fe fe o co nahco nacl cl fecl fe(no ) nano câu...

18
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THC Đề thi có 01 trang KTHI CHN HC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HC; LP: 9 PHTHÔNG Ngày thi: 30/3/2013 Thi gian làm bài 150 phút, không kthời gian giao đề Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 3 4 2 3 2 3 3 3 3 Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2. (2,0 điểm) a. Không dùng cht chthmàu, chdùng mt hóa cht hãy nhn biết các dung dch loãng đựng trong các lmt nhãn riêng bit sau: BaCl 2 , NaCl, Na 2 SO 4 , HCl. Viết các phương trình hóa hc. b. Nêu hi ện tượng và viết các phương trình hóa học trong hai trường hp sau: - Sc ttkhí cacbonic vào dung dịch bari hiđroxit đến dư. - Cho ttdung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có cha một lượng nhphenolphtalein. Câu 3. (2,0 điểm) a. Ttinh bt và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat. b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhn biết các khí sau đựng trong các lriêng bit: cacbonic, etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa hc. Câu 4. (2,0 điểm) Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khí đến khối lượng không đổi, thy khối lượng cht rn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được mt oxit kim loi. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng 330ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dng vi dung dch Ba(OH) 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết ta. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so với lượng cn thiết để phn ng vi oxit. Câu 5. (2,0 điểm) Hn hp X gm Al, Fe, Cu. Ly 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H 2 (đktc). Mặt khác, nếu ly 0,12 mol X tác dng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hn hp cht rn Y. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn, tính thành phn % vkhối lượng ca các cht trong X. Câu 6. (2,0 điểm) Dung dch X và Y cha HCl vi nồng độ mol tương ứng là C 1 , C 2 (M), trong đó C 1 > C 2 . Trn 150 ml dung dch X vi 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dch Z cn 10ml dung dch hn hp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,25M. Mt khác ly V 1 lít dung dch X cha 0,05 mol HCl trn vi V 2 lít dung dch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dch. Hãy xác định C 1 , C 2 , V 1 , V 2 . Câu 7. (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mt cht hữu cơ A (chứa C, H, O), toàn bsn phm cháy thu được đem hấp thhết vào dung dch Ca(OH) 2 thu được 20 gam kết ta và dung dch B, đồng thi thy khối lượng dung dch kiềm tăng 4,8 gam. Đun nóng B đến khi phn ng kết thúc thu được 10 gam kết ta na.

Upload: nguyenngoc

Post on 20-May-2018

228 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Đề thi có 01 trang

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012-2013

MÔN THI: HÓA HỌC; LỚP: 9 PHỔ THÔNG Ngày thi: 30/3/2013

Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (2,0 điểm)

Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

3 4 2 3 2 3 3 3 3Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2. (2,0 điểm) a. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch loãng đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. Viết các phương trình hóa học. b. Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học trong hai trường hợp sau:

- Sục từ từ khí cacbonic vào dung dịch bari hiđroxit đến dư. - Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein. Câu 3. (2,0 điểm) a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat. b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: cacbonic, etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học. Câu 4. (2,0 điểm)

Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khí đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được một oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng 330ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết để phản ứng với oxit. Câu 5. (2,0 điểm)

Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu lấy 0,12 mol X tác dụng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hỗn hợp chất rắn Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính thành phần % về khối lượng của các chất trong X. Câu 6. (2,0 điểm) Dung dịch X và Y chứa HCl với nồng độ mol tương ứng là C1, C2 (M), trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,25M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dịch. Hãy xác định C1, C2, V1, V2. Câu 7. (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một chất hữu cơ A (chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm cháy thu được đem hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch B, đồng thời thấy khối lượng dung dịch kiềm tăng 4,8 gam. Đun nóng B đến khi phản ứng kết thúc thu được 10 gam kết tủa nữa.

Page 2: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

a. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với metan là 3,75. b. Biết dung dịch của A làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. Viết các phương trình hóa học khi cho A tác dụng với CaCO3, KOH, Na, BaO. Câu 8. (2,0 điểm) Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm metan, etilen, axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Z, toàn bộ sản phẩm được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình axit tăng 1,575 gam. Xác định thành phần % thể tích mỗi khí trong Z. Câu 9. (2,0 điểm)

Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp T gồm etanol và glixerol, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng khí thoát ra bằng 2,5% khối lượng hỗn hợp T. Xác định thành phần % khối lượng mỗi chất trong T. Câu 10. (2,0 điểm)

Nêu phương pháp và vẽ hình mô tả quá trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? Viết phương trình hóa học minh họa và giải thích quá trình để thu được khí clo tinh khiết. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137.

--------------------------------Hết------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh................................................ Số báo danh:.................. Giám thị 1 (Họ tên và ký).................................................Giám thị 2 (Họ tên và ký)................................................

Page 3: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH

NGÀY THI: 30/3/2013 MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9 Bản hướng dẫn chấm có 5 trang

Câu Đáp án Điểm

1 (2đ)

o

o

o

t2 3 4

t3 4 2

2 3

3 2 2

đpdd2 2 2c.m.ngăn

t2 3

3 3 3 3

(1) 3Fe+2O Fe O

(2) Fe O 4CO 3Fe 4CO(3) CO NaOH NaHCO

(4) NaHCO HCl NaCl CO H O

(5) 2NaCl+2H O 2NaOH Cl H

(6) 3Cl 2Fe 2FeCl

(7) FeCl 3AgNO 3AgCl Fe(NO )(8) Fe

3 3 3 3(NO ) 3NaOH Fe(OH) 3NaNO

Mỗi phương trrình 0,25đ

2 (2đ)

a. - Trích mẫu thử: Lấy ở mỗi lọ một lượng nhỏ ra ống nghiệm để nhận biết. - Lấy dung dịch Na2CO3 cho vào mỗi ống trên: + Xuất hiện kết tủa trắng Nhận biết được BaCl2. BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl. + Có khí bay lên Nhận biết được HCl: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O. + Hai ống nghiệm không có hiện tượng gì chứa NaCl và Na2SO4. - Dùng BaCl2 vừa nhận biết được ở trên cho vào hai mẫu chứa NaCl và Na2SO4: + Xuất hiện kết tủa trắng Nhận biết được Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. + Còn lại là NaCl.

1,0đ (Mỗi chất nhận biết

được 0,25

điểm).

b. Khi sục khí cacbonic vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2.

0,25

0,25

* Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein: dung dịch có màu hồng, sau nhạt dần đến mất hẳn. HCl + NaOH NaCl + H2O.

0,25

0,25 3

(2đ) a. Phương trình hóa học:

o

o

axit , t6 10 5 n 2 6 12 6

6 12 6 2 5 230 32 C

2 5 2 3 2

(C H O ) nH O nC H O

C H O 2C H OH 2CO

C H OH O CH COOH H O

men r­îu

men giÊm

1,0đ (Mỗi

phương trình 0,25

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 4: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

2 4

o

H SO đ3 2 5 3 2 5 2t

CH COOH C H OH CH COOC H H O điểm).

b. + CO2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong vẩn đục. + Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom. Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục Nhận biết được metan, còn lại là H2. CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br CH4 + 2O2

otCO2 + 2H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 2H2 + O2 2H2O

1,0đ (Nhận

biết được mỗi chất

0,25đ)

4 (2đ)

Đặt công thức của hiđroxit là R(OH)n, công thức oxit là R2Om (1≤n≤m≤3; n, m N*)

otn 2 2 m 2

m n2R(OH) O R O nH O (1)2

Khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần

mgiảm đi = a9

2 mR Oa 8am a9 9

n 2 mR(OH) R O

9m m8

n

2 m

R (OH)

R O

m 2(R 17n) 9 R 136n 72mm 2R 16m 8

Kim loại R là sắt, công thức hiđroxit: Fe(OH)2.

n 1 1 1 2 2 3 m 1 2 3 2 3 3 R 64 -8 -80 128 56 192

Kết luận Loại Loại Loại Loại Thỏa

mãn Loại

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 5: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

ot2 2 2 3 24Fe(OH) O 2Fe O 4H O (2)

Gọi x là số mol của H2SO4 phản ứng với oxit 10x x 0,33.1 x 0,3(mol)100

2 4H SO d

10n 0,3 0,03(mol)100

­

Phương trình hóa học: 2 3 2 4 2 4 3 2

2 4 3 2 3 4

Fe O 3H SO Fe (SO ) 3H O (3)Mol : 0,1 0,3 0,1 Fe (SO ) 3Ba(OH) 2Fe(OH) 3BaSO (4)Mol: 0,1 0,2 0,3

2 4 2 4 2 H SO Ba(OH) BaSO 2H O (5)Mol : 0,03 0,03

Kết tủa thu được gồm: Fe(OH)3 0,2 mol; BaSO4 0,33 mol

3 4Fe(OH) BaSOm m m 0, 2.107 0,33.233 98, 29 (gam). Theo sự bảo toàn nguyên tố Fe

2 2 3Fe(OH) Fe On 2n 2.0,1 0, 2(mol) a = 0,2.90=18 (g).

0,25

0,25

0,25

0,25 5

(2đ) Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 3,31 gam X lần lượt là x, y, z 27x + 56y + 64z = 3,31 (I) Phương trình hóa học:

2

3 2

2 2

H

2Al 6HCl 2AlCl 3H Mol: x 1,5x Fe 2HCl FeCl H Mol: y y

0,784n 1,5x y 0,035(mol) (II).22, 4

0,25

0,25

0,25 Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 0,12 mol X lần lượt là kx, ky, kz. kx + ky + kz = 0,12 (III). Khi cho X tác dụng với clo dư, phương trình hóa học là

ot2 3 2Al 3Cl 2AlCl

Mol : kx kx

ot2 3 2Fe 3Cl 2FeCl

Mol : ky ky

0,25

0,25

Page 6: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

ot2 2

Y

Cu + Cl CuClMol : kz kz

m 133,5kx 162,5ky 135kz 17, 27(IV).

Từ (III) và (IV) x y z 0,12 1, 25x-2,23y+1,07z 0 (V).133,5x 162,5y 135z 17,27

Kết hợp (I), (II), (V) ta có hệ phương trình: 27x 56y 64z 3,31 x 0,011,5x y 0,035 y 0,021, 25x 2, 23y 1,07z 0 z 0,03

Trong 3,31 gam X: mAl = 0,01.27 =0,27 (gam); mFe = 0,02.56 = 1,12 (gam); mCu = 1,92 (gam).

Al

Fe

Cu

0, 27%m 100% 8,16%.3,311,12%m 100% 33,84%.3,31

%m 100% 8,16% 33,84% 58,00%

0,25

0,25

0,25

6 (2đ)

2NaOH Ba(OH)n 0,01.1 0,01 (mol); n 0,01.0,25 0,0025 (mol). Phương trình hóa học:

2

2 2 2

1 2

HCl NaOH NaCl H O (1)Mol : 0,01 0,01 2HCl+Ba(OH) BaCl 2H O (2)Mol : 0,005 0,0025

0,15C 0,5C 10.(0,01 0,005) 0,15

2 1C 0,3 0,3C (*) Mặt khác, ta có: V1 + V2 = 1,1 (lít)

1 21 2

0,05 0,15V ; VC C

1 2

0,05 0,15 1,1 C C

Thay (*) vào (**) ta được:

1 1

0,05 0,15 1,1C 0,3 0,3C

21 1 0,33C 0,195C 0,015 0

1C 0,5M hoặc C1 = 1/11 M. * Với C1 = 0,5 M C2 = 0,3 – 0,3.0,5=0,15 (M) (thỏa mãn vì C1 > C2)

1 20,05 0,15V 0,1 (lít); V 1 (lít).0,5 0,15

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 7: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

* Với C1 = 1/11 M C2 = 0,3 – 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C1 < C2). 0,25

7 (2đ)

a. Đặt công thức phân tử của A là CxHyOz (điều kiện: x, y, z nguyên, dương, y 2x+2)

otx y z 2 2 2

y z yC H O (x )O xCO H O (1)4 2 2

2 2 3 2

2 2 3 2

CO Ca(OH) CaCO H O (2)20Mol : 0,2

100 2CO Ca(OH) Ca(HCO ) (3)Mol : 0,2 0,1

ot3 2 3 2 2 Ca(HCO ) CaCO CO H O (4)

10Mol : 0,1 100

2COn 0, 2 0, 2 0, 4(mol) .

mdd tăng = 2 2 3CO H O CaCO (2)m m m

2 2CO H Om m

3CaCO (2)m + mdd tăng = 20 + 4,8 = 24,8.

2 2H O COm 24,8 m 24,8 0, 4.44 7, 2(gam)

2H O H7, 2n 0, 4(mol) n 0,8(mol)18

mO = mA – mC - mH = 12 – 0,4.12 – 0,8.1 = 6,4 (gam) O6, 4n 0,4(mol)16

x : y : z = 0,4 : 0,8 : 0,4 = 1 : 2 : 1 Công thức phân tử của A có dạng (CH2O)n. MA = 30n = 3,75.16 n = 2 Công thức phân tử của A là C2H4O2.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 b. A có hai nguyên tử oxi, làm đổi màu quỳ tím sang đỏ A là axit hữu cơ

Công thức cấu tạo của A là CH3 – COOH.

3 3 3 2 2 2

3 3 2

3 3 2

3 3 2 2

2CH COOH CaCO (CH COO) Ca H O COCH COOH KOH CH COOK H O

2CH COOH 2Na 2CH COONa H2CH COOH BaO (CH COO) Ba H O

0,25

0,25

8 (2đ)

Gọi số mol của CH4, C2H4, C2H2 trong 4,48 lít Z lần lượt là x, y, z . 4,48x y z 0, 2 (I).22, 4

Khi cho Z qua dung dịch brom dư, C2H4 và C2H2 bị giữ lại 28y + 26z = 2,7 (II).

0,25

0,5

Page 8: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

Trong 1,12 lít Z

4

2 4

2 2

xCH : (mol)4

yC H : (mol)4

zC H : (mol)4

Đốt cháy 1,12 lít Z

2 4 2 4 2 2H O CH C H C H

2x 2y z 1,575n 2n 2n n 2x 2y z 0,35 (III)4 4 4 18

Giải hệ (I), (II), (III) x 0,1y 0,05z 0,05

2 4 2 2 4C H C H CH0,05%V %V 100% 25% %V 50%.0,2

0,25

0,5

0,25

0,25

9 (2đ)

Gọi x và y lần lượt là số mol của etanol, glixerol. 2 5 2 5 2

3 5 3 3 5 3 2

2C H OH 2Na 2C H ONa HMol : x 0,5x 2C H (OH) 6Na 2C H (ONa) 3HMol : y 1,

5y

2H

T

m 2(0,5x 1,5y) x 3y

m 46x 92y

2H T2,5 2,5 14ym m x 3y (46x 92y) x100 100 3

2 5

3 5 3

C H OH

C H (OH)

14y4646x 3%m 100% 70%.14y46x 92y 46 92y3

%m 100% 70% 30%.

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5 10

(2đ) - Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm: Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với chất oxi hóa mạnh như MnO2 (hoặc KMnO4). MnO2 + 4HCl otMnCl2 + Cl2 + 2H2O

0,25

0,25 1

Page 9: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

Để thu được khí clo tinh khiết: - Bình H2SO4 đặc có tác dụng làm khô khí clo. - Clo nặng hơn không khí Thu bằng cách đẩy không khí. - Bông tẩm xút: tránh để clo độc bay ra ngoài.

0,5

Lưu ý khi chấm bài: - Đối với phương trình hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng (không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm dành cho nó. Trong phương trình hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm. Trong bài toán, nếu phương trình viết sai hoặc không cân bằng thì không cho điểm phần giải toán từ sau phương trình đó. - Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa.

Page 10: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012-2013ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (1,5 điểm).Cho sơ đồ các phản ứng sau:1) X 0t C Y + Z + T 2) X + NaCl(bão hòa) P + Q3) P 0t C A + Z + T 4) P + NaOH A + T5) Q + Ca(OH)2 B + Y + T 6) A + Ca(OH)2 D + NaOH7) P + Ca(OH)2 D + NaOH + T 8) Z + T + A P

Biết X, Y, Z, T, P, Q, A, B, D là các chất vô cơ khác nhau, X được dùng làm bột nở; P là chấtít tan. Xác định X, Y, Z, T, P, Q, A, B, D và hoàn thành các phương trình hóa học trong sơ đồ trên.Câu 2 (1,5 điểm).

Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịchB. Nếu cho từ từ 800 ml dung dịch HCl 0,2M vào B, khi kết thúc phản ứng thu được 0,672 lít khí(đktc). Nếu cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào B thì thu được 10 gam kết tủa.

1. Tính V và a.2. Tính nồng độ (mol/l) của các chất trong dung dịch B. Biết thể tích dung dịch không đổi.

Câu 3 (2,0 điểm).Hỗn hợp X (gồm hiđrocacbon A và H2). Nung nóng X với xúc tác Ni thu được khí Y duy

nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H 2. Lấy toàn bộ Y đem đốtcháy hoàn toàn thu được 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O.

1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.2. Từ A viết các phương trình phản ứng điều chế polibutađien (ghi rõ điều kiện phản ứng).

Câu 4 (1,5 điểm).Cho hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi, chia A thành 3 phần bằng nhau.Phần 1: Đốt cháy hết trong O2 thu được 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của M.Phần 2: Hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít H 2 (đktc).Phần 3: Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít Cl2 (đktc).

Xác định kim loại M và khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp A.Câu 5 (1,0 điểm).

Không dùng thêm thuốc thử, hãy nhận biết 4 dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaOH, HCl,phenolphtalein.Câu 6 (1,5 điểm).

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thuđược dung dịch Y. Biết nồng độ của MgCl 2 trong dung dịch Y là 11,787%.

1. Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.2. Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ thì nồng độ %

của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?Câu 7 (1,0 điểm).

Cho x (mol) Fe tác dụng vừa hết với dung dịch chứa y (mol) H2SO4 thu được khí A (nguyênchất) và dung dịch B chứa 8,28 gam muối. Tính khối lượng Fe đã dùng. B iết x= 0,375y.

(Cho C=12; O=16; Al=27; Fe=56; Ca=40; H=1; S=32; Cl=35,5; Mg=24; Na=23; Zn=65)

---------HẾT--------Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học.

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ………………

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 11: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2012-2013MÔN: HOÁ HỌC

Câu Nội dung đáp án ĐiểmCâu 11,5 đ

X : NH4HCO3 ; Y : NH3 ; Z : CO2 ; T : H2O ; P : NaHCO3 ; Q : NH4Cl ; A : Na2CO3 ; B :CaCl2 ; D : CaCO3

0t C4 3 3 2 21. NH HCO NH + CO + H O

4 3 bão hòa 3 (kêt tinh) 42. NH HCO + NaCl NaHCO + NH Cl0t C

3 2 3 2 23. 2 NaHCO Na CO + CO + H O

3 2 3 24. NaHCO + NaOH Na CO + H O

4 2 2 3 25. 2 NH Cl Ca(OH) CaCl + 2 NH + 2 H O

2 3 2 36. Na CO Ca(OH) CaCO + 2 NaOH

3 2 3 27. NaHCO Ca(OH) CaCO + NaOH + H O

2 2 2 3 38. CO H O Na CO 2NaHCO Câu 21,5 đ

Ta có nHCl = 0,2.0,8 = 0,16 (mol)

2

0,672 0,03( )22, 4COn mol

22HCl COn n => trong dung dịch B có NaOH dư và Na2CO3 mà không thể có NaHCO3

3

10 0,1( )100CaCOn mol => số mol Na2CO3 trong B là 0,1 (mol)

Các phản ứng xảy ra.CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)HCl + NaOH NaCl + H2O (2)HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl (3)HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O (4)Từ (2) (3), (4) => số mol HCl = nNaOH dư + n Na2CO3+ nCO2=> số mol NaOH trong B = 0,16 – 0,03 – 0,1 = 0,03 (mol)Ca(OH)2 + Na2CO3 2NaOH + CaCO3 (5) số mol CO2 = 0,1 (mol) => V = 0,1.22,4 = 2,24 lít nNaOH = 0,03 + 2.0,1 = 0,23 (mol)

0,23a = = 0,46M0,5

2. Trong B có NaOH 0,03 (mol); Na2CO3 0,1 (mol)

2 3M(Na CO )0,1C = = 0,2M0,5

; M(NaOH)0,03C = = 0,06M0,5

Câu 32,0đ

1. Khi cháy Y thu được:

nCO2 =4422 = 0,5 (mol) < nH2O =

185,13 = 0,75 mol)

Hydrocacbon Y là hydrocacbon no ( vì cháy cho nCO2 < nH2O)Công thức phân tử của Y là CnH2n+2.

CnH2n+2 + 3n 12 O2

0t nCO2 + (n+1)H2O

0,5 0,75n

0,5= n 1

0,75

1,5n = n +1 n =2

Vậy công thức của Y là C 2H6

Page 12: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

* Nếu A ( C2H4) : C2H4 + H20,Ni t C2H6

Theo đề bài : 2

2

YH

XH

d

d= (

22830

) . 2 = 2 < 3 ( lọai )

* Nếu A ( C2H2) : C2H2 + 2H2 C2H6

Theo đề bài : 2

2

YH

XH

d

d= (

42630

) . 3 = 3 ( thỏa mãn )

Vậy A là C2H2 ; CTCT: CHCH2. Các ptpưCH CH + H2O 4

0HgSO

tCH3-CHO

CH3CHO + H20,Ni tCH3CH2OH (*)

2CH3CH2OH0

2 3 , ,Al O ZnO t CH2=CH-CH=CH2 +2H2O + H2

nCH2=CH-CH=CH20,Na t

trung hop (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Câu 41,5đ

Gọi số mol kim loại số mol M là x ; Fe là y thì4M + nO2 2M2On

x(mol) 0,5x(mol)3Fe + 2O2 Fe3O4y (mol) y/3(mol)Ta có: 0,5x.(2M + 16n) + 232.y/3 = 66,8 (1)

2M + 2nHCl 2MCln + nH2x(mol) 0,5nx(mol)Fe + 2HCl FeCl2 + H2y(mol) y(mol)

Ta có: 0,5nx + y = 26,8822,4

= 1,2 (2)

2M + nCl2 2MClnx(mol) 0,5nx(mol)2Fe + 3Cl2 3FeCl3

y(mol) 1,5y(mol)

Ta có: 0,5nx + 1,5y = 33,622,6

= 1,5 (3)

Từ (1), (2), (3) giải ra ta được y =0,6 ; xn=1,2 ; xM= 10,8=> M= 9n => n=3; M=27 (Al) thỏa mãn.Vậy kim loại M là nhôm

m Al = 3. 0,4. 27 = 32,4(g)m Fe = 3. 0,6. 56 = 100,8(g)

Câu51,0đ

Lấy mỗi chất một lượng nhỏ làm mẫu thử.- Cho các mẫu thử tác dụng với nhau ta sẽ được 2 nhóm:+Nhóm 1: Tạo màu hồng là (NaOH và phenolphtalein).+Nhóm 2 là HCl và NaCl.

- Chia dung dịch màu hồng ra 2 ống nghiệm: Cho từng chất ở nhóm 2 tác dụng với dungdịch màu hồng. Nếu thấy nhạt màu dần thì mẫu cho vào là HCl, còn lại là NaCl

NaOH + HCl NaCl + H2O- Cho dung dịch HCl đã nhận biết được vào dung dịch màu hồng, đến khi mất màu thìhỗn hợp (X) thu được gồm: NaCl, phenolphtalein, HCl dư.- Chia X làm 2 phần. Ta lại đổ đến dư 2 m ẫu còn lại (NaOH, phenolphtalein) vào X, nếuthấy xuất hiện màu hồng trở lại thì đó là NaOH, còn lại là phenolphtalein.

Page 13: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

Câu 61,5đ

1) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 x 2x x x (mol)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 y 2y y y (mol)

dd HCl(2x 2y) 36,5m 100 (365x 365y ) (gam)

20

m dd Y = 24x + 56y + 365x + 365y – (2x + 2y ) = ( 387x + 419y ) ( gam)Phương trình biểu diễn nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y :

95x 11,787387x 419y 100

giải ra x y

FeCl2m 127y 127x ( gam)

Vì nồng độ % tỷ lệ thuận với khối lượng chất tan trong dung dịch nên :

FeCl2

127xC% 11,787 15,76 %95x

2) Cho dung dịch Y tác dụng NaOH thì thu được dung dịch ZMgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl

x 2x x 2x ( mol)FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

y 2y y 2y (mol)

dd NaOH 10%(2x 2y) 40m = 100 (800x 800y)

10

( gam)

m KT = (58x + 90y ) ( gam)dd Zm 387x 419y 800x 800y (58x 90y) 1129(x + y) (gam)

NaCl58,5(2x 2y) 117C% 100% 100% 10,36%1129(x y) 1129

Câu 71,0đ *TH1: Nếu H2SO4 loãng => A là H2

PTPU: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)

Theo bài ra:yx =

1005,37 = 38

(*)

nhưng theo ptpu(1):yx38

( loại)

*TH 2: H2SO4 là axit đặc, nóng => A là SO 2

PTPU: 2Fe + 6H2SO4đ,nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2)y/3 < ---- y --------- > y/6

từ pu (2) =>yx =

62

83 => Fe dư

Nên có pứ: Fe + Fe2(SO4)3 3 FeSO4 (3)Ban đầu: ( x-y/3) y/6Phản ứng ( x-y/3) --------- >(x-y/3) --------- > ( 3x-y)

Doyx = 38

=> x-y/3< y/6 => Fe2(SO4)3 dư.

=> dd muối gồm: FeSO4 : (3x-y) mol;Fe2(SO4)3 : (y/2-x) mol

Ta có: mmuối = 152.(3x-y) + 400.( y/2 –x) = 8,28 (**)Giải (*) và (**) ta được: x = 0,045 mol; y= 0,12 mol

Vậy : mFe = 2,52 gam

Page 14: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa

Ghi chú: Thí sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.

Page 15: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa
Page 16: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa
Page 17: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa
Page 18: Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO Câu 2.dethi.thessc.vn/Exam/26-10-2015-14-38-04-836.pdflít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa