cimt (carotid intima-media thickness) how to do? how to ... to... · động mạch cảnh chung...

48
CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO REPORT? Bs. NGUYỄN QUANG TRỌNG Tổng thư ký Chi hội Siêu âm Việt Nam website: www.sieuamvietnam.vn, www.cdhanqk.com email: [email protected] (Updated, 30/08/2017) ―Người ta chỉ thấy những người ta được chuẩn bị để thấy ." Ralph Waldo Emerson

Upload: others

Post on 03-Jul-2020

3 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT (Carotid Intima-Media Thickness)

HOW TO DO? HOW TO REPORT?

Bs. NGUYỄN QUANG TRỌNG

Tổng thư ký Chi hội Siêu âm Việt Nam

website: www.sieuamvietnam.vn, www.cdhanqk.com

email: [email protected]

(Updated, 30/08/2017)

―Người ta chỉ thấy những gì người ta được chuẩn bị để thấy."

Ralph Waldo Emerson

Page 2: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Tổng quan.

• CIMT – Tại sao?

• Lịch sử.

• CIMT phân biệt với mảng vữa xơ.

• CIMT – Khi nào?

• CIMT – Qui trình nào?

• CIMT - Kỹ thuật đo chuẩn.

• Một số cases.

• Kết luận.

NỘI DUNG

Page 3: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Để giảm thiểu tử vong và tàn phế do các biến cố tim-mạch điều trị dự phòng ở nhóm bệnh nhân không triệu chứng nhưng nguy cơ cao.

• Nghiên cứu Framingham (Framingham Heart Study): Ước lượng nguy cơ bệnh lý tim mạch trong 10 năm theo 7 yếu tố nguy cơ:

– Tuổi.

– Giới tính.

– Huyết áp.

– Cholesterol toàn phần.

– HDL Cholesterol.

– Tiểu đường.

– Hút thuốc.

TỔNG QUAN

Circulation 1998;97:1837-1847.

Morteza Naghavi, MD. Asymptomatic Atherosclerosis. Pathophysiology, Detection and Treatment. Springer Science+Business Media, LLC.

2010.

Page 4: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Ước lượng nguy cơ bệnh lý tim mạch trong 10 năm ở người 55 tuổi

theo các yếu tố nguy cơ: Framingham Heart Study.

5

13

25

58

20

27

37

0

5

10

15

20

25

30

35

40

A B C D

Esti

mate

d 1

0-Y

ear

Rate

(%

)

Men

Women

A B C D

Blood Pressure (mm Hg) 120/80 140/90 140/90 140/90

Total Cholesterol (mg/dL) 200 240 240 240

HDL Cholesterol (mg/dL) 50 50 40 40

Diabetes No No Yes Yes

Cigarettes No No No Yes

mm Hg = millimeters of mercury

mg/dL = milligrams per deciliter of blood

Circulation 1998;97:1837-1847.

Page 5: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Nhược điểm của Framingham Heart Study:chỉ ước lượng nguy cơ trong vòng 10 năm, không phải suốt đời.

• CT đo mức độ vôi hóa động mạch vành (CACS—coronary artery calcium score) BN phải tiếp xúc với tia X.

• Đo bề dày phức hợp nội-trung mạc động mạch cảnh (carotid intima-media thickness - CIMT) bằng siêu âm B mode: rẻ tiền, dễ chịu, không nhiễm xạ, độ nhạy cao, có thể chuẩn hóa kỹ thuật Lý tưởng cho khám nghiệm tầm soát.

CIMT – TẠI SAO?

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate

Cardiovascular Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task

Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

Page 6: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Nhiều nghiên cứu công phu đều chứng minh: gia tăng

CIMT liên quan chặt chẽ với nguy cơ nhồi máu cơ tim

(myocardial infarction), đột quỵ (stroke), hoặc kết hợp

các biến cố trên.

• Phân tích dữ liệu từ 8 công trình nghiên cứu với 37.197

người tham gia trong thời gian trung bình 5.5 năm, Lorenz

và cộng sự đã chỉ ra cứ mỗi 0.1 mm gia tăng của CIMT

động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ

Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ.

