lỜi dỊch giẢ - linktruyen · 2018-04-27 · cổ làm cho tê liệt, mà mười phút chị...
TRANSCRIPT
LỜIDỊCHGIẢBiêndịchcuốnThương(Beloved)củaToniMorrisonlàmộtvinh
dựchobấtkỳdịchgiảnào.Tácphẩmnày,tácphẩmcủangườiphụnữMỹdađenđầutiênđoạtgiảiNobelVănchương(1993),đoạtgiảiPulitzerVănchươngcủaMỹnăm1988.Đốivớitôi,cơhộinày,ngoàivinhdự,đòihỏimộtsựthậntrọngsâuxahơnmộtdựándịchthuậtthôngthường,vìToniMorrisontrongThươngchínhlàtiếngnóicủangườiphụnữdađennóiriêngvàcủangườidađenởMỹnóichungtrongthờikỳkhókhănnhấtcủangườidađentrênđấtMỹ:thờikỳnôlệ.Vềmặtkỹthuật,cuốnsáchdùngnhữngtừngữ,cáchdiễnđạtcủamiềnNamnướcMỹ,củangườidađen,vàthuộcvềkhoảngthờigianlàbốicảnhchocâuchuyện−haibathậpniêntừgiữađếngầncuốithếkỷXIX,trướcvàsaucuộcNộichiếngiữamiềnBắcvàmiềnNamnướcMỹ(1861-1865).Nhưngdịchnhữngtừngữấychochínhxácvàdễhiểuchongườiđọc,dùkhôngđơngiản,vẫnkhôngkhóbằngnắmbắtvàtruyềnđạtđượcnhữngsuynghĩ,tìnhcảm,nhữnguẩnức,đauđớnvềthểchấtcũngnhưvềtinhthầncủanhữngngườidađenMỹsốngvàothờiđó,đànôngcũngnhưđànbà,trẻconcũngnhưngườilớn.
Thànhcôngcủabảndịch,tôixinnhờvàosựphánquyếtcủangườiđọc.Riêngbảnthântôi,tôitinrằngmìnhđãcốgắnghếtsức,trântrọng,cẩnthậnhếtmức.Nhưngtôikhôngthểnàohoànthànhcôngtrìnhnàymàkhôngcósựgiúpđỡtolớncủanhữngngườithamdựchungtrongdựán.TrướchếtlàAlphaBooksđãquyếttâmmangbảndịchcủatácphẩmquantrọngnàyđếntayngườiđọc.Sauđó,là
phầnbiêntậphếtsứccẩnthậnvàtỉmỉ,đầutiênlàcủangườibạndịchthuậtcủatôi,anhPhạmVăn,rồiđếncủachịĐỗKiệnẢnh.Tôiđãhọchỏiđượcrấtnhiềuquaquátrìnhbiêntậpnày,vềtiếngViệtcũngnhưtiếngAnh.
Ướcvọngcủatôi,vớiviệcbiêndịchtácphẩmnày,làmanglạichongườiđọcmộtcâuchuyệnhay,mộtcảmthôngvớisuynghĩvàtâmtìnhcủacácnhânvậttrongtruyện.MongrằngbảndịchsẽmanglạichongườiđọcnhữnggiờphúthạnhphúcnhưtôiđãcókhiđọcvàdịchThương.
Cuốicùng,tôicảmơnToniMorrisonđãtrútcôngsứcvàotácphẩmvănchươngnàyvàchochúngtamộtkhungcửasổnhonhỏ,soivàotimóccủanhữngngườidađensốngquamộtkhúcquanhquantrọngcủalịchsửMỹ:cuộcNộichiếnNamBắcvàcuộcGiảiphóngnôlệsauđó.
HỒNHƯ
NgườikhôngphảicủaTa,
TasẽgọilàNgườicủaTa;
Ngườichẳngđượcthương,
TasẽgọilàNgườiThương.
ROMANS9:25
PHẦNMỘTEbookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
1I24hằnhọc.Đầynọcđộctrẻthơ.Nhữngngườiđànbàtrongnhà
biếtthếvàlũtrẻcũngbiếtthế.Đãnhiềunăm,mỗingườichịuđựngsựhằnhọcấytheocáchriêngcủamình,nhưngđếnnăm1873,chỉcònSethevàcongáiDenverlànạnnhâncủanó.BànộiBabySuggsđãmất,vàhaiđứacontraiHowardvàBuglarđãtrốnđikhichúngmườibatuổi−khichỉnhìnvàogươngthôiđãđủlàmnóvỡtan(dấuhiệuchoBuglar);ngaysaukhihaivếtbàntaynhỏhiệnratrênmặtchiếcbánhngọt(thếlàxongvớiHoward).Chúngkhôngđợiđểchứngkiếnthêmnữa;thêmmộtnồiđậuđổchấtđốngbốckhóitrênsànnhà;bánhquygiònbópvụnvàrảidọctheobệcửa.Chúngcũngkhôngđợiđếnlúcmọichuyệnnguôingoai,khinhiềutuần,thậmchínhiềuthángtrôiquamàkhôngđiềugìbịxáotrộn.Không.Từngđứatứcthìbỏđi−ngaykhicănnhàphạmmộtđiềuđốivớichúnglàsựlăngmạkhôngchịuđựngnổihaykhôngthểchứngkiếnđếnlầnthứhai.Trongvònghaitháng,ngaygiữamùađông,chúngđểmặcbànộiBabySuggs,mẹSethevàemgáiDenvertựmìnhxoaysởtrongcănnhàtrắngxámởđườngBluestone.Lúcấynhàkhôngcósố,vìCincinnatichưakéodàiđếnchỗấy.Thậtra,lúcthằnganhrồiđếnđứaemnhồichănvàomũ,chụpđôigiày,vàlẻntrốnkhỏisựhằnhọcdữdộicănnhàdànhchochúngthìOhiochỉmớitựnhậnlàtiểubangđượcbảymươinăm.
BabySuggskhôngbuồnnhấcđầudậy.Từgiườngbệnhbànghechúngđi,nhưngkhôngphảivìvậymàbànằmyên.Vớibà,chuyệnlạlàmãiđếnlúcấyhaithằngcháumớinhậnrakhôngngôinhànàogiốngnhưngôinhàtrênđườngBluestone.Ởlưngchừnggiữacuộc
sốngkhốnnạnvàcáichếtácmó,rờibỏcuộcđờihaytiếptụcsốngbàđềukhôngthiếttha,nóigìđếnnỗisợcủahaithằngcháuđanglẻnđi.Quákhứcủabàcũnggiốngnhưhiệntại−chịukhôngthấu−vàvìbàbiếtrằngcáichếtkhônglàgìkhácngoàisựquênlãng,bàdùngchúthơitànđểsuyngẫmvềmàusắc.
“Mangchútmàutímnhạtvàonếuconcó.Nếukhông,thìmangmàuhồng.”
VàSethesẽchiềubàbằngbấtcứcáigì,từtấmvảichođếncáilưỡicủachị.MùađôngởOhiođặcbiệtgaygonếungườitakhátthèmmàusắc,bầutrờilàduynhất,màtrôngmongvàochântrờiCincinnatiđểtìmniềmvuichínhcủacuộcđờithìthậtlàliềulĩnh.Vìvậy,SethevàDenver,congáichị,làmhếtsứcchobà,vớinhữnggìcănnhàchophép.Họcùngnhauchốngtrảlấylệnhữnghànhvitháiquácủanó;thùngtiểuđêmlậtúp,cáivỗvàosaumông,luồnggiócómùichua.Vìhọhiểunguồncăncủanỗicămgiậnđó,cũngnhưhọhiểunguồncăncủaánhsángvậy.
Khônglâusaukhihaicậubébỏđi,BabySuggschết,khôngmảymayquantâmxemcuộctiễnđưalàdànhchochúnghaychobà,vàngaysauđóSethevàDenverquyếtđịnhchấmdứtsựquấynhiễubằngcáchgọihồnmađãlàmhọkhổcựcđếnthế.Họnghĩcólẽmộtcuộcđốithoại,mộtlầntraođổiquanđiểmhaycáigìđósẽcóích.Vìvậyhọnắmtaynhauvànói:“Vềđây.Vềđây.Hồnơi,vềđây!”
Chỉcótủchénđĩatiếnlênmộtbước,cònmọithứvẫnimlìm.
“ChắcbànộiBabycảnchịấyrồi,”Denvernói.LúcấynómườituổivàvẫncòngiậnBabySuggsvìbàchết.
Sethemởmắt.“Mẹkhôngchắc,”chịnói.
“Vậytạisaochịấykhôngđến?”
“Conđừngquênchịcònnhỏlắm”,mẹnónói.“Chịconchếtkhichưađầyhaituổi.Nócònnhỏquákhônghiểugì.Thậmchínóicònchưasõi.”
“Cóthểchịấykhôngmuốnhiểu,”Denvernói.
“Cóthể.Nhưngnếunóchịuđến,mẹsẽlàmchonóhiểu.”Sethebuôngtaycongáivàhaimẹconđẩytủbátđĩatrởlạisáttường.Bênngoài,mộtngườiđánhxequấtchongựachạynhanhhơn;dântrongvùngaicũngcảmthấycầnphảilàmthếkhiđingangquanhàsốI24.
“Chịấybéxíumàquyềnphépmạnhghê,”Denvernói.
“Khôngmạnhhơntìnhthươngmẹdànhchonó,”Sethetrảlời,vàcảnhtượngấylạihiệnra.Hơilạnhmátdễchịucủanhữngtấmbiamộchưakhắc;tấmbiachịnhónchântựavào,haigốichịgiangrộngnhưmộtnấmmồ.Tấmbiamàuhồngnhưmóngtay,lấmtấmnhữngvếtlấplánh.Mườiphút,hắnnói,Chịcómườiphúttôilàmkhôngcông.
Mườiphútchosáumẫutự.Thêmmườiphútnữacólẽchịcóluônchữ“Mến”?Chịkhôngnghĩrađểhỏihắn,vàchịvẫnbănkhoănkhôngchừngchuyệnấycóthể−rằngmấthaimươiphút,haycùnglắmnửatiếng,chịcóthểđượctấtcả,tấtcảmấychữchịngheôngmụcsưnóitrongđámtang(vàchắcchắnđấylàtấtcảmọilờiđángnói)sẽđượckhắctrênbiamộcủađứaconthơ:MếnThương(1).Nhưngchịđãcómộtchữquantrọng,vàchịchấpnhậnnhưthế.Chịnghĩthếlàđủ,độngđựcvớitênthợkhắcgiữanhữngtấmbiamộ,tronglúcđứacontrainhỏcủahắnngóxem,trênmặtnónỗigiậndữquácũmàsựthèmthuồnglạirấtmới.Chắcchắnnhưvậylàđủ.Đủđểtrảlờimộtôngmụcsưnữa,mộtngườichủtrươngbãinônữavàmộtthịtrấnngậpngụatrongghêtởm.
Mongcholinhhồnmìnhđượcyênổn,chịđãquênmấtlinhhồnkia:linhhồncủađứabégáiconchị.Ainghĩđượcđứabédườngấylạicóthểchấtchứanhiềucămtứcnhưthế?Độngđựcgiữanhữngtấmbiadướicáinhìncủađứacontraitênthợkhắcchữchưađủ.Khôngnhữngchịphảisốngđếngiàtrongcănnhàbịđứabéphẫnnộvìbịcắtcổlàmchotêliệt,màmườiphútchịápmìnhvàotấmđámàubanmaicóđiểmnhữngmảnhsao,haigốichịmởrộngnhưnấmmồ,mớidàihơncuộcđời,sinhđộnghơn,phậpphồnghơnmáuđứabétrơnnhưdầuđẫmướttaychị.
“Mìnhcóthểchuyểnnhà,”cólầnchịđềnghịvớimẹchồng.
“Cóíchgì?”BabySuggshỏi.“Cócănnhànàotrongxứsởnàykhôngchấtđầyđếnnócnỗibuồnphiềncủamộtkẻdađenđãchết
nàođấy.Mìnhmaymắnvìhồnmanàylàconnít.Hồncủachồngmẹtrởlạiđâythìsao?Haycủachồngcon?Đừngnóivớimẹlàmgì.Conmaymắn.Concònbađứa.Bađứakéováyconmàchỉcómộtđứalàmtrờilàmđấttừcõibênkia.Conphảibiếtơn,nghecon.Mẹcótámđứacon.Đứanàocũngrờimẹmàđi.Bốnđứabịbắtđi,bốnđứabịđuổiđi,vàmẹđoántấtcảtụinóámnhàngườita.”BabySuggsbóplôngmày.“Conđầulòngcủamẹ.Mẹchỉcònnhớđượclànóthíchcạnhbánhmìcháy.Conthấycóaihơnđượcmẹkhông?Támđứaconmàmẹchỉnhớbấynhiêu.”
“Mẹchỉtựchophépmìnhnhớbaonhiêuđó,”Setheđãbảobà,nhưngrồichínhchịchỉcòncómộtđứa−mộtđứacònsống−haithằngcontraiđãbịđứaconđãchếtđuổiđi,vàkýứccủachịvềBuglarđangphaiđinhanhchóng.ÍtnhấtHowardcóhìnhdạngcáiđầukhóquên.Nhữngchuyệncònlạichịgắngnhớcàngítcàngtốtchoyênthân.Khôngmaylàđầuócchịquỷquái.Chịcóthểđangvộivã,gầnnhưchạyđếnvòibơmnướcđểrửachânchosạchnhựahoacúc.Chịkhôngnghĩđếnđiềugìkhác.Hìnhảnhnhữngngườiđànôngđếnbúchịcũngvôcảmnhưnhữngdâythầnkinhởchỗlàndasầnsùinhưtấmvángiặttrênlưngchị.Cũngkhôngcómùimựcthoangthoảnghaymùinhựacâyanhđàovàvỏcâysồilàmvángiặt.Khôngcógìcả.Chỉcólàngiónhẹthổimátkhuônmặtchịkhichịlaođếnvòinước.Vàrồi,tronglúcchịchànhựahoacúcbằngnướcvòibơmvàmấytấmgiẻ,chịchútâmvàoviệcrửasạchhếtnhựa−vàoviệcchịđãbấtcẩnđitắtquacánhđồngchỉđểbớtđượcnửadặmđườngmàkhôngđểýrằngcỏdạimọcrấtcao,chođếnkhicáingứalantậnđếnhaiđầugốicủachị.Rồicómộtđiềugìđấy.Tianướctungtóe,cảnhgiàytấtcủachịquăngngổnngangtrênlốiđi,hayconHereBoyđangliếmvũngnướccạnhchânchị,vàbấtchợtTổẤmtrảira,trảira,trảiratrướcmắtchị,vàmặcdùchiếclánàocủanôngtrạiấycũngkhiếnchịmuốnthétlên,nótrảimìnhratrongvẻđẹpkhôngthẹnthùatrướcmặtchị.Khôngbaogiờnótrôngghêgớmnhưnóthậtsựghêgớmvàchịtựhỏiphảichăngđịangụccũnglàmộtchốnxinhđẹp.Lửavàlưuhuỳnhthậtđấy,nhưngẩngiấutrongnhữnglùmcâygiăngmắc.Haicậubéđuđưatrênnhữngcâysungdâuđẹpnhấtthếgian.Chịxấuhổ−vìnhớlùmcâytuyệtvờirìràotronggióhơnlànhớhaithằngbé.Dùchịcốthayđổi,lầnnàocâysungdâucũngthắngbọntrẻvàchịgiậnkýứccủamìnhlàvìthế.
Khinhựahoacúcđãsạchhết,chịđivòngratrướccănnhà,tiệnđườngnhặtgiàytất.Nhưthểchịđangbịtrừngphạtthêmnữavìtrí
nhớtệhạicủamình,PaulD,ngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤm,đangngồitrênhànghiêncáchchịchưađầymườilămthước.Dùkhôngthểlẫnkhuônmặtanhvớiaikhác,chịvẫnnói:“Anhđóư?”
“Phầnsótlạicủaanh.”Anhđứnglênvàmỉmcười.“Ngoàichuyệnemđangchântrần,emthếnào,côbé?”
Tiếngcườicủachịtrẻtrungvàthoảimái.“Chânembịdínhbẩnđằngkia.Hoacúc.”
Anhnhănmặtnhưđangnếmphảimộtthìachấtđắng.“Thậmchíanhkhôngmuốnngheđếnnó.Anhvẫnghétđặccáithứấy.”
Sethevotròntấtvànhétchúngvàotúiáo.“Anhvàonhàđi.”
“Ngồingoàihànghiênđượcrồi,Sethe.Ngoàinàymát.”Anhlạingồixuốngvànhìncánhđồngcỏbênkiađường,biếtrằngnỗiháohứctronganhsẽlộrakhẽkhàng.
“Mườitámnăm,”chịnóinhỏ.
“Mườitám,”anhlặplại.“Anhthềanhđãlangthangsuốttừngđónăm.Anhbắtchướcemnhé?”Anhhấtđầuvềphíahaibànchânchịvàbắtđầutháodâygiày.
“Anhcómuốnngâmchânkhông?Đểemlấychậunướcchoanh.”Chịđếngầnanhhơnđểvàonhà.
“Thôi.Khôngthểchămchúthaibànchânđược.Chúngcònphảilangthangnhiềunữa.”
“Anhkhôngđượcđingay,PaulD.Anhởlạimộtlátđã.”
“Ôi,dùsaoanhcũngởlạiđếnkhigặpđượcBabySuggschứ.Bàđâurồi?”
“Mấtrồi.”
“Chaoơi.Khinào?”
“Tínhratámnăm,gầnchínnămrồi.”
“Cókhổsởkhông?Anhhyvọngbàchếtmàkhôngđauđớn.”
Sethelắcđầu.“Êmnhưnhung.Sốngmớilàphầnkhó.Tiếclàanhkhônggặpđượcbà.Anhghéthămlàvìthếà?”
“Cũngcómộtphần.Cònlạilàvìem.Nhưngthậttìnhbâygiờanhsẽđibấtcứnơiđâu.Bấtcứnơinàongườitachoanhngồixuống.”
“Trônganhkháđấy.”
“Lừamịcủaquỷđóthôi.Anhcòncảmthấytệthìnócònđểanhtrôngkhákhẩm.”Anhnhìnchịvàchữ“tệ”biếnthànhnghĩakhác.
Sethemỉmcười.Họnhưvậyđấy−từngnhưthếđấy.NhữngngườiđànôngTổẤm,trướcHallehaysauHalle,tấtcảđốivớichịđềucóchúttántỉnhthântình,tếnhịđếnnỗiphảicàolênmớithấy.
AnhvẫnnhưhồiởKentucky,chỉkháclàcóthêmtócvàmộtvẻmongđợitrongmắt.Damàuhộtđào,lưngthẳng.Điềulạlàkhuônmặtlặnglẽcủaanhrấtdễcười,hoặcbừngsánglên,hoặccảmthôngvớingườikhác.Nhưthểngườitachỉcầngợisựchúýnơianhlàanhcảmđượcngayđiềuhọcảmthấy.Trongchớpmắt,khuônmặtanhdườngnhưthayđổi−sauvẻbềngoàitĩnhlặngấylàsựlinhlợi.
“Emkhôngcầnphảihỏivềanhấy,phảikhông?Nếuanhbiếtchuyệngìanhsẽkểchoemnghe,phảikhông?”Sethenhìnxuốngchânmìnhvàlạinhìnthấynhữngcâysungdâu.
“Anhsẽkểchoemnghe.Dĩnhiên,anhsẽkểchoemnghe.Hiệngiờanhkhôngbiếtgìhơnlúctrước.”Ngoạitrừchuyệnthùngđánhbơ,anhnghĩ,vàemkhôngcầnbiếtđiềuấy.“Chắcemnghĩanhấyvẫncònsống.”
“Không.Emnghĩanhấyđãchết.Điềulàmchoanhấycònsốnglàvìchưaaibiếtchắcđóthôi.”
“BabySuggsthìsao?”
“Bàcũngnghĩthế,nhưngnếunghetheobàthìconbàđềuđãchếtcả.Bànóibàcảmthấycáichếtcủamỗingườiđúngtừnggiờtừngphút.”
“BànóiHalleđilúcnào?”
“Nămmộtngàntámtrămnămmươilăm.Ngàyconemrađời.”
“Emsinhnórahả?Anhtưởngemkhôngxoaysởđượckia.”Anhcườikhẽ.“Aiđờibỏtrốnlúcmangthai.”
“Phảivậythôi.Làmsaochờđược.”Chịcúiđầuvà,cũngnhưanh,nghĩrằngchuyệnchịxoaysởđượclàđiềurấtkhácthường.Vànếukhôngcócôgáiđitìmvảinhung,chịsẽkhôngbaogiờlàmnổi.
“Vàlàmđượcmộtmìnhnữa.”Anhvừahãnhdiệnvừabựcmình.Hãnhdiệnvìchịxoaysởđược,bựcmìnhvìchịđãkhôngcầnđếnHallehaychínhbảnthânanh.
“Gầnnhưmộtmình.Khônghẳnmộtmình.Mộtcôgáidatrắngđãgiúpem.”
“Thếthìcôấycũngtíchphướcchomìnhnữa.Chúabanphướcchocôấy.”
“Anhcóthểởquađêm,PaulD.”
“Emmờicóvẻkhôngnhiệttìnhlắm.”
Setheliếcnhìncánhcửađóngsauvaianh.“Ồ,emthậtlòngchứ.Emchỉmonganhkhôngchênhàemthôi.Vàonhàđianh.NóichuyệnvớiDenvertrongkhiemnấumóngìđấychoanh.”
PaulDbuộchaichiếcgiàyvàonhau,vắtchúnglênvaivàbướctheochịquacánhcửa,thẳngvàomộtvùngánhsángđỏnhấpnhôgợnsónglàmanhđứngsữnglại.
“Emcókháchà?”Anhthìthầm,màynhíulại.
“Khicókhikhông,”Sethenói.
“Trờiơi,”Anhlùiquacửatrởlạihànghiên.“Emcóácquỷgìởđâyvậy?”
“Khôngphảiác,chỉbuồnthôi.Coinào.Anhvàođi.”
Lúcấyanhmớinhìnkỹchị.Kỹhơnlúcchịđivòngquanhgócnhàtrênđôichânbóngướt,mộttaycầmgiàytất,taykianhấcváy.VợcủaHalle−ngườicóđôimắtsắtđácùngvớinghịlựcsắtđá.ỞKentuckyanhchưabaogiờthấytócchị.Khuônmặtchị,dùgiàhơnmườitámnămtrước,khianhnhìnthấychịlầncuối,bâygiờônhòahơn.Nhờmáitóc.Mộtkhuônmặttĩnhlặngđếnbốirối;đồngtửcùngmàuvớilàndatrênkhuônmặtlặnglẽthườnglàmanhnghĩđếnmộtchiếcmặtnạđượclòngnhântừkhoanchohailỗmắt.VợcủaHalle.Nămnàocũngmangthai,kểcảnămchịngồibênđốnglửabảoanhrằngchịsẽtrốnđi.Chịđãgửibađứaconcùngvớiđámtrẻtrongđoànxedađensắpvượtsông.ChúngsẽđượcđểlạichỗmẹHalleởgầnCincinnati.Ngaycảtrongcănchòinhỏxíuấy,lúcchịnghiêngngườigầnlửađếnnỗingườitacóthểngửithấyhơinóngtrongáochị,mắtchịkhôngphảnchiếumộttiasángnào.Chúngthămthẳmnhưhaimiệnggiếnglàmanhbốirốikhinhìnvào.Dùđãđượckhoanlỗ,chúngvẫncầnđượccheđậy,phủhàngmi,mangdấuhiệunàođấyđểbáochongườitabiếtnhữnggìchứađựngtrongkhoảngtrốngrỗngấy.Thếnênanhnhìnlửamàkhôngnhìnchịlúcchịnóichoanhnghe,vìchồngchịkhôngcómặtđểkểchuyện.ÔngGarnerđãchết,vợôngcócụcbướutonhưcủkhoailangởcổvàkhôngnóichuyệnđượcnữa.Chịnghiêngcáibụngbầusátvàolửa,vànóivớianh,PaulD,ngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤm.
Họđãtừngcósáungườiởnôngtrạiđó.Sethelàphụnữduynhất.BàGarner,nứcnởnhưmộtđứatrẻ,đãbánanhtraianhđểtrảmónnợbàbiếtrakhibàvừatrởthànhgóaphụ.Rồithầygiáođếnthuxếpmọichuyện.NhưngđiềuhắnlàmđãhủyhoạibangườiđànôngTổẤmnữavàlấyđiánhlấplánhtrongđôimắtSethe,đểlạihaimiệnggiếngmởkhôngphảnchiếuánhlửa.
Bâygiờvẻsắtđáđãtrởlạinhưngkhuônmặt,mềmmạihơnnhờmáitóc,khiếnanhtinchịđủđểbướcquacửanhàchịthẳngvàomộtvũngsángđỏphậpphồng.
Chịnóiđúng.Ngôinhàthậtbuồnrầu.Khianhbướcquacửa,mộtlànsóngđaubuồnthấmđẫmngườianhđếnnỗianhmuốnkhóc.Khoảngcáchđếnlànánhsángbìnhthườngxungquanhchiếcbàndườngnhưxalắm,nhưnganhvượtquađược−mắtráohoảnhvàmaymắn.
“Emnóibàchếtnhẹnhàng.Êmnhưnhung,”anhnhắcchị.
“ĐấykhôngphảilàBabySuggs,”chịnói.
“Vậylàai?”
“Congáiem.Đứacongáiemgửiđivớihaithằngcontrai.”
“Nókhôngcònsống?”
“Không.Đứaconduynhấtcònlạilàđứaemmangtrongbụnglúcembỏtrốn.Haiđứacontraicũngđirồi.TụinóđingaytrướclúcBabySuggsmất.”
PaulDnhìnnơinỗiđaubuồnđãthấmđẫmngườianh.Màuđỏđãphaiđi,nhưngtiếngkhócthancònvươngvấttrongkhônggian.
Cólẽthếlàtốthơncả,anhnghĩ.Nếumộtgãdađencóchânthìhắnphảisửdụngchúng.Nếuhắnngồixuốngquálâu,sẽcóngườikiếmracáchbuộcchúnglại.Dùthế...nếucontraichịđãđihết...
“Khôngcóngườiđànôngnàosao?Emởđâymộtmìnhư?”
“EmvàDenver,”chịnói.
“Emxoaysởđượcchứ?”
“Emxoaysởđược.”
Chịthấynỗingờvựccủaanhvàtiếp.“Emnấubếpởmộtquánăntrongthịtrấn.Vàemlénmayváchútchút.”
LúcấyPaulDmỉmcười,nhớlạichiếcáođêmđộngphòng.KhiSetheđếnTổẤm,chịmườibatuổi,đôimắtđãcứngcỏi.ChịlàmónquàđúnglúcchobàGarner,đãmấtBabySuggsvìnhữngnguyêntắccaothượngcủachồng.NămngườiđànôngTổẤmnhìncôgáimớivàquyếtđịnhđểcôyên.Họcòntrẻvàkhôngchịunổisựthiếuthốnđànbàđếnnỗihọđãxoayquamấyconbê.Thếmàhọđểcôbémắtcứngcỏiyên,đểcôcóthểchọn,mặcdùmỗingườisẵnsàngđậpmấyngườikianátnhưcháođểlấyđượccô.Cômấtmộtnămđểchọn−mộtnămdàikhổcựckhihọtrăntrởtrênnệmrơm,mònmỏimơvềcô.Mộtnămkhaokhát,khicưỡngdâmdườngnhưlàmónquàduynhấtcủacuộcsống.HọkìmchếđượcchỉvìhọlànhữngngườiđànôngcủaTổ
Ấm−nhữngngườiôngGarnernhắcđếnđểkhoetronglúcnhữngđiềnchủkháclắcđầucảnhcáo.
“Tụibaychỉcólũcontrai,”ôngbảohọ.“Traitrẻ,traigià,traikhóchịu,traisắcsảo.CònởTổẤm,mấyđứadađencủataođềulàđànông.Muatụinólàthế,nuôilớntụinólàthế.Đứanàocũnglàđànông.”
“Xinlỗià,Garner.Khôngcóthằngdađennàolàđànông.”
“Nếutụibaysợthìkhôngcó.”Garnercườitoe.“Nhưngnếutụibaylàđànông,tụibaysẽmuốnbọndađencủatụibaycũnglàđànông.”
“Taokhôngmuốncóthằngđànôngdađennàoquanhquẩngầnvợtao.”
ĐấylàphảnứngGarnerthíchvàchờđợi.“Taocũngkhôngthích,”ôngnói.“Taocũngkhôngthích,”vàlầnnàocũngcómộtkhoảnhkhắcimlặngtiếptheotrướckhiônghàngxóm,haykẻlạ,hayngườibánrong,haythằngemvợhaybấtkỳaiđóhiểura.Rồicãivãdữdộixảyra,đôikhiẩuđả,vàGarnervềnhà,ngườibầmdậpvàhàilòngvìđãchứngtỏmộtlầnnữamộtngườiKentuckythựcthụlànhưthếnào:đủdữdằnvàkhônkhéođểuốnnắnvàgọibọndađencủamìnhlàđànông.
Vàhọđãlànhưthế:PaulDGarner,PaulFGarner,PaulAGarner,HalleSuggsvàSixo,kẻđiêndại.Tấtcảđangđộtuổiđôimươi,khôngđànbà,giaohợpvớibò,mơchuyệncưỡnghiếp,trăntrởtrênnệmrơm,xoađùivàđợiconbémới−conbéthếchỗBabySuggssaukhiHallechuộcbàbằngnămnămlàmviệcngàyChủnhật.Cóthểvìthếmàchịchọnanh.MộtngườiđànônghaimươituổithươngmẹđếnnỗibỏmấtngàySabbathtrongnămnămchỉđểthấybàcuốicùngđượcnghỉngơichắcphảilàmộtngườitốt.
Chịđợimộtnăm.Vàbọnđànôngcưỡngbứcmấyconbòtronglúcđợicùngchị.ChịchọnHallevàléntựmaymộtchiếcáochođêmđộngphòng.
“Anhkhôngởlạimộtlúcsao?Đâucóaicóthểnóihếtmườitámnămtrongmộtngày.”
Trongánhsángmờnơicănphònghọđangngồi,mộtcầuthangtrắngvươnvềphíalớpgiấydántườngmàutrắngvàxanhtrênlầuhai.PaulDchỉthấyđượcphầnphíatrêncủalớpgiấydán;nhữngchấmvànglácđácrảigiữanhữngđóahoatuyếtrơiđầytrênnềngiấymàuxanhdương.Màutrắngrạngrỡcủanhữngbậcthangvàtayvịnlàmanhliếcmãivềphíaấy.Tấtcảgiácquantrongngườianhbảoanhrằngkhônggiantrêncầuthangrấtmỏngmanhvàcóbùaphép.Nhưngcôgáibướcxuốngtừkhônggianấycóthânhìnhtròntrĩnh,làndamàunâuvàkhuônmặtlanhlợigiốngnhưmộtconbúpbê.
PaulDnhìncôgáirồinhìnSetheđangmỉmcườinói,“Denvercủaemđâyrồi.Conà,đâylàbácPaulD,từTổẤmđến.”
“ThưaôngD.”
“Garner,cháuà,PaulDGarner.”
“Vâng.”
“Thậtmừngđượctrôngthấycháu.Lầncuốibácgặpmẹcháu,cháucònđangđạpphìnhbụngáomẹ.”
“Nóvẫncònlàmthế,”Sethemỉmcười,“nếunóvàođược.”
Đứngtrênbậcthangcuốicùng,Denverđộtnhiêncảmthấyháohứcvàethẹn.Lâulắmrồikhôngcóai(bàdatrắngtốtbụng,mụcsư,diễngiảhaynhàbáo)ngồiởbàncủahaimẹcon,giọngnóithôngcảmcủahọbịnỗighêtởmtrongmắthọlậttẩy.Mườihainămrồi,từlâutrướckhiBabySuggsmất,khôngcóbấtcứngườikháchnàovàchắcchắnkhôngcóbạnbètớiđây.Khôngcóngườidađen.Chắcchắnkhôngcóngườiđànôngdamàuhạtphỉ,tócquádàivàkhôngcócuốnsổtay,khôngchìthanđểvẽ,khôngtráicam,khôngcâuhỏi.Mộtngườimàmẹnómuốnnóichuyệncùngvàchịunóichuyệncảkhiđangchântrần.Chịcódángvẻ,vàthậtsựcócáchcưxửgiốngnhưmộtcôgáitrẻthayvìngườiđànbàlặnglẽ,oainghiDenverđãbiếtsuốtcuộcđờimình.MộtngườikhôngbaogiờnhìnlảngđikhimộtngườiđànôngbịmộtconngựacáidẫmchếtngaytrướcquánăncủaSawyer,vàkhimộtconheocáibắtđầuănlứaconcủanó.MẹnócũngkhôngnhìnlảngđikhihồnmađứabénhấcbổngconHereBoyvàquậtnóvàotườngmạnhđếnnỗihaichânnógãylìavàmắtnólòira,
đếnnỗinóbịđộngkinhvàtựcắnnátlưỡicủamình.Chịlấymộtcáibúa,đậpconchóbấttỉnh,chùimáuvànướcdãi,đẩyconngươitrởlạivàohốcmắtvàbóbộtchânnó.Nóhồiphục,câmvàloạngchoạng,vìconmắtkémhơnlàvìđôichânbịcong,vàdùđônghayhạ,mưahaynắng,khôngđiềugìthuyếtphụcđượcnóvàonhàlầnnữa.
Bâygiờ,ngườiđànbàđủtỉnhtáođểchữalànhchomộtconchómandạivìđauđớnđangđuđưahaicổchânbắtchéovàtránhnhìnthânthểcủachínhcongáimình.Nhưthểánhmắtchịkhôngchứađựnghếtdángvóccủanó.Cảchịlẫnanhđềukhôngmanggiày.Háohức,ethẹn,bâygiờDenverthấylẻloi.Từngấysựchialy:đầutiênlàhaianh,rồibànội−đấylànhữngmấtmátkểtừkhikhôngcònlũtrẻnàochịuchơitròxoayvòngquanhnó,haykẹpđầugốiqualancanhànghiênnhànólộnngườixuống.Nhữngđiềuấycũngkhôngquantrọnggìnếumẹnókhôngnhìnlảngđinhưbâygiờ,khiếnDenvermongmỏi,quảthậtmongmỏi,mộtdấuhiệuhằnhọccủahồnmađứabé.
“Conbéxinhthật,”PaulDnói.“Rấtxinh.Khuônmặtdễthươnggiốngbanó.”
“Bácbiếtbacháuà?”
“Biếtchứ.Biếtrõ.”
“Phảithếkhônghởmẹ?”Denvercốgiữchotìnhcảmcủamìnhkhôngthayđổi.
“Dĩnhiênbácbiếtbacon.Mẹđãbảoconrồi,báclàngườicủaTổẤm.”
Denverngồixuốngbậcthangchót.Nókhôngcònchỗnàođểđi.Họlàmộtcặp,nói“bacháu”và“TổẤm”theocáchrõràngrằngcảhailàcủahọvàkhôngphảicủanó.Rằngsựthiếuvắngchanókhôngphảilàsựthiếuvắngcủanó.ĐãcólúcsựthiếuvắnglàcủabànộiBaby−đứacontraiđượcthươngtiếcvôcùngvìchalàngườichuộcbànộirakhỏinơiấy.Rồiđấylàngườichồngvắngmặtcủamẹnó.Bâygiờđấylàngườibạnvắngmặtcủangườilạdamàuhạtphỉ.Chỉcónhữngngườibiếtông(“biếtrõ”)mớicóthểgiànhlấysựthiếuvắngôngchoriênghọ.CũngnhưchỉcónhữngngườisốngởTổẤmmớicóthểnhớđếnchuyệnấy,thìthàotêncủanóvàđồngthờiliếcxéolẫnnhau.Một
lầnnữanómongmỏihồnmađứatrẻ−bâygiờniềmcămgiậncủađứabékhiếnnónáonứcthayvìlàmnómệtnhoàinhưmọikhi.Làmnómệtnhoài.
“Mẹvàcháucómộthồnmaởđây,”nónói,vàcâunóihiệunghiệm.Họkhôngcònlàmộtcặpnữa.Mẹnóthôiđongđưachân,thôicưxửnhưmộtcôgáimớilớn,vàkýứcvềTổẤmbiếnkhỏiđôimắtngườiđànôngđãkhiếnmẹnócưxửnhưmộtcôgáimớilớn.Anhliếcnhanhlênnhữngbậcthangtrắnglấplánhsaulưngnó.
“Báccónghe,”anhnói.“Nhưngmẹcháunóilànóbuồnrầu.Khôngphảilàácđộc.”
“Thưakhông,”Denvernói,“khôngphảilàácđộc.Nhưngcũngkhôngphảilàbuồnrầu.”
“Vậythìlàgì?”
“Làbịmắng.Làlẻloivàbịmắngmỏ.”
“Thậtsao?”PaulDquaysangSethe.
“Chuyệnlẻloithìemkhôngbiết.Cóthểnógiậndỗi,nhưngemkhôngtinnócảmthấylẻloikhinóởbênchúngemtừnggiờtừngphút.”
“Chắcnómuốnđòiemmộtthứgìđấy.”
Sethenhúnvai.“Nóchỉlàmộtđứabé.”
“Chịcủacháu,”Denvernói.“Chịchếttrongnhànày.”
PaulDgãigãirâudướicằm.“LàmanhnhớlạicôdâucụtđầuphíasauTổẤm.NhớkhôngSethe?Côtavẫnthườnglangthangtrongrừng.”
“Làmsaoemquênđược?Làmemsợ...”
“TạisaoaitrốnkhỏiTổẤmcũngnóiđếnnómãi?Nếuchỗấydễthươngđếnthếthìlẽramọingườiphảimuốnởlạichứ.”
“Conbé,conđangnóivớiaiđấy?”
PaulDcười.“Đúng,đúng.Nónóiđúng,Sethe.Chỗấykhôngdễthươngvàchắcchắnnókhôngphảilàtổấm.”Anhlắcđầu.
“Nhưngtấtcảchúngmìnhđãcùngởđấy,”Sethenói.“Cùngvớinhau.Dùmuốnhaykhông,mìnhvẫnnhớđến.”Chịthoángrùngmình.Mộtchútgợntrênda,đượcchịvuốtchoyênngủlại.“Denver,”chịnói,“đốtlòđicon.Phảiđãibạnghéngangmớiđược.”
“Đừngphiềnphứcvìanh,”PaulDnói.
“Làmbánhmìcóphiềngìđâu.Thứcăncònlạilàcủaemmangtừchỗlàmvề.Emnấunướngtừsángsớmđếntrưa,ítraemphảimangđượcbữatốivềnhà.Concóđiềugìphảnđốikhông?”
“Nếubáckhôngphảnđốicon,concũngkhôngphảnđốibác.”
Lạinữarồi,Denvernghĩ.Quaylưnglạiphíahọ,nóxáocủinhómlênvàsuýtnữalàmlửatắt.“Bácởlạiđêmnaynghe,bácGarner?BácvàmẹcóthểnóichuyệnTổẤmhếtđêm.”
Sethebướchaibướcvềphíabếplò,nhưngtrướckhichịgiậtcổáoDenver,côgáiđãcúixuốngvàkhóc.
“Conlàmsaovậy?Mẹchưabaogiờthấyconnhưthếnày.”
“Kệnóđi,”PaulDnói.“Anhlàngườilạđốivớinó.”
“Chínhlàthế.Nókhôngcócớgìđểgiởchứngvớimộtngườilạ.Conyêu,cóchuyệngìvậy?Cóphảicóchuyệngìđãxảyra?”
NhưngDenverrunrẩyvànứcnởkhôngnóiđượcnênlời.Nhữnggiọtlệnókhôngnhỏxuốngsuốtchínnămlàmướtbộngựcrấtđỗithiếunữ.
“Conkhôngchịuđượcnữa.Conkhôngchịuđượcnữa.”
“Khôngchịuđượccáigì?Conkhôngchịuđượccáigì?”
“Conkhôngthểsốngởđây.Conkhôngbiếtđiđâuhaylàmgì,
nhưngconkhôngthểởđây.Khôngainóichuyệnvớimình.Khôngaighéngang.Bọncontraikhôngthíchcon.Bọncongáicũngthế.”
“Ôiconyêu,conyêu.”
“Nónóicáigìmàkhôngainóichuyệnvớihaimẹcon?”PaulDhỏi.
“Đấylàvìcănnhà.Ngườitakhông…”
“Khôngphải.Khôngphảilàcănnhà.Làmình.Làmẹđó!”
“Denver.”
“Bỏquađi,Sethe.Sốngtrongmộtcănnhàquỷámthựclàkhóchomộtcôgáitrẻ.Chuyệnấythậtkhôngdễ.”
“Còndễhơnvàichuyệnkhác.”
“Emnghĩxem,Sethe.Anhlàmộtngườiđànôngtrưởngthành,đãthấyhết,làmhếtmọiđiều,vàanhnóivớiemlàchuyệnấykhôngdễ.Cóthểhaingườinêndọnđi.Ailàchủcănnhànày?”
QuavaiDenver,SethenémchoPaulDmộtcáinhìnlạnhgiá.“Anhcầnbiếtđểlàmgì?”
“Họkhôngđểchoemđisao?”
“Không.”
“Sethe.”
“Khôngđi.Khôngrời.Nhưthếnàyđượcrồi.”
“Emmuốnnóivớianhđứatrẻnàygầnphátđiênlênlàđượcrồi?”
Cóđiềugìtrongcănnhàtrânmình,vàtrongsựyênlặngnghengóngsauđóSethenói.
“Emcómộtcáicâytrênlưngvàmaámtrongnhàem,vàkhôngcòngìkhácnữangoàiđứacongáiemđangômtrongtay.Emsẽ
khôngchạynữa−khôngtrốngìnữahết.Emsẽkhôngbaogiờtrốnchạymộtđiềugìkháctrêncõiđờinàynữa.Emđãtrảiquamộtcuộchànhtrìnhvàemđãtrảtiềnvé,nhưngđểemnóianhnghe,PauDGarner,giávéquáđắt!Anhcónghekhông?Quáđắt.Bâygiờ,hoặclàanhngồixuốngănvớimẹconem,hoặclàanhđểchomẹconemyên.”
PaulDlụctúiáogi-lêđangmặctìmchiếctúinhỏđựngthuốclásợi−anhchămchúvàonútdâybuộctúivàthuốclábêntrongkhiSethedẫnDenvervàophòngkháchthôngvớicănphònglớnanhđangngồi.Anhkhôngcógiấyvấnthuốc,vìthếanhvânvêgóithuốcvàlắngnghequacánhcửamởtiếngSethedỗyêncongái.Khitrởlạichịtránhcáinhìncủaanhvàđithẳngđếnchiếcbànnhỏbêncạnhbếplò.Chịquaylưngvềphíaanhvàanhcóthểngắmmáitócthỏathíchmàkhôngbịkhuônmặtchịlàmxaolãng.
“Cócâygìtrênlưngemvậy?”
“Hả.”Setheđặtmộtcáitôlênbànvàvớitayxuốngdướibàntìmbộtmì.
“Câygìtrênlưngemvậy?Cócáigìđangmọctrênlưngemkhông?Anhkhôngthấycáigìđangmọctrênlưngem.”
“Anhkhôngthấythìnóvẫncóởđấy.”
“Ainóivớiemnhưvậy?”
“Côgáidatrắng.Côtagọinólàcáicây.Emchưahềvàsẽkhôngbaogiờthấyđượcnó.Nhưngcôtanóinógiốngnhưvậy.Mộtcâyanhđào.Cóthân,cànhvàcảlá.Nhữngchiếcláanhđàobéxíu.Nhưngđấylàmườitámnămvềtrước.Bâygiờkhôngchừngcóthêmtráianhđàonữa.”
Sethedùngngóntaytrỏthấmchútnướcbọtởđầulưỡi.Rấtnhanh,chịkhẽchạmtayvàobếplò.Rồichịrànhữngngóntayquabột,tẽra,nhúmthànhnhữngđụnnhỏđểtìmmọt.Khôngthấyconmọtnào,chịđổbộtnởvàmuốivàolòngbàntaykhumvànémvàobột.Rồichịthòtayvàomộtcáilonvàmúcnửanắmtaymỡ.Chịkhéoléobópbộtquamỡ,rồinhồibộttrongkhidùngtaytráivẩynướcvào.
“Emđãcósữa,”chịnói.“EmđangcóthaiDenvernhưngemcósữachoconbé.KhigửinóđivớiHowardvàBuglaremchưacaisữachonó.”
Bâygiờchịlấymộtcâygỗcánbột.“Aicũngngửithấyemtrướckhinhìnthấyem.Vàkhinhìnthấyemhọthấynhữnggiọtsữatrênngựcáoem.Emkhônglàmsaođược.Emchỉbiếtemphảiđemsữađếnchocongáiem.Khôngaichonóbúnhưem.Khôngaichonóbúkịp,hayngưngchonóbúlúcnóđãnomàkhôngbiết.Khôngaibiếtnókhôngợđượcnếungườitabếdựngnólênvai,nóchỉợkhinằmtrêngốiem.Khôngaibiếtđiềuấytrừemvàkhôngaicósữachonótrừem.Emnóivớinhữngngườiđànbàtrongxengựanhưthế.Embảohọthấmnướcđườngvàomiếngvảivàchonómút,đểvàingàysaukhiemđếnnósẽkhôngquênem.Sữasẽđếnvàemsẽđếncùngvớisữa.”
“Đànôngkhôngbiếtgìnhiều,”PaulDnói,nhétgóithuốctrởlạivàotúiáogi-lê,“nhưnghọbiếtđứabécònbúkhôngthểxamẹquálâu.”
“Vậythìhọcũngbiếtgửiconđitrongkhingựccăngsữalànhưthếnào.”
“Mìnhđangnóichuyệncáicây,Sethe.”
“Saukhiemrờianh,mấythằngcontraiđếnvàlấysữacủaem.Tụinóđếnlàvìthế.Tụinóđèemxuốngvàlấysữacủaem.EmmáchbàGarner.Bàcócáibướuvàkhôngnóiđượcnhưngmắtbàchảylệ.Tụinóbiếtlàemmách.Thầygiáobắtmộtđứaxẻlưngemra,vàkhilưngemkhéplạinóthànhmộtcáicây.Cáicâyvẫncònmọcởđấy.”
“Tụinódùngdabòđánhem?”
“Vàtụinólấysữacủaem.”
“Tụinóđánhemtronglúcemcóthai?”
“Vàtụinólấysữacủaem!”
Nhữngmiếngbộthìnhtrònđầyđặnmàutrắngxếpthànhhàngtrongchảo.MộtlầnnữaSethechạmngóntaytrỏướtvàobếplò.Chị
mởcửabếplòvàđẩychảobánhvào.Khiđứngthẳngdậyxahơinóng,chịcảmthấyPaulDđằngsaulưngchịvàhaibàntayanhbêndướingựcchị.Chịđứngthẳngngườivàbiết,nhưngkhôngthểcảmthấy,rằngmáanhđangápvàonhữngcànhcâyanhđàocủachị.
Thậmchíkhôngcầncốgắng,anhđãtrởthànhmẫuđànôngcóthểbướcvàomộtcănnhàvàkhiếnnhữngngườiđànbàkhóc.Bởivìvớianh,khicómặtanh,họkhócđược.Cóđiềugìthầnthánhtrongdángvẻcủaanh.Phụnữgặpanhvàmuốnkhóc−đểkểvớianhrằngngựchọđauvàđầugốicũngđau.Nhữngngườiđànbàmạnhmẽvàkhônngoangặpanhvàkểchoanhnghenhữngđiềuhọchỉkểchonhaunghe:rằngrấtlâusauThayĐổiCuộcĐời2,dụcvọngcủahọđộtnhiêntrởnênkhổnglồ,thamlam,hoangdạihơnlúchọmườilăm,vànókhiếnhọhổthẹnvàbuồnbã;rằnghọthầmmongđượcchết−đểdứtbỏnó−rằnggiấcngủvớihọquýgiáhơnbấtcứngàytỉnhthứcnào.Nhữngcôgáitrẻrụtrèđếnbênanhvàthúnhậnhaydiễntảnhữnghồnmaănmặcvôcùngđẹpđẽđãtheohọtừtronggiấcmơ.Vìthế,mặcdùanhkhônghiểutạisao,anhkhôngngạcnhiênkhiDenvernhỏlệvàolửabếplò.Hay,mườilămphútsau,kểchoanhnghexongvềsữabịlấycắp,mẹnócũngkhóc.Anhcúixuốngsaulưngchị,thânhìnhanhlàvòngcungcủanhânái,anhômngựcchịtronglòngbàntaymình.Anhxoamámìnhtrênlưngchịvànhờthếbiếtđượcnỗisầukhổcủachị,cộirễ,thântovànhữngcànhchằngchịtcủanó.Đưanhữngngóntayđếnnhữngchiếcmóctrênáochị,dùkhôngthấyhaynghedấuhiệunào,anhcũngbiếtnhữnggiọtlệđangvộiđến.Khithântrêncủachiếcáochịmặcrơixuốngquanhhôngchị,vàanhthấylưngchịđãbiếnthànhmộthìnhđiêukhắc,nhưmộttácphẩmtrangtríquánồngnànkhôngthểtrưngbàyđượccủamộtngườithợrèn,anhcóthểnghĩnhưngkhôngthểnói,“Ôi,Chúaơi,emgáiơi.”Vàanhsẽkhôngngưngchođếnkhianhđãchạmmôivàotấtcảnhữnglằngợnvàlácủanó.Sethekhôngthểcảmthấygìvìdalưngcủachịđãchếttừlâu.Điềuchịbiếtlà,cuốicùng,tráchnhiệmvềbộngựccủachịđãvềtaymộtngườikhác.
Cókhôngmộtchútkhônggian,chịtựhỏi,mộtchútthờigian,mộtcáchnàođấyđểngănchuyệnquantrọngxảyra,đểđẩybậnrộnvàogócphòng,đểchịchỉđứngđấytrongmộthaiphút,thântrầntừbảvaiđếneo,trútđisứcnặngcủabộngực,ngửithấymộtlầnnữamùisữabịlấycắpvàkhoáicảmnướngbánhmì?Cólẽchỉlầnnàychịcóthểđứngthậtyêntronglúcnấubữaăn−thậmchíkhôngrờibếplò−vàcảmthấynỗiđauđớnlưngchịđánglẽphảicảmthấy.Đểtinvào
mọichuyệnvànhớlạimọichuyệnvìcóngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤmởđâyđểđỡlấychịnếuchịsụpxuống?
Bếplòkhôngrungmìnhkhiquendầnvớihơinóng.Denverkhôngđộngđậytrongphòngbên.MạchánhsángđỏchưatrởlạivàPaulDchưarunrẩytừnăm1856,nămanhrunrẩytámmươibangàyliền.Bịgiamvàxiềnglại,tayanhrunđếnnỗianhkhôngthểhútthuốchaygãichoratrò.Bâygiờanhlạirunrẩynhưnglầnnàylàởđôichân.Phảimấtmộtlúcanhmớinhậnrachânanhkhôngrunvìlolắng,màvìvánsànnhàđangrung.Khôngnhữngsànnhàđangxôđẩyvànghiếnkenkét,màchínhcănnhàđangchaođảo.Sethetuộtxuốngsànvàcốmặcáolại.TronglúcđóDenvertừphòngkháchnhàođến,bòlăntrênsànnhưthểnóđanggiữchocănnhàđứngvữngtrênmặtđất,nỗihoảnghốttrongmắt,mộtnụcườimơhồtrênmôi.
“Trờiđánh!Thôiđi!”PaulDhétlên,ngãxuốngvàvớitaytìmchỗtựa.“Đểchỗnàyyên!Cútđi!”Mộtcáibànxôvềphíaanhvàanhchụpchânbàn.Anhtìmcáchđứnglênnghiêngnghiêngvềmộtgócvànắmhaichânbàn,nhấclênvàvungnóvòngquanh,đậpvỡtấtcảmọithứ,hétlạivớicănnhàđanggầmthét.“Màymuốnđánhnhau,thìcứviệc!Trờiđánh!Khôngcómàythìmẹmàycũngđủchuyệnrồi.Đủchuyệnrồi!”
Cơnchấnđộngdịulại,cănnhàchỉthỉnhthoảnglắclư,nhưngPaulDtiếptụcvungcáibànvòngquanhchođếnkhitấtcảimlặngnhưtờ.Mồhôitoátravàhơithởhổnhển,anhdựavàotường,chỗtủbátđĩađứngtrướckia.Sethevẫncorocạnhbếplò,ghìchặtđôigiàychịgiữđượcvàongực.Bangười,Sethe,Denver,vàPaulD,thởcùngmộtnhịp,nhưmộtngườimệtnhọc.Mộthơithởkháccũngmệtmỏinhưthế.
Hồnmađimấtrồi.Trongsựyênlặng,Denverthẩnthơđiđếnbếplò.Nóphủtrolênlửavàkéochảobánhrakhỏilò.Tủmứtđổngửara,nhữnglọmứtnằmmộtđốngtronggócngăndướicùng.Nólấyramộthũmứt,vàkhinhìnquanhtìmcáiđĩanóthấymộtnửacáiđĩavỡởcạnhcửa.Nómangnhữngthứnàyrabậcthềmhànghiênvàngồixuống.
Haingườikiađãlêngác.Họnhónchânbướcnhẹlênnhữngbậcthangtrắng,đểnólạibêndưới.Nónậydâythéptrênnắphũrồimởnắphũra.Ởdướicáinắplàmiếngvảivàdướimiếngvảilàmộtlớp
sápmỏng.Nólấytấtcảravàtìmcáchđổmứtramộtbêncủacáiđĩavỡ.Nólấymộtcáibánhvàbỏphầntrênđãcháyđenđi.Khóicuộntrònlêntừphầntrắngmềmphíatrongchiếcbánh.
Nónhớhaianh.HowardvàBuglarbâygiờhaimươihaivàhaimươibatuổi.Mặcdùcảhaitửtếvớinótrongthờigianhồnmakhôngquấyrốivàchonóhếtphầnđầugiường,nóvẫnnhớchuyệntrướckia:nỗivuithíchchúngcảmthấykhingồitúmtụmtrênnhữngbậcthangtrắng−nóngồigiữahaigốicủaHowardhayBuglar−tronglúcchúngbịachuyện“phùthủy−chếtđi!”vớinhữngcáchgiếtphùthủyhiệunghiệm.VàBabySuggskểchonóhếtchuyệnnàyđếnchuyệnkiatrongphòngkhách.Nóthơmmùivỏcâyvàobanngàyvàcómùilávàobanđêm,vìkhôngchịungủtrongcănphòngcũcủanósaukhihaianhbỏtrốn.
Bâygiờ,mẹnóđangởtrênlầuvớingườiđànôngđãđuổiđibầubạnduynhấtcònlạicủanó.Denverchấmbánhmìvàomứt.Nóănchậmrãi,đúngmực,khốnkhổ.
2Khônghẳnvộivã,nhưngkhôngđểmấtthờigian,SethevàPaulD
leolênnhữngbậcthangtrắng.Choángngợpvìđãhếtsứcmaymắntìmđượcnhàchịvàchịởnhà,cũngnhưvìchắcchắnsẽđượcânáivớichị,PaulDbuôngđikýứccủahaimươilămnămqua.TrướcanhmộtbậcthanglàngườithaythếBabySuggs,côgáimớihọtừngmơđếnbanđêmvàvìcômàgiaohợpvớibòlúcrạngđôngtrongkhichờcôchọn.Hônsắtuốntrênlưngchịkhôngthôiđãđủlàmchocănnhàrungchuyển,đãkhiếnanhphảiđậpcănnhàratừngmảnh.Bâygiờanhsẽlàmhơnnữa.
Chịdẫnanhđếnđầucầuthang,nơiánhsángtừbầutrờirọithẳngxuốngvìcửasổtầnghaikhôngnằmtrêntườngmàởtrêntrầndốccủangôinhà.Chịdẫnanhvàomộttronghaiphòng,thầmmonganhkhôngphiềnlòngvìchịkhôngsẵnsàng;vìchodùchịnhớnỗithèmmuốnlàcáigì,chịđãquênmấtnórasao;cáighìsiếtvànỗibấtlựctronghaibàntay;thịgiáclòađichođếnkhiđôimắtchỉcònnhìnthấynhữngchỗđểnằmxuống,vàtấtcảmọithứkhác−nắmcửa,dâybuộc,mócáo,nỗiubuồncorotrongxó,vàthờigianđangtrôiqua−chỉlàvậtchướngngại.
Họchưacởixongquầnáo,mọichuyệnđãxongxuôi.Nửangườitrầntruồngvàthởgấp,họnằmbênnhau,giậnnhauvàgiậnkhungcửasổsángtrêntrầnnhà.Giấcmơcủaanhvềchịđãxưaquá,cũquárồi.Nỗithiếuthốncủachịlàkhôngcógiấcmơnàocủariêngchị.Giờđâyhọhốitiếcvàquángượngngùngkhôngthểnàotròchuyện.
Sethenằmngửa,đầuquayđihướngkhác.Từkhóemắt,PaulDnhìnthấyvàkhôngthíchhìnhdángkhuônngựccủachị,vẻtrònxẹpvàchảyxệanhchắcchắnkhôngcầnđếntrongđời,mặcdùởdướilầuanhđãômlấyngựcchịnhưthểđấylàphầnđắtgiánhấtcủachínhmình.Mêtrậnsắtuốnmàanhđãxemxéttỉmỉnhưkẻđàovàngvọctayvàođấtquặng,thậtrachỉlàmộtcụmsẹoghêtởm.Khôngphảicáicâynhưchịnói.Cóthểnócóhìnhdángcáicây,nhưngnóhoàntoànkhônggiốngnhữngcáicâyanhbiếtvìcâycốitrôngniềmnở;chúnglàthứngườitacóthểtincậyvàgầngũi,nóichuyệncùngnếungườitamuốn,nhưanhthườnglàmhồixưalúcanhăntrưatrêncánhđồngcủaTổẤm.Anhluônluônănbữatrưaởcùngmộtchỗnếuanhcó
thể,vàchọnchỗkhôngphảilàdễvìTổẤmcónhiềucâyđẹphơnmọinôngtrạixungquanh.AnhgọicâyanhchọnlàAnhEm,vàngồidướigốccủanó,đôikhimộtmình,đôikhivớiHallehoặcvớinhữngPaulkhác,nhưngthườnglàvớiSixo,lúcấycònnóitiếngAnhvàchưatrởnênđiêndại.Damàuchàmvàlưỡiđỏchói,Sixothínghiệmnướngkhoaitâyquađêm,gắngbiếtchínhxáckhinàophảiđặtđánóngbốckhóivàolỗ,xếpkhoaitâybêntrênvàphủbằngcànhcâyđểđếnlúchọnghỉăntrưa,buộcmấyconthú,rờicánhđồngđếnAnhEm,khoaitâysẽchínđếnmứctuyệthảo.Nócóthểdậylúcnửađêm,ratậnngoàiấy,bắtđầuphủđấtlêntrongánhsao;hayliềnsaubữaănnósẽlàmđánguộibớtvàxếpkhoaiđểănngàyhômsaulêntrên.Nóchưabaogiờlàmđượcđúngcách,nhưnghọvẫnănnhữngcủkhoaichưachín,quáchín,khôqueohaycònsống,cười,nhổravàchonólờikhuyên.
ThờigiankhôngtrôiquatheocáchSixonghĩ,chonêndĩnhiênnókhôngbaogiờlàmđượcđúngcách.Cólầnnótínhtoánđếntừngphútchomộtchuyếnđibamươidặmđểgặpmộtngườiđànbà.NókhởihànhvàongàythứBảykhimặttrăngởchỗnómuốn,đếncănnhàgỗcủacôtatrướcgiờlễnhàthờngàyChủnhậtvàchỉcóđủthờigianchàohỏitrướckhiphảitrởvềđểkịpgiờgọirađồngsángthứHai.Nólộibộmườibảygiờ,ngồixuốngmộtgiờ,quaylạivàlộibộmườibảygiờnữa.CảngàyHallevàmấyanhemPaulchegiấuvẻmệtmỏicủaSixođểôngGarnerkhôngbiết.Hômđóhọkhôngăncủkhoaitâynào,khoaingọthaykhoaitrắng.NằmsóngsoàicạnhAnhEm,giấuđichiếclưỡiđỏchói,khuônmặtmàuchàmkhépkín,Sixongủnhưchếtđếnsaubữaăntối.Đấymớilàđànông,vàđấymớilàcáicây.Chínhanhđangnằmtronggiườngvàcái“cây”nằmcạnhanhkhôngsaosánhbằng.
PaulDnhìnquacửasổphíatrênhaichânvàkêhaitaygốiđầu.MộtkhuỷutaychạmphớtquavaiSethe.Lớpvảichạmvàolàndalàmchịgiậtmình.Chịđãquênanhchưacởiáosơmi.Đồchó,chịnghĩ,vàrồinhớrachịđãkhôngchoanhđủthờigianđểcởiáo.Haychochínhchịthờigianđểcởiváylót,mặcdùchịđãbắtđầucởitrangphụctừtrướckhichịthấyanhtrênhànghiên,giàytấtcủachịđãởtrongtaychịvàchịkhônghềmangchúngtrởlại;anhđãnhìnhaibànchântrầnướtcủachịvàmuốnbắtchước;khichịđứngdậynấuănanhđãcởiáochịthêmnữa;xétchocùng,họđãbắtđầucởiáonhanhđếnthế,thìlẽrabâygiờhọphảihoàntoànlõathể.NhưngcólẽnhưBabySuggsthườngnói,đànôngchỉlàthếthôi,khônghơnkhôngkém.Họkhuyếnkhíchbạnđặtchútsứcnặngcủabạnvàotayhọvàlúcbạnvừa
cảmthấynhẹnhàngdễchịu,thìhọvạchvòinhữngvếtsẹovàkhổcựccủabạn,rồisauđóhọlàmđiềuanhđãlàm:đuổiconchịđivàphábanhcănnhà.
Chịcầnđứngdậy,xuốnglầuvàhàngắnlạitấtcả.Cănnhàanhbảochịbỏđinhưthểđấylàmộtthứnhỏnhặt−mộtchiếcáosơmihaygiỏkhâucóthểbỏmặchaychođilúcnàocũngđược.Chị,ngườichưatừngcócănnhànàongoàicănnhànày;chị,ngườiđãrờisànđấtđểđếncănnhànày;chị,ngườiphảimangmộtnắmcủcâyhàovàobếpnhàbàGarnermỗingàyđểcóthểlàmviệctrongấy,đểcảmthấynóthuộcvềchịmộtphầnnào,vìchịmuốnyêucôngviệcchịlàm,đểgạtbỏxấuxađi,vàcáchduynhấtchịcóthểcảmthấydễchịuởTổẤmlàháimộtloạicâycỏxinhđẹpnàođóvàmangtheomình.Ngàynàochịquên,ngàyấybơkhôngnổilênhaynướcmuốitrongthùnglàmphồngdacánhtaychị.
Ítnhấtthìchuyệndườngnhưlàthế.Mộtvàiđóahoavàngtrênbàn,vàicâymíabuộcquanhtaycầmcủacáibànủidùngđểgiữcánhcửamởđóngiónhẹlàmchịyênảlại,vàkhibàGarnervàchịngồixuốngđểnhặtrễcứng,hoặclàmmựcviết,chịcảmthấydễchịu.Dễchịu.Khôngsợnhữngngườiđànôngđằngxa.Nămngườingủtrongkhunhàởgầnchị,nhưngkhôngbaogiờvềvàobanđêm.Chỉgiơtaychạmvàochiếcmũtơitảkhihọgặpchịvànhìnchịchằmchằm.Vànếuchịmangthứcănchohọngoàiđồng,thịtheomuốivàbánhmìgóitrongmộtmảnhkhănsạch,họkhôngbaogiờnhậnthứcăntừtaychị.Họđứngxaxavàđợichịđặtnótrênmặtđất(dướigốccây)vàbỏđi.Hoặclàhọkhôngmuốnlấybấtcứcáigìtừtaychị,hoặclàhọkhôngmuốnchịnhìnthấyhọăn.Haibalầnchịnấnná.Núptrongbụikimngân,chịtheodõihọ.Khôngcóchị,họkháclàmsao,cáchhọcườivàchơiđùavàđitiểuvàcahát.TấtcảtrừSixo,ngườichỉcườimộtlần−lúccuốicùng.Halledễthươngnhất,dĩnhiên.ConthứtámvàlàútcủaBabySuggs,làmthuêkhắphạtđểchuộcmẹrakhỏinơiấy.Nhưnghóaraanhcũngchỉlàmộtngườiđànông,khônghơnkhôngkém.
