clean water, beautiful earth - ppivn.vnppivn.vn/userfiles/09-goshu-kohsan.pdf · Ứng dỤng cÔng...
TRANSCRIPT
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ OZONEXỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT GIẤY VÀ BỘT GIẤY
HẢI PHÒNG, 4/4/2017
GOSHU KOHSAN (VIET NAM) CO., LTD.
CLEAN WATER, BEAUTIFUL EARTH
Clean water, beautiful earth
1. Giới thiệu về công ty Goshu Kohsan (Việt Nam)
2. Ứng dụng của Ozone cho xử lý nước thải
3. Giới thiệu về máy Ozone của Mitsubishi
4. Mô hình thử nghiệm
Nước sạch cho cuộcsống tươi đẹp
Clean water – Beautiful earth
Ngày thành lập: 16/12/2004
Vốn đầu tư: 4,090,171 USD
Văn phòng chính: Lô P1, khu công nghiệp Thăng Long, huyện Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-951 7580 Fax : 84-4-951 7581
Chi nhánh: 40 VSIP, Đường 3, Khu công nghiệp Việt Nam –Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Điện thoại: 84-650784-910 Fax: 84-650-784-912
Hội đồng quản trị
Chủ tịch: Mr. Ariruth Isariyakunakorn (Mr. Akio Nakamoto)
Tổng giám đốc: Mr. Toru Usui
Website www.goshukohsan.com.vn
G
O
S
H
U
K
O
H
S
A
N
C
O
L
T
D
GOSHU KOHSAN CO., LTD. (GKC)Samutprakarn, Thái Lan
Công ty con/Liên kết:1. Goshu Technoservice (Vận hành & Bảo
dưỡng)2. GK Finechem (Hóa chất cho công nghiệp)3. Goshu Kasei (Hóa chất PAC)4. GK Protecno (Hệ thống sơn phủ)5. Kurita-GK Chemical (Dịch vụ công nghệ)
Goshu Kohsan (Vietnam) Co., Ltd.Hà Nội, Việt Nam
Goshu Kohsan (Vietnam) Co., Ltd.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Bangkok
Hanoi
HCMC
Chiangmai
Văn phòng Chiang Mai
(Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập website: www.goshukohsan.com )
Yangon
Goshu A1 Eco Bussiness Co., Ltd.
Phân tích nước, nước thải
Vận hành, bảodưỡng
Xây dựng và lắp đặt các hệ thống xửlý nước và nước thải
Hóa chất và phụ tùng cho hệ thốngxử lý nước và nước thải
Thái Lan: 1,677 hệ thốngViệt Nam: 251 hệ thống
149 75
102
1. Đào tạo kỹ thuật vận hành tại hiện
trường.
2. Bảo hành 12 tháng sau bàn giao.
3. Bảo dưỡng định kỳ cho hệ thống
theo yêu cầu.
4. Đội ngũ vận hành, bảo dưỡng: 4
kỹ sư + 32 kỹ thuật viên
5. Giải quyết khắc phục sự cố trong
vòng 24 tiếng sau khi nhận được
thông báo.
Hệ thống xử lý nước, nướcthải, tái sử dụng nước
Công suất: 14,400 m3/ngày
HF - G2
KCN Thăng Long II, Mỹ Hào, Hưng Yên
Không gian khu xử lý nước, nước thải
Bể lọc cát Bể lắng
Hệ thống xử lý nước, nước thải, tái sử dụng nước
Công suất: 8,000 m3/ngày
HF - GB
KCN Thăng Long I, Đông Anh, HàNội, Việt Nam
Hệ thống lọc tinh MF Hệ thống màng thẩm thấu ngược RO Không gian khu xử lý nước, nước thải