• Giá trị của CIMT để tiên đoán các biến cố tim-mạch là độc

lập với các yếu tố nguy cơ truyền thống (Framingham).

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate

Cardiovascular Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task

Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

Lorenz MW, Markus HS, Bots ML, Rosvall M, Sitzer M. Prediction of clinical cardiovascular events with carotid intima-media thickness. A

systematic review and meta-analysis. Circulation. 2007;115:459–67.

Page 7: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Change in maximum CIMT for rosuvastatin vs. placebo over the

2 year period of the METEOR Trial.

Daniel H. O’Leary et al. Imaging of atherosclerosis: carotid intima–media thickness. European Heart Journal (2010) 31,

1682–1689.

Page 8: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT gia tăng gấp 3 lần giữa tuổi

20 và 90.

Page 9: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

LỊCH SỬ

PAOLO PIGNOLI et al. Intimal plus medial thickness of the arterial wall: a

direct measurement with ultrasound imaging. Circulation 74. no. 6, 1399-1406, 1986

Page 10: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

The number of publications using ―carotid intima-media thickness‖ in the title or abstract as assessed using PubMed database

(Adapted from U.S. National Library of Medicine. PubMed. Available from http://www.ncbi.nlm.nih.gov/sites/entrez. Accessed August 21, 2009)

Page 11: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Ngày nay, siêu âm B mode với độ phân giải cao là một kỹ thuật không xâm lấn, không nhiễm xạ phương pháp tốt nhất để xác định giai đoạn sớm của quá trình vữa xơ thành mạch (hơn cả MRI hoặc các kỹ thuật X quang).

• Phức hợp nội - trung mạc gia tăng theo tuổi tác và thường đồng dạng trên một đoạn thẳng của động mạch.

Page 12: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Như một tấm gương phản chiếu, CIMT phản ánh quá trình vữa xơ mạch máu ở giai đoạn tiền lâm sàng (preclinical atherosclerosis).

• Tất nhiên, siêu âm cũng đánh giá tốt những tổn thương do vữa xơ (mảng vữa xơ, hẹp, tắc) mà có thể hiện diện hoặc không hiện diện với sự gia tăng bất thường CIMT.

• Tổn thương xơ vữa thường thấy tại hành cảnh và gốc của động mạch cảnh trong, hiếm gặp ở động mạch cảnh chung.

• Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, cả hai loại tổn thương (gia tăng bất thường CIMT và/hoặc mảng vữa xơ) đều là những yếu tố nguy cơ cho Nhồi máu cơ tim và Đột quỵ.

P.-J. Touboul et al. Mannheim Carotid Intima-Media Thickness Consensus (2004 - 2006 - 2011). An Update on Behalf of the Advisory Board of

the 3rd and 4th Watching the Risk Symposium 13th, 15th and 20th European Stroke Conferences, Mannheim, Germany, 2004, Brussels, Belgium,

2006 and Hamburg, Germany, 2011.

Page 13: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Có hai câu hỏi thật đơn giản nhưng không dễ trả lời:

1. Thế nào là CIMT trong giới hạn bình thường?

2. Thế nào được gọi là mảng vữa xơ (plaque)?.

PHÂN BIỆT IMT VÀ PLAQUE

Susanne Bartels et al. Carotid intima-media thickness (cIMT) and plaque from risk assessment and clinical use to

genetic discoveries. Perspectives in Medicine (2012) 1, 139—145.

Page 14: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

- Trước đây, người ta thường cho rằng CIMT dày bất thường khi ≥ 1 mm.

- Thế nhưng, như ta đã biết, CIMT gia tăng theo tuổi tác, khác nhau theo giới và chủng tộc.

- Theo ASE consensus statement: CIMT được xem là dày bất thường khi ≥ 1mm hoặc ≥ 75th percentile (bách phân vị) theo tuổi, giới và chủng tộc.

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate

Cardiovascular Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task

Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

Max CIMT < 1 mm Max CIMT = 1 mm

Max CIMT > 75th percentile Max CIMT < 75th percentile

Page 15: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Định nghĩa (đồng thuận Mannheim): Mảng vữa xơ động

mạch là sự dày khu trú phức hợp nội - trung mạc lớn hơn

ít nhất 50% thành mạch kế cận hoặc IMT > 1.5 mm lồi vào

lòng mạch.

P.-J. Touboul et al. Mannheim Carotid Intima-Media Thickness Consensus (2004 - 2006 - 2011). An Update on Behalf of the Advisory Board of the 3rd and 4th Watching the

Risk Symposium 13th, 15th and 20th European Stroke Conferences, Mannheim, Germany, 2004, Brussels, Belgium, 2006 and Hamburg, Germany, 2011.

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate Cardiovascular Disease Risk: A

Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task Force. Journal of the American Society of Echocardiography.

February 2008.

Mảng vữa xơ theo đồng thuận Mannheim:

(1) CIMT > 1.5 mm;

(2) Lồi vào lòng > 0.5 mm;

(3, 4) > 50% IMT kế cận.

Sự hiện diện của mảng vữa xơ và/hoặc CIMT

≥ 1mm hoặc ≥ 75th percentile (bách phân vị)

theo tuổi, giới và chủng tộc chỉ ra nguy cơ

cao bệnh lý tim-mạch.

Page 16: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Với định nghĩa trên, ta phân loại được > 90% các tổn thương ở thành

mạch, vì hầu hết các mảng vữa xơ là khu trú, còn gia tăng bề dày IMT

thường trên một đoạn dài. Tuy vậy, đôi khi ta gặp những tổn thương

không dễ gì phân loại.

Page 17: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

5 September 2017 17

Page 18: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Mean far wall–right

Age, y/

percentile Chinese male Chinese female

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

25th 0.54 0.56 0.62 0.66 0.55 0.54 0.59 0.67

50th 0.64 0.70 0.73 0.79 0.60 0.63 0.71 0.77

75th 0.73 0.83 0.92 0.98 0.70 0.77 0.84 0.96

Mean far wall–left

Age, y/

percentile Chinese male Chinese female

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

25th 0.55 0.57 0.62 0.69 0.49 0.52 0.58 0.64

50th 0.63 0.70 0.72 0.84 0.58 0.63 0.71 0.76

75th 0.73 0.84 0.86 0.97 0.67 0.72 0.87 0.94

Max far wall–right

Age, y/

percentile Chinese male Chinese female

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

25th 0.66 0.63 0.66 0.72 0.62 0.61 0.66 0.72

50th 0.75 0.79 0.83 0.90 0.72 0.72 0.80 0.88

75th 0.86 0.94 1.05 1.07 0.83 0.82 0.94 1.05

Max far wall–left

Age, y/

percentile Chinese male Chinese female

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

45-

54

55-

64

65-

74

75-

84

25th 0.65 0.64 0.72 0.77 0.61 0.61 0.66 0.72

50th 0.75 0.79 0.81 0.94 0.72 0.73 0.82 0.83

75th 0.88 0.95 1.00 1.06 0.80 0.83 0.96 1.05

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate Cardiovascular Disease Risk: A

Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task Force. Journal of the American Society of Echocardiography.

February 2008.

Common carotid artery carotid intima-media thickness values from the Multi-Ethnic

Study of Atherosclerosis Study (Robyn L. McClelland, PhD, personal

communication, January 2007)

- CIMT ≥ 75th percentile: nguy cơ cao bệnh lý tim-mạch.

- CIMT ≥ 50th percentile: nguy cơ trung bình.

- CIMT ≤ 25th percentile: nguy cơ thấp.

Page 19: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Atherosclerosis test flow chart of the first SHAPE (Screening for Heart Attack Prevention and Education)

guideline from 2006. ABI—ankle- brachial index; CACS—coronary artery calcium score; CIMT—carotid

intima–media thickness; CRP—C-reactive protein; LDL—lowdensity lipoprotein.

* Không có tiền căn đau tức ngực,

nhồi máu cơ tim, đột quỵ, hoặc bệnh

lý mạch máu ngoại vi.

† Không có bất kỳ một yếu tố nào

được liệt kê dưới đây: Cholesterol

toàn phần > 200 mg/dL (5.18

mmol/L), Huyết áp >120/80 mm Hg,

Tiểu đường, Hút thuốc, Tiền căn gia

đình có người bị bệnh mạch vành

hoặc hội chứng rối loạn chuyển hóa.

