gvhd: th.s nguyễn thị bình svth: nhóm 07
DESCRIPTION
Sông,Hồ,Thổ Nhưỡng Nhật Bản. Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07. Thành viên nhóm 07. Trần Thị Hương Thái Thị Duyên Phạm Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Hồng Trang Phạm Huyền Trang Lê Thị Thanh Tuyền. Nội Dung Chính. I/ Khái Quát về Nhật Bản II/ Sông Nhật Bản. III/ Hồ Nhật Bản - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
![Page 1: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/1.jpg)
Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình
Svth: Nhóm 07
![Page 2: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/2.jpg)
Thành viên nhóm 07
Trần Thị Hương
Thái Thị Duyên
Phạm Thị Phương Thảo
Nguyễn Thị Hồng Trang
Phạm Huyền Trang
Lê Thị Thanh Tuyền
![Page 3: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/3.jpg)
Nội Dung Chính
I/ Khái Quát về Nhật Bản
II/ Sông Nhật Bản.
III/ Hồ Nhật Bản
IV/Thổ Nhưỡng Nhật Bản
![Page 4: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/4.jpg)
![Page 5: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/5.jpg)
I/ Khái quát về Nhật Bản
![Page 6: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/6.jpg)
- Diện tích: 378 nghìn km2
- Dân số: 127,7 triệu người (năm 2005).
- Thủ đô Tô- ky- ô (Tokyo).
- Tiền tệ: đồng yên,
- GDP/người:27.200 USD (2001)
- Dự trữ ngoại tệ: 348 tỉ USD năm 2000
![Page 7: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/7.jpg)
Vẻ đẹp tự nhiên Nhật Bản
![Page 8: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/8.jpg)
![Page 9: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/9.jpg)
![Page 10: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/10.jpg)
Hoa anh đào
![Page 11: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/11.jpg)
![Page 12: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/12.jpg)
II/ Sông Nhật Bản
![Page 13: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/13.jpg)
1/ Đặc điểm sông của Nhật Bản• Nhật Bản có nhiều sông: Có khoảng 111 con sông dài 20- 30km Và 210 con sông dài 39 km hoặc trên. • Sông ngòi ngắn, dốc, nhiều thác ghềnh.• Lượng nước lớn vào mùa hạ,xuân • Khối lượng chất trầm tích vận chuyển
nhiều
![Page 14: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/14.jpg)
2/ Nguồn cung cấp nước :
- Sông lấy nước từ nước mưaVd: sông Minato ở phía Tây Oaka - Sông chảy từ hồ hoặc đầm lầy.Vd: Sông Yodo chảy từ hồ BiwaSông Agano chảy từ hồ InwashioSông Kushiro chảy từ hồ Kussharo.
![Page 15: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/15.jpg)
- Sông chảy từ những dòng suối:
Vd: sông Tone ở Kantu
Sông Chikugo ở Kyushu
- Sông do băng tuyết tan
![Page 16: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/16.jpg)
3/ Một số dòng sông chính
![Page 17: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/17.jpg)
Sông Shinano (Chikuma-gawa):
• Dài 367 km, là con sông dài nhất Nhật Bản.
• Chảy từ tỉnh Nagano sang tỉnh Niigata và đổ vào biển Nhật Bản tại thành phố Niigata.
• Lưu vực của sông :11.900 km², (lớn thứ ba ở Nhật Bản )
![Page 18: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/18.jpg)
Sông shinano
![Page 19: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/19.jpg)
![Page 20: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/20.jpg)
• Nguồn chính của sông này là vùng núi Kuboshi chỗ giáp ranh giữa các tỉnh Saitama, Yamanashi và Nagano.
• Sông chảy về phía Tây Bắc, hợp với sông Sai từ tỉnh Kumamoto chảy sang rồi đổi hướng về phía Đông Bắc. Kawanakazima ở Nagano.
• Sông Shinano làm cho đồng bằng Niigata màu mỡ và rất thích hợp cho trồng lúa
![Page 21: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/21.jpg)
Sông Shinano đoạn chảy qua thành phố Niigata
![Page 22: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/22.jpg)
Sông Tone ( 利 根 川 Tonegawa)
Là một con sông ở khu vực Kanto của Nhật Bản. Dài 322 km (200 dặm) (dài thứ hai ở Nhật Bản sau Shinano) và có lưu vực là 16.840 km2 (lớn nhất tại Nhật Bản).
Được coi là một trong "Ba con sông vĩ đại nhất" của Nhật Bản
![Page 23: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/23.jpg)
• Sông bắt nguồn từ núi Ominakami, hợp với các nhánh và đổ vào Thái Bình Dương tại Choshi ở quận Chiba. Phụ lưu của con sông lớn bao gồm các sông Agatsuma, Watarase, Kinu, Omoi, và Kokai
![Page 24: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/24.jpg)
Một đoạn sông Tone
![Page 25: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/25.jpg)
Sông Ishikari (Ishikari-Gawa)
• Là một con sông ở Hokkaidō, Nhật Bản. dài 268 km (167 dặm) ,con sông dài thứ ba ở Nhật Bản và dài nhất tại Hokkaidō.
![Page 26: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/26.jpg)
Lưu vực sông Ishikari
![Page 27: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/27.jpg)
Một đoạn sông Ishikari
![Page 28: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/28.jpg)
• Con sông này có lưu vực 14.330 km2 (lớn thứ hai ở Nhật Bản.)
• Nó bắt nguồn từ núi Ishikari và chảy qua Asahikawa và Sapporo. Phụ lưu của con sông lớn bao gồm Chubetsu, Uryu, Sorachi và Toyohira.
![Page 29: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/29.jpg)
Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:
• Vùng HokkaidoIshikari - sông dài thứ
ba,Teshio,Tokachi• Vùng TohokuMogami,Omono,Yoneshiro ,Iwaki
![Page 30: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/30.jpg)
• Vùng Kanto
Tone- sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
Arakawa, Tama,Sagami
• Vùng Chubu
Sông chảy vào biển Nhật Bản:
Agano, Shinano, (sông dài nhất Nhật Bản)Seki,Hime,Kurobe,Joganji, Jinzu,Sho, Oyabe, Tedori,Kuzury
![Page 31: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/31.jpg)
Sông đổ ra Thái Bình Dương:Fuji, Abe Oi,
Tenryu,Toyokawa,Yahagi,Shonai Kiso,Nagara Ibi
• Vùng KansaiYodo,Yamato, Kinokawa, Mukogawa • Vùng ChugokuSendai,Gonokawa, Takahashi ,Ota• Vùng ShikokuYoshino ,Shimanto• Vùng KyushuChikugo, Kuma
![Page 32: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/32.jpg)
Sông Shimanto
![Page 33: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/33.jpg)
Sông tama
![Page 34: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/34.jpg)
Vai trò của sông• Thuận lợi• Cung cấp nước và phù sa màu mỡ.• Góp phần vào việc phân bố và phân
tán động thực vật• vd : cá Hồi đặc sản vùng Hokkaido,
bơi ngược dòng và đẻ trứng ở vùng thượng lưu sông.
![Page 35: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/35.jpg)
• - Sông có tiềm năng thủy điện lớn có thể lên tới 20 triệu Kw.
Nguồn lợi về thủy sản
• Khó khăn
Khó khăn phát triển giao thông đường sông
Gây lũ lụt ,hạn hán ảnh hưởng đến đời sống người dân.
![Page 36: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/36.jpg)
III/ Hồ ở Nhật Bản
Nhật Bản có khoảng 250 hồ, chủ yếu là các hồ có diện tích nhỏ
![Page 37: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/37.jpg)
• Danh sách một số hồ lớn nhất Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn đến nhỏ:
Thứ tự Tên Tỉnh Diện Tích (km2)
Độ cao(m) Độ sâu tối đa
1 Biwa Shiga 670,3 85 103,8
2 Kasumigaura
Ibaraki 167,6 0 7,1
3 Saroma Hokkaido 151,9 0 19,6
4 Inawashiro Fukushima 103,3 514 93,5
5 Nakaumi Shimane 86,2 0 17,1
6 Kussharo Hokkaido 79,3 121 117,5
7 Shinji Shimane 79,1 0 6
8 Shikotsu Hokkaido 79,1 247 360,1
9 Toya Hokkaido 78,4 84 179,7
10 hamana shizuoka 70,7 0 13,1
![Page 38: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/38.jpg)
Hồ Biwa• Tọa độ• 35°20′B
136°10′Đ• Nguồn cấp
nước chính (hơn 400 con sông nhỏ)
• Nguồn thoát đi chính:Sông Seta
• Diện tích lưu vực:3174 km²
![Page 39: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/39.jpg)
• Độ dài tối đa :63,49 km
• Độ rộng tối đa :22,8 km
• Diện tích bề mặt :670,4 km²
• Độ sâu tối đa: 103,58 m
• Dung tích :27,5 km³
![Page 40: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/40.jpg)
hồ nước ngọt lớn nhất của Nhật Bản, nằm ở tỉnh Shiga (tây-trung Honshu), phía cực bắc của Kyoto.
•
![Page 41: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/41.jpg)
Hồ Biwa
![Page 42: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/42.jpg)
• Phú Sĩ Ngũ Hồ :
là tên gọi chung của năm hồ nước ngọt lớn ở chân núi Phú Sĩ, thuộc địa phận tỉnh Yamanashi.
• Năm hồ nước này từ Tây qua Đông lần lượt là: Motosu, Shōji, Sai, Kawaguchi, và Yamanaka. Cả năm hồ đều được hình thành do núi lửa
![Page 43: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/43.jpg)
![Page 44: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/44.jpg)
Hồ Motosu
![Page 45: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/45.jpg)
Hồ Towada
• Nằm ở ranh giới giữa quận Akita và Aomori ở phía bắc đảo Honsu.
• Hồ Towada có chu vi hơn 46 km, được hình thành bởi 2 hố sâu lớn,kết quả của những đợt phun trào của núi lửa.
![Page 46: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/46.jpg)
Hồ Towada
![Page 47: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/47.jpg)
Hồ chứa Otaki (Nhật Bản)
Hồ chứa Otaki ở tỉnh Nara thuộc vùng Kinkin, cách thành phố Osaka khoảng 100km về phía đông bắc.
![Page 48: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/48.jpg)
![Page 49: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/49.jpg)
Vị trí hồ trên bản đồ Nhật Bản
![Page 50: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/50.jpg)
Vai trò của hồ• Các hồ được sử dụng vào việc
cung cấp nước, điều tiết dòng chảy,khí hậu
• Nguồn lợi thuỷ sản• Phục vụ cho ngành du lịch• Bảo vệ nguồn sinh thái• Phục vụ cho giao thông vận tải
![Page 51: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/51.jpg)
![Page 52: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/52.jpg)
Thổ nhưỡng Nhật Bản
• Chủ yếu là đất potzon,và 1 phần nhỏ đất nâu,
• Có lớp thổ nhưỡng mỏng
• Khu vực đồng bằng ven biển: là đất phù sa màu mỡ phân bố trải dài dọc đất nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ
![Page 53: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/53.jpg)
Thuận lợi• Những vùng đất màu mỡ đựơc sử
dụng để trồng cây lương thực(lúa ,kê.., cây cận nhiệt( nho táo lê..)
• Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ do đó trồng được nhiều loại cây từ ôn đới tới cận nhiệt
• Nhật Bản có nền kỹ thuật hiện đại do đó việc cải tạo đất đem lại hiệu quả cao
![Page 54: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/54.jpg)
Khó khăn• Diện tích đất không sử dụng được
lớn…• Diện tích đất nhỏ hẹp,lớp phủ thổ
nhưỡng mỏng• Đất bị phong hoá , ô nhiễm mạnh• Biện Pháp:• Phủ xanh đồi trọc,cải tiến giống và áp
dụng kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất
![Page 55: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/55.jpg)
Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
![Page 56: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/56.jpg)
Tài liệu tham khảo
• http://vi.wikipedia.org/wiki/Shinano
• http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Sahoro_river.JPG
• Trần Vĩnh Bảo dịch – Một vòng quanh các nước – Nhật Bản – nxb Văn Hóa Thông Tin.
![Page 57: Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062409/56814792550346895db4c335/html5/thumbnails/57.jpg)