khung chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành marketing

32
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƢỢNG CAO UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING PROGRAM NGÀNH MARKETING MAJOR: MARKETING MANAGEMENT XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN VÀ ĐH QUỐC GIA CALIFORNIA LONGBEACH HOA KỲ, RMIT VÀ SHEFFIELD HALLAM BASED ON NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY (VIETNAM) AND CALIFORNIA STATE UNIVERSITY LONGBEACH (USA), RMIT and SHEFFIELD HALLAM HÀ NỘI

Upload: nguyenque

Post on 01-Jan-2017

228 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING

NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƢỢNG CAO

UNDERGRADUATE HIGH QUALITY

TRAINING PROGRAM

NGÀNH MARKETING

MAJOR: MARKETING MANAGEMENT

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN

VÀ ĐH QUỐC GIA CALIFORNIA LONGBEACH HOA KỲ, RMIT

VÀ SHEFFIELD HALLAM

BASED ON NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY (VIETNAM)

AND CALIFORNIA STATE UNIVERSITY LONGBEACH (USA),

RMIT and SHEFFIELD HALLAM

HÀ NỘI

Page 2: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƢỢNG CAO

NGÀNH MARKETING

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN

VÀ ĐH QUỐC GIA CALIFORNIA LONGBEACH HOA KỲ, RMIT

VÀ SHEFFIELD HALLAM

HÀ NỘI

Page 3: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING

NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING PROGRAM

MAJOR: MARKETING MANAGEMENT

BASED ON NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY (VIETNAM)

AND CALIFORNIA STATE UNIVERSITY LONGBEACH (USA),

RMIT AND SHEFFIELD HALLAM

Ha Noi

Page 4: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

4

MỤC LỤC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ................................................................................................ 7

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: .............................................................................................. 7

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: ............................................................. 7

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN: ............................................................................................... 8

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................................... 8

6. THANG ĐIỂM ............................................................................................................. 8

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH /CURRICULUM PROGRAM ................................. 9

8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP .............................................................................................. 11

9. MÔ TẢ VẮN TẮT CÁC HỌC PHẦN/ COURSES BRIEF DESCRIPTION ........... 14

9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principle of Marxsim

and Leninist part I, II) ................................................................................................. 14

9.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) .................................................... 14

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Viet Nam Communist Party’s

strategies and policies) ................................................................................................ 14

9.4. Tiếng Anh (English) ................................................................................................... 14

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Excercise) ...................................................................... 15

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defence Training) .................................................................. 15

9.7. Kinh tế học (Economics) ............................................................................................ 15

9.8. Quản trị kinh doanh (Business Management) ............................................................ 15

9.9. Nguyên lý kế toán (Accounting)................................................................................. 16

9.10. Marketing căn bản (Principles of Marketing) ............................................................. 16

9.11. Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) .......................................................... 16

9.12. Quản trị marketing (Marketing Management) ............................................................ 17

9.13. Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) ............................. 17

9.14. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) ............................................................ 18

9.15. Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) .................................. 18

9.16. Marketing dịch vụ (Services Marketing) .................................................................... 19

9.17. Marketing quốc tế (International Marketing) ............................................................. 19

9.18. Kế toán quản trị (Managerial Accounting) ................................................................. 20

9.19. Thống kê kinh doanh (Business Statistic) .................................................................. 20

9.20. Phân tích kinh doanh (Business Analysis).................................................................. 20

9.22. Quản trị tài chính (Financial Management) ................................................................ 21

Page 5: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

5

9.23. Quản trị nhân lực (Human Resource Management) ................................................... 21

9.24. Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) ................................................................ 22

9.25. Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication) ...................... 22

9.26. Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management) ........................................ 22

9.27. Luật kinh doanh (Business Laws) .............................................................................. 22

9.28. Quản trị bán hàng (Professional Sales Management) ................................................. 23

9.29. Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) ............................................................... 23

9.30. Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) ................................................. 24

9.31. Tin học ứng dụng (Basic Information Science) .......................................................... 24

9.32. Thống kê toán (Mathematical Statistics) .................................................................... 24

9.33. Marketing xã hội (Social Marketing) ......................................................................... 24

9.34. Marketing địa phƣơng (Place Marketing) .................................................................. 25

9.35. PR (Public Relation) ................................................................................................... 25

9.36. Tổ chức sự kiện (Events) ............................................................................................ 26

9.37. Marketing trực tuyến (Internet marketing) ................................................................. 26

9.38. CRM (Customer Relationship Management) ............................................................. 27

9.39. Quản trị sản phẩm (Product Management) ................................................................. 27

9.40. Kỹ năng bán hàng (Selling skills) ............................................................................... 27

9.41. Báo cáo thực tập tốt nghiệp (Internship Final Report) ............................................... 28

10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) .................... 28

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities............................. 30

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ............................ 30

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places .............................. 31

Page 6: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO

HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR

(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2014 của Hiệu trƣởng Trƣờng ĐH KTQD)

/(Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics

University)

TÊN CHƢƠNG TRÌNH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO CHUYÊN

NGÀNH MARKETING

PROGRAM UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC

LEVEL BACELOR

NGÀNH: MARKETING MAJOR : MARKETING

KHOA : MARKETING Faculty: MARKETING

Hình thức đào tạo: Chính quy Type of training: Full time

Mã ngành: 523 40 115

Page 7: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

7

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo ra những cử nhân Marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm

vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, những kiến thức và kỹ năng

chuyên sâu về Marketing.

Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên còn đƣợc rèn luyện các kỹ năng cá nhân, kỹ năng xã hội

và kỹ năng quản lý. Qua việc rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho công việc cùng với việc thực

hành các kỹ năng marketing, sau khi ra trƣờng, sinh viên theo học chƣơng trình

Cử nhân Marketing chất lƣợng cao có thể nhanh chóng hòa nhập vào thực tế, thực hiện đƣợc

các công việc thuộc lĩnh vực marketing nhƣ bán hàng, quan hệ khách hàng, xây dựng và tổ

chức thực hiện chiến lƣợc marketing, xây dựng chƣơng trình truyền thông, tổ chức nghiên cứu

thị trƣờng, thƣơng thảo và ký kết hợp đồng... tại các tổ chức kinh tế xã hội trong và ngoài nƣớc

hoạt động trong bất kỳ lĩnh vực nào.

Đặc biệt, sinh viên sau khi tốt nghiệp chƣơng trình này sẽ có cơ hội tham gia vào các khóa đào

tạo cao học về marketing và quản trị kinh doanh trong và ngoài nƣớc và trở thành giảng viên

marketing tại nhiều trƣờng đại học tại Việt Nam.

1.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức: Ngoài việc đƣợc trang bị các kiến thức toàn diện về marketing, sinh viên còn đƣợc

cung cấp cơ hội thực hành và vận dụng kiến thức và kỹ năng marketing tại nhiều doanh nghiệp

lớn, đã và đang vận dụng các công cụ marketing hiện đại. Qua đó, sinh viên có thể kiểm

nghiệm và nhận thức đƣợc kiến thức marketing cần và sẽ đƣợc ứng dụng trong thực tiễn nhƣ

thế nào.

Kỹ năng: Theo học chƣơng trình đào tạo cử nhân Marketing chất lƣợng cao, sinh viên sẽ đƣợc

đào tạo và thực hành đa phần các kỹ năng cần thiết cho công việc sau này nhƣ: Kỹ năng giao

tiếp, Kỹ năng trình bày, Kỹ năng đàm phán, Kỹ năng mua hàng; Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng ra

quyết định, Kỹ năng giải quyết vấn đề, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng lãnh đạo... từ đó, đảm

bảo khả năng làm việc tốt nhất có thể.

Ngoại ngữ: Trong quá trình học, sinh viên sẽ đƣợc yêu cầu đạt đủ trình độ tiếng Anh để giao

tiếp và tham khảo tài liệu trong quá trình học. Do đó, cử nhân marketing chất lƣợng cao có thể

dễ dàng làm việc trong môi trƣờng quốc tế, đặc biệt với những thuật ngữ marketing đƣợc làm

quen trong suốt khóa học, họ có thể trở thành những cầu nối với các đối tác nƣớc ngoài.

Tin học văn phòng: Đƣợc yêu cầu thực hành các kỹ năng tin học văn phòng trong suốt khóa

học, sau khi ra trƣờng, chắc chắn, sinh viên sẽ thành thạo trong sử dụng các chƣơng trình tin

học văn phòng và phần mềm xử lý dữ liệu thống kê để thực hiện các chƣơng trình nghiên cứu

thị trƣờng của tổ chức, doanh nghiệp.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN

KHÓA: 135 tín chỉ

Page 8: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

8

Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4, đƣợc

ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang điểm chữ nhƣ sau:

Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in English program will be

assigned using a five grade level system, ranging from “A” through “D” and “F” as used by

CSULB and as per the grading scales from the credit-based undergraduate academic system at

NEU. 10 or 4 point scale is converted in letters as below:

a) Loại đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0

2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0

3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

b) Loại không đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Dƣới 4,5 F 0,0

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN: Theo quy định của quy chế tuyển sinh cao đẳng và đại học

hiện hành

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU

KIỆN TỐT NGHIỆP

Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích luỹ đủ số học phần quy

định theo chƣơng trình đào tạo

6. THANG ĐIỂM 10

Page 9: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

9

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH /CURRICULUM PROGRAM

7.1. Cấu trúc chƣơng trình/Curriculum structure Số TC Ghi chú

7.1.1.

Kiến thức giáo dục đại cƣơng (general knowledge), không bao

gồm phần bồi dƣỡng tiếng Anh cho sinh viên (18 tín chỉ) 56

7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 79

a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9

b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24

c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 9

d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 24

e. Thực tập nghề nghiệp và tốt nghiệp (Internship and final thesis) 13

7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học

Số

TC

Ngôn

ngữ

7.2.1.

Kiến thức giáo dục đại cƣơng (general knowledge), chƣa kể các

học phần Giáo dục Thể chất và Quốc phòng (exclude Physical and

Defense modules)

56

1

Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1 (Principles of Marx and

Lenin Philosophy 1) 2 Việt

2

Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P2 (Principles of Marx and

Lenin Philosophy 1) 3 Việt

3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh /Ho Chi Minh Ideology 2 Việt

4 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for Economics 1 2 Việt

5 Toán cho các nhà kinh tế 2/ Mathematics for Economics 2 3 Việt

6 Thống kê Toán /Mathematical Statistics 3 Việt

7 Đƣờng lối CM của ĐCS Việt Nam 3 Việt

8 Ngoại ngữ (Preparatory English) 18

9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamentals of Laws 2 Việt

10 Luật kinh doanh (Business Law) 3 Việt

11 Tin học đại cƣơng /Basic Informatics 3 Việt

12 Tin học ứng dụng (Basic Information Science) 3 Việt

13 Kinh tế vi mô/Microeconomics 3 Việt/Anh

14 Kinh tế vĩ mô /Marcoeconomics 3 Việt/Anh

15 Quản trị kinh doanh (Business Management) 3 Việt/Anh

Page 10: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

10

7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học

Số

TC

Ngôn

ngữ

7.2.162. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 79

a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9

16 Quản trị tài chính (Financial Management) 3 Việt/Anh

17 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) 3

18 Nguyên lý kế toán (Accounting) 3

b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24

19 Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3 Việt/Anh

20 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) 3 Việt/Anh

21 Quản trị marketing (Marketing Management) 3 Việt/Anh

22 Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) 3 Việt/Anh

23 Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3 Việt/Anh

24 Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) 3 Việt/Anh

25 Marketing dịch vụ (Services Marketing) 3 Việt/Anh

26 Marketing quốc tế (International Marketing) 3 Việt/Anh

c.

Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive)

Sinh viên chọn 3 (ba) trong 6 (sáu) học phần dƣới đây 9

27 Kế toán quản trị (Managerial Accounting) 3 Việt/Anh

28 Phân tích kinh doanh (Business Analysis) 3 Việt/Anh

29 Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication) 3 Việt/Anh

30 Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3 Việt/Anh

31 Hành vi tổ chức (Organization Behavior) 3 Việt/Anh

32 Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management) 3 Việt/Anh

d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 24

Phần bắt buộc (Requirements courses) 12

33 Quản trị bán hàng (Professional Sales Management) 3 Việt/Anh

34 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) 3 Anh

35 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) 3 Anh

36 Quản trị giá (Pricing Management) 3 Việt/Anh

Phần lựa chọn (Selective courses)

Sinh viên chọn 4 (ba) trong 8 (tám) học phần sau 12

37 Marketing xã hội (Social Marketing) 3 Việt/Anh

38 Marketing địa phƣơng (Place Marketing) 3 Việt/Anh

Page 11: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

11

7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học

Số

TC

Ngôn

ngữ

39 PR (Public Relation) 3 Việt/Anh

40 Tổ chức sự kiện (Events) 3 Việt/Anh

41 Marketing trực tuyến (Internet marketing) 3 Anh

42 CRM (Customer Relationship Management) 3 Việt/Anh

43 Quản trị sản phẩm (Product Management) 3 Anh

44 Kỹ năng bán hàng (Selling skills) 3 Anh

Thực tập và thực tập tốt nghiệp 13

45 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) 3 Anh/Việt

46 Thực tập tốt nghiệp (15 tuần) (Final Thesis Report) 10 Anh/Việt

Tổng số 135

8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP

Stt Kỳ học Tên học phần

Ngôn ngữ/

Languages

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

1

Học kỳ 1 18

1 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin Việt

NEUDC

001 5

2 Tiếng Anh/ English 1 Việt TA001 6

3 Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt NEUDC1

00

(Teachi

ng

hours)

4 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT12 3

5

Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt

TOCB

031 2

6 Pháp luật đại cƣơng/ Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS 07 2

2

Học kỳ 2 12

1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT01 2

2 Tiếng Anh/ English Tiếng Anh TA002 4

3 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt

NEUDC

100

4

Toán cho các nhà kinh tế 2/ Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt

TOCB

032 3

5

Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam / Political Revolution Roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt NEUDC

002 3

Page 12: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

12

3

Học kỳ 3 7

Ngoại ngữ (Preparatory English) 3 Anh 4

Kinh tế vi mô/Microeconomics Việt/Anh 3

Giáo dục quốc phòng/Mititary Education Tiếng Việt NEU101 (165)

4

Học kỳ 4 19

Tiếng Anh/ English Tiếng Anh TA001 4

Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt

NEUDC

100

Thống kê Toán /Mathematical Statistics Việt 3

Tin học ứng dụng (Basic Information Science) Việt 3

Nguyên lý kế toán (Accounting) Việt/Anh 3

Marketing căn bản (Principles of Marketing) Việt/Anh 3

Kinh tế vĩ mô /Marcoeconomics Việt/Anh 3

5

Học kỳ 5 18

Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt

NEUDC

100

Quản trị kinh doanh (Business Management) Việt/Anh 3

Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) Việt/Anh 3

Quản trị marketing (Marketing Management) Việt/Anh 3

Nghiên cứu marketing (Marketing Research) Việt/Anh 3

Thống kê kinh doanh (Business Statistics) Việt/Anh 3

Luật kinh doanh (Business Law) Việt 3

6

Học kỳ 6 9

Quản trị tài chính (Financial Management) Việt/Anh 3

Marketing dịch vụ (Services Marketing) Việt/Anh 3

Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt

NEUDC

100

Chọn một trong hai học phần:

Kế toán quản trị (Managerial Accounting) hoặc Việt/Anh 3

Phân tích kinh doanh (Business Analysis) Việt/Anh 3

Page 13: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

13

7

Học kỳ 7 15

Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel

Management) Việt/Anh 3

Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B

Marketing) Anh 3

Truyền thông marketing (Integrated Marketing

Communication) Việt/Anh 3

Quản trị bán hàng (Professional Sales

Management) Việt/Anh 3

Chọn một trong hai học phần

Quản trị nhân lực (Human Resource

Management) Việt/Anh 3

Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production

management) Việt/Anh 3

8

Học kỳ 8 12

Marketing quốc tế (International Marketing) Việt/Anh 3

Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) Anh 3

Quản trị giá (Pricing Management) Việt/Anh 3

Chọn một trong hai học phần

Marketing xã hội (Social Marketing) Việt/Anh 3

Marketing địa phƣơng (Place Marketing) Việt/Anh 3

9

Học kỳ 9 6

Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) Anh/Việt 3

Chọn một trong hai học phần

Hành vi tổ chức (Organization Behavior) Việt/Anh 3

Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh

(Business Communication) Việt/Anh 3

10

Học kỳ 10 9

1

Chọn 3 trong 6 học phần

Tổ chức sự kiện (Events) Việt/Anh 3

2 Marketing trực tuyến (Internet marketing) Anh 3

3 CRM (Customer Relationship Management) Việt/Anh 3

4 Quản trị sản phẩm (Product Management) Anh 3

5 Kỹ năng bán hàng (Selling skills) Anh 3

6 PR (Public Relation) Việt/Anh 3

11 Học kỳ 11 10

1 Chuyên đề thực tập (Final thesis report) Việt/Anh 10

Page 14: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

14

9. MÔ TẢ VẮN TẮT CÁC HỌC PHẦN/ COURSES BRIEF DESCRIPTION

9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principle of

Marxsim and Leninist part I, II)

Mã số - Code : NEUDC001 Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18,

2008 of the Ministry of Education and Training.

9.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)

Mã số - Code : NEUDC003 Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18,

2008 of the Ministry of Education and Training.

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Viet Nam Communist

Party’s strategies and policies)

Mã số - Code: NEUDC002 Số tín chỉ - Credit: 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18,

2008 of the Ministry of Education and Training.

9.4. Tiếng Anh (English)

Mã số - Code: TA001 Số tín chỉ - Credit : 27

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho sinh

viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo học phần này,

sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ căn bản. Chƣơng trình giảng dạy sẽ đƣợc

thiết kế phù hợp với học sinh.

This is the fundamental module of English for business and economics aiming at providing

students with necessary skills in economics and business. To pursue this module, students

should have been trained to use basic English.

Page 15: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

15

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Excercise)

Mã số - Code : NEUDC 100 Số tiết - teaching hours: 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số

1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September 12, 1995

of the Ministry of Education and Training.

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defence Training)

Mã số - Code : NEUDC 101 Số tiết - teaching hours: 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ

trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated December 24,

2007 of the Ministry of Education and Training.

9.7. Kinh tế học (Economics)

Mã số - Code : ECON100 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : Advance Maths

Học phần sẽ trang bị những kiến thức nền tảng cho sinh viên, bao gồm tiền tệ và ngân

hàng, sự thay đổi giá cả, phân tích thu thập quốc dân, chu kỳ kinh doanh, tăng trƣởng kinh

tế, chính sách tài khóa, tiền tệ và kinh doanh quốc tế. Bên cạnh đó, học phần sẽ tập trung

nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới tổ chức kinh doanh, lý thuyết giá cả, phân

bổ nguồn lực, phân phối thu nhập, kinh tế công cộng.

Business organization, price theory, allocation of resources, distribution of income, public

economy. Money and banking, price changes, national income analysis, business cycles,

economic growth, fiscal and monetary policy, international trade.

9.8. Quản trị kinh doanh (Business Management)

Mã số - Code : NEUDC010 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010

Đƣợc xây dựng trên cơ sở học phần Quản trị học, học phần Quản trị kinh doanh nhằm

cung cấp cho học viên kiến thức có hệ thống về quản trị tổ chức, cơ sở lý luận và phƣơng

pháp luận của quản trị, bao gồm tổ chức và quản trị tổ chức, lý thuyết hệ thống và vận

dụng trong quản trị… Học phần giới thiệu về chức năng quản trị với các lý thuyết và khái

niệm cơ bản của quản trị nhƣ lên kế hoạch, tổ chức, vai trò lãnh đạo và kiểm soát. Học

phần cũng hệ thống lại những cải cách trong suy nghĩ của nhà quản trị, chức năng và thực

tế quản trị đang đƣợc quan tâm trong môi trƣờng hiện nay cũng nhƣ làm rõ các khái niệm

mới phát sinh trong môi trƣờng kinh doanh hiện đại.

Page 16: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

16

Built on the basis of the managerial course, business administration module to provide

students with knowledge management systems organization, rationale and methodology of

administration, including the organizational structure and management, systems theory

and application in the administration ...

Principles and theories of management, organization theory, planning and control

techniques. Management of the overall organization and the production/operations

systems of organizations.

9.9. Nguyên lý kế toán (Accounting)

Mã số - Code : NEUDC024 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010

Học phần đƣợc thiết kế với mục tiêu trang bị kiến thức cơ bản về cơ sở hạch toán kế toán

theo thông lệ chung và theo chế độ kế toán Việt Nam. Học phần đề câp tới các vấn đề cơ

bản của hạch toán kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất và thƣơng mại nói chung.

The modules are designed with the goal of equipping basic knowledge on the basis of

accounting practices in general and the Vietnam accountancy regime. Module refers to

the basics of accounting in the business of production and trade in general.

9.10. Marketing căn bản (Principles of Marketing)

Mã số - Code : MKMA001 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010

Học phần cung cấp những kiến thức cơ sở về những nguyên lý marketing và việc vận

dụng những kiến thức này vào hoạt động thực tiễn của các doanh nghiệp gồm: các khái

niệm cơ bản nhất về marketing và quá trình marketing, hiểu biết về thị trƣờng và khách

hàng, hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing, xây dựng chiến lƣợc marketing định

hƣớng khách hàng và các công cụ marketing đƣợc tích hợp cùng những phát triển mới và

mở rộng phạm vi định hƣớng marketing hiện đại.

The module provides the knowledge base of marketing principles and the application of

this knowledge into practical operation of the business including the most basic concepts

of marketing and marketing process, understanding of market field and customer

information systems and marketing research, marketing strategies and customer-oriented

marketing tools are integrated with new developments and expand the scope of modern

marketing-oriented.

9.11. Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior)

Mã số - Code : MKMA002 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Học phần trang bị các kiến thức cơ sở về hành vi của cả hai nhóm khách hàng chính của

kinh doanh, ngƣời tiêu dùng cá nhân, khách hàng tổ chức và việc vận dụng chúng vào ra

các quyết định marketing của doanh nghiệp nhƣ: các nhân tố ảnh hƣởng và các mô hình

hành vi mua của khách hàng từ góc độ khách hàng là ngƣời tiêu dùng cá nhân (nhận thức,

động cơ, học hỏi, giao tiếp) cho đến khách hàng tổ chức trên thị trƣờng doanh nghiệp

Page 17: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

17

tƣơng ứng (gồm – các kích thích marketing và phi marketing, các ảnh hƣởng của cấu trúc

tổ chức đến mô hình hành vi...) và quá trình quyết định mua của các loại khách hàng, bao

gồm cả những phát triển mới trong hành vi ngƣời mua quốc tế và mua sắm điện tử.

Module equipped with basic knowledge about the behavior of both groups of business

customers that are individual consumers, customers organize and apply them to the

marketing decisions of companies such as: the factors and models of customer buying

behavior from the perspective of the buyers are individual consumers (awareness,

motivation, learning, communication) to institutional clients in the enterprise market

respectively (including - the stimulation and non-marketing marketing, the impact of

organizational structure to model the behavior...) and the purchasing decisions of other

customers, including new developments in international buyer behavior and electronic

shopping.

9.12. Quản trị marketing (Marketing Management)

Mã số - Code : MKMA003 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Học phần cung cấp những kiến thức ngành cốt lõi cơ bản về những nguyên lý quản trị

marketing và sự vận dụng thực tiễn ở các doanh nghiệp của nó, bao gồm khái niệm cơ bản

của marketing hiện đại theo tiếp cận chu i cung ứng giá trị cho khách hàng và các quan

điểm quản trị marketing; quản trị thời cơ và rủi ro marketing thông qua kết nối với khách

hàng và các mô thức phân tích marketing; phát triển chiến lƣợc marketing; quản trị và

cung ứng các chƣơng trình marketing tích hợp; thực thi và kiểm soát marketing ở doanh

nghiệp.

The modules provide the core sector, but knowledge about these basic principles in

marketing management and manipulation practices in its businesses, including basic

concepts of modern marketing approaches in supply chain value customers and the

marketing viewpoint administrator; administrator time and risks connected with

marketing through customer and marketing analysis model, development of marketing

strategies; administration and supply of integrated marketing programs where;

implementation and control of marketing in business.

9.13. Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication)

Mã số - Code : MKQC003 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Học phần tập trung nghiên cứu những vấn đề thuộc về bản chất của hoạt động truyền

thông marketing (xúc tiến), bao gồm: bản chất của quá trình truyền thông marketing,

những yếu tố chi phối đến quá trình truyền thông marketing. Nghiên cứu quy trình chung

xây dựng và quản lý hoạt động truyền thông; nội dung và phƣơng pháp xác định ngân sách

cho hoạt động truyền thông. Học phần cũng nghiên cứu các qui trình xây dựng, thực hiện

và đánh giá yếu tố cấu thành truyền thông marketing.

The modules focused on the problem of the nature of marketing communication activities

(promotion), including the nature of the marketing communication process, the factors

Page 18: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

18

that govern the marketing communications process. Research on the construction process

and management of media content and method of determining the budget for

communication activities. The module also studies the process of development,

implementation and evaluation components of marketing communications.

9.14. Nghiên cứu marketing (Marketing Research)

Mã số - Code : MKMA004 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn cốt lõi nhằm tạo lập hệ thống

thông tin marketing (MIS) thông qua việc thiết kế, triển khai thực hiện một dự án nghiên

cứu marketing theo một quy trình nhằm cung cấp thông tin xác thực và hiệu quả cho các

nhà quản trị ra các loại quyết định marketing (chiến lƣợc, chính sách, tác nghiệp): Phát

hiện vấn đề và xác định mục tiêu nghiên cứu; xác định nhu cầu thông tin; cách thức đặt giả

thuyết và câu hỏi, thiết kế bảng câu hỏi (Questionaire); xây dựng kịch bản Interview; cách

xác định m u nghiên cứu; tổ chức điều tra (survey) và triển khai thực hiện thu thập thông

tin trên hiện trƣờng; phân tích xử lý dữ liệu trên phần mềm SPPS; báo cáo và trình bày kết

quả nghiên cứu marketing. Học phần dành 1TC trên triển khai phƣơng pháp làm việc

nhóm (Teamwork) thực hành nghiên cứu marketing.

The module provides knowledge and professional skills to create core marketing

information system (MIS) through the design, deployment conducted a marketing research

project in a process aimed at providing information authenticity and effectiveness for

administrators to decide the type of marketing (strategy, policy and operational work):

identifying problems and define research objectives and determine information needs;

how to set the theories and questions, designed the questionnaire (Questionaire); build

script Interview; how to determine the sample; organization survey (survey) and deploy do

collect information on the scene; trend analysis ly data on software SPPs; reports and

presented research results in marketing. Module credits for a method of implementing

teamwork marketing research practice.

9.15. Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management)

Mã số - Code : MKMA005 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Nội dung chính của học phần tập trung vào làm rõ bản chất của các kênh phân phối, cấu

trúc và các dòng chảy trong kênh, các hình thức tổ chức kênh, các hành vi và môi trƣờng

của các kênh phân phối. Làm rõ các doanh nghiệp cần thiết kế kênh phân phối trên thị

trƣờng nhƣ thế nào? Học phần cũng giới thiệu các công cụ mà ngƣời quản lý kênh có thể

sử dụng để quản lý hoạt động của kênh phân phối nhƣ các chính sách thúc đẩy, các quyết

định marketing – mix khác. Vấn đề quản lý phân phối vật chất và đánh giá thành viên

kênh cũng đƣợc tập trung nghiên cứu.

Contents of the course focuses on clarifying the nature of the distribution, structure and

flow in the channel, the channel form of organization, behavior and environment of the

channel. Clarifying the business needs to design the distribution channels in the market

like? The course also introduces tools that managers can use to channel management of

Page 19: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

19

distribution activities such as policies promoting, marketing decisions - another mix. The

problem of material distribution management and evaluate channel members are also

focused.

9.16. Marketing dịch vụ (Services Marketing)

Mã số - Code : MKMA006 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Học phần nghiên cứu việc ứng dụng những kỹ thuật quản lý marketing, chiến lƣợc

marketing và quá trình đánh giá dịch vụ và đổi mới chất lƣợng dịch vụ trong các tổ chức

lợi nhuận và phi lợi nhuận. Học phần nghiên cứu những đặc tính duy nhất của marketing

dịch vụ, quản lý dịch vụ, đánh giá chất lƣợng dịch vụ, các kỹ thuật để đổi mới dịch vụ,

marketing dịch vụ trong môi trƣờng toàn cầu, sử dụng marketing dịch vụ để tối ƣu hóa

dịch vụ và các cơ hội việc làm và khởi nghiệp trong các doanh nghiệp dịch vụ vì lợi nhuận

và phi lợi nhuận. Nội dung học phần cũng tập trung vào những yếu tố đặc thù của

marketing dịch vụ nhƣ vai trò của giao tiếp cá nhân trong kinh doanh dịch vụ; marketing

h n hợp dịch vụ với 7P bao gồm các nhóm biện pháp về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc

tiến h n hợp, con ngƣời, quy trình phục vụ và bằng chứng vật chất tại nơi cung cấp dịch

vụ.

The course studies the application of marketing management techniques, marketing

strategies and the process of evaluating service quality and service innovation in

organizations profit and nonprofit. The course studies the unique features of service

marketing, service management, service quality assessment, techniques for service

innovation, marketing services in the global environment, using the marketing services to

optimization services and employment opportunities and entrepreneurs in the service

business for profit and nonprofit. Course content and focus on specific elements of

marketing services such as the role of personal interaction in business services, marketing

services mixed with 7P includes measures on product groups, prices , distribution,

promotion mix, people, process serving and physical evidence at the service provider.

9.17. Marketing quốc tế (International Marketing)

Mã số - Code : MKMA007 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001

Nội dung của học phần gồm những khái niệm cơ bản nhất về sự phát triển của hoạt động

marketing quốc tế, các đặc trƣng của các nhân tố môi trƣờng marketing quốc tế, hệ thống

thông tin marketing quốc tế của doanh nghiệp, mục tiêu và chiến lƣợc marketing quốc tế

đƣợc xây dựng tùy theo mục tiêu xâm nhập, thâm nhập và phát triển thị trƣờng quốc tế của

doanh nghiệp; các công cụ cơ bản chƣơng trình marketing h n hợp cho thị trƣờng quốc tế

của doanh nghiệp; cách thức kế hoạch hóa, tổ chức và thực thi hoạt động marketing quốc

tế cho các doanh nghiệp góp phần vƣợt các rào cản chống bán phá giá và các rào cản kỹ

thuật.

The contents of the module consists of the most basic concepts about the development of

international marketing activities, the characteristics of the environmental factors of

international marketing, information systems of international marketing of the business.

Page 20: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

20

Objectives and international marketing strategy is built according to the target

penetration, penetration and market development of international business; the basic tools

for program marketing mix international market of business method of planning,

organizing and implementing international marketing activities for enterprises to

contribute beyond the barriers of anti-dumping and technical barriers.

9.18. Kế toán quản trị (Managerial Accounting)

Mã số - Code : ACCT300 A Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : ACCT 201 Prequisites : ACCT 201

Học phần đề cập đến về ghi nhận, đánh giá, trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quỹ, phân

tích tài chính, lý luận lãi suất và cách thức vận dụng. Nghiên cứu và thực hành trên máy

tính là yêu cầu bắt buộc khi học học phần này.

Accounting theory including recording, valuation, and statement presentation of assets,

liabilities, capital earnings; funds statements; financial analysis; compound interest

theory and applications. Laboratory and/or class computer applications are a

requirement of the course.

9.19. Thống kê kinh doanh (Business Statistic)

Mã số - Code : IS310 Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : MATH115 Prerequisites : MATH115

Ứng dụng các giải pháp thống kê kinh doanh. Những nội dung chính bao gồm: thu thập và

tổ chức dữ liệu, lý thuyết xác suất, xác định mức độ tập trung và phân kỳ, dự báo và kiểm

định giải thuyết, hồi quy đơn giản, phân tích tƣơng quan. Học phần này cũng sẽ giúp sinh

viên khả năng sử dụng các phần mềm thống kê.

Application of statistics to business problems. Data collection and organization,

probability theory, measures of central tendency and dispersion, hypothesis testing and

estimation, simple regression, and correlation. Use of statistical software.

9.20. Phân tích kinh doanh (Business Analysis)

Mã số - Code : ACCT Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Prerequisites :

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận và có thể

vận dụng sáng tạo trong phân tích mọi tình huống trong sản xuất kinh doanh. Qua đó, đƣa

ra các quyết định kinh doanh hữu hiệu, đặc biệt là các quyết định liên quan tới tài chính.

The module aims to equip students with basic knowledge about the theoretical basis and

can be creatively applied in analyzing any situation in the manufacturing business.

Thereby, making effective business decisions, particularly decisions related to finances.

9.21. Chính sách giá (Pricing Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Page 21: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

21

Học phần Chính sách giá giới thiệu cho sinh viên về vai trò của giá trong doanh nghiệp và

ảnh hƣởng của giá tới các quyết định marketing khác. Học phần trình bày có hệ thống kiến

thức chuyên sâu về quản trị giá trong doanh nghiệp, cụ thể là thiết lập chiến lƣợc chiến

thuật và chính sách giá của doanh nghiệp, quản lý hệ thống giá của doanh nghiệp và kết

hợp giá cả với các công cụ khác của marketing- mix để đạt tới các mục tiêu marketing và

mục tiêu định giá mà doanh nghiệp theo đuổi. Đồng thời, học phần cũng đề cập đến các

tình huống phổ biến của quản trị giá các biện pháp thay đổi và điều chỉnh giá phù hợp với

những thay đổi của các điều kiện thị trƣờng và điều kiện của doanh nghiệp.

Pricing module introduces students to the role of prices in the business and the impact of

price to other marketing decisions. Studies have shown the system of knowledge

management in enterprise value, namely setting strategy and pricing strategy of the

enterprise management system of enterprise value and cost associated with other tools of

the marketing mix to achieve marketing goals and pricing objectives pursued by the

enterprise. Also, the module also refers to the common situation of administrative

measures price changes and price adjustments in accordance with the changes of market

conditions and business conditions.

9.22. Quản trị tài chính (Financial Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần Quản trị tài chính bao gồm các vấn đề lý luận liên quan đến hoạt động quản trị

tài chính trong doanh nghiệp. Nội dung cõ bản của học phần này là nghiên cứu sâu vào

cách hoạch định và sử dụng vốn trong doanh nghiệp.

Financial Management Module includes the theoretical issues related to financial

management activities within the enterprise. Basic contents of this module is research into

ways of making and using capital in the business.

9.23. Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Quản trị nguồn nhân lực (cùng với quản trị tài chính và quản trị marketing), cung cấp cho

học viên những kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện ba chức năng then chốt trong

điều hành quản lý doanh nghiệp: Nguồn nhân lực, tài chính và marketing.

Học phần chú trọng trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị

nguồn nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, học phần cũng quan tâm hƣớng

d n sinh viên phát triển khả năng phân tích các vân đề trong thực tiễn quản trị nguồn nhân

lực.

Human Resource Management (a long with financial management and marketing

management), provide students with the knowledge and skills necessary to perform three

key functions in business administration and management: Human resources , finance and

marketing.

Page 22: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

22

The modules focus on equipping students with the knowledge and basic skills of human

resource management in the organization/business. Also, the module guides interested

students to develop the ability to analyze problems in the practical management of human

resources.

9.24. Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisite : None

Khái quát về sự thay đổi của hành vi con ngƣời trong tổ chức và những hàm ý đối với

quản trị. Những vấn đề nghiên cứu bao gồm: những động lực, tính cách và thái độ, sự hiểu

biết của con ngƣời, nhóm và đội, những tiêu chuẩn, sức mạnh và chính trị, xung đột, giao

tiếp, thiết kế công việc, văn hoá tổ chức, sự thay đổi tổ chức, lãnh đạo và những vấn đề về

văn hoá.

The course is designed to overview of the dynamics of human behavior in organization

and implications for management. Motivation, personality and attitudes, human

perceptions, groups and teams, norms, power and politics, conflict, learning,

communication, job design, organizational culture, organizational change, leadership and

cross-cultural issues.

9.25. Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần tập trung nghiên cứu những nguyên tắc thu thập, tổ chức, phân tích và trình bày

các thông tin kinh doanh. Các vấn đề cơ bản của giao tiếp và giải quyết tình huống trong

quá trình quản trị kinh doanh cũng sẽ đƣợc đề cập.

Analysis of principles of collecting, organizing, analyzing, and presenting business

information. Written and oral communications involving problem solving in the business

management process.

9.26. Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

9.27. Luật kinh doanh (Business Laws)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Cũng nhƣ các hành vi kinh doanh khác, hoạt động marketing cũng phải tuân thủ các quy

định của pháp luật. Có các đạo luật và điều luật nào điều chỉnh hành vi marketing? Đó

chính là nội dung của học phần này. Các quy định về chống bán phá giá, luật cạnh tranh

chống độc quyền hay pháp lệnh quảng cáo, quy định về tỷ lệ chi phí dành cho truyền

thông… sẽ là những nội dung chính đƣợc đề cập tới trong học phần này. Qua đó, sinh viên

Page 23: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

23

có thể cập nhật những thông tin mới nhất về thị trƣờng trên khía cạnh pháp luật để có thể

tránh những sai lầm không đáng có ngay từ buổi đầu tiên làm việc.

This course is meant to provide a general introduction to the legal environment that

affects individuals, businesses, and business transactions. In addition to providing a

general introduction to Vietnam legal system, this course will focus on specific legal

topics such as contracts and the Uniform Commercial Code.

9.28. Quản trị bán hàng (Professional Sales Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần giới thiệu các nội dung về đặc điểm, chức năng nhiệm vụ, yêu cầu và các kỹ

năng của hoạt động bán hàng chuyên nghiệp. Từ đó, học phần tập trung làm rõ bản chất,

chức năng nhiệm vụ của hoạt động quản trị bán hàng. Nội dung của quá trình kế hoạch

hoá và tổ chức lực lƣợng bán hàng nhƣ lập kế hoạch bán hàng, dự báo ngân sách, tổ chức

lực lƣợng bán hàng đƣợc tập trung phân tích. Học phần cũng giới thiệu các hoạt động phát

triển lực lƣợng bán hàng nhƣ tuyển chọn, đào tạo nhân viên bán hàng. Đặc biệt, học phần

tập trung nghiên cứu các hoạt động điều khiển, quản lý và đánh giá lực lƣợng bán hàng

bao gồm: quản lý thời gian và lãnh thổ bán hàng, xây dựng định mức, chính sách thù lao

và bồi hoàn chi phí, thúc đẩy lực lƣợng bán hàng...

Course content introduces the characteristics, functions, requirements and skills of

professional sales activities. Since then, the modules focus on clarifying the nature,

functions and tasks of sales management activities. The contents of the planning and

organizing the sales force as sales planning, budget forecasting, sales force organization

are focused analysis. The module also introduces the development activities such as sales

force recruitment, training sales staff. In particular, the study focused on the control

operation, management and sales force assessment include: time management and sales

territory, norms and policies of remuneration and reimbursement charge, boosting sales

force ...

9.29. Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Nội dung học phần tập trung nghiên cứu quá trình quản trị thƣơng hiệu bao gồm: phân tích

thị trƣờng; phân tích tình trạng của thƣơng hiệu; định vị thƣơng hiệu; kiểm nghiệm

phƣơng án mới; lập kế hoạch và đánh giá sự thực hiện. Học phần cũng giới thiệu các kiểu

loại chiến lƣợc thƣơng hiệu điển hình và các hình thức tổ chức bộ phận quản lý thƣơng

hiệu.

Course content focused on brand management processes including: market analysis;

analyze the status of the brand; brand positioning; testing a new plan; planning and

evaluating the implementation. The module also introduces the type typical of brand

strategy and the organizational form of brand management department.

Page 24: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

24

9.30. Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần nghiên cứu về các doanh nghiệp, chính phủ và thị trƣờng các tổ chức, so sánh

với thị trƣờng/marketing ngƣời tiêu dùng, phân tích các sản phẩm/ dịch vụ công nghiệp và

chiến lƣợc quốc tế/nội địa, quản lý quan hệ, thƣơng mại điện tử, chu i cung ứng, thƣơng

thuyết, thành tựu công nghệ cao, đánh giá nhãn hiệu chiến lƣợc, thƣơng mại, bán hàng, và

chiến lƣợc quảng cáo, sự kết hợp và ứng dụng của công nghệ thông tin.

Module study of business, government and market institutions, compared to the market /

consumer marketing analysis of product / service industry and strategic international /

domestic management relations, e-commerce, supply chain, negotiation, high-tech

achievements, evaluate the brand strategy, trade, sales, and advertising strategy,

combination and application of ICT message.

9.31. Tin học ứng dụng (Basic Information Science)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

9.32. Thống kê toán (Mathematical Statistics)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

9.33. Marketing xã hội (Social Marketing)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về marketing dịch vụ công để có

thể phát triển các chƣơng trình marketing công cộng cho các cơ quan chính quyền. Làm rõ

bản chất và những đặc thù của hoạt động marketing trong lĩnh vực hành chính và dịch vụ

công. Phân tích các yếu tố chi phối đến hoạt động marekting dịch vụ công. Phân tích quá

trình hoạch định chiến lƣợc marketing cho các dịch vụ công cộng. Xác định nội dung cụ

thể của marketing h n hợp cho các dịch vụ công bao gồm các nhóm biện pháp về thiết kế

sản phẩm dịch vụ công, giá dịch vụ công, phân phối dịch vụ công, xúc tiến h n hợp, quy

trình phục vụ và con ngƣời. Học phần cũng nghiên cứu hoạt động marketing cho một số

dịch vụ công cộng nhƣ hành chính công, vận tải công cộng, điện, nƣớc…

The module provides students with basic knowledge of marketing services to develop

marketing programs for the public authorities. Clarification of the nature and

characteristics of marketing activities in the field of administrative and public services.

Analysis of the factors that govern the operation marekting public services. Analyze the

marketing strategy for public service. Identify the specific content of the marketing mix to

include public service groups on measures of product design services, cost of public

services, distribution services, promotion mix, process serving and humans. Learn the

Page 25: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

25

marketing and research activities for some public services such as public administration,

public transport, electricity, water...

9.34. Marketing địa phƣơng (Place Marketing)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần đƣợc thiết kế với mục tiêu trang bị những kiến thức cơ bản về marketing địa

phƣơng, qua đó, liên hệ kiến thức đƣợc học với thực tiễn hoạt động của các địa phƣơng ở Việt Nam dƣới nhãn quan marketing.

Học phần cung cấp cho sinh viên (đặc biệt sinh viên ngành kinh tế) những kiến thức cơ

bản về marketing lãnh thổ để có thể phát triển các chƣơng trình marketing phát triển vùng,

thu hút đầu tƣ, thu hút du lịch… cho các vùng lãnh thổ. Làm rõ bản chất và những đặc thù

của hoạt động marketing lãnh thổ. Nghiên cứu các yếu tố chi phối đến sức hấp d n và lợi

thế cạnh tranh của m i vùng lãnh thổ. Phân tích quá trình hoạch định chiến lƣợc marketing

lãnh thổ từ phân tích cơ hội thị trƣờng, lựa chọn thị trƣờng mục tiêu và chiến lƣợc định vị

cho vùng lãnh thổ. Nội dung học phần cũng tập trung vào những yếu tố đặc thù của

marketing h n hợp lãnh thổ với 8P bao gồm các nhóm biện pháp về sản phẩm lãnh thổ,

giá và không gian lãnh thổ, vị trí hay địa điểm, xúc tiến h n hợp, chính quyền, công

chúng, đối tác và chính sách.

The modules are designed with the objective equipped with basic knowledge of local

marketing, thus, contact the school with the knowledge practices of the local activities in

Vietnam under the marketing label.

The module provides students (especially students of economics) the basics of marketing

territories to develop marketing programs for regional development, investment

attraction, tourist attraction ... for territories. Clarification of the nature and peculiarities

of territorial marketing activities. Look at the dominant factor to the attractiveness and

competitiveness of each region. Analyze the marketing strategy territory from analysis of

market opportunities, selecting target markets and positioning strategy for the region.

Content modules also focus on specific elements of the marketing mix with 8P territory

includes measures on product groups and territories, wealth and territorial space, the

location or locations, promoting mixed government, public, partners and policy.

9.35. PR (Public Relation)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần nghiên cứu các nguyên lý và thực tiễn của hoạt động quan hệ công chúng. Sự

quan trọng về mặt kinh tế và xã hội của quan hệ công chúng và mối quan hệ giữa quan hệ

công chúng với tổ chức kinh doanh hiện đại, tầm quan trọng của kế hoạch quan hệ công

chúng, hoạt động chuẩn bị cho quan hệ công chúng, và kế hoạch truyền thông.

Môn học nghiên cứu các nguyên lý và thực tiễn của hoạt động quan hệ công chúng. Sự

quan trọng về mặt kinh tế và xã hội của quan hệ công chúng và mối quan hệ giữa quan hệ

Page 26: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

26

công chúng với tổ chức kinh doanh hiện đại, tầm quan trọng của kế hoạch quan hệ công

chúng, hoạt động chuẩn bị cho quan hệ công chúng, và kế hoạch truyền thông.

The module studies the principles and practice of public relations activities. The

importance of economic and social benefits of public relations and the relationship

between public relations for the modern business organization, the importance of public

relations planning, preparation activities for the relationship public, and media planning.

The course studies the principles and practice of public relations activities. The

importance of economic and social benefits of public relations and the relationship

between public relations for the modern business organization, the importance of public

relations planning, preparation activities for the relationship public, and media plan.

9.36. Tổ chức sự kiện (Events)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Khóa học này đƣợc thiết kế để cung cấp cho ngƣời tham gia với cơ hội phát triển kỹ năng

thực hành trong khi đang đƣợc giảng dạy bởi các học viên chuyên nghiệp. Đây là những

kỹ năng quản lý sự kiện, quan hệ công chúng, Internet Marketing trực tuyến PR và các

ngành nghề Kế hoạch cƣới đã xác định là cần thiết để làm việc bất cứ ai trong hoặc kế

hoạch làm việc trong các khu vực này.

These courses are designed to provide participants with the opportunity to develop

Practical Skills whilst being taught by Industry Practitioners. These are the skills that the

Event Management, Public Relations, Internet Marketing and Online PR and Wedding

Planning professions have identified as being essential for anyone working in or planning

to work in these areas.

9.37. Marketing trực tuyến (Internet marketing)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Môn học đƣợc thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu đƣợc tầm quan trọng của những ảnh

hƣởng của công nghệ thông tin đến toàn bộ hoạt động kinh doanh nói chung và đến hoạt

động marketing của một doanh nghiệp nói riêng. Trong đó, môn học tập trung nghiên cứu

về các thay đổi của môi trƣờng hoạt động marketing và hành vi của ngƣời tiêu dùng trong

thời đại kỹ thuật số; cách thức nghiên cứu và xây dựng hệ thống marketing điện tử để

phục vụ việc ra quyết định; xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch marketing điện tử; các công

cụ làm marketing trong môi trƣờng điện tử/Internet – bao gồm mô hình kinh doanh, quảng

cáo và truyền thông, thiết kế trang web, định giá, phân phối, dịch vụ khách hàng…; quản

lý sự hiện diện điện tử của doanh nghiệp; đo lƣờng và đánh giá hiệu quả hoạt động của các

chƣơng trình marketing điện tử.

The course is designed to help students understand the importance of the effects of

information technology to the entire business in general and to the operation of a business

marketing in particular. In particular, the course focused on the changing environment of

marketing and consumer behavior in the digital age, method of research and development

Page 27: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

27

of electronic marketing system to serve the decision formulating strategies and marketing

plans, electronic tools to do marketing in the electronic environment/Internet-including

business models, advertising and communications, website design, pricing, distribution,

customer service ..., management of electronic presence of the enterprise to measure and

evaluate the performance of e-marketing programs.

9.38. CRM (Customer Relationship Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần nghiên cứu những nguyên lý và thực tiễn của hoạt động quan hệ với khách

hàng. Phân tích những phƣơng pháp quản lý khách hàng, các kỹ thuật để duy trì và củng

cố mối quan hệ với khách hàng trong môi trƣờng toàn cầu, sử dụng CRM để tối ƣu hóa

các cơ hội và tạo lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp vì lợi nhuận và phi lợi nhuận.

Module studies the principles and practice of active relationships with customers.

Analysis of customer management methods, techniques to maintain and strengthen

relationships with customers in the global environment, using CRM to optimize

opportunities and create competitive advantage for businesses for-profit enterprises and

nonprofit.

9.39. Quản trị sản phẩm (Product Management)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Quản trị sản phẩm bao gồm việc tích hợp các hoạt động và quy trình để sản xuất ra sản

phẩm và dịch vụ trong môi trƣờng đầy tính cạnh tranh toàn cầu hiện nay. Nhiều công ty đã

và đang bị suy giảm thị phần vì lý do không có khả năng cạnh tranh trên cơ sở thiết kế sản

phẩm, chi phí hoặc chất lƣợng. Khóa học này xem xét sự vận hành từ góc độ quản lý.

Chúng ta sẽ xem xét các yếu tố chính đo lƣờng sự vận hành (năng suất, chất lƣợng và thời

gian đáp ứng) và những khái niệm quan trọng để cải thiện sự vận hành.

Products Management includes the integration of activities and processes to produce

products and services in an environment of global competition today. Many companies

have been declining market share due to inability to compete on the basis of product

design, cost or quality. The course examines the operation from the management

perspective. We will review the key elements of measurement operation (productivity,

quality and response time) and the important concepts to improve the operation.

9.40. Kỹ năng bán hàng (Selling skills)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Kỹ năng bán hàng là môn chuyên ngành sâu của chuyên ngành Quản trị bán

hàng. Môn học này đòi hỏi sinh viên phải có những kiến thức cơ bản về marketing

thông qua môn học marketing căn bản. Kỹ năng bán hàng đƣa ra khung kiến thức

cơ bản về hoạt động bán hàng và các kỹ năng bán hàng cho nhân viên bán hàng

Page 28: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

28

trong doanh nghiệp qua đó sinh viên nắm đƣợc cách thức để điều hành hoạt động

bán hàng đồng thời nắm đƣợc quy trình và công việc bán hàng của một nhân viên

bán hàng, có những kỹ năng cơ bản để thực hiện hoạt động bán hàng. Dựa trên

khung lý thuyết này, sinh viên sẽ có cơ sở để thực hành các hoạt động bán hàng

trong doanh nghiệp một cách chuyên nghiệp.

This course covers advanced personal selling skills, practices and programs. Emphasis

will be placed on sales, presentations, demonstrations and relationship-building skills.

9.41. Báo cáo thực tập tốt nghiệp (Internship Final Report)

Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None

Học phần chiếm trọn kỳ cuối cùng của khóa học yêu cầu và tạo điều kiện để sinh viên

tham gia thực tế tại phòng ban liên quan tới marketing của cơ sở sản xuất kinh doanh,

hoặc một định chế tài chính nào đó để tìm hiểu các vấn đề thực tế tại doanh nghiệp

Sinh viên viết một báo cáo thực tế về thực trạng hoạt động marketing tại cơ sở thực tế, so

sánh thực tế với những kiến thức đã đƣợc học trong nhà trƣờng, nhằm trang bị thêm cho

mình những kiến thức cần thiết qua việc tự học hỏi và tham khảo ý kiến của giáo viên

hƣớng d n. Quá trình thực tập sẽ giúp sinh viên có đƣợc khả năng tƣ duy sáng tạo, ứng

dụng những nguyên lý marketing đã học nhằm giải quyết các vấn đề thực tế phát sinh.

Module occupies the whole last period of the course requirements and to facilitate student

participation in fact related to marketing departments of production and business

establishments, or a financial institution with which to explore the practical problems in

business.

Students write an actual report on the status of marketing activities in factual basis,

comparing actual with the knowledge learned in schools, to equip yourself with knowledge

needed by the study questions and consult with the instructor. The process of practice will

help students gain the ability to think creatively and apply marketing principles learned to

solve practical problems arise.

10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN)

Stt Tên học phần BM

quản lý Số TC Bộ môn/Giảng viên

A Phần bắt buộc 67

1 Những nguyên lý CB của

CN Mác-Lênin P1 LLNL 2 Khoa Lý luận Chính trị

2 Những nguyên lý CB của

CN Mác-Lênin P2 LLNL 3 Khoa Lý luận Chính trị

3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh LLTT 2 Khoa Lý luận Chính trị

4 Đƣờng lối CM của ĐCS

Việt Nam LLDL 3 Khoa Lý luận Chính trị

5 Ngoại ngữ NNKC 36 Khoa Ngoại ngữ

Page 29: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

29

6 Luật kinh doanh LUKT 3 Khoa Luật

7 Tin học ứng dụng TIKT 3 Khoa Tin học Kinh tế

8 Thống kê toán TOKT 3 Khoa Toán Kinh tế

9 Giáo dục thể chất GDTC 4 Giáo dục thể chất

10 Giáo dục quốc phòng GDQP 8 Giáo dục quốc phòng

B Lựa chọn chung của trƣờng 6

11 Kinh tế học KTEH 3 Khoa Kinh tế học

12 Quản trị kinh doanh QTKD 3 Khoa QTKD

II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76

A Kiến thức bắt buộc của trƣờng 9

13 Lý thuyết tài chính tiền tệ NHLT 3 Khoa TCNH

14 Nguyên lý kế toán KTKE 3 Khoa Kế toán

B Kiến thức bắt buộc của ngành 24

15 Marketing căn bản MAKT 3 TS. Phạm Thị Huyền

16 Hành vi ngƣời tiêu dùng MAKT 3 TS. Vũ Huy Thông

17 Quản trị marketing MAKT 3 PGS.TS. Trƣơng Đình Chiến

18 Truyền thông marketing MAKT 3 ThS. Nguyễn Quang Dũng

19 Nghiên cứu marketing MAQC 3 TS. Nguyễn Ngọc Quang

20 Quản trị kênh phân phối MAKT 3 ThS. Phạm Văn Tuấn

21 Marketing dịch vụ MAKT 3 ThS. Hồ Chí Dũng

22 Marketing quốc tế MAKT 3 ThS. Nguyễn Hoài Long

C Kiến thức lựa chọn của ngành (SV

lựa chọn 3 HP 9

23 Kế toán quản trị KTKE PGS.TS. Phạm Bích Chi

24 Thống kê kinh doanh TKKT Khoa Thống kê

25 Quản trị sản xuất và tác

nghiệp QTKD Khoa QTKD

26 Phân tích kinh doanh KTPT Khoa Kế toán

27 Giao dịch và đàm phán

trong kinh doanh TMKD Khoa QTKDTM&KTQT

28 Quản trị tài chính NHTC Khoa NHTC

29 Quản trị nhân lực NLQT Khoa QTNNL

30 Hành vi tổ chức NLQT Khoa QTNNL

D Kiến thức chuyên sâu về Quản trị

Marketing 21

A Bắt buộc 12

31 Quản trị giá 3 TS. Vũ Minh Đức

Page 30: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

30

32 Quản trị bán hàng MAKT 3 ThS. Nguyễn Thu Lan

33 Quản trị thƣơng hiệu MAQC 3 ThS. Nguyễn Quang Dũng

34 Marketing tới khách hàng tổ

chức MAKT 3 ThS. Nguyễn Thu Hiền

B Tự chọn 9

35 Marketing xã hội MAKT TS. Doãn Hoàng Minh

36 Marketing địa phƣơng MAKT ThS. Nguyễn Hoài Long

37 PR MAQC NCS. Cao Tiến Cƣờng

38 Tổ chức sự kiện MAQC ThS. Nguyễn Đình Toàn

39 Internet marketing MAQC ThS. Phạm Hồng Hoa

40 CRM MAKT ThS. Trần Việt Hà

41 Quản trị sản phẩm MAKT TS. Nguyễn Trung Kiên

42 Kỹ năng bán hàng ThS. Hồ Chí Dũng

43 Báo cáo thực tập giữa kỳ và thực tập

tốt nghiệp 13 Khuyến khích viết bằng tiếng Anh

Trong 4 năm đầu tiên thực hiện chƣơng trình, một số học phần dự kiến sẽ do các giáo sƣ

của trƣờng đối tác đảm nhận, đặc biệt là những môn then chốt của ngành học. Các giảng

viên của trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân đã đƣợc đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở các

nƣớc sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ chính và có kinh nghiệm giảng dạy sẽ đƣợc lựa chọn

để tham gia giảng dạy một số học phần của chƣơng trình. Một số khác sẽ đƣợc cử đi đào

tạo tập huấn các môn học đúng chuyên môn và tham gia làm trợ giảng sau đó sẽ tham gia

giảng dạy ở các khóa sau. Các giảng viên giảng dạy các môn lý luận chính trị, giáo dục thể

chất và giáo dục quốc phòng dạy bằng tiếng Việt.

Some courses of the program will be offered by professors or faculties of CSULB,

especially core courses of the major. Lecturers of NEU who graduated for Master or

Doctor degree from universities around the world where English is the first language will

be selected for this program. Some of them will be sent to CSULB for taking courses and

then become a teaching assistant or lecturers of a certain course in the next class.

Vietnamese lecturers of Political Science, Physical Education, Military Education courses

will give lectures in Vietnamese as usual.

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá trình

đào tạo và nghiên cứu của cán bộ và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ đào

tạo có thể đƣợc chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:

Page 31: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

31

a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với hệ thống

phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của sinh

viên.

b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình tiên tiến đƣợc ƣu tiên sử dụng các tài

nguyên giảng dạy s n có của nhà trƣờng tại thƣ viện trƣờng, thƣ viện sách giáo

trình và tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên

ngành. Các tài liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chƣơng trình tiên tiến

cũng đã đƣợc nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.

c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh tế Quốc

dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an toàn, cảnh

quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh viên,

giáo viên vui chơi giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nƣớc ngoài

lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.

National Economics University has sufficient facilities to ensure teaching and

research activities. The facilities system serving training and research purposes can be

basically divided into groups as follows:

a. Studying rooms: Lecture theatres are modernly designed with sufficient teaching

and learning facilities to ensure students’ learning betterment.

b. Library system and reading rooms: Students of advanced undergraduate

accounting program have higher priorities to use available teaching resources at

the NEU library, reference libraries at departments that participate in teaching for

the program. Beside that, NEU is planning to purchase teaching materials

reserved for the advanced program.

c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather modern, satisfies

sanitation standard and safety requirement. It is located in a nice and favourable

position for students and teachers’ entertainment. Besides, presence of

international students here makes it diversified as in an international environment.

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places

Trƣờng ĐH Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ quan, các

doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nƣớc, đặc biệt là địa bàn Hà Nội. Các tổ

chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng dụng các kết

quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng đào tạo của nhà trƣờng, đồng thời

cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trƣờng. Nhiều sinh viên của

trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ vậy mà mối

quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày càng vững mạnh, giúp cho nhà trƣờng có cơ sở

vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã hội.

National Economics University has close relationship with many organizations,

offices, businesses, enterprises, etc. all over the country, especially in Hanoi. These

agencies are served as practical places for students to do their internship. They are

the places where research results will be applied, training quality of the NEU will be

Page 32: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Marketing

32

verified and graduates will be recruited. Many graduates from NEU have become

prestigious leaders, managers thus reinforcing the relationship between NEU and the

society, creating stronger basis for NEU to offer training as per social demand.

TRƢỞNG KHOA

Ngày tháng năm

HIỆU TRƢỞNG