hỒi quy Đa biẾn
DESCRIPTION
HỒI QUY ĐA BIẾN. CHƯƠNG 3. HỒI QUY Đ A BIẾN. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy đa biến tổng thể dựa trên số liệu mẫu Hiểu các cách kiểm định những giả thiết. MỤC TIÊU. NỘI DUNG. Mô hình hồi quy 3 biến. 1. Mô hình hồi quy k biến. 2. 3. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
CHƯƠNG 3CHƯƠNG 3
HỒI QUY ĐA BIẾNHỒI QUY ĐA BIẾN
2
1. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy đa biến tổng thể dựa trên số liệu mẫu
2. Hiểu các cách kiểm định những giả thiết
MỤC TIÊU
HỒI QUY ĐHỒI QUY ĐAA BIẾN BIẾN
NỘI DUNG
3
Mô hình hồi quy 3 biến1
Mô hình hồi quy k biến2
5
3 Dự báo
4
Mô hình hồi quy tổng thể PRF
Ý nghĩa: PRF cho biết trung bình có điều kiện của Y với điều kiện đã biết các giá trị cố định của biến X2 và X3.
Y: biến phụ thuộcX2 và X3: biến độc lậpβ1 : hệ số tự doβ2 , β3 : hệ số hồi quy riêng
3322132 ),/( XXXXYE
3.1 Mô hình hồi quy 3 biến
5
Ý nghĩa hệ số hồi quy riêng: cho biết ảnh hưởng của từng biến độc lập lên giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi các biến còn lại được giữ không đổi.
Mô hình hồi quy tổng thể ngẫu nhiên:
ui: sai số ngẫu nhiên của tổng thể
iiii uXXY 33221
3.1 Mô hình hồi quy 3 biến
6
Các giả thiết của mô hình
1. Giá trị trung bình của Ui bằng 0E(Ui /X2i, X3i)=0
2. Phương sai của các Ui là không đổiVar(Ui)=σ2
3. Không có hiện tượng tự tương quan giữa các Ui
Cov(Ui ,Uj )=0; i≠j4. Không có hiện tượng cộng tuyến giữa X2 và X3 5.Ui có phân phối chuẩn: Ui N(0, 6 σ2 )
1. Giá trị trung bình của Ui bằng 0E(Ui /X2i, X3i)=0
2. Phương sai của các Ui là không đổiVar(Ui)=σ2
3. Không có hiện tượng tự tương quan giữa các Ui
Cov(Ui ,Uj )=0; i≠j4. Không có hiện tượng cộng tuyến giữa X2 và X3 5.Ui có phân phối chuẩn: Ui N(0, 6 σ2 )
7
Hàm hồi quy mẫu:
iii YYe ˆ
sai số của mẫu ứng với quan sát thứ i
3.1.1 Ước lượng các tham số
Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất để ước lượng các tham số
321ˆ,ˆ,ˆ
iii XXY 33221ˆˆˆˆ
8
min)ˆˆˆ( 233221
2iiii XXYeQ
0)ˆˆˆ(2ˆ 33221
1
iii XXYd
dQ
0))(ˆˆˆ(2ˆ 233221
2
iiii XXXYd
dQ
0))(ˆˆˆ(2ˆ 333221
3
iiii XXXYd
dQ
3.1.1 Ước lượng các tham số
9
232
23
22
323232
2 )(ˆ
iiii
iiiiiii
xxxx
xxxyxxy
232
23
22
322223
3 )(ˆ
iiii
iiiiiii
xxxx
xxxyxxy
ii XXY 33221ˆˆˆ
YYy ii XXx ii
3.1.1 Ước lượng các tham số
10
22
3223
22
23
2 )()ˆ(
iiii
i
xxxx
xVar
22
3223
22
22
3 )()ˆ(
iiii
i
xxxx
xVar
3
)1(
3ˆ
2222
n
yR
n
e ii
3.1.2 Phương sai của các ước lượng
σ2 là phương sai của ui chưa biết nên dùng ước lượng không chệch:
22
3223
22
323222
23
23
22
1 ))(
21()ˆ(
iiii
iiii
xxxx
xxXXxXxX
nVar
11
Hệ số xác định R2
n
ii
n
ii
y
e
TSS
RSS
TSS
ESSR
1
2
1
2
2 11
2
33222ˆˆ
i
iiii
y
xyxyR
Mô hình hồi quy 3 biến
)1(
)(2
2
2
ny
kne
Ri
iHệ số xác định hiệu chỉnhVới k là tham số của mô hình, kể cả hệ số tự do
Hệ số xác định
12
kn
nRR
1
)1(1 22
Dùng để xét việc đưa thêm 1 biến vào mô hình. Biến mới đưa vào mô hình phải thỏa 2 điều kiện:
- Làm tăng- Hệ số hồi quy biến mới thêm vào mô hình khác 0 có ý nghĩa
2R
2R
Hệ số xác định hiệu chỉnh
13
Với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1-
)ˆ;ˆ( iiiii
)2/,3()ˆ( nii tSE
3.1.4 Khoảng tin cậy
Với
14
1. Kiểm định giả thiết H0:
B1. Tính
B2. Nguyên tắc quyết địnhNếu |ti | > t(n-3,/2): bác bỏ H0
Nếu |ti | ≤ t(n-3,/2) : chấp nhận H0
*ii
)ˆ(
ˆ *
i
iiiSE
t
3.1.5 Kiểm định giả thuyết
15
2. Kiểm định giả thiết đồng thời bằng không: H0: 2 = 3 = 0; hay H0: R2 =0
H1: ít nhất 1 tham số khác 0Hay
B1. Tính
B2. Nguyên tắc quyết địnhF > F(2, n-3): Bác bỏ H0: Mô hình phù hợpF ≤ F(2, n-3): Chấp nhận H0: Mô hình không phù hợp
2)1(
)3(2
2
R
nRF
3.1.5 Kiểm định giả thuyết
0: 21 RH
16
Mô hình hồi quy tổng thể
Mô hình hồi quy mẫu ngẫu nhiên:
kikik XXXXYE ...),.../( 2212
ikikii eXXY ˆ...ˆˆ221
kikiiiiii XXXYYYe ˆ...ˆˆˆˆ33221
3.2 Mô hình hồi quy k biến
sai số của mẫu ứng với quan sát thứ i
17
3.2.1 Ước lượng các tham số
minˆ...ˆˆˆ2
133221
1
2
n
ikikiii
n
ii XXXYe
0ˆ...ˆˆˆ2
...
0ˆ...ˆˆˆ2
0ˆ...ˆˆˆ2
133221
1
2
21
,332212
1
2
133221
1
1
2
ki
n
ikikiii
k
n
ii
i
n
iikkiii
n
ii
n
ikikiii
n
ii
XXXXYe
XXXXYe
XXXYe
18
)ˆ;ˆ( iiiii
)2/,().ˆ( knii tSE
3.2.2 Khoảng tin cậy
Với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1-
Với
19
2
33222ˆ...ˆˆ
i
kiikiiii
y
xyxyxyR
kn
nRR
1
)1(1 22
Hệ số xác định
Hệ số xác định hiệu chỉnh
Với k là tham số của mô hình, kể cả hệ số tự do
20
2Rkn
nRR
1
)1(1 22
Dùng để xem xét việc đưa thêm biến vào mô hình. Biến mới đưa vào mô hình phải thỏa 2 điều kiện:
- Làm tăng- Biến mới có ý nghĩa thống kê trong mô hình mới
2R
Hệ số xác định hiệu chỉnh
21
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Kiểm định giả thuyết H0:
B1.Tính
B2. Nguyên tắc quyết địnhNếu |ti | > t(n-k,/2) : bác bỏ H0
Nếu |ti | ≤ t(n-k,/2) : chấp nhận H0
*ii
)ˆ(
ˆ *
i
iiiSE
t
3.2.3 Kiểm định các giả thuyết hồi quy
22
2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình: kiểm định giả thuyết đồng thời bằng không:
H0: 2 = 3 =…= k = 0; (H1: ít nhất 1 trong k tham số khác 0)
B1. TínhB2. Nguyên tắc quyết định:Nếu F > F(k-1, n-k): Bác bỏ H0: Mô hình phù hợpNếu F ≤ F(k-1, n-k): Chấp nhận H0: Mô hình không phù hợp
)1)(1(
)(2
2
kR
knRF
3.2.4 Kiểm định các giả thuyết hồi quy
23
Mô hình hồi quy
Cho trước giá trị
Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của Y với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1 - .
3.3 DỰ BÁO
kki XXY ˆ....ˆˆˆ221
0
020
....
1
kX
XX
24
* Ước lượng điểm
* Dự báo giá trị trung bình của Y
)ˆ;ˆ()/( 00000 YYXYE
)2/,(00 )ˆ( kntYSE
)ˆ()ˆ( 00 YVarYSE
01020 .).(ˆ)ˆ( XXXXYVar TT
Với:
3.3 DỰ BÁO
002210
ˆ...ˆˆˆkkXXY
25
* Dự báo giá trị cá biệt của Y
Với:)ˆ;ˆ( '
00'000 YYY
)2/,(00'0 )ˆ( kntYYSE
)ˆ()ˆ( 0000 YYVarYYSE
2000 ˆ)ˆ()ˆ( YVarYYVar
3.3 DỰ BÁO
Ví dụ
26
Cho số liệu về doanh số bán (Y), chi phí chào hàng (X2) và chi phí quảng cáo (X3) trong năm 2001 ở 12 khu vực bán hàng của 1 công ty
1. Hãy ước lượng hàm hồi quy tuyến tính của Y theo X2 và X3. Ý nghĩa các hệ số hồi quy.
2.Tính khoảng tin cậy các hệ số hồi quy.
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy và giả thiết đồng thời
4. Nếu chi phí chào hàng là 100 triệu đ và chi phí quảng cáo là 100 triệu đ thì doanh thu trung bình và doanh thu là bao nhiêu?
Ví dụ
27
Chi phí chào hàng X2i (triệu đ)
Chi phí QC X3i (triệu đ)
Doanh số bán Y (triệu đ)
100 180 1270106 248 149060 190 106070 150 1020
170 260 1800140 250 1610120 160 1280116 170 1390120 230 1440140 220 1590150 150 1380160 240 1626
Chạy trên Eviews ta có
28
1. Ước lượng mô hình hồi quy
29
)001,0)(000,0)(0014,0(
)7477,6)(9105,9)(5580,4(
)3794,0)(4691,0)(9913,71(
5601,26495,41383,328ˆ32
p
t
se
XXY iii
)0000,0(
3884,134)9,2(
9605,0
9677,02
2
p
F
R
R
Ý nghĩa các hệ số hồi quy
• Khi chi phí chào hàng và chi phí quảng cáo bằng 0 thì doanh số bán trung bình của một khu vực bán hàng là 328,1383 triệu đồng.
• Nếu giữ chi phí quảng cáo không đổi, khi chi phí chào hàng tăng thêm 1 triệu đ sẽ làm doanh thu trung bình của một khu vực bán hàng tăng lên 4,6495 triệu đ. Nếu giữ chi phí chào hàng không đổi, khi chi phí quảng cáo tăng lên 1 triệu đ sẽ làm doanh thu trung bình của một khu vực bán hàng tăng lên 2,56 triệu đ.
30