Hệ thống khử ion siêu tinh khiếtHệ thống khử khoáng
Hệ thống xử lý nước, nướcthải, tái sử dụng nước
Công suất: 7,000 m3/ngày
P Factory
KCN Thăng Long I, Đông Anh, HàNội, Việt Nam
Màng lọc thẩm thấu ngược RO Đèn chiếu tia cực tím khử trùng
Toàn cảnh không gian khu xử lý nước, nước thải
Màng lọc sinh học MBR
Trước và sauxử lý
Mặt bằng chung sau khi lắp đặt
Mặt bên của hệ thống xử lý
Hệ thống xử lý nước thải sinhhoạt
Công suất: 450 m3/ngày
P Factory
KCN Thăng Long I, Đông Anh, HàNội, Việt Nam
Bảng điều khiển trung tâm
Hệ thống xử lý nước thải sinhhoạt
Công suất: 21 m3/ngày
P Factory
KCN Thăng Long II, Mỹ Hào, Hưng Yên
Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải
Bể FRP sau khi chế tạo Tổng quan chung về hệ thống
Denitri-fication
Nitrifi-cation
Sedimen-tation
Disinfection & discharge
Sludge storage
Equalization
STT Loại hình dự án
Số lượng dự án
Miền Bắc Miền Nam Tổng cộng
1 Trạm xử lý nước 32 17 49
2 Hệ thống làm mềm nước 09 01 10
3 Hệ thống thẩm thấu ngược (RO) 06 06 12
4 Hệ thống khử Ion (DI) 06 13 19
5 Nhà máy xử lý nước thải 45 53 98
6 Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt 32 13 45
1. Ozone là gì?
Ozone (O3)
• Là một đồng tố của oxygen (O2)• Không màu• Vân tồn tại trong tự nhiên (Approx. 0.005ppm) * 0.03 – 0.06ppm trên các bờ biển, núi, rừng
Tầng Ozone : Bảo vệ tia UV chiếu xuống mặt đất
Đặc điểm của Ozone
Có tính Oxy hóa và phân hủy mạnh Khử màu/ khử mùi
Tính khử trùng cao
Thân thiện với môi trường
Gấp khoảng 6 lần so với tính Oxy hóa của Cl2.
Là chất có tính oxy hóa mạnh thứ 2 sau Fl2, trongsố các hợp chất tồn tại trong tự nhiên.
Có khả năng khử màu/ khử mùi nhờ tính oxy hóamạnh.
0 10.0 (mg/L)
Lượng ozone thêm vào
4.0 6.0 7.0 8.0
Trước Thêm ozone Phá vỡ màng tế bào
Tính khử trùng Mạnh hơn & Nhanh hơn so với Cl2 bằng cách phá vỡ các màng tế bàocủa vi khuẩn. Tác nhân Oxy hóa thân thiện môi trường
Không độc hại : Được sản xuất từ không khí(oxygen).Không dư thừa : Trở lại thành Oxygen sau khiphản ứng.
1. Ozone là gì?
-Tia cực tím (UV)- Điện áp cao
Phản ứng vớivi khuẩn, mùi
- Tiệt trùng- Khử mùi
Oxygen Ozone Ozonolysis OxygenOxi biến đổi thànhOzone bằng tia cựctìm hoặc điện cao áp.
Ozone biến đổi trở lạithành oxi khi tiếp xúcvới vi khuẩn, mùi, …
Ozone khử trùng vàkhử mùi bằng nănglượng oxi hóa tạo khi ozone biến đổi thành oxi
Ozone không dư sauphản ứng bởi sự biếnđổi thành oxi
Nguyên lý phản ứng của Ozone
Nguyên lý của máy Ozone (Cho Côngnghiệp)
Khí cấp vào( Không khí / Oxi)
Khí O3Tới quá trình xử lý
Điện cực mặt đất
Điện cực cao áp
AC Điện cao áp
Điện môi (thủy tinh)
Tĩnh điện
2. Các ứng dụng của Ozone
Nhà máy nước tinh khiết(Usage examples)
- Khử mùi Odor removal- Khử THMs*1
*1: Trihalomethane
Thủy cung/ bể bơi(Usage examples)
- Tăng độ trong suốt- Khử khuẩn
Nhà máy/ Khu công nghiệp(Usage examples)
- Chu trình sản xuất- Xử lý nước thải công nghiệp- Giảm thiểu NOx
Nhà máy xử lý nước thải(Usage examples)
- Khử mùi- Nâng cao chất lượng nước- Tái tuần hoàn sử dụng nước
Lĩnh vực Mục đích Processing Objects Ghi chú
Nước uống(Nhà máy nước tinhkhiết)
Kiểm soát mùi và vị Geosmin*1
Loại bỏ THMs THM
Diệt khuẩn Vi khuẩn đại tràngKý sinh gây nhiễm trùng đường ruột*2
Giardia*3 (ký sinh trùng)
Nước thải(Nhà máy xử lý nướcthải)
Diệt khuẩn E. coli
Khử màu Các chất mang màu Các loại nước thải sản xuất có màu
Tái sử dụng nước thải E. coliCác chất mang màuCác chất mang vị
Nhà máy nước tuần hoàn
Kiểm soát mùi không khí Hydrogen sulfide, etc. Áp dụng cho các trạm bơm
Thủy cung/Bể bơi
Tăng cường độ trong suốt Các chất hữu cơ Applied to zoo, etc. as well
Công nghiệp(Nhà máy/ khucông nghiệp)
Chu trình sản xuất Chu trình cần Oxy hóa cao bằng Ozone*Được sử dụng thay thế cho Cl2
E.g.)- Chu trình sản xuất dược phẩm- Chu trình sản xuất giấy
Nhà máy bia, nước giải khát Nhàmáy chế biến thực phẩm.
