chƯƠng 7

16
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHƯƠNG 7

Upload: braima

Post on 06-Jan-2016

57 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN. MỤC TIÊU. Nắm vững ý nghĩa của phân tích khả năng thanh toán. 1. Phân biệt phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán dài hạn. 2. Nắm vững nguyên tắc & ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu sử dụng phân tích khả năng thanh toán. 3. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG 7

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

CHƯƠNG 7

Page 2: CHƯƠNG 7

MỤC TIÊU

Nắm vững ý nghĩa của phân tích khả năng thanh toán1

Phân biệt phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán dài hạn

2

Nắm vững nguyên tắc & ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu sử dụng phân tích khả năng thanh toán

3

2

2

Nhận diện mối liên hệ giữa hiệu quả quản lí sử dụng vốn lưu động với khả năng thanh toán ngắn hạn

4

Thực hành phân tích khả năng thanh toán của các doanh nghiệp thực tế

5

Page 3: CHƯƠNG 7

Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Đánh giá khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền và khả năng tạo tiền nhằm thực hiện nghĩa vụ đối với các chủ nợ khi đến hạn.

Đánh giá khả năng thu hồi đúng hạn, trễ hạn hay không có khả năng thu hồi các khoản lãi vay, gốc cho vay và tiền hàng bán chịu.

Phát hiệu dấu hiệu cho việc mất quyền kiểm soát hoặc thất thoát vốn đầu tư trong tương lai.

1

3

Page 4: CHƯƠNG 7

PHÂN BIỆT PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN & KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN

Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn là việc đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ có thời hạn trả trong vòng một năm. Phân tích tính cân đối giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn Phân tích khả năng tạo tiền Phân tích chu kì vận động của vốn

Phân tích khả năng thanh toán dài hạn là việc đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ có thời hạn trả trên một năm. Phân tích khả năng thanh toán gốc nợ vay dài hạn Phân tích khả năng thanh toán lãi vay

2

4

Page 5: CHƯƠNG 7

PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN NGẮN HẠN & NỢ NGẮN HẠN

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn

hạn

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn=

Hệ số khả năng thanh toán tức thời

Tiền

Nợ ngắn hạn=

Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải thu khách hàng

Nợ ngắn hạn=

5

3,4,5

Page 6: CHƯƠNG 7

6

Chỉ tiêu (31/12/2011) VCS DAC HPS

  (triệu đồng)      

1 Tiền & các khoản tương đương tiền 26.057 6.724 9.355

2 Đầu tư tài chính ngắn hạn 10.180 - 1.000

3 Phải thu khách hàng 167.561 4.471 2.128

4 Tài sản ngắn hạn 952.866 21.953 16.670

5 Nợ ngắn hạn 1.047.892 18.523 4.102

         

6 Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

(4)/(5)

0,91 1,19 4,06

7 Hệ số khả năng thanh toán nhanh

[(1)+(2)+(3)]/(5)

0,19 0,60 3,04

8 Hệ số khả năng thanh toán tức thời

(1)/(5)

0,02 0,36 2,28

PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN NGẮN HẠN & NỢ NGẮN HẠN

Page 7: CHƯƠNG 7

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TẠO TIỀN

7

3,4,5

Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

Nợ ngắn hạn bình quân=

Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

Nợ vay đến han trả cuối kì=

Page 8: CHƯƠNG 7

8

Chỉ tiêu (31/12/2011) VCS DAC HPS

  (triệu đồng)      

1 Nợ ngắn hạn đầu kì 392.846 19.212 3.445

2 Nợ ngắn hạn cuối kì 1.047.892 18.523 4.102

3 Nợ ngắn hạn bình quân 720.369 18.868 3.774

4 Nợ vay đến hạn trả cuối kì 755.232 8.694 -

5 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(163.851) (7.546) 1.711

         

6 Hệ số dòng tiền/ nợ ngắn hạn(5)/(3)

-0,23 -0,40 0,45

7 Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả (5)/(4)

-0,22 -0,87 x

       

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TẠO TIỀN

Page 9: CHƯƠNG 7

9

PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN

Mua hàng Trả tiền mua hàng Bán hàng Thu tiền bán hàng

Kì trả tiền bình quân

Thời gian lưu kho hàng bình quân Kì thu tiền bình quân

Độ dài chu kì vận động của vốn

Page 10: CHƯƠNG 7

Độ dài của chu kỳ vận động của vốn Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng

cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.

Độ dài chu kỳ vận

động của vốn

=Thời gian lưu kho hàng bình quân

Kì thu tiền bình quân+

Kì trả tiền bình quân-

PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN10

Page 11: CHƯƠNG 7

11

Thời gian lưu kho hàng bình quân Giá vốn hàng bán

Giá trị hàng tồn kho bình quân x Thời gian kì phân tích=

Kì thu tiền bình quân Doanh thu thuần bán hàng & cung cấp dịch vụ

Nợ phải thu khách hàng bình quân x Thời gian kì phân tích=

Kì trả tiền bình quân Giá vốn hàng bán

Nợ phải trả người bán bình quân x Thời gian kì phân tích=

PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN

Page 12: CHƯƠNG 7

Số vòng quay nợ phải thu ở khách

hàng

Tổng doanh thu thuần

Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình

quân

=

PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN12

Số vòng quay nợ phải trả người bán

Tổng Giá vốn hàng bán

Số dư nợ phải trả người bán bình

quân

=

Số vòng quay hàng tồn kho

Giá vốn hàng bán

Số dư hàng tồn kho bình quân

=

Page 13: CHƯƠNG 7

13

PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN

NĂM 2011

Page 14: CHƯƠNG 7

Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu=

Hệ số nợNợ phải trả

Tổng tài sản=

Hệ số nợ/tài sản bảo đảm

Nợ phải trả

Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất

=

Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn

Tài sản dài hạn

Nợ dài hạn=

14

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN GỐC VAY NỢ DÀI HẠN

Page 15: CHƯƠNG 7

Hệ số khả năng thanh toán lãi

vay

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

Chi phí lãi vay=

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY

15

Page 16: CHƯƠNG 7

Kết thúc chương 716