‡ Người già >75 tuổi được xếp loại

nguy cơ cao và phải được điều trị

không cần phải làm các khám nghiệm

đánh giá vữa xơ động mạch. **

Cholesterol cao, HA cao, tiều đường,

hút thuốc, Tiền căn gia đình có người

bị bệnh mạch vành hoặc hội chứng

rối loạn chuyển hóa.

Erling Falk & Prediman K. Shah. The SHAPE Guideline: Ahead of Its Time or Just in Time?. Curr Atheroscler

Rep DOI 10.1007/s11883-011-0195-y. Springer Science+Business Media, LLC 2011

Page 20: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

V. Nambi et al. Carotid intima–media thickness and presence or absence of plaque improves prediction of

coronary heart disease risk: the ARIC (Atherosclerosis Risk In Communities) study.

J Am Coll Cardiol, 55 (15) (2010), pp. 1600–1607.

Page 21: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT – QUY TRÌNH NÀO?

• Từ năm1986, siêu âm đo đạc CIMT đã được xem là công cụ

giúp đánh giá đáp ứng với liệu pháp điều trị giảm cholesterol

và hỗ trợ lâm sàng đánh giá nguy cơ bệnh lý tim - mạch.

• Cho đến nay đã có rất nhiều quy trình đo đạc CIMT được đưa

ra: từ quy trình đơn giản nhất (chỉ đo 01 vị trí - thành xa

động mạch cảnh chung, một bên) đến phức tạp nhất (đo 60 vị

trí - bao gồm hai bên, cả ICA, BIF và CCA, cả thành gần và

thành xa, đo nhiều góc độ).

• Vậy chúng ta chọn theo quy trình nào?

5 September 2017 21

Joseph F. Polak, MD, MPH. Measuring Carotid Intima-Media Thickness: Simple Protocols Have Advantages. Journal of the American

Society of Echocardiography. Volume 25, Issue 10, Pages 1131–1134, October 2012.

Page 22: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

5 September 2017 22

METEOR protocol (60 vị trí): CIMT được đo đạc thành gần và thành xa của CCA, BIF, ICA, bên phải và

bên trái, 5 hướng cắt (cách nhau 300): Trái: 3000, 2700, 2400, 2100, 1800. Phải: 1800, 1500, 1200, 900, 600.

Sử dụng công cụ hỗ trợ: Meijer’s carotid arc (các hình trên).

Sanne A.E. Peters et al. Measuring Carotid Intima-Media Thickness: Extensive Ultrasound Protocols Have Value. Journal of the American Society

of Echocardiography. Volume 25, Issue 10, Pages 1128–1130, October 2012.

Page 23: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate

Cardiovascular Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task

Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

ARIC protocol (6 vị trí): đo ở động mạch cảnh chung, thành xa

từ 3 hướng (trước, bên và sau).

Page 24: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Đo thành xa CCA, một bên hai hai bên?

Cần đo đạc cả hai bên.

Page 25: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT – KỸ THUẬT ĐO CHUẨN

1. Điều chỉnh yếu tố kỹ thuật:

1.1. Hình ảnh B mode có độ phân giải cao, đầu dò linear ≥ 7 MHz (lý tưởng 12 MHz).

1.2. Độ sâu khảo sát ≤ 4 cm, tần số khung hình trên giây (frame per second) phải đạt chuẩn real time (25 Hz) (Độ phân giải và tần số khung hình trên giây sẽ giảm khi gia tăng độ sâu khảo sát).

1.3. Chỉ chọn một focus (đặt ngang mức phức hợp nội - trung mạc cần khảo sát).

1.4. Chỉnh Dynamic range ở mức 60 dB (DR đặt cao quá sẽ làm CIMT dày hơn thực tế và ngược lại). * Trong một báo cáo vào năm 2015, Mario Gaarder và cộng sự cho biết, DR trong khoảng 40 – 85 dB, cứ mỗi 5 dB gia tăng sẽ làm gia tăng mean CIMT 0.008 mm.

* 25 Hz = 25 khung hình mỗi giây (fps).

- James H. Stein, MD et al . ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate Cardiovascular

Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography. Carotid Intima-Media Thickness Task Force. Endorsed by the Society for

Vascular Medicine. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008. p 93-111.

- P.-J. Touboul et al. Mannheim Carotid Intima-Media Thickness and Plaque Consensus (2004–2006–2011). An Update on Behalf of the Advisory Board of the

3rd, 4th and 5th Watching the Risk Symposia, at the 13th, 15th and 20th European Stroke Conferences, Mannheim, Germany, 2004, Brussels, Belgium, 2006, and

Hamburg, Germany, 2011. Cerebrovasc Dis 2012;34:290–296. November 1, 2012.

- John S. Pellerito and Joseph F. Polak. Introduction to Vascular Ultrasonography, 6th Edition. 2012, Elsevier.

- Mario Gaarder and Therese Seierstad. Measurements of carotid intima media thickness in non-invasive high-frequency ultrasound images: the effect of dynamic

range setting. Cardiovascular Ultrasound 2015, 13:5 doi:10.1186/1476-7120-13-5.

Page 26: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 27: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 28: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 29: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Ta cố gắng lấy tĩnh mạch cổ trong - IJV (internal jugular vein - nằm phía trước - ngoài) làm cửa

sổ âm để khảo sát rõ cả thành gần và thành xa động mạch cảnh chung. Lưu ý là đầu dò chỉ đặt

nhẹ trên mặt da, không đè ép mạnh đầu dò, tiếp cận từ phía sau (posterior view).

Lateral view Posterior view

Page 30: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

2. Quy trình khảo sát:

2.1. CIMT phải đo trên siêu âm B mode. Không đo trên Doppler màu cũng như B flow.

2.2. CIMT phải đo trên lát cắt dọc, chùm tia siêu âm vuông góc với thành mạch. Thành gần và thành xa của CCA cho hình ảnh bờ đôi.

2.3. CIMT phải đo ở giai đoạn cuối tâm trương (end diastole). - Gắn điện tim: Chọn khung hình tương ứng với sóng R. - Không gắn điện tim: Chọn khung hình có khẩu kính mạch máu nhỏ nhất (lăn ngược trackball để chọn).

2.4. CIMT phải đo ở thành xa mạch máu, từ mặt ngăn cách máu - nội mạc tới mặt ngăn cách trung - ngoại mạc.

2.5. CIMT phải đo ở động mạch cảnh chung phải và trái, 1đến 3 lát cắt mỗi bên, đo trên một đoạn mạch máu với chiều dài 10 mm, tối thiểu 5 mm phía dưới hành cảnh, tránh mảng vữa xơ (conflict between Mannheim and ASE consensus). - Đo trên nhiều lát cắt, nhiều đoạn mạch máu tăng thời gian khảo sát, không đem lại ích lợi có ý nghĩa. Trị số mean IMT và max IMT bên trái thường hơi lớn hơn bên phải. - Đầu dò 7 MHz, phần mềm Auto-IMT tự động đo # 125 điểm - 10 mm và IMT trung bình (mean, average IMT) và IMT tối đa (max IMT). - Đầu dò 12 MHz # 250 điểm - 10 mm. - Tránh ảnh hưởng của những biến đổi xảy ra ở hành cảnh. - Mảng vữa xơ: Được đánh giá riêng biệt, chỗ dày nhất cần được đo đạc từ hai mặt cắt vuông góc với nhau.

Page 31: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 32: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 33: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Minimum diameter

(End Diastole)

Maximum diameter

(Peak Systole)

Joseph F. Polak et al. Changes in Carotid Intima-Media Thickness During the Cardiac Cycle: The Multi-Ethnic Study

of Atherosclerosis. J Am Heart Assoc. August 2012; 1: e001420.

IMT đo vào đỉnh tâm thu luôn luôn mỏng hơn so với đo vào cuối tâm trương.

Trị số khác biệt CIMT giữa tâm thu và tâm trương trung bình khoảng 0.041 mm.

Lăn ngược trackball chọn thời điểm

khẩu kính mạch máu nhỏ nhất.