Xử lý nước thải Các chất mang màuCOD*4
Nhà máy nhuộm, hóa chất, etc.
Loại bỏ NOx NOx Nhà máy lọc (dầu, đường, tinh luyệnNhà máy hóa chất
2. Các ứng dụng của Ozone
*1: Là một loại hợp chất hữu cơ, mùi được tạo ra từ thực vật phù du.*2: Ký sinh đơn bào trong thực phẩm.*3: Ký sinh trùng đơn bào, chống chọi mạnh lại Cl2*4: Nhu cầu oxy hoá học: Một trong những chỉ tiêu về ô nhiễm nước
3. Ưu điểm của xử lý bằng Ozone
Phân hủy các phân tử liên kết mạnhPhân huỷ các chất hữu cơ khó phân huỷ như dioxins, dioxane, vv
Diệt khuẩnKhử trùng virut và vi khuẩn như E. coli, cryptosporidium, vv có hiệu quả hơn chlorin.
Khử màuTẩy màu không chỉ cho các loại nước có màu như nước thải mà còn cho các vật liệu khác như giấy, vv
Khử mùiKhử các mùi khó chịu, nấm mốc (geosmin, 2-MIB), vv
Giảm lượng bùn thải tạo ra sau chu trình xử lý Giảm khối lượng hóa chất xử dụng trong chu trình
Giảm chi phí
Giảm THM hiệu quả Giảm COD Giảm sắt và Mangan*1
Phân hủy thuốc trừ sâu
*1: Sau khi sự khử hoạt tính sắt và mangan diễn ra, chúng nó thể được loại bỏ bằng cách lọc hoặc sử dụng than hoạt tính
Hiệu ứng chính
Hiệu ứng khác
Cải thiện chất lượng nước
Nâng cao chất lượng nước
Máy nén khí
4. Sơ đồ hệ thống điển hình
Sau khi làm mát Máy Oxi Máy ozone
Hệ thốnglàm mát
Bảngđiều khiển
Nước được xử lý - Đầu ra
- Tuần hoànNước thải
Hệ thống xử lý ozone
Xả
Nước đượcxử lýNước thải
BơmPhun
( Nhà máy xử lý nước thải )
Bể tiếp xúc ozone
Bể tiếp xúcozone
Hệ thống phun ozone
1) Hệ thống sục bọt
2) Hệ thống phun dòng
OzoneContact
Hệ thống xử lýOzone thải
Bộkhuếch tán
Bảngđiều khiển
Scope of MITSUBISHI ELECTRIC
Máy ozone
Bể lắng sơ cấpBể phản ứng
Bể lắng cuối
Bể lắng sơ cấpBể phản ứng
Bể lắng cuối
- Đầu ra- Tuần hoàn
4. Sơ đồ hệ thống điển hình
Cách sử dụng chung của các loại Ozone
Hệ thống sục bọt Hệ thống phun dòng
Cấu tạo
Ozone được hòa tan qua một bộ khuếch tán bằng đá lỗ tạo ra các bong bóng nhỏ.Sau khi hòa tan, nước ozone tiếp tục xuyên qua bộ tiếp xúc để phản ứng
Ozone được hòa tan thành một dòng phụ thông qua hệ thống phun dòngDòng chảy phụ sau đó được trộn với dòng chảy chính để phản ứng
Hiệu suất(Hiệu quả)
Về cơ bản tốt* Sự pha trộn có thể không hoàn toàn.
Tốt
Vận hành Tương đối linh hoạt Tương đối linh hoạt* Tỷ lệ khí/lỏng của dòng phụ có thể bị giới hạn
Chi phí vận hành Tương đối thấp Tương đối cao* Cần thêm chi phí cho bơm dòng chảy phụ .
Vị trí lắp đặtTương đối lớn* Ít nhất phải có hai thùng chứa dung dịch và phản ứng liên tục
được lắp đặt.
Tương đối nhỏ và linh hoạt* Bộ phận hòa tan về cơ bản là nhỏ và có thể tách rời khỏi phảnứng.
Bảo dưỡng Cần thiết* Máy khuếch tán cần kiểm tra và sửa chữa do có thể bị tắc nghẽn
Tương đối ít
KhácPhụ thuộc vào nồng độ của ozone* Nên sử dụng khí ozone có nồng độ cao vì có thể làm giảm dòng
chảy dòng phụ.
Lựa chọn hệ thống ozone phù hợp, tùy thuộc vào điều kiện của nhà máy xử lý mà hệ thống ozon được lắp đặt.
Đạt giải thưởng sáng chế thế kỷ 21 ở Nhật Bản
Ưu điểm
Cung cấp máy cấp ozone với hiệu suất cao cùng sự tiêu thụ năng lượng thấp và ít cần bảo trì
Hiệu suất cao, kích thước nhỏ gọn, nồng độ cao và độ tin cậy cao bằng cách thu hẹp khoảng cách xả và điện môi tự bảo vệ.
Hiệu suất caoHiệu suất cao
Liền khốiLiền khối
Nồng độ caoNồng độ cao
Tiết kiệm điện: approx. 10% ※So với mô hình trước
Giảm diện tích: approx. 65% ※So với mô hình trước
Nồng độ cao nhất của Ozone: 240g/m3(N) ※Industry normal : 150g/m3(N)
Tính ổn định caoTính ổn định cao Thời gian sử dụng của điện môi: 10 years※[Fuse protection type] Dielectrics : 7 years (normal life), Fuses : Not guaranteed
Kiểm tra thời gian với việc mở máy phát điện: N/A※[Fuse protection type] 2- 3 years
Cơ chế sản sinh ôzôn bằng khoảng cách xả hẹp
Comparison of 40kg/h ozone generator
Comparison of Power consumption(5kg/h ozone generator)
Giảm chi phí cho vòng tuần hoàn
1. MÁY OZONE CỦA MITSUBISHI
2. KINH NGHIỆM CỦA MITSUBISHI ELECTRIC
Over 1,600 recordsOver 50% share in Japan
Delivery recordsin the world
• 52 generators, 28 users in North America• 35 generators, 15 users in China
*As of FY2014
Quá trình sản xuất
Xử lý nước thải công nghiệp
Năm Lĩnh vực/Công ty Công suất Số lượng Quốc gia
1995 Sản xuất can 0.5 kg/h 1 set Đài Loan
2004 Nhà máy hóa chất 10 kg/h 1 set Nhật Bản
2009 Tẩy trắng bông 5 kg/h 1 set Nhật Bản
2011 Tẩy bột giấy 400 kg/h 12 sets ( x 33.4kg/h )
Trung Quốc
Năm Lĩnh vực/Công ty Công suất Số lượng Quốc gia
2008 Alaska Gold 1 kg/h 1 set Mỹ
2011 Texas Parks and Wildlife 2.8 kg/h 1 set Mỹ
2013 Chế biến lương thực 2 kg/h 1 set Nhật Bản
2013 Ngành dệt 5 kg/h 1 set Nhật Bản
2015 Sản xuất gang thép 4 kg/h 1 set Ấn Độ
2. KINH NGHIỆM CỦA MITSUBISHI ELECTRIC
3. Kinh nghiệm xử lý nước thải
Nhà máy xử lý nước thải Kisshoin (tại Kyoto)
• Nhà máy xử lý nước thải lâu năm nhất ở Kyoto, bắt đầu hoạt động từ năm 1934.
• Quy trình lắp đặt ozonation 80.000m3/ngày vào năm 1997, trong khi tổng công suất của nhà máy là 114.000m3 / ngày.
Lake Biwa
Yodo river
Osaka
Kyoto
Kyoto là khu vực nằm trên thương nguồn của song YodoNước thải có màu được thải ra sông Yodo từ công đoạn dệt sợi và nhuộm các cây trồng để làm "Kimono" ở Kyoto.
Nước thải đầu ra có màu đỏ
Nước thải đầu ra Nước được xử
lý bằng ozoneNước thải
đầu raNước được xử lý bằng ozone
Nhà máy xử lý nước thải Kisshoin (tại Kyoto)
3. Kinh nghiệm xử lý nước thải
Nhà máy xử lý nước thải Kohoku (tại Yokohama)
• Nước thải sau xử lý thứ cấp được lọc cát và ozon hóa để tái sử dụng.
• Sau đó được gửi đến sân vận động Nissan, một trong những sân chơi bóng lớn nhất Nhật Bản, được sử dụng làm nguồn nhiệt cho máy điều hòa không khí và xả nước cho nhà vệ sinh.
Ozonation Facilities
Công suất : 8,070m3/day x 2sets
Máy cấp ozone : 2kg/h x 2sets
Nồng độ ozone : 12mg/L (Max.)
8mg/L (Ave.)
Ozonation Facilities
Công suất : 8,070m3/day x 2sets
Máy cấp ozone : 2kg/h x 2sets
Nồng độ ozone : 12mg/L (Max.)
8mg/L (Ave.)
Nissan Stadium
Kohoku WWTPYokohama Arena
Shin-Yokohama Chuo Building
3. Kinh nghiệm xử lý nước thải
Hiệu quả của xử lý bằng Ozone
Chỉ tiêuE. Coli Màu Mùi
Chất hữu cơ
Chất hoạtđộng bề mặt
Độ trong suốt
Cải thiệnchất lượng
Khử trùng ★★★
Khử màu ★★★ ★★★
Tuần hoàn
Thủy lợi ★★ ★★★ ★★ ★ ★ ★★
Thác nước / Sông suối
★★★ ★★★ ★★★ ★ ★★ ★★
Toilet flash ★★ ★★★ ★★ ★ ★★ ★★
Đối tượng (Xử lý nước thải)
★★★ : Xuất sắc★★★ : Rất tốt★★★ : Tốt★★★ : Thuận lợi
Loại bỏ màu
Hiệu quả của xử lý bằng Ozone
0 10.0 (mg/L)
Lượng Ozone thêm vào
4.0 6.0 7.0 8.0
Double bond
ColorLight
Các hợp chất có các liên kết không no như liên kết đôi gây ra màu sắc.Khả năng oxi hóa mạnh của ozone có thể phân hủy các hợp chất này
0 2 4 6 8 100
4
8
12
16
Ch
rom
ati
cit
y (
de
g)
Ozone dosage (mg/L)
Đồ thị: Kết quả thí nghiệm loại bỏ màu bằng ozon cho nước thải công nghiệp
Hiệu quả của xử lý bằng Ozone
Loại bỏ COD*1
*1: Nhu cầu oxi hóa học: Một trong những chỉ tiêu gây ô nhiễm nước
0 2 4 6 8 100
2
4
6
8
CO
D (
mg
/L)
Ozone dosage (mg/L)
Đồ thị: Kết quả thí nghiệm loại bỏ COD bằng ozon
Máy cấp Ozone: 5 mg/hrMáy cấp khí: 0.6 l/minCông suất thực của Ozone: 10 mg/hr
Cấp Ozone vào nước thải
MÁY CẤP OZONE CÔNG SUẤT 5mg/H
MÁY CẤP OZONE CÔNG SUẤT 5g/H
Hộp điều khiển điện
Máy cấp Ozone
Ống phản ứng
Bể chứa hóa chất
Van điều khiển
Ống phản ứng 1
Van điều khiển
Ống phản ứng 2
Ống phản ứng 3
Goshu Kohsan (Viet Nam) Co., Ltd.Head office
Plot P1, Thăng Long Industrial Park, Dong Anh Dist., Hanoi, Vietnam
Tel : 04-39517578 39517579 39517580 Fax : 04-3951-7581Website : www.goshukohsan.com.vnEmail : [email protected]
Goshu Kohsan (Viet Nam) Co., LtdBranch office
No. 40, Street 3, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An Town, Binh Duong, Vietnam
Tel : 0650- 3784910 3784911 39517580 Fax : 0650- 3784-912Website : www.goshukohsan.com.vnEmail : [email protected]
Clean water, beautiful Earth