“Đànôngchỉlàthếthôi,khônghơnkhôngkém,”BabySuggsnói.“Nhưngmộtđứacontrai?Ôichao,đấymớilàngườiquantrọng.”
Điềuấyhợplývìnhiềunguyêndo,bởisuốtcuộcđờicủaBabySuggs,cũngnhưđờicủaSethe,đànôngđànbàbịchuyểndịchnhưnhữngconcờ.KhôngngườinàoBabySuggsbiết,chứđừngnóiyêu,
làkhôngchạytrốnhoặckhôngbịtreocổ,bịchomướn,chomượn,mualại,trảlại,dựtrữ,cầmcố,thắngcuộc,lấycắphaybắtgiữ.VìthếtámngườiconcủaBabySuggscósáucha.Theobà,ácnghiệtcủacuộcđờilànỗisửngsốtcủabàkhibàbiếtrakhôngaingừngchơicờchỉvìtrongđámquâncờcóconcủabà.BàgiữđượcHallelâunhất.Haimươinăm.Mộtđờingười.Traotặngchobà,chắchẳnđểbùđắpchochuyệnbàđãchỉnghetinchứkhôngthểvẫytaytừgiãhaiđứacongáibịbánvàđưađilúcchưahếtrăngsữa.Bùđắpchobàvìbàđãănnằmvớimộttênđốccôngtrongbốnthángđểđượcgiữlạiđứaconthứba,mộtđứacontrai−chỉđểthấynóbịđổilấycủivàomùaxuânnămsauvàbiếtrabàđãmangthaivớigãđànôngđãhứasẽkhôngđổiconbàvàđãthấthứa.Đứaconấybàkhôngthểthươngvànhữngđứasaubàkhôngmuốnthương.“ChúalấyđitheoýChúa,”bànói.VàChúalấyđi,vàChúalấyđi,vàChúalấyđivàrồitặngbàHalle,đứaconđãchobàtựdokhitựdokhôngcònýnghĩagìnữa.
MaymắnlạthườngcủaSethelàsáunămtrònhônnhânvớingườicontrai“quantrọng”ấy,chacủatấtcảconchị.Mộtânsủngchịđãbấtcẩnxemlàchuyệnđươngnhiên,nươngtựavàođấy,nhưthểTổẤmquảthậtlàmộtcănnhàđầmấm.Nhưthểmộtnắmmíanhétvàotaycầmcủacáibànủichặncửatrongcănbếpcủamộtbàdatrắngcóthểbiếncănbếpấythànhbếpcủachị.Nhưthểnhánhbạchàtrongmiệngbiếnđổiđượchơithởcũngnhưmùihôicủamiệng.Chưacóaikhờdạinhưthế.
Sethedợmtrởmìnhnhưnglạithôi.ChịkhôngmuốngợichúýcủaPaulD,vìthếchịchỉbắtchéocổchân.
NhưngPaulDnhậnbiếtcửđộngcũngnhưhơithởkhácđicủachị.Anhcảmthấymìnhphảithửlại,lầnnàychậmhơn,nhưngcơnthèmđãqua.Thậtra,khôngthèmmuốnchịlàmộtcảmgiácdễchịu.Haimươilămnămvàrồichỉlàthoángchốc!MộtđiềuSixocóthểlàm−nhưlầnnóthuxếphẹnhòvớiPatsyNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.Phảimấtbathángvàbachuyếnđivềdàibamươibốndặmnómớilàmđược.Thuyếtphụcđượccôđibộmộtphầnbađườngvềphíanó,đếnmộtchỗnóbiết.Mộttòanhàđábỏhoangngườidađỏdùnghồixưakhihọtưởngđấtđailàcủahọ.Sixokhámpháratòanhàtrongmộtchuyếnlẻnđibanđêm,vàxinphéptòanhàchonóvào.Ởbêntrong,saukhiđãcảmnhậnđượcnơichốnấynhưthếnào,nóxinThầnLinhDaĐỏchophépnómangngườiđànbàcủanóđến.ThầnLinhbằnglòngvànóchỉđườngđicặnkẽchocô,giờkhởihànhchính
xác,tiếnghuýtgióchàomừnghaycảnhcáocủanósẽnhưthếnào.Họthậtsựcóthểgặpnguy,vìcảhaikhôngđượcphépđiđâulochuyệnriêngcủamình,vàvìNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmđãmườibốntuổivàđãđượcđịnhchovòngtaycủamộtkẻkhác.Khinóđến,côchưađến.Nóhuýtsáovàkhôngthấyđáplại.Nóvàochỗởbỏhoangcủadândađỏ.Côkhôngcóđấy.Nótrởlạichỗhẹn.Côkhôngcóđấy.Nóđợilâuhơn.Côvẫnkhôngđến.Nólolắngchocôvàbướcxuốngđườngvềhướngcôtasẽđến.Đượcbabốndặm,nóngừng.Đitiếphướngấylàvôvọng,vìthếnóđứngtronggióvàcầuxingiúpđỡ.Lắngtaiđểtìmmộtdấuhiệunàođấy,nónghethấymộttiếngrên.Nóquayvềhướngđó,đợivàlạinghethấytiếngrên.Lúcấy,đãthànhliềulĩnh,nógọitotêncô.Côtrảlờibằnggiọngnónghenhưcònsống−chưachết.“Đừngcửđộng!”nóhét.“Thởmạnhchoanhtìmthấyem.”Nótìmrathật.Côngỡđãđếnchỗhẹnvàđangkhócvìtưởngnókhônggiữlời.LúcấyđếnnhàDaĐỏđãquátrễ,vìthếtụinónằmlănratạichỗ.Sauđó,nóđâmthủngbắpchâncôgiảdạngdấurắncắnđểcôcólýdogiảithíchtạisaocôkhôngđếnđúnggiờđểlàmviệcgiũsâukhỏiláthuốclá.Nóchỉdẫntườngtậnchocôcáchtheodòngsuốiđitắtvề,vàtiễncôđi.Khinóđếnđườnglộtrờiđãsángtỏvànócầmquầnáotrongtay.Bấtthần,từsaukhúcquanhmộtchiếcxengựalănbánhđến.Ngườiđánhxetrợnmắt,giơcaocâyroitrongkhingườiđànbàngồicạnhhắnchemặt.NhưngSixođãlẩnvàorừngtrướckhingọnroikịpquấtxuốngtrêntấmlưngmàuchàmcủanó.
NókểchuyệnchoPaulF,Halle,PaulAvàPaulDbằngmộtlốikểlạthường,khiếnhọdởkhócdởcười.Sixovàorừngcâybanđêm.Đểnhảymúa,nónói.Đểmạchmáumở,nónói.Nólàmnhưthế,riêngtư,mộtmình.Khôngmộtaitrongnhữngngườicònlạinhìnthấynónhảymúa,nhưnghọcóthểtưởngtượng,vàhìnhảnhhọvẽvờilàmhọhăngháicườingạonó−lúcbanngày,khiantoàn.
NhưngđấylàtrướckhinóngưngnóitiếngAnhvìnóitiếngAnhkhôngcólợigì.NhờNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm,SixolàngườiduynhấtkhôngbịtêliệtvìkhaokhátSethe.Khôngcógìsungsướnghơnânáivớichị,ânáiPaulDđãthỉnhthoảngtưởngtượngđếntronghaimươilămnăm.Anhmỉmcườivìsựkhờkhạocủamìnhvàtrìumếnnghĩvềmìnhngàyxưatronglúcanhxoaynằmnghiêng,đốidiệnchị.MắtSethenhắm,tócrốibời.Nhìnnhưthếnày,khôngcóđôimắtsángloáng,khuônmặtchịkhôngquyếnrũlắm.Vậyđôimắtchịhẳnlàđiềulàmanhvừadèchừngvừakhíchđộng.Khôngcóđôimắt,khuônmặtchịdịuhơn−anhtựchủđượcvớikhuônmặtấy.Cóthể
nếuchịcứnhắmmắtnhưthế...Nhưngkhông,cònmiệngchị.Xinh.Hallekhônghềbiếtanhđãcócáigì.
Mặcdùmắtchịnhắm,Sethebiếttianhìncủaanhởtrênmặtchị,vàđôimắttrongtâmtưởngcủachịnhìnthấymộthìnhảnhcủachínhmình,hìnhảnhchắcphảixấuxílắm.Dùvậy,tianhìncủaanhkhônggiễucợt.Mềmmại.Nómềmmạimộtcáchmongđợi.Anhkhôngxétđoánchị−hayđúnghơnanhxétđoánnhưngkhôngsosánhchị.TừHalleđếnbâygiờchưangườiđànôngnàonhìnchịnhưvậy:khôngyêuthươnghaynồngnàn,nhưngchútâm,nhưthểanhđangxemxétbắpngôtốthayxấu.Hallenhưmộtngườianhhơnlàngườichồng.Sựchămsóccủaanhgợinhớđếnquanhệgiađìnhhơnlàsựxácđịnhsởhữucủamộtngườiđànông.BaonhiêunămhọchỉnhìnthấynhaubanngàyvàoChủnhật.Thờigiancònlạihọnóichuyệnhayđụngchạmhayănuốngtrongbóngtối.Bóngtốitrướcrạngđôngvàsauhoànghôn.VìthếnhìnnhauchămchămlàniềmvuisángChủnhật,vàHallenhìnngắmchịnhưthểanhđangdồntrữlạinhữnggìanhthấytrongánhsángbanngàyđểbùđắpchochiếcbóngmờanhnhìnthấysuốtthờigiancònlạitrongtuần.Anhcóquáítthờigian.NgoàiviệcởTổẤm,việcanhlàmchiềuChủnhậtlàđểtrảnợchomẹ.KhianhhỏixinSethelàmvợ,Sethehânhoannhậnlờivàrồihọkhôngbiếtphảilàmsao,khôngbiếtphảilàmgìkếtiếp.Phảicómộtbuổilễchứ?Mụcsư,nhảymúa,tiệctùng,điềugìđó.ChịvàbàGarnerlàhaiphụnữduynhấtởđấy,nênchịquyếtđịnhhỏibà.
“Hallevàconmuốnlấynhau,thưabàGarner.”
“Tacónghe.”Bàmỉmcười.“NóđãnóivớiôngGarnerrồi.Concóbầuchưa?”
“Thưabàchưa.”
“Ôi,consẽcóbầu.Conbiếtvậy,phảikhông?”
“Vâng,thưabà.”
“Halledễthương,Setheạ.Nósẽtửtếvớicon.”
“Nhưngconmuốnnóichúngconmuốnlấynhau.”
“Conmớinóirồi.Vàtabảođược.”
“Cóđámcướikhôngạ?”
BàGarnerđặtthìanấuănxuống.Cườicười,bàchạmtaylênđầuSethe,nói:“Conlàđứatrẻdễmến.”Rồithôi.
SethelénmaychiếcáovàHalletreodâythừngbuộcthúlênmộtcáiđinhtrêntườngtrongcănnhàgỗcủachị.Họănnằmvớinhaulầnthứbatrêntấmnệmdướisànđấtcủacănnhàgỗ,hailầnđầulàởmảnhruộngngônhỏxíuôngGarnertrồngvìngôlàloạicâycảsúcvậtlẫnngườiđềuănđược.SethevàHallecùngtưởnglàhọđãnúpkỹ.Nằmbẹpdướinhữngthânngô,họkhôngnhìnthấyđượcgì,kểcảnhữngngọnngônghiêngngảtrênđầuhọmàngườikhácaicũngnhìnrõ.
SethemỉmcườivìsựkhờkhạocủamìnhvàHalle.Ngaycảmấyconquạcũngbiếtvàđếnnhìn.Thôibắtchéochân,chịdằnđượckhôngcườiratiếng.
Nhảytừconbêsangcongáikhôngcógìghêgớm,PaulDnghĩ.KhôngphảisựthayđổighêgớmnhưHallevẫnđinhninh.Làmtìnhvớichịtrongruộngngôthayvìchỗchịở,cáchcănnhàgỗcủanhữngkẻthuatrậnmộtmét,làmộtcửchỉâncần.Hallemuốngiữriêngtưchochịnhưnglạithànhbiểudiễncôngcộng.Aimàkhôngthấymộtgợnsóngnơiruộngngôtrongmộtngàykhôngmâylặnggió?Anh,SixovàhaiPaulkiangồidướigốcAnhEm,dộinướctrongtráibầukhôlênđầu,vàquađôimắtròngròngnướcgiếng,họnhìnrâungôhỗnloạntrongcánhđồngbêndưới.Thậtlàkhó,khó,khó,khóđểngồiđó,cươngcứngnhưchó,nhìnthânngônhảymúagiữatrưa.Nướcchảytrênđầuhọcònlàmtệthêm.
PaulDthởdàivàtrởmình.Sethenhânchuyểnđộngcủaanhcũngtrởmình.NhìnlưngPaulD,chịnhớvàithânngôđãgẫy,gậplạitrênlưngHalle,vàmộttrongnhữngthứngóntaychịđãnắmchặtlấylàvỏvàrâubắp.
Râungômượtmàlàmsao.Chấtngọtgiamkỹlàmsao.
NỗingưỡngmộghentịcủabọnđànôngđãngắmnhìnHallevàSethetanchảyvớibữatiệcngônonhọtựthếtmìnhtốihômấy.NhữngbắpngônonbẻtừnhữngthânngômàôngGarnerhẳnđinhninhđãbịmấyconchồnlàmgẫy.PaulFmuốnnướngphầnngôcủa
mình;PaulAmuốnluộcphầncủamìnhvàbâygiờPaulDkhôngthểnhớnổirốtcụchọđãnấumấybắpngônonquáchưaănđượcnhưthếnào.Điềuanhnhớlàlúcanhrẽrâungôđểtìmđầutráibắp,cạnhmóngtaycủaanhchỉấnnhẹxuốngđểkhỏixướcmộthạtnào.
Tiếnglớpvỏchậtbịkéotoạcxuốngluônluônlàmchịtinnóbịđau.
Ngaysaukhimộtdảivỏđãbịkéoxuống,lớpvỏngôcònlạivângtheovàphơibàyranhữnghànghạtngôethẹndângđếnchoanh.Râungômượtmàlàmsao.Chấtngọtgiamkỹtuônranhanhchónglàmsao.
Dùrăngvànhữngngóntayướtcủabạnchờđợiđiềugì,bạnvẫnkhôngthểgiảithíchđượcnỗirungđộngmàniềmvuibìnhdịấymanglại.
Râungômượtmàlàmsao.Mượtmàvàmỏngmảnhvàtựdolàmsao.
3NhữngbímậtcủaDenverngọtngào.Nóluôncóhoathủycựbên
mìnhchođếnkhikhámpháranướchoa.Chainướchoađầutiênlàmộtmónquàtặng,chaikếtiếpnótrộmcủamẹvàgiấutrongmấybụihoàngdươngchođếnkhinướchoađôngđávàchairạnnứt.Nămấymùađôngđếnvộivàogiờăntốivàởlạitámtháng.ĐấylàmộtnămtrongCuộcChiếnkhingườiphụnữdatrắng,côBodwin,tặngquàGiángsinhlànướchoachomẹvànó,mấytráicamchobọncontraivàthêmmộtchiếckhănlentốtnữachoBabySuggs.Tròchuyệnvềmộtcuộcchiếnđầyxácchết,trôngbàvuivẻ−mặtbàđỏhồng,vàmặcdùgiọngbànặngnhưgiọngđànông,bàtỏahươngnhưmộtcănphòngđầyhoa−niềmvuithíchmàDenvercóđượcchoriêngmìnhtrongmấybụihoàngdương.SaulưngI24làmộtcánhđồnghẹpsátbìarừng.Bênkiakhurừnglàmộtdòngsuối.Trongrừng,giữacánhđồngvàconsuối,khuấtgiữanhữngcâysồilànămbụihoàngdương,trồngthànhvòngtròn,khimọccaohơnmộtmétngọncâyvươnmìnhgiaonhautạothànhmộtcănphòngtrốnghìnhtròncaohơnhaimétvớibứctườnglárìràodàyhơnmộtmét.
Denvercóthểcúingườibòđượcvàocănphòngnày,vàkhivàorồinóđứngthẳnglêntronglànánhsángmàulụcngọc.
Thoạttiênđấylàtròchơinhàcửacủamộtcôbé,nhưngkhimơướccủaDenverthayđổi,tròchơicũngthayđổitheo.Nótrởnênlặnglẽ,riêngtưvàhoàntoànbímật,ngoạitrừtínhiệunướchoanồnggắtkhiếnbọnthỏháohứcrồilạibốirối.Đầutiêncănphònglàmộtchỗchơiđùa(nơisựyênlặngnhẹnhànghơn),rồilàchỗẩnnáu(tránhnỗisợcủahaianh),khônglâusaunóthànhđịađiểmchính.Trongvòmláấy,táchxanỗiđaucủathếgianđaukhổ,trítưởngtượngcủaDenvertạoracơnđóivàthứcăncủariêngmình,điềuDenverrấtcầnvìcôđơnlàmnómệtnhoài.Làmnómệtnhoài.Đượcbứctườngxanhsốngđộngchekínvàbảovệ,nócảmthấychínmùivàtrongsáng,vàsựcứurỗidễdàngnhưmộtđiềuướcnguyện.
Mộtlần,vàomộtmùathulâulắmtrướckhiPaulDdọnvàoởchungvớimẹnó,nóđộtnhiênthấylạnhởtrongmấybụihoàngdươngvìgióvànướchoatrênda.Nómặcáo,cúingườichuiravà
đứngdậytronglàntuyếtrơi:nhữngbôngtuyếtmỏngmanhvàxốprấtgiốngcảnhmẹnóđãvẽrađểdiễntảtìnhcảnhlúcnórađờitrongmộtchiếcxuồng,trênấymộtcôdatrắngđangđứngdạngchân,côdatrắngchịlấytênđặtchoDenver.
Runrẩy,Denverđếngầncănnhà,nhìncănnhànhưnóvẫnnhìn,nhưnhìnmộtconngườichứkhôngphảimộtkiếntrúc.Mộtngườikhóclóc,thởdài,runrẩyvàtrởchứngbấtchợt.Bướcchânvàcáinhìncủanóthậntrọngnhưkhimộtđứatrẻlạigầnmộtngườihọhàngbồnchồn,rỗiviệc(mộtngườilệthuộcnhưngkiêuhãnh).Mảnhgiápcủabóngtốiđãchetấtcảcửasổtrừmộtcái.ÁnhsánglờmờtỏaratừcănphòngcủaBabySuggs.KhiDenvernhìnvào,nóthấymẹnóđangquỳcầunguyện,mộtchuyệnkhôngcógìlạ.Điềukhácthường(ngaycảđốivớimộtcôbéđãsốngcảđờitrongmộtcănnhàbịngườichếtkhuấyđộng)làmộtchiếcáotrắngquỳbênmẹnóvàquàngtayáovòngquanheomẹnó.VòngômdịudàngcủacánhtayáolàmDenvernhớlạinhữngchitiếtvềsựrađờicủanó−vòngtayômvàlàntuyếtmỏngxốpxungquanhnó,nhưquảtráicủanhữngloàihoathôngthường.Chiếcáovàmẹnótrôngnhưhaingườiđànbàtrưởngthành−ngườinày(chiếcáo)đanggiúpđỡngườikia.Vàsựchàođờikỳdiệucủanó,đúngralàmộtphéplạ,cũngnhưchínhcáitêncủanó,làbằngchứngchosựthânthiếtấy.
Nódễdàngbướcvàocâuchuyệnkểđangtrảiratrướcmắtnótrênlốinóđixadầncửasổ.Cănnhàchỉcómộtcửavào,vàtừphíasaungườitaphảiđivòngratrướcmặttiềncủaI24,ngangquanhàkho,phònglạnh,nhàcầu,rồivòngquanhđếnhànghiên.Muốnđếnphầncâuchuyệnnóthíchnhất,nóphảibắtđầutừtrướcđấyrấtlâu:nghethấytiếngchimtrongrừngrậm,tiếnglágẫygiòndướichân;nhìnthấymẹnóđangleolênđồi,nơichắcsẽvắngnhàcửa.Sethebướcđitrênđôichânđánglẽphảiđứngyên.Chúngsưngtođếnnỗichịkhôngthểnhìnthấymubànchânhaycảmthấycổchânmình.Cẳngchânchịliềnvớimộtkhốithịtucónămmóngchânviềncongxungquanh.Nhưngchịkhôngthểvàsẽkhôngdừnglại,vìkhichịdừnglại,conlinhdươngnhỏhúcsừngvàochịvànóngnảycàobộmóngvàobụngchị.Khichịbướcđi,nódườngnhưyênảgặmcỏ−vìthếchịbướcđi,dùrằngvớicáithaivàothángthứsáu,haibànchânchịđánglẽphảiđứngyên.Đứngyêncạnhấmnước;đứngyênởthùngđánhbơ;đứngyênởbồnnướcvàtấmvánủiquầnáo.Sữachuanhớpnháptrênáochị,thuhútmọiloàisinhvậtnhỏcócánh,từmuỗimắtđếncàocào.Lúcchịđếnchânđồi,chịđãthôikhôngbuồn
xuađuổichúngnữa.Tiếnglanhcanhtrongđầuchị,thoạttiênnhưtiếngchuôngnhàthờxaxa,lúcấylànhữngchiếcchuôngrungsátbêntai.Chịsụpxuốngvàphảinhìnxemmìnhđangởtrongmộtcáihốhayđangquỳgối.Thânthểchịkhôngcòncảmgiácngoạitrừhainúmvúvàconlinhdươngnhỏ.Cuốicùng,chịnằmxuống−haychắcphảinằmxuốngvìnhữngláhànhdạiđangcứavàomàngtangvàmáchị.SethebảoDenverrằng,dùrấtlochosựsốngcủangườimẹcủamấyđứaconchị,chịnhớmìnhđãnghĩ:“Ôichao,ítnhấtmìnhkhôngphảiđithêmmộtbướcnàonữa.”Mộtýnghĩlúcsắpchếtkháhayho,vàchịđợiconlinhdươngnhỏphảnđối,vàSethekhôngtưởngtượngnổitạisaochịnghĩđếnlinhdươngvìchịchưahềthấyconlinhdươngnào.ChịđoánđấylàchuyệntưởngtượngchịcònnhớtừkhoảngthờigiantrướcTổẤm,khichịcònrấtnhỏ.Vềnơichốnchịsinhra(cóthểlàCarolina?hayLouisiana?)chịchỉcònnhớnhữnglờicađiệumúa.Thậmchíchịkhôngnhớcảmẹmình.Mộtđứabétámtuổitrôngcoimấyđứabéhơnđãchỉchochịthấybà−mộttấmlưngtrongnhiềutấmlưngquayvềphíachị,khomxuốngtrêncánhđồngngậpnước.Sethekiênnhẫnchờtấmlưngấyđếncuốihàngvàđứngthẳnglên.Chịnhìnthấymộtchiếcmũvảithayvìmũrơm,kháhiếmhoitrongsốnhữngngườiphụnữthủthỉ,ngườinàocũngđượcgọilàmẹ.
“Sethe.”
“Dạ.”
“Giữchặtđứanhỏ.”
“Vâng.”
“Sethe.”
“Dạ.”
“Mangcủinhómvôđây.”
“Vâng.”
Ô,nhưngkhihọhát.Và,ô,nhưngkhihọmúa,vàđôikhihọmúađiệulinhdương.Nhữngngườiđànôngcũngnhưnhữngbàmẹ,mộtngườitrongsốđóchắcchắnlàmẹcủachị.Họthayđổihìnhdángvàbiếnthànhmộtthứkhác,quyềnuyvàkhôngbịxiềngxích,cóđôi
chânbiếtrõnhịpđậpcủatráitimchịhơnchínhchị.Ynhưđứabétrongbụngchị.
“Mẹnghĩ:mẹcủađứanhỏnàysẽchếttrongbụihànhdạibênphíabờnôlệcủasôngOhio.”*ChịnghĩnhưthếvàkểchoDenvernghenhưthế.Đúngnhữngchữchịđãdùng.Nghĩchocùng,ýtưởngrằngchịsẽkhôngphảibướcthêmmộtbướcnàonữadườngnhưkhôngtệlắm,nhưngýnghĩrằngchịsẽnằmchếtsóngsoàitrongkhiconlinhdươngtiếptụcsống−mộtgiờ?mộtngày?mộtngàymộtđêm?−trongthânxáckhôngcònsựsốngcủachịkhiếnchịbuồnrầuđếnnỗichịrênlên,vàkhiếnngườiđangđitrênmộtlốimòncáchđóchưađếnmườimétdừnglạivàđứngthậtyên.Sethekhôngnghetiếngbướcchân,nhưngđộtnhiênchịnghenhưcóngườiđangđứngyênvàrồichịngửithấymùitóc.Chịnghegiọngnói:“Aitrongđó?”Chỉcầntừngấythôilàchịbiếtrằngmộtthằngnhócdatrắngsắptìmrachị.Rằngrăngcủanócũngbựavàng,vànóthèmăn.RằngtrênmộtđồithônggầnsôngOhio,trongkhichịgắngđếnvớibađứacon,mộtđứađangđóichờthứcănchịmangtheo;rằngsaukhichồngchịbiếnmất;rằngsaukhisữachịbịlấycắp,lưngchịnátbấy,conchịthànhmồcôi,chịsẽkhôngcóđượcmộtcáichếtthanhthản.Không.
ChịbảoDenvermộtthứgìđấytrồilênkhỏimặtđấtnhậpvàotrongngườichị−mộtthứlạnhlẽo,nhưngcũngcửđộng,nhưcóquaihàmbêntrong.“Hìnhnhưchỉlàhàmrăngcủamẹlậpcậpvìlạnh,”chịnói.Chịbỗngháohứcchờđôimắtcủathằngnhỏ,đểcắnvàochúng;đểgặmđôimánó.
“Mẹđói,”chịbảoDenver,“đóiđôimắtnónhưchưabaogiờđóihơnthế.Mẹgầnnhưkhôngđợinổi.”
Vìthếchịnhổmngườidựatrênkhuỷutayvàlêmình,một,hai,ba,bốnlầnkéolê,vềphíagiọngnóidatrắngtrẻconđanggọiquanh:“Aiởtrongđóvậy?”
“‘Tớixemđi,’mẹnghĩ.‘Đósẽlàđiềucuốicùngmàynhìnthấy,’vàquảthậtcặpchânhiệnđến,vìthếmẹnghĩôichao,thểtheoýChúa,mẹsẽphảibắtđầutừđấy,mẹsẽănđứthaibànchânnó.Giờđâymẹđangcười,nhưngđấylàchuyệnthật.Khôngnhữngmẹsẵnsànglàmthế.Mẹthèmlàmthế.Mẹnhưmộtconrắn.Chỉcóhàmrăngvàđóithèm.”
“Nhưngkhôngphảilàmộtthằngnhócdatrắng.Làmộtcôgái.Thứrácrưởitơitảnhấtđangnói:‘Coikìa.Mộtđứadađen.Lạlùngchưa.’”
VàbâygiờlàphầnDenverthíchnhất:
TêncôgáilàAmyvàcôcầnthịtbòvàrượuhơnaihết.Cánhtaycônhưthânmíavàtócđủchobốnnămcáiđầu.Mắtcôlờđờchậmchạp.Côkhôngcócáinhìntinhnhanhvớibấtcứthứgì.Nóinhiềuđếnnỗikhôngrõlàmsaocôcóthểthởđượccùnglúc.Vàhaicánhtaythânmíahóaramạnhnhưsắt.
“Tôichưathấycáigìghêhơnchị.Chịlàmgìởtrongđấythế?”
Trongđámcỏbêndưới,tưởngmìnhlàconrắn,Sethemởmiệng,vàthayvìrăngnanhvàcáilưỡichẻđôi,sựthậtvọtra.
“Chạytrốn,”Sethebảocô.Đólàchữđầutiênchịnóingàyhômấy,nghekhôngrõvìlưỡichịđau.
“Chạybằngcặpchânđóhả?Chúatôi!”CôngồixổmxuốngvànhìnchânSethechằmchằm.“Chịcócáigìănđượckhông?”
“Không.”Sethecốchuyểnthànhthếngồinhưngkhôngthể.
“Tôiđóimuốnchết.”Côgáichậmchạprờimắt,xemxétcâycỏxungquanh.“Tôitưởngcódâudại.Trônggiốngnó.Bởivậytôilênđây.Khôngngờgặpbàdađen.Nếucódâudại,chimcũngănhếtrồi.Chịcóthíchdâudạikhông?”
“Côơi,tôiđangcóthai.”
Amynhìnchị.“Cónghĩalàchịkhôngthèmăn?Ôicha,tôiphảiăncáigìđó.”
Vừalấyngóntaychảitóc,côvừacẩnthậnquansátkhungcảnhmộtlầnnữa.Saukhichắcchắnxungquanhkhôngcóthứgìănđược,côđứngdậyđivàtimSethecũngbậtdậyvìýnghĩchịsẽbịbỏlạimộtmìnhtrongđámcỏ,khôngcócáinanhnàotrongđầu.
“Cô,côđiđâuđó?”
CôquaynhìnSethe,mắtsánglên.“ĐiBoston.Tôiđitìmítvảinhung.ỞđócómộttiệmtênlàWilson.Tôiđãxemảnhvàhọcóloạinhungđẹpnhất.Mấyngườikiakhôngtintôisẽtìmđược,nhưngmàtôisẽtìmđược.”
Sethegậtđầuvàtrởngườisangkhuỷutaykia.“Mẹcôcóbiếtcôđitìmvảinhungkhông?”
Côgáilắcđầu,hấtnhữngsợitócrakhỏikhuônmặt.“Mẹtôilàmchomấyngườikia,họđãtrảtiềnchobàtớiđây.Nhưngrồibàchếtngaysaukhibàsinhtôi,chonênhọnóitôiphảilàmcôngchohọđểtrảnợ.Tôicũnglàm,nhưngbâygiờtôimuốncóítvảinhung.”
Họkhôngnhìnthẳngvàonhau,ítnhấtkhôngnhìnthẳngvàomắtnhau.Thếnhưnghọdễdàngtángẫunhữngchuyệnđâuđâu−ngoạitrừchuyệnngườiđangnằmtrênmặtđất.
“Boston,”Sethenói.“Chỗđóxakhông?”
“Xalắm.Cáchmộttrămdặm.Cóthểhơn.”
“Chắcphảicóvảinhunggầnđâyhơn.”
“KhônggiốngnhưvảinhungởBoston.VảinhungởBostonlàtốtnhất.Tôimặcvảinhungđóvàosẽđẹplắm.Chịcósờmặtvảinhungbaogiờchưa?”
“Chưa,cô.Tôichưasờvảinhunglầnnào.”Sethekhôngbiếtlàvìgiọngnói,hayBostonhayvảinhung,nhưngtronglúccôdatrắngnói,đứabéngủ.Nókhônghúchayđá,vìthếchịđoánlàthờivậncủachịđãthayđổi.
“Chịcóthấyvảinhungbaogiờchưa?”côhỏiSethe.“Tôidámcáchịchưanhìnthấy.”
“Nếucóthấytôicũngkhôngbiết.Vảinhungđórasaohảcô?”
AmylêmắtquaSethenhưthểcôsẽkhôngbaogiờtiếtlộmộttintứccẩnmậtđếnthếvớimộtkẻlạ.
“Chịtêngì?”
DùchịxaTổẤmcáchmấy,chongườiđầutiênchịgặpbiếttênthậtnàocóíchgì.“Lu,”Sethenói.“HọgọitôilàLu.”
“ChịLunày,vảinhungnhưlàthếgiớivừađượctạothành.Sạchvàmớivàmượtơilàmượt.Vảinhungtôithấymàunâu,nhưngởBostonhọcóđủmàu.Cómàuson.Màusoncónghĩalàmàuđỏnhưngkhichịnóitớivảinhungchịphảinói‘màuson’.”Côngướcmắtnhìnlêntrờivàrồi,nhưthểcôkhôngmuốnphíthêmthờigian,côvừabỏđivừanói,“Tôiphảiđi.”
Vừatìmlốiquabụirậm,côvừahétvọnglạivớiSethe,“Chịlàmgìđây,chỉnằmđórồiđẻhaysao?”
“Tôiđứnglênkhôngnổi,”Sethenói.
“Cáigì?”Côngừnglạivàxoaymìnhđểnghe.
“Tôinóitôiđứnglênkhôngnổi.”
AmyđưacánhtaylênquẹtmũivàtừtừbướctrởlạichỗSethenằm.“Đằngkiacómộtcănnhà,”cônói.
“Mộtcănnhà?”
“Ừm.Tôiđingangqua.Mànókhôngphảilàmộtcănnhàbìnhthườngcóngườiở.Nónhưmộtcáicháithôi.”
“Nócáchđâybaoxa?”
“Cáicháicũngcònđỡ,phảikhông?Chịmàquađêmởđâyrắnsẽcắnchị.”
“Ôicha,rắntớichorồi.Tôiđứnglêncònkhôngnổichứđừngnóigìđếnbướcđi,vàlạyChúa,côơi,tôikhôngbònổi.”
“Chịlàmđượcmà,Lu.Cốlên,”Amynói,vàhấtmáitócđủchonămcáiđầu,côđivềphíaconđườngmòn.
ThếlàchịbòvàAmyđibêncạnhchị,vàkhiSethecầnnghỉAmycũngngừngvànóitiếpvềBostonvàvảinhungvànhữngthứcănngon.Giọngnóiấy,nhưgiọngmộtthằngnhócmườisáutuổi,nói
hoàihủy,khiếnconlinhdươngnhỏyênlặngvàgặmcỏ.TrongsuốtthờigianSethecựckhổbòđếncáichái,nókhôngđálầnnào.
Khihọđếncáichái,khôngcóthứgìcủaSethecònnguyênvẹnngoạitrừtấmkhănbuộctóc.Chịkhôngcòncảmgiácphíadướihaiđầugốibếtmáu;ngựcchịlàhaitấmgốigămđầykim.GiọngnóiđầyvảinhungvàBostonvàthứcănngonthúcđẩychịtiếntớivàkhiếnchịnghĩrằng,rốtcuộccóthểchịkhôngphảichỉlàmộtnghĩatrangđangbòđitrongnhữnggiờcuốicùngcủamộtđứabésáuthángtuổi.
Cáicháingậplá,láAmydùngđểđẩythànhđốngchoSethenằm.Rồicôgommấyhònđá,lấythêmlátrảilênvàbắtSetheđặtchânlênđấy,cônói:“Tôibiếtmộtbàbịcắtbỏchânvìnósưngtoquá.”VàcôđưabàntaylàmlưỡidaocưaqualạihaicổchânSethe.“ZzzZzzZzzZzz.”
“Lúctrướctôicũngcódacóthịt.Cánhtayđẹp,đủthứ.Chịkhôngtưởngtượngđược,phảikhông?Đólàtrướckhihọbỏtôivàohầmchứacủ.CólầntôicâucáởBeaver.CábônglauởsôngBeaverngọtnhưthịtgà.Uicha,tôiđangcâucáthìcómộttêndađenlềubềutrôiqua.Tôikhôngthíchxácchếtđuối,cònchị?Chânchịlàmtôinhớđếnhắn.Hắncũngsưngvùnhưvậyđó.”
Rồicôlàmphépthuật:cônhấcbànchânvàcẳngchânSethelênvàxoabópchođếnkhichịkhócnhữnggiọtlệđauđớn.
“Chịsẽđau,”Amynói.“Cáigìđãchếtrồi,khisốngtrởlạicũngsẽđau.”
Điềuấylúcnàocũngđúng,Denvernghĩ.Cóthểchiếcáotrắngquàngtayquanheocủamẹnóđangđauđớn.Nếuthế,khôngchừnghồnmađứabécódựđịnh.KhiDenvermởcửanhà,Setheđangtừphòngkháchđira.
“Conthấymộtcáiáotrắngníulấymẹ.”Denvernói.
“Màutrắng?Cóthểlàcáiáođộngphòngcủamẹ.Tảnóchomẹxem.”
“Áocổcao.Cónhiềunútsaulưng.”
“Nút.Vậylàkhôngphảilàcáiáođộngphòngcủamẹ.Mẹchưacócáigìcónút.”
“BànộiBabycókhông?”
Sethelắcđầu.“Bàkhôngcàinổichúng.Thậmchínútdâygiày.Còngìnữa?”
“Cóvảixếpthànhđốngsaulưng.Ngaymông.”
“Khungváy?Nócókhungváy?”
“Conkhôngbiếtnógọilàgì.”
“Nhưvảigóitúmlại?Ởphíadướieosaulưng?”
“Đúngvậy.”
“Mộtcáiáobànhàgiàu.Nóbằnglụa?”
“Cóvẻnhưvải.”
“Chắclàvảibôngmịn.Vảibôngmịntrắng.Connóicáiáoníulấymẹ.Nóníunhưthếnào?”
“Giốngnhưmẹ.Nótrôngynhưmẹ.Nóquỳbêncạnhmẹtronglúcmẹcầunguyện.Quàngtayquaeomẹ.”
“Ôicha,lạchưa.”
“Mẹcầunguyệnchocáigìthế?”
“Khôngchocáigìhết.Mẹđãthôikhôngcầunguyệnnữa.Mẹchỉtròchuyện.”
“Mẹnóichuyệngì?”
“Conyêu,conkhônghiểuđâu.”
“Consẽhiểumà.”
“Mẹnóivềthờigian.Mẹthấykhótinnóquá.Cónhữngthứmấtđi.Quađi.Cónhữngthứởlại.Mẹthườngnghĩrằngđấylàvìkýứccủamẹ.Conbiếtmà.Cónhữngthứmìnhquên.Nhữngthứkhácmìnhkhôngbaogiờquên.Nhưngkhôngphảithế.Nhữngnơichốn,nhữngnơichốnvẫncònđấy.Nếumộtcănnhàcháyrụi,nómấtđi,nhưngnơichốn−hìnhảnhcủanó−vẫncònlại,vàkhôngchỉtrongkýứcmẹ,màcảtrongthếgiannữa.Điềumẹnhớlàmộthìnhảnhlênhđênhởngoàitâmtrímẹ.Ýmẹmuốnnóilà,chodùmẹkhôngnghĩđếnnó,chodùmẹchếtđi,hìnhảnhcủađiềumẹđãlàm,hayđãbiết,hayđãthấyvẫncònởngoàikia.Ngayởchỗnóđãxảyra.”
“Nhữngngườikháccóthấyđượcnókhông?”Denverhỏi.
“Ồ,cóchứ.Ồ,có,có,có.Ngàynàođấyconsẽbướcđitrênđườngvàconsẽnghehaythấymộtđiềugìđó.Rấtrõràng.Vàconsẽnghĩđấylàdocontưởngtượngra.Mộthìnhảnhtrongtâmtưởng.Nhưngkhôngđâu.Đấylàkhiconvavàokýứccủamộtngườikhác.Nơimẹởtrướckhimẹđếnđây,chỗấycóthực.Nósẽkhôngbaogiờmấtđi.Dùchotấtcảnôngtrạiấy−mỗicâyvàlácỏcủanóchếtđi,hìnhảnhvẫncònđấy.Vàthêmnữa,nếuconđếnđấy−con,ngườichưatừngđếnđấy−nếuconđếnđấyvàđứngvàochỗcủanó,nósẽlạixảyralầnnữa;nósẽởđấyvìcon,chờđợicon.Vìthế,Denver,conkhôngbaogiờđượcđếnđấy.Khôngbaogiờ.Bởivìchodùchuyệnđãqua−đãquavàđãxong−nósẽvẫnluônởđấyđợicon.Vìthếmẹphảimangconmẹtrốnđi.Bấtkểchuyệngìxảyra.”
Denvercậymóngtay.“Nếunóvẫncònđấychờđợi,cónghĩalàkhôngcócáigìchếtđibaogiờ.”
SethenhìnthẳngmặtDenver.“Khôngcócáigìchếtđibaogiờ,”chịnói.
“Mẹchưabaogiờnóichoconnghetấtcảmọichuyện.Mẹchỉnóilàhọđánhmẹ,vàmẹtrốnđilúcđangcóthai.Cóthaicon.”
“Trừchuyệnthầygiáo,khôngcòngìđángkể.Hắnnhỏngười.Lùn.Lúcnàocũngđeocổáo,ngaycảnhữngkhiởngoàiđồng.Bànóihắnlàthầygiáo.BàmừnglàchồngcủacôemchồngcóhọcvàchịuđếnlàmviệcnhànôngởTổẤmsaukhiôngGarnermất.Mấyngườiđànôngcóthểlàmđược,dùPaulFđãbịbánđi.NhưngnhưHallenói,bàkhôngmuốnlàngườidatrắngduynhấtởnôngtrạivàlạilà
đànbànữa.Thếnênbàhàilòngkhithầygiáochịuđến.Hắnmangtheohaiđứacontrai.Conhoặclàcháuhắn.Mẹkhôngbiết.HaithằngnhỏgọihắnlàOnkavàtấtcảbọnhọcódángđiệuđẹpđẽ.Ănnóinhỏnhẹvànhổvàokhăntay.Nhãnhặnđủkiểu.Conbiếtmà,loạingườibiếttênriêngcủaJesusnhưngvìlịchsựnêntránhgọinóngaycảtrướcmặtNgài.Hắnlàmộtnhànôngkhá,Hallenói.KhôngmạnhbằngôngGarnernhưngkhálanhlợi.Hắnthíchmựcviếtmẹlàm.Côngthứccủabàchủ,nhưnghắnthíchcáchmẹphahơnvàđiềuấyquantrọngđốivớihắnvìbanđêmhắnngồixuốngviếtvàocuốnsáchcủahắn.Cuốnsáchấyviếtvềbọnmẹnhưngngaylúcđómẹkhôngbiết.Bọnmẹchỉnghĩhắnhỏihanvìlịchsự.Hắnbắtđầumangtheocuốnsổvàghichépnhữnggìbọnmẹnói.MẹvẫnnghĩnhữngcâuhỏiấygiằngxéSixo.Giằngxéanhấymãi.”
Chịngưnglại.
Denverbiếtmẹnókểxongrồi−ítnhấttronglúcnày.Mộtcáichớpmắtchậmrãi;môidướitừtừkéolênphủmôitrên;vàrồimộttiếngthởdàibằngmũi,nhưtiếngngọnnếnbịthổitắtđi−dấuhiệuSetheđãđếnmứcchịkhôngmuốnvượtqua.
“Connghĩđứabécónhữngdựđịnhđấy,”Denvernói.
“Dựđịnhgì?”
“Conkhôngbiết.Nhưngcáiáoníulấymẹphảicóýnghĩagìđấy.”
“Cóthể,”Sethenói.“Cóthểnóđangcódựđịnhthật.”
Dùhọđãlànhữngngườithếnàohaytừngsốngrasao,PaulDđãvĩnhviễnlàmrốitungmọichuyện.Vớimộtcáibànvàgiọngnamầmĩ,anhđãđuổiđilýdolàmI24nổitiếngtrongvùng.Denverđãtựbảomìnhnênhãnhdiệnvềnhữnglờichêtráchmàdândađenđãchấtchồnglênhọ:sựgiảđịnhrằngchuyệnmaámlàcủaácquỷđangmuốnpháquấy.Khôngaitrongsốnhữngngườiấybiếtđượcnỗivuithúđíchthựccủaphépthuật,củanhậnbiếtchứkhôngphảihoàinghivềnhữngchuyệnphíasaumọichuyện.Haianhnóbiết,nhưngsợ;bàBabybiết,nhưngbuồn.Khôngaithấuhiểuđượcrằngcómalàmbèbạnlàantoàn.NgaycảSethecũngkhôngthích.Chịchỉxemnólàtựnhiên−nhưthờitiếtthayđổibấtngờ.
Nhưnghồnmađimấtrồi.Bịthổivùđimấttrongluồnggiótừtiếnghétcủangườiđànôngdamàuquảphỉ,đểlạithếgiớicủaDenvergầnnhưphẳnglặng,ngoạitrừmộtcáitủmàulụcngọccaohơnhaiméttrongrừng.Mẹnócóbímật−nhữngđiềuchịkhôngmuốnkể,nhữngđiềuchịkểmộtnửa.Ôichao,Denvercũngcóbímật.Vàbímậtcủanóngọtngào−ngọtnhưnướchoamùihoakèntrắng.
SethekhôngnghĩnhiềuđếnchiếcáotrắngchođếnkhiPaulDđến,vàrồichịnhớđếnlờisuydiễncủaDenver:nhữngdựđịnh.BuổisángsauđêmđầutiênvớiPaulD,chỉnghĩđếnýnghĩacủachữấythôiđãlàmSethemỉmcười.Đấylàsựxaxỉchịchỉcóđượcmộtlầnmườitámnămvềtrước.Trướcvàsaulầnấy,chịdồnsức,khôngphảiđểtránhnéđauđớn,nhưngđểvượtquanócàngnhanhcàngtốt.Dựđịnhduynhấtcủachị−trốnkhỏiTổẤm−khôngxuôithuậnđếnnỗichịkhôngbaogiờtháchthứccuộcđờibằngcáchdựtínhthêmnữa.
Dùthế,buổisángchịthứcdậybêncạnhPaulD,chữconchịđãdùngmấynămtrướcthoángquađầuchị,vàchịnghĩđếnchiếcáoquỳbêncạnhchịmàDenverđãthấy,vàcũngnghĩđếnsựcámdỗcủalòngtinvàhồitưởng,sựcámdỗđãghìchặtlấychịkhichịđứngtrướcbếplòtrongvòngtayanh.Chịcóđượcphépkhông?Chịcóđượcphépcảmxúckhông?Nươngdựavàođiềugìđấycóđượckhông?
Nằmbênanhvàlắngnghetiếnganhthở,chịkhôngthểnghĩđượcrànhrọt,vìthếchịthậntrọng,thậntrọngrờikhỏigiường.
Quỳtrongphòngkháchnơichịthườngđếnđểnói-nghĩ,chịhiểulýdotạisaoBabySuggsđóimàusắc.Khôngcómàusắcnàotrongcănphòngtrừhaimiếngvảivuôngmàucamtrongtấmchănghép,chúngkhiếnsựthiếuvắngmàusắccàngnổibậtlên.Tườngphòngmàuxámđen,sànphòngmàuđấtnâu,tủáogỗmàugỗtựnhiên,màncửamàutrắng,vànétnổibậtlàtấmchănghéptrênmộtcáigiườngsắtnhỏ,đượcmaybằngnhữngmiếngvảivụnmàuxanh,vảilenmàuđen,nâuvàxám−nhữngmàutốivàchìmcủatínhtằntiệnvàkhiêmtốn.Trongkhoảngkhônggianảmđạmấy,haimảnhmàucamtrônghoangdã−nhưđờisốngnguyênsơ.
Sethenhìnhaibàntaymình,cánhtayáomàuxanhvỏchai,vànghĩcănnhàítmàusắclàmsao,vàlạlùnglàchịkhôngthấythiếunónhưBabyđãthấythiếu.Chịcốý,chịnghĩ,phảilàchịcốý,vìmàusắccuốicùngchịnhớđượclànhữngđốmhồngtrêntấmbiamộcủacon
béconchị.Sauđóchịnhìnmàusắckhôngrõhơnmộtcongàmái.Mỗisángsớmchịlàmbánhtráicây,cácmónănbằngkhoaitâyvàrautrongkhiđầubếpnấuxúp,thịtvàcácmóncònlại.Thếmàchịkhôngnhớnổimộttráitáoxanhhaymộtquảbívàng.Mỗisángsớmchịnhìnthấybìnhminh,nhưngkhôngbaogiờnhậnbiếthaybìnhphẩmvềmàusắccủanó.Cóđiềugìkhôngổntrongchuyệnấy.Nhưthểmộtngàychịnhìnthấymáuđỏtrẻthơ,mộtngàykhácnhữngđốmhồngtrênbiamộ,vàthếlàhết.
I24trànngậpnhữngcảmxúcmạnhmẽnêncólẽchịkhôngcònchúýđếnbấtkỳmấtmátnàokhác.Đãcólúcchịdõimắtnhìnnhữngcánhđồngmỗisángvàmỗitốitìmhaiđứacontrai.Khichịđứngbêncửasổ,khôngmàngđếnlũruồi,đầuchịnghiêngvềphíavaitrái,mắtchịtìmkiếmchúngphíabênphải.Bóngmâytrênđường,mộtbàgià,mộtcondêkhôngdâybuộclangthanggặmbụimâmxôi−thoạttiênmỗingườihayvậtđềugiốngHoward−không,giốngBuglar.Dầndàchịthôinhìnvàkhuônmặtmườibatuổicủachúngphaiđithànhkhuônmặtcủachúnglúcbéthơ,haikhuônmặtchỉđếnvớichịtronggiấcngủ.KhicơnmơcủachịlangthangrangoàiI24,đếnchỗnàonómuốn,đôikhichịthấychúngtrênnhữngcáicâyxinhđẹp,mấycẳngchânnhỏthấpthoánggiữanhữngchiếclá.Đôikhichúngcườivangkhichạydọctheođườngray,rõràngchúngcườiquálớnnênkhôngnghethấytiếngchịgọi,vìchúngkhônghềquaylại.Khichịthứcgiấc,cănnhàvâyquanhchị:bánhquygiònxếpthànhhàngởcửa;nhữngbậcthangtrắngconbécủachịthíchleo;gócnhànơiBabySuggsngồivágiày,trongcănphònglạnhlẽovẫncònmộtđốnggiày;chỗtrênbếplònơiDenverbịbỏngmấyngóntay.Vàdĩnhiênnỗihằnhọccủachínhcănnhà.KhôngcònchỗchothứgìkháchayaikhácchođếnkhiPaulDđếnvàđảolộncănnhà,dọntrốngchỗ,dờihồnma,đưanóđếnchỗkhác,rồiđứngvàochỗanhtạora.
Vìthế,buổisángsaukhiPaulDđến,quỳgốitrongphòngkhách,chịbịxaonhãngvìhaimảnhvuôngmàucamchothấyI24trốngtrảinhưthếnào.
Làtạianh.Nhữngcảmxúctràolênkhicóanhbêncạnh.Mọithứtrởvềnguyêntrạng:tẻngắtthìtrôngtẻ,nóngthìthấynóng.Cửasổđộtnhiêncókhungcảnh.Vàaibiếtđâuđượcanhưacahát.
Chútgạo,chútđậu
Giữakhôngcóthịt
Việcnặngdễđâu
Bánhkhôkhôngmỡ
Anhđãdậyvàvừahátvừavásửalạinhữngthứanhđậpbểngàyhômtrước.Vàiđoạnbàihátanhhọcđượctrongnôngtrạiởnhàtù,haysauđótrongCuộcChiến.ChúngkhônggiốngchútnàonhữngbàihọhátởTổẤm,nơinỗikhaokháttôđiểmtừngnốtnhạc.
NhữngbàihátanhhọcđượcởGeorgialànhữngcáiđinhđầuphẳng,đểnệnvànệnvànện.
Đặtđầutaotrênđườngray
Xeđến,làmyêntrítao
Nếutaocóbaovôinặng
Taoquấtmùđặcthằngcai
Nămxulàđồngnămxu
Mườixulàđồngmộthào
Đậpđálàđậpthờigian
Nhưngnhữngbàihátnàykhôngthíchhợp.Chúngồnàoquá,mạnhmẽquáđốivớinhữngviệcvặttrongnhà−gắnlạichânbàn,đánhbónggỗ.
AnhkhôngthểnhớbàiBãotrênsóngnướchọđãhátdướinhữnggốccâyởTổẤm,vìthếanhđànhâmưđiệunhạc,sựcnhớcâunàothìhátcâuđó,vàanhsựcnhớhoàicâu“Chântrầnvàsáphoacúc.Cởigiàytôi;cởimũtôi.”
Anhmuốnđổilời(Trảgiàytôi;trảmũtôi),vìanhkhôngtinanhcóthểsốngvớimộtngườiđànbà−bấtcứngườiđànbànào−quáhaihaybatháng.Anhchỉởmộtchỗlâuđếnthếthôi.SauDelawarevàtrướcAlfred,Georgia,nơianhngủdướihầmvàbòraánhsángmặt
trờichỉđểđậpđá,cáchduynhấtanhcóthểthuyếtphụcmìnhanhsẽkhôngcònphảingủ,đái,ănhayvungbúatạtrongvòngxiềngxích,làbỏđikhianhkhôngcònmuốnở.
Nhưngđâykhôngphảilàmộtngườiđànbàbìnhthườngtrongmộtcănnhàbìnhthường.Ngaylúcanhvừabướcqualànánhsángđỏ,anhbiếtrằng,sovớiI24,thếgiớicònlạitẻnhạt.SauAlfredanhđãkhépkínlạimộtphầnlớnđầuócmình,chỉhoạtđộngbằngphầngiúpanhbước,ăn,ngủ,hát.Nếuanhlàmđượcnhữngđiềuấy−cộngthêmchútcôngviệcvàtìnhdục−thìanhkhôngmonggìhơnnữa,vìnếuanhmuốnhơnnữaanhsẽphảinghĩlâuđếnkhuônmặtHalle,vàSixođangcười.Phảinhớlạicơnrunrẩytrongcáicũixâydướilòngđất.Phảibiếtơnánhsángbanngàytrôiquatrongcôngviệcnặngnhọcnơimỏđávìanhkhôngrunkhicócáibúatrongtay.CáicũilàmđượcđiềumàTổẤmkhônglàmđược,điềumàlàmviệcnhưmộtconlavàsốngnhưmộtconchókhônglàmđược:làmanhnổiđiênlênđểanhkhôngmấttrí.
KhianhđếnOhio,rồiđếnCincinnati,rồiđếnnhàcủamẹHalleSuggs,anhnghĩmìnhđãnhìnthấyvàcảmthấymọithứ.Ngaybâygiờ,khisửalạikhungcửasổanhđãđậpnát,anhvẫnkhôngthểhiểuđượcnỗingạcnhiênhânhoancủamìnhkhithấyvợHallecònsống,chântrầnvàtóckhôngbuộckhăn−bướcvòngquanhgóccănnhà,giàytấttrongtay.Phầnkhépkíncủađầuanhmởranhưmộtcáikhóađãđượcbôitrơn.
“Anhđangđịnhkiếmviệclàmquanhđây.Emnghĩsao?”
“Khôngcóviệcgìnhiềuđâu.Phầnlớnlàviệctrênsông.Vàviệclòmổheo.”
“Ờ,anhchưabaogiờlàmviệctrênsôngnước,nhưnganhcóthểnhấcbấtcứcáigìnặngbằnganh,kểcảheo.”
“NgườidatrắngởđâytốthơnởKentucky,nhưngkhôngchừnganhphảixoaysở.”
“Vấnđềkhôngphảilàanhcóxoaysởhaykhông,màlàxoaysởởđâu.Ýemlàanhxoaysởởđâycũngđượcphảikhông?
“Rấtđượcấychứ.”
“Congáiem,Denver.Cóvẻnónghĩkhác.”
“Tạisaoanhnóivậy?”
“Nónhưđangchờđợi.Nóchờcáigìđấykhôngphảilàanh.”
“Emkhôngbiếtnóchờcáigì.”
“Thếđó,khôngrõlàgì,nhưngnótinlàanhsẽngăntrởđiềunóđangchờ.”
“Đừngngạinó.Nólàconbécóphước.Từthuởđầu.”
“Vậysao?”
“Vâng.Chuyệnxấukhôngxảyđếnvớinóđược.Nghĩmàxem.Mọingườiembiếtđềuđãchếthaybỏđihaykhôngtămtích.Nóthìkhông.Denvercủaemthìkhông.Ngaykhiemcònmangthainó,lúcđãrõràngemsắpchết−cónghĩanócũngsắpchết−nólôitừngọnđồiramộtcôdatrắng.Cóaidámngờcôtasẽgiúpđượcgì.Vàkhithầygiáotìmrabọnemvàxôngđếnđâycùngvớicảnhsátvàsúngngắn…”
“Thầygiáotìmraem?”
“Mấtmộtthờigian,nhưngcuốicùnghắntìmra.”
“Vàhắnkhôngmangemvề?”
“Ồ,không.Emkhôngmuốnvề.Emkhôngcầnbiếtaitìmraai.Cuộcsốngnàocũngđượcngoạitrừcuộcsốngấy.Thayvìthế,emđitù.Denvercònbévìthếnóđitùluônvớiem.Mấyconchuộtcắnmọithứtrongđónhưngchừanóra.”
PaulDquayđi.Anhmuốnbiếtnhiềuhơn,nhưngchuyệntùngụcmanganhvềlạiAlfred,Georgia.
“Anhcầnvàicáiđinh.Anhcómượnđượcaiquanhđâykhônghaylàanhphảivàophố?”
“Anhvàophốchorồi.Anhsẽcầnnhữngthứkhác.”
Mộtđêmthôilàhọđãnóichuyệnnhưvợchồng.Họbỏquaphầnyêuđươngvàhứahẹnvàđithẳngđến“Emnóixemanhcóxoaysởđượcởđâykhông?”
VớiSethe,tươnglailàđẩylùiquákhứ.“Cuộcsốngtốthơn”màchịtinmìnhvàDenverđangsốngchỉđơngiảnlàkhôngphảicuộcsốngkia.
ChuyệnPaulDtừ“cuộcsốngkia”vàogiườngcủachịcũngtốthơn;vàkháiniệmvềmộttươnglaivớianh,haykhôngcóanhcũngthế,bắtđầukhiếnchịngẫmnghĩ.VềphầnDenver,việcquantrọnglàSethephảigiữnóxakhỏiquákhứvẫnđangchờđợinó.
4Bốirốinhưngvuithích,Sethetránhphòngkháchvànhữngcái
liếcxéocủaDenver.Nhưchịđoán,vìcuộcđờilàthế−tránhnékhôngíchlợigì.DenverrasứcquấyrốivàđếnngàythứbahỏithẳngPaulDanhsẽởchơibaonhiêulâu.
Mấychữấylàmanhphậtlòngđếnnỗitayanhvớihụtcáibàn.Táchcàphêrơixuốngsànnhàvàlăntrênvánsànnghiêngvềphíacửatrước.
“Ởchơi?”ThậmchíPaulDkhôngnhìnđốngbừabộnanhđãbàyra.
“Denver!Conlàmsaovậy?”Sethenhìncongái,cảmthấyhổthẹnnhiềuhơngiậndữ.
PaulDgãirâucằm.“Cólẽanhnênđi.”
“Không!”Sethengạcnhiênthấymìnhnóilớnnhưthế.
“Bácấybiếtbáccầncáigì,”Denvernói.
“Cònconthìkhông,”Sethebảonó,“vàconchắccũngkhôngbiếtconcầncáigì.Mẹkhôngmuốnngheconnóithêmmộtlờinàonữa.”
“Conchỉhỏi…”
“Imnào!Conđiđi.Điđâuđóvàngồiyênởđấy.”
Denvercầmđĩacủanólênvàrờikhỏibànnhưngchỉsaukhiđãbỏthêmmộtcáilườngàvàbánhmìvàođốngthứcănnómangtheo.PaulDcúixuốngchùicàphêđổrabằngchiếckhăntaymàuxanhcủaanh.
“Đểemdọncho.”Sethebậtdậyvàđếnbênbếplò.Phíasaubếpphơiquầnáođủloạiđangkhôdần.Chịlặnglẽlausànvànhặtcáitáchlên.Rồichịrótchoanhmộttáchđầykhác,vàcẩnthậnđặtnótrướcmặtanh.PaulDchạmtayvàomiệngtáchnhưngkhôngnóigì−
nhưthể“cámơn”làmộtbổnphậnanhkhôngthểchutoànvàchínhcàphêlàmộtmónquàanhkhôngthểnhận.
Sethetrởlạighếcủamìnhvàhọtiếptụcimlặng.Cuốicùngchịnhậnramìnhsẽphảilàngườiphávỡsựimlặngấy.
“Emkhôngdạynónhưvậy.”
PaulDxoamiệngtách.
“Cáchcưxửcủanókhiếnemngạcnhiêncũngnhiềunhưanhbịtổnthương.”
PaulDnhìnSethe.“Cólýdonàolàmnóhỏinhưthếkhông?”
“Lýdo?Anhmuốnnóigì?”
“Ýanhlà,cóngườinàotrướcđâyđãkhiếnnóphảihỏicâuhỏiấy,haymuốnhỏicâuhỏiấykhông?”
Sethegiơhaitaychốngnạnh.“Anhcũngtệnhưnó.”
“Coinào,Sethe.”
“Emcoiđây.Emcoiđây!”
“Embiếtanhmuốnnóigìmà.”
“Embiếtvàemkhôngưa.”
“Jesus,”anhlầmbầm.
“Ai?”Sethelạinóito.
“Jesus!AnhnóiJesus!Anhchỉngồixuốngăntốithôi!vàanhbịchửihailần.Mộtlầnvìanhởđây,vàmộtlầnvìhỏitạisaoanhbịchửilầnthứnhất!”
“Nóđâucóchửianh.”
“Khôngà?Anhcảmthấynhưvậy.”
“Anhnày,emxinlỗichonó.Emthật…”
“Emkhôngthểlàmthế.Emkhôngthểxinlỗihộaihết.Nóphảixinlỗi.”
“Vậythìemsẽbắtnóxinlỗi.”Sethethởdài.
“Điềuanhmuốnbiếtlà,cóphảiemcũngnghĩđếncâunóhỏi?”
“Ồ,không.Không,PaulD.Ồkhông.”
“Vậythìnómộtývàemmộtý?Nếucóthểgọicáicótrongđầunólàmộtýnghĩ.”
“Xinlỗianh,nhưngemkhôngthểnghenhữnglờikhônghayvềnó.Emsẽlanó.Anhcứđểmặcnó.”
Liềulĩnh,PaulDnghĩ,rấtliềulĩnh.Mộtphụnữtừng-là-nô-lệyêumộtcáigìđếnmứcấylànguyhiểm,nhấtlàkhichịquyếtđịnhyêuconcủamình.Tốtnhất,anhbiết,làchỉyêumộtchút;chỉyêumỗithứmộtchút,đểkhihọđánhgãylưngnó,haynhétnóvàobaotải,thìcóthểsẽcònlạichúttìnhyêuchothứkếtiếp.“Vìsao?”anhhỏichị.“Vìsaoemnghĩlàemphảichốngđỡchonó?Xinlỗichonó?Nólớnrồi.”
“Emkhôngcầnbiếtlànólớnchưa.Vớimộtngườimẹ,lớnrồikhôngcónghĩagìhết.Mộtđứaconlàmộtđứacon.Lũconsẽlớnlên,giàđi,nhưnglớnrồi?Cáiđócónghĩalàgì?Tronglòngemđiềuấyvônghĩa.”
“Điềuấycónghĩalànóphảilãnhhậuquảnếunógiởtrò.Emkhôngthểnàobảovệnótừngphútmột.Emchếtrồithìsao?”
“Khôngsaohết!Emsẽbảovệnókhiemcònsốngvàemsẽbảovệnókhiemkhôngcònsống.”
“Ồ,vậythì,anhchịuthua,”anhnói.“Anhbỏcuộc.”
“Chuyệnlànhưthế,PaulD.Emkhôngthểnàogiảithíchchoanhrõhơnnữa,nhưngchuyệnlànhưthế.Nếuemphảichọn−ôi,thậmchíđấykhôngphảilàlựachọnđâu.”
“Đấylàđiểmchính.Làtấtcảvấnđề.Anhkhôngyêucầuemphảichọn.Khôngaimuốnthế.Anhnghĩ−phải,anhnghĩemcóthể−cóchỗchoanh.”
“Nóđanghỏiem.”
“Emkhôngthểđểnhưthế.Emphảinóivớinó.Bảonórằngkhôngphảilàchọnaihơnnó−màlàchừachỗchongườikháccùngvớinó.Emphảinói.Vànếuemnóivàemthậttình,thìemphảibiếtemkhôngthểbịtmiệnganh.Anhnhấtđịnhkhônglàmnóbuồnvàanhsẽlolắngchonónếuanhcóthể,nhưnganhkhôngthểbịbắtngậmmiệngkhinótrởchứng.Nếuemmuốnanhởđâythìđừngnhétgiẻvàomiệnganh.”
“Cólẽemnênđểmọichuyệnnhưcũ,”chịnói.
“Mọichuyệnnhưthếnào?”
“Bọnemhòathuận.”
“Ởbêntrongthìsao?”
“Emkhôngvàobêntrong.”
“Sethe,nếuanhởđâyvớiem,vớiDenver,emcóthểđinơinàoemmuốn.Nhảyxuống,nếuemmuốn,vìanhsẽđỡem.Anhsẽđónđượcemtrướckhiemngã.Emcầnđivàobêntrongxađếnđâuthìemcứđi,anhsẽgiữchặtcổchânem.Đểchắcchắnemsẽrađược.Khôngphảianhnóithếvìanhcầnchỗở.Đấylàthứanhítcầnnhất.Anhđãnói,anhlàkẻlangthang,nhưnganhđãđivềhướngnàybảynăm.Đikhắpquanhchốnnày.Xuôi,ngược,đông,tây;anhđãởchỗkhôngcótên,khôngbaogiờởnơinàolâu.Nhưngkhianhđếnđâyvàngồingoàihànghiênđợiem,anhbiếtkhôngphảilàanhđãđivềhướngcănnhà,màanhđãđivềhướngem.Mìnhcóthểxâydựngmộtcuộcsống.Mộtcuộcsống.”
“Emkhôngbiết.Emkhôngbiết.”
“Đểmọichuyệnchoanh.Xemchuyệntớiđâu.Nếuemkhôngmuốn,thìkhôngcầnhứahẹn.Chỉxemchuyệnđếnđâu.Đượckhông?”
“Được.”
“Emchịuđểchoanhlo?”
“Ừthì−mộtphầnnào.”
“Mộtphầnnào?”anhmỉmcười.“Đượcrồi.Đâylàmộtphầnnào.Cómộthộichợtrongthịtrấn.NgàymaithứNămlàngàydànhchongườidađenvàanhcóhaiđôla.AnhvàemvàDenversẽtiêusạchkhôngcònmộtxu.Emnghĩsao?”
“Không”làđiềuchịnói.Ítnhấtđấylàđiềuchịđịnhnói(ôngchủcủachịsẽnóigìđâynếuchịnghỉmộtngày?),nhưngngaycảlúcchịnóiđiềuấyrathìchịđangnghĩmắtchịthíchngắmnhìnkhuônmặtanhlàmsao.
Thứnăm,dếkêuinhỏivàbầutrời,khôngcònmàuxanh,nónghừnghựclúcmườimộtgiờsáng.Setheănmặckhôngphùhợpvớicáinóng,nhưngvìđâylàchuyếnđichơirangoàiđầutiêncủachịtrongmườitámnăm,chịcảmthấychịphảidiệnchiếcáođẹpduynhất,chodùnónặngnề,vàđộimũ.Chắcchắnphảiđộimũ.ChịkhôngmuốngặpLadyJoneshayEllatronglúcđầuchịquấnkhănnhưđangđilàmviệc.ChiếcáothảilàmbằngloạilentốtlàmónquàGiángsinhcủacôBodwin,ngườiphụnữdatrắngmếnyêuBabySuggsđãtặngchobà.DenvervàPaulDchịunóngkháhơnvìcảhaikhôngcảmthấyđâylàdịphọphảiănmặcđặcbiệt.MũcủaDenverchạmvàobảvainó.PaulDđểáogilêmở,khôngmặcáokhoácvàvéntayáosơmicủaanhlênquákhuỷutay.Họkhôngnắmtay,nhưngnhữngchiếcbóngcủahọnắmtay.Sethenhìnsangphíatráivàcảbachiếcbóngđanglướtquabụibặm,taytrongtay.Cóthểanhnóiđúng.Mộtcuộcsống.Nhìnnhữngchiếcbóngcủahọtaynắmtay,chịthấyhổthẹnvìđãănmặcnhưđilễnhàthờ.Nhữngngườikhác,điphíatrướcvàphíasauhọ,sẽnghĩlàchịlàmbộlàmtịch,làchịđangtỏvẻchohọthấychịkhácbiệtvìchịsốngtrongmộtcănnhàhaitầng;mạnhmẽhơn,vìchịcóthểlàmvàvượtquanhữngchuyệnhọtinchịkhôngnênlàmhaykhôngthểvượtqua.ChịmừngrằngDenverđãcưỡnglạikhichịgiụcnómặcdiện−ítnhấtlàthắtlạibímtóc.NhưngDenverkhôngmuốnlàmbấtcứđiềugìđểchochuyếnđiđượcvuivẻ.Nóbằnglòngđi−vớivẻsưngsỉa−nhưngtháiđộcủanólà“Cứviệc.Thửlàmtôivuixemnào.”NgườivuivẻlàPaulD.Anhchàohỏimọingườitrongvòngsáumétxungquanh.Giễucợtthờitiếtvànhững
ảnhhưởngcủanóđốivớianh,hétđáplờilũquạ,vàlàngườiđầutiênngửithấynhữngđóahồngtàn.Chodùhọlàmgì−Denverchùimồhôitrêntránhaycúixuốngcộtlạidâygiày;PaulDđáviênsỏihayvớitaynựngkhuônmặtcủamộtđứabéđangtựavàovaimẹ−lúcnàobachiếcbóngphátratừchânhọvềbêntráicũngnắmtay.KhôngaiđểýtrừSethevàchịthôikhôngnhìnnữasaukhichịquyếtđịnhđấylàmộtdấuhiệutốt.Mộtcuộcsống.Cóthểlắm.
Dọctheohàngràotrạigỗ,hoahồngcũđangtànlụidần.Mườihainămtrước,ngườithợcưatrồngchúngđểchỗlàmviệccủaôngcómộtvẻthânthiện−mộtđiềugìđấyđểxóađitộilỗiđãcắtxẻcâyđểkiếmsống−cũngkinhngạcvìchúngmọcquáumtùm;chúngnhanhchóngbòkhắpnhữngcọchàngràongăntrạigỗvàcánhđồngtrốngbêncạnh,nơinhữngkẻkhôngnhàđếnngủ,connítchạychơivà,mỗinămmộtlần,đoànhộichợdựnglều.Nhữngđóahồngcànggầntànbaonhiêucàngtỏahươngnồngnànbấynhiêu,vàmùihươngấylàmmọingườidựhộichợliêntưởngđếnmùihoahồngrữa.Nólàmhọhơichoángvángvàrấtkhát,nhưngnókhônglàmsaodậptắtđượcsựnaonứccủanhữngngườidađenđithànhhàngdướiđường.Vàingườiđitrênvệcỏ,nhữngngườikháctránhnhữngchiếcxengựađangkẽokẹtđigiữaconđường.Tấtcả,nhưPaulD,tinhthầnphấnchấn,nỗiphấnchấnkhôngsuygiảmvìmùihoahồngđangtàn(màPaulDlàmmọingườichúýđến).Tronglúchọchenlấnđểđếnlốivàogiăngdâythừng,họrạngrỡlênnhưnhữngngọnđènđượcthắpsáng.Nghẹnthởvìnỗikhíchđộngđượcnhìnthấyngườidatrắngthiếuvẻtrangtrọng:làmảothuật,làmhề,khôngcóđầuhaycóhaiđầu,caosáuméthaycaochưađếnmộtmét,nặngcảtấn,xămkhắpngười,ănkính,nuốtlửa,nhổdảilụa,vặnngườithànhnútbuộc,chấtthànhkimtựtháp,chơivớirắnvàđánhnhaunhừtử.
Tấtcảmọithứnàylàquảngcáo,ngườibiếtđọcthìđọcvàngườikhôngbiếtđọcthìnghe,vàdùkhôngcóđiềunàolàthật,hammuốncủahọkhônggiảmđichútnào.Ngườiraohàngnóinăngkhônglịchsựvớihọvàconhọ(“Ranhcondađen!”)nhưngthứcăntrênchiếcáogilêvàlỗthủngtrênquầncủaanhtalàmchuyệnấytrởnênkhávôhại.Dùsaođinữa,đấylàgiárẻchoniềmvuihọcóthểsẽkhôngbaogiờcólạilầnnữa.Haixuvàmộtlờilăngmạlàđánggiánếuđólàcáigiáđểnhìncảnhdândatrắnglàmtrò.Vìthế,mặcdùhộichợkhátầmthường(đólàlýdotạisaohọđồngýcóngàyThứNămDaMàu),bốntrămkháchdađentrongsốkhángiảđãcóđượchếtniềmthíchthúnàyđếnniềmthíchthúkhác.
PhuNhânMột-Tấnnhổvàohọ,nhưngkhốilượngcủamụlàmtầmbắnngắnlạivàhọthíchthúnhìnvẻácmóbấtlựctrongđôimắttihícủamụ.VũCôngNgànLẻMộtĐêmcắtphầntrìnhdiễncủamìnhchỉcònbaphútthayvìmườilămphútnhưthườnglệ−vànhậnđượcsựbiếtơncủalũtrẻconđangháohứcchờAbuNgườiDạyRắn,ngườitiếptheosaucô.
Denvermuabạchàđắng,camthảo,bạchàcayvànướcchanhởbàncủamộtcôbédatrắngđiủngcaocổ.Ởgiữamộtđámđôngkhôngnhìnnónhưmụctrìnhdiễnchính,màđôikhicòngọi,“Ê,Denver,”đượcvịđườngngọtngàoxoadịu,nóthấyvuiđếnnỗinóbắtđầucânnhắckhảnăngrằngPaulDcũngkhôngđếnnỗitệ.Thậtraanhcómộtđiềugìđấy−khibangườihọđứngbênnhaunhìnTíHonnhảymúa−khiếntianhìncủanhữngngườidađenkhácthànhtửtế,dịudàng,điềuDenverkhôngnhớđãtừngnhìnthấytrênmặthọhaychưa.Nhiềungườithậmchígậtđầuvàmỉmcườivớimẹnó,rõràngkhôngaiđừngđượcmàkhôngchiasẻnỗivuithúcủaPaulD.AnhvỗgốikhiKhổngLồnhảyvớiTíHon;khiÔngHaiĐầunóichuyệnvớichínhmình.AnhmuamọithứDenverxinvànhiềuthứnókhôngxin.AnhkhíchSetheđểchịvàotrongnhữnglềuchịngạingùngkhôngmuốnvào.Nhétmiếngkẹochịkhôngmuốnvàogiữahaimôichị.KhiMọiHoangChâuPhilắcnhữngcànhcâycủahắnvànóiwawa,PaulDbảomọingườianhđãbiếthắntừhồiởRoanoke.
PaulDlàmquenvớivàingười;nóivớihọvềchuyệntìmviệclàm.Sethemỉmcườiđáplạikhingườitacườivớichị.Denverđuđưavuithích.Vàtrênđườngvề,nhưthểđangdẫnđườnghọ,nhữngchiếcbóngcủabangườivẫntaynắmtay.
5Mộtphụnữmặcnguyênquầnáobướcrakhỏidòngnước.Vừa
đếnbờ,côđãngồixuốngvàtựavàomộtcâydâutằm.Côngồiđấysuốtmộtngàyđêm,đầungoẹovàothâncâyđếnnỗivànhchiếcmũrơmcôđangđộibịgẫy.Cảngườicôđaunhứcnhưngđaunhấtlàphổicô.Ngườiướtnhẹpvàhơithởphềuphào,côcốgắngnhấcđôimimắtnặngtrĩu.Làngiónhẹbanngàythổikhôchiếcáocô;ngọngióđêmlàmnónhănnhúm.Khôngcóaitìnhcờđinganghaynhìnthấycôtrồilên.Nếucó,chắchọsẽngầnngạikhôngmuốnđếngầncô.Khôngphảivìngườicôướt,hayvìcôgàgật,hayvìtiếngcôthởnghenhưngườibịbệnhsuyễn,màvìcôvẫnđangmỉmcườitrongtìnhcảnhấy.Đếnhếtbuổisánghômsaucômớicóthểnhấcmìnhdậyvàlầnđườngquakhurừng,ngangngôiđềnthờkhổnglồbằnggỗhoàngdươngđếncánhđồngvàrồiđếnsâncủacănnhàmàuxámchì.Lạimệtnhoài,côngồixuốngchỗđầutiêncôngồiđược−mộtgốccâyđốnkhôngxanhữngbậcthềmcủaI24baonhiêu.Lúcấycômởmắtđãdễdànghơn.Côcóthểgắngđượcítnhấtmộthaiphút.Cổcủacô,chuvichỉbằngchiếcđĩalóttáchđãikhách,gụclêngụcxuốngvàmỗilầnnhưthếcằmcôlạichạmphớtquađườngrenviềnáo.
Nhữngngườiphụnữuốngrượusâm-banhdùkhôngcóchuyệngìđểănmừngcóthểtrônggiốngnhưthế:họthườngđộilệchchiếcmũrơmráchvành,họgàgậtnơicôngcộng,họkhôngbuộcdâygiày.NhưnghọkhôngcólàndanhưngườiphụnữđangthởgầnnhữngbậcthềmcủaI24.Côcólàndanon,mượtmàkhôngmộtnếpnhăn,kểcảxungquanhnhữngkhớpngóntay.
Khihộichợtanvàolúcchạngvạngtối,vànhữngngườidađenđinhờxevềnếuhọmaymắn−đibộnếuhọkhôngmay−ngườiphụnữlạingủthiếpđi.Tianắngrọithẳngvàomặtcô,vìthếkhiSethe,DenvervàPaulDquẹovòngkhúcquanhtrênđường,họchỉnhìnthấymộtchiếcáođen,bêndướilàhaichiếcgiàykhôngbuộcdây,vàkhôngthấyconHereBoyđâucả.
“Coikìa,”Denvernói.“Cáigìvậy?”
Vìlýdochịkhônghiểungay,lúcchịnhìnthấyrõkhuônmặtcôgái,bọngđáicủaSetheđầyắp.Chịnói,“Ôi,xinlỗi,”vàchạyvòngra
phíasauI24.Từlúcchịcònbéthơ,đượccôbétrôngtrẻtámtuổichỉchochịthấymẹ,chưacólầnnàochịbịthúcbáchđếnnỗikhôngloliệuđượcnhưthế.Chịkhôngđếnkịpnhàxí.Chịphảikéováyngaytrướccửacủanó,vàdòngnướctừngườichịtồngtộctuônra.Nhưngựavậy,chịnghĩ,nhưngkhinótiếptụcchảymãichịlạithấynógiốngnhưlànnướcngậptrongchiếcxuồngkhichịsinhDenverhơn.NướcnhiềuđếnnỗiAmynói,“Kìmlại,Lu.Chịkhôngthôithìxuồngtụimìnhsẽchìmmất.”Nhưngchịđãkhôngngănđượcdòngnướctràoratừbọcốivỡvàbâygiờchịcũngkhôngngưnglạiđược.ChịhyvọngPaulDsẽkhôngcấtcôngđitìmchịđểphảithấycảnhchịngồixổmtrướcnhàcầu,đangtạothànhmộthốbùnsâuđếnnỗichịsẽhổthẹnnếucóaithấy.Đúngvàolúcchịđangtựhỏikhôngbiếthộichợcóchịunhậnthêmmộtkẻquáigởnữakhông,dòngnướcngừnglại.Chịthuvénlạiváyáovàchạyvòngrahànghiên.Khôngcóai.Cảbađangởtrongnhà−PaulDvàDenverđứngtrướcmặtngườilạ,nhìncôuốnghếtcốcnướcnàyđếncốcnướckhác.
“Côấynóicôấykhátnước,”PaulDnói.Anhgiởchiếcmũđangđộira.“Côấycóvẻkhátdữ.”
Ngườiphụnữcầmchiếccốcthiếclốmđốmuốngừngựcrồigiơnórađểxinthêmnước.BốnlầnDenverđổđầychiếccốc,vàbốnlầnngườiphụnữuốngnhưcôvừavượtquasamạc.Khicôuốngxong,trêncằmcôcóchútnước,nhưngcôkhônglauđi.Thayvìthế,cônhìnSethechămchămbằngcặpmắtngáingủ.Đóiăn,Sethenghĩ,vàtrẻhơnlốiănmặccủacô−renđẹpởcổ,vàmũcủamộtphụnữgiàucó.Dacôtoànmỹ,ngoạitrừbavếtxướctrêntránnhỏvàmảnhđếnnỗithoạttiênchúngtrôngnhưnhữngsợitócconsắpsửamọcdàiravàcuộntròntrongmớtócđendàydướichiếcmũcôđangđội.
“Côcóởgầnđâykhông?”Sethehỏi.
Côlắcđầurằngkhôngvàcúixuốngcởigiày.Côkéováycaođếnđầugốivàcuốnđôitấtxuống.Khitấtđãđượcnhétvàogiày,Sethethấychâncôcũnggiốngnhưtaycô,mịnvàmềm.Chắchẳncôtaphảiđinhờxengựa,Sethenghĩ.CólẽcôlàmộtcôgáitừtiểubangTâyVirginiađangtìmmộtcáigìtốthơnlàmộtcuộcđờichỉcóthuốclávàlúamiến.Sethecúingườicầmđôigiàylên.
“Têncôlàgì?”PaulDhỏi.
“Thương,”cônói,giọngnhỏvàkhànđếnnỗibangườicònlạinhìnnhau.Họnghegiọngnóitrước−rồimớiđếncáitên.
“Thương.Côcóhọkhông,Thương?”PaulDhỏicô.
“Họ?”Dườngnhưcôkhônghiểu.Rồi“Không,”vàcôđánhvầnchohọnghe,chậmchạpnhưthểcácmẫutựđượchìnhthànhkhicônóichúngra.
Sethebuôngrơiđôigiày;DenverngồixuốngvàPaulDmỉmcười.Anhnhậnralốiphátâmthậntrọngcủanhữngngười,giốngnhưanh,khôngbiếtđọcnhưngđãthuộclòngcácchữcáitrongtêncủamình.Anhđịnhhỏichamẹcôlàainhưnglạiđổiý.Khimộtcôgáidađentrôidạt,thìgiađìnhcủacôhẳnđãtannát.Bốnnămvềtrước,ởRochesteranhđãthấynămngườiphụnữđếncùngvớimườibốnbégái.Tấtcảthânnhânpháinamcủahọ−anh,chú,cha,chồng,con−đãbịtriệtđitừngngườimột.HọchỉcómộtmảnhgiấyduynhấtchỉdẫnhọđếnchỗmộtôngmụcsưởtrênđườngDeVore.LúcđóCuộcChiếnđãchấmdứtđượcbốnhaynămnăm,nhưngdườngnhưkhôngcómộtngườinào,datrắnghaydađen,biếtnhưthế.NhữngnhómdađentụhọpđichunghayđilẻlangthangtrênnhữngconđườngnhỏvàlốimònlùabòtừSchenetadyđếnJackson.Mêmụnhưngquảquyết,họtìmnhauđểhỏitinvềmộtngườianhemhọ,mộtngườidì,mộtngườibạnđãcólầnnói:“Đếnthămtaonhé.LúcnàomàyđếngầnChicago,nhớghéthămtao.”Vàingườitrongsốhọchạytrốngiađìnhkhônglonổichohọ,vàingườiđitìmgiađình;vàingườichạytrốnmùamàngthấtbát,thânnhânđãchết,nguycơbịchết,vàđấtđaibịchiếm.NhữngđứacontrainhỏtuổihơnHowardvàBuglar;nhữnggiađìnhtụhọpvớinhauchỉcótoànđànbàvàcontrẻ,trongkhiởmọinơikhác,đơnđộc,đangbịsănlùngvàđangsăntìm,làđànông,đànông,đànông.Khôngđượcdùngnhữngphươngtiệngiaothôngcôngcộng,nợnầnvàbịbọn“trùmkhăn”(1)dơbẩnđuổitheosaulưng,họlầntheonhữngconđườngnhỏ,dõinhìnchântrờiđểtìmnhữngdấuhiệuvàrấtmựcnươngdựalẫnnhau.Khihọgặpnhau,trừvàilờichàohỏi,họchỉimlặng,khôngkểlểhoặchỏihanvềnỗisầukhổđãthúcđẩyhọđitừchỗnàyquachỗkhác.Dândatrắngthìkhôngđángnhắcđến.Aicũngbiếtthế.
Vìvậyanhkhônghỏinàithêmcôgáiđangđộichiếcmũráchlàcôtừđâuvàtạisaođếnđây.Nếucômuốnchohọbiếtvàđủsứckể,thìcôsẽkể.Nỗibậntâmlúcấycủahọlàbiếtđượccôcầngì.Bêndưới
câuhỏichính,mỗingườicómộtcâuhỏikhác.PaulDtựhỏisaođôigiàycủacôcònmớiquá.Setherấtxúcđộngvìcáitêndễthươngcủacô;chịnhớđếntấmbiamộlấplánhvàvìthếcảmthấyđặcbiệtâncầnvớicô.NhưngDenverthìđangrun.Nónhìncôgáixinhđẹpđangngủvàmuốnbiếtthêmnữa.
Sethetreomũcủachịlênmộtcáimócvànhãnhặnquayvềphíacôgái.“TênThươngđẹplắm.Cháucởimũrađi,dìsẽnấumóngìđóđểmìnhcùngăn.TụidìmớiđihộichợởgầnCincinnativề.Ởđấycáigìcũngđángxem.”
GiữacâuđónchàocủaSethe,Thươngđãngủlại,ngườithẳngcứngtrênchiếcghế.
“Cônày.Cô.”PaulDnhènhẹlắcngườicô.“Côcómuốnnằmnghỉmộtlátkhông?”
Côhémắtrồiđứngdậytrênđôichânnonmềmcủamình,đôichânhầunhưkhôngđủsức,chậmchạpmangcôvàophòngkhách.Đếnđấy,côgụcxuốnggiườngcủaBabySuggs.Denvertháomũcủacôravàđắplênchâncôtấmchănghépcóhaimảnhvuôngmàusắc.Tiếngcôthởnhưtiếngđộngcơhơinước.
“Nghegiốngnhưbệnhbạchhầuthanhquản,”PaulDvừanóivừađóngcửalại.
“Nócósốtkhông?Denver,concóbiếtkhông?”
“Không.Chịấybịlạnhthôi.”
“Vậylànósốt.Sốtđitừnóngqualạnh.”
“Cóthểlàbệnhdịchtả,”PaulDnói.
“Anhnghĩvậysao?”
“Nóuốngtừngđónướcmà.Chắclàvậyrồi.”
“Tộinghiệp.Mìnhcũngkhôngcógìtrongnhàđểchữachonó.Nóphảichịuđựngchođếnkhibệnhquakhỏi.Khôngcóbệnhnàođángghétbằngbệnhấy.”
“Chịấykhôngốmđâu!”Denvernói,vàsựnồngnhiệttronggiọngnókhiếnhọmỉmcười.
Côngủsuốtbốnngày,thứcgiấcvàngồidậychỉđểuốngnước.Denverchămsóccô,canhchừngcôngủsay,lắngnghetiếngthởmệtnhọccủacôvà,vìtìnhyêuthươngvàmộtcảmgiácchiếmhữuliềulĩnhđãchiếmlấynó,giấuchuyệnThươngđáidầmnhưmộttậtxấucủachínhmình.Nólénđemkhăntrảigiườngđixảnước,saukhiSetheđếnquánănvàPaulDđilùngtìmnhữngchiếcxàlanđểlàmviệcdỡhàng.Nónấuvàtẩyđồlót,cầunguyệnchocơnsốtquađimàkhôngcóbiếnchứng.Nóchămsóccômảimêđếnnỗinóquêncảănhoặcđithămcáitủmàuxanhlụcngọc.
“Thương?”Denversẽthìthào.“Thương?”vàkhiđôimắtđenhémởnóchỉnóiđược“Emđây.Emvẫnởđây.”
Đôikhi,Thươngnằmrấtlâukhôngnóigì,mắtmơmàng,liếmmôivàthởthậtdài,vàDenverhoảnghốt.“Cáigìvậy?”nókhẽhỏi.
“Nặng,”Thươnglẩmbẩm.“Chốnnàynặngnềquá.”
“Chịcómuốnngồidậykhông?”
“Không,”giọngkhòkhènói.
BangàysauThươngmớiđểýđếnhaimảnhmàucamtrongtấmchănghépmàuxámđen.Denvervuivìhaimảnhvảikhiếnbệnhnhâncủanóthứclâuhơn.Dườngnhưcômêthíchhaimảnhvụnmàucamđãphaimàuấy,thậmchícốgắngnhổmngườitựatrênkhuỷutayvàvuốtvechúng.Sựcốgắnglàmcôcạnsứcrấtnhanh,vìthếDenversắpxếplạitấmchănghépđểphầnvuitươinhấtcủanónằmtrongtầmmắtngườiốm.
Tínhkiênnhẫn,điềuDenverchưahềbiết,xâmchiếmlấynó.Nếumẹnókhôngxenvào,nólàmẫumựccủalòngtrắcẩn,dùsẽthànhbẳngắtkhiSethemuốngiúp.
“Hômnaynócóănchútgìkhông?”Sethethămhỏi.
“Chịấybịtả,khôngnênăn.”
“Concóchắckhông?PaulDchỉđoánvậythôi.”
“Conkhôngbiết,nhưngchịấychưaăngì.”
“Mẹtưởngngườibịtảphảinônmửasuốtchứ.”
“Càngthêmlýdochịấykhôngnênăn,phảikhông?”
“Denvernày,dùsaocũngkhôngnênđểnóchếtđói.”
“Mẹcứmặctụicon.Conđanglochochịấymà.”
“Nócónóigìkhông?”
“Nếuchịấynóigìconsẽnóilạichomẹhay.”
Nhìncongái,Sethenghĩ,phảirồi,nócôđơnđãlâu.Rấtcôđơn.
“KhôngbiếtconHereBoyđiđâu?”Sethenghĩcầnphảiđổiđềtài.
“Nósẽkhôngvềđâu,”Denvernói.
“Làmsaoconbiếtđược?”
“Conbiết,thếthôi.”Denverlấymộtmiếngbánhngọthìnhvuôngtrongđĩa.
Trởlạiphòngkhách,DenversắpngồixuốngthìmắtThươngbừngmở.TimDenverđậpnhanh.Khôngphảivìđâylàlầnđầutiênnónhìnthấykhuônmặtấytỉnhngủ,hayđôimắtđento.Cũngkhôngphảivìlòngtrắngcủađôimắtấytrắngquá−trắngđếnxanh,màvìdướiđáyđôimắttođenấykhôngcóchútcảmxúcnào.
“Chịcócầngìkhông?”
ThươngnhìnmiếngbánhngọttrongtayDenvervàDenverchìanóchocô.LúcấycômỉmcườivàtimDenverngừngnhảytưngtưngvàlắngxuống−nhẹnhõmvàthanhthảnnhưmộtkẻđixađãvềđếnnhà.
Từđótrởvềsau,đườngngọtlúcnàocũnglàmchocôvuiđược.
Nhưthểcôđượcsinhrachỉđểănnhữngmónngọtngào.Mậtongcũngnhưsápong,bánhmìngọt,đườngđenquánhđãcứngquẹotronglon,nướcchanh,kẹokéovàbấtcứloạitrángmiệngnàoSethemangtừquánănvề.Côgặmthânmíađếnchỉcònbãvàngậmsợimíatrongmiệngrấtlâusaukhiđãhúthếtchấtngọt.Denvercườithànhtiếng,SethecườimỉmvàPaulDnóicảnhtượngđólàmanhthấyquặnbụng.
Sethetinrằngcơthểđangbìnhphụccầnđường−saucơnbệnh−đểnhanhkhỏelại.NhưngsựcầnấykéodàichođếnkhiThươngmạnhkhỏehồnghàovìcôkhôngđiđâucả.Dườngnhưcôkhôngcóchỗnàođểđi.Côkhôngnhắcđếnmộtnơichốnnào,haycókháiniệmcôđanglàmgìởvùngđấtấy,haycôđãtừngởđâu.Họtinrằngcơnsốtđãlàmcômấttrínhớcũngnhưnólàmcôtrởnênchậmchạp.Làmộtcôgáitrẻ,tuổimườichínđôimươilạimảnhdẻmàcôcửđộngnhưmộtngườigiàhơnhaynặngnềhơn,vịnvàođồđạctrongnhà,tựađầuvàolòngbàntaynhưthểcầncổcôkhôngđỡnổisứcnặngcủanó.
“Từgiờtrởđiemsẽnuôiluônnósao?”PaulDnghethấysựkhóchịutronggiọngnóicủamình,vàngạcnhiênnhậnramìnhđangthiếurộnglượng.
“Denverthíchnó.Nócũngkhônggâyphiềnphứcgì.Emnghĩmìnhnênđợiđếnlúcnóthởđượcdễhơn.Emnghegiọngnóvẫncònnhưnghènnghẹn.”
“Conbéấycócáigìlàlạ,”PaulDnói,hầunhưchỉchomìnhnghe.
“Lạlàmsao?”
“Độngtáchaytiếngthởthìcóvẻốm,nhưngtrôngnókhônggiốngbịốm.Dađẹp,mắtsáng,vàkhỏenhưmộtconbòmộngấy.”
“Nóđâucókhỏe.Khôngvịnvàocáigìđólànóđikhôngnổi.”
“Ýanhchínhlàvậy.Nóđikhôngnổi,màanhthấynóchỉmộttaynhấcbổngchiếcghếxíchđu.”
“Thôiđi,emkhôngtin.”
“Thếthìđừnghỏianh.HỏiDenverxem.Denvercũngcóởđấy.”
“Denver!Lạiđâychútcoi.”Denverngưngcọrửahànghiênvàthòđầuquacửasổ.
“PaulDnóibácvàconthấyThươngmộttaynhấcbổngchiếcghếxíchđu.Cóphảivậykhông?”
HàngmidàivàrậmkhiếnđôimắtcủaDenverdườngnhưsuytínhhơn;đôimắtdốitrá,ngaycảkhinónhìnkhôngchớp,nhưnónhìnPaulDbâygiờ.“Không,”nónói.“Conkhôngthấy.”
PaulDcaumàynhưngkhôngnóigì.Nếuđãtừngcómộtchiếcthencửamởgiữahaingười,thìgiờđâychiếcthenấyđãsậplại.
6NướcmưabámchặtlấyláthôngvàThươngkhôngthểrờimắt
khỏiSethe.Tronglúcchịcúixuốnggiũláchắngió,haybẻcànhlàmcủinhóm,đôimắtThươngliếm,nếm,ănlấySethe.Nhưmộtámảnh,côlảngvảngxungquanh,khôngbaogiờrờinơinàocóSethe,trừkhibịbắtbuộchaybịyêucầuphảira.Côdậysớmlúctrờicòntốivàởtrongbếp,đợiSethevàođểlàmbánhtrướckhiđilàm.Dướiánhđènvàtrênngọnlửacủabếplò,haichiếcbóngcủahọvavàonhauvàbắtchéolênnhaunhưhailưỡigươmđentrêntrầnnhà.Côởnơicửasổhaycửachính,lúchaigiờtrưakhiSethevề;rồihànghiên,bậcthềm,lốiđi,conđường,vàrồi,theothóiquen,mỗingàyThươngmỗiđixahơnxuốngđườngBluestoneđểđónSethevàđichungvớichịvềI24.Nhưthểmỗibuổichiềucôsợngườiđànbàlớntuổihơnsẽkhôngvề.
LòngtựtôncủaSetheđượcthỏamãnvìsựtậntụylặnglẽ,khônggiấugiếmcủaThương.Nếucongáichịcũngngưỡngmộchịnhưthế,chịsẽkhóchịu,sẽớnlạnhkhinghĩmìnhđãnuôidạymộtđứabécótínhlệthuộcđếnngớngẩn.Nhưngsựhiệndiệncủangườikháchdễthươngdùlạlùngnàylàmvuilòngchịnhưmộthọcsinhhăngsaylàmvuilòngcôgiáo.
Đãđếnlúchọphảithắpđènsớmvìtrờingàycàngtốinhanhhơn.Setheđilàmtrongbóngtối,PaulDvềnhàtrongbóngtối.Mộtbuổichiềugầntốimátmẻ,Sethecắtmộtcủcảilàmbốnvàchovàonồihầm.ChịđưachoDenvernửađấuđậuđểnhặtvàngâmquađêm.Rồichịngồixuốngnghỉ.HơinóngcủabếplòlàmchịgàgậtvàđúnglúcđangrơivàogiấcngủchịcảmthấyThươngchạmvàochị.Cáichạmtaynhẹnhưchiếclôngvũnhưngtrànđầythathiết.Sethecựamìnhvànhìnquanh.ĐầutiênchịnhìnthấybàntaynonmềmcủaThươngtrênvai,rồiđôimắtcô.Trongđôimắtấylànỗikhaokhátkhôngđáy.Sựvannàigầnnhưkhôngkiềmchếnổi.SethevỗvỗnhữngngóntaycủaThươngvàliếcnhìnDenverđangchămchúnhặtđậu.
“Kimcươngcủadìđâu?”ThươngsămsoikhuônmặtSethe.
“Kimcương?Dìbiếtlàmgìvớikimcươngđây?”
“Đeolêntaidì.”
“Dìướcsaodìcó.Cólầndìcóhoataiphalê.Quàcủabàchủ.”
“Dìkểconngheđi,”Thươngnói,cườitoevuisướng.“Kểchoconnghevềkimcươngđi.”
Đấycũnglàmộtcáchnuôidưỡngcô.CũngnhưDenverkhámphávàsửdụngnỗivuithúnhữngmónngọtđemđếnchoThương,SethebiếtđượcniềmthỏamãnsâusắccủaThươngkhinghekểchuyện.Sethekinhngạc(nhiềunhưThươnghàilòng)thấymìnhđauđớnkhinhắcđếncuộcsốngtrongquákhứ.Mọithứtrongấyđềulàđaukhổhoặcmấtmát.ChịvàBabySuggsđãngầmđồngýkhôngnhắcđếnnó;SethetrảlờicâuhỏicủaDenverbằngnhữngcâungắnhaychútmơmộngrôngdàikhôngcóđoạnkết.ThậmchívớiPaulD,ngườichiasẻquákhứấymộtphầnnào,vàchịcóthểbìnhtĩnhkhinhắcđếnnóvớianh,chịvẫncảmthấyđauđớn−nhưgócmiệngđãmangcáihàmthiếcvẫncònbịđau.
Nhưng,lúcchịbắtđầukểchuyệnđôihoatai,chịnhậnramìnhmuốnkể,thíchkể.CólẽvìThươngkhôngliênquantớinhữngchuyệnấy,hayvìcôkhaokhátlắngnghe−dùsaođinữa,đấycũnglàmộtniềmvuibấtngờ.
Nóiáttiếnglựađậuláchtáchvàmùicủcảiđangnấunồnggắt,Sethekểchuyệnhaimảnhphalêđãcóthờichịđeotrêntai.
“BàchủcủadìởKentuckychodìđôihoaấykhidìlấychồng.Cáihọgọilàlấychồngvàohồiđó,ởnơiđó.Dìđoánbàthấydìbuồnquásaukhidìbiếtlàsẽkhôngcólễlạtgìcảvàcũngcókhôngmụcsư.Khôngcógìhết.Dìđãnghĩlàphảicócáigìđó−mộtcáigìđóđểnóichuyệnấylàđúngđắnvàthànhthực.Dìkhôngmuốnnóchỉlàchuyệndìnhườngchútchỗtrêntấmnệmnhồivỏngô.Haychỉlàdìmangthùngtiểuđêmvàocănnhàgỗcủadượng.Dìđãnghĩlàphảicómộtnghilễgìđó.Nhảymúachẳnghạn.Mộtđóahoacẩmchướngnhỏdễthươngtrongtócdì.”Sethemỉmcười.“DìchưabaogiờthấyđámcướinhưngdìđãthấyáocướicủabàGarnertrongphònglàquầnáo,vàđãnghebàấykểđámcướinhưthếnào.Bàấynói,tốnhếtbốnconcừu,vàchiếcbánhcướidùngđếnmộtcânquảlýchua.Ngàyhômsaungườitavẫncònăn.Dìđãmuốnnhưvậyđó.Cóthểlàmộtbữaăn,dìvàHallevàtấtcảbọnđànôngTổẤmngồixuốngănmộtvàimónđặcbiệt.MờivàingườidađenởCovingtonhayHighTrees−mấychỗSixothườnglẻnđến.Chứkhôngphảilàkhôngcógìhết.Họ
chỉnóidìvớidượngđượclàmvợchồng,vànhưvậylàxong.Xonghết.”
“Vậylà,dìbènquyếtđịnhítnhấtdìsẽmaymộtchiếcváykhácthứbaobốdìmặctronglúclàmviệc.Vìthế,dìăncắpvải,vàđãcómộtchiếcváyconkhómàtinnổi.Thântrênlàhaicáigốitrongtúimayvácủabà.Thântrướclàtấmkhănphủtrênmặtcáitủđãbịđèncầyrơivàocháythủngmấtmộtlỗ,vàmộtdảithắtlưngcũcủabàvẫnđượcdùngđểthửbànlà.Thânsauváykhiếndìbậntâmrấtlâu.Dườngnhưdìsẽkhôngtìmđượcmộtthứnàomànếumấtđisẽkhôngaiđểýngaylậptức.Vìsauđódìsẽphảitháochiếcváyravàđểmọithứlạichỗcũ.Hallekiênnhẫnđợichodìlàmxong.Dượngbiếtkhôngcónóthìdìsẽkhôngchịu.Cuốicùngdìlấymànchemuỗitrêncáiđinhtrongkhothóc.Tụidìdùngnóđểlọcmứt.Dìcốhếtsứcngâmgiặtvàgắnnóvàolàmthânsauváy.Vàdìmặccáiváyấy,cáiváyxấunhấtconcóthểtưởngtượng.Nếukhôngcóchiếckhănquànglenthìdìgiốngnhưmộtconma.Lúcấydìmớimườibốntuổi,chonêndìvẫntựcaolắm.”
“Dùsaođinữa,chắcbàGarnerthấydìmặccáiáoấy.Dìtưởngmìnhlénlúttrộmcắpkhônkhéolắm,nhưngbàbiếthếtchuyệndìlàm.Ngaycảtuầntrăngmậtcủatụidì:đixuốngruộngngôvớiHalle.Đólàchỗtụidìđếnđầutiên.MộtchiềuthứBảy.Dượngkêubệnhđểkhỏiphảivàothịtrấnlàmviệc.ThườngthìthứBảyvàChủnhậtdượngphảilàmviệcđểtrảnợchuộctựdochoBabySuggs.Nhưngdượngcáoốmvàdìmặcváyvàtụidìnắmtaynhaubướcvàoruộngngô.DìvẫncònnhưngửithấymùingônướngđằngxachỗmấyanhemPaulvàSixo.NgàyhômsaubàGarnervẫytaygọidìvàdẫndìlêngácvàophòngngủcủabà.Bàmởmộtcáihộpgỗvàlấyramộtđôihoataibằngphalê.Bànói,‘Sethe,tamuốnchoconcáinày.’Dìnói,‘Vângthưabà.’‘Concóxỏlỗtaikhông?’bàhỏi.Dìnói‘Dạkhông.’‘Conxỏđi,’bàhỏi,‘đểconđeohoataiđược.TamuốnchoconđôihoatainàyvàtamuốnconvàHallehạnhphúc.’Dìcámơnbànhưngchođếnngàydìtrốnkhỏinơiấydìkhônghềđeođôihoataiđó.NgayhômsaungàydìbướcchânvàocănnhànàyBabySuggstháonútbuộctrongváylótcủadìvàlấyđôihoataira.Dìngồiởngayđâybênbếplò,taybồngDenver,vàđểbàxỏlỗtaichodìđeohoa.”
“Conchưathấymẹđeohoataibaogiờ,”Denvernói.“Nóđâurồi?”
“Mấtrồi,”Sethenói.“Mấtlâurồi,”vàchịkhôngchịunóithêmtừnào.Chođếnmộtlầnsaukhicảbachạytronggióvềnhà,khănvàváylótsũngnướcmưa.Hổnhển,cười,họtrảiquầnáođãgiặtvàphơitrênbànghế.ThươnguốngnonướctrongthùngvànhìnSethelautócDenverbằngmộttấmkhăn.
“Cólẽconnêngỡbímtócra?”Sethehỏi.
“Thôi.Đểmai.”Denvercongườilạikhinghĩđếnmộtcâylượcrăngnhỏđangkéotócnó.
“Ngàyhômnayluônluônởđây,“Sethenói.“Ngàymai,làkhôngbaogiờ.”
“Đaulắm,”Denvernói.
“Nếuchảihàngngàysẽkhôngđau.”
“Uicha,đauquá.”
“Bàcủadìkhôngbaogiờchảitócchodì?”Thươnghỏi.
SethevàDenverngướcnhìncô.Đãbốntuầnrồimàhọvẫnchưaquenvớigiọngnóilạoxạodườngnhưcũngcómộtâmđiệuriêng.Âmđiệuấygầngiốngnhưâmnhạc,vớingữđiệukhônggiốngnhưcủahọ.
“Bàcủadìkhôngbaogiờchảitócchodì?”rõrànglàcâuhỏidànhchoSethe,vìchịlàngườicôđangnhìn.
“Bàcủadì?Conmuốnnóimẹcủadì?Nếubàcólàm,dìcũngkhôngnhớ.Dìchỉnhìnthấybàmộtvàilầnởngoàiđồngvàmộtlầnlúcbàđanglàmthuốcnhuộmchàm.Buổisánglúcdìthứcgiấcbàđãđilàm.Nếutrăngsánghọlàmdướiánhtrăng.NgàyChủnhậtthìbàngủnhưchết.Chắcbàphảichodìbúkhoảnghaihaybatuần−mấyngườikiacũnglàmnhưthế.Rồibàtrởvềruộnglúavàdìbúsữacủamộtbàvú.Vìvậy,đểtrảlờicon,khôngcó.Dìnghĩlàkhôngcó.Bàkhôngchảitóchaylàmgìchodìcả.Theonhưdìcònnhớ,thậmchíbàvớidìhầunhưkhôngngủcùngmộtcănnhàgỗ.Dìđoánlàvìcănnhàgỗởxađộinhâncôngquá.Bàcólàmmộtđiều.Bàbếdìđếnphíasaunhàxôngkhói.Ởđóbàcởiáophíatrướcvànhấcvúcủabàlênvàchỉ
vàobêndưới.Ngaychỗxươngsườncủabàlàmộthìnhvòngtrònvàthậptựnungcháyvàoda.Bànói,‘Đâylàmẹcủacon.Cáinày,’vàbàchỉ.‘Bâygiờtalàngườiduynhấtcócáidấunày.Nhữngngườicònlạichếtcảrồi.Nếucóchuyệngìxảyravớitavàconkhôngthểnhậnđượcmặtta,concóthểnhậnratabằngcáidấunày.’Làmdìsợquá.Dìkhôngcònnghĩđượcchuyệngìkhácngoàichuyệnđiềunàyquantrọngrasaovàdìcầnphảiđáplờibằngmộtđiềuquantrọng,nhưngdìkhôngnghĩrađiềugìhết,nêndìchỉnóiđiềudìđangnghĩ.‘Vâng,’dìnói.‘Nhưngmẹsẽlàmsaođểnhậnracon.Làmsaomẹnhậnracon?Đánhdấuchoconnữa,’dìnói.‘Đánhdấulênconluôn.’“Sethecườikhẽ.
“Bàcólàmkhông?”Denverhỏi.
“Bàtátvàomặtmẹ.”
“Vìsao?”
“Lúcđómẹkhônghiểu.Chođếnkhimẹcódấucủamình.”
“Chuyệngìxảyđếnvớibà?”
“Bàbịtreocổ.Đếnlúcngườitacắtbàxuốngkhôngaicònnhìnthấyđượcbàcódấuhìnhvòngtrònvàthậptựhaykhông,nhấtlàmẹ,màmẹcónhìn.”Sethegomtócvươngtrongchiếclượcvàngảngườirasauđểquăngtócvàolửa.Nóbùnglênthànhnhữngvìsaovàmùicủanólàmhọcáukỉnh.“Ôi,Chúatôi,”chịnóivàđứngdậybấtchợtđếnnỗichiếclượcchịđểtrongtócDenverrơixuốngsànnhà.
“Mẹ,mẹsaovậy?”
Sethebướcđếnmộtcáighế,nhấcmộttấmkhănvàdangnóratheochiềurộngcủahaicánhtaychị.Rồichịgấpnólại,gấpnólại,vàgấpnómộtlầnnữa.Chịlấytấmkhănkhác.Cảhaitấmkhănchưakhôhẳnnhưngchịkhôngmuốnngừngvìgậpchúngdễchịuquá.Chịphảidùnghaitaylàmmộtđiềugìđấy,vìchịđangnhớmộtđiềuchịđãquênrằngmìnhbiết.Mộtđiềunhụcnhãriêngtưđãngấmvàokẽhởtrongđầuchị,ngayphíasaucáitáttrênmặtchịvàcâythậptựtrongvòngtròn.
“Tạisaongườitatreocổmẹcủamẹ?”Denverhỏi.Đâylàlầnđầu
tiênnóngheđiềugìvềbàngoạinó.TừtrướcđếnnaynóchỉbiếtbànộiBabySuggs.
“Mẹkhôngbiết.Nhiềungườilắm,”chịnói,nhưngđiềuđangdầnhiệnratronglúcchịgấpđigấplạiđồgiặtcònướtlàmộtngườiđànbàtênNannắmtaychịvàkéogiậtchịrakhỏiđốngxáctrướckhichịnhậnradấuhiệu.Nanlàngườichịbiếtnhiềunhất,cảngàyquanhquẩngầnbên,choconnítbú,nấuăn,chỉcómộtcánhtaylànhlặnvàmấtmộtnửacánhtaykia.VàNanlàngườidùngnhữngtừngữkhác.NhữngtừngữlúcđóSethehiểunhưngbâygiờkhôngthểnhớhoặclặplại.ChịtinđấyphảilàlýdotạisaochịnhớrấtítvềthờigiantrướckhichịđếnTổẤm,trừnhữngbàihátvàđiệumúavànhữngđámđông.ChịđãquênđiềuNanbảochị,cùngvớingônngữNandùngkhinói.Cũnglàngônngữmẹchịdùng,sẽkhôngbaogiờtrởlại.NhưngthôngđiệpcủanhữngchữNannói−baolâunaychịvẫncònnhớ.Áptấmvảitrắngcònẩmvàongực,chịđanglựalọctìmýnghĩacủamậtmãchịkhôngcònhiểunữa.Lúcấylàbanđêm.Nanômchịbằngcánhtaylành,quơcánhtaycụttrongkhôngkhí.“Nóiconnghe.Dìnóiconnghe,béSethe,”vàbànói.BàbảoSethe,mẹSethe,vàNancùngđếnbằngđườngbiển.Cảhaibịđámthủythủhiếpnhiềulần.“Mẹconquăngđihếtchỉtrừcon.Đứaconcủabọnthủythủnóquăngđitrênđảo.Mấyđứakháccủamấythằngdatrắngnữanócũngquăngđi.Nóquăngđi,khôngđặttên.Con,nóđặtchocontêncủangườidađen.Nóquàngtayômanhta.Mấyđứakianókhôngquàngtayôm.Khônghề.khônghề.Nóiconnghe.Dìnóiconnghe,béSethe.”
KhicònlàbéSethe,chịthấydửngdưng.KhiđãlớnthànhđànbàthìSethecảmthấygiậndữ,nhưngkhônghiểutạisao.AoướcđượcgặpBabySuggsnhưlànsóngtrànngậpchị.Trongsựyêntĩnhsaulớpsóngvỗ,Sethenhìnhaicôgáingồibênbếplò:côgáitrọđauốm,đầuócnôngcạn,đứacongáicôđơn,cáukỉnhcủachị.Chịthấychúngnhỏbévàxaxôi.
“PaulDsắpvề,”chịnói.
Denverthởranhẹnhõm.Trongmộtphút,lúcmẹnóđứnggậpmấytấmvải,đắmchìmtrongsuytưởng,nónghiếnchặtrăngcầumongchomẹnóngừnglại.Denverghétnhữngcâuchuyệnmẹnókểmàkhôngliênquanđếnnó,đấylàlýdotạisaonóchỉhỏiđếnAmy.Nhữngchuyệncònlạilàmộtthếgiớisángrỡ,mạnhmẽ,càngsángrỡ,mạnhmẽhơnvìkhôngcóDenvertrongấy.Khôngcótrongấy,nó
ghétthếgiớiấyvàmuốnThươngcũngghétnhưnó,mặcdùxemraThươngsẽkhôngghét.ThươngtìmmọicơhộiđểhỏinhữngcâulạlùngvàlàmSethekểchuyện.DenverđểýrằngcôrấtthèmngheSethenói.Bâygiờnóđểýthêmmộtđiềunữa.NhữngcâuThươnghỏi:“Kimcươngcủadìđâu?”“Mẹcủadìkhôngchảiđầuchodìsao?”Vàkhóhiểuhơnnữa:“Kểconnghevềkimcương.”
Làmsaochịấybiết?
7ThươngrạngrỡvàPaulDkhôngthíchthế.Phụnữnhưcâydâu
trướckhinómọcnhữngdâyleomỏng:màuxanhcủachúngkhácđi.Rồinhữngmầmdâyleomọc,rồinhữngnụhoa.Lúcnhữngcánhhoatrắngtànvàtráidâumàuxanhbạchànhúra,màuchiếclásángbóng.Thươngcũngnhưthế−sángrỡ.DầndàPaulDcóthóiquenđibộvớiSethe,đểsauđó,anhtỉnhtáokhibướcxuốngnhữngbậcthangtrắngđếnchỗchịlàmbánhmìtrongcáinhìnđămđắmcủaThương.
Buổitốikhianhvềvàcảbangườiphụnữđangsửasoạnbànăntốiởđấy,vẻrạngrỡcủacôrõrệtđếnnỗianhtựhỏitạisaoDenvervàSethekhôngnhìnthấy.Haycóthểhọđãnhìnthấy.Chắchẳnphụnữcóthểbiết,nhưđànôngbiết,khimộtngườitrongsốhọđanghứngtình.PaulnhìnkỹThươngđểxemcôcónhậnrađiềuấykhông,nhưngcôkhônghềchúýđếnanh−thậmchíthườngkhôngtrảlờicảcâuanhhỏithẳngcô.Côsẽnhìnanhmàkhôngbuồnhémiệng.Côđãởvớihọnămtuầnlễ,vàhọvẫnchưabiếtvềcôhơnlúchọtìmthấycôđangngủtrêngốccâyđốn.
HọngồiởcáibànPaulDđãđậpvỡngàyanhđếnI24.Nhữngcáichânchắpválạicủanóvữngchắchơntrước.Bắpcảiđãhếtvàxươnggiòlợnxôngkhóibóngnhẫychấtthànhđốngtrênđĩacủahọ.Sethevừaxúcbánhngọtrađĩavừalẩmnhẩmrằngchịhyvọngnósẽngon,xinlỗitrướcnhưnhữngđầubếplâunămhaylàm,khivẻtônthờvẫncótrênkhuônmặtThươnglúccônhìnSethekhiếnPaulDnói.
“Côkhôngcóanhchịemsao?”
Thươngkhuathìacủacôtrongđĩanhưngkhôngnhìnanh.“Tôikhôngcóaihết.”
“Côtìmcáigìmàđếnđây?”anhhỏicô.
“Chỗnày.Tôitìmchỗtôiởđược.”
“Cóngườinóichocôbiếtvềcănnhànày?”
“Bànóivớitôi.Khitôiởchỗcâycầu,bànóivớitôi.”
“Chắclàaiđótừthờitrước,”Sethenói.NhữngngàykhiI24cònlàtrạmdừngchândọcđường,nơitinnhắnđếntrướcrồingườinhắntinđếnsau.Nơinhữngmẩutinđượcngâmnhưnhữnghạtđậukhôngâmtrongnướcsuối−chođếnkhichúngđủmềmđểtiêuhóa.
“Làmsaocôđếnđâyđược?Aiđưacôđến?”
Lúcnàycôđiềmtĩnhnhìnanh,nhưngkhôngtrảlời.
AnhcóthểcảmthấySethevàDenverthótbụng,nhảranhữngsợimạngnhệndinhdínhđểliênlạcvớinhau.Dùvậyanhvẫnquyếtđịnhhỏidồn.
“Tôihỏicôaiđưacôđếnđây?”
“Tôiđibộđếnđây,”cônói.“Đixa,xa,xaghêlắm.Khôngaiđưatôiđến.Khôngaigiúpđỡtôi.”
“Côcóđôigiàymới.Nếucôđibộlâunhưthếtạisaogiàycôkhôngcũđi?”
“PaulD,đừngbắtbẻnó.”
“Anhmuốnbiết,”anhnói,cầmcándaotrongnắmtaynhưđangcầmmộtcâygậy.
“Tôitrộmđôigiày.Tôitrộmcáiáo!Dâygiàybuộckhôngđược!”côhétlênvànhìnanhvớivẻácđộcđếnnỗiDenverchạmvàocánhtaycô.
“Emsẽchỉchochịcáchbuộcgiày,”Denvernói,vàđượcThươngthưởngbằngmộtnụcười.
PaulDcócảmtưởngrằngmộtconcábạclớnđãtuộtrakhỏitayanhvàođúnglúcanhchụpđượcđuôinó.Rằnggiờđâynóđangbơitrởlạidòngnướctốiđenvàmấtdạng,chỉđểlạivệtnướclấplánhphíasau.Nhưngnếucôkhôngrạngrỡvìanh,thìvìai?Anhchưahềbiếtmộtngườiđànbànàorạngrỡlênmàkhôngvìairõrệt,chỉrạngrỡlênnhưmộtthôngbáochungchung.Theokinhnghiệmcủaanh,vẻrạngrỡchỉxuấthiệnkhicómộttrọngtâm.NhưNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm,nhạtnhưkhóilúcchờcùngvớianhởtrongrãnh,và
biếnthànhánhsaokhiSixođến.Anhchưalầmlẫnbaogiờ.AnhnhìnthấyvẻrạngrỡấykhinhìnđôichânướtcủaSethe,nếukhônghômấyanhđãkhôngtáobạođếnnỗiquàngtayômchịvàthìthầmvàolưngchị.
Sovớinhữngngườidađenanhđãgặptronghaimươinămvừaqua,côgáitênThươngnày,khôngnhàcửa,khôngngườithân,làkỳlạhơncả,dùanhkhôngthểnóichínhxáctạisao.Giữa,trướcvàsauCuộcChiếnanhđãthấynhữngngườidađensữngsờ,hoặcđói,hoặcmệt,hoặcđãchịunhiềumấtmátđếnnỗinếuhọnhớlạihoặcnóibấtcứđiềugì,đấysẽlàphéplạ.Nhữngngườinhưanh,đãtrốntronghangvàtranhănvớicú;nhưanh,lấytrộmcủaheo;nhưanh,ngủtrêncâybanngàyvàđibanđêm;nhưanh,đãvùimìnhtrongbùnhaynhảyvàogiếngđểtránhbọnđiềusoát,bọnbốráp,bọnbắtnôlệ,bọncựubinh,bọnởrừng,bọnvũtrangvàbọnkhuấyđộng.Mộtlần,anhgặpmộtthằngnhỏdađenkhoảngmườibốntuổisốngmộtmìnhtrongrừngvànóinókhôngcònnhớnóđãsốngởđâukhác.Anhthấymộtngườiđànbàdađenđiêndạibịbỏtùvàtreocổvìăncắpmấyconvịtbàtacứngỡlàconruộtcủamình.
Dichuyển.Đi.Chạy.Trốn.Trộmvàđitiếp.Chỉcómộtlầnanhcóthểởmộtchỗ−vớimộtngườiđànbà,haymộtgiađình−lâuhơnvàitháng.LầnđókéodàigầnhainămvớimộtbàthợdệtởDelaware,chỗtànnhẫnnhấtđốivớidândađenanhđãtừngthấyngoạitrừHạtPulaski,Kentucky,vàdĩnhiêntrạitùởGeorgia.
Thươngkháctấtcảnhữngngườidađenấy.Vẻrạngrỡcủacô,giàymớicủacô.Anhthấybậntâm.Cóthểchỉlàbởicôkhôngbậntâmvìanh.Haycóthểlàvấnđềthờiđiểm.CôxuấthiệnvàđượcmangvềnuôiđúngvàongàySethevàanhlàmhòa,đirangoàichơi,vàvuivẻ−nhưmộtgiađình.Denverđãcóvẻhòahoãn,gầnnhưvậy;Sethecười;anhđượchứahẹncóviệclàmđềuđặn,I24khôngcònhồnma.Tấtcảđãbắtđầugiốngnhưmộtcuộcsống.Vàrồi,thậtlàtrờiđánh!mộtconnhỏuốngnướcđãngãbệnh,đượcmangvàonhà,vàtừlúcấykhôngnhíchlấymộtli.
Anhmuốntốngnóra,nhưngSetheđãchonóvàoởthìanhkhôngthểtốngnórakhỏicănnhàkhôngphảilàcủaanh.Đánhbạihồnmalàmộtchuyện,némmộtcôdađenbơvơrangoàivùngđấtcóbọnKlanlạilàchuyệnkhác.Khátmáudađendữdội,thiếulàkhôngsốngnổi,conrồngmặcýbơitrongOhio.
Ngồiởcáibàn,nhaicọngrơmchổisau-bữa-ăn,PaulDquyếtđịnhsẽtìmchỗởchocôta.Sẽhỏithămmấyngườidađentrongphốvàtìmchỗchocôtaởriêng.
AnhmớinghĩđếnđấythìThươngmắcnghẹnvìhộtnhokhôcônhặtratừtrongbánhngọt.Côngãngửarakhỏighếvàômcổgiãygiụa.SethevỗvàolưngcôtrongkhiDenvergỡhaitaycôrakhỏicổ.Bòlăntrênsànnhà,Thươngnônhếtthứcănravàcốgắngthở.
KhicôyênlạivàDenverđãlauchỗbẩn,cônói,“Conđingủđây.”
“Vàophòngemngủđi,”Denvernói.“Trênđóemcóthểtrôngchừngchị.”
Khôngcònthờiđiểmnàothuậnlợihơnđượcnữa.DenverđãsuynghĩđếnphátbệnhđểtìmcáchthuyếtphụcThươngởchungphòngvớinó.Nóthấykhóngủtrongcănphòngphíatrênphòngcô,tronglúctựhỏiliệucôcóbịốmlạikhông,hoặcngủvàkhôngthứcdậynữa,hoặc(lạyChúaxinchuyệnnàyđừngxảyra)thứcdậyvàđilangthangrakhỏisânnhànhưcôđãtừngđilangthangtừđâuđótớiđây.Ởtrênphòngnótụinónóichuyệndễhơn:banđêmkhiSethevàPaulDngủ,hoặcbanngàytrướckhimộttronghaingườivềnhà.Nhữngtròchuyệndịungọt,khùngđiêntoànnhữngcâunóinửachừng,mơmộngvàhiểulầmmangtínhlykỳhơnlàthôngcảmrấtnhiều.
Khihaiđứarờikhỏiphòng,Sethebắtđầudọnbàn.Chịxếpchồngđĩabêncạnhbồnnước.
“Nócócáigìlàmanhkhóchịudữthế?”
PaulDcaumày,nhưngkhôngnóigì.
“MìnhcãinhaumộttrậnratròvìDenver.Mìnhcócầnmộttrậnnữavìnókhông?”Sethehỏi.
“Anhchỉkhônghiểuđượcsựníukéo.Tạisaonóníukéoemthìdễhiểu,nhưnganhkhônghiểuđượctạisaoemníulấynó?”
Sethequayvềphíaanh.“Anhcầngìbiếtlàainíulấyai?Nuôiănnókhôngphiềnhàgì.Emlấythêmmộtchútnữaởquánăn,cóvậythôi.VànólàbạngáitốtchoDenver.Anhbiếtthếvàembiếtanhbiết
thế,vậythìanhbựcmìnhvìlẽgì?”
“Anhkhôngrõ.Anhchỉcảmthấynhưthế.”
“Đây,saoanhkhôngthửcảmthấycáinàyđi?Cảmthấynhưthếnàolàcómộtcáigiườngđểngủvớimộtngườikhôngrầyràanhđếnchếtvềchuyệnmỗingàyanhphảilàmsaođểxứngđángđượcnhưthế.Anhcảmthấychuyệnấyđi.Vànếunhưthếchưaxong,anhhãycảmthấynhưthếnàolàmộtngườiphụnữdađenlangthangtrênđườngtrongkhimọisinhvậtChúatạonêncóthểnhảyravồlấymình.Anhhãycảmthấyđiềuấy.”
“Anhbiếtrõchuyệnấy,Sethe.Anhđâuphảimớisinhrangàyhômquavàcảđờianhchưahềxửtệvớimộtngườiđànbànào.”
“Vậylàtrênđờicòncóđượcmộtngườiđànôngnhưthế,”Sethetrảlời.
“Khôngphảilàhaingười?”
“Không.Khôngphảilàhaingười.”
“Halleđâucóxửtệvớiem?Anhấybênhvựcem.Anhấykhôngbỏrơiem.”
“Vậythìanhấyđãbỏcáigìnếukhôngphảilàbỏem?”
“Anhkhôngbiết,nhưngkhôngphảilàem.Đấylàsựthật.”
“Vậythìanhấycòntệhơnnữa;anhấybỏrơiconmình.”
“Emđâucóbiếtchắc.”
“Anhấykhôngcóởđấy.Anhấykhôngcómặtởchỗanhấyhẹn.”
“Anhấyđãởđó.”
“Vậythìtạisaoanhấykhôngramặt?Tạisaoemphảigửiconđivàởlạitìmanhấy?”
“Anhấykhôngrờiđượccáigácxép.”
“Gácxép?Gácxépnào?”
“Ởtrênđầu.Trongkholúa.”
Chậmchạp,chậmchạp,chậmchạphếtmức,Setheđivềcáibàn.
“Anhấyđãnhìnthấy?”
“Anhấyđãnhìnthấy.”
“Anhấynóivớianh?”
“Emnóivớianh.”
“Cáigì?”
“Ngàyanhđếnđây.Emnóitụinóăncắpsữacủaem.Lúctrướcanhkhônghềbiếttạisaoanhấybịrốiloạn.Anhđoáncólẽlàvìchuyệnấy.Lúcấyanhchỉbiếtrằngcóđiềugìđólàmanhấysụpđổ.Nhữngnămlàmthêmbuổitối,thứBảy,Chủnhậtkhôngđộngđếnanhấyđược.Nhưngđiềuanhấythấytrongkholúahômấyđãbẻgẫyanhấynhưmộtcànhcây.”
“Anhấyđãnhìnthấy?”Sethesiếtchặtkhuỷutaymìnhnhưsợchúngbayđimất.
“Anhấyđãnhìnthấy.Chắcchắnanhấyphảinhìnthấy.”
“Anhấynhìnthấytụinólàmchuyệnấyvớiemmàanhấyđểtụinóđượctiếptụcthởkhôngkhí?Anhấynhìnthấy?Anhấynhìnthấy?Anhấynhìnthấy?”
“Này!Này!Emngheđây.Đểanhnóichoemnghemộtđiều.Mộttênđànôngkhôngphảilàmộtcáirìutrờiđánh.Đểchặt,chém,đập,từnggiâytừngphút.Cónhữngchuyệnlàmanhấykhôngchịunổi.Nhữngchuyệnanhấykhôngthểchặtbỏvìchúngnằmởbêntrong.”
Setheđangđiluiđitới,điluiđitớitrongánhđèn.“Ngườicủatổchứcngầmnói,khoảngChủnhật.Tụinólấycắpsữacủaemvàanhấynhìnthấyvàkhôngxuống?Chủnhậtđến,anhấythìkhôngthấy.ThứHaiđến,vẫnkhôngcóHalle.Emnghĩanhấykhôngđếnlàvìanhấy
đãchếtrồi;rồiemnghĩanhấykhôngđếnlàvìtụinóđãbắtanhấy.Rồiemnghĩ,Không,anhấychưachếtvìnếuanhấychếtthìchắcemsẽbiết,vàrồisautừngấythờigiananhđếnđâyvàanhkhôngnóianhấyđãchết,vìanhcũngkhôngbiết,chonênemnghĩ,Ôi,chắclàanhấyđãtìmthấymộtcuộcsốngtốthơn.Vìnếuanhấyởgầnđây,anhấysẽđếntìmBabySuggs,nếukhôngphảilàtìmem.Nhưngemkhônghềbiếtanhấyđãnhìnthấy.”
“Điềuấybâygiờcònquantrọnggìđâu?”
“Nếuanhấycònsống,vàđãnhìnthấychuyệnấy,anhấysẽkhôngchịuđặtchânvàocửanhàemđâu.Hallethìkhông.”
“Chuyệnấylàmanhấysụpđổ,Sethe,”PaulDngướcnhìnchịvàthởdài.“Cólẽemnênbiếtmọichuyện.Lầncuốicùnganhgặpanhấy,anhấyđangngồicạnhthùngđánhbơ.Mặtanhấyđầybơ.”
Khôngcógìxảyra,vàSethebiếtơnvìthế.Thườngchịcóthểlậptứcnhìnthấyhìnhảnhcủađiềuchịnghe.NhưngchịkhôngthểhìnhdungrađiềuPaulDnói.Khôngcóhìnhảnhnàohiệnlêntrongtâmtrí.Thậntrọng,thậntrọng,chịhỏitiếpmộtcâuhỏihợplý.
“Anhấyđãnóigì?”
“Anhấykhôngnóigìhết.”
“Khôngmộttiếngnào?”
“Khôngmộttiếngnào.”
“Anhcónóivớianhấykhông?Anhkhôngnóigìvớianhấysao?Mộtđiềugìđấy!”
“Anhkhôngthể,Sethe.Anhchỉlà...khôngthể.”
“Tạisao!”
“Lúcấyanhcócáihàmthiếctrongmiệng.”
Sethemởcửanhàvàngồixuốngtrênbậcthềmhànghiên.Khôngcònmặttrời,khônggianđãbiếnthànhmàuxanhlam,nhưngchịvẫn
cóthểnhìnthấynhữngbóngcâyđenthẫmtrêncánhđồngcỏxaxa.Chịlắclắcđầu,chịuthuatríócnổiloạncủamình.Tạisaonókhôngtừchốimộtđiềunàocả?Khôngcónỗikhổsở,hốitiếc,hìnhảnhđángghétnàoquátệkhôngchấpnhậnđược?Nhưmộtđứatrẻháuăn,nóchụplấymọithứ.Chỉmộtlầnthôi,chẳnglẽnókhôngthểnói,Cámơn,tôikhôngmuốn?Tôimớiănxongvàkhôngthểănthêmmộtmiếngnàonữa?Quỷthầnơi,tôiđãnocứngbụngvìhaithằngnhócrăngbựa,mộtthằngđètôithằngkiamútvú,tronglúcthằngthầygiáobiếtđọcsáchcủatụinóngắmnghíavàviếtlại.Tôivẫncònđầyứvìchuyệnđó,quỷthầnơi,tôikhôngthểquaytrởlạivànhậnthêmvàonữa.Nhậnthêmchuyệnôngchồngcủatôi,từgácxépphíatrên−núpgầnđâuđó−chỗanhấynghĩsẽkhôngaitìmthấymình,nhìnxuốngcảnhtôikhôngnhìnthấyđược.Vàanhấyđãkhôngchặntụinólại−anhấyđãnhìnvàđãđểchochuyệnấyxảyra.Nhưngbộócthamlamcủatôinói:Ồ,cámơn,tôimuốnnữa−vìthếtôinhậnthêmnữa.Tôichịunhậnthêmrồilàchuyệnđếnkhôngngừng.Còncócảnhchồngtôingồichồmhỗmbênthùngđánhbơvàbôibơcùngsữachuavónđầymặtvìnghĩđếnsữatụinóđãlấyđi.Đốivớianh,cảthếgiớibiếtđếnchuyệnấycũngkhôngsao.Nếulúcđóanhsụpđổnhưthế,thìbâygiờchắchẳnanhcũngđãchếtrồi.VànếuPaulDgặpanhấyvàkhôngthểcứuhayanủianhấyvìmiếnghàmsắttrongmiệng,thìPaulDcóthểcònkểđượcchotôinghethêmnữavàóctôicũngsẽnhậnlấymàkhônghềnói:Cámơntôikhôngmuốn.Tôikhôngmuốnbiếthayphảinhớđếnđiềuấy.Tôicónhữngchuyệnkhácphảilàm:thídụnhưlolắng,vềngàymai,vềDenver,vềThương,vềtuổitácvàbệnhtật,đấylàchưakểđếntìnhyêu.
Nhưngócchịkhôngmàngđếntươnglai.Ngậptrànchuyệnquákhứvàkhaokhátthêmchuyệnquákhứ,nókhôngchừalạichỗnàochochịtưởngtượng,chứđừngnóiđếnsuytínhchongàyhômsau.Ynhưbuổichiềuấytrongbụihànhdại−khichịdõivàotươnglaivàchỉnhìnthấymộtbướcđinữa.Nhữngngườikhácđãnổiđiên,tạisaochịkhôngthể?Óccủangườikhácngừnglại,quayđivàtiếptụcđếnmộtđiềugìmới,vàchắcđấylàđiềuđãxảyravớiHalle.Hìnhảnhấymớidịungọtlàmsao:haingườihọởtronglánsữa,ngồichồmhỗmcạnhthùngđánhbơ,trétbơlạnhlợncợnvàomặt,khôngbợnchútlolắngtrênđời.Cảmnhậnlớpbơtrơndinhdính−bôinóvàotóc,nhìnnóchuồiquanhữngngóntay.Ngừnglạingayđấynhẹnhõmbiếtbao.Khép.Đóng.Bópbơ.NhưngbađứaconcủachịđangnhainúmvútẩmđườngtrongmộttấmchăntrênđườngđếnOhiovàkhôngtròchơibơnàothayđổiđượcđiềuấy.
PaulDbướcquacánhcửavàđặttaylênvaichị.
“Anhkhôngđịnhnóichoemnghechuyệnấy.”
“Emkhôngđịnhnghe.”
“Anhkhôngthểrútlờilại,nhưnganhcóthểkhôngnhắcđếnchuyệnấynữa.”PaulDnói.
Anhấymuốnnóichomìnhnghe,chịnghĩ.Anhmuốnmìnhhỏianhcảmgiácấynhưthếnào−cáilưỡiđãkhóchịulàmsaokhibịmiếngsắtđèxuống,khiếnngườitamuốnkhạcnhổđếnphátkhóc.Chịđãbiếtvềnó,đãthấynónhiềulầnởchỗchịtrướckhiđếnTổẤm.Đànông,contrai,bégái,đànbà.Vẻhoangdạirựclênđôimắtvàolúcđôimôibịkéogiậtraphíasau.Nhiềungàysaukhilấyhàmra,mỡngỗngđượcbôivàohaibênkhóemiệngnhưngkhôngcógìxoadịuđượccáilưỡihoặcxóađượcvẻhoangdạitrongđôimắt.
SethengướcnhìnđôimắtPaulDđểxemcócòndấuvếtgìcủavẻhoangdạitrongấykhông.
“Khicònnhỏemnhìnthấynhữngngườicóhàmtrongmiệng,”chịnói,“sauđấytrônghọluônluônhoangdại.Chodùngườitamuốndùngcáihàmđểlàmgì,nókhôngthểnàocóhiệuquả,vìnómangđếnsựhoangdạitrướckiakhôngcó.Khiemnhìnanh,emkhôngnhìnthấyvẻhoangdại.Khôngcóvẻhoangdạitrongmắtanh.”
“Cócáchmangnóđếnvàcócáchlấynóđi.Anhbiếtcảhaicáchvàanhchưanghĩracáchnàotệhơn.”Anhngồixuốngbêncạnhchị.Sethenhìnanh.Trongánhsánglờmờkhôngcóánhđèn,khuônmặtanh,chỉcònlàmộtkhungxươngmàuđồng,xoadịutráitimchị.
“Anhcómuốnkểchoemnghekhông?”chịhỏianh.
“Anhkhôngbiết.Anhchưahềnóichoainghecả.Đôikhianhcahátvềchuyệnấy,nhưnganhchưahềnóivớiai.”
“Anhnóiđi.Emngheđược.”
“Cóthể.Cóthểemngheđược.Anhchỉkhôngchắclàanhnóiđược.Ýanhlà,nóichothậtđúng,vìkhôngphảilàcáihàm−không
phảithế.”
“Vậythìlàcáigì?”Sethehỏi.
“Lũgàtrống,”anhnói.“Đingangbọngàtrốngnhìntụinónhìnanh.”
Sethemỉmcười.“Trêncâythông?”
“Ừ.”PaulDmỉmcườitheo.“Chắcphảicónămcongàtrốngđậutrênđó,vàítnhấtnămmươicongàmái.”
“CảconMisternữa?”
“Mớiđầuthìkhông.Nhưnganhđichưađượcđếnhaimươibướcthìanhthấynó.Nóbỏcộthàngràođếnngồitrongcáichậu.”
“Nóthíchcáichậuđó,”Sethenói,vànghĩ,Không,bâygiờkhôngthểngừnglạiđược.
“Thậtlàthếphảikhông?Nhưmộtcáingaivậy.Embiếtkhông,chínhanhđãlấynórakhỏivỏtrứng.Nếukhôngcóanhthìnóchếtrồi.Congàmáiđãbỏđivớibầygàmớinởchiêmchiếplẽođẽotheosau.Chỉcònlạimộtquảtrứng.Xemchừngnhưlàtrứngkhôngcótrống,nhưngrồianhthấynóđộngđậynênanhgõvỡvỏtrứngvàthếlàconMisterlòira,chândịdạngvàđủthứ.Anhđãnhìncongàtrốngmắcdịchấylớnlênvàuýnhbayhếtbọngàtrongsân.”
“Nólúcnàocũngđángghét,”Sethenói.
“Ừ,nóquảthựcđángghét.Saymáunữa,vàácđộc.Haichâncongvevẩy.Màolớnbằngbàntayanhvàđỏlàmsao.Nóngồiởngayđó,trongcáichậu,nhìnanh.Anhthềlànóđãmỉmcười.ĐầuanhtoànlàhìnhảnhcủaHalleanhnhìnthấytrướcđó.Thậmchíanhkhôngnghĩđếncảcáihàm.ChỉnghĩđếnHallevàSixotrướcđấy,nhưngkhianhthấyconMisteranhbiếtlàanhcũngnhưhọ.Khôngchỉhọnhưthế,màanhcũngthế.Mộtđứađiên,mộtđứabịbán,mộtđứamấttích,mộtđứabịthiêuvàanhđangliếmsắt,taybịtróibắtchéosaulưng.NgườicuốicùngcủabọnđànôngTổẤm.
“ConMister,nócóvẻ...tựdolàmsao.Giỏihơnanh.Mạnhmẽ
hơn,cứngcỏihơn.Congàtrốngmắctoiđãkhôngtựmìnhrakhỏivỏđượcnhưngnóvẫnlàvua,cònanh...”PaulDngưnglạivàlấybàntayphảisiếtchặtbàntaytrái.Anhgiữnhưvậychođếnkhibàntaytráivàcảthếgianêmlặngxuốngvàanhcóthểtiếptục.
“ConMisterđượcyênthânvàlàchínhmình.Nhưnganhkhôngđượcyênthânvàlàchínhanh.ChodùemcólàmthịtnóthìemsẽlàmthịtmộtcongàtrốngtênlàMister.Nhưngsốnghaychết,khôngcáchgìanhsẽlàPaulDtrởlạiđượcnữa.Thầygiáođãthayđổianh.Anhlàmộtthứgìkhácvàthứgìkhácấykhôngbằngmộtcongàngồitrongcáichậudướiánhnắng.”
Setheđặtbàntaylênđầugốianhvàxoa.
PaulDchỉmớibắtđầu,điềuanhkểmớichỉlàphầnđầukhinhữngngóntaychịtrênđầugốianh,mềmmạivàanủi,khiếnanhngưnglại.Nhưthếcũnghay.Nhưthếcũnghay.Anhnóithêmnữathìcảhaicóthểsẽbịđẩyđếnchỗtừđóhọsẽkhôngquaylạiđượcnữa.Anhsẽgiữphầncònlạiởchỗcủanó:tronglonthuốclábằngthiếcchôntrongngựcanhnơitrướckiacómộttráitimđỏ.Nắplonđãđóngchặtvìhangỉ.Anhsẽkhôngnạynóratrướcmặtngườiphụnữdễthươngvàvữngchãinày,vìanhsẽhổthẹnnếuchịđánhhơiđượcnhữngthứđựngtrongấy.VàchịsẽbịtổnthươngnếuchịbiếtrằngkhôngcótráitimnàođỏrựcnhưmàocủaconMisterđangđậpởtronganh.
Sethexoavàxoa,ấntayvàolớpvảithôvànhữngđườngcongcứngcỏicủađầugốianh.Chịhyvọngnóxoadịuanhnhưnóđãxoadịuchị.Cũngnhưnhồibộtbánhmìtrongánhsángmờtrongnhàbếpcủaquánăn.Trướckhiđầubếpchínhđến,lúcchịđứngtrongmộtgócchỉrộngbằngchiềudàimộtbăngghế,phíasauvàbêntráinhữnglonsữa.Nhồibột.Nhồi,nhồibột.Khôngcòngìtốthơnthếđểbắtđầumộtngàychămchỉlàmviệcđánhlùiquákhứ.
8ỞtrênlầuThươngđangnhảymúa.Điệumúahaibước,haibước,
dợm,lướt,lướtvàchốngchânxuống.
DenverngồitrêngiườngmỉmcườivàhátđiệunhạcchoThươngmúa.
NóchưabaogiờthấyThươngvuinhưthế.NóđãthấyđôimôiphụngphịucủaThươnghânhoanmởrộngvìđườngngọthayvàimẩutintứcDenverkể.NóđãcảmthấynỗithỏamãnấmáptỏaratừlàndacủaThươngkhicônghemẹnókểchuyệnngàyxưa.Nhưngnóchưabaogiờthấycôtươivui.Chỉmớimườiphúttrước,Thươngngãngửarasàn,mắtlồira,giãygiụavàômcổ.Bâygiờ,sauvàigiâynằmtrêngiườngcủaDenver,côtrởdậyvànhảymúa.
“Chịhọcmúaởđâu?”Denverhỏicô.
“Khôngởđâuhết.Xemchịlàmcáinàynày.”Thươnggiơhaitaychốngnạnhvàbắtđầunhảynhóttrênđôichântrần.Denvercười.
“Giờthìđếnlượtem.Nhảyđinào,”Thươngnói.“Nhảyđi”.Chiếcváyđencủacôđongđưaqualại.
Denvertrởnênlạnhnhưnướcđátronglúcnóđứngdậykhỏigiường.NóbiếtngườinótogấpđôingườiThương,nhưngnónổilên,lạnhvànhẹnhưmộtbôngtuyết.
ThươngnắmtayDenvervàđặttaykialênvaiDenver.Rồihọnhảymúa.Vòngquanhvàvòngquanhcănphòngnhỏ,vàcóthểDenverđãcườinhiềunhưthếvìchoángváng,haycảmgiácnhẹvàlạnhcùnglúc.CáicườidễlâytruyềnquaThương.Haicôgái,vuivẻnhưlũmèocon,đongđưatớilui,tớilui,chođếnkhicảhaimệtnhoàivàngồixuốngsànnhà.ThươngngửađầudựavàothànhgiườngthởdốcvàDenvernhìnthấyphầntrêncủathứnóvẫnthấylúcThươngthayáođingủ.Nhìnthẳngvàođấy,nóthìthào,“TạisaochịtênlàThương?”
Thươngnhắmmắt.“TrongbóngtốitênchịlàThương.”
Denvernhíchđếngầnhơn.“Chỗchịởtrướckia,chỗấynhưthếnào?Chịkểchoemngheđượckhông?”
“Tối,”Thươngnói.“Ởđóchịnhỏxíu.Chịnhưthếnày.”Cônhấcđầukhỏithànhgiường,congườinằmnghiêngxuốngsàn.
Denverlấytaychemiệng.“Lúcấychịcólạnhkhông?”
Thươngcuộnngườilạinhỏhơnvàlắcđầu.“Nóng.Dướiđókhôngcógìđểthởvàkhôngcóchỗđểnhúcnhích.”
“Chịcóthấyaikhông?”
“Cảđống.Nhiềungườidướiđólắm.Vàingườichếtrồi.”
“ChịcóthấyJesuskhông?CònBabySuggs?”
“Chịkhôngbiết.Chịkhôngbiếttênaihết.”Côngồidậy.
“Nóichoemnghe,làmcáchnàochịđếnđâyđược?”
“Chịđợi,rồichịlêncâycầu.Chịởđóbantối,banngày,bantối,banngày.Lâuthậtlàlâu.”
“Chịởtrêncầusuốtbấylâunay?”
“Không.Sauđó.Khichịthoátrađược.”
“Vìsaochịtrởlại?”
Thươngmỉmcười.“Đểthấymặtbà.”
“Mẹ?Sethe?”
“Phải,Sethe.”
Denverhơitổnthương,phậtlòngrằngnókhôngphảilàlýdochínhkhiếnThươngtrởvề.“Chịcócònnhớmìnhđãchơichungvớinhaubêndòngsuốikhông?”
“Chịởtrêncầu,”Thươngnói.“Emthấychịtrêncầu?”
“Không,bêndòngsuối.Dòngsuốiởtrongrừng.”
“Ồ,chịởtrongnước.Chịthấykimcươngcủabàdướiđó.Chịcóthểchạmvàonó.”
“Tạisaochịkhôngchạmvàonó?”
“Bàđãbỏchịlại.Mộtmình,”Thươngnói.CôngướcnhìnvàomắtDenvervànhănmặt,cólẽ.Cólẽkhông.Cóthểchỉlànhữngvếtxướclititrêntráncôkhiếncôtrôngnhưđangnhănmặt.
Denvernuốtnướcbọt.“Đừng,”nónói.“Đừng.Chịsẽkhôngbỏemvàmẹmàđi,phảikhông?”
“Không.Khôngbaogiờ.Đâylàchỗchịở.”
Đangngồibắtchéochân,DenverđộtngộtchồmđếnvàchụplấycổtayThương.“Đừngnóichomẹnghe.Đừngđểchomẹbiếtchịlàai.Emxinchị,nghechị?”
“Đừngbắtchịlàmcáinàycáikia.Chớcóbaogiờbắtchịlàmcáinàycáikia.”
“Nhưng,Thương,emvềphecủachịmà.”
“Ngườiấylàbà.Ngườichịcầnlàbà.Emcóthểđi,nhưngchịphảicóbà.”Mắtcômởto,đennhưbầutrờiđêmthămthẳm.
“Emđâucólàmgìchị.Emchưahềlàmchịbuồn.Emchưahềlàmaibuồn,”Denvernói.
“Chịcũngvậy.Chịcũngvậy.”
“Chịđịnhsẽlàmgì?”
“Ởđây.Chỗcủachịlàởđây.”
“Chỗcủaemcũngởđây.”
“Thìemởđâyđi,nhưngđừngbắtchịlàmcáigìhết.Đừngbaogiờlàmthế.”
“Mìnhđangnhảymúamà.Mớilúcnãymìnhđangnhảymúa.Mìnhnhảymúađi.”
“Chịkhôngmuốn.”Thươngđứngdậyvàđếngiườngnằmxuống.Sựimlặngvangdộitrênbốnbứctườngnhưnhữngconchimhoảnghốt.SaucùnghơithởcủaDenverđềulạitrongnỗiđedọacủamộtmấtmátquásứcchịuđựng.
“Nóichochịnghe,”Thươngnói.“NóichochịngheSetheđãsinhraemtrongchiếcxuồngnhưthếnào.”
“Mẹchưabaogiờkểchoemnghehếtcâuchuyện,”Denvernói.
“Nóichochịngheđi.”
Denverleolêngiườngvàkhoanhhaicánhtaybêndướitấmtạpdềnóđangmặc.NóchưađếncáiphòngcâylầnnàotừlúcThươngngồitrêngốccâyđốnsaukhihộichợtan,vàchưahềnhớrachuyệnnókhôngđếnđấynữa,chođếngiờphútrấttuyệtvọngnày.Côchịnàycódưthừamọithứtrênđời:mộttráitimđậpcuồngloạn,tínhmơmộng,ngườibầubạn,hiểmnguy,sắcđẹp.Nónuốtnướcbọthailầntronglúcchuẩnbịkểchuyện,đểkếtnhữngsợidâynóđãnghesuốtđờimìnhthànhmộttấmlướihònggiữThương.
“Mẹnóicôcóhaibàntaygiỏigiắn.Mẹnóihaicánhtaycôdatrắngnhỏgầynhưnghaibàntaygiỏigiắn.Mẹnóimẹnhìnthấyđiềuđóngay.Mẹnóitócnhiềuđủchonămcáiđầuvàhaitaygiỏigiắn.Emđoánhaibàntaylàmmẹnghĩcôcóthểlàmđượcchuyệnấy:đưamẹvàemquasông.Nhưngcáimiệnglàcáilàmmẹyênlòng.Mẹnóimìnhkhôngđoánđượcngườidatrắng.Khôngaibiếthọsẽlàmgì.Nóimộtđằng,làmmộtnẻo.Nhưngnếungườitanhìncáimiệngđôikhingườitacóthểbiếtđược.Mẹnóicônàynóinhưgiôngbão,nhưngmiệngcôkhôngcóvẻácmó.Côđãdẫnmẹđếncáicháivàxoachânchomẹ,đấylàmộtchuyện.Vàmẹtincôsẽkhôngtốcáomẹvớinhàcầmquyền.Ngườitacóthểđượcthưởngtiềnkhigiaonộpdânchạytrốn,vàmẹkhôngchắccôAmynàykhôngcầntiền,nhấtlàvìcônóihoàichuyệnđitìmvảinhung.”
“Vảinhunglàgì?”
“Mộtloạivải,dàyvàmềm.”
“Emkểtiếpđi.”
“Côxoachochânmẹhồilại,vàmẹkhóc,mẹnóivìchânđauquá.NhưngmẹnghĩmẹcóthểđitiếpđếnchỗbànộiBabySuggsvà…”
“Làaivậy?”
“Emmớinóiđấythôi.Bànộicủaem.”
“MẹcủaSethe?”
“Không.Mẹcủabaem.”
“Emkểtiếpđi.”
Nhữngngườikiađãởđấyrồi.Haianhcủaemvà…côbégái.MẹgửihọđếnnhàbànộiBabytrướcđểđợimẹ.Vìthếmẹphảichịuđựngđủthứđểđếnđó.VàcôAmynàyđãgiúpđỡ.”
Denverngừngvàthởdài.Đâylàđoạnnóthích.Nósắpkểđếnđấy,phầncâuchuyệnvềnó,chonênnóthích;nhưngnócũngkhôngthíchvìphầncâuchuyệnnàykhiếnnócảmthấyrằngnó,Denver,phảitrảmộtkhoảnnợnàođấy.Nhưngnókhôngbiếtnónợaivàphảitrảcáigì.Giờđây,nhìnkhuônmặtkhaokhátvàchămchúcủaThương,cáchcônuốtlấytừngchữ,hỏimàuvàcỡcủathứnàythứkhác,nỗiướcmonggầnnhưkhaokhátđượcbiếtcủacô,Denverkhôngcònchỉnghethấy,màbắtđầunhìnthấyđiềunóđangnói:mộtcôgáinôlệmườichíntuổi−lớnhơnnómộttuổi−đangđixuyênquakhurừngtốiđểđếnvớicácconchịởxa.Chịmỏimệt,cólẽsợhãi,thậmchícólẽđãlạclối.Đángsợhơnhết,chịchỉcómộtmìnhvàchịcònphảilođếnmộtđứaconnữatrongbụngchị.Đằngsauchịcólẽlàchó,cólẽlàsúng,vàchắcchắnlàbọnrăngbựa.Banđêmchịkhôngsợlắmvìchịcùngmàuvớiđêmtối,nhưngbanngàymỗitiếngđộnglàmộttiếngsúngnổhaytiếngbướcêmlặngcủamộttênsănlùng.
GiờđâyDenvernhìnthấyvàcảmnhậnmọichuyện−quaThương.Cảmnhậnmẹnóphảicảmthấynhưthếnào.Nhìnthấycảnhtượngphảitrôngrasao.Vànócàngtảtỉmỉ,càngthêmnhiềuchitiết,Thươngcàngthích.Vìthếnóđoántrướcnhữngcâuhỏibằngcáchđưamạchmáuvàonhữngđoạnrờirạcmàmẹvàbànóđãkể−vàcho
chúngmộtnhịpđậptráitim.Thậtthế,đoạnđộcthoạitrởthànhcuộcđốithoạikhihaiđứanằmxuốngcạnhnhau,DenverchămchútđếnsựchútâmcủaThươngnhưmộtngườitìnhvuithíchchongườiyêuănthỏathê.TấmchănghépcóhaimảnhvảimàucamcũngởđấyvớibọnnóvìThươngmuốntấmchăngầnbênkhicôngủ.Tấmchăncómùilácỏvàkhisờvàogiốngnhưnhữngbàntay−nhữngbàntaykhôngngưngnghỉcủanhữngphụnữbậnrộn:khô,ấm,nhám.Denvernói,Thươnglắngnghe,vàcảhaigắnghếtsứctáitạonhữngchuyệnđãthựcsựxảyra,tìnhcảnhthựcsựđãnhưthếnào,nhữngđiềuchỉcómìnhSethebiếtvìchỉcómìnhSethenhớđếnchúngvàcóthờigiansauđóđểhìnhthànhchúng:chấtgiọngcủaAmy,hơithởcônhưgỗđangcháy.Thờitiếtbiếnđổinhanhtrênnhữngngọnđồiấy−mátbanđêm,nóngbanngày,sươngmùbấtchợt.Sựliềulĩnhtrongcáchđốixửcủachịvớicôdatrắngnày−sựliềulĩnhnảysinhtừtuyệtvọngvàđượckhuyếnkhíchbởiđôimắtnhìnvơvẩnvàcáimiệnglònglànhcủaAmy.
“Côkhôngnênquanhquẩnởkhuđồinày.”
“Coiaiđangnóikìa.Chịmớilàkhôngnên.Họmàbắtđượcchịhọcắtđầuchị.Khôngcóailùngtôinhưngtôibiếtcóngườiđanglùngchị.”Amyấnnhữngngóntayvàolòngbànchâncủangườiđànbànôlệ.“Đứanhỏđóconaivậy?”
Sethekhôngtrảlời.
“Concủaaichịcũngkhôngbiết.Lạiđây,Chúaơi,”Amythởdàivàvàlắcđầu.“Đaukhông?”
“Chútchút.”
“Tốt.Càngđaucàngtốt.Muốnlànhthìphảichịuđau,chịbiếtkhông.Saochịngọnguậythế?”
Sethenhổmdậyvàtựangườitrênkhuỷutay.Phầnlưnggiữahaivaichịđaurátvìchịđãnằmngửaquálâu.Nỗiđaunhưlửaráttronghaibànchânvàtrênlưnglàmchịtoátmồhôi.
“Lưngtôiđau,”chịnói.
“Lưngcủachị?Chịơi,chịđaunhiềuchỗquá.Quayquađâyđểtôi
xemnào.”
Cốgắngđếnnỗichịthấybuồnnôn,Sethexoayquabênphải.Amymởnútlưngáochịvànói,“Ôi,Chúaơi,”khicônhìnthấy.SetheđoáncảnhtượngấychắcphảighêgớmlắmvìsaulầngọiChúaấyAmyngưngnóimộtlúc.TrongsựyênlặngkinhngạccủamộtcôAmyhiếmkhikhôngbiếtnóigì,Sethecảmthấynhữngngóntaycủahaibàntaytốtlànhđónhènhẹsờlưngchị.Chịcóthểnghetiếngthởcủacônhưngcôdatrắngvẫnkhôngnóigì.Sethekhôngcửđộngđược.Chịkhôngthểnằmsấphaynằmngửa,vànằmnghiêngcónghĩalàcósứcnặngđèlênhaibànchânđauđớncủachị.CuốicùngAmynóivớigiọngmộngducủacô.
“Nólàmộtcáicây,Lu.Câyanhđàodại.Xemnày,đâylàthâncây−màuđỏvànẻtoácra,đầynhựacây,vàđâylànhánhcâyrẽ.Chịcónhiềunhánhlắm.Cóvẻnhiềulánữa,vàmấycáinàylàhoachứgìnữa.Hoaanhđàobétí,cũngmàutrắngnhưvậy.Lưngchịcónguyênmộtcáicây.Đangnởhoa.TôikhôngbiếtýChúathếnào.Tôiđãbịđònroi,nhưngtôikhôngnhớcáigìnhưvậy.BàntayphảicủaôngBuddycũngáclắm.Đánhchịnếuchịnhìnthẳngvàoông.Chắcchắn.Mộtlầntôinhìnngayôngvàôngnhảydựnglênvànémcâycờilửavềphíatôi.Chắcôngbiếttôiđangnghĩgì.”
SetherênlênvàAmyrútngắnmơmộngcủamình−đủlâuđểcôxêhaibànchâncủaSethe,khiếnsứcnặngcủachị,đangđètrênnhữnghònđáphủlá,dịchvềphíatrêncổchân.
“Kháhơnkhông?Trờiơi,chếtkiểunàyghêquá.Chịsẽchếtởđây,chịbiếtmà.Khôngtránhđượcđâu.ChịnêncámơnĐấngtạohóacótôiđếnđểchịkhôngphảichếtngoàiđámcỏdại.Rắnđếnnócắnchị.Gấuănchị.Đánglẽchịkhôngnênrờichỗchịđangở,Lu.Nhưngnhìnlưngchịtôicóthểhiểutạisaochịkhôngởlại,haha.NgườinàođãtrồngcáicâyănđứtôngBuddyxacảdặm.Tôimừngtôikhôngphảilàchị.Uichao,tôichỉgiúpchịđượcmấycáimạngnhệnthôi.Tôisẽxemthửbênngoài.Cóthểdùngrêu,nhưngđôikhicósâubọ,thứnàythứkiatrongđó.Cóthểtôiphảicờichomấyđóahoamởra.Đểchomủchảy,chịnghĩcóphảikhông?KhôngbiếtýChúarasao.Chắcchịđãlàmchuyệngìđấy.Đừngchạyđâuhếtnhé.”
Sethecóthểnghetiếngcôâmưhátởtrongbụicâytrongkhicôsăntìmmạngnhện.ChịchútâmvàotiếngâmưvìAmyvừarangoài
làđứanhỏbắtđầuduỗimình.Mộtcâuhỏihay,chịnghĩ.ÝChúanhưthếnào?AmyđểlưngáoSethemởnútvàbâygiờmộtlàngióthổivàođấy,làmdịubớtcơnđau.Bớtđượccơnđauấy,chịcảmthấycáiđaunhẹhơncủacáilưỡibịlở.Amytrởlại,haitayđầymạngnhện,cônhặtbỏđinhữngconcôntrùngđãbịnhệnănrồiquàngmạngnhệntrênlưngSethe,nóinógiốngnhưdâyquàngquanhcâymùaGiángsinh.
“Cómộtbàgiàdađenđingangchỗtụitôi.Bàkhôngbiếtgìhết.MayđồchoôngBuddy−vảirenđẹplắm,nhưngkhôngnóinổihaichữliềnnhau.Bàkhôngbiếtgìhết,nhưchịvậy.Chịkhôngbiếtgìhết.Rồichếtmất,vậyđó.Tôithìkhông.TôisẽđếnBostonvàtôisẽcóvảinhung.Màusonđỏ.Ngaycảchuyệnđóchịcũngkhôngbiết,phảikhông?Bâygiờchịsẽkhôngbaogiờbiết.Dámcáchịcũngchưangủtrongkhinắngrọivàomặt.Tôiđãlàmmộthailần.Phầnnhiềutôichogiasúcăntrướckhitrờisángvàkhôngđượcngủtrướckhitrờitốiđãlâu.Nhưngcómộtlầntôiởsauxengựavàtôingủ.Ngủtrongkhimặtởngoàinắngthíchlắm.Tôiđãlàmhailần.Mộtlầnlúctôicònnhỏ.Lúcđókhôngailàmphiềntôi.Lầnsau,ởphíasauxengựa,chuyệnlạixảyravàquỷthầnơilũgàtrốnmất.ÔngBuddyquấtđíttôi.Kentuckykhôngphảichỗtốtđểở.Bostonlàchỗtốt.MẹtôiởđótrướckhibàbịđemchoôngBuddy.JoeNathannóiôngBuddylàchatôinhưngtôikhôngtin,cònchị?”
SethebảocôchịkhôngtinôngBuddylàchacô.
“Chịbiếtbachị,phảikhông?”
“Không,”Sethenói.
“Tôicũngvậy.Tôichỉbiếtkhôngphảilàôngta.”Đãlàmxongviệcchạychữacủamình,côđứnglênvàđingangdọctrongchái,đôimắtchậmchạpnhợtnhạttrongánhnắngchiếulêntóccô,côhát:
Khingàybậnrộnxongxuôi
Contôibénhỏmệtmỏi
Đuđưanhẹnhàngđuđưa
Khigióđêmdịudàngthổi
Vàlũdếtrongthunglũng
Kêuhoàitiếngnỉnon;
Trênbãicỏxanhbầytiên
ĐếnmúavòngquanhTiênChúa
Rồitừxatrờimùsương
PhuNhânMắtHạtNútđến.
Độtnhiêncôngừngđiquađilạivàđongđưa,ngồixuống,vònghaicánhtaygầyquagối,đôibàntaythậttốtlànhômlấykhuỷu.Đôimắtchậmchạpcủacôdừnglạivànhìnchămchúđấtcátdướichân.“Bàihátcủamẹtôiđó.Bàdạychotôi.”
Quabùnquasươngquabọt
Đếnnhàtaấmêmtĩnhlặng
Đểhátnhonhỏngọtngào
Đongđưavòngnôiluitới
Ngheđơnđiệugiọngđồnghồ
Báomộtngàyđãquađi
Ánhtrănglơlửngphủlên
Đồchơisayngủtrênsàn
Contôibénhỏmệtnằm
PhuNhânMắtHạtNútđến.
Bàđặthaibàntaylên
Conyêubénhỏmệtmỏi
Haibàntaytrắngxòera
Nhưmạngcheđầutócxoăn
Dườngnhưnựngnịumơntrớn
Mỗilọntócnhỏlụalà
Rồibàvuốtxuôimímắt
Trênđôimắtấymàunâu
Dịunhẹêmáilàmsao
PhuNhânMắtHạtNútđến.
Amyngồiyênlặngsaubàihát,rồilặplạicâucuốitrướckhiđứngdậy,rờicháivàđiraxa,rồidựamìnhvàomộtthâncâytầnbìnon.LúccôtrởlạimặttrờiđãxuốngthunglũngbêndướivàhọởphíatrênmặttrờirấtxatrongánhsángKentuckyxanhlam.
“Chịchưachếtphảikhông?Lu?Lu?”
“Chưa.”
“Cávớichịnhé.Chịmàquakhỏiđêmnay,chịquakhỏiluôn.”AmysắpxếplạinhữngchiếcláchoSetheđượcêmhơnvàcôquỳxuốngđểxoabóphaibànchânsưnglầnnữa.“Xoahaichânchokỹ,”cônói,vàkhiSethehíthơivàoquahàmrăng,cônói,“Imnào.Chịphảingậmmiệnglại.”
Cẩnthậntránhcáilưỡi,Sethecắnmôivàđểhaibàntaytốtlànhlàmviệctrongđiệunhạc“Vìthế,ongơi,hátdịudàngvàongơi,hátnhonhỏ.”Sauđó,Amyđếnphíabênkiachái,ngồixuống,nghiêngđầuvàkếtbímtóc,nói:“Đừngchếttrongđêmnayđó,chịnghekhông?Tôikhôngmuốnthấybộmặtđenxấuxícủachịtheoámtôi.Nếuchịcóchếtthật,thìchịđiđâumấtbiệtđểtôikhôngthấychị,nghekhông?”
“Tôinghe,”Sethenói.“Tôisẽgắng,côạ.”
Sethekhônghềnghĩmìnhsẽcònnhìnthấymộtcáigìnữatrênthếgiannày,bởithếkhichịcảmthấymấyngónchânchọcvàohông,chịphảimấtmộtlúcđểthứcdậytừgiấcngủchịđãnghĩlàcáichết.Chịngồidậy,cứngđơvàrunrẩy,trongkhiAmynhìncáilưngchảynướccủachị.
“Coighênhưquỷ,”Amynói.“Nhưngchịquakhỏi.Chúaơiđếnmàcoi,Luquakhỏi.Nhờtôiđó.Tôigiỏichữabệnh.Chịđinổikhông?”
“Cáchnàothìtôicũngphảiđitiểu.”
“Chịđithửxem.”
Setheđikhôngkhálắm,nhưngđiđược,vàthếlàchịkhậpkhiễng,đầutiêndựaAmy,rồimộtcâynon.
“Tôilàmđượcđó.Tôichữabệnhhayhá?”
“Ờ,”Sethenói,“côgiỏilắm.”
“Mìnhphảiđikhỏingọnđồinày.Đinào.Tôidẫnchịđixuốngbờsông.Chắcchịmuốnvậy.Còntôi,tôiđiđếnconđườnglớn.DẫntôithẳngtớiBoston.Cáigìđầytrênáochịvậy?”
“Sữa.”
“Chịnhếchnhácquáthể.”
Sethenhìnxuốngbụngmìnhvàchạmtayvàođấy.Đứatrẻđãchết.Chịđãkhôngchếttrongđêm,nhưngnóchết.Nếuvậy,thìkhôngcòngìngăntrởchịđược.Chodùchịphảibơichịcũngsẽmangsữađếnchoconbécủachị.
“Chịcóđóikhông?”Amyhỏichị.
“Tôichỉvộithôi.”
“Này,chậmthôi.Muốncógiàykhông?”
“Cônóigì?”
“Tôinghĩrarồi,”Amynóivàcônghĩrathật.CôxéhaimảnhkhăncủaSethe,đổđầylávàbuộcnóvàochânchị,tronglúcnóikhôngnghỉ.
“Chịbaonhiêutuổi,Lu?Tôichảymáubốnnămrồinhưngchưacómangconcủaaihết.Sẽkhôngaithấytôichảysữavì…”
“Tôibiết,”Sethenói.“CôđangđiBoston.”
Đếntrưahọnhìnthấynó,rồihọđếngầnđủđểnghethấynó.Đếnchiềutốihọcóthểuốngnướccủanónếuhọmuốn.Bầutrờihiệnrabốnngôisaolúchọtìmra,khôngphảimộtchiếctàutrênsôngđểmangSethetrốntheo,haymộtngườiđưaphàchịunhậnhànhkháchđanglẩntrốn−khôngphảithứgìnhưthế−màcảmộtcáixuồngđểlấytrộm.Nócómộtcáimáichèo,nhiềulỗthủngvàhaitổchim.
“Nhìnkìa,Lu.Chúaphùhộchochị.”
Setheđangnhìnmộtdặmdàilànnướcđenchịphảivượtquavớimộtcáimáichèotrongmộtcáixuồngvôdụng,ngượcdòngnướcchảyxiếtvềsôngMississippicáchđấyhàngtrămdặm.Chịthấynótrôngnhưmộtmáinhà,vàđứabé(chưachếtchútnào)chắccũngnghĩthế.Sethevừađếngầnsôngthìbọcnướcốicủachịvỡrahòavàonướcsông.Nướcốivỡ,theosaulàcơnđau,mộtbáohiệuthừathãirằnggiờlâmbồnđãđến,làmlưngchịconglại.
“Chịlàmnhưthếđểlàmgì?”Amyhỏi.“Cáiđầucủachịkhôngcóócsao?Ngừnglạingay,tôinóingừnglại,Lu.Chịlàthứngunhấttrêncõiđờinày.Lu!Lu!”
Sethekhôngnghĩrachỗnàokhácđểđingoạitrừlàvàoxuồng.Chịđợiđếnlúccơnđaudịubớt.Lạibòtrênhaigối,chịvàotrongcáixuồng.Nóchòngchànhbêndướichịvàchịchỉcóđủthờigiandựahaibànchânbọclávàobăngghếkhimộtcơnđaukháclàmchịnghẹnthở.Thởhổnhểndướibốnngôisaomùahè,chịdạnghaichânquahaibênchiếcxuồng,vìcáiđầuđãlóra,trongkhiAmybáochochịbiết,nhưthểchịchưabiết−nhưthểcáixétoạclànhữngkhúcgỗócchótrongkhungghếrờira,haylằnchớpxéngoằnngoèotrênbầutrờinhưdathuộc.
Đứabébịmắckẹtkhôngrađược.Mặtngửalênvànghẹtthở
trongmáucủamẹnó.AmythôicầuxinJesusvàbắtđầurủachacủaNgài.
“Rặnđi!”Amyhét.
“Kéora,”Sethethìthào.
Vàđôitaymạnhmẽlàmviệclầnthứtư,khôngquásớmchútnào,vìnướcsông,thấmquabấtcứlỗnàonómuốn,đãdângnganghôngSethe.ChịvớimộttayvềphíasauvànắmsợidâythừngtrongkhiAmybấutayvàođầuđứabé.KhimộtbànchânnhôlêntừlòngsôngvàđávàođáyxuồngvàmôngSethe,chịbiếtchuyệnđãxongvàtựchophépmìnhngấtđimộtlúc.Tỉnhlại,chịkhôngnghethấytiếngkhóc,chỉcótiếngầuơvỗvềcủaAmy.Mộtlúclâukhôngcóđộngtĩnhgì,họcùngtưởnghọđãmấtnó.ĐộtnhiênSethecongngườilạivàcáinhauphọtra.RồiđứabérênnhonhỏvàSethenhìn.Ởbụngnólànămmươiphâncuốngrốnvànórunrẩytrongkhôngkhíbuổitốiđanglạnhdần.Amyquấnváycủacôxungquanhnóvàhaingườiđànbàướt,nhớpnhápleolênbờđểxem,thậtra,ýChúanhưthếnào.
Nhữngbàotửcủacâydươngxỉmọctrongnhữnghốcdọcbờsôngtrôiramặtnướcthànhnhữnghàngmàuxanhbạc,khóthấyđượctrừphingườitaởgiữahoặcgầnchúng,ngaycạnhbờsôngnơiánhnắngmờvàyếu.Thườngnhữngbàotửấybịnhầmvớisâubọ−nhưngchúnglànhữnghạtgiốngchứađựngcảmộtthếhệđangngủsayvàtintưởngvàotươnglai.Trongmộtlúc,ngườitadễdàngtinrằngmỗibàotửcómộttươnglai−sẽtrởthànhtấtcảnhữnggìchứađựngtrongbàotử:sẽsốngnhữngngàyđãđượcdựtính.Phútgiâytinchắcnàykhôngkéodàiđếnthế,nhưngcólẽdàihơncuộcsốngcủachínhhạtbàotử.
Trênbờsông,trongbuổichiềutốilànhlạnh,haingườiđànbàlenláchdướilànhạtxanhbạcrơinhưmưa.Lúcấyhọkhônghềnghĩsẽgặplạinhautrênthếgiannàyvàkhôngmàngđếnchuyệnấy.Nhưngởđó,trongmộtbuổitốimùahè,xungquanhlàdươngxỉ,họđãcùngnhaulàmmộtviệcrấtđúngcáchvàthànhcông.Mộtđứalùngbắtnôlệđingangsẽcườinhạokhithấyhaiđứacầubơcầubất,haiđứatộiphạmphipháp−mộtmụnôlệvàmộtconnhỏdatrắngchântrầnvớimáitócxõa−bọcđứatrẻmớisinhmườiphúttrongnhữngmảnhyphụcráchrướihọmặc.Nhưngkhôngcótênlùngbắtnôlệnàovàkhôngcóôngmụcsưnào.Nướcnhấpnhôbêndướihọ.Khôngcó
điềugìquấyrốihọlàmviệc.Vìthếhọthựchiệnviệcđórấtđúngcáchvàthànhcông.
ÁnhhoànghônđếnvàAmynóicôphảiđi;rằngcóchếtcôcũngkhôngmuốnbịbắtgặpđangđichungvớimộtđứanôlệbỏtrốnvàobanngàybanmặttrênmộtdòngsôngnáonhiệt.Saukhirửamặtrửataytrongdòngsông,côđứngnhìnxuốngđứabéđãđượcquấnlạivàbuộcvàongựcSethe.
“Nósẽkhôngbaogiờbiếttôilàai.Chịnóichonóbiếtnhé?Aiđãmangnóvàocõiđờinày?”Côngướcmặt,nhìnvềhướngmặttrời.“Chịphảinóichonóbiết.Chịnghekhông?NóilàcôAmyDenver.ỞBoston.”
Sethecảmthấymìnhđangrơivàogiấcngủchịbiếtlàsẽsaysưa.Ởngaybờgiấcngủ,trướckhichìmxuống,chịnghĩ,“Tênđẹpquá.Denver.Thậtđẹp.”
9Đãđếnlúcđặttấtcảxuống.TrướckhiPaulDđếnvàngồitrên
bậcthềmhànghiênnhàchị,nhữnglờithìthầmtrongphòngkháchđãgiúpchịtiếntới.Giúpchịchịuđựnghồnmachêtrách;tạolạikhuônmặttrẻthơcủaHowardvàBuglarvàgiữchúngnguyênvẹntrongđờithựcvìdướinhữnggiấcmơchịchỉnhìnthấyphầnnàyphầnkiacủachúngtrongbóngcây;vàgiữlấychồngchịdùchỉnhưmộtchiếcbóngmờnhưngcóởđấy−ởđâuđó.BâygiờkhuônmặtHallegiữacáiépbơvàthùngđánhbơnổilêncànglúccànglớn,choánhếtmắtchịvàlàmđầuchịnhứcnhối.ChịướcchịcóđượcnhữngngóntaycủaBabySuggsômgáychị,xoanắn,nói,“Đểchúngxuống,Sethe.Gươmvàkhiên.Đểxuống.Đểxuống.Đểcảhaixuống.Dướibờsông.Gươmvàkhiên.Đừnghọcđòichiếntranhnữa.Đểnhữngthứlộnxộnấyxuống.Gươmvàkhiên.”1Vàchịsẽlàmnhưthếdướinhữngngóntayđangấnxuốngvàgiọngnóichỉbảo.Nhữngcondaonặngchịdùngđểchốngđỡkhổnão,hốitiếc,cămgiậnvàđauđớn,chịsẽđểxuốngtừngconmộttrênbờ,nơibêndướilàmộtdòngnướctrongđangchảyxiết.
ChínnămkhôngcónhữngngóntayhoặcgiọngnóicủaBabySuggslàquánhiều.Vànhữnglờithìthầmtrongphòngkháchthìquáít.KhuônmặtvấybơcủangườiđànôngdễthươngnhấtChúađãtừngtạora,khuônmặtấyđòihỏihơnnữa:dựnglênmộtbiamộhaymaymộtáoliệm.Mộtnghilễchôncấtnàođấy.SethequyếtđịnhđếnChỗQuang,nơiBabySuggsđãnhảymúatrongánhnắng.
TrướckhiI24vàmọingườitrongnhàkhépcửa,chemặtvàđóngkín;trướckhinótrởthànhmónđồchơicủahồnmavàcănnhàcủanhữngkẻcáukỉnh,I24làmộtcănnhàvuitươi,ồnàonơiBabySuggsthánhthiệnđãyêuthương,khuyênrăn,choăn,lamắngvàanủi.Nơikhôngphảimộtmàlàhainồisôiâmỉtrênlò,nơiđèncháysuốtđêm.Ởđấyngườilạnghỉngơitrongkhitrẻconđithửgiàycủahọ.Ởđấynhữngmẩutinnhắnđượcgửilại,vìkhônglâusaunhữngngườicầnchúngchắcchắnsẽđến.Nhữngcuộctròchuyệnnhỏgiọngvàđithẳngvàovấnđề−vìBabySuggsthánhthiệnkhôngthíchrườmlời.“Mọithứtùythuộcvàochuyệnbiếtđượcthếnàolàđủ,”bànói,và“Tốtnhấtlàbiếtđượckhinàonênngừng.”
SetheđãxuốngxengựaởtrướccănnhàI24ấy,đứaconmớisinhbuộcvàongực,vàcảmthấylầnđầutiênđôitayrộngcủamẹchồng,ngườiđãđếnCincinnatitrước.Ngườiđãquyếtđịnhrằng,vìcuộcsốngnôlệđã“làmhưhạichân,lưng,đầu,mắt,tay,thận,bụngvàlưỡi”củabà,bàchỉcònsốngđượcnhờvàotráitim−tráitimmàbàlậptứcsửdụng.Khôngnhậnmộttướchiệudanhdựnàotrướctênbà,nhưngchấpnhậnmộtchútvuốtveđằngsaunó,bàtrởthànhmộtmụcsưkhôngnhàthờ,tớibụcgiảngvàmởtấmlòngbaolachonhữngngườicầnnươngtựavàonó.MùathuvàmùađôngbàmangtấmlòngđếnnhữngngườitheopháiTânGiámLýPhiChâuvàpháiBaptist,cácThánhvàcácĐấngThụPhong,GiáoHộiĐấngCứuRỗivàKẻĐượcCứuRỗi2.Khôngđượcânsủngkêugọi,khôngđượcchoàngáo,khôngđượcbanchức,bàđểtráitimbaolacủamìnhđậptrongsựhiệndiệncủahọ.Khithờitiếtấmlên,BabySuggsthánhthiệnmangtráitimbaolacủamìnhđếnChỗQuang−mộtkhuđấttrốngởsâutrongrừng,khôngaibiếtđếnvìnóởcuốimộtconđườngchỉcónaivànhữngngườiđầutiênkhaiquangkhuđấtbiếtđến.Theosaubàlàtấtcảđànông,đànbà,vàconnítdađenđãvượtquađượcđếnđây.TrongcáinóngcủamỗibuổichiềuthứBảy,bàngồitrongkhuđấttrốngtrongkhimọingườiđợigiữarừngcây.
Saukhingồixuốngtảngđákhổnglồnhẵncạnh,BabySuggscúiđầuvàlặnglẽcầunguyện.Từrừngcâyđoànngườinhìnbà.Họbiếtbàđãsẵnsàngkhibàđểcâygậyxuống.Rồibàgọilớn,“Hãyđểtrẻconđếnđây!”vàtừtrongrừngchúngchạyvềphíabà.
“Hãyđểmẹcácconnghecácconcười,”bàbảochúng,vàrừngcâyngânvangtiếngcười.Ngườilớnnhìncảnhtượngấyvàkhôngthểkhôngmỉmcười.
Rồi“Hãyđểđànôngđếnđây,”bàgọilớn.Từngngườimộthọbướcratừgiữahàngcâybaoquanh.
“Hãyđểvợconcácanhthấycácanhnhảymúa,”bàbảohọ,vàcỏcâyrungđộngdướichânhọ.
Cuốicùngbàgọibọnđànbàđếnbênbà.“Khócđi,”bàbảohọ.“Chongườisốngvàngườichết.Chỉkhócthôi.”Và,khôngbuồncheđôimắt,nhữngngườiphụnữkhócòa.
Chuyệnbắtđầunhưthế:trẻconcười,đànôngnhảymúa,phụnữ
khócvàrồimọithứthànhlẫnlộn.Phụnữngưngkhócvànhảymúa,đànôngngồixuốngvàkhóc,trẻconnhảymúa,phụnữcười,trẻconkhócchođếnkhi,mệtnhoàivềthểxáclẫntinhthần,tấtcảnằmlaliệtởChỗQuang,ngườiướtnhẹpvàthởhổnhển.Trongsựimlặngtiếptheo,BabySuggsthánhthiệntraotặngchohọtráitimbaolacủamình.
Bàkhôngbảohọhãythuvénlạicuộcsốngcủamìnhhayđừngphạmtộinữa.Bàkhôngbảohọrằnghọlànhữngkẻđượcơnphước,làđànchiênngoanđượchưởngphúchaynhữngngườiđứchạnhđượcvinhdanhtrênthếgiannày.
Bàbảohọrằngânsủngduynhấthọcóthểtìmđượclàânsủnghọcóthểtưởngtượngra.Rằnghọsẽkhôngcóânsủngấynếuhọkhôngthểnhìnthấynóđược.
“Ởđây,”bànói,“tạichỗnàyđây,chúngtalàdathịt,dathịtkhóccười,dathịtnhảymúatrênnhữngđôichântrầntrongcỏ.Hãyyêunó.Hãyyêunóthathiết.Ởngoàikiahọkhôngyêudathịtcủacácanhchị.Họghétbỏnó.Họkhôngthíchđôimắtcủaanhchị,họchỉmuốnmócchúngra.Họcũngkhôngyêulàndatrênlưngcácanhchị.Ởngoàikiahọlộtnóra.VàƠidânchúngcủata,họkhôngyêuđôitaycủacácanhchị.Họchỉdùngchúng,tróichúng,buộcchúng,chặtchúngvàđểchúngtrốngtrơn.Hãyyêuđôitaycủacácanhchị!Hãyyêuchúng.Hãygiơchúnglênvàhônchúng.Hãydùngchúngchạmvàongườikhác,vỗchúngvàonhau,vuốtchúnglênmặtcácanhchịvìhọcũngkhôngthíchmặtcủacácanhchị.Cácanhchịphảiyêuchúng,chínhcácanhchị!Vàkhông,họkhôngyêumiệngcủacácanhchị.Ởngoàikia,ngoàixakia,họsẽxénóráchvàxénóralầnnữa.Họkhôngcầnnhữngđiềucácanhchịdùngnóđểnói.Họsẽkhôngnghenhữngđiềucácanhchịdùngnóđểthétlên.Nhữngthứcácanhchịđưavàonóđểnuôisốngcơthểmình,họsẽgiậtđivàchocácanhchịcơmthừacanhcặnđểthayvào.Không,họkhôngyêumiệngcủacácanhchị.Anhchịphảiyêunó.Tađangnóivềdathịtđấy.Dathịtcầnđượcyêumến.Nhữngđôichâncầnđượcnghỉngơivànhảymúa,nhữngcáilưngcầnđượcchốngđỡ,nhữngđôivaicầncónhữngcánhtay,tabảochocácanhchịnghe,cầnnhữngcánhtaymạnhmẽ.VàƠidânchúngcủata,ngoàixakia,nghetađây,họkhôngthíchcổcủacácanhchịthẳngvàkhôngcóthònglọng.Vìthếhãyyêucổcủacácanhchị;đặttaylênđấy,banơnchonó,vuốtvenóvàngẩngnóthẳngdậy.Vànhữngthứởbêntrongngườicácanhchịhọchỉmuốnđemcholợn
ăn,cácanhchịphảiyêuchúng.Láganthẫmđậmmàu−hãyyêunó,yêunó,vànhịpđậpvàtráitimđangđập,hãyyêunóluôn.Hơnđôimắthayđôichân.Hơnnhữngláphổichưatừnghítthởkhôngkhítựdo.Hơncáibụngcủacácanhchịđangchứađựngsựsốngvànhữngphầncơthểriêngcủacácanhchịđangtạoracuộcsống,hãynghetalúcnày,hãyyêutráitimcủacácanhchị.Vìđâylàphầnthưởng.”Khôngnóithêm,bàđứnglênvànhảymúavớicáihôngbịvẹo,đểnóinhữnglờicònlạimàtráitimbàmuốnnóitrongkhinhữngngườikhácmởmiệngtraochobàâmnhạc.Nhữngnốtnhạcngândàichođếnkhiđiệuháthòaâmbốnbèđãđủhoànhảochodathịtđượcyêuthiếtthacủahọ.
GiờđâySethemuốnởđấy.Ítnhấtlàđểđượcnghenhữngquãngcáchcònlạitừnhữngđiệuhátxaxưa.Nhiềunhấtlàđểtìmđượcmộtdấuhiệutừmẹchồngđãchết,xembâygiờchịnênlàmgìvớigươmvàkhiên.Chúaơi,bâygiờ,chínnămsaukhiBabySuggsthánhthiệnđãchứngtỏbàlàmộtkẻdốitrá,đãbỏmặctráitimbaolacủamìnhvànằmtrênchiếcgiườngtrongphòngkhách,lâulâutỉnhtáolạimộtlúcchỉvìmộtmộtcơnthèmmàusắc.
“Lũdatrắngđóđãlấyđitấtcảmọithứmẹtừngcóhoặcmơđến,”bànói,“vàxéđứtnhữngsợidâycủatráitimmẹ.Trênthếgian,khôngcònxuixẻonàokhácngoàibọndatrắng.”I24đãđóngcửavàchịuđựngnọcđộccủahồnmacủanó.Khôngcònánhđènthâuđêm,hoặclánggiềngsangchơi.Khôngcòntròchuyệnthìthầmsaubữatối.Khôngcònnhữngđứatrẻđượcchămsócđangchântrầnchơiđùatronggiàycủanhữngngườilạ.BabySuggsthánhthiệntinrằngbàđãnóidối.Khôngcóânsủngnào−thậthaytưởngtượng−vàkhôngcóđiệumúanàotrongánhnắngởChỗQuangcóthểthayđổiđượcđiềuấy.Lòngtincủabà,trítưởngtượngvàtráitimbaolacủabàbắtđầusụpđổhaimươitámngàysaukhicondâucủabàđến.
DùthếSethenhấtđịnhđiđếnChỗQuang−đểtưởngniệmHalle.Trướckhiánhsángthayđổi,tronglúcnóvẫnlànơichốnxanhngờiơnsủngchịnhớ:mùmịttrongkhóicâyvàdâurữanát.
ChịquàngmộtchiếckhănvàbảoDenvervàThươngcũnglàmnhưthế.CảbangườibắtđầuđivàomộtbuổixếtrưaChủnhật,Sethedẫnđường,haicôgáilẽođẽotheosau,xungquanhkhôngmộtbóngngười.
Khihọđếnkhurừng,chịtìmđượcngayconđườngnhỏxuyênquarừngvìbâygiờnhữngbuổiphụchồiđứctincủanhữngthànhphốlớnthườngxuyênđượctổchứcởđây,cùngvớinhữngchiếcbànngậpđầythứcăn,nhữngcâyđànbanjovàmộtcáilều.Conđườngnhỏbâygiờđãrộnghơn,nhưngvẫncóhàngcâygiaovàonhauđangrụnghạtdẻngựaxuốnglớpcỏbêndưới.
Chịđãkhôngcólựachọnnàokhácngoàiđiềuchịđãlàm,nhưngSethevẫntựtráchmìnhvìsựsuysụpcủaBabySuggs.DùBabyđãchốinhiềulần,SethevẫnbiếtđaukhổởI24bắtđầukhichịnhảyxuốngchiếcxengựa,buộcvàongựcchịlàđứaconsơsinhquấntrongváylótcủacôdatrắngđitìmBoston.
Cóhaicôgáitheosau,Sethebướcdọctheomộthànhlangmàuxanhrạngrỡ,haibênlàcâysồivàcâyhạtdẻ,vàbắtđầutoátmồhôinhưchịđãtoátmồhôilúcchịthứcgiấc,ngườiđóngbếtbùn,trênbờsôngOhio.
Amyđãđikhỏi.Sethechỉcómộtmình,yếuđuối,nhưngcònsống,vàđứabéconchịcũngcònsống.Chịxuôidòngmộtquãngrồiđứngnhìnđămđămlànnướclấplánh.Dầndàmộtchiếcphàlướtvàotầmmắtchị,nhưngchịkhôngthấyrõnhữnghìnhdángtrênchiếcphàcóphảilàngườidatrắnghaykhông.Cơnsốtbắtđầulàmchịđổmồhôivàchịcámơntrờivìcơnsốtchắcchắnsẽủấmchođứabé.Khichiếcphàđãtrôixaquátầmmắt,chịlảođảođitiếpvàgặpbangườidađenđangcâucágầnđó−haicậubévàmộtngườiđànônglớntuổi.Chịdừnglạivàđợihọmởlờitrướcvớichị.Mộttronghaicậubéchỉtayvàngườiđànôngngoáinhìnlại−mộtcáinhìnnhanhvìôngkhôngcầnnhiềuthờigianđểnhìnthấytấtcảnhữnggìôngcầnbiếtvềchị.
Mộtlúckhôngainóigì.Rồingườiđànôngnói,“Chịmuốnquasông?”
“Dạvâng,”Sethenói.
“Cóaibiếtchịsẽđếnkhông?”
“Dạcó.”
Ôngnhìnchịlầnnữavàhấtđầuvềmộttảngđáchìarakhỏibờ
đấtphíatrênôngnhưmộtbờmôidưới.Setheđiđếnđấyvàngồixuống.Tảngđáđãấmnắngmặttrờinhưngcònlạnhhơnthânthểchịnhiều.Chịngồiđấy,mệtđếnmứckhôngthểcửđộng,tianắngchiếuvàomắtlàmchịchoángváng.Mồhôiđổdầmdềtrênngườichịvàgộirửacảngườiđứabé.Chắcchịđãngủngồiởđấy,vìkhichịmởmắtrangườiđànôngđangđứngtrướcmặtchị,taycầmmộtmiếnglươnránnónghổi.Phảicốgắngđểvớitayđếnnó,cốgắnghơnnữađểngửi,vàkhôngthểnàoăn.ChịxinnướcvàôngchochịítnướcsôngOhiotrongmộtcáihũ.Setheuốnghếtnướcvàxinthêm.Tiếnglengkengtrởlạitrongđầuchịnhưngchịkhôngchịutinrằngchịđãquatừngđóquãngđường,chịuđựngnhữngđiềuchịđãchịuđựng,đểchếtbênbờsôngnôlệnày.
Ngườiđànôngnhìnkhuônmặtđangròngròngnướccủachịvàgọimộtcậubéđến.
“Cởiáokhoácra,”ôngbảonó.
“Saoạ?”
“Màyngherồi.”
Cậubécởiáokhoáccủamìnhra,rênrỉ,“Báclàmgìđây?Consẽmặccáigìđây?”
Ngườiđànôngtháođứabérakhỏingựcchịvàbọcnótrongchiếcáokhoáccủacậubé,buộchaitayáolạiđằngtrước.
“Consẽmặccáigìđây?”
Ônggiàthởdàivà,saumộtlúc,nói,“Màymuốnlấyáolại,thìcứlộtáocủađứabéđi.Đểđứabétrầntruồngxuốngtrêncỏrồimặcáocủamàyvào.Vànếumàylàmđượcđiềuấy,thìmàyhãyđichokhuấtmắttaovàđừngcótrởvề.”
Cậubésụpmắtxuống,rồiquaylạivớiđứakia.Miếnglươntrongtay,đứabébênchân,Sethengủgàgật,miệngkhôvàđẫmmồhôi.Buổitốiđếnvàngườiđànôngchạmvàovaichị.
Tráivớidựđoáncủachị,họchốngphàngượcdòng,xakhỏichiếcxuồngAmytìmthấy.Đúnglúcchịnghĩôngđangmangchịtrởvề
Kentucky,ôngxoaychiếcphàlạivàbăngngangdòngsôngOhionhanhnhưtênbắn.Ởđấyônggiúpchịleolênbờsôngdốcđứng,trongkhicậubékhôngcóáokhoácbếđứabémặcáokhoáccủacậu.Ngườiđànôngdẫnchịđếnmộtcáichòicónềnbằngđấtnệnẩntrongmộtbụicây.
“Đợiởđây.Sẽcóngườiđếnngay.Đừngđiđâu.Họsẽtìmrachị.”
“Cámơnông,”chịnói.“Ướcgìtôiđượcbiếttênôngđểnhớchođúng.”
“TênStamp,”ôngnói.“StampPaid.Nhớchămsócđứabé,chịnghechưa?”
“Tôingherồi,tôingherồi,”chịnói,nhưngthậtrachịđãkhôngnghethấy.Nhiềugiờsauđómộtngườiphụnữđếnsátbênchịmàchịkhônghềnghethấy.Mộtngườiphụnữlùn,trẻtuổi,mangmộtbaotải,chàochị.
“Tôiđãthấydấuhiệuhồilâurồi,”chịnói.“Nhưngtôikhôngđếnnhanhhơnđược.”
“Dấuhiệugì?”Sethehỏi.
“Stampđểcửacáichuồnglợnmởrakhicóngườivượtsông.Nếulàtrẻconôngbuộcthêmmộtmiếnggiẻtrắngtrêncâycột.”
Chịquỳxuốngvàdốccạncáibao.“TôitênlàElla,”chịnói,lấytrongbaoramộtcáichănlen,mộtmiếngvải,haicủkhoailangnướngvàmộtđôigiàyđànông.“ChồngtôilàJohnđangởngoàikia.Chịđangđiđâu?”
SethenóivớichịvềBabySuggs,nơichịđãgửibađứaconđến.
Ellabuộcchặtmộtdảivảixungquanhrốnđứanhỏtrongkhichịlắngngheđểtìmnhữnglỗhổng−nhữngđiềungườichạytrốnkhôngnói;nhữngcâuhỏihọkhônghỏi.Chịcũnglắngngheđểbiếtnhữngngườikhôngđượcgọitên,khôngđượcnhắcđếnđãởlạiphíasau.ChịgiũđôigiàyđànôngchosạchsạnvàtìmcáchnhétchânSethevào.ChúngkhôngvừachânSethe.Buồnrầu,họxẻdọcđôigiàyxuốngtậngót,thậtlònghốitiếcvìđãpháhỏngmộtvậtquýgiádườngấy.
Sethemặcáokhoáccủacậubétrai,khôngdámhỏixemcótingìvềbọntrẻhaykhông.
“Tụinóđãđếnnơi,”Ellanói.“Stampđưaphàchởvàingườitrongnhómấy.ĐưahọđếnBluestone.Khôngxamấy.”
Trànngậplòngbiếtơn,Sethekhôngthểnghĩrađiềugìđểlàm,vìthếchịbócmộtcủkhoai,ănvàọeravìnghẹnvàănthêmnữatrongnỗivuimừngthầmlặng.
“Gặpchịtụitrẻchắcsẽmừnglắm,”Ellanói.“Đứanhỏnàysinhlúcnào?”
