ĐÁi thÁo ĐƯỜng - wordpress.com · 2020. 6. 26. · ĐÁi thÁo ĐƯỜng dƯỢc sĨĐẠi...
TRANSCRIPT
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGDƯỢC SI ĐẠI HỌC
ThS.BS. Nguyễn Duy Tài
BỆNH HỌCBỆNH HỌC
BÀI 14BÀI 14
1
MỤC TIÊU HỌC TẬPSau khi học xong bài này,sinh viên có khả năng
Định nghĩa được bệnh Đái tháo đường.Định nghĩa được bệnh Đái tháo đường.1
Trình bày được nguyên nhân gây bệnh Đái tháo đường. Trình bày được nguyên nhân gây bệnh Đái tháo đường. 2
Liệt kê được yếu tố nguy cơ gây gây bệnh Đái tháo đường. Liệt kê được yếu tố nguy cơ gây gây bệnh Đái tháo đường. 3
Trình bày được triệu chứng LS và CLS của gây bệnh Đái tháo đường. Trình bày được triệu chứng LS và CLS của gây bệnh Đái tháo đường. 4
Trình bày nguyên tắc điều trị gây bệnh Đái tháo đường.5
2
Bệnh mạn
tính
Bệnh mạn
tính
ĐTĐ
1 – 2.5%
dân số
± insulin± insulin
Hydrat cacbonHydrat cacbon
[G/máu]
tăng mạn và
các rối loạn
chuyển hóa.
[G/máu]
tăng mạn và
các rối loạn
chuyển hóa.
3
TB β tiết insulin.
TUYẾN TỤY
Tự miễn xảy ra ở đảo Langerhans chống lại các tế bào β.Tự miễn xảy ra ở đảo Langerhans chống lại các tế bào β.
4
VAI TRÒ CỦA TỤY
5
ĐẠI CƯƠNG
11 Được tổng hợp từ TB β tuyến Tụy.Được tổng hợp từ TB β tuyến Tụy.
22Insulin được dự trữ ở các hạt ở tuyến Tụy dưới
dạng proinsulin (chưa có hoạt tính).
Insulin được dự trữ ở các hạt ở tuyến Tụy dưới
dạng proinsulin (chưa có hoạt tính).
33 [Glucose]/máu : tăng Insulin được bài tiết.[Glucose]/máu : tăng Insulin được bài tiết.
6
SỰ BÀI TIẾT
1UI/giờ1UI/giờ Liên tục trong 24h.Liên tục trong 24h.
Sau bữa
ăn
Sau bữa
ăninsulin được tiết thành 2 pha.insulin được tiết thành 2 pha.
Pha 1: ngắn, trong 1 phút (glucose máu tăng)Pha 1: ngắn, trong 1 phút (glucose máu tăng)
Pha 2: 5 UI/giờ, sau 45 phút.Pha 2: 5 UI/giờ, sau 45 phút.
7
THỤ THỂ
Thụ thể có ái lực với insulin.
8
TÁC DỤNG
Nhanh: trong một số mô (cơ), insulin tạo điều kiện thuận lợi để vận
chuyên aa và glucose từ máu qua màng TB vào trong TB để dự trữ.
Trung gian: trong tất cả TB, insulin thúc đẩy hoạt động của các men
chuyển glucose, aa, AB thành các dạng dự trữ ổn định.
Kéo dài: do làm tăng tổng hợp pr nên insulin thúc đẩy sự phát triển
của cơ thể.
9
TIẾT INSULIN
10
VẬN CHUYỂN GLUCOSE
Glucose vào TB qua
màng và phụ thuộc bơm.
Ở mô cơ và mô mỡ, chất
vận chuyển là GLUT4 (
insulin tác dụng GLUT4
để đưa Glucose vào TB).
11
TÁC DỤNG TRÊN CHUYỂN HÓACỦA INSULIN
Sau bữa ăn,
glucose được
hấp thu từ
đường tiêu hóa
vào máu và
được insulin vận
chuyển vào TB.
12
TÁC DỤNG TRÊN CHUYỂN HÓACỦA INSULIN
Ở gan: Insulin
thúc đẩy glucose
glycogen.
- Lipid máu
(VLDL) dự
trữ ở mô mỡ.
- Giải phóng
glucose vào
máu: (-).
13
TÁC DỤNG TRÊN CHUYỂN HÓACỦA INSULIN
Ở mô mỡ:
- Phân giải AB: (-).
- Thu nạp Glucose: (+).
Ở mô cơ:
- Hoạt hóa AB: (-).
- Tổng hợp glycogen: (+).
- Nhập aa vào TB cơ.
14
TÁC DỤNG CỦA HORMON DỊ HÓA
Khi nhiễm khuẩn, chấn thương nặng:
- Glucose máu tăng nhanh E.
- Chất béoAB tự do OXH E.
- Gan tạo acetyl coemzymA tạo thể ceton (E cao
nhưng các mô dùng lượng ít).
Nếu thiếu insulin thể ceton tăng nhiễm toan.
15
DỊCH TỄ
Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ là 4% (1995) và dự tính lên
đến 5.4% (2025)
Việt Nam: 3.5%
Mỹ: 9%(2005)
16
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN
NHÂN
TYP 1 TYP 2
Yếu tố nguy cơ HLA-DR3
HLA-DR4
Tiền sử gia đình,
ăn nhiều, ít vận
động thể lực
Yếu tố khởi phát Nhiễm virus
stress
Béo phì
stress
Yếu tố bệnh sinh Tiểu đảo tụy bị
phá hủy
TB tụy bị thoái
hóa
Giảm thụ thể
insulin.
17
PHÂN LOẠI
ĐTĐ typ 1: phụ thuộc insulin
ĐTĐ typ 2: không phụ thuộc insulin.
ĐTĐ thai kỳ: khoảng 1-2% phụ nữ mang thai có hiện
tượng giảm dung nạp glucose . 50% số đó trở thành
ĐTĐ trong 5-10 năm sau.
18
PHÂN LOẠI
Giảm dung nạp glucose
Tăng đường huyết lúc đói
Loại khác
19
SO SÁNH TYP1 & TYP 2
ĐẶC ĐIỂM TYP 1 TYP 2
Thiếu hụt insulin Tuyệt đối Tương đối hay 1 phần
Kháng insulin Không Có thể có
Tổn thương đảo Tụy Nghiêm trọng Nhẹ / trung bình
Tuổi khởi phát <30 40
Thể trạng Gầy Mập
Insulin máu Thấp hoặc không đo được Bình thường
Tiền sử ĐTĐ không Có
Triệu chứng Khởi phát đột ngộtHC tăng đường huyết rầm rộ.
Tiến triển và khởi phát âm thầm
Biến chứng cấp tính Nhiễm toan ceton Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu máu
Điều trị Phụ thuộc insulin Không phụ thuộc insulin
20
CƠ CHẾ BỆNH SINHĐTĐ typ 1
TB β bị phá hủy gần
hoàn toàn do quá trình
tự miễn.
Cơ địa: nhạy cảm (KN
HLA-DR4 và HLA-
DR3)
Yếu tố môi trường:
khởi động quá trình
bệnh lý. 21
CƠ CHẾ BỆNH SINHĐTĐ typ 2
Kháng insulin:
Giảm số lượng thụ thể insulin ở
TB hoặc giảm khả năng kết
dính của insulin vào thụ thể
giảm tác dụng insulin
trong sử dụng Glucose.
Rối loạn tiết insulin:
Tăng insulin máu bù trừ.
Tăng proinsulin
Mất tính chất tiết insulin theo
từng đợt.
22
ĐTĐ typ 1
GIẢM
INSULIN
TRONG MÁU
GIẢM
GLUCOSE DO
INSULIN GIẢM
CƠ CÓ THỂ SỬ DỤNG GLUCOSE KHI
INSULIN GIẢM
GLUCOSE&PROTEI
N BỊ PHÁ VỠ
23
ĐTĐ typ 2
24
25
LÂM SÀNG
26
LÂM SÀNG
Hậu quả của tăng glucose máu:
Tiểu nhiều, lượng nước tiểu tăng, tiểu đêm.
Khát nhiều.
Rối loạn thị giác
Viêm âm đạo, niệu đạo.
Hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucose:
Yếu, mệt, giảm cân (thiếu glucose trong TB)
Nhiễm toan ceton (tăng chuyển hóa mỡ)
27
CẬN LÂM SÀNG
HbA1C: có giá trị theo dõi, không phải là tiêu chuẩn
chẩn đoán.
28
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐTĐ
ĐƯỜNG HUYẾT
LÚC ĐÓI
ĐƯỜNG HUYẾT 2H SAU
UỐNG GLUCOSE 29
BIẾN CHỨNG
Biến chứng cấp tính:
Nhiễm toan
Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu máu.
Hạ đường huyết.
30
BIẾN CHỨNG
Biến chứng mạch máu lớn:
Bệnh mạch vành.
Tăng huyết áp
Rối loạn lipid máu.
31
BIẾN CHỨNG
Biến chứng mạch máu nhỏ:
Bệnh lý võng mạc.
Bệnh lý Thận
Bệnh lý thần kinh
32
ĐIỀU TRỊ
33
MỤC TIÊU
Kiểm soát đường huyết.
Điều trị hay ngăn ngừa các biến chứng.
34
KHÔNG DÙNG THUỐC
Chế độ ăn:
Vận động thể lực
Kiểm soát đường huyết
Giáo dục bệnh nhân
Khám định kỳ
35
DÙNG INSULIN
CĐ:
-bệnh nhân ĐTĐ typ 1.
-Bệnh nhân ĐTĐ typ 2 không kiểm soát
được đường huyết.
36
DÙNG INSULINDÙNG INSULIN
Sử dụng rộng rãi.
Chi phí hợp lý.
Ít dị ứng
Insulin khác nhau: khởi phát, đỉnh tác dụng và
thời gian đáp ứng.
Các loại insulin có thể được sử dụng cho điều
trị phối hợp.
Sử dụng rộng rãi.
Chi phí hợp lý.
Ít dị ứng
Insulin khác nhau: khởi phát, đỉnh tác dụng và
thời gian đáp ứng.
Các loại insulin có thể được sử dụng cho điều
trị phối hợp.
37
CÁC THÀNH PHẨM CỦA INSULIN
38
CÁC THÀNH PHẨM CỦA INSULIN
39
CÁC THÀNH PHẨM CỦA INSULIN
40
Vị trí tiêm
41
DÙNG THUỐC
TZD = thiazolidinedione; FFA = free fatty acid; AGI = α-glucosidase inhibitor42
DÙNG THUỐC
THUỐC HẠ ÁP:
Sulfonylurea: bn thừa cân nhẹ hoặc
bình thường.
Biguanid: bn béo phì.
43
NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC
Thuốc uống trước ăn 15 phút.
Khởi đầu từ liều thấp.
Liều tối đa: 4 viên.
Phối hợp với Biguanid (Metformin: 500-
850g)
44
NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC
Dùng thuốc không khỏi thì mới dùng
insulin.
Khi dùng với insulin thì thay dần dần
thuốc uống.
45
DÙNG THUỐC
MỤC ĐÍCH VỊ TRÍ NHÓM THUỐC
Giảm/ chậm hấp
thu glucose
Ruột Ức chế alpha
glucosidase
Acarbose
Kích thích bài tiết
insulin
Tụy Sulfonulurea
Meglitinides
Tolbutamide
glipizide.,
glimepiride
Tăng tác dụng
insulin
Giảm tân tạo
glucose
Thụ thể ngoại vi
Gan
Biguanid Metformin
Giảm kháng
insulin
Thụ thể ngoại vi Thiazolidinedione Rosiglitazone,pio
glitazone
46
DÙNG THUỐC
THUỐC LIỀU
(mg/ngày)
Thải trừ
Sulfonylurea
Tolbutamid 500-3000 Thận
Chlorpropamid 100-1000 Thận
Glipizid 5-20 Thận 80%. Mật 20%
Glimeperid 1-8 Thận 60% .Mật 40%
Diamicron MR 30-60 Gan
Biguanid
Metformin 1-2g Gan, Thận
Thiazolidinedion
Rosiglitazon 15-45 Gan
47