chƯƠng trÌnh thỬ nghiỆm thÀnh thẠo so sÁnh liÊn...

139
BỘ Y TẾ VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TP. HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT (Dự thảo) CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM NĂM 2014 Hạn cuối để gửi các nhận xét và góp ý về chuyên môn: 08.11.2014 Các phòng thử nghiệm cần trao đổi thêm thông tin xin liên hệ với ThS. Nguyễn Thanh Hà Tel: 098 232 52 71 – Fax: 08 8367900 – E-mail: [email protected]

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ Y TẾ

VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TP. HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TỔNG KẾT(Dự thảo)

CHƯƠNG TRÌNH

THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

NĂM 2014

Hạn cuối để gửi các nhận xét và góp ý về chuyên môn: 08.11.2014

Các phòng thử nghiệm cần trao đổi thêm thông tin xin liên hệ với ThS. Nguyễn Thanh Hà

Tel: 098 232 52 71 – Fax: 08 8367900 – E-mail: [email protected]

i

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Thành lập Ban Tổ chức chương trình Thử nghiệm thành thạonăm 2014

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ -TTg ngày 12/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ vềviệc ban hành danh sách các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ -BYT ngày 15/8/2006 của Bộ Y tế về việc ban hànhĐiều lệ tổ chức và hoạt động của Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ vào TCVN ISO/IEC 17043: 2011 Đánh giá sự phù hợp yêu cầu chung đối vớithử nghiệm thành thạo;

Căn cứ vào nhu cầu công tác của Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM và xét năng lựccủa cán bộ;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Khoa học và Đào tạo, Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM,

QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Nay thành lập Ban Tổ chức chương trình Thử nghiệm thành thạo năm 2014 gồm

các Ông, Bà có tên sau đây:1. Ông Nguyễn Ngọc Vinh Viện trưởng Trưởng Ban2. Bà Trương Thị Thu Lan Phó Viện trưởng Phó trưởng Ban3. Bà Trần Thị Thu Hà Trưởng khoa KN Nguyên liệu Ủy viên4. Bà Phạm Thị Minh Tâm Trưởng khoa Vi sinh Ủy viên5. Bà Lê Thị Thu Cúc Trưởng khoa Vật lý đo lường Ủy viên6. Bà Hoàng Thái Phượng Các Trưởng khoa Dược lý Ủy viên7. Bà Chương Ngọc Nãi PGĐ Trung tâm ĐG TĐSH Ủy viên8. Bà Nguyễn Thị Kim Phương Phó trưởng khoa KN Các dạng BC Ủy viên9. Bà Nguyễn Thanh Hà Trưởng phòng Khoa học và đào tạo Ủy viên thư kýĐiều 2. Ban Tổ chức chương trình Thử nghiệm thành thạo có nhiệm vụ như sau:

- Lựa chọn mẫu thử thành thạo thích hợp;- Hoạch định chương trình thử nghiệm thành thạo;- Thực hiện các phương thức lấy mẫu cụ thể;- Vận hành thiết bị cụ thể;

BỘ Y TẾVIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC

TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 46 /QĐ-VKNT Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 02 năm 2014

ii

- Tiến hành các phép đo để xác định độ ổ n định và tính đồng nhất, cũng như giá trịấn định và độ không bảo đảm kèm theo của các đại lượng đo của mẫu thử nghiệmthành thạo;

- Chuẩn bị, xử lý và phân phối mẫu thử nghiệm thành thạo;- Vận hành hệ thống xử lý dữ liệu;- Tiến hành phân tích thống kê;- Đánh giá việc thực hiện của các bên tham gia thử nghiệm thành thạo;- Đưa ra ý kiến và các diễn giải và cho phép phát hành báo cáo thử nghiệm thành

thạo.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Ban sẽ tự giải thể sau khi

hoàn thành nhiệm vụ.Các ông, bà: Trưởng phòng Khoa học và đào tạo, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,Trưởng phòng Tài chính kế toán và các Ông, Bà có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thihành Quyết định này.

VIỆN TRƯỞNG

Nơi nhận:- Như điều 3- Lưu ĐBCL,P.KHĐT- Lưu VT.

iii

MỤC LỤC

TT NỘI DUNG Trang1. Giới thiệu chung 12. Hướng dẫn cách tính thống kê 63. Nội dung chương trình TNTT 2014 144. Phụ lục A. Chuẩn bị mẫu và đánh giá độ đồng nhất mẫu thử4.1. A.1. Phép thử định lượng bằng phương pháp HPLC 234.2. A.2. Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VIS 254.3. A.3. Phép thử xác định chỉ số pH 274.4 A.4. Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl - Fischer 294.5. A.5. Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật 315. Phụ lục B. Xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo5.1. B.1. Phép thử định lượng bằng phương pháp HPLC 335.2. B.2. Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VIS 385.3. B.3. Phép thử xác định chỉ số pH 435.4. B.4. Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl - Fischer 465.5. B.5. Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật 496. Phụ lục C. Báo cáo kết quả6.1. C.1. Phép thử định lượng bằng phương pháp HPLC 566.2. C.2. Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VIS 726.3. C.3. Phép thử xác định chỉ số pH 896.4 C.4. Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl - Fischer 1016.5. C.5. Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật 1127. Phụ lục D. Danh sách các đơn vị tham gia chương trình thử nghiệm thành

thạo so sánh liên phòng thí nghiệm năm 2014125

8. Tài liệu tham khảo 131

iv

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BTC Ban tổ chứcDĐVN Dược điển Việt NamHPLC High-performance liquid chromatography (Sắc ký lỏng hiệu năng cao)ISO International Standard OrganizationPTN Phòng thí nghiệmTNTT Thử nghiệm thành thạo

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU

RSSZ Chỉ số RSSZRSZ Chỉ số RSZn Dân số mẫu (số lọ hoặc số PTN)uX Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn địnhui Độ không đảm bảo đo chuẩn của kết quả xi tương ứng với từng PTNS Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình Độ lệch chuẩn đíchSs Độ lệch chuẩn giữa các mẫuS* Độ lệch chuẩn thựcC Giá trị thống kê theo test CochranG Giá trị thống kê theo test GrubbX Giá trị ấn địnhxi Giá trị của từng mẫuF Giá trị thống kê trong phân tích phương sai

x Giá trị trung bình của mẫu

X Giá trị trung bình của từng PTN

z-score Giá trị zS2 Phương sair Số lần đo lặp lại của từng mẫux Trung vị của ix (i = 1, 2, …, n)

p Xác suất với độ tin cậy = 0,05 và 0,01.

v

DANH MỤC CÁC BẢNG

BẢNG TÊN BẢNG TRANGHướng dẫn cách tính thống kê

1 Kết quả phân tích 6

2 Phân tích phương sai một yếu tố 73 Các hệ số tương ứng 104 Giá trị tiêu chuẩn của RSSZ 11

Nội dung chương trình TNTT 20145 Cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo của

các phép thử15

Phép thử định lượng bằng phương pháp HPLCA1.1. Kết quả phân tích 23A1.2. ANOVA một yếu tố 24B1. Kết quả phân tích robust mẫu A và B 33

C1.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm và test Cochran 56C1.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn 59C1.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi 60C1.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các phòng thí nghiệm so với giá trị

ấn định61

C1.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ 63C1.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện

pháp khắc phục.70

Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VISA2.1. Kết quả phân tích 26A2.2. ANOVA một yếu tố 26B2. Kết quả phân tích robust mẫu A và B 38

C2.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm và test Cochran 72C2.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn 77C2.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi 78C2.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các phòng thí nghiệm so với giá trị

ấn định78

C2.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ 80C2.6. Các phòng thí nghiệm cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên

nhân và hành động khắc phục87

Phép thử xác định chỉ số pHA3.1. Kết quả phân tích 27

vi

A3.2. ANOVA một yếu tố 28B3. Kết quả phân tích robust mẫu A và B 43

C3.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm và test Cochran 89C3.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn 92C3.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi 92C3.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các phòng thí nghiệm so với giá trị

ấn định93

C3.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ 94C3.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện

pháp khắc phục.99

Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl -Fischer

A4.1. Kết quả phân tích 30A4.2. ANOVA một yếu tố 30B4. Kết quả phân tích robust mẫu A và B 46

C4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm và test Cochran 101C4.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn 104C4.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi 104C4.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các phòng thí nghiệm so với giá trị

ấn định105

C4.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ 106C4.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện

pháp khắc phục.111

Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vậtA5.1. Kết quả phân tích 32A5.2. ANOVA một yếu tố 32B5. Kết quả phân tích robust mẫu A và B 49

C5.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm và test Cochran 112C5.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn 115C5.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi 116C5.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các phòng thí nghiệm so với giá trị

ấn định117

C5.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ 118C5.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện

pháp khắc phục.124

vii

DANH MỤC CÁC HÌNH

HÌNH TÊN HÌNH TRANGGiới thiệu chung 1

1 Sơ đồ minh họa so sánh liên PTN 32 Sơ đồ mô tả các giai đoạn xử lý thống kê các kết quả của chương trình thử

nghiệm thành thạoPhép thử định lượng bằng phương pháp HPLC

C1.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A 66C1.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B 67C1.3. Biểu đồ z-score mẫu A 68C1.4. Biểu đồ z-score mẫu B 68C1.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B 69

Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VISC2.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A 83C2.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B 84C2.3. Biểu đồ z-score mẫu A 85C2.4. Biểu đồ z-score mẫu B 85C2.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B 86

Phép thử xác định chỉ số pHC3.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A 96C3.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B 96C3.3. Biểu đồ z-score mẫu A 97C3.4. Biểu đồ z-score mẫu B 97C3.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B 98

Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl - FischerC4.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A 108C4.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B 108C4.3. Biểu đồ z-score mẫu A 109C4.4. Biểu đồ z-score mẫu B 109C4.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B 110

Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vậtC5.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A 121C5.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B 122C5.3. Biểu đồ z-score mẫu A 123C5.4. Biểu đồ z-score mẫu B 123C5.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B 124

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

1

GIỚI THIỆU CHUNG

1. Giới thiệu

- Năng lực các PTN có thể được đánh giá tại chỗ theo các yêu cầu của ISO/IEC 17025 [8] hoặcbằng thử nghiệm thành thạo. Thử nghiệm thành thạo xác định hoạt động của PTN thông qua cácchương trình so sánh liên phòng, nhờ đó PTN thực hiện các thử nghiệm thực tế và các kết quảthử nghiệm của họ được so sánh với các PTN khác.

- So sánh liên PTN bao gồm tổ chức, thực hiện và đánh giá các phép thử đã được tiến hành trêncác mẫu nhỏ (chia từ một mẫu lớn) phân phối đến các PTN tham gia theo các điều kiện xác địn htrước, được minh họa ở Hình 1.

Hình 1. Sơ đồ minh họa so sánh liên PTN

2. Mục đích

- Đánh giá quá trình thử nghiệm của một PTN bao gồm nhận mẫu, bảo quản mẫu, tiến hành thửnghiệm, đánh giá tính toán kết quả, báo cáo kết quả, giải thích các số liệu và kết luận.

- Đánh giá năng lực của một PTN so với mặt bằng năng lực chung của các PTN khác.

- Giúp các PTN kiểm soát, phát hiện các vấn đề không phù hợp nếu có, từ đó có hành động khắcphục để cải tiến, đảm bảo chất lượng quá trình thử nghiệm của đơn vị.

- Cung cấp thông tin và bằng chứng về năng lực thử nghiệm cho các PTN với các PTN khácbằng so sánh liên phòng.

- Khẳng định và nâng cao năng lực của PTN theo GLP và ISO/IEC 17025 [8] với khách hàng,cơ quan công nhận hoặc cơ q uan có thẩm quyền.

3. Quá trình thực hiện

3.1. BTC và xây dựng chương trình

BTC được thành lập cho chương trình thử nghiệm thành thạo, gồm một hoặc nhiều chuyên giakỹ thuật có uy tín, bằng cấp, kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm, trong kế hoạch chươngtrình và trong việc đánh giá kết quả.

Xây dựng chương trình gồm các nội dung sau:

- Chỉ định các phép thử, đối tượng phân tích và phương pháp phân tích được thực hiện thànhthạo.

- Phạm vi của các giá trị sẽ được tính đến và số lượng mẫu.

- Chuẩn bị qui trình thử nghiệm, biểu mẫu báo cáo, tài liệu kèm theo cho từng phép thử.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

2

- Chỉ định cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo cho phù hợp vớitừng phép thử.

- Xây dựng phương pháp thống kê phù hợp để đánh giá chính xác các kết quả.

3.2. Cung cấp và chuẩn bị mẫu

Người điều phối chương trình chịu trách nhiệm tổ chức việc cung cấp mẫu và chuẩn bị mẫu chocác PTN tham gia. Việc chuẩn bị mẫu phải đảm bảo các mẫu đồng nhất và ổn định. Một số mẫuđược chọn một cách ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất của mẫu thử bằng quy trình thửnghiệm dùng thành thạo ở cùng điều kiện thử nghiệm trước khi phân phối đến các PTN thamgia. Kết quả đánh giá độ đồng nhất sẽ được phân tích thống kê và ghi vào báo cáo tổng kết.

3.3. Tài liệu

Các tài liệu dùng cho chương trình thử nghiệm thành thạo gồm có:

- Thư mời được gửi tới các đơn vị bao gồm các phép thử, phí tham dự, biểu thời gian.

- Qui trình thử nghiệm phải được xây dựng hướng dẫn cẩn thận, yêu cầu các PTN tham gia tuânthủ chặt chẽ.

- Biểu mẫu báo cáo kết quả được thiết kế phù hợp với từng phép thử.

3.4. Đóng gói và gửi mẫu

Đóng gói và phương pháp vận chuyển các mẫu được quan tâm cẩn thận để đảm bảo mẫu thửluôn ổn định.

3.5. Nhận kết quả

Các kết quả từ các PTN tham gia gửi về cho BTC trong thời hạn qui định của chương trình. Cá cPTN được yêu cầu gửi tất cả các kết quả đúng thời hạn để đưa ra những giá trị chung cho toànbộ phòng thí nhiệm.

3.6. Phân tích dữ liệu và thông báo kết quả

Sau khi nhận được các kết quả từ các PTN tham gia, BTC đưa vào phân tích thống kê ngay đểcó thể đưa ra thông tin sớm nhất cho các PTN tham gia. Báo cáo tổng kết sẽ được đưa ra tại thờiđiểm hoàn thành chương trình và bao gồm toàn bộ dữ liệu thống kê từ các kết quả của các PTNtham gia và đánh giá kết quả của các PTN tham gia. Nếu PTN có số lạc, nên tìm nguyên nhângây sai lệch và có hành động khắc phục.

4. Kỹ thuật thống kê

Các giai đoạn xử lý thống kê các kết quả thành thạo thử nghiệm thành thạo theo ISO 13528 [7]và ISO 17043 [9] được tiến hành theo sơ đồ minh họa ở Hình 2.

5. Bảo mật thông tin

- Các thông tin của PTN tham gia được xem là thông tin bảo mật.

- Các thông tin này chỉ được cung cấp cho chuyên gia đánh giá và chuyên gia kỹ thuật khi đánggiá các PTN.

- Mỗi PTN được gán ngẫu nhiên một mã số để đảm bảo tính bảo mật của kết quả và kết quả đánhgiá của mỗi PTN trong báo cáo được thể hiện thông qua mã số.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

3

Hình 2. Sơ đồ mô tả các giai đoạn xử lý thống kê các kết quả của chương trình thử nghiệm thành thạo

Tính toán thống kê theo một trong cáccách sau:- Ước lượngđộ lệch phòng thí nghiệm- Tỷ lệ phần trăm sai khác với giá trịấn định- z-score- Số E n- z’- score- ζ - score- Ez score

Bắt đầu

Giá trị ấn định và độ không đảm bảođo có được xác định trước khi tiếnhành chương trình TNTT không?

Kiểm tra phương phápchuẩn bị mẫu

Áp dụng theo một trong các cách sau:- Giá trị được công nhận- Giá trị do Ban tổ chức quyết định- Giá trị theo mô hình chung (Horwitz)- Giá trị từ kết quả của một phươngpháp có độ chính xác cao

Áp dụng theo một trong các cách sau:- Giá trị đồng nhất từ PTN chuyên gia- Giá trị đồng nhất từ PTN tham gia

Áp dụng theo một trong các cách sau:- Giá trị danh định- Giá trị quy chiếu trong chứng chỉ- Giá trị quy chiếu

Áp dụng:Giá trị từ tập hợp các dữliệu thu được trong cácchương trình TNTT

Kiểm tra số lần đo lặp lại theohướng dẫn lựa chọn số lần đo lặplại

Tiến hành chương trìnhthử nghiệm thành thạo

Trình bày xử lý thống kê theo một hoặcnhiều biểu đồ sau:

- Biểu đồ biểu diễn kết quả TNTT- Biểu đồ thanh biểu diễn độ lệch PTNchuẩn hóa- Biểu đồ thanh biểu diễn số lần đo lặp lạichuẩn hóa- Biểu đồ Youden- Biểu đồ biểu diễn độ lệcch chuẩn lặp lại- Mẫu lạc

Kết hợp xử lý thống kê theo mộttrong các cách:- Biểu đồ Shewhart đối với z- scores- Biểu đồ Cusumđối với z - scores- Biểu đồ biểu diễn độ lệch PTNchuẩn hóa với giá trị trung bìnhPTN

Thông báo kết quả đến PTN tham gia

Kết thúc

Kiểm tra phương pháp xác địnhgiá trị ấn đ ịnh theo hướng dẫn giớihạn độ k hông đảm bảo đo của giátrị ấn định

Khi thích hợp, áp dụng:- So sánh các giá trị ấn định- So sánh giá trị độ chính xác từ chươngtrình TNTT với giá trị đã thiết lập

Không

Độ lệch chuẩn để đánh giá thànhthạo có xác định trước khi tiến

hành chương trình TNTT không?

Không

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

4

THÔNG TIN VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM THÀNH THẠOVIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÃ THAM GIA

TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ (NĂM 2009 – 2014)

TRONG NƯỚC

STT Nhà cung cấp Thờigian Phương pháp Kết

quả

1 Viện Kiểm Nghiệm ThuốcTW

2009Phương pháp UV - VIS ĐạtPhương pháp chuẩn độ điện thế ĐạtPhương pháp HPLC Đạt

2011

Phương pháp xác định mất khối lượngdo làm khô Đạt

Phương pháp xác định góc quay cựcriêng Đạt

Phương pháp Karl – Fischer. ĐạtPhương pháp UV - VIS ĐạtPhương pháp HPLC Đạt

2013

Định lượng natri bằng AAS ĐạtXác định nhiệt độ nóng chảy ĐạtĐộ hòa tan bằng UV-Vis ĐạtĐịnh lượng magnesi bằng Complexon Đạt

2 Viện Kiểm Nghiệm ThuốcTp. HCM

2010

Xác định hoạt lực kháng sinh bằngphương pháp vi sinh vật Đạt

Phương pháp HPLC ĐạtPhương pháp chuẩn độ đo điện thế ĐạtPhương pháp đo độ hòa tan ĐạtPhương pháp xác định mất khối lượngdo làm khô Đạt

2012

Độ đồng đều hàm lượng bằng HPLC ĐạtĐịnh lượng bằng HPLC ĐạtGiới hạn nhiễm khuẩn ĐạtXác định giá trị pH ĐạtXác định mất khối lượng do làm khô Đạt

2014

Phép thử định lượng bằng phương phápHPLC Đạt

Phép thử độ hoà tan bằng phương phápquang phổ UV - VIS Đạt

Phép thử xác định chỉ số pH ĐạtPhép thử xác định hàm lượng nước b ằngphương pháp Karl - Fischer Đạt

Phép thử xác định hoạt lực kháng sinhbằng phương pháp vi sinh vật Đạt

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

5

QUỐC TẾ

STT Nhà cung cấp Thờigian Phương pháp Kết

quả

1 IFM Quality Services PtyLtd (Úc)

2010 Giới hạn nhiễm khuẩn Đạt2011 Giới hạn nhiễm khuẩn Đạt2013 Giới hạn nhiễm khuẩn mỹ phẩm (lotion) Đạt

2Bureau of Drug and Narcotic- Department of MedicalSciences (Thái Lan)

2011

Chuẩn độ điện thế ĐạtXác định hoạt lực kháng sinh bằngphương pháp vi sinh vật Đạt

Phương pháp HPLC Đạt2012 Định lượng bằng phương pháp HPLC Đạt2014 Định lượng bằng phương pháp HPLC Đạt

3

European Directorate for theQuality of Medicines &HealthCare (EDQM - Hộiđồng Châu Âu)

2013Định lượng tạp chất bằng phương phápHPLC Đạt

Sắc ký khí đầu dò FID Đạt2014 Độ hòa tan bằng quang phổ UV-Vis Đạt

4The United StatesPharmacopeial Convention(Mỹ)

2014Định lượng bằng phương pháp HPLC ĐạtĐộ hòa tan 02 hoạt chất bằng phươngpháp HPLC và quang phổ UV-Vis Đạt

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

6

HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH THỐNG KÊ

1. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử1.1. Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọDùng kỹ thuật thống kê test Cochran, được thực hiện tính toán theo các bước sau:- Tập hợp kết quả- Tính phương sai của từng lọ

1r

xxS

r

1i

2i

2

Trong đó:xi: giá trị riêng của từng mẫu trong lọx : giá trị trung bình của từng lọr: số lần đo

- Tính tổng phương sai của các lọ:

n

1i

2S

- Tìm phương sai lớn nhất: 2maxS

- Tính Ct:

n

i

t

S

SC

1

2

2max

- Tra bảng Cc = C0,01(r,n) với ngưỡng tin cậy = 0,01Trong đó:

r: số lần đon: số lọ kiểm tra

- Nhận xét: Nếu Ct < Cc: mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất. Nếu Ct > Cc: mẫu thử trong từng lọ là không đồng nhất.

1.2. Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọDùng kỹ thuật thống kê phân tích phương sai một yếu tố (ANOVA: single factor), được thựchiện tính toán theo các bước sau:- Nhập kết quả vào bảng tính trong phần mềm Excel như Bảng 1.

Bảng 1. Kết quả phân tíchSố mẫu Kết quả 1 Kết quả 2

12345678910

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

7

- Sử dụng phần mềm Excel: nhấp lần lượt đơn lệnh Tools và lệnh Data Analysis, chọn chươngtrình Anova: Single Factor trong hộp thoại Data Analysis rồi nhấp nút OK. Trong hộp thoạiAnova: Single Factor, lần lượt ấn định:

Phạm vi đầu vào (Input Range): chọn khối dữ liệu. Cách sắp xếp dữ liệu theo hàng hay cột (Group by): chọn Row. Nhãn dữ liệu (Labels in First Row/Column).Kết quả như Bảng 2.

Bảng 2. Phân tích phương sai một yếu tố

Nguồn sai sốTổng số

bình phương(SS)

Bậc tự do()

Bình phươngtrung bình

(MS)Ft Giá trị p Fc

Giữa các lọ(Between Group)Trong từng lọ(Within Group)Tổng cộng(Total)Nhận xét:- Nếu F t < Fc: mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất.- Nếu F t > Fc: mẫu thử giữa các lọ là không đồng nhất.1.3. Đánh giá độ đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043- Xác định giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss bằng công thức sau:

Group)/2Within MS-GroupBetween(MSss

- So sánh ss với độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo .- Mẫu thử được coi là đồng nhất khi ss 0,3 .2. Xác định giá trị ấn địnhTheo hướng dẫn ISO 13528 [7], có 5 phương pháp xác định được chia thành 2 nhóm.Nhóm 1: giá trị được xác định trước khi tiến hành chương trình TNTT- Giá trị danh định của mẫu chuẩn- Giá trị được công nhận ghi trong chứng chỉ của chất chuẩn.- Giá trị đối chiếu thu được khi tiến hành phân tích mẫu thử song song mẫu chuẩn đã biết giá trịấn định.Nhóm 2: giá trị ấn định được xác định từ số liệu của chương trình TNTT- Giá trị đồng nhất từ tập hợp kết quả các PTN chuyên gia đ ược xử lý theo kỹ thuật phân tíchrobust: Algorithm A (yêu cầu số PTN chuyên gia ≥ 11).- Giá trị đồng nhất từ tập hợp kết quả các PTN tham gia được xử lý theo kỹ thuật phân tíchrobust: Algorithm A.Kỹ thuật phân tích robust: Algorithm AKỹ thuật phân tích robust: Algorithm A theo hướng dẫn ISO 13528 [7] được thực hiện tính toántheo các bước sau:- Nhập kết quả của các PTN vào bảng tính Excel.- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: x1, x2, …, xi,…, xn.- Gọi giá trị trung bình (robust average) và độ lệch chuẩn thực (robust standard deviation) củacác kết quả này lần lượt là x và *s . Tính các giá trị khởi điểm của x và *s như sau:

x = trung vị của ix (i = 1, 2, …, n)

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

8

*s = 1,483 trung vị của *xxi (i = 1, 2, …, n)

- Cập nhật các giá trị x và s như sau:Tính = 1,5 sVới mỗi giá trị ix (i = 1, 2, …, n) tính giá trị *

ix như sau:

,x

,x,x

x

i

*

*

*i

nếu

khácxxxx

*i

*i

- Tính các giá trị mới của x và s theo công thức sau:

n/xxn

1ii

*

1n1,134

/xxsn

1i

2**i

*

- Chu kỳ tính toán các giá trị mới của x và s được lặp lại cho đến khi các giá trị này khôngthay đổi ở số thứ 3 sau dấu phẩy thì dừng lại.- Chọn giá trị x cuối cùng là giá trị ấn định sử dụng để đánh giá thành thạo.Tính độ không đảm bảo đo chuẩn (u X) của giá trị ấn định- Tính độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định thu được từ PTN chuyên gia

n

1

2iX u

n25,1u

Trong đó:ui: độ không đảm bảo đo chuẩn của kết quả x i tương ứng với từng PTNn: số PTN chuyên gia

Trong trường hợp không biết rõ ui thì áp dụng công thức tính độ không đảm bảo đo chu ẩncủa giá trị ấn định thu được từ PTN tham gia

- Tính độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định thu được từ PTN tham gia

ns25,1uX

Trong đó:s : độ lệch chuẩn thực thu được khi tính giá trị ấn định (tương đương ) .

n: số PTN tham gia3. Xác định độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo ( )Theo hướng dẫn ISO 13528 [7], có 5 phương pháp chọn giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá thànhthạo.Giá trị độ lệch chuẩn được công nhận của phương pháp phân tích với điều kiện phương phápphân tích này phải được sử dụ ng thành thạo TNTT.- Giá trị độ lệch chuẩn do BTC quyết định và được lựa chọn phù hợp với mục đích đánh giá củachương trình, đòi hỏi phải biết thông tin về độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp.- Giá trị độ lệch chuẩn tính theo mô hình chung (Horwit z)

8495,0R c02,0

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

9

- Giá trị độ lệch chuẩn từ các kết quả của một phương pháp có độ chính xác caoĐộ lệch chuẩn giữa các PTN:

2r

2RL

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo:

)r(ˆ 2r

2L

Trong đó: r: độ lệch chuẩn lặp lại R: độ lệch chuẩn sao lạir: số lần thử lặp lại trong từng PTN

Độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn sao lại được tính theo hướng dẫn ISO 5725-2 [5].- Giá trị độ lệch chuẩn từ tập hợp kết quả của các PTN tham gia

Giá trị độ lệch chuẩn từ tập hợp kết quả của các PTN tham gia là độ lệch chuẩn thực s cuốicùng tính theo kỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.Tuy nhiên, giá trị độ lệch chuẩn ở mỗi chương trình TNTT sẽ khác nhau khi áp dụng cáchtính này, bản thân các PTN sẽ gặp khó khăn trong việc đánh giá xu hướng hoạt động của đơnvị mình khi so sánh giá trị z-score của các chương trình với nhau.Để giải quyết vấn đề này, tài liệu ISO 13528 [7] có hướng dẫn cách tính giá trị độ lệch chuẩn

chung (robust pooled value of the standard deviation) từ các giá trị độ lệch chuẩn của cácchương trình TNTT trước theo kỹ thuật phân tích robust: Algorithm S.Kỹ thuật phân tích robust: Algorithm SCách xác định giá trị độ lệch chuẩn chung được thực hiện tính toán theo các bước sau:- Nhập số liệu wi độ lệch chuẩn của các chương trình tổ chức trước đó (p lần) , sắp xếp theo thứtự tăng dần: w 1, w2, …, wi, … wp.Tính độ lệch chuẩn chung (robust pooled value of the standard deviations) w của dãy kết quả,với bậc tự do liên quan đến từng w i. (Khi wi là độ lệch chuẩn của n kết quả thử thì = n-1). Từ số bậc tự do tìm các hệ số và tương ứng theo Bảng 3.

Tính giá trị khởi điểm *w : là giá trị trung vị của dãy kết quả wi sắp xếp tăng dần(i = 1, 2, …, p).

Cập nhật giá trị *w như sau:

Tính *1 w

Với mỗi giá trị w i (i = 1, 2, …, p) trong dãy kết quả, tính giá trị *iw

,w,

wi

*i nếu

khácw i

Tính giá trị mới của *w theo công thức:

pw

w2*

i*

- Chu kỳ tính toán giá trị mới của *w được lặp lại cho đến khi giá trị này không thay đổi ở sốthứ 3 sau dấu phẩy thì dừng lại.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

10

- Chọn giá trị *w cuối cùng là giá trị độ lệch chuẩn chung sử dụng để đánh giá hoạt động củaPTN qua nhiều đợt tham gia.

p

ww

2*)n(i*

)n(

Bảng 3. Các hệ số tương ứngBậc tự do () Hệ số giới hạn () Hệ số hiệu chỉnh ()

1 1,645 1,0972 1,517 1,0543 1,444 1,0394 1,395 1,0325 1,359 1,0276 1,332 1,0247 1,310 1,0218 1,292 1,0199 1,277 1,018

10 1,264 1,017

4. Đánh giá kết quả4.1. Giá trị z-scoreĐánh giá độ lệch giữa kết quả của các PTN so với giá trị ấn định, được tính theo công thức sau:

z

ˆ

XX Trong đó:

X : giá trị trung bình của từng PTNX : giá trị ấn định : độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo

Phân loại năng lực của PTN:|z| ≤ 2: đạt

2 < |z| < 3: cần xem xét lại|z| ≥ 3: có số lạc

4.2. Giá trị RSZNói lên sai số hệ thống trong PTN

m

zRSZ

m

1i

Trong đó:z: giá trị z của từng PTNm: số giá trị z của từng PTN

Nếu |RSZ|≤ 2: đạt2 < |RSZ|< 3: xem xét và thảo luận

|RSZ|> 3: có mắc sai số4.3. Giá trị RSSZKhẳng định lại việc loại bỏ hay chấp nhận các giá trị z-score và RSZ

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

11

m

zRSSZ

m

1i

2

Trong đó:z 2: Bình phương giá trị z của từng PTNm: số giá trị z 2 của từng PTN

Giá trị tiêu chuẩn của RSSZ phụ thuộc vào m theo Bảng 4 như sau:Bảng 4. Giá trị tiêu chuẩn của RSSZm Nghi ngờ Loại bỏ2 3,00 4,613 2,60 3,784 2,37 3,325 2,21 3,026 2,10 2,80

4.4. Test CochranĐể loại giá trị trung bình có phương sai lớn nhất nhằm đánh giá mức độ đồng nhất của dãyphương sai, được thực hiện tính toán theo các bước sau:- Tính phương sai của từng PTN

1r

xxS

r

1i

2i

2

Trong đó:xi: giá trị riêng của từng mẫux : giá trị trung bình của mẫur : số lần đo của mẫu

- Tính tổng các phương sai của các PTN:

n

1i

2S

- Tìm phương sai lớn nhất: 2maxS

- Tính Ct:

n

i

t

S

SC

1

2

2max

- Tra bảng Cc = C0,01(r,n) với ngưỡng tin cậy = 0,01Trong đó:

r: số lần đon: số PTN tham gia

- Nhận xét:Nếu C t > Cc: loại bỏ kết quả của PTN có phương sai lớn nhất.

- Tiếp tục tính toán lại theo các bước trên cho đến khi nào C t < Cc.4.5. Test Grubbs đơnĐể loại bỏ giá trị trung bình lớn nhất hoặc nhỏ nhất nhằm đánh giá mức độ đồng nhất của dãykết quả trung bình, được thực hiện tính toán theo các bước sau:

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

12

- Tính S: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN (sau khi đã tiến hành test Cochran).- Tính SH: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN bỏ qua giá trị trung bình lớn nhất.- Tính SL: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN bỏ qua giá trị trung bình nhỏ nhất.- Tìm S : là giá trị nhỏ nhất trong hai giá trị SH và SL.- Tính Gt:

SS1G t

- So sánh với giá trị Gc đơn với n là số PTN tham gia.- Nhận xét:

Nếu Gt > Gc đơn: loại bỏ kết quả của PTN có giá trị trung bình tương ứng với S .- Tiếp tục tính toán lại theo các bước trên cho đến khi nào G t < Gc đơn.4.6. Test Grubbs đôiĐể loại bỏ hai giá trị trung bình lớn nhất hoặc hai giá trị trung bình nhỏ nhất hoặc một giá trịtrung bình nhỏ nhất và một giá trị trung bình lớn nhất nhằm khẳng định lại việc đánh giá mức độđồng nhất của dãy kết quả trung bình của test Grubbs đơn, được thực hiện tính toán theo cácbước sau:- Tính S: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN (sau khi đã tiến hành test Cochran).- Tính S2H: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN bỏ qua hai giá trị trung bình lớn nhất.- Tính S2L: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN bỏ qua hai giá trị trung bình nhỏ nhất.- Tính SLH: độ lệch chuẩn của toàn bộ các PTN bỏ qua một giá trị trung bình nhỏ nhất và một giátrị trung bình lớn nhất.- Tìm S : là giá trị nhỏ nhất trong ba giá trị S2H, S2L và SLH.- Tính Gt:

SS1G t

- So sánh với giá trị Gc đôi với n là số PTN tham gia- Nhận xét:

Nếu Gt > Gc đôi: loại bỏ kết quả của PTN có giá trị trung bình tương ứng với S .- Tiếp tục tính toán lại theo các bước trên cho đến khi nào G t < Gc đôi.4.7. Độ chẻ (split level)Để phát hiện sai số theo biểu đồ Youden (biểu đồ hai chiều) nhằm đán h giá mức độ sai số củacác PTN, được thực hiện theo các bước sau:- Vẽ biểu đồ điểm biểu diễn sự biến thiên dữ liệu dựa trên hai cặp kết quả mẫu A và mẫu B củacác PTN.- Vẽ một đường thẳng song song với trục tung và một đường thẳng song song với trục hoà nh điqua giá trị ấn định.- Vẽ một đường chéo trung tâm để biểu thị đường qui ước.- Tính độ lệch chuẩn

n2

xxS

n

1i

2i,Bi,A

r

Trong đó:

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

13

i,Ax : giá trị trung bình của từng PTN trong mẫu A

i,Bx : giá trị trung bình của từng PTN trong mẫu B

n: số PTN tham gia- Tính bán kính hình tròn

Pln2SR r

Trong đó:p: xác suất với độ tin cậy = 0,05 và 0,01.

Bán kính hình tròn trong tương ứng = 0,05Bán kính hình tròn ngoài tương ứng = 0,01

- Tính khoảng cách giữa đường chéo trung tâm và đường gạch nố i:

%95,nr tSd

- Nhận xét: PTN có thể mắc sai số hệ thống (có kết quả quá lớn hoặc quá nhỏ so với giá trị ấn định)

khi điểm có gán mã số tương ứng với PTN nằm ngoài vòng tròn lớn thuộc phần tư thứnhất (I) hoặc phần tư thứ ba (III).

PTN có thể mắc sai số ngẫu nhiên (có kết quả giữa hai mẫu A và B quá lệch) khi điểm có gán mã số tương ứng với PTN nằm ngoài vòng tròn thuộc phần tư thứ nhất (II) hoặcphần tư thứ ba (IV).

PTN có thể mắc cả hai loại sai số khi điểm gán với mã số tương ứng với PTN nằm xagiá trị chung và chạy hai bên đường chéo của trục tọa độ.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

14

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠONĂM 2014

1. Số đơn vị tham gia152 đơn vị đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2014, trong đó:- Các Viện và Trung tâm Kiểm nghiệm: 67.- Các Công ty: 85.2. Số phép thử

Phép thử Số PTN đăng ký Số PTN trả kết quảPhép thử định lượng bằng phương pháp HPLC 107 107Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quangphổ UV - VIS 80 80

Phép thử xác định chỉ số pH 41 40Phép thử xác định hàm lượng nước bằng phươngpháp Karl - Fischer 42 42Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằngphương pháp vi sinh vật 59 59

Tổng 329 3283. Đối tượng phân tích cho phép thử

Phép thử Đối tượng phân tích Phương pháp phân tíchPhép thử định lượng bằng phươngpháp HPLC

Viên nang chứa cefadroxil250 mg Theo Dược điển Anh 2013

Phép thử độ hoà tan bằng phươngpháp quang phổ UV - VIS

Viên nén chứa meloxicam7,5 mg Theo Dược điển Mỹ 34

Phép thử xác định chỉ số pH Nguyên liệu cephalexin Theo DĐVN IVPhép thử xác định hàm lượng nướcbằng phương pháp Karl - Fischer Nguyên liệu cefixim Theo DĐVN IVPhép thử xác định hoạt lực khángsinh bằng phương pháp vi sinh vật Nguyên liệu spiramycin Theo DĐVN IV

4. Các bước tiến hành chương trình- Chuẩn bị mẫu thử được thực hiện trong cùng điều kiện, một số lượng mẫu được lựa chọn ngẫunhiên để đánh giá độ đồng nhất mẫu. Cách tính đánh giá độ đồng nhất mẫu thử được trình bày ởphụ lục A (trang 23-32). Dựa theo kết quả đánh giá độ đồng nhất, BTC kết luận các mẫu đượcchuẩn bị cho chương trình thử nghiệm thành thạo của 5 phép thử là đồng nhất. Do đó, yếu tốmẫu thử không ảnh hưởng đến kết quả của các PTN và bất kỳ kết quả nào được xác định là sốlạc không được quy là do mẫu không đồn g nhất.- Mỗi PTN tham gia nhận 1 lọ mẫu thử A và 1 lọ mẫu thử B; qui trình thử nghiệm; biểu mẫu báocáo kết quả phân tích và tài liệu tham khảo kèm theo.- Các PTN sau khi nhận được mẫu, tiến hành thử nghiệm theo qui trình thử nghiệm, báo cáo kếtquả theo biểu mẫu và gửi về cho BTC.- Các PTN tham gia được mã hóa khi xử lý kết quả và mỗi PTN nhận được mã PTN của đơn vịkèm theo báo cáo tổng kết.- BTC áp dụng tài liệu ISO 13528 [7] và ISO 17043 [9] để xác định các giá trị ấn định và độ lệchchuẩn để đánh giá thành thạo của 5 phép thử. Cách tính giá trị ấn định và độ lệch chuẩn đượctrình bày ở phụ lục B (trang 33-55).

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

15

- Từ các kết quả của các PTN tham gia gửi về, BTC tiến hành xử lý thống kê. Báo cáo kết quảđược trình bày ở phụ lục C (trang 56-125).- BTC gửi dự thảo báo cáo chương trình TNTT cho các đơn vị tham gia để xem xét, góp ý, vềchuyên môn cho báo cáo được hoàn chỉnh.- Sau khi nhận được các ý kiến đóng góp của các đơn vị tham gia, BTC xem xét, sửa đổi, bổsung vào báo cáo tổng kết.- Báo cáo kết quả thành thạo TNTT so sánh liên PTN không được chỉnh sửa nếu PTN phát hiệnphát hiện có số lạc.Bảng 5. Cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo của các phép thử

Phép thử Giá trị ấn định Độ lệch chuẩnPhép thử định lượng bằn g phươngpháp HPLC

Xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia theokỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.

Phép thử độ hoà tan bằng phươngpháp quang phổ UV - VIS

Xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia theokỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.

Phép thử xác định chỉ số pH Xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia theokỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.

Phép thử xác định hàm lượng nướcbằng phương pháp Karl - Fischer

Xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia theokỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.

Phép thử xác định hoạt lực kháng sinhbằng phương pháp vi sinh vật

Xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia theokỹ thuật phân tích robust: Algorithm A.

5. Đánh giá kết quảGiá trị z-score cho ước lượn g về độ lệch của kết quả. Giá trị tuyệt đối của z 3 là bị số lạc, kếtquả không đạt.z-score được tính theo công thức sau:

z

ˆ

XX

Trong đó:X : giá trị trung bình của kết quả PTNX : giá trị ấn định : độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo

Thử nghiệm thành thạo đánh giá toàn bộ hiệu năng của PTN. Điều này bao gồm toàn bộ quátrình từ khi nhận, bảo quản mẫu, tiến hành thử nghiệm, báo cáo kết quả, đánh giá tính toán kếtquả và giải thích các số liệu cũng như kết luận. Do vậy, báo cáo kết quả thành thạo thử nghiệmthành thạo không thể được chỉnh sửa nếu PTN phát hiện không đạt sau khi tiếp nhận báo cáo sơkết.Các đóng góp ý kiến về chuyên môn từ các PTN tham dự được bổ sung vào báo cáo tổng kếtnhưng các bảng biểu, hình và các kết luận sẽ không được sửa trừ khi số liệu do PTN gửi đến bịBTC hiểu sai.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

16

6. Bình luận kỹ thuật6.1. Phép thử định lượng bằng HPLC6.1.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham giaPTN 4, 5, 13, 80, 92, 95, 105- Sử dụng cột chiều dài 15 cm.

PTN 1, 7, 96- Sử dụng cột C8.

PTN 57- Không báo cáo AS.

PTN 29- Báo cáo không có sắc ký đồ.

PTN 3, 28, 32, 38, 39, 64,71, 74, 83, 86, 93, 95, 106, 107- Hệ số đối xứng không đạt.

PTN 32- Độ lệch chuẩn tương đối của thời gi an lưu có RSD >2% (RSD = 3,46%).

PTN 52- Sử dụng nhiệt độ cột 40 oC.

PTN 22- Sắc ký đồ của dung dịch phân giải có thời gian lưu của pic cefadroxil là 6,685 phút và pic

amoxicillin là 2,83 phút nhưng pic cefadroxil trong dung dịch chuẩn và thử có thời gian lưu

2,821 phút.

PTN 26- Thời gian lưu của pic cefadroxil trong dung dịch phân giải là 11,585 phút nhưng pic cefadroxil

trong dung dịch chuẩn và thử có thời gian lưu 6,418 phút.

PTN 34, 65- Pic bị chẻ không đạt yêu cầu.6.1.2. Tổng hợp kết quả đánh giáĐánh giá test Cochran:Mẫu A: Loại phương sai của 1/107 PTN ( 104); chiếm 0,93%.

Mẫu B: Loại phương sai của 4/107 PTN ( 10, 32, 47 và 104); chiếm 3,74%.Đánh giá test GrubbMẫu A: Loại giá trị trung bình của 3/107 PTN (5, 47 và 86); chiếm 2,80%.Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 2/107 PTN (5 và 91); chiếm 1,87%.Đánh giá z-scoreMẫu A:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 9/107 PTN (11, 17, 18, 32, 57, 62, 73, 91và 105); chiếm 8,41%.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

17

- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 3/107 PTN (5, 47 và 86);chiếm 2,80%.Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 4/107 PTN (17, 57, 80 và 85); chiếm3,74%.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục: 5/107 PTN (5, 47, 69, 86 và91); chiếm 4,67%.Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều (Youden):- Mắc sai số hệ thống: 10/107 PTN (5, 17, 18, 47, 57, 62, 69, 83, 85 và 86); chiếm 9,35%.- Mắc sai số ngẫu nhiên: 6/107 PTN (25, 56, 75, 80, 104 và 105); chiếm 5,61%.- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 4/107 PTN (11, 32, 73 và 91); chiếm 3,74%.6.2. Phép thử độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV - VIS6.2.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham giaPTN 4, 5, 9, 12, 25, 28, 29, 30, 32, 35, 39, 45, 47, 48, 63, 68, 70, 79- Không báo cáo hạn hiệu chuẩn có hiệu lực của 1 hoặc các thiết bị liên quan.PTN 6, 11, 15, 20, 23, 31, 32, 65, 72, 77- Không báo cáo hạn hiệu chuẩn có hiệu lực của máy đo pH, chỉ ghi hiệu chuẩn hàng ngày.PTN 55- Báo cáo ngày tiến hành là 15/08/2014 nhưng hạn hiệu chuẩn thiết bị là 13/09/2015 (chu kỳhiệu chuẩn hơn 12 tháng) .PTN 50- Không báo cáo tên máy UV- Vis.PTN 26- Không báo cáo hạn hiệu chuẩn có hiệu lực mà báo cáo ngày hiệu chuẩn.PTN 26, 39- Báo cáo lượng cân mẫu chuẩn và pha loãng không tuân thủ quy trình.PTN 2, 6, 10, 16, 27, 30, 58, 68, 71- Đo định lượng bằng chế độ quét phổ .PTN 2- Tính sai kết quả 1 viên (lệch 2%).PTN 3, 4, 17, 26, 29, 32, 34, 37, 42, 43, 53, 54, 57, 60, 73, 78- Số liệu độ hấp thu (2, 4, 5, 7, 9, 10, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 26, 27, 30, 33, 38, 40, 46, 48, 54, 55,61, 62, 66, 71, 80) không báo cáo dữ liệu cân.PTN 6, 79- Báo cáo sai đơn vị cân chuẩn.PTN 18- Nhập sai dữ liệu chuẩn (S3).PTN 56, 74- Có sửa số, tẩy xóa trong báo cáo.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

18

6.2.2. Tổng hợp kết quả đánh giáĐánh giá test Cochran:Mẫu A: Loại phương sai của 3/80 PTN (21, 31 và 67); chiếm 3,75%.Mẫu B: Không loại phương sai của PTN nào.Đánh giá test GrubbMẫu A: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 77 PTN còn lại đồngnhất.Mẫu B: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 80 PTN tham giachương trình đồng nhất.Đánh giá z-score:Mẫu A:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 7/80 PTN (16, 17, 26, 36, 53, 55, 74); chiếm8,75%.- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 4/80 PTN (31, 47, 58, 76);chiếm 5,0%.Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 6/80 PTN (17, 26, 53, 55, 70, 54); chiếm7,5%.- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 4/80 PTN (9, 47, 58, 76);chiếm 5,0%.Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều (Youden):- Mắc sai số hệ thống: 16/80 PTN (16, 17, 25, 26, 31, 37, 42, 47, 53, 55, 56, 58, 70, 72, 74 và

76); chiếm 20,0%.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 1/80 PTN (10); chiếm 1,25%.

- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/80 PTN (9,36); chiếm 2,5%.6.3. Phép thử xác định chỉ số pH6.3.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham giaCó 27/40 PTN không cung cấp dữ liệu in (số cân, giá trị đo pH) của thử nghiệm. Các PTN cònlại chủ yếu cung cấp được dữ liệu cân.

PTN 7, 13, 19, 34- Không ghi hạn hiệu chuẩn thiết bị đo pH.PTN 5, 12, 24, 39- Không ghi hạn hiệu chuẩn thiết bị cân và đo pH.PTN 10- Không ghi nhãn hiệu thiết bị, ghi “ngày hiệu chuẩn” thay cho “hạn hiệu chuẩn”.PTN 21- Ghi “ngày hiệu chuẩn” thay cho “hạn hiệu chuẩn”.PTN 22, 30- Hiểu nhầm ý nghĩa của cụm từ “hiệu chuẩn thiết bị” là “kiểm tra hàng ngày” (“hạn hiệu chuẩn”được ghi “hiệu chuẩn trước khi sử dụng”) .PTN 14

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

19

- Nhiệt độ đo mẫu vượt quá điều kiện quy định của thử nghiệm, sử dụng máy đo pH đã quá hạnhiệu chuẩn (Tháng 06/ 2014).PTN 37- Nhiệt độ đo các mẫ u chênh lệch nhau nhiều (trên 3oC).PTN 29- Độ ẩm PTN ghi nhầm dữ liệu (ghi giá trị nhiệt độ).PTN 40- Không ghi model của thiết bị.6.3.2. Tổng hợp kết quả đánh giáĐánh giá test CochranMẫu A: Loại các phương sai của 3/40 PTN (2, 19 và 39); chiếm 7,5%.Mẫu B: Loại phương sai của 1/40 PTN ( 39); chiếm 2,5%.Đánh giá test GrubbMẫu A: Loại bỏ giá trị trung bình của 2/40 PTN (7 và 40); chiếm 5%. Giá trị trung bình của 38PTN còn lại đồng nhất.Mẫu B: Giá trị trung bình của 40 PTN đồng nhất.Đánh giá z-score:Mẫu A:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 5/40 PTN (19, 24, 28, 34 và 40); chiếm12,5%.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 1/40 PTN (7); chiếm 2,5%Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 5/40 PTN (19, 24, 28, 34 và 40); chiếm12,5%.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 1/40 PTN (7); chiếm 2,5%.Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều- Mắc sai số hệ thống: 22/40 PTN (2, 3, 4, 16, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,34, 35, 37, 39, 40); chiếm 55%.- Mắc sai số ngẫu nhiên: 6/40 PTN (9, 12, 14, 17, 33, 36); chiếm 15%.- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/40 PTN (1, 7); chiếm 5%.6.4. Phép thử Xác định hàm lượng nước bằng Karl -Fisher6.4.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham giaPTN 22, 23, 24, 25, 33- Không ghi ngày hiệu chuẩn cả hai thiết bị cân và máy chuẩn độ.

PTN 27, 35, 39- Không ghi ngày hiệu chuẩn cân.

PTN 3, 5, 9, 12, 19, 33- Không ghi ngày hiệu chuẩn máy chuẩn độ điện thế .PTN 1, 5, 6, 7, 8, 12, 14, 18, 19, 25, 26, 30, 33, 40- Không kèm dữ liệu gốc.

PTN 5

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

20

- Số liệu báo cáo sai đơn vị khối lượng cân giữa mg và g.

PTN 8- Số liệu báo cáo xác định hệ số F không phù hợp giữa lượng cân nước và thể tích thuốc thử KF.PTN 11- Số liệu báo cáo làm tròn sai một số liệu.PTN 16, 17, 29, 32, 34- Số liệu báo cáo làm tròn sai một số liệu trung bình.PTN 34- Số liệu báo cáo sai hệ số F (nhầm qua hệ số K), không sử dụng “Nước tinh khiết đã chưng cấtđạt tiêu chuẩn” làm chất chuẩn.

6.4.2. Tổng hợp kết quả đánh giáĐánh giá test CochranMẫu A: Loại các phương sai của 2 /42 PTN (36 và 41); chiếm 4,76%.Mẫu B: Loại các phương sai của 1/42 PTN ( 41); chiếm 2,38%.

Đánh giá test GrubbMẫu A: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 40 PTN còn lại đồng nhất.Mẫu B: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 41 PTN còn lại đồng nhất.

Đánh giá z-scoreMẫu A:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 4/42 PTN (5, 7, 9 và 33): chiếm 9,50 %.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 0/42 PTN: chiếm 0 %.

Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 1/42 PTN (14); chiếm 2,38 %.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 0/42 PTN: chiếm 0 %.

Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều (Youden)- Mắc sai số hệ thống: 6/42 PTN (9, 5, 7, 14, 42 và 4): chiếm 14,3 %.- Mắc sai số ngẫu nhiên: 9/42 PTN (32, 11, 16, 10, 22, 28, 34, 25 và 41) chiếm 21,4 %.- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 1/42 PTN (33); chiếm 2,38 %.6.5. Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật6.5.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham giaPTN 27, 48- Tính toán sai kết quả giá trị hoạt lực (A2).PTN 44- Tính toán sai kết quả giá trị hoạt lực (A1).PTN 55- (A1, B1) tính nhầm hoặc nhập nhầm dữ liệu ban đầu.PTN 34, 46- Không sử dụng số liệu cân thực tế của mẫu chuẩn để tính toán.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

21

PTN 9, 47- Sử dụng số liệu giả định hoạt lực để pha mẫu thử và giả định hoạt lực để tính toán trong cùng

một thử nghiệm không thống nhất.PTN 14, 16, 55- Không sử dụng tỷ lệ của giá trị hoạt lực của nồng độ cao của mẫu chuẩn và mẫu thử sau khi

pha loãng để hiệu chỉnh hoạt lực mà lại dùng tỷ lệ tổng đáp ứng của nồng độ cao của mẫuchuẩn và mẫu thử.

PTN 41- Sử dụng nhiều giá trị hoạt lực giả định: A1: 4540,489; A2: 4524,0974; B1, B2: 4540,4891

(không có cơ sở) là không cần thiết.PTN 54- Tính sai nồng độ pha, không hiệu chỉnh kết quả theo nồng độ pha.PTN 2, 52- Sai trong quá trình tính toán.Các PTN có kết quả thử nghiệm không có giá trị:PTN 54- Có giá trị của đại lượng không tuyến tính > 3,39 (A2), và không thực hiện kiểm tra tính giá trị

của thử nghiệm nhưng vẫn báo cáo kết quả.PTN 15- Tính giá trị đại lượng không tuyến tính là 8,83 > 3,39 (B1) vẫn báo cáo là thử ng hiệm có giá

trị ( 8,83 < 3,39).PTN 31- Tính giá trị đại lượng không tuyến tính là 100,90 > 3,39 (B1) vẫn báo cáo là thử nghiệm có

giá trị.PTN 52- Tính giá trị đại lượng không tuyến tính là 10,18 (A1), 9,29(A2), đều lớn hơn 3,39 vẫn báo

cáo là thử nghiệm có giá trị (10,18 < 3,39 (A1) 9,29 < 3,39 (A2).PTN 19- (A1, B1) tính toán sai các giá trị F cal dẫn đến so sánh sai.PTN 23- (B2) tính toán sai các giá trị F cal dẫn đến so sánh sai.PTN 33- (B1) tính toán sai các giá trị F cal dẫn đến so sánh sai.PTN 55- (A1, A2, B1, B2) tính toán sai các giá trị F cal dẫn đến so sánh sai.PTN 58- (A2, B1, B2) tính toán sai các giá trị F cal dẫn đến so sánh sai.PTN 21- Lấy sai giá trị F critical (giá trị F critical để so đại lượng không tuyến tính phải là 3,39 (có bậc

tự do f1 là 2, f2 là 25).6.5.2. Tổng hợp kết quả đánh giáĐánh giá test CochranMẫu A: Loại các phương sai của 1/59 PTN (31); chiếm 1,69%.Mẫu B: Loại các phương sai của 2/59 PTN ( 5 và 31); chiếm 3,39%.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

22

Đánh giá test GrubbMẫu A: Loại giá trị trung bình của 4/59 PTN (3, 9, 19 và 47) chiếm 6,78%.Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 4/59 PTN (9, 19, 47 và 52) chiếm 6,78%.Đánh giá z-scoreMẫu A:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 2/59 PTN (43 và 58); chiếm 3,39%.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 4/59 PTN (3, 9, 19 và 47) chiếm 6,78 %.

Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 2/59 PTN (3 và 43); chiếm 3,39%.- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 4/59 PTN (9, 19, 47 và 52) chiếm 6,78 %.

Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều- Mắc sai số hệ thống: 4/59 PTN (3, 9, 19 và 47); chiếm 6,78 %.- Mắc sai số ngẫu nhiên: 2/59 PTN (12 và 58); chiếm 3,39%.- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/59 PTN (43 và 52); chiếm 3,39%.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

23

A1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC

1. Chuẩn bị mẫu1.1. Điều kiện môi trườngTiến hành đóng gói ở nhiệt độ 25 oC, độ ẩm tương đối 50oC1.2. Cách tiến hành- Chuẩn bị 240 lọ nhựa trắng sạch và khô.

- Trộn đều 2500 viên Nang Mekocefal (chứa hoạt chất cefadroxil)- Lấy ngẫu nhiên 100 viên, cân từng viên, xác định khối lượng trung bình của vỏ nang, khối

lượng trung bình của bột thuốc chứa trong nang và khối lượng trung bình viên ( M ).- Lấy ngẫu nhiên 200 viên, xác định khối lượng từng viên, chọn viên có khối lượng trong

khoảng M ± 3%.- Lọ nhựa trắng đựng mẫu được rửa sạch, làm khô bằng cồn 96%, sấy nhẹ ở 40oC, đánh số thứ

tự 01 – 240.- Đóng 10 viên/ lọ, số lọ đóng được: 240 lọ.- Chia thành 2 mẫu A và B.Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 12 0.Mẫu B: từ lọ số 121 đến lọ số 240.- Dán nhãn lọ.2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử2.1. Mẫu thử độ đồng nhất- Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 120, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm cáclọ có thứ tự sau: 8, 38, 71, 84, 92, 97,103.- Mẫu B: từ lọ số 121 đến lọ số 240, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồmcác lọ có thứ tự sau: 123, 140, 154, 155, 171, 179, 202.2.2. Tiến hànhMỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 3 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chươngtrình thư nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.2.3. Đánh giá kết quảKết quả 42 lần đo của 14 lọ mẫu được sắ p xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A1.1.

Bảng A1.1. Kết quả phân tíchLọ x1 x2 x3 S2

8 99,54 99,94 99,27 0,1136

38 99,31 99,07 99,03 0,0229

71 99,79 98,89 98,78 0,3070

84 98,79 99,23 99,43 0,1072

92 99,53 99,40 99,72 0,0259

97 99,98 99,98 99,91 0,0016

103 98,83 98,75 98,87 0,0037

123 99,61 100,01 99,96 0,0475

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

24

Lọ x1 x2 x3 S2

140 99,79 99,25 99,68 0,0814

154 100,07 99,88 99,24 0,1891

155 100,01 99,51 99,93 0,0721

171 99,87 99,95 98,70 0,4896

179 98,77 99,08 99,85 0,3092

202 99,84 98,42 99,81 0,6582Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọDùng kỹ thuật thống kê test Cochran, kế quả như sau:S2 = 2,4293S2

max = 0,6582Ct = 0,27095Cc(2,10) = 0,427Nhận xét: Ct < Cc(3,14) Mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất .Đánh giá đồng nhất giữa các lọDùng kỹ thuật thống kê ANOVA một yếu tố, kết quả được trình bày ở Bảng A1.2

Bảng A1.2. ANOVA một yếu tố

Nguồn sai sốTổng số

bình phươngBậc tự do Bình phương

trung bình Ft Giá trị P Fc

Giữa các lọ 4,2472 13 0,3267 1,883 0,078 2,089Trong từng lọ 4,8587 28 0,1735

Tổng cộng 9,1058 41

Nhận xét: Ft < Fc mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất.Đánh giá độ đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043Độ lệch chuẩn giữa các mẫu (ss): 0,26.Độ lệch chuẩn đích ( : 0,86.Giá trị 0,3 = 0,26.Nhận xét: ss ≤0,3 mẫu thử đạt độ đồng nhất.Kết luận:Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử độ đồng đều hàm lượng là đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

25

A2. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-VIS

1. Chuẩn bị mẫu1.1. Điều kiện môi trườngTiến hành đóng gói ở nhiệt độ 25 oC, độ ẩm tương đối 50 oC.1.2. Cách tiến hành- Chuẩn bị 274 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.- Trộn đều 2000 viên nén meloxicam.

- Lấy ngẫu nhiên 200 viên, xác định khối lượng từng viên và khối lượng trung bình viên ( M ).- Xác định khối lượng từng viên, chọn viên có khối lượng trong khoảng M ± 3%.- Lọ thủy tinh nâu đựng mẫu được rửa sạch, làm khô bằng cồn 96%, sấy nhẹ ở 40 oC, đánh số

thứ tự 01 - 274.- Đóng 6 viên/ lọ, số lọ đóng được: 274 lọ.- Chia thành 2 mẫu A và B.

Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 137 .Mẫu B: từ lọ số 138 đến lọ số 274 .

- Dán nhãn lọ.2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử

2.1. Mẫu thử độ đồng nhất

- Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 137, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các

lọ có thứ tự sau:01, 08, 18, 77, 84.

- Mẫu B: từ lọ số 138 đến lọ số 274, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhấ t mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau: 219, 228, 235, 243, 266.

2.2. Tiến hành

Mỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 1 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương

trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.

2.3. Đánh giá kết quả

Kết quả 60 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo th ứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A2.1.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

26

Bảng A2.1. Kết quả phân tích

Lọ x1 x2 x3 x4 x5 x6 S2

1 102,12 101,37 100,38 100,98 100,86 100,22 0,4807219 100,31 98,88 101,91 101,91 100,28 97,31 3,1802

8 100,11 99,98 100,58 100,13 100,68 100,01 0,0917228 101,47 101,66 103,77 101,71 102,01 100,96 0,933218 99,68 100,23 101,16 99,40 102,46 101,20 1,3019235 103,82 99,74 100,55 100,21 101,00 101,38 2,085977 102,17 101,43 100,34 100,34 98,53 102,33 2,0343243 101,81 103,49 100,95 102,83 103,04 98,61 3,270584 102,26 99,52 99,73 100,51 102,04 100,00 1,4171266 99,62 98,06 98,13 102,17 102,55 101,14 3,8902

Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọS2 = 18,6856S2

max = 3,8902Ct = 0,208Cc(2,10) = 0,357Nhận xét: Ct < Cc(6,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất.Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọDùng kỹ thuật thống kê ANOVA một yếu tố, kết quả được trình bày ở Bảng A2.2.

Bảng A2.2 ANOVA một yếu tố

Nguồn sai số Tổng sốbình phương

Bậc tự do Bình phươngtrung bình Ft Giá trị P Fc

Giữa các lọ 20,6502 9 2,2945 1,228 0,300 2,073Trong từng lọ 93,4280 50 1,8686

Tổng cộng 114,0782 59Nhận xét: Ftn < Ftc mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất.Đánh giá đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043Độ lệch chuẩn giữa các mẫu (ss): 0,46.

Độ lệch chuẩn đích ( ): 1,62.

Giá trị 0,3 = 0,49.

Nhận xét: ss ≤ 0,3 mẫu thử đồng nhất.Kết luận:Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử độ hòa tan bằng phương pháp UV -Vislà đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

27

A3. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ pH1. Chuẩn bị mẫu1.1. Điều kiện môi trường

Tiến hành đóng gói trong Glove -box ở nhiệt độ 25 C, độ ẩm tương đối 50 %.1.2. Cách tiến hành- Chuẩn bị 200 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.

- Trộn đều khối bột nguyên liệu cephalexin.

- Lọ thủy tinh nâu đựng mẫu được rửa sạch, lau bằng cồn 96%, sấy nhẹ ở 40C, đánh số thứ tự01 - 200.

- Đóng khoảng 180 mg/ lọ, số lọ đóng được: 200 lọ.- Chia thành 2 mẫu A và B.

Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 100.Mẫu B: từ lọ số 101 đến lọ số 200.

- Dán nhãn lọ.

2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử

2.1. Mẫu thử độ đồng nhất- Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 100, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫ u gồm

các lọ có thứ tự sau 89, 42, 58, 26, 10.- Mẫu B: từ lọ số 101 đến lọ số 200, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau 126, 248, 148, 207, 194.

2.2. Tiến hành- Mỗi lọ mẫu được thử nghiệm 3 lần riêng biệt bằng quy trình t hử nghiệm dùng trong

chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.

2.3. Đánh giá kết quảKết quả 30 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A3.1.

Bảng A3.1. Kết quả phân tích

Lọ x1 x2 x3 S2

126 4,790 4,775 4,760 0,0002310 4,715 4,725 4,780 0,00123248 4,820 4,775 4,760 0,00098148 4,785 4,835 4,760 0,0014658 4,830 4,745 4,745 0,0024189 4,725 4,865 4,775 0,00503207 4,770 4,750 4,810 0,00093194 4,805 4,725 4,735 0,0019042 4,750 4,730 4,735 0,0001126 4,815 4,805 4,765 0,00070

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

28

Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọDùng kỹ thuật thống kê Test Cochran, kết quả như sau:S2 = 0,01497S2

max = 0,00503Ct = 0,336Cc(3,10) = 0,536Nhận xét: Ct < Cc(3,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhấtĐánh giá độ đồng nhất giữa cá c lọDùng kỹ thuật thống kê ANOVA một yếu tố, kết quả được trình bày ở Bảng A3.2.

Bảng A3.2. ANOVA một yếu tố

Nguồn sai số Tổng sốbình phương Bậc tự do Bình phương

trung bình Ft Giá trị P Fc

Giữa các lọ 0,01170 9 0,00130 0,8683 0,5673 2,393Trong từng lọ 0,02993 20 0,00150

Tổng cộng 0,04163 29Nhận xét: Ftn < Ftc mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất

Đánh giá độ đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043Độ lệch chuẩn giữa các mẫu (ss): 0,00993Độ lệch chuẩn đích ( : 0,17Giá trị 0,3 = 0,51Nhận xét: ss ≤0,3 mẫu thử đạt độ đồng nhất

Kết luận:Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử xác định giá trị pH là đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

29

A4. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁPKARL FISCHER

1. Chuẩn bị mẫu1.1. Điều kiện môi trường

Tiến hành đóng gói trong Glove-box ở nhiệt độ 25C, độ ẩm tương đối 50%.

1.2. Cách tiến hành- Chuẩn bị 250 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.

- Trộn đều khối bột nguyên liệu cefixim.

- Lọ thủy tinh nâu đựng mẫu được rửa sạch, lau bằng cồn 96%, sấy nhẹ ở 40C, đánh số thứ tự

01 - 250.

- Đóng khoảng 700 mg/ lọ, số lọ đóng được: 250 lọ.

- Chia thành 2 mẫu A và B.

Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 125.

Mẫu B: từ lọ số 126 đến lọ số 250.

- Dán nhãn lọ.

2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử

2.1. Mẫu thử độ đồng nhất

- Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 125, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau: 80, 106, 114, 122, 34.

- Mẫu B: từ lọ số 126 đến lọ số 250, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nh ất mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau: 137, 219, 198, 133, 220.

2.2. Tiến hành

- Mỗi lọ mẫu được thử nghiệm 3 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương

trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.

2.3. Đánh giá kết quả

Kết quả 30 lần đo của 10 lọ mẫu được s ắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A4.1.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

30

Bảng A4.1. Kết quả phân tích

Lọ x1 x2 x3 S2

80 10,75 10,63 10,69 0,00360137 10,79 10,69 10,67 0,00413219 10,85 10,80 10,68 0,00763106 10,73 10,71 10,62 0,00343114 10,69 10,62 10,7 0,00190198 10,53 10,72 10,59 0,00943122 10,67 10,74 10,7 0,00123133 10,71 10,77 10,68 0,0021034 10,74 10,68 10,62 0,00360220 10,67 10,56 10,61 0,00303

Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ

Dùng kỹ thuật thống kê Test Cochran, kết quả như sau:

S2 = 0,0040S2

max = 0,0094Ct = 0,235Cc(3,10) = 0,536Nhận xét: Ct < Cc(3,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhấtĐánh giá độ đồng nhất giữa các lọ

Dùng kỹ thuật thống kê ANOVA một yếu tố, kết quả được trình bày ở Bảng A4.2.

Bảng A4.2. ANOVA một yếu tố

Nguồn sai số Tổng sốbình phương Bậc tự do Bình phương

trung bình Ft Giá trị P Fc

Giữa các lọ 0,0644 9 0,00716 1,785 0,134 2,393Trong từng lọ 0,0802 20 0,00401

Tổng cộng 0,1446 29

Nhận xét: F t < Fc mẫu thử giữa các lọ là đồng nhấtĐánh giá độ đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043Độ lệch chuẩn giữa các mẫu (ss): 0,04Độ lệch chuẩn đích ( : 0,24Giá trị 0,3 = 0,07Nhận xét: ss ≤0,3 mẫu thử đạt độ đồng nhấtKết luận:Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử xác định giá trị Karl Fischer là đồngnhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

31

A5. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC HOẠT LỰC KHÁNG SINHBẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH

1. Chuẩn bị mẫu1.1. Điều kiện môi trường

Tiến hành đóng gói trong Glove -box ở nhiệt độ 25 C, độ ẩm tương đối 50 %.

1.2. Cách tiến hành- Chuẩn bị 250 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.

- Trộn đều khối lượng bột nguyên liệu spiramycin.- Lọ thủy tinh đựng mẫu được rửa sạch, lau bằng cồn 96%, sấy nhẹ ở 40 oC, đánh số từ 1-250.- Đóng khoảng 100 mg/lọ, số lọ đóng được: 250 lọ.- Chia thành 2 mẫu A và B.

Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 125.

Mẫu B: từ lọ số 126 đến lọ số 250.

- Dán nhãn lọ.

2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử2.1. Mẫu thử độ đồng nhất- Mẫu A: từ lọ số 01 đến lọ số 125 , được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau 35, 39, 61, 41, 66.- Mẫu B: từ lọ số 126 đến lọ số 250, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm

các lọ có thứ tự sau 129, 163, 206, 201, 146.2.2. Tiến hành- Mỗi lọ được thử nghiệm 2 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dung trong chương trìnhthử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.2.3. Đánh giá kết quảKết quả 20 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A5.1.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

32

Bảng A5.1. Kết quả phân tích

Lọ x1 (%) x2 (%) S2

35 4503,66 4474,.87 414,4339 4536,09 4590,14 1460,5861 4 450,43 4 570,40 7 196,0966 4527,40 4540,18 81,7541 4577,47 4487,71 4028,97129 4521,85 4578,14 1584,37163 4530,64 4422,01 5900,01146 4579,03 4495,22 3512,56201 4502,22 4478,23 287,.92206 4443,56 4447,81 9,04

Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọDùng kỹ thuật thống kê test Cochran, kết quả như sau:

S2 = 24475,7146S2

max = 7196,0879Ct = 0,294Cc(2,10) = 0,718Nhận xét: Ct < Cc(2,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhấtDùng kỹ thuật thống kê ANOVA một yếu tố, kết quả được trình bày ở Bảng A5.2.

Bảng A5.2. ANOVA một yếu tố

Nguồn sai số Tổng sốbình phương Bậc tự do Bình phương

trung bìnhGiá trị

P Ft Fc

Giữa các lọ 24487,7694 9,0000 2720,8633 0,4324 1,1117 3,0204

Trong từng lọ 24475,7146 10,0000 2447,5715

Tổng cộng 48963,4839 19,0000

Nhận xét: Ft < Fc mẫu thử giữa các lọ là đồng nhấtĐánh giá độ đồng nhất theo ISO 13528 và ISO 17043

Độ lệch chuẩn giữa các mẫu (ss): 11,69Độ lệch chuẩn đích ( : 59,55Giá trị 0,3 = 17,86Nhận xét: ss ≤0,3 mẫu thử đạt độ đồng nhất

Kết luận:Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử Xác định hoạt lực kháng s inh bằngphương pháp vi sinh là đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

33

B1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC

Giá trị ấn định để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B

của các phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust: Algorithm A,

kết quả được trình bày ở Bảng B1.

Bảng B1. Kết quả phân tích robust

Chu kỳ 0 1 2 - 1,13 1,19

x* - - 98,47 98,42x* + - 100,72 100,80

47 97,13 98,47 98,4747 97,18 98,47 98,4732 97,41 98,47 98,4718 97,50 98,47 98,4762 97,69 98,47 98,4780 97,97 98,47 98,4773 98,07 98,47 98,4756 98,16 98,47 98,4762 98,16 98,47 98,4725 98,17 98,47 98,4756 98,29 98,47 98,4718 98,33 98,47 98,4789 98,37 98,47 98,4731 98,42 98,47 98,47104 98,43 98,47 98,4727 98,46 98,47 98,4734 98,48 98,48 98,484 98,50 98,50 98,5093 98,51 98,51 98,51103 98,53 98,53 98,5389 98,53 98,53 98,5331 98,54 98,54 98,541 98,55 98,55 98,5515 98,59 98,59 98,5920 98,60 98,60 98,6079 98,62 98,62 98,6276 98,62 98,62 98,6224 98,62 98,62 98,6225 98,64 98,64 98,6472 98,69 98,69 98,691 98,73 98,73 98,7370 98,81 98,81 98,8139 98,82 98,82 98,82102 98,83 98,83 98,83101 98,84 98,84 98,8472 98,86 98,86 98,8637 98,88 98,88 98,8833 98,88 98,88 98,8879 98,89 98,89 98,8935 98,92 98,92 98,9280 98,96 98,96 98,96

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

34

Chu kỳ 0 1 23 98,98 98,98 98,9821 99,00 99,00 99,0092 99,00 99,00 99,0033 99,01 99,01 99,0124 99,02 99,02 99,0223 99,05 99,05 99,0555 99,07 99,07 99,0738 99,08 99,08 99,0810 99,08 99,08 99,0884 99,08 99,08 99,0820 99,09 99,09 99,0955 99,12 99,12 99,1232 99,14 99,14 99,146 99,15 99,15 99,1536 99,17 99,17 99,1722 99,19 99,19 99,1970 99,19 99,19 99,1928 99,21 99,21 99,2137 99,22 99,22 99,2277 99,22 99,22 99,2277 99,24 99,24 99,2453 99,24 99,24 99,242 99,25 99,25 99,25

100 99,27 99,27 99,2715 99,27 99,27 99,2792 99,27 99,27 99,276 99,28 99,28 99,2890 99,28 99,28 99,2828 99,28 99,28 99,287 99,29 99,29 99,2954 99,29 99,29 99,2935 99,30 99,30 99,3041 99,30 99,30 99,3051 99,30 99,30 99,30101 99,32 99,32 99,32100 99,35 99,35 99,3574 99,35 99,35 99,3543 99,36 99,36 99,3622 99,36 99,36 99,3651 99,36 99,36 99,3668 99,36 99,36 99,364 99,37 99,37 99,3729 99,37 99,37 99,3766 99,39 99,39 99,3916 99,41 99,41 99,4161 99,42 99,42 99,42107 99,43 99,43 99,438 99,45 99,45 99,4540 99,46 99,46 99,4639 99,47 99,47 99,4768 99,47 99,47 99,4763 99,48 99,48 99,4876 99,49 99,49 99,49

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

35

Chu kỳ 0 1 27 99,49 99,49 99,4910 99,49 99,49 99,4999 99,50 99,50 99,5053 99,50 99,50 99,5049 99,50 99,50 99,5067 99,53 99,53 99,5349 99,53 99,53 99,5374 99,53 99,53 99,5341 99,55 99,55 99,5526 99,57 99,57 99,5782 99,57 99,57 99,5788 99,59 99,59 99,599 99,59 99,59 99,5984 99,60 99,60 99,6013 99,60 99,60 99,6060 99,60 99,60 99,6065 99,62 99,62 99,6211 99,64 99,64 99,6478 99,65 99,65 99,65103 99,65 99,65 99,6550 99,66 99,66 99,6664 99,66 99,66 99,6696 99,66 99,66 99,6623 99,67 99,67 99,6787 99,67 99,67 99,6743 99,67 99,67 99,6744 99,67 99,67 99,6790 99,67 99,67 99,6795 99,68 99,68 99,6861 99,68 99,68 99,6887 99,69 99,69 99,6914 99,69 99,69 99,6965 99,69 99,69 99,6966 99,69 99,69 99,6942 99,70 99,70 99,7064 99,71 99,71 99,7152 99,72 99,72 99,7250 99,73 99,73 99,739 99,74 99,74 99,7488 99,74 99,74 99,7482 99,75 99,75 99,7598 99,77 99,77 99,7795 99,77 99,77 99,7760 99,78 99,78 99,7840 99,78 99,78 99,78102 99,79 99,79 99,7942 99,79 99,79 99,7999 99,79 99,79 99,7994 99,83 99,83 99,8327 99,86 99,86 99,8697 99,88 99,88 99,8814 99,88 99,88 99,8893 99,90 99,90 99,90

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

36

Chu kỳ 0 1 263 99,94 99,94 99,9429 99,97 99,97 99,9748 99,99 99,99 99,9959 100,00 100,00 100,0016 100,00 100,00 100,0013 100,01 100,01 100,012 100,02 100,02 100,0259 100,04 100,04 100,0438 100,09 100,09 100,0946 100,09 100,09 100,09105 100,10 100,10 100,1036 100,10 100,10 100,10107 100,12 100,12 100,1298 100,12 100,12 100,1246 100,13 100,13 100,1381 100,24 100,24 100,2496 100,25 100,25 100,2526 100,26 100,26 100,2658 100,27 100,27 100,2745 100,29 100,29 100,29106 100,30 100,30 100,3045 100,30 100,30 100,308 100,31 100,31 100,3167 100,32 100,32 100,3244 100,32 100,32 100,3219 100,37 100,37 100,3712 100,38 100,38 100,3852 100,39 100,39 100,3981 100,42 100,42 100,4297 100,43 100,43 100,4330 100,44 100,44 100,4471 100,46 100,46 100,4648 100,48 100,48 100,4858 100,52 100,52 100,5219 100,57 100,57 100,5775 100,57 100,57 100,5712 100,57 100,57 100,5734 100,58 100,58 100,58106 100,61 100,61 100,613 100,70 100,70 100,7054 100,72 100,72 100,7278 100,82 100,72 100,72104 100,87 100,72 100,7283 100,87 100,72 100,7294 100,90 100,72 100,7221 100,91 100,72 100,7271 100,93 100,72 100,7285 100,95 100,72 100,7230 100,95 100,72 100,7269 100,96 100,72 100,7275 101,00 100,72 100,7283 101,18 100,72 100,7285 101,21 100,72 100,72

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

37

Chu kỳ 0 1 257 101,22 100,72 100,7257 101,31 100,72 100,72105 101,47 100,72 100,7217 101,50 100,72 100,7273 101,64 100,72 100,7211 101,75 100,72 100,7217 101,76 100,72 100,7291 101,93 100,72 100,7286 102,02 100,72 100,7269 102,04 100,72 100,7286 102,75 100,72 100,725 104,12 100,72 100,7291 104,12 100,72 100,725 104,40 100,72 100,72

Trung bình 99,69 100,72 100,72SD 1,05 0,70 0,70x* 99,59 99,61 99,61s* 0,751 0,791 0,791

Giá trị ấn định: 99,61%

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực: 0,79

Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:

ux = 1,25n*s

= 1,2521479,0

= 0,07

ux = 0,07 0,3 = 0,24 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

38

B2. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-VIS

Giá trị ấn định và độ lệch chuẩ n để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quảmẫu A và mẫu B của các phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tíchrobust: Algorithm A, được trình bày ở Bảng B2 .

Bảng B2. Kết quả phân tích robust mẫu A và B

Chu kỳ 0 1 2 3 4

- 2,38 2,44 2,43 2,43

x* - - 98,10 98,18 98,20 98,20

x* + - 102,87 103,07 103,06 103,06

9 93,77 98,10 98,18 98,20 98,2031 94,46 98,10 98,18 98,20 98,2058 94,74 98,10 98,18 98,20 98,2058 95,46 98,10 98,18 98,20 98,2070 96,71 98,10 98,18 98,20 98,2054 96,88 98,10 98,18 98,20 98,2056 97,52 98,10 98,18 98,20 98,2024 97,83 98,10 98,18 98,20 98,2079 98,15 98,15 98,18 98,20 98,2010 98,30 98,30 98,30 98,30 98,3052 98,35 98,35 98,35 98,35 98,3532 98,44 98,44 98,44 98,44 98,4462 98,67 98,67 98,67 98,67 98,6724 98,70 98,70 98,70 98,70 98,7060 98,83 98,83 98,83 98,83 98,8360 98,90 98,90 98,90 98,90 98,9070 98,94 98,94 98,94 98,94 98,9432 99,01 99,01 99,01 99,01 99,0139 99,01 99,01 99,01 99,01 99,0179 99,04 99,04 99,04 99,04 99,0414 99,04 99,04 99,04 99,04 99,0443 99,11 99,11 99,11 99,11 99,1161 99,13 99,13 99,13 99,13 99,135 99,16 99,16 99,16 99,16 99,1650 99,16 99,16 99,16 99,16 99,1659 99,21 99,21 99,21 99,21 99,215 99,23 99,23 99,23 99,23 99,2343 99,25 99,25 99,25 99,25 99,2569 99,25 99,25 99,25 99,25 99,2541 99,28 99,28 99,28 99,28 99,2854 99,31 99,31 99,31 99,31 99,3156 99,31 99,31 99,31 99,31 99,31

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

39

Chu kỳ 0 1 2 3 4

38 99,32 99,32 99,32 99,32 99,3261 99,36 99,36 99,36 99,36 99,3635 99,40 99,40 99,40 99,40 99,4041 99,40 99,40 99,40 99,40 99,4052 99,43 99,43 99,43 99,43 99,4338 99,44 99,44 99,44 99,44 99,4413 99,47 99,47 99,47 99,47 99,4731 99,48 99,48 99,48 99,48 99,4840 99,49 99,49 99,49 99,49 99,4949 99,50 99,50 99,50 99,50 99,5013 99,51 99,51 99,51 99,51 99,5168 99,54 99,54 99,54 99,54 99,5469 99,58 99,58 99,58 99,58 99,5868 99,58 99,58 99,58 99,58 99,5863 99,62 99,62 99,62 99,62 99,6257 99,67 99,67 99,67 99,67 99,6712 99,70 99,70 99,70 99,70 99,7050 99,72 99,72 99,72 99,72 99,721 99,76 99,76 99,76 99,76 99,7657 99,78 99,78 99,78 99,78 99,7866 99,82 99,82 99,82 99,82 99,824 99,86 99,86 99,86 99,86 99,861 99,87 99,87 99,87 99,87 99,8734 99,87 99,87 99,87 99,87 99,8730 99,90 99,90 99,90 99,90 99,906 99,93 99,93 99,93 99,93 99,939 99,93 99,93 99,93 99,93 99,9363 99,94 99,94 99,94 99,94 99,9449 99,95 99,95 99,95 99,95 99,9551 99,97 99,97 99,97 99,97 99,9780 100,00 100,00 100,00 100,00 100,0014 100,01 100,01 100,01 100,01 100,0115 100,03 100,03 100,03 100,03 100,0328 100,04 100,04 100,04 100,04 100,043 100,09 100,09 100,09 100,09 100,0929 100,10 100,10 100,10 100,10 100,1020 100,16 100,16 100,16 100,16 100,1651 100,21 100,21 100,21 100,21 100,2180 100,27 100,27 100,27 100,27 100,2767 100,28 100,28 100,28 100,28 100,2833 100,33 100,33 100,33 100,33 100,3359 100,34 100,34 100,34 100,34 100,34

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

40

Chu kỳ 0 1 2 3 4

11 100,35 100,35 100,35 100,35 100,3535 100,39 100,39 100,39 100,39 100,3923 100,41 100,41 100,41 100,41 100,4165 100,46 100,46 100,46 100,46 100,464 100,46 100,46 100,46 100,46 100,4621 100,46 100,46 100,46 100,46 100,4640 100,51 100,51 100,51 100,51 100,5177 100,53 100,53 100,53 100,53 100,5312 100,56 100,56 100,56 100,56 100,5628 100,59 100,59 100,59 100,59 100,5934 100,60 100,60 100,60 100,60 100,60

10 100,63 100,63 100,63 100,63 100,6315 100,65 100,65 100,65 100,65 100,656 100,67 100,67 100,67 100,67 100,6744 100,68 100,68 100,68 100,68 100,6829 100,70 100,70 100,70 100,70 100,7018 100,77 100,77 100,77 100,77 100,7711 100,80 100,80 100,80 100,80 100,803 100,83 100,83 100,83 100,83 100,8323 100,84 100,84 100,84 100,84 100,8418 100,87 100,87 100,87 100,87 100,8765 100,88 100,88 100,88 100,88 100,8822 100,93 100,93 100,93 100,93 100,9348 100,95 100,95 100,95 100,95 100,9578 100,96 100,96 100,96 100,96 100,9621 100,98 100,98 100,98 100,98 100,9878 101,03 101,03 101,03 101,03 101,0330 101,08 101,08 101,08 101,08 101,0846 101,11 101,11 101,11 101,11 101,1139 101,13 101,13 101,13 101,13 101,1346 101,14 101,14 101,14 101,14 101,1473 101,16 101,16 101,16 101,16 101,167 101,21 101,21 101,21 101,21 101,2120 101,26 101,26 101,26 101,26 101,2664 101,28 101,28 101,28 101,28 101,2837 101,29 101,29 101,29 101,29 101,2944 101,31 101,31 101,31 101,31 101,3162 101,38 101,38 101,38 101,38 101,3867 101,41 101,41 101,41 101,41 101,4127 101,46 101,46 101,46 101,46 101,4627 101,52 101,52 101,52 101,52 101,527 101,62 101,62 101,62 101,62 101,62

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

41

Chu kỳ 0 1 2 3 4

2 101,70 101,70 101,70 101,70 101,7071 101,73 101,73 101,73 101,73 101,7371 101,74 101,74 101,74 101,74 101,7466 101,77 101,77 101,77 101,77 101,7725 101,80 101,80 101,80 101,80 101,8077 101,84 101,84 101,84 101,84 101,848 101,92 101,92 101,92 101,92 101,9219 101,93 101,93 101,93 101,93 101,938 101,98 101,98 101,98 101,98 101,98

22 101,99 101,99 101,99 101,99 101,9964 102,12 102,12 102,12 102,12 102,1273 102,21 102,21 102,21 102,21 102,21

75 102,26 102,26 102,26 102,26 102,2633 102,27 102,27 102,27 102,27 102,2719 102,32 102,32 102,32 102,32 102,32

45 102,41 102,41 102,41 102,41 102,412 102,45 102,45 102,45 102,45 102,4572 102,57 102,57 102,57 102,57 102,5742 102,68 102,68 102,68 102,68 102,6845 102,70 102,70 102,70 102,70 102,70

75 102,75 102,75 102,75 102,75 102,7516 103,17 102,87 102,87 102,87 102,8742 103,24 102,87 102,87 102,87 102,87

48 103,24 102,87 102,87 102,87 102,8737 103,27 102,87 102,87 102,87 102,8774 103,41 102,87 102,87 102,87 102,8736 103,41 102,87 102,87 102,87 102,8725 103,48 102,87 102,87 102,87 102,8753 103,63 102,87 102,87 102,87 102,8772 103,69 102,87 102,87 102,87 102,8726 103,98 102,87 102,87 102,87 102,87

17 104,33 102,87 102,87 102,87 102,8755 104,34 102,87 102,87 102,87 102,8716 104,52 102,87 102,87 102,87 102,8736 104,60 102,87 102,87 102,87 102,8717 104,76 102,87 102,87 102,87 102,8753 105,05 102,87 102,87 102,87 102,8726 105,15 102,87 102,87 102,87 102,8774 105,28 102,87 102,87 102,87 102,8755 105,67 102,87 102,87 102,87 102,87

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

42

Chu kỳ 0 1 2 3 4

76 105,86 102,87 102,87 102,87 102,8776 106,77 102,87 102,87 102,87 102,8747 107,10 102,87 102,87 102,87 102,8747 108,24 102,87 102,87 102,87 102,87

Trung bình 100,77 100,63 100,63 100,63 100,63SD 2,19 1,44 1,43 1,43 1,43x* 100,485 100,626 100,630 100,631 100,631s* 1,5880 1,629 1,621 1,619 1,619

Giá trị ấn định: 100,631.

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực: 1,62.

Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:

ux = 1,25n*s

= 1,25 23,016062,1 .

ux 48,0ˆ3,023,0 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

43

B3. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ pHGiá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kếtquả mẫu A và mẫu B của các phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tíchrobust: Algorithm A, được trình bày ở Bảng B3.

Bảng B3. Kết quả phân tích robust mẫu A và B

Chu kỳ 0 1 2

- 0,2336 0,2518

x* - - 4,4098 4,3888x* + - 4,8769 4,8924

40 4,170 4,410 4,41040 4,177 4,410 4,41019 4,203 4,410 4,41024 4,243 4,410 4,41024 4,250 4,410 4,41019 4,252 4,410 4,41029 4,390 4,410 4,41039 4,390 4,410 4,41039 4,397 4,410 4,4102 4,400 4,410 4,41029 4,400 4,410 4,41035 4,400 4,410 4,41035 4,400 4,410 4,4102 4,407 4,410 4,41027 4,437 4,437 4,43727 4,447 4,447 4,44718 4,467 4,467 4,46718 4,497 4,497 4,49725 4,523 4,523 4,52325 4,553 4,553 4,55330 4,567 4,567 4,56736 4,567 4,567 4,56730 4,570 4,570 4,57033 4,580 4,580 4,58033 4,593 4,593 4,5938 4,595 4,595 4,59511 4,607 4,607 4,6075 4,607 4,607 4,60711 4,610 4,610 4,61022 4,613 4,613 4,613

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

44

Chu kỳ 0 1 2

15 4,613 4,613 4,61323 4,617 4,617 4,6178 4,618 4,618 4,6186 4,620 4,620 4,62022 4,620 4,620 4,6205 4,623 4,623 4,62313 4,623 4,623 4,62310 4,627 4,627 4,62710 4,637 4,637 4,63723 4,640 4,640 4,64013 4,647 4,647 4,64738 4,653 4,653 4,65338 4,657 4,657 4,6576 4,660 4,660 4,66036 4,680 4,680 4,68014 4,687 4,687 4,68714 4,697 4,697 4,69712 4,700 4,700 4,700

9 4,703 4,703 4,70315 4,703 4,703 4,70317 4,703 4,703 4,703

17 4,703 4,703 4,70312 4,710 4,710 4,7109 4,713 4,713 4,713

4 4,717 4,717 4,71731 4,717 4,717 4,71732 4,720 4,720 4,7204 4,730 4,730 4,7303 4,747 4,747 4,747

3 4,750 4,750 4,75031 4,750 4,750 4,75032 4,753 4,753 4,75326 4,757 4,757 4,757

21 4,757 4,757 4,75737 4,767 4,767 4,76716 4,777 4,777 4,77737 4,780 4,780 4,78026 4,783 4,783 4,783

1 4,787 4,787 4,787

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

45

Giá trị ấn định: 4,641.

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực: 0,1 7.

Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:

ux = 1,25n*s

= 1,25 x8017,0 = 0,024

ux = 3,0024,0 = 0,51 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.

Chu kỳ 0 1 2

16 4,803 4,803 4,80321 4,840 4,840 4,840

1 4,887 4,877 4,87720 4,903 4,877 4,87720 4,907 4,877 4,87728 5,053 4,877 4,87728 5,063 4,877 4,87734 5,073 4,877 4,87734 5,090 4,877 4,8777 5,350 4,877 4,8777 5,487 4,877 4,877

Trung bình 4,649 4,641 4,641

SD 0,230 0,148 0,148x* 4,643 4,641 4,641s* 0,156 0,168 0,168

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

46

B4. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁPKARL FISCHER

Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quảmẫu A và mẫu B của các phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tíchrobust: Algorithm A, được trình bày ở Bảng B4.

Bảng B4. Kết quả phân tích robust mẫu A và B

Chu kỳ 0 1 2 - 0,380 0,360

x* - - 10,33 10,38x* + - 11,09 11,10

22 10,39 10,39 10,394 10,41 10,41 10,4130 10,42 10,42 10,4228 10,42 10,42 10,4241 10,43 10,43 10,434 10,44 10,44 10,4434 10,44 10,44 10,4425 10,45 10,45 10,4525 10,46 10,46 10,4628 10,48 10,48 10,4834 10,49 10,49 10,493 10,52 10,52 10,5215 10,52 10,52 10,5239 10,53 10,53 10,536 10,53 10,53 10,5341 10,53 10,53 10,538 10,54 10,54 10,5426 10,54 10,54 10,5435 10,54 10,54 10,5439 10,54 10,54 10,5440 10,55 10,55 10,5535 10,55 10,55 10,5522 10,56 10,56 10,5615 10,57 10,57 10,5733 10,58 10,58 10,5827 10,59 10,59 10,5923 10,60 10,60 10,603 10,60 10,60 10,6023 10,62 10,62 10,6229 10,64 10,64 10,648 10,65 10,65 10,65

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

47

Chu kỳ 0 1 2

13 10,65 10,65 10,6527 10,65 10,65 10,6512 10,67 10,67 10,6710 10,67 10,67 10,6730 10,67 10,67 10,672 10,68 10,68 10,6829 10,68 10,68 10,6821 10,68 10,68 10,681 10,69 10,69 10,6936 10,70 10,70 10,7031 10,71 10,71 10,712 10,71 10,71 10,7131 10,71 10,71 10,7112 10,72 10,72 10,7220 10,72 10,72 10,7237 10,74 10,74 10,7417 10,75 10,75 10,751 10,76 10,76 10,7640 10,77 10,77 10,7719 10,78 10,78 10,786 10,79 10,79 10,7917 10,81 10,81 10,8121 10,82 10,82 10,8232 10,82 10,82 10,8224 10,82 10,82 10,8238 10,83 10,83 10,8318 10,85 10,85 10,8524 10,87 10,87 10,8726 10,87 10,87 10,8720 10,88 10,88 10,8836 10,88 10,88 10,8838 10,88 10,88 10,887 10,89 10,89 10,8919 10,89 10,89 10,8937 10,91 10,91 10,9113 10,96 10,96 10,9614 10,96 10,96 10,9618 10,97 10,97 10,9711 11,00 11,00 11,0016 11,04 11,04 11,0416 11,06 11,06 11,06

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

48

Chu kỳ 0 1 2

11 11,06 11,06 11,065 11,08 11,08 11,0842 11,08 11,08 11,0810 11,11 11,09 11,0942 11,14 11,09 11,099 11,17 11,09 11,0932 11,18 11,09 11,0933 11,24 11,09 11,0914 11,26 11,09 11,097 11,30 11,09 11,095 11,40 11,09 11,099 11,40 11,09 11,09

Trung bình 10,76 10,74 10,74SD 0,25 0,21 0,21x* 10,71 10,74 10,74s* 0,250 0,240 0,240

Giá trị ấn định: 10,74

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực: 0,24.

Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:

ux = 1,25n*s

= 1,25 03,08424,0 .

ux 07,0ˆ3,003,0 Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

49

B5. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC KHÁNG SINHBẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH

Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của các phòng thí nghiệm tham gi avà được tính bằng kỹ thuật phân tích robust: Algorithm A, được trình bày ở Bảng B5.1 và Bảng B5.2.

Bảng B5.1. Kết quả phân tích robust mẫu A và B (Chu kỳ từ 0 đến 11)Chu kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 182,5940 119,4378 103,6929 97,3046 94,1110 92,3398 91,3319 90,7448 90,4039 90,2062 90,0917 90,0234

x* - 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,5827 4416,6631x* + 4695,9490 4620,2213 4607,6891 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,7661 4596,7099

9 996,3000 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,58279 997,1500 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582719 4209,6150 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582719 4212,9950 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582747 4229,3400 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582747 4256,9500 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,58273 4315,2400 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582752 4323,8050 4330,7610 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,58273 4353,1600 4353,1600 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582743 4378,7500 4378,7500 4381,3458 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582731 4394,8000 4394,8000 4394,8000 4400,3033 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582731 4401,2500 4401,2500 4401,2500 4401,2500 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582723 4403,5000 4403,5000 4403,5000 4403,5000 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582729 4406,4300 4406,4300 4406,4300 4406,4300 4408,0481 4411,8679 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582716 4413,2600 4413,2600 4413,2600 4413,2600 4413,2600 4413,2600 4413,9556 4415,1309 4415,8175 4416,2168 4416,4485 4416,582723 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,5000 4416,582712 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,950021 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,935051 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,100029 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,305016 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,97008 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,684050 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,700025 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,100049 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,855032 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,77501 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,330058 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

50

Chu kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1126 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,765051 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,630022 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,055037 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,055041 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,151435 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,360021 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,59001 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,025039 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,280042 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,795032 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,910044 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,28007 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,26508 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,225010 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,900045 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,950045 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,650037 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,260027 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,200044 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,385059 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,130014 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,210049 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,220038 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,680059 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,700039 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,515042 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,345038 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,095034 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,355017 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,130040 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,675028 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,035057 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,725035 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,770034 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,760055 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,115040 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,335036 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,410022 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

51

Chu kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1127 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,450057 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,865054 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,000033 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,495056 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,80005 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,950017 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,120056 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,545046 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,610010 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,20006 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,34007 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,790026 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,400054 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,500046 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,840036 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,580048 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,37856 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,590014 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,150041 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,876515 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,15004 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,905053 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,150018 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,545030 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,560015 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,75502 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,23504 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,875028 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,09002 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,615018 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,030052 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,930020 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,710030 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,835053 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,950024 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,050020 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,155013 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,470013 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

52

Chu kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1111 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,790024 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,345048 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,680533 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,885050 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,450011 4601,6650 4601,6650 4601,6650 4601,6650 4601,6650 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,766155 4601,7950 4601,7950 4601,7950 4601,7950 4601,7950 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,766125 4606,8000 4606,8000 4606,8000 4606,8000 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,76615 4612,6500 4612,6500 4612,6500 4607,6891 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,766112 4612,6750 4612,6750 4612,6750 4607,6891 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,766158 4632,6650 4632,6650 4620,2213 4607,6891 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,766143 4664,1500 4664,1500 4620,2213 4607,6891 4602,6573 4600,0899 4598,6353 4597,7946 4597,3071 4597,0245 4596,8609 4596,7661

Trung bình 4440,5743 4500,7836 4503,9962 4505,3527 4505,9789 4506,2955 4506,4628 4506,5623 4506,6207 4506,6547 4506,6744 4506,6865SD 460,7793 70,2162 60,9600 57,2044 55,3269 54,2856 53,6930 53,3479 53,1475 53,0313 52,9640 52,9238x* 4513,3550 4500,7836 4503,9962 4505,3527 4505,9789 4506,2955 4506,4628 4506,5623 4506,6207 4506,6547 4506,6744 4506,6865s* 121,7293 79,6252 69,1286 64,8698 62,7407 61,5599 60,8879 60,4966 60,2693 60,1375 60,0611 60,0156

Bảng B5.2. Kết quả phân tích robust mẫu A và B (Chu kỳ từ 12 đến 22)Chu kỳ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 89,9818 89,9565 89,9410 89,9316 89,9258 89,9223 89,9202 89,9189 89,9181 89,9176 89,9173

x* - 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,7883 4416,7886x* + 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,6235 4596,6233

9 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,78839 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788319 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788319 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788347 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788347 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,78833 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788352 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,78833 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788343 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788331 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788331 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788323 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788329 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788316 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,788323 4416,6631 4416,7123 4416,7423 4416,7606 4416,7718 4416,7786 4416,7827 4416,7852 4416,7868 4416,7877 4416,7883

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

53

Chu kỳ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2212 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,9500 4417,950021 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,9350 4422,935051 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,1000 4431,100029 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,3050 4435,305016 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,9700 4441,97008 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,6840 4445,684050 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,7000 4459,700025 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,1000 4461,100049 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,8550 4461,855032 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,7750 4462,77501 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,3300 4463,330058 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,0900 4470,090026 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,7650 4470,765051 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,6300 4475,630022 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,0550 4477,055037 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,0550 4478,055041 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,1514 4479,151435 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,3600 4479,360021 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,5900 4479,59001 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,0250 4481,025039 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,2800 4483,280042 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,7950 4483,795032 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,9100 4483,910044 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,2800 4486,28007 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,2650 4489,26508 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,2250 4490,225010 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,9000 4490,900045 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,9500 4492,950045 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,6500 4495,650037 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,2600 4497,260027 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,2000 4503,200044 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,3850 4504,385059 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,1300 4505,130014 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,2100 4505,210049 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,2200 4507,220038 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,6800 4507,680059 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,7000 4507,700039 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,5150 4508,515042 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450 4510,3450

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

54

Chu kỳ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2238 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,0950 4511,095034 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,3550 4511,355017 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,1300 4512,130040 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,6750 4512,675028 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,0350 4514,035057 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,7250 4514,725035 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,7700 4514,770034 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,7600 4515,760055 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,1150 4521,115040 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,3350 4521,335036 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,4100 4521,410022 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,3000 4522,300027 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,4500 4522,450057 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,8650 4522,865054 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,0000 4525,000033 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,4950 4526,495056 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,8000 4526,80005 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,9500 4526,950017 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,1200 4527,120056 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,5450 4527,545046 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,6100 4532,610010 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,2000 4533,20006 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,3400 4533,34007 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,7900 4533,790026 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,4000 4537,400054 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,5000 4538,500046 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,8400 4540,840036 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,5800 4542,580048 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,3785 4544,37856 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,5900 4544,590014 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,1500 4545,150041 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,8765 4546,876515 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,1500 4548,15004 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,9050 4548,905053 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,1500 4549,150018 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,5450 4551,545030 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,5600 4552,560015 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,7550 4552,75502 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350 4554,2350

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

55

Chu kỳ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 224 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,8750 4555,875028 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,0900 4556,09002 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,6150 4556,615018 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,0300 4557,030052 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,9300 4557,930020 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,7100 4559,710030 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,8350 4559,835053 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,9500 4559,950024 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,0500 4560,050020 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,1550 4561,155013 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,4700 4561,470013 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,6550 4563,655011 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,7900 4565,790024 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,3450 4568,345048 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,6805 4569,680533 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,8850 4575,885050 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,4500 4581,450011 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,623555 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,623525 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,62355 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,623512 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,623558 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,623543 4596,7099 4596,6759 4596,6552 4596,6426 4596,6349 4596,6302 4596,6274 4596,6256 4596,6246 4596,6239 4596,6235

Trung bình 4506,6941 4506,6988 4506,7016 4506,7033 4506,7044 4506,7050 4506,7054 4506,7057 4506,7058 4506,7059 4506,7060SD 52,8994 52,8845 52,8754 52,8698 52,8664 52,8644 52,8631 52,8624 52,8619 52,8616 52,8614x* 4506,6941 4506,6988 4506,7016 4506,7033 4506,7044 4506,7050 4506,7054 4506,7057 4506,7058 4506,7059 4506,7060s* 59,9879 59,9710 59,9607 59,9544 59,9506 59,9482 59,9468 59,9459 59,9454 59,9451 59,9449

Giá trị ấn định: 4506,71.

Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực: 59,94

Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:

ux = 1,25n*s

= 1,25 90,6118

94,059 .

ux 98,17ˆ3,090,6 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

56

C1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC

1. Giới thiệu chung

- 107 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên

phòng thí nghiệm năm 2014 về phép thử định lư ợng bằng phương pháp sắc ký lỏng. Mỗi phòng

thí nghiệm đã nhận được 2 lọ mẫu viên nang Mekocefal (chứa hoạt chất cefadroxil), lần lượt

được ký hiệu: mẫu A và mẫu B; quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo kết quả phân tích.

- Tất cả các PTN tham gia đều gửi kết quả về Ban tổ chức.

- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia và được công bố là:

99,61%.

- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định bằng độ chính xác của phương pháp

và được công bố là: 0,79.

2. Báo cáo kết quả

2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá mức độ đồng nhất dãy phương

sai theo test Cochran

Bảng C1.1. Kết quả phân tích của các PTN và test Cochran

Mã PTN Mẫu A Mẫu Bx1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2

1 98,71 98,86 98,09 98,55 0,1666 98,20 98,99 99,01 98,73 0,21342 99,47 99,09 99,19 99,25 0,0388 99,75 100,14 100,16 100,02 0,05343 99,35 98,46 99,13 98,98 0,2149 100,98 100,24 100,87 100,70 0,15944 98,53 98,44 98,54 98,50 0,0030 99,32 99,32 99,46 99,37 0,00655 104,56 104,32 104,32 104,40 0,0192 104,04 104,24 104,08 104,12 0,01126 99,10 99,41 99,32 99,28 0,0254 98,73 99,33 99,38 99,15 0,13087 99,26 99,34 99,27 99,29 0,0019 99,44 99,51 99,52 99,49 0,00198 100,02 100,28 100,64 100,31 0,0969 99,59 99,12 99,64 99,45 0,08239 99,72 99,68 99,37 99,59 0,0367 99,67 99,71 99,83 99,74 0,0069

10 99,73 99,10 99,65 99,49 0,1176 98,83 100,20 98,21 99,08 1,036911 100,73 101,82 102,70 101,75 0,9739 99,05 100,4 99,73 99,64 0,303112 100,42 100,26 101,03 100,57 0,1651 100,36 100,63 100,14 100,38 0,060213 99,80 99,76 99,24 99,60 0,0976 100,19 99,91 99,93 100,01 0,024414 100,00 99,55 99,52 99,69 0,0723 100,20 99,91 99,54 99,88 0,109415 99,12 99,20 99,50 99,27 0,0401 98,93 98,67 98,17 98,59 0,149216 99,45 99,55 99,23 99,41 0,0268 100,05 99,95 100,01 100,00 0,002517 101,16 101,68 101,65 101,50 0,0852 101,83 101,30 102,14 101,76 0,180418 97,35 97,63 97,53 97,50 0,0201 98,30 98,44 98,26 98,33 0,008919 99,50 101,30 100,90 100,57 0,8933 100,80 100,30 100,00 100,37 0,163320 99,18 99,08 99,00 99,09 0,0081 98,65 98,55 98,59 98,60 0,002521 98,88 99,14 98,98 99,00 0,0172 100,66 101,18 100,89 100,91 0,067922 99,45 98,94 99,17 99,19 0,0652 99,17 99,63 99,28 99,36 0,057723 100,10 99,03 99,87 99,67 0,3172 98,79 98,83 99,52 99,05 0,168424 99,40 99,06 98,59 99,02 0,1654 98,76 98,61 98,50 98,62 0,017025 98,70 98,64 98,58 98,64 0,0036 98,05 98,14 98,31 98,17 0,017426 99,07 100,11 99,54 99,57 0,2712 100,03 100,68 100,08 100,26 0,130827 99,79 99,97 99,81 99,86 0,0097 98,47 98,51 98,41 98,46 0,002528 99,39 98,94 99,32 99,21 0,0597 99,27 99,40 99,17 99,28 0,0125

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

57

Mã PTN Mẫu A Mẫu Bx1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2

29 100,20 99,80 99,90 99,97 0,0433 99,20 99,30 99,60 99,37 0,043330 100,72 100,57 100,03 100,44 0,1317 100,93 100,98 100,94 100,95 0,000731 98,40 98,41 98,45 98,42 0,0007 98,44 98,54 98,65 98,54 0,011032 97,45 97,27 97,50 97,41 0,0146 99,86 97,95 99,60 99,14 1,073033 99,00 99,03 99,00 99,01 0,0003 99,01 98,82 98,80 98,88 0,013434 99,13 98,09 98,21 98,48 0,3237 99,83 100,86 101,04 100,58 0,426235 98,80 98,70 99,27 98,92 0,0926 99,44 99,13 99,32 99,30 0,024436 100,15 100,08 100,07 100,10 0,0019 99,11 99,26 99,14 99,17 0,006337 98,68 98,86 99,09 98,88 0,0422 99,08 99,29 99,28 99,22 0,014038 99,11 98,91 99,21 99,08 0,0233 100,35 100,27 99,64 100,09 0,151239 99,64 98,19 98,63 98,82 0,5527 99,32 99,97 99,12 99,47 0,197540 99,48 99,35 99,54 99,46 0,0094 99,83 99,90 99,61 99,78 0,022941 99,60 99,53 99,51 99,55 0,0022 99,35 99,28 99,28 99,30 0,001642 99,80 99,21 100,08 99,70 0,1972 99,60 99,87 99,90 99,79 0,027343 99,47 99,44 99,16 99,36 0,0292 99,89 99,72 99,41 99,67 0,059244 100,37 100,61 99,99 100,32 0,0977 99,93 99,15 99,94 99,67 0,205445 100,34 100,28 100,26 100,29 0,0017 100,31 100,29 100,31 100,30 0,000146 100,50 99,96 99,93 100,13 0,1029 100,24 100,10 99,94 100,09 0,022547 97,22 96,51 97,81 97,18 0,4237 98,34 96,35 96,70 97,13 1,128748 100,52 100,49 100,44 100,48 0,0016 100,02 99,88 100,06 99,99 0,008949 99,71 99,45 99,44 99,53 0,0234 99,33 99,62 99,56 99,50 0,023450 99,47 100,10 99,61 99,73 0,1094 99,97 99,91 99,09 99,66 0,241751 99,61 99,27 99,21 99,36 0,0465 99,27 99,30 99,32 99,30 0,000652 100,39 100,29 100,49 100,39 0,0100 99,48 99,94 99,74 99,72 0,053253 99,18 99,25 99,30 99,24 0,0036 99,43 99,60 99,47 99,50 0,007954 100,76 100,52 100,88 100,72 0,0336 99,24 99,09 99,54 99,29 0,052555 99,12 98,99 99,24 99,12 0,0156 99,15 98,94 99,12 99,07 0,012956 98,28 98,06 98,13 98,16 0,0126 98,50 98,03 98,35 98,29 0,057657 101,50 101,36 101,08 101,31 0,0457 101,12 101,56 100,97 101,22 0,094058 101,00 100,96 99,60 100,52 0,6352 99,56 100,59 100,67 100,27 0,383259 99,94 100,06 100,13 100,04 0,0092 100,04 99,93 100,02 100,00 0,003460 98,87 100,13 99,80 99,60 0,4269 99,67 99,58 100,08 99,78 0,071061 99,69 99,84 99,52 99,68 0,0256 99,35 99,48 99,44 99,42 0,004462 97,57 97,87 97,63 97,69 0,0252 98,02 98,05 98,42 98,16 0,049663 100,08 99,83 99,92 99,94 0,0160 99,53 99,12 99,79 99,48 0,114164 99,65 99,62 99,71 99,66 0,0021 99,56 98,89 100,67 99,71 0,808265 99,53 99,65 99,89 99,69 0,0336 99,86 99,56 99,44 99,62 0,046866 99,35 99,45 99,37 99,39 0,0028 99,65 99,68 99,75 99,69 0,002667 99,66 99,17 99,77 99,53 0,1020 100,52 99,96 100,47 100,32 0,096068 99,39 99,15 99,88 99,47 0,1384 99,21 99,41 99,47 99,36 0,018569 100,79 101,10 101,00 100,96 0,0250 102,05 101,75 102,31 102,04 0,078570 99,39 99,19 99,00 99,19 0,0380 98,73 99,01 98,70 98,81 0,029271 99,75 100,85 100,79 100,46 0,3825 100,92 100,84 101,03 100,93 0,009172 98,72 98,53 98,82 98,69 0,0217 98,90 99,00 98,69 98,86 0,025073 101,82 101,67 101,42 101,64 0,0408 98,26 97,89 98,07 98,07 0,034274 99,38 99,32 99,36 99,35 0,0009 99,63 99,48 99,49 99,53 0,007075 100,76 101,30 100,94 101,00 0,0756 100,48 100,62 100,60 100,57 0,005776 98,15 99,11 98,61 98,62 0,2305 99,39 99,36 99,71 99,49 0,037677 99,37 99,03 99,32 99,24 0,0337 99,14 99,08 99,43 99,22 0,035078 100,46 98,84 99,64 99,65 0,6561 100,50 101,05 100,90 100,82 0,080879 98,62 98,65 98,58 98,62 0,0012 98,93 98,86 98,87 98,89 0,001480 98,91 99,02 98,94 98,96 0,0032 98,17 98,03 97,71 97,97 0,055681 100,44 99,92 100,36 100,24 0,0784 99,55 100,82 100,90 100,42 0,573682 100,27 99,79 99,18 99,75 0,2984 100,22 99,41 99,09 99,57 0,339283 101,40 101,36 100,79 101,18 0,1164 101,05 100,41 101,15 100,87 0,161284 99,84 99,59 99,36 99,60 0,0576 98,94 99,35 98,95 99,08 0,054785 101,06 100,83 100,96 100,95 0,0133 101,11 101,22 101,29 101,21 0,0082

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

58

Mã PTN Mẫu A Mẫu Bx1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2

86 102,74 102,22 101,11 102,02 0,6932 103,55 102,29 102,40 102,75 0,487087 99,33 99,89 99,84 99,69 0,0960 99,85 99,54 99,62 99,67 0,025988 99,85 99,62 99,76 99,74 0,0134 99,53 99,65 99,58 99,59 0,003689 98,60 98,90 98,10 98,53 0,1633 98,10 98,50 98,50 98,37 0,053390 99,39 99,25 99,20 99,28 0,0097 99,57 99,71 99,74 99,67 0,008291 101,76 102,07 101,95 101,93 0,0244 104,22 104,05 104,09 104,12 0,007992 99,18 98,70 99,12 99,00 0,0684 99,62 99,08 99,12 99,27 0,090593 98,14 98,61 98,78 98,51 0,1099 99,95 99,76 100,00 99,90 0,016094 100,05 99,37 100,08 99,83 0,1612 101,19 100,88 100,62 100,90 0,081495 99,62 99,93 99,49 99,68 0,0511 99,76 99,90 99,66 99,77 0,014596 99,61 99,73 99,64 99,66 0,0039 100,11 100,24 100,40 100,25 0,021197 100,63 100,04 100,62 100,43 0,1141 99,74 99,85 100,05 99,88 0,024798 99,24 99,81 100,25 99,77 0,2564 99,85 100,05 100,46 100,12 0,096799 99,21 99,65 99,64 99,50 0,0631 99,48 99,86 100,03 99,79 0,0793

100 99,89 99,29 98,86 99,35 0,2676 99,14 99,40 99,27 99,27 0,0169101 99,59 99,06 99,30 99,32 0,0704 98,84 98,71 98,96 98,84 0,0156102 99,23 99,69 100,44 99,79 0,3730 98,57 98,14 99,79 98,83 0,7326103 98,33 98,70 98,55 98,53 0,0346 100,05 99,81 99,09 99,65 0,2496104 100,10 98,20 97,00 98,43 2,4433 102,10 100,50 100,00 100,87 1,2033105 101,40 102,30 100,70 101,47 0,6433 99,90 100,30 100,10 100,10 0,0400106 100,11 100,17 100,61 100,30 0,0745 100,55 100,67 100,60 100,61 0,0036107 100,08 100,21 100,06 100,12 0,0066 99,35 99,37 99,57 99,43 0,0148

Mẫu A Mẫu BLần 1 Lần 1S2 = 15,6396 S2 = 13,5848S2

max = 2,4433 S2max = 1,2033

Ct = 0,1562 Ct = 0,0886Cc(3,107) = 0,087 Cc(3,107) = 0,087Ct > Cc(3,107) Ct > Cc(3,107)Kết luận: Loại phương sai PTN 104 Kết luận: Loại phương sai PTN 104

Lần 2 Lần 2S2 = 1,1963 S2 = 12,3815S2

max = 0,9739 S2max = 1,1287

Ct = 0,0738 Ct = 0,0912Cc(3,106) = 0,088 Cc(3,106) = 0,088Ct < Cc(3,106) Ct > Cc(3,106)Kết luận: Không loại phương sai nào Kết luận: Loại phương sai PTN 47

Lần 3

S2 = 11,2528S2

max = 1,0730Ct = 0,0954Cc(3,105) = 0,089Ct > Cc(3,105)

Kết luận: Loại phương sai PTN 32

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

59

Lần 4

S2 = 10,1798S2

max = 1,0369Ct = 0,1019Cc(3,104) = 0,090Ct > Cc(3,104)

Kết luận: Loại phương sai PTN 10

Lần 5S2 = 9,1429S2

max = 0,8082Ct = 0,0884Cc(3,103) = 0,090Ct < Cc(3,103)

Kết luận: Không loại phương sai nàoKết luận- Mẫu A: Loại phương sai của 1/107 PTN (104).- Mẫu B: Loại phương sai của 4/107 PTN ( 10, 32, 47, 104).2.2. Đánh giá mức độ đồng nhất củ a dãy kết quả trung bình theo test Grubb (sau khi đã

tiến hành đánh giá test Cochran)

2.2.1. Test Grubb đơn: kết quả được trình bày ở Bảng C1.2.

Bảng C1.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn

Mẫu A Mẫu B

Lần 1 Lần 1S106 = 1,0307 S103 = 1,0419SH,105 = 10,9245 SH,102 = 0,8480SL,105 = 1,0064 SL,102 = 1,0317Gt = 0,1031 Gt = 0,186Gc,106 = 0,070 Gc,103 = 0,070Gt > Gc,106 Gt > Gc,103

Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 5 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 5, 91

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

60

Lần 2 Lần 2

S103 = 0,8697 S101 = 0,8480SH,102 = 0,8429 SH,100 = 0,7937SL,102 = 0,8456 SL,100 = 0,8384Gt = 0,0308 Gt = 0,0641Gc,103 = 0,070 Gc,101 = 0,070Gt < Gc,103 Gt < Gc,101

Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào

2.2.2. Test Grubb đôi: khẳng định lại kết quả đánh giá theo test Grubb đơn , kết quả đượctrình bày ở Bảng C1.3.

Bảng C1.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi

Mẫu A Mẫu B

Lần 1 Lần 1

S105 = 1,0307 S101 = 0,8480S2H,103= 0,8718 S2H,99 = 0,7597S2L,103= 0,8737 S2L,99 = 0,8348SLH = 0,8697 SLH = 0,7795Gt = 0,1562 Gt = 0,104Gc,105= 0,107 Gc,101 = 0,107Gt > Gc,105 Gt < Gc,101

Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 86,PTN 47 Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào

Lần 2S103 = 0,8697S2H,101 = 0,8189S2L,101 = 0,8223SLH = 0,8181Gt = 0,059Gc,103 = 0,107Gt < Gc,103

Kết luận: Không loại giá trị trung bìnhnào

Kết luận- Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 3/107 PTN (5, 47 và 86). Giá trị trung bình của 104 PTNcòn lại đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

61

- Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 2/107 PTN (13 và 57). Giá trị trung bình của 105 PTNcòn lại đồng nhất.

Kết luận- Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 6/107 PTN (30, 36, 38, 57, 71 và 78). Giá trị trung bìnhcủa 101 PTN còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 2/107 PTN (5 và 91). Giá trị trung bình của 105 PTN cònlại đồng nhất.

2.3. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn địnhBảng C1.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn đị nh

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B99,61 99,61

Mã PTN TB D D% TB D D%1 98,55 -1,06 -1,06 98,73 -0,88 -0,882 99,25 -0,36 -0,36 100,02 0,41 0,413 98,98 -0,63 -0,63 100,70 1,09 1,094 98,50 -1,11 -1,11 99,37 -0,24 -0,245 104,40 4,79 4,81 104,12 4,51 4,536 99,28 -0,33 -0,33 99,15 -0,46 -0,477 99,29 -0,32 -0,32 99,49 -0,12 -0,128 100,31 0,70 0,71 99,45 -0,16 -0,169 99,59 -0,02 -0,02 99,74 0,13 0,1310 99,49 -0,12 -0,12 99,08 -0,53 -0,5311 101,75 2,14 2,15 99,64 0,03 0,0312 100,57 0,96 0,96 100,38 0,77 0,7713 99,60 -0,01 -0,01 100,01 0,40 0,4014 99,69 0,08 0,08 99,88 0,27 0,2715 99,27 -0,34 -0,34 98,59 -1,02 -1,0216 99,41 -0,20 -0,20 100,00 0,39 0,3917 101,50 1,89 1,89 101,76 2,15 2,1618 97,50 -2,11 -2,11 98,33 -1,28 -1,2819 100,57 0,96 0,96 100,37 0,76 0,7620 99,09 -0,52 -0,53 98,60 -1,01 -1,0221 99,00 -0,61 -0,61 100,91 1,30 1,3122 99,19 -0,42 -0,42 99,36 -0,25 -0,2523 99,67 0,06 0,06 99,05 -0,56 -0,5724 99,02 -0,59 -0,60 98,62 -0,99 -0,9925 98,64 -0,97 -0,97 98,17 -1,44 -1,4526 99,57 -0,04 -0,04 100,26 0,65 0,6627 99,86 0,25 0,25 98,46 -1,15 -1,1528 99,21 -0,40 -0,40 99,28 -0,33 -0,3329 99,97 0,36 0,36 99,37 -0,24 -0,2430 100,44 0,83 0,83 100,95 1,34 1,3531 98,42 -1,19 -1,19 98,54 -1,07 -1,0732 97,41 -2,20 -2,21 99,14 -0,47 -0,4833 99,01 -0,60 -0,60 98,88 -0,73 -0,7434 98,48 -1,13 -1,14 100,58 0,97 0,9735 98,92 -0,69 -0,69 99,30 -0,31 -0,3136 100,10 0,49 0,49 99,17 -0,44 -0,4437 98,88 -0,73 -0,74 99,22 -0,39 -0,3938 99,08 -0,53 -0,54 100,09 0,48 0,4839 98,82 -0,79 -0,79 99,47 -0,14 -0,1440 99,46 -0,15 -0,15 99,78 0,17 0,1741 99,55 -0,06 -0,06 99,30 -0,31 -0,3142 99,70 0,09 0,09 99,79 0,18 0,1843 99,36 -0,25 -0,25 99,67 0,06 0,0644 100,32 0,71 0,72 99,67 0,06 0,06

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

62

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B99,61 99,61

Mã PTN TB D D% TB D D%45 100,29 0,68 0,69 100,30 0,69 0,7046 100,13 0,52 0,52 100,09 0,48 0,4947 97,18 -2,43 -2,44 97,13 -2,48 -2,4948 100,48 0,87 0,88 99,99 0,38 0,3849 99,53 -0,08 -0,08 99,50 -0,11 -0,1150 99,73 0,12 0,12 99,66 0,05 0,0551 99,36 -0,25 -0,25 99,30 -0,31 -0,3152 100,39 0,78 0,78 99,72 0,11 0,1153 99,24 -0,37 -0,37 99,50 -0,11 -0,1154 100,72 1,11 1,11 99,29 -0,32 -0,3255 99,12 -0,49 -0,50 99,07 -0,54 -0,5456 98,16 -1,45 -1,46 98,29 -1,32 -1,3257 101,31 1,70 1,71 101,22 1,61 1,6158 100,52 0,91 0,91 100,27 0,66 0,6759 100,04 0,43 0,44 100,00 0,39 0,3960 99,60 -0,01 -0,01 99,78 0,17 0,1761 99,68 0,07 0,07 99,42 -0,19 -0,1962 97,69 -1,92 -1,93 98,16 -1,45 -1,4563 99,94 0,33 0,33 99,48 -0,13 -0,1364 99,66 0,05 0,05 99,71 0,10 0,1065 99,69 0,08 0,08 99,62 0,01 0,0166 99,39 -0,22 -0,22 99,69 0,08 0,0867 99,53 -0,08 -0,08 100,32 0,71 0,7168 99,47 -0,14 -0,14 99,36 -0,25 -0,2569 100,96 1,35 1,36 102,04 2,43 2,4470 99,19 -0,42 -0,42 98,81 -0,80 -0,8071 100,46 0,85 0,86 100,93 1,32 1,3372 98,69 -0,92 -0,92 98,86 -0,75 -0,7573 101,64 2,03 2,03 98,07 -1,54 -1,5474 99,35 -0,26 -0,26 99,53 -0,08 -0,0875 101,00 1,39 1,40 100,57 0,96 0,9676 98,62 -0,99 -0,99 99,49 -0,12 -0,1277 99,24 -0,37 -0,37 99,22 -0,39 -0,3978 99,65 0,04 0,04 100,82 1,21 1,2179 98,62 -0,99 -1,00 98,89 -0,72 -0,7380 98,96 -0,65 -0,66 97,97 -1,64 -1,6581 100,24 0,63 0,63 100,42 0,81 0,8282 99,75 0,14 0,14 99,57 -0,04 -0,0483 101,18 1,57 1,58 100,87 1,26 1,2684 99,60 -0,01 -0,01 99,08 -0,53 -0,5385 100,95 1,34 1,35 101,21 1,60 1,6086 102,02 2,41 2,42 102,75 3,14 3,1587 99,69 0,08 0,08 99,67 0,06 0,0688 99,74 0,13 0,13 99,59 -0,02 -0,0289 98,53 -1,08 -1,08 98,37 -1,24 -1,2590 99,28 -0,33 -0,33 99,67 0,06 0,0691 101,93 2,32 2,33 104,12 4,51 4,5392 99,00 -0,61 -0,61 99,27 -0,34 -0,3493 98,51 -1,10 -1,10 99,90 0,29 0,2994 99,83 0,22 0,22 100,90 1,29 1,2995 99,68 0,07 0,07 99,77 0,16 0,1696 99,66 0,05 0,05 100,25 0,64 0,6497 100,43 0,82 0,82 99,88 0,27 0,2798 99,77 0,16 0,16 100,12 0,51 0,5199 99,50 -0,11 -0,11 99,79 0,18 0,18

100 99,35 -0,26 -0,26 99,27 -0,34 -0,34

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

63

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B99,61 99,61

Mã PTN TB D D% TB D D%101 99,32 -0,29 -0,29 98,84 -0,77 -0,78102 99,79 0,18 0,18 98,83 -0,78 -0,78103 98,53 -1,08 -1,09 99,65 0,04 0,04104 98,43 -1,18 -1,18 100,87 1,26 1,26105 101,47 1,86 1,86 100,10 0,49 0,49106 100,30 0,69 0,69 100,61 1,00 1,00107 100,12 0,51 0,51 99,43 -0,18 -0,18

2.4. Tính giá trị z-score, RSZ và RSSZ: kết quả được trình bày ở Bảng C1.5Bảng C1.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

Mẫu A Mẫu B99,610,79

99,610,79

Mã PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ1 98,55 -1,34 98,73 -1,11 -1,73 1,512 99,25 -0,46 100,02 0,51 0,04 0,243 98,98 -0,80 100,70 1,38 0,41 1,264 98,50 -1,40 99,37 -0,31 -1,21 1,035 104,40 6,06 104,12 5,71 8,32 34,686 99,28 -0,42 99,15 -0,59 -0,71 0,267 99,29 -0,41 99,49 -0,15 -0,39 0,098 100,31 0,89 99,45 -0,20 0,49 0,429 99,59 -0,03 99,74 0,16 0,10 0,0110 99,49 -0,15 99,08 -0,67 -0,58 0,2411 101,75 2,71 99,64 0,04 1,94 3,6712 100,57 1,22 100,38 0,97 1,55 1,2113 99,60 -0,01 100,01 0,51 0,35 0,1314 99,69 0,10 99,88 0,35 0,32 0,0615 99,27 -0,43 98,59 -1,29 -1,21 0,9216 99,41 -0,25 100,00 0,50 0,17 0,1617 101,50 2,39 101,76 2,72 3,61 6,5418 97,50 -2,67 98,33 -1,62 -3,03 4,8619 100,57 1,21 100,37 0,96 1,53 1,1920 99,09 -0,66 98,60 -1,28 -1,38 1,0421 99,00 -0,77 100,91 1,65 0,62 1,6522 99,19 -0,54 99,36 -0,32 -0,60 0,1923 99,67 0,07 99,05 -0,71 -0,45 0,2624 99,02 -0,75 98,62 -1,25 -1,41 1,0625 98,64 -1,23 98,17 -1,83 -2,16 2,4226 99,57 -0,05 100,26 0,83 0,55 0,3427 99,86 0,31 98,46 -1,45 -0,81 1,1028 99,21 -0,50 99,28 -0,42 -0,65 0,2129 99,97 0,45 99,37 -0,31 0,10 0,1530 100,44 1,05 100,95 1,70 1,94 1,9931 98,42 -1,51 98,54 -1,35 -2,02 2,0532 97,41 -2,79 99,14 -0,60 -2,40 4,0733 99,01 -0,76 98,88 -0,93 -1,19 0,7234 98,48 -1,43 100,58 1,22 -0,15 1,7835 98,92 -0,87 99,30 -0,40 -0,90 0,4636 100,10 0,62 99,17 -0,56 0,04 0,3537 98,88 -0,93 99,22 -0,50 -1,01 0,5538 99,08 -0,68 100,09 0,60 -0,05 0,4139 98,82 -1,00 99,47 -0,18 -0,83 0,5240 99,46 -0,19 99,78 0,22 0,01 0,04

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

64

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

Mẫu A Mẫu B99,610,79

99,610,79

Mã PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ41 99,55 -0,08 99,30 -0,39 -0,33 0,0842 99,70 0,11 99,79 0,23 0,24 0,0343 99,36 -0,32 99,67 0,08 -0,17 0,0544 100,32 0,90 99,67 0,08 0,70 0,4145 100,29 0,86 100,30 0,88 1,23 0,7646 100,13 0,66 100,09 0,61 0,90 0,4047 97,18 -3,08 97,13 -3,14 -4,39 9,6648 100,48 1,11 99,99 0,48 1,12 0,7249 99,53 -0,10 99,50 -0,14 -0,16 0,0150 99,73 0,15 99,66 0,06 0,15 0,0151 99,36 -0,31 99,30 -0,40 -0,50 0,1352 100,39 0,99 99,72 0,14 0,80 0,5053 99,24 -0,46 99,50 -0,14 -0,43 0,1254 100,72 1,41 99,29 -0,41 0,71 1,0755 99,12 -0,62 99,07 -0,68 -0,92 0,4356 98,16 -1,84 98,29 -1,67 -2,48 3,0857 101,31 2,16 101,22 2,03 2,96 4,3958 100,52 1,15 100,27 0,84 1,41 1,0259 100,04 0,55 100,00 0,49 0,73 0,2760 99,60 -0,01 99,78 0,21 0,14 0,0261 99,68 0,09 99,42 -0,24 -0,10 0,0362 97,69 -2,43 98,16 -1,83 -3,01 4,6363 99,94 0,42 99,48 -0,16 0,18 0,1064 99,66 0,06 99,71 0,12 0,13 0,0165 99,69 0,10 99,62 0,01 0,08 0,0166 99,39 -0,28 99,69 0,11 -0,12 0,0467 99,53 -0,10 100,32 0,89 0,56 0,4068 99,47 -0,17 99,36 -0,31 -0,34 0,0669 100,96 1,71 102,04 3,07 3,38 6,1970 99,19 -0,53 98,81 -1,01 -1,09 0,6571 100,46 1,08 100,93 1,67 1,95 1,9872 98,69 -1,16 98,86 -0,95 -1,49 1,1273 101,64 2,57 98,07 -1,95 0,44 5,1874 99,35 -0,32 99,53 -0,10 -0,30 0,0675 101,00 1,76 100,57 1,21 2,10 2,2876 98,62 -1,25 99,49 -0,16 -0,99 0,7977 99,24 -0,47 99,22 -0,50 -0,68 0,2378 99,65 0,05 100,82 1,53 1,11 1,1779 98,62 -1,26 98,89 -0,92 -1,54 1,2180 98,96 -0,83 97,97 -2,08 -2,05 2,5081 100,24 0,80 100,42 1,03 1,29 0,8582 99,75 0,17 99,57 -0,05 0,09 0,0283 101,18 1,99 100,87 1,59 2,54 3,2684 99,60 -0,02 99,08 -0,67 -0,49 0,2385 100,95 1,70 101,21 2,02 2,63 3,4886 102,02 3,05 102,75 3,97 4,97 12,5587 99,69 0,10 99,67 0,08 0,12 0,0188 99,74 0,17 99,59 -0,03 0,10 0,0189 98,53 -1,36 98,37 -1,57 -2,08 2,1790 99,28 -0,42 99,67 0,08 -0,24 0,0991 101,93 2,93 104,12 5,71 6,11 20,6092 99,00 -0,77 99,27 -0,43 -0,85 0,3993 98,51 -1,39 99,90 0,37 -0,72 1,0494 99,83 0,28 100,90 1,63 1,35 1,3795 99,68 0,09 99,77 0,21 0,21 0,03

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

65

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

Mẫu A Mẫu B99,610,79

99,610,79

Mã PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ96 99,66 0,06 100,25 0,81 0,62 0,3397 100,43 1,04 99,88 0,34 0,98 0,6098 99,77 0,20 100,12 0,65 0,60 0,2399 99,50 -0,14 99,79 0,23 0,06 0,04

100 99,35 -0,33 99,27 -0,43 -0,54 0,15101 99,32 -0,37 98,84 -0,98 -0,95 0,55102 99,79 0,22 98,83 -0,98 -0,54 0,51103 98,53 -1,37 99,65 0,05 -0,93 0,94104 98,43 -1,49 100,87 1,59 0,07 2,37105 101,47 2,35 100,10 0,62 2,10 2,95106 100,30 0,87 100,61 1,26 1,51 1,17107 100,12 0,64 99,43 -0,23 0,29 0,23

Trung bình 99,65 99,73Tất cả các PTNRSD 1,04 1,07

n 107 107Trung bình 99,54 99,58 Đã loại các PTN

có |z| > 2RSD 0,66 0,69n 95 98

Trung bình 99,55 99,58 Không tính các PTN bịloại khi đánh giá testCochran và test Grubb

RSD 0,66 0,69n 94 94

Ghi chú:|z| > 2: In nền xám |z| 3: In nền đenRSZ > 2: In nền xám RSZ > 3: In nền đenRSSZ > 3: In nền xám RSSZ > 4,61: In nền đenS2 nằm ngoài trắc nghiệm Cochran: In nền lưới xámGiá trị trung bình nằm ngoài trắc nghiệm Grubb: In nền lưới xám

2.5. Sự phân bố các kết quả trung bình2.5.1. Sự phân bố các kết quả trung bình

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

66

107

103 106101 102100 9993 9892 9790 9689 9580 9479 8877 8776 8474 8272 8170 7868 7166 6755 6553 6451 6343 6140 6039 5938 5237 5035 4933 4828 4625 4524 4422 4221 41 10520 36 8516 30 8315 29 7510 27 69

104 7 26 5862 6 23 5756 4 14 54 9134 3 13 19 86

47 31 2 9 17 7332 18 1 8 12 11 597 98 99 100 101 102 103 104

% so với hàm lượng ghi trên nhãn

Hình C1.1. Biểu đồ sự phân bố các kết quả trung bình mẫu A

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

67

105103998

107 97102 96101 95100 9392 9084 8879 8777 8276 8172 7470 6768 6663 6561 6455 6054 5951 5841 5339 5237 5036 4935 4833 4632 4531 4429 43 10628 42 10424 40 9423 38 8522 26 83

89 20 19 7880 15 16 7573 10 14 7162 8 13 5756 7 12 3427 6 11 3025 4 9 21 69 91

47 18 1 2 3 17 86 597 98 99 100 101 102 103 104

% so với hàm lượng ghi trên nhãn

Hình C1.2. Biểu đồ sự phân bố các kết quả trung bình mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

68

2.6. Sự phân bố các giá trị z-score

43

47

321862

56

31104344 9310389 1

797625723937

3580 392 213324

38205522702877 2 53

15 6 90 710110074 5166 16

4068 10996749 4126

9 8460 137896642395 6114658742508288

9810294276329

5936107468145106

8 44529730 7148

58 19 1254

856975835710517

73119186

5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

5

6

7

Phòng thí nghiệm

Giá

trị Z

Hình C1.3. Biểu đồ z-score của mẫu A

35

915

86

69

17

5785

307121941048378

31063475

811219674558269698054638132165948

931497994240609595264669087444350103116588

8274534976376398107616842922415154289210077373663210845523793372102101701

242015312789185625

627380

47

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

5

6

7

Phòng thí nghiệm

Giá

trị Z

Hình C1.4. Biểu đồ z-score của mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

69

2.7. Đánh giá mức độ sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các PTN

36

34

56

2185

8357

25

105

62

104

91

86

73

69

47

32

17

5

18

11

75

80

71

378 94

54

106

8931

27

931034

1

1938

81

1021520

24

96.6

97.6

98.6

99.6

100.6

101.6

102.6

103.6

104.6

96.6 97.6 98.6 99.6 100.6 101.6 102.6 103.6 104.6Mẫu A

Mẫu

B

Hình C1.5. Biểu đồ YoudenBán kính đường tròn nhỏ: 1,43%.

Bán kính đường tròn lớn: 1,77%.

Khoảng cách giữa đường chéo trung tâm và đường gạch nối: 1,16%.

3. Tổng kết3.1. Đánh giá test Cochran

- Mẫu A: Loại phương sai của 1/107 PTN ( 104); chiếm 0,93%.

- Mẫu B: Loại phương sai của 4/107 PTN (10, 32, 47 và 104); chiếm 3,74%.

3.2. Đánh giá test Grubb- Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 3/107 PTN (5, 47 và 86); chiếm 2,80%.- Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 2/107 PTN (5 và 91); chiếm 1,87%.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

70

3.3. Đánh giá z-scoreMẫu A- Các PTN có giá trị 2 < |z|< 3 cần phải xem xét lại: 9/107 PTN (11, 17, 18, 32, 57, 62, 73, 91và 105); chiếm 8,41%.

- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 3/107 PTN (5, 47 và 86);chiếm 2,80%.

Mẫu B- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 4/107 PTN (17, 57, 80 và 85); chiếm3,74%.

- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 5/107 PTN (5, 47, 69, 86 và91); chiếm 4,67%.

3.4. Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều- Mắc sai số hệ thống: 10/107 PTN (5, 17, 18, 47, 57, 62, 69, 83, 85 và 86); chiếm 9,35%.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 6/107 PTN (25, 56, 75, 80, 104 và 105); chiếm 5,61%.

- Mắc cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 4/107 PTN (11, 32, 73 và 91); chiếm 3,74%.

3.5. Kết luậnCác phòng thí nghiệm cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện phápkhắc phục được trình bày ở Bảng C1.6.Bảng C1.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

Mã PTN z RSZ RSSZMẫu A Mẫu B5 ++ ++ ++ ++

11 + +17 + + ++ ++18 + ++ ++25 + +31 + +32 + + +47 ++ ++ ++ ++56 + +57 + + + +62 + ++ ++69 ++ ++ ++73 + ++75 +80 + +83 + +85 + + +86 ++ ++ ++ ++89 + +91 + ++ ++ ++

104 +105 + + +

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

71

Ghi chú:+ : Kết quả cần phải xem xét lại.++ : Kết quả bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục.

4. Khuyến cáo các nguyên nhân có thể gây ra sai lệch- Hiệu chuẩn thiết bị phân tích.- Cách pha pha động: pH của dung dịch đệm, cách trộn pha động, tỷ lệ đệm và dung môi.- Hiệu năng của cột sắc ký.- Thao tác cân mẫu.- Thao tác hòa tan mẫu.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

72

C2. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-VIS

1. Giới thiệu

- 80 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên

phòng thí nghiệm 2014 về phép thử độ hòa tan bằng phương pháp UV-Vis. Mỗi phòng thí

nghiệm (PTN) đã nhận được 2 lọ mẫu (mẫu A và mẫu B) chứa viên nén Meloxicam 7,5 mg,

đủ cho một lần thử nghiệm, quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo kết quả phân tích.

- 80 PTN gửi kết quả về cho Ban tổ chức.

- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia và được công bố

là: 100,63

- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên các kết quả của các PTN

tham gia và được công bố là: 1,62.

2. Báo cáo kết quả

2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá mức độ đồng nhất dãy phương

sai theo test Cochran: kết quả được trình bày ở Bảng C2.1.

Bảng C2.1. Kết quả phân tích của các PTN và test Cochran

Mã PTN MẪU Ax1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

1 97,51 100,55 99,72 99,93 100,91 100,57 99,87 1,5259

2 100,46 103,62 101,99 103,17 102,49 102,94 102,45 1,2601

3 99,56 99,44 100,65 99,53 100,54 100,81 100,09 0,4103

4 101,66 101,44 99,41 101,89 98,96 99,41 100,46 1,7801

5 97,06 99,05 99,93 99,05 101,26 99,05 99,23 1,8834

6 98,76 99,70 99,00 102,03 100,16 99,93 99,93 1,3499

7 99,40 103,24 99,40 103,24 101,66 102,79 101,62 3,2952

8 102,62 99,63 102,09 100,95 103,78 102,80 101,98 2,1835

9 98,64 99,32 100,24 101,15 99,09 101,15 99,93 1,1629

10 104,11 99,73 101,92 98,62 99,41 100,01 100,63 4,0995

11 101,75 100,61 96,52 102,88 102,65 100,38 100,80 5,4365

12 100,74 101,48 100,69 98,58 100,08 101,81 100,56 1,3218

13 99,85 99,85 99,62 99,39 98,94 99,17 99,47 0,1377

14 100,60 97,92 98,82 99,93 98,15 98,82 99,04 1,0738

15 101,88 99,17 100,94 99,46 99,98 102,44 100,65 1,7713

16 104,64 107,65 103,02 103,94 107,42 100,47 104,52 7,4420

17 102,86 105,23 106,42 104,76 103,81 105,47 104,76 1,5986

18 101,85 100,99 98,16 101,20 102,07 100,33 100,77 2,0191

19 103,65 102,37 99,12 102,62 101,74 104,43 102,32 3,3780

20 102,05 103,22 99,73 100,78 99,96 101,82 101,26 1,8093

21 100,39 102,18 103,08 99,94 93,44 103,75 100,46 14,0405

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

73

Mã PTNMẪU A

x1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

22 101,74 102,15 102,27 101,60 100,07 104,12 101,99 1,7084

23 100,49 99,33 100,96 100,73 102,59 100,96 100,84 1,1012

24 99,04 99,95 100,17 98,36 97,45 97,22 98,70 1,5415

25 104,30 101,49 102,89 102,89 103,36 105,93 103,48 2,2691

26 101,00 104,50 104,80 106,20 107,90 106,50 105,15 5,6510

27 101,49 103,12 100,03 100,87 101,18 102,40 101,52 1,2187

28 100,02 102,01 100,47 100,47 99,47 101,08 100,59 0,7729

29 100,89 100,89 101,34 100,43 99,98 100,66 100,70 0,2149

30 98,65 100,70 102,29 99,33 99,33 99,11 99,90 1,8377

31 98,65 94,27 99,58 87,16 90,74 96,35 94,46 22,9014

32 99,27 101,32 97,91 99,94 97,58 94,61 98,44 5,3845

33 99,26 101,09 100,40 99,03 101,55 100,63 100,33 0,9991

34 99,88 99,93 99,91 99,91 99,79 99,81 99,87 0,0034

35 97,94 99,55 99,78 100,47 99,78 98,86 99,40 0,7759

36 106,15 105,98 103,39 105,07 103,94 103,05 104,60 1,7660

37 102,03 104,42 105,41 101,47 103,04 103,27 103,27 2,1465

38 99,13 99,83 98,90 99,13 100,06 99,59 99,44 0,2086

39 98,37 98,60 100,61 99,49 98,82 98,15 99,01 0,8287

40 98,59 100,70 101,17 100,00 102,82 99,76 100,51 2,0633

41 99,43 97,00 99,20 98,42 100,10 101,50 99,28 2,3135

42 104,13 104,76 103,63 101,82 100,55 104,52 103,24 2,8291

43 99,53 99,12 99,47 98,46 99,53 99,38 99,25 0,1726

44 98,17 101,78 99,79 100,71 101,25 102,40 100,68 2,3173

45 102,74 102,05 103,08 102,16 102,85 103,31 102,70 0,2509

46 100,19 99,68 101,33 101,75 101,91 101,82 101,11 0,8987

47 110,32 107,89 109,20 105,77 111,20 105,04 108,24 6,0946

48 102,42 101,96 103,35 102,19 104,98 104,52 103,24 1,6183

49 96,58 100,96 100,40 97,47 100,25 101,34 99,50 3,9074

50 99,56 98,44 98,51 100,87 99,61 101,31 99,72 1,3981

51 101,20 101,33 99,89 99,11 98,30 101,42 100,21 1,7318

52 98,35 99,87 96,39 97,48 99,65 98,35 98,35 1,7198

53 102,70 104,63 106,76 105,15 105,85 105,19 105,05 1,8585

54 96,04 100,48 100,41 99,65 99,90 99,35 99,31 2,7474

55 102,63 104,72 105,66 105,03 102,59 105,41 104,34 1,8989

56 99,40 98,94 99,17 99,17 99,40 99,75 99,31 0,0772

57 99,10 101,59 99,33 98,88 100,24 98,88 99,67 1,1400

58 95,78 94,70 93,84 93,41 95,35 95,35 94,74 0,8813

59 100,00 100,68 101,13 101,59 97,51 101,13 100,34 2,2102

60 98,61 98,28 98,72 99,35 99,64 98,80 98,90 0,2522

61 99,13 99,59 99,36 98,66 99,83 99,59 99,36 0,1739

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

74

Mã PTNMẪU A

x1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

62 97,70 99,04 100,15 97,03 98,15 99,93 98,67 1,5631

63 100,62 100,62 99,66 100,38 98,47 99,90 99,94 0,6719

64 103,73 99,91 101,89 101,64 102,49 103,06 102,12 1,7560

65 100,84 98,79 100,61 100,61 102,88 101,52 100,88 1,7850

66 99,04 100,38 100,16 98,59 99,71 101,06 99,82 0,8200

67 100,17 103,76 95,02 105,61 101,94 101,94 101,41 13,2188

68 99,50 98,74 100,00 99,25 100,25 99,50 99,54 0,2886

69 98,50 100,59 99,43 99,19 100,94 98,84 99,58 0,9517

70 98,35 98,93 100,05 99,47 98,77 98,08 98,94 0,5259

71 100,10 100,34 102,66 100,34 102,90 104,06 101,73 2,8367

72 104,04 103,88 101,66 105,19 101,90 105,44 103,69 2,5592

73 99,77 102,70 104,53 101,12 103,23 101,92 102,21 2,7777

74 104,64 104,24 106,04 105,70 105,61 105,44 105,28 0,4759

75 101,89 103,37 99,89 102,97 101,63 103,79 102,26 2,0455

76 106,85 105,66 108,51 107,56 106,85 105,18 106,77 1,4849

77 101,62 99,82 102,62 102,80 103,35 100,82 101,84 1,7959

78 101,22 100,31 100,77 101,90 100,09 101,45 100,96 0,4813

79 100,00 101,15 97,92 100,46 96,77 97,92 99,04 3,0103

80 100,54 99,37 100,07 99,14 101,01 99,84 100,00 0,4957

Mã PTNMẪU B

x1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

1 99,74 100,24 102,72 97,54 99,76 98,53 99,76 99,74

2 102,71 101,81 102,94 99,78 100,90 102,03 101,70 102,71

3 99,37 100,54 101,93 101,70 100,31 101,11 100,83 99,37

4 103,24 99,41 98,28 99,18 99,63 99,41 99,86 103,24

5 98,82 97,28 99,05 99,71 99,05 101,03 99,16 98,82

6 100,16 98,76 101,09 103,19 99,46 101,33 100,67 100,16

7 101,89 100,08 101,44 101,66 102,34 99,86 101,21 101,89

8 103,56 100,95 103,27 101,32 101,14 101,29 101,92 103,56

9 92,93 95,21 93,84 91,79 93,84 94,98 93,77 92,93

10 95,80 100,22 98,64 100,90 93,84 100,39 98,30 95,80

11 101,52 99,02 100,61 100,16 101,29 99,48 100,35 101,52

12 100,19 97,94 98,03 101,35 100,12 100,56 99,70 100,19

13 99,62 99,85 99,39 99,85 99,17 99,17 99,51 99,62

14 99,04 101,05 99,49 100,38 100,82 99,26 100,01 99,04

15 99,89 102,12 100,83 100,43 97,27 99,63 100,03 99,89

16 101,63 104,87 105,56 100,93 100,93 105,10 103,17 101,63

17 105,71 105,23 103,34 105,00 103,10 103,57 104,33 105,71

18 100,33 98,59 102,72 101,42 101,20 100,98 100,87 100,33

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

75

Mã PTNMẪU B

x1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

19 101,69 102,88 99,06 102,43 100,92 104,57 101,93 101,69

20 101,36 99,26 98,33 103,22 98,33 100,43 100,16 101,36

21 100,04 100,94 100,27 98,26 103,62 102,72 100,98 100,04

22 100,16 99,81 104,05 100,98 100,27 100,32 100,93 100,16

23 99,79 101,42 102,36 98,39 99,79 100,73 100,41 99,79

24 98,58 99,49 95,63 97,45 97,90 97,90 97,83 98,58

25 103,36 101,02 105,46 101,72 99,38 99,85 101,80 103,36

26 104,20 102,00 101,90 102,90 107,50 105,40 103,98 104,20

27 100,93 102,10 102,16 100,66 101,33 101,57 101,46 100,93

28 100,52 99,97 97,03 101,33 100,83 100,58 100,04 100,52

29 99,53 100,21 100,43 99,98 99,53 100,89 100,10 99,53

30 100,93 101,38 99,56 102,97 100,47 101,15 101,08 100,93

31 98,25 99,50 98,25 101,28 99,72 99,88 99,48 98,25

32 99,81 99,98 99,25 97,29 99,65 98,05 99,01 99,81

33 102,00 102,46 100,86 103,38 103,61 101,32 102,27 102,00

34 100,62 100,52 100,50 100,68 100,71 100,55 100,60 100,62

35 98,86 100,47 102,30 100,01 100,47 100,24 100,39 98,86

36 102,10 101,13 103,53 105,71 104,30 103,68 103,41 102,10

37 103,36 100,14 103,45 101,08 99,65 100,08 101,29 103,36

38 99,13 98,90 99,83 99,13 99,36 99,59 99,32 99,13

39 99,71 101,28 101,06 101,95 101,73 101,06 101,13 99,71

40 98,36 99,76 99,53 100,70 98,59 100,00 99,49 98,36

41 100,65 96,55 100,71 101,07 101,10 96,31 99,40 100,65

42 102,34 101,29 104,06 103,70 102,25 102,46 102,68 102,34

43 98,80 98,46 99,53 98,80 99,53 99,53 99,11 98,80

44 101,07 102,08 98,19 103,15 102,37 101,00 101,31 101,07

45 102,85 101,13 100,78 102,97 104,00 102,74 102,41 102,85

46 101,07 101,86 101,03 100,54 101,44 100,91 101,14 101,07

47 106,94 106,66 106,79 108,86 103,78 109,54 107,10 106,94

48 101,73 101,73 101,26 99,63 101,26 100,10 100,95 101,73

49 100,38 100,34 100,71 98,83 98,85 100,61 99,95 100,38

50 100,30 97,95 100,02 101,36 97,80 97,51 99,16 100,30

51 101,99 98,25 98,93 100,51 99,96 100,15 99,97 101,99

52 99,43 98,56 99,43 99,65 99,21 100,30 99,43 99,43

53 105,04 103,02 103,62 104,19 101,22 104,67 103,63 105,04

54 93,58 97,43 97,32 99,02 96,42 97,48 96,88 93,58

55 105,77 103,17 108,52 107,49 105,45 103,64 105,67 105,77

56 96,86 96,40 98,02 98,25 99,40 96,17 97,52 96,86

57 99,56 97,97 99,56 99,78 101,59 100,24 99,78 99,56

58 96,21 92,77 95,56 96,42 95,78 95,99 95,46 96,21

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

76

Mã PTNMẪU B

x1 x2 x3 x4 x5 x6 TB S2

59 99,32 100,45 100,23 97,74 100,45 97,06 99,21 99,32

60 98,98 98,01 99,09 98,78 99,24 98,89 98,83 98,98

61 99,13 99,36 99,13 98,20 99,59 99,36 99,13 99,13

62 99,26 101,71 102,60 101,49 101,49 101,71 101,38 99,26

63 99,66 101,10 98,23 99,66 99,18 99,90 99,62 99,66

64 99,91 99,47 99,59 103,25 101,98 103,46 101,28 99,91

65 101,82 100,91 98,19 99,10 101,14 101,60 100,46 101,82

66 101,28 101,50 102,18 101,50 101,95 102,18 101,77 101,28

67 100,84 97,49 102,54 102,54 99,14 99,14 100,28 100,84

68 99,75 99,50 100,51 99,75 99,25 98,74 99,58 99,75

69 99,43 100,24 98,96 97,22 99,31 100,36 99,25 99,43

70 95,67 97,21 97,12 96,05 95,27 98,93 96,71 95,67

71 102,20 98,71 102,90 102,20 102,20 102,20 101,74 102,20

72 103,28 103,44 102,79 101,23 101,48 103,21 102,57 103,28

73 100,21 99,47 103,89 99,06 103,98 100,37 101,16 100,21

74 104,64 104,24 101,66 102,92 102,35 104,64 103,41 104,64

75 102,96 100,12 103,28 103,83 104,12 102,18 102,75 102,96

76 106,61 104,94 103,04 108,04 104,47 108,04 105,86 106,61

77 98,91 101,03 101,48 100,96 100,32 100,46 100,53 98,91

78 98,27 103,04 98,72 100,77 103,27 102,13 101,03 98,27

79 97,00 99,07 100,23 97,69 99,77 95,15 98,15 97,00

80 100,31 101,47 98,67 100,07 100,31 100,77 100,27 100,31

Mẫu A Mẫu BLần 1S2 = 188.4081S2

max = 22.9014Ct = 0,122Cc(6,80) = 0,062Ct > Cc(6,80)Nhận xét: Loại phương sai PTN 31.

Lần 1S2 = 106,6757S2

max = 5,2573Ct = 0,049Cc(10,49) = 0,085Ct < Cc(10,49)Nhận xét: Không loại phương saiPTN nào.

Lần 2S2 = 165.5067S2

max = 14.0405Ct = 0,085Cc(6,79) = 0,062Ct < Cc(6,79)Nhận xét: Loại phương sai PTN 21.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

77

Lần 3S2 = 151.4662S2

max = 13.2188Ct = 0,087Cc(6,78) = 0,063Ct < Cc(6,78)Nhận xét: Loại phương sai PTN 67.Lần 4S2 = 138.2474S2

max = 7.4420Ct = 0,054Cc(6,77) = 0,064Ct < Cc(6,77)Nhận xét: Không loại phương saiPTN nào.

Kết luận:- Mẫu A: Loại phương sai của PTN 21, 31, 67.

- Mẫu B: Không loại phương sai PTN nào.

2.2. Đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết quả trung bình theo t est Grubb (sau khi đã

tiến hành đánh giá test Cochran)

2.2.1. Test Grubb đơn: kết quả được trình bày ở Bảng C2.2.

Bảng C2.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn

Mẫu A Mẫu BLần 1S77 = 2.1874SH, 76 = 2.0354SL,76 = 2.0777Gt = 0,069Gc,77 = 0,088Gt < Gc,77

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào.

Lần 1S80 = 2.1027SH, 79 = 1.9828SL,79 = 1.9672Gt = 0,064Gc,80 = 0,085Gt < Gc,80

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào.

2.2.2. Test Grubb đôi: khẳng định lại kết quả đánh giá theo test Grubb đơn , kết quả được trình

bày ở Bảng C2.3.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

78

Bảng C2.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi

Mẫu A Mẫu B

Lần 1S77 = 2,1874S2H,75 = 1,9313S2L, 75 = 2,0669SLH,75 = 1,9174Gt = 0,123Gc,77 = 0,133Gt < Gc,77

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình PTN nào.

Lần 1S80 = 2,1027S2H,78 = 1,9063S2L,78 = 1,8865SLH,78 = 1,8388Gt = 0,125Gc,80 = 0,129Gt < Gc,80

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình PTN nào.Kết luận

- Mẫu A: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 77 PTN đồng nhất.

- Mẫu B: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 80 PTN đồng nhất.

2.3. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả

được trình bày ở Bảng C2.4.

Bảng C2.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B

100,63% 100,63%

Mã số PTN TB D D% TB D D%1 99,26 -1,37 -1,36 100,90 0,27 0,272 102,02 1,39 1,38 102,49 1,86 1,843 99,88 -0,75 -0,74 100,61 -0,02 -0,024 100,84 0,21 0,20 100,31 -0,32 -0,325 98,68 -1,95 -1,94 98,38 -2,25 -2,236 99,15 -1,48 -1,47 100,00 -0,63 -0,627 100,68 0,05 0,05 101,14 0,51 0,508 101,45 0,82 0,81 102,59 1,96 1,959 99,40 -1,23 -1,22 93,99 -6,64 -6,60

10 101,92 1,29 1,28 98,22 -2,41 -2,4011 99,63 -1,00 -1,00 100,38 -0,25 -0,2512 100,97 0,34 0,34 98,72 -1,91 -1,9013 99,77 -0,86 -0,85 99,62 -1,01 -1,0014 99,11 -1,52 -1,51 99,86 -0,77 -0,7715 100,66 0,03 0,03 100,95 0,32 0,3116 105,10 4,47 4,44 104,02 3,39 3,3717 104,84 4,21 4,18 104,76 4,13 4,1018 100,33 -0,30 -0,30 100,55 -0,08 -0,0819 101,71 1,08 1,08 101,21 0,58 0,5820 101,67 1,04 1,03 99,65 -0,98 -0,9721 101,88 1,25 1,24 100,42 -0,21 -0,2122 102,05 1,42 1,41 101,34 0,71 0,7023 100,26 -0,37 -0,37 101,19 0,56 0,5624 99,72 -0,91 -0,91 97,90 -2,73 -2,7125 102,89 2,26 2,25 103,28 2,65 2,63

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

79

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B

100,63% 100,63%

Mã số PTN TB D D% TB D D%26 103,43 2,80 2,78 102,70 2,07 2,0627 101,55 0,92 0,91 101,73 1,10 1,0928 100,83 0,20 0,20 99,17 -1,46 -1,4529 101,04 0,41 0,41 100,06 -0,57 -0,5730 100,55 -0,08 -0,08 100,62 -0,01 -0,0131 97,50 -3,13 -3,11 98,67 -1,96 -1,9532 99,50 -1,13 -1,12 99,68 -0,95 -0,9533 100,25 -0,38 -0,38 101,77 1,14 1,1434 99,91 -0,72 -0,72 100,55 -0,08 -0,0835 99,09 -1,54 -1,53 100,54 -0,09 -0,0936 105,17 4,54 4,51 102,25 1,62 1,6137 103,95 3,32 3,30 102,32 1,69 1,6838 99,29 -1,34 -1,34 99,29 -1,34 -1,3439 99,19 -1,44 -1,43 100,68 0,05 0,0540 100,15 -0,48 -0,47 99,22 -1,41 -1,4141 98,54 -2,09 -2,07 99,30 -1,33 -1,3242 104,17 3,54 3,52 102,56 1,93 1,9243 99,37 -1,26 -1,25 98,93 -1,70 -1,6944 99,91 -0,72 -0,71 100,45 -0,18 -0,1845 102,62 1,99 1,98 101,59 0,96 0,9546 100,40 -0,23 -0,23 101,32 0,69 0,6847 109,14 8,51 8,45 106,80 6,17 6,1348 102,58 1,95 1,93 101,57 0,94 0,9449 99,31 -1,32 -1,31 100,48 -0,15 -0,1550 98,84 -1,79 -1,78 99,42 -1,21 -1,2051 100,81 0,18 0,17 99,72 -0,91 -0,9052 98,20 -2,43 -2,41 99,14 -1,49 -1,4853 104,70 4,07 4,04 103,89 3,26 3,2454 98,98 -1,65 -1,64 96,11 -4,52 -4,4955 104,34 3,71 3,68 105,82 5,19 5,1656 99,17 -1,46 -1,45 97,09 -3,54 -3,5257 100,01 -0,62 -0,62 99,03 -1,60 -1,5958 94,77 -5,86 -5,82 94,85 -5,78 -5,7559 100,60 -0,03 -0,03 100,00 -0,63 -0,6360 98,54 -2,09 -2,08 98,69 -1,94 -1,9361 99,36 -1,27 -1,26 99,21 -1,42 -1,4262 98,96 -1,67 -1,66 101,19 0,56 0,5663 100,30 -0,33 -0,33 99,66 -0,97 -0,9664 101,84 1,21 1,20 99,66 -0,97 -0,9765 100,08 -0,55 -0,55 100,31 -0,32 -0,3266 99,86 -0,77 -0,77 101,65 1,02 1,0267 99,65 -0,98 -0,97 100,29 -0,34 -0,3468 99,41 -1,22 -1,21 99,92 -0,71 -0,7169 99,51 -1,12 -1,12 99,54 -1,09 -1,0870 99,11 -1,52 -1,51 96,67 -3,96 -3,9471 101,03 0,40 0,40 101,27 0,64 0,6372 103,19 2,56 2,55 103,17 2,54 2,5273 102,33 1,70 1,69 101,19 0,56 0,5674 104,97 4,34 4,32 103,51 2,88 2,8675 101,72 1,09 1,08 102,12 1,49 1,48

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

80

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B

100,63% 100,63%

Mã số PTN TB D D% TB D D%76 107,01 6,38 6,34 104,86 4,23 4,2177 101,35 0,72 0,72 100,47 -0,16 -0,1678 100,77 0,14 0,13 100,01 -0,62 -0,6279 99,69 -0,94 -0,94 98,77 -1,86 -1,8580 99,99 -0,64 -0,63 100,15 -0,48 -0,48

2.4. Tính giá trị z-score, RSZ và RSSZ: kết quả được trình bày ở Bảng C2.5.

Bảng C2.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B

100,6311,62

100,6311,62

Mã số PTN TB z A TB z B RSZ RSSZ

1 99,26 -0,85 100,90 0,17 -0,48 0,37

2 102,02 0,86 102,49 1,15 1,42 1,03

3 99,88 -0,46 100,61 -0,01 -0,33 0,11

4 100,84 0,13 100,31 -0,20 -0,05 0,03

5 98,68 -1,20 98,38 -1,39 -1,83 1,69

6 99,15 -0,91 100,00 -0,39 -0,92 0,49

7 100,68 0,03 101,14 0,31 0,24 0,05

8 101,45 0,50 102,59 1,21 1,21 0,86

9 99,40 -0,76 93,99 -4,10 -3,43 8,68

10 101,92 0,80 98,22 -1,49 -0,49 1,42

11 99,63 -0,62 100,38 -0,15 -0,55 0,20

12 100,97 0,21 98,72 -1,18 -0,69 0,72

13 99,77 -0,53 99,62 -0,62 -0,82 0,33

14 99,11 -0,94 99,86 -0,48 -1,00 0,55

15 100,66 0,02 100,95 0,19 0,15 0,02

16 105,10 2,76 104,02 2,09 3,43 6,00

17 104,84 2,60 104,76 2,55 3,64 6,62

18 100,33 -0,18 100,55 -0,05 -0,17 0,02

19 101,71 0,67 101,21 0,36 0,73 0,29

20 101,67 0,64 99,65 -0,60 0,03 0,39

21 101,88 0,77 100,42 -0,13 0,45 0,31

22 102,05 0,88 101,34 0,44 0,93 0,48

23 100,26 -0,23 101,19 0,35 0,08 0,09

24 99,72 -0,56 97,90 -1,69 -1,59 1,58

25 102,89 1,40 103,28 1,64 2,14 2,31

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

81

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B100,631

1,62100,631

1,62

Mã số PTN TB z A TB z B RSZ RSSZ

26 103,43 1,73 102,70 1,28 2,13 2,31

27 101,55 0,57 101,73 0,68 0,88 0,39

28 100,83 0,12 99,17 -0,90 -0,55 0,41

29 101,04 0,25 100,06 -0,35 -0,07 0,09

30 100,55 -0,05 100,62 0,00 -0,04 0,00

31 97,50 -1,93 98,67 -1,21 -2,22 2,60

32 99,50 -0,70 99,68 -0,59 -0,91 0,42

33 100,25 -0,24 101,77 0,71 0,33 0,28

34 99,91 -0,45 100,55 -0,05 -0,35 0,10

35 99,09 -0,95 100,54 -0,05 -0,71 0,45

36 105,17 2,80 102,25 1,00 2,69 4,43

37 103,95 2,05 102,32 1,04 2,19 2,64

38 99,29 -0,83 99,29 -0,83 -1,17 0,69

39 99,19 -0,89 100,68 0,03 -0,60 0,39

40 100,15 -0,29 99,22 -0,87 -0,83 0,42

41 98,54 -1,29 99,30 -0,82 -1,49 1,17

42 104,17 2,19 102,56 1,19 2,39 3,10

43 99,37 -0,78 98,93 -1,05 -1,29 0,85

44 99,91 -0,44 100,45 -0,11 -0,39 0,10

45 102,62 1,23 101,59 0,59 1,29 0,93

46 100,40 -0,14 101,32 0,43 0,20 0,10

47 109,14 5,25 106,80 3,81 6,40 21,03

48 102,58 1,20 101,57 0,58 1,26 0,89

49 99,31 -0,81 100,48 -0,10 -0,64 0,34

50 98,84 -1,11 99,42 -0,75 -1,31 0,89

51 100,81 0,11 99,72 -0,56 -0,32 0,16

52 98,20 -1,50 99,14 -0,92 -1,71 1,55

53 104,70 2,51 103,89 2,01 3,20 5,18

54 98,98 -1,02 96,11 -2,79 -2,70 4,42

55 104,34 2,29 105,82 3,20 3,88 7,75

56 99,17 -0,90 97,09 -2,18 -2,18 2,79

57 100,01 -0,39 99,03 -0,99 -0,97 0,56

58 94,77 -3,62 94,85 -3,57 -5,08 12,91

59 100,60 -0,02 100,00 -0,39 -0,29 0,08

60 98,54 -1,29 98,69 -1,20 -1,76 1,55

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

82

Ghi chú:|z| > 2: In nền xám |z| 3: In nền đenRSZ > 2: In nền xám RSZ > 3: In nền đenRSSZ > 3: In nền xám RSSZ > 4,61: In nền đenS2 nằm ngoài trắc nghiệm Cochran: In nền lưới xámGiá trị trung bình nằm ngoài trắc nghiệm Grubb: In nền lưới xám

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B100,631

1,62100,631

1,62

Mã số PTN TB z A TB z B RSZ RSSZ

61 99,36 -0,78 99,21 -0,88 -1,18 0,69

62 98,96 -1,03 101,19 0,35 -0,48 0,59

63 100,30 -0,20 99,66 -0,60 -0,57 0,20

64 101,84 0,75 99,66 -0,60 0,10 0,46

65 100,08 -0,34 100,31 -0,20 -0,38 0,08

66 99,86 -0,48 101,65 0,63 0,11 0,31

67 99,65 -0,61 100,29 -0,21 -0,58 0,21

68 99,41 -0,75 99,92 -0,44 -0,84 0,38

69 99,51 -0,69 99,54 -0,67 -0,97 0,47

70 99,11 -0,94 96,67 -2,45 -2,39 3,43

71 101,03 0,25 101,27 0,39 0,45 0,11

72 103,19 1,58 103,17 1,57 2,23 2,48

73 102,33 1,05 101,19 0,35 0,99 0,61

74 104,97 2,68 103,51 1,78 3,15 5,18

75 101,72 0,67 102,12 0,92 1,12 0,65

76 107,01 3,94 104,86 2,61 4,63 11,16

77 101,35 0,45 100,47 -0,10 0,25 0,10

78 100,77 0,08 100,01 -0,38 -0,21 0,08

79 99,69 -0,58 98,77 -1,15 -1,22 0,83

80 99,99 -0,39 100,15 -0,30 -0,49 0,12Trung bình 100,88 100,53 %

Tất cả các PTNSD 2,23 2,14

n 80,00 80,00

Trung bình 100,35 % 100,47 %Đã loại các PTNcó giá trị |z| > 2SD 1,24 1,28

n 66,00 70,00Trung bình 100,93 % 100,56 % Sau khi đã đánh giá

trắc nghiệm Cochranvà trắc nghiệm Grubb

SD 2,23 2,17n 7 77

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

83

2.5. Sự phân bố các kết quả trung bình

Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C2.1 và

Hình C2.2.

80

34

44

3

66

13

24

79

67 12

11 4

69 28

32 51

68 78

9 7

43 15 10

61 59 21

49 30 64

38 46 75

54 1 18 19

62 39 63 20 25

50 56 23 27 45 74

5 6 33 8 48 17

41 14 40 77 73 37 53

60 70 65 29 22 26 55 36

58 31 52 35 57 71 2 72 42 16 76 47

94 97 98 99 100 101 102 103 104 105 107 109

Giá trị trung bình (%)

Hình C2.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

84

15

1

39

30

68 3

14 18

51 34

32 35

63 49 33

64 77 27

20 44 66

13 21 45

69 11 48

50 4 22

43 41 65 46 26

79 38 67 71 8

12 40 80 19 42

60 61 29 23 2 53

31 28 78 62 37 74 76

70 24 5 52 6 73 36 25 17

9 58 54 56 10 57 59 7 75 72 16 55 47

93 94 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106

Giá trị trung bình (%)

Hình C2.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B

2.6. Sự phân bố các giá trị z-scoreBiểu đồ phân bố các giá trị z-score của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C2.3 và Hình

C2.4.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

85

Hình C2.3. Biểu đồ z-score mẫu A

Hình C2.4. Biểu đồ z-score mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

86

2.7. Đánh giá mức độ sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của PTNSai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các PTN được thể hiện trên biểu đồ Youden trình bày

ở Hình C2.5.

Hình C2.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B

Bán kính đường tròn nhỏ: 2,41.

Bán kính đường tròn lớn: 2,99.

Khoảng cách giữa đường chéo trung tâm và đường gạch nối: 1,96.

3. Tổng kết

3.1. Đánh giá test Cochran- Mẫu A: Loại phương sai của 3/80 PTN ( 21, 31, 67); chiếm 3,75%.

- Mẫu B: Không loại phương sai của PTN nào.

3.2. Đánh giá test Grubb- Mẫu A: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 77 PTN còn lại

đồng nhất.

- Mẫu B: Không loại giá trị trung bình của PTN nào. Giá trị trung bình của 80 PTN tham

gia chương trình đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

87

3.3. Đánh giá z-score

Mẫu A:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 7/80 PTN (16, 17, 26, 36, 53, 55, 74);chiếm 8,75%.

- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 4/80 PTN (31, 47, 58, 76);chiếm 5,0%.

Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 6/80 PTN (17, 26, 53, 55, 70, 54); chiếm7,5%.

- Các PTN có giá trị |z| 3 bị lạc số, nên có biện pháp khắc phục: 4/80 PTN (9, 47, 58, 76);chiếm 5,0%.3.4. Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều

- Mắc sai số hệ thống: 17/80 PTN (16, 17, 25, 26, 31, 37, 42, 47, 53, 54, 55, 56, 58, 70, 72, 74và 76); chiếm 21,3%.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 6/80 PTN (5, 10, 24, 41,52 và 60); chiếm 7,5%.

- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/80 PTN (9,36); chiếm 2,5%.

3.5. Kết luận

Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện p háp khắc phục được

trình bày ở Bảng C2.6.

Bảng C2.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

Mã sốPTN

zRSZ RSSZ

Mẫu A Mẫu B9 ++ 916 + 16 +17 + + 17 +26 + + 26 +31 ++ 31 ++36 + 36 +47 ++ ++ 47 ++53 + + 53 +54 + 5455 + + 55 +58 ++ ++ 58 ++70 + 7074 + 74 +76 ++ ++ 76 ++

Ghi chú:

+ : Kết quả cần xem xét lại.

+ + : Kết quả bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

88

4. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch

- Cách pha môi trường hòa tan.

- Cách loại khí trong môi trường hòa tan.

- Sự tạo bọt khí (Lưu ý thao tác khi chuyển môi trường hòa tan vào c ốc).

- Thể tích môi trường hòa tan.

- Nhiệt độ của môi trường hòa tan.

- Thời gian lấy mẫu.

- Vị trí lấy mẫu.

- Loại giấy lọc sử dụng.

- Thao tác cân, pha dung dịch đối chiếu.

- Cốc hòa tan (sạch, khô và nắp đậy kín).

- Các thiết bị chưa được hiệu chuẩn (máy đo pH, cân, máy đo độ hòa tan, máy quang phổ UV-

Vis)

- Thao tác khi đo mẫu.

- Công thức tính kết quả.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

89

C3. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ pH

1. Giới thiệu

- 41 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên

phòng thí nghiệm 2014 về phép thử xác định giá trị pH. Mỗi phòng thí nghiệm (PTN) đã

nhận được 2 lọ mẫu (mẫu A và mẫu B) chứa nguyên liệu cephalexin, đủ cho ba lần thử

nghiệm, quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo kết quả phân tích.

- 40 PTN gửi kết quả về cho Ban tổ chức.

- 01 PTN không gửi kết quả về Ban tổ chức

- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia và được công bố

là: 4,641.

- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên các kết quả của các PTN

tham gia và được công bố là: 0,17.

2. Báo cáo kết quả

2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá mức độ đồng nhất dãy phươngsai theo test Cochran: kết quả được trình bày ở Bảng C3.1.

Bảng C3.1. Kết quả phân tích của các PTN và test Cochran

MãPTN

Mẫu A Mẫu B

x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2

1 4,89 4,88 4,89 4,887 0,0000333 4,79 4,78 4,79 4,787 0,0000333

2 4,36 4,47 4,37 4,400 0,0037000 4,42 4,38 4,42 4,407 0,0005333

3 4,74 4,74 4,76 4,747 0,0001333 4,75 4,76 4,74 4,750 0,0001000

4 4,72 4,73 4,70 4,717 0,0002333 4,74 4,73 4,72 4,730 0,0001000

5 4,63 4,62 4,62 4,623 0,0000333 4,61 4,61 4,60 4,607 0,0000333

6 4,68 4,64 4,66 4,660 0,0004000 4,62 4,62 4,62 4,620 0,0000000

7 5,49 5,49 5,48 5,487 0,0000333 5,36 5,30 5,39 5,350 0,0021000

8 4,59 4,60 4,60 4,595 0,0000280 4,62 4,62 4,62 4,618 0,0000040

9 4,72 4,68 4,71 4,703 0,0004333 4,71 4,70 4,73 4,713 0,0002333

10 4,64 4,63 4,64 4,637 0,0000333 4,63 4,62 4,63 4,627 0,0000333

11 4,60 4,61 4,61 4,607 0,0000333 4,63 4,61 4,59 4,610 0,0004000

12 4,73 4,71 4,69 4,710 0,0004000 4,71 4,70 4,69 4,700 0,0001000

13 4,65 4,64 4,65 4,647 0,0000333 4,63 4,62 4,62 4,623 0,0000333

14 4,69 4,70 4,70 4,697 0,0000333 4,69 4,69 4,68 4,687 0,0000333

15 4,72 4,69 4,70 4,703 0,0002333 4,60 4,62 4,62 4,613 0,0001333

16 4,81 4,80 4,80 4,803 0,0000333 4,77 4,78 4,78 4,777 0,0000333

17 4,71 4,69 4,71 4,703 0,0001333 4,71 4,69 4,71 4,703 0,0001333

18 4,47 4,47 4,46 4,467 0,0000333 4,48 4,50 4,51 4,497 0,0002333

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

90

MãPTN

Mẫu A Mẫu B

x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2

19 4,22 4,15 4,24 4,203 0,0022333 4,21 4,26 4,29 4,252 0,0016563

20 4,91 4,90 4,90 4,903 0,0000333 4,90 4,91 4,91 4,907 0,0000333

21 4,84 4,82 4,86 4,840 0,0004000 4,71 4,80 4,76 4,757 0,0020333

22 4,61 4,61 4,62 4,613 0,0000333 4,60 4,63 4,63 4,620 0,0003000

23 4,65 4,64 4,63 4,640 0,0001000 4,63 4,60 4,62 4,617 0,0002333

24 4,23 4,29 4,23 4,250 0,0012000 4,25 4,27 4,21 4,243 0,0009333

25 4,52 4,53 4,52 4,523 0,0000333 4,55 4,54 4,57 4,553 0,0002333

26 4,75 4,78 4,74 4,757 0,0004333 4,81 4,79 4,75 4,783 0,0009333

27 4,45 4,45 4,44 4,447 0,0000333 4,44 4,43 4,44 4,437 0,0000333

28 5,07 5,07 5,05 5,063 0,0001333 5,05 5,06 5,05 5,053 0,0000333

29 4,41 4,40 4,39 4,400 0,0001000 4,39 4,40 4,38 4,390 0,0001000

30 4,57 4,57 4,57 4,570 0,0000000 4,58 4,56 4,56 4,567 0,0001333

31 4,73 4,73 4,69 4,717 0,0005333 4,74 4,76 4,75 4,750 0,0001000

32 4,74 4,77 4,75 4,753 0,0002333 4,69 4,72 4,75 4,720 0,0009000

33 4,57 4,60 4,57 4,580 0,0003000 4,58 4,61 4,59 4,593 0,0002333

34 5,07 5,09 5,06 5,073 0,0002333 5,08 5,10 5,09 5,090 0,0001000

35 4,40 4,40 4,40 4,400 0,0000000 4,40 4,40 4,40 4,400 0,0000000

36 4,68 4,71 4,65 4,680 0,0009000 4,55 4,59 4,56 4,567 0,0004333

37 4,78 4,76 4,76 4,767 0,0001333 4,79 4,76 4,79 4,780 0,0003000

38 4,67 4,66 4,64 4,657 0,0002333 4,66 4,64 4,66 4,653 0,0001333

39 4,29 4,57 4,33 4,397 0,0229333 4,28 4,42 4,47 4,390 0,0097000

40 4,19 4,17 4,15 4,170 0,0004000 4,18 4,16 4,19 4,177 0,0002333

Mẫu A Mẫu BLần 1 Lần 1

S2 = 0,0366280 S2 = 0,0230603

S2max = 0,0229333 S2

max = 0,0097000

Ct = 0,626 Ct = 0,421

Cc(3,40) = 0,192 Cc(3,40) = 0,192

Ct > Cc(3,40)Ct > Cc(3,40)

Nhận xét: Loại phương sai PTN 39 Nhận xét: Loại phương sai PTN 39

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

91

Lần 2 Lần 2S2 = 0,0136947 S2 = 0,0133603

S2max = 0,0037000 S2

max = 0,0021000

Ct = 0,270 Ct = 0,157

Cc(3,39) = 0,196 Cc(3,39) = 0,196

Ct > Cc(3,39) Ct < Cc(3,39)

Nhận xét: Loại phương sai PTN 2 Nhận xét: Không loại phương sai PTN nào

Lần 3S2 = 0,0099947

S2max = 0,0022333

Ct = 0,223

Cc(3,38) = 0,200

Ct > Cc(3,38)

Nhận xét: Loại phương sai PTN 19Lần 4 S2 = 0,0077613

S2max = 0,0012000

Ct = 0,155

Cc(3,37) = 0,204

Ct < Cc(3,37)

Nhận xét: Không loại phương sai PTN nào

Kết luận:- Mẫu A: Loại các phương sai của 3 PTN (2, 19 và 39)

- Mẫu B: Loại các phương sai của 1 PTN ( 39)

2.2. Đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết quả trung bình theo test Grubb (sau khi đã

tiến hành đánh giá test Cochran)

2.2.1. Test Grubb đơn: kết quả được trình bày ở Bảng C3.2.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

92

Bảng C3.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn

Mẫu A Mẫu B

Lần 1S37 = 0,2290

Lần 1S39 = 0,2223

SH,36 = 0,1868 SH,38 = 0,1927SL,36 = 0,2152 SL,38 = 0,2110Gt = 0,184 Gt = 0,133Gc,37 = 0,163 Gc,39 = 0,156Gt > Gc,37 Gt < Gc,39

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 7 Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

Lần 2S36 = 0,1868SH,35 = 0,1753SL,35 = 0,1694Gt = 0,093Gc,36 = 0,167Gt < Gc,36

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

2.2.2. Test Grubb đôi: khẳng định lại kết quả đánh giá theo test Grubb đơn, kết quả được trình

bày ở Bảng C3.3.

Bảng C3.3. Kết quả đá nh giá theo test Grubb đôi

Mẫu A Mẫu BLần 1S37 = 0,2290

Lần 1S39 = 0,2223

S2H,35 = 0,1753 S2H,37 = 0,1793S2L,35 = 0,2041 S2L,37 = 0,2019SLH = 0,1694 SLH = 0,1796Gt = 0,260 Gt = 0,193Gc,37 = 0,239 Gc,39 = 0,230Gt > Gc,37 Gt < Gc,39

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 07 và 40 Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

93

Lần 2

S35 = 0,1694S2H,33 = 0,1418S3L,32 = 0,1414SLLH = 0,1411Gt = 0,167Gc,35 = 0,250Gt < Gc,35

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

Kết luận

- Mẫu A: Loại bỏ giá trị trung bình của 2 PTN (7 và 40). Giá trị trung bình của 38 PTN

còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Giá trị trung bình của 40 PTN đồng nhất.

2.3. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả

được trình bày ở Bảng C3.4.Bảng C3.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B4,641 4,641

Mã số PTN TB D D% TB D D%1 4,887 0,25 5,29 4,787 0,15 3,142 4,400 -0,24 -5,19 4,407 -0,23 -5,053 4,747 0,11 2,28 4,750 0,11 2,354 4,717 0,08 1,63 4,730 0,09 1,925 4,623 -0,02 -0,38 4,607 -0,03 -0,746 4,660 0,02 0,41 4,620 -0,02 -0,457 5,487 0,85 18,22 5,350 0,71 15,288 4,595 -0,05 -0,99 4,618 -0,02 -0,509 4,703 0,06 1,34 4,713 0,07 1,56

10 4,637 0,00 -0,09 4,627 -0,01 -0,3111 4,607 -0,03 -0,74 4,610 -0,03 -0,6712 4,710 0,07 1,49 4,700 0,06 1,2713 4,647 0,01 0,12 4,623 -0,02 -0,3814 4,697 0,06 1,20 4,687 0,05 0,9815 4,703 0,06 1,34 4,613 -0,03 -0,6016 4,803 0,16 3,50 4,777 0,14 2,9217 4,703 0,06 1,34 4,703 0,06 1,3418 4,467 -0,17 -3,76 4,497 -0,14 -3,1119 4,203 -0,44 -9,43 4,252 -0,39 -8,3720 4,903 0,26 5,65 4,907 0,27 5,72

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

94

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B4,641 4,641

Mã số PTN TB D D% TB D D%21 4,840 0,20 4,29 4,757 0,12 2,4922 4,613 -0,03 -0,60 4,620 -0,02 -0,4523 4,640 0,00 -0,02 4,617 -0,02 -0,5224 4,250 -0,39 -8,42 4,243 -0,40 -8,5725 4,523 -0,12 -2,54 4,553 -0,09 -1,8926 4,757 0,12 2,49 4,783 0,14 3,0727 4,447 -0,19 -4,19 4,437 -0,20 -4,4028 5,063 0,42 9,10 5,053 0,41 8,8829 4,400 -0,24 -5,19 4,390 -0,25 -5,4130 4,570 -0,07 -1,53 4,567 -0,07 -1,6031 4,717 0,08 1,63 4,750 0,11 2,3532 4,753 0,11 2,42 4,720 0,08 1,7033 4,580 -0,06 -1,31 4,593 -0,05 -1,0334 5,073 0,43 9,32 5,090 0,45 9,6735 4,400 -0,24 -5,19 4,400 -0,24 -5,1936 4,680 0,04 0,84 4,567 -0,07 -1,6037 4,767 0,13 2,71 4,780 0,14 3,0038 4,657 0,02 0,34 4,653 0,01 0,2739 4,397 -0,24 -5,26 4,390 -0,25 -5,4140 4,170 -0,47 -10,15 4,177 -0,46 -10,01

2.4. Tính giá trị z-score, RSZ và RSSZ: kết quả được trình bày ở Bảng C3.5.Bảng C3.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B4,641 4,6410,17 0,17

Mã số PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ1 4,887 1,45 4,787 0,86 1,63 1.41

2 4,400 -1,42 4,407 -1,38 -1,98 1.95

3 4,747 0,62 4,750 0,64 0,89 0.40

4 4,717 0,45 4,730 0,52 0,68 0.24

5 4,623 -0,10 4,607 -0,20 -0,22 0.03

6 4,660 0,11 4,620 -0,12 -0,01 0.01

7 5,487 4,97 5,350 4,17 6,47 21.07

8 4,595 -0,27 4,618 -0,14 -0,29 0.05

9 4,703 0,37 4,713 0,43 0,56 0.16

10 4,637 -0,03 4,627 -0,08 -0,08 0.00

11 4,607 -0,20 4,610 -0,18 -0,27 0.04

12 4,710 0,41 4,700 0,35 0,53 0.14

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

95

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B

4,6410,17

4,6410,17

Mã số PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ

13 4,647 0,03 4,623 -0,10 -0,05 0.01

14 4,697 0,33 4,687 0,27 0,42 0.09

15 4,703 0,37 4,613 -0,16 0,14 0.08

16 4,803 0,95 4,777 0,80 1,24 0.77

17 4,703 0,37 4,703 0,37 0,52 0.13

18 4,467 -1,03 4,497 -0,85 -1,33 0.89

19 4,203 -2,57 4,252 -2,29 -3,44 5.93

20 4,903 1,54 4,907 1,56 2,20 2.41

21 4,840 1,17 4,757 0,68 1,31 0.92

22 4,613 -0,16 4,620 -0,12 -0,20 0.02

23 4,640 -0,01 4,617 -0,14 -0,11 0.01

24 4,250 -2,30 4,243 -2,34 -3,28 5.38

25 4,523 -0,69 4,553 -0,52 -0,85 0.37

26 4,757 0,68 4,783 0,84 1,07 0.58

27 4,447 -1,14 4,437 -1,20 -1,66 1.38

28 5,063 2,48 5,053 2,43 3,47 6.03

29 4,400 -1,42 4,390 -1,48 -2,05 2.09

30 4,570 -0,42 4,567 -0,44 -0,60 0.18

31 4,717 0,45 4,750 0,64 0,77 0.30

32 4,753 0,66 4,720 0,46 0,80 0.33

33 4,580 -0,36 4,593 -0,28 -0,45 0.10

34 5,073 2,54 5,090 2,64 3,67 6.72

35 4,400 -1,42 4,400 -1,42 -2,00 2.01

36 4,680 0,23 4,567 -0,44 -0,15 0.12

37 4,767 0,74 4,780 0,82 1,10 0.61

38 4,657 0,09 4,653 0,07 0,12 0.01

39 4,397 -1,44 4,390 -1,48 -2,06 2.12

40 4,170 -2,77 4,177 -2,73 -3,89 7.57

Trung bìnhSDn

4,6550,2440

4,6430,2240

Tất cả các PTN

Trung bìnhSDn

4,6460,1434

4,6340,1334

Đã loại các PTNcó giá trị Z > 2

Trung bìnhSDn

4,6730,8035

4,6490,2239

Sau khi đã đánh giátrắc nghiệm Cochranvà trắc nghiệm Grubb

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

96

Ghi chú:Z > 2: In nền xám Z 3: In nền đenRSZ > 2: In nền xám RSZ > 3: In nền đenRSSZ > 3: In nền xám RSSZ > 4,6: In nền đenS2 bị loại bởi trắc nghiệm Cochran: In nền lưới xámGiá trị trung bình bị loại bởi trắc nghiệm Grubb: In nền lưới xám

2.5. Sự phân bố các kết quả trung bình

Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C3.1 và C3.2.

13

6

38

30 36

33 9

8 14 3

11 15 32

2 22 17 26

29 27 5 12 37

40 35 18 10 4 16 1 28

19 24 39 25 23 31 21 20 34 7

4,2 4,3 4,4 4,5 4,6 4,7 4,8 4,9 5,1 5,5

Giá trị pH trung bình

Hình C3.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A

25

30

36

33

5

11

15 38 3

6 14 31

29 8 12 21

39 13 17 16

35 22 9 26

40 2 23 32 37 28

24 19 27 18 10 4 1 20 34 74,2 4,3 4,4 4,5 4,6 4,7 4,8 4,9 5,1 5,4

Giá trị pH trung bình

Hình C3.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

97

2.6. Sự phân bố các giá trị z-scoreBiểu đồ phân bố các giá trị z-score của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C3.3 và Hình

C3.4.

Hình C3.3. Biểu đồ z-score mẫu A

Hình C3.4. Biểu đồ z-score mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

98

2.7. Đánh giá mức độ sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của PTNSai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các PTN được thể hiện trên biểu đồ Youden trình bày

ở Hình C3.5.

Hình C3.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B

Bán kính đường tròn nhỏ: 0,072.

Bán kính đường tròn lớn: 0,090.

Khoảng cách giữa đường chéo trung tâm và đường gạch nối: 0,0597.

3. Tổng kết

3.1. Đánh giá test Cochran- Mẫu A: Loại các phương sai của 3/40 PTN (2, 19 và 39); chiếm 7,5%.

- Mẫu B: Loại các phương sai của 1/40 PTN ( 39); chiếm 2,5%.

3.2. Đánh giá test Grubb

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

99

- Mẫu A: Loại bỏ giá trị trung bình của 2/40 PTN (7 và 40); chiếm 5%. Giá trị trung bình của

38 PTN còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Giá trị trung bình của 40 PTN đồng nhất.

3.3. Đánh giá z-score

Mẫu A:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 5/40 PTN (19,24,28,34,40); chiếm 12,5%.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 1/40 PTN (7); chiếm 2,5%.

Mẫu B:- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 5/40 PTN (19, 24, 28, 34, 40); chiếm

12,5%.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 1/40 PTN (7); chiếm 2,5%.

3.4. Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều

- Mắc sai số hệ thống: 22/40 PTN (2, 3, 4, 16, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,34, 35, 37, 39, 40); chiếm 55%.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 6/40 PTN (9, 12, 14, 17, 33, 36); chiếm 15%.

- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/40 PTN (1, 7); chiếm 5%.

3.5. Kết luận

Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục được

trình bày ở Bảng C3.6.

Bảng C3.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

Mã sốPTN

zRSZ RSSZ

Mẫu A Mẫu B7 ++ ++ ++ ++19 + + ++ ++20 + ++24 + + ++ ++28 + + ++ ++29 +34 + + ++ ++39 +40 + + ++ ++

Ghi chú:

+ : Kết quả cần xem xét lại.

+ + : Kết quả bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

100

4. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch

- Mẫu thử chưa được tan hoàn toàn.

- Thiết bị sử dụng chưa được hiệu chuẩn (cân, máy đo pH…).

- Máy đo pH chưa được kiểm tra (calibration) trước khi đo.

- Điện cực, dung dịch đệm chuẩn không đạt yêu cầu.

- pH mẫu đo không nằm trong khoảng pH của dung dịch hiệu chuẩn.

- Các điện cực loại cũ không mở lỗ điền dung dịch nội đệm (electrolyte solution) để cân

bằng áp suất trong khi đo.

- Mẫu không được đo ở nhiệt độ quy định.

- Nhiệt độ đo giữa các mẫu chênh lệch nhiều.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

101

C4. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁPKARL FISCHER

1. Giới thiệu

- 42 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên

phòng thí nghiệm 2014 về phép thử xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl

Fischer. Mỗi phòng thí nghiệm (PTN) đã nhận được 2 lọ mẫu (mẫu A và mẫu B) chứa

nguyên liệu cefixim, đủ cho ba lần thử nghiệm, quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo

kết quả phân tích.

- Tất cả các PTN tham gia đều gửi kết quả về cho Ban tổ chức.

- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia và được công bố

là: 10,74

- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên các kết quả của các PTN

tham gia và được công bố là: 0,24.

2. Báo cáo kết quả

2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá mức độ đồng nhất dãy phươngsai theo test Cochran: kết quả được trình bày ở Bảng C4.1.

Bảng C4.1. Kết quả phân tích của các PTN và test Cochran

Mã sốPTN

Mẫu A Mẫu B

1 2 3 TB S2 1 2 3 TB S2

1 10,80 10,72 10,77 10,76 0,001486 10,74 10,65 10,68 10,688 0,002294

2 10,63 10,70 10,70 10,68 0,001681 10,72 10,69 10,73 10,71 0,000549

3 10,48 10,54 10,55 10,52 0,001433 10,62 10,62 10,57 10,60 0,000833

4 10,50 10,48 10,33 10,44 0,008633 10,44 10,41 10,39 10,41 0,000633

5 11,40 11,39 11,40 11,40 0,000033 11,07 11,07 11,09 11,08 0,000133

6 10,84 10,80 10,73 10,79 0,003100 10,49 10,51 10,60 10,53 0,003433

7 11,27 11,41 11,23 11,30 0,008933 10,90 10,93 10,85 10,89 0,001633

8 10,53 10,55 10,54 10,54 0,000100 10,65 10,67 10,63 10,65 0,000400

9 11,43 11,39 11,38 11,40 0,000746 11,14 11,10 11,27 11,17 0,007558

10 11,24 11,04 11,04 11,11 0,013333 10,76 10,61 10,64 10,67 0,006300

11 11,02 11,00 10,97 11,00 0,000633 11,01 11,04 11,13 11,06 0,003900

12 10,71 10,63 10,68 10,67 0,001460 10,68 10,75 10,74 10,72 0,001472

13 11,01 10,96 10,90 10,96 0,003033 10,88 10,53 10,54 10,65 0,039700

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

102

Mã sốPTN

Mẫu A Mẫu B

1 2 3 TB S2 1 2 3 TB S2

14 11,02 10,91 10,95 10,96 0,003100 11,16 11,48 11,13 11,26 0,037633

15 10,54 10,53 10,49 10,52 0,000700 10,61 10,58 10,52 10,57 0,002100

16 11,07 11,05 11,06 11,06 0,000100 11,06 11,04 11,03 11,04 0,000233

17 10,91 10,68 10,67 10,75 0,018433 10,90 10,86 10,66 10,81 0,016533

18 10,98 10,94 10,98 10,97 0,000432 10,83 10,85 10,87 10,85 0,000384

19 10,78 10,78 10,78 10,78 0,000010 10,88 10,90 10,90 10,89 0,000151

20 10,85 10,85 10,93 10,88 0,002133 10,73 10,70 10,74 10,72 0,000433

21 10,82 10,84 10,81 10,82 0,000233 10,67 10,71 10,66 10,68 0,000700

22 10,57 10,57 10,54 10,56 0,000426 10,39 10,34 10,45 10,39 0,002812

23 10,58 10,59 10,62 10,60 0,000433 10,71 10,53 10,62 10,62 0,008100

24 10,90 10,88 10,84 10,87 0,000933 10,79 10,89 10,78 10,82 0,003700

25 10,46 10,44 10,47 10,46 0,000139 10,45 10,45 10,44 10,45 0,000014

26 10,53 10,51 10,58 10,54 0,001300 10,91 10,83 10,86 10,87 0,001633

27 10,67 10,71 10,40 10,59 0,028433 10,66 10,79 10,50 10,65 0,021100

28 10,44 10,51 10,48 10,48 0,001233 10,44 10,38 10,45 10,42 0,001433

29 10,65 10,68 10,70 10,68 0,000633 10,60 10,65 10,68 10,64 0,001633

30 10,44 10,41 10,41 10,42 0,000300 10,62 10,68 10,72 10,67 0,002533

31 10,72 10,71 10,71 10,71 0,000033 10,73 10,70 10,71 10,71 0,000233

32 10,90 10,79 10,77 10,82 0,004921 11,26 11,07 11,21 11,18 0,009604

33 11,37 11,18 11,17 11,24 0,012700 10,45 10,69 10,60 10,58 0,014700

34 10,47 10,48 10,51 10,49 0,000433 10,41 10,47 10,45 10,44 0,000933

35 10,60 10,57 10,45 10,54 0,006300 10,56 10,53 10,55 10,55 0,000233

36 10,48 11,51 10,64 10,87 0,308825 10,49 10,71 10,90 10,70 0,041934

37 10,90 10,88 10,96 10,91 0,001404 10,71 10,76 10,76 10,74 0,000902

38 10,98 10,81 10,86 10,88 0,007633 10,88 10,74 10,86 10,83 0,005733

39 10,55 10,52 10,53 10,53 0,000233 10,51 10,53 10,57 10,54 0,000933

40 10,54 10,58 10,52 10,55 0,000933 10,72 10,82 10,77 10,77 0,002500

41 10,80 10,10 10,40 10,43 0,123333 10,97 9,96 10,66 10,53 0,267700

42 10,99 11,26 11,17 11,14 0,018900 11,06 11,19 10,98 11,08 0,011233

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

103

Mẫu A Mẫu B

Lần 1 Lần 1

S2 = 0,5893 S2 = 0,5266

S2max = 0,3088 S2

max = 0,2677

Ct = 0,524 Ct = 0,508

Cc(3,42) = 0,184 Cc(3,42) = 0,184

Ct > Cc(3,42) Ct> Cc(3,42)

Loại phương sai PTN 36 Loại phương sai PTN 41

Lần 2 Lần 2

S2 = 0,2805 S2 = 0,2589

S2max = 0,1233 S2

max = 0,0419

Ct = 0,440 Ct = 0,162

Cc(3,41) = 0,188 Cc(3,41) = 0,188

Ct > Cc(3,41) Ct< Cc(3,41)

Loại phương sai PTN 41 Không loại phương sai nào

Lần 3

S2 = 0,1572

S2max = 0,0284

Ct = 0,181

Cc(3,40) = 0,192

Ct< Cc(3,40)

Không loại phương sai nào

Kết luận:

- Mẫu A: Loại các phương sai của 2 PTN (36 và 41)

- Mẫu B: Loại các phương sai của 1 PTN ( 41)

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

104

2.2. Đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết quả trung bình the o test Grubb (sau khi đã

tiến hành đánh giá test Cochran)

2.2.1. Test Grubb đơn: kết quả được trình bày ở Bảng C4.2.

Bảng C4.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn

Mẫu A Mẫu B

S40 = 0,2714 S41 = 0,2201

SH,38 = 0,2365 SH,40 = 0,2063

SL,39 = 0,2684 SL,40 = 0,2156

Gt = 0,128 Gt = 0,063

Gc,40 = 0,153 Gc,41 = 0,150

Gt < Gc,40 Gt < Gc,41

Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào

2.2.2. Test Grubb đôi: khẳng định lại kết quả đánh giá theo test Grubb đơn, kết quả được trình

bày ở Bảng C4.3.

Bảng C4.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi

Mẫu A Mẫu B

S40 = 0,2714 S41 = 0,2201

S2H,37 = 0,2365 S2H,39 = 0,1952

S2L,38 = 0,2656 S2L,39 = 0,2113

SLH = 0,2332 SLH = 0,2016

Gt = 0,141 Gt = 0,113

Gc,40 = 0,225 Gc,41 = 0,221

Gt < Gc,40 Gt < Gc,41

Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào

Kết luận

- Mẫu A: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 40 PTN còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 41 PTN còn lại đồng nhất.

2.3. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả

được trình bày ở Bảng C4.4 .

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

105

Bảng C4.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá t rị ấn định

Giá trị ấn định

Mẫu A Mẫu B

10,74 10,74

Mã số PTN TB D D% TB D D%

1 10,76 0,02 0,19 10,69 -0,05 -0,47

2 10,68 -0,06 -0,56 10,71 -0,03 -0,28

3 10,52 -0,22 -2,05 10,60 -0,14 -1,30

4 10,44 -0,30 -2,79 10,41 -0,33 -3,07

5 11,40 0,66 6,15 11,08 0,34 3,17

6 10,79 0,05 0,47 10,53 -0,21 -1,96

7 11,30 0,56 5,21 10,89 0,15 1,40

8 10,54 -0,20 -1,86 10,65 -0,09 -0,84

9 11,40 0,66 6,15 11,17 0,43 4,00

10 11,11 0,37 3,45 10,67 -0,07 -0,65

11 11,00 0,26 2,42 11,06 0,32 2,98

12 10,67 -0,07 -0,65 10,72 -0,02 -0,19

13 10,96 0,22 2,05 10,65 -0,09 -0,84

14 10,96 0,22 2,05 11,26 0,52 4,84

15 10,52 -0,22 -2,05 10,57 -0,17 -1,58

16 11,06 0,32 2,98 11,04 0,30 2,79

17 10,75 0,01 0,09 10,81 0,07 0,65

18 10,97 0,23 2,14 10,85 0,11 1,02

19 10,78 0,04 0,37 10,89 0,15 1,40

20 10,88 0,14 1,30 10,72 -0,02 -0,19

21 10,82 0,08 0,74 10,68 -0,06 -0,56

22 10,56 -0,18 -1,68 10,39 -0,35 -3,26

23 10,60 -0,14 -1,30 10,62 -0,12 -1,12

24 10,87 0,13 1,21 10,82 0,08 0,74

25 10,46 -0,28 -2,61 10,45 -0,29 -2,70

26 10,54 -0,20 -1,86 10,87 0,13 1,21

27 10,59 -0,15 -1,40 10,65 -0,09 -0,84

28 10,48 -0,26 -2,42 10,42 -0,32 -2,98

29 10,68 -0,06 -0,56 10,64 -0,10 -0,93

30 10,42 -0,32 -2,98 10,67 -0,07 -0,65

31 10,71 -0,03 -0,28 10,71 -0,03 -0,28

32 10,82 0,08 0,74 11,18 0,44 4,10

33 11,24 0,50 4,66 10,58 -0,16 -1,49

34 10,49 -0,25 -2,33 10,44 -0,30 -2,79

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

106

Giá trị ấn định

Mẫu A Mẫu B

10,74 10,74

Mã số PTN TB D D% TB D D%

35 10,54 -0,20 -1,86 10,55 -0,19 -1,77

36 10,87 0,13 1,21 10,70 -0,04 -0,37

37 10,91 0,17 1,58 10,74 0,00 0,00

38 10,88 0,14 1,30 10,83 0,09 0,84

39 10,53 -0,21 -1,96 10,54 -0,20 -1,86

40 10,55 -0,19 -1,77 10,77 0,03 0,28

41 10,43 -0,31 -2,89 10,53 -0,21 -1,96

42 11,14 0,40 3,72 11,08 0,34 3,17

2.4. Tính giá trị z-score, RSZ và RSSZ: kết quả được trình bày ở Bảng C4.5.

Bảng C4.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn đích

Mẫu A Mẫu B10,740 10,740

0,24 0,24

Mã số PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ

1 10,76 0,08 10,69 -0,21 -0,09 0,03

2 10,68 -0,25 10,71 -0,12 -0,27 0,04

3 10,52 -0,92 10,60 -0,58 -1,06 0,59

4 10,44 -1,25 10,41 -1,38 -1,86 1,73

5 11,40 2,75 11,08 1,42 2,95 4,78

6 10,79 0,21 10,53 -0,88 -0,47 0,40

7 11,30 2,33 10,89 0,63 2,09 2,92

8 10,54 -0,83 10,65 -0,37 -0,85 0,42

9 11,40 2,75 11,17 1,79 3,21 5,39

10 11,11 1,54 10,67 -0,29 0,88 1,23

11 11,00 1,08 11,06 1,33 1,71 1,48

12 10,67 -0,29 10,72 -0,08 -0,27 0,05

13 10,96 0,92 10,65 -0,37 0,38 0,49

14 10,96 0,92 11,26 2,17 2,18 2,77

15 10,52 -0,92 10,57 -0,71 -1,15 0,67

16 11,06 1,33 11,04 1,25 1,83 1,67

17 10,75 0,04 10,81 0,29 0,24 0,04

18 10,97 0,96 10,85 0,46 1,00 0,56

19 10,78 0,17 10,89 0,63 0,56 0,21

20 10,88 0,58 10,72 -0,08 0,35 0,17

21 10,82 0,33 10,68 -0,25 0,06 0,09

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

107

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

đích

Mẫu A Mẫu B

10,7400,24

10,7400,24

Mã số PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ

22 10,56 -0,75 10,39 -1,46 -1,56 1,34

23 10,60 -0,58 10,62 -0,50 -0,77 0,30

24 10,87 0,54 10,82 0,33 0,62 0,20

25 10,46 -1,17 10,45 -1,21 -1,68 1,41

26 10,54 -0,83 10,87 0,54 -0,21 0,49

27 10,59 -0,63 10,65 -0,37 -0,71 0,27

28 10,48 -1,08 10,42 -1,33 -1,71 1,48

29 10,68 -0,25 10,64 -0,42 -0,47 0,12

30 10,42 -1,33 10,67 -0,29 -1,15 0,93

31 10,71 -0,12 10,71 -0,12 -0,18 0,02

32 10,82 0,33 11,18 1,83 1,53 1,74

33 11,24 2,08 10,58 -0,67 1,00 2,39

34 10,49 -1,04 10,44 -1,25 -1,62 1,32

35 10,54 -0,83 10,55 -0,79 -1,15 0,66

36 10,87 0,54 10,70 -0,17 0,27 0,16

37 10,91 0,71 10,74 0,00 0,50 0,25

38 10,88 0,58 10,83 0,37 0,68 0,24

39 10,53 -0,88 10,54 -0,83 -1,21 0,73

40 10,55 -0,79 10,77 0,12 -0,47 0,32

41 10,43 -1,29 10,53 -0,88 -1,53 1,22

42 11,14 1,67 11,08 1,42 2,18 2,39

Trung bình 10,78 % 10,73 %

Tất cả các PTNSD 0,27 0,22n 42 42

Trung bình 10,72 % 10,72 %Đã loại các PTN

có giá trị |z| > 2SD 0,21 0,21

n 38 41

Trung bình 10,72 % 10,73 % Sau khi đã đánh giátrắc nghiệm Cochranvà trắc nghiệm Grubb

SD 0.21 0.21

n 36 40

Ghi chú:|z| >2: In nền xám |z| 3: In nền đenRSZ >2: In nền xám |RSZ| >3: In nền đenRSSZ >3: In nền xám RSSZ > 4,6: In nền đenS2 nằm ngoài trắc nghiệm Cochran: In nền xám lướiGiá trị trung bình nằm ngoài trắc nghiệm Grubb: In nền xám lưới

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

108

2.5. Sự phân bố các kết quả trung bình

Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C4.1 và

Hình C4.2.

29212 3823 2027 3622 2440 32

34 35 21 1628 26 6 1125 8 19 184 39 1 14 33 941 15 17 13 42 530 3 31 37 10 7

10,3-10,4 10,5-10,6 10,7-10,8 10,9-11,0 11,1-11,2 11,3-11,4

Giá trị trung bình (%)Hình C4.1. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A

12130 1910 727 2613 188 38

29 2423 173 40

33 3725 15 2034 35 12 4228 39 31 5 144 41 2 11 32

22 6 36 16 910,3-10,4 10,5-10,6 10,7-10,8 10,9-11,0 11,1-11,2

Giá trị trung bình (%)Hình C4.2. Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

109

2.6. Sự phân bố các giá trị z-scoreBiểu đồ phân bố các giá trị z-score của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C4.3 và HìnhC4.4.

30 41 4 25 28 34 15 3 39 8 26 35 40 22 27 23

12 29 2 3117

1 19 6 32 2124 36 20 38 37

13 14 18 1116

1042

337

5 9

-3

-2

-1

0

1

2

3

Phoøng thí nghieäm

Gía

trò Z

Hình C4.3. Biểu đồ z-score mẫu A

224 28 34 25

41 6 39 35 15 33 3 2329 8 13 27 10 30 21 1 36

2 31 12 20 3740

17 24 3818 26

19 7

16 11 5 42

9 32

14

-3

-2

-1

0

1

2

3

Phoøng thí nghieäm

Gía

trò Z

Hình C4.4. Biểu đồ z-score mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

110

2.7. Đánh giá mức độ sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của PTNSai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các PTN được thể hiện trên biểu đồ Youden trình bày

ở Hình C4.5.

Hình C4.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B

Bán kính đường tròn nhỏ: 0,36 %.Bán kính đường tròn lớn: 0,44 %Khoảng cách giữa đường chéo t rung tâm và đường gạch nối: 0,29 %

3. Tổng kết

3.1. Đánh giá test Cochran- Mẫu A: Loại các phương sai của 2/42 PTN (36 và 41); chiếm 4,8 %.

- Mẫu B: Loại các phương sai của 1/42 PTN ( 41); chiếm 2,4 %.

3.2. Đánh giá test Grubb- Mẫu A: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 40 PTN còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Không loại bỏ giá trị trung bình nào. Giá trị trung bình của 41 PTN còn lại đồng nhất.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

111

3.3. Đánh giá z-scoreMẫu A:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 4/42 PTN (5, 7, 9 và 33): chiếm 9,5 %.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 0/42 PTN: chiếm 0 %.

Mẫu B:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 1/42 PTN (14); chiếm 2,4 %.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 0/42 PTN: chiếm 0 %.

3.4. Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều

- Mắc sai số hệ thống: 6/42 PTN (9, 5, 7, 14, 42 và 4): chiếm 14,3 %.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 9/42 PTN (32, 11, 16, 10, 22, 28, 34, 25 và 41) chiếm 21,4 %.

- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 1/42 PTN (33); chiếm 2,4 %.

Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục được

trình bày ở Bảng C4.6.

Bảng C4.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

Mã sốPTN

zRSZ RSSZ

Mẫu A Mẫu B5 + + ++7 + +9 + ++ ++14 + +33 +42 +

Ghi chú:

+ : Kết quả cần xem xét lại.

+ + : Kết quả bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục.

4. Khuyến cáo các nguyên nhân có thể gây ra sai lệch- Điều kiện môi trường thử nghiệm: nhiệt độ, độ ấm cần đạt yêu cầu.

- Thiết bị: cần được hiệu chuẩn theo quy định

Cân phân tích

Máy chuẩn độ điện thế (bao gồm cả buret tự động, điệ n cực), lưu ý độ kín của hệ thống

máy và phương pháp cài đặt trên máy.

- Mẫu thử: cần bảo quản đúng quy định.

- Hóa chất – thuốc thử: cần đạt yêu cầu về độ tinh khiết và hàm lượng dành cho phân tích.

- Dung cụ thí nghiệm: cần đảm bảo đạt yêu cầu dành cho phân tích.

- Kiểm nghiệm viên: đảm bảo t hao tác chuẩn bị mẫu, cân, nạp mẫu cũng như vận hành máy,

lưu ý lượng cân mẫu và thể tích dung môi sử dụng.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

112

C5. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC KHÁNG SINH BẰNG

PHƯƠNG PHÁP VI SINH

1. Giới thiệu- 59 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên

phòng thí nghiệm 2014 về phép thử Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi

sinh. Mỗi phòng thí nghiệm (PTN) đã nhận được 2 lọ mẫu (mẫu A và mẫu B) chứa nguyên

liệu spiramycin, đủ cho hai lần t hử nghiệm, quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo kết

quả phân tích.

- Tất cả các PTN tham gia đều gửi kết quả về cho Ban tổ chức.

- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các PTN tham gia và được công bố

là: 4506,71.

- Giá trị độ lệch chuẩn đá nh giá thành thạo được xác định dựa trên các kết quả của các PTN

tham gia và được công bố là: 59,94

2. Báo cáo kết quả

2.1 Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá mức độ đồng nhất dãy phương

sai theo test Cochran: kết quả được trình bày ở Bảng C5.1.

Bảng C5.1. Kết quả phân tích của các PTN và test Cochran

MÃ PTN MẪU A MẪU BLần 1 Lần 2 TB S2 Lần 1 Lần 2 TB S2

9 996,20 998,10 997,15 1,80 995,90 996,70 996,30 0,32

10 4525,80 4540,60 4533,20 109,52 4493,10 4488,70 4490,90 9,68

11 4593,24 4538,34 4565,79 1507,00 4611,58 4591,75 4601,67 196,6112 4409,38 4426,52 4417,95 146,89 4618,67 4606,68 4612,68 71,8813 4561,93 4565,38 4563,66 5,95 4560,55 4562,39 4561,47 1,6914 4528,83 4561,47 4545,15 532,68 4501,38 4509,04 4505,21 29,34

15 4548,51 4557,00 4552,76 36,04 4548,00 4548,30 4548,15 0,05

16 4458,17 4425,77 4441,97 524,88 4437,35 4389,17 4413,26 1160,66

17 4524,37 4499,89 4512,13 299,64 4517,96 4536,28 4527,12 167,8118 4557,56 4545,53 4551,55 72,36 4553,16 4560,90 4557,03 29,9519 4204,69 4214,54 4209,62 48,51 4221,87 4204,12 4213,00 157,5320 4557,00 4565,31 4561,16 34,53 4559,10 4560,32 4559,71 0,7421 4486,49 4472,69 4479,59 95,22 4423,72 4422,15 4422,94 1,2322 4525,22 4519,38 4522,30 17,05 4474,93 4479,18 4477,06 9,0323 4413,00 4420,00 4416,50 24,50 4406,00 4401,00 4403,50 12,5024 4555,50 4581,19 4568,35 329,99 4563,48 4556,62 4560,05 23,5325 4457,30 4464,90 4461,10 28,88 4606,20 4607,40 4606,80 0,7226 4524,35 4550,45 4537,40 340,60 4452,91 4488,62 4470,77 637,6027 4524,60 4520,30 4522,45 9,25 4503,30 4503,10 4503,20 0,02

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

113

MÃ PTN MẪU A MẪU BLần 1 Lần 2 TB S2 Lần 1 Lần 2 TB S2

28 4550,45 4561,73 4556,09 63,62 4521,28 4506,79 4514,04 104,9829 4455,20 4415,41 4435,31 791,62 4407,58 4405,28 4406,43 2,6530 4569,86 4549,81 4559,84 201,00 4548,30 4556,82 4552,56 36,3031 4333,00 4469,50 4401,25 9316,13 4433,20 4356,40 4394,80 2949,1232 4472,77 4452,78 4462,78 199,80 4503,66 4464,16 4483,91 780,1333 4565,37 4586,40 4575,89 221,13 4519,74 4533,25 4526,50 91,2634 4511,36 4511,35 4511,36 0,00 4513,34 4518,18 4515,76 11,7135 4477,18 4481,54 4479,36 9,50 4517,68 4511,86 4514,77 16,9436 4546,14 4539,02 4542,58 25,35 4525,01 4517,81 4521,41 25,9237 4480,74 4475,37 4478,06 14,42 4502,57 4491,95 4497,26 56,3938 4510,39 4511,80 4511,10 0,99 4505,91 4509,45 4507,68 6,2739 4504,71 4512,32 4508,52 28,96 4479,38 4487,18 4483,28 30,4240 4506,69 4518,66 4512,68 71,64 4518,77 4523,90 4521,34 13,1641 4478,44 4479,86 4479,15 1,00 4545,82 4547,94 4546,88 2,2542 4509,83 4510,86 4510,35 0,53 4482,58 4485,01 4483,80 2,9543 4670,20 4658,10 4664,15 73,20 4376,30 4381,20 4378,75 12,00

44 4504,60 4504,17 4504,39 0,09 4486,28 4486,28 4486,28 0,00

45 4498,50 4492,80 4495,65 16,24 4494,00 4491,90 4492,95 2,21

46 4544,84 4536,84 4540,84 32,00 4528,31 4536,91 4532,61 36,98

47 4235,78 4222,90 4229,34 82,95 4261,38 4252,52 4256,95 39,25

48 4548,12 4540,64 4544,38 28,00 4564,14 4575,22 4569,68 61,39

49 4494,16 4520,28 4507,22 341,13 4457,15 4466,56 4461,86 44,27

50 4456,90 4462,50 4459,70 15,68 4579,40 4583,50 4581,45 8,41

51 4431,10 4431,10 4431,10 0,00 4475,63 4475,63 4475,63 0,00

52 4567,04 4548,82 4557,93 165,98 4337,95 4309,66 4323,81 400,16

53 4546,20 4573,70 4559,95 378,13 4543,70 4554,60 4549,15 59,41

54 4516,00 4534,00 4525,00 162,00 4540,00 4537,00 4538,50 4,50

55 4514,95 4527,28 4521,12 76,01 4600,28 4603,31 4601,80 4,59

56 4531,90 4521,70 4526,80 52,02 4523,30 4531,79 4527,55 36,04

57 4519,25 4526,48 4522,87 26,14 4513,37 4516,08 4514,73 3,67

58 4627,84 4637,49 4632,67 46,56 4455,32 4484,86 4470,09 436,3159 4504,33 4505,93 4505,13 1,28 4506,83 4508,57 4507,70 1,51

1 4461,13 4465,53 4463,33 9,68 4473,08 4488,97 4481,03 126,25

2 4557,00 4551,47 4554,24 15,29 4562,47 4550,76 4556,62 68,563 4312,25 4318,23 4315,24 17,88 4347,90 4358,42 4353,16 55,344 4552,28 4559,47 4555,88 25,85 4545,21 4552,60 4548,91 27,315 4633,20 4592,10 4612,65 844,60 4567,80 4486,10 4526,95 3337,446 4547,07 4542,11 4544,59 12,30 4535,27 4531,41 4533,34 7,457 4503,66 4474,87 4489,27 414,43 4527,4 4540,18 4533,79 81,668 4443,56 4447,81 4445,68 9,02 4502,22 4478,23 4490,23 287,76

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

114

Kết luận:

- Mẫu A: Loại các phương sai của PTN 31- Mẫu B: Loại các phương sai của 2 PTN (5 và 31)

2.2. Đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết quả trung bình theo test Grubb (sau khi đã

tiến hành đánh giá test Cochran)

2.2.1. Test Grubb đơn: kết quả được trình bày ở Bảng C5.2.

Mẫu A Mẫu BLaàn 1 Laàn 1S2 = 17957,47 S2 = 11783,80S2

max = 9316,13 S2max = 3337,44

Ct = 0,519 Ct = 0,283Cc(2,59) =0,218 Cc(2,59) =0,218Ct > Cc(2,59) Ct > Cc(2,59)

Nhận xét: Loại phương sai PTN 31 Nhận xét: Loại phương sai PTN 5Laàn 2 Laàn 2S2 = 8641,35 S2 = 8846,35S2

max = 1507,00 S2max = 2949,12

Ct = 0,174 Ct = 0,349Cc(2,59) =0,221 Cc(2,59) =0,221Ct < Cc(2,58) Ct > Cc(2,58)

Nhận xét: Không loại phương sai PTN nào Nhận xét: Loại phương sai PTN 31Laàn 3S2 = 5497,23S2

max = 1160,66Ct = 0,211Cc(2,59) =0,244Ct < Cc(2,57)

Nhận xét: Không loại phương sai nào

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

115

Bảng C5.2. Kết quả đánh giá theo test Grubb đơn

Mẫu A Mẫu B

Lần 1S58 = 467,21

Lần 1S57 = 470,30

SH,57 = 470,43 SH,56 = 473,95SL,57 = 78,83 SL,56 = 78,70Gt = 0,831 Gt = 0,833Gc,58 = 0,112 Gc,57 = 0,113Gt > Gc,58 Gt > Gc,57

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 9 Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 9

Lần 2S57 = 78,83

Lần 2S56 = 78,70

SH,56 = 76,55 SH,55 = 77,84SL,56 = 66,63 SL,55 = 69,13Gt = 0,129 Gt = 0,122Gc,57 = 0,113 Gc,56 = 0,115Gt > Gc,57 Gt > Gc,56

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 19 Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 19

Lần 3

S56 = 68,63Lần 3

S55 = 69,13SH,55 = 65,97 SH,54 = 68,10SL,55 = 57,51 SL,54 = 60,88Gt = 0,162 Gt = 0,119Gc,56 = 0,115 Gc,54 = 0,117Gt > Gc,56 Gt > Gc,54

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 47 Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 47

Lần 4

S55 = 57,51Lần 4

S54 = 60,88SH,54 = 54,28 SH,53 = 59,67SL,54 = 50,98 SL,53 = 55,82Gt = 0,114 Gt = 0,083Gc,54 = 0,117 Gc,54 = 0,119Gt < Gc,54 Gt < Gc,54

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

116

2.2.2. Test Grubb đôi: khẳng định lại kết quả đánh giá theo test Grubb đơn, kết quả được trình

bày ở Bảng C5.3.

Bảng C5.3. Kết quả đánh giá theo test Grubb đôi

Mẫu A Mẫu BLần 1

S58 = 467,21Lần 1

S57 = 470,30S2H,56 = 473,97 S2H,55 = 477,72S2L,56 = 68,66 S2L,55 = 69,13SLH = 76,55 SLH = 77,84Gt = 0,853 Gt = 0,853Gc,58 = 0,167 Gc,57 = 0,170Gt > Gc,58 Gt > Gc,57

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 9 và 19 Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 9 và 19

Lần 2S56 = 68,64

Lần 2S55 = 69,13

S2H,54 = 64,30 S2H,53 = 67,14S2L,54 = 50,98 S2L,53 = 55,82SLH = 54,28 SLH = 59,67Gt = 0,257 Gt = 0,193Gc,56 = 0,170 Gc,55 = 0,172Gt > Gc,56 Gt >Gc,55

Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 47 và 3 Nhận xét: Loại giá trị trung bình PTN 47 và 52

Lần 3

S54 = 50,98Lần 3

S53 = 55,82S2H,52 = 44,86 S2H,51 = 53,24S2L,52 = 47,72 S2L,51 = 48,57SLH = 45,63 SLH = 50,34Gt = 0,120 Gt = 0,130Gc,54 = 0,172 Gc,53 = 0,175Gt < Gc,54 Gt < Gc,53

Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào Nhận xét: Không loại giá trị trung bình nào

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

117

Kết luận

- Mẫu A: Loại bỏ giá trị trung bình của 4 PTN (3, 9, 19 và 47). Giá trị trung bình của 54 PTN

còn lại đồng nhất.

- Mẫu B: Loại bỏ giá trị trung bình của 4 PTN (9,19,47 và 52). Giá trị trung bình của 53 PTN

còn lại đồng nhất.

2.3. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả

được trình bày ở Bảng C5.4.

Bảng C5.4. Giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định

Giá trị ấn định Mẫu A Mẫu B4506,71 4506,71

Mã số PTN TB D D% TB D D%9 997,15 -3509,56 -77,87 996,30 -3510,41 -77,89

10 4533,20 26,49 0,59 4490,90 -15,81 -0,3511 4565,79 59,08 1,31 4601,67 94,96 2,1112 4417,95 -88,76 -1,97 4612,68 105,97 2,3513 4563,66 56,95 1,26 4561,47 54,76 1,2214 4545,15 38,44 0,85 4505,21 -1,50 -0,0315 4552,76 46,05 1,02 4548,15 41,44 0,9216 4441,97 -64,74 -1,44 4413,26 -93,45 -2,0717 4512,13 5,42 0,12 4527,12 20,41 0,4518 4551,55 44,84 0,99 4557,03 50,32 1,1219 4209,62 -297,09 -6,59 4213,00 -293,71 -6,5220 4561,16 54,45 1,21 4559,71 53,00 1,1821 4479,59 -27,12 -0,60 4422,94 -83,77 -1,8622 4522,30 15,59 0,35 4477,06 -29,65 -0,6623 4416,50 -90,21 -2,00 4403,50 -103,21 -2,2924 4568,35 61,64 1,37 4560,05 53,34 1,1825 4461,10 -45,61 -1,01 4606,80 100,09 2,2226 4537,40 30,69 0,68 4470,77 -35,94 -0,8027 4522,45 15,74 0,35 4503,20 -3,51 -0,0828 4556,09 49,38 1,10 4514,04 7,33 0,1629 4435,31 -71,40 -1,58 4406,43 -100,28 -2,2330 4559,84 53,13 1,18 4552,56 45,85 1,0231 4401,25 -105,46 -2,34 4394,80 -111,91 -2,4832 4462,78 -43,93 -0,97 4483,91 -22,80 -0,5133 4575,89 69,18 1,54 4526,50 19,79 0,4434 4511,36 4,65 0,10 4515,76 9,05 0,2035 4479,36 -27,35 -0,61 4514,77 8,06 0,1836 4542,58 35,87 0,80 4521,41 14,70 0,3337 4478,06 -28,65 -0,64 4497,26 -9,45 -0,2138 4511,10 4,39 0,10 4507,68 0,97 0,0239 4508,52 1,81 0,04 4483,28 -23,43 -0,52

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

118

Giá trị ấn địnhMẫu A Mẫu B4506,71 4506,71

Mã số PTN TB D D% TB D D%40 4512,68 5,97 0,13 4521,34 14,63 0,3241 4479,15 -27,55 -0,61 4546,88 40,17 0,8942 4510,35 3,64 0,08 4483,80 -22,91 -0,5143 4664,15 157,44 3,49 4378,75 -127,96 -2,8444 4504,39 -2,32 -0,05 4486,28 -20,43 -0,4545 4495,65 -11,06 -0,25 4492,95 -13,76 -0,3146 4540,84 34,13 0,76 4532,61 25,90 0,5747 4229,34 -277,37 -6,15 4256,95 -249,76 -5,5448 4544,38 37,67 0,84 4569,68 62,97 1,4049 4507,22 0,51 0,01 4461,86 -44,85 -1,0050 4459,70 -47,01 -1,04 4581,45 74,74 1,6651 4431,10 -75,61 -1,68 4475,63 -31,08 -0,6952 4557,93 51,22 1,14 4323,81 -182,90 -4,0653 4559,95 53,24 1,18 4549,15 42,44 0,9454 4525,00 18,29 0,41 4538,50 31,79 0,7155 4521,12 14,41 0,32 4601,80 95,09 2,1156 4526,80 20,09 0,45 4527,55 20,84 0,4657 4522,87 16,16 0,36 4514,73 8,02 0,1858 4632,67 125,96 2,79 4470,09 -36,62 -0,8159 4505,13 -1,58 -0,03 4507,70 0,99 0,021 4463,33 -43,38 -0,96 4481,03 -25,68 -0,572 4554,24 47,53 1,05 4556,62 49,91 1,113 4315,24 -191,47 -4,25 4353,16 -153,55 -3,414 4555,88 49,17 1,09 4548,91 42,20 0,945 4612,65 105,94 2,35 4526,95 20,24 0,456 4544,59 37,88 0,84 4533,34 26,63 0,597 4489,27 -17,44 -0,39 4533,79 27,08 0,608 4445,68 -61,02 -1,35 4490,23 -16,48 -0,37

2.4. Tính giá trị z-score, RSZ và RSSZ: kết quả được trình bày ở Bảng C3.5.Bảng C5.5. Giá trị z-score, RSZ và RSSZ

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

Mẫu A Mẫu B4506,71

59,944506,71

59,94Mã PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ

9 997,15 -58,55 996,30 -58,56 -82,81 3428,5110 4533,20 0,44 4490,90 -0,26 0,13 0,1311 4565,79 0,99 4601,67 1,58 1,82 1,7412 4417,95 -1,48 4612,68 1,77 0,20 2,6613 4563,66 0,95 4561,47 0,91 1,32 0,8714 4545,15 0,64 4505,21 -0,02 0,44 0,21

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

119

Giá trị ấn địnhĐộ lệch chuẩn

Mẫu A Mẫu B4506,71

59,944506,71

59,94Mã PTN TB zA TB zB RSZ RSSZ

9 997,15 -58,55 996,30 -58,56 -82,81 3428,5116 4441,97 -1,08 4413,26 -1,56 -1,87 1,8017 4512,13 0,09 4527,12 0,34 0,30 0,0618 4551,55 0,75 4557,03 0,84 1,12 0,6319 4209,62 -4,96 4213,00 -4,90 -6,97 24,2820 4561,16 0,91 4559,71 0,88 1,27 0,8021 4479,59 -0,45 4422,94 -1,40 -1,31 1,0822 4522,30 0,26 4477,06 -0,49 -0,17 0,1623 4416,50 -1,50 4403,50 -1,72 -2,28 2,6124 4568,35 1,03 4560,05 0,89 1,36 0,9225 4461,10 -0,76 4606,80 1,67 0,64 1,6826 4537,40 0,51 4470,77 -0,60 -0,06 0,3127 4522,45 0,26 4503,20 -0,06 0,14 0,0428 4556,09 0,82 4514,04 0,12 0,67 0,3529 4435,31 -1,19 4406,43 -1,67 -2,03 2,1130 4559,84 0,89 4552,56 0,76 1,17 0,6931 4401,25 -1,76 4394,80 -1,87 -2,56 3,2932 4462,78 -0,73 4483,91 -0,38 -0,79 0,3433 4575,89 1,15 4526,50 0,33 1,05 0,7234 4511,36 0,08 4515,76 0,15 0,16 0,0135 4479,36 -0,46 4514,77 0,13 -0,23 0,1136 4542,58 0,60 4521,41 0,25 0,60 0,2137 4478,06 -0,48 4497,26 -0,16 -0,45 0,1338 4511,10 0,07 4507,68 0,02 0,06 0,0039 4508,52 0,03 4483,28 -0,39 -0,25 0,0840 4512,68 0,10 4521,34 0,24 0,24 0,0341 4479,15 -0,46 4546,88 0,67 0,15 0,3342 4510,35 0,06 4483,80 -0,38 -0,23 0,0743 4664,15 2,63 4378,75 -2,13 0,35 5,7344 4504,39 -0,04 4486,28 -0,34 -0,27 0,0645 4495,65 -0,18 4492,95 -0,23 -0,29 0,0446 4540,84 0,57 4532,61 0,43 0,71 0,2647 4229,34 -4,63 4256,95 -4,17 -6,22 19,3848 4544,38 0,63 4569,68 1,05 1,19 0,7549 4507,22 0,01 4461,86 -0,75 -0,52 0,2850 4459,70 -0,78 4581,45 1,25 0,33 1,0851 4431,10 -1,26 4475,63 -0,52 -1,26 0,9352 4557,93 0,85 4323,81 -3,05 -1,55 5,0253 4559,95 0,89 4549,15 0,71 1,13 0,6554 4525,00 0,31 4538,50 0,53 0,59 0,19

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

120

55 4521,12 0,24 4601,80 1,59 1,29 1,2956 4526,80 0,34 4527,55 0,35 0,48 0,1257 4522,87 0,27 4514,73 0,13 0,29 0,0558 4632,67 2,10 4470,09 -0,61 1,05 2,3959 4505,13 -0,03 4507,70 0,02 -0,01 0,001 4463,33 -0,72 4481,03 -0,43 -0,81 0,352 4554,24 0,79 4556,62 0,83 1,15 0,663 4315,24 -3,19 4353,16 -2,56 -4,07 8,384 4555,88 0,82 4548,91 0,70 1,08 0,585 4612,65 1,77 4526,95 0,34 1,49 1,626 4544,59 0,63 4533,34 0,44 0,76 0,307 4489,27 -0,29 4533,79 0,45 0,11 0,148 4445,68 -1,02 4490,23 -0,27 -0,91 0,56

2.5. Sự phân bố các kết quả trung bình

Biểu đồ phân bố các kết quả trung bình của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C5.1 và

Hình C5.2.

44594939423834174055 1822 1527 2

50 57 425 54 2832 56 52

31 1 10 3023 37 26 5312 41 46 2061 35 36 1329 21 48 11

19 16 7 6 24 59 47 3 8 45 14 33 58 43

900-1000

4200-4250

4250-4300

4300-4350

4350-4400

4400-4450

4450-4500

1500-4550

4550-4600

4600-4650

4650-4700

Giá trị trung bìnhHình C5.1. Biểu đồ phân bố kết quả trung bình mẫu A

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

121

2714385928573534

49 4058 3626 3351 522 171 5639 46 3042 6 232 7 1844 54 20

23 8 41 24 113 29 10 15 13 5543 16 45 4 48 25

9 19 47 52 31 21 37 53 50 12900-1000

4200-4250

4250-4300

4300-4350

4350-4400

4400-4450

4450-4500

1500-4550

4550-4600

4600-4650

Giá trị trung bìnhHình C5.2. Biểu đồ phân bố kết quả trung bình mẫu B

2.6. Sự phân bố các giá trị z-scoreBiểu đồ phân bố các giá trị z-score của mẫu A và mẫu B được trình bày ở Hình C5.3 và Hình

C5.4.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

122

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

35

9

1947

3

31231251 29

16 8 50 25 32 1

3741 217 454459

49 39 42 34381740 55 2757 54 56 10 26

46 4836 614 18 15 2 4 2852 30 53 20 13 11 24

43

585

33

Mẫu A- HLKS

-60

Hình C5.3. Biểu đồ z-score mẫu A

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

9

19

47

52

34331 2329

1621

49 5826 51 22 139 42 32 448 10 45 27

37 14

38 59 28 5735 3440 36

335175646 6 7

54 41 15 4 53302

12255555

11504813

2018

Mẫu B- HLKS

-60

Hình C5.4. Biểu đồ z-score mẫu B

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

123

2.7. Đánh giá mức độ sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của PTN

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các PTN được thể hiện trên biểu đồ Youden trình bày

ở Hình C5.5.

Hình C5.5. Biểu đồ Youden của mẫu A và mẫu B

Bán kính đường tròn nhỏ: 121,85

Bán kính đường tròn lớn: 151,08

Khoảng cách giữa đường chéo trung tâm và đường gạch nối: 99,61

3. Tổng kết

3.1. Đánh giá test Cochran- Mẫu A: Loại các phương sai của 1/59 PTN (31); chiếm 1,69%.

- Mẫu B: Loại các phương sai của 3/47 PTN (5và 31); chiếm 3,39%.

3.2. Đánh giá test Grubb- Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 4/59 PTN (3,9,19 và 47) chiếm 6,78%.

- Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 4/59 PTN (9,19,47 và 52) chiếm 6,78%.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

124

3.3. Đánh giá z-scoreMẫu A:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 2/59 PTN (43 và 58); chiếm 3,39%.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 4/59 PTN (3,9,19 và 47) chiếm 6,78 %.

Mẫu B:

- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét lại: 2/59 PTN (3 và 43); chiếm 3,39%.

- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 bị số lạc: 4/59 PTN (9,19, 47 và 52) chiếm 6,78 %.

3.4. Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều

- Mắc sai số hệ thống: 4/59 PTN (3, 9, 19 và 47); chiếm 6,78 %.

- Mắc sai số ngẫu nhiên: 2/59 PTN (12 và 58); chiếm 3,39%.

- Mắc sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên: 2/59 PTN (43 và 52); chiếm 3,39%.

3.5. Kết luận

Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục được

trình bày ở Bảng C5.6.

Bảng C5.6. Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

Mã số PTNz

RSZ RSSZMẫu A Mẫu B

3 ++ + ++ ++

9 ++ ++ ++ ++

19 ++ ++ ++ ++

23 +

29 +

31 + +

43 + + ++

47 ++ ++ ++ ++

52 ++ ++

58 +Ghi chú:

+ : Kết quả cần xem xét lại.

+ + : Kết quả bị số lạc, nên có biện pháp khắc phục.

4. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch- Thiết bị, dụng cụ sử dụng chưa được hiệu chuẩn.- Chưa cân chỉnh mặt phẳng khi đổ đĩa thạch.

- Không sử dụng đúng công thức tính kết quả.

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

125

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

I. Viện và Trung tâm

1 Viện Kiểm nghiệm Thuốc TP. HCM

1.1 Khoa KN Các dạng bào chế x

1.2 Khoa Vật lý Đo lường x

1.3 Khoa KN Đông dược Dược liệu x

1.4 Khoa Dược lý x

1.5 Khoa KN Nguyên liệu x

1.6 Khoa KN Mỹ phẩm x

1.7 Khoa Vi sinh x x

1.8 Khoa Thiết lập chất chuẩn CĐC x

1.9 Trung tâm Đánh giá Tương Đương SH x x

1.1 Tổ Nghiên cứu PTPP - Phòng Khoa học &ĐT x x

2 Viện Kiểm Nghiệm Thuốc TW x x x

3 Trung tâm Kiểm Nghiệm Phú Thọ x

4 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmCà Mau x

5 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩmBến Tre x x x

6 Trung tâm Kiểm Nghiệm Bắc Ninh x x

7 Trung tâm KN Khánh Hòa x x

8 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmQuảng Ngãi x x

9 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmYên Bái x x x x x

10 Trung tâm Kiểm nghiệm Gia Lai x x x

11 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩm HàTĩnh x f

12 Trung tâm KN Sơn La x x

13 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩmHậu Giang x

14 Trung tâm KN Bình Thuận x x x

15 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmCần Thơ x x x x x

16 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩmĐồng Tháp x x

17 Trung tâm Kiểm Nghiệm Bắc Giang x x

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

126

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

18 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmQuảng Trị x x

19 Trung tâm Kiểm nghiệm Trà Vinh x x

20 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩmNinh Bình x x

21 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm Phú Yên x x

22 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩm BắcKạn x x x

23 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmHải Dương x x

24 Trung tâm Kiểm Nghiệm Thanh Hóa x x

25 Khoa KN hóa học-Viện KN NC dược &TTB y tế Quân đội x x x

26 Khoa KN Vật lý -Viện KN NC dược &TTB y tế Quân đội x x

27 Khoa KN Vi sinh-Viện KN NC dược &TTB y tế Quân đội x

28 Khoa NC dược liệu-Viện KN NC dược &TTB y tế Quân đội x

29 Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Giang x x

30 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹphẩm Cao Bằng x

31 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹphẩm Lạng Sơn x x

32 Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội x x x

33 Trung tâm Kiểm nghiệm DP MP Bà RịaVũng Tàu x x x

34 Trung tâm Kiểm nghiệm DP MP LâmĐồng x x

35 Trung tâm Kiểm nghiệm Vĩnh Long x x

36 Trung tâm Kiểm nghiệm DP - Mỹ phẩm -Thực phẩm Tây Ninh x x

37 Trung tâm KN Thuốc - MP - Thực phẩmThái Bình x

38 Trung tâm Kiểm nghiệm DP - MP - Thựcphẩm Hưng Yên x

39 Trung tâm Kiểm nghiệm Sóc Trăng x x

40 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - MP -Thực phẩm TP. HCM x x x x x

41 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹphẩm An Giang x x

42 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹphẩm Bình Định x x x

43 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - MP -Thực phẩm Tiền Giang x x

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

127

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

44 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - MP -Thực phẩm Điện B iên x

45 Trung tâm Kiểm nghiệm Đồng Nai x x

46 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹphẩm Đăk Lăk x x

47 Trung tâm Kiểm nghiệm - Viện TP chứcnăng x

48 Trung tâm kiểm nghiệm Quảng Nam x x x49 Trung tâm kiểm nghiệm Kon Tum x x

50 Food and Drug Quality Control Center"FDQCC" x x x

51 Trung tâm kiểm nghiệm Tuyên Quang x

52 Trung tâm KN Thuốc-Mỹ phẩm-Thựcphẩm Hòa Bình x

53 Trung tâm Kiểm nghiệm Bình Dương x x54 Trung tâm Kiểm nghiệm Vĩnh Phúc x x55 Trung tâm Kiểm nghiệm Đà Nẵng x x x x56 Trung tâm Kiểm nghiệm Lào Cai x x

57 Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm-Mỹphẩm Nghệ An x x x x

58 Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm -Mỹphẩm Quảng Bình x x x

59 Trung tâm kiểm nghiệm thuốc-mỹ phẩm-thực phẩm Bạc Liêu x

60 Trung tâm kiểm nghiệm thuốc-mỹ phẩm-thực phẩm Lai Châu x

61 Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹphẩm Long An x

62 Trung tâm KN Dược phẩm - Mỹ phẩmNinh Thuận x

63 Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm -mỹphẩm Hải Phòng x x x x

64 TT kiểm nghiệm thuốc-mỹ phẩm-thựcphẩm Thừa Thiên Huế x x x x

65 Trung tâm kiểm nghiệm Quảng Ninh x x x x

66 Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm -mỹphẩm Thái Nguyên x x

67 Trung tâm kiểm nghiệm Kiên Giang x

II. Các Công ty

68 Công ty Cổ phần Dược phẩm TWVIDIPHA x

69 Công ty TNHH Liên Doanh STADA ViệtNam x x x

70 Công ty TNHH Liên Doanh STADA ViệtNam-Nhà máy II (Bình Dương) x x

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

128

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

71 Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 x

72 Công ty Cổ phần Dược phẩm GLOMED x x x x

73 Công Ty cổ phần dược phẩm BIDIPHAR1 x x x x x

74 Phòng nghiên cứu-sản xuất thử - Công tyCP dược phẩm BIDIPHAR 1 x x

75 Công ty Cổ phần XNK Y tế DOMESCO x x

76 Công ty TNHH MTV Dược phẩm và Sinhhọc Y tế (MEBIPHAR) x

77 Công ty CP Dược phẩmAGIMEXPHARM x x

78 Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà x x x x x

79 Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế ThanhHóa x x

80 Công ty Cổ phần Dược DANAPHA x x

81 Công ty Cổ phần Korea United PharmINT'L x x

82 Công ty TNHH Phil Inter Pharma x x

83 Công ty LD Bio-Pharmachemie x

84 Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây x x x

85 Công ty Cổ phần LD Dược phẩmMedipharco-Tenamyd BR S.R.I x x

86 Xí nghiệp Dược phẩm 150 (Công ty CPARMEPHACO) x

87 Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai x x

88 Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long x x x x

89 Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV x x x

90 Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng -LADOPHAR x x

91 Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang x x x

92 Công ty Cổ phần SX KD Vật tư & Thuốcthú Y (VEMEDIM) x x

93 Công ty Cổ phần Dược phẩm AmpharcoU.S.A x x x

94 Công ty Cổ phần PYMEPHARCO x x x

95 Phòng KN - Công ty Cổ phần Dược phẩmIMEXPHARM x x x

96 QC-RD1 - Công ty Cổ phần Dược phẩmIMEXPHARM x x

97 QC-RD2 - Công ty Cổ phần Dược phẩmIMEXPHARM x x

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

129

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

98 Phòng KN CN3 - Công ty Cổ phần Dượcphẩm IMEXPHARM x x x

99 Công ty Cổ phần Dược phẩm TIPHARCO x x x x

100 Công ty Cổ phần BV Pharma x

101 Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn(SAGOPHA) x

102 Công ty TNHH Thai Nakorn Patana ViệtNam x x x

103 Công ty Cổ phần Dược VT Y tế HảiDương x x

104 Công ty Liên Doanh Dược phẩm MebipharAustrapharm x x x x

105 Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi(Savipharm) x x

106 Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC x

107 Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM x x

108 Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25 x x

109 Công ty TNHH Hasan - Dermapharm x

110 Công ty TNHH Liên Doanh Hasan -Dermapharm x

111 Công ty Cổ phần Dược phẩmEUVIPHARM x x

112 Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú x x x

113 Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh x x

114 Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.PHARM x x x

115 Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình x

116 Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc x x x x x

117 Công ty Cổ phần Dược phẩm BOS TONViệt Nam x x x x

118 Công ty Liên Doanh TNHH ANOVA x x

119 Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ x x

120 Công ty Cổ phần Dượ c phẩm Sao Kim x

121 Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco x

122 Công ty Cổ phần TRAPHACO x x x x x

123 Công ty CP Dược TW Mediplantex x x

124 Công ty CP Dược TW Mediplantex (Nhàmáy dược phẩm số 2) x x

125 Công ty Cổ phần Công nghệ sinh họcDược phẩm ICA x

126 Công ty TNHH Thiên Dược x x

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

130

Stt Tên đơn vị

Phép thử

Định lượngbằng

phươngpháp

HPLC

Độhòa tan

bằngphương

phápquang

phổ UV-Vis

Xácđịnhchỉ số

pH

Xácđịnhhàm

lượngnướcbằng

pgươngphápKarl-Fisher

Xácđịnh

hoạt lựckhángsinh

phươngpháp

vi sinhvật

127 Công ty Cổ phần Dược phẩm MEDISUN x

128 Công ty Cổ phần Hóa Dược phẩmMEKOPHAR x x

129 Công ty Liên doanh MEYER-BPC x

130 Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 x

131 Công ty TNHH Đông Nam Dược BảoLinh x

132 Công ty TNHH PIERRE FABRE ViệtNam x

133 Công ty cổ phần dược S.PHARM x

134 Công ty TNHH dược phẩm DETAPHAM x

135 Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông x

136 Công ty cổ phần sản xuất thương mại dượcphẩm Đông Nam x

137 Công ty TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (Việt Nam) x

138 Công ty ROUSSEL Việt Nam x x x

139 Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm ThànhNam x

140 Công ty cổ phần dược phẩm AMVI x x

141 Công ty TNHH dược phẩm HISAMITSUViệt Nam x x

142 Công ty Dược phẩm & Thương MaiThành Công (TNHH) x x x

143 Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú x

144 Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa x x

145 Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) x x

146 Công ty TNHH MTV Dược Khoa-TrườngĐH Dược Hà Nội x

147 Công ty TNHH United InternationalPharma x x

148 Công ty cổ phần FRESENIUS KABIBIDIPHAR x x

149 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân x

150 Công ty TNHH Nam Dược x x

151 Công ty cổ phần dược Minh Hải x x

152 Công ty TNHH dược phẩm Mê Linh x xTC 107 80 41 42 59

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2014

131

TÀI LIỆU THAM KHẢO1. AOAC Official Method Analysis (2002) Appendix D : Guideline for Collaborative Study

Procedures to Validate Characteristic of a Method of Analysis - Interlaboratory CollaborativeStudy.

2. APL 03 (2008) Chính sách về thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng - BoA, lần ban hành1.08.

3. APLAC PT002 (2008) Testing interlaboratory comparisons.4. ILAC-G13 (2007) Guidelines for the requirements for the competence of providers of

proficiency testing schemes.5. ISO 5725-2 (1994) Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results –

Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a standardmeasurement method.

6. ISO 5724-5 (1998) Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results –Part 5: Alternative methods for the determination of the precision of a standard measurementmethod

7. ISO 13528 (2005) Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratorycomparisons.

8. ISO/IEC 17025 (2005) General requirements for the competence of testing and calibrationlaboratories.

9. ISO/IEC 17043 (2010) Conformity assessment - General requirements for proficiency testing.10. McClure et al. (2003) Validity of the Percent Reduction in Standard Deviation Outlier Test for

Screening Laboratory Means from a Collaborative Study - Journal of AOAC International.11. Peter-T.Wilrich (2013) Critical value of Mandel’s h and k, the Grubbs and the Cochran test

stastistic - ASta Advance in Statistical Analysis.12. SLP Ellison & VJ Barwick (2009) Practical Statistic for the Analytical Scientist - RSC

Publishing.13. TCVN ISO/IEC 17043 : 2011 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với thử nghiệm thành

thạo.

14. Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh (2012) Báo cáo tổng kết chương trình đánh giánăng lực thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm lần thứ IX.

15. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (2011) Báo cáo tổng kết chương trình đánh giá nănglực thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm lần thứ VIII.

16. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (2013) Báo cáo tổng kết chương trình đánh giá nănglực thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm lần thứ X.