kỹ thuật triệu chứng x quang phổi (hoàng Đức hạ)
TRANSCRIPT
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TRIỆU CHỨNG HỆ HÔ HẤP
Ts. Hoàng Đức Hạ Khoa CĐHA – Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp
Bộ môn CĐHA – Trường Đại học Y dược Hải Phòng
HẢI PHÒNG 04-2015
MỤC TIÊU
z Trình bày được các kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh thăm khám hệ hô hấp
z Trình bày được các tiêu chuẩn đánh giá một phim X-quang phổi thẳng chuẩn và cách phân tích một phim X-quang phổi
z Nêu được các bẫy trên phim X-quang phổi và cách khắc phục z Nêu được giải phẫu cây phế quản, các thùy và các phân thùy của phổi z Trình bày được các đường trung thất trên phim X-quang phổi thẳng z Trình bày được dấu hiệu bóng mờ z Trình bày được dấu hiệu cổ ngực và dấu hiệu ngực bụng
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 2
z Trình bày được các dấu hiệu che phủ rốn phổi và hội tụ rốn phổi z Nêu được dấu hiệu Golden S và dấu hiệu co kéo thực quản z Nêu được các hình mờ thành ngực z Nêu được hình ảnh xẹp phổi z Trình bày được hình ảnh tràn dịch màng phổi tự do z Trình bày được hình ảnh tràn dịch màng phổi khu trú và hình ảnh dày
dính màng phổi
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 3
MỤC TIÊU
I. CHIẾU X QUANG - Hiện nay PP này đã được thay thế bằng chụp X quang - Do nguy hiểm của phóng xạ - Độ nhạy và độ chính xác thấp - Không khách quan, phụ thuộc vào người thực hiện - Không thể lưu trữ, hội chẩn, nghiên cứu khoa học - Các thế hệ máy chiếu X quang không còn được sản xuất
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 4
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
II. CHỤP PHỔI THẲNG
z Là thăm khám cơ bản bệnh lý phổi & lồng ngực
z Có 2 tư thế chính z Chụp phổi thẳng
z Chụp phổi nghiêng
z Có 2 loại chụp phổi z Chụp phổi điện thế thấp
z Chụp phổi điện thế cao
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 5
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 6
KỸ THUẬT CHỤP X QUANG PHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 8
II. CHỤP PHỔI THẲNG 2.1. Chụp phổi điện thế thấp
z MĐ: Đánh giá nhu mô phổi z Tiêu chuẩn kỹ thuật z Phim chụp lấy hết được 2 trường phổi z Hai xương bả vai tách khổi trường phổi hai bên z Xuất hiện được 5 đốt sống D1-D5 z BN hít sâu, nín thở, phế trường và phim rõ nét z Khoang liên sờn 6 trên vòm hoành
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 9
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
II. CHỤP PHỔI THẲNG
2.2. Chụp phổi điện thế cao
z Nhằm nghiên cứu chấn thương xương lồng ngực và cấu trúc
trung thất
z Tiêu chuđược toàn bộ cột sống lưng, các xương lồng ngực
z Các tiểu ẩn kỹ thuật:
z Thấy chuẩn khác tương tự như trên
z Xu hướng hiện nay: chụp điện thế cao
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 10
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 11
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
III. CHỤP PHỔI NGHIÊNG Tiêu chuẩn chụp phim:
z Cung sườn bên đối diện cách CSL 1,5 cm z Thấy rõ 2 vòm hoành
z Nghiêng P: 2 vòm hoành // z Nghiêng T: 2 vòm cắt nhau
z Thấy rõ khoảng sáng trước tim và sau tim z Phân tích được nhu mô phổi z Xu hướng hiện nay: chụp nghiêng trái
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 12
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
IV. CÁC TƯ THẾ CHỤP PHỔI KHÁC
z Chụp chếch nhằm bộc lộ trung thất khi cần thiết
z Chụp tư thế ưỡn nhằm bộc lộ hai đỉnh phổi
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 13
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
V. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH z Ngày càng được sử dụng rộng rãi z Độ phân giải cao z Chính xác cao z Thăm khám toàn diện lồng ngực: nhu mô phổi, phế quản, mạch máu
phổi, các thành phần trong trung thất, thành ngực... z Các thế hệ máy vẫn liên tục được cải tiến nhắm nâng cao chất lượng
chẩn đoán
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 14
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 15
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
VI. SIÊU ÂM z Được sử dụng rộng rãi z Đánh gía tràn dịch màng phổi; tràn khí màng phổi z Đánh giá hình ảnh màng phổi z Đánh giá các tổn thương thành ngực
VII. CHỤP MẠCH MÁU z Chụp mạch theo PP Seldinger z CĐ trong ho ra máu: lao phổi, dị dạng mạch phổi z Hiện nay, ít dùng để chẩn đoán mà chụp để can thiệp
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 16
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 17
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
VIII. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM KHÁC z Chụp thực quản cản quang
z Thuốc CQ tan trong nước z Nhằm đánh giá rò khí quản – thực quản z Thực tế: hiện nay hiếm khi làm
z Chụp phế quản có cản quang z Nhằm đánh giá hệ thống khí – phế quản z Hiện nay không được sử dụng
z Chụp hình bằng đồng vị phóng xạ z Dùng khí Xenon 133 qua đường hô hấp z Tc99m qua đường máu
z Chụp cộng hưởng từ z Đánh giá nốt, khối ở phổi z Đánh giá trung thất, thành ngực, hệ thống mạch máu
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 18
CÁC KỸ THUẬT CĐHA THĂM KHÁM HỆ HÔ HẤP
CÁC TIÊU CHUẨN CHỤP PHIM X QUANG PHỔI CHUẨN z BN được chụp ở tư thế đứng: có hình ảnh bóng hơi dạ dày z Thì hít vào: hít vào đủ sâu, thấy được khoang liên sườn 6 z Cân xứng:
z 2 xương đòn đối xứng qua đường giữa z Đầu xa các xương sườn cuối đối xứng qua gai sau đốt sống z 2 xương bả vai tách khỏi 2 phế trường
z Cường độ tia đạt tiêu chuẩn: z Thấy rõ sự tương phản giữa xương và mô mềm xung quanh; z Thấy rõ ≥ 5 ĐS ngực z Thấy được mạch máu sau bóng tim
z Họ tên bênh nhân, ngày chụp
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 19
NGUYÊNTẮCĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
KIỂMTRATƯTHẾ
- Tưthếđứng- Tínhchấtđốixứng- Phải–trái- Thìhítvào
NGUYÊNTẮCĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 20
KÍCHTHƯỚC
NGUYÊNTẮCĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
Phimphảilấyđượctoànbộlồngngực
- Trên:nềncổ
- Dưới:hếtgócsườnhoànhhaibên
- Haibên:hếtthànhngực,cảdavà
tổchứcdướida
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 21
z TƯ THẾ NGHIÊNG z Nghiêng phải: // z Nghiêng trái: cắt nhau z Khoảng sáng trước tim, sau tim z Nên chụp nghiêng trái: quan sát rõ tim
NGUYÊNTẮCĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 22
u KIỂMTRATHÔNGTINHÀNHCHÍNH:HọtênBN,Tuổi,Giới,Ngàychụp
u ĐÁNHGIÁPHIMĐẠTTIÊUCHUẨN
u ĐỐICHIẾUVỚICĐ,TRIỆUCHỨNGLÂMSÀNG
u ĐỐICHIẾUVỚICÁCPHIMCHỤPTRƯỚCĐÓ(nếucó)
u ĐỐICHIẾUVỚICÁCXNKHÁC(nếucó)
u MÔTẢPHÂNTÍCHHÌNHẢNHTỔNTHƯƠNG
u CHẨNĐOÁN
NGUYÊNTẮCĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 23
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
NÚMVÚ
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 24
UTUYẾNVÚ
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 25
LỒNGNGỰCLÕM
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 26
GÙ CỘT SỐNG
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 27
VÔIHOÁSỤNSƯỜN
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 28
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 29
àChụpphổiởthìhítvào
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
PHIMCHỤPBẤTCÂNXỨNG
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 30
BÚITÓC
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 31
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 32
MỎXƯƠNGSƯỜN1DOTHOÁIHOÁ
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 33
HÌNH“BẪY”KHIĐỌCPHIMXQUANGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 34
GIẢI PHẪU CÂY PHẾ QUẢN
z Giải phẫu cây PQ: z Khí quản nằm chính giữa lồng ngực z Hình dải z Chia thành chạc ba khí – phế quản: 2 phế quản gốc P & T; góc 45-75o z PQ gốc phải dốc hơn PQ gốc trái z Trên hai tư thế chụp phổi đều thấy rốn phổi trái nhỏ hơn, nằm cao hơn
z Giải phẫu thuỳ phổi z Hai lá màng phổi cùng lấn vào nhu mô phổi ở một vị trí nào đó sẽ tạo nên rãnh liên
thuỳ tại chỗ đó z RLT chỉ đi đến gần rốn phổi là dừng lại, không bao giờ đi xuyên qua rốn phổi z RLT quyết định sự phân chia các thuỳ phổi z Phổi phải có 2 RLT chia phổi thành 3 thuỳ: trên, giữa & dưới z Phổi trái có 1 RLT chia phổi thành 2 thuỳ: trên, dưới
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 35
PHÂN CHIA PHÂN THUỲ PHỔI
z Giải phẫu các phân thuỳ phổi z Phổi phải có 10 phân thuỳ:
z Thuỳ trên P: (1)-phân thuỳ đỉnh; (2)-phân thuỳ sau; (3)-phân thuỳ trước
z Thuỳ giữa P: (4)-phân thuỳ sau ngoài; (5)-phân thuỳ trước-trong
z Thuỳ dưới P: (6)-phân thuỳ đỉnh; (7)-phân thuỳ cạnh tim; (8)-phân thuỳ trước nền; (9)-phân thuỳ bên nền; (10)-phân thuỳ sau nền
z Phổi trái có 9 phân thuỳ: z Thuỳ trên T: (1)-phân thuỳ đỉnh; (2)-phân thuỳ sau; (3)-phân thuỳ trước;
(4)-phân thuỳ lưỡi trên; (5)-phân thuỳ lưỡi dưới
z Thuỳ dưới T: không có phần thuỳ số (7); các phân thuỳ khác tương tự phổi P
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 36
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 37
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 38
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 39
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 40
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 41
PHÂNCHIAPHÂNTHUỲPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 42
PHỔIPHẢI
PHỔITRÁI
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 43
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 44
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 45
LIÊN QUAN ĐỘNG MẠCH – PHẾ QUẢN
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 46
z THUỲ DƯỚI TRÁI
A
B
HÌNH PHẾ QUẢN – ĐỘNG MẠCH ĐI KÈM
DẤU HIỆU BÓNG MỜ (silhouette sign) z Dấu hiệu Felson z ĐN: Một bóng mờ trong lồng ngực
có đậm độ dịch, tiếp xúc về mặt giải phẫu với bờ của các cấu trúc có đậm độ dịch trong lồng ngực (tim, ĐMC, vòm hoành, trung thất) sẽ xoá bờ tiếp xúc với nhau. Ngược lại nếu không tiếp xúc về mặt giải phẫu thì bờ của các cấu trúc đó vẫn hiện rõ trên phim cho dù có chồng lấp lên nhau.
z Khi có xoá bờ: dấu hiệu bóng mờ (+)
z Giúp định vị bóng mờ trong lồng ngực
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 47
UTUYẾNỨC
DẤU HIỆU BÓNG MỜ (silhouette sign)
UQUÁITRUNGTHẤT
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 48
Dấuhiệubóngmờ(+)
UphổiphânthuỳFowler,dấuhiệubóngmờ(-)
DẤU HIỆU BÓNG MỜ (silhouette sign)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 49
Dấuhiệubóngmờ(-)
DẤU HIỆU BÓNG MỜ (silhouette sign)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 50
DẤU HIỆU CỔ NGỰC
(B) Bờ trên của một bóng mờ trung thất biến mất khi gặp xương đòn thì có nghĩa là bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước, nghĩa là có một phần nằm ngoài phế trường à dấu hiệu cổ - ngực (+)
(A) Một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì nó phải nằm ở trung thất sau, nghĩa là nằm trong phế trường à dấu hiệu cổ - ngực (-)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 51
U thần kinh Dấu hiệu cổ ngực (-)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 52
DẤU HIỆU CỔ NGỰC
U tuyến giáp Dấu hiệu cổ ngực (+)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 53
DẤU HIỆU CỔ NGỰC
DẤU HIỆU NGỰC – BỤNG
(A) Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng, thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng (phần chìm của tảng băng) với phần nối của tảng băng nằm trong lồng ngực à dấu hiệu iceberg (+)
(B) Nếu bờ của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về phía cột sống thì bóng mờ này nằm hoàn toàn trong lồng ngực à Iceberg (-)
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 54
ICEBERG(+) ICEBERG(-)
DẤU HIỆU NGỰC – BỤNG
UNGUYÊNBÀOTHẦNKINHICEBERG(+)
DẤU HIỆU NGỰC – BỤNG
UthầnkinhIceberg(+)
UmôthừaphổiIceberg(-)
DẤU HIỆU NGỰC – BỤNG
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 57
DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI – DẤU HIỆU BAO PHỦ RỐN PHỔI
z Dấu hiệu che phủ rốn phổi: khi bóng rốn phổi ở sâu trên 1 cm trong bờ bóng tim thì đó là bóng mờ trung thất (trước)
z Dấu hiệu hội tụ rốn phổi: các mạch máu dừng lại ở bờ ngoài rốn phổi (hoặc ở sâu không quá 1 cm) thì rốn phổi to là do giãn động mạch phổi hoặc tràn dịch màng ngoài tim.
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 58
Dấuhiệuhộitụrốnphổi(+)
DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI – DẤU HIỆU BAO PHỦ RỐN PHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 59
Dấuhiệuchelấprốnphổi(+)
DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI – DẤU HIỆU BAO PHỦ RỐN PHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 60
DẤU HIỆU GOLDEN S
z Một khối u nằm cạnh phế quản, khi phát triển sẽ chèn ép phế quản gây xẹp phổi. Bờ của vùng phổi xẹp cùng với khối u tạo thành hình chữ S.
z Dấu hiệu này điển hình thấy ở khối u phế quản thùy trên phổi (P).
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 61
Vùngphổixẹp
KhốiUĐườngS
z Khi có khối u trong trung thất, thực quản sẽ bị đẩy lệch sang một bên, bên phải hoặc trái. Khi khối u không gây đè đẩy mà gây co kéo thực quản thì khả năng đó là khối u phát triển ở thành thực quản.
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 62
DẤU HIỆU CO KÉO THỰC QUẢN
z Lệch rãnh liên thuỳ về phía vùng phổi xẹp z Mờ vùng phổi xẹp z Xóa mờ bờ tim và trung thất z Khép lại mạch máu và phế quản z Vòm hoành cao phổi xẹp z Di dời tim, trung thất và khí quản về vị trí xẹp z Co kéo rốn phổi lên cao ở xẹp thùy trên và xuống
thấp ở xẹp thùy dưới z Tăng thể tích bù trừ ở thùy khác z Giảm thể tích khoang phổi có thùy xẹp z Hẹp các khoảng cung sườn có thùy phổi xẹp
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 63
DẤU HIỆU XẸP PHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 64
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO
z Dịch tập trung ở đáy phổi khi ở tư thế đứng dưới dạng mờ đồng nhất z Phim thẳng:
z Bờ trên hình mờ rõ nét, mặt cong quay lên phía trên, cao hơn ra rìa phổi (đường cong Damoiseau)
z Bờ trung thất và vòm hoành bị xoá z Không thấy nhu mô phổi trong bóng mờ z Trung thất bị đẩy sang bên phổi lành z Dịch chuyển động theo tư thế bệnh nhân
z Phim nghiêng z Dịch làm mất khoảng sáng sau tim và khoảng sáng trước tim, dịch võng xuống dưới
và xoá vòm hoành z Dịch nhiều đẩy trung thất sang bên đối diện, khe liên sườn giãn rộng z Dịch ít làm mờ góc sườn hoành sau
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 65
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO
NGUYÊNNHÂNTRÀNDỊCHMÀNGPHỔI
z Nguyên nhân tràn dịch màng phổi có thể là:
z Viêm màng phổi xuất dịch z Lao, u nguyên phát và thứ phát màng phổi z Chấn thương lồng ngực gây tràn máu màng phổi z Áp xe gan vỡ lên phổi z Vỡ kén màng phổi z Suy tim z Xơ gan
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 66
z TDMP khu trú: là hình mờ dựa vào thành ngực, phát triển vào phía trong lồng ngực bằng cách đẩy phổi vào trong
z Phim thẳng giống như tổn thương thành ngực
z Chụp tiếp tuyến, hình mờ hợp với thành ngực hoặc cơ hoành, hoặc trung thất một góc tù, không theo tư thế bệnh nhân
z TDMP thể hoành: khi độ giãn nở của của phổi giảm, nhu mô phổi không thể co lại được, dịch sẽ tập trung ở giữa phổi và vòm hoành, gọi là tràn dịch thể hoành
z Phần cao nhất của vòm hoành hoành lệch ra ngoài
z Nếu ở bên trái bóng hơi dạ dày cách vòm hoành 1,5cm
z Nếu ở bên phải, vòm hoành nằm sát rãnh liên thuỳ nhỏ
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 67
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHU TRÚ
z Tràn dịch rãnh liên thuỳ: khi màng phổi ngoại vi bị dính hoặc khi phổi mất đi tính đàn hồi z Trên phim nghiêng, dịch tập trung trong RLT có hình thoi, hai đầu nhọn nằm djch
theo RLT z Trên phim thẳng: hình mờ có dạng khối bầy dục, giới hạn rõ, nhưng cũng có thể
mờ khi tia đi không tiếp tuyến
z Chụp CLVT và siêu âm rất có giá trị trong CĐ# TDMP khu trú và u màng phổi
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 68
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHU TRÚ
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 69
a.đỉnhphổi;b.thànhngựcsau;c.thànhngựcbên;d.rãnhliênthùynhỏ;e.rãnhliênthùylớn;f.trêncơhoành)
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHU TRÚ
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 70
HÌNH ẢNH TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHU TRÚ
SIÊUÂMMÀNGPHỔI
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 71
Thank you for your attention !
8/17/16HoàngĐứcHạ-RadiologyDepartment 72