chuyÊn ĐỀ luyỆn thi ĐẠi hỌc 2013 - 2014 · 7) 3 24 0x3− = 8) 2 16 0x4+ = gv.lưu huy...
TRANSCRIPT
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014
SỐ PHỨC
BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG
HÀ NỘI, 8/2013
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LỚP :………………………………………………………………….
TRƯỜNG :…………………………………………………………………
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1
CHUYÊN ĐỀ
SỐ PHỨC
BÀI 1: SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
• Tập hợp số phức: ℂ
• Số phức (dạng đại số) : = +z a bi
(a, b∈ R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
• z là số thực ⇔ phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo ⇔ phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
• Hai số phức bằng nhau: '
’ ’ ( , , ', ' )'
=+ = + ⇔ ∈ =
a aa bi a b i a b a b R
b b
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b )∈ R được biểu diễn bởi điểm M(a; 2) hay bởi ( ; )=�u a b trong mp(Oxy)
(mp phứ3)
3. Cộng và trừ số phức:
• ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’+ + + = + + +a bi a b i a a b b i • ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’+ − + = − + −a bi a b i a a b b i
• Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
• �u biểu diễn z, '
�u biểu diễn z' thì '+
� �u u biểu diễn z + z’ và '−
� �u u biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
• ( )( ) ( ) ( ) ' ' ’ – ’ ’ ’+ + = + +a bi a b i aa bb ab ba i
• ( ) ( )+ = + ∈k a bi ka kbi k R
5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là = −z a bi
• 1 1
2 2
; ' ' ; . ' . '; = ± = ± = =
z zz z z z z z z z z z
z z; 2 2. = +z z a b
• z là số thực ⇔ =z z ; z là số ảo ⇔ = −z z
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2
6. Môđun của số phức : z = a + bi
• 2 2= + = =����
z a b zz OM
• 0, , 0 0≥ ∀ ∈ = ⇔ =z z C z z
• . ' . '=z z z z • ' '=
z z
z z • ' ' '− ≤ ± ≤ +z z z z z z
7. Chia hai số phức:
• 1
2
1− =z z
z
(z ≠ 0) • 1
2
' ' . ' .'
.
−= = =z z z z z
z zz z z
z
• '
'= ⇔ =z
w z wzz
8. Căn bậc hai của số phức:
• = +z x yi là căn bậc hai của số phức = +w a bi ⇔ 2 =z w ⇔ 2 2
2
− = =
x y a
xy b
• w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
• w 0≠ có đúng hai căn bậc hai đối nhau
• Hai căn bậc hai của a > 0 là ± a
• Hai căn bậc hai của a < 0 là .± −a i
9. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A 0≠ ).
2 4∆ = −B AC
• 0∆≠ : (*) có hai nghiệm phân biệt , ( δ là 1 căn bậc hai của ∆)
• 0∆ = : (*) có 1 nghiệm kép: 1 2 2= = −
Bz z
A
Chú ý: Nếu z0 ∈ C là một nghiệm của (*) thì 0z cũng là một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:
• (cos sin )ϕ ϕ= +z r i (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z ≠ 0)
2 2
cos
sin
ϕ
ϕ
= +⇔ = =
r a b
a
rb
r
• ϕ là một acgumen của z, ( , )ϕ = Ox OM
