cổng thông tin điện tử tỉnh vĩnh phúc - Ủy ban …€¦ · web viewtrong đó có 3...

320
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Số: 105/TTr-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 11 năm 2013 TỜ TRÌNH Về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 Kính gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. Thực hiện Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Thực hiện Thông báo số 745-TB/TU ngày 22/11/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các nội dung UBND tỉnh trình HĐND tỉnh kỳ họp thứ 5 khóa XV, trong đó đồng ý chủ trương về xây dựng giá dịch vụ y tế năm 2013, 2014 trên địa bàn tỉnh; tại Thông báo số 1171-TB/TU ngày 24/10/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc có nêu “Đồng ý về chủ trương điều chỉnh mức giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh; bổ sung giá các dịch vụ y tế không có trong quy định tại Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại tuyến xã như nội dung Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh”. Căn cứ Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 8 khóa XV, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xém xét và ban hành Nghị quyết quy 1

Upload: others

Post on 24-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Số: 105/TTr-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 11 năm 2013

TỜ TRÌNHVề việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá

dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014

Kính gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.

Thực hiện Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Thực hiện Thông báo số 745-TB/TU ngày 22/11/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các nội dung UBND tỉnh trình HĐND tỉnh kỳ họp thứ 5 khóa XV, trong đó đồng ý chủ trương về xây dựng giá dịch vụ y tế năm 2013, 2014 trên địa bàn tỉnh; tại Thông báo số 1171-TB/TU ngày 24/10/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc có nêu “Đồng ý về chủ trương điều chỉnh mức giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh; bổ sung giá các dịch vụ y tế không có trong quy định tại Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại tuyến xã như nội dung Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh”.

Căn cứ Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 8 khóa XV, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xém xét và ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT ĐẠT ĐƯỢC TRONG XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ THEO THÔNG TƯ 04

1. Nâng dần mức giá dịch vụ y tế đang thực hiện trên địa bàn tỉnh sát với chi phí được quy định tại các Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC nêu trên của Liên Bộ. Xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là giá dịch vụ y tế) đảm bảo phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội của địa phương (trong đó tính tới điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, chất lượng chuyên môn của cơ sở y tế và khả năng chi trả của người sử dụng dịch vụ y tế); nhằm từng bước thay đổi tư duy từ bao cấp trong khám chữa bệnh sang phối hợp chi trả phí dịch vụ y tế; từng bước thực hiện chủ trương xã hội hóa các hoạt động y tế.

1

Page 2: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

2. Bảo đảm cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thêm nguồn kinh phí để mua thuốc, vật tư, trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh; đảm bảo công bằng hơn cho người tham gia bảo hiểm y tế; đảm bảo nguồn thu từ giá dịch vụ y tế để các bệnh viện hoạt động đáp ứng yêu cầu khám bệnh, chữa bệnh ngày của nhân dân.

II. NHỮNG CĂN CỨ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ, NGUYÊN TẮC CƠ BẢN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ NĂM 2014

1. Căn cứ pháp lý. - Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH Bộ Y tế -

Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung danh mục giá thu một phần viện phí cho Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí (dưới đây gọi tắt là Thông tư số 03/2006/ TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH);

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (dưới đây gọi tắt là Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC); Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012, Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 và Công văn số 5793/BYT-KHTC ngày 16/9/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn, hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

2. Căn cứ thực tiễn.Thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ y tế năm 2014 là cần thiết và khách

quan vì:a) Việc điều chỉnh giá dịch vụ y tế năm 2014 theo lộ trình quy định tại

Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập chưa thực hiện được với lý do là hiện tại chưa có các Thông tư, văn bản hướng dẫn triển khai.

b) Việc điều chỉnh giá dịch vụ y tế năm 2014 đã được Ban thường vụ Tỉnh ủy nghe, cho kết luận đồng ý về chủ trương, mức tăng theo lộ trình tại Thông báo số 745-TB/TU ngày 22/11/2012, trong đó cho phép năm 2013 đạt mức trung bình 60%, năm 2014 trở đi đạt mức trung bình 68% mức tối đa quy định tại Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC nêu trên của Bộ Y tế.

c) Hiện nay, mức giá của 1.356 dịch vụ y tế đã được quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC nêu trên; nhưng trên địa bàn tỉnh mức thu của các dịch vụ này mới đạt bình quân 60% so với mức giá tối đa vào năm 2013; trong khi định mức chi thường xuyên, chi đầu tư theo đầu giường bệnh của tỉnh còn thấp khiến cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gặp rất nhiều khó khăn trong triển khai các dịch vụ kỹ thuật, ảnh hưởng tới chất lượng khám chữa bệnh cho nhân dân.

d) Tham khảo mức giá bình quân các dịch vụ y tế của một số tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 6)

2

Page 3: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

3. Căn cứ kết quả đạt được sau khi triển khai thực hiện giá dịch vụ y tế theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND (số liệu tính từ 01/02/2013 đến 30/7/2013).

a) Những mặt được:- Một số chỉ tiêu chuyên môn đạt được khi triển khai thực hiện giá dịch vụ

y tế theo Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND: cơ bản bằng và vượt so với cùng kỳ 6 tháng đầu năm 2012 (thời điểm trước khi thực hiện giá dịch vụ y tế theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND) như: tổng số giường kế hoạch 2.620 (tăng 100 GB), đạt 104% so với cùng kỳ; số lần khám bệnh là 1.885.500 lượt (tăng 76.468 lượt), đạt 104% so với cùng kỳ; số bệnh nhân điều trị nội trú là 129.250 người (tăng 1.337 người), đạt 101% so với cùng kỳ; số bệnh nhân điều trị ngoại trú đạt 28.000 người (tăng 280 người), đạt 103% so với cùng kỳ; tổng số ca phẫu thuật tăng 940, đạt 107% so với cùng kỳ; số lần xét nghiệm tăng 241.754, đạt 109% so với cùng kỳ.

- Chất lượng khám bệnh, chữa bệnh tại các bệnh viện đã được nâng lên, tổng số kỹ thuật mới được triển khai theo phân tuyến kỹ thuật trong 6 tháng đầu năm 2013 là 74 kỹ thuật (tăng 10 kỹ thuật so với cùng kỳ năm 2012). Trong đó: 38 kỹ thuật lâm sàng và 36 kỹ thuật cận lâm sàng. Các bệnh viện tuyến tỉnh đã thực hiện một số các dịch vụ kỹ thuật cao như: phẫu thuật gỡ dính ruột bằng nội soi, phẫu thuật nội soi khớp gối, đo áp lực nội sọ, đo huyết áp động mạch xâm nhập liên tục, siêu lọc máu,...góp phần cứu sống nhiều bệnh nhân, giảm số lượng bệnh nhân chuyển tuyến trung ương.

- Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tăng góp phần tăng thêm nguồn thu cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; giảm bớt khó khăn do thu không đủ bù chi phí khi thực hiện mức giá dịch vụ y tế trước đây. Tổng số thu các dịch vụ kỹ thuật trong 6 tháng đầu năm 2013 của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong ngành là 210.264.725.261 đ (tăng 16.993.324.384 đ), đạt 108,7% so với cùng kỳ. Trong tổng số thu trên có khoảng 87% chi trực tiếp cho thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao thực hiện các dịch vụ y tế; 5% bổ sung nguồn cải cách tiền lương (35% số thu còn lại sau khi trừ thuốc, vật tư tiêu hao theo quy định); khoảng 1% chi cho công tác vệ sinh môi trường; 1 - 2% chi bảo dưỡng trang thiết bị y tế; còn lại 5% trả lương hợp đồng, trích lập các Quỹ...; Các khoản chi từ nguồn thu giá dịch vụ y tế được quản lý đúng mục đích và đúng quy định.

b) Những khó khăn, vướng mắc:Sau triển khai giá dịch vụ y tế theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND được

hơn 10 tháng, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh còn gặp những khó khăn như:- Nhiều dịch vụ y tế thông thường được thực hiện với tần suất cao, nhưng

mức thu quy định thấp hơn so với tổng chi phí thực tế dẫn đến thu không đủ chi. Ví dụ: Chụp X - quang số hóa 1 phim, giá quy định là 35.000đ, chi thực tế

58.000 đ; thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần), giá quy định là 400.000 đ, chi thực tế 460.000 đ; cắt Phymosys, giá quy định là 100.000 đ, chi phí thực tế 223.000 đ…

3

Page 4: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

- Một số dịch vụ y tế không có trong quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC nhưng vẫn thực hiện thường xuyên tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà không có cơ sở để thu (Ví dụ: khâu lại da thì hai sau nhiễm khuẩn, đặt sonde dạ dày, thời gian máu đông, ký sinh trùng sốt rét nhanh, Serodia HIV…);

- Một số dịch vụ có mức giá quy định quá cao so với chi phí thực tế nên không thanh toán được.

4. Nguyên tắc xây dựng giá.Nguyên tắc xây dựng giá theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TTLT-

BYT-BTC vẫn được tuân thủ và đã được báo cáo tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa XV ngày 12/12/2012, bao gồm: giá khám bệnh, giá ngày giường điều trị và giá các dịch vụ, kỹ thuật.

Riêng đối với giá ngày giường điều trị, được xây dựng tính thêm chi phí găng tay sử dụng trong tiêm truyền và chăm sóc người bệnh; bơm kim tiêm thông thường loại dùng 01 lần, dung tích nhỏ hơn hoặc bằng 10ml, kim lấy thuốc; các chi phí như bông, băng, gạc của các dịch vụ như: thay băng phẫu thuật nội soi, thay băng vết mổ, vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh được tính trong chi phí ngày giường điều trị theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 về một số vướng mắc trong triển khai TTLT số 04 và Công văn số 5793/BYT-KHTC ngày 16/9/2013 về hướng dẫn bổ sung thực hiện TTLT số 04.

5. Kết quả xếp hạng bệnh viện của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.- Các bệnh viện thuộc Sở Y tế quản lý: tổng số có 15 bệnh viện, trong đó

có 02 bệnh viện hạng I, 05 bệnh viện hạng II và 08 bệnh viện hạng III.- Các bệnh viện thuộc các Bộ, ngành trên địa bàn tỉnh: tổng số có 03 bệnh

viện, trong đó có 02 bệnh viện hạng II và 01 bệnh viện hạng III.- Có 08 phòng khám đa khoa khu vực thuộc các bệnh viện đa khoa tuyến

huyện được xếp tương đương với bệnh viện hạng IV.(Chi tiết tại Phụ lục 7)6. Cơ sở xây dựng cơ cấu giá và đề xuất mức thu.Căn cứ khung giá tối đa quy định tại 447 dịch vụ tại Thông tư số

04/2012/TTLT-BYT-BTC, cơ quan xây dựng giá dịch vụ y tế xem xét các cơ sở sau để xây dựng cơ cấu giá và đề xuất mức thu:

a) Căn cứ định mức tiêu hao thực tế nguyên vật liệu của từng dịch vụ để tính mức đề xuất thu theo Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012 và Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 của Bộ Y tế ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện 447 dịch vụ y tế; căn cứ kết quả đấu thầu mua sắm thuốc, vật tư, hóa chất năm 2013 trên địa bàn tỉnh để xây dựng mức thu.

b) Căn cứ hiện trạng cơ sở vật chất, khả năng đáp ứng, chất lượng dịch vụ của các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh và tình hình triển khai thực hiện giá dịch vụ y tế theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

4

Page 5: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

c) Căn cứ thực tế tình hình kinh tế - xã hội tại địa phương về mặt bằng thu nhập kinh tế người dân, Vĩnh Phúc là một trong những tỉnh có thu nhập bình quân đầu người cao hơn so với nhiều tỉnh khác (năm 2012 đạt 51,16 triệu/người/năm); tỷ lệ người dân tham gia BHYT (năm 2012 là 60,22%) và khả năng cân đối của quỹ BHYT.

III. NỘI DUNG VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NĂM 2014

Trên cơ sở lộ trình xây dựng giá dịch vụ y tế năm 2014 theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC đã được Ban thường vụ tỉnh đồng ý chủ trương tại Thông báo số 745-TB/TU ngày 22/11/2012; UBND tỉnh giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tham mưu xây dựng mức giá cụ thể đối với từng dịch vụ y tế theo hướng dẫn tại Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC. Cụ thể báo cáo điều chỉnh giá dịch vụ ở 03 nội dung, xin ý kiến bổ sung giá dịch vụ ở 01 nội dung như sau:

1. Báo cáo về điều chỉnh mức giá 447 dịch vụ y tế theo Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC

Năm 2014, thực hiện điều chỉnh mức giá 447 dịch vụ y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC đang ở mức trung bình 60% (tại Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND) so với mức giá tối đa lên đạt mức trung bình 68% so với mức giá tối đa, cụ thể như sau:

a) Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe theo được phân theo hạng bệnh viện:Giá bình quân chung: 81,5% so với giá tối đa. Trong đó, nhóm khám bệnh

có mức giá bình quân 73,7%. Mức giá khám bệnh tại bệnh viện hạng I bằng 75,0% mức giá tối đa, tại bệnh viện hạng II bằng 73%, tại bệnh viện hạng III bằng 70%, bệnh viện hạng IV bằng 71%, giá khám bệnh tại tuyến xã bằng 80% so với khung giá tối đa theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Phần A Phụ lục 1).

b) Khung giá một ngày giường bệnh:Giá bình quân chung bằng 71,6% so với mức tối đa và được xây dựng

theo từng nhóm giường bệnh (phần B Phụ lục 1), cụ thể như sau:- Nhóm ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU - chăm sóc đặc biệt): Mức giá

bằng 89,6% so với giá tối đa (đã bao gồm điều hòa nhiệt độ, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có). Chỉ áp dụng đối với các giường bệnh đủ tiêu chuẩn tại khoa hồi sức tích cực và hồi sức sơ sinh của các bệnh viện hạng I, hạng II (khi triển khai thực hiện, Sở Y tế và BHXH tỉnh thẩm định và công nhận giường Hồi sức tích cực đạt các tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Y tế mới được áp dụng thanh toán).

- Nhóm ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu: Mức bình quân bằng 70,1% so với giá tối đa; mức 73% so với giá tối đa đối với bệnh viện hạng I; 72% so với giá tối đa bệnh viện hạng II (đã bao gồm điều hòa nhiệt độ) và 71% đối với hạng III, 70% đối với bệnh viện hạng IV.

5

Page 6: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

- Nhóm ngày giường bệnh nội khoa: Mức giá bình quân chung 67,9% so với giá tối đa; cao nhất 80% đối với phòng có điều hòa và vệ sinh khép kín, thấp nhất 55% đối với ngày giường bệnh thường.

- Nhóm ngày giường bệnh ngoại khoa và bỏng: Mức giá bình quân 72,4% so với giá tối đa; cao nhất 76% đối với giường bệnh ngoại khoa loại I, thấp nhất 64% đối với giường buồng bệnh thường.

c) Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: Có 7 nhóm dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức giá bình quân chung 68,0% so với giá tối đa:

- Nhóm C1 (Chẩn đoán bằng hình ảnh): tổng số 62 dịch vụ, có mức giá bình quân bằng 68,7% so với giá tối đa. Cao nhất 100%, thấp nhất 68%. Trong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và chưa có thuốc, chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa. Lý do: Dịch vụ chụp CT giá cũ trước đây là 800.000đ chưa có thuốc, Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC quy định giá tối đa là 500.000 đ, Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND của tỉnh ta quy định 480.000 đ, thu không đủ chi.

- Nhóm C2 (Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi): tổng số 77 dịch vụ, có mức giá bình quân bằng 67,4% so với giá tối đa; có 01 dịch vụ cao nhất 100% so với giá tối đa; giá thấp nhất 39%. Dịch vụ có giá 100% là Chạy thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần): Khung giá tối đa là 460.000 đ, giá cũ trước khi thực hiện Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là 400.000 đ, giá theo Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND của tỉnh 400.000 đ, thu không đủ chi đề nghị ở mức 460.000 đ bằng giá tối đa.

- Nhóm C3 (Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa): tổng số 128 dịch vụ, mức giá bình quân 68,4% so với giá tối đa; cao nhất 80%; thấp nhất 59,0%.

- Nhóm C4 (Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác): Tổng số 8 loại với 716 phẫu thuật, thủ thuật có tên cụ thể. Mức giá bình quân chung 68% so với giá tối đa. Nhóm C4 này theo quy định sẽ phải xây dựng thành một phụ lục riêng có tên từng phẫu thuật, thủ thuật cụ thể tương ứng với giá đã được duyệt (Chi tiết tại Phụ lục 2).

- Nhóm C5 (Xét nghiệm): tổng số 148 dịch vụ, có mức giá bình quân 68,1% so với giá tối đa; có 9 dịch vụ được xây dựng với mức tối đa 100%; thấp nhất 49,0%. Các dịch vụ có giá tối đa 100% gồm: Điện giải đồ, khung giá là 38.000 đ, giá cũ trước khi thực hiện Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là 36.000 đ, giá theo Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND là 22.000 đ không đủ chi. HbA1C là xét nghiệm sinh hóa miễn dịch có chi phí thực tế về hóa chất, vật tư cao thu không đủ chi, đề nghị 94.000 đ. Có 7 dịch vụ là các xét nghiệm nước tiểu, phân có giá bằng với giá cũ trước khi thực hiện Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và có trị số tuyệt đối nhỏ từ 3.500 đ đến 9.000 đ đề nghị ở mức bằng giá cũ.

- Nhóm C6 (Thăm dò chức năng): tổng số 11 dịch vụ, mức giá bình quân 73,3%.

- Nhóm C7 (Các thăm dò và điều trị bằng chất phóng xạ): Tổng số 11 dịch vụ, mức giá bình quân 69,0% so với mức giá tối đa.

6

Page 7: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

2. Báo cáo về điều chỉnh giá dịch vụ y tế theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH năm 2014

Năm 2013, mức giá 909 dịch vụ quy định tại Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND bằng 85% bình quân chung khung giá tối đa theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.

Năm 2014, mức giá trung bình của 909 dịch vụ vẫn giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND (bằng 85% so với giá tối đa theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH), nhưng có điều chỉnh một số dịch vụ cho phù hợp với chi phí thực tế, cụ thể như sau:

- Giữ nguyên mức giá 883 dịch vụ (97,1% tổng số dịch vụ) theo giá quy định tại Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND đang thực hiện.

- Điều chỉnh 26 dịch vụ tại Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND (2,9% tổng số dịch vụ), trong đó: có 20 dịch vụ điều chỉnh tăng giá lên mức từ 70 - 80% lên 100% và có 06 dịch vụ có giá giảm ở mức 100% theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND xuống 80% đến 90% (Chi tiết tại Phụ lục 3).

3. Báo cáo về điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại tuyến xã (Chi tiết tại Phụ lục 4).

Trong tổng số 50 dịch vụ được thực hiện tại tuyến xã theo Nghị quyết số 76/2012/NQ-HĐND, có 35 dịch vụ theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, 15 dịch vụ theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH. Trong thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ nói trên, thì giá dịch vụ y tế tuyến xã có sự điều chỉnh theo, do đó giá 50 dịch vụ y tế thực hiện ở tuyến xã theo mức giá của tuyến huyện và vẫn đảm bảo trung bình bằng 71% so với mức giá trung bình của tuyến huyện như Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND.

4. Xin bổ sung danh mục thu phí dịch vụ và giá phí dịch vụ y tế không có trong quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC

Đề nghị bổ sung tạm thời giá 18 dịch vụ y tế không có trong quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết tại Phụ lục 5).

Lý do đề nghị:- Đây là các kỹ thuật có tên trong Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày

30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục kỹ thuật và phân tuyến kỹ thuật trong khám, chữa bệnh,

- Thực tế, các dịch vụ này được thực hiện hàng ngày tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà không có căn cứ để thu. Trên sở xây dựng, tính toán chi phí thực tế cần thiết, trực tiếp thực hiện dịch vụ kỹ thuật của 3 nhóm yếu tố cấu thành giá như hướng dẫn tại Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, đề nghị HĐND phê duyệt mức thu cụ thể đối với từng dịch vụ.

7

Page 8: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

- Về căn cứ pháp lý: Theo hướng dẫn tại Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư số 04, điểm 6.4 mục 6 nêu: “Đối với các dịch vụ kỹ thuật mới, chưa được quy định khung giá tại Thông tư liên tịch 04 và Thông tư liên tịch 03: các đơn vị căn cứ vào nguyên tắc xây dựng giá nêu tại mục 3 để xây dựng cơ cấu giá, trình Bộ Y tế (đối với các đơn vị thuộc các Bộ, ngành), báo cáo Sở Y tế để báo cáo UBND cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh (đối với đơn vị thuộc địa phương) tạm thời quy định mức giá. Sau đó các địa phương gửi văn bản về Bộ Y tế để tổng hợp, báo cáo liên Bộ xem xét, bổ sung”.

IV. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ TÁC ĐỘNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KHI ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ.

1. Nhận định về một số vấn đề khi tăng giá dịch vụ y tế.a) Những tác động tích cực:- Việc tăng giá dịch vụ y tế theo lộ trình như trên cơ bản ổn định, vì đã

được Ban Thường vụ Tỉnh ủy cho ý kiến đồng ý về chủ trương, lộ trình, được báo cáo tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa XV năm 2012.

- Đối với người bệnh: khi tăng giá dịch vụ y tế thì người bệnh sẽ được hưởng các dịch vụ y tế với chất lượng tốt hơn, do cơ sở y tế cơ bản đáp ứng tốt hơn các điều kiện phục vụ công tác khám, chữa bệnh. Trường hợp người bệnh có thẻ BHYT thì được cơ quan BHXH thanh toán với mức cao hơn nên giảm bớt sự đóng góp của người bệnh đối với các dịch vụ mà trước đây bệnh viện phải thu thêm của người bệnh phần do quỹ BHYT không được thanh toán. Hoặc do trước đây giá thấp, bệnh viện không có kinh phí để triển khai, nay được điều chỉnh giá nên sẽ có đủ điều kiện để triển khai.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Có thêm kinh phí để triển khai và thực hiện đủ các dịch vụ đã cho phép thu phí; có thêm kinh phí duy tu bảo dưỡng trang thiết bị y tế, buồng bệnh, góp phần nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh; tạo điều kiện để các bệnh viện phát triển dịch vụ kỹ thuật theo phân tuyến, triển khai các kỹ thuật mới, đưa dịch vụ gần với người dân; khai thác hiệu quả cơ sở vật chất, trang thiết bị đã được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước.

- Đối với phát triển sự nghiệp y tế: Việc điều chỉnh giá viện phí sẽ giảm bớt sự bao cấp trong khám, chữa bệnh; người bệnh có khả năng chi trả viện phí sẽ phải trả đủ viện phí, huy động được sự đóng góp hợp lý của các tầng lớp nhân dân; tạo điều kiện dành ngân sách nhà nước để mở rộng đối tượng hưởng chính sách BHYT, nâng mức hỗ trợ mua thẻ BHYT; tăng độ bao phủ và nguồn thu quỹ BHYT, quyền lợi của người có thẻ BHYT được đảm bảo, thu hút người dân tham gia BHYT góp phần thực hiện mục tiêu BHYT toàn dân.

b) Dự báo tác động không tốt:- Khả năng cân đối quỹ BHYT: Do tỷ lệ người tham gia BHYT trên địa bàn

tỉnh ở mức trung bình so với cả nước nên tổng quỹ BHYT của tỉnh ở mức thấp. Nếu giá dịch vụ y tế tăng ở mức 68% bình quân chung theo Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC thì năm 2014, dự tính sẽ bội chi quỹ BHYT.

- Chỉ số CPI của tỉnh có thể sẽ tăng trong vài tháng đầu năm khi áp dụng mức giá viện phí này.

8

Page 9: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

- Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tăng có thể ảnh hưởng đến một số nhóm đối tượng như: những người có thu nhập trung bình không có thẻ bảo hiểm y tế và những người thuộc hộ gia đình cận nghèo đồng chi trả bảo hiểm y tế.

2. Các giải pháp để quản lý hiệu quả và ổn định tình hình nhân dân.Khi thực hiện tăng giá dịch vụ y tế theo đề xuất tại văn bản này, UBND

tỉnh sẽ chỉ đạo tăng cường các giải pháp sau:a) Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về mục tiêu, nội

dung, lộ trình của việc tăng giá dịch vụ y tế để nhân dân hiểu và đồng thuận chia sẻ gánh nặng đối với ngân sách nhà nước.

b)Tổ chức xắp xếp, quy hoạch lại hệ thống, bộ máy, cơ sở y tế của tỉnh đảm bảo hợp lý, hiệu quả; tăng cường đầu tư cho ngành y tế đạt mức trên 2% tổng thu ngân sách tỉnh so với hiện nay (năm 2014 là 6% tổng chi đầu tư phát triển của tỉnh); luân chuyển cán bộ, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ thầy thuốc từng bước đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công tác chăm sóc sức khỏe nhân dân; tăng cường công tác quản lý nhà nước về ngành lĩnh vực đảm bảo công khai, minh bạch giá dịch vụ y tế đối với người bệnh, đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh, giảm quá tải ở các bệnh viện tuyến trung ương; triển khai ngày càng nhiều các dịch vụ y tế chất lượng cao; thực hiện thành công Đề án bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu, sản, nhi tại hai bệnh viện đa khoa tỉnh và bệnh viện Sản - Nhi đã được Bộ Y tế phê duyệt; thu hút đầu tư của Trung ương và xã hội hóa.

c) Tiếp tục đẩy mạnh việc đào tạo cán bộ có trình độ sau đại học và các kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn; đảm bảo tỷ lệ thầy thuốc theo quy định; giáo dục y đức, nâng cao tinh thần trách nhiệm, đảm bảo chất lượng khám, chữa bệnh; hạn chế thấp nhất tỷ lệ bệnh nhân phải chuyển tuyến trên.

d) Xây dựng và triển khai thực hiện Đề án lộ trình BHYT toàn dân giai đoạn 2012 - 2015 và đến năm 2020 để tăng độ bao phủ BHYT và tổng quỹ BHYT của tỉnh.

Giá dịch vụ y tế mới sẽ được thực hiện từ ngày 01/01/2014. Trên đây là báo cáo tóm tắt triển khai thực hiện xây dựng mức giá dịch vụ

khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 và đề xuất HĐND tỉnh ra Nghị quyết ban hành giá dịch vụ y tế mới trên địa bàn tỉnh năm 2014.