Chọn thời điểm tương ứng

với sóng R trên ECG

Page 34: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 35: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 36: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT được đo trên một đoạn mạch máu có chiều dài 10 mm, tối thiểu 5 mm dưới

hành cảnh, tránh mảng vữa xơ.

10 mm

less gain

5 mm

Excluding plaque

Page 37: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 38: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ
Page 39: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

Lưu ý đơn vị đo CIMT!

- Nếu đơn vị đo là cm: khi đo đạc bằng tay, máy cho ta trị số đến 1/10 cm (0.07 cm = 0.7 mm).

- Nếu đơn vị đo là mm: khi đo đạc bằng tay, máy cho ta trị số đến 1/10 mm (0.71 mm).

Page 40: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT > 75th percentile

Page 41: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT < 75th percentile

Page 42: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT < 75th percentile

Page 43: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

CIMT > 75th percentile

Page 44: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

SIÊU ÂM DOPPER HỆ CẢNH – SỐNG (VN male, 52 yo)

Kết quả:

Mean IMT động mạch cảnh chung phải (thành xa) = 0.43 mm.

Max IMT động mạch cảnh chung phải (thành xa) = 0.52 mm.

Max IMT hành cảnh phải (thành xa) = 0.50 mm.

Max IMT động mạch cảnh trong trái = 0.40 mm.

Mean IMT động mạch cảnh chung trái (thành xa) = 0.38 mm.

Max IMT động mạch cảnh chung trái (thành xa) = 0.48 mm.

Hiện diện một mảng vữa xơ không ổ loét tại đoạn gần động mạch cảnh trong trái, 4.75 mm bề dày và 17.68 mm

chiều dài. Mảng vữa xơ này gây nên hẹp đoạn gần động mạch cảnh trong trái khoảng 74% (phương pháp

Châu Âu - ECST). Gia tăng nhẹ vận tốc tại chỗ hẹp, PSV = 176 cm/s. EDV = 64 cm/s. PSV (ICA/CCA) ratio =

176/86 > 2.

Vận tốc dòng chảy và trở kháng mạch máu tại các động mạch khác thuộc hệ cảnh – sống trong giới hạn bình

thường.

Hướng và phổ Doppler động mạch cột sống hai bên bình thường.

Kết luận:

1. Hẹp đoạn gần động mạch cảnh trong trái, 50-69% NASCET, 70-82% ECST.

2. CIMTs trong giới hạn bình thường (< 25th percentile).

Reference (Chinese male, 45-54y):

Mean far wall–right CCA: Mean far wall–left CCA:

25th 0.54 25th 0.55

50th 0.64 50th 0.63

75th 0.73 75th 0.73

Max far wall–right CCA: Max far wall–left CCA:

25th 0.66 25th 0.65

50th 0.75 50th 0.75

75th 0.86 75th 0.88

Page 45: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• CIMT đo từ 1 đến 3 hướng trên lát cắt dọc - thành xa của động mạch cảnh chung, đo hai bên, đo trên một đoạn dài 1 cm, dưới hành cảnh tối thiểu 5 mm, tránh mảng vữa xơ.

• Gọi là CIMT dày bất thường khi ≥ 1 mm hoặc ≥ 75th percentile (bách phân vị) theo tuổi, giới tính và chủng tộc.

• Ngoài ra, cần phải khảo sát các động mạch cảnh ngoài sọ khác (CCA, ICA) để tìm mảng vữa xơ (plaque) nhằm giúp tăng độ nhạy tiên lượng nguy cơ cao bệnh lý tim-mạch.

• CIMT và mảng vữa xơ là hai yếu tố tiên lượng độc lập cho nguy cơ bệnh lý tim-mạch.

KẾT LUẬN

Page 46: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• Mảng vữa xơ hiện diện tiềm ẩn nhiều nguy cơ bệnh lý tim-mạch hơn gia tăng CIMT. Tuy nhiên, CIMT tăng bề dày bất thường vừa là yếu tố tiên lượng nguy cơ bệnh lý tim-mạch vừa giúp tiên đoán hình thành mảng vữa xơ sau này.