• 1 cos sin ( )ϕ ϕ ϕ= ⇔ = + ∈z z i R
11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
Cho (cos sin ) , ' '(cos ' sin ')ϕ ϕ ϕ ϕ= + = +z r i z r i :
• . ' ' . cos( ') sin( ')ϕ ϕ ϕ ϕ = + + + z z rr i • cos( ') sin( ')' '
ϕ ϕ ϕ ϕ = − + − z r
iz r
12. Công thức Moa–vrơ:
• (cos sin ) (cos sin )ϕ ϕ ϕ ϕ + = + n nr i r n i n , ( *∈n N )
• ( )cos sin cos sinϕ ϕ ϕ ϕ+ = +n
i n i n
13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
• Số phức (cos sin )ϕ ϕ= +z r i (r > 0) có hai căn bậc hai là:
cos sin
2 2
cos sin cos sin2 2 2 2
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕπ π
+ − + = + + +
r i
vaø r i r i
•••• Mở rộng: Số phức (cos sin )ϕ ϕ= +z r i (r > 0) có n căn bậc n là:
2 2
cos sin , 0,1,..., 1ϕ π ϕ π + + + = −
n k kr i k n
n n
VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia
HT 1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
1) (4 – ) (2 3 ) – (5 )+ + +i i i 2) 1
2 23
− + − i i 3) ( )
2 52 3
3 4
− − − i i
4) 1 3 1
3 23 2 2
− + − + − i i i 5)
3 1 5 3
4 5 4 5
+ − − + i i 6) (2 3 )(3 )− +i i
7) 3 2
1
− −−
+
i i
i i 8)
3
1 2+ i 9)
1
1
+
−
i
i
10) m
i m 11)
+
−
a i a
a i a 12)
3
(1 2 )(1 )
+
− +
i
i i
14) 1
2
+
−
i
i 15)
+a i b
i a 16)
2 3
4 5
−
+
i
i
HT 2: Thực hiện các phép toán sau:
1) 2 2(1 ) (1 – )+ −i i 2) 3 3(2 ) (3 )+ − −i i 3) 2(3 4 )+ i
4)
31
32
− i 5)
2 2
2 2
(1 2 ) (1 )
(3 2 ) (2 )
+ − −
+ − +
i i
i i 6) 6(2 )− i
7) 3 3( 1 ) (2 )− + −i i 8) 100(1 )−i 9) 5(3 3 )+ i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 4
HT 3: Cho số phức = +z x yi . Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
1) 2 2 4− +z z i 2) 1
+
−
z i
iz
HT 4: Phân tích thành nhân tử, với a, b, c ∈ R:
1) 2 1+a 2) 22 3+a 3) 4 24 9+a b 4) 2 23 5+a b
5) 4 16+a 6) 3 27−a 7) 3 8+a 8) 4 2 1+ +a a
HT 5: Tìm căn bậc hai của số phức:
1) 1 4 3− + i 2) 4 6 5+ i 3) 1 2 6− − i 4) 5 12− + i
5) 4 5
3 2− − i 6) 7 24− i 7) 40 42− + i 8) 11 4 3.+ i
9) 1 2
4 2+ i 10) 5 12− + i 11) 8 6+ i 12) 33 56− i
VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức
HT 6: Giải các phương trình sau (ẩn z):
1) 2 0+ =z z 2) 22 0+ =z z
3) 2 2 4+ = −z z i 4) 2 0− =z z
5) 2 1 8− =− −z z i 6) (4 5 ) 2− = +i z i
7)
4
1 + = −
z i
z i 8)
2 1 3
1 2
+ − +=
− +
i izi i
9) 2 3 1 12− = −z z i 10) 2(3 2 ) ( ) 3− + =i z i i
11) 1
(2 ) 3 02
− + + + = i z i iz
i 12)
1 13 3
2 2
− = + z i i
13) 3 5
2 4+
= −i
iz
14) 2( 3 )( 2 5) 0+ − + =z i z z
15) 2 2( 9)( 1) 0+ − + =z z z 16) 3 22 3 5 3 3 0− + + − =z z z i
HT 7: Giải các phương trình sau (ẩn x):
1) 2 3. 1 0− + =x x 2) 23 2. 2 3. 2 0− + =x x
3) 2 (3 ) 4 3 0− − + − =x i x i 4) 23 . 2 4 0− − + =i x x i
5) 23 2 0− + =x x 6) 2. 2 . 4 0+ − =i x i x
7) 33 24 0− =x 8) 42 16 0+ =x
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 5
VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