UBND tỉnh kính trình HĐND tỉnh xem xét, quyết nghị.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHKT. CHỦ TỊCHPHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Dương Thị Tuyến

9

Page 10: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 1

TỔNG HỢP MỨC GIÁ ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04

(Ban hành kèm theo Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng VN

STTSTT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnhMức tối đacủa khunggiá TT04

Mức đề nghị Mức giá NQ 76

So sánh với giá TT 04

1 2 3 4 6 7 9

   PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE        

  A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa        1 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 20,000 15,000 10,000 752 2 Bệnh viện hạng II 15,000 11,000 8,000 733 3 Bệnh viện hạng III 10,000 7,000 5,000 70

4 4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 7,000 5,000 4,000 71

5 5 Trạm y tế xã 5,000 4,000 2,500 80

  A2Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200,000 200,000 200,000 100

  A3Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000 75,000 50,000 75

  A4Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét 100,000 75,000 60,000 75

10

Page 11: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

nghiệm, X-quang)

  A5Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 300,000 225,000 200,000 75

    PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:        

  B1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000 300,000 160,000 89.6

  B2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)        

6 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 150,000 110,000 83,000 73

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 150,000 105,000 75,000 70    Không có ĐH, không có VS 150,000 100,000 70,000 677 2 Bệnh viện hạng II 100,000 72,000 55,000 72

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 100,000 68,000 50,000 68    Không có ĐH, không có VS 100,000 65,000 45,000 658 3 Bệnh viện hạng III 70,000 50,000 40,000 71

9 4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 50,000 40,000 25,000 70

  B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:        

  B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;        

10 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (có ĐH, có VS) 80,000 50,000 43,000 63

11

Page 12: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 80,000 47,000 41,000 59    Không có ĐH, không có VS 80,000 44,000 38,000 55

11 2 Bệnh viện hạng II 65,000 45,000 35,000 69

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 65,000 42,000 33,000 65    Không có ĐH, không có VS 65,000 40,000 30,000 62

12 3 Bệnh viện hạng III 40,000 28,000 19,000 70

13 4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 30,000 21,000 16,000 70

  B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ khoa không mổ        

14 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 70,000 50,000 36,000 71

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 70,000 47,000 35,000 67    Không có ĐH, không có VS 70,000 44,000 33,000 63

15 2 Bệnh viện hạng II 50,000 36,000 26,000 72

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 50,000 33,000 25,000 66    Không có ĐH, không có VS 50,000 30,000 23,000 60

16 3 Bệnh viện hạng III 35,000 25,000 16,000 71

17 4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 23,000 16,000 13,000 70

    * Khoa Sản không mổ          1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 70,000 53,000 36,000 76

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 70,000 50,000 35,000 71    Không có ĐH, không có VS 70,000 47,000 33,000 67

12

Page 13: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  2 Bệnh viện hạng II 50,000 40,000 26,000 80

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 50,000 37,000 25,000 74    Không có ĐH, không có VS 50,000 34,000 23,000 68  3 Bệnh viện hạng III 35,000 35,000 16,000 100

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 23,000 20,000 13,000 87

  B3.3Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng        

18 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 50,000 36,000 28,000 72

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 50,000 33,000 26,000 66    Không có ĐH, không có VS 50,000 30,000 24,000 60

19 2 Bệnh viện hạng II 35,000 26,000 19,000 74

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 35,000 23,000 18,000 66    Không có ĐH, không có VS 35,000 20,000 16,000 57

20 3 Bệnh viện hạng III 25,000 18,000 11,000 72

21 4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20,000 14,000 9,000 70

  B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:        

  B4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể        

21 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 145,000 108,000 74,000 7422 2 Bệnh viện hạng II 120,000 90,000 63,000 75

  B4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;        

23 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 120,000 90,000 66,000 75

13

Page 14: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 120,000 87,000 62,000 73    Không có ĐH, không có VS 120,000 84,000 56,000 70

24 2 Bệnh viện hạng II 80,000 60,000 44,000 75

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 80,000 57,000 42,000 71    Không có ĐH, không có VS 80,000 54,000 38,000 68

25 3 Bệnh viện hạng III 60,000 45,000 28,000 75

  B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể        

26 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 95,000 72,000 52,000 76

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 95,000 69,000 49,000 73    Không có ĐH, không có VS 95,000 66,000 42,000 69

27 2 Bệnh viện hạng II 75,000 56,000 41,000 75

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 75,000 53,000 39,000 71    Không có ĐH, không có VS 75,000 50,000 33,000 67

28 3 Bệnh viện hạng III 50,000 38,000 22,000 76

  B4.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể        

29 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 75,000 56,000 39,000 75

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 75,000 53,000 38,000 71    Không có ĐH, không có VS 75,000 50,000 33,000 67

30 2 Bệnh viện hạng II 50,000 38,000 26,000 76

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 50,000 35,000 25,000 70

14

Page 15: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

    Không có ĐH, không có VS 50,000 32,000 23,000 6431 3 Bệnh viện hạng III 35,000 26,000 16,000 74

32 4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 28,000 23,000 12,000 82

33 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 20,000 14,000 9,000 7034 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 12,000 9,000 6,000 75

   PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:        

  C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh          C1.1 Siêu âm        3 1 Siêu âm 35,000 30,000 22,000 86

4 2Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 370,000 250,000 140,000 68

5 3Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 680,000 490,000 380,000 72

6 4Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 2,050,000 1,600,000 1,090,000 78

  C1.2 Chiếu chụp X quang          C1.2.1 Chụp X quang các chi        7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 36,000 25,000 20,000 69

8 2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 36,000 25,000 20,000 69

9 3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 42,000 29,000 26,000 69

10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 36,000 25,000 20,000 69

15

Page 16: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

thế)

11 5Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 42,000 29,000 26,000 69

12 6Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 42,000 29,000 26,000 69

13 7Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42,000 29,000 26,000 69

14 8 Khung chậu 42,000 29,000 26,000 69  C1.2.2 Chụp X quang vùng đầu   0    

15 1 Xương sọ (một tư thế) 36,000 25,000 20,000 6916 2 Xương chũm, mỏm châm 36,000 25,000 20,000 6917 3 Xương đá (một tư thế) 36,000 25,000 20,000 6918 4 Khớp thái dương-hàm 36,000 25,000 20,000 6919 5 Chụp ổ răng 36,000 25,000 20,000 69  C1.2.3 Chụp X quang cột sống   0    

20 1 Các đốt sống cổ 36,000 25,000 20,000 6921 2 Các đốt sống ngực 42,000 29,000 26,000 6922 3 Cột sống thắt lưng-cùng 42,000 29,000 26,000 6923 4 Cột sống cùng-cụt 42,000 29,000 26,000 6924 5 Chụp 2 đoạn liên tục 42,000 29,000 26,000 6925 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 36,000 28,000 20,000 78  C1.2.4 Chụp X quang vùng ngực   0    

26 1 Tim phổi thẳng 42,000 30,000 26,000 7127 2 Tim phổi nghiêng 42,000 30,000 26,000 7128 3 Xương ức hoặc xương sườn 42,000 30,000 26,000 71

  C1.2.5Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật        

29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 42,000 30,000 26,000 71

30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 395,000 380,000 350,000 96

16

Page 17: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

(UIV)

31 3Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 385,000 370,000 258,000 96

32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 42,000 30,000 26,000 7133 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 87,000 60,000 50,000 69

34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 102,000 78,000 67,000 7635 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 142,000 100,000 80,000 70  C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X quang khác        

36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 265,000 200,000 190,000 7537 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 295,000 200,000 180,000 6838 3 Chụp vòm mũi họng 42,000 29,000 26,000 6939 4 Chụp ống tai trong 42,000 29,000 26,000 6940 5 Chụp họng hoặc thanh quản 42,000 29,000 26,000 69

41 6Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500,000 500,000 480,000 100

42 7Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870,000 870,000 845,000 100

43 8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, độngmạch phổi …) số hóa xóa nền (DSA)

5,100,000 3,200,000 2,900,000 63

44 9Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000 3,200,000 2,900,000 63

45 10Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6,000,000 4,100,000 3,350,000 68

46 11Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000 5,500,000 4,350,000 67

47 12Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch 8,300,000 5,644,000 4,500,000 68

17

Page 18: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

48 13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) 8,850,000 6,000,000 4,600,000 68

49 14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 2,300,000 1,570,000 1,200,000 68

50 15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,800,000 1,904,000 1,500,000 68

51 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 57,000 35,000 9852 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 70,000 50,000 8453 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 90,000 65,000 8354 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305,000 305,000 180,000 100

55 20Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa. 465,000 350,000 340,000 75

56 21Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa. 420,000 286,000 270,000 68

57 22Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 105,000 90,000 68

58 23Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 105,000 90,000 68

18

Page 19: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

59 24Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000 133,000 115,000 68

60 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa. 415,000 282,000 240,000 68

61 26 Chụp PET/CT (Bao gồm cả thuốc cản quang) 21,320,000 14,497,600 11,000,000 6862 27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (bao gồm cả

thuốc cản quang)21,820,000 14,838,000 11,300,000 68

63 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

2,130,000 1,700,000 1,100,000 80

64 29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên (bao gồm cả thuốc cản quang)

3,400,000 2,312,000 1,800,000 68

  C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi        65 1 Thông đái (bao gồm cả sonde) 64,000 42,000 40,000 6666 2 Thụt tháo phân 40,000 26,000 24,000 65

67 3 Chọc hút hạch hoặc u (xét nghiệm có giá riêng) 58,000 38,000 33,000 6668 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000 48,000 43,000 6569 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 97,000 63,000 57,000 6570 6 Chọc rửa màng phổi 130,000 90,000 77,000 6971 7 Chọc hút khí màng phổi 86,000 60,000 55,000 7072 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000 35,000 34,000 6573 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 117,000 80,000 70,000 6874 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả

sonde)145,000 95,000 85,000 66

75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000 81,000 76,000 65

76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000 460,000 400,000 100

77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 300,000 200,000 160,000 67

19

Page 20: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

phân phúc mạc)

78 14Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 740,000 500,000 400,000 68

79 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 395,000 270,000 220,000 6880 16 Sinh thiết da 80,000 52,000 48,000 6581 17 Sinh thiết hạch, u 130,000 85,000 80,000 65

82 18Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 110,000 75,000 70,000 68

83 19Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết nhiều lần) 335,000 220,000 205,000 66

84 20Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445,000 300,000 260,000 67

85 21 Nội soi ổ bụng 575,000 380,000 330,000 6686 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 675,000 450,000 400,000 67

87 23Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 148,000 100,000 85,000 68

88 24Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000 155,000 125,000 70

89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 185,000 130,000 110,000 70

90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 265,000 200,000 150,000 75

91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 80,000 75,000 6792 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 195,000 130,000 115,000 6793 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 215,000 190,000 6594 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000 267,000 230,000 65

95 31Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680,000 400,000 390,000 59

20

Page 21: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 575,000 375,000 320,000 65

97 33Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 42,000 30,000 24,000 71

98 34Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) 500,000 325,000 300,000 65

99 35 Mở khí quản (bao gồm cả canuyn) 565,000 400,000 335,000 71

100 36Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 465,000 350,000 265,000 75

101 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 730,000 475,000 420,000 65

102 38Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)      

    Sinh thiết gan, thận 785,000 550,000   70

    Sinh thiết vú, áp xe và các tổn thương khác 785,000 500,000   64

103 39Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả catheter 2 nòng) 1,030,000 700,000 618,000 68

104 40Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả catheter 3 nòng) 840,000 550,000 500,000 65

105 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000 300,000 250,000 71106 42 Đặt nội khí quản 415,000 300,000 300,000 72

107 43Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 3,200,000 1,250,000 1,800,000 39

108 44Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) 290,000 200,000 160,000 69

109 45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,700,000 1,300,000 1,000,000 76

110 46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 950,000 720,000 400,000 76

21

Page 22: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

111 47Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 87,000 60,000 52,000 69

112 48Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 104,000 80,000 60,000 77

113 49Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 1,240,000 950,000 750,000 77

114 50Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 68000 50,000 40,000 74

115 51Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hỳt tủy dựng nhiều lần) 470,000 320,000 287,000 68

116 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000 700,000 550,000 78117 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,240,000 1,800,000 1,300,000 80

118 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000 370,000 320,000 65119 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720,000 500,000 430,000 69120 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000 175,000 145,000 80

121 57Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 80,000 55,000 50,000 69

122 58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp chưa tính thuốc cản quang) 820,000 600,000 530,000 73

123 59Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 1,330,000 865,000 850,000 65

    Y học dân tộc và phục hồi chức năng   0    124 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 115,000 75,000 56,000 65125 61 Châm (các phương pháp châm) 48,000 31,000 20,000 65126 62 Điện châm 50,000 33,000 25,000 66127 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 25,000 16,000 15,000 64

22

Page 23: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

128 64 Xoa bóp bấm huyệt 28,000 18,000 16,000 64129 65 Hồng ngoại 23,000 15,000 10,000 65130 66 Điện phân 24,000 16,000 15,000 67131 67 Sóng ngắn 27,000 18,000 15,000 67132 68 Laser châm 62,000 40,000 35,000 65133 69 Tử ngoại 27,000 18,000 12,000 67134 70 Điện xung 25,000 16,000 12,000 64135 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 21,000 14,000 12,000 67136 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 21,000 14,000 15,000 67137 73 Siêu âm điều trị 40,000 26,000 20,000 65138 74 Điện từ trường 25,000 16,000 12,000 64139 75 Bó Farafin 49,000 32,000 20,000 65140 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 18,000 12,000 10,000 67141 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 26,000 17,000 15,000 65

  C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa          C3.1 Ngoại khoa        

142 1 Cắt chỉ 45,000 30,000 20,000 67

143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 60,000 40,000 32,000 67

144 3Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 80,000 52,000 48,000 65

145 4Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 105,000 68,000 60,000 65

146 5Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 115,000 75,000 70,000 65

147 6Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 160,000 120,000 90,000 75

148 7Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 190,000 130,000 110,000 68

23

Page 24: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

149 8Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45,000 29,000 25,000 64

150 9 Tháo bột khác 38,000 25,000 20,000 66

151 10Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 155,000 100,000 80,000 65

152 11Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 200,000 130,000 100,000 65

153 12Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 210,000 138,000 110,000 66

154 13Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 230,000 150,000 120,000 65

155 14Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 180,000 120,000 105,000 67

156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 105,000 68,000 65,000 65157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 70,000 58,000 88158 17 Cắt phymosis 180,000 140,000 100,000 78159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000 160,000 120,000 73

160 19Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 57,000 42,000 40,000 74

161 20Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 235,000 153,000 130,000 65

162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70,000 50,000 48,000 71163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 225,000 146,000 120,000 65

164 23Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 65,000 45,000 42,000 69

165 24Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165,000 107,000 90,000 65

166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180,000 120,000 110,000 67167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 700,000 490,000 390,000 70

24

Page 25: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

168 27Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 180,000 117,000 100,000 65

169 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 550,000 400,000 320,000 73170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70,000 50,000 48,000 71171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000 107,000 100,000 65172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70,000 50,000 48,000 71173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000 110,000 100,000 67174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55,000 50,000 48,000 91175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000 107,000 100,000 65176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55,000 40,000 38,000 73177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000 91,000 85,000 65

178 37Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 140,000 91,000 85,000 65

179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 595,000 387,000 340,000 65

180 39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 310,000 202,000 180,000 65

181 40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495,000 322,000 290,000 65

182 41Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) 4,250,000 3,000,000 2,500,000 71

  C3.2 Sản phụ khoa        183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 105,000 68,000 62,000 65184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 245,000 160,000 140,000 65185 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 525,000 350,000 300,000 67

25

Page 26: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

186 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 580,000 450,000 342,000 78187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 640,000 510,000 380,000 80188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 530,000 420,000 323,000 79189 7 Soi cổ tử cung 50,000 33,000 28,000 66190 8 Soi ối 37,000 25,000 20,000 68

191 9Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 60,000 39,000 35,000 65

192 10 Chích apxe tuyến vú 120,000 86,000 70,000 72

193 11Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 215,000 140,000 84,000 65

194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,550,000 1,050,000 850,000 68195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,600,000 1,150,000 950,000 72

196 14Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 600,000 430,000 430,000 72

197 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155,000 120,000 115,000 77

198 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 430,000 280,000 330,000 65  C3.3 Mắt   0    

199 1 Đo nhãn áp 16,000 11,000 9,600 69200 2 Đo Javal 15,000 10,000 8,000 67201 3 Đo thị trường, ám điểm 14,000 9,000 8,000 64202 4 Thử kính loạn thị 11,000 7,000 6,000 64203 5 Soi đáy mắt 22,000 15,000 13,000 68

204 6Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 18,000 14,000 12,000 78

205 7Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 18,000 14,000 12,000 78

206 8 Thông lệ đạo một mắt 34,000 20,000 20,000 59207 9 Thông lệ đạo hai mắt 58,000 35,000 34,000 60208 10 Chích chắp/ lẹo 44,000 29,000 26,000 66

26

Page 27: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 26,000 17,000 15,000 65210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 26,000 19,000 19,000 73211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 220,000 143,000 100,000 65

212 14Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) 665,000 432,000 400,000 65

213 15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại). 350,000 250,000 203,000 71

214 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 505,000 328,000 293,000 65215 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 675,000 440,000 390,000 65216 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 790,000 514,000 470,000 65217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 615,000 450,000 350,000 73218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1,150,000 748,000 670,000 65219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 535,000 348,000 300,000 65220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,050,000 683,000 598,000 65

221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 600,000 390,000 340,000 65222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 720,000 468,000 420,000 65

223 25Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối)

1,180,000 767,000 700,000 65

224 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 870,000 566,000 460,000 65225 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,000,000 650,000 580,000 65226 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,160,000 754,000 660,000 65227 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,280,000 950,000 730,000 74

  C3.4 Tai-Mũi-Họng   0    228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 130,000 85,000 74,000 65229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 130,000 85,000 74,000 65230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 155,000 100,000 90,000 65231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 185,000 120,000 109,000 65

27

Page 28: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

232 5Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 195,000 135,000 109,000 69

233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 75,000 49,000 43,000 65

234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155,000 101,000 90,000 65235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 125,000 81,000 74,000 65236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 530,000 375,000 302,000 71237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 130,000 85,000 77,000 65238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 175,000 114,000 105,000 65239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 145,000 94,000 86,000 65

240 13Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 230,000 150,000 138,000 65

241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 205,000 133,000 123,000 65

242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390,000 254,000 207,000 65243 16 Nạo VA gây mê 485,000 350,000 260,000 72

244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 470,000 306,000 260,000 65

245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 490,000 319,000 284,000 65246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 470,000 306,000 268,000 65247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 395,000 257,000 237,000 65248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 570,000 400,000 342,000 70249 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 570,000 400,000 342,000 70250 23 Cắt Amiđan (gây mê) 660,000 429,000 380,000 65

251 24Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator 1,930,000 1,400,000 1,100,000 73

252 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 475,000 309,000 285,000 65

28

Page 29: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

253 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 530,000 345,000 315,000 65

254 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 745,000 500,000 454,000 67

255 28Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer) 1,285,000 1,000,000 758,000 78

  C3.5 Răng-Hàm-Mặt   0      C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng   0    

256 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21,000 14,000 12,000 67257 2 Nhổ răng số 8 bình thường 105,000 68,000 64,000 65258 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 190,000 130,000 110,000 68

259 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 50,000 33,000 30,000 66260 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90,000 59,000 53,000 66

261 6Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30,000 18,000 18,000 60

  C3.5.2 Răng giả tháo lắp        

262 7Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) 230,000 150,000 140,000 65

  C3.5.3 Răng giả cố định        263 8 Răng chốt đơn giản 225,000 146,000 140,000 65264 9 Mũ chụp nhựa 280,000 182,000 170,000 65265 10 Mũ chụp kim loại 330,000 215,000 210,000 65

  C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt        

266 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 145,000 94,000 90,000 65267 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 200,000 130,000 120,000 65268 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 190,000 124,000 118,000 65

29

Page 30: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

269 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 250,000 163,000 160,000 65      188,095,000 128,909,600      C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác          C4.1 Phẫu thuật       68

270 1 Phẫu thuật loại đặc biệt 5,000,000 3,450,000 3,000,000  271 2 Phẫu thuật loại I.A 3,600,000 2,484,000 2,300,000  

    I.B   2384000 2,200,000      I.C   2384000 2,200,000  

272 3 Phẫu thuật loại II.A 2,000,000 1,380,000 1,200,000      II.B   1,380,000 1,100,000      II.C   1,380,000 1,100,000  

273 4 Phẫu thuật loại III 1,600,000 1,104,000 1,000,000    C4.2 Thủ thuật       68

274 5 Thủ thuật loại đặc biệt 2,400,000 1,488,000 1,420,000  275 6 Thủ thuật loại I 1,400,000 966,000 950,000  276 7 Thủ thuật loại II 900,000 640,000 640,000  277 8 Thủ thuật loại III 400,000 304,000 300,000  

  C5 Xét nghiệm          C5.1 Xét nghiệm huyết học-Miễn dịch        

278 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57,000 37,000 18,000 65

279 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 26,000 17,000 12,000 65

280 3Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32,000 21,000 18,000 66

281 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23,000 16,000 13,000 70282 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15,000 10,000 9,000 67283 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20,000 14,000 12,000 70

30

Page 31: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

284 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33,000 22,000 19,000 67285 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30,000 20,000 17,000 67

286 9Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 34,000 25,000 18,000 74

287 10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 20,000 15,000 12,000 75

288 11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 18,000 15,000 12,000 83

289 12Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 33,000 20,000 18,000 61

290 13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 58,000 40,000 38,000 69

291 14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 35,000 24,000 22,000 69

292 15Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 27,000 18,000 15,000 67

293 16Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 320,000 220,000 170,000 69

294 17 Tìm tế bào Hargraves 56,000 36,000 34,000 64295 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 11,000 9,000 8,000 82296 19 Co cục máu đông 13,000 10,000 8,000 77297 20 Thời gian Howell 27,000 18,000 16,000 67

298 21

Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph). Bao gồm cả pin, cup, Kaolin 377,000 245,000 215,000 65

31

Page 32: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

299 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 49,000 32,000 28,000 65

300 23Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 90,000 59,000 52,000 66

301 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 48,000 31,000 26,000 65

302 25Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 55,000 36,000 32,000 65

303 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 128,000 87,000 77,000 68304 27 Xét nghiệm tế bào hạch 42,000 29,000 25,000 69305 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 67,000 46,000 38,000 69306 29 Nhuộm sudan den 67,000 46,000 38,000 69307 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80,000 55,000 48,000 69

308 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 89,000 60,000 52,000 67309 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80,000 55,000 48,000 69310 33 Xác định BACTURATE trong máu 190,000 130,000 110,000 68311 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000 38,000 22,000 100312 35 Định lượng Ca++ máu 19,000 15,000 14,000 79

313 36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 26,000 18,000 15,000 69

314 37Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 42,000 30,000 20,000 71

315 38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25,000 18,000 17,000 72

32

Page 33: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

316 39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 29,000 19,000 18,000 66

317 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 24,000 18,000 15,000 75318 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 24,000 18,000 15,000 75

319 42Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 32,000 24,000 15,000 75

320 43 Định lưượng bổ thể trong huyết thanh 30,000 20,000 18,000 67321 44 Phản ứng cố định bổ thể 30,000 20,000 18,000 67

322 45Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30,000 20,000 18,000 67

323 46Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92,000 45,000 40,000 49

324 47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố 260,000 169,000 145,000 65

325 48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI). Giá cho mỗi yêú tố. 280,000 182,000 155,000 65

326 49Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 217,000 140,000 128,000 65

327 50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) . Giá cho mỗi yếu tố 435,000 283,000 250,000 65

328 51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi 990,000 640,000 600,000 65

33

Page 34: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

huyết)

329 52Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen. Giá cho mỗi chất kích tập 95,000 62,000 60,000 65

330 53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu tố) 193,000 130,000 120,000 67

331 54Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype). Bao gồm cả môI trường nuôI cấy 625,000 375,000 362,000 60

332 55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 70,000 50,000 42,000 71

333 56Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 105,000 68,000 60,000 65

334 57Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 98,000 65,000 58,000 66

335 58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 400,000 260,000 230,000 65

336 59Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 87,000 60,000 54,000 69

337 60Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 60,000 45,000 36,000 75

    Một số xét nghiệm khác        338 1 Pro-calcitonin 300,000 195,000 180,000 65

339 2Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380,000 247,000 230,000 65

340 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 540,000 355,000 324,000 66

34

Page 35: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

341 4 SCC 190,000 125,000 120,000 66342 5 PRO-GRT 325,000 220,000 200,000 68343 6 Tacrolimus 673,000 450,000 400,000 67344 7 PLGF 680,000 442,000 410,000 65345 8 SFLT1 680,000 456,000 456,000 67346 9 Đường máu mao mạch 22,000 18,000 14,000 82

347 10Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 69,000 50,000 45,000 72

348 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 42,000 27,000 21,000 64

349 12Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết) 300,000 210,000 200,000 70

    Xét nghiệm hóa sinh        350 1 Testosteron 87,000 60,000 55,000 69351 2 HbA1C 94,000 94,000 90,000 100352 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 875,000 569,000 560,000 65353 4 Điện di protein huyết thanh 295,000 200,000 190,000 68

354 5Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 180,000 150,000 150,000 83

355 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320,000 215,000 214,000 67  C5.2 Xét nghiệm nước tiểu        

356 1 Định lượng Bacbiturate 30,000 20,000 17,000 67357 2 Catecholamin niệu (HPLC) 390,000 254,000 222,000 65358 3 Calci niệu 23,000 15,000 14,000 65359 4 Phospho niệu 19,000 15,000 12,000 79360 5 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 43,000 28,000 20,000 65361 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13,000 10,000 8,000 77362 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 59,000 38,000 20,000 64363 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 13,000 12,000 65364 9 Amylase niệu 38,000 25,000 15,000 66

35

Page 36: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

365 10Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6,000 6,000 6,000 100

366 11Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 26,000 17,000 16,000 65

367 12Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 84,000 55,000 45,000 65

368 13 Định lượng Oestrogen toàn phần 30,000 25,000 20,000 83369 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 36,000 28,000 24,000 78370 15 Porphyrin: Định tính 45,000 29,000 27,000 64371 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3,000 3,000 3,000 100372 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,500 4,500 4,500 100

  C5.3 Xét nghiệm phân        373 1 Tìm Bilirubin 6,000 6,000 6,000 100374 2 Xác định Canxi, Phospho 6,000 6,000 6,000 100

375 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9,000 9,000 9,000 100

376 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 32,000 21,000 18,000 66377 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,000 6,000 6,000 100

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màngtim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo …)        

378 1Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35,000 25,000 20,000 71

379 2Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57,000 37,000 28,000 65

36

Page 37: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

380 3Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 155,000 110,000 90,000 71

381 4 Kháng sinh đồ 165,000 115,000 100,000 70

382 5Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200,000 140,000 130,000 70

383 6Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200,000 140,000 130,000 70

384 7 Định lượng HBsAg 420,000 275,000 250,000 65385 8 Anti-HBs định lưượng 98,000 64,000 60,000 65386 9 PCR chẩn đoán CMV 670,000 436,000 400,000 65387 10 Đo tải lượng CMV (ROCHE) 1,760,000 1,250,000 1,020,000 71

388 11PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 750,000 488,000 430,000 65

389 12 RPR định tính 32,000 21,000 19,000 66390 13 RPR định lưượng 73,000 47,000 43,000 64391 14 TPHA định tính 45,000 29,000 26,000 64392 15 TPHA định lượng 150,000 98,000 90,000 65

    Xét nghiệm tế bào        393 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 57,000 38,000 34,000 67

394 2Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85,000 55,000 50,000 65

395 3 Công thức nhiễm sắc thể 480,000 320,000 300,000 67    Xét nghiệm dịch chọc dò        

396 1 Protein dịch 13,000 11,000 10,000 85397 2 Glucose dịch 17,000 14,000 12,000 82398 3 Clo dịch 21,000 15,000 15,000 71399 4 Phản ứng Pandy 8,000 7,000 6,000 88400 5 Rivalta 8,000 7,000 6,000 88

    Xét nghiệm và giải phẫu bệnh lý        

37

Page 38: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

401 1Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205,000 150,000 125,000 73

402 2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 245,000 160,000 150,000 65

403 3Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 260,000 170,000 160,000 65

404 4Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 185,000 130,000 115,000 70

405 5Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương phápnhuộm Sudan III 255,000 170,000 160,000 67

406 6Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 240,000 156,000 150,000 65

407 7Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 275,000 190,000 170,000 69

408 8Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175,000 115,000 110,000 66

409 9Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230,000 150,000 140,000 65

410 10Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 290,000 189,000 180,000 65

411 11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 970,000 631,000 610,000 65

412 12Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 340,000 221,000 210,000 65

413 13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 230,000 150,000 140,000 65

38

Page 39: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

414 14Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105,000 70,000 65,000 67

415 15Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170,000 120,000 100,000 71

    Xét nghiệm độc chất        416 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130,000 90,000 80,000 69

417 17Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 240,000 160,000 145,000 67

418 18Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 130,000 95,000 90,000 73

419 19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 450,000 350,000 350,000 78420 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 48,000 35,000 30,000 73

421 21Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máysắc ký lỏng khối phổ 1,130,000 850,000 850,000 75

422 22Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằngsắc ký khí khối phổ 975,000 800,000 800,000 82

423 23Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 94,000 72,000 70,000 77

424 24Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01chỉ tiêu 62,000 40,000 38,000 65

425 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 170,000 110,000 100,000 65  C6 Thăm dò chức năng        

426 1 Điện tâm đồ 35,000 25,000 16,000 71427 2 Điện não đồ 60,000 45,000 25,000 75428 3 Lưu huyết não 31,000 23,000 20,000 74429 4 Đo chức năng hô hấp 106,000 80,000 67,000 75

430 5Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 30,000 22,000 18,000 74

39

Page 40: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

431 6Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30,000 22,000 20,000 74

432 7 Test thanh thải Creatinine 55,000 41,000 35,000 75433 8 Test thanh thải Ure 55,000 41,000 35,000 75434 9 Test dung nạp Glucagon 35,000 26,000 24,000 74435 10 Thăm dò các dung tích phổi 185,000 139,000 115,000 75

436 11Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 345,000 245,000 210,000 71

  C7 Các thăm dò và điều trị bằng chất phóng xạ        

437 1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 100,000 70,000 65,000 70

438 2Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V-DMSA hoặc với đồng vị kép 405,000 280,000 275,000 69

439 3 Xạ hình tụy 405,000 280,000 275,000 69

440 4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 120,000 84,000 80,000 70

441 5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 195,000 136,500 124,000 70

442 6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 285,000 185,000 180,000 65

443 7 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 450,000 315,000 310,000 70

40

Page 41: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

444 8 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000 277,000 270,000 70445 9 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000 277,000 270,000 70446 10 Chụp SPECT CT 720,000 500,000 440,000 69

447 11 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 315,000 210,000 190,000 67

   Tổng cộng : 141 dịch vụ (trừ 6 DVKT trùng lặp) 219,536,500 150,415,600    

41

Page 42: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 2MỨC THU ĐỀ NGHỊ THEO MỤC C.4 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

BẢNG C4.1 PHẪU THUẬT( Ban hành kèm theo Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng VN

STTSTT theo mục

Tên phẫu thuậtPhân loại phẫu thuật

Mức giá tối đa TT 04 Giá đề nghị

So sánh với giá TT

04

Ghi chú

ĐB I II III

  I KHỐI U                

1 1 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

2 2 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

3 3Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống X      

5,000,000

3,450,000 69  

4 4 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương g̣ò má X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

5 5 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

6 6Phẫu thật cắt ung thư hố mắt đã sâm lấn các xoang hàm mũi, cần phối hợp với khoa liên quan X      

5,000,000

3,450,000 69  

7 7 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

8 8 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

9 9 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

42

Page 43: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

10 10 Cắt ung thư giáp trạng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

11 11 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

12 12 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

13 13Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn   A    

3,600,000

2,484,000 69  

14 14 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

15 15 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

16 16 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

17 17 Cắt ung thư thận   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

18 18 Cắt bỏ dương vật có vét hạch   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

19 19 Vét hạch tiểu khung qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

20 20 Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

21 21 Cắt tạo hình vách mũi ung thư   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

22 22 Cắt ung thư môi có tạo hình   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

23 23 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

24 24 Cắt u tuyến nước bọt mang tai   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

25 25 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

43

Page 44: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

26 26Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất   C    

3,600,000

2,384,000 66  

27 27 Cắt một nửa lưỡi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

28 28 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

29 29 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

30 30 Phẫu thuật vét hạch nách     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

31 31 Cắt u giáp trạng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

32 32 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

33 33 Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

34 34 Khoét chóp cổ tử cung     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

35 35 Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

  II TIM MẠCH - LỒNG NGỰC                

36 1 Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

37 2 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

38 3 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

39 4 PT phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

40 5 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

44

Page 45: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

41 6Vi PT mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời   A    

3,600,000

2,484,000 69  

42 7PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các MM lớn   A    

3,600,000

2,484,000 69  

43 8 PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

44 9 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

45 10 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

46 11 PT điều trị dị dạng xương ức lồi lõm   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

47 12 Cắt u xương sườn nhiều xương   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

48 13 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

49 14 Thắt ống động mạch   B     3,600,00

0 2,348,00

0 65  

50 15 PT phồng hoặc thông ĐM chi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

51 16 Cắt tuyến ức   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

52 17 Khâu vết thương mạch máu chi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

53 18 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

54 19 Lấy máu cục làm nghẽn mạch     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

55 20 Cắt u xương sườn: 1 xương     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

56 21 Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn     A   2,000,00 1,380,00 69  

45

Page 46: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

57 22Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng     A  

2,000,000

1,380,000 69  

58 23 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

59 24 PT u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

60 25 Bóc nhân tuyến giáp     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

61 26 Khâu lại viêm sương ức sau khi mở dọc xương ức     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

62 27 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

63 28 Cắt 1 xương sườn trong viêm xương     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

64 29 Thay máy tạo nhịp       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

65 30 Thắt các Đm ngoại vi       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

66 31 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

67 32 Bóc lớp vỏ ngoài của Đm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

68 33 PT u mạch máu dưới da đường kính dưới 5cm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

69 34 Khâu kín vết thương thủng ngực       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

II

I THẦN KINH - SỌ NÃO          

-    

70 1Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa X      

5,000,000

3,450,000 69  

46

Page 47: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

71 2 Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

72 3Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu X      

5,000,000

3,450,000 69  

73 4 Cắt u tủy cổ cao X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

74 5 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

75 6 PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

76 7Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán X      

5,000,000

3,450,000 69  

77 8 Cắt u bán cầu đại não   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

78 9 PT áp xe não   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

79 10 Cắt u tuỷ   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

80 11 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

81 12Lấy máu tụ trọng sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não   A    

3,600,000

2,484,000 69  

82 13 PT chèn ép tuỷ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

83 14 PT thoát vị đĩa đệm   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

84 15 PT thoát vị não và màng não   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

85 16 PT vết thương sọ não hở   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

86 17 PT tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ   C     3,600,00 2,384,00 66  

47

Page 48: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

87 18 PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

88 19 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

89 20 PT viêm xương sọ     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

90 21 Khoan sọ thăm dò     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

91 22 Dẫn lưu não thất     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

92 23 Ghép khuyết xương sọ     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

93 24 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

  IV MẮT                

94 1PT glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên X      

5,000,000

3,450,000 69  

95 2Nhiều PT cùng một lúc: đục TTT và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử trí nội nhãn X      

5,000,000

3,450,000 69  

96 4PT sẽ sảy ra nhiều BC như: Glaucoma ác tính, đục TTT bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù X      

5,000,000

3,450,000 69  

97 5PT phức tạp như đục TTT bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim X      

5,000,000

3,450,000 69  

98 6Lấy TTT trong bao, rửa hút các loại đục TTT già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ   A    

3,600,000

2,484,000 69  

99 7 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

100 8 PT đục TTT và glaucoma phối hợp   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

48

Page 49: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

101 9 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau TTT   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

102 10 PT bong vong mạc theo phương pháp kinh điển   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

103 11 PT di chuyển ống Stesnon   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

104 12 PT tái tạo lỗ rò có ghép   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

105 13 PT sụp mi phức tạp: Dickey, berke   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

106 14 Cắt dịch kính và bong võng mạc   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

107 15 Cắt mống mắt lấy TTT vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

108 16 Cắt mống mắt quang học có tách dịnh phức tạp   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

109 17 Lâý ấu trùng sán trong dịch kính   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

110 18 Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

111 19 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tạo dính mi cầu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

112 20 Rách tiền phòng (gonitomy)   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

113 21 Phẫu thuật Faden   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

114 22 Ghép giác mạc có vành củng mạc   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

115 23 Cắt giọt giác mạc rộng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

116 24 PT Laser cắt bè (trabeculoplasty)   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

49

Page 50: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

117 25 Laser eximer điều trị tật khúc xạ   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

118 26 Nhuộm giác mạc lớp giữa   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

119 27 Tréo cơ chữa sụp mi, epicantus     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

120 28 Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

121 29 Cắt mộng có vá niêm mạc     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

122 30 PT Doenig     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

123 31 Phủ giác mạc bằng kết mạc     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

124 32PT rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collgen điều trị cận thị     B  

2,000,000

1,380,000 69  

125 33 PT điều trị bong hắc mạc     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

126 34 Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

127 35 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

V PHẪU THUẬT RĂNG - MIỆNG - HÀM MẶT                

128 1 Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới ghép xương ngay X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

129 2 Ghép sương hàm   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

130 3 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

131 4 PT khe hở mặt chéo   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

50

Page 51: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

132 5 PT sụp mi hở mí quanh hốc mắt   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

133 6PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên     A  

2,000,000

1,380,000 69  

134 7 Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

135 8 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

136 9Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm     A  

2,000,000

1,380,000 69  

137 10Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt     A  

2,000,000

1,380,000 69  

138 11 Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

139 12 PT điều trị chỉnh xương ổ răng     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

140 13 PT tái tạo nướu: nhóm 1 sextant     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

141 14 Cắt nang răng đường kính dưới 2cm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

142 15Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh răng       X

1,600,000

1,104,000 69  

143 16Cắt cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy       X

1,600,000

1,104,000 69  

144 17Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng       X

1,600,000

1,104,000 69  

145 18 Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

146 19 Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

51

Page 52: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  VII LAO VÀ BỆNH PHỔI                

147 1 Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

148 2 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỷ X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

149 3 PT heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

150 4 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

151 5Cắt thuỷ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực X      

5,000,000

3,450,000 69  

152 6 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

153 7 Cắt phổi và cắt màng phổi X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

154 8Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất X      

5,000,000

3,450,000 69  

155 9 Cắt u trung thất dường giữa xương ức X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

156 10 PT phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

157 11 Cắt một phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

158 12 Cắt 1 thuỳ hay một phân thuỳ phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

159 13 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

160 14 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

161 15 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

52

Page 53: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

162 16 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

163 17 Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

164 18 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

165 19 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

166 20 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1-3   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

167 21 Cắt lá xương sống   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

168 22 PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

169 23 PT Seđon cắt mỏm ngang đốt sống – xương sườn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

170 24 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

171 25 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

172 26 PT khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

173 27 Cắt phổi không điển hình     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

174 28 Mở ngực lấy máu cục màng phổi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

175 29 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

176 30 Mở màng phổi tối đa     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

177 31 Cắt hạch lao to vùng cổ     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

53

Page 54: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

178 32 Nạo áp xe lạnh hố chậu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

179 33 Nạo áp xe lạnh hố lưng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

180 34 Khâu vết thương nhu mô phổi     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

181 35 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

182 36Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát       X

1,600,000

1,104,000 69  

183 37 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

184 38 Nạo hạch lao nhuyền hoá hoặc phá rò       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

  VIII TIÊU HÓA - BỤNG                

185 1 Cắt toàn bộ dạ dày X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

186 2Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác tạo hình ngay X      

5,000,000

3,450,000 69  

187 3 Cắt toàn bộ đại tràng X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

188 4 PT điều trị co thắt tâm vị   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

189 5 Cắt dạ dày Pt lại   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

190 6 Cắt dạ dày sau nối vị tràng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

191 7 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

192 8 PT điều trị tắc ruột do dính   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

54

Page 55: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

193 9 Cắt lại đại tràng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

194 10 Cắt một nửa đại tràng phải trái   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

195 11 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

196 12 Cắt trực tràng giữ lại cơ trơn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

197 13 Cắt u sau phúc mạc tái phát   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

198 14 Cắt u sau phúc mạc   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

199 15 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

200 16 PT xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

201 17 Cắt một nửa dạ dày do loét viêm u lành   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

202 18 Cắt túi thừa tá tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

203 19 PT tắc ruột do dây chằng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

204 20 Cắt u mạc treo có cắt ruột   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

205 21PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột   B    

3,600,000

2,384,000 66  

206 22 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

207 23Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn làm hậu môn nhân tạo   B    

3,600,000

2,384,000 66  

208 24 PT thoát vị cơ hoành   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

55

Page 56: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

209 25 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

210 26 Cắt đoạn ruột non   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

211 27 Cắt bỏ trĩ vòng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

212 28 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

213 29 PT sa trực tràng không cắt ruột   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

214 30 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

215 31 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

216 32 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

217 33 PT dò hậu môn phức tạp hay PT lại   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

218 34 PT thoát vị khó, đùi, bịt có ruột cắt   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

219 35 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

220 36 Nối vị tràng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

221 37 Cắt u mạc treo không cắt ruột     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

222 38 PT viêm phúc mạc ruột thừa     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

223 39 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

224 40 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

56

Page 57: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

225 41 Pt áp xe ruột thừa ở giữa bụng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

226 42 Làm hậu môn nhân tạo     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

227 43 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

228 44 PT dò hậu môn các loại     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

229 45 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

230 46 PT vết thương tầng sinh môn     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

231 47 Cắt cơ trơn trong     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

232 48 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

233 49 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

234 50 Mở bụng thăm dò     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

235 51 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

236 52 Pt áp xe hậu môn có mở lỗ dò     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

237 53 PT thoát vị bẹn thắt     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

238 54 Mở thông dạ dày     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

239 55 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

240 56 Dẫnn lưu áp xe ruột thừa     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

57

Page 58: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

241 57 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

242 58 PT thoát vị bẹn hay thành bụng thường     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

243 59 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

244 60 Lấy máu tụ tầng sinh môn       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

  IX GAN - MẬT - TỤY         0      

245 1Cắt gan khâu vết thương mạch máu: TM trên gan, TM chủ dưới X      

5,000,000

3,450,000 69  

246 2 Cắt gan phải hoặc gan trái X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

247 3 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

248 4 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

249 5 Cắt bỏ khối tá tụy X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

250 6 Cắt phân thuỳ gan   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

251 7 Cắt hạ phân thuỳ gan phải   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

252 8 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

253 9 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

254 10 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

255 11 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, PT lại   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

58

Page 59: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

256 12 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong và cắt gan   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

257 13Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi   A    

3,600,000

2,484,000 69  

258 14 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

259 15 Cắt đuôi tụy và cắt lách   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

260 16 Cắt thân và đuôi tụy   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

261 17 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

262 18 Nối lưu thông cửa chủ   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

263 19 Cắt hạ phân thuỳ gan trái   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

264 20 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

265 21 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

266 22 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

267 23 Nối ống mật chủ-tá tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

268 24 Nối ống mật chủ-hỗng tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

269 25 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hỗng tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

270 26 Nối nang tụy - dạ dày   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

271 27 Nối nang tụy - hỗng tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

59

Page 60: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

272 28 Cắt lách do chấn thương   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

273 29 Nối túi mật-hỗng tràng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

274 30Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu củng mạc kèm lấy tổ chức tụy hoại tử   C    

3,600,000

2,384,000 66  

275 31 Dẫn lưu áp xe tụy   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

276 32 Khâu vỡ gan do chấn thưương, vết thương gan   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

277 33 PT vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

278 34 Dẫn lưu túi mật     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

279 35 Lấy sỏi dẫn lưu túi mật     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

X TIẾT NIỆU SINH DỤC                

280 1Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) X      

5,000,000

3,450,000 69  

281 2 Cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột – bàng quang X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

282 3 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

283 4 Nối dương vật X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

284 5 Cắt u tuyến thượng thận   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

285 6 Lấy sỏi san hô mở rộng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

286 7 Cắt toàn bộ thận và niệu quản   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

60

Page 61: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

287 8 Cắt một nửa thận   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

288 9 Cắt u thận lành   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

289 10 Lấy sỏi san hô thận   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

290 11 Lấy sỏi thận qua da   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

291 12 Nối niệu quản - đài thận   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

292 13 PT lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

293 14 PT dò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

294 15 Cắt thận đơn thuần   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

295 16 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

296 17 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

297 18 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

298 19 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

299 20 Lấy sỏi niệu quản tái phát, PT lại   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

300 21 Cắt nối niệu quản   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

301 22 PT dò niệu quản-âm đạo   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

302 23 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

61

Page 62: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

303 24 Cắm niệu quản bàng quang   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

304 25 Thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột đơn thuần   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

305 26 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

306 27 Cắt u lành TTL đường trên   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

307 28 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

308 29 Cắt u bàng quang đường trên   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

309 30 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

310 31 Cắt cổ bàng quang   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

311 32 Cắt nối niệu đạo sau   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

312 33 PT treo thận     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

313 34 Lấy sỏi niệu quản     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

314 35 PT cấp cứu vỡ bàng quang      A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

315 36 Chữa cương cứng dương vật      A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

316 37 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu      A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

317 38 Cắt nối niệu đạo trước      A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

318 39 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang      B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

62

Page 63: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

319 40 PT xoắn, vỡ tinh hoàn      B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

320 41 Thắt TM tinh trên bụng      B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

321 42 Nối ống dẫn tinh sau PT đình sản      B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

322 43 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu      B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

323 44 Dẫn lưu thận qua da      C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

324 45 Lấy sỏi bàng quang      C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

325 46 Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật      C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

326 47 PT vỡ vật hang do gẫy dương vật      C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

327 48 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

328 49 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

329 50 PT áp xe TTL       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

330 51 Cắt u nang thừng tinh       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

331 52 Cắt u lành dương vật       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

332 53 Cắt túi thừa niệu đạo       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

333 54 PT chữa cơ cứng dương vật       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

334 55 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

63

Page 64: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  XI PHỤ SẢN                

335 1Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp X      

5,000,000

3,450,000 69  

336 2Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung X      

5,000,000

3,450,000 69  

337 3 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

338 4 Cắt tử cung đường âm đạo   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

339 5 Đóng dò trực tràng -âm đạo- hoặc bàng quang âm đạo   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

340 6 Pt chấn thương tiết niệu do tai biến PT   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

341 7 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

342 8 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

343 9 Phẫu thuật Lefont     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

344 10  Lấy thai triệt sản     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

345 11  Cắt cụt cổ tử cung     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

346 12  PT treo tử cung     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

347 13  Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

348 14  Cắt bỏ âm hộ đơn thuần     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

349 15  Khâu tử cung do nạo thủng     C   2,000,00 1,380,00 69  

64

Page 65: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

350 16  Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

  XII NHI                

     A. Sơ sinh              

351 1 PT teo thực quản cắt dò và nối Pt viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering   B    

3,600,000

2,384,000 66  

352 2  PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

353 3 PT viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

354 4  PT thoát vị rốn và khe hở thành bụng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

355 5  Làm hậu môn nhân tạo   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

     B. Tim mạch - Lồng ngực                

356 6  Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

357 7  Cắt và thắt đường dò khí phế quản với thực quản   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

358 8  Cắt túi thừa thực quản   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

359 9  Phẫu thuật thực quản đôi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

360 10  Mở lồng ngực thăm dò   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

     C. Tiêu hoá                

361 11  PT lại phình đại tràng bẩm sinh X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

65

Page 66: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

362 12  PT điều trị tắc tá tràng các loại   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

363 13PT phình đại tràng bẩm sinh : Swenson, Rivein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn nhân tạo     A    

3,600,000

2,484,000 69  

364 14  PT lại tắc ruột sau phẫu thuật    A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

365 15Cắt polip kèm cắt đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau   A    

3,600,000

2,484,000 69  

366 16Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng   A    

3,600,000

2,484,000 69  

367 17 Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

368 18 Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

369 19Cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo   B    

3,600,000

2,384,000 66  

370 20Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương và sau trực tràng   B    

3,600,000

2,384,000 66  

371 21 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

372 22PT lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo   B    

3,600,000

2,384,000 66  

373 23 PT điều trị thoát vị qua khe thực quản   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

374 24 PT điều trị hẹp môn vì phì đại   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

375 25 Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

376 26 PT tắc tá tràng do xoắn trùng tràng   C     3,600,00 2,384,00 66  

66

Page 67: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

377 27 PT viêm phúc mạc ruột th?a ở trẻ em dưới 6 tuổi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

378 28 PT điều trị thủng đường tiêu hoá có làm lại hậu môn nhân tạo   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

379 29 Cắt u nang mạc nối lớn   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

380 30 Đóng hậu môn nhân tạo   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

381 31Mở cơ trực tràng hoặc cơ trơn trong điều trị co thắt cơ trơn trong   C    

3,600,000

2,384,000 66  

382 32 Lấy giun, dị vật ở ruột non     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

383 33 PT tắc ruột do dây chằng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

384 34 PT tháo lồng ruột     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

385 35 Cắt túi thừa Meckel     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

386 36 Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

387 37 PT điều trị viêm phúc mạc tiên phát     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

388 38 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

389 39 Mở thông dạ dày ở trẻ lớn     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

390 40 Cắt mỏm thừa trực tràng       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

    D. Gan - Mật - Tụy                

391 41 Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng X       5,000,00 3,450,00 69  

67

Page 68: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

392 42 PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

393 43 PT điều trị teo đường mật bẩm sinh   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

394 44PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu   A    

3,600,000

2,484,000 69  

395 45PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu   B    

3,600,000

2,384,000 66  

396 46PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu   C    

3,600,000

2,384,000 66  

397 47 Dẫn lưu túi mật     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

398 48 Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

    E. Tiết niệu - Sinh dục                

399 49 Trồng lại niệu quản 1 bên   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

400 50PT bàng quang lộ ngoài nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel   A    

3,600,000

2,484,000 69  

401 51Cắt phần phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi   B    

3,600,000

2,384,000 66  

402 52 Lấy sỏi nhu mô thận   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

403 53 Nối niệu quản với niệu quản   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

404 54 Ghép cơ cổ bàng quang   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

405 55 PT hạ tinh hoàn 2 bên   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

68

Page 69: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

406 56 Cắt túi sa niệu quản   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

407 57 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

408 58 Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

409 59 PT hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

410 60 Dẫn lưu hai thận     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

411 61 Dẫn lưu niệu quản da thành bụng một bên     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

412 62 Cắt đường dò bàng quang quanh rốn, khâu lại bàng quang     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

413 63 PT lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

414 64 Đóng các lỗ dò niệu đạo     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

415 65 Dẫn lưu thận     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

416 66 PT sỏi bàng quang     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

417 67 PT nang thừng tinh một bên     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

418 68 Lấy sỏi niệu đạo     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

419 69 PT thoát vị bẹn     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

    G. Chấn thương chỉnh hình                

420 70 Pt hội chứng Volkmam co cơ gấp có kết hợp xương   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

69

Page 70: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

421 71 PT bàn chân thuổng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

422 72PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại năo, bại liệt đã có biến dạng xương   B    

3,600,000

2,384,000 66  

423 73 PT hội chứng Volkman co cơ gấp không kết hợp xương   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

424 74 Pt dính khớp quay trụ bẩm sinh   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

425 75 PT tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

426 76 Pt sai khớp háng do viêm khớp   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

427 77 PT gấp và khép khớp háng do bại não   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

428 78 Pt thiếu xương mác bẩm sinh   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

429 79 PT bàn chân bẹt bàn chân lồi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

430 80 Pt bàn chân gót và xoay ngoài   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

431 81 PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

432 82 Pt viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

433 83 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

434 84 PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

435 85 Nối đứt dây chằng bên     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

70

Page 71: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

436 86PT viêm xương tuỷ, xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần     B  

2,000,000

1,380,000 69  

437 87 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

438 88 Cắt u xương lành     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

439 89 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

440 90 PT viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ     C   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

    H. Tạo hình                

441 91 Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

442 92 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

443 93 Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

444 94 Tạo hình lồng ngực   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

445 95 Tạo hình cơ thắt hậu môn   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

446 96 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

447 97 PT màng da cổ (Pterygium Colli)   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

448 98 Tạo hình cổ bàng quang   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

449 99 Tạo hình hậu môn nắp (Denisbrown)     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

450 100 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

71

Page 72: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

451 101 Pt điều trị vẹo cổ     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

452 102 Tạo hình một phần âm vật     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

  XIII CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH                

453 1 Thay khớp vai nhân tạo X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

454 2 Chuyển ngón X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

455 3 Chuyển xương ghép nối vi phẫu X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

456 4 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

457 5 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

458 6 PT trượt thân đốt sống   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

459 7PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu   A    

3,600,000

2,484,000 69  

460 8 PT trật khớp khuỷu   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

461 9 Pt gãy Monteggia   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

462 10 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

463 11 PT bàn tay, chỉnh hình phức tạp   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

464 12 Thay khớp bàn ngón tay   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

465 13 Thay khớp liên đốt các ngón tay   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

72

Page 73: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

466 14 PT viêm xương khớp háng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

467 15 PT trật khớp háng bẩm sinh   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

468 16 Tháo khớp háng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

469 17 PT vỡ trần ổ khớp háng   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

470 18 Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

471 19Kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển   A    

3,600,000

2,484,000 69  

472 20Kết hợp nẹp gấp góc 900 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi   A    

3,600,000

2,484,000 69  

473 21 Tạo hình dây chằng khớp gối   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

474 22 Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

475 23 Ghép trong mất đoạn xương   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

476 24 PT điều trị can lệch, có kết hợp xương   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

477 25 Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

478 26 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

479 27 Cắt u máu trong xương   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

480 28 Cắt u máu làn toả, đường kính bằng và trên 10cm   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

481 29 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm   A     3,600,00 2,484,00 69  

73

Page 74: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

0 0

482 30 Nối ghép thần kinh vi phẫu   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

483 31 Chỉnh hình màn hầu   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

484 32Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lêch, sai khớp cắn, khít hàm   B    

3,600,000

2,384,000 66  

485 33 PT trật khớp cùng đòn   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

486 34 PT xương bả vai lên cao   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

487 35 PT cứng duỗi khớp khuỷu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

488 36 PT dính khớp khuỷu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

489 37 Cắt đoạn khớp khuỷu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

490 38 Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

491 39 PT điều trị không có xương quay   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

492 40PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirchner hoặc nẹp vít   B    

3,600,000

2,384,000 66  

493 41 PT điều trị không có xương trụ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

494 42 PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

495 43 PT toác khớp mu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

496 44 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

74

Page 75: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

497 45 PT trật khớp háng   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

498 46 PT trật xương bánh chè bẩm sinh   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

499 47 PT bàn chân duỗi đổ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

500 48 PT cal lệch, không kết hợp xương   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

501 49 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

502 50 Pt vít thương khớp   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

503 51 Nối gân gấp   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

504 52 PT u máu lan toả đường kính từ 5-10cm   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

505 53 Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

506 54 Cắt u thần kinh   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

507 55 Gỡ dính thần kinh   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

508 56 PT di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

509 57 PT xơ cứng cơ thẳng trước   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

510 58 PT gãy xương đòn   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

511 59 Tháo khớp vai   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

512 60 Cố định Kirchner trong gãy đầu trên xương cánh tay   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

75

Page 76: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

513 61 PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

514 62 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

515 63 PT cắt cụt đùi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

516 64 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

517 65 Đóng đinh xương chày mở   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

518 66 PT cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

519 67 PT cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

520 68 Cắt u xương sụn   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

521 69 Nối gân duỗi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

522 70 Gỡ dính gân   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

523 71 Pt di chứng bại liệt chi trên, chi dưới   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

524 72 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi   C     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

525 73 PT điều trị vẹo cổ     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

526 74 PT gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

527 75 PT gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

528 76 PT viêm xương cánh tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

76

Page 77: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

529 77 Cắt cụt cẳng tay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

530 78 Tháo khớp khuỷu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

531 79 PT cal lệch đầu dưới xương quay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

532 80 Tháo khớp cổ tay     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

533 81 PT điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

534 82 PT viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

535 83 PT viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết dẫn lưu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

536 84 Tháo khớp gối     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

537 85 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

538 86 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

539 87 Cắt cụt cẳng chân     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

540 88 PT viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết dẫn lưu     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

541 89 PT chân chữ O bằng đục sửa trục     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

542 90 PT chânchữ X     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

543 91 PT co gân Achille     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

544 92 Tháo một nửa bàn chân trước     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

77

Page 78: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

545 93 Nẹp vít trong gẫy trật xương chêm     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

546 94 Tháo khớp kiểu Pirogoff     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

547 95 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

548 96 Cắt cụt cánh tay     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

549 97 Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

550 98 Cắt u bao gân     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

551 99 PT xơ cứng cơ may     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

552 100 PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

553 101 Cắt u xương sụn lành tính     B   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

554 102 Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm       X 1,600,00

0 1,104,00

0 69  

555 103PT hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp       X

1,600,000

1,104,000 69  

  XVI NỘI SOI                

556 1 Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

557 2 PT phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

558 3 Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi X       5,000,00

0 3,450,00

0 69  

559 4 Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

78

Page 79: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

560 5 Cắt đại tràng qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

561 6 PT Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

562 7 Mở rộng niệu quản qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

563 8 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

564 9Cắt u buồng trứng, bóc u xơ tử cung, gỡ dính mở thông vòi trứng qua nội soi   A    

3,600,000

2,484,000 69  

565 10 Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

566 11 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

567 12 PT thoát vị bẹn qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

568 13 Pt mũi xoang qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

569 14 Pt hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

570 15 PT hội chứng ống cổ tay qua nội soi   A     3,600,00

0 2,484,00

0 69  

571 16 Cắt ruột thừa qua nội soi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

572 17 Khâu thủng dạ dày qua nội soi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

573 18 Cắt Polip đại tràng qua nội soi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

574 19 Cắt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi   B     3,600,00

0 2,384,00

0 66  

575 20 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

79

Page 80: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

576 21 Cắt polip dạ dày qua nội soi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

577 22 Cắt polip đại tràng sigma qua nội soi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

578 23 Cắt polip trực tràng qua nội soi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

579 24 Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi     A   2,000,00

0 1,380,00

0 69  

Tổng số: 579 phẫu thuật       1,833,200,00

0 1,246,372,00

0 68.0  

80

Page 81: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 2

MỨC THU ĐỀ NGHỊ THEO MỤC C4 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTCBảng C4.2. Thủ thuật

( Ban hành kèm theo Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)            Đơn vị tính: Đồng VN

STTSTT theo mục

Tên thủ thuật

Loại thủ thuậtMức giá tối đa theo TT

04

Mức giá đề nghị

So sánh với giá

TT 04 (%)

Ghi chúĐB I II III

    I. Ung bướu                

1 1Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh X       2,400,000 1,488,000 62  

2 2Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) X       2,400,000 1,488,000 62  

3 3Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) X       2,400,000 1,488,000 62  

4 4 Chọc dò u phổi, trung thất   X     1,400,000 966,000 69  

5 5Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P   X     1,400,000 966,000 69  

6 6 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm   X     1,400,000 966,000 69  7 7 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư   X     1,400,000 966,000 69  

8 8 Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi     X   900,000 640,000 71  9 9 Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân     X   900,000 640,000 71  

10 10Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ     X   900,000 640,000 71  

11 11 Sinh thiết amidan       X 400,000 304,000 76  

12 12Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư       X 400,000 304,000 76  

13 13Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)       X 400,000 304,000 76  

14 14 Xạ trị Coban, gia tốc       X 400,000 304,000 76      II. Thần kinh sọ não                

15 1Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) X       2,400,000 1,488,000 62  

16 2 Chọc dò dưới chẩm   X     1,400,000 966,000 69      III. Mắt                

17 1 Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt X       2,400,000 1,488,000 62  

182 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm

kháng sinh vào buồng dịch kính   X     1,400,000 966,000 69  19 3 Lấy calci đông dưới kết mạc     X   900,000 640,000 71      IV. Tai - Mũi - Họng                

20 1 Đặt ống thông khí hòm tai     X   900,000 640,000 71  21 2 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ     X   900,000 640,000 71  22 3 Sinh thiết tai giữa     X   900,000 640,000 71      V. Răng - Hàm - Mặt                

23 1 Nắn răng xoay trên 60o   X     1,400,000 966,000 69  24 2 Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch   X     1,400,000 966,000 69  

81

Page 82: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

253 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược,

vẩu,...)   X     1,400,000 966,000 69  26 4 Nắn tiền hàm   X     1,400,000 966,000 69  27 5 Nắn răng mọc lạc chỗ   X     1,400,000 966,000 69  28 6 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên   X     1,400,000 966,000 69  29 7 Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng     X   900,000 640,000 71  30 8 Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt     X   900,000 640,000 71  

319 Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm

bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần     X   900,000 640,000 71  32 10 Lắp máng cố định xương hàm gãy     X   900,000 640,000 71  

3311 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở

lên       X 400,000 304,000 76      VI. Tim mạch - Lồng ngực                

34 1 Đốt vách liên thất bằng cồn X       2,400,000 1,488,000 62  

35 2Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím X       2,400,000 1,488,000 62  

36 3 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ X       2,400,000 1,488,000 62  37 4 Đặt dù lọc máu động mạch X       2,400,000 1,488,000 62  38 5 Đặt stent khí, phế quản X       2,400,000 1,488,000 62  39 6 Thăm dò điện sinh lý tim   X     1,400,000 966,000 69  

40 7Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số   X     1,400,000 966,000 69  

41 8 Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản   X     1,400,000 966,000 69  42 9 Siêu âm tim can thiệp   X     1,400,000 966,000 69  43 10 Siêu âm cản âm   X     1,400,000 966,000 69  

44 11Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi   X     1,400,000 966,000 69  

    VII. Tiêu hóa - Gan - Mật - Tụy                45 1 Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật X       2,400,000 1,488,000 62  46 2 Đặt ống thông Blackemore, Linton   X     1,400,000 966,000 69  

473 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng

sigma   X     1,400,000 966,000 69  

484 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật

qua da   X     1,400,000 966,000 69  49 5 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da   X     1,400,000 966,000 69  50 6 Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan   X     1,400,000 966,000 69  51 7 Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang   X     1,400,000 966,000 69  

528 Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn

đoán   X     1,400,000 966,000 69  53 9 Chọc dò túi cùng Douglas     X   900,000 640,000 71  

    VIII. Tiết niệu - Sinh dục                54 1 Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm   X     1,400,000 966,000 69  

552 Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư

tại chỗ   X     1,400,000 966,000 69  

563 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền

liệt   X     1,400,000 966,000 69  

574 Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng

hoặc lạnh   X     1,400,000 966,000 69  58 5 Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi   X     1,400,000 966,000 69  59 6 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận   X     1,400,000 966,000 69  

82

Page 83: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

60 7 Dẫn lưu bể thận tối thiểu   X     1,400,000 966,000 69  61 8 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi     X   900,000 640,000 71  62 9 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca     X   900,000 640,000 71  63 10 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất     X   900,000 640,000 71  64 11 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang       X 400,000 304,000 76  

    IX. Phụ sản                65 1 Chọc giảm thiểu phôi X       2,400,000 1,488,000 62  66 2 Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang X       2,400,000 1,488,000 62  67 3 Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai   X     1,400,000 966,000 69  68 4 Thay máu sơ sinh   X     1,400,000 966,000 69  69 5 Chọc dò tuỷ sống sơ sinh   X     1,400,000 966,000 69  70 6 Dẫn lưu cùng đồ Douglas   X     1,400,000 966,000 69  71 7 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo   X     1,400,000 966,000 69  72 8 Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy     X   900,000 640,000 71  73 9 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que     X   900,000 640,000 71  74 10 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que       X 400,000 304,000 76  

    XIII. Cơ - Xương - Khớp                75 1 Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp     X   900,000 640,000 71  76 2 Rửa khớp     X   900,000 640,000 71  77 3 Tiêm ngoài màng cứng       X 400,000 304,000 76  

   XIV. Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu                

78 1 Thay máu/thay huyết tương X       2,400,000 1,488,000 62  

79 2Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật X       2,400,000 1,488,000 62  

80 3 Sốc điện cấp cứu có kết qủa   X     1,400,000 966,000 69  

81 4Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa   X     1,400,000 966,000 69  

82 5 Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần   X     1,400,000 966,000 69  83 6 Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần   X     1,400,000 966,000 69  84 7 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh   X     1,400,000 966,000 69  85 8 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm     X   900,000 640,000 71  86 9 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu     X   900,000 640,000 71  87 10 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán     X   900,000 640,000 71  

88 11Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm     X   900,000 640,000 71  

89 12 Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang     X   900,000 640,000 71  

90 13Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau       X 400,000 304,000 76  

    XV. Chẩn đoán hình ảnh                

91 1Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan X       2,400,000 1,488,000 62  

92 2 Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng X       2,400,000 1,488,000 62  93 3 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo X       2,400,000 1,488,000 62  94 4 Chụp bạch mạch   X     1,400,000 966,000 69  95 5 Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi   X     1,400,000 966,000 69  

96 6Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger   X     1,400,000 966,000 69  

83

Page 84: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

97 7 Chụp đường mật qua da, qua gan   X     1,400,000 966,000 69  98 8 Chụp khớp cản quang   X     1,400,000 966,000 69  99 9 Chụp đĩa đệm cột sống   X     1,400,000 966,000 69  

100 10

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.   X     1,400,000 966,000 69  

101 11Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ   X     1,400,000 966,000 69  

102 12Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ   X     1,400,000 966,000 69  

103 13 Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT   X     1,400,000 966,000 69  104 14 Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da     X   900,000 640,000 71  105 16 Chụp niệu đạo ngược dòng     X   900,000 640,000 71  

106 17Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình     X   900,000 640,000 71  

107 18 Siêu âm Doppler có thuốc đối quang     X   900,000 640,000 71  108 19 Siêu âm, Xquang tại giường       X 400,000 304,000 76  109 20 Chụp lưu thông ruột non qua ống thông       X 400,000 304,000 76  

110 21Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép       X 400,000 304,000 76  

    XVI. Nội soi                111 1 Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi X       2,400,000 1,488,000 62  112 2 Soi trung thất   X     1,400,000 966,000 69  113 3 Nong đường mật, Oddi qua nội soi   X     1,400,000 966,000 69  114 4 Nội soi đường mật qua tá tràng   X     1,400,000 966,000 69  115 5 Nội soi đường mật qua da tán sỏi   X     1,400,000 966,000 69  

1166 Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế

quản   X     1,400,000 966,000 69  

1177 Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh

mạch thực quản   X     1,400,000 966,000 69  118 8 Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi   X     1,400,000 966,000 69  119 9 Soi trực tràng cắt u có sinh thiết   X     1,400,000 966,000 69  120 10 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ   X     1,400,000 966,000 69  

    XVII. Tâm thần                121 1 Sốc điện tâm thần       X 400,000 304,000 76  

    XVIII. Laser                122 1 Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá   X     1,400,000 966,000 69  123 2 Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch       X 400,000 304,000 76  

124 3Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.       X 400,000 304,000 76  

125 4

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch       X 400,000 304,000 76  

126 5Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá       X 400,000 304,000 76  

127 6

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da       X 400,000 304,000 76  

    XIX. Da liễu                

84

Page 85: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

128 1 Bóc móng     X   900,000 640,000 71  129 2 Áp nitơ lỏng Mũi đỏ       X 400,000 304,000 76  

1303 Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u

nhú sinh dục (4-5 thương tổn)       X 400,000 304,000 76      XX. Huyết học                

131 1 Chọc lách làm lách đồ   X     1,400,000 966,000 69  132 2 Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu     X   900,000 640,000 71  133 3 Chọc tuỷ làm tuỷ đồ     X   900,000 640,000 71  

    XXI. Giải phẫu bệnh                134 1 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u       X 400,000 304,000 76  

    Tổng số 134 thủ thuật         170,100,000

115,354,000 67.8  

85

Page 86: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 3TỔNG HỢP GIÁ MỚI ĐỀ XUẤT THEO TT 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLDTBXH SO VỚI GIÁ CŨ

(Ban hành kèm theo Tờ trình số 105 /TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng VN

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá tối thiểu Giá

tối đa Giá đề xuất So sánh giá tối đa (%)

Ghi chú

1 2 3   4 9 10 11

 

Phần C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM            

  C1Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi          

1 1 Chọc dò tuỷ sống 7,000 35,000 35,000 100%  2 2 Chọc dò màng tim 20,000 80,000 80,000 100%  3 3 Rửa dạ dày 7,000 30,000 30,000 100%  4 4 Đốt mụn cóc 8,000 30,000 25,000 83%  5 5 Cắt sùi mào gà 12,000 60,000 40,000 67%  6 6 Chấm Nitơ, AT 3,000 10,000 10,000 100%  7 7 Đốt Hydradenome 10,000 50,000 30,000 60%  8 8 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 15,000 65,000 65,000 100%  

9 9Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 30,000 130,000 100,000 77%  

10 10 Bạch biến 15,000 65,000 40,000 62%  11 11 Đốt mắt cá chân nhỏ 15,000 70,000 50,000 71%  12 12 Cắt đường rò mông 35,000 120,000 120,000 100%  

86

Page 87: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

13 13 Lột nhẹ da mặt 70,000 300,000 200,000 67%  14 14 Móng quặp 20,000 80,000 80,000 100%  

15 15Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 10,000 50,000 50,000 100%  

16 16 Sinh thiết vú 40,000 100,000 80,000 80%  

17 17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 500,000 1,200,000 800,000 67%  

18 18 Soi khớp có sinh thiết 120,000 320,000 250,000 78%  19 19 Soi màng phổi 30,000 180,000 150,000 83%  

20 20Soi thực quản dạ dày gắp giun 50,000 250,000 200,000 80%  

21 21Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 50,000 250,000 250,000 100%  

22 22 Soi ruột non +/- sinh thiết 230,000 320,000 250,000 78%  

23 23Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 250,000 400,000 300,000 75%  

24 24Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 270,000 320,000 320,000 100%  

25 25Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 100,000 150,000 150,000 100%  

26 26Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 350,000 450,000 420,000 93%  

27 27Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 300,000 2,000,000 1,500,000 75%  

28 28Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 450,000 800,000 700,000 88%  

29 29 Nội soi tai 14,000 70,000 50,000 71%  

87

Page 88: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

30 30 Nội soi mũi xoang 14,000 70,000 50,000 71%  

31 31Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 34,000 170,000 150,000 88%  

32 32 Nội soi ống mật chủ 22,000 110,000 110,000 100%  

33 33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 450,000 700,000 600,000 86%  

34 34 Nội soi lồng ngực 450,000 700,000 550,000 79%  

35 35Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 450,000 700,000 600,000 86%  

36 36

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,000,000 1,500,000 1,200,000 80%  

37 37 Đo áp lực đồ bàng quang 25,000 100,000 50,000 50%  

38 38Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 25,000 100,000 50,000 50%  

39 39 Điện cơ tầng sinh môn 25,000 100,000 70,000 70%  40 40 Niệu dòng đồ 12,000 35,000 20,000 57%  

41 41Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 25,000 100,000 100,000 100%  

42 42 Cắt bỏ tinh hoàn 25,000 100,000 100,000 100%  43 43 Mở rộng miệng lỗ sáo 12,000 45,000 45,000 100%  

44 44Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 100,000 300,000 200,000 67%  

45 45Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,200,000 1,500,000 1,300,000 87%  

46 46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) 300,000 800,000 600,000 75%  

88

Page 89: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

47 47Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 350,000 500,000 500,000 100%  

48 48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 370,000 650,000 500,000 77%  

49 49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 800,000 2,000,000 1,300,000 65%  

50 50Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 20,000 80,000 80,000 100%  

51 51Đặt catheter động mạch quay 250,000 450,000 350,000 78%  

52 52Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 300,000 600,000 600,000 100%

Cao hơn giá NQ76

53 53Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 200,000 300,000 300,000 100%  

54 54Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 500,000 800,000 700,000 88%  

55 55 Điều trị hạ kali/ canxi máu 120,000 180,000 150,000 83%  

56 56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 400,000 650,000 500,000 77%  

57 57Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 100,000 200,000 200,000 100%  

58 58 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc

350,000 650,000 600,000 92%  

89

Page 90: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

cấp

59 59Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 370,000 750,000 680,000 91%  

60 60Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 350,000 550,000 550,000 100%  

61 61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 120,000 180,000 150,000 83%  

62 62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 600,000 1,800,000 1,400,000 78%  

63 63

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 600,000 1,200,000 1,000,000 83%  

64 64Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 500,000 1,000,000 1,000,000 100%  

65 65Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 65,000 120,000 100,000 83%  

   Y học dân tộc và phục hồi chức năng          

66 1 Giao thoa 4,000 10,000 10,000 100%  67 2 Bàn kéo 10,000 20,000 20,000 100%  68 3 Bồn xoáy 4,000 10,000 10,000 100%  

69 4Tập do liệt thần kinh trung ương 5,000 10,000 10,000 100%  

70 5 Tập do cứng khớp 3,000 12,000 12,000 100%  

90

Page 91: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

71 6 Tập do liệt ngoại biên 3,000 10,000 10,000 100%  

72 7Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 4,000 15,000 15,000 100%  

73 8 Chẩn đoán điện 2,000 10,000 10,000 100%  

74 9Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 2,000 5,000 5,000 100%  

75 10 Tập với xe đạp tập 2,000 5,000 5,000 100%  76 11 Tập với hệ thống ròng rọc 2,000 5,000 5,000 100%  77 12 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 40,000 50,000 50,000 100%  78 13 Vật lý trị liệu hô hấp 3,000 10,000 10,000 100%  79 14 Vật lý trị liệu chỉnh hình 5,000 10,000 10,000 100%  

80 15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 5,000 10,000 10,000 100%  

81 16Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 5,000 10,000 10,000 100%  

82 17 Tập dưỡng sinh 2,000 7,000 5,000 71%  83 18 Điện vi dòng giảm đau 5,000 10,000 10,000 100%  84 19 Xoa bóp bằng máy 5,000 10,000 10,000 100%  

85 20Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 20,000 30,000 30,000 100%  

86 21 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 30,000 50,000 50,000 100%  87 22 Xông hơi 5,000 15,000 15,000 100%  88 23 Giác hơi 4,000 12,000 10,000 83%  89 24 Bó êm cẳng tay 2,000 7,000 7,000 100%  90 25 Bó êm cẳng chân 2,000 8,000 8,000 100%  91 26 Bó êm đùi 4,000 12,000 12,000 100%  

92 27Chẩn đoán điện thần kinh cơ 10,000 20,000 20,000 100%  

91

Page 92: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

93 28 Xoa bóp áp lực hơi 5,000 10,000 10,000 100%  94 29 Laser chiếu ngoài 5,000 10,000 8,000 80%  95 30 Laser nội mạch 25,000 30,000 30,000 100%  96 31 Laser thẩm mỹ 25,000 30,000 30,000 100%  97 32 Sóng xung kích điều trị 20,000 30,000 20,000 67%  

98 33Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 300,000 450,000 400,000 89%  

99 34 Nẹp chỉnh hình trên gối 600,000 900,000 700,000 78%  100 35 Nẹp cổ tay- bàn tay 150,000 300,000 250,000 83%  

101 36áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 700,000 900,000 800,000 89%  

102 37 Giày chỉnh hình 300,000 450,000 300,000 67%  

103 38Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 700,000 1,000,000 900,000 90%  

104 39 Nẹp đỡ cột sống cổ 300,000 450,000 400,000 89%  

  C2Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa          

  C2.1 Ngoại khoa          105 1 Cố định gãy xương sườn 20,000 35,000 35,000 100%  106 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 30,000 50,000 50,000 100%  

107 3Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 30,000 50,000 50,000 100%  

108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 30,000 50,000 50,000 100%  109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 40,000 150,000 120,000 80%  

110 6Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 30,000 120,000 100,000 83%  

111 7Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 30,000 120,000 120,000 100%  

112 8 Phẫu thuật thừa ngón 40,000 170,000 150,000 88%  

92

Page 93: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

113 9 Phẫu thuật dính ngón 50,000 270,000 220,000 81%  

114 10Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 30,000 120,000 120,000 100%  

115 11 Đặt Iradium (lần) 100,000 450,000 300,000 67%  

116 12Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 1.000.000 2,000,000 1,800,000 90%  

117 13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 700,000 900,000 800,000 89%  

118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 2,500,000 4,500,000 3,000,000 67%  

119 15Phẫu thuật cắt ống động mạch 2,500,000 4,500,000 3,000,000 67%  

120 16Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 2,500,000 4,500,000 3,000,000 67%  

121 17Phẫu thuật nong van động mạch chủ 2,500,000 4,500,000 4,000,000 89%  

122 18Phẫu thuật cắt màng tim rộng 3,000,000 5,000,000 4,000,000 80%  

123 19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 2,500,000 6,000,000 4,000,000 67%  

124 20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 3,000,000 7,000,000 5,000,000 71%  

125 21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van

3,000,000 7,000,000 5,000,000 71%  

93

Page 94: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

126 22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) 3,000,000 7,000,000 5,000,000 71%  

127 23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 3,000,000 7,000,000 5,000,000 71%  

128 24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 3,000,000 7,000,000 6,000,000 86%  

129 25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 2,700,000 6,000,000 5,000,000 83%  

130 26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) 2,500,000 6,000,000 5,000,000 83%  

131 27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) 500,000 1,200,000 1,000,000 83%  

132 28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) 1,000,000 1,800,000 1,700,000 94%  

94

Page 95: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

133 29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1,000,000 1,800,000 1,700,000 94%  

134 30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1,200,000 1,800,000 1,620,000 90%

Thấp hơn giá NQ76

135 31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 650,000 1,000,000 900,000 90%  

136 32Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,200,000 1,800,000 1,500,000 83%  

137 33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1,200,000 1,800,000 1,500,000 83%  

138 34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) 1,200,000 1,800,000 1,500,000 83%  

139 35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 1,200,000 1,800,000 1,500,000 83%  

140 36 Thăm dò điện sinh lý trong 1,000,000 1,500,000 1,350,000 90% Thấp hơn

95

Page 96: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) giá NQ76

141 37Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2,000,000 3,000,000 2,000,000 67%  

142 38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 1,000,000 2,000,000 1,800,000 90%  

143 39Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2,000,000 3,500,000 3,000,000 86%  

144 40Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 2,500,000 3,500,000 3,200,000 91%  

145 41Phẫu thuật vi phẫu u não thất 2,500,000 3,500,000 3,200,000 91%  

146 42Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 3,000,000 4,500,000 4,200,000 93%  

147 43Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 2,500,000 4,000,000 3,500,000 88%  

148 44Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

149 45Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 3,500,000 5,000,000 4,000,000 80%  

150 46Mở thông dạ dày qua nội soi 2,000,000 2,500,000 2,500,000 100%

Thấp hơn giá NQ76

151 47Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,000,000 1,500,000 1,500,000 100%  

152 48

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 2,500,000 3,500,000 3,200,000 91%  

96

Page 97: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

153 49Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 1,800,000 2,000,000 2,000,000 100%  

154 50Nong đường mật qua nội soi tá tràng 1,800,000 2,000,000 2,000,000 100%  

155 51Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 2,400,000 3,000,000 2,800,000 93%  

156 52 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 12,000 35,000 35,000 100%  

157 53

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 350,000 800,000 800,000 100%  

158 54Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 350,000 1,200,000 1,000,000 83%  

159 55

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 500,000 1,000,000 800,000 80%  

160 56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 300,000 700,000 500,000 71%  

161 57Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 50,000 125,000 125,000 100%  

162 58Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 2,500,000 3,500,000 3,500,000 100%  

163 59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 2,500,000 3,500,000 3,500,000 100%  

164 60Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 2,500,000 3,500,000 3,500,000 100%  

165 61Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt 1,500,000 2,500,000 2,500,000 100%  

97

Page 98: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

nối tự động và ghim khâu trong máy)

166 62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

167 63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

168 64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

169 65

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 500,000 1,500,000 1,500,000 100%  

170 66Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

171 67Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

172 68 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và

1,500,000 2,500,000 2,500,000 100%  

98

Page 99: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

ghim khâu trong máy cắt nối)

173 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

174 70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

175 71Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

176 72Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

177 73Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

178 74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 1,800,000 2,500,000 2,500,000 100%  

179 75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

180 76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) 2,500,000 3,500,000 3,500,000 100%  

181 77 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

182 78Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

99

Page 100: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

183 79Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

184 80Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

185 81Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

186 82Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

187 83Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

188 84Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

189 85Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

190 86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 500,000 1,500,000 1,500,000 100%  

191 87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1,000,000 1,500,000 1,500,000 100%  

192 88

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 2,000,000 3,000,000 3,000,000 100%  

193 89 Đo các chỉ số niệu động học 1,000,000 2,000,000 1,500,000 75%  

194 90Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 3,000,000 4,000,000 3,500,000 88%  

195 91 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và

1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

100

Page 101: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

196 92

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

197 93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

198 94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 5,000,000 15,000,000 13,000,000 87%  

199 95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

200 96

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

201 97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

202 98

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

203 99Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

204 100 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật

1,000,000 2,500,000 2,500,000 100%  

101

Page 102: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

205 101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

206 102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 1,000,000 2,500,000 2,000,000 80%  

207 103

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 500,000 2,000,000 1,500,000 75%  

208 104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) 700,000 2,200,000 1,800,000 82%  

209 105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 700,000 2,200,000 1,800,000 82%  

210 106Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 700,000 2,200,000 1,800,000 82%  

211 107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 1,500,000 3,000,000 2,500,000 83%  

212 108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1,000,000 1,600,000 1,600,000 100%  

213 109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận

1,000,000 1,600,000 1,600,000 100%  

102

Page 103: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

động

214 110Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 500,000 1,200,000 1,200,000 100%  

215 111 Tạo hình khí-phế quản 7,000,000 10,000,000 8,500,000 85%  

216 112Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 2,000,000 3,000,000 2,500,000 83%  

217 113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,500,000 1,200,000 1,200,000 100%  

218 114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

219 115

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

220 116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,200,000 1,500,000 1,500,000 100%  

221 117Phẫu thuật làm vận động khớp gối 1,500,000 2,000,000 2,000,000 100%  

222 118

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,200,000 1,500,000 1,500,000 100%  

  C2.2 Sản phụ khoa          223 1 Làm thuốc âm đạo 2,000 5,000 5,000 100%  

224 2Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 25,000 100,000 100,000 100%  

103

Page 104: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

225 3 Hút thai dưới 12 tuần 30,000 80,000 80,000 100%  

226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 100,000 350,000 350,000 100%Cao hơn giá NQ76

227 5 Nạo hút thai trứng 20,000 70,000 70,000 100%  

228 6Hút thai có gây mê tĩnh mạch 80,000 200,000 200,000 100%  

229 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 5,000 15,000 15,000 100%  

230 8Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 30,000 80,000 80,000 100%  

231 9 Tiêm nhân Chorio 5,000 12,000 12,000 100%  

232 10Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 10,000 25,000 25,000 100%  

233 11Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 70,000 180,000 180,000 100%  

234 12 Chọc ối điều trị đa ối 10,000 35,000 35,000 100%  235 13 Khâu rách cùng đồ 25,000 80,000 80,000 100%  

236 14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 5,000 12,000 12,000 100%  

237 15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 150,000 400,000 350,000 88%  

238 16 Bóc nhân xơ vú 70,000 150,000 150,000 100%  239 17 Trích ápxe Bartholin 30,000 120,000 120,000 100%  240 18 Bóc nang Bartholin 65,000 180,000 180,000 100%  241 19 Triệt sản nam 30,000 100,000 100,000 100%  242 20 Triệt sản nữ 50,000 150,000 150,000 100%  

243 21Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 150,000 400,000 400,000 100%  

104

Page 105: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

244 22Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 150,000 700,000 700,000 100%  

245 23Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 500,000 1,200,000 1,200,000 100%  

246 24Phẫu thuật u nang buồng trứng 250,000 500,000 500,000 100%  

247 25Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 300,000 1,200,000 1,200,000 100%  

248 26

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 120,000 350,000 300,000 86%  

249 27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1,200,000 1,500,000 1,200,000 80%  

250 28Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 150,000 400,000 320,000 80%

Thấp hơn giá NQ76

251 29

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 350,000 1,300,000 1,300,000 100%  

252 30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 180,000 500,000 500,000 100%  

253 31 Nội xoay thai 80,000 350,000 350,000 100%  

254 32Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 200,000 650,000 650,000 100%  

255 33 Chọc hút noãn 2,500,000 3,600,000 3,000,000 83%  256 34 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 1,000,000 2,500,000 2,000,000 80%  

105

Page 106: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

257 35Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 700,000 1,500,000 1,500,000 100%  

258 36Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 1,800,000 2,700,000 2,500,000 93%  

259 37 Đo tim thai bằng Doppler 12,000 35,000 35,000 100%  

260 38Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 30,000 70,000 70,000 100%  

261 39Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 1,000,000 3,000,000 2,500,000 83%  

262 40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 2,000,000 5,000,000 4,000,000 80%  

263 41

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 2,200,000 5,400,000 4,800,000 89%  

264 42

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 2,500,000 6,000,000 4,000,000 67%  

265 43Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 800,000 1,200,000 1,000,000 83%  

266 44Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,000,000 3,000,000 2,500,000 83%  

  C2.3 Mắt          267 1 Đo khúc xạ máy 3,000 5,000 5,000 100%  

268 2Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 20,000 40,000 40,000 100%  

269 3 Điện chẩm 15,000 35,000 30,000 86%  270 4 Sắc giác 10,000 20,000 15,000 75%  

106

Page 107: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

271 5 Điện võng mạc 15,000 35,000 30,000 86%  

272 6Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 10,000 15,000 15,000 100%  

273 7 Đo thị lực khách quan 25,000 40,000 40,000 100%  274 8 Đánh bờ mi 5,000 10,000 10,000 100%  275 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 5,000 10,000 10,000 100%  276 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 10,000 15,000 15,000 100%  277 11 Điện di điều trị (1 lần) 5,000 8,000 8,000 100%  

278 12Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 220,000 400,000 400,000 100%  

279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 110,000 400,000 400,000 100%  280 14 Nặn tuyến bờ mi 7,000 10,000 10,000 100%  281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 7,000 10,000 10,000 100%  282 16 Đốt lông xiêu 10,000 12,000 12,000 100%  

283 17Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 200,000 470,000 400,000 85%  

284 18Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 250,000 550,000 500,000 91%  

285 19Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 250,000 500,000 450,000 90%  

286 20Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 300,000 500,000 450,000 90%  

287 21Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 200,000 250,000 250,000 100%  

288 22Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 250,000 320,000 320,000 100%  

289 23Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 250,000 400,000 350,000 88%  

290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 250,000 500,000 450,000 90%  

107

Page 108: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 300,000 700,000 650,000 93%  292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 350,000 650,000 600,000 92%  293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 450,000 600,000 600,000 100%  294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 300,000 400,000 400,000 100%  295 29 Soi bóng đồng tử 5,000 8,000 8,000 100%  296 30 Phẫu thuật cắt bè 200,000 450,000 400,000 89%  

297 31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 500,000 1,000,000 1,000,000 100%  

298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 200,000 250,000 250,000 100%  

299 33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 300,000 600,000 600,000 100%  

300 34 Rạch góc tiền phòng 200,000 400,000 400,000 100%  301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 300,000 500,000 500,000 100%  

302 36Phẫu thuật cắt màng đồng tử 200,000 280,000 280,000 100%  

303 37Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 600,000 800,000 800,000 100%  

304 38Phẫu thuật u mi không vá da 150,000 450,000 450,000 100%  

305 39Phẫu thuật u có vá da tạo hình 300,000 600,000 500,000 83%  

306 40Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 300,000 600,000 500,000 83%  

307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 150,000 300,000 300,000 100%  

308 42Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 200,000 400,000 400,000 100%  

309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp 200,000 350,000 350,000 100%  

108

Page 109: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

mắt giả

310 44Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 150,000 350,000 350,000 100%  

311 45Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 500,000 800,000 800,000 100%  

312 46 Lấy dị vật tiền phòng 150,000 400,000 350,000 88%  313 47 Lấy dị vật hốc mắt 200,000 500,000 400,000 80%  

314 48Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 500,000 600,000 600,000 100%  

315 49 Khâu giác mạc đơn thuần 150,000 220,000 220,000 100%  316 50 Khâu củng mạc đơn thuần 200,000 270,000 270,000 100%  

317 51Khâu củng giác mạc phức tạp 500,000 600,000 600,000 100%  

318 52 Khâu giác mạc phức tạp 250,000 400,000 400,000 100%  319 53 Khâu củng mạc phức tạp 250,000 400,000 400,000 100%  320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 200,000 400,000 400,000 100%  321 55 Khâu phục hồi bờ mi 150,000 300,000 300,000 100%  

322 56Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 200,000 600,000 600,000 100%  

323 57 Chích mủ hốc mắt 150,000 230,000 230,000 100%  324 58 Cắt bỏ túi lệ 250,000 500,000 500,000 100%  325 59 Cắt mộng áp Mytomycin 200,000 470,000 400,000 85%  326 60 Gọt giác mạc 150,000 430,000 350,000 81%  

327 61Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 400,000 700,000 600,000 86%  

328 62 Khâu cơ mi 150,000 190,000 190,000 100%  329 63 Phủ kết mạc 200,000 350,000 350,000 100%  330 64 Cắt u kết mạc không vá 180,000 250,000 250,000 100%  331 65 Ghép màng ối điều trị loét 550,000 700,000 600,000 86%  

109

Page 110: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

giác mạc

332 66Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500,000 600,000 500,000 83%  

333 67

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 500,000 750,000 700,000 93%  

334 68Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 400,000 500,000 500,000 100%  

335 69Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 50,000 100,000 100,000 100%  

336 70Tạo hình vùng bè bằng Laser 80,000 150,000 150,000 100%  

337 71Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 80,000 150,000 150,000 100%  

338 72 Mở bao sau bằng Laser 80,000 150,000 150,000 100%  

339 73Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 250,000 400,000 300,000 75%  

340 74Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 300,000 500,000 400,000 80%  

341 75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 500,000 700,000 700,000 100%  

342 76 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 250,000 400,000 400,000 100%  343 77 Điện đông thể mi 120,000 200,000 200,000 100%  344 78 Siêu âm điều trị (1 ngày) 10,000 15,000 15,000 100%  345 79 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 15,000 20,000 20,000 100%  346 80 Điện rung mắt quang động 25,000 40,000 40,000 100%  

110

Page 111: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

347 81Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 20,000 40,000 40,000 100%  

348 82 Lấy huyết thanh đóng ống 20,000 30,000 30,000 100%  349 83 Cắt chỉ giác mạc 10,000 15,000 15,000 100%  

350 84Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 10,000 15,000 15,000 100%  

351 85Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 200,000 500,000 450,000 90%  

352 86Tách dính mi cầu ghép kết mạc 400,000 750,000 650,000 87%  

353 87 Phẫu thuật hẹp khe mi 150,000 250,000 250,000 100%  354 88 Phẫu thuật tháo cò mi 40,000 60,000 60,000 100%  

355 89U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 20,000 80,000 80,000 100%  

356 90 U bạch mạch kết mạc 10,000 40,000 40,000 100%  

357 91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 1,500,000 3,500,000 3,000,000 86%  

358 92

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

359 93

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

360 94 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu

1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

111

Page 112: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

361 95Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 15,000 250,000 250,000 100%  

  C2.4 Tai - Mũi - Họng          

362 1Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 5,000 15,000 15,000 100%  

363 2 Lấy dị vật họng 10,000 20,000 20,000 100%  

364 3Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 40,000 100,000 100,000 100%  

365 4Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 35,000 75,000 75,000 100%  

366 5Nhét bấc mũi trước cầm máu 12,000 20,000 20,000 100%  

367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 15,000 50,000 50,000 100%  368 7 Trích màng nhĩ 10,000 30,000 30,000 100%  369 8 Thông vòi nhĩ 5,000 30,000 30,000 100%  370 9 Nong vòi nhĩ 3,000 10,000 10,000 100%  371 10 Chọc hút dịch vành tai 4,000 15,000 15,000 100%  372 11 Chích rạch vành tai 7,000 25,000 25,000 100%  373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 7,000 25,000 25,000 100%  374 13 Hút xoang dưới áp lực 5,000 20,000 20,000 100%  375 14 Nâng, nắn sống mũi 30,000 120,000 120,000 100%  376 15 Khí dung 2,000 8,000 8,000 100%  377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 3,000 15,000 15,000 100%  378 17 Bẻ cuốn mũi 8,000 40,000 40,000 100%  379 18 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 60,000 180,000 180,000 100%  380 19 Nhét meche mũi 12,000 40,000 40,000 100%  381 20 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 12,000 40,000 40,000 100%  

112

Page 113: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

bên382 21 Đốt họng hạt 8,000 25,000 25,000 100%  383 22 Chọc hút u nang sàn mũi 8,000 25,000 25,000 100%  384 23 Cắt polyp ống tai 8,000 20,000 20,000 100%  385 24 Sinh thiết vòm mũi họng 8,000 25,000 25,000 100%  

386 25Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 40,000 125,000 125,000 100%  

387 26Soi thanh quản cắt papilloma 400,000 125,000 125,000 100%  

388 27Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 20,000 70,000 70,000 100%  

389 28Soi thực quản bằng ống mềm 20,000 70,000 70,000 100%  

390 29 Đốt Amidan áp lạnh 30,000 100,000 100,000 100%  

391 30Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 50,000 150,000 150,000 100%  

392 31Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 80,000 220,000 220,000 100%  

393 32 Thông vòi nhĩ nội soi 20,000 60,000 60,000 100%  394 33 Nong vòi nhĩ nội soi 20,000 60,000 60,000 100%  

395 34Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 70,000 150,000 150,000 100%  

396 35Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 90,000 250,000 250,000 100%  

397 36 Nội soi Tai Mũi Họng 80,000 180,000 90,000 50%  398 37 Mổ sào bào thượng nhĩ 250,000 600,000 500,000 83%  399 38 Đo sức cản của mũi 25,000 65,000 50,000 77%  400 39 Đo thính lực đơn âm 7,000 30,000 30,000 100%  401 40 Đo trên ngưỡng 8,000 35,000 30,000 86%  

113

Page 114: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

402 41 Đo sức nghe lời 5,000 25,000 20,000 80%  403 42 Đo phản xạ cơ bàn đạp 4,000 15,000 15,000 100%  404 43 Đo nhĩ lượng 4,000 15,000 15,000 100%  

405 44Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 10,000 35,000 35,000 100%  

406 45 Đo OAE (1 lần) 7,000 30,000 30,000 100%  407 46 Đo ABR (1 lần) 30,000 150,000 150,000 100%  

408 47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 3,500,000 6,500,000 5,000,000 77%  

409 48

Phẫu thuật nội soi lấy u điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) 2,000,000 5,000,000 3,000,000 60%  

410 49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 3,500,000 6,500,000 6,000,000 92%  

411 50

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 1,500,000 4,800,000 3,000,000 63%  

412 51 Phẫu thuật đỉnh xương đá 1,500,000 3,000,000 2,800,000 93%  

413 52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) 2,000,000 5,000,000 4,000,000 80%  

414 53Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 2,000,000 5,000,000 3,500,000 70%  

415 54 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao

2,500,000 6,000,000 4,000,000 67%  

114

Page 115: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

gồm stent)

416 55

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 2,500,000 6,000,000 4,000,000 67%  

417 56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) 2,000,000 4,500,000 3,000,000 67%  

418 57Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 7,000,000 11,000,000 9,000,000 82%  

419 58Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 2,500,000 6,000,000 4,000,000 67%  

420 59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 3,000,000 6,500,000 4,500,000 69%  

421 60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 3,500,000 7,000,000 5,000,000 71%  

422 61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 2,500,000 5,000,000 5,000,000 100%  

423 62Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 2,700,000 5,000,000 5,000,000 100%  

424 63Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 2,500,000 5,500,000 5,000,000 91%  

425 64 Cắt u cuộn cảnh 3,000,000 5,500,000 5,000,000 91%  426 65 Phẫu thuật áp xe não do tai 3,500,000 5,000,000 5,000,000 100%  

115

Page 116: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

427 66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 1,500,000 4,500,000 3,000,000 67%  

428 67Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 2,500,000 4,500,000 3,500,000 78%  

429 68

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 2,500,000 6,000,000 4,500,000 75%  

430 69

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 2,500,000 6,000,000 4,500,000 75%  

431 70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) 2,500,000 4,500,000 3,500,000 78%  

432 71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 2,500,000 4,000,000 3,000,000 75%  

433 72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 2,700,000 5,000,000 4,000,000 80%  

  C2.5 Răng - Hàm -Mặt     -      C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng     -    

434 1Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 30,000 100,000 100,000 100%  

435 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 35,000 120,000 120,000 100%  436 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 30,000 60,000 60,000 100%  437 4 Rạch áp xe trong miệng 15,000 35,000 35,000 100%  

116

Page 117: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

438 5Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 15,000 35,000 35,000 100%  

439 6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 40,000 130,000 120,000 92%  

440 7 Nhổ chân răng 20,000 80,000 70,000 88%  441 8 Mổ lấy nang răng 30,000 140,000 100,000 71%  442 9 Cắt cuống 1 chân 30,000 120,000 90,000 75%  443 10 Nạo túi lợi 1 sextant 8,000 30,000 30,000 100%  

444 11Nắn trật khớp thái dương hàm 7,000 25,000 25,000 100%  

445 12 Lấy u lành dưới 3cm 250,000 400,000 350,000 88%  446 13 Lấy u lành trên 3cm 300,000 500,000 450,000 90%  447 14 Lấy sỏi ống Wharton 300,000 500,000 450,000 90%  448 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 200,000 360,000 360,000 100%  449 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 100,000 200,000 200,000 100%  

450 17Bấm gai xương trên 02 ổ răng 40,000 80,000 80,000 100%  

451 18Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 60,000 110,000 110,000 100%  

452 19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 80,000 130,000 130,000 100%  

453 20Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 130,000 230,000 200,000 87%  

454 21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại

500,000 780,000 700,000 90%  

117

Page 118: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

đúc)

455 22Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 200,000 400,000 400,000 100%  

456 23Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 70,000 150,000 150,000 100%  

457 24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 250,000 350,000 350,000 100%  

  C2.5.2 Điều trị răng     -    458 1 Hàn răng sữa sâu ngà 50,000 70,000 70,000 100%  459 2 Trám bít hố rãnh 50,000 90,000 90,000 100%  

460 3Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 50,000 110,000 110,000 100%  

461 4Điều trị tuỷ răng sữa một chân 150,000 210,000 210,000 100%  

462 5Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 170,000 260,000 260,000 100%  

463 6 Chụp thép làm sẵn 120,000 170,000 170,000 100%  464 7 Răng sâu ngà 80,000 140,000 140,000 100%  465 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 80,000 160,000 160,000 100%  466 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 200,000 300,000 300,000 100%  467 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 200,000 370,000 370,000 100%  

468 11Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 400,000 600,000 600,000 100%  

469 12Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 250,000 730,000 700,000 96%  

470 13 Điều trị tuỷ lại 500,000 870,000 800,000 92%  

118

Page 119: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

471 14 Hàn composite cổ răng 150,000 250,000 250,000 100%  

472 15Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 200,000 350,000 350,000 100%  

473 16 Phục hồi thân răng có chốt 200,000 350,000 350,000 100%  

474 17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 500,000 900,000 800,000 89%  

475 18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 800,000 1,300,000 1,200,000 92%  

  C2.5.3 Răng giả tháo lắp     -    

476 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 400,000 750,000 750,000 100%  

477 2Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)   650,000 650,000 100%  

  C2.5.4 Răng giả cố định 400,000   -    

478 1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) 2,000,000 4,800,000 4,500,000 94%  

479 2 Một đơn vị sứ kim loại 500,000 700,000 700,000 100%  480 3 Một đơn vị sứ toàn phần 600,000 1,000,000 1,000,000 100%  481 4 Một trụ thép 400,000 550,000 550,000 100%  482 5 Một chụp thép cầu nhựa 450,000 600,000 600,000 100%  483 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 130,000 220,000 220,000 100%  484 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1,200,000 1,800,000 1,800,000 100%    C2.5.5 Nắn chỉnh răng     -    485 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 270,000 500,000 500,000 100%  486 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 550,000 750,000 750,000 100%  487 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt 1,500,000 2,400,000 2,000,000 83%  

119

Page 120: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Headgear (đã bao gồm Headgear)

488 4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2,000,000 3,000,000 2,500,000 83%  

489 5Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 500,000 900,000 900,000 100%  

490 6Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 800,000 1,500,000 1,500,000 100%  

491 7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 2,500,000 3,500,000 3,500,000 100%  

492 8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 4,000,000 5,800,000 5,000,000 86%  

493 9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 5,000,000 7,000,000 6,000,000 86%  

494 10Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 150,000 220,000 220,000 100%  

495 11Hàm duy trì kết qủa loại cố định 250,000 400,000 400,000 100%  

496 12Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 30,000 70,000 70,000 100%  

  C2.5.6 Sửa lại hàm cũ     -    497 1 Làm lại hàm 150,000 200,000 200,000 100%  498 2 Sửa hàm 30,000 60,000 60,000 100%  

499 3Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 40,000 50,000 50,000 100%  

120

Page 121: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  C2.5.7 Các phẫu thuật hàm mặt     -    

500 1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

501 2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,500,000 2,400,000 2,000,000 83%  

502 3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 700,000 1,200,000 1,200,000 100%  

503 4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,000,000 2,100,000 2,000,000 95%  

504 5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,000,000 2,200,000 2,000,000 91%  

505 6 Phẫu thuật cắt đoạn xương 2,000,000 3,200,000 3,000,000 94%  

121

Page 122: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

506 7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1,000,000 1,900,000 1,500,000 79%  

507 8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 800,000 1,800,000 1,500,000 83%  

508 9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,000,000 1,950,000 1,800,000 92%  

509 10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 800,000 1,800,000 1,500,000 83%  

510 11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1,000,000 2,000,000 1,800,000 90%  

511 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần

1,000,000 2,100,000 2,000,000 95%  

122

Page 123: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

512 13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,000,000 1,950,000 1,800,000 92%  

513 14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

514 15Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 900,000 1,800,000 1,800,000 100%  

515 16Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 900,000 1,800,000 1,800,000 100%  

516 17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,000,000 2,000,000 1,800,000 90%  

517 18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,100,000 2,200,000 2,000,000 91%  

518 19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) 1,200,000 2,300,000 2,000,000 87%  

519 20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,100,000 2,200,000 2,000,000 91%  

520 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh

1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

123

Page 124: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

521 22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 800,000 1,600,000 1,600,000 100%  

522 23Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 800,000 1,700,000 1,700,000 100%  

523 24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) 800,000 1,900,000 1,900,000 100%  

524 25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

525 26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1,000,000 2,100,000 2,000,000 95%  

526 27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1,000,000 1,850,000 1,500,000 81%  

527 28Phẫu thuật tạo hình môi một bên 600,000 1,200,000 1,200,000 100%  

528 29Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 700,000 1,300,000 1,300,000 100%  

529 30Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 600,000 1,200,000 1,200,000 100%  

530 31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 600,000 1,200,000 1,200,000 100%  

531 32 Phẫu thuật căng da mặt 600,000 1,200,000 1,000,000 83%  

124

Page 125: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

532 33 Cắt u nang giáp móng 800,000 1,600,000 1,500,000 94%  533 34 Cắt u nang cạnh cổ 800,000 1,600,000 1,500,000 94%  

534 35Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 900,000 1,800,000 1,800,000 100%  

535 36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1,000,000 1,950,000 1,500,000 77%  

536 37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1,000,000 1,950,000 1,500,000 77%  

537 38Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 700,000 1,400,000 1,200,000 86%  

538 39Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 700,000 1,500,000 1,000,000 67%  

539 40Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 650,000 1,300,000 1,000,000 77%  

540 41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 700,000 1,400,000 1,200,000 86%  

541 42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 750,000 1,500,000 1,200,000 80%  

542 43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 750,000 1,500,000 1,200,000 80%  

543 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 800,000 1,650,000 1,500,000 91%  

544 45Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 800,000 1,650,000 1,500,000 91%  

125

Page 126: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

545 46Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 800,000 1,600,000 1,500,000 94%  

546 47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 700,000 1,400,000 1,400,000 100%  

547 48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 750,000 1,500,000 1,400,000 93%  

548 49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 400,000 800,000 800,000 100%  

549 50Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 650,000 1,300,000 1,000,000 77%  

550 51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản) 750,000 1,500,000 1,200,000 80%  

551 52Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 850,000 1,650,000 1,400,000 85%  

  C2.6 bỏng     -    

552 1 Thay băng bỏng (1 lần) 25,000 100,000 75,000 75%Cao hơn NQ 76

553 2Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 40,000 100,000 60,000 60%  

554 3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 80,000 120,000 120,000 100%  

555 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa

1,000,000 2,000,000 2,000,000 100%  

126

Page 127: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

556 5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1,500,000 2,500,000 2,200,000 88%  

557 6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 800,000 1,500,000 1,500,000 100%  

558 7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1,300,000 2,300,000 2,000,000 87%  

559 8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) 30,000 50,000 50,000 100%  

560 9Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 45,000 60,000 60,000 100%  

561 10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) 100,000 300,000 240,000 67%

Cao hơn NQ 76

562 11Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 50,000 90,000 70,000 78%  

563 12Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 50,000 70,000 60,000 86%  

564 13Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 30,000 55,000 40,000 73%  

565 14 Điều trị vết thương bỏng 100,000 300,000 250,000 83%  

127

Page 128: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

566 15 Điều trị bằng ôxy cao áp 60,000 100,000 100,000 100%  

  C3Xét nghiệm và thăm dò chức năng     -    

  C3.1Xét nghiệm huyết học - miễn dịch     -    

567 1Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 150,000 250,000 250,000 100%  

568 2Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 15,000 40,000 35,000 88%  

569 3Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 12,000 35,000 20,000 57%  

570 4Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 25,000 60,000 45,000 75%

Cao hơn giá NQ76

571 5Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 30,000 60,000 45,000 75%  

572 6 Độ tập trung tiểu cầu 6,000 12,000 12,000 100%  

573 7Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 8,000 15,000 12,000 80%  

574 8Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 8,000 15,000 15,000 100%  

575 9Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 6,000 30,000 30,000 100%  

576 10 Tập trung bạch cầu 10,000 25,000 25,000 100%  

577 11Máu lắng (bằng máy tự động) 20,000 30,000 30,000 100%  

578 12Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 15,000 30,000 30,000 100%  

128

Page 129: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

579 13Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 20,000 60,000 50,000 83%  

580 14 Nhuộm Phosphatase acid 30,000 65,000 50,000 77%  581 15 Cấy cụm tế bào tuỷ 35,000 500,000 400,000 80%  

582 16Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 20,000 30,000 30,000 100%  

583 17Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 20,000 70,000 50,000 71%  

584 18Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 20,000 70,000 50,000 71%  

585 19 Lách đồ 20,000 50,000 50,000 100%  

586 20Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 70,000 160,000 120,000 75%  

587 21Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 15,000 35,000 30,000 86%  

588 22 Thời gian thrombin (TT) 15,000 35,000 30,000 86%  

589 23Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 30,000 70,000 60,000 86%  

590 24Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 35,000 100,000 80,000 80%  

591 25Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 12,000 25,000 25,000 100%  

592 26 Nghiệm pháp von-Kaulla 15,000 45,000 30,000 67%  

593 27 Định lượng D- Dimer 160,000 220,000 220,000 100%Cao hơn giá NQ76

594 28 Định lượng Protein S 80,000 220,000 180,000 82%  595 29 Định lượng Protein C 150,000 220,000 200,000 91%  

596 30Định lượng yếu tố Thrombomodulin 60,000 180,000 140,000 78%  

129

Page 130: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

597 31Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 70,000 180,000 160,000 89%  

598 32Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) 70,000 180,000 160,000 89%  

599 33Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 70,000 180,000 160,000 89%  

600 34 Định lượng Plasminogen 70,000 180,000 160,000 89%  

601 35Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 70,000 180,000 160,000 89%  

602 36Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 70,000 180,000 160,000 89%  

603 37 Định lượng t- PA 70,000 180,000 160,000 89%  

604 38Định lượng anti Thrombin III 60,000 120,000 100,000 83%  

605 39Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 60,000 180,000 150,000 83%  

606 40 Định lượng chất ức chế C1 60,000 180,000 150,000 83%  607 41 Định lượng yếu tố Heparin 60,000 180,000 150,000 83%  

608 42Định lượng yếu tố kháng Xa 70,000 220,000 150,000 68%  

609 43 Định lượng FDP 40,000 120,000 100,000 83%  

610 44

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) 800,000 3,500,000 3,000,000 86%  

611 45 Test đường + Ham 25,000 60,000 50,000 83%  

612 46Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 120,000 350,000 300,000 86%  

613 47 Phân tích CD (1 loại CD) 50,000 150,000 120,000 80%  

130

Page 131: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

614 48

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 20,000 60,000 50,000 83%  

615 49 Thử phản ứng dị ứng thuốc 25,000 65,000 40,000 62%  616 50 Định lượng men G6PD 25,000 70,000 60,000 86%  

617 51Định lượng men Pyruvat kinase 65,000 150,000 120,000 80%  

618 52Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 220,000 450,000 400,000 89%  

619 53Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 90,000 200,000 150,000 75%  

620 54Xác định gen bệnh máu ác tính 300,000 800,000 600,000 75%  

621 55Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 600,000 1,000,000 800,000 80%  

622 56Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 120,000 250,000 200,000 80%  

623 57 Anti-HCV (ELISA) 70,000 100,000 90,000 90%  624 58 Anti- HIV (ELISA) 40,000 90,000 80,000 89%  

625 59 HBsAg (nhanh) 25,000 60,000 57,000 95%Cao hơn giá NQ76

626 60 Anti-HCV (nhanh) 25,000 60,000 57,000 83%Cao hơn giá NQ76

627 61 Anti- HIV (nhanh) 25,000 60,000 57,000 83%Cao hơn giá NQ76

628 62 Anti-HBs ( ELISA) 40,000 60,000 50,000 83%  629 63 Anti-HBc IgG (ELISA) 40,000 60,000 50,000 83%  630 64 Anti- HBc IgM (ELISA) 40,000 95,000 80,000 84%  631 65 Anti- HBe (ELISA) 40,000 80,000 70,000 88%  

131

Page 132: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

632 66 HBeAg ( ELISA) 40,000 80,000 70,000 88%  

633 67Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 50,000 90,000 80,000 89%  

634 68Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 40,000 60,000 60,000 100%  

635 69 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 50,000 70,000 70,000 100%  636 70 Anti- EBV IgG (ELISA) 60,000 125,000 100,000 80%  637 71 Anti- EBV IgM (ELISA) 60,000 125,000 100,000 80%  638 72 Anti- CMV IgG (ELISA) 60,000 125,000 100,000 80%  639 73 Anti- CMV IgM (ELISA) 60,000 125,000 100,000 80%  

640 74Xác định DNA trong viêm gan B 160,000 270,000 230,000 85%  

641 75Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 100,000 180,000 180,000 100%  

642 76 HIV (PCR) 120,000 350,000 250,000 71%  643 77 HCV (RT- PCR) 180,000 450,000 380,000 84%  644 78 HIV (RT- PCR) 220,000 600,000 500,000 83%  645 79 Định tuýp E, B HIV-1 500,000 950,000 800,000 84%  

646 80Định lượng virus viêm gan B (HBV) 800,000 1,350,000 1,200,000 89%  

647 81Định nhóm máu khó hệ ABO 120,000 180,000 160,000 89%  

648 82Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 80,000 150,000 140,000 93%  

649 83 Định nhóm máu A1 20,000 30,000 30,000 100%  650 84 Xác định kháng nguyên H 20,000 30,000 30,000 100%  651 85 Định nhóm máu hệ Kell 120,000 170,000 150,000 88%  652 86 Định nhóm máu hệ MN

(xác định kháng nguyên M, 120,000 170,000 150,000 88%  

132

Page 133: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

N)

653 87Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 120,000 170,000 150,000 88%  

654 88

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) 120,000 170,000 150,000 88%  

655 89

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 250,000 330,000 300,000 91%  

656 90

Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) 120,000 160,000 140,000 88%  

657 91Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) 120,000 160,000 140,000 88%  

658 92

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 120,000 160,000 140,000 88%  

659 93

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) 120,000 160,000 140,000 88%  

660 94

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) 120,000 160,000 140,000 88%  

661 95Sàng lọc kháng thể bất thường 50,000 80,000 60,000 75%  

662 96Định danh kháng thể bất thường 800,000 1,100,000 1,000,000 91%  

663 97 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng

15,000 35,000 35,000 100%  

133

Page 134: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

thể bất thường 30-50)

664 98Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 40,000 80,000 80,000 100%  

665 99

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 250,000 800,000 600,000 75%  

666 100

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 1,200,000 2,500,000 2,000,000 80%  

667 101

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 1,200,000 2,500,000 2,000,000 80%  

668 102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) 1,500,000 3,000,000 2,000,000 67%  

669 103Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 13,000,000 16,000,000 14,000,000 88%  

670 104

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 13,000,000 16,000,000 14,000,000 88%  

671 105 Xét nghiệm xác định HLA 2,500,000 3,000,000 3,000,000 100%  

672 106Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 300,000 400,000 400,000 100%  

673 107 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 200,000 400,000 300,000 75%  

674 108Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,400,000 1,700,000 1,600,000 94%  

675 109 Bilan đông cầm máu - huyết 1,000,000 1,500,000 1,400,000 93%  

134

Page 135: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

khối

676 110Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 600,000 1,000,000 900,000 90%  

677 111Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 3,000,000 5,000,000 4,000,000 80%  

678 112 Xét nghiệm xác định gen 2,500,000 3,200,000 3,000,000 94%      Xét nghiệm hoá sinh          679 1 Gros 10,000 15,000 15,000 100%  680 2 Maclagan 10,000 15,000 15,000 100%  681 3 Amoniac 15,000 70,000 50,000 71%  682 4 CPK 12,000 25,000 25,000 100%  683 5 ACTH 60,000 75,000 75,000 100%  684 6 ADH 100,000 135,000 120,000 89%  685 7 Cortison 40,000 75,000 70,000 93%  686 8 GH 40,000 75,000 70,000 93%  687 9 Erythropoietin 50,000 75,000 70,000 93%  688 10 Thyroglobulin 50,000 75,000 70,000 93%  689 11 Calcitonin 50,000 75,000 70,000 93%  690 12 TRAb 150,000 250,000 220,000 88%  691 13 Phenytoin 50,000 75,000 75,000 100%  692 14 Theophylin 50,000 75,000 75,000 100%  693 15 Tricyclic anti depressant 50,000 75,000 75,000 100%  

694 16Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 50,000 75,000 75,000 100%  

695 17 Nồng độ rượu trong máu 15,000 28,000 25,000 89%  696 18 Paracetamol 20,000 35,000 35,000 100%  697 19 Benzodiazepam (BZD) 20,000 35,000 35,000 100%  698 20 Ngộ độc thuốc 25,000 60,000 50,000 83%  699 21 Salicylate 45,000 70,000 70,000 100%  

135

Page 136: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

700 22 ALA 60,000 85,000 85,000 100%  701 23 A/G 15,000 35,000 35,000 100%  702 24 Calci 3,000 12,000 12,000 100%  703 25 Calci ion hoá 10,000 25,000 25,000 100%  704 26 Phospho 5,000 15,000 15,000 100%  705 27 CK-MB 15,000 35,000 35,000 100%  706 28 LDH 10,000 25,000 25,000 100%  707 29 Gama GT 7,000 18,000 14,000 78%  708 30 CRP hs 18,000 50,000 40,000 80%  709 31 Ceruloplasmin 25,000 65,000 50,000 77%  710 32 Apolipoprotein A/B (1 loại) 15,000 45,000 35,000 78%  711 33 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 20,000 60,000 40,000 67%  712 34 Lipase 20,000 55,000 35,000 64%  

713 35Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 20,000 55,000 35,000 64%  

714 36 Beta2 Microglobulin 25,000 70,000 50,000 71%  715 37 RF (Rheumatoid Factor) 20,000 55,000 35,000 64%  716 38 ASLO 20,000 55,000 40,000 73%  717 39 Transferin 25,000 60,000 40,000 67%  

718 40 Khí máu 30,000 100,000 100,000 100%Cao hơn giá NQ76

719 41 Catecholamin 60,000 200,000 150,000 75%  

720 42 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 20,000 60,000 60,000 100%Cao hơn giá NQ76

721 43 TSH 15,000 55,000 55,000 100%Cao hơn giá NQ76

722 44 Alpha FP (AFP) 25,000 85,000 85,000 100%Cao hơn giá NQ76

723 45 PSA 30,000 85,000 85,000 100% Cao hơn

136

Page 137: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

giá NQ76724 46 Ferritin 25,000 75,000 60,000 80%  725 47 Insuline 25,000 75,000 60,000 80%  

726 48 CEA 30,000 80,000 80,000 100%Cao hơn giá NQ76

727 49 Beta - HCG 30,000 80,000 80,000 100%Cao hơn giá NQ76

728 50 Estradiol 25,000 75,000 60,000 80%  729 51 LH 25,000 75,000 60,000 80%  730 52 FSH 25,000 75,000 60,000 80%  731 53 Prolactin 25,000 70,000 60,000 86%  732 54 Progesteron 25,000 75,000 60,000 80%  733 55 Homocysteine 60,000 135,000 120,000 89%  734 56 Myoglobin 35,000 85,000 70,000 82%  

735 57 Troponin T/I 25,000 70,000 70,000 100%Cao hơn giá NQ76

736 58 Cyclosporine 150,000 300,000 250,000 83%  737 59 PTH 120,000 220,000 200,000 91%  738 60 CA 19-9 65,000 130,000 120,000 92%  739 61 CA 15 - 3 70,000 140,000 120,000 86%  740 62 CA 72 -4 65,000 125,000 110,000 88%  741 63 CA 125 70,000 130,000 110,000 85%  742 64 Cyfra 21 - 1 40,000 90,000 80,000 89%  743 65 Folate 30,000 80,000 60,000 75%  744 66 Vitamin B12 25,000 70,000 50,000 71%  745 67 Digoxin 30,000 80,000 60,000 75%  746 68 Anti - TG 150,000 250,000 200,000 80%  747 69 Pre albumin 35,000 90,000 60,000 67%  748 70 Lactat 35,000 90,000 60,000 67%  

137

Page 138: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

749 71 Lambda 35,000 90,000 60,000 67%  750 72 Kappa 35,000 90,000 60,000 67%  751 73 HBDH 35,000 90,000 60,000 67%  752 74 Haptoglobin 35,000 90,000 60,000 67%  753 75 GLDH 35,000 90,000 60,000 67%  754 76 Alpha Microglobulin 35,000 90,000 60,000 67%      Xét nghiệm vi sinh     -    755 1 Vi khuẩn chí 8,000 25,000 25,000 100%  756 2 Xét nghiệm tìm BK 10,000 25,000 25,000 100%  

757 3Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 8,000 120,000 120,000 100%  

758 4Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 700,000 1,250,000 1,000,000 80%  

759 5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 120,000 250,000 200,000 80%  

760 6 Phản ứng CRP 15,000 30,000 30,000 100%  

761 7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 90,000 110,000 100,000 91%  

762 8Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 250,000 300,000 300,000 100%  

763 9Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 370,000 420,000 420,000 100%  

764 10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 800,000 1,250,000 1,000,000 80%  

765 11 Định lượng vi rút viêm gan 800,000 1,260,000 1,000,000 79%  

138

Page 139: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

766 12Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 75,000 90,000 90,000 100%  

767 13Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 100,000 130,000 130,000 100%  

768 14Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 100,000 130,000 130,000 100%  

769 15Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 40,000 50,000 50,000 100%  

770 16Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 120,000 150,000 140,000 93%  

771 17Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 70,000 100,000 90,000 90%  

772 18Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 70,000 100,000 90,000 90%  

773 19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 100,000 130,000 120,000 92%  

774 20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 100,000 130,000 120,000 92%  

775 21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 80,000 110,000 110,000 100%  

776 22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ

75,000 95,000 95,000 100%  

139

Page 140: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

thuật ELISA (CMV IgG)

777 23Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 130,000 150,000 150,000 100%  

778 24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) 140,000 160,000 160,000 100%  

779 25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 130,000 155,000 150,000 97%  

780 26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) 150,000 170,000 170,000 100%  

781 27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) 150,000 180,000 170,000 94%  

782 28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA 120,000 140,000 140,000 100%  

783 29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA 170,000 210,000 200,000 95%  

784 30Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 100,000 120,000 120,000 100%  

785 31Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 80,000 100,000 100,000 100%  

786 32

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA 100,000 120,000 120,000 100%  

787 33 Chẩn đoán Aspegillus bằng 70,000 90,000 90,000 100%  

140

Page 141: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

kỹ thuật ELISA

788 34Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 75,000 95,000 90,000 95%  

789 35Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 130,000 145,000 145,000 100%  

790 36Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 70,000 80,000 80,000 100%  

791 37Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 20,000 35,000 35,000 100%  

792 38Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 60,000 90,000 90,000 100%  

793 39Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 50,000 85,000 85,000 100%  

794 40Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 100,000 180,000 160,000 89%  

  C3.2 Xét nghiệm nước tiểu          

795 1Nước tiểu 10 thông số (máy) 15,000 35,000 25,000 71%  

796 2 Micro Albumin 15,000 50,000 40,000 80%  797 3 Opiate (định tính) 15,000 40,000 40,000 100%  798 4 Amphetamin (định tính) 15,000 40,000 40,000 100%  799 5 Marijuana (định tính) 15,000 40,000 40,000 100%  800 6 Protein Bence - Jone 10,000 20,000 20,000 100%  801 7 Dưỡng chấp 10,000 20,000 20,000 100%  802 8 DPD 70,000 180,000 160,000 89%    C3.3 Xét nghiệm phân          803 1 Xét nghiệm cặn dư phân 15,000 45,000 40,000 89%  804 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn

gây bệnh bằng bộ API và 35,000 90,000 90,000 100% Cao hơn

giá NQ76

141

Page 142: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

  C3.4Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý 20,000        

805 1Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 20,000 100,000 80,000 80%  

806 2Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 60,000 100,000 90,000 90%  

807 3Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 150,000 200,000 180,000 90%  

808 4

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh 250,000 400,000 350,000 88%  

809 5Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 100,000 150,000 130,000 87%  

810 6Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 200,000 300,000 280,000 93%  

811 7 Xét nghiệm cyto (tế bào) 40,000 70,000 60,000 86%  

812 8Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 50,000 100,000 80,000 80%  

  C3.5 Xét nghiệm độc chất          

813 1Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 60,000 75,000 64,000 100%

Thấp hơn giá NQ76

814 2Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 65,000 75,000 64,000 100%

Thấp hơn giá NQ76

815 3

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 25,000 35,000 35,000 100%  

  C3.7.1 Thăm dò bằng đồng vị          

142

Page 143: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

816 1 SPECT não 45,000 250,000 200,000 80%  817 2 SPECT tưới máu cơ tim 30,000 250,000 200,000 80%  818 3 Xạ hình chức năng thận 25,000 200,000 200,000 100%  819 4 Thận đồ đồng vị 40,000 220,000 200,000 91%  

820 5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 45,000 260,000 200,000 77%  

821 6Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 25,000 200,000 200,000 100%  

822 7Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 35,000 250,000 200,000 80%  

823 8 Xạ hình gan mật 30,000 220,000 200,000 91%  

824 9Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 30,000 220,000 200,000 91%  

825 10Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 35,000 250,000 200,000 80%  

826 11 Xạ hình lách 35,000 220,000 200,000 91%  827 12 Xạ hình tuyến giáp 20,000 100,000 100,000 100%  

828 13Độ tập trung I131 tuyến giáp 20,000 80,000 80,000 100%  

829 14Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 25,000 120,000 100,000 83%  

830 15Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 25,000 150,000 100,000 67%  

831 16Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 30,000 250,000 200,000 80%  

143

Page 144: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

832 17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 30,000 220,000 200,000 91%  

833 18 Xạ hình toàn thân với I-131 30,000 250,000 200,000 80%  834 19 Xạ hình chẩn đoán khối u 30,000 250,000 200,000 80%  

835 20Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 50,000 250,000 200,000 80%  

836 21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 45,000 270,000 200,000 74%  

837 22 Xạ hình xương 25,000 220,000 200,000 91%  838 23 Xạ hình chức năng tim 30,000 250,000 200,000 80%  

839 24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 30,000 220,000 200,000 91%  

840 25Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 45,000 120,000 100,000 83%  

841 26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 50,000 220,000 200,000 91%  

842 27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 45,000 280,000 250,000 89%  

843 28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 45,000 170,000 150,000 88%  

144

Page 145: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

844 29 Xạ hình não 45,000 170,000 150,000 88%  

845 30Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 30,000 150,000 100,000 67%  

846 31Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 30,000 150,000 100,000 67%  

847 32 Xạ hình tưới máu phổi 30,000 220,000 200,000 91%  848 33 Xạ hình thông khí phổi 25,000 250,000 200,000 80%  849 34 Xạ hình tuyến vú 30,000 220,000 200,000 91%  

850 35Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 35,000 250,000 200,000 80%  

  C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)          

851 36Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 30,000 100,000 80,000 80%  

852 37Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 30,000 100,000 80,000 80%  

853 38Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 30,000 120,000 100,000 83%  

854 39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 75,000 220,000 180,000 82%  

855 40Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 25,000 70,000 60,000 86%  

856 41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 75,000 300,000 250,000 83%  

145

Page 146: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

857 42Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 30,000 150,000 120,000 80%  

858 43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 70,000 280,000 250,000 89%  

859 44Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 50,000 170,000 150,000 88%  

860 45Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 75,000 300,000 250,000 83%  

861 46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 80,000 300,000 250,000 83%  

862 47Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 50,000 420,000 300,000 71%  

863 48Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 25,000 270,000 200,000 74%  

864 49Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 45,000 420,000 350,000 83%  

865 50Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 45,000 420,000 350,000 83%  

866 51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 45,000 420,000 350,000 83%  

867 52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 45,000 420,000 350,000 83%  

  C3.7.3Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác          

868 1 Test Raven/ Gille 5,000 15,000 15,000 100%  

146

Page 147: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

869 2Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 5,000 20,000 20,000 100%  

870 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 4,000 10,000 10,000 100%  871 4 Test WAIS/ WICS 5,000 25,000 25,000 100%  872 5 Test trắc nghiệm tâm lý 4,000 20,000 20,000 100%  873 6 Điện tâm đồ gắng sức 5,000 100,000 100,000 100%  

874 7Holter điện tâm đồ/ huyết áp 100,000 150,000 130,000 87%  

875 8 Điện cơ (EMG) 45,000 100,000 100,000 100%    C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh            C4.1 Siêu âm          

876 1Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 80,000 150,000 150,000 100%

Cao hơn giá NQ76

877 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 10,000 30,000 30,000 100%  878 3 Siêu âm tim gắng sức 400,000 500,000 450,000 90%  

879 4Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 120,000 170,000 162,000 88%

Cao hơn giá NQ76

880 5 Siêu âm nội soi 350,000 500,000 400,000 80%    C4.2 Chiếu, chụp X quang            C4.2.1 Chụp X quang vùng đầu          881 1 Chụp Blondeau + Hirtz 15,000 40,000 35,000 88%  

882 2Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng 15,000 45,000 40,000 89%  

883 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 10,000 40,000 35,000 88%  884 4 Chụp khu trú Baltin 15,000 50,000 45,000 90%  885 5 Chụp Vogd 12,000 50,000 45,000 90%  886 6 Chụp đáy mắt 10,000 20,000 20,000 100%  887 7 Chụp Angiography mắt 40,000 200,000 160,000 80%  888 8 Chụp khớp cắn 5,000 15,000 15,000 100%  

147

Page 148: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  C4.2.2Chụp X-quang Răng hàm mặt          

889 1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 40,000 50,000 50,000 100%  

890 2Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 50,000 100,000 80,000 80%  

  C4.2.3 Chụp X quang vùng ngực          891 1 Chụp khí quản 10,000 30,000 30,000 100%  

892 2Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 15,000 25,000 25,000 100%  

  C4.2.4

Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật          

893 1 Chụp tele gan 20,000 45,000 45,000 100%  

894 2Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 250,000 600,000 500,000 83%  

  C4.2.5Một số kỹ thuật chụp X quang khác          

895 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,000,000 2,000,000 1,500,000 75%  

896 2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 1,700,000 2,500,000 2,000,000 80%  

897 3Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 350,000 800,000 700,000 88%  

898 4Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 150,000 500,000 400,000 80%  

899 5 Chụp mật qua Kehr 70,000 150,000 120,000 80%  

148

Page 149: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

900 6Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 70,000 100,000 100,000 100%  

901 7Chụp X - quang vú định vị kim dây 150,000 280,000 240,000 86%  

902 8Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 200,000 300,000 300,000 100%  

903 9 Chụp tuyến vú (1 bên) 15,000 40,000 40,000 100%  904 10 Mammography (1 bên) 40,000 80,000 60,000 75%  905 11 Chụp tuyến nước bọt 10,000 40,000 40,000 100%    C5 Một số kỹ thuật khác          906 1 Telemedicines 500,000 1,500,000 1,200,000 80%  

907 2

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) 25,000 250,000 200,000 80%  

908 3Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 10,000,000 35,000,000 20,000,000 57%  

909 4

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 15,000,000 35,000,000 25,000,000 71%  

   Tổng số Dịch vụ kỹ thuật: 909 dịch vụ   916,258,000 780,859,000   85%

149

Page 150: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 4

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ

(Ban hành kèm theo Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng VN

STT

STT

theo mụ

c

Tên dịch vụ

STT theo TT03 và

TT04

Mức giá tối

đa theo TT 04 và

03

Giá đang thực hiện

Mức giá đề xuất

So sánh với giá

tối đa (%)

So sánh với giá

tuyến

huyện (%)

Ghi chú

  I

GIÁ KHÁM BỆNH, GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ              

1 1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1.5-04

5,000

2,500

4,000 80 57  

2 2Giá một ngày giường bệnh nội trú 2.B6-04

12,000

6,000

9,000 75 36  

  II

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT – XÉT NGHIỆM              

  II.1Thủ thuật, phẫu thuật              

3 1 Rửa dạ dày 3-03 30,000

20,000

21,000 70 88  

4 2 Thông đái 65-04 64,000

12,000

30,000 47 71  

5 3 Thụt tháo phân 66-04 40,000

6,000

20,000 50 77  

6 4

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 143-04

60,000

10,000

31,000 52 78  

7 5 Cắt chỉ 142-04 45,000

10,000

23,000 51 77  

8 6

Tháo bột khác (trừ cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu) 150-04

38,000

10,000

20,000 53 80  

9 7 Cắt phymois 158-04 180,000

50,000

80,000 44 57  

10 8 Điện châm 126-04 50,000

10,000

20,000 40 61  

11 9Thủy châm (không kể tiền thuốc) 127-04

25,000

10,000

12,000 48 75  

12 10 Xoa bóp bấm huyệt 128-04 28,000

15,000

16,000 57 89  

13 11 Xông hơi thuốc 87-03 73 100  

150

Page 151: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

15,000 10,000 11,000

14 12 Giác hơi 88-03 12,000

5,000

7,000 58 100  

15 13Mở rộng miệng lỗ sáo 43-03

45,000

30,000

31,000 69 97  

16 14

Khâu vết thương phần mềm nông dưới 10 cm 151-04

155,000

25,000

75,000 48 75  

17 15

Khâu vết thương phần mềm nôngtrên 10 cm 152-04

200,000

40,000

90,000 45 69  

18 16

Nắn gãy và trật khớp khuỷu (bột tự cán) 160-04

57,000

40,000

45,000 79 107  

19 17Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 162-04

70,000

50,000

50,000 71 100  

20 18Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ 156-04

105,000

15,000

25,000 24 37  

21 19Đặt và tháo dụng cụ tử cung 229-03

15,000

10,000

12,000 80 109  

22 20Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 185-04

350,000

120,000

180,000 51 51  

23 21 Đốt lông siêu 282-03 12,000

10,000

11,000 92 138  

24 22Thông rửa lệ đạo một mắt 206-04

22,000

10,000

12,000 55 55  

25 23Thông rửa lệ đạo 2 mắt 207-04

38,000

15,000

22,000 58 58  

26 24Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt 209-04

17,000

10,000

12,000 71 71  

27 25 Chích chắp lẹo 208-04 29,000

20,000

21,000 72 72  

28 26 Đánh bờ mi 274-03 10,000

10,000

10,000 100 143  

29 27 Nặn tuyến bờ mi 280-03 10,000

10,000

10,000 100 143  

30 28 Rửa cùng đồ 1 mắt 276-03 15,000

15,000

15,000 100 150  

31 29Chữa bỏng mắt do hàn điện 275-03

10,000

10,000

10,000 100 143  

32 30 Lấy dị vật họng 363-03 20,000

15,000

16,000 80 114  

33 30 Khí dung 376-03 8,000

5,000

6,000 75 120  

34 32Nhổ răng sữa, chân răng sữa 256-04

14,000

3,000

7,000 50 50  

35 33

Rửa, chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi 261-04

20,000

20,000

20,000 100 100  

36 35Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm 260-04

59,000

30,000

35,000 59 59  

151

Page 152: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  II.2Chẩn đoán hình ảnh              

37 1 Siêu âm 3-04 35,000

20,000

25,000 71 83  

38 2 Điện tâm đồ 426-04 26,000

12,000

20,000 77 80  

  II.3 Xét nghiệm              

39 1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 319-04

32,000

6,000

16,000 50 67  

40 2Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 575-03

30,000

20,000

21,000 70 100  

41 3

Tổng phân tích tế bào máu bằng phương pháp thủ công 280-04

32,000

9,000

18,000 56 86  

42 5

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 295-04

11,000

8,000

9,000 82 100  

43 6 Co cục máu đông 296-04 13,000

6,000

8,000 62 80  

44 7

Định nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 286-04

34,000

6,000

17,000 50 68  

45 8 Gros 679-03 15,000

15,000

15,000 100 100  

46 9Sắc tố mật, muối mật 365-04

6,000

6,000

6,000 100 100  

47 10Tế bào cặn nước tiểu 362-04

38,000

38,000

38,000 100 100  

48 11 Nhuộm soi trực tiếp 379-04 57,000

12,000

15,000 26 41  

49 12 Xét nghiệm tìm BK 756-03 25,000

20,000

20,000 80 111  

50 13Soi tìm ký sinh trùng đường ruột 378-04

35,000

9,000

15,000 43 60  

   Tổng số 50 dịch vụ:  

2,274,000  

1,262,000 55 71  

- Theo TT03: 15 dịch vụ - Theo TT04: 35 dịch vụ

152

Page 153: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 5TỔNG HỢP MỨC GIÁ ĐỀ XUẤT CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG CÓ

TRONG THÔNG TƯ SỐ 03 VÀ THÔNG TƯ SỐ 04

(Ban hành kèm theo Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh )

ĐVT: Đồng VN

TT Tên dịch vụ kỹ thuật Mức giá đề xuất Ghi chú

1 Khám theo yêu cầu 40,000  

2 Ngày giường điều trị theo yêu cầu 200,000  

  Các thủ thuật    

3 Đặt sonde dạ dày 60,000  

4 Đặt Sonde hậu môn 77,000  

5Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở KQ, thở máy 13,000  

6 Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn 205,000  

7 Sử dụng xe lăn 5,000  

  Xét nghiệm    

8Thời gian máu đông ( Milian Lee Whee) 9,000  

9 Chlamydia (nhanh) 100,000  

10Kỹ thuật sắc ký miễn dịch chẩn đoán Dengue xuất huyết (chẩn đoán nhanh) 240,000  

11 HIV (Serodia) 75,000  

12 Ký sinh trïng Sèt RÐt (nhanh) 68,000  

13 Soi t¬i ph¸t hiÖn Demodex 26,000  

14 Soi trùc tiÕp t×m tÕ bµo T- zanck 38,000  

15 Test nhanh kh¸ng thÓ kh¸ng lao 50,000  

16 Nhuộm soi tìm nấm 29,000  

17 HCG (que thử thai nhanh) 18,000  

  Thăm dò chức năng    

18 Đo mật độ xương 25,000  

153

Page 154: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Tổng số: 18 dịch vụPhụ lục 6

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CÁC TỈNH ĐÃ DUYỆT

GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ THEO TT04

(Kèm theo Tờ trình số 105 /TTr-UBND ngày 20 ttháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

TT Tỉnh, thành phố Tỷ lệ so với mức giá tối đa (%)

Ghi chú

I Các tỉnh miền Bắc1 Bắc Ninh 852 Hải Dương 773 Ninh Bình 66,354 Hưng Yên 705 Quảng Ninh 826 Thái Nguyên 657 Hà Nam 638 Hải Phòng 729 Bắc Giang 71

10 Hà Giang 8011 Lào Cai 87,212 Yên Bái 8013 Thanh hóa 7014 Thái Bình 7015 Phú Thọ 7816 Lai Châu 7517 Cao Bằng 9318 Sơn La 7519 Lạng sơn 7820 Bắc Kạn 7821 Hà Nội 74

BQ phía bắc: 75,7%II Các tỉnh miền Trung1 Quảng Ngãi 672 Hà Tĩnh 743 Quảng Bình 744 Kon tum 705 Quảng Nam 716 Bình Định 697 Nghệ An 808 Gia Lai 809 Lâm Đồng 80

154

Page 155: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

10 Đắc Nông 7211 Khánh Hòa 90,56

BQ miền trung: 73,87%

III Các tỉnh phía Nam1 Đồng Tháp 932 Ninh Thuận 603 Sóc Trăng 904 Trà Vinh 535 Kiên Giang 706 Vĩnh Long 827 Cần Thơ 718 Bến Tre 849 Bình Dương 70,89

10 Bình Phước 8011 An Giang 7212 Long An 7013 Hậu Giang 6214 Tiền Giang 8515 Bạc Liêu 7116 Đồng Nai 71

BQ phía nam: 74,05%

Tổng số: 47 tỉnh BQ chung cả nước: 72%

155

Page 156: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

DANH SÁCH CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC

(Theo Quyết định số 1045 /QĐ-CT ngày 14 /5/ 2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên bệnh viện Xếp hạng + số giường bệnh KH Ghi chúHạng I Hạng II Hạng III

1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 600

2 Bệnh viện đa khoa KV Phúc Yên 400

3 Bệnh viện Sản – Nhi 200

4 Bệnh viện Y học cổ truyền 170

5 Bệnh viện Điều dưỡng & PHCN 150

6 Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc 120

7 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường 170

8 Bệnh viện đa khoa huyện Lập Thạch 130

9 Bệnh viện đa khoa huyện Yên lạc 120

10 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương 120

11 Bệnh viện đa khoa huyện Bình Xuyên 120

12 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo 90

13 Bệnh viện đa khoa huyện Sông Lô 90

14 Bệnh viện đa khoa TP Vĩnh Yên 90

15 Bệnh viện đa khoa TX Phúc Yên 70

Tổng số: 1.000 890 7002.590

MỘT SỐ DỊCH VỤ CÓ MỨC TỐI ĐA 100%ĐVT: Đồng

STTSTTTheo TT04

Danh mục dịch vụMức tối đa theo TT 04

Mức đề xuất tại

VPLý do

1 1 Siêu âm 35.000 35.000 Bảng tính chi tiết2 2 Chụp X quang số hóa 1 phim 58.000 58.000 Giá cú trước đây 50.000 đ,

nguyên tiền phim 27.000 đ/1 phim

3 41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản

500.000 500.000 Giá cũ 800.000đ, chưa kể thuốc cản quang

156

Page 157: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

quang)4 42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy

(bao gồm cả thuốc cản quang)870.000 870.000 Giá cũ 1.300.000 đồng

5 76 Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000 460.000 Giá cũ 400.000 đ/ca, thực tế các BV đã phải bù nhưng vì sự phát triển của BV vẫn phải làm

6 310 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) 38.000 38.000 Giá cũ 36.000 7 351 HbA1C 94.000 94.000 Bảng tính chi tiết8 365 Các chất Xentonic/sắc tố

mật/muối mật/urobilinogen6.000 6.000 Giá cũ 6.000 đ

9 371 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000 3.000 Giá cũ 3.000 đ

10 372 Xác định tỷ trọng nước tiểu 4,500 4,500 Giá ccũ 4.500 đ11 373 Tìm Bilirubin 6.000 6000 Giá cũ 6.000 đ12 374 Xác định Canxi, phospho 6.000 6.000 Giá cũ 6.00013 375 Xác định các men:

Amylase/Trypsin/Mucinase9.000 9.000 Giá cũ 9.000 đ

14 377 Urobilin, urobilinogen: định tính

6.000 6.000 Giá cũ 6.000 đ

Ghi chú: Giá cũ là giá dịch vụ quy định tại Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí.

157

Page 158: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 7

DANH SÁCH CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC

(Theo Quyết định số 1045 /QĐ-CT ngày 14 /5/ 2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên bệnh viện Xếp hạng + Số giường bệnh KH Ghi chúHạng I Hạng II Hạng III

1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 600

2 Bệnh viện đa khoa KV Phúc Yên 400

3 Bệnh viện Sản – Nhi 200

4 Bệnh viện Y học cổ truyền 170

5 Bệnh viện Điều dưỡng & PHCN 150

6 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường 170

7 Bệnh viện đa khoa huyện Lập Thạch 130

8 Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc 120

9 Bệnh viện đa khoa huyện Yên lạc 120

10 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương 120

11 Bệnh viện đa khoa huyện Bình Xuyên 120

12 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo 90

13 Bệnh viện đa khoa huyện Sông Lô 70

14 Bệnh viện đa khoa TP Vĩnh Yên 90

15 Bệnh viện đa khoa TX Phúc Yên 70

Tổng số: 1.000 940 6802.620 GB

158

Page 159: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTỈNH VĨNH PHÚC

Số: /2013/NQ-HĐND(Dự thảo)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do – Hạnh phúc

Vĩnh Yên, ngày tháng năm 2013

NGHỊ QUYẾTQuy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với

cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Trên cơ sở Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế

công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.(Có bảng giá kèm theo)Điều 2. Tổ chức thực hiện1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc

thực hiện Nghị quyết.Nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01/01/2014 và thay thế Nghị quyết

số 76/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

159

Page 160: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày / /2013.

Nơi nhận:- UBNTVQH, CP;- VPQH, VPCP;- Bộ Y tế; Cục Kiểm tra văn bản - Bộ TP;- TTTU, TTHĐND, UBND, MTTQ, Đoàn ĐBQH tỉnh;- Đại biểu HĐND tỉnh;- Các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể cấp tỉnh;- TTHU, UBND, MTTQ huyện, thị, thành phố;- TTHĐND TP Vĩnh Yên;- Báo VP, Đài PTTH, Công báo tỉnh, Cổng TTGTĐT tỉnh; Website chính phủ;- CPVP, - CV;- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

Phạm Văn Vọng

160

Page 161: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH NĂM 2012Từ ngày 01/02/2012 đến hết ngày 30/4/2012

Nội dung Số lượt Tổng số tiền Xét nghiệmChẩn đoán hình ảnh

Thủ thuật phẫu thuật

Thuốc, máu, dịch truyền, VTTH…

Khám bệnh

Giường bệnh Ghi chú

* KCB BHYT

- Nội trú

- Ngoại trú

* Thu viện phí

- Nội trú

- Ngoại trú

Tổng cộng

161

Page 162: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Phụ lục 1BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày tháng năm 2013 của

HĐND tỉnh)Đơn vị tính: Đồng VN

STTSTT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá thực hiện

Ghi chú

1  PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE    

  A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa      1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 15,000    2 Bệnh viện hạng II 11,000    3 Bệnh viện hạng III 7,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5,000  

  5 Trạm y tế xã 4,000  

  A2Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200,000  

  A3Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 75,000  

  A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 75,000  

  A5Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 225,000  

2   PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:    

  B1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 300,000  

  B2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 110,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 105,000      Không có ĐH, không có VS 100,000    2 Bệnh viện hạng II 72,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 68,000      Không có ĐH, không có VS 65,000    3 Bệnh viện hạng III 50,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 40,000  

  B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:    

162

Page 163: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;    

  1Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (có ĐH, có VS) 50,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 47,000      Không có ĐH, không có VS 44,000    2 Bệnh viện hạng II 45,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 42,000      Không có ĐH, không có VS 40,000    3 Bệnh viện hạng III 28,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 21,000  

  B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ khoa không mổ    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 50,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 47,000      Không có ĐH, không có VS 44,000    2 Bệnh viện hạng II 36,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 33,000      Không có ĐH, không có VS 30,000    3 Bệnh viện hạng III 25,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 16,000  

    * Khoa Sản không mổ      1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 53,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 50,000      Không có ĐH, không có VS 47,000    2 Bệnh viện hạng II 40,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 37,000      Không có ĐH, không có VS 34,000    3 Bệnh viện hạng III 35,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20,000  

  B3.3Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 36,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 33,000      Không có ĐH, không có VS 30,000    2 Bệnh viện hạng II 26,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 23,000      Không có ĐH, không có VS 20,000  

163

Page 164: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

  3 Bệnh viện hạng III 18,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 14,000  

  B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:    

  B4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 108,000    2 Bệnh viện hạng II 90,000  

  B4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 90,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 87,000      Không có ĐH, không có VS 84,000    2 Bệnh viện hạng II 60,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 57,000      Không có ĐH, không có VS 54,000    3 Bệnh viện hạng III 45,000  

  B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 72,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 69,000      Không có ĐH, không có VS 66,000    2 Bệnh viện hạng II 56,000      Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 53,000      Không có ĐH, không có VS 50,000    3 Bệnh viện hạng III 38,000  

  B4.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể    

  1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 56,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 53,000      Không có ĐH, không có VS 50,000    2 Bệnh viện hạng II 38,000  

    Có ĐH, không có VS hoặc có VS, không có ĐH 35,000      Không có ĐH, không có VS 32,000    3 Bệnh viện hạng III 26,000  

  4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 23,000  

  B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 14,000    B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 9,000  

   PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:    

  C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh      C1.1 Siêu âm    

164

Page 165: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

3 1 Siêu âm 30,000  

4 2Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 250,000  

5 3Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 490,000  

6 4Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,600,000  

  C1.2 Chiếu chụp X quang      C1.2.1 Chụp X quang các chi    7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 25,000  

8 2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 25,000  

9 3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 29,000  

10 4Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 25,000  

11 5Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 29,000  

12 6Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 29,000  

13 7Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 29,000  

14 8 Khung chậu 29,000    C1.2.2 Chụp X quang vùng đầu    

15 1 Xương sọ (một tư thế) 25,000  16 2 Xương chũm, mỏm châm 25,000  17 3 Xương đá (một tư thế) 25,000  18 4 Khớp thái dương-hàm 25,000  19 5 Chụp ổ răng 25,000    C1.2.3 Chụp X quang cột sống    

20 1 Các đốt sống cổ 25,000  21 2 Các đốt sống ngực 29,000  22 3 Cột sống thắt lưng-cùng 29,000  23 4 Cột sống cùng-cụt 29,000  24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 29,000  25 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 28,000    C1.2.4 Chụp X quang vùng ngực    

26 1 Tim phổi thẳng 30,000  27 2 Tim phổi nghiêng 30,000  28 3 Xương ức hoặc xương sườn 30,000  

  C1.2.5Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật    

29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 30,000  

30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 380,000  

165

Page 166: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

(UIV)

31 3Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 370,000  

32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 30,000  33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 60,000  

34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 78,000  35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 100,000    C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X quang khác    

36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 200,000  37 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 200,000  38 3 Chụp vòm mũi họng 29,000  39 4 Chụp ống tai trong 29,000  40 5 Chụp họng hoặc thanh quản 29,000  

41 6Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500,000  

42 7Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870,000  

43 8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi …) số hóa xóa nền (DSA)

3,200,000  

44 9Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 3,200,000  

45 10Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 4,100,000  

46 11Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 5,500,000  

47 12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 5,644,000  

48 13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) 6,000,000  

49 14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 1,570,000  

50 15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 1,904,000  

51 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 57,000  52 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 70,000  53 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 90,000  

166

Page 167: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

54 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305,000  

55 20Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa. 350,000  

56 21Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa. 286,000  

57 22Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 105,000  

58 23Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 105,000  

59 24Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 133,000  

60 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa. 282,000  61 26 Chụp PET/CT (Bao gồm cả thuốc cản quang) 14,497,600  

62 27Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (bao gồm cả thuốc cản quang) 14,838,000  

63 28Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 1,700,000  

64 29Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên (bao gồm cả thuốc cản quang) 2,312,000  

  C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi    65 1 Thông đái (bao gồm cả sonde) 42,000  66 2 Thụt tháo phân 26,000  67 3 Chọc hút hạch hoặc u (xét nghiệm có giá riêng) 38,000  68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 48,000  69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 63,000  70 6 Chọc rửa màng phổi 90,000  71 7 Chọc hút khí màng phổi 60,000  72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 35,000  73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 80,000  

74 10Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả sonde) 95,000  

75 11Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 81,000  

76 12Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000  

77 13Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 200,000  

78 14Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 500,000  

79 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 270,000  80 16 Sinh thiết da 52,000  81 17 Sinh thiết hạch, u 85,000  

82 18Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 75,000  

83 19Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết nhiều lần) 220,000  

84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường 300,000  

167

Page 168: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

trực tràng85 21 Nội soi ổ bụng 380,000  86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 450,000  

87 23Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 100,000  

88 24Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 155,000  

89 25Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 130,000  

90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 200,000  91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 80,000  92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 130,000  93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 215,000  94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 267,000  

95 31Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 400,000  

96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 375,000  

97 33Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 30,000  

98 34Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) 325,000  

99 35 Mở khí quản (bao gồm cả canuyn) 400,000  

100 36Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 350,000  

101 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 475,000  

102 38Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)    

    Sinh thiết gan, thận 550,000  

    Sinh thiết vú, áp xe và các tổn thương khác 500,000  

103 39Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả catheter 2 nòng) 700,000  

104 40Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả catheter 3 nòng) 550,000  

105 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 300,000  106 42 Đặt nội khí quản 300,000  

107 43Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 1,250,000  

108 44Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) 200,000  

109 45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,300,000  

110 46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 720,000  

111 47Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 60,000  

168

Page 169: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

112 48Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 80,000  

113 49Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 950,000  

114 50Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 50,000  

115 51Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hỳt tủy dựng nhiều lần) 320,000  

116 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 700,000  117 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1,800,000  

118 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 370,000  119 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 500,000  120 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 175,000  

121 57Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 55,000  

122 58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp chưa tính thuốc cản quang) 600,000  

123 59Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 865,000  

    Y học dân tộc và phục hồi chức năng    124 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 75,000  125 61 Châm (các phương pháp châm) 31,000  126 62 Điện châm 33,000  127 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 16,000  128 64 Xoa bóp bấm huyệt 18,000  129 65 Hồng ngoại 15,000  130 66 Điện phân 16,000  131 67 Sóng ngắn 18,000  132 68 Laser châm 40,000  133 69 Tử ngoại 18,000  134 70 Điện xung 16,000  135 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 14,000  136 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 14,000  137 73 Siêu âm điều trị 26,000  138 74 Điện từ trường 16,000  139 75 Bó Farafin 32,000  140 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 12,000  141 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 17,000  

  C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa      C3.1 Ngoại khoa    

142 1 Cắt chỉ 30,000  143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 40,000  

144 3Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 52,000  

145 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 68,000  

169

Page 170: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

dưới 50 cm

146 5Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 75,000  

147 6Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 120,000  

148 7Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 130,000  

149 8Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 29,000  

150 9 Tháo bột khác 25,000  

151 10Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 100,000  

152 11Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 130,000  

153 12Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 138,000  

154 13Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 150,000  

155 14Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 120,000  

156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 68,000  157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 70,000  158 17 Cắt phymosis 140,000  159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 160,000  

160 19Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 42,000  

161 20Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 153,000  

162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 50,000  163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 146,000  

164 23Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 45,000  

165 24Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 107,000  

166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 120,000  167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 490,000  

168 27Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 117,000  

169 28Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 400,000  

170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 50,000  171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 107,000  172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50,000  173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 110,000  

174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 50,000  175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 107,000  176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 40,000  

170

Page 171: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 91,000  

178 37Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 91,000  

179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 387,000  

180 39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 202,000  

181 40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 322,000  

182 41Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) 3,000,000  

  C3.2 Sản phụ khoa    183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 68,000  184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 160,000  185 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 350,000  186 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 450,000  187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 510,000  188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 420,000  189 7 Soi cổ tử cung 33,000  190 8 Soi ối 25,000  

191 9Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 39,000  

192 10 Chích apxe tuyến vú 86,000  

193 11Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 140,000  

194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,050,000  195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,150,000  

196 14Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 430,000  

197 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 120,000  198 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 280,000  

  C3.3 Mắt    199 1 Đo nhãn áp 11,000  200 2 Đo Javal 10,000  201 3 Đo thị trường, ám điểm 9,000  202 4 Thử kính loạn thị 7,000  203 5 Soi đáy mắt 15,000  

204 6Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 14,000  

205 7Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 14,000  

206 8 Thông lệ đạo một mắt 20,000  207 9 Thông lệ đạo hai mắt 35,000  208 10 Chích chắp/ lẹo 29,000  209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 17,000  

171

Page 172: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 19,000  211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 143,000  

212 14Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) 432,000  

213 15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại). 250,000  

214 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 328,000  215 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 440,000  216 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 514,000  217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 450,000  218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 748,000  219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 348,000  220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 683,000  221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 390,000  222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 468,000  

223 25Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối)

767,000  

224 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 566,000  225 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 650,000  226 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 754,000  227 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 950,000  

  C3.4 Tai-Mũi-Họng    228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 85,000  229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 85,000  230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 100,000  231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 120,000  

232 5Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 135,000  

233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 49,000  234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 101,000  235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 81,000  236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 375,000  237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 85,000  238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 114,000  239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 94,000  

240 13Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 150,000  

241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 133,000  242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 254,000  243 16 Nạo VA gây mê 350,000  244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 306,000  245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 319,000  246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 306,000  247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 257,000  248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 400,000  

172

Page 173: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

249 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 400,000  250 23 Cắt Amiđan (gây mê) 429,000  

251 24Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator 1,400,000  

252 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 309,000  

253 26Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 345,000  

254 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 500,000  

255 28Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer) 1,000,000  

  C3.5 Răng-Hàm-Mặt      C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng    

256 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 14,000  257 2 Nhổ răng số 8 bình thường 68,000  258 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 130,000  259 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 33,000  260 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 59,000  

261 6Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 18,000  

  C3.5.2 Răng giả tháo lắp    

262 7Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) 150,000  

  C3.5.3 Răng giả cố định    263 8 Răng chốt đơn giản 146,000  264 9 Mũ chụp nhựa 182,000  265 10 Mũ chụp kim loại 215,000  

  C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt    

266 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 94,000  267 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 130,000  268 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 124,000  

269 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 163,000    C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác      C4.1 Phẫu thuật    

270 1 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,450,000  271 2 Phẫu thuật loại I.A 2,484,000  

    I.B 2,384,000      I.C 2,384,000  

272 3 Phẫu thuật loại II.A 1,380,000      II.B 1,380,000  

    II.C 1,380,000  273 4 Phẫu thuật loại III 1,104,000  

  C4.2 Thủ thuật    274 5 Thủ thuật loại đặc biệt 1,488,000  275 6 Thủ thuật loại I 966,000  276 7 Thủ thuật loại II 640,000  

173

Page 174: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

277 8 Thủ thuật loại III 304,000    C5 Xét nghiệm      C5.1 Xét nghiệm huyết học-Miễn dịch    

278 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 37,000  279 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 17,000  

280 3Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 21,000  

281 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 16,000  282 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 10,000  283 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 14,000  284 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 22,000  285 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 20,000  

286 9Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 25,000  

287 10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 15,000  

288 11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 15,000  

289 12Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 20,000  

290 13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 40,000  

291 14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 24,000  

292 15Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 18,000  

293 16Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 220,000  

294 17 Tìm tế bào Hargraves 36,000  295 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 9,000  296 19 Co cục máu đông 10,000  297 20 Thời gian Howell 18,000  

298 21

Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph). Bao gồm cả pin, cup, Kaolin 245,000  

299 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 32,000  

300 23Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 59,000  

301 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 31,000  

302 25Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 36,000  

303 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 87,000  

174

Page 175: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

304 27 Xét nghiệm tế bào hạch 29,000  305 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 46,000  306 29 Nhuộm sudan den 46,000  307 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 55,000  308 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 60,000  309 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 55,000  310 33 Xác định BACTURATE trong máu 130,000  311 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000  312 35 Định lượng Ca++ máu 15,000  

313 36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 18,000  

314 37Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 30,000  

315 38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 18,000  

316 39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 19,000  

317 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 18,000  318 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 18,000  

319 42Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 24,000  

320 43 Định lưượng bổ thể trong huyết thanh 20,000  321 44 Phản ứng cố định bổ thể 20,000  

322 45Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 20,000  

323 46Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 45,000  

324 47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố 169,000  

325 48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI). Giá cho mỗi yêú tố. 182,000  

326 49Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 140,000  

327 50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) . Giá cho mỗi yếu tố 283,000  

328 51Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 640,000  

175

Page 176: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

329 52Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen. Giá cho mỗi chất kích tập 62,000  

330 53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu tố) 130,000  

331 54Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype). Bao gồm cả môI trường nuôI cấy 375,000  

332 55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 50,000  

333 56Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 68,000  

334 57Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 65,000  

335 58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 260,000  

336 59Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 60,000  

337 60Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 45,000  

    Một số xét nghiệm khác    338 1 Pro-calcitonin 195,000  

339 2Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 247,000  

340 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 355,000  341 4 SCC 125,000  342 5 PRO-GRT 220,000  343 6 Tacrolimus 450,000  344 7 PLGF 442,000  345 8 SFLT1 456,000  346 9 Đường máu mao mạch 18,000  

347 10Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 50,000  

348 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 27,000  

349 12Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết) 210,000  

    Xét nghiệm hóa sinh    350 1 Testosteron 60,000  351 2 HbA1C 94,000  352 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 569,000  353 4 Điện di protein huyết thanh 200,000  

354 5Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 150,000  

355 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 215,000    C5.2 Xét nghiệm nước tiểu    

176

Page 177: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

356 1 Định lượng Bacbiturate 20,000  357 2 Catecholamin niệu (HPLC) 254,000  358 3 Calci niệu 15,000  359 4 Phospho niệu 15,000  360 5 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 28,000  361 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 10,000  362 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 38,000  363 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 13,000  364 9 Amylase niệu 25,000  

365 10Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6,000  

366 11Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 17,000  

367 12Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 55,000  

368 13 Định lượng Oestrogen toàn phần 25,000  369 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 28,000  370 15 Porphyrin: Định tính 29,000  371 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3,000  372 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,500  

  C5.3 Xét nghiệm phân    373 1 Tìm Bilirubin 6,000  374 2 Xác định Canxi, Phospho 6,000  375 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9,000  

376 4Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 21,000  

377 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,000  

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màngtim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo …)    

378 1Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 25,000  

379 2Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 37,000  

380 3Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 110,000  

381 4 Kháng sinh đồ 115,000  

382 5Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 140,000  

383 6Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 140,000  

384 7 Định lượng HBsAg 275,000  385 8 Anti-HBs định lưượng 64,000  386 9 PCR chẩn đoán CMV 436,000  387 10 Đo tải lượng CMV (ROCHE) 1,250,000  

177

Page 178: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

388 11PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 488,000  

389 12 RPR định tính 21,000  390 13 RPR định lưượng 47,000  391 14 TPHA định tính 29,000  392 15 TPHA định lượng 98,000  

    Xét nghiệm tế bào    

393 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 38,000  

394 2Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 55,000  

395 3 Công thức nhiễm sắc thể 320,000      Xét nghiệm dịch chọc dò    

396 1 Protein dịch 11,000  397 2 Glucose dịch 14,000  398 3 Clo dịch 15,000  399 4 Phản ứng Pandy 7,000  400 5 Rivalta 7,000  

    Xét nghiệm và giải phẫu bệnh lý    

401 1Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 150,000  

402 2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 160,000  

403 3Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 170,000  

404 4Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 130,000  

405 5Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương phápnhuộm Sudan III 170,000  

406 6Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 156,000  

407 7Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 190,000  

408 8Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 115,000  

409 9Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 150,000  

410 10Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 189,000  

411 11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 631,000  

412 12Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 221,000  

413 13Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm 150,000  

178

Page 179: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Gomori

414 14Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 70,000  

415 15Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 120,000  

    Xét nghiệm độc chất    416 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 90,000  

417 17Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 160,000  

418 18Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 95,000  

419 19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 350,000  420 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 35,000  

421 21Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máysắc ký lỏng khối phổ 850,000  

422 22Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằngsắc ký khí khối phổ 800,000  

423 23Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 72,000  

424 24Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01chỉ tiêu 40,000  

425 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 110,000    C6 Thăm dò chức năng    

426 1 Điện tâm đồ 25,000  427 2 Điện não đồ 45,000  428 3 Lưu huyết não 23,000  429 4 Đo chức năng hô hấp 80,000  

430 5Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 22,000  

431 6Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 22,000  

432 7 Test thanh thải Creatinine 41,000  433 8 Test thanh thải Ure 41,000  434 9 Test dung nạp Glucagon 26,000  435 10 Thăm dò các dung tích phổi 139,000  

436 11Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 245,000  

  C7 Các thăm dò và điều trị bằng chất phóng xạ    

437 1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 70,000  

438 2Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V-DMSA hoặc với đồng vị kép 280,000  

Phụ lục 2 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

179

Page 180: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

THEO MỤC C4 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

Bảng C4.2. Thủ thuật( Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày tháng năm 2013 của HĐND

tỉnh)          Đơn vị tính: Đồng VN

STTSTT theo mục

Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Mức giá thực hiện

Ghi chúĐB I II III

    I. Ung bướu            

1 1Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh X       1,488,000  

2 2Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) X       1,488,000  

3 3Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) X       1,488,000  

4 4 Chọc dò u phổi, trung thất   X     966,000  

5 5Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P   X     966,000  

6 6 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm   X     966,000  

7 7Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư   X     966,000  

8 8 Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi     X   640,000  9 9 Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân     X   640,000  

10 10Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ     X   640,000  

11 11 Sinh thiết amidan       X 304,000  

12 12Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư       X 304,000  

13 13Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)       X 304,000  

14 14 Xạ trị Coban, gia tốc       X 304,000      II. Thần kinh sọ não            

15 1Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) X       1,488,000  

16 2 Chọc dò dưới chẩm   X     966,000      III. Mắt            17 1 Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt X       1,488,000  

182 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm

kháng sinh vào buồng dịch kính   X     966,000  19 3 Lấy calci đông dưới kết mạc     X   640,000      IV. Tai - Mũi - Họng            

20 1 Đặt ống thông khí hòm tai     X   640,000  

180

Page 181: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

21 2 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ     X   640,000  22 3 Sinh thiết tai giữa     X   640,000      V. Răng - Hàm - Mặt            

23 1 Nắn răng xoay trên 60o   X     966,000  24 2 Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch   X     966,000  

253 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch,

ngược, vẩu,...)   X     966,000  26 4 Nắn tiền hàm   X     966,000  27 5 Nắn răng mọc lạc chỗ   X     966,000  28 6 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên   X     966,000  29 7 Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng     X   640,000  30 8 Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt     X   640,000  

31

9 Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần     X   640,000  

32 10 Lắp máng cố định xương hàm gãy     X   640,000  

3311 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2

răng trở lên       X 304,000      VI. Tim mạch - Lồng ngực            

34 1 Đốt vách liên thất bằng cồn X       1,488,000  

35 2Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím X       1,488,000  

36 3 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ X       1,488,000  37 4 Đặt dù lọc máu động mạch X       1,488,000  38 5 Đặt stent khí, phế quản X       1,488,000  39 6 Thăm dò điện sinh lý tim   X     966,000  

40 7Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số   X     966,000  

41 8 Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản   X     966,000  42 9 Siêu âm tim can thiệp   X     966,000  43 10 Siêu âm cản âm   X     966,000  

44 11Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi   X     966,000  

    VII. Tiêu hóa - Gan - Mật - Tụy            45 1 Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật X       1,488,000  46 2 Đặt ống thông Blackemore, Linton   X     966,000  

473 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng

sigma   X     966,000  

484 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường

mật qua da   X     966,000  49 5 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da   X     966,000  

506 Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ

gan   X     966,000  

517 Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u

nang   X     966,000  

181

Page 182: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

528 Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để

chẩn đoán   X     966,000  53 9 Chọc dò túi cùng Douglas     X   640,000  

    VIII. Tiết niệu - Sinh dục            54 1 Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm   X     966,000  

55

2 Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ   X     966,000  

56

3Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt   X     966,000  

574 Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức

nóng hoặc lạnh   X     966,000  58 5 Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi   X     966,000  59 6 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận   X     966,000  60 7 Dẫn lưu bể thận tối thiểu   X     966,000  61 8 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi     X   640,000  62 9 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca     X   640,000  63 10 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất     X   640,000  64 11 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang       X 304,000  

    IX. Phụ sản            65 1 Chọc giảm thiểu phôi X       1,488,000  66 2 Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang X       1,488,000  67 3 Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai   X     966,000  68 4 Thay máu sơ sinh   X     966,000  69 5 Chọc dò tuỷ sống sơ sinh   X     966,000  70 6 Dẫn lưu cùng đồ Douglas   X     966,000  71 7 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo   X     966,000  72 8 Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy     X   640,000  73 9 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que     X   640,000  74 10 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que       X 304,000  

    XIII. Cơ - Xương - Khớp            75 1 Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp     X   640,000  76 2 Rửa khớp     X   640,000  77 3 Tiêm ngoài màng cứng       X 304,000  

   XIV. Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu            

78 1 Thay máu/thay huyết tương X       1,488,000  

79 2

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật X       1,488,000  

80 3 Sốc điện cấp cứu có kết qủa   X     966,000  

81 4Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa   X     966,000  

82 5 Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần   X     966,000  

83 6Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần   X     966,000  

182

Page 183: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

84 7 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh   X     966,000  

85 8Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm     X   640,000  

86 9 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu     X   640,000  87 10 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán     X   640,000  

88 11Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm     X   640,000  

89 12 Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang     X   640,000  

90 13Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau       X 304,000  

    XV. Chẩn đoán hình ảnh            

91 1Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan X       1,488,000  

92 2 Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng X       1,488,000  93 3 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo X       1,488,000  94 4 Chụp bạch mạch   X     966,000  95 5 Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi   X     966,000  

96 6Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger   X     966,000  

97 7 Chụp đường mật qua da, qua gan   X     966,000  98 8 Chụp khớp cản quang   X     966,000  99 9 Chụp đĩa đệm cột sống   X     966,000  

100 10

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.   X     966,000  

101 11Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ   X     966,000  

102 12Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ   X     966,000  

103 13 Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT   X     966,000  

104 14 Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da     X   640,000  

105 16 Chụp niệu đạo ngược dòng     X   640,000  

106 17Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình     X   640,000  

107 18 Siêu âm Doppler có thuốc đối quang     X   640,000  108 19 Siêu âm, Xquang tại giường       X 304,000  109 20 Chụp lưu thông ruột non qua ống thông       X 304,000  

110 21Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép       X 304,000  

    XVI. Nội soi            111 1 Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi X       1,488,000  112 2 Soi trung thất   X     966,000  113 3 Nong đường mật, Oddi qua nội soi   X     966,000  

183

Page 184: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

114 4 Nội soi đường mật qua tá tràng   X     966,000  115 5 Nội soi đường mật qua da tán sỏi   X     966,000  

1166 Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch

phế quản   X     966,000  

1177 Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn

tĩnh mạch thực quản   X     966,000  118 8 Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi   X     966,000  119 9 Soi trực tràng cắt u có sinh thiết   X     966,000  120 10 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ   X     966,000  

    XVII. Tâm thần            121 1 Sốc điện tâm thần       X 304,000  

    XVIII. Laser            122 1 Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá   X     966,000  123 2 Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch       X 304,000  

124 3

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.       X 304,000  

125 4

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch       X 304,000  

126 5Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá       X 304,000  

127 6

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da       X 304,000  

    XIX. Da liễu            128 1 Bóc móng     X   640,000  129 2 Áp nitơ lỏng Mũi đỏ       X 304,000  

1303 Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng,

u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)       X 304,000      XX. Huyết học            

131 1 Chọc lách làm lách đồ   X     966,000  132 2 Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu     X   640,000  133 3 Chọc tuỷ làm tuỷ đồ     X   640,000  

    XXI. Giải phẫu bệnh            134 1 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u       X 304,000      Tổng số: 134 (thủ thuật)            

Phụ lục 3BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày tháng năm

2013 của HĐND tỉnh)Đơn vị tính: Đồng VN

184

Page 185: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

STTSTT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá thực hiện Ghi chú

 

Phần C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM    

  C1Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi    

1 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000  2 2 Chọc dò màng tim 80,000  3 3 Rửa dạ dày 30,000  4 4 Đốt mụn cóc 25,000  5 5 Cắt sùi mào gà 40,000  6 6 Chấm Nitơ, AT 10,000  7 7 Đốt Hydradenome 30,000  8 8 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000  9 9 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 100,000  

10 10 Bạch biến 40,000  11 11 Đốt mắt cá chân nhỏ 50,000  12 12 Cắt đường rò mông 120,000  13 13 Lột nhẹ da mặt 200,000  14 14 Móng quặp 80,000  15 15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000  16 16 Sinh thiết vú 80,000  

17 17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 800,000  

18 18 Soi khớp có sinh thiết 250,000  19 19 Soi màng phổi 150,000  20 20 Soi thực quản dạ dày gắp giun 200,000  21 21 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000  22 22 Soi ruột non +/- sinh thiết 250,000  

23 23Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 300,000  

24 24 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000  25 25 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000  

26 26Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 420,000  

27 27Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 1,500,000  

28 28Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 700,000  

29 29 Nội soi tai 50,000  30 30 Nội soi mũi xoang 50,000  31 31 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 150,000  32 32 Nội soi ống mật chủ 110,000  

185

Page 186: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

33 33Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 600,000  

34 34 Nội soi lồng ngực 550,000  

35 35Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 600,000  

36 36Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,200,000  

37 37 Đo áp lực đồ bàng quang 50,000  38 38 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 50,000  39 39 Điện cơ tầng sinh môn 70,000  40 40 Niệu dòng đồ 20,000  41 41 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000  42 42 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000  43 43 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000  

44 44Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 200,000  

45 45Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,300,000  

46 46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) 600,000  

47 47Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500,000  

48 48Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 500,000  

49 49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 1,300,000  

50 50Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000  

51 51 Đặt catheter động mạch quay 350,000  

52 52Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600,000  

53 53 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000  54 54 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 700,000  55 55 Điều trị hạ kali/ canxi máu 150,000  

56 56Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 500,000  

57 57Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000  

58 58Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 600,000  

59 59Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 680,000  

60 60 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000  61 61 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm 150,000  

186

Page 187: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

độc hoá chất ngoài da

62 62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,400,000  

63 63

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,000,000  

64 64Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000  

65 65 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 100,000  

   Y học dân tộc và phục hồi chức năng    

66 1 Giao thoa 10,000  67 2 Bàn kéo 20,000  68 3 Bồn xoáy 10,000  69 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000  70 5 Tập do cứng khớp 12,000  71 6 Tập do liệt ngoại biên 10,000  

72 7Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000  

73 8 Chẩn đoán điện 10,000  74 9 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000  75 10 Tập với xe đạp tập 5,000  76 11 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000  77 12 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50,000  78 13 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000  79 14 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000  

80 15Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000  

81 16Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000  

82 17 Tập dưỡng sinh 5,000  83 18 Điện vi dòng giảm đau 10,000  84 19 Xoa bóp bằng máy 10,000  85 20 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000  86 21 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000  87 22 Xông hơi 15,000  88 23 Giác hơi 10,000  89 24 Bó êm cẳng tay 7,000  90 25 Bó êm cẳng chân 8,000  91 26 Bó êm đùi 12,000  92 27 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000  93 28 Xoa bóp áp lực hơi 10,000  94 29 Laser chiếu ngoài 8,000  95 30 Laser nội mạch 30,000  96 31 Laser thẩm mỹ 30,000  97 32 Sóng xung kích điều trị 20,000  

187

Page 188: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

98 33 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 400,000  99 34 Nẹp chỉnh hình trên gối 700,000  

100 35 Nẹp cổ tay- bàn tay 250,000  101 36 áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 800,000  102 37 Giày chỉnh hình 300,000  103 38 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 900,000  104 39 Nẹp đỡ cột sống cổ 400,000  

  C2Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa    

  C2.1 Ngoại khoa    105 1 Cố định gãy xương sườn 35,000  106 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50,000  

107 3Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50,000  

108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50,000  109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 120,000  110 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 100,000  111 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120,000  112 8 Phẫu thuật thừa ngón 150,000  113 9 Phẫu thuật dính ngón 220,000  114 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120,000  115 11 Đặt Iradium (lần) 300,000  

116 12Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 1,800,000  

117 13Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 800,000  

118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 3,000,000  119 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 3,000,000  120 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 3,000,000  121 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,000,000  122 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 4,000,000  

123 19Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 4,000,000  

124 20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 5,000,000  

125 21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 5,000,000  

126 22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) 5,000,000  

127 23Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 5,000,000  

128 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa 6,000,000  

188

Page 189: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

bao gồm máy tim phổi)

129 25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 5,000,000  

130 26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) 5,000,000  

131 27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) 1,000,000  

132 28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) 1,700,000  

133 29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1,700,000  

134 30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1,620,000  

135 31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 900,000  

136 32Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,500,000  

137 33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1,500,000  

138 34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) 1,500,000  

139 35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 1,500,000  

140 36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1,350,000  

141 37 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2,000,000  

142 38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 1,800,000  

143 39 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 3,000,000  144 40 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3,200,000  

189

Page 190: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

145 41 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3,200,000  146 42 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4,200,000  147 43 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 3,500,000  148 44 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000  

149 45Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 4,000,000  

150 46 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000  151 47 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000  

152 48Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,200,000  

153 49Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2,000,000  

154 50 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,000,000  

155 51Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 2,800,000  

156 52 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35,000  

157 53Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 800,000  

158 54Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 1,000,000  

159 55Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 800,000  

160 56Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 500,000  

161 57 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125,000  162 58 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3,500,000  

163 59Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000  

164 60Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3,500,000  

165 61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2,500,000  

166 62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 3,000,000  

167 63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 2,000,000  

168 64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2,000,000  

169 65

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1,500,000  

170 66 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật 2,000,000  

190

Page 191: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

chủ 171 67 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,500,000  

172 68

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2,500,000  

173 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3,000,000  

174 70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 3,000,000  

175 71Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2,000,000  

176 72 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000  

177 73Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2,000,000  

178 74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000  

179 75Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2,500,000  

180 76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) 3,500,000  

181 77 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2,500,000  

182 78Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2,000,000  

183 79Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000  

184 80Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,000,000  

185 81Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000  

186 82Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000  

187 83Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000  

188 84Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000  

189 85Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000  

190 86Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1,500,000  

191 87Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1,500,000  

192 88 Đặt prothese cố định sàn chậu vào 3,000,000  

191

Page 192: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

mỏm nhô xương cụt 193 89 Đo các chỉ số niệu động học 1,500,000  

194 90Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 3,500,000  

195 91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 3,000,000  

196 92Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3,000,000  

197 93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3,000,000  

198 94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 13,000,000  

199 95Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000  

200 96Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000  

201 97Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000  

202 98

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000  

203 99 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2,000,000  

204 100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 2,500,000  

205 101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 3,000,000  

206 102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 2,000,000  

207 103Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 1,500,000  

208 104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) 1,800,000  

209 105Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1,800,000  

210 106Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 1,800,000  

211 107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 2,500,000  

212 108 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò 1,600,000  

192

Page 193: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

ngón tay do liệt vận động

213 109Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000  

214 110Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,200,000  

215 111 Tạo hình khí-phế quản 8,500,000  216 112 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 2,500,000  

217 113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000  

218 114Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3,000,000  

219 115Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000  

220 116Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000  

221 117 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000  

222 118Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000  

  C2.2 Sản phụ khoa    223 1 Làm thuốc âm đạo 5,000  

224 2Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100,000  

225 3 Hút thai dưới 12 tuần 80,000  226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350,000  227 5 Nạo hút thai trứng 70,000  228 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200,000  229 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15,000  230 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80,000  231 9 Tiêm nhân Chorio 12,000  

232 10Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25,000  

233 11Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180,000  

234 12 Chọc ối điều trị đa ối 35,000  235 13 Khâu rách cùng đồ 80,000  

236 14Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12,000  

237 15Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 350,000  

238 16 Bóc nhân xơ vú 150,000  239 17 Trích ápxe Bartholin 120,000  240 18 Bóc nang Bartholin 180,000  241 19 Triệt sản nam 100,000  242 20 Triệt sản nữ 150,000  243 21 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400,000  

193

Page 194: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

244 22 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700,000  245 23 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1,200,000  246 24 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500,000  

247 25Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1,200,000  

248 26Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 300,000  

249 27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1,200,000  

250 28Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 320,000  

251 29Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1,300,000  

252 30Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500,000  

253 31 Nội xoay thai 350,000  254 32 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650,000  255 33 Chọc hút noãn 3,000,000  256 34 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2,000,000  257 35 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1,500,000  

258 36Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2,500,000  

259 37 Đo tim thai bằng Doppler 35,000  

260 38Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70,000  

261 39 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 2,500,000  

262 40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 4,000,000  

263 41Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4,800,000  

264 42Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4,000,000  

265 43Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 1,000,000  

266 44Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,500,000  

  C2.3 Mắt    267 1 Đo khúc xạ máy 5,000  268 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40,000  269 3 Điện chẩm 30,000  270 4 Sắc giác 15,000  271 5 Điện võng mạc 30,000  

272 6Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15,000  

194

Page 195: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

273 7 Đo thị lực khách quan 40,000  274 8 Đánh bờ mi 10,000  275 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10,000  276 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 15,000  277 11 Điện di điều trị (1 lần) 8,000  

278 12Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400,000  

279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400,000  280 14 Nặn tuyến bờ mi 10,000  281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10,000  282 16 Đốt lông xiêu 12,000  283 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 400,000  284 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500,000  285 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 450,000  

286 20Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 450,000  

287 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 250,000  288 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 320,000  289 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 350,000  290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 450,000  291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 650,000  292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 600,000  293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600,000  294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400,000  295 29 Soi bóng đồng tử 8,000  296 30 Phẫu thuật cắt bè 400,000  

297 31Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 1,000,000  

298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250,000  

299 33Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600,000  

300 34 Rạch góc tiền phòng 400,000  301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500,000  302 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280,000  303 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 800,000  304 38 Phẫu thuật u mi không vá da 450,000  305 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 500,000  306 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 500,000  307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 300,000  308 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400,000  309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350,000  310 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350,000  

311 45Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800,000  

312 46 Lấy dị vật tiền phòng 350,000  313 47 Lấy dị vật hốc mắt 400,000  314 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật 600,000  

195

Page 196: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

nội nhãn315 49 Khâu giác mạc đơn thuần 220,000  316 50 Khâu củng mạc đơn thuần 270,000  317 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600,000  318 52 Khâu giác mạc phức tạp 400,000  319 53 Khâu củng mạc phức tạp 400,000  320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400,000  321 55 Khâu phục hồi bờ mi 300,000  

322 56Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 600,000  

323 57 Chích mủ hốc mắt 230,000  324 58 Cắt bỏ túi lệ 500,000  325 59 Cắt mộng áp Mytomycin 400,000  326 60 Gọt giác mạc 350,000  

327 61Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600,000  

328 62 Khâu cơ mi 190,000  329 63 Phủ kết mạc 350,000  330 64 Cắt u kết mạc không vá 250,000  331 65 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 600,000  

332 66Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500,000  

333 67Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 700,000  

334 68 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500,000  335 69 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100,000  336 70 Tạo hình vùng bè bằng Laser 150,000  337 71 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150,000  338 72 Mở bao sau bằng Laser 150,000  

339 73Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 300,000  

340 74 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 400,000  

341 75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 700,000  

342 76 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 400,000  343 77 Điện đông thể mi 200,000  344 78 Siêu âm điều trị (1 ngày) 15,000  345 79 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20,000  346 80 Điện rung mắt quang động 40,000  347 81 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40,000  348 82 Lấy huyết thanh đóng ống 30,000  349 83 Cắt chỉ giác mạc 15,000  

350 84Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15,000  

351 85Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 450,000  

196

Page 197: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

352 86 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 650,000  353 87 Phẫu thuật hẹp khe mi 250,000  354 88 Phẫu thuật tháo cò mi 60,000  355 89 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80,000  356 90 U bạch mạch kết mạc 40,000  

357 91Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3,000,000  

358 92

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 2,000,000  

359 93Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 2,000,000  

360 94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 2,000,000  

361 95 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250,000    C2.4 Tai - Mũi - Họng    

362 1Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15,000  

363 2 Lấy dị vật họng 20,000  364 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100,000  

365 4Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75,000  

366 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20,000  367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50,000  368 7 Trích màng nhĩ 30,000  369 8 Thông vòi nhĩ 30,000  370 9 Nong vòi nhĩ 10,000  371 10 Chọc hút dịch vành tai 15,000  372 11 Chích rạch vành tai 25,000  373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 25,000  374 13 Hút xoang dưới áp lực 20,000  375 14 Nâng, nắn sống mũi 120,000  376 15 Khí dung 8,000  377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000  378 17 Bẻ cuốn mũi 40,000  379 18 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180,000  380 19 Nhét meche mũi 40,000  381 20 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40,000  382 21 Đốt họng hạt 25,000  383 22 Chọc hút u nang sàn mũi 25,000  384 23 Cắt polyp ống tai 20,000  385 24 Sinh thiết vòm mũi họng 25,000  386 25 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125,000  387 26 Soi thanh quản cắt papilloma 125,000  388 27 Soi thanh khí phế quản bằng ống 70,000  

197

Page 198: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

mềm389 28 Soi thực quản bằng ống mềm 70,000  390 29 Đốt Amidan áp lạnh 100,000  391 30 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150,000  392 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220,000  393 32 Thông vòi nhĩ nội soi 60,000  394 33 Nong vòi nhĩ nội soi 60,000  

395 34Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 150,000  

396 35Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250,000  

397 36 Nội soi Tai Mũi Họng 90,000  398 37 Mổ sào bào thượng nhĩ 500,000  399 38 Đo sức cản của mũi 50,000  400 39 Đo thính lực đơn âm 30,000  401 40 Đo trên ngưỡng 30,000  402 41 Đo sức nghe lời 20,000  403 42 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000  404 43 Đo nhĩ lượng 15,000  

405 44Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 35,000  

406 45 Đo OAE (1 lần) 30,000  407 46 Đo ABR (1 lần) 150,000  

408 47Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 5,000,000  

409 48

Phẫu thuật nội soi lấy u điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) 3,000,000  

410 49Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 6,000,000  

411 50Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 3,000,000  

412 51 Phẫu thuật đỉnh xương đá 2,800,000  

413 52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) 4,000,000  

414 53Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 3,500,000  

415 54Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 4,000,000  

416 55Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 4,000,000  

417 56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) 3,000,000  

418 57Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 9,000,000  

198

Page 199: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

419 58Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 4,000,000  

420 59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 4,500,000  

421 60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 5,000,000  

422 61Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,000,000  

423 62Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000  

424 63 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,000,000  425 64 Cắt u cuộn cảnh 5,000,000  426 65 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000  

427 66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 3,000,000  

428 67Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3,500,000  

429 68

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 4,500,000  

430 69

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 4,500,000  

431 70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) 3,500,000  

432 71Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 3,000,000  

433 72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 4,000,000  

  C2.5 Răng - Hàm -Mặt    

 C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng    

434 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100,000  435 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120,000  436 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60,000  437 4 Rạch áp xe trong miệng 35,000  438 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35,000  

439 6Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 120,000  

440 7 Nhổ chân răng 70,000  441 8 Mổ lấy nang răng 100,000  442 9 Cắt cuống 1 chân 90,000  

199

Page 200: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

443 10 Nạo túi lợi 1 sextant 30,000  444 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25,000  445 12 Lấy u lành dưới 3cm 350,000  446 13 Lấy u lành trên 3cm 450,000  447 14 Lấy sỏi ống Wharton 450,000  448 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360,000  449 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200,000  450 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80,000  451 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110,000  

452 19Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 130,000  

453 20Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 200,000  

454 21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) 700,000  

455 22Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400,000  

456 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150,000  

457 24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 350,000  

 C2.5.2 Điều trị răng    

458 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000  459 2 Trám bít hố rãnh 90,000  

460 3Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110,000  

461 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210,000  462 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260,000  463 6 Chụp thép làm sẵn 170,000  464 7 Răng sâu ngà 140,000  465 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 160,000  466 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300,000  467 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 370,000  468 11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 600,000  469 12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 700,000  470 13 Điều trị tuỷ lại 800,000  471 14 Hàn composite cổ răng 250,000  472 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350,000  473 16 Phục hồi thân răng có chốt 350,000  

474 17Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 800,000  

475 18Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 1,200,000  

 C2.5.3 Răng giả tháo lắp    

200

Page 201: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

476 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750,000  

477 2Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650,000  

 C2.5.4 Răng giả cố định    

478 1Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) 4,500,000  

479 2 Một đơn vị sứ kim loại 700,000  480 3 Một đơn vị sứ toàn phần 1,000,000  481 4 Một trụ thép 550,000  482 5 Một chụp thép cầu nhựa 600,000  483 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 220,000  484 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1,800,000  

 C2.5.5 Nắn chỉnh răng    

485 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 500,000  486 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750,000  

487 3Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 2,000,000  

488 4Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2,500,000  

489 5Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 900,000  

490 6Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1,500,000  

491 7Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3,500,000  

492 8Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 5,000,000  

493 9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 6,000,000  

494 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 220,000  495 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 400,000  

496 12Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 70,000  

 C2.5.6 Sửa lại hàm cũ -  

497 1 Làm lại hàm 200,000  498 2 Sửa hàm 60,000  499 3 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 50,000  

 C2.5.7 Các phẫu thuật hàm mặt -  

500 1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 2,000,000  

201

Page 202: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

501 2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000  

502 3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,200,000  

503 4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000  

504 5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000  

505 6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 3,000,000  

506 7Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1,500,000  

507 8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,500,000  

508 9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,800,000  

509 10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 1,500,000  

510 11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1,800,000  

511 12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 2,000,000  

512 13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,800,000  

513 14Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 2,000,000  

514 15Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000  

515 16Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000  

202

Page 203: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

516 17Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,800,000  

517 18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000  

518 19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) 2,000,000  

519 20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000  

520 21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) 2,000,000  

521 22Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1,600,000  

522 23Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1,700,000  

523 24Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) 1,900,000  

524 25Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000  

525 26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 2,000,000  

526 27Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1,500,000  

527 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1,200,000  528 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1,300,000  

529 30Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1,200,000  

530 31Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1,200,000  

531 32 Phẫu thuật căng da mặt 1,000,000  532 33 Cắt u nang giáp móng 1,500,000  533 34 Cắt u nang cạnh cổ 1,500,000  534 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1,800,000  

535 36Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1,500,000  

536 37Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1,500,000  

537 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1,200,000  538 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1,000,000  

539 40Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1,000,000  

540 41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả 1,200,000  

203

Page 204: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

lan, áp xe vùng hàm mặt

541 42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1,200,000  

542 43Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1,200,000  

543 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1,500,000  544 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1,500,000  

545 46Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,500,000  

546 47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 1,400,000  

547 48Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,400,000  

548 49Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 800,000  

549 50Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,000,000  

550 51Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản) 1,200,000  

551 52Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1,400,000  

  C2.6 bỏng    552 1 Thay băng bỏng (1 lần) 75,000  

553 2Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 60,000  

554 3Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 120,000  

555 4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,000,000  

556 5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,200,000  

557 6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1,500,000  

558 7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,000,000  

559 8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) 50,000  

560 9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 60,000  

561 10Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) 240,000  

204

Page 205: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

562 11Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 70,000  

563 12Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 60,000  

564 13Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 40,000  

565 14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 250,000  

566 15 Điều trị bằng ôxy cao áp 100,000    C3 Xét nghiệm và thăm dò chức năng      C3.1 Xét nghiệm huyết học - miễn dịch    

567 1Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 250,000  

568 2Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 35,000  

569 3Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 20,000  

570 4 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 45,000  571 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 45,000  572 6 Độ tập trung tiểu cầu 12,000  573 7 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 12,000  

574 8Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15,000  

575 9 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000  576 10 Tập trung bạch cầu 25,000  577 11 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000  578 12 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30,000  579 13 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 50,000  580 14 Nhuộm Phosphatase acid 50,000  581 15 Cấy cụm tế bào tuỷ 400,000  

582 16Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30,000  

583 17 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 50,000  

584 18Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 50,000  

585 19 Lách đồ 50,000  

586 20Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 120,000  

587 21Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 30,000  

588 22 Thời gian thrombin (TT) 30,000  

589 23Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 60,000  

590 24Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 80,000  

591 25 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp 25,000  

205

Page 206: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Ethanol)592 26 Nghiệm pháp von-Kaulla 30,000  593 27 Định lượng D- Dimer 220,000  594 28 Định lượng Protein S 180,000  595 29 Định lượng Protein C 200,000  596 30 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 140,000  597 31 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 160,000  

598 32Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) 160,000  

599 33 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 160,000  600 34 Định lượng Plasminogen 160,000  601 35 Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 160,000  

602 36Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 160,000  

603 37 Định lượng t- PA 160,000  604 38 Định lượng anti Thrombin III 100,000  

605 39Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 150,000  

606 40 Định lượng chất ức chế C1 150,000  607 41 Định lượng yếu tố Heparin 150,000  608 42 Định lượng yếu tố kháng Xa 150,000  609 43 Định lượng FDP 100,000  

610 44

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) 3,000,000  

611 45 Test đường + Ham 50,000  612 46 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 300,000  613 47 Phân tích CD (1 loại CD) 120,000  

614 48Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 50,000  

615 49 Thử phản ứng dị ứng thuốc 40,000  616 50 Định lượng men G6PD 60,000  617 51 Định lượng men Pyruvat kinase 120,000  

618 52Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 400,000  

619 53Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 150,000  

620 54 Xác định gen bệnh máu ác tính 600,000  621 55 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 800,000  

622 56Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 200,000  

623 57 Anti-HCV (ELISA) 90,000  624 58 Anti- HIV (ELISA) 80,000  625 59 HBsAg (nhanh) 57,000  626 60 Anti-HCV (nhanh) 57,000  627 61 Anti- HIV (nhanh) 57,000  628 62 Anti-HBs ( ELISA) 50,000  

206

Page 207: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

629 63 Anti-HBc IgG (ELISA) 50,000  630 64 Anti- HBc IgM (ELISA) 80,000  631 65 Anti- HBe (ELISA) 70,000  632 66 HBeAg ( ELISA) 70,000  

633 67Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 80,000  

634 68 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60,000  635 69 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70,000  636 70 Anti- EBV IgG (ELISA) 100,000  637 71 Anti- EBV IgM (ELISA) 100,000  638 72 Anti- CMV IgG (ELISA) 100,000  639 73 Anti- CMV IgM (ELISA) 100,000  640 74 Xác định DNA trong viêm gan B 230,000  

641 75Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 180,000  

642 76 HIV (PCR) 250,000  643 77 HCV (RT- PCR) 380,000  644 78 HIV (RT- PCR) 500,000  645 79 Định tuýp E, B HIV-1 800,000  646 80 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1,200,000  647 81 Định nhóm máu khó hệ ABO 160,000  

648 82Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 140,000  

649 83 Định nhóm máu A1 30,000  650 84 Xác định kháng nguyên H 30,000  651 85 Định nhóm máu hệ Kell 150,000  

652 86Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 150,000  

653 87Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 150,000  

654 88Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) 150,000  

655 89Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 300,000  

656 90Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) 140,000  

657 91Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) 140,000  

658 92Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 140,000  

659 93Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) 140,000  

660 94Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) 140,000  

661 95 Sàng lọc kháng thể bất thường 60,000  662 96 Định danh kháng thể bất thường 1,000,000  

663 97 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, 35,000  

207

Page 208: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

664 98 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 80,000  

665 99Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 600,000  

666 100

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2,000,000  

667 101

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2,000,000  

668 102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) 2,000,000  

669 103Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 14,000,000  

670 104Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 14,000,000  

671 105 Xét nghiệm xác định HLA 3,000,000  

672 106Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400,000  

673 107 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 300,000  674 108 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,600,000  675 109 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,400,000  

676 110Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 900,000  

677 111Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4,000,000  

678 112 Xét nghiệm xác định gen 3,000,000      Xét nghiệm hoá sinh    679 1 Gros 15,000  680 2 Maclagan 15,000  681 3 Amoniac 50,000  682 4 CPK 25,000  683 5 ACTH 75,000  684 6 ADH 120,000  685 7 Cortison 70,000  686 8 GH 70,000  687 9 Erythropoietin 70,000  688 10 Thyroglobulin 70,000  689 11 Calcitonin 70,000  690 12 TRAb 220,000  691 13 Phenytoin 75,000  692 14 Theophylin 75,000  693 15 Tricyclic anti depressant 75,000  694 16 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75,000  695 17 Nồng độ rượu trong máu 25,000  

208

Page 209: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

696 18 Paracetamol 35,000  697 19 Benzodiazepam (BZD) 35,000  698 20 Ngộ độc thuốc 50,000  699 21 Salicylate 70,000  700 22 ALA 85,000  701 23 A/G 35,000  702 24 Calci 12,000  703 25 Calci ion hoá 25,000  704 26 Phospho 15,000  705 27 CK-MB 35,000  706 28 LDH 25,000  707 29 Gama GT 14,000  708 30 CRP hs 40,000  709 31 Ceruloplasmin 50,000  710 32 Apolipoprotein A/B (1 loại) 35,000  711 33 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 40,000  712 34 Lipase 35,000  713 35 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 35,000  714 36 Beta2 Microglobulin 50,000  715 37 RF (Rheumatoid Factor) 35,000  716 38 ASLO 40,000  717 39 Transferin 40,000  718 40 Khí máu 100,000  719 41 Catecholamin 150,000  720 42 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000  721 43 TSH 55,000  722 44 Alpha FP (AFP) 85,000  723 45 PSA 85,000  724 46 Ferritin 60,000  725 47 Insuline 60,000  726 48 CEA 80,000  727 49 Beta - HCG 80,000  728 50 Estradiol 60,000  729 51 LH 60,000  730 52 FSH 60,000  731 53 Prolactin 60,000  732 54 Progesteron 60,000  733 55 Homocysteine 120,000  734 56 Myoglobin 70,000  735 57 Troponin T/I 70,000  736 58 Cyclosporine 250,000  737 59 PTH 200,000  738 60 CA 19-9 120,000  739 61 CA 15 - 3 120,000  740 62 CA 72 -4 110,000  741 63 CA 125 110,000  742 64 Cyfra 21 - 1 80,000  

209

Page 210: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

743 65 Folate 60,000  744 66 Vitamin B12 50,000  745 67 Digoxin 60,000  746 68 Anti - TG 200,000  747 69 Pre albumin 60,000  748 70 Lactat 60,000  749 71 Lambda 60,000  750 72 Kappa 60,000  751 73 HBDH 60,000  752 74 Haptoglobin 60,000  753 75 GLDH 60,000  754 76 Alpha Microglobulin 60,000  

    Xét nghiệm vi sinh    755 1 Vi khuẩn chí 25,000  756 2 Xét nghiệm tìm BK 25,000  757 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 120,000  758 4 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,000,000  

759 5Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 200,000  

760 6 Phản ứng CRP 30,000  

761 7Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 100,000  

762 8Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 300,000  

763 9Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 420,000  

764 10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,000,000  

765 11

Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,000,000  

766 12Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90,000  

767 13Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 130,000  

768 14Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 130,000  

769 15Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50,000  

770 16Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 140,000  

771 17Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 90,000  

772 18Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 90,000  

773 19 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 120,000  

210

Page 211: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

IgM bằng kỹ thuật ELISA

774 20Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 120,000  

775 21Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 110,000  

776 22Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) 95,000  

777 23Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 150,000  

778 24Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) 160,000  

779 25Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 150,000  

780 26Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) 170,000  

781 27Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) 170,000  

782 28Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA 140,000  

783 29Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA 200,000  

784 30Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 120,000  

785 31Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100,000  

786 32Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA 120,000  

787 33Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90,000  

788 34Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 90,000  

789 35Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 145,000  

790 36Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80,000  

791 37Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35,000  

792 38Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90,000  

793 39Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 85,000  

794 40 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 160,000    C3.2 Xét nghiệm nước tiểu    795 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 25,000  796 2 Micro Albumin 40,000  797 3 Opiate (định tính) 40,000  798 4 Amphetamin (định tính) 40,000  

211

Page 212: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

799 5 Marijuana (định tính) 40,000  800 6 Protein Bence - Jone 20,000  801 7 Dưỡng chấp 20,000  802 8 DPD 160,000  

  C3.3 Xét nghiệm phân    803 1 Xét nghiệm cặn dư phân 40,000  

804 2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy 90,000  

  C3.4 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý    

805 1Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 80,000  

806 2Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 90,000  

807 3Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 180,000  

808 4Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh 350,000  

809 5Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 130,000  

810 6Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 280,000  

811 7 Xét nghiệm cyto (tế bào) 60,000  

812 8Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 80,000  

  C3.5 Xét nghiệm độc chất    

813 1Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 64,000  

814 2 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 64,000  

815 3Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35,000  

 C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)    

816 1 SPECT não 200,000  817 2 SPECT tưới máu cơ tim 200,000  818 3 Xạ hình chức năng thận 200,000  819 4 Thận đồ đồng vị 200,000  

820 5Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 200,000  

821 6Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 200,000  

822 7Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 200,000  

823 8 Xạ hình gan mật 200,000  824 9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 200,000  825 10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur 200,000  

212

Page 213: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

Colloid826 11 Xạ hình lách 200,000  827 12 Xạ hình tuyến giáp 100,000  828 13 Độ tập trung I131 tuyến giáp 80,000  

829 14Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 100,000  

830 15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 100,000  831 16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 200,000  

832 17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 200,000  

833 18 Xạ hình toàn thân với I-131 200,000  834 19 Xạ hình chẩn đoán khối u 200,000  835 20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 200,000  

836 21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 200,000  

837 22 Xạ hình xương 200,000  838 23 Xạ hình chức năng tim 200,000  

839 24Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 200,000  

840 25Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 100,000  

841 26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 200,000  

842 27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 250,000  

843 28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 150,000  

844 29 Xạ hình não 150,000  

845 30Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 100,000  

846 31Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 100,000  

847 32 Xạ hình tưới máu phổi 200,000  848 33 Xạ hình thông khí phổi 200,000  849 34 Xạ hình tuyến vú 200,000  

850 35Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 200,000  

 C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)    

851 36 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp 80,000  

213

Page 214: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

trạng bằng I-131

852 37Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 80,000  

853 38Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 100,000  

854 39Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 180,000  

855 40Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 60,000  

856 41Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 250,000  

857 42Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 120,000  

858 43Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 250,000  

859 44Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 150,000  

860 45 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 250,000  

861 46Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 250,000  

862 47Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 300,000  

863 48Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 200,000  

864 49Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 350,000  

865 50Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 350,000  

866 51Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 350,000  

867 52Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 350,000  

 C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác    

868 1 Test Raven/ Gille 15,000  869 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20,000  870 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10,000  871 4 Test WAIS/ WICS 25,000  872 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20,000  873 6 Điện tâm đồ gắng sức 100,000  874 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 130,000  875 8 Điện cơ (EMG) 100,000  

  C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh      C4.1 Siêu âm    876 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000  877 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30,000  878 3 Siêu âm tim gắng sức 450,000  

214

Page 215: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

879 4 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 162,000  880 5 Siêu âm nội soi 400,000  

  C4.2 Chiếu, chụp X quang    

 C4.2.1 Chụp X quang vùng đầu    

881 1 Chụp Blondeau + Hirtz 35,000  882 2 Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng 40,000  883 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 35,000  884 4 Chụp khu trú Baltin 45,000  885 5 Chụp Vogd 45,000  886 6 Chụp đáy mắt 20,000  887 7 Chụp Angiography mắt 160,000  888 8 Chụp khớp cắn 15,000  

 C4.2.2 Chụp X-quang Răng hàm mặt    

889 1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 50,000  

890 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 80,000  

 C4.2.3 Chụp X quang vùng ngực    

891 1 Chụp khí quản 30,000  892 2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25,000  

 C4.2.4

Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật    

893 1 Chụp tele gan 45,000  894 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 500,000  

 C4.2.5 Một số kỹ thuật chụp X quang khác    

895 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,500,000  

896 2Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,000,000  

897 3Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 700,000  

898 4Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 400,000  

899 5 Chụp mật qua Kehr 120,000  

900 6Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100,000  

901 7 Chụp X - quang vú định vị kim dây 240,000  902 8 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300,000  903 9 Chụp tuyến vú (1 bên) 40,000  904 10 Mammography (1 bên) 60,000  905 11 Chụp tuyến nước bọt 40,000  

  C5 Một số kỹ thuật khác    906 1 Telemedicines 1,200,000  907 2 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy 200,000  

215

Page 216: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

908 3Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 20,000,000  

909 4Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 25,000,000  

    Tổng cộng: 909 (dịch vụ)    

Phụ lục 4BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG

TẠI TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày tháng năm

2013 của HĐND tỉnh)Đơn vị tính: Đồng VN

STT

STT

theo mụ

c

Tên dịch vụ Mức giá thực hiện

Ghi chú

  IGIÁ KHÁM BỆNH, GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ    

1 1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 4,000  

2 2 Giá một ngày giường bệnh nội trú 9,000  

  IIGIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT – XÉT NGHIỆM    

  II.1 Thủ thuật, phẫu thuật    

3 1 Rửa dạ dày 21,000  

4 2 Thông đái 30,000  

5 3 Thụt tháo phân 20,000  

6 4 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 31,000  

7 5 Cắt chỉ 23,000  

8 6Tháo bột khác (trừ cột sống/lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu)

20,000  

9 7 Cắt phymois 80,000  

10 8 Điện châm 20,000  

11 9 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 12,000  

12 10 Xoa bóp bấm huyệt  

216

Page 217: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

16,000

13 11 Xông hơi thuốc 11,000  

14 12 Giác hơi 7,000  

15 13 Mở rộng miệng lỗ sáo 31,000  

16 14 Khâu vết thương phần mềm nông dưới 10 cm 75,000  

17 15 Khâu vết thương phần mềm nông trên 10 cm 90,000  

18 16 Nắn gãy và trật khớp khuỷu (bột tự cán) 45,000  

19 17 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 50,000  

20 18 Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ 25,000  

21 19 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 12,000  

22 20 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 180,000  

23 21 Đốt lông siêu 11,000  

24 22 Thông rửa lệ đạo một mắt 12,000  

25 23 Thông rửa lệ đạo 2 mắt 22,000  

26 24 Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt 12,000  

27 25 Chích chắp lẹo 21,000  

28 26 Đánh bờ mi 10,000  

29 27 Nặn tuyến bờ mi 10,000  

30 28 Rửa cùng đồ 1 mắt 15,000  

31 29 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10,000  

32 30 Lấy dị vật họng 16,000  

33 30 Khí dung 6,000  

34 32 Nhổ răng sữa, chân răng sữa 7,000  

35 33Rửa, chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi

20,000  

217

Page 218: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

36 35 Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm 35,000  

  II.2 Chẩn đoán hình ảnh    

37 1 Siêu âm 25,000  

38 2 Điện tâm đồ 20,000  

  II.3 Xét nghiệm    

39 1Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

16,000  

40 2 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 21,000  

41 3Tổng phân tích tế bào máu bằng phương pháp thủ công

18,000  

42 5 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 9,000  

43 6 Co cục máu đông 8,000  

44 7Định nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

17,000  

45 8 Gros 15,000  

46 9 Sắc tố mật, muối mật 6,000  

47 10 Tế bào cặn nước tiểu 38,000  

48 11 Nhuộm soi trực tiếp 15,000  

49 12 Xét nghiệm tìm BK 20,000  

50 13 Soi tìm ký sinh trùng đường ruột 15,000  

    Tổng cộng: 50 (dịch vụ)    

Phụ lục 5BẢNG GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI TTLT 03 VÀ TTLT SỐ 04(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày tháng năm 2013

của HDND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng VN

STT Tên dịch vụ kỹ thuật Mức giá thực hiện Ghi chú

1 Khám theo yêu cầu 40,000  

218

Page 219: Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc - ỦY BAN …€¦ · Web viewTrong đó có 3 dịch vụ có mức giá tối đa 100%: Chụp CT đến 32 dãy có thuốc và

2 Ngày giường điều trị theo yêu cầu 200,000  

  Các thủ thuật    3 Đặt sonde dạ dày 60,000  4 Đặt Sonde hậu môn 77,000  

5Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở KQ, thở máy 13,000  

6 Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn 205,000  

7 Sử dụng xe lăn 5,000  

  Xét nghiệm    

8Thời gian máu đông ( Milian Lee Whee) 9,000  

9 Chlamydia (nhanh) 100,000  

10Kỹ thuật sắc ký miễn dịch chẩn đoán Dengue xuất huyết (chẩn đoán nhanh) 240,000  

11 HIV (Serodia) 75,000  

12 Ký sinh trùng Sốt Rét (nhanh) 68,000  

13 Soi tơi phát hiện Demodex 26,000  

14 Soi trực tiếp tìm tế bào T- zanck 38,000  

15 Test nhanh kháng thể kháng lao 50,000  

16 Nhuộm soi tìm nấm 29,000  

17 HCG (que thử thai nhanh) 18,000  

  Thăm dò chức năng    18 Đo mật độ xương 25,000  

Tổng số: 18 (dịch vụ)

219