• Sự thay đổi của thành mạch được phản ánh qua việc đo đạc CIMT, khác với tổn thương khu trú của mảng vữa xơ. Vì thế, cần phải phân biệt rõ giữa CIMT và mảng vữa xơ trong quy trình khảo sát và báo cáo kết quả.

• Sự hiện diện của mảng vữa xơ và/hoặc CIMT ≥ 1 mm hoặc ≥ 75th percentile (bách phân vị) theo tuổi, giới tính và chủng tộc là những yếu tố tiên lượng nguy cơ cao bệnh lý tim-mạch.

• Cần phải có bảng percentile cho người Việt Nam.

Page 47: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ

• PAOLO PIGNOLI et al. Intimal plus medial thickness of the arterial wall: a direct measurement with ultrasound imaging. Circulation 74. no. 6, 1399-1406, 1986

• James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate Cardiovascular Disease Risk: A Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

• P.-J. Touboul et al. Mannheim Carotid Intima-Media Thickness Consensus (2004 - 2006 - 2011). An Update on Behalf of the Advisory Board of the 3rd and 4th Watching the Risk Symposium 13th, 15th and 20th European Stroke Conferences, Mannheim, Germany, 2004, Brussels, Belgium, 2006 and Hamburg, Germany, 2011.

• Morteza Naghavi, MD. Asymptomatic Atherosclerosis. Pathophysiology, Detection and Treatment. Springer Science+Business Media, LLC 2010.

• National Cholesterol Education Program - U.S. DEPARTMENT OF HEALTH AND HUMAN SERVICES. May 2001.

• Samia Mora et al. Interaction of Body Mass Index and Framingham Risk Score in Predicting Incident Coronary Disease in Families. Circulation. 2005; 111: 1871-1876

• Lorenz MW, Markus HS, Bots ML, Rosvall M, Sitzer M. Prediction of clinical cardiovascular events with carotid intima-media thickness. A systematic review and meta-analysis. Circulation. 2007;115:459–67.

• The number of publications using ―carotid intima-media thickness‖ in the title or abstract as assessed using PubMed database (Adapted from U.S. National Library of Medicine. PubMed. Available from http://www.ncbi.nlm.nih.gov/sites/entrez. Accessed August 21, 2009)

• Daniel H. O’Leary et al. Imaging of atherosclerosis: carotid intima–media thickness. European Heart Journal (2010) 31, 1682–1689.

• Joseph F. Polak, MD, MPH. Measuring Carotid Intima-Media Thickness: Simple Protocols Have Advantages. Journal of the American Society of Echocardiography. Volume 25, Issue 10, Pages 1131–1134, October 2012.

• Sanne A.E. Peters et al. Measuring Carotid Intima-Media Thickness: Extensive Ultrasound Protocols Have Value. Journal of the American Society of Echocardiography. Volume 25, Issue 10, Pages 1128–1130, October 2012.

• John S. Pellerito and Joseph F. Polak. Introduction to Vascular Ultrasonography, 6th Edition. 2012, Elsevier.

• Plaque and CHD Incidence: ARIC Study (Nambi et al., JACC 2010)

• Erling Falk & Prediman K. Shah. The SHAPE Guideline: Ahead of Its Time or Just in Time?. Curr Atheroscler Rep DOI 10.1007/s11883-011-0195-y. Springer Science+Business Media, LLC 2011.

• Mario Gaarder and Therese Seierstad. Measurements of carotid intima media thickness in non-invasive high-frequency ultrasound images: the effect of dynamic range setting. Cardiovascular Ultrasound 2015, 13:5 doi:10.1186/1476-7120-13-5.

• V. Nambi et al. Carotid intima–media thickness and presence or absence of plaque improves prediction of coronary heart disease risk: the ARIC (Atherosclerosis Risk In Communities) study. J Am Coll Cardiol, 55 (15) (2010), pp. 1600–1607.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Page 48: CIMT (Carotid Intima-Media Thickness) HOW TO DO? HOW TO ... TO... · động mạch cảnh chung làm gia tăng 10-15% nguy cơ Nhồi máu cơ tim, 13-18% nguy cơ Đột quỵ