HT 8: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
1) 3 4+ + =z z 2) 1 2− + − =z z i 3) 2 2− + = −z z i z i
4) 2 . 1 2 3− = +i z z 5) 2 2 2 1− = −i z z 6) 3 1+ =z
7) 2 3+ = − −z i z i 8) 3
1−
=+
z i
z i 9) 1 2− + =z i
10) 2+ = −z i z 11) 1 1+ <z 12) 1 2< − <z i
HT 9: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau: 1) 2+z i là số thực 2) 2− +z i là số thuần ảo 3) . 9=z z
VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức
HT 10: Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
1) 2(cos sin )3 3
π π− i 2) 4 – 4i 3) 1 3.− i
4) cos .sin4 4
π π− i 5) sin .cos
8 8
π π− − i 6) (1 . 3)(1 )− +i i
HT 11: Thực hiện các phép tính sau:
1) ( )( ) 3 cos20 sin20 cos25 sin25+ +o o o oi i 2) 5 cos .sin .3 cos .sin6 6 4 4
π π π π + + i i
3) ( )( )3 cos120 sin120 cos 45 sin 45+ +o o o oi i 4) 5 cos sin 3 cos sin6 6 4 4
π π π π + + i i
5) ( )( )2 cos18 sin18 cos 72 sin 72+ +o o o oi i 6) cos 85 sin 85
cos 40 sin 40
+
+
� �
� �
i
i
7) 0 0
0 0
2(cos 45 .sin 45 )
3(cos15 .sin15 )
+
+
i
i 8)
2(cos 45 sin 45 )
3(cos15 sin15 )
+
+
� �
� �
i
i
9)
2 22(cos .sin )
3 3
2(cos .sin )2 2
π π
π π
+
+
i
i
10)
2 22 cos sin
3 3
2 cos sin2 2
π π
π π
+
+
i
i
HT 12: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
1) 1 3− i 2) 1+ i 3) (1 3)(1 )− +i i 4) 2. .( 3 )−i i
5) 1 3
1
−
+
i
i 6)
1
2 2+ i 7) sin .cosφ φ+ i 8) 2 2+ i
9) 1 3+ i 10) 3 − i 11) 3 0+ i 12) 5
tan8
π+ i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 6
HT 13: Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
1) cos 45 sin 45+o oi 2) 2 cos sin6 6
π π + i 3) ( )3 cos120 sin120+o oi
4) 6(2 )+ i 5) 3
(1 )(1 2 )
+
+ −
i
i i 6)
1
i
7) 1
2 1
+
+
i
i 8) ( )
601 3− + i 9)
40
7 1 3(2 2 ) .
1
+ − −
ii
i
10) 1 3 3
cos sin4 42
π π + i 11)
1001
cos sin1 4 4
π π + + −
ii
i 12)
( )17
1
3 − i
HT 14: Tính:
1) ( ) 5
cos12 sin12+o oi 2) ( ) 16
1 + i 3) 6( 3 )− i
4) ( )7
0 02 cos 30 sin 30
+ i 5) 5(cos15 sin15 )+o oi 6) 2008 2008(1 ) (1 )+ + −i i
7)
215 3 3
1 2 3
+ −
i
i 8)
121 3
2 2
+ i 9)
20081 +
i
i
----------------------------------------------------------------------
BÀI 2: ÔN TẬP
HT 15: Thực hiện các phép tính sau:
1) (2 )( 3 2 )(5 4 )− − + −i i i 2)
6 61 3 1 7
2 2
− + − +
i i
3)
16 81 1
1 1
+ − + − +
i i
i i 4)
3 7 5 8
2 3 2 3
+ −+
+ −
i i
i i
5) (2 4 )(5 2 ) (3 4 )( 6 )− + + + − −i i i i 6) 2 3 20091 ...+ + + + +i i i i
7) 2000 1999 201 82 47+ + + +i i i i i 8) 21 ... , ( 1)+ + + + ≥ni i i n
9) 2 3 2000. . ...i i i i 10) 5 7 13 100 94( ) ( ) ( )− − −− + − + + −i i i i i
HT 16: Cho các số phức 1 2 31 2 , 2 3 , 1= + =− + = −z i z i z i . Tính:
1) 1 2 3+ +z z z 2) 1 2 2 3 3 1+ +z z z z z z 3) 1 2 3z z z
4) 2 2 21 2 3+ +z z z 5) 1 2 3
2 3 1
+ +z z z
z z z 6)
2 21 2
2 22 3
+
+
z z
z z
HT 17: Rút gọn các biểu thức sau:
1) 4 3 2(1 2 ) 3 1 3 , 2 3= + − + + + + = +A z iz i z z i vôùi z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 7
2) ( )2 3 2 1( 2 )(2 ), 3
2= − + − + = −B z z z z z vôùi z i
HT 18: Tìm các số thực x, y sao cho:
1) (1 2 ) (1 2 ) 1− + + = +i x y i i 2)3 3
3 3
− −+ =
+ −
x yi
i i
3) 2 2 2 21(4 3 ) (3 2 ) 4 (3 2 )
2− + + = − + −i x i xy y x xy y i
4)2 3 (3 1) (5 6) ( 2)+ + − = − − +x y i x y i
5) 3(3 2 )(1 2 ) 11 4
2 3
−+ − = +
+
x iy i i
i
6) 3(3 2 ) (1 2 ) 9 14+ + − = +x i y i i
HT 19: Tìm các căn bậc hai của các số phức sau: 1) 8 6+ i 2) 3 4+ i 3) 1+ i 4) 7 24− i
5)
21
1
+ −
i
i 6)
21 3
3
− −
i
i 7)
1 2
2 2− i 8) i, –i
9) 3
1 3
−
+
i
i 10)
1 1
2 2+ i 11) ( )2 1 3− + i 12)
1 1
1 1+
+ −i i
HT 20: Giải các phương trình sau:
1) 3 125 0− =z 2) 4 16 0+ =z 3) 3 64 0+ =z i
4) 3 27 0− =z i 5) 7 4 32 2 0− − − =z iz iz 6) 6 3 1 0+ + − =z iz i
HT 21: Gọi 1 2;u u là hai căn bậc hai của 1 3 4= +z i và 1 2;v v là hai căn bậc hai của 2 3 4= −z i . Tính 1 2+u u
1 2+ +v v ?
HT 22: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1) 2 5 0+ =z 2) 2 2 2 0+ + =z z 3) 2 4 10 0+ + =z z
4) 2 5 9 0− + =z z 5) 22 3 1 0− + − =z z 6) 23 2 3 0− + =z z
7) ( )( ) 0+ − =z z z z 8) 2 2 0+ + =z z 9) 2 2= +z z
10) 2 3 2 3+ = +z z i 11) ( ) ( )+2
2 2 2 3 0+ + − =z i z i 12) 3 =z z
13) 224 8 8+ =z z 14) 2 (1 2 ) 1 0+ + + =iz i z 15) 2(1 ) 2 11 0+ + + =i z i
HT 23: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1)
24 4
5 6 0 + + − + = − −
z i z i
z i z i 2) ( )( )( )25 3 3 0+ − + + =z i z z z
3) ( ) ( ) 2 22 6 2 16 0+ − + − =z z z z 4) ( ) ( )3 21 3 3 0− + + + − =z i z i z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 8
5) ( )( ) 2 2 2 0+ − + =z i z z 6) 2 2 2 1 0− + − =z iz i
7) 2 (5 14 ) 2(12 5 ) 0− − − + =z i z i 8) 2 80 4099 100 0− + − =z z i
9) 2( 3 ) 6( 3 ) 13 0+ − − + − + =z i z i 10) 2 (cos sin ) cos sin 0ϕ ϕ ϕ ϕ− + + =z i z i
HT 24: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1) 2 (3 4 ) 5 1 0− + + − =x i x i 2) 2 (1 ) 2 0+ + − − =x i x i 3) 23 2 0+ + =x x
4) 2 1 0+ + =x x 5) 3 1 0− =x
HT 25: Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
1) 3 2 2 2 0− − − =z iz iz 2) 3 2( 3) (4 4 ) 4 4 0+ − + − − + =z i z i z i
HT 26: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện: 1) ( 2)( )− +z z i là số thực.
2) 2 =z z
3) (2 ) 10− + =z i và . 25=z z
4) 1
1−=
−
z
z i và
31
1
−=
+
z i
z
5) 2
2 2 . 8+ + =z z z z và 2+ =z z
6) 1 5− =z và 17( ) 5 . 0+ − =z z z z
7) 1=z và ( )2
2 1+ =z z
8) 2 2− + =z i . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
9) 1=z và 1+ =z z
zz
HT 27: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước:
1) 2=z và 2z là số thuần ảo
2) 2 2= − −z z i và 2
2
−
−
z i
z là số thuần ảo
3) 1 2 3 4+ − = + +z i z i và 2−
+
z i
z i là số ảo.
4) 5=z và 7
1
+
+
z i
z là số thực.
HT 28: Giải các phương trình trùng phương:
1) 4 28(1 ) 63 16 0− − + − =z i z i 2) 4 224(1 ) 308 144 0− − + − =z i z i
3) 4 26(1 ) 5 6 0+ + + + =z i z i
HT 29: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
1) 3=−zz i
2) 2 2 1+ =z z 3) ( )( 2)− +z z i là số thực
4) 3 4= − +z z i 5)+
+
z i
z i là số thực
HT 30: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 9
1) 3 4 2− + =z i 2) (1 )− = +z i i z 3) (2 )( )− +z z i là số thuần ảo
4) 1
=zz
5)1
2+ =zz
HT 31: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 'z thoả mãn hệ thức sau:
1) ' (1 3) 2= + +z i z biết z thỏa mãn: 1 2− =z
2) ' (1 3) 2= + +z i z biết rằng z thỏa mãn: 1 3+ ≤z
3) ' (1 2 ) 3= + +z i z biết rằng z thỏa mãn: 2 2
35
+ =zz
z
4) ' (1 ) 1= + +z i z biết 2 1+ ≤z
HT 32: Hãy tính tổng 2 3 11 ... −= + + + + nS z z z z biết rằng 2 2
cos sinπ π
= +z in n
.
HT 33: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
1) 4 3 2 1+ + + +i i i i 2) (1 )(2 )− +i i 3) 2
1
+
−
i
i
4) 1 sin cos , 02
πα α α− + < <i 5) 3 cos sin
6 6
π π − + i 6) cot ,
2
πα π α+ < <i
7) sin (1 cos ), 02
πα α α+ − < <i
HT 34: Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
1) ( )
( )
86
6 8
(1 )2 3 2
(1 ) 2 3 2
+++
− −
ii
i i
2)
( ) ( )
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
− ++
− +
i
i i
3) ( ) ( )1 3 1 3+ + −n n
i i
4) sin cos8 8
π π− + i 5) cos sin
4 4
π π− i 6) 2 2 3− + i
7) 1 sin cos , 02
πα α α− + < <i 8)
1 cos sin, 0
1 cos sin 2
α α πα
α α
+ +< <
+ −
i
i 9) 4 3− i
HT 35: Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
1) ( )
( )
86
6 8
(1 )2 3 2
(1 ) 2 3 2
+++
− −
ii
i i
2)
( ) ( )
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
− ++
− +
i
i i
3) ( ) ( )1 3 1 3+ + −n n
i i
HT 36: Chứng minh các biểu thức sau có giá trị thực:
1)( ) ( )7 7
2 5 2 5+ + −i i 2) 19 7 20 5
9 7 6
+ + + − +
n ni i
i i
3)
6 61 3 1 3
2 2
− + − − +
i i 4)
5 51 3 1 3
2 2
− + − − +
i i
5)
6 63 3
2 2
+ − +
i i
HT 37: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện sau, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
1) ( 1)( 2 )− +z z i là số thực
2) 2 3− = − −z i z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 10
3) 3 2− = − −iz z i
HT 38: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện sau, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất.
1) 3
2 32
− + =z i
2) 2 2 2 2− + =z i 3)
(1 )2 1
1
++ =
−
i z
i
4) 1 2 1+ − =z i 5) 2 4 5− − =z i
HT 39: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:
4 2 6; (1 )(1 2 );1 3
+− +− −i i
i ii i
1) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
2) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
HT 40: Giải phương trình
21
27
+ = − −
zz
z, Đ/s: 3 4 ; 9= ± =z i z
HT 41: Chứng minh rằng: nếu 1≤z thì 2
12
−≤
+
z i
iz.
----------------------------------------------------------------------
BÀI 3: TUYỂN TẬP SỐ PHỨC THI ĐẠI HỌC
HT 42: (ĐH Khối A – 2009) Gọi 1z , 2z là hai nghiệm của phương trình 2 2 10 0+ + =z z . Tính giá trị của biểu thức:
2 2
1 2= +A z z . Đ/s: A = 20
HT 43: (ĐH Khối B – 2009) Tìm số phức z thỏa mãn (2 ) 10− + =z i và . 25=z z
Đ/s: 3 4= +z i hoặc 5=z
HT 44: (ĐH khối D – 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
(3 4 ) 2− − =z i . Đs: Đường tròn tâm I (3;-4), bán kính R = 2
HT 45: (CĐ khối A, B, D – 2009) Cho số phức z thỏa mãn: 2(1 ) (2 ) 8 (1 2 )+ − = + + +i i z i i z . Xác định phần thực và
phần ảo của z. Đ/s: Phần thực: 2; Phần ảo: -3
HT 46: (CĐ khối A, B, D – 2009) Giải phương trình: 4 3 7
2− −
= −−
z iz i
z itrên tập số phức. Đ/s: 1 23 2 ; 2= + = +z i z i
HT 47: (ĐH khối A – 2010) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết 2( 2 ) (1 2 )= + −z i i Đ/s: 5, 2= = −a b
HT 48: (ĐH khối A – 2010) Cho số phức z thỏa mãn: 3(1 3 )
1
−=
−
iz
i. Tìm mô – đun của +z iz . Đ/s: 8 2
HT 49: (ĐH khối B – 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
(1 )− = +z i i z . Đ/s: đường tròn tâm I (0;-1) bán kính 2=R
HT 50: (ĐH khối D – 2010) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2=z và 2z là số thuần ảo.
1 2 3 41 ; 1 ; 1 ; 1= + = − = − − = − +z i z i z i z i
HT 51: (CĐ khối A, B, D – 2010) Cho số phức z thỏa mãn: 2(2 3 ) (4 ) (1 3 )− + + =− +i z i z i . Xác định phần thực, phần
ảo của số phức z. Đ/s: Phần thực: -2; phần ảo: 5
HT 52: (ĐH khối A – 2011) Tìm tất cả các số phức z, biết 22 = +z z z . Đ/s:
1 1 1 10; ;
2 2 2 2= = − + = − −z z i z i
HT 53: (ĐH khối A – 2011) Tính môđun của số phức z, biết;( )( )2z 1 1 i – ( 1)(1 ) 2 2+ + + − = −z i i
Đ/s: 2
3
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 11
HT 54: (ĐH khối B – 2011) Tìm số phức z biết: 5 3
1 0+
− − =i
zz
Đ/s: 1 3=− −z i hoặc 2 3= −z i
HT 55: (ĐH khối B – 2011)Tìm phần thực và phần ảo của số phức
31 3
1
+ = +
iz
i
Đ/s: phần thực là 2 phần ảo là 2
HT 56: (ĐH khối D – 2011) Tìm số phức z biết: (2 3 ) 1 9− + = −z i z i Đ/s: 2= −z i
HT 57: (ĐH khối A-A1– 2012) Cho số phức z thỏa mãn: 5( )
2 .1
+= −
+
z ii
z Tính mô-đun của số phức
21= + +w z z Đ/s: 13=w
HT 58: (ĐH khối B – 2012) Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình: 2 2 3 4 0.− − =z iz Viết dạng lượng giác
của 1z và 2z Đ/s: 1 2
2 22 cos sin ; 2 cos sin
3 3 3 3
π π π π = + = + z i z i
HT 59: (ĐH khối D – 2012) Cho số phức z thỏa mãn: 2(1 2 )
(2 ) 7 8 .1
++ + = +
+
ii z i
i Tìm mô-đun của số phức
1= + +w z i Đ/s: 5=w
HT 60: (ĐH khối D – 2012) Giải phương trình: 2 3(1 ) 5 0+ + + =z i z i trên tập số phức
Đ/s: 1 2 ; 2=− − =− −z i z i
HT 61: (ĐH khối A-A1– 2013) Cho số phức 1 3 .z i= + Viết dưới dạng lượng giác của z . Tìm phần thực và phần ảo
của số phức: 5(1 ) .w i z= + Đ/s: 2 cos sin ;3 3
z iπ π = +
phần thực: 16( 3 1)+ phần ảo: 16(1 3)−
HT 62: (ĐH khối D – 2013) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 )( ) 2 2 .i z i z i+ − + = Tính mô-đun của số phức
2
2 1z zw
z
− +=
Đ/s: 10w =