dạng bài tậpthpt-aldong.thuathienhue.edu.vn/imgs/noi-dung-dshh-thi... · web viewbài 10: ba...

38
Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG ..................................................................................................................................................................... .................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Anh 1

Upload: others

Post on 29-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG

Giáo viên: LÊ ANH

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

1

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHẦN 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1/ 4/ 3/ 5/

6/ 7/ 8/ 9/

Bài 2. Xác định tính chẵn – lẻ của các hàm số

1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/

7/ 8/Bài 3. Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số:

1/ 33

sin2

xy 2/ 3/ 4/

5/ 6/PHẦN 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCDạng 1. Phương trình lượng giác cơ bảnBài 1. Giải các phương trình sau:

1/ 2/ 3/ 4/

5/ 6/ 7/ 8/

9/ 10/ 11/

12/ 13/ 14/

15/ 16/ 17/

18/

Dạng 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giácBài 1. Giải các phương trình sau:1/ 2/ 3/

4/ 5/ 6/

7/ 8/ 9/

10/ 11/ 12/

Bài 2. Cho phương trình: 1/ Giải phương trình đã cho khi 2/ Với giá trị nào của thì phương trình đã cho có nghiệm?

Dạng 3. Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

2

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 1. Giải các phương trình sau:1/ 2/ 3/ 4/ 5/

6/ 7/ 8/

9/ 10/

11/ 12/

Dạng 4. Phương trình thuần nhất bậc hai theo sinu và cosuBài 1. Giải các phương trình sau:

1/ 2/3/ 4/

5/ 6/

7/ 8/Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

1/ 2/Một số đề thi đại học1/ 2/

3/ 4/

5/ 6/

7/ 8/

9/ 10/

11/ 12/

14/ 15/

CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤTPHẦN 1. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢPBài 1. Có 25 đội bong tham gia thi đấu, cứ hai đội thì đá với nhau 2 trận (đi và về). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu?Bài 2. 1/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?

2/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số chẵn?3/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?

Bài 3. Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra một chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư kí. Hỏi có mấy cách nếu không ai được kiêm nhiệm?

Bài 4. Trong một tuần An định mỗi tối đi thăm một người bạn trong số 10 người bạn của mình. Hỏi An có thể lập được bao nhiêu kế hoạch thăm bạn nếu:1/ Có thể thăm một bạn nhiều lần?2/ Không đến thăm một bạn quá một lần?

Bài 5. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?Bài 6. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào một ghế dài 5 chỗ nếu:

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

3

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...1/ Bạn C ngồi chính giữa2/ Hai bạn A và E ngồi hai đầu ghế

Bài 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?

Bài 8. Có 2 sách Toán khác nhau, 3 sách Lý khác nhau và 4 sách Hóa khác nhau. Cần sắp xếp các sách thành một hàng sao cho các sách cùng môn kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách?

Bài 9. Giải các phương trình sau:1/

2/

Bài 10. Sắp xếp 5 người vào một băng ghế có 7 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách?Bài 11. Từ tập hợp có thể lập được mấy số tự nhiên có 4 chữ số khác nhauBài 12. Có 10 quyển sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 quyển sách và 3 cây bút để tặng cho 3

học sinh, mỗi em được tặng một quyển sách và một cây bút. Có mấy cách?Bài 13. Giải các phương trình sau:

1/2/3/4/5/

Bài 14. Có 10 cuốn sách toán khác nhau. Chọn ra 4 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?Bài 15. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?Bài 16. Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 10 câu để làm đề

kiểm tra sao cho phải có đủ cả ba loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra?Bài 17. Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1

chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ?

Bài 18. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Tính số cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên

Bài 19. Một hộp đựng 15 bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu.

Bài 20. Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có 6 học sinh được chọn ra để lập một tốp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau1/ Nếu phải có ít nhất là 2 nữ2/ Nếu phải chọn tùy ý

Bài 21. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn ra 3 tem thư và 3 bì thư rồi dán 3 tem thư vào 3 bì thư đó. Có bao nhiêu cách?

Bài 22. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội đó về 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tình nguyện đều có 4 nam, 1 nữ?

Bài 23. Giải phương trình:

1/

2/

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

4

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...

3/

Bài 24. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức:

1/ 2/ 3/ 4/

Bài 25. Tìm số hạng thứ 31 trong khai triển:

Bài 26. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển:

Bài 27. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn , biết rằng

Bài 28. Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển là 97. Tìm số hạng chứa

Bài 29. Tính tổng: 1/2/3/4/5/

Bài 30. Chứng minh:1/2/3/4/

PHẦN 2. XÁC SUẤTBài 1. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “tổng số chấm trên hai mặt của hai con súc sắc bằng

4”1/ Liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố A2/ Tính xác suất của biến cố A

Bài 2. Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ bài tú – lơ – khơ:1/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3 quân bài đó thuộc 1 bộ (ví dụ có 3 con 4)2/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có 4 quân bài thuộc một bộ

Bài 3. Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để: 1/ Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần đầu tiên2/ Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần

Bài 4. Trong một bình có 3 quả cầu đen khác nhau và 4 quả cầu đỏ khác nhau. Lấy ra 2 quả cầu. Tính xác suất để:1/ Hai quả cầu lấy ra màu đen2/ Hai quả cầu lấy ra cùng màu

Bài 5. Gieo 3 con đồng xu. Tính xác suất để:1/ Có đồng xu lật ngửa2/ Không có đồng xu nào sấp

Bài 6. Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong hai trường hợp sau:

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

5

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...1/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ2/ Lấy được ít nhất hai viên bi màu đỏ

Bài 7. Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất để: 1/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 92/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 53/ Số chấm xuất hiện trên hai con hơn kém nhau 3

Bài 8. Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Tính xác suất để:1/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 102/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 7

Bài 9. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để:1/ Có 6 khách là nam2/ Có 4 khách nam, 2 khách nữ3/ Có ít nhất 2 khách là nữ

Bài 10. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên tấm thẻ là một số chẵn

Bài 11. Một lô hàng gồm 100 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng1/ Tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt2/ Lấy ra ngẫu nhiên (1 lần) 10 sản phẩm từ lô hàng. Tìm xác suất để 10 sản phẩm lấy ra có đúng 8 sản

phẩm tốtBài 12. Kết quả (b, c) của việc gieo hai con súc sắc cân đối hai lần, được thay vào phương trình . Tính

xác suất để:1/ Phương trình vô nghiệm2/ Phương trình có nghiệm kép3/ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Bài 13. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu

Bài 14. Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm, 3cm, 5cm, 7cm, 9cm. Lấy ngẫu nhiễn 3 đoạn thẳng trong 5 đoạn thẳng trện Tìm XS để 3 đoạn thẳng lấy ra lập thành 1 tam giácBài 15. Có một bài kiểm tra trắc nghiệm 8 câu với lựa chọn A,B,C,D (mỗi câu chọn một đáp án).Một bạn học sinh trả lời đại các đáp án.Tính xác suất của bạn đó có thể chọn ra được chỉ 4 câu đúngBài 16. Rút 4 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con. Xác suất để rút được 3 quân át Bài 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm Bài 18. Một hộp đựng 12 bóng đèn trong đó có 8 bóng tốt . Lấy ngẫu nhiên 3 bóng . Tính xác suất để lấy được : a/ Một bóng hỏng b/ Ít nhất một bóng hỏngBài 19. Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số nốt xuất hiện trên hai con xúc sắc là 7Bài 20. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để :a) Cả 6 người đều là nam. b) Có 4 nam và 2 nữ. c) Có ít nhất hai nữ.

CHƯƠNG III : DÃY SỐ VÀ CẤP SỐDạng1: Chứng minh quy nạp.

1. CMR: 2. CMR:

3. CMR: 4. CM

Dạng2: Cấp số cộng. ......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

6

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 1: Xác định số hạng cần tìm trong mỗi cấp số cộng dưới đây:

tìm u15. tìmu20.

Bài 2: Xác định cấp số cộng có công sai là 3, số hạng cuối là 12 và có tổng bằng 30.

Bài 3: Cho cấp số cộng: Tìm số hạng đầu và công sai của nó.

Bài 4: Tìm cấp số cộng có 5 số hạng biết tổng là 25 và tổng các bình phương của chúng là 165.Bài 5: Tìm 3 số tạo thành một cấp số cộng biết số hạng đầu là 5 và tích số của chúng là 1140.Bài 6: Tìm chiều dài các cạnh của một tam giác vuông biết chúng tạo thành một cấp số cộng với công sai là 25.Bài 7: Cho cấp số cộng u1, u2, u3, ...

Biết u1 + u4 + u7 + u10 + u13 + u16 = 147.Tính u1 + u6 + u11 + u16.

Bài 8: Một cấp số cộng (an) có a3 + a13 = 80. Tìm tổng S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

Bài 9: Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng của chúng là 176. Hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu là 30. Tìm cấp số đó.Bài 10: cho cấp số cộng (an) có a1 = 4, d = -3. Tính a10.Bài 11: Tính u1, d trong các cấp số cộng sau đây:

Bài 12: Cho cấp số cộng (un) có u3 = -15, u14 = 18. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên.Bài 13: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 17, d = 3. Tính u20 và S20. Bài 14: Cho cấp số cộng (un) có a10 = 10, d = -4.

Tính u1 và S10. Bài 15: Cho cấp số cộng (un) có u6 = 17 và u11 = -1.

Tính d và S11

Bài 16: Cho cấp số cộng (un) có u3 = -15, u4 = 18.Tìm tổng của 20 số hạng đầu tiên

Bài 17: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:

a. b. c. 1 5 31 6

1017

u u uu u

d. 2 5 34 6

1026

u u uu u

Bài 18: Cho một CSC có 5 số hạng . biết rằng số hạng thứ 2 bằng 3 và số hạng thư 4 bằng 7 . Hãy tìm các số hạng còn lại của CSC đó .Bài 19: Một CSC có 7số hạng mà tổng của số hạng thứ 3 và số hạng thứ 5 bằng 28 , tổng của số hạng thứ 5 và số hạng cuối bằng 140 .hãy tìm CSC đó .Bài 20: Viết 6 số xen giữa 2 số 3 và 24 để được một CSC có 8 số hạng .Tính tổng các số hạng của csc

Dạng3: Cấp số nhân.Bài 1: Tìm các số hạng của cấp số nhân biết:

1/ Cấp số nhân có 6 số hạng mà u1 = 243 và u6 = 1

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

7

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...

2/ Cho q = , n = 6, S6 = 2730. Tìm u1, u6.

Bài 2: Cho cấp số nhân có: u3 = 18 và u6 = -486.Tìm số hạng đầu tiên và công bội q của cấp số nhân đó

Bài 3: Tìm u1 và q của cấp số nhân biết:

Bài 4: Tìm u1 và q của cấp số nhân (un) có: u3=12, u5=48.

Bài 5: Tìm u và q của cấp số nhân (un) biết:

Bài 6: Tìm cấp số nhân (un) biết cấp số đó có 4 số hạng có tổng bằng 360 và số hạng cuối gấp 9 lần số hạng thứ hai.Bài 7: Tổng 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là 21. Nếu số thứ hai trừ đi 1 và số thứ ba cộng thêm 1 thì ba số đó lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đó.Bài 8: Cho CSN bit u1=-3; q=-2. S -768 là số hạng thứ mấy?

Bài 9: Cho cấp số nhân (un) thỏa: .

a. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.b. Tính S10.

Bài 10: Ba số dương lập cấp số cộng có tổng bằng 21. Thêm lần lượt 2, 3, 9 vào 3 số đó ta được cấp số nhân. Tìm 3 số của cấp số cộng.Bài 11: Cho 2 số 2 và 54. Điền vào giữa 2 số ấy 2 số sao cho 4 số mới lập cấp số nhân.Bài 12: Cho 2 số 3 và 48. Xen giữa 3 số để được cấp số nhân.Bài 13: Tìm cấp số nhân có tổng 4 số hạng đầu bằng 15, tổng bình phương bằng 85.

HÌNH HỌC:CHƯƠNG I – PHÉP BIẾN HÌNH:

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho và đường thẳng có phương trình :

và đường tròn (C): a) Tìm tọa độ các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của điểm A, B qua phép tịnh tiến theo .

b) Tìm phương trình của đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo .

c) Tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến theo

vec tơ Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( -2; 1) và đường thẳng d có phương trình :2x – 3y + 3 = 0 và đường thẳng d1 có phương trình: 2x – 3y – 5 = 0

a) Viết phương trình đường thẳng d’là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo b) Tìm tọa độ của có giá vuông góc với đường thẳng d để d1 là ảnh của d qua phép tịnh tiến

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: . Tìm phương trình đường tròn (C’) ảnh của ( C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 Bài 4: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay Q có tâm quay O và góc quay . Với giá trị nào của , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ?Bài 5: Nếu thì phép vị tự tâm biến thành theo tỉ số bằng bao nhiêu?Bài 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( 2;1). Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép tịnh tiến theo vectơ biến M thành điểm N. Tìm tọa độ điểm N

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

8

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số vị tự k = -2 và phép đối xứng tâm O sẽ biến M thành các điểm N. Tìm tọa độ của NBài 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho (d): . Phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ , tìm phương trình của d’Bài 9 : Cho tam giác đều ABC , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Với giá trị nào sau đây của góc thì phép quay Q(O; ) biến tam giác ABC thành chính nó ?Bài 10 : Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0.Tìm ảnh của đường trong (C):

a) Qua phép vị tự V(O; )

b) Qua phép vị tự V(0; )

Bài 11: Cho M'(4;-3). Gọi M' = Q(o;900)(M). Tọa độ của M là bao nhiêu ?

Bài 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-3;2), B(1;-2), C(2;5), D(-1;-3) .Gọi A1 là ảnh của A qua phép tịnh

tiến theo vectơ . Gọi A2 là ảnh của A1 qua phép Tìm tọa độ A2.

Bài 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy.Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số -2 và T là phép tịnh tiến theo vecto , F là phép hợp thành của V và T. Tìm ảnh của đường thẳng (d) -3x – 8y = 3 qua phép dời hình FBài 14: Trong mặt phẳng Oxy .Tìm ảnh của đường tròn (C):(x – 2)2 + (y – 4)2 = 16 qua việc

thực hiện liên tiếp phép và phép với .

Bài 15: Cho tam giác ABC. trọng tâm G. a. Tìm ảnh của điểm B qua phép quay tâm A góc quay . b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm A góc quay . c. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm G góc quay .Bài 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) và đường thẳng d có phương trình : 2x + y – 1 = 0 .

a/ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay . b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay - .

Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn đã cho qua phép quay tâm O góc quay , -Bài 18: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0 và điểm A (-1;2)Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số -2 và phép tịnh tiến theo vec tơ .Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm tam giác. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự :

a/Tâm G, tỉ số b/ Tâm G, tỉ số 2 c/Tâm A, tỉ số - 2

Bài 20:Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1,2) và đường tròn tâm I, bán kính 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp :

a/ Phép quay tâm O, góc và phép vị tự tâm O, tỉ số 2. b/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -2 và phép tịnh tiến theo vectơ AB với A(1;2), B(2;-3)Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-4), đường thẳng (d): , đường tròn (C):

. Tìm ảnh của M, đt (d) ; đ tròn (C) qua phép tịnh tiến vectơ =(-3 ; 1).

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

9

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm vectơ =(-1;2), M(2;-3 ) và đường tròn (C): (x-2)2 + (y + 1 )2 = 10 .

Tìm ảnh của M, (C) qua phép tịnh tiến .

Câu 23: Cho đường tròn C có phương trình (x – 2)2 + (y + 1)2 = 4Viết phương trình đường tròn C’ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I (1;1), tỉ số k = -

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (-3;4) đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 4 = 0. Hãy viết phương trình của đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 Câu 25: Cho đường thẳng: . Tìm ảnh của d qua:

1. Phép quay tâm O góc quay -900.2. Phép vị tự tâm I (2; -5) tỉ số vị tự k = 2

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2;-3) và đường thẳng (d): 5x-3y+15=0 . Tìm ảnh quả A, (d) qua phép quay tâm O góc quay 90o.

LỚP NÂNG CAO LÀM THÊM CÁC CÂU SAU:Câu 1: Cho điểm M(1;-3) và đường thẳng (d): x-2y+3=0. Tìm ảnh của M, (d) qua phép đối tâm I(-2;1) Câu 2: Cho điểm M(1;-3) và đường thẳng (d): x-2y+3=0. Tìm ảnh của M, (d) qua phép đối tâm I(-2;1) Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-4), đường thẳng (d): ; đường tròn (C):

. Tìm ảnh của M, (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng tâm O.Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2), bán kính 3.

a) Viết phương trình ảnh của đường tròn ( I; 3 ) qua phép tịnh tiến theo véctơ b/ Viết phương trình ảnh của đường tròn ( I; 3 ) qua phép đối xứng trục Ox.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng trục Ox.Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:

x + 2y – 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:a/ Phép đối xứng qua trục Oy.b/ Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2.

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,3) Trong đó I(-2;3)a/ Viết phương trình đường tròn (I,3).b/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,3) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O

và phép tịnh tiến theo véc tơ (-3,2)Câu 8: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường thẳng d:x2y+1=0 và điểm I(2;1).

a/ Chứng minh rằng Id. Viết phương trình của đường thẳng () đi qua I và () song song với d.b/ Cho A(3;2) và B(5;0). Chứng minh A và B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và ().c/ Tìm tọa độ của Md và của N() sao cho AM+BN ngắn nhất.

Câu 9: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;1) qua phép đối xứng trục d: x2y+1=0.Câu 10: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y+2)2=9. Tìm ảnh của (C) trong phép đối xứng qua đường phân giác d: y = x.Câu 11: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;1) qua phép đối xứng tâm I(3; 1).Câu 12: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:x+y1=0 qua phép đối xứng tâm I(3; 1).Câu 13: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4 qua phép đối xứng tâm I(3; 1).Câu 14: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho ba điểm A(1;1), B(3;2) và C(7;5). Ta thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình: Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 và phép đối xứng tâm I(1;3) biến A, B, C lần lượt thành A’, B’ và C’.a/ Tìm tọa độ của A’, B’ và C’.b/ Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng.......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

10

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Câu 15: Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x2;y+1)

a. Chứng minh f là một phép dời hình.

b. Tìm ảnh của elip (E): qua phép biến hình f.

Câu 16: Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’) sao cho: . f có phải là một phép dời hình không? tại sao?Câu 17: Với cho trước, xét phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:

f có phải là một phép dời hình hay không?Câu 18: Cho phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:

a) Chứng minh f là một phép dời hình.

b) Tìm ảnh của elíp (E): qua phép dời hình f.

Câu 19: Cho đường thẳng :3xy7=0. Tìm ảnh của A(1;0) qua phép đối xứng trục .Câu 20: Tìm ảnh của parabol (P): y=ax2 qua phép tịnh tiến theo vectơ =(m;n) .Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ ≠ biến đường thẳng ():3xy2=0 thành đường thẳng (’):3xy+18=0. Tìm tọa độ của biết vuông góc với () và (’).Câu 22: Phép tịnh tiến theo vectơ =(2;3) biến đường tròn (C):x2+y26x+2y5=0 thành đường tròn (C’) có tâm I’. Tìm tọa độ của I’.Câu 23: Cho hình bình hành OABC với A(2;1) và B ở trên đường thẳng d:2xy5=0. Tập hợp của C là đường nào?

CHƯƠNGII – QUAN HỆ SONG SONGDạng 1: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng

Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

Bài 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành tâm O.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC.Gọi (P) là mặt phẳng qua 3 điểm M,N và B

a) Tìm các giao tuyến (P) ∩ (SAB) và (P) ∩ (SBC)b)Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (P) và giao điểm K của đường thẳng SD với mặt phẳng (P)c)Xác định các giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SDC)d)Xác định các giao điểm E, F của các đường thẳng DA,DC với (P). Chứng minh rằng E ,B ,F thẳng hàng

Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB.Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SCa)Xác định giao tuyến (SAD) ∩ (SBC)b)Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AIJ)c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AIJ)

Bài 3. Cho hình chóp SABCD có AB và CD không song song . Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. a. Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mp(SBM) b. tìm giao tuyến của 2 mp(SBM) và mp(SAC) c. Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM) , từ đó ruy ra giao tuyến của hai mp(SCD) và Bài 4.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành ,điểm M thay đổi trên cạnh SD a)Dựng giao tuyến (SAD) (SBC) b)Dựng giao điểm N của SC và mặt phẳng(ABM); ABMN là hình gì ? Có thể là hbh không ? c)Gọi I là giao điểm của AN và BM.Chứng minh rằng khi M chạy trên cạnh SD thì I chạy trên 1 đường thẳng cố định

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

11

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M là trung điểm của cạnh SC. a)Tìm giao điểm I của AM với (SBD).Chứng minh IA =2IM b)Tìm giao điểm F của SD với (ABM).Chứng minh rằng F là trung điểm của SD và ABMF là một hình thang c)Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB.Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(SBD) .Bài 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .M là trung điểm của SC và N là trung điểm của OB

a)Tìm giao điểm I của SD với mặt phẳng (AMN)b)Tính tỉ số

Dạng 2: Hai đường thẳng song song

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang , cạnh đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SDa) Chứng minh rằng MN//AB.b) Tìm giao điểm K của (BCN) với SA. BK cắt CN tại I, chứng minh rằng SI//AB//CD. Tứ giác SIDC là hình

gì ?Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi Cx là đường thẳng qua C và song song với SB.

a) Tìm giao điểm I của Cx và (SAD). Chứng minh rằng DI // SA.b) Tìm thiết diện của hình chóp với (BDI).

Dạng 3: Đường thẳng song song với mặt phẳng

Bài 1. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trọng tâm của ABC, ABD. Chứng minh rằng IJ // (ACD).Bài 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ACD, M là điểm trên cạnh BD sao cho DM = 2MB. Chứng minh rằng GM // (ABC).Bài 3. Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong mặt phẳng. M, N lần lượt là 2 điểm trên AC,

BF sao cho AM = AC, BN = BF. Chứng minh rằng MN // (CDEF).Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm của ADB, SAB. Chứng

minh rằng G1G2 // (SBD).Bài 5. Cho tứ diện ABCD; gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, DA; lần lượt là trọng tâm ACD, BCD.

1) Xác định giao tuyến (AKD) và (BJC) ; (JAD) và (ICD)2) Tìm giao điểm của với (IJK)3) Chứng minh: // (IJK); // (ABC )

4) Gọi E là trung điểm CD. Tính .

H = . Chứng minh : H là trung điểm IE.

Dạng 4: Hai mặt phẳng song song

Bài 1. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên 1 mặt phẳng. Trên các đường chéo BD, AE lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = AN. Mặt phẳng () chừa MN và song song với AB cắt BC, BE tại P, Qa) Tứ giác MNPQ là hình gì ?b) Chứng minh rằng PQ // DF và MN // (CDEF).

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.a) Chứng minh rằng (OMN) // (SCD).b) Gọi G là trọng tâm của BCD, I là 1 điểm trên cạnh SB sao cho SB = 3SI. Chứng minh rằng GI // (SCD).

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, BC.a) Chứng minh rằng (OMN) // (SAB)

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

12

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...b) I, J lần lượt là trung điểm SN, AB. Chứng minh rằng IJ // (SAD)c) Giả sử SCD, ABD cân tại D. Gọi DE, DF lần lượt là phân giác trong của góc D của BCD và SAD. Chứng minh rằng EF // (SCD).

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. E là trung điểm của SB, M, N là hai điểm lần lượt nằm trên cạnh AD, SC sao cho AM : MD = CN : NS.a) Chứng minh rằng MN // (ACE)b) () là mặt phẳng qua MN và song song với (ACE). Xác định thiết diện của hình chóp với ().

Bài 5.Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành Gọi I là trung điểm của SD a)Xác định giao điểm K = BI (SAC) b)Trên IC lấy điểm H sao cho HC=2HI. Chứng minh KH//(SAD)

c)Gọi N là điểm trên SI sao cho SN=2NI. Chứng minh (KHN)//(SBC)Bài 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M và N là trung điểm của AB và SC

a)Tìm các giao tuyến (SAC) ∩ (SBD) và (SAB) ∩ (SCD)b)Chứng minh rằng MN //(SAD)c)Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trọng tâm của tam giác SBDd)Gọi P là trung điểm của SA.Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP)

Bài 7.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M và N là trung điểm của SA và SC

a)Tìm các giao tuyến (SAC) ∩ (SBD) và (BMN) ∩ (ABCD) ; (BMN) ∩ (SBD)b)Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = SDc)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN)d)Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . CMR: MI //(SBC) và (IJN)//(SAD)

Bài tập tổng hợpBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB, G là

trọng tâm .a) Tìm . Chứng minh IC = 2ID.

b) Tìm . Tính

c) Tìm . Tính .

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang (AB // CD). Một mặt phẳng lưu động ( ) chứa AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại C’, D’.

a) Hãy xác định giao tuyến (SAD) và (SBC).b) Gọi I là giao điểm của AD’ và BC’. Tìm tập hợp điểm I .

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD.

a) Chứng minh : HKIJ là hình bình hành.b) Gọi M là điểm bất kỳ trên BC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (HKM).

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB.a) Chứng minh : MN // CD.b) Tìm giao điểm P của SC với (AND).c) Gọi I là giao điểm AN và DP. Chứng minh : SI // AB // CD.

d) Hình tính của tứ giác SABI.Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành . Lấy M trên cạnh AD. Gọi là mặt phẳng

qua M và song song với SA và CD. cắt BC, SC, SD tại N, P, Q.

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

13

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? b) Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Chứng minh I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi M di động

trên cạnh AD.Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O.

a) Gọi là mặt phẳng qua DC cắt SA và SB tại M, N. Chứng minh DCMN là hình thang. b) Gọi I là giao điểm của MC và DN. Chứng minh S, I, O thẳng hàng .

Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC. M là một điểm di động trên cạnh SA. Gọi là mặt phẳng di động luôn qua C’M và song song với BC.a) Chứng minh luôn chứa một đường thẳng cố định. b) Xác định thiết diện mà cắt hình chóp S.ABCD . Định m để thiết diện là hình

bình hành.c) Tìm tập hợp các giao điểm của hai cạnh đối của thiết diện khi M chuyển động trên

cạnh SA.Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là một điểm di động trên SC , là mặt phẳng qua AM và song song với BD.

a) Chứng minh luôn chứa một đường thẳng cố định.

b) Tìm các giao điểm H và K của với SB, SD. Chứng minh rằng : có giá trị không đổi.

Bài 9. Cho tứ diện ABCD. M và N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (NAD).Bài 10. Cho tứ diện SABC. Gọi M,N là các điểm trên các đoạn SB và SC sao cho MN không song song với BC. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và (ABC), mặt phẳng (ABN) và (ACM). Bài 11. Cho tứ diện SABC. Gọi I, J, K là ba điểm tuỳ ý trên SB, AB, BC sao cho JK không song song với AC và SA không song song với IJ. Định giao tuyến của (IJK) và (SAC). Bài 12. Cho 2 hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không đồng phẳng.

a). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (ACE) và (BFD).b). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BCE) và (ADF).

Bài 13. Cho tam giác ABC và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:

a). (SMN) và (ABC)b). (SAN) và (SCM)

Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi K là một điểm trên cạnh BD không phải là trung điểm. Tìm giao điểm của:

a). CD và mặt phẳng (MNK)b). AD và mặt phẳng (MNK)

Bài 15. Cho hình chóp SABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, AB, BC. Giả sử đường thẳng JK cắt các đường thẳng AD, CD tại M, N. Tìm giao điểm của các đường thẳng SD và SC với mặt phẳng (IJK)Bài 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. P là điểm nằm trên cạnh AD nhưng không là trung điểm. Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng(MNP).Bài 17. Cho tứ diện ABCD. Trên các đoạn AC, BC, BD lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song song với AB, NP không song song với CD. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện ABCD.Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AB và CD (AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.

a) Chứng minh: MN // CDb) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (ADN)

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

14

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 19. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD .

a) Chứng minh MN // (SBC) và MN // (SAD)b) Gọi P là trung điểm của cạnh SA. Chứng minh SB // (MNP) và SC // (MNP).

MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI KIỂM TRA HK I LỚP 11

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 001

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định các hàm số sau:

2). Giải các phương trình sau:

a) b) cos2x – 3sinx = 2

c) sin3x – cos3x = 1 d) cosx + cos2x = sinx – sin2x

Câu II: 1). Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2.

2). Trong khai triển . Tìm hệ số của số hạng chứa x15

3). Một đa giác lồi có các 10 đỉnh là A,B,C,D,E,F,G,H,I,J .Các đỉnh đó được ghi vào mỗi thẻ Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ . Tính xác suất để lấy ra 2 thẻ mà tên 2 thẻ đó được tạo ra không trùng tên với các cạnh của đa giác.Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC và M là điểm di động trên cạnh SA. (P) là mặt phẳng qua C’M và song song song với BC cắt SB, SD tại B’ và N

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

15

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm của AC’ với mp(SBD)2. CMR: Tứ giác MB’C’N là hình thang.3. Xác định vị trí của M để MB’C’N là hình bình hành.

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 4 = 0 , điểm A(2;1) .

1). Hãy tìm ảnh của A và d bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 0 và phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-1).

2). Tìm ảnh của (C): (x – )2 + y2 = 4 qua phép quay tâm O góc quay 450.

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 002

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số sau: 2). Giải các phương trình sau:

Câu II:

1). Cho nhị thức

a). Tính tổng các hệ số của nhị thức trên. b). Tìm hệ số của số hạng thứ10.

c). Tìm số hạng không chứa x của nhị thức.2). Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất

a). Xác định không gian mẫub). Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8.

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 600. M,N là hai điểm thuộc các

cạnh SA,SB sao cho .

a). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD).b). Chứng minh: MN // mp(SCD).c). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện là hình gì.

Tính diện tích của thiết diện.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu IV.a Dùng qui nạp chứng minh Câu V.a Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép biến hình sau: a). Phép tịnh tiến ; b). Phép quay tâm 0 góc quay 900

c). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k=-2

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

16

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ... TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 003

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Tìm tập xác định của hàm số:

2). Giải các phương trình lượng giác sau:a). cos3x + sin3x = 1b). 3tanx + c). 4cos2x + 3sinxcosx – sin2x = 3

Câu II: 1). Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2 cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra.

2). Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển:

Câu III: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, AD, SD.a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC)b) Cmr: MN // (SAB)c) Tìm giao điểm của AM và (SBD)

Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì?II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9.

a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 900 .c) Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm

O tỷ số bằng 3 .Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 450

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 004

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Tìm tập xác định của y =

2). Giải các phương trình sau :a). b). cos3x –cos5x = sin 2x

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

17

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...c). 6cos2x + 5sinx – 7 = 0 . d).

Câu II: 1). Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho:

a). Có hai nam, hai nữ. b). Phải có ít nhất một nữ.2). Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. a). Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át.

b). Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một con át

3). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x + )

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy là hình bình hành tâm O ; AB = 2a BC = a Tam giác SAB vuông tại A ; B = 300

1). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC)2). Điểm N thuộc cạnh SA . Tìm giao điểm của CN và mp(SBD)3). Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và SBD. Chứng minh G1G2 song song mp(ABCD)4). Điểm M thuộc đoạn AD với AM = x ( 0 < x < a ) . Mp( P) qua M song song SA và CD .Xác định thiết diện

của mp( P) với hình chóp S.ABCD .Tính diện tích của thiết diện đó. Định x để diện tích này lớn nhất.

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 005

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Tìm tập xác định của hàm số:

2). Giải phương trình:

a) b). c).

Câu II: 1). Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu?2). Biết hệ số của x2 trong khai triển (1+3x)n là 90. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển.Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, M là trung điểm của CD. Mặt phẳng (P) qua M song song với SA và BC. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD) b) Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì?

c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (SAD).II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (I , R) với I(-1 ; 3), bán kính R = 2. Hãy viết phương trình ảnh của đường tròn (I , R) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép với 4;1 v và

.

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

18

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ... Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề )

ĐỀ SỐ 006

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Tìm tập xác định của hàm số:

2). Giải các phương trình:

Câu II: 1). Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3 học sinh.Tính xác suất để:

a). Cả 3 học sinh cùng giới tính. b). Có ít nhất 1 học sinh nữ.

2). Tìm số hạng thứ năm trong khai triển ,mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 3x-5y+3=0, M(-1;0), =(2;3) a) Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép đối xứng trục Ox.

b) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) có tâm M, bán kính bằng 3 qua phép tịnh tiến theo

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 007

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

2). Giải các phương trình:

Câu II: 1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng trước.

2). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển .

Câu III: Cho hình chóp SABCD,ABCD là hình thang,I là giao điểmn hai đường chéo ,hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại K

1) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SDC)2) M là trung điểm SB.Tìm giao điểm MD và (SAC)3) Gọi là mp qua I và song song SA,CD cắt AD,CB,SC,SD lần lượt tại M’,N,P,Q.Chứng minh rằng M’NPQ

là hình thang và giao điểm hai cạnh bên thuộc SK.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

19

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu IV.a 1) Chứng minh: chia hết cho 3 với mọi 2) Cho dãy số .

a) Tính số hạng thứ 100.` b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy.

c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy.Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): (x + 3)2 + (y – 1)2 = 9.

a). Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỷ số k= 3 .

b). Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay

900 .

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 008

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:

1). Tìm tập xác định của hàm số :

2). Giải các phương trình:

Câu II: 1). Cho các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau sao cho:

a) Số đó là số chẵn. b) Số đó chia hết cho 3.2) Tính 3). Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức

, biết

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song, M là trung điểm SC.a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB).b) Gọi O là giao điểm AC và BD. CM: SO, AM, BN đồng quy.

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu 1) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n ta có:

Câu 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho và a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng d qua .b) Tính khoảng cách giữa d và d’.c) Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua . Tính MM’.

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

20

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ... TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 009

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:

a. y = b. y = tan

2). Giải các phương trình:

Câu II: 1). Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà không bắt đầu bởi 12 ?

2). Cho khai triển:

a) Tìm số hạng chứa x2.b) Tính tổng tất cả các hệ số của khai triển.

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là một điểm thuộc miền trong của .a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC).b) Tìm giao điểm của BM và (SAC).

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho I(3;-4) và đường tròn ,

a) Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép V(I; ½) I(0;-3).b) Tìm ảnh (d’) của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v(2;-1).c) Xét vị trí tương đối của (C) và d. Từ đó suy ra vị trí tương đối giữa (C’) và d’.

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 010

I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:

a) y = b) y = cot

2). Giải các phương trình:

Câu II:

1) Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển bằng 36. Hãy tìm số hạng chính giữa của khai triển.

2) Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần.

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

21

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...a) Tính số phần tử của không gian mẫu.b) Tính xác suất sao cho tổng số chấm của ba lần gieo là 5.

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB.a) Chứng minh: HK // (SCD).b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD). c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và .

a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép Quay tâm O góc -90b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng V(I,-3); I(1;2)

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11 Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 011

C©u1 (2,5 ®iÓm):1,Gi¶i ph¬ng tr×nh lîng gi¸c sau:

a, 3cos2x - 5cosx +2 = 0b, cos22x + 2(sinx + cosx)3 - 3sin2x - 3 = 0

2, T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè: f(x) = 2sin - 3C©u2 (2,5 ®iÓm):

1, Tõ c¸c ch÷ sè: 0,1,2,3,4,5.Cã thÓ lËp ®îc bao nhiªu sè tù nhiªn gåm 3 ch÷ sè kh¸c nhau? Trong c¸c sè ®ã cã bao nhiªu sè chia hÕt cho 3?

2, Mét hép cã 10 viªn bi, trong ®ã cã 7 viªn bi vµng vµ 3 viªn bi xanh. LÊy ngÉu nhiªn ®ång thêi 3 viªn bi.

a, TÝnh sè phÇn tö cña kh«ng gian mÉu?b, TÝnh x¸c suÊt sao cho trong 3 viªn bi lÊy ®îc cã Ýt nhÊt mét viªn bi xanh?

C©u3 (2 ®iÓm):1, Cho d·y sè (un) x¸c ®Þnh bëi: u1 = 1 vµ un+1 = un + 7 , víi mäi n 1.

a, TÝnh u2 , u4 vµ u6 ,b, Chøng minh r»ng: un = 7n - 6 , víi mäi n 1.

2,Cho mét cÊp sè nh©n cã 5 sè h¹ng víi c«ng béi d¬ng. BiÕt r»ng sè h¹ng thø hai b»ng 3 vµ sè h¹ng thø t b»ng 6. H·y t×m cÊp sè nh©n ®ã?C©u4 (1,5 ®iÓm):

Trong mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy, cho = ( 2 ; -1 ) , ®iÓm M( -3 ; 2 ) vµ ®êng th¼ng d cã ph¬ng tr×nh: 3x - 2y + 1 = 0.

1, T×m to¹ ®é cña ®iÓm M’ lµ ¶nh cña ®iÓm M qua phÐp tÞnh tiÕn theo vÐc t¬ ?2, ViÕt ph¬ng tr×nh cña ®êng th¼ng d’ lµ ¶nh cña ®êng th¼ng d qua phÐp quay tâm

O góc 60?C©u5( 1,5 ®iÓm):

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

22

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ tø gi¸c låi. Gäi O lµ giao ®iÓm cña hai ®êng

chÐo AC vµ BD.1, X¸c ®Þnh giao tuyÕn cña hai mÆt ph¼ng (SAC) vµ (SBD)?2, X¸c ®Þnh thiÕt diÖn cña h×nh chãp c¾t bëi mÆt ph¼ng ( ) ®i qua O vµ song song

víi AB vµ AC.

……………HÕt…………..

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11 Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 012

C©u 1(2®). Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh lîng gi¸c sau:

C©u 2 (2®). Cho tËp hîp X={1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9} . Tõ c¸c phÇn tö cña X cã thÓ lËp ®îc bao nhiªu sè tù nhiªn trong c¸c trêng hîp sau:

a) Sè ®ã cã 3 ch÷ sè bÊt k×.b) Sè ®ã cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau.

C©u 3 (1,5®). Gieo ngÉu nhiªn ®ång thêi 2 con sóc s¾c c©n ®èi vµ ®ång chÊt.a) H·y m« t¶ kh«ng gian mÉu b) TÝnh x¸c suÊt cña biÕn cè: “ tæng sè chÊm xuÊt hiÖn trªn mÆt 2 con sóc s¾c lµ 7”.

C©u 4 (1,5®). Cho d·y sè (un) lµ mét cÊp sè céng cã 7 sè h¹ng. BiÕt r»ng u5 =3, u7=9.T×m c¸c sè h¹ng cßn l¹i cña cÊp sè céng ®ã ?

C©u 5 (3®). Cho h×nh chãp S.ABCD, cã ®¸y ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. Gäi M vµ N lÇn lît lµ trung ®iÓm cña CD vµ SD.a) T×m giao tuyÕn cña 2 mÆt ph¼ng (BMN) vµ (ABCD).b) T×m giao ®iÓm E cña ®êng th¼ng AD vµ mp(BMN).c) T×m giao tuyÕn cña 2 mÆt ph¼ng (BMN) vµ (SAB).

---------------HÕT---------------- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11 Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 013

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

23

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...

Câu I: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1) 2)

Câu II: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

1)

2)

3)

Câu III: (2,5 điểm) 1) Một bình chứa 11 viên bi. Trong đó có 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ ( các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình.

a. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi từ bình?b. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh.

2) Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức:

Câu IV: (1,0 điểm) Cho dãy số xác định bởi công thức

1) Viết 5 số hạng đầu của dãy số

2) Tìm số hạng tổng quát của dãy số

Câu V: (3,0 điểm)

1) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm và đường thẳng

a. Tìm ảnh của điểm qua phép V(I;4), I(1;4)

b. Tìm ảnh của đường thẳng qua phép , với

2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Gọi Q là điểm nằm trên cạnh SA ( Q không trùng S và A).

a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNQ) và (ABCD)b. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNQ).

Hết

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11 Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 014

I. PHẦN CHUNG:

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

24

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...Bài 1. (3đ) Giải các phương trình sau :

a./ b./ .

Bài 2.(1.5đ)Cho 7 chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số tự nhiên:

a./ Có 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên.b./ Có 7 chữ số trong đó tổng các chữ số nhỏ hơn 3.

Bài 3.(1.5đ) Một hộp có 11 viên bi trong đó có 5 bi đỏ đánh số từ 1 đến 5, 3 bi xanh đánh số từ 6 đến 8 và 3 bi vàng đánh số từ 9 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để.

a./ Hai bi lấy được cùng màu.b./ Hai bi lấy được ghi số chẵn và cùng màu.

Bài 4. (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M,N lần lượt là trung điểm của SA, SC. a./ Tìm giao điểm của SO với (MNB). Từ đó suy ra thiết diện của mp(MNB) với hình chóp.b./ Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AD, DC với mp(MNB). Xác định E, F.Chứng minh: B, E, F thẳng hàng.

II. PHẦN RIÊNG . (2đ)

Bài 5A. ( Danh cho học sinh học chương trình chuân)a./ Cho (C): -12. Viết phương trình đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) qua với

b./ Giải phương trình:

Bài 5B. ( Danh cho học sinh học chương trình nâng cao)a./ Cho (C): .Viết phương trình đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) bằng cách

thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự .

b./ Giải phương trình:

----------------------- HẾT --------------------

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11 Thời gian : 90 phút ( Không kê thơi gian phát đề ) ĐỀ SỐ 015

Câu I: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu II: (2 điểm)

1/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau?

2/ Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

Câu III: (2,5 điểm)

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

25

Bộ đề cương đầy đủ ôn tập thi học kì I năm học 2012-2013 ...1. Một hộp đựng bi gồm có 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Người ta chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 3 viên bi.

a) Tính số phần tử của không gian mẫu.

b) Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có đủ ba màu.

2. Cho cấp số cộng có . Hãy tính số hạng đầu và công sai của cấp số trên.

Câu IV: (3 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2; 3) và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M’ và viết phương trình đường thẳng d’ lần lượt là ảnh của M và d qua phép Quay tâm O góc 90.

2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB không song song với CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)

b) Chứng minh MN//(ABCD)

----------------HẾT-----------------

......................................................................................................................................................................................... Chúc các em ôn tập thật tốt Biên soạn : Thầy Lê Anh

26