“Hômqua,”Sethenói,laumồhôiởdướicằmchị.“Tôimongchonóquakhỏi.”
Ellanhìnkhuônmặtbénhỏvàdơbẩnthòrangoàitấmchănlenvàlắcđầu.“Khónóilắm,”chịnói.“Nếucóaihỏitôi,tôisẽnói,‘Đừngyêucáigìhết.’”Rồi,nhưđểlàmdịubớtlờituyênbốcủamình,chịmỉmcườivớiSethe.“Chịsinhđứanhỏmộtmình?”
“Không.Cócôdatrắnggiúp.”
“Vậythìmìnhphảiđingay.”
BabySuggshônlênmôichịvàkhôngchịuđểchịgặpbọntrẻ.BànóichúngđãngủvàSethetrôngxấuxíquákhôngnênđánhthứcchúngdậytrongđêm.Bàbếđứabémớisinhvàđưanóchomộtcôgáitrẻđộimũ,bảocôđừnglaumắtnóđểđợilấynướctiểucủamẹnó.
“Nóđãkhócchưa?”Babyhỏi.
“Cómộtchút.”
“Vậythìmìnhcònnhiềuthờigian.Hãychămsócbàmẹchokhỏeđã.”
BàdẫnSetheđếnphòngkhách,vàdướiánhsángcủangọnđènrượucồn,tắmrửachịtừngphầnmột,bắtđầuvớikhuônmặt.Rồi,trongkhichờmộtchảonướcnóngnữa,bàngồibênchịkhâumấytấmvảimàuxám.Sethengủthiếpđi,rồithứcgiấckhibàntayvàcánh
taychịđượcrửa.Saumỗilầnrửa,Babyquàngmộttấmchănghéplênngườichịvàđặtmộtchảonướckháclênbếplò.Xévải,khâumấymiếngvảimàuxám,bàtrôngchừngcôgáiđộimũlàmviệc,côvừachămsócđứabévừarơilệvàomónăncôđangnấu.KhihaichânSetheđãđượcrửaxong,Babynhìnhaibànchânchịvànhẹnhàngchùichúng.BàrửaphầnởgiữahaichânSethevớihaichảonướcnóngvàquấnbụngvàchỗkíncủachịbằngmấytấmvải.Cuốicùngbàlođếnhaibànchânkhôngcòngiốnghaibànchânnữa.
“Concócảmthấygìkhông?”
“Cảmthấycáigì?”Sethehỏi.
“Khôngcógì.Ngồidậyđi.”BàgiúpSetheđếnchiếcghếđuvànhúngchânchịvàothùngnướcđầymuốivàthôngđắng.Sethengâmchântừđấychođếnhếtđêm.Babylàmmềmlớpvảytrênnúmvúcủachịbằngmỡvàrồirửasạchlớpvảyđi.Đếnrạngđôngđứabéimlặngthứcgiấcvàbúsữamẹ.
“CầuTrờichosữachưahỏng,”Babynói.“Khiconxongrồithìgọimẹ.”Khibàquayđi,Babythoángthấymộtkhoảngthẫmmàutrêntấmkhăntrảigiường.Bànhíumàyvànhìncondâuđangcúixuốngđứabé.NhữngđóahồngbằngmáuđãnởtrêntấmchănđangphủtrênvaiSethe.BabySuggslấytaychemiệng.Khiđứabéănxongvàsayngủ−mắtnómởhé,lưỡinútnúttrongmơ−ngườiđànbàlớntuổilặnglẽthoamỡlêntấmlưngnởhoavàghimhailớpvảivàomặttrongcủachiếcáomớimay.
Tấtcảchưahẳnlàthực.Chưahẳn.Nhưngkhihaiđứabétraingáingủvàcôbéhình-như-đã-biết-bò?đượcmangvào,thựchaykhôngthựckhôngphảilàquantrọng.Sethenằmtrêngiường,ởdưới,xungquanh,trên,giữa,nhưngnhấtlàvớitấtcảbađứa.Côbénhỏnướcmiếngtrongngầnvàomặtchị,vàSethevuithíchcườilớnlênđếnnỗicôbéhình-như-đã-biết-bò?chơmchớpmắt.BuglarvàHowardnghịchhaibànchânxấuxícủachị,saukhitháchnhauxemđứanàodámđụngvàochúngtrước.Chịhônchúngmãi.Chịhôngáychúng,đỉnhđầuchúngvàlòngbàntaychúng,vàkhichịnhấcáosơmicủachúngvàhônhaicáibụngtròn,haiđứacontraiquyếtđịnhthếlàđủrồi.Chịngừngkhichúnghỏi,“Bacóđếnkhông?”
Chịkhôngkhóc.Chịnói“sắp”vàmỉmcườiđểchúngnghĩđôimắt
chịlónglánhchỉlàvìtìnhyêumàthôi.Rấtlâusauchịmớiđểmẹchồngđuổihaiđứacontrairakhỏiphòngđểchịcóthểmặcchiếcáovảimàuxámmàbàđãbắtđầukhâutừtốihômtrước.Cuốicùngchịnằmxuốngvàômcôbéhình-như-đã-biết-bò?trongtay.Chịkẹpnúmvúbêntráibằnghaingóntayphảivàđứabémởmiệng.Họđếnđíchcùnglúc.
BabySuggsvàovàcườihọ,kểchoSethenghecôbékhỏenhưthếnào,lanhlợirasao,vàđãbiếtbò.RồibàcúixuốnggomđámgiẻráchtrướcđólàquầnáocủaSethe.
“Trongđốngnàykhôngcógìđánggiữlại,”bànói.
Sethengướcmắtlên.“Khoanđã,”chịnói.“Mẹxemthửxemcáibuộctrongváylótcócònkhông.”
BabySuggslầntaytừtừtrênlớpvảihưráchvàthấycáigìsờgiốngnhưmấyhònsỏi.BàgiơchúngvềphíaSethe.“Quàđưatiễn?”
“Quàcưới.”
“Cóthêmchúrểthìtốtbiếtmấy.”Bànhìnđămđămvàobàntaymình.“Connghĩcáigìđãxảyđếnvớinó?”
“Conkhôngbiết,”Sethenói.“Anhấykhôngcómặtởchỗanhấyhẹngặp.Conphảiđi.Phảiđi.”SethenhìnđôimắtngáingủcủacôbéđangbúmộtlúcrồinhìnmặtBabySuggs.“Anhấysẽđếnđược.Nếuconquađược,Hallechắcchắnlàmđược.”
“Vậyconđeođôihoatailênđi.CóthểchúngsẽsoiđườngchoHalle.”Tinrằngconmìnhđãchết,bàđưahaiviênđáchoSethe.
“Concầnxỏlỗtai.”
“Đểmẹlàmcho,”BabySuggs.“Ngaysaukhiconkhỏelại.”
Sethelắchaichiếchoataikêulengkengchocôbéhình-như-đã-biết-bò?vui,côbévớitayđòichúngmãi.
ỞChỗQuang,SethetìmthấyhònđáthuyếtgiảnglúcxưacủaBabySuggsvànhớlạimùilámụcrữaratrongánhnắng,nhữngtiếng
chânrầmrậpvànhữngtiếnghétrứthạtdẻrakhỏicành.CótráitimcủaBabySuggslotoan,mọingườiđểmìnhbuôngthả.
Sethecóhaimươitámngày−hànhtrìnhcủamộttuầntrăng−củacuộcsốngkhôngnôlệ.Haimươitámngàytừdòngnướcdãitrongngầncôbénhỏxuốngmặtchịchođếnkhidòngmáunhờncủanóướthaitaychị.Nhữngngàyhồiphục,tròchuyệnthậttìnhvàdễdàng.Nhữngngàycóbèbạn:biếttênbốnmươi,nămmươingườidađenkhác,quanđiểm,thóiquencủahọ,nơihọđãởvàchuyệnhọđãlàm,cảmthấyniềmvuivànỗibuồncủahọchungvớiniềmvuivànỗibuồncủachịđãlàmniềmvuitănglênvànỗibuồndịuđi.Mộtngườidạychữchochị;ngườikhácmộtmũimay.Tấtcảcùngdạychịthếnàolàcảmgiácđượcthứcdậylúcbìnhminhvàquyếtđịnhsẽlàmgìngàyhômấy.ChịđãtrảiquanhữngngàychờđợiHallenhưthế.Dầndà,ởI24vàởChỗQuang,cùngvớinhữngngườikhác,chịđãđòilạichínhmình.Giảithoátchínhmìnhlàmộtchuyện;nhậnlấyquyềnsởhữuconngườitựdoấylạilàchuyệnkhác.
GiờđâychịngồitrênhònđácủaBabySuggs,DenvervàThươngnhìnchịtừgiữađámcây.Sẽkhôngcòncómộtngày,chịnghĩ,ngàyHallegõcửa.Khôngbiếtchắcđiềuấyđãkhó,biếtđiềuấylạicàngkhóhơn.
Chỉnhữngngóntaythôi,chịnghĩ.Chỉchoconđượccảmthấynhữngngóntaycủamẹlầnnữatrêngáycon,vàconsẽđểtấtcảxuống,tìmlốirakhỏitìnhcảnhkhônglốithoátnày.Sethecúiđầuvàthậtthế−nhữngngóntayđến.Nhẹhơn,nhưnhữngcáivuốtvecủachiếclôngvũ,nhưnglànhữngngóntaymơntrớnkhônglầmlẫnđược.Chịphảitựthảlỏngmộtchútđểchochúnglàmviệc,vìnhữngcáivuốtvenhẹquá,gầnnhưcủatrẻcon,nhưmộtnụhônbằngngóntayhơnlàxoanắn.Dùthếchịbiếtơnsựcốgắng,tìnhthươngtừnơixaxôicủaBabySuggscũngbằngbấtcứtìnhthươngdathịtcậnkềnàochịđãtừngbiết.Nỗimongmuốnđápứngnhucầucủachị,chứđừngnóigìđếnhànhđộng,đãlàđủđểnângtinhthầncủachịlênđếnmứcchịcóthểtiếnthêmmộtbướcnữa:xinmộtlờigiảnggiải,mộtlờikhuyênlàmcáchnàochịcóthểtiếptụcsốngvớimộtbộócthamlamnhậnlấynhữngtintứckhôngaichịunổi,trongmộtcõinhângiansẵnsàngcungứngnhữngtintứcnhưthế.
ChịbiếtPaulDđãthêmmộtđiềugìđóvàotrongcuộcđờicủachị−mộtđiềuchịmuốnnươngtựavàonhưngsợkhôngdám.Bâygiờ
anhđãthêmvàohơnnữa:nhữnghìnhảnhmớivàkýứccũlàmtanvỡtráitimchị.TrongkhoảngtrốngkhôngcótintứccủaHalle−mộtkhoảngtrốngđôikhiphalẫnnỗighétgiậnchínhđángvìcóthểanhđãhènnhát,hoặcngungốchoặckhôngmay−khoảngtrốngkhôngcómộttintứcchắcchắnnàobâygiờđãđượclấpđầyvớimộtnỗibuồnmới,vàaibiếtđượccònthêmbaonhiêunỗibuồnkhácđangđến.Nhiềunămtrước−khiI24cònsựsống−chịđãcóbạnbènamnữxungquanhđểsẻchiabuồnkhổ.Rồithìchịkhôngcònai,vìhọkhôngmuốnthămviếngchịkhihồnmađứabéchoánhếtcănnhà,vàchịđáplạisựchêtráchcủahọbằnglòngtựáimãnhliệtcủamộtkẻbịđốixửtồi.Nhưngbâygiờchịđãcóngườiđểchiasẻ,vàngàyanhvàonhàchị,anhđãđánhbậthồnmađivàtừđấykhôngcòndấuhiệugìcủanónữa.Mộtơnlành,nhưngthayvàochỗcủahồnmaanhđãmangđếnmộtthứámảnhkhác:khuônmặtHallebếtbơvàsữachua,miệngcủachínhanhnhétđầysắt,vàchỉcóChúabiếtđượcnếuanhmuốnanhcònkểchochịnhữngđiềugìnữa.
Nhữngngóntayvuốtvegáychịbâygiờmạnhhơn−nhữngcáixoanắnbạodạnhơnnhưthểBabySuggsđanggomsứcmạnh.Haingóntaycáiđặttrêngáy,trongkhinhữngngóntaykiaấnvàohaibêncổ.Mạnhhơnlên,mạnhhơnlên,nhữngngóntaychậmchạpxoanhữngvòngtrònnhỏđếngầnthanhquảnchị.ThậtraSethengạcnhiênnhiềuhơnlàhoảngsợkhinhậnramìnhđangbịbópcổ.Haydườngnhưđangbịbópcổ.Dùsaođinữa,nhữngngóntayBabySuggssiếtchặtkhiếnchịkhôngthởđược.Đangngồitrênhònđá,chịchúingườivềphíatrước,bấutayvàohaibàntayvôhình.LúcDenverđếnbênchị,vàrồiThương,haichânchịđanggiãygiụa.
“Mẹ!Mẹ!”Denverhétlên.“Mẹ!”vàlậtngửamẹnóra.
NhữngngóntayrờiravàSethephảinuốtnhữnghơidàitrướckhinhậnrakhuônmặtcủacongáigầnsátmặtchịvàkhuônmặtThươngchờnvờnởphíatrên.
“Mẹkhôngsaochứ?”
“Cóngườibópcổmẹ,”Sethenói.
“Ai?”
Sethexoacổvàgắngngồidậy.“MẹđoánlàbànộiBaby.Mẹxin
bàxoabópcổchomẹ,nhưbàvẫnhaylàm,vàbàđanglàmrấtkhéovàrồimẹđoánlàbàhơiquátay.”
“Bàkhônglàmthếvớimẹđâu.BànộiBabythìkhôngđâu.”
“Congiúpmẹngồidậyđi.”
“Xemnày.”ThươngchỉvàocổSethe.
“Cáigìvậy?Conthấygì?”Sethehỏi.
“Mấyvếtbầm,”Denvernói.
“Trêncổcủamẹ?”
“Ởđây,”Thươngnói.“Đâyvàđâynữa.”CôgiơtaychạmvàonhữngmảngdađangtrởnênsậmmàuhơncổcủaSethe,vànhữngngóntaycôkhálạnh.
“Làmnhưthếđâucógiúpđượcgì,”Denvernói,nhưngThươngđãnghiêngngườixuống,haibàntayxoanắnlàndaẩmnhìnnhưvảilụavàsờvàonhưdathuộcmềm.
Setherênlên.Nhữngngóntaycủacôgáimátlạnhvàhiểubiếtquá.Cuộcđờirốirắm,riêngtư,lạthườngcủaSethenhượngbộmộtchút,mềmlại,vàdườngnhưchịcóthểcóđượcniềmhạnhphúcchịthoángnhìnthấytronghìnhảnhmấychiếcbóngđangnắmtaynhauđuđưatrênđườngđếnhộichợ−nếuchịcóthểchịuđựngđượcnhữngtintứcPaulDmangđếnvànhữngtintứcanhgiữlạichoriêngmình.Chỉchịuđựngthôi.Khônggụcđổ,ngãxuốnghaykhóclócmỗilầnmộthìnhảnhđángghéttrôiquatrướcmặt.KhôngphátchứngkhùngđiênkinhniênnàođónhưbạncủaBabySuggs,côgáiđộimũnấuthứcănđầynướcmắt.NhưdìPhyllis,ngủkhôngnhắmmắt.NhưJacksonTill,ngủdướigầmgiường.Chịchỉmuốntiếntới.Nhưchịđãtiếntới.Mộtmìnhvớicongáitrongmộtcănnhàmaám,chịđãthuxếpmọithứtrờiđánh.Tạisaobâygiờ,cóPaulDthayvìhồnma,chịlạisụpđổ?Sợhãi?CầnBaby?Phầntệnhấtđãqua,phảikhông?Chịđãvượtquarồi,phảikhông?KhiI24cóhồnma,chịđãcóthểchịuđựng,làm,giảiquyếtbấtcứđiềugì.BâygiờchỉmộtchúttintứcvềchuyệnđãxảyravớiHallelàchịchạybayđinhưmộtconthỏđangtìmmẹ.
NhữngngóntaycủaThươngêmnhưthiênđàng.Dướinhữngngóntayấynỗiđauđớnlắngxuốngvàthởđềulại.NỗianbìnhSetheđãđếnđâytìmkiếmtừtừtrànvàongườichị.
Chúngmìnhchắctrôngnhưmộtcảnhtượnglạ,chịnghĩ,vànhắmmắtlạiđểnhìnthấycảnhtượngấy:bangườiphụnữởgiữaChỗQuang,dướichânhònđánơiBabySuggsthánhthiệnđãyêuthích.Mộtngườingồi,vươncổchohaibàntaynhânáicủamộttronghaingườicònlạiđangquỳtrướcmặtngườiấy.
Denverngắmnhìnkhuônmặtcủahaingười.ThươngngắmnhìncôngviệcmàhaingóntaycáicủacôđanglàmvàhẳnphảithíchđiềucônhìnthấyvìcônghiêngngườixuốngvàhônlàndamềmmạidướicằmSethe.
HọnhưthếtrongmộtlúcvìcảDenverlẫnSetheđềukhôngbiếtlàmsao:làmcáchnàongừnglạivàkhôngthíchhìnhảnhhaycảmgiáccủađôimôiđangtiếptụchôn.RồiSethe,nắmlấytócThươngvàchớpmắtlialịa,kéocôra.Sauđóchịtinrằngchínhvìhơithởcủacôgáirấtgiốngmùisữatươi,nênchịcaumàyvànghiêmkhắcnóivớicô:“Conlớnquárồi,khôngnênnhưthế.”
ChịnhìnDenver,vàthấynỗihoảnghốtsắpbiếnthànhđiềugìhơnnữa,chịnhanhnhẹnđứngdậy,phávỡcảnhbangườicủahọ.
“Đứnglênnào!Đứnglên!”Sethevẫytaygọihaicôđứngdậy.HọrờiChỗQuangcũngnhưlúcđến:Sethedẫnđầu,haicôởxaphíasau.Tấtcảvẫnimlặngnhưtrước,nhưngvớimộtđiểmkhácbiệt.Sethecảmthấybậntâm,khôngphảivìnụhôn,nhưngvì,ngaytrướclúcấy,tronglúcchịsungsướngđểchoThươngxoatanđicơnđau,nhữngngóntaychịđangyêuthíchvànhữngngóntayđãxoadịuchịtrướckhichúngbópcổchịnhắcchochịnhớđếnmộtđiềubâygiờchịđãquên.Nhưngcómộtđiềuchắcchắn,BabySuggskhôngbópcổchịnhưchịđãnghĩlúcđầu.Denvernóiđúng,vàlúcchịbướcđitrongánhsángchậpchờnrọiquatàngcây,tỉnhtáohơn−xakhỏiphépmàucủaChỗQuang−Sethenhớlạicảmnhậnvềnhữngngóntaychịbiếtrõhơnnhữngngóntaycủachínhmình.Chúngđãtắmrửachịtừngphần,quấnbụngchochị,chảitócchị,thoadầuvàonúmvúcủachị,mayáochochị,rửachânchị,thoamỡtrênlưngchịvàsẽbỏdởgầnnhưbấtcứchuyệngìđểxoanắngáychochịkhi,nhấtlàtrongnhữngngàyđầutiên,tinhthầnchịxuốngthấpvìsứcnặngcủanhững
điềuchịnhớlạivànhữngđiềuchịkhôngcònnhớ:thầygiáoviếtbằngmựcchịlàmtronglúcmấyđứacháutraihắnvầnvòngườichị,khuônmặtcủangườiđànbàđộichiếcnónnỉkhibàđứngdậyđểvươnvaitrênđồng.Nếuchịnằmgiữanhữngbàntaycủathiênhạ,chịsẽnhậnrabàntaycủaBabySuggscũngnhưchịđãbiếthaibàntaytốtlànhcủacôgáidatrắngđangđitìmvảinhung.Nhưngmườitámnămrồichịđãsốngtrongmộtcănnhàđầynhữngcảmnhậntừthếgiớibênkia.Vàhaingóntaycáiấnvàocổchịcũnggiốngnhưthế.Cólẽhồnmađãđếnđấy.SaukhiPaulDđánhnórakhỏiI24,cóthểnóđãtụlạiởChỗQuang.Cũnghợplý,chịnghĩ.
LýdochịmangDenvervàThươngđicùngkhôngcònlàmchịkhóhiểu−lúcấydườngnhưnólàmộtsựthôithúc,cùngvớimộtướcmuốnmơhồđượcbảovệ.Vàhaicôgáiđãcứuchị,Thươngbốirốiđếnnỗicôxửsựnhưmộtđứabéhaituổi.
Nhưmùicháythoangthoảngsẽbiếnđikhilửabịdậptắthaycửasổmởrađóngió,nỗinghingờrằngcảmnhậnvềcôgáicủachịgiốngynhưcảmnhậnvềhồnmađứabédầntanđi.Dùsaođấycũngchỉlàmộtkhuấyđộngrấtnhỏ−khôngđủsứcđểlàmxaonhãngđithamvọngđangdânglêntrongngườichị:chịmuốncóPaulD.Dùanhđãkểvàbiếtbấtcứđiềugì,chịvẫnmuốncóanhtrongcuộcđờimình.HơncảđểtưởngniệmHalle,đâylàđiềuchịđếnChỗQuangđểbiết,vàbâygiờchịđãbiếtra.Lòngtinvàkýức,phải,nhưchịđãtinvàochúng,khianhômchoàngchịtrongtaytrướcbếplò.Sứcnặngvàgóccạnhcủaanh;râutócchânthựccủaanh;tấmlưngkhòm,haibàntayhiểubiết.Đôimắtchờđợivàquyềnnănglạthườngtrongconngườianh.Tâmtrícủaanhhiểubiếttâmtrícủachị.Câuchuyệncủachị,chịchịuđựngnổivìđấycũnglàcâuchuyệncủaanh−đểkểlại,đểgạnlọcvàkểlạimộtlầnnữa.Nhữngđiềuhọkhôngbiếtvềnhau−nhữngđiềucảhaikhôngdiễntảđượcbằnglời−ôi,dầndàhọsẽdiễntảđược:bọnchúngđãdẫnanhđiliếmsắtởđâu,cáichếthoànhảocủacôbéhình-như-đã-biết-bò?.
Chịmuốntrởvề−thậtnhanh.Giaoviệcchohaicôgáirỗirãinàyđểđầuóccủahaicôkhỏilangthang.Vộivãbăngquahànhlangxanh,bâygiờlạnhhơnvìmặttrờiđãxuống,chịchợtnghĩhaicôgiốngnhaunhưhaichịem.Sựvânglờivàđángtintuyệtđốicủachúnglộrarõrệtđếnkinhngạc.SethehiểuDenver.Sựcôđộcđãbiếnnóthànhkínđáo−tựchủ.Nhiềunămmaámđãlàmnóchậmchạptrongnhữngkhíacạnhbấtngờvàlàmnóbénnhạytrongnhữngkhíacạnh
bấtngờ.KếtquảlàmộtđứacongáinhútnhátnhưngcứngđầumàSethesẵnsàngchếtđểbảovệ.Côkia,Thương,chịbiếtíthơn,đúngralàkhôngbiếtgìhết−ngoạitrừchuyệncôsẵnsànglàmbấtcứđiềugìchoSethe,vàrằngDenvervàcôthíchbầubạnvớinhau.Bâygiờchịnghĩchịđãbiếttạisao.Chúngbiểulộhaygiữlạicảmxúccủamìnhmộtcáchhòahợp.Cảmxúcmàngườinàychođi,ngườikiathíchnhận.ChúngnánlạitrongđámcâymọcvòngquanhChỗQuang,rồichạyvộiđếnvớinhữngtiếngthétvànhữngnụhônkhiSethebịnghẹtthở−dùsaođinữa,đấylàcáchchịtựgiảithíchchomìnhvìchịkhôngnhậnthấycósựtranhđuagiữahaiđứacũngnhưsựkìmchếtừmộtđứanào.ChịđangnghĩđếnbữatốichịmuốnnấuchoPaulD−mộtmónkhónấu,mónchịsẽlàmthậtđúngđiệu−đểbắtđầucuộcsốngmớihơn,bềnvữnghơnvớimộtngườiđànôngdịudàng.Nhữngcủkhoaitâybéxíusémcạnh,rắcnhiềutiêu;đậugiònnấuvớidalợn;bívàngtrộndấmvàđường.Cóthểhạtngôchiênbơvàhànhxanh.Thậmchíbánhmì.
Đầuócchị,đãlụclạotrongbếptrướckhichịvàođếnnơi,ngậpđầynhữngmónchịnấu,đếnnỗithoạttiênchịkhôngnhìnthấymộtcáichậutắmbằnggỗdướigầmcầuthangtrắngvàPaulDngồiởtrongấy.Chịmỉmcườivớianhvàanhmỉmcườilại.
“Mùahèchắchẳnđãquarồi,”chịnói.
“Emvàođâyđi.”
“Khôngđược.Haiconnhỏởngaysaulưngem.”
“Anhkhôngnghethấyaihết.”
“Emphảinấuăn,PaulD.”
“Anhcũngvậy.”Anhđứngdậyvàgiữchịlạitrongkhianhômchịtrongtay.Áochịthấmđẫmnướctừngườianh.Cằmanhgầntaichị.Cằmchịchạmvàovaianh.
“Emsẽnấumóngì?”
“Emnghĩlàmónđậugiòn.”
“Ồ,phảiđó.”
“Emchiênmộtítngônhé?”
“Ờ.”
Khôngcònnghingờgìnữa,chịcóthểlàmđược.YnhưngàychịđếnI24−chịchắcchắncóđủsữachotấtcả.
Thươngbướcquacửachínhvàđánglẽhọphảinghethấytiếngchâncô,nhưnghọkhôngnghethấy.
Thởvàthầmthì,thởvàthầmthì.Thươngnghethấytiếnghọngaykhicánhcửađóngsậplạisaulưngcô.Côgiậtmìnhvìtiếngcửađóngvàquayđầuvềphíatiếngthìthầmsaucầuthangtrắng.Côbướcđếnmộtbướcvàcảmthấymuốnkhóc.Côđãđếnrấtgần,rồigầnhơn.NhưthếdễchịuhơnnỗigiậndữvẫnchiếmlấycôkhiSethelàmhaynghĩmộtđiềugìkhôngliênquanđếncô.Côcóthểchịuđượcnhữnggiờ−chínhaymườigiờmỗingàytrừmộtngàynghỉ−khiSethevắngnhà.Chịuđượcnhữngđêmkhichịởgầnnhưngcôkhôngthấyđượcchị,khichịnằmcạnhhắnsaunhữngbứctườngvàcánhcửa.Nhưngbâygiờ,ngaycảthờigiantrongngàymàThươngmongđợivàtựbắtmìnhphảitạmbằnglòngvớinócũngbịgiảmthiểu,bịchiasẻvìSethesẵnlòngquantâmđếnnhữngthứkhác.Phầnnhiềulàhắn.Hắn,ngườiđãnóivớichịđiềugìấykhiếnchịchạyvàorừngvànóichuyệnmộtmìnhtrênmộttảngđá.Hắn,ngườiđãgiấuchịsaunhữngcánhcửabanđêm.Vàhắn,ngườibâygiờômlấychịthìthầmphíasaucầuthangsaukhiThươngđãcứulấycáicổcủachịvàbâygiờsẵnsàngđặtbàntaymìnhvàotaychị.
Thươngquayngườibỏđi.Denverchưavề,haynóđangđợiđâuđóbênngoài.ThươngđitìmDenver,dừnglạiđểnhìnmộtconchimhồngychuyềntừcànhlớnsangcànhnhỏ.Côlầntheođiểmđỏnhưmáudichuyểngiữanhữngchiếcláchođếnkhicômấtdấunó,nhưngcôtiếptụcbước,giậtlùi,vẫncònthèmkhátthêmmộtcáinhìnnữa.
Cuốicùngcôquayngườivàchạyquakhurừngđếndòngsuối.Đứnggầnbờnướccôngắmbóngmìnhphảnchiếudướinước.KhikhuônmặtcủaDenverđếnkềbênkhuônmặtcô,họnhìnnhauchămchămtronglànnước.
“Chịđãlàmđiềuđó,emnhìnthấychị,”Denvernói.
“Cáigì?”
“Emthấymặtchị.Chịlàmmẹnghẹtthở.”
“Chịkhônglàmthế.”
“Chịnóivớiemchịthươngmẹ.”
“Chịchữalànhchobà,phảikhônghả?Khôngphảichịđãchữalànhcổcủabàsao?”
“Làsauđó.Saukhichịđãbópcổmẹ.”
“Chịhônvàocổbà.Chịkhôngcóbópcổbà.Vòngsắtbópcổbà.”
“Emnhìnthấychị.”DenverchụplấycánhtayThương.
“Coichừngđấy,”Thươngnóivà,giậttayra,hếtsứcchạyvượtlêndọctheodòngsuốireoởphíabênkiakhurừng.
Cònlạimộtmình,Denvertựhỏiphảichăngnóđãlầm.Nó vàThươngđangđứngthìthầmtronglùmcây,trongkhiSethengồitrêntảngđá.DenverbiếtBabySuggsthườngthuyếtgiảngởChỗQuang,nhưngkhiấynócònbétí.NókhôngnhớChỗQuangnhưthếnào,vìnóchưabaogiờđếnđấy.I24vàcánhđồngđằngsaucănnhàlàtấtcảthếgiớinóbiếthoặcmuốnbiết.
Hồixưa,đãcólúcnóbiếtnhiềuhơnthếvàmuốnbiếtnhiềuhơnthế.Đãbướctrênconđườngmòndẫnđếnmộtcănnhàkhác.Đãđứngngoàicửasổlắngnghe.Nólàmnhưthếmộtmìnhbốnlần−lénrờiI24buổichiềukhimẹvàbànókhôngđểý,ngaytrướcbữaăntối,saukhilàmviệcnhà;khoảnggiờtrốngtrướckhinhữngviệcbuổitốibắtđầu.Denverđãđitìmcănnhàmànhữngđứatrẻkhácghéđếncònnóthìkhông.Khinótìmracănnhà,nóquánhútnhátkhôngdámđếncửatrướcchonênnónhìnquacửasổ.LadyJonesngồitrongmộtcáighếcólưngdựathẳng,nhiềutrẻconngồixếpbằngtrênsànnhàtrướcmặtbà.LadyJonescầmmộtcuốnsách.Bọntrẻconcầmbảngđen.LadyJonesnóinhỏquáDenverkhôngngherõ.Bọntrẻlặplạitheobà.Denverđếnnhìnbốnlần.LầnthứnămLadyJonesbắtgặpnóvànói,“Vàocửachínhđi,Denver.Đâykhôngphảilàmộtmàntrìnhdiễnphụ.”
Vìthếgầnmộtnămròngnóđượcbầubạnvớitrẻconcùnglứavàhọcđánhvầnvàđếmvớichúng.Lúcấynóbảytuổi,vàđốivớinókhoảngthờigianhaigiờđồnghồbuổichiềulàvậtquýgiá.Nhấtlàvìnóđãtựlàmchuyệnấymộtmình,hàilòngvàngạcnhiênkhimẹcùnghaianhnóhàilòngvàngạcnhiên.Vớigiánămxumộttháng,Ladyđãlàmđiềudândatrắngcholàkhôngcầnthiếtnếukhôngnóilàbấthợppháp:đểnhữngtrẻcondađencóthìgiờvàthíchhọcngồichậtphòngkháchcủabà.Đồngnămxu,cộttrongkhăntay,buộcvàothắtlưngcủaDenverđểnómangđếnchoLadyJones,khiếnnóvuithích.Cốgắngcầmmẩuphấnchothànhthạovàtránhlàmchonórítlên;chữwlớn,chữinhỏ,vẻđẹpcủanhữngmẫutựtrongtêncủanó,nhữngcâubuồnnãonuộttrongcuốnKinhThánhLadyJonesdùnglàmsáchdạy.Denvertậpmỗisáng;nổibậtmỗichiều.Nóvuisướngđếnnỗithậmchínókhôngđểýrằngbạncùnglớpcủanótránhnénó−rằngchúngkiếmcớvàthayđổinhịpbướcđểtránhđichungvớinó.NelsonLord−thằngbécũngthôngminhnhưnó−làngườiđãchấmdứtmọichuyện,ngườiđãhỏinócâuhỏivềmẹnó,câuhỏikhiếnphấn,chữinhỏvàtấtcảmọithứkháctrongnhữngbuổichiềuấymãimãixangoàitầmtay.ĐánglẽDenverphảicườikhithằngNelsonnóiđiềuấy,hayxôthằngbéngãxuống,nhưngkhuônmặtnóhaygiọngnóicủanókhôngcósựácđộcnào.Chỉcósựtòmò.NhưngkhithằngNelsonhỏi,điềuvẫnnằmyêntronglòngDenvertrỗidậy.
Nókhônghềquaytrởlại.Khinókhôngđiđãhaingàyliền,Sethehỏinótạisao.Denverkhôngtrảlời.NósợquákhôngdámhỏihaianhhayaikháccâuhỏicủaNelsonLordvìnhữngcảmgiáckỳlạvàghêsợvềmẹđangtụlạiquanhđiềuđãbậtdậytronglòngnó.Saunày,saukhiBabySuggsmất,nókhôngthắcmắctạisaoHowardvàBuglarbỏtrốn.NókhôngđồngývớiSetherằnghaianhnóbỏđivìhồnma.NếuSetheđúng,tạisaolâunhưthếchúngmớibỏđi?Chúngđãsốngvớihồnmacũnglâunhưnóđãsốngvớihồnma.NhưngnếuNelsonLordnóiđúng−thìkhônglạgìtạisaochúngsưngsỉa,thíchxanhàcànglâucàngtốt.
Tronglúcấy,nhữnggiấcmơghêgớmvàkhôngchịunổivềSetheđượcgiảitỏakhiDenverbắtđầuchútâmvàohồnmacủađứabé.TrướckhiNelsonLordhỏi,nóhầunhưkhôngchúýđếnnhữngtròquấyphácủahồnma.Sựkiênnhẫncủamẹvàbànộitronglúchồnmahiệndiệnkhiếnnóhữnghờvớihồnma.Rồihồnmabắtđầulàmnókhóchịu,làmnóthấymệtvìnhữngtròtaiquái.LúcấynóđangđitheomấyđứatrẻtớingôitrườngtạigiacủaLadyJones.Bâygiờđối
vớinóhồnmalàtấtcảnhữnggiậndữ,yêuthươngvàsợhãimànókhônggiảiđápđược.ThậmchílúcnóthuhếtcanđảmđểhỏicâuhỏicủaNelsonLord,nókhôngthểnghethấycâutrảlờicủaSethe,haynhữnglờicủaBabySuggs,haybấtcứđiềugìsauđó.Tronghainăm,nóbướcđitrongsựimlặngđôngđặckhôngthểxuyênthấu,nhưngsựimlặngấyđãchođôimắtcủanómộtkhảnăngchínhnócũngthấykhómàtinđược.Chẳnghạnnhưnhìnthấyhailỗmũiđencủamộtconchimsẻđậutrêncànhcaohơnnóhaimươithước.Tronghainămnókhôngnghethấybấtcứđiềugì,vàrồinónghetiếngầmầmởgầnbênđangbòlênthanggác.BabySuggsnghĩđấylàconHereBoyđangchạyvàonhữngchỗnóchưahềvào.SethenghĩđấylàquảbóngcaosuẤnĐộmàhaithằngbéchơiđangnẩyxuốngthang.
“Conchómắcdịchđómấttrírồihả?”BabySuggshétlên.
“Nóởngoàihànghiên,”Sethenói.“Mẹnhìnđi.”
“Vậythì,mẹnghethấycáigìđó?”
Setheđậpmạnhcánhcửabếplò.“Buglar!Buglar!Mẹđãbảotụiconkhôngđượcchơibóngtrongnhà.”ChịnhìnlênnhữngbậcthangtrắngvàthấyDenvertrênđầucầuthang.
“Chịđangcốleolêngác.”
“Cáigì?”Sethevotrònmiếngvảichịdùngđểmởcửabếplòtrongtay.
“Đứabé,”Denvernói.“Mẹkhôngnghechịbòsao?”
Khóquyếtđịnhđượcchuyệnnàođángđượcđểtâmđếntrước:rằngDenverđãnghethấyđượchaycôbéhình-như-đã-biết-bò?vẫncòncốgắngbòvàđangcốgắngnhiềuhơn.
ThínhgiáccủaDenver,bịtắtđivìcâutrảlờinókhôngđủsứcnghe,bậtlênlạivớiâmthanhcủacôchịđãchếtđangcốgắngleolênthanglầu,báohiệurằngsốphậncủanhữngngườisốngtrongI24lạichuyểnhướngmộtlầnnữa.Từđấytrởđi,hồnmađầyhằnhọc.Thayvìnhữngtiếngthởdàivànhữngrủirolàsựlăngmạcốývàrõrệt.BuglarvàHowardtrởthànhquạucọvớinhữngngườiphụnữtrongnhà,vàngoàinhữnglúclàmnhữngviệclặtvặttrongthịtrấnnhưlấy
nướchaychongựaăn,chúngmangvẻmặtsưngsỉavàtráchmóc.Chođếnkhisựhằnhọcrõràngđếnnỗinóđuổicảhaiđứabỏđi.BabySuggsmệtmỏi,nằmxuốnggiườngvàởđấychođếnkhitráitimbaolacủabàbỏcuộc.Bàhầunhưkhôngnóigì,chỉthỉnhthoảngđòimàusắc−chođếnbuổichiềucuốicùngcủađờibàkhibàrakhỏigiường,chậmchạpcànhắcđếncửaphòngkháchvàtuyênbốvớiSethevàDenverbàihọcbàđãhọcđượcsausáumươinămnôlệvàmườinămtựdo:rằngtrênthếgiankhôngcóxuixẻonàongoạitrừdândatrắng.“Họkhôngbiếtkhinàonênngừng,”bànói,vàtrởlạigiường,kéotấmchănghéplênvàđểmặchọnghiềnngẫmmãiýnghĩđó.
KhônglâusauđóSethevàDenvertìmcáchgọivànóilýlẽvớihồnmađứabé,nhưngkhôngthànhcông.Phảilàmộtngườiđànông,nhưPaulD,mớihétđuổiđượcnóđi,đánhđuổinóđivàchiếmchỗcủanóchoriêngmình.Hộichợhaykhônghộichợ,DenvervẫnthíchđứabéđộcđịahơnPaulD.NhữngngàyđầutiênsaukhiPaulDdọnvàonhà,Denvernấnnácànglâucàngtốttrongcáitủmàulụcngọccủanó,côđơnnhưmộtngọnnúivàtolớncũnggầnnhưthế,nghĩrằngngoạitrừnóraaicũngcómộtngườinàođấycủamình;nghĩrằngngaycảmộthồnmađểlàmbạnnócũngkhôngcó.Vìthếkhinóthấychiếcáođenvàđôigiàykhôngbuộcdâybêndưới,nórunlênvớinhữngcảmtạthầmkín.Thươngcóquyềnnănggì,vàcôdùngquyềnnăngấyrasao,côvẫnlàcủanó.DenverhoảnghốtvìnónghĩrằngThươngđãtoantínhhạiSethe,nhưngcảmthấybấtlựckhôngngăncảnThươngđược,vìnórấtcầnđượcyêuthươngmộtngườikhác.CảnhtượngnónhìnthấyởChỗQuangkhiếnnóxấuhổ,vìnósẽkhôngngầnngạikhiphảichọnlựagiữaSethevàThương.
Bướcđếndòngsuối,quácănnhàcâyxanhcủamình,nóchophépmìnhtựhỏirằngnếuThươngthậtsựquyếtđịnhbópcổmẹnóthìsao.Nócóđểchochuyệnấyxảyrahaykhông?Tộigiếtngười,NelsonLordđãnói.“Khôngphảimẹmàybịnhốtvìtộigiếtngườisao?Khôngphảimàyđãởchungvớibàấylúcbàấyởtùsao?”
CâuhỏithứnhìlàcâukhiếnnókhôngthểhỏiSethecâuthứnhất.Điềutrỗidậytronglòngnó,điềuấyđãtừngcuộnmìnhtrongmộtchỗynhưthế:bóngtối,mộttảngđá,vàvàithứgìnữacóthểtựchuyểnđộng.Nóthàbịđiếcchứkhôngmuốnnghecâutrảlời,vànhưnhữngđóamườigiờnhonhỏmởtìmánhnắng,rồikhépkínlạikhinắngtàn,Denvertheodõiđứabévàkhôngmàngđếnmọithứkhác.Cho
đếnkhiPaulDđến.NhưngnhữngtổnhạianhgâyrađãđượcgiảitỏavớisựhồisinhnhiệmmàucủaThương.
Ngayphíatrước,bênbờnước,Denvercóthểthấybóngdángcô,chântrầnđứngtrongdòngnước,đangnhấcchiếcváyđencủacôlênquábắpchân,cáiđầuxinhđẹpcúixuốngchămchúvàsaymê.
Mắtchơmchớpnhữnggiọtlệđangtràora,Denverđếngầncô−háohứctìmmộtlời,mộtdấuhiệuthathứ.
Denvercởigiàyvàbướcvàodòngnướcvớicô.PhảimấtmộtlúcnómớithôinhìnđầuThươngđểxemcôđangnhìncáigì.
Mộtconrùađangtừtừbòdọctheobờnước,quaymìnhvàleolênchỗđấtkhô.Khôngxađằngsaulàmộtconrùakhác,theocùngmộthướng.Bốncáiđĩaởdướimộtcáitôbấtđộnglơlửngphíatrên.Trongđámcỏđằngsauconrùacái,conrùakiađinhanhlên,đinhanhlênđểleolênmìnhnó.Sứcmạnhvữngchãicủaconđực−đangđặtchânxuốngđấtgầnbênvaiconcái.Haicầncổômlấynhau−cổcủaconcáivươnlênvềphíacổcủaconđựcđangcúixuống,nhữngcáiđậpnhènhẹcủahaicáiđầuchạmvàonhau.Khôngcógìlàcaoquáđốivớicầncổkhaokhátcủaconcái,vươnlênnhưmộtngóntayđếncổcủaconđực,đánhliềumọithứthòrabênngoàicáitôchỉđểchạmvàomặtcủaconđực.Vẻnghiêmtrangcủahaitấmkhiênđangvavàonhaucủachúng,đốinghịchvàgiễucợthaicáiđầuđanglênhđênhchạmvàonhau.
Thươngbuôngnhữngnếpváycủacôxuống.Chiếcváytỏaraxungquanhcô.Gấuváythẫmmàulạitronglànnước.
10RangoàitầmmắtcủaconMister,xakhỏiđứasếpsòngcủabọn
gàtrốngđangmỉmcười,vinhdanhChúa,PaulDbắtđầurun.Khôngphảingaylậptứcvàkhôngđểchoaibiết.Khianhquayđầu,địnhnhìncâyAnhEmlầncuối,quayđầuchođếnkhisợithừngđangbuộccổanhvàotrụcbánhcủamộtchiếcxekéobịcănghếtmức,vàsauđó,khihọsiếtlạivòngsắtquanhcổchânanhvàkhóaluôncổtay,khôngcódấuhiệugìlàanhđangrun.Cũngkhôngcódấuhiệuanhđangrunkhianhnhìnthấynhữngđườnghàođấtmườitámngàysauđó:batrămmétđất−sâumộtmétbảy,rộngmộtmétbảy,bêntronglắpnhữngcáicũigỗ.Mộtcánhcửachấnsongcóthểmởrabằngnhữngbảnlềnhưmộtcáicửachuồngmởvàobabứctườngvànócbằnggỗxẻtrátđấtđỏ.Nóccũicáchđầuanhsáumươiphân;trướcmặtanhlàmộtmétdàiđườngrãnhcạnvớibấtcứthứgìbòhoặcchạyđượcthahồchiasẻmộtngôihuyệtmộtựnhậnmìnhlàkhunhàở.Ngoàianhcònbốnmươilămngườinữa.AnhbịđưađếnđấysaukhimưusátBrandywine,ôngchủmớithaythầygiáođãbánanh.BrandywineđangdẫnanhđitrongmộtđoànxíchchuỗivớimườingườikhácquaKentuckyvàoVirginia.Anhkhôngbiếtchínhxáctạisaoanhmuốngiếthắn−nếukhôngphảilàvìHalle,Sixo,PaulA,PaulFvàconMister.Nhưngkhianhbiếtmìnhrun,cáirunđãthànhcốđịnh.
Vẫnkhôngcóaibiếtanhrun,vìcáirunbắtđầutừbêntrong.Mộtthứxaoxuyếntronglồngngực,rồihaixươngbảvai.Nónhưmộtgợnsóngdầnlan−đầutiênnhènhẹrồicuồngloạn.Nhưthểhọcàngdẫnanhvềphíanam,máuanh,đãđônglạinhưmặthồđóngbănghaimươinămrồi,càngtanchảy,vỡratừngmảnh,nhữngmảnhbăngchỉcóthểtanthànhnhữngxoáynướccuốn.Đôikhicáirunởtrongcẳngchânanh.Rồinólạichuyểnđếncuốicộtxươngsống.Đếnlúcbọnchúngtháoanhrakhỏichiếcxengựavàanhkhôngcònnhìnthấygìkhácngoàinhữngconchóvàhaicáilángiữalớpcỏmênhmôngxàoxạc,dòngmáuhỗnloạnđangkhiếnanhlắclư.Nhưngkhôngaibiếtđược.Tốihômđóhaicổtayanhgiơrađểđeoxiềngcũngvữngvàngnhưhaichânkhianhđứngđểhọgắnxíchvàoxiềngchân.Nhưngkhihọxôanhvàocáicũivàđểcửacũirơixuống,haibàntayanhkhôngchịunghelờinữa.Chúngtựchuyểnđộng.Khôngmộtđiềugìcóthểlàmchúngdừnglạihayđểý.Chúngkhôngchịugiữdươngvậtcủaanhtronglúcanhtiểutiệnhaygiữmộtcáithìađểmúcnhữngmảng
đậuđóngcụcchovàomiệng.Sựvânglờithầndiệucủachúngđếncùngvớicâybúavàolúcbìnhminh.
Tấtcảbốnmươisáungườiđànôngthứcdậytheotiếngsúngtrường.Tấtcảbốnmươisáungười.Batêndatrắngđidọctheođườnghàomởkhóatừngcánhcửamột.Khôngaibướcquacửa.Khicáikhóacuốicùngđãmở,batêndatrắngtrởlạivànhấctừngcáicửasonglên.Vànhữngngườiđànôngdađentừngngườimộthiệnra−nhanhchóngvàkhôngcầncúthúccủamộtcâysúngtrườngnếuhọđãởđấyhơnmộtngày;nhanhchóngvàkèmtheomộtcúthúcnếu,nhưPaulD,họmớiđến.Khitấtcảbốnmươisáungườiđãđứngthànhhàngởtronghào,mộtphátsúngkhácrahiệuchohọleolênmặtđấtbêntrên,nơitrảidàibatrămmétdâyxíchrèntốtnhấtởGeorgia.Mỗingườicúixuốngvàđợi.Ngườiđầutiênnhặtđầudâyxíchvàluồnnóquavòngxiềngsắtởchânanhta.Rồianhđứngdậy,vàbướchơilêchân,mangđầuxíchđếnchongườitùkếtiếp,vàngườinàycũnglàmynhưthế.Tronglúcsợixíchđượcchuyềnđivàmỗingườiđứngthếvàochỗcủangườikia,hàngngườixoaylại,đốidiệnnhữngcáicũihọvừarờikhỏi.Khôngainóigìvớiai.Ítnhấtlàkhôngnóibằnglời.Đôimắtphảinóithaylờiđiềumuốnnói:“Giúptôisánghômnay;mệtlắm,”“Tôisẽvượtqua,”“Ngườimới,”“Bìnhtĩnh,bìnhtĩnhlại.”
Khihọđãxíchvàothànhmộthàng,họquỳxuống.Lúcấythườngsươngsớmđãbiếnthànhsươngmù.Đôikhisươngmờmịtvànếulũchóimlặngvàchỉthởthôingườitacóthểnghethấytiếngchimbồcâu.Quỳtrongsươngmùhọđợimột,hoặchai,hoặcbatêngácnổihứngbấtchợt.Hoặctấtcảbọnchúngcùngmuốn.Muốnmộttêntùnàođóhoặckhôngmuốntênnàohết−haylàtấtcảbọnhọ.
“Bữađiểmtâm?Muốnănđiểmtâmkhông,đồđen?”
“Dạmuốn.”
“Đóihả,đồmọiđen?”
“Vâng.”
“Đây.”
Thỉnhthoảngthằngđànôngđangquỳcóthểchọncáigiáphảitrả
làmộtphátsúngvàođầuđểmangmộtchútdaquyđầucùnghắnvềvớiChúa.LúcấyPaulDkhôngbiếtthế.Anhđangnhìnhaibàntaytêliệtcủamình,ngửithấymùitênlínhgác,lắngnghenhữngtiếnggừgừnhonhỏcủahắnrấtgiốngtiếngchimbồcâu,tronglúchắnđứngtrướcmặtngườiđànôngđangquỳtrongsươngmùbêntayphảicủaanh.Tinchắcrằnganhsẽlàngườikếđến,PaulDđãnônmửa−nhưngkhôngnônrađượcgì.Mộttênlínhgácđangđứngnhìnđậpmạnhkhẩusúngtrườngvàovaianhvàtênđangbậnrộnquyếtđịnhbỏquathằngmớiđếnvìsợquầnvàgiàycủahắnsẽbịvấydơđồmửacủabọndađen.
“Chàooo!”
Ngoàitiếng“dạ,thưangài,”đấylàâmthanhđầutiênmộtngườiđànôngdađenđượcphépnóimỗisáng,vàngườidẫnđầusợixíchkêutohếtsứcmình.“Chàooo!”PaulDchưabaogiờbiếtrõlàmsaoanhtabiếtkhinàothìnênhétlờiânsủngấy.HọgọianhtalàôngChàovàlúcđầuPaulDnghĩbọnlínhgácđãbảoanhtakhinàorahiệuchobọntùđứngdậyvànhảyđiệuhaibướctrongtiếngnhạccủachuỗidâyxíchrèn.Sauđóanhngờrằngkhôngphảinhưthế.Chođếnngàyhômnay,anhvẫntinrằng“Chàoo!”lúcrạngđôngvà“Hooo!”khichiềutốiđếnlàtráchnhiệmôngChàođãtựnhậnlấyvìchỉcómìnhanhtabiếtthếnàolàđủ,thếnàolàquáđáng,khiviệcđãxong,khigiờđãđiểm.
Họnhảyđiệudâyxíchquanhữngcánhđồng,quanhữngkhurừng,đếnmộtconđườngmòndẫnđếnmỏđákhoángfeldsparđẹpđếnkinhngạc,vàởđấyhaibàntaycủaPaulDkhôngtuântheonhữnggợnsóngcuồngdạitrongmáuanh,vàđểýđếnanh.VớibúatạtrongtayanhvàôngChàodẫnđầu,bọnđànôngvượtqua.Họhátcavềcôngviệcvàdờiđổiđiệunhạc;cắtlờiđểchúngthànhkhóhiểu,uốnlưỡiđểâmtiếtcủatừtạothànhnhữngnghĩakhác.Họhátvềnhữngngườiđànbàhọbiết,nhữngđứatrẻngàyxưalàhọ,nhữngconthúchínhhọthuầnhóahoặcthấyngườikhácthuầnhóa.Họhátvềnhữnggãcaivàôngchủvàbàchủ,vềnhữngconlavàchóvàsựtrơtrẽncủacuộcsống.Họâuyếmhátvềnhữngnghĩatrangvàchịemđãmất.Vềthịtlợnởtrongrừng,bộttrongchảo,cátrêndâycâu,mía,mưavàghếđu.
Vàhọđập.Nhữngngườiđànbàđãbiếthọrồiquên,quênđi,trẻconđãtừnglàhọvàsẽkhôngbaogiờlàhọlầnnữa.Họgiếtmộttên
caithườngxuyênvàhoànchỉnhđếnnỗihọphảilàmchohắnsốnglạiđểđậpnáthắnthêmmộtlầnnữa.Nếmbánhnónggiữarừngthông,họđập.HáttìnhcachoTửThần,họđậpvỡđầuhắn.Hơntấtcả,họgiếtconmụlẳnglơngườitagọilàCuộcĐờivìđãdẫndụhọ.Làmhọtưởngbìnhminhkếtiếpsẽđángđểcốgắng,rằngmộttiếngđiểmgiờnữarốtcuộcsẽlàđủ.Chỉkhinàomụchếtđihọmớiđượcyênổn.Nhữngngườithànhcông−nhữngngườiđãởđấyđủlâuđểđánhquè,cắtxẻo,thậmchícóthểchônvùimụ−canhchừngnhữngkẻkhácvẫncòntrongvòngômgợihứngcủamụ,âncầnvàmongngóng,nhớlạivànhìnlại.Nhữngkẻkhácấylànhữngkẻcóđôimắtnói,“Giúptôiđi,mệtlắm,”hoặc“Coichừng,”cónghĩalàhômnaycóthểlàngàytôihílênnhưngựahayăncứtcủamìnhhaychạytrốn,vàđiềucuốicùngnàyphảiđượccanhchừng,vìnếumộtngườilaomìnhchạy−tấtcảbốnmươisáungườixíchvàonhausẽcùngbịkéogiậtvàkhôngthểnóitrướcđượcngườinàohaybaonhiêungườisẽbịgiết.Mộtngườiđànôngcóthểliềumạngcủachínhmình,nhưngkhôngthểliềumạnganhemcủahắn.Vìthế,đôimắtnói,“Bìnhtĩnhnào,”và“Ởcạnhtôi.”
Támmươisáungàyvàthếlàxong.CuộcĐờiđãchết.PaulDđánhđítmụsuốtngàymỗingày,chođếnkhimụkhôngcònrênđượctiếngnào.Támmươisáungàyvàhaibàntayanhyênlại,bìnhthảnđợimỗiđêmsộtsoạttiếngchuộtchođếntiếng“Chàooo!”lúcbìnhminhvàcáisiếttaynáonứcquanhcánbúatạ.Cuộcđờiđãlănrachết.Hayanhđãnghĩthế.
Trờimưa.
Rắnbòxuốngtừnhữngcâythônglángắnvàcâyđộccần.
Trờimưa.
Câybách,câydươngvàng,câytầnbìvàcâycọlùnrũxuốngsaunămngàymưađổnhưnggiólặng.Đếnngàythứtámkhôngcònthấynhữngconbồcâunữa,ngàythứchínngaycảbọntắckècũngbiếnmất.Lũchócụptaivànhìnđămđămxuốngchânmình.Bọnđànôngkhônglàmviệcđược.Xíchthànhhàngdiễnrachậmchạp,điểmtâmbịbỏqua,điệunhảyhaibướcbiếnthànhnhữngbướclêchậmchạpqualớpcỏngậpnướcvàmặtđấtkhôngcònvữngchắc.
Lũlínhgácquyếtđịnhkhóamọingườiởtrongcũichođếnkhi
mưatạnhhayngớtxuống,đểngườidatrắngcóthểbướcđimàkhôngbịnướcvàosúngvàlũchóthôirunrẩy.SợixíchluồnquabốnmươisáuvòngxiềngrèntốtnhấtGeorgia.
Trờimưa.
Trongcũinhữngngườitùnghetiếngnướcdânglêntrongđườnghàovàphònghờlũrắnnước.Họngồichồmhỗmtrongnướcbùn,ngủbêntrênnó,tiểuvàonó.PaulDnghĩrằnganhđanggàothét;miệnganhháravàcómộttiếnghéttoáchọng−nhưngcóthểđấylàaikhác.Rồianhnghĩanhđangkhóc.Mộtcáigìđấyđangchảyxuốngmáanh.Anhgiơtaychùinhữnggiọtlệvànhìnthấymộtchấtnhờnmàunâuđen.Trênđầuanhnhữnggiọtbùnđanglenquanhữngtấmvántrênnóccũi.Khibùnchảyxuống,anhnghĩ,nósẽđèbẹpmìnhnhưmộtconrệp.Chuyệnxảyranhanhđếnnỗianhkhôngcóthìgiờsuynghĩ.Ngườinàođấygiậtdâyxích−mộtlần−đủmạnhđểkhiếnhaichâncủaanhchéovàonhauvàhấtanhngãxuốngbùn.Anhchưabaogiờhiểuđượctạisaoanhbiết−làmsaobấtkỳaicũngbiết−nhưnganhbiết−anhbiết−vàanhdùnghaitaygiậtmẩuxíchvềphíatráimình,đểngườikếtiếpcũngbiết.Nướcngậplênquácổchânanh,chảytràntrêntấmvángỗanhdùngđểngủ.Vàrồikhôngcònlànướcnữa.Đườnghàođangsụpvàbùnrỉquatừdướinhữngsongsắt.
Họđợi−mỗimộtngườitrongbốnmươisáungười.Khônglahét,mặcdùvàingườichắcphảicốgắngghêgớmđểkhônghétlên.Bùnngậplênđùianhvàanhbámchặtvàonhữngchấnsong.Rồimộtcáigiậtnữađến−lầnnàytừbêntráivàkhôngmạnhbằngcáigiậtđầutiênvìphảitruyềnqualớpbùn.
Chuyệnbắtđầunhưxíchthànhhàngnhưngsựkhácbiệtlàsứcmạnhcủadâyxích.Từngngườimột,từôngChàodọctheohàng,họlaongườixuống.Qualớpbùndướinhữngchấnsong,khôngthấygì,quờquạng.Vàingườiđủtỉnhtáođểbọcđầumìnhlạitrongáosơmi,chemặtbằnggiẻ,manggiày.Nhữngngườikhácchỉlaoxuống,chỉcongườixuốngvàđẩyra,vùngvẫyđểngoilên,tìmkhôngkhí.Vàingườilạchướngvàhaingườibêncạnh,cảmthấycáikéokhôngrõhướngcủadâyxích,giậtnóquayngượclại.Nếumộtngườikhôngquađược,tấtcảkhôngquađược.Dâyxíchbuộchọcùngvớinhaucóthểcứutấtcảhaykhôngcứuaicả,vàôngChàolàNgườiTruyềnLệnh.HọnóichuyệnquadâyxíchnhưSamMorse1và,lạyChúacaocả,họđềulênđược.Nhưnhữngkẻchếtchưaxưngtội,nhữngxácchếtsốnglạiđi
vẩnvơ,họcầmsợixíchtrongtay,tinvàocơnmưavàbóngtối,đúngthế,nhưngphầnlớnhọtinvàoôngChàovàhọtinlẫnnhau.
Quámấycáichuồngnơilũchónằmtrongnỗichánchườngsâuđậm,quáhailánlínhgác,quáchuồngcủamấyconngựađangngủ,quálũgàmáiđangvùimỏvàolông,họlộibìbõm.Mặttrăngkhônggiúpđượcgìvìnókhôngcóởđấy.Cánhđồnglàmộtvùngđầmlầy,đườngmònlàmộtmángăn.TấtcảGeorgiadườngnhưđangtrượtđi,tanra.Rêuquétngangmặthọkhihọtìmcáchquanhữngcànhsồichắntrênlốiđi.LúcấyGeorgiagồmcảAlabamavàMississippi,vìthếkhôngcóranhgiớitiểubangđểvượtquavàdùsaođinữachuyệnấycũngkhôngquanhệgì.Nếuhọbiếtchuyện,khôngnhữnghọsẽtránhAlfredvàmỏđákhoángfeldsparxinhđẹp,màsẽtránhcảSavannahvàhướngvềSeaIslands2trêndòngsôngOconeechảyxuốngtừrặngnúiBlueRidge.Nhưnghọđãkhôngbiết.
Rạngđôngđếnvàhọcorotrongmộtbãicâyhoamận.Đêmđếnvàhọvộivãleolênchỗđấtcao,cầuchomưasẽtiếptụcchegiấuhọvàgiữmọingườiởtrongnhà.Họmongtìmramộtcáilán,đơnđộc,xacănnhàchính,nơimộtngườinôlệcóthểđangbệnthừnghaynướngkhoaitâytrênvỉlò.Thayvìthế,họtìmthấymộttrạicủangườidađỏCherokeebịbệnh,têntrạiđượcđặtchomộtgiốnghoahồng.
Dânsốđãbịgiảmsútnhưngvẫnbướngbỉnh,nhữngngườiCherokeeấythuộcsốnhữngkẻchọnmộtcuộcđờitrốnchạyhơnlàOklahoma3.Cơnbệnhcuốnlấyhọbâygiờtừatựacơnbệnhđãgiếtđinửasốdâncủahọhaitrămnămtrước.Trongthờigiantừtaihọaấyđếntaihọanày,họđãthămviếngvuaGeorgeĐệTamởLondon,pháthànhmộttờbáo,đangiỏ,dẫnOglethorpe4quarừng,giúpAndrewJackson5tranhchấpvớidânCreek,nấungô,viếthiếnpháp,thỉnhnguyệnvuaTâyBanNha,bịDartmouthdùngđểthínghiệm,thànhlậpviệncứutế,viếtngônngữcủamình,chốngdânđịnhcư,bắngấuvàdịchKinhThánh.Tấtcảđềuvôdụng.BịôngtổngthốnghọgiúptrongcuộcchiếnvớidânCreekbắtdờiđếnsôngArkansas,dânsốvốnítỏicủahọgiảmthêmmộtphầntưnữa.
Thếlàđủrồi,họnghĩ,vàlikhairakhỏinhómngườiCherokeeđãkýhiệpước,đểrútvàorừngđợingàytậnthế.Bệnhdịchhọmắcphảibâygiờchỉlàmộtđiềubấttiệnnhonhỏsovớisựtànpháhọvẫnnhớ.Dùvậy,họhếtsứcbảovệlẫnnhau.Kẻkhỏemạnhđượcđưađixavài
dặm,ngườibịbệnhởlạivớingườichết−chođếnkhiđượcsốngsóthoặcnhậpbọncùngngườichết.
NhữngtùnhântừAlfred,Georgiangồixuốngthànhnửavòngtròngầntrại.Khôngaiđếnnhưnghọvẫnngồi.Nhiềugiờtrôiquavàmưatạnhbớt.Cuốicùngmộtngườiđànbàlóđầurakhỏinhà.Đêmđến,vẫnkhôngcógìxảyra.Lúcrạngđông,haingườiđànôngđếngầnnhữngngườitù,làndađẹpcủahaingườiphủkínnhữngvảycứng6.Mộtlúckhôngainóigì,rồiôngChàogiơtaylên.HaingườiCherokeenhìnthấydâyxíchvàbỏđi.Khihọtrởlạimỗingườimangtheomộtnắmrìunhỏ.Haiđứatrẻtheosauvớimộtnồicháođangnguộivàloãngdầntrongmưa.
HọgọinhữngngườitùlàngườiBòTót,vànóichầmchậmvớinhữngngườitùđangmúccháovàgõđứtdâyxích.KhôngaitrốncáicũiởAlfred,Georgia,màngđếnchứngbệnhmàngườiCherokeeđãcảnhbáohọ,vìthếhọởlại,tấtcảbốnmươisáungười,nghỉngơi,tínhtoánbướcđikếtiếpcủamình.PaulDkhôngbiếtphảilàmgìvàdườngnhưítkiếnthứchơncả.Anhnghenhữngbạntùnóivềsôngngòi,tiểubang,thịtrấnvàlãnhthổvớivẻhiểubiết.NghengườiCherokeediễntảthếgiớibắtđầuvàtậndiệtrasao.NghechuyệnvềnhữngngườiBòTótkhácmàngườiCherokeebiết−bangườiđànôngtrongtrạicủanhữngngườikhỏemạnhởcáchđấyvàidặm.ÔngChàomuốnnhậpbọnvớibangườiđó,nhữngngườikhácmuốntheoanhta.Vàingườimuốnđi,vàingườimuốnở.NhiềutuầnsauPaulDlàngườiBòTótcuốicùng−khôngcókếhoạchgì.Anhchỉcóthểnghĩđếnbọnchósăn,mặcdùôngChàonóirằngcơnmưalúchọrađiđãkhiếnmấyconchóthànhvôdụng.Mộtmình,làngườicuốicùngcótócBòTótgiữanhữngngườiCherokeebệnhhoạn,cuốicùngPaulDthứctỉnhvà,thừanhậnsựngudốtcủamình,anhhỏiđườngđivềmiềnBắc.MiềnBắcTựDo.MiềnBắcThầnKỳ.MiềnBắcrộnglượngvàđónchào.NgườiCherokeemỉmcườivànhìnquanh.Mưalũtừthángtrướcđãbiếntấtcảthànhhơinướcvàhoanở.
“Hướngấy,”hắnvừachỉtayvừanói.“Đitheohoaởtrêncây,”hắnnói.“Chỉtheohoaởtrêncây.Khinórụng,anhđi.Anhsẽđếnnơianhmuốnkhinàohoađãhết.”
Thếlàanhchạyđuatừcâysơnthùduđếncâyđàođangnởhoa.Khihoathưadầnanhhướngđếnhoaanhđào,rồicâymộclan,câydâu,câyhồđào,câysồivàcâyxươngrồng.Cuốicùng,anhđếnmột
cánhđồngtáonơinhữngđóahoavừatrởthànhquảtrôngnhưnhữngnútthắtnhonhỏ.MùaxuânnhẩnnhalênmiềnBắc,nhưnganhphảichạynhưđiênđểvẫncònlàbạnđồnghànhcủanó.TừthángHaichođếnthángBảyanhđitìmhoa.Khianhmấtdấuchúng,vàthấymìnhkhôngcócánhhoanàodẫnđường,anhdừnglại,leolênmộtcáicâytrênmộtngọnđồinhỏvàdõimắttìmởchântrờimộtvệtmàuhồnghaytrắngtrongnhữngchiếclábaophủxungquanh.Anhkhôngsờchúnghayngừnglạiđểngửi.Anhchỉđitheodấuchúng,mộthìnhdángráchrướiđenđúađượcnhữngcâymậntrổbôngdẫnlối.
CánhđồngtáohóaralàởDelawarenơibàthợdệtsống.Bàtavồlấyanhngaysaukhianhănxongmiếngdồithịtbàchoanhănvàanhbòvàogiườngcủabàvàkhóc.BànhậnanhlàngườicháutraitừSyracuseđếnchỉbằngcáchgọianhbằngtêncủangườicháutraiấy.Mườitámthángtrôiquavàanhlạiđitìmhoamộtlầnnữa,chỉkháclàlầnnàyanhđitìmtrênmộtchiếcxebò.
Phảimấtmộtthờigiananhmớicóthểđặttừngthứmột,Alfred,Georgia,Sixo,thầygiáo,Halle,cácanhemcủamình,Sethe,Mister,vịsắt,hìnhảnhbơ,mùigỗmạichâu,giấycuốnsổ,vàolonthuốclánằmtrongngựcanh.KhianhđếnI24,khôngcònthứgìtrênthếgiancóthểnạynómởranữa.
11Côtadờichỗanh.
Khôngphảinhưcáchanhđãđánhbạthồnmađứabé−lahétầmầmvàcửasổvỡvànhữnghũmứtlănthànhđống.Nhưngcôtavẫndờichỗanh,vàPaulDkhôngbiếtlàmsaongănchặnchuyệnấyvìtrôngbềngoàicóvẻnhưanhđangtựmìnhdờichỗ.Gầnnhưkhôngnhậnra,rấtmựchợplý,anhđangdọnrakhỏiI24.
Chuyệnbắtđầukháđơngiản.Mộtngày,saubữaăntối,anhngồitrongghếđubênbếplò,mệtmỏiđếntậnxươngtủyvìbịsôngnướcnhồiquật,vàngủthiếpđi.AnhthứcdậyvìtiếngchânSethexuốngcầuthangtrắngđểnấuđiểmtâm.
“Emtưởnganhđiđâurồi,”chịnói.
PaulDrênlên,ngạcnhiênthấymìnhvẫnởchỗcũ.
“Đừngnóivớianhlàanhđãngủtrênghếsuốtđêm.”
Sethecười.“Emhả?Emkhôngnóilờinàođâu.”
“Tạisaoemkhôngđánhthứcanhdậy?”
“Emcógọi.Haibalần.Nửađêmemchịuthuavàrồiemtưởnganhđãđiđâuđó.”
Anhđứngdậy,tưởngrằnglưnganhsẽthấykhóchịu.Nhưngkhông.Khôngcómộttiếngkẽokẹthaymộtkhớpxươngnàobịcứnglại.Thậtraanhthấykhỏekhoắn.Cónhữngthứnhưthế,anhnghĩ,nhữngchỗngủtốt.Đâyđódướigốccây;cầutàu,băngghế,cólầnlàcáixuồng,thườnglàđốngrơm,khôngphảilúcnàocũnglàcáigiường,vàbâygiờởđây,làmộtchiếcghếđu,mộtđiềulạvìtheokinhnghiệmcủaanhbànghếtrongnhàlàchỗngủtệnhất.
Tốihômsauanhlạilàmthếlầnnữavàrồilầnnữa.AnhquenânáivớiSethemỗingày,vàđểtránhnỗibốirốigâyravìvẻrạngrỡcủaThươnganhvẫnchủtâmđưachịlênlầubuổisáng,haynằmvớichị
saubữaăntối.Nhưnganhtìmcáchvàlýdođểngồitrongghếđugầnhếtđêm.Anhtựbảođấychắchẳnlàvìcáilưngcủaanh−nócầnchỗtựavàovìngủtrongmộtcáicũiởGeorgiađãlàmnóyếu.
Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãinhưngmộtbuổichiềutối,saubữaăn,sauSethe,anhxuốnggác,ngồitrongghếđuvàkhôngmuốnngồiđấy.Anhđứngdậyvànhậnramìnhcũngkhôngmuốnlênlầu.Bựcbộivàthèmnghỉngơi,anhmởcửaphòngBabySuggsvàngủthiếpđitrênchiếcgiườngbànằmchết.Thếlàxong−dườngnhưthế.PhòngkháchtrởthànhphòngcủaanhvàSethekhôngphảnđối−chiếcgiườngđôicủachịđãchỉcómộtngườinằmsuốtmườitámnămtrướckhiPaulDđếnthăm.Cóthểnhưthếtốthơn,vìnhàchịcóhaicôgáitrẻvàanhkhôngphảilàchồngthựcsựcủachị.Dùsaođinữa,vìthèmmuốncủaanhtrướcđiểmtâmhaysaubữatốikhônggiảmđi,anhkhônghềnghechịphànnàn.
Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãi,chỉcóđiềulàmộtbuổitối,saubữaăn,sauSethe,anhxuốnggácvànằmtrêngiườngcủaBabySuggsvàkhôngmuốnnằmđấy.
Anhtinrằnganhđangnổicơnchánnhà,nỗibựcdọcđờđẫnmàngườiđànôngđôilúccảmthấykhicănnhàcủamộtngườiđànbàbắtđầuràngbuộchọ,khihọmuốnhétlênvàđậpvỡmộtcáigìđấyhayítnhấtlàbỏchạy.Anhbiếtcảmgiácấyrấtrõ−đãcảmthấynhưvậynhiềulần−nơinhàbàthợdệtởtiểubangDelawarechẳnghạn.Nhưnganhluônnhìnthấysựliênhệgiữacơnchánnhàvàngườiđànbàtrongcănnhàanhchán.Nỗibồnchồnnàykhôngdínhdánggìđếnngườiđànbàmỗingàyanhyêuthêmmộtchút:bàntaychịgiữađámrau,miệngchịkhichịliếmđầusợichỉtrướckhiluồnchỉqualỗkim,haycắnsợichỉlàmđôikhiđườngmayđãxong,màuđỏmáutrongmắtchịkhichịbênhvựchaicongáicủachị(Thươngbâygiờđãlàconchị)haybấtcứmộtngườiphụnữdađennàobịmộtlờigièmxiểm.Hơnnữa,cơnchánnhànàykhôngcónỗicáugiận,cảmgiácnghẹtthở,nỗikhaokhátđiđếnchỗkhác.Anhchỉkhôngthể,khôngmuốnngủtrêngáchoặctrongghếđuhoặcbâygiờtrêngiườngcủaBabySuggsnữa.Vìthếanhđếnphòngchứađồ.
Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãi,chỉcóđiềulàmộtbuổitối,saubữaăn,sauSethe,anhnằmtrêntấmnệmrơmtrongphòngchứađồvàkhôngmuốnnằmđó.Rồilànhàlạnh,vàởđấy,táchkhỏicănnhàchínhcủaI24,corotrênhaicáibaotảiđầykhoai
lang,nhìnđămđămvàobêncạnhmộtlonmỡ,anhnhậnramìnhđãkhôngtựnguyệndờichỗ.Anhkhôngcảmthấybồnchồn,anhbịngăncản.
Vìthếanhđợi.ThămSethebuổisáng;ngủtrongphònglạnhbanđêmvàđợi.
Côtađến,vàanhmuốnđánhgụccôta.
ỞOhio,tiếtmùađỏngđảnh.Mỗimùađếnnhưmộtngôisaokịchnghệ,đinhninhrằngsựtrìnhdiễncủamìnhlàlýdokhiếnthếgiancóngườiở.KhiPaulDbịbuộcphảirờikhỏiI24vàocáilánởphíasau,mùahèđãbịlaóđuổixuốngsânkhấuvàmọingườichămchúđếnmùathuvớinhữngcáichaimàuđỏvàvàngcủanó.Ngaycảbanđêm,khiđánglẽmọichuyệnphảiyêntĩnhtronggiờtạmnghỉ,nhữngtiếngđộngcủakhungcảnhđangchếtdầnvẫnkhôngngừngầmĩ.PaulDnhétmấytờbáoquanhthânmìnhđểphụthêmvàotấmchănmỏngcủaanh.Nhưnganhkhôngnghĩđếnđêmlạnh.Khianhnghetiếngcửamởsaulưng,anhkhôngchịuquaynhìn.
“Cômuốncáigìtrongnày?Cômuốngì?”Đánglẽanhphảinghethấytiếngthởcủacô.
“Tôimuốnôngchạmvàobêntrongngườitôivàgọitêntôi.”
PaulDkhôngcònlolắngvềlonthuốclácủaanhnữa.Nóđãđóngchặtlạivìhangỉ.Vìthế,trongkhicôkéochiếcváylênvàngoáiđầunhìnquavainhưmấyconrùađãlàm,anhchỉnhìnlonmỡ,trắngbạctrongánhtrăng,vànóinhỏ.
“Khinhữngngườitốtchocôvàonhàvàđốixửtốtvớicô,côphảigắngđốixửtốtlại.Côkhông...Sethethươngcô.Nhưcongáimình.Côbiếtmà.”
Thươngbuôngchiếcváyxuốngtronglúcanhnóivànhìnanhvớicặpmắttrốngrỗng.Côbướcmộtbướcanhkhôngnghethấyvàđứnggầnsaulưnganh.
“Bàkhôngthươngtôinhưtôithươngbà.Tôikhôngthươngaikhácngoàibà.”
“Vậythìcôvàođâylàmgì?”
“Tôimuốnôngchạmvàobêntrongngườitôi.”
“Côquayvàonhàvàđingủđi.”
“Ôngphảichạmvàotôi.Bêntrong.Vàôngphảigọitêntôi.”
Chừngnàomắtanhcòndánvàomàubạccủalonmỡ,anhcònkhôngsao.NếuanhrunnhưvợcủaLot1và,nhưđànbà,muốnnhìnthấybảnchấtcủatộilỗiphíasaulưnganh,hoặccólẽthươngxótkẻmắclờinguyềnđanggieolờinguyền,hoặcmuốnômlấytộilỗivìanhcóliênhệvớinó,thìanhcũngsẽbịlạclối.
“Gọitêntôiđi.”
“Không.”
“Gọitêntôiđimà.Tôisẽđiranếuônggọitêntôi.”
“Thương.”Anhnói,nhưngcôkhôngđi.Côtiếnđếngầnhơntrongtiếngbướcchânmàanhkhôngnghethấy,vàanhcũngkhôngnghethấytiếnglớpgỉsétkhekhẽrớtkhỏigờnắplonthuốclácủaanh.Vìthếanhkhôngbiếtcáinắpđãbậtmởlúcnào.Điềuanhbiếtlàkhianhchạmđếnbêntrongcủacôta,anhđanglặpđilặplại,“Timđỏ.Timđỏ.”AnhnóinhỏrồilớnlênđếnnỗiDenverthứcgiấc,rồichínhPaulDthứcgiấc.“Timđỏ.Timđỏ.Timđỏ.”
12Khôngthểnàotrởlạicơnđóinguyênthủy.MaychoDenver,
ngắmnhìncũnglàthứcănđủsống.Nhưngđượcnhìnđáplạicònhơncảlàđượcănngonmiệng;đốivớiDenver,đượcnhìnđáplạilàxuyênpháqualàndamìnhđếnmộtnơichưahềbiếtđếncơnđói.Chuyệnấykhôngcầnxảyrathườngxuyên,vìThươngítkhinhìnthẳngvàonó,hoặckhicônhìn,DenvercóthểnhậnrarằngkhuônmặtcủanóchỉlàmộtchỗdừngchânchođôimắtThươngtrongkhitâmtríđằngsauđôimắtấyđangtiếptụcbướcđi.Nhưngđôikhi−nhữnglúcDenverkhôngthểđoántrướchoặctạora−ThươngtựacằmlênnhữngkhớpngóntaymìnhvàchămchúnhìnDenver.
Thậtlàđángyêu.Khôngphảivìđượcnhìnđămđămnhưngkhôngđượcnhìnthấy,màvìđượcthuhútvàotầmnhìncủađôimắtchămchú,khôngphêpháncủangườikia.Đượcngườikiaxemxétmáitóccủanónhưmộtphầncủabảnthânnó,màkhôngphảinhưmộtchấtliệuhaykiểutóc.Đượcngườikiavuốtveđôimôi,mũi,cằmnhưthểDenverlàmộtđóahồngrêungườilàmvườndừnglạichiêmngưỡng.DaDenvertanđitrongcáinhìnấyvàtrởnênmềmmạivàtươisángnhưchiếcáovảimịnđãquàngtayquaeocủamẹnó.Nótrôibồngbềnhgầnbênnhưngởngoàicơthểcủamình,cảmthấyvừamơhồvừanồngnhiệt.Khôngcầnđếnbấtcứđiềugì.Chỉhiệnhữu.
NhữnglúcấydườngnhưThươnglàngườicầnmộtđiềugì−muốnmộtđiềugì.Trongđáyđôimắtđenmởlớncủacô,mãitậnphíasauvẻvôhồn,làmộtbàntaygiơraxinmộtđồngxumàDenversẽvuilòngtraotặng,nếunóbiếtcáchhoặcbiếtđủvềcô,nhữngthôngtinkhôngtìmđượctrongcâutrảlờichonhữngcâuhỏiSetheđôikhiđặtra:“Conkhôngnhớgìhếtsao?Dìchưahềbiếtmẹcủadì,nhưngdìcóthấybàvàilần.Concóbaogiờthấymẹcủaconchưa?Họlànôlệcủaloạidândatrắngnào?Conkhôngnhớgìhếtsao?”
Gãilưngbàntay,Thươngsẽnóicônhớđượcngườiphụnữmẹcủacô,vàcônhớđãbịgiậtrakhỏitaybà.Ngoàichuyệnấy,chuyệncônhớrõnhất,chuyệncôlặpđilặplại,làcâycầu−đứngtrêncầunhìnxuống.Vàcôbiếtmộtngườiđànôngdatrắng.
Sethethấyđiềuấylàđặcbiệtvàthêmchứngcớchokếtluậncủa
chị,kếtluậnchịnóiriêngvớiDenver.
“Conlấycáiáoởđâu,vàđôigiàynữa?”
Thươngnóicôlấychúng.
“Lấycủaai?”
Côimlặngvàgãitaynhanhhơn.Côkhôngbiết;cônhìnthấychúngvàlấychúng,thếthôi.
“Ờ,”Sethenói,vàbảoDenverrằngchịtinThươngđãbịmộttêndatrắngnàođấynhốtlạivìnhữngmụcđíchriêngcủahắn,vàkhônghềđượcrakhỏicửa.Rằngcôchắcphảitrốnđếnmộtcâycầuhaychỗnàođấyvàrửasạchnhữngchuyệncònlạirangoàitâmtrí.ĐiềutươngtựđãxảyrachoElla,chỉcóđiềutrongtrườnghợpcủaEllađấylàhaingườiđànông−chavàcon−vàEllanhớhếtmọithứ.TụinónhốtEllatrongmộtcănphòngchoriêngtụinóhơnmộtnămtrời.
“Chịkhôngthểtưởngtượngđược,”Ellanói,“nhữngchuyệntụinóhànhhạtôi.”
SethenghĩđiềuấygiảithíchđượctháiđộcủaThươngđốivớiPaulD,ngườicôghétcayghétđắng.
DenverkhôngtinnhưngcũngkhôngphêbìnhnhữngsuyđoáncủaSethe,nócúpmắtxuốngvàkhônghềnóilờinàovềnhàlạnh.NóchắcchắnThươnglàchiếcáotrắngquỳbênmẹnótrongphòngkhách,làsựhiệndiệncóthựccủađứabéđãbầubạnvớinóhầuhếtcuộcđờinó.Vàđượccôngắmnhìn,dùngắnngủithếnào,khiếnnómangơnsuốtquãngthờigiancònlạikhinóchínhlàngườingắmnhìn.Ngoàira,nócónhữngcâuhỏiriêngkhôngliênhệgìđếnquákhứ.Nóchỉquantâmđếnhiệntại,nhưngnócẩnthậnkhônglộvẻdòhỏivềnhữngđiềunórấtmuốnhỏiThương,vìnếunóthôithúcquá,nócóthểmấtđiđồngxumàbàntayđanggiơramuốncó,vànhưthếlàmấtnơichốnxahơncơnthèm.Tốthơnlàđượcnhìnthỏathuê,đượcphéplàkẻngắmnhìn,vìnókhôngchịunổicơnđóicũ−cơnđóitrước-khi-Thương-đếnđãkhiếnnómêthíchbụihoàngdươngvànướchoachỉđểnếmđượcchútmùivịcủacuộcđời,đểcảmthấycuộcsốnglàgậpghềnhchứkhôngphẳnglì.Ngắmnhìngiữcơnđóiởxa.
VìvậynókhônghỏiThươngtạisaocôbiếtvềđôihoatai,vềnhữnglầncôđiđếnnhàlạnhvàobanđêmhayvềphầntrêncủathứnónhìnthấykhiThươngnằmxuốnghaykhiáoquầncôxôlệchtronggiấcngủ.Cáinhìnđó,nếuxuấthiện,thườngxuấthiệnsaukhiDenverđãrấtchuđáoquantâm,đãgiảithíchmọichuyện,đãthamgiaviệcnàyviệckhácvớicô,haykểchuyệnchocôquangàytrongkhiSetheởquánăn.Khôngcócôngviệcnhànàodậptắtđượcngọnlửabừngbừngdườngnhưlúcnàocũngcháytrongngườicô.Khôngphảilàvắtnhữngtấmkhănchặtđếnmứcnướcgiũkhănchạyngượclêncánhtayhọ.Khôngphảilàxúctuyếttrênlốiđitừnhàđếncầutiêu.Hoặcđậpvỡlớpđádàybảyphântrongthùngnướcmưa,cọvànấusôihũmứttừhènămngoái,trétbùnvàokẽhởcủachuồnggàvàsưởiấmgàconbằngváycủahọ.SuốtthờigianấyDenverphảinóivềchuyệnhọđanglàm−nhưthếnàovàtạisao.VềnhữngngườiDenvercólầnbiếthaygặp,làmcuộcđờihọsốngđộnghơncuộcđờithật:bàdatrắngcómùithơmđãmangchonónhữngtráicamvànướchoavànhữngchiếcváybằnglentốt,LadyJonesdạychúngnhữngbàihátdùngđểđánhvầnvàđếm,cậubéxinhđẹpthôngminhnhưDenver,cócáibớtnhưmộtđồngnămxutrênmá.MụcsưdatrắngcầunguyệncholinhhồncủahọtrongkhiSethegọtvỏkhoaitâyvàbàBabythổnthức.VànókểchocônghevềHowardvàBuglar:phầngiườngcủamỗiđứa(đầugiườnglàdànhchonó),rằngtrướckhinórờisanggiườngcủaBabySuggsnóchưahềthấyhaianhnóngủmàkhôngnắmtaynhau.NóchậmrãidiễntảhaianhcủanóvớiThương,đểgiữsựchúýcủacô,nhẩnnhakểlạinhữngthóiquencủahaianh,nhữngtròchơihaianhdạynó,nhưngkhôngkểđếnnỗisợđãkhiếnhaianhnócànglúccàngởxanhà−bấtcứđâu−vàcuốicùnglàxathậtxa.
Ngàyhômnayhọởngoàitrời.Khíhậulạnhlẽovàtuyếtđóngcứngnhưđấtnện.DenverđãhátxongbàihátđếmLadyJonesdạychohọctrò.ThươnggiữyênhaicánhtaytrongkhiDenvergỡquầnáolótvàkhănlauđóngbăngtrêndâyphơi.NóđểtừngmảnhquầnáolótvàkhănlêntayThươngchođếnkhiđốngquầnáovàkhăn,nhưmộtbộbàikhổnglồ,chấtcaođếncằmcô.Denvermangphầncònlại,mấycáitạpdềvàtấtmàunâu.Choángvángvìlạnh,họtrởvàonhà.Quầnáosẽtanđátừtừđếnđộẩmvừađúngđểlà,vàbànlàsẽkhiếnchúngcómùinhưmưanóng.NhảymúaxungquanhcănphòngtrongcáitạpdềcủaSethe,Thươngmuốnbiếttrongbóngtốicóhoanởhaykhông.Denverbỏthêmcủivàolòvàđoanchắcvớicôrằngcóhoatrongbóngtối.Quayvòngvòng,khuônmặtđóngkhungtrongchiếcvòngcổ,eotrongvòngômcủadâycộttạpdề,cônóicôkhát.
Denverđềnghịhâmnóngnướctáo,tronglúcvộivãtìmmộtđiềucóthểlàmhaynóiđểtiêukhiểnchongườiđangnhảymúa.GiờđâyDenverlàmộtchiếnlượcgiavàphảigiữThươngởbênmìnhtừgiâyphútSetheđilàmchođếngiờchịtrởvềnhà,lúcThươngbắtđầuchờnvờnởcửasổ,rồilầnlốiracửa,xuốngmấybậcthềmvàđếngầnconđường.NhữngsuytínhđãthayđổiDenverrõrệt.Trướckianólườibiếngvàghéttấtcảmọicôngviệc,bâygiờnónhanhnhẹnlàm,thậmchílàmnhiềuhơnnhữngcôngviệcSethegiaochohaiđứa.Nólàmtấtcảchuyệnấyđểcóthểnói“Chúngmìnhphảilàm”và“Mẹbảochúngmìnhlàm.”NếukhôngthếThươngsẽtrởnênkínđáovàmơmộng,hoặclặnglẽvàủrũ,vàDenversẽkhôngcódịpđượccônhìn.Buổitốithìnókhôngkiểmsoátđược.Khimẹnóởđâuđấyxungquanh,ThươngchỉđểmắtvàoSethe.Banđêm,tronggiường,chuyệngìcũngcóthểxảyra.CôcóthểmuốnngheDenverkểchuyệntrongbóngtốikhiDenverkhôngthểthấycô.HoặccôcóthểtrởdậyvàđếnphònglạnhmàPaulDđãbắtđầudùnglàmchỗngủ.Hoặccôcóthểlặnglẽkhóc.Thậmchícôcóthểngủsaynhưchết,hơithởngònngọtvìnhữngngóntaydínhđườngquánhđenhayvụnbánhngọt.LúcđóDenversẽquayvềphíacô,vànếuThươngđốidiệnvớinó,nósẽhítthậtsâulànhơingọttừmiệngcô.Nếukhông,nósẽphảithỉnhthoảngnhổmngườiquangườicôđểhítmộthơi.Vìbấtcứđiềugìcũngtốthơncơnđóinguyênthủy−khoảngthờigiankhôngcóâmthanhnàolọtqua,saukhinócómộtnămvớichữinhỏtuyệtvời,nhữngcâuchuyệnnởnhưngôrangvàtìnhbầubạncùngnhữngđứatrẻkhác.Bấtcứđiềugìcũngtốthơnsựyênlặngấykhicôtrảlờidấuhiệubằngtayvàkhôngmàngđếnnhữngcáimấpmáycủađôimôi.Khinónhìnthấytấtcảmọithứnhỏnhặtvànhữngmàusắcrựclênđậpvàomắt.Nósẽbỏquanhữnghoànghônrựcrỡnhất,nhữngngôisaolớnnhưcáiđĩaănvàtấtcảmáucủamùathuvàvuilòngvớimàuvàngnhợtnhạtnhấtnếumàuvàngấylàtừThươngcủanó.
Bìnhnướctáonặng,nhưngchiếcbìnhấylúcnàocũngnặng,ngaycảlúccạnkhông.Denvercóthểmangchiếcbìnhdễdàng,nhưngnónhờThươnggiúp.Bìnhnướcởtrongnhàlạnhbêncạnhđườngđenvàbacânphomátcứngnhưxương.Giữasànnhàlàmộttấmnệmrơmphủgiấybáo,dướichântấmnệmlàmộttấmchăn.Tấmnệmđãđượcdùngđểngủgầnmộttháng,chodùtuyếtđãđếncùngvớimùađôngthậtsự.
Lúcấylàbuổitrưa,bênngoàirấtsáng,bêntrongthìkhông.Vàitianắngxuyênquamáivàtườngnhà,nhưngmộtkhiđãlọtvào
chúngquáyếukhôngthểtựdidịch.Bóngtốimạnhmẽhơnvànuốtchửnglấychúngnhưnuốtnhữngconcámồi.
Cánhcửađóngsậplại.DenverkhôngbiếtThươngđangđứngởđâu.
“Chịởđâu?”nóthìthầmbằnggiọngcườicợt.
“Ởđây,”Thươngnói.
“Ởđâu?”
“Đếntìmchịđi,”Thươngnói.
Denvergiơtayphảiravàbướcmộthaibước.Nóvấpvàngãxuốngtấmnệmrơm.Mấytờbáosộtsoạtdướisứcnặngcủanó.Nólạicười.“Ồ,khỉthật.ChịThươngơi?”
Khôngaitrảlời.Denvervungtayvànheomắtđểphânbiệthìnhdángbaokhoaitây,lonmỡvàmộtmiếngsườnlợnmuốivớihìnhdángngười.
“Đừngđùanữa,”nónóivànhìnlênphíaánhsángđểkiểmchứngvàchắcchắnđâyvẫnlànhàlạnhvàkhôngphảilàchuyệnxảyratronggiấcngủcủanó.Nhữngconcámồiánhsángvẫnbơiởtrênấy;chúngkhôngxuốngđượcchỗnó.
“Chịđangkhátcơmà.Chịcómuốnuốngnướctáohaykhông?”GiọngDenverthoángvẻtráchmóc.Thoángqua.Nókhôngmuốnlàmphậtlòngvàkhôngmuốnđểlộnỗihoảnghốtnhưnhữngsợitócđangbòquangườinó.KhôngcóbóngdánghaytiếngđộngnàocủaThương.Denvercốgắngđứngdậytrênđốngbáosộtsoạt.Quờtayraphíatrước,nóđichầmchậmracửa.Khôngcóthencàihaynắmcửa−chỉmộtvòngdâykẽmmócquacáiđinh.Nóđẩycửa.Ánhnắnglạnhlẽothếvàochỗbóngtối.Cănphòngynhưlúctụinóvào−chỉcóđiềuThươngkhôngcóởđấy.Tìmkiếmnữacũngkhôngíchgì,vìchỉmộtcáinhìnlàđủđểthấyhếtmọithứtrongphòng.DùsaođinữaDenvervẫntìm,vìsựmấtmátsẽlàkhôngchịunổi.Nótrởvàonhàkho,đểcánhcửađónglạisaulưng.Mặckệbóngtối,nórảobướcvòngquanh,vớitaychạmvàomạngnhện,phomát,nhữngngăntủnghiêng,bướcnàocũngvướngvàotấmnệmrơm.Nếuvấpváp,nócũngkhônghay
vìnókhôngbiếttầmvócthânthểmìnhđếnđâu,phầnnàolàcánhtay,bànchânhayđầugối.Nócảmthấymìnhnhưmộttảngbăngtáchlìakhỏimặtnướcđôngcứngcủadòngsuối,trôibồngbềnhtrongbóngtối,dàyvàvađậpvàonhữngthứxungquanh.Cóthểvỡra,cóthểtanđi,vàlạnhlẽo.
Nóthấykhóthở,vàchodùcănphòngcóánhsángnócũngsẽkhôngthấyđượcgìvìnóđangkhóc.Chuyệnđãxảyraynhưnótưởngtượng.Dễdàngnhưđivàomộtcănphòng.Sựxuấthiệnkỳdiệutrêngốccâyđốn,khuônmặtlóaánhnắng,vàsựbiếnmấtkỳdiệutrongmộtcáinhàkho,bịbóngtốiăntươinuốtsống.
“Đừng,”nónóigiữanhữngcáinuốtnướcbọtkhókhăn.“Đừng.Đừngtrởvềđấy.”
ChuyệnnàycòntệhơnlúcPaulDđếnI24vànónhỏlệvàobếplòvìcảmthấybấtlực.Lầnnàycòntệhơn.Lúcấynókhócchochínhmình.Bâygiờnókhócvìnóđãmấtchínhmình.Cáichếtchỉlàmộtlầnnhịnănsovớichuyệnnày.Nócóthểcảmthấybềdàycủamìnhmỏngdầnđi,tanvàotrongkhoảngkhông.Nótúmtóchaibêntháidươnggiậtmạnhvàchặnsựtanchảycủamìnhtrongchốclát.Haihàmrăngnghiếnchặt,Denverthôinứcnở.Nókhôngramởcửavìkhôngcònthếgiớingoàikia.Nóquyếtđịnhởlạitrongnhàlạnhvàđểbóngtốinuốtchửnglấynónhưđãnuốtnhữngconcámồiánhsángởtrêncao.Nósẽkhôngchịuđựngcảnhthêmmộtngườibỏđi,thêmmộttrògiantránữa.Nhưkhitỉnhdậyvàkhôngthấyngườianhnàyrồingườianhkiaởchângiườngđangchọcchânvàoxươngsốngnó.Nhưlúcđangngồiởbànăncủcầnvàđểdànhrượuchobànộiuốngthìthấybàntaymẹnóđặttrêncánhcửaphòngkháchvànghegiọngmẹnói,“Denver,bàBabySuggsmấtrồi.”VàkhinóbắtđầulolắngchuyệnsẽrasaonếuSethechếthayPaulDmangmẹnóđi,mộtgiấc-mơ-thành-sự-thậtxảyrarồibiếnmất,bỏnólạitrênmộtđốngbáotrongbóngtối.
Khôngcótiếngchânbáohiệucôđến,nhưngcôởđấy,đứngởchỗtrướcđóDenverđãnhìnvàkhôngthấyai.Vàmỉmcười.
DenverchụpgấuváyThương.“Emtưởngchịđãbỏem.Emtưởngchịđãvềchỗấy.”
Thươngmỉmcười,“Chịkhôngmuốnchỗấy.Đâylàchỗchịở.”
Côngồixuốngtấmnệmrơm,vừacườivừanằmxuốngvànhìnlênnhữngkhesángtrênđầu.
DenverlenlénbấuvàgiữchặtmộtmảnhváycủaThươngtrongtay.Cũngmaylànólàmthế,vìThươngđộtngộtngồidậy.
“Cáigìvậy?”Denverhỏi.
“Nhìnkìa,”côchỉnhữngkhesáng.
“Cáigì?Emkhôngthấygìhết.”Denvernhìntheongóntaychỉ.
Thươngbỏtayxuống.“Chịgiốngnhưthếnày.”
DenvernhìnThươngcongười,thumìnhlạivàđuđưa.Mắtcôlạclõng,tiếngrêncủacônhỏđếnnỗiDenvergầnnhưkhôngnghethấy.
“Chịcósaokhông?Thương?”
Thươngchămchúnhìn.“Đằngkiakìa.Khuônmặtcủabà.”
DenvernhìnchỗmắtThươngnhìn:khôngcógìngoàibóngtối.
“Mặtai?Aiđó?”
“Chị.Làchị.”
Côlạimỉmcười.
13NgườicuốicùngtrongsốnhữngngườiđànôngTổẤm,được
mệnhdanhvàgọilàđànôngbởimộtngườibiếtđànônglànhưthếnào,tinvàotêngọiấy.Bốnngườikiacũngđãtừngtinnhưthế,nhưnghọkhôngcònnữa.Ngườibịbánđikhônghềtrởlại,ngườibịlạckhônghềđượctìmra.PaulDbiếtmộtngườichắcchắnđãchết,mộtngườinữaanhhyvọngđãchết,vìbơvàsữavónchuakhôngphảilàcuộcsốnghaylýdođểsống.Từnhỏđếnlớnanhđãnghĩ,trongtấtcảnhữngngườidađenởKentucky,chỉcónămngườibọnhọlàđànông.Đượcchophép,đượckhuyếnkhíchsửasaichoGarner,thậmchíchốngđốiông.Đượcsángtạoranhữngcáchlàmviệcmớimẻ,nhậnthấynhữnggìcầnphảilotoanvàlotoanmàkhôngcầnxinphép.Đượcchuộcmộtbàmẹ,chọnmộtconngựahaymộtcôvợ,biếtbắnsúng,thậmchíhọcchữnếuhọmuốn−nhưnghọkhôngmuốnhọcchữvìnhữngđiềuquantrọngđốivớihọkhôngviếtlêngiấyđược.
Cóphảinhưthếkhông?Cóphảiđấylànamtính?Trongcáchgọicủamộtôngdatrắng,mộtngườichắchẳnbiếtnamtínhlàgì?Ngườichohọquyềnlực,khôngphảilàquyềnlàmviệchaykhôngmàlàquyềnquyếtđịnhlàmviệcnhưthếnào?Không.MốiquanhệcủahọvàGarnerlàthật:họđượctintưởngvàtincậy,nhưngtrênhếtlàhọđượclắngnghe.
Ôngnghĩđiềuhọnóicógiátrị,vàđiềuhọcảmthấylàquantrọng.Nghetheoýkiếntừnhữngngườinôlệcủamìnhkhônglàmôngmấtthẩmquyềnhayuytín.Thầygiáothìdạyhọkhác.Mộtsựthậtnghiêngngảnhưthằngbùnhìntrongđồnglúamạch:họchỉlàđànôngTổẤmởTổẤm.Bướcmộtbướcrakhỏimảnhđấtấylàhọsẽtrởthànhnhữngtêntộiphạmgiữaloàingười.Làchócanhkhôngrăng,làbòđựckhôngsừng,làngựathiếnmàtiếnghíkhôngphảilàngônngữđángtincậy.Sứcmạnhcủaanhlànhậnthứcđượcrằngthầygiáođãsai.Giờđâyanhkhôngchắclắm.ĐãcóAlfred,Georgia,đãcóDelaware,đãcóSixovàanhvẫnkhôngchắclắm.Nếuthầygiáođúngthìđiềuấygiảithíchđượctạilàmsaoanhđãbiếnthànhmộtconbúpbêvải−bịmộtcôgáichỉđángtuổicongáianhnhặtlênvàbỏxuốngbấtcứchỗnàovàbấtcứlúcnào.Làmtìnhvớicôtakhianhchắcchắnlàanhkhôngmuốn.Bấtcứkhinàocôchìamôngra,nhữngconbê
thờianhcòntrẻ(cóphảilàthếkhông?)đãphávỡsựcươngquyếtcủaanh.Nhưnganhcảmthấynhụcnhã,vàtựhỏicóphảithầygiáođãđúngkhông,vìmộtđiềucòntệhơnsựthèmmuốn.Đấylàbịdờichỗ,bịđặtvàonơicômuốn,vàbấtlựckhônglàmgìđược.Cốhếtsức,buổitốianhcũngkhôngthểđilêncáccầuthangtrắnglấplánh.Cốhếtsức,banđêmanhcũngkhôngthểởlạitrongbếp,trongphòngkhách,trongphòngchứađồ.Vàanhđãthử.Nínthởnhưkhianhhụpngườivàotrongbùn,làmtráitimrắnlạinhưlúccơnrunrẩybắtđầu.Nhưngchuyệntệhơnthế,tệhơndòngmáulốcxoáyanhđãkìmchếbằngcâybúatạ.KhianhđứngdậyrờibànăntốiởI24vàquayvềphíacầuthang,mớiđầuanhthấybuồnnôn,rồighêtởm.Anh,anh.Anh,ngườitừngănthịtconvậtchưachếthẳn,ngườiởdướitàngnhữngcâymậnđầyhoađãrauráunhaithủngứccủamộtconbồcâutrướckhitráitimnóngừngđập.Vìanhlàđànôngvàmộtngườiđànôngcóthểlàmđiềuhắnmuốnlàm:khôngcửđộngsuốtsáugiờđồnghồtrongmộtcáigiếngkhôtrongkhiđêmbuôngxuống,taykhôngđánhnhauvớimộtconchồnvàthắng,nhìnmộtngườiđànôngkhácanhyêuhơnanhemruộtbịnướngmàkhôngnhỏmộtgiọtnướcmắtđểbọnđangnướngbiếtđànônglànhưthếnào.Vàchínhlàanh,ngườiđànôngấy,ngườiđãđibộtừGeorgiađếnDelaware,khôngthểởyênnơianhmuốntạiI24−thậtlàxấuhổ.
PaulDkhôngđiềukhiểnđượchaichânmình,nhưnganhnghĩanhvẫncóthểnóivàanhquyếtđịnhthoátrabằngcáchnói.AnhsẽkểchoSethenghevềbatuầnvừaqua:tìmgặpchịmộtmìnhkhichịrờichỗlàm,khuvườnuốngbiachịgọilàquánăn,vànóirahết.
Anhđợichị.BuổichiềumùađôngtrôngnhưđãgầntốilúcanhđứngtrongngõđằngsauquánSawyer.Tậpdượttrướcnhữngđiềusẽnói,tưởngtượngkhuônmặtchịvàđểnhữnglờinóitụvềtrongđầuanhnhưđámtrẻcontrướclúcvàohàngđểđitheongườidẫnđầu.
“Ờ,à,đâykhôngphảilà,mộtngườiđànôngkhôngthể,nhưng,à,emngheđây,khôngphảithế,thậtkhôngphải,ôngGarner,ýanhlà,đâykhôngphảilàsựyếuđuối,thứyếuđuốinàyanhkhôngchốngchọiđượcvìcómộtcáigìđấyđangxảyrachoanh,connhỏđógâyrachuyện,anhbiếtemnghĩanhkhôngưanóchútnào,nhưngnóđangtrùếmanh.Trùếmanh,Sethe,nóbỏbùaanhvàanhkhôngthểgiảiđượcbùamêấy.”
Cáigì?Mộtngườiđànôngtrưởngthànhbịmộtcôgáisaikhiến?
Nhưngnếucôgáikhôngphảilàmộtcôgáimàmộtthứgìkhácgiảdạngcôgáithìsao?Mộtthứđêtiệnnhìngiốngmộtcôgáitrẻdễmếnvàvấnđềkhôngphảilàlàmtìnhvớicôhaykhông,màlàtạiI24anhkhôngthểtùyýđihayởnhưanhmuốn,vàanhkhôngđủđànôngtínhđểthoátra,vìthếanhcónguycơbịmấtSethe,vìthếanhcầnchị,cầnchịgiúp,cầnchịbiếtchuyệnấy,vàanhxấuhổvìsẽphảiyêucầungườiđànbàanhmuốnbảovệgiúpanh,thậtlàtrờiđánh.
PaulDhàhơithởấmvàohaibàntaychụmlại.Gióthổilộngquaconngõ,nhanhđếnnỗilôngbốnconchógiữbếpđangđợithứcănthừanằmrạpxuống.Anhnhìnmấyconchó.Mấyconchónhìnanh.
CuốicùngcánhcửasaubậtmởvàSethebướcra,mangmộtchảothứcănthừakẹpởkhuỷutay.Khithấyanh,chịthốtlên“Ồ!,”vànởmộtnụcườivừangạcnhiênvừahânhoan.
PaulDtinlàanhmỉmcườilạinhưnganhkhôngchắclắmvìmặtanhlạnhquá.
“Anh,anhđónemsaubuổilàmthếnày,làmemcảmthấynhưmộtcôbé.Chưacóailàmthế.Anhcoichừng,emcóthểbắtđầutrôngmongđó.”Chịnhanhnhẹnquăngnhữngmiếngxươngtoxuốngđấtđểchomấyconchóbiếtcóđủthứcănvàkhôngđánhnhau.Rồichịquăngdacủavàithứgìđó,đầucủavàithứkhácvàruộtlòngcủanhữngthứkhácnữa−nhữngthứquánănkhôngdùngđượcvàchịkhôngmuốndùng−thànhmộtđốngbốckhóigầnbênchânmấyconvật.
“Emphảiđirửachảo,”chịnói,“rồiemrangay.”
Anhgậtđầuvàchịquaytrởvàobếp.
MấyconchólặnglẽănvàPaulDnghĩítnhấtchúngcũnglấyđượcthứchúngđếnđâytìm,vànếuchịcóđủchochúng…
Tấmkhăntrênđầuchịbằnglennâuvàchịvénnóvòngquanhchântócđểchegió.
“Anhtanviệcsớmà?”
“Anhxinnghỉsớm.”
“Cóchuyệngìkhông?”
“Cũngcó,”anhnóivàlaumiệng.
“Khôngphảilàanhbịmấtviệcchứ?”
“Không,không.Họcónhiềuviệc.Anhchỉ…”
“Ưm?”
“Sethe,emsẽkhôngthíchđiềuanhsắpnói.”
Lúcđóchịdừngbướcvàquaymặtvềphíaanhvàngọngióđángghét.MộtngườiđànbàkhácsẽnheomắthayítnhấtchảynướcmắtnếubịgióquấtvàomặtnhưSethe.Mộtngườiđànbàkháccóthểnémchoanhmộtcáinhìnlolắng,vanxin,thậmchígiậndữ,vìđiềuanhnóiquảthậtnghenhưphầnđầucủacâuChàoem,anhđi.
Sethebìnhtĩnhnhìnanhkhôngrờimắt,đãsẵnsàngchấpnhận,buôngđihaythalỗichomộtngườiđànôngcầngiúpđỡhoặcbịrắcrối.Đồngýtrước,nóiđược,khôngsao,vìchịkhôngtinbấtcứduyêncớnào−vềlâuvềdài−cóthểlàđủ.Vàlýdonàocũngđược.Khôngcólỗi.Khôngaicólỗi.
Anhbiếtchịđangnghĩgìvàmặcdùchịkhôngđúng−anhkhôngđịnhrờixachị,sẽkhôngbaogiờmuốnrờixachị−điềuanhnghĩđếnvàđịnhkểchochịnghesẽcòntệhơn.Vìthế,khianhthấytrongmắtchịnỗimongđợigiảmđi,nỗibuồnkhôngtráchmóc,anhkhôngnóiđược.Anhkhôngnóiđượcvớingườiđànbàkhôngnheomắttronggió,“Anhkhôngphảilàđànông.”
“Rồi,nóiđi,PaulD,dùemthíchhaykhôngcũngvậy.”
Vìanhkhôngthểnóiđiềuđịnhnói,anhnóiđiềuanhkhôngbiếtmìnhđãnghĩđến.“Anhmuốnemcóthai,Sethe.Emchịukhông?”
Bâygiờchịcườivàanhcũngcười.
“Anhđếnđâyđểhỏiemchuyệnấy?Anhthậtlàđồđiên.Anhnghĩđúngđấy.Emkhôngthích.Anhkhôngnghĩlàemđãquágiàđểcóconsao?”Chịluồnnhữngngóntaychịvàotayanhchocảthiênhạthấy,
nhưnhữngchiếcbóngnắmtaybênlềđường.
“Emsuynghĩđi,”anhnói.Vàđộtnhiênđấylàmộtgiảipháp:mộtcáchníugiữchị,chứngminhđànôngtínhcủaanhvàphábùaphépcủaconnhỏ−cùngmộtlúc.AnhápnhữngđầungóntaycủaSethelênmá.Chịcười,giằngtayra,sợcóngườiđingangngõnhìnthấyhọkhôngđứngđắnởchốncôngcộng,giữabanngàybanmặt,tronggió.
Dùthế,anhcóthêmchútthờigian,thậtralàmuanó,vàhyvọnggiáanhphảitrảsẽkhônglàmanhlụnbại.Nhưthểtrảchomộtbuổichiềubằngtừngđồngcắccủacuộcđờisắpđến.
Họthôiđùa,buôngtayvàcorokhirờiconngõđếnđườnglộ.Ởđấygiónhẹhơnnhưngcáilạnhkhônóđểlạikhiếnkháchbộhànhbướcnhanh,cứngngắctrongáochoàng.Khôngcómộtngườiđànôngnàođứngdựavàokhungcửahaycửasổmặttiềncáctiệm.Bánhnhữngchiếcxengựagiaothứcăngiasúchaygỗrítlênnhưthểbịthương.Ngựacộttrướcquánrượurunrẩyvànhắmmắt.Bốnngườiphụnữ,đitừngnhómhaingười,đếngần,giàygõồnàotrênlốiđilótgỗ.PaulDchạmvàokhuỷutaySetheđểdẫnchịbướcrađấtbênngoàinhữngtấmván,nhườngchomấyngườiphụnữđiqua.
Nửatiếngsau,khihọđếnrìathànhphố,SethevàPaulDlạinắmvàchụptaynhau,lénvỗvàomôngnhau.Ngượngngùnglẫnvuithúthấymìnhvừatrưởngthànhvừatrẻconnhưthế.
Cươngquyết,anhnghĩ.Chỉcầnnhưthế,vàsẽkhôngcóconnhỏthiếumẹnàophávỡđượcsựcươngquyếtấy.Khôngcóconbélườibiếnglạclõngnàocóthểkhiếnanhđổi ý,nghingờchínhmình,tựhỏi,vanxinhaythúnhận.Tinchắcrằnganhsẽlàmđược,anhquàngtayquavaiSethevàsiếtchặt.Chịngảđầuvàongựcanh,vàvìgiâyphútấyquýgiávớicảhaingười,họngừnglạivàđứngyên−khôngthở,khôngcảmàngđếnchuyệncóthểcóngườiđingang.Ánhsángmùađôngmờmờ.Sethenhắmmắtlại.PaulDnhìnhaihàngcâyđenviềnhaibênđường,nhữngcánhtaygiơlênchốngđỡcuộctấncông.Nhẹnhàng,bấtchợt,tuyếtbắtđầurơi,nhưmộtmónquàđếntừbầutrời.Sethemởmắtnhìnvànói,“Xinbanơnphước.”VớiPaulDdườngnhưlàntuyếtrơilàthế−chútơnphướcnhỏnhoi−mộtđiềuđãđượcbanchohọđểđánhdấuđiềuhọđangcảmthấy,đểsaunàykhicầnhọsẽnhớđếncảmgiácấy.
Nhữngbôngtuyếtkhôrơixuống,tovànặng,đậpxuốngmặtđánhưnhữngđồngnămxu.Anhluônngạcnhiênvìtuyếtrơiimlặngnhưthếnào.Khôngphảinhưmưa,nhưngnhưmộtbímật.
“Chạyđi!”anhnói.
“Anhchạyđi,”Sethenói.“Emđứngcảngàyrồi.”
“Cònanhthìsao?Anhngồichắc?”vàanhkéochịtheo.
“Dừnglại!Dừnglại!”chịnói.“Chânemchạykhôngnổi.”
“Vậyđưađâychoanh,”anhnóivàtrướckhichịbiếtchuyệngìđangxảyraanhxoaylưnglạiphíachị,xốclấychịvàchạyxuốngconđườngquanhữngcánhđồngmàunâuđangchuyểnsangmàutrắng.
Cuốicùng,thởhàohển,anhdừnglạivàchịtuộtxuống,mệtvìcườinhiềuquá.
“Anhcầnmấyđứaconnít,bạnchơitrongtuyết.”Sethethítchặtkhăntrênđầu.
PaulDmỉmcườivàthổiấmhaitay.“Anhchắcchắnmuốnthử.Dùsaođinữa,anhcầncómộtngườihợptáctựnguyện.”
“Embiết,”chịtrảlời.“Rấtđỗitựnguyện.”
BâygiờđãgầnbốngiờvàI24ởphíatrướcnửadặm.Lướtvềphíahọ,gầnnhưhòalẫnvàolàntuyếtrơi,làmộtdángngười,vàmặcdùđấylàdángngườiđãđónSethesuốtbốnthángtrời,chịvàPaulDhoàntoànchỉbiếtcónhauđếnnỗicảhaigiậtmìnhkhihọthấycôđếngần.
ThươngkhôngnhìnPaulD,côchúmụcnhìnSethe.Côkhôngmangáochoàng,khănquàng,đểđầutrần,nhưngcôcầmtrongtaymộtchiếckhănquànglớn.CôgiơtayravàtìmcáchquàngnóquanhngườiSethe.
“Connhỏđiênthật,”Sethenói.“Conmớilàngườikhôngmặcđủấmngoàinày.”VàbướcratrướcPaulD,SethelấytấmkhănquàngquađầuvàvaiThương.Vừanói,“Conphảicẩnthậnhơn,”vừavòng
cánhtaytráiquangườicô.Hạttuyếtbâygiờướtdính.PaulDcảmthấychỗcủaSethetrướckhiThươngđếnlạnhbuốt.Đisauhaingườiđànbàkhoảngmộtmét,anhchốngchọicơngiậndữsôitrongbụngsuốtquãngđườngvềnhà.KhianhthấydángDenvertrongánhđènnơikhungcửasổ,anhkhôngthểkhôngnghĩ,“Cháu,cháulàđồngminhcủaai?”
Setheđãlàmđược.Bấtngờ,khôngdodự,chịgiảiquyếttấtcảcùngmộtlúc.
“Embiếtlàanhsẽkhôngngủbênngoàinhàtốinay,phảikhông,PaulD?”Chịmỉmcườivớianh,vànhưmộtngườibạntốt,ốngkhóihovàoluồnggiólạnhđangxộcđếntừbầutrời.Màncửasổrunglêntrongcơngiólùamùađông.
PaulDrờimắtkhỏimónthịthầm,nhìnlên.
“Anhsẽlêngác.Chỗcủaanh,”chịnói,“...vàởđấy.”
NhữngsợihiểmáctrườnđếnbênanhtừphíabànThươngngồi,vàchúngtrởthànhvôhạitronghơiấmnụcườicủaSethe.
Trướcđâyđãcómộtlần(vàchỉcómộtlần)PaulDcảmkíchmộtngườiphụnữ.Bòrakhỏirừng,mắthoalênvìđóivàcôđộc,anhgõcánhcửasaucủacănnhàđầutiênanhđếntrongkhudađenởWilmington.Anhbảongườiphụnữmởcửarằnganhsẽrấtmangơnmàchẻcủichobànếubàcóchútgìchoanhăn.Bànhìnanhtừtrênxuốngdưới.
“Chútnữa,”bànóivàmởcửarộnghơn.Bàchoanhănxúcxíchheo,thứcăntệnhấttrênđờichomộtngườiđangđóilả,nhưngcảanhlẫndạdàyanhđềukhôngphảnđối.Sauđó,khianhnhìnthấykhăntrảigiườngbằngvảimàunhạtvàhaichiếcgốitrongphòngngủcủabà,anhphảilaunhanhmắtđểbàkhôngthấynhữnggiọtlệcảmkíchcủamộtngườiđànônglầnđầutiênkhóc.Đất,cỏ,bùn,vỏtrấu,lá,rơm,cùibắp,vỏsò−anhđãngủtrêntấtcả.Gatrảigiườngmàutrắngthìanhchưahềnghĩđến.Anhngãxuốnggiườngvớimộttiếngrênvàngườiđànbàgiúpanhgiảvờanhđanglàmtìnhvớibàchứkhôngphảivớitấmkhăntrảigiườngcủabà.Đêmđó,bụngđầythịtlợn,đắmtrongxahoa,anhthềsẽkhôngbaogiờrờibà.Bàphảigiếtanhmớilôiđượcanhrakhỏicáigiườngấy.Mườitámthángsau,khi
bịngânhàngNorthpointvàCôngtyXelửamua,anhvẫncòncảmkíchvìbàđãchoanhbiếtđếnkhăntrảigiường.
Bâygiờlàlầnthứnhìanhcảmkích.Anhcảmthấynhưđượcnhấcrakhỏidốcnúivàđặtxuốngđấtbằng.TronggiườngcủaSetheanhbiếtanhcóthểchịunổihaiconnhỏđiên−chừngnàoSethecònbàytỏướcmuốncủachị.Nằmduỗingườira,nhìnnhữngbôngtuyếtbaydạtquacửasổphíadướichân,anhdễdànggạtbỏnỗingờvựcđãmanganhđếncáingõđằngsauquánăn:anhmongđợinhiềuởchínhmình,quánhiều.Điềungườikhácgọilàlẽthường,anhcóthểgọilàhènnhát.
Nằmgọntrongvòngtaycủaanh,SethenhớlạikhuônmặtPaulDtrênđườnglúcanhxinchịsinhconchoanh.Mặcdùchịcườivànắmtayanh,khuônmặtanhlàmchịsợhãi.Chịthoángnghĩrằngnếuanhmuốnthế,ânáisẽsướngthúlắm,nhưngphầnnhiềuýnghĩcóconnữakhiếnchịsợhãi.Cầnphảicóđủkhảnăng,đủbénnhạy,đủmạnh,chămlonhưthế−mộtlầnnữa.Phảisốnglâuhơnchừngđó.Chúaơi,chịnghĩ,xingiúpcon.Trừphingườimẹvôtưkhônglolắng,tìnhmẹthươngconcóthểlàmchếtngườiđược.Anhmuốnchịcóthailàmgì?Đểgiữchị?Đểghidấurằnganhđãđiquachốnnày?Dùsaochăngnữa,cólẽanhcóconmọinơi.Mườitámnămlangthang,anhchắcphảiđểrơirớtvàiđứa.Khôngphảivậy.Màchínhlàvìanhghéthaiđứaconcủachị.Mộtđứacon,chịtựsửalại.MộtđứaconcộngthêmThươngmàchịxemnhưconcủamình,vàanhghétchuyệnấy.Chiasẻchịvớihaiconbé.Nghebangườicườivìmộtchuyệnanhkhôngbiết.Mậtmãhọdùngvớinhauanhkhônggiảiđược.Cóthểngaycảthờigianđểlochonhữngnhucầucủachúngvàkhônglochonhucầucủaanh.Cáchnàyhaycáchkhác,họlàmộtgiađìnhvàanhkhôngphảilàchủgiađình.
Emmaylạicáinàychoanhđượckhông?
Vâng.Đợiemmayxongcáiváylótnàynhé.Conbéchỉcómộtchiếcváynómặclúcđếnđây,màaicũngcầnquầnáođểthayđổi.
Cònbánhkhông?
EmnghĩDenverănhếtrồi.
Vàchuyệnchịđãkhôngthanphiền,thậmchíkhôngcảđểýlàbây
giờanhngủmọichỗquanhnhà,điềuchịđãrộnglượngchấmdứttốihômnay.
Sethethởdàivàđặtmộtbàntaylênngựcanh.Chịbiếtchịđangtìmcáchbàibácanhđểtìmcáchchốnglạichuyệnmangthailầnnữa,vàđiềuấykhiếnchịthoánghổthẹn.Nhưngchịđãcóđủconrồi.Nếumộtngàykiahaiđứacontraicủachịtrởvề,vàDenvervàThươngởlại−thìmọichuyệnlàhoànhảo,cóđúngkhông?Khôngphảibứctranhđãthayđổingaysaukhichịnhìnthấymấychiếcbóngnắmtaybênvệđườngsao?Vàđúnglúcchịnhìnthấycáiáovàđôigiàyngồitrongsântrước,chịtiểunhưvỡnướcối.Thậmchíkhôngcầnnhìnthấykhuônmặtbừngbừngtrongnắng.Chịđãmơvềnónhiềunăm.
NgựccủaPaulDnhôlênhạxuống,nhôlênhạxuốngdướitaychị.
14Denverrửaxongbátđĩavàngồixuốngbàn.Thương,khôngcử
độngtừlúcSethevàPaulDrờiphòng,ngồimútngóntaytrỏ.Denvernhìnmặtcômộtlúcrồinói,“Mẹmuốnôngtaởđây.”
Thươngvẫnthọctayvàomiệng.“Làmsaochohắnđiđi,”cônói.
“Nếuôngtađimẹcóthểgiậnchị.”
Thươngnhétngóntaycáivàomiệngcùngngóntrỏvàkéoramộtcáirănghàm.Hầunhưkhôngcómáu,nhưngDenvernói,“Ôi,chịkhôngđausao?”
Thươngnhìncáirăngvànghĩ,Bắtđầurồiđây.Kếđếnsẽlàcánhtaycô,bàntay,ngónchâncái.Ngườicôsẽrờiratừngmảnhtừngmảnhmột,hayvỡvụnratrongkhoảnhkhắc.HaymộtbuổisángnàođócôsẽvỡtungratrướckhiDenverthứcgiấcvàsaukhiSetheđãđi.Lúccôchỉcómộtmìnhthậtkhóđểgiữđầucôởtrêncổ,chângắnvàohông.Mộttrongnhữngđiềucôkhôngnhớlàlầnđầutiêncôbiếtngàynàocôcũngcóthểthứcdậyvàthấymìnhrờiratừngmảnh.Côcóhaigiấcmơ:cônổtunglên,hoặcbịnuốtchửng.Khirăngcôrụng−mộtmảnhlàlạ,ởcuốihàng−cônghĩchuyệnấyđangbắtđầu.
“Chắclàrăngkhôn,”Denvernói.“Nókhôngđauhả?”
“Có.”
“Vậysaochịkhôngkhóc?”
“Cáigì?”
“Nếunóđau,tạisaochịkhôngkhóc?”
Vàcôkhóc.Trongkhingồiđấy,cáirăngnhỏtrắngtronglòngbàntayrấtmịnmàng.Khócnhưcômuốnkhóclúcmấyconrùarakhỏinước,connàysauconkia,ngaysaukhiconchimđỏnhưmáubiếntrởlạivàotrongtànglá.NhưcômuốnkhóckhiSetheđếnvớihắnlúchắnđangđứngtrongcáichậudướicầuthang.Côchạmđầulưỡivào
dòngnướcmặnlănxuốngkhóemiệngvàhyvọngcánhtayDenverquanhvaicôsẽgiữchovaicôkhôngbịrờira.
Cặpnamnữtrênlầu,hòanhậplại,khôngnghetiếngđộngnào,nhưngbêndướihọ,bênngoài,xungquanhI24,tuyếtđangrơi,rơimãi.Chồngchấtlênchínhmình,chônvùichínhmình.Caohơn.Sâuhơn.
15TrongtậncùngtâmtưởngcủaBabySuggscóthểđãcóýnghĩ
rằngnếuHalleđếnđược,thểtheo ýChúa,đấysẽlàlýdođểănmừng.PhảichiđứacontraicuốicùngnàycóthểlàmchochínhmìnhđiềuanhđãlàmchobàvàbađứatrẻmàJohnvàEllađãgiaođếntậncửanhàbàvàomộtbuổitốimùahè.KhibọntrẻđếnvàkhôngcóSethe,bàlolắngvàbiếtơn.Biếtơnrằngnhữngngườitronggiađìnhcònsốngsótlàmấyđứacháucủachínhbà−nhữngđứacháuđầutiênvàduynhấtbàđượcbiết:haithằngcontraivàmộtđứabégáiđãbiếtbò.Nhưngbàlắngyêntráitimmình,sợkhôngdámhỏi:CònSethevàHallethìsao,tạisaolạichậmtrễ?TạisaoSethekhôngđicùng?Khôngaiđiđượcmộtmình.Khôngnhữngvìbọnsănbẫysẽtómhọnhưtómkênkênhaylướihọnhưlướithỏ,màcũngvìngườitakhôngthểchạynếungườitakhôngbiếtđicáchnào.Ngườitacóthểlạclốimãimãinếukhôngcóaichỉđường.
VìthếkhiSetheđến−bầmdậpvàráchnát,nhưngvớimộtđứacháunộinữatrongtay−bànghĩđếntiếngreohânhoannhiềuhơn.NhưngvìvẫnkhôngcódấuhiệunàocủaHallevàchínhSethekhôngbiếtchuyệngìđãxảyravớianh,bàđểtiếngreomừngnằmyên−khôngmuốnlàmgiảmcơmaycủaanhvìtạơnChúaquásớm.
StampPaidlàngườikhởiđầumọichuyện.HaimươingàysaukhiSetheđếnI24,ôngghéquaxemđứabéôngđãgóitrongáokhoáccủacháuông,xemngườimẹôngđãđưachomiếnglươnránvà,vìlýdoriêngtưnàođấy,manghaicáithùngđếnmộtchỗgầnbờnướcchỉcómìnhôngbiếtlàcódâuđenmọc,vịngonvàhạnhphúcđếnnỗiănchúngcũnggiốngnhưđangởtrongnhàthờ.Chỉmộtquảdâuấylàngườitacảmthấyđượctônvinh.Ôngđibộsáudặmđếnbờsông,vừachạyvừatrượtxuốngmộtthunglũnghầunhưkhôngthểvàođượcvìbụicâychắnlối.Ôngbăngquanhữngbụicâymâmxôicógainhọntonhưdaođâmquatayáovàốngquầnlàmchảymáu.Đồngthờiphảichịumuỗi,ong,ongđất,ongvòvẽ,vànhữngconnhệncáiácnhấttiểubang.Bịtrầyxước,càovàcắn,ôngluồnláchquađượcvàháimỗitráidâubằngnhữngđầungóntaynhẹnhàngđếnnỗikhôngcótráinàobịdập.KhoảngchiềugầntốiôngtrởvềI24vàđặthaithùngđầyxuốnghànghiên.KhiBabySuggsthấyquầnáoráchcủaông,haibàntaychảymáu,mặtvàcổnổilằnsưng,bàngồixuốngvà
cườiratiếng.
Buglar,Howard,ngườiđànbàđộimũvàSetheđếnnhìnvàrồicùngphálêncườivớiBabySuggstrướccảnhtượngônggiàdađencứngcỏi:nhânviêntổchứcmật,ngưông,láiđò,thợsăn,kẻcứurỗi,giánđiệp,đứnggiữabanngàybanmặt,rốtcuộcđãbịhaithùngdâuđenđánhtơitả.Khôngđểýđếnhọ,ônglấymộtquảdâuvàđểvàomiệngDenver,lúcấybatuầntuổi.Mấyngườiđànbàhétlên.
“Nócònnhỏquá,Stamp.”
“Nóỉachảychomàxem.”
“Nósẽđaubụng.”
Nhưngđôimắtvuithíchvàlànmôichépchépcủađứabékhiếnhọlàmtheo,thửmỗilầnmộttráidâucóvịnhưnhàthờ.CuốicùngBabySuggsđánhvàotayhaithằngcontraiđểchúngrúttaykhỏithùngvàbảoStampđiđếnvòinướcrửaráy.Bàquyếtđịnhsẽdùngmớtráicâyđểlàmmộtđiềugìchoxứngđángvớicôngkhónhọcvàtìnhthươngcủangườiđànông.Chuyệnbắtđầunhưthế.
BàlàmbộtbánhnướngvànghĩbàphảibảoJohnvàEllaghéngang,vìgiữchoriêngmìnhbacáibánhnướng,cóthểbốn,lànhiềuquá.Sethenghĩhọcũngnênthêmvàomộthaicongà.Stampnóirằngcárôvàcálócnhiềuđếnnỗichúngsẽnhảyvàoxuồng−thậmchíkhôngcầnthảcâu.
TừđôimắtthíchthúcủaDenver,câuchuyệntrởthànhmộtbữatiệcchochínchụcngười.GiọngnóicủahọnáođộngI24chođếnkhuya.Chínmươingườiănngonvàcườinhiềuđếnnỗihọnổigiận.HọthứcdậysánghômsauvànhớđếncárôtẩmbộtngôránmàStampPaidđãlậtbằngmộtcànhgỗmạichâu,tronglúcgiơbàntaytráichemỡsôibắn,chèngônấuvớikemsữa,trẻconănquánhiềuvàmệtmỏingủtrongcỏ,taycòncầmnhữngmẩunhỏxươngthỏnướng−vànổigiận.
Ba(cóthểbốn)cáibánhcủaBabySuggstrởthànhmười(cóthểmườihai).HaicongàmáicủaSethethànhnămcongàtây.MộttảngnướcđámangtừtậnCincinnatiđến−họđổdưahấunghiềntrộnvớiđườngvàbạchàlênđáđểlàmnướcngọt−thànhmộtchuyếnxe
ngựađầyđáchomộtcáibồntắmđầydâu.I24,rungđộngvớitiếngcười,thiệnývàthứcănchochínmươingười,làmhọnổigiận.Quáđáng,họnghĩ.BabySuggsthánhthiệnlấyđâuratấtcả?Tạisaobàvàgiađìnhbàlúcnàocũnglàtrungtâmmọichuyện?Làmsaobàluônluônbiếtchínhxácbàphảilàmgìvàlàmkhinào?Khuyênbảo,đưatin,chữabệnh,giấungườitrốnchạy,yêuthương,nấunướng,nấunướng,yêuthương,thuyếtgiảng,cahát,nhảymúavàyêuthươngmọingườinhưđấylàviệccủabàvàchỉcủariêngmìnhbàmàthôi.
Bâygiờ,lấyhaithùngdâuđenđểlàmmười,cóthểmườihaicáibánh,cógàtâyđủchocảthịtrấnxungquanh,nhữnghạtđậumớitrongthángChín,kemsữatươimàkhôngcóbò,nướcđávàđường,bánhmìxốp,bánhmìngọt,bánhmì,bánhngọt−tấtcảlàmhọnổigiận.BánhmìvàcálàquyềnnăngcủaChúa−quyềnnăngấykhôngthuộcvềmộtngườitừnglànôlệ,cólẽchưahềvácnặngđếnnămmươikílô,hoặcháiđậubắptronglúccõngmộtđứabétrênlưng.Mộtngườichưatừngbịmộtthằngbédatrắngmườituổiquấtroilênngườinhưhọđãbị,cóChúachứnggiám.Mộtngườithậmchíkhôngphảichạytrốncuộcsốngnôlệ−thậtrađãđượcchuộcrakhỏivòngnôlệbởimộtđứacontraihiếuthảovàđượcchởđếnsôngOhiobằngxengựa−giấytờtrảtựdogấplạiđểtrongngựcáo(đượcchínhngườichủcũđưađi,cũnglàngườitrảlệphíđịnhcưchobà−tênGarner),vàthuêcănnhàhaitầngvàmộtcáigiếngtừgiađìnhBodwin−haianhemdatrắngđãchoStampPaid,EllavàJohnquầnáo,vậtdụngvàđồnghềđểchongườichạytrốnvìhọghétchếđộnôlệhơnlàhọghétnôlệ.
Nhữngýnghĩấylàmhọgiậnđiênlên.Sánghômsauhọnuốtthuốcmuốiđểlàmdịudạdàyđãnổiloạnvìbữatiệcthừamứa,sựrộngrãibấtcẩnphôbàyởI24.Thìthầmvớinhautrongsânnhàvềnhữngconchuộtmập,ngàytậnthếvàniềmkiêuhãnhkhôngđúngchỗ.
Mùichêtráchcủahọnồngnặctrongkhôngkhí.BabySuggsngửithấynóvàtựhỏiđấylàcáigìtronglúcbànấucháongôchocháu.Sauđó,khibàđứngngoàivườn,cuốcđấtcứngxungquanhrễmấycâytiêu,bàlạingửithấynó.Bàngẩngđầuvànhìnquanh.Saulưngbà,vàithướcvềbêntrái,Sethengồixổmbênđámđậuđũa.Vaichịgồlênvìtấmvảinỉthoamỡlótdướiáocholưngchịmaulành.Gầnchịlàđứanhỏbatuầntuổinằmtrongrổ.BabySuggsthánhthiệnnhìnlên.Bầutrờitrongvàxanh.Khôngcómộtdấuvếtchếtchócnàotrong
màuláxanhrờn.Bàcóthểnghetiếngchimvàthoangthoángtiếngdòngnướctậnbêndướiđồngcỏ.Conchócon,HereBoy,đangchônnhữngmiếngxươngcuốicùngcủabữatiệchômqua.ĐâuđóbênhôngnhàcótiếngcủaBuglarvàHowardvàcôbéđangbò.Dườngnhưkhôngcógìsailạc−nhưngmùichêtráchthìnồnggắt.Xaquávườnrau,chỗgầndòngsuốinhưngcónắng,bàtrồngngô.Dùhọđãháirấtnhiềuchobữatiệc,từchỗbàđứngbàcóthểthấyvẫncònnhữngbắpngôđangchín.BabySuggslạicúixuốngcuốcđấtdướigốcđámcâytiêuvàmấydâybí.Cẩnthận,vớilưỡicuốcnghiêngđúngđộ,bàcắtngangmộtthâncâycửulýhươngbámchặtvàođất.Hoacủanóbànhétquakẽnón,phầncònlạibàquăngsangmộtbên.TiếngchẻgỗnhonhỏnhắcbàrằngStampđanglàmcôngviệcônghứalàmđêmhômtrước.Bàthởdàivìcôngviệcphảilàm,vàmộtlúcsauđứngthẳngdậyđểngửimùichêtráchmộtlầnnữa.Dựatrêncáncuốc,bàtậptrung.Bàđãquenvớinhậnthứcrằngkhôngcóaicầunguyệnchobà−nhưngnỗichánghétlảngvảngnàythậtmớimẻ.Khôngphảidândatrắng−chuyệnấybàbiết−vìthếphảilàdândađen.Vàrồibàbiết.Bạnbèvàlốixómcủabàgiậnbàvìbàđãvượtquágiớihạn,choquánhiều,làmhọphậtlòngvìsựthừamứa.
Babynhắmmắtlại.Cólẽhọđúng.Độtnhiên,saumùichêtrách,mãitậnphíasaunó,bàngửithấymộtmùikhác.Đentốivàđangđến.Mộtthứbàkhôngbiếtđượcvìcáimùikiachemấtnó.
Bànhắmchặtmắtđểnhìnchorõnhưngbàchỉthấyđượcnhữngchiếcgiàycổcaocóhìnhdángbàkhôngthích.
Khôngbiếtnhưngmuốnbiết,bàdùngcuốcchặtvàchặt.Nócóthểlàđiềugì?Cáithứđentốiđangđếnấy.Cònđiềugìcóthểkhiếnbàtổnthươngnữa?TinvềcáichếtcủaHalle?Không.Bàđãchuẩnbịtinhthầnchocáitinấynhiềuhơnchotinanhcònsống.Đứaconcuốicùngmàbàhầunhưkhôngliếcmắtđếnkhianhsinhravìnhìnnhữngđườngnétbàsẽkhôngbaogiờthấykhichúnglớnlênchảíchgì.Bàđãlàmnhưvậybảylần:cầmbànchânnhỏ,xemxétnhữngngóntaymũmmĩmbằngnhữngngóntaycủamình−bàchưabaogiờđượcthấynhữngngóntayấytrởthànhnhữngbàntaynamhaynữ,nhữngbàntaymộtngườimẹluônluôncóthểnhậnralàtayconmình.Đếntậnbâygiờbàvẫnkhôngbiếtrăngtrưởngthànhcủachúngnhìnthếnào,haykhichúngbướcđithìđầuchúngởtưthếnào.Pattycóhếtnóingọngkhông?CuốicùngdacủaFamousmàugì?CằmJohnnychẻhayđấychỉlàmộtlúmđồngtiềnsẽbiếnmấtkhi
xươnghàmthayđổi?Bốncôcongái,lầncuốicùngbàthấychúngnáchchúngchưamọclông.Ardeliacònthíchcạnhbánhmìcháykhông?Bảyđứađãmấttămhoặcchết.Nhìnkỹđứanhỏnhấtnàocóíchgì?Nhưngkhônghiểusaohọđểchobàgiữnó.Nóđitheobà−khắpmọinơi.
KhihôngbàbịđauởCarolina,ôngGarnermuabàvớigiárấthời(rẻhơngiácủaHalle,lúcđómườituổi),ôngmangcảhaivềmộtnôngtrạiởKentuckymàônggọilàTổẤm.Vìhôngbàbịđau,khibướcbàvặnngườinhưmộtconchóbachân.NhưngởTổẤmkhôngcóruộnglúahoặcđấttrồngthuốclá,vàkhôngai,khôngmộtaiđánhđậpbà.Khôngmộtlầnnào.LilianGarnerkhônghiểuvìsaogọibàlàJennynhưngkhôngbaogiờxôđẩy,đánh,haygọibàbằngnhữngcáitênhènhạ.Ngaycảkhibàtrượtchântrongphânbòvàlàmvỡtấtcảtrứngtrongtạpdề,khôngainóiđồ-quỷ-cái-đen-mày-làm-sao-vậyvàkhôngaiđánhđậpbà.
TổẤmrấtnhỏsovớinhữngchỗbàđãởlúctrước.ÔngGarner,bàGarner,bà,Hallevàbốnđứacontrai,quánửamangtênPaul,làtấtcảdânsố.BàGarnerhátnhonhỏkhibàlàmviệc,ôngGarnerlàmnhưcảthếgiớilàmộtmónđồchơiđểôngnghịch.Cảhaikhôngmuốnbàởngoàiđồng−bọncontraicủaôngGarner,trongđócóHalle,làmtấtcảviệcđồngáng−mộtânsủngvìdùmuốnbàcũngkhônglàmnổi.ViệccủabàlàđứngbêncạnhLilianđanghátnhonhỏtronglúchaingườinấuăn,làmmứt,giặt,ủi,làmnến,mayquầnáo,làmxàphòngvànướctáo,chogà,lợn,chóvàngỗngăn,vắtsữabò,đánhbơ,nấuchảymỡ,đốtlửa…Chẳngbaonhiêuviệc.Vàkhôngaiđánhđậpbà.
Ngàynàohôngcủabàcũngđau−nhưngbàkhôngbaogiờnhắcđếnnó.ChỉcóHalle,theosátcửđộngcủabàtrongbốnnămqua,biếtrằngbàphảidùnghaitaynhấcđùimỗikhinằmxuốngvàngồidậykhỏigiường,chonênanhnóivớiôngGarnervềviệcmuốnchuộcbàrakhỏichỗđóđểbàcóthểnghỉngơithayvìlàmviệc.Thằngbéthậtdễthương.Ngườiduynhấtđãlàmmộtchuyệnvấtvảvìbà:tặngbàcônglaođộngcủaanh,cuộcđờicủaanhvàbâygiờlàconcáicủaanh,bàcóthểnghethấygiọngchúngtrongkhibàđứngngoàivườntựhỏiđiềuđentốiđangđếnsaumùichêtráchlàcáigì.TổẤmđãlàmộtcảithiệnđángkể.Khôngnghingờgìnữa.Vàcũngkhôngquanhệgì,vìnỗibuồnởtâmđiểmcủabà,tâmđiểmhoangvắngnơibảnngãkhôngcóbảnngãtrúngụ.Dùbàrấtbuồnvìkhôngbiếtconbàđượcchônở
đâuhaychúngtrôngrasaonếuchúngcònsống,sựthậtlàbàbiếtvềchúngnhiềuhơnbàbiếtvềchínhmình,vìbàchưabaogiờbiếtcáchđểpháthiệnrachínhmình.
Bàcóhátđượckhông?(Khibàhátgiọngbàcódễnghekhông?)Bàcóđẹpkhông?Bàcóphảilàngườibạntốtkhông?Bàcólàmộtngườimẹâuyếmkhông?Ngườivợchungthủy?Mìnhcóchịkhôngvàchịmìnhcóyêumìnhkhông?Nếumẹmìnhbiếtmình,bàcóthươngmìnhkhông?
TrongnhàcủaLilianGarner,đượcmiễnviệcđồngángđãlàmgẫyxươnghôngbàvàsựmệtmỏilàmmêmụócbà;trongnhàcủaLilianGarnernơikhôngaiđánhđậpbà(haylàmbàcóbầu),bàlắngnghengườiđànbàdatrắnghátnhonhỏkhilàmviệc,nhìnmặtbàtasánglênkhiôngGarnerbướcvàovànghĩ,cuộcsốngởđâytốthơn,nhưngmìnhthìkhôngtốthơn.BàthấydườngnhưgiađìnhGarnercómộtkiểunôlệđặcbiệt,đốixửvớinôlệnhưnhâncông,lắngngheđiềuhọnói,dạyđiềuhọmuốnbiết.Vàôngkhôngdùngbọncontraicủaôngđểgâygiống.Khôngbaogiờmangchúngđếncănnhàgỗcủabàvớilệnh“ngủvớinó,”nhưngườitađãlàmlúcởCarolina,haychothuêchúngđểgâygiốngởnhữngnôngtrạikhác.Điềuấykhiếnbàngạcnhiênvàvuilòng,nhưngnócũngkhiếnbàlolắng.Ôngsẽlựachọnphụnữchochúnghayôngnghĩchuyệngìsẽxảyrakhibọncontraiđốimặtvớibảnnăngcủachúng?Ôngđangđùavớilửavàchắcchắnôngbiếtthế.Thậtra,lệnhcủaôngrằngchúngkhôngđượcrờiTổẤmngoạitrừkhicóôngđicùngkhônghẳnlàvìluậtpháp,màvìmốihọacủanôlệgâygiốngkhiđirongbênngoàikhôngcóchủđikèm.
BabySuggsnóiíthếtmứcvìgốclưỡicủabàcònnóiđượcgì?Vìthế,thấyngườinôlệmớidùlặnglẽnhưngrấtđượcviệc,ngườiđànbàdatrắnghátnhonhỏmộtmìnhtrongkhilàmviệc.
KhiôngGarnerđồngývớidànxếpcủaHalle,vàkhichuyệnbàđượctựdocóvẻquantrọngvớiHallehơnbấtkỳchuyệngìkháctrênđời,bàđểngườitađưabàquasông.Giữahaiđiềukhókhăn−đứngtrênđôichânchođếnkhigụcngãhayrờixađứaconcuốicùngvàcólẽduynhấtcònsống−bàchọnđiềukhókhănsẽlàmchoanhvui,vàkhôngbaogiờhỏianhcâubàtựhỏimình:Đểlàmgì?Ngườiđànbànôlệquásáumươituổibướcđinhưconchóbachâncầntựdođểlàmgì?VàkhibàđặtchânlênmảnhđấttựdobàkhôngtinnổirằngHallebiếtđiềumàbàkhôngbiết,rằngHalle,chưabaogiờthởmột
hơithởtựdo,biếtkhôngcóđiềugìgiốngnhưvậytrênthếgian.Điềuấykhiếnbàsợhãi.
Cóchuyệngìđó.Chuyệngì?Chuyệngì?Bàtựhỏi.Bàkhôngbiếtmìnhtrôngnhưthếnàovàkhôngtòmò.Nhưngđộtnhiênbànhìnthấyhaibàntaymìnhvànghĩvớisựsángsuốtđơngiảnđếnsữngsờ,“Haibàntaynàythuộcvềmình.Đâylàtaycủamình.”Kếđếnbàcảmthấytiếngđậptrongngựcmìnhvàkhámphámộtđiềumớikhác:nhịptimcủabà.Baolâunaynóvẫncóđấy?Thứđậpthìnhthịchnày?Bàcảmthấymìnhkhờkhạovàcườithànhtiếng.ÔngGarnerngoáinhìnbàvớiđôimắtnâumởtovàcũngmỉmcười.“Jenny,cáigìbuồncườithế?”
Bàkhôngthểngưngcười.“Timtôiđangđập,”bànói.
Vàthậtnhưthế.
ÔngGarnercười.“Khôngcógìphảisợ,Jenny.Chịcứnhưcũ,thìchịsẽkhôngsao.”
Bàbịtmiệngđểkhỏicườiquálớn.
“Tôisẽdẫnchịđếnmấyngườinày,chịcầngìhọsẽgiúpchị.TênlàBodwin.Anhtraivàemgái.NgườiScotland.Tôiđãbiếthọhaichụcnămhayhơn.”
BabySuggsnghĩđólàdịptốtđểhỏiôngđiềubàmuốnbiếtđãlâu.
“ÔngGarner,”bànói,“tạisaoaicũnggọitôilàJenny?”
“Vìđólàtênởtrêngiấybánchị.Nókhôngphảitêncủachịsao?Chịtêngì?”
“Khônglàgìhết,”bànói.“Tôikhôngcótên.”
ÔngGarnercườiđếnđỏmặt.“KhitôiđemchịrờikhỏiCarolina,WhitlowgọichịlàJennyvàJennyWhitlowlàtêntronghóađơncủahắn.HắnkhônggọichịlàJennyhả?”
“Thưakhông.Nếuôngấycógọithìtôicũngkhôngnghethấy.”
“Vậygọitêngìthìchịtrảlời?”
“Bấtcứcáigì.NhưngSuggslàtênchồngtôi.”
“ChịcóchồngsaoJenny?Tôikhôngbiết.”
“Cóthểgọilàchồng.”
“Chịcóbiếtchồngchịởđâukhông?”
“Thưakhông.”
“NgườiấycóphảilàchacủaHallekhông?”
“Thưakhông.”
“VậytạisaochịgọinólàSuggs?HóađơnbánhàngcủanócũngđềWhitlow,nhưcủachị.”
“Suggslàtêntôi,thưaông.Tênchồngtôi.ÔngấykhônggọitôilàJenny.”
“Ôngấygọichịlàgì?”
“Baby.”
“Vậythì,”ÔngGarnernói,lạiđỏmặtlầnnữa,“nếutôilàchịthìtôigiữtênJennyWhitlow.BàBabySuggskhôngphảilàmộtcáitênhaychomộtngườidađenđượctựdo.”
Cóthểlàkhông,bànghĩ,nhưngBabySuggslàtấtcảnhữnggìcònlạitừngườibànhậnlà“ôngchồng.”Mộtngườiđànôngnghiêmnghị,buồnbuồnđãdạybàcáchlàmgiày.Haingườigiaohẹnvớinhau:aicódịpsẽtrốn,nếuđượcthìcùngnhau,khôngđượcthìmộtmình,vàkhôngnhìnlại.Ôngcócơhội,vàbàtinrằngôngthoátđượcvìbàkhôngnghetinôngbịbắt.Giờđâylàmsaoôngtìmrahoặcnghekểchuyệnvềbànếubànhậnlấycáitêntrongmộthóađơnnàođó?
Thànhphốkhiếnbàchoángngợp.NhiềungườihơnCarolinavàdândatrắngđôngnghẹnthở.Nhàhaitầngkhắpnơi,vàlốiđitrảiváncắttuyệthảo.ĐườngrộngbằngchiềurộngcănnhàcủaGarner.
“Đâylàthànhphốcủanước,”ôngGarnernói.“Cáigìcũngdichuyểnbằngđườngthủyvànếusôngkhôngchởđượcthìcókênhđào.Tuyệtnhấttrongcácthànhphố,Jennyạ.Tấtcảmọithứchịmơđến,họlàmởngayđây.Bếplòsắt,nútáo,tàuthủy,áosơmi,lược,sơn,máyhơinước,sách.Hệthốngcốnglàmngườitaphảitrợnmắt.Ôi,nơiđâyquảđángmặtthànhphố.Nếuchịphảiởthànhphố−thìđâylànơichịnênở.”
GiađìnhBodwinởngaygiữamộtconđườngnhiềunhàvàcâycối.ÔngGarnernhảyravàbuộcngựavàomộtcáicộtbằngsắtđặc.
“Mìnhđếnrồi.”
Babycầmgóiđồcủabàvàkhókhănlắmmớileoxuốngđược,vìhôngcủabàvànhiềugiờngồitrongxengựa.ÔngGarnerđãđihếtlốiđivàđếnhànghiêntrướckhibàchạmđất,nhưngbàthoángthấykhuônmặtmộtcôgáidađensaucánhcửamởtrướckhibàtheomộtconđườngnhỏđếnphíasaucănnhà.Bàđợimộtlúcdườngnhưrấtlâutrướckhicôgáibàthoángthấymởcửabếpvàmờibàngồixuốngmộtchiếcghếbêncửasổ.
“Bàcómuốnăngìkhông?”côgáihỏi.
“Không,conạ.Nhưngbàmuốnítnước.”Côgáiđếnbồnnướcvàbơmmộtcốcđầy.CôđặtnóvàotayBabySuggs.“ConlàJaney.”
Baby,ngưỡngmộcáibồn,uốngtừnggiọtnhưthểnócóvịnhưthuốcthật.“Suggs,”bànói,giơlưngbàntaychậmmôi.“BabySuggs.”
“Mừngđượcgặpbà,bàSuggs.Bàsẽởđâyhả?”
“Bàkhôngbiếtbàsẽởđâu.ÔngGarner−ônglàngườimangbàđếnđây−ôngnóiôngsẽthuxếpchuyệngìđóchobà.”Vàrồi,“Bàtựdo,conbiếtkhông.”
Janeymỉmcười.“Cóạ.”
“Giađìnhconởquanhđây?”
“Vâng.GiađìnhconởBluestone.”
“Giađìnhbàthìrảirác,”BabySuggsnói,“nhưngkhôngchừngsẽhếtrảirác.”
Chúaơi,bànghĩ,mìnhbắtđầutừđâuđây?NhờaiviếtcholãoWhitlow.XemaimangPattyvàRosaLeeđi.BànghenóingườiđãmuaArdeliatênlàDunnvàđivềmiềnTây.TìmTyreehayJohnlàvôích.Tụinóđãbỏchạybachụcnămtrướcvànếutụinóđangtrốnvàbàtìmráoriếtquá,tìmratụinósẽhạihơnlàgiúptụinó.NancyvàFamouschếttrênchiếctàungoàikhơiVirginiatrướckhinócăngbuồmđiSavannah.Bàbiếtnhưvậy.NgườicaiởchỗWhitlowmangtinchobà,vìmuốnngủvớibàhơnlàvìlòngtốt.Thuyềntrưởngđợibatuầnởcảng,đểchấtđầyhàngtrướckhiđi.Trongđámnôlệtronghầmtàukhôngquakhỏi,hắnnói,cóhaiđứanhàWhitlowtênlà…
Nhưngbàbiếttênchúng.Bàbiết,vàchetaibằnghainắmtayđểkhôngnghethấytênchúngtừmiệnghắn.
Janeyhâmchútsữavàđổvàomộtcáichéncạnhđĩabánhngô.Saumộtchútmờimọc,BabySuggsđếnbànvàngồixuống.Bàbẻvụnbánhbỏvàosữanóngvànhậnrachưabaogiờbàđóibụngnhưthếtrongđờidùbàđãchịuđóirấtnhiềulần.
“Họcóthấyhụtđikhông?”
“Không,”Janeynói.“Bàănthỏathíchđi,củamìnhmà.”
“Cóaikhácởđâykhông?”
“Chỉcócon.ÔngWoodruff,ôngấylàmviệcbênngoàisân.Ôngghéquamộttuầnhai,babữa.”
“Chỉcóhaingườilàconvớiôngta?”
“Vâng.Connấunướngvàgiặtgiũ.”
“Cóthểgiađìnhconbiếtaiđangcầnngườigiúpviệc?”
“Consẽhỏi,nhưngconbiếthọnhậnđànbàởlòmổ.”
“Làmcáigì?”
“Conkhôngbiết.”
“Bàđoánlàlàmviệcgìđànôngkhôngmuốnlàm.”
“Emhọconnóimìnhđượcthahồlấythịt,cộngthêmhaimươilămxumộtgiờ.Emconlàmxúcxíchmùahè.”
BabySuggsđặttaylênđỉnhđầu.Tiền?Tiền?Họsẽtrảtiềnchobàmỗingày?Tiền?
“Lòmổởđâu?”Bàhỏi.
TrướckhiJaneykịptrảlời,haianhemBodwinvàobếpvàtheosaulàôngGarnerđangcườitoetoét.Haianhemrõrànggiốngnhau,cảhaimặcmàuxámvớikhuônmặtrấttrẻsovớimáitóctrắngnhưtuyết.
“Janey,côcómờichịấyănkhông?”Ngườianhhỏi.
“Dạcó.”
“Cứngồiđi,Jenny,”côemnói,vàtinlànhtrởnêntốtlànhhơnnữa.
Khihọhỏibàlàmđượcviệcgì,thayvìkểramộttràngcảtrămviệcbàđãlàmtrướcđó,bàhỏivềlòmổ.Họnóirằngbàquágiànênkhônglàmđượcởđấy.
“Chịlàngườiđónggiàygiỏinhấttôibiết,”ôngGarnernói.
“Thợgiày?”CôBodwinnhướngđôimàyđenđậm.“Aidạychochị?”
“Mộtngườinôlệ,”BabySuggsnói.
“Ủngmớihaychỉsửalạithôi?”
“Mới,cũ,đủcả.”
“Vậythì,”cậuBodwinnói,“đấylàmộtviệc,nhưngchịcầnthêmnữa.”
“Cònnhậngiặtquầnáothuêởnhàthìsao?”CôBodwinhỏi.
“Dạđược.”
“Bốnxumộtcân.”
“Dạ.Nhưngnhàởđâu?”
“Cáigì?”
“Cônói‘nhậngiặtởnhà.’‘Nhà’ởđâu?Chỗtôiởđấy.”
“Ồ,nghenày,Jenny,”ôngGarnernói.“Haithiênthầnnàycócănnhàchochị.Họcónhàởngoàithànhphố.”
Chỗấylàcủaôngbàhọtrướckhihọdọnđếnđây.Trướcđấykhônglâuhọchomộtnhómdađenthuê,vàmấyngườinàyđãrờitiểubang.HọnóinhàquálớnchomộtmìnhJenny(haiphòngtrêngácvàhaiphòngởdưới),nhưngđấylàđiềuduynhấtvàtốtnhấthọcóthểgiúp.Họsẽchobàởđấyđểđổilạivàiviệcgiặtgiũ,mayvá,đónghộpvàvânvân(ồ,cảgiàynữa).Vớiđiềukiệnbàphảisạchsẽ.Đámdađenvừarồikhôngsạchsẽ.BabySuggchấpnhậnhoàncảnh,tiếcrẻthấytiềnđinhưngnáonứcvìcáinhàcóbậcthềm−chodùbàkhôngleonổinhữngbậcthềmấy.ÔngGarnerbảohaianhemBodwinbàlàđầubếpgiỏicũngnhưthợgiàyvàkhoebụngôngravàmẫugiàytrênchânông.Mọingườicùngcười.
“Chịcầngìthìchochúngtôibiết,”côemnói.“Chúngtôikhôngcónôlệ,ngaycảloạinôlệcủaGarner.”
“NóichohọngheđiJenny.Chịcóởchỗnàotốthơnchỗtôikhông?”
“Dạkhông,”bànói.“Khôngchỗnào.”
“ChịởTổẤmbaolâu?”
“Mườinăm,chắcvậy.”
“Cóbaogiờđóikhông?”
“Dạkhông.”
“Lạnh?”
“Dạkhông.”
“Cóaiđụngđếnchịkhông?”
“Dạkhông.”
“TôicóchophépHallechuộcchịkhông?”
“Dạcó,ôngchophép,”bànói,vànghĩ,Nhưngônggiữcontraitôivàtôithìđãsuybạirồi.ÔngsẽcònchomướnnóđểtrảnợcủatôisaukhitôichầuTrờilâurồi.
Woodruff,họnói,sẽchởbàrađấy,họnói,vàcảbabiếnmấtsaucánhcửabếp.
“Bâygiờconphảinấubữatối,”Janeyhói.
“Bàphụcho,”BabySuggsnói.“Conthấpbéquákhôngvớiđếnngọnlửađược.”
TrờiđãtốikhiWoodrufftặclưỡibảoconngựađinướckiệu.Anhtacòntrẻvớibộrâurậmvàmộtvếtbỏngtrênhàmbộrâukhôngcheđược.
“Anhsinhraởđây?”BabySuggshỏianh.
“Dạkhông.ỞVirginia.Conởđâyđượcchừnghaibanăm.”
“À.”
“Bàsẽđếnmộtcănnhàđẹp.Lớnnữa.Trướckiacómộtmụcsưởđấyvàcùnggiađình.Mườitámngườicon.”
“LạyChúatôi.Họđiđâurồi?”
“Illinois.GiámmụcAllenchoôngmộtxứđạotrênđó.Mộtxứđạolớn.”
“Cónhàthờnàoởquanhđâykhông?Tôichưavàonhàthờmườinămrồi.”
“Tạisao?”
“Khôngcócáinào.Tôikhôngthíchchỗtrướcchỗvừarồi,nhưngcáchnàyhaycáchkháctôicũngđinhàthờmỗiChủnhật.TôidámcálàbâygiờChúaquênmấttôirồi.”
“BànênđếngặpmụcsưPike.ÔngsẽgiúpbàlàmquenlạivớiChúa.”
“Tôikhôngcầnông.Tôicóthểtựlàmquen.Điềutôicầnônggiúplàlàmquenlạivớicontôi.Tôiđoánlàôngbiếtđọcbiếtviết?”
“Dĩnhiênrồi.”
“Tốt,vìtôiphảibươimócnhiều.”Nhưngtintứchọlùngđượcchẳngcóbaonhiêuvàbàbỏcuộc.Sauhainămnhờôngmụcsưviếtthư,hainămgiặtgiũ,mayvá,đónghộp,đónggiày,làmvườnvàngồitrongnhàthờ,bàchỉbiếtđượclàchỗWhitlowkhôngcònnữavàngườitakhôngthểviếtthưcho“mộtngườiđànôngtênDunn”nếungườitachỉbiếtrằngôngđivềmiềnTây.Dùsao,tinlànhlàHalleđãlấyvợvàsắpcócon.Bàtậptrungvàotinlànhấyvàlốithuyếtgiảngriêngcủabà,quyếtđịnhsẽlàmgìvớitráitimbắtđầuđậpvàogiâyphútbàvượtquasôngOhio.Vàbàthànhcông,kháthànhcông,chođếnkhibàtrởnênkiêuhãnhvàđểmìnhbịchoángngợpbởihìnhảnhcủacondâuvàlũconcủaHalle−mộtđứasinhdọcđường−vàmởtiệcdâuđenănmừnglớnhơncảlễGiángsinh.Bâygiờbàđứngtrongvườnngửimùichêtrách,cảmthấymộtđiềuđentốisắpđến,vàthấynhữngchiếcgiàycổcaovớihìnhdángbàkhôngthíchchútnào.Khôngmộtchútnào.
16Khibốnngườicưỡingựađến−thầygiáo,mộtthằngcháu,một
tênbắtnôlệvàmộtcảnhsát−cănnhàtrênđườngBluestoneyênlặngđếnnỗibọnchúngtưởngmìnhđãtrễ.Bađứaxuốngngựa,mộtđứangồilạitrênyên,lămlămsúngtrường,phóngtầmmắtraxavềbêntráivàbênphải,vìkẻbỏtrốnthườngchạybừa.Mặcdùđôikhi,khôngbiếtđược,ngườitatìmrahọẩnmìnhđâuđó:dướigỗlótsàn,trongphòngchứađồăn−cólầntrongốngkhói.Ngaylúcấycũngnêncẩnthận,vìnhữngngườiimlặngnhất,nhữngngườibịkéoratừphònglà,khorơm,hay,cólầntừốngkhói,sẽkhôngchốngcựtrongvàibagiây.Bịbắtquảtang,hayđạiloạinhưthế,họdườngnhưnhậnrarằngtìmcáchquamặtngườidatrắnglàvôíchvàchạynhanhhơnkhẩusúngtrườnglàvôvọng.Thậmchítêndađensẽmỉmcười,nhưđứanhỏbịbắtgặpvớibàntaytronghũmứt,vàkhingườitavớitaylấysợithừngđểtróihắnlại,ngaycảlúcấyngườitacũngkhôngbiếtđược.Chínhtêndađencúiđầuvớinụcườihũmứtlỏnlẻntrênmặtcóthểđộtnhiêngầmlên,nhưmộtconbòđựchaycongìtươngtự,vàbắtđầulàmnhữngchuyệnkhótin.Chụplấynòngkhẩusúngtrường,nhàovàongườicầmsúng−bấtcứđiềugì.Vìthếngườitaphảigiữkhoảngcách,đểchuyệntróihắnchongườikháclàm.Nếukhôngthìrốtlạingườitasẽgiếtthứngườitađượctrảtiềnđểbắtsốngvề.Khônggiốngmộtconrắnhaygấu,mộtđứadađenchếtkhôngcógiátrịgìvàngườitakhôngthểlộtdanóbánlấytiền.
Sáuhaybảyngườidađenđangđitrênconđườngvềhướngcănnhà:haithằngnhỏbêntráitênbắtnôlệvàvàingườiđànbàbêntayphải.Hắndùngkhẩusúngtrườngradấuchohọđứngyênvàhọđứnglạitạichỗ.Thằngcháutraitrởlạisaukhinhòmvàocửasổ.Hắnđưataylênmôiradấuyênlặngvàrahiệubằngngóncáiđểchobọnchúngbiếtthứbọnchúngtìmđangởđằngsaunhà.Lúcấytênbắtnôlệxuốngngựavànhậpbọnvớinhữngđứakia.Thầygiáovàthằngcháudichuyểnđếnphíatráicủacănnhà,gãvàtêncảnhsátphíabênphải.Mộttêndađengiàđiênkhùngđangcầmmộtcáirìuđứngtrongđốnggỗ.Ngườitabiếtngayhắnkhùngvìhắngầmgừ−nhữngtiếngnhỏnhưmèokêu.Cáchtêndađenkhoảngmườihaithướclàmộtđứadađennữa−mộtmụđộichiếcmũcàimộtđóahoa.Cólẽmụcũngkhùngvìmụđứngnhưtrờitrồng−nhưnghaitaymụphephẩynhưđangđẩymạngnhệnrakhỏilốiđi.Dùthế,cảhaicùngnhìnchăm
chămmộtchỗ−mộtcáinhàkho.Thằngcháutraiđếnbênlãodađenvàlấycáirìurakhỏitaylão.Rồicảbốntênbắtđầuđivềphíanhàkho.
Bêntrong,haiđứacontraiđangchảymáutronglớpmạtcưavàđấtcátdướichânmộtmụdađen,mộttaymụômmộtđứatrẻđẫmmáuvàongựcvàtaykiacầmhaichânmộtđứabésơsinh.Mụkhôngnhìnbọnchúng,mụchỉvungđứatrẻsơsinhvềphíavántường,hụtvàthửlạilầnnữa,khikhôngbiếttừđâu−trongtíchtắc,khibọnđànôngnhìntrừngtrừngcảnhtượng−lãogiàdađen,vẫnkêunhưmèo,chạyquacánhcửaphíasaubọnchúngvàgiậtđứabésơsinhkhỏicánhtayvungcủamẹnó.
Mọichuyệnlậptứctrởnênrõràng,đặcbiệtvớithầygiáo,rằngkhôngcòngìđểđòi.Bađứanôlệ(bâygiờlàbốn−vìmụđãđẻđứaconmụmangthaikhichạytrốn)bọnchúnghyvọngcònsốngvàđủkhỏemạnhđểmangvềKentucky,mangvềvànuôilớnđúngcáchđểlàmnhữngviệcTổẤmrấtcầnngườiđểlàm,khôngcònnữa.Haiđứanằmmởmắttrongmạtcưa;đứathứbaphunmáuxuốngáocủađứachủchốt−mụđànbàthầygiáođãnhắcđếnđểkhoekhoang,ngườihắnnóilàmmựcviếttốt,nấuxúprấtngon,làcổáokiểuhắnthích,ngoàiracònítnhấtmườinămsinhsản.Nhưngbâygiờmụđãđiênkhùng,vìsựngượcđãicủađứacháutraiđánhđậpmụquámứcvàlàmmụbỏchạy.Thầygiáođãmắngthằngcháutrai,bảonósuynghĩ−nghĩđi−conngựacủanósẽlàmgìnếunóđánhconngựađếnhếtdạybảođược.HayChipper,haySamson.Giảtỷnhưnóđánhhaiconchóquámức.Khôngbaogiờnócòncóthểtincậyvàochúngởtrongrừnghaybấtcứđâu.Cóthểnóđangchohaiconchóăn,giơmiếngthịtthỏtrongtayra,vàconvậtsẽphảnlại−cắnđứtbàntaynó.Vìthếhắnphạtthằngcháuấybằngcáchkhôngchonóđitheotrongcuộcsăn.Bắtnóởlại,chothúăn,tựchonóăn,choLilianăn,lovụmùa.Xemnóthíchchuyệnấynhưthếnào,xemchuyệngìxảyrakhinóđánhquámứcnhữngsinhvậtmàChúaTrờiđãbanchonóđểchămlo−phiềnphứcrasaovàmấtmátthếnào.Mấthếtcảbọnrồi.Nămđứa.Hắncóthểđòiđứatrẻsơsinhgiãygiụatrongtaycủalãogiàkêunhưmèo,nhưngaisẽchămsócnó?Vìmụđànbà−mụkhôngbìnhthườngnữarồi.Bâygiờmụđangnhìnhắn,vànếuthằngcháuhắntrôngthấycáinhìnấychắcchắnnósẽhọcđượcbàihọc:ngườitakhôngthểđốixửtệbạcvớinhữngsinhvậtdướitayvàmongđợithànhcông.
Thằngcháu,đứađãbúmụkhianhnóđèmụxuống,khôngbiếtnóđangrun.Chúnóđãcảnhcáonóvềthứrốirắmnày,nhưngdườngnhưnóchẳngnghe.Mụlàmvậyđểlàmgì?Vìbịđánh?Quỷthầnơi,nóđãbịđánhcảtriệulần,dùnólàdatrắng.Mộtlầnbịđánhđauquá,nónổiquạuvàđậpvỡthùngmúcnướcởgiếng.LầnkhácnóđổcáigiậnlênđầuSamson−némvàiviênđávàoSamsonrồithôi.Nhưngchưacósựđánhđậpnàolàmnó…nómuốnnóinókhôngthểnào…Mụlàmvậyđểlàmgì?Vàđấylàđiềunóhỏiviêncảnhsát,đangđứngởđấy,kinhngạcnhưnhữngngườikhác,nhưngkhôngrun.Gãđangnuốtmạnhxuống,vànuốtmãi.“Mụlàmvậyđểlàmgì?”
Viêncảnhsátquaylại,rồinóivớibađứakia,“Mấyngườinênđiđi.Cóvẻchuyệncủamấyngườixongrồi.Bâygiờlàchuyệncủatôi.”
Thầygiáođậpmũvàođùivànhổnướcbọttrướckhirờikhocủi.Thằngcháuvàtênbắtnôlệlùiravớihắn.Bọnchúngkhôngnhìnngườiđànbàtrongđámcâytiêuvớihoatrênmũ.Vàbọnchúngkhôngnhìnsáubảykhuônmặtđangnhíchđếngầnhơnmặcdùcókhẩusúngtrườngcảnhcáocủatênbắtnôlệ.Đủmắtdađenrồi.Mắthaithằngnhỏdađenmởtrừngtrongmạtcưa,mắtconnhỏdađennhìntrừngtrừngquanhữngngóntayướtđanggiữlấyđầuđểnókhôngrờira,mắtđứatrẻsơsinhdađennheolạiđểkhóctrongtaylãogiàdađen,đôimắtlãochỉlàhaikẽhởnhìnxuốngchân.Nhưngđôimắtghêgớmnhấtlàđôimắtcủamụdađen,ngườitrôngnhưkhôngcómắt.Vìlòngtrắngtrongđôimắtmụđãbiếnmấtvàvìđôimắtmụđennhưdamụ,mụtrôngnhưmù.
Bọnchúngtháorờiconngựacủathầygiáokhỏiconlamượnđịnhdùngđểchởmụđànbàchạytrốntrởvềchỗchủcủamụ,vàbuộcconngựavàohàngrào.Rồi,mặttrờiđúngđỉnhđầu,bọnchúngphingựađi,đểlạiviêncảnhsátđằngsaugiữađámmọiđentrờiđánhnhấtbọnchúngtừngthấy.Tấtcảrõrànglàhậuquảcủaviệcápđặtmộtthứnhonhỏgọilàtựdolênnhữngngườicầnđượcchămsócvàdẫndắttrênthếgianđểgiữhọxarờicuộcsốngănthịtngườimàhọmuốnsống.
Viêncảnhsátcũngmuốnlùira.Đểđứngtrongánhnắngbênngoàinhàkhodùngđểđựnggỗ,thanđá,dầuhôi−nhiênliệuchonhữngmùađônglạnhlẽoởOhio,điềubâygiờgãnghĩđến,trongkhichốnglạisựthôithúcmuốnchạyvàotrongánhnắngthángTám.Khôngphảivìgãsợ.Khôngphảithế.Gãchỉthấylạnh.Vàgãkhông
muốnđụngvàobấtcứcáigì.Đứabétrongtaylãogiàđangkhóc,vàđôimắtkhônglòngtrắngcủangườiđànbàđangnhìnđămđămtrướcmặt.Họcóthểcứnhưthế,khôngcửđộng,chođếnthứNăm,nhưngmộttronghaiđứacontraitrênsànthởra.Nhưthểnóđangchìmvàovuithúcủamộtgiấcngủsâungọtngào,tiếngthởcủanógiụcviêncảnhsáthànhđộng.
“Tôiphảibắtchị.Đừnggâyrắcrốinữa.Chịđãlàmđủrồi.Đinào.”
Chịkhôngnhúcnhích.
“Chịđiđànghoàng,nghechưa,vàtôisẽkhôngphảitróichị.”
Chịđứngyênvàgãquyếtđịnhđếngầnchị;hắnđangnghĩcáchtróihaibàntayướtđỏcủachịthìmộtchiếcbóngphíasaugãtrongkhungcửalàmgãquaylại.Mụdađencóhoatrênmũđivào.
BabySuggsđểýaithởvàaikhôngthởrồiđithẳngđếnhaiđứacontraiđangnằmtrongđấtcát.Ônggiàđếnbênngườiđànbàđangnhìntrừngtrừngvànói,“Sethe,đónlấyđứatôiẵmvàđưađứachịđangẵmchotôi.”
Chịquayvềphíaông,vàliếcnhìnđứabéôngđangẵm,ậmựmộttiếngnhỏtrongcổhọngnhưthểchịđãlàmsaicáigì,quênbỏmuốivàobánhmìhaymộtthứgìđạiloạinhưthế.
“Tôirangoàigọixengựađến,”têncảnhsátnóivàcuốicùngvàođượctrongánhnắng.
NhưngStampPaidcũngnhưBabySuggskhôngthểlàmchịđặtcôbéhình-như-đã-biết-bò?xuống.Rakhỏikhocủi,trởvàonhà,chịvẫngiữchặtlấynó.BabySuggsđãmanghaiđứacontraivàovàđangrửađầuchúng,xoataychúng,vạchmimắtchúng,tronglúcthìthầm,“Xinlỗi,xinlỗicháu.”BàbăngvếtthươngchochúngvàchochúngngửibạchàtrướckhichúýđếnSethe.BàlấyđứabéđangkhócrakhỏitayStampPaidvàbếnótrênvaiđúnghaiphút,rồiđứngtrướcmặtmẹnó.
“Đếngiờchonóbúrồi,”bànói.
Sethegiơtaynhậnlấyđứatrẻsơsinhmàkhôngthảđứabéđãchếtra.
BabySuggslắcđầu.“Mỗilầnmộtđứa,”bànóivàđổiđứasốnglấyđứachết,vàmangnóvàophòngkhách.Lúcbàtrởlại,Setheđangnhắmmộtnúmvúdínhmáuvềphíamiệngđứabé.BabySuggsđấmnắmtayxuốngbànvàhétlên,“Rửaráy!Rửaráyđiđã!”
Rồihọtranhnhau.Nhưhaikẻtìnhđịchtranhngườiyêu,họtranhnhau.Cảhaigiànhlấyđứatrẻđangbú.BabySuggsthuakhibàtrượtchântrongvũngmáuđỏvàngã.ThếlàDenverbúsữamẹcùngvớimáucủachịnó.Họnhưthếkhiviêncảnhsáttrởlại,gãđãtrưngthuxebòcủamộtngườihàngxóm,vàralệnhchoStampđánhxe.
Bấygiờởbênngoàinhà,mộthàngdàinhữngkhuônmặtdađenngưngthầmthì.Ômđứatrẻcònsống,Sethebướcngangquahọtrongsựimlặngcủahọvàcủachị.Chịleovàoxebò,nhìnnghiêngkhuônmặtchịsắcnétnhưcắtbằngdaotrênnềntrờixanhtươitắn.Mộtkhuônmặtnhìnnghiêngkhiếnhọkinhngạcvìnóquárõnét.Đầuchịcóphảingẩnghơiquácao?Lưngchịcóphảihơiquáthẳng?Cólẽ.Nếukhôngtiếnghátsẽlậptứcbắtđầu,lúcchịxuấthiệntrongcánhcửacủacănnhàtrênđườngBluestone.Chiếcáochoàngâmthanhnàođấysẽnhanhchóngquàngquanhngườichị,nhưcánhtayômấpvàgiữvữngchịsuốtquãngđường.Thayvìthế,họđợichođếnkhichiếcxebòvònglại,hướngvềphíatâyđếnthịtrấn.Vàrồikhônglờinào.Nhữngtiếngậmự.Khôngmộtlờinào.
BabySuggsđịnhchạy,nhảyxuốngmấybậcthềmhànghiêntheosauchiếcxebò,hétlên,Không.Không.ĐừngđểSethelấyđiluônđứacuốicùng.Bàđãđịnhthế.Đãbắtđầu,nhưngkhibàtừsànnhàđứngdậyvàđếnsân,chiếcxebòđãđimấtvàmộtchiếcxengựalănbánhđến.Mộtđứacontraitócđỏvàmộtđứacongáitócvàngnhảyxuốngvàchạyquađámđôngđếnbênbà.Mộttaythằngnhỏcầmquảớtngọtăndởvàtaykiacầmđôigiày.
“MẹnóithứTư.”Nócầmđôigiàybằnglưỡigiầy.“MẹnóithứTưbàphảisửaxong.”
BabySuggsnhìnnó,vàrồinhìnngườiđànbàđanggiữcươngconngựarậmrậttrênđường.
“MẹnóithứTư,bànghechưa?Baby?Baby?”
Bàcầmlấyđôigiàytừtaynó−caocổvàbếtbùn−nói,“Xinlỗi.Chúaơi,conxinlỗi.Conthậtxinlỗi.”
Xangoàitầmmắt,chiếcxebòkẽokẹtlănxuốngđườngBluestone.Khôngaiởtrongxenóicâunào.Nhịpđongđưacủachiếcxelàmđứabéngủ.MặttrờinónghongkhôáocủaSethe,nhưxácchếtđangcứngdần.
17Đấykhôngphảilàmiệngchị.
Aikhôngbiếtchị,haycóthểngườinàochỉthoángnhìnthấychịqualỗnhìnởquánăn,cóthểnghĩđấylàmiệngchị,nhưngPaulDbiếtrõhơnthế.Ôichao,mộtthoánggìđấyquanhvầngtrán−nỗiyênả−làmngườitathoángnghĩđếnchị.Nhưngkhôngcáchgìngườitacóthểlầmđấylàmiệngchịvàanhnóithế.BảoStampPaid,đangnhìnkỹanh.
“Tôikhôngbiết.Tôithấykhônggiống.TôibiếtmiệngSethevàmiệngSethekhôngphảinhưthếnày.”Anhdùngnhữngngóntayvuốtphẳngmẩubáocắtvànhìnnó,khôngbốirốichútnào.TừvẻnghiêmtrangcủaStampkhiôngmởtờbáo,nhữngngóntaynhẹnhàngkhiôngvuốtnhữnglằngấpchophẳngra,đầutiêntrênhaiđầugốiông,rồitrênnắpmấythùnggỗxếpđống,PaulDbiếtrằngnóphảilàmanhrốitungrốimùlên.Rằngđiềuviếttrongấyphảilàmanhchấnđộng.
Mấyconlợnđangkêutrongcũi.CảngàyPaulD,StampPaidvàhaimươingườinữađãđẩyvàthúcđámlợntừkênhđàođếnbờđếncũiđếnlòmổ.Mặcdùgiờđây,khinôngdântrồnglúađãđivềmiềnTây,Saint-LouisvàChicagonắmphầnlớnthươngtrường,CincinnativẫnlàcảnglợntrongtrícủanhữngngườidânOhio.Việcchínhcủanólànhận,giếtvàchởngượcdòngnhữngconlợnmàdânphươngBắckhôngmuốnthiếutrongcuộcsống.Khoảngmộtthángvàomùađông,bấtcứkẻlưulạcnàocũngcóviệcnếuhắncóthểhítthởmùihôithốicủalònglợnvàđứngsuốtmườihaitiếng,nhữngkhảnăngPaulDđãđượchuấnluyệnxuấtsắc.
Mộtchútphânlợnvẫncòntrênủngcủaanh,dùanhđãrửakhắpnơianhcóthểvớiđến,vàanhcảmthấynókhianhđứngđấyvớinụcườinhạtkhinhkhỉnhcongtrênkhóemôi.Thườnganhđểủngtrongnhàkho,manggiàyđibộvàvàogócthayđồthườngngàytrướckhianhvềnhà.Conđườngvềnhàdẫnanhquangaygiữamộtnghĩatrangxưacũnhưbầutrời,trànngậpnỗibồnchồncủanhữngngườidađỏbộlạcMiamiđãchếtkhôngcònchịuyênnghỉtrongnhữngnấmđấtphủkínhọ.Mộtgiốngngườilạbướcđitrênđầuhọ,nhữngconđườngcắtquanhữngchiếcgốiđấtcủahọ,giếngvànhàđẩyhọra
khỏisựannghỉđờiđời.Giậndữvìhọđãngudạitinrằngđấtđailàthầnthánh,hơnlàvìbìnhancủahọbịxáođộng,họgầmgừtrênbờsôngLicking,thởdàidướitàngcâytrênđườngCatherinevàcưỡingọngiótrênnhữngsânlòmổ.PaulDnghetiếnghọnhưnganhởlạivìviệcấynhìnchungkhôngphảiviệctệ,đặcbiệtvàomùađôngkhiCincinnatilấylạiđịavịcủanólàthủphủcủalòmổvàtàuthủyđườngsông.Cơnthèmthịtlợnđãdânglênthànhđiêncuồngởtấtcảcácthànhphốtrongnước.Nôngdânbánlợnkiếmđượctiền,miễnlàhọcóthểnuôiđủlợnvàbánchúngđicànglúccàngxa.VànhữngngườiĐứctrànngậpmiềnnamOhiomangđếnvàpháttriểnnhữngcáchnấunướngthịtlợnlênmứccaonhất.TàuchởlợnnghẽnsôngOhio,cácthuyềntrưởnghòhétvớinhauáttiếngủnỉncủamấyconvậtlàmộtâmthanhsôngnướcthôngthườngnhưtiếngvịttrờibaytrênđầuhọ.Cừu,bòvàgàvịtcũngđượcchởlênxuốngconsôngấy,vàmộtgãdađenchỉcầncómặtlàcóviệc:chọctiết,giết,cắt,lộtda,đóngthùngvàđểdànhlạibộlòng.
Cáchlũlợnkêulamộttrămthước,haingườiđànôngđứngsaumộtnhàkhotrênphốWesternvàlýdoStampPaidđểýđếnPaulDsuốttuầnlàmviệcvừarồiđãrõràng,tạisaoôngngừnglạichờkhicatốiđến,đểbướcchâncủaPaulDbắtkịpbướcchâncủaông.Ôngđãquyếtđịnhchoanhxemmảnhgiấynày−tờbáo−vớihìnhvẽcủamộtngườiđànbàgiốngSethengoạitrừcáimiệng.Khônggiốngchútnào.
PaulDkéomẩubáotừdướilòngbàntaycủaStampra.Chữinkhôngcónghĩagìđốivớianhchonênanhkhôngbuồnliếcđếnnó.Anhchỉnhìnkhuônmặt,lắcđầukhông.Không.Chỗcáimiệng,thấykhông.Vàanhlắcđầukhôngvớibấtcứđiềugìmànhữngvếtcàomàuđennói,vàvớibấtcứđiềugìStampPaidmuốnanhbiết.Mộtkhuônmặtdađenkhôngthểxuấthiệntrênmộttờbáovìbấtcứlýdokhốnkiếpnào,nếucâuchuyệnliênquanđếnkhuônmặtấylàchuyệntốtlành.Nỗisợhãinhóixuyênquatráitimngaykhingườitanhìnthấymộtkhuônmặtdađentrênbáo,vìngườicókhuônmặtđượcintrênbáokhôngphảivừasinhmộtđứaconkhỏemạnh,hoặcchạytrốnđượcbọncônđồtrênđường.Hoặcngườiđóbịgiết,haybịquèquặthaybịcưỡnghiếphaybịlừađảo,vìnhữngđiềuấykhôngđủtiêuchuẩnlàtintứctrênbáo.Phảilàđiềugìbấtthường−điềugìdândatrắngsẽthấylàlýthú,thậtkhácbiệt,đángvàiphútchắclưỡinếukhôngphảilàháhốcmiệng.VàkiếmđượctindađenđángchocôngdândatrắngởCincinnatinínthởchắchẳnphảilàkhó.
ThếthìailàngườiđànbànàyvớicáimiệngkhôngphảicủaSethe,nhưngđôimắtbìnhtĩnhgầnnhưmắtchị?Ngườixoayđầumộtcáchđángyêuđếnnỗimắtanhrướmlệkhinhìnthấy.
Vàanhnóithế.“ĐâykhôngphảimiệngcủaSethe.Tôibiếtmiệngcôấyvàcáimiệngnàykhôngphảilàmiệngcôấy.”TrướckhiStampPaidkịpnói,anhnóinhưthếvàngaytronglúcôngnói,anhlạinóithế.Ồ,anhnghetấtcảlờiônggiànói,nhưnganhcàngnghe,cáimiệngtronghìnhvẽcàngtrởnênxalạ.
StampbắtđầubằngbữatiệccủaBabySuggs,nhưngngừngvàkểlùilạimộtchútđếnchuyệnnhữngtráidâuđen−chúngởđâuvàcáigìtrênthếgianlàmchúngmọcnhưthế.
“Chúngnởravìánhnắngnhưngkhôngphảivìlũchim,vìcórắnởphíadướivàlũchimbiết,chúngcứthếmàlớnlên−tròntrĩnhvàngọtngào−khôngailàmphiềnchúngngoàitôivìkhôngaivàovùngnướcđóngoàitôivàkhôngcóbaonhiêucặpchânchịutrượtxuốngbờsôngđóđểhái.Tôicũngkhôngchịu.Nhưngngàyđótôichịu.Cáchnàyhaycáchkhác,tôichịu.Vàtôinóianhnghe,chúngđánhtôi.Làmtôitảtơi.Nhưngdùsaotôicũngháiđầyhaithùng.VàmangđếnnhàBabySuggs.Bữatiệcbắtđầutừlúcấy.Nấunướngtheolốianhkhôngcònthấynữa.Tụitôinướng,rán,hầmmọithứChúađểtạitrầngian.Aicũngđến.Aicũngănnocăng.Nấunhiềuđếnnỗikhôngcònmộtcọngcủinhómlửachongàyhômsau.Tôitìnhnguyệnlàm.Vàsánghômsautôiđếnlàm,nhưđãhứa.”
“Nhưngđâykhôngphảimiệngcôấy,”PaulDnói.“Khôngphảichútnào.”
StampPaidnhìnanh.ÔngsắpkểanhnghesánghômđóBabySuggsbồnchồnnhưthếnào,bàcóvẻnhưđanglắngnghethếnào,bàcứnhìnquáđámngôđếndòngsuốinhưthếnào,bànhìnnhiềulầnđếnnỗiôngcũngnhìn.Giữanhữngnhátrìu,ôngnhìnchỗBabySuggsnhìn.Đólàlýdotạisaohọkhôngthấy:họnhìnsaihướng−vềphíadòngnước−vàsuốtthờigianđóbọnchúngđangđixuốngconđường.Bốnđứa.Cưỡingựasátcánh,túmtụmvàravẻđạođức.Ôngđịnhkểchoanhngheđiềuấy,vìôngnghĩnóquantrọng:tạisaoôngvàBabySuggscùngkhôngthấybọnchúng.Vàvềbữatiệcnữa,vìđiềuđógiảithíchtạisaokhôngaichạyđếntrướcbọnchúng,tạisaokhôngaigửimộtthằngconnhanhchânbăngtắtquađồngngaylúchọthấy
bốnconngựađượccộtlạitrongthịtrấnđểuốngnước,trongkhingườicưỡichúnghỏithăm.KhôngElla,khôngJohn,khôngaichạyxuốnghoặcđếnđườngBluestone,đểnóivàitêndatrắnglạmangDángVẻvừacưỡingựađến.DángVẻđạođứcmàtấtcảngườidađenđãhọccáchnhậndiệncùngvớinúmvúcủamẹmình.Nhưmộtlácờđượckéolên,vẻđạođứcnàybáohiệuvàraotruyềnbócủi,cáiroi,nắmđấm,lờinóidối,rấtlâutrướckhichuyệnđượcphổbiến.Khôngaibáochohọbiếttrước,vàôngluôntinrằngkhôngphảinhọcmệtcủamộtngàydàiănuốngthỏathuêlàmhọcùnnhụt,màlàmộtthứkhác,như,ôichao,sựácý−khiếnhọtránhsangmộtbên,hoặckhôngđểý,hoặctựnhủcólẽđãcóngườikhácmangtinđếncănnhàtrênđườngBluestonenơimộtphụnữxinhđẹpsốngđãgầnmộtthángnay.Trẻtrungvàkhéoléovớibốnđứabé,mộtđứachịsinhrakhôngcóbàmụmộtngàytrướcngàychịđếnvàbâygiờchịđượchưởnghếtsựhàophóngvàtráitimbaolacủaBabySuggs.CólẽhọchỉmuốnbiếtBabySuggscóthậtsựđặcbiệt,cóđượcnhữngânsủnghọkhôngcókhông.Ôngđịnhnóivớianhđiềuấy,nhưngPaulDđangcười,nói:“Không.Khôngđâu.Giốngmộtchútquanhtrán,cóthể,nhưngđâykhôngphảilàmiệngcôấy.”
VìvậyStampPaidkhôngnóichoanhnghechịđãlaođinhưthếnào,chụplấymấyđứaconnhưmộtconưngđangbay,mặtchịgiốngnhưcómỏnhưthếnào,taychịgiốngmóngvuốtnhưthếnào,chịgiữchúngbằngđủcách:mộtđứatrênvai,mộtđứadướinách,mộtđứanắmtay,đứakiabịhétđuổivềphíakhocủilúcấychỉcònđầyánhnắngvàmạtcưavìcủiđãhết.Bữatiệcđãdùnghếtcủi,đấylàlýdotạisaoôngđangbổthêm.Khôngcógìởtrongnhàkhoấy,ôngbiếtvìôngđãvàođấylúcsángsớm.Khôngcógìngoàiánhnắng.Ánhnắng,mạtcưa,cáixẻng.Cáirìuchínhôngđãlấyra.Khôngcòngìkháctrongấyngoạitrừcáixẻng−vàdĩnhiênlàcáicưa.
“Ôngquênrằngtôibiếtcôấytrướckia,”PaulDđangnói,“HồicònởKentucky.Khicôấycònlàcongái.Đâuphảitôichỉmớiquencôấyvàithángtrước.Tôiđãbiếtcôấylâulắm.Vàtôicóthểnóichắcchắnvớiông:đâykhôngphảimiệngcôấy.Cóthểnhìngiống,nhưngkhôngphải.”
VìthếStampPaidkhôngnóinữa.ThayvìthếônghítvàovàcúixuốngcáimiệngkhôngphảicủachịvàchậmrãiđọcnhữngchữPaulDkhôngđọcđược.Vàkhiôngđọcxong,PaulDnóimạnhmẽhơnlầnđầu,“Tôixinlỗiông,Stamp.Phảicólầmlẫnđâuđóvìnókhôngphải
làmiệngcôấy.”
StampnhìnvàomắtPaulDvàthấysựvữngtinêmdịulàmônggầnnhưtựhỏimườitámnămvềtrướcchuyệncóthậtsựxảyrakhông,rằngtrongkhiôngvàBabySuggsđangnhìnsaihướng,mộtcôgáinôlệnhỏnhắnxinhđẹpđãnhậnramộtcáimũvàbỏchạyvềphíakhocủiđểgiếtcácconmình.
18“Conbéđãbòkhiemđếnđây.Mộttuần,chưađếnmộttuần,con
bémớibiếtngồivàlậtkhiemđặtlênxengựađãbiếtbò.Khólắmmớigiữđượcnóxacầuthang.Giờđâytrẻsơsinhđứngdậyvàbướcđingaykhilọtlòng,nhưnghaimươinămtrướckhiemcònnhỏ,trẻconlớnchậmhơn.ChínthángHowardmớingócđầuđược.BabySuggsnóiđấylàvìthứcăn,anhbiếtkhông.Nếumìnhkhôngcógìchonóănngoàisữa,thìtrẻsơsinhkhônglàmđượcchuyệnnàychuyệnkianhanhnhưthế.Emthìchỉcósữa.Emnghĩrăngchúngmọccónghĩalàchúngsẵnsàngnhaiđược.Khôngcóaiđểhỏi.BàGarnerchưabaogiờcócon,vàbàvàemlàhaingườiphụnữduynhấtởđấy.”
Chịđangxoaytròn.Xungquanhcănphòng.Quatủđựngmứt,quacửasổ,quacửatrước,mộtcửasổkhác,tủchénđĩa,cửaphòngkhách,bồnrửakhôráo,bếplò−trởlạitủđựngmứt.PaulDngồiởbànnhìnchịtrôivàotầmmắtrồibiếnmấtsaulưnganh,xoayvòngnhưmộtchiếcbánhxe,chậmnhưngđềuđặn.Đôikhichịbắtchéohaitaysaulưng.Nhữnglầnkhácchịchetai,bịtmiệnghaykhoanhtaytrướcngực.Thỉnhthoảngchịxoahôngmìnhtronglúcchịxoay,nhưngchiếcbánhxekhôngbaogiờngừng.
“AnhcònnhớdìPhylliskhông?ỞngoàiMinnowvilleấy?ÔngGarmerchomộttrongmấyanhchởbàđếnmỗilầnemsinh.Đấylàlầnduynhấtemgặpbà.Nhiềulầnemmuốnđếnnơibàở.Chỉđểnóichuyện.EmđịnhxinbàGarnerthảemxuốngởMinnowvilletrongkhibàđihọp.Đónemtrênđườngvề.Emtinbàsẽchịunếuemyêucầu.Emchưahềyêucầu,vìđấylàngàyduynhấtHallevàemcóánhsángbanngàyđểcóthểnhìnthấynhau.Vìthếkhôngcóai.Ýemlà,đểnóichuyệncùng,ngườisẽbiếtkhinàoemnênnhaichútgìvàđútchođứabé.Cóphảiđiềuấylàmrăngmọc,haymìnhphảiđợirăngmọcrồimớichođứabéănthứcănđặc?Bâygiờembiếtrồi,vìBabySuggsđãchoconbéănđúngcách,vàmộttuầnsaukhiemđếnnóđãbiếtbò.Cũngkhôngcảnđượcnó.Nóthíchnhữngbậcthangđếnmứcbọnemphảisơntrắngmấybậcthangđểnóthấyđượclốilênđầucầuthang.”
LúcấySethemỉmcườivìhồitưởngcủamình.Nụcườivỡđôivà
biếnthànhmộthơithởvàobấtchợt,nhưngchịkhôngrùngmìnhhaynắmmắt.Chịxoayvòng.
“Emướcgìmìnhđãbiếtnhiềuhơn,nhưng,nhưemnói,khôngcóaichoemnóichuyện.Ýemlàkhôngcóailàphụnữ.VìthếemthửnhớlạinhữnggìemđãnhìnthấychỗemởtrướclúcđếnTổẤm.Nhữngngườiphụnữởđấyđãlàmthếnào.Ồ,họbiếtmọichuyện−cáchlàmgiỏđểtreotrẻconlêncây−đểmìnhcóthểthấychúngkhôngbịnguyhiểmtrongkhimìnhlàmviệctrênđồng.Cũngnhưmộtloạiláhọchochúngnhai.Emnghĩlàbạchà,haynguyệtquế.Cóthểlàládượcthảo.Emvẫnchưabiếtcáchhọlàmcáigiỏ,nhưngdùsaoemcũngkhôngcần,vìviệccủaemlàởtrongnhàvànhàkho,nhưngemđãquênmấtlàláloạigì.Emcóthểdùngđượcnó.EmcộtBuglarlạikhimìnhcóbaonhiêuthịtlợnđểxôngkhói.Lửakhắpnơimànóthìcáigìnócũngchuivào.Nhiềulầnemđãsuýtmấtnó.Cólầnnóleolêngiếng,ngaytrênmiệnggiếng.Emphóngđến.Chụpđượcnóvừađúnglúc.Vìvậykhiembiếtmìnhsẽthắngmỡvàxôngkhóivàemkhôngtrôngchừngnóđược,emlấysợidâycộtquanhcổchânnó.Chỉđủdàiđểnóchơilòngvòngđôichút,nhưngkhôngđủdàiđếngiếnghaylửa.Emkhôngthíchlàmthế,nhưngemkhôngbiếtlàmgìkhác.Khólắm,anhbiếtemmuốnnóigìchứ?mộtmìnhvàkhôngcóphụnữnàogiúpđỡ.Halletốt,nhưnganhấylàmviệckhắpnơiđểtrảnợ.Vàkhianhấyđượcnằmxuốngngủ,emkhôngmuốnlàmphiềnanhấyvớimấychuyệnấy.Sixogiúpemnhiềunhất.Emchắcanhkhôngnhớchuyệnnày,nhưngHowardlọtvàophòngsữavàemtinlàconRedCoralàmnáttaynó.Quayngượcngóntaycáicủanólại.Khiemđếnnơi,nósắpcắntaythằngnhỏ.Đếnhômnayemvẫnchưabiếtemđãcứunóbằngcáchnào.Sixonghenólahétvàchạyđến.Anhbiếtanhấyđãlàmgìkhông?Xoayngóntaytrỏlạivàbuộcnóngangqualòngbàntayvàongóntayút.Thấykhông,emsẽkhôngbaogiờnghĩrađượcđiềuấy.Khôngbaogiờ.Sixo,anhấyđãdạyemnhiềulắm.”
Anhthấychoángváng.Thoạttiênanhnghĩvìchịxoaytròn.Vòngquanhanhnhưchịđangvòngquanhđềtài.Vòngvòng,khôngbaogiờđổichiều,mộtđiềukhôngchừngsẽgiúpđầuanhbớtchoángváng.Rồianhnghĩ,Không,vìgiọngnóicủachị:giọngnóichịgầnquá.Mỗivòngchịxoaycáchchỗanhngồiítnhấtbathước,nhưnglắngnghechịnóigiốngnhưcómộtđứatrẻthìthầmvàotaigầnđếnnỗingườitacóthểcảmthấymôinóđanghìnhthànhlờinóimàngườitakhônghiểunổivìđôimôiquágần.Anhchỉnghethấycácmảnhcủalờichị
nói−cũngkhôngsao,vìchịchưanóiđếnphầnchính−câutrảlờichocâuhỏianhchưahỏithẳng,câuhỏinằmtrongmảnhbáoanhđưachochịxem.Vàcũngnằmtrongnụcười.Vìanhcũngmỉmcười,khianhđưanóchochịxem,đểkhichịphálêncườivìtròđùa−sựlẫnlộnđãđặtkhuônmặtchịvàochỗđánglẽphảicókhuônmặtcủamộtngườiphụnữdađennàokhác−anhsẽsẵnsàngcườichungvớichị.“Emtinnổikhông?”Anhsẽhỏi.Vàchịsẽkhúckhíchcười:“Stampmấttrírồi.Mấttríhoàntoàn.”
Nhưngnụcườicủaanhkhôngcódịpnởrộngra.Nótreolơlửng,nhỏbévàlẻloi,trongkhichịxemxétmảnhbáovàtrảnólạichoanh.
Cólẽvìnụcười,haycóthểvìchịnhìnthấytìnhyêulúcnàocũngsẵnsàngtrongmắtanh−dễdàngvàthẳngthắn,cáchnhữngconngựa,thiênthầnvàtrẻconnhìnmộtngười:vớitìnhyêungườiấykhôngcầnphảixứngđáng−màchịtiếptụcvàkểchoanhngheđiềuchịchưakểvớiBabySuggs,ngườiduynhấtchịcảmthấycầnphảigiảithíchchonghevềmọichuyện.Nếukhôngchịsẽnóiđiềutờbáonóichịnóivàchỉthếthôi.Sethechỉnhậnbiếtđượcbảymươilămchữin(nửasốchữấycómặttrongmảnhbáo),nhưngchịbiếtnhữngchữchịkhônghiểucũngkhônggiảithíchđượcmọichuyệnrõhơnchị.Chịthửvìnụcườivàtìnhyêuthẳngthắn.
“EmkhôngcầnphảinóivớianhvềTổẤm−nóđãlàcáigì−nhưngchắcanhkhôngbiếtemcựckhổrasaomớirờiđượcchỗấy.”
Chụmhaitaychengangkhuônmặt,chịtạmngừngđểcânnhắctầmcỡcủaphéplạ,mùivịcủanó.
“Emđãlàmđược.Emvàconđãthoátđược.CũngkhôngcóHallebêncạnhnữa.Chođếnlúcấyđólàđiềuduynhấtemđãlàmmộtmình.Quyếtđịnh.Vàkếtquảthànhcôngđúngnhưdựtính.Emvàconởđây.Tấtcảconemvàem.Emsinhtụinóvàemđưatụinóthoátvàchuyệnấykhôngphảilàngẫunhiên.Emđãlàmđượcchuyệnấy.Emđượcgiúpđỡ,dĩnhiên,nhiềulắm,nhưngvẫnlàemlàm;emnói,Đinào,vàBâygiờ.Emphảicanhchừng.Emdùngcáiđầucủaem.Nhưnghơnthếnữa.Mộtcảmgiácíchkỷemchưatừngbiếtđếnbaogiờ.Emthấythích.Thíchvàđúng.Emtolớn,PaulD,vàsâuvàrộngvàkhiemdangtayratấtcảconemcóthểvàotrongvòngtayấy.Emrộngnhưthếđấy.Hìnhnhưemthươngconemhơnsaukhiemđếnđây.HaycóthểemkhôngthểthươngtụinóđúngmứcởKentuckyvì
tụinókhôngphảilàcủaemđểmàthương.Nhưngkhiemđếnđây,khiemnhảyxuốngchiếcxengựa−nếuemmuốnemcóthểthươngbấtcứaitrênđời.Anhcóhiểuemđangnóigìkhông?”
PaulDkhôngtrảlờivìchịkhôngchờvàkhôngmuốnanhtrảlời,nhưnganhbiếtchịmuốnnóigì.LắngnghelũchimbồcâuởAlfred,Georgia,vàkhôngcóquyềnhayđượcphéphưởngthụđiềuấyvìsươngmù,bồcâu,nắng,đấtđỏ,mặttrăng−tấtcảởđấythuộcvềbọnđànôngcósúng.Vàiđứanhỏngười,vànhữngđứatoconnữa,đứanàoanhcũngcóthểbẻgãynhưmộtcànhcâynếuanhmuốn.Bọnđànôngbiếtnamtínhcủachúngởtrongnhữngcâysúngvàthậmchíkhôngngượngngùngrằngnếukhôngcótiếngsúnglũcáocũngsẽcườivàomặtbọnchúng.Vàbọn“đànông”này,nhữngkẻkhiếnngaycảchồncáocũngcười,nếungườitachophépchúngcười,cóthểngănkhôngchongườikhácnghetiếngbồcâuhayyêuánhtrăng.Vìvậyanhphảitựbảovệvàyêunhữngthứnhỏnhoi.Chọnngôisaobénhấttrênbầutrờilàmcủariêng.Ngoẹođầukhinằmxuốngđểthấyngôisaothươngyêutrênbờrãnhtrướckhingủ.Trộmnhữngcáiliếcethẹnvềphíanógiữanhữngtàngcâytronglúcbịxíchtronghàng.Lácỏ,tắckè,nhện,chimgõkiến,bọ,tổkiến.Cáigìlớnhơnthếlàkhôngđược.Ngườiđànbà,đứatrẻ,anhem−ởAlfred,Georgia,tìnhyêulớnnhưthếsẽchẻtoạcconngườira.Anhbiếtđúngđiềuchịmuốnnói:đếnchỗngườitacóthểyêubấtcứcáigìngườitachọn−khôngcầnđượcchophépthèmmuốn−đấymớithậtlàtựdo.
Xoaytròn,xoaytròn,bâygiờchịgặmnhấmmộtđiềukhácthayvìđiđếnđiểmchính.
“EmcómộtmiếngvảibàGarnerchoem.Vảihoa.Cóhoanhỏởgiữanhữnghàngsọc.Chừngmộtmét−chỉđủlàmkhănquàngđầu.Nhưngemmuốnmaymộtchiếcáochoconbéconcủaem.Màuđẹplắm.Emkhôngbiếtgọimàuấylàmàugì:màuhồngnhưngphalẫnmàuvàng.Emđịnhmayáochoconbéđãlâu,vàanhbiếtkhông,nhưmộtconkhờembỏquênmiếngvảiởTổẤm.Chỉkhoảngmộtmétvải,màemlầnlữahoàivìemmệthaykhôngcóthìgiờ.Vìvậykhiemđếnđây,ngaycảtrướckhihọchoemrakhỏigiường,emmaychoconbémộtcáigìnhonhỏvớimảnhvảiBabySuggscó.Emchỉmuốnnóirằngđấylàniềmvuiíchkỷtrướckiaemchưahềcó.Emkhôngthểđểtấtcảtrởlạinhưlúctrước,vàemkhôngthểđểconbéhayđứaconnàokhácsốngdướiquyềnthầygiáo.Chuyệnấylàkhôngđược.”
Sethebiếtvòngtrònchịxoayquanhphòng,anh,vấnđề,sẽvẫnchỉlàmột.Rằngchịkhôngthểthunhỏvòngxoaylại,chỉđúngchỗchongườinàophảihỏihan.Nếuhọkhônghiểungay−chịsẽkhôngbaogiờcóthểgiảithíchđược.Vìsựthậtđơngiản,khôngphảilàkểlểdôngdàivềáohoa,cũicây,sựíchkỷ,dâybuộccổchânvàgiếng.Đơngiản:chịđangngồixổmtrongvườnvàkhithấybọnchúngđếnvànhậnramũcủathầygiáo,chịnghetiếngđôicánh.Nhưnhữngconchimruồithòmỏnhọnnhưkimxuyênquakhănchoàngđầuvàotócchịvàvỗcánh.Vànếuchịcónghĩđếnđiềugì,thìđấylàKhông.Không.Khôngkhông.Khôngkhôngkhông.Đơngiản.Chịchỉlaođi.Gomtấtcảnhữngmảnhđờichịđãtạora,nhữngphầnquýgiávàtốtlànhvàđẹpđẽcủamình,vàmang,đẩy,kéochúngquatấmmàn,rangoài,quabênkia,nơikhôngaicóthểlàmhạichúng.Quabênkia.Rakhỏichỗnày,nơichúngsẽantoàn.Vàđôicánhchimruồitiếptụcđập.Sethelạingừngtrongvòngxoaycủachịvànhìnrangoàicửasổ.ChịnhớlúcsântrướccóràovớimộtcáicổnglúcnàocũngcóngườicàivàmởchốttrongthờigianI24làmộttrạmdừngbậnrộn.Chịkhôngnhìnthấybọnđànôngdatrắngkéonóđổ,nhổcộthàngràovàđậpnátcáicổng,đểI24tanhoangvàphơibàyđúnglúcmọingườikhôngcònghéngangnữa.ChỉcócỏdạicaođếnvaicủađườngBluestoneghéđến.
Lúcchịtừnhàgiamtrởvề,chịđãmừngvìhàngràokhôngcòn.Đấylàchỗbọnchúngbuộcngựa−nơichịnhìnthấy,tronglúcchịđangngồixổmtrongvườn,chiếcmũcủathầygiáobậpbềnhtrênthanhhàngrào.Đếnlúcchịđốidiệnvớihắn,nhìnthẳngvàomắthắn,chịômtrongtaythứlàmhắndừngsữnglại.Hắnlùimộtbướcvớimỗinhịpđậpcủatráitimconbéchođếnkhicuốicùngkhôngcònnhịpnào.
“Emchặnđượchắn,”chịnói,nhìnđămđămchỗtrướckialàhàngrào.“Emmangconemđivàđểtụinóởchỗtụinóđượcantoàn.”
TiếngầmầmtrongđầucủaPaulDkhôngngănanhnghethấychịđãtựkhenmìnhtronglờinóivừarồi,vàanhchợtnghĩđiềuchịmuốnchoconchịchínhlàđiềuthiếuvắngởI24:sựantoàn.Đấylànhắngửiđầutiênanhnhậnđượcngàyanhbướcquacánhcửa.Anhnghĩanhđãbiếncănnhàthànhantoàn,đãxuanguyhiểmđi,đậphồnmatantành,đuổinórakhỏichỗnày,chonóvàmọingườikhácthấysựkhácbiệtgiữaconlavàcáicày.Vàvìchịkhôngtựmìnhlàm
thếtrướckhianhđến,anhnghĩđấylàvìchịkhôngthểlàmđược.RằngchịsốngvớiI24trongcamchịu,biếtlỗivàbấtlựcvìchịkhôngcólựachọnnàokhác,rằngkhôngcóchồng,contrai,mẹchồng,chịvàđứacongáikhờkhạophảiởđâymộtmìnhxoaysở.CôgáiTổẤmcóđôimắtlạnhlẽovàkhókhănanhbiếtlàvợcủaHalle,vânglời(nhưHalle),nhútnhát(nhưHalle),vàlàmviệcnhưđiên(nhưHalle).Anhđãlầm.CôSethenàymới.Chịkhôngphiềnvìcóhồnmatrongnhàchị,cũngnhưchịkhôngngạichàođónmộtmụphùthủycógiàymớivàoănởtrongnhà.CôSethenàynóiđếnyêuthươngnhưbấtkỳngườiđànbànàokhác,nóiđếnquầnáotrẻconnhưbấtkỳngườiđànbànàokhác,nhưngýnghĩacủanhữngđiềuchịnóicóthểchẻvỡxương.CôSethenàynóiđếnantoànvớimộtlưỡicưa.CôSethemớinàykhôngbiếtnơithếgianchấmdứtvànơicôbắtđầu.ĐộtnhiênanhthấyđiềuStampPaidmuốnanhthấy:quantrọnghơnđiềuSetheđãlàmlàđiềuchịtựnhận.Điềuấykhiếnanhhoảngsợ.
“Tìnhthươngcủaemquámức”,anhvừanóivừanghĩ,Conquỷđangnhìnmình:nóởngaytrênđầumìnhvàđangnhìnmìnhquasànnhà.
“Quámức?”Chịnói,nghĩđếnChỗQuang,nơitiếngvangtừlệnhtruyềncủaBabySuggsđãđậpvỡlớpvỏcủanhữnghạtdẻngựa.“Tìnhthươngchỉlàcóhaykhôngcó.Tìnhthươnglạtlẽođâuphảilàtìnhthương.”
“Phải.Nhưngtìnhthươngcủaemkhôngcókếtquả,phảikhông?Nócókếtquảkhông?”Anhhỏi.
“Cókếtquả,”chịnói.
“Kếtquảrasao?Contraiemkhôngbiếtbỏđiđâu.Mộtcongáichết,đứakiakhôngchịurờikhỏisânnhà.Nócókếtquảchỗnào?”
“TụinókhôngởTổẤm.Thầygiáokhôngbắtđượctụinó.”
“Cóthểcòncóthứtệhơnthế.”
“Việccủaemkhôngphảilàbiếtcáigìtệhơn.Việccủaemlàbiếtcáigìlàtệvàgiữconemxakhỏithứembiếtlàtệhại.Emđãlàmthế.”
“Điềuemđãlàmlàkhôngđúng,Sethe.”
“Chẳnglẽemnênvềđấy?Chẳnglẽlạimangconemquaylạiđấy?”
“Cóthểcócáchnàođấy.Cáchnàokhác.”
“Cáchnào?”
“Emcóhaichân,Sethe,khôngphảibốn,”anhnói,vàngaylúcđómộtkhurừngtrồilênởgiữahọ,lặnglẽvàkhôngmộtlốiđi.
Saunàyanhtựhỏiđiềugìđãkhiếnanhnóithế.Nhữngconbêthờituổitrẻ?Hayniềmtinrằnganhđangbịnhìnquatrầnnhà?Anhđitừxấuhổcủaanhquaxấuhổcủachịnhanhlàmsao.Từbímậtnhàlạnhcủaanhthẳngđếntìnhyêuquámứccủachị.
Tronglúcấykhurừngmọclênởgiữahọ,khiếnkhoảngcáchgiữahọthànhrõrệtvàxaxôi.
Anhkhôngđộimũlênngay.Đầutiênanhmânmênó,quyếtđịnhsẽđinhưthếnào,làmsaođểanhđirachứkhôngphảilàchạytrốn.Vàquantrọnglàanhsẽkhôngđimàkhôngnhìnlại.Anhđứngdậy,quaynhìnlênthanglầutrắng.Quảthậtcôtaởđấy.Đứngthẳngnhưmộtđườngkẻ,quaylưnglạiphíaanh.Anhkhôngvộivãracửa.AnhđichậmrãivàkhiđếncửaanhmởratrướckhibảoSethechừaphầnăntốichoanhvìanhcóthểvềtrễ.Đếnlúcấyanhmớiđộimũlên.
Dễthươngthật,chịnghĩ.Anhhẳnnghĩrằngmìnhsẽkhôngchịunổinếuanhnóicâuấy.Rằngsautấtcảnhữnggìmìnhnóichoanhnghevàsaukhianhbảomìnhcómấychân,haichữ“vĩnhbiệt”sẽlàmmìnhvụnvỡratừngmảnh.Dễthươngchưa.
“Chàoanh,”chịlẩmbẩmtừphíabênkiarừngcây.
PHẦNHAI
19I24ầmĩ.StampPaidcóthểnghethấytiếngnótừtậnngoài
đường.Ôngbướcđếncănnhà,đầungẩngcaohếtmứcđểkhôngaicóthểnóilàônglénlút,mặcdùtríócloâucủaôngkhiếnôngcảmthấymìnhđangthầmlén.TừlúcôngđưachoPaulDxemmảnhbáovàbiếtanhdọnrakhỏiI24trongcùngngày,Stampcảmthấybứtrứt.Đãvậtlộnvớicâuhỏicónênnóichomộtngườiđànôngbiếthaykhôngvềngườiđànbàcủaanhta,vàrồiđãtựthuyếtphụcrằngôngnênnói,lúcấyônglạibắtđầulochoSethe.Phảichăngôngđãngăncảncơhộihạnhphúcduynhấtcủachịvớimộtngườiđànôngtốt?Sựmấtmát,lờiđồnđạikhơikhơinổilêntrởlạitừngườiđànôngđãgiúpchịvượtsông,bạncủachịcũngnhưbạncủaBabySuggs,cólàmchochịbựcmình?
“Mìnhgiàquárồi,”ôngnghĩ,“mìnhnghĩkhôngrõràngnữa.Mìnhđãquágiàvàđãthấyquánhiều.”Ôngnằngnặcrằngôngkhôngmuốnaibiếtchuyệnôngthổlộởsânlòmổ−bâygiờôngtựhỏiôngđangbảovệai.PaulDlàngườiduynhấttrongthịtrấnkhôngbiếtchuyện.Tạisaotintứcđãđăngbáolạitrởthànhmộtbímậtphảithìthầmtrongmộtsânlòmổ?Mộtbímậtđốivớiai?ChínhlàvớiSethe.Ôngđãlàmchuyệnsaulưngchị,nhưmộtkẻlénlút.Nhưnglénlútlànghềcủaông−cuộcđờicủaông,mặcdùluônluônvìmộtmụcđíchrõràngvàthánhthiện.TrướcCuộcChiếntấtcảnhữngviệcônglàmđềulàlénlút:đưakẻchạytrốnđếnchỗẩnnáu,đưatinmậtđếnchỗcôngcộng.Bêndướirauquảhợplệcủaônglàngườilậuôngchởquasông.Ngaycảmấyconlợnônglàmthịttrongmùaxuâncũngphụcvụmụcđíchcủaông.Cónhữnggiađìnhsốngbằngxươngvàlònglợnôngchiachohọ.Ôngviếtvàđọcthưchohọ.Ôngbiếtaibịbệnhphù
vàaicầncủiđốt,đứatrẻnàocóquàvàđứanàocầnchỉnhđốn.ÔngbiếtbímậtcủasôngOhiovàhaibênbờcủanó,nhữngcănnhàtrốngvàcóngười,ngườinhảymúagiỏinhất,ngườinóidởnhất,aicógiọnghayvàaikhônghátnổirađiệu.Khôngcóđiềugìthúvịgiữahaichânông,nhưngôngnhớôngđãtừngcó−khisựthúcđẩyấythúcđẩyngườibịthúcđẩy−vàđấylàlýdotạisaoôngcânnhắcrấtkỹvàrấtlâutrướckhimởchiếchộpgỗcủaôngvàtìmmảnhbáomườitámnămtrướcchoPaulDxemlàmbằngchứng.
Sauđó−chứkhôngphảitrước–ôngmớicânnhắcđếncảmgiáccủaSethe.Vàsựcânnhắcmuộnmàngnàykhiếnôngtựtráchmình.Cólẽôngnênimlặng,cóthểdầndàSethesẽtựmìnhnóichoPaulDbiết,cóthểôngkhôngphảilàngườiChiếnBinhcaothượngcủaChristnhưôngnghĩ,màlàmộtkẻlắmchuyệnbìnhthườngvàchấtphácđãnhândanhsựthậtvàlờicảnhbáo,nhữngđiềuôngcholàquantrọng,đểcắtngangmộtchuyệnđangdiễnratốtđẹp.BâygiờI24đãtrởlạinhưtrướckhiPaulDđếnthịtrấn−khiếnSethevàDenverlolắngvìlũquỷámmàôngcóthểnghethấytừngoàiđường.DùchoSethecóthểxoaysởsốngđượcvớihồnmađãtrởvề,Stampkhôngtinlàcongáichịlàmđược.Denvercầnmộtngườibìnhthườngtrongđờinó.Domaymắnôngđãcómặtlúcnómớisinhra−trướckhinóbiếtnósống−vàôngưuáinólàvìthế.Chínhvìnhìnthấynócònsống,vàtrôngkhỏemạnhbốntuầnsauđómàôngđãvuiđếnnỗiônggomhếtnhữngtráidâuđenngonnhấttronghạtmàôngcóthểmangđượcvàtrướchếtđúthaitráivàomiệngnó,rồimớibiếuphầngặtháinhọcnhằncủaôngchoBabySuggs.Chođếnhômnayôngvẫntinrằngdâucủaông(đãnhennhómbữatiệcvàviệcbổcủisauđó)làlýdoDenvercònsống.Nếuôngkhôngchẻcủiởđấy,Setheđãtrétócconmìnhlêngỗván.LẽraôngnênnghĩđếnDenver,nếukhôngnghĩđếnSethe,trướckhiôngchoPaulDbiếtcâuchuyệnđãđuổianhrakhỏinhà,ngườibìnhthườngduynhấttrongcuộcđờiconbétừlúcBabySuggsquađời.Vàcáigainhọnlàởngayđấy.
SâusắchơnvàđauđớnhơnmốiquantâmmuộnmàngôngdànhchoDenverhoặcSethelàkýứcvềBabySuggs−ngọnnúitrongbầutrờicủaông−cháylòngôngnhưđồngđôlabạctrongtúimộttênkhờ.ChínhlàkýứcvềbàvàniềmkínhtrọngmàbàxứngđánglàmôngngẩngcaođầubướcvàosânI24,mặcdùôngnghetiếngcănnhàtừngoàiđường.
ÔngchỉđặtchânvàonhànàymộtlầnsauNỗiKhốnKhổ(tênông
gọisựphảnứngdữdộicủaSethetrướcĐạoluậtĐàotẩu1)đểmangBabySuggsthánhthiệnrakhỏinhà.Khiôngnhấcbàlêntrongtayông,bànhìnôngnhưmộtcôgái,vàônghiểunỗivuithíchbàhẳnphảicảmthấykhibiếtrằngbàkhôngphảitrẹonghiếnxươnghôngnữa−rằngcuốicùngbàđãđượcnângnhấc.NếubàchỉđợimộtchútthôibàsẽđượcthấyCuộcChiếnchấmdứtvàsựhàonhoángngắnngủingaysauđó.Họđãcóthểănmừngvớinhau;thỉnhthoảngđinghenhữngbàigiảnghay.Chuyệnxảyralà,ôngđimộtmìnhtừcănnhàvuivẻnàyđếncănnhàhânhoankhác,uốngthứcgìđượcmời.Nhưngbàđãkhôngđợivàônggiậnhờnnhiềuhơntiếcthươngkhidựđámtangbà.LầnđóSethevàcongáimắtráohoảnh,Sethekhôngcóchỉdẫnnàongoài“MangbàđếnChỗQuang,”vàôngđãgắnglàm,nhưngôngbịcảntrởvìluậtlệdândatrắngđặtravềnơichốnyênnghỉcủangườichết.BabySuggsnằmxuốngcạnhđứabébịcắtcổ−sựgầngũimàStampkhôngchắckhiếnBabySuggshàilòng.
BuổilễdiễnratrongsânvìngoàiôngrakhôngaimuốnvàoI24−mộtxúcphạmSethetrảlờibằngmộtxúcphạmkháckhichịtừchốikhôngdựbuổilễdomụcsưPikechủtrì.Thayvìthếchịđếnphầnmộ,thiđuaimlặngvớinótrongkhichịđứngđấy,khônghátchungnhữngbàithánhcamànhữngngườikháchátvớitấtcảtâmhồn.Sựlăngmạấylàmnảysinhmộtlăngmạkháctừnhữngngườiđiđámtang:vềlạisânnhàI24,họănthứcănhọmangđếnvàkhôngđụngđếnthứcăncủaSethe,ngườikhôngđụngvàothứcăncủahọvàcấmDenverđụngvào.ThếnênBabySuggsthánhthiện,đãcốnghiếncuộcđờitựdocủamìnhchosựhòahợp,bịchôncấtgiữađiệumúathườngtìnhcủalòngkiêuhãnh,sựsợhãi,sựkếtánvànỗihằnhọc.GầnnhưtấtcảmọingườitrongthịtrấnmongSethesẽgặplúckhókhăn.Nhữnglờituyênbốquáđángcủachị,tínhtựlậpcủachịdườngnhưđòihỏichuyệnấy,vàStampPaid,ngườichưatừngcảmthấymộtgiọtácýnàotrongcuộcsốngtrưởngthànhcủamình,tựhỏiphảichăngsựmongđợicủadânthịtrấn,rằngtrườnghợpcủaSethelà“kiêuhãnhtrướcsuytàn”2,khôngrõcáchnàođãlâysangông−điềuấysẽgiảithíchđượctạisaochưacânnhắcvềcảmgiáccủaSethehaynhucầucủaDenverôngđãđưachoPaulDxemmảnhbáo.
ÔnghoàntoànkhôngbiếtsẽnóigìhoặclàmgìkhivànếuSethemởcửavànhìnvàomắtông.Ôngsẽsẵnsàngngỏýgiúpđỡchị,nếuchịmuốnônggiúp,haynhậnlấycơngiậndữcủachị,nếuchịcóẩnchứanỗigiậnhờnnàovềông.Hơnthế,ôngtinvàotrựcgiáccủa
mìnhđểsửalạinhữngcưxửkhôngphảinếucócủaôngvớinhữngngườithâncủaBabySuggs,vàdẫndắtôngvàotrongvàxuyênquasựquỷámngàycàngmạnhhơnmàI24đangphảichịu,chứngcớchosựquỷámấylànhữngtiếngnóiôngnghethấytừngoàiđường.Ngoàira,ôngsẽdựavàoquyềnnăngcủaChúaJesusđểđốiphóvớinhữngthứcổxưahơnnhưngkhôngmạnhhơnchínhbảnthânNgài.
Ôngkhônghiểuđượcnhữngđiềuôngnghethấytronglúcôngbướcđếngầnhànghiên.ỞngoàiđườngBluestoneôngtưởngmìnhnghethấynhữngtiếngnóivộivãhòalẫnvàonhau−ầmĩ,bứcxúc,tấtcảnóicùnglúcnênôngkhôngthểhiểuhọđangnóigìvàvềai.Lờinóikhônghẳnlàvônghĩa,vàngônngữcũngkhônglạ.Nhưngthứtựcácchữcócáigìsaivàôngkhôngsaodiễntảhaygiảithíchchúngđược.Ôngchỉngherõđượchaichữcủatôi.Phầncònlạingoàitầmvớicủađầuócông.Dùvậyôngvẫnbướctiếp.Khiôngđếnbậcthềm,nhữnggiọngnóiđộtnhiêngiảmđithànhnhỏhơntiếngthìthầm.Ôngdừnglại.Nhữnggiọngnóiđãthànhnhữngtiếnglẩmbẩmngắtquãng−nhưnhữngâmthanhriêngtưcủamộtngườiđànbàkhingườiấytưởngmìnhđangmộtmìnhvàkhôngainhìnmìnhlàmviệc:tiếngtắclưỡikhichịhụtlỗxâukim,tiếngrênkhẽkhichịthấymộtmiếngmẻnữatrêncáiđĩatốtduynhấtcủachị,tiếngcãivảnhonhỏ,thânthiếtkhichịchàolũgàmái.Khôngcógìgaygắthaylàmgiậtmình.Chỉlàcuộcđốithoạiriêngtưmãimãixảyragiữaphụnữvànhữngviệclàmcủahọ.
StampPaidgiơnắmtayđểgõvàocánhcửaôngchưabaogiờgõ(vìnóluônmởhayđượcmởchoông)vàkhôngthểlàmđược.Tấtcảsựđềnbùôngtrôngđợitừnhữngngườidađenđãchịuơnônglàquyềnđượcbỏquanghithứcgõcửaấy.MộtkhiStampPaidđãmangchoaimộtchiếcáochoàng,lấytinchoai,cứumạngai,haysửathùngchứanướccủaai,ôngtựchomìnhcáiquyềnbướcvàocửanhàngườiấynhưlàcửanhàông.Vìnhữngcuộcthămviếngcủaôngmanglạilợiích,bướcchânônghaytiếngônggọiquacửanhàđượcchàođónvuivẻ.Thayvìbỏquađặcquyềnduynhấtôngtựchomình,ônghạtayxuốngvàrờihànghiên.
Ôngcốgắngnhiềulần:quyếtđịnhthămSethe,vượtquanhữnggiọngnóivộivã,ầmĩ,đếntiếnglẩmbẩmsauđóvàngừnglại,cốnghĩxemôngphảilàmgìởcửanhà.SáulầntrongsáungàyôngbỏlốiôngthườngđivàcốgõcửaI24.Nhưngsựlạnhlẽocủacửchỉgõcửa−dấuhiệuôngthựclàkẻlạởcổngnhà−làmôngchoángngợp.Lần
bướcđitrởratrongtuyết,ôngthởdài.Tinhthầnsẵnsàng,nhưngxácthịtyếuđuối3.
TrongkhiStampPaidquyếtđịnhthămviếngI24vìBabySuggs,Setheđangcốgắnglàmtheolờikhuyêncủabà:bỏtấtcảxuống,gươmvàkhiên.Khôngchỉxácnhậnlờikhuyêncủabà,nhưngthậtsựlàmtheo.BốnngàysaukhiPaulDnhắcchịnhớchịcómấychân,Sethelụctrongđốnggiàycủanhữngngườilạtìmđôigiàytrượtbăngchịchắcchắncótrongấy.Trongkhibớilục,chịghétmìnhvìđãquátintưởng,quánhanhchóngnhượngbộkhiPaulDhônlưngchịbênbếplò.Đánglẽchịphảibiếtrằngmộtkhibiếtchuyệnanhsẽcưxửnhưnhữngngườikháctrongthịtrấn.Haimươitámngàycóbạnbèphụnữ,mẹchồng,vàtấtcảconcáicủachịcùngmộtnơi,haimươitámngàychịlàmộtthànhviêncủalốixóm,thậtracólốixómcủariêngchị−tấtcảđãqualâurồivàsẽkhôngbaogiờtrởlại.KhôngcònnhảymúaởChỗQuanghaynhữnglầnchoănvuivẻ.Khôngcònnhữngcuộcbànbạc,àoạthaybìnhlặng,vềýnghĩađíchthựccủaĐạoluậtĐàotẩu,LệphíBồithường4,ConđườngcủaChúavàghếquỳcủangườidađen5;chốngnôlệ,giảiphóngnôlệ,luậtbầucử6,nhữngngườiCộnghòa,DredScott,họcchữ,xengựabánhtocủaSojourner7,HộiPhụnữDađenởDelaware,Ohio,vànhữngvấnđềhệtrọngkhácđãgiữhọngồitrongghế,càoxướcvánlótsànnhàhoặckhiếnhọđilạitrongđaukhổhaymừngrỡ.KhôngcònbồnchồnđợitờSaoPhươngBắchaytinvềmộtvụtấncôngbịđẩylùi.Khôngcònthởdàithêmvìmộtsựphảnbộihayvỗtaymừngmộtchiếnthắngnhỏ.
Tiếptheohaimươitámngàyvuisướngấylàmườitámnămchêtráchvàmộtcuộcsốngđơnđộc.Rồivàithángcủacuộcsốngđầyánhnắngmàmấychiếcbóngnắmtaynhautrênđườngđãhứahẹnvớichị,nhữnglờichàoướmthửtừnhữngngườidađenkháckhichịởbêncạnhPaulD,mộtcuộcsốnggốichănchochị.NgoạitrừbạncủaDenver,tấtcảvếttíchnhỏnhấtcủacuộcsốngấyđãbiếnmất.Phảichăngđấylàkhuônmẫu?Chịtựhỏi.Mỗimườitámhayhaimươinăm,cuộcsốngkhôngchịunổicủachịsẽbịxáolênbằngmộthàoquangngắnngủi?
Ôichao,nếuchuyệnđãthế−thìchuyệnlànhưthế.
Chịđangquỳgối,cọsànnhà,Denvertheosauchịvớimấytấmgiẻ
lau,thìThươnghiệnravànói:“Mấythứnàylàmgì?”Quỳgối,taycầmbàncọ,chịnhìncôgáivàđôigiàytrượtbăngcôđanggiơlên.SethekhôngtrượtbăngđượclấymộtbướcnhưngngaylúcấychịquyếtđịnhtheolờikhuyêncủaBabySuggs:đểtấtcảxuống.Chịđểthùngnướclại.BảoDenverlấykhănchoàngvàbắtđầutìmnhữngchiếcgiàytrượtbăngkhácchịchắcchắnởđâuđótrongđốnggiày.Aithươnghạichị,aiđingangliếcvàonhìnxemchịsốngthếnào(kểcảPaulD)sẽkhámphárangườiđànbàđãbịquăngvàođốngráclầnthứbavìyêuconmình−ngườiđànbàấyđanglướtđivuivẻtrênmộtdòngsuốiđóngbăng.
Cẩuthả,vộivã,chịquănggiàyraxungquanh.Chịtìmthấymộtlưỡigiàytrượt−củađànông.
“Ôidào,”chịnói.”Mìnhthayphiên.Mộtngườihaigiàytrượt,mộtngườimộtgiàytrượtvàgiàythườngchongườikia.”
Khôngaithấyhọngã.
Nắmtay,chốngđỡchonhau,họxoaytròntrênbăng.Thươngmangđôigiàytrượt,Denvermangmộtchiếcgiàytrượt,lướtmộtchânqualớpbăngtrơnláng.Sethenghĩhaichiếcgiàycủachịsẽgiữchochịvữngvàngvàgiúpchịbámvàomặtbăng.Chịđãlầm.Bướchaibướclêntrênmặtdòngsuối,chịmấtthăngbằngvàngãngồixuống.Haicôgái,cườithétlên,nhậpbọnvớichịtrênmặtbăng.Sethecốđứngdậyvàkhámphárakhôngnhữngchịcóthểxoạcchânngangra,màlàmnhưthếcònlàmđau.Xươngchịtrồilênởnhữngchỗkhôngngờvàtiếngcườicũngthế.Trượttheovòngtrònhayđườngthẳng,cảbangườikhôngthểđứngthẳnghếtmộtphút,nhưngkhôngaithấyhọngã.
Mỗingườidườngnhưđanggiúphaingườikiađứngthẳng,thếnhưngmỗicúngãtănggấpđôiniềmvuithíchcủahọ.Câysồivàthôngxàoxạchaibênbờbaoquanhhọvàthấmđẫmtiếngcườicủahọtrongkhihọchốngchọivớitrọnglựccủaquảđấtđểnắmlấytaynhau.Váyhọmặcbaytungnhưnhữngđôicánhvàdahọđổithànhmàuxámchìtrongcáilạnhvàánhsángđangphai.
Khôngaithấyhọngã.
Cuốicùng,mệtnhoài,họđặtlưngnằmxuốngvàthởdốc.Bầu
trờitrênđầuhọlàmộtcõikhác.Nhữngngôisaomùađông,gầnđếnnỗinhưliếmđược,đãmọctrướchoànghôn.Trongmộtlúc,khinhìnlên,Sethebướcvàosựanbìnhmàchúngtraotặng.RồiDenverđứngdậyvàthửlướtmộtmìnhmộtđườngdài.Mũichiếcgiàytrượtduynhấtcủanóđụngvàomộtchỗbănggồlên,vàtrongkhinóngã,haitaynóvungvẩyloạnxạvàvôvọngđếnnỗicảbangười−Sethe,ThươngvàchínhDenver−cườichođếnphátho.Sethenhổmngườibòdậy,tiếngcườivẫnrungđộnglồngngực,làmướtđôimắtchị.Chịgiữnhưvậymộtlúc,bòhaitayhaichân.Nhưngkhitiếngcườicủachịtắtđi,dòngnướcmắtkhôngngưngchảyvàmộtlúcsauThươngvàDenvermớibiếtchịđangkhóc.Khibiếtrachúngvuốtnhẹlênvaichị.
Từkhurừngđivề,Sethequàngtayquahaicôgáiđihaibênchị.Cảhaicùngômeochị.Lầnlốiquamặttuyếtđôngcứng,họvavấpvàphảigiữchặtlấynhau,nhưngkhôngaithấyhọngã.
Vàonhàhọthấylạnh.Họcởigiày,tấtướt,vàmangtấtlenkhô.Denverbỏcủivàolửa.Sethehâmnóngmộtchảosữavàtrộnmậtmíavàva-nivàođó.Quấnmìnhtrongchăntrướcbếplò,họuống,quệtmũivàlạiuống.
“Mìnhnướngvàicủkhoaitâyđi,”Denvernói.
“Đểmai,”Sethe.“Đếngiờđingủrồi.”
Chịđổchomỗiđứathêmmộtchútsữanóngngọt.Lửabếpbùnglên.
“Mắtdìkhôchưa?”Thươnghỏi.
Sethemỉmcười.“Rồi.Mắtdìkhôrồi.Uốngđi.Đếngiờđingủrồi.”
Nhưngkhôngaimuốnrờicáiấmápcủachăn,lửavàmấychiếctáchđểđếncáilạnhlẽocủachiếcgiườngkhôngsưởi.Họtiếptụcnhấmnhápvànhìnlửa.
Khicótiếng“tách”Sethekhôngbiếtđấylàcáigì.Sauđó,đãrõràngnhưbanngàyrằngtiếng“tách”đếnngaytừlúcđầu−gầnnhưmộtnhịpđập,trướckhitiếng“tách”bắtđầu,trướckhichịngheba
nốtnhạc,thậmchítrướckhigiaiđiệuthànhrõràng.Hơinghiêngngườiđếnphíatrước,Thươngâmưnhonhỏ.
LúcThươngâmưxonglàlúcSethenhớlạitiếng“tách”−tiếngnhữngmảnhrờiđangnằmvàochỗcủamình.Sữakhôngđổrakhỏitáchcủachịvìtaychịkhôngrun.ChịchỉquayđầuvàngắmnhìnkhuônmặtnghiêngcủaThương:cằm,miệng,mũi,trán,đượcsaochéplạivàphónglớnthànhchiếcbóngkhổnglồđượcánhlửanémlênbứctườngđằngsaucô.Tóccô,Denvertếtlạithànhhaimươihaybamươibím,lượnvềhaivaicônhưnhữngcánhtay.TừchỗchịngồiSethekhôngthểxemxétmáitóccô,đườngchântóc,hoặclôngmày,hoặcđôimôi,hoặc...
“Mẹchỉnhớ,”BabySuggsnói,“nóthíchcạnhbánhmìcháynhưthếnào.Haibàntaynhỏcủanó,dùchúngđậpvàomẹ,mẹcũngkhôngnhậnra.”
...vếtbớt,hoặcmàulợirăng,hìnhdángđôitai,hoặc...
“Này.Nhìnnày.Đâylàmẹcon.Nếuconkhôngnhậnramẹbằngcáchnhìnmặt,thìnhìnởđây.”
...nhữngngóntay,hoặcmóngtay,hoặcthậmchí...
Nhưngchịcònnhiềuthờigian.Tiếng“tách”đãkêu“tách”;mọithứđãởđúngchỗcủanóhayđangchựcchờvàsẵnsàngđểtrượtvàochỗ.
“Dìnghĩrabàihátđó,”Sethenói.“Dìnghĩrabàihátvàhátchocondìnghe.Khôngaibiếtbàihátđóngoạitrừdìvàconcủadì.”
ThươngquaynhìnSethe.“Conbiếtnó,”cônói.
Mộtcáihộpđựngđầychâubáutìmthấytrongmộthốccâyphảiđượcvuốtvetrướckhimởra.Ổkhóacóthểbịgỉséthayđãgẫyrờikhỏichốtcài.Dùvậyngườitanênsờđầuđinh,vàthửsứcnặngcủathùng.Khôngnênđậpvỡthùngbằngđầurìutrướckhinóđượcđàolênđànghoàngtừngôimộchegiấunóbaolâunay.Khôngnênnghẹtthởtrướcmộtđiềuhuyềndiệuthậtsựhuyềndiệuvìsựkỳdiệuđếntừnhậnthứcrằngphéplạđãchờđợibạnởđấytừlâu.
Sethechùilớpsữatrắngbóngbámtronglòngchảo,manggốitừphòngkháchrachohaicôgáikêđầu.Giọngnóicủachịkhôngrunkhichịbảochúnggiữlửa−cònnếukhông,thìlêngác.
Vớinhữnglờichỉbảoấy,chịquàngchănquanhkhuỷutayvàleolênnhữngbậcthangtrắngnhưmộtcôdâu.Bênngoài,tuyếtđônglạithànhnhữnghìnhdạngduyêndáng.Sựanbìnhcủanhữngngôisaomùađôngdườngnhưvĩnhcửu.
Mânmêsợidâyvảivàngửimùida,StampPaidtiếnlạiI24lầnnữa.
“Xươngcốtmìnhmỏirồi,”ôngnghĩ.“Ngàynàomìnhcũngmệt,mệttậnxương,nhưngbâygiờcáimệtngấmvàotrongtủy.BabySuggschắcđãcảmthấynhưthếkhibànằmxuốngvànghĩđếnmàusắcsuốtquãngđờicònlại.”Khibànóivớiôngmụcđíchcủabà,ôngnghĩbàxấuhổvàxấuhổđếnnỗikhôngnóiđượcrằngbàxấuhổ.Uyquyềncủabàtrênbụcgiảng,điệumúacủabàởChỗQuang,TiếngGọimạnhmẽcủabà(bàkhôngthuyếtgiảng−nhấtquyếtrằngbàkhôngbiếtđủđểgiảng−bàđãgọivàđãđượcnghe)−tấtcảđãbịnhạobángvàdèbỉuvìnhữnggiọtmáuđổratrongsânsaunhàbà.ChúakhiếnbàbốirốivàbàxấuhổvìNgàiđếnnỗikhôngnóiđược.ThayvìthếbàbảoStampbàsẽvàogiườngnằmđểnghĩvềmàusắccủamọithứ.Ôngđãcốlàmbàđổiý.Setheđangởtrongtùvớiđứabécònbú,đứatrẻôngcứu.Haiđứacontraichịđangnắmtaynhautrongsân,sợkhôngdámrờinhaura.Ngườilạvàquenghéquađểnghethêmlầnnữachuyệnđãxảyranhưthếnào,vàđộtnhiênBabySuggstuyênbốhòabình.Bàbỏcuộc.ĐếnlúcSetheđượcthảrabàđãnghĩhếtmàuxanhdươngvàgầnhếtmàuvàng.
Thoạttiênôngthỉnhthoảngthấybàtrongsân,hoặcmangthứcănđếnnhàgiam,hoặcmanggiàyvàothịtrấn.Rồidầndầnítđi.Lúcấyôngtưởngnỗixấuhổlàmbàliệtgiường.Bâygiờ,támnămsauđámtangthiếuhòakhícủabàvàmườitámnămsauNỗiKhốnKhổ,ôngđổiý.Xươngcốtcủabàđãmệtvàđángkhenchoquảtimnuôisốngnórằngphảimấttámnămbàmớigặpđượcsắcmàuaoước.Sựmệtmỏiđãlấnchiếmbà,nhưđãlấnchiếmông,mộtcáchbấtngờ,nhưngkéodàinhiềunăm.Sausáumươinămbịmấtconchonhữngkẻđãnhainátđờibàvànhổnóranhưmộtcáixươngcá,saunămnămtựdonhờconútcủabà,ngườimuatươnglaibàbằngtươnglaicủamình,đổichác,hayđạiloạinhưthế,đểbàcóđượcmộttươnglaicho
dùanhcótươnglaihaykhông−đểrồicũngmấtanh;cóđượcmộtcôcongáivàcháunộivàthấycôcongáiấygiếtbọntrẻ(haygắnggiết);thuộcvềmộtcộngđồngcủanhữngngườidađentựdo−yêuvàđượchọyêulại,khuyênvàđượckhuyên,bảovệvàđượcbảovệ,choănvàđượcmờiăn−vàrồithấycộngđồngđólùiraxa−ôi,nhữngchuyệnấycóthểlàmmỏimònngaycảBabySuggsthánhthiện.
“Nghenày,”ôngbảobà,“bàkhôngbỏđượcLờiChúa.Bàđượccholờiđểnói.Tôikhôngcầnbiếtcáigìxảyrachobà,bàkhôngthểbỏLờiChúa.”
HọđangđứngtrênđườngRichmond,gótchânngậptronglávàng.Cửasổsángđènởtầngdướicủanhữngngôinhàrộnglàmbuổichiềutốithêmtối.Mùiláđốtgaygắt.Tìnhcờ,lúcôngbỏtúimộtxutiềnthưởngchomónhàngônggiao,ôngliếcsangbênkiađườngvànhậnrangườiphụnữđangkhậpkhiễngđilàbạncũ.Đãnhiềutuầnrồiôngchưagặpbà.Ônglẹlàngbăngquađường,chânlộitronglávàng.Khiôngchặnbàlạivớimộtlờichào,bàđáplạivớimộtkhuônmặtvôhồn.Nhưthểbàlàmộtcáiđĩa.Vớimộtcáigiỏđựngđầygiàytrongtay,bàđợiôngbắtđầu,dẫnlốihaychiasẻtròchuyện.Nếumắtbàbuồnbãôngcóthểhiểuđược,nhưngchỗđánglẽcóbuồnrầuchỉcóthờơ.
“ĐãbathứBảyliềnbàkhôngđếnChỗQuang,”ôngbảobà.
Bàquayđầunhìnnhữngcănnhàtrênđường.
“Ngườitađến,”ôngnói.
“Ngườitađến,ngườitađi,”bàtrảlời.
“Đây,đểtôimangcho.”Ônggắngcầmlấycáilàncủabànhưngbàkhôngchịu.
“Tôiphảigiaohàngchomộtnhàtrênđườngnày,”bànói.“TênlàTucker.”
“Đằngkia,”ôngnói.“Haicâyhạtdẻtrongsân.Cóbệnh.”
Họbướcđimộtchốc,ôngđichậmlạiđểchờbàkhậpkhiễng.
“Sao?”
“Saocáigì?”
“ThứBảysắptới.BàcóđịnhGọikhông?”
“Nếutôigọihọvàhọđến,tôibiếtnóicáigìđây?”
“NóiLờiChúa!”Ôngkìmlạitiếnglacủamìnhquátrễ.Haingườiđànôngdatrắngđangđốtláquayđầuvềphíaông.Cúithấpngười,ôngthìthầmvàotaibà,“LờiChúa!LờiChúa.”
“Đólàthêmmộtđiềutôibịtướcmất,”bànói,khiônghôhào,nănnỉbàdùsaođinữacũngđừngbỏcuộc.BàđượcbanchoLờiChúavàbàphảinói.Phảinói.
Họđãđếnhaicâyhạtdẻvàcănnhàtrắngphíasauchúng.
“Bàhiểutôinóigìchưa?”ôngnói.“Câytonhưvậy,màhaicâycộnglạikhôngnhiềulábằngcâydẻgainon.”
“Tôibiếtrồi,”bànói,nhưngbàlạinhìncănnhàtrắng.
“Bàphảilàm,”ôngnói.“Bàphảilàm.KhôngaicóthểGọinhưbà.Bàphảiđến.”
“Điềutôiphảilàmlàvàogiườngnằm.Tôimuốntậptrungvàomộtđiềugìđóvôhạitrêncõiđời.”
“Bàđangnóicõiđờinàovậy?Khôngcógìvôhạiởdướinày.”
“Có.Màuxanhdương.Nókhônghạiai.Màuvàngcũngkhông.”
“Bàvàogiườngđểnghĩvềmàuvàng?”
“Tôithíchmàuvàng.”
“Rồisao?Khibàxongvớimàuxanhdươngvàmàuvàng,rồisao?”
“Khôngnóiđược.Đấykhôngphảilàthứcóthểtínhtrướcđược.”
“BàđổlỗichoChúa,”ôngnói.“Bàđanglàmthế.”
“Khôngphải,Stamp.Khôngphảithế.”
“Bànóilàdândatrắngthắngrồi?Bànóivậy?”
“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”
“Bànóilàkhôngcóđiềugìđángkể.”
“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”
“Sethelàngườilàmchuyệnấy.”
“Vànếunókhônglàm?”
“BànóiChúachịuthua?Khôngcòngìchomìnhngoàichuyệnđổmáucủachínhmình?”
“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”
“BàđangtrừngphạtNgài,phảikhông?”
“KhônggiốngnhưNgàitrừngphạttôi.”
“Bàkhôngthểlàmthế,Baby.Nhưthếkhôngđúng.”
“Cólúctôiđãbiếtđúnglànhưthếnào.”
“Bàvẫnbiết.”
“Điềutôibiếtlàđiềutôithấy:mộtbàdađenđangvácgiày.”
“Ồ,Baby.”Ôngliếmmôiuốnlưỡitìmlờiđổiýbà,làmnhẹgánhchobà.“Mìnhphảivữngvàng.‘Nhữngchuyệnnàycũngsẽqua.’Bàđangtìmcáigì?Mộtphéplạ?”
“Không,”bànói.“TôitìmthứChúađặttôiởđâyđểtìm:cáicửasau,”vàkhậpkhiễngđếnngaytrướccửasau.Họkhôngchobàvào.Họlấygiàykhibàđứngtrênbậcthềmvàbàtựahôngvàotayvịnbậcthềmtrongkhingườiđànbàdatrắngđitìmđồngmườixu.
StampPaidđổiđườngđi.Giậnđếnmứckhôngthểđưabàvềnhàvànghethêmnữa,ôngnhìnbàmộtlúcrồiquayđitrướckhikhuônmặtdatrắngcanhchừngởcửasổnhàbêncókếtluậngì.
Giờđây,gắngđếnI24lầnthứnhì,ônghốitiếcbuổitròchuyệnấy:giọngcaokỳcủaông,việcôngkhôngchịuthấyhậuquảcủacáimệttậntrongxươngtủycủangườiphụnữmàôngtinlàmộtngọnnúi.Giờđây,ônghiểubà,thìquátrễ.Tráitimbơmtìnhyêu,cáimiệngnóiLờiChúa,chúngkhôngđángkể.HọvẫnvàosânnhàbàvàbàkhôngthểtánthànhhaylênánsựlựachọnkhókhăncủaSethe.Cáinàyhoặccáikiacóthểđãcứubà,nhưngbịyêusáchcủacảhaibênđánhgục,bàvàogiường.Cuốicùngbọndatrắngđãlàmbàmệtnhoài.
Vàôngnữa.Bâygiờđãlànăm1874vàbọndatrắngvẫnlộnghành.Dađenbịquétsạchkhỏicácthịtrấn,támmươibảyvụhànhhìnhkhôngluậtphápchỉtrongmộtnămởKentucky,bốntrườnghọcdađencháyrụi,đànôngtrưởngthànhbịđánhnhưtrẻcon,trẻconbịđánhnhưngườilớn,phụnữdađenbịcưỡnghiếphộiđồng,củacảibịlấyđi,cổbịbẻgẫy.Ôngngửithấymùida,davàmáunóng.Dalàmộtchuyện,nhưngmáungườinấutronglửahànhhìnhlạilàchuyệnkhác.Thốiinh.XônglêntừnhữngtrangbáoSaoPhươngBắc,từmiệngnhânchứng,hằntrongnétchữngoằnngoèocủanhữngláthưđưatay.Thốiinhtrongnhữngchitiếtcủacácvănkiệnvàbảnkiếnnghịđầynhữngchữxétrằngvàđượcđệtrìnhđếnbấtcứcơsởluậtphápnàochịuđọc.Nhưngnhữngđiềunàykhônglàmxươngcốtôngmệtmỏi.Khôngmộtđiềunào.Xươngcốtôngmệtvìmộtsợidâyvải.ĐanghếtsứcbuộcchắcphàvàobờsôngLicking,ôngnhìnthấymộtcáigìmàuđỏdướiđáyphà.Vớitaylấynó,ôngnghĩnólàmộtchiếclôngchimđỏkẹtvàophà.Ôngkéogiậtramộtsợidâyvảiđỏbuộcmộtcuộntócxoănướt,vẫncòndínhvàomảngdađầu.Ôngtháosợidâyvải,đểnóvàotúi,vàthảcuộntócvàođámcỏdại.Trênđườngvề,ôngdừngbước,nghẹnthởvàchoángváng.Ôngđợicơnchoángvángquađitrướckhitiếptụcvềnhà.Mộtlúcsau,ônglạinghẹnthở.Lầnnàyôngngồixuốngbênmộthàngrào.Nghỉxong,ôngđứngdậy,nhưngtrướckhibướcđiôngquaynhìnxuốngconđườngđangđivànói,vớilớpbùnđóngcứngvàdòngsôngphíaxa,“Mấyngườinàylàcáigì?Ngàibảochoconbiếtđi,Jesus.Họlàgì?”
Khivềđếnnhàôngmệtquákhôngănđượcthứcănemgáivàcháutraiôngnấu.Ôngngồitrênhànghiênđếnkhuyatrongcáilạnh
vàchỉvàogiườngvìgiọngemônggọiđãbắtđầuloâu.Ônggiữsợidâyvải.Mùidađeođẳngtheoông,vàxươngcốtđãyếuđicủaônglàmôngnghĩnhiềuđếnướcnguyệncủaBabySuggs,ướcnguyệnđượcngẫmnghĩvềnhữngđiềuvôhạitrênđời.Ônghyvọngbàđãchútâmvàomàuxanhdương,màuvàng,cóthểmàuxanhlácây,vàkhôngbaogiờchútâmvàomàuđỏ.
Hiểulầmbà,tráchbà,nợbà,bâygiờôngcầnchobàbiếtrằngôngbiết,vàlàmlànhvớibàvàthânnhâncủabà.Vìvậy,mặcdùxươngcốtôngmệt,ôngtiếptụcđiquanhữngtiếngnóiđểgõcửaI24mộtlầnnữa.Lầnnày,mặcdùôngchỉhiểuđượcmộtchữ,ôngtinmìnhbiếtaiđangnói.Nhữngngườibịgãycổ,máubịnấutronglửavànhữngcôbédađenđãmấtdâyvảibuộctóc.
Tiếngồnlớnlàmsao.
Setheđãđingủvớinụcười,náonứcmuốnnằmxuốngvàlầnmốichứngminhchokếtluậnchịđãcó.NângniungàyvàhoàncảnhlúcThươngđếnvàýnghĩacủanụhônởChỗQuang.Thayvìthếchịngủvàthứcdậy,vẫnmỉmcười,trongbuổisángrạngrỡmàutuyếttrắng,đủlạnhđểngườitanhìnthấyhơithởcủamình.Chịnấnnámộtchútđểthucanđảmgạtchănravàchạmvàosànnhàlạnhlẽo.Lầnđầutiên,chịsẽđilàmmuộn.
Dướinhàchịthấyhaicôgáiđangngủởchỗchịrờichúngđêmqua,nhưngtựalưngvàonhau,cảhaiquấnchặttrongchăn,thởvàogối.Bachiếcgiàytrượtbăngnằmbêncửanhà,tấtphơitrênmộtcáiđinhsaubếplòchưakhô.
SethenhìnkhuônmặtThươngvàmỉmcười.
Lặnglẽ,cẩnthậnchịbướcvòngquanhcôđểkhơilạilửa.Đầutiênlàchútgiấy,rồichútgỗnhóm−khôngnhiềuquá−chỉchútxíuchođếnkhilửađủtođểbỏcủivàothêm.Chịcungcấpchođiệuvũcủanóchođếnlúcnónhanhloạncuồng.Khirangoàilấythêmcủitrongkho,chịkhôngđểýthấynhữngdấuchânđànôngđôngcứng.Chịvòngvộirasaunhà,đếnđốngcủiphủđầytuyết.Cạotuyếtxong,chịchấtcủikhôđầyhaitay.Thậmchíchịnhìnthẳngvàokhocủi,mỉmcười,mỉmcườivềnhữngđiềubâygiờchịsẽkhôngcònphảinhớ.Nghĩ,“Giậnmìnhnócũngkhônggiận.Khôngtínào.”
RõràngmấychiếcbóngnắmtaynhauchịđãnhìnthấytrênđườngkhôngphảilàPaulD,Denvervàchị,màlà“bachúngmình.”Bangườiníuvàonhautrượtbăngtốihômtrước,bangườinhấmnhápsữangọt.Vàvìchuyệnlàthế−nếucongáichịcóthểvềnhàtừchốnvĩnhhằng−chắcchắncontraichịcóthểvàsẽtrởvềtừchỗchúngđãđến.
Sethedùnglưỡichehàngrăngcửakhỏicáilạnh.Cúilomkhomvớigánhnặngtrongtay,chịvòngquanhnhàtrởlạihànghiên−khônghềđểýnhữngdấuchânđôngcứngchịđặtchânvào.
Trongnhà,haicôgáivẫnngủ,mặcdùđãđổivịtríchonhautronglúcchịvắngmặt,cảhainhíchgầnđếnlửahơn.Đổđốngcủitrêntayvàothùnglàmchúngcựaquậynhưngkhôngthứcgiấc,Sethenấubếphếtsứcnhẹnhàng,khôngmuốnlàmhaichịemthứcgiấc,sungsướngthấychúngngủbênchânchịtronglúcchịnấuđiểmtâm.Đángtiếclàchịsẽđilàmmuộn−thậtđángtiếc.Mộtlầntrongmườisáunăm?Thậtlàđángtiếc.
Chịđánhhaiquảtrứngvàonồicháongôngàyhômqua,nặncháothànhbánhvàránchúngbằngvàimiếngthịtlợnmuốitrướckhiDenvetỉnhngủvàrênlên.
“Đaulưng?”
“Vâng.”
“Ngủtrênsànnhàchắclàtốtchocon.”
“Ngườiconđaunhưdầnấy,”Denvernói.
“Cóthểlàtạiconbịngã.”
Denvermỉmcười.“Tốiquavuighê.”NóquayngườinhìnxuốngThươngđangngáynhènhẹ.“Concónênđánhthứcchịấykhông?”
“Đừng,đểnónghỉ.”
“Chịmuốntiễnmẹđibuổisáng.”
“Chắcchắnnósẽđượctiễnmẹđi,”Sethenói,vànghĩ,Nghĩtrước
làtốt,trướckhimìnhnóichuyệnvớinó,đểnóbiếtrằngmìnhbiết.Nghĩtớimọiđiềumìnhkhôngphảinhớđếnnữa.LàmnhưBabynói:ngẫmnghĩrồiđểxuốnghết−vĩnhviễn.PaulDthuyếtphụcmìnhrằngcóthếgiớingoàikiavàmìnhcóthểsốngtrongthếgiớiấy.Đánglẽmìnhphảibiếtrõhơn.Đãbiếtrõhơn.Nhữngđiềudiễnrangoàicửanhàmìnhkhôngphảilàchuyệncủamình.Thếgiớiởtrongphòngnày.Tấtcảmọiđiều,vàmọiđiềucầnphảicó,ởngayđây.
Chúngănnhưđànông,ngấunghiếnvàchămchú.Nóiít,bằnglòngvớisựbầubạncủađứakiavàcơhộinhìnvàomắtchị.
GiữabuổisángSethemớiquàngkhănlênđầuvàmặcáoấmđểchuẩnbịvàothịtrấn.VàkhirờicănnhàchịkhôngthấynhữngdấuchânhaynghenhữngtiếngnóivòngquanhI24nhưmộtnútthònglọng.
Lêbướctrongnhữngvếtbánhxe,Sethethíchthúđếnchoángvángvìnhữngđiềuchịkhôngcònphảinhớ.
Mìnhkhôngcầnphảinhớgìhết.Mìnhcũngkhôngcầncảgiảithích.Nóhiểuhết.MìnhcóthểquêntráitimcủaBabySuggssuysụpnhưthếnào,làmcáchnàomìnhvàBabySuggsđồngýbệnhcủabàlàlaophổikhikhôngcódấuhiệunàocủanótrênđời.Mìnhcóthểquênđôimắtbàkhibàmangthứcănchomình,vàbàbảomìnhHowardvàBuglarkhôngsaonhưngkhôngchịurờitaynhauranhưthếnào.Chơiđùanhưthế,nhấtlàngủnhưthế.Bàđưathứcăntronggiỏchomình,nhữnggóinhỏđểlọtquađượcchấnsong,thìthầmnhữngtintức:ôngBodwinsẽđếngặpquantòa−trongphònglàmviệccủaquantòa,bàlặpđilặplại,trongphònglàmviệccủaquantòa,nhưthểmìnhhaybàbiếtnócónghĩalàgì.HộiPhụnữdađenởDelaware,Ohio,đãviếtbảnkhángnghịxinchomìnhkhôngbịtreocổ.Rằnghaimụcsưdatrắngđếnvànóihọmuốnnóichuyệnvớimình,cầunguyệnchomình.Rằngmộtôngnhàbáocũngđến.Bànóichomìnhnghetintứcvàmìnhnóimìnhcầnmộtcáigìđóđểđốiphóvớilũchuột.BàmuốnđemDenverrakhỏitùvàđậptaykhimìnhkhôngchịuđểnóđi.“Hoataicủaconđâu?”Bànói.“Mẹsẽgiữchocon.”Mìnhbảobàtêncaingụcđãlấyđi,đểbảovệmìnhkhỏichínhmình.Hắnnghĩmìnhcóthểlàmchuyệngìtaihạivớicọngdây.BabySuggslấytaychemiệng.“Thầygiáođirồi,”bànói.“Đệđơnvàrồicưỡingựađi.Họsẽchoconradựlễantáng,”bànói,“khôngphảilễtang,chỉcóchôncất,”vàhọchothật.Cảnhsáttrưởngđivớimẹvànhìnđichỗkháckhimẹcho
Denverbútrongxengựa.CảHowardlẫnBuglarđềukhôngchomẹlạigần,ngaycảsờvàotócchúngcũngkhông.Mẹchắccónhiềungườiởđấy,nhưngmẹchỉnhìnthấycáihộp.MụcsưPikenóithậtto,nhưngmẹkhôngngheđượcchữnào−ngoàihaichữđầu,vàbathángsau,khiDenverănđượcthứcănđặcvàhọthảmẹra,mẹđimuachoconmộtbiamộ,nhưngmẹkhôngcóđủtiềnthuêđẽođánênmẹtraođổi(cóthểgọilàđổichác)cáimẹcóvàchođếnhômnaymẹtiếcđãkhônghềnghĩđếnviệcyêucầuhắntấtcảmấychữ:tấtcảnhữnggìmẹnghemụcsưPikenói.ThươngMến,conlànhưthếđốivớimẹvàmẹkhôngcầnphảitiếcvìđãmuacómộtchữ,vàmẹkhôngphảinhớlòmổvànhữngcôgáithứBảyhànhnghềởtrongsânlòmổ.MẹcóthểquênrằngđiềumẹlàmđãthayđổicuộcsốngcủaBabySuggs.KhôngcònChỗQuang,khôngcònbạnbè.Chỉcóđồgiặtvàgiày.Giờđâymẹcóthểquênhếtvìngaysaukhimẹdựngbiamộchocon,conđãchomọingườithấysựhiệndiệncủacontrongnhàvàkhiếnmọingườilonghĩmuốnđiênđầu.Lúcấymẹkhônghiểu.Mẹtưởngcongiậnmẹ.Vàbâygiờmẹbiếtnếuđãgiậnmẹ,bâygiờconkhôngcòngiậnnữavìconđãtrởvềvớimẹvàbấylâunaymẹđãđúng:khôngcóthếgiớinàoởngoàicửanhàcủamẹ.Mẹchỉcầnbiếtmộtchuyện.Cáisẹocóxấulắmkhông?
TrongkhiSetheđibộđếnchỗlàm,lầnđầutiênmuộngiờtrongmườisáunăm,đượcấpủtrongmộthiệntạivĩnhcửu,thìