ĐỘng vẬt xoang thỨ sinh ngÀnh giun ĐỐt ( annelida)

16
ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT NGÀNH GIUN ĐỐT ( Annelida) ( Annelida)

Upload: tien

Post on 19-Jan-2016

292 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT ( Annelida). Ngành giun đốt ( Annelides ). 1. Đặc điểm cấu tạo Hình dạng: Trụ, dạng tròn hoặc dẹp (lưng-bụng). Phân đốt. Đầu hoá. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINHĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINHNGÀNH GIUN ĐỐT NGÀNH GIUN ĐỐT

( Annelida)( Annelida)

Page 2: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

Ngành giun đốt (Ngành giun đốt (AnnelidesAnnelides))1. 1. Đặc điểm cấu tạoĐặc điểm cấu tạo• Hình dạng: Trụ, dạng tròn hoặc dẹp (lưng-Hình dạng: Trụ, dạng tròn hoặc dẹp (lưng-

bụng). Phân đốt. Đầu hoá.bụng). Phân đốt. Đầu hoá.• Thành cơ thể: Cuticun-Bao biểu mô-Cơ Thành cơ thể: Cuticun-Bao biểu mô-Cơ

(vòng-dọc)-Biểu mô thể xoang. Một số loài: (vòng-dọc)-Biểu mô thể xoang. Một số loài: Dải cơ lưng & bụng=Dây treo ruột. Vách Dải cơ lưng & bụng=Dây treo ruột. Vách ngăn đốt.ngăn đốt.

• Cơ quan vận chuyển: Tơ; chi bênCơ quan vận chuyển: Tơ; chi bên• Xoang cơ thể: Xoang thứ sinh=Thể xoangXoang cơ thể: Xoang thứ sinh=Thể xoang• Hệ tiêu hoá:Phân hoá cao=Xoang miệng-Hệ tiêu hoá:Phân hoá cao=Xoang miệng-

hầu-diều-dạ dày-ruột giữa-ruột sauhầu-diều-dạ dày-ruột giữa-ruột sau• Hệ tuần hoàn kín; huyết sắc tố phân tán Hệ tuần hoàn kín; huyết sắc tố phân tán

trong huyết tươngtrong huyết tương• Hệ hô hấp: Mang; daHệ hô hấp: Mang; da• Hệ thần kinh: Dạng hạch phân đốt (2 hạch Hệ thần kinh: Dạng hạch phân đốt (2 hạch

não-vòng TK hầu-chuỗi hạch bụng). Giác não-vòng TK hầu-chuỗi hạch bụng). Giác quan: Mắt, cq thăng bằngquan: Mắt, cq thăng bằng

• Hệ bài tiết: Hậu đơn thậnHệ bài tiết: Hậu đơn thận• Hệ sinh dục: Phân tính hoặc lưỡng tínhHệ sinh dục: Phân tính hoặc lưỡng tính2. Sinh sản phát triển2. Sinh sản phát triển• Vô tính =Sinh chồi, chuỗiVô tính =Sinh chồi, chuỗi• Hữu tính=Thụ tinh ngoài hoặc trong. Trứng Hữu tính=Thụ tinh ngoài hoặc trong. Trứng

phân cắt-ấu trùng phân cắt-ấu trùng TrochophoraTrochophora-Giun con-Giun con Lumbricidae

Pheretima sp.

Page 3: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

3. Phân loại3. Phân loại

3.1 Phân ngành không đai3.1 Phân ngành không đai ( (AclitelataAclitelata))• 3 lớp: 3 lớp: PolychaetaPolychaeta; ; Pogonophora (Mang râu)Pogonophora (Mang râu) & & EuchiuraEuchiura• Không có đai SD, hệ SD đơn tính, nằm rải rác trên nhiều đốtKhông có đai SD, hệ SD đơn tính, nằm rải rác trên nhiều đốt• Sống tự do, kí sinhSống tự do, kí sinh• Đại Đại diện:Tylorhynchus heterochetusdiện:Tylorhynchus heterochetus; ; Nepthys polybranchia; Nepthys polybranchia;

Histriobdella homari Histriobdella homari sống kí sinh ở mang tôm hùm.sống kí sinh ở mang tôm hùm.

Page 4: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

Lớp giun nhiều tơ ( Polychaeta)Lớp giun nhiều tơ ( Polychaeta)

Page 5: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 6: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 7: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

3.2 Phân ngành có đai3.2 Phân ngành có đai ( (ClitellataClitellata))• 3 lớp: 3 lớp: OligochaetaOligochaeta, , HirudineaHirudinea & &

SipunculidaSipunculida (Sá sùng) (Sá sùng)• OligochaetaOligochaeta:: Sống trong nước Sống trong nước

ngọt hoặc chui luồn trong đất. ngọt hoặc chui luồn trong đất. Chi bên tiêu giảm, tơ mọc Chi bên tiêu giảm, tơ mọc vòng/đốt, phân đốt đồng hình. vòng/đốt, phân đốt đồng hình. Không có dây treo ruột lưng; Không có dây treo ruột lưng; biểu mô nhiều tuyến nhày. biểu mô nhiều tuyến nhày. Lưỡng tính; trứng phát triển Lưỡng tính; trứng phát triển trực tiếp; có sinh sản vô tính. trực tiếp; có sinh sản vô tính. Pheretima aspergillumPheretima aspergillum; ; Perionyx excavatus Perionyx excavatus (Giun quế)(Giun quế)

• HirudineaHirudinea:: Chuyên hoá hẹp. Chuyên hoá hẹp. Phân đốt xác định (33); giác Phân đốt xác định (33); giác bám; hàm kitin; tuyến Hirudin, bám; hàm kitin; tuyến Hirudin, ruột giữa có các túi bên. Hệ cơ ruột giữa có các túi bên. Hệ cơ 3 lớp, thể xoang bị thu hẹp. 3 lớp, thể xoang bị thu hẹp. Lưỡng tính, thụ tinh trong, phát Lưỡng tính, thụ tinh trong, phát triển trực tiếp. triển trực tiếp. Hirudinaria Hirudinaria manillensismanillensis; ; Paraclepsis spParaclepsis sp. . (Vắt cua); (Vắt cua); Đinobdella feroxĐinobdella ferox (Tắc (Tắc te); te); HaemadipsaHaemadipsa (Vắt) (Vắt)

Page 9: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 10: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 11: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

Cấu tạo Giun đốt

Page 12: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 13: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

Lớp đỉa (Hirudinea)Lớp đỉa (Hirudinea)

Page 14: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 15: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)
Page 16: ĐỘNG VẬT XOANG THỨ SINH NGÀNH GIUN ĐỐT  ( Annelida)

4. Chủng loại phát sinh ngành Giun đốtNhiều giả thuyết:a. Hatschek: Nguồn gốc từ

Rotatoria do chúng có khảnăng sinh sản vô tính hìnhchuỗi-tương đồng về hiệntượng phân đốt.

b. Lang-Mayer: Nguồn gốc từSán tơ-tương đồng trong cấutạo hệ TK

c. Sedgwich: Nguồn gốc từ San hô không xương

Hiện nay: Từ Ruột túi thấp, qua g/đ tổ tiên ĐV 3 lá phôi. Nhómtrung tâm là Giun nhiều tơ.

Hướng 1: vào nước ngọt, lên cạnphát sinh Giun ít tơ. Chuyênhoá= Đỉa.

Hướng 2: Chuyên hoá sống chuirúc = E. và Sá sùng. Định cưtrong ống thân, lấy thức ănbằng thấm chất tan trong bùnhoặc nước=Mang râu.

Tổ tiên ĐV 3 lá phôi

Giun dẹp

Giun tròn

Polychaeta

Oligochaeta

Hirudinea

Echiurada

Sipunculida

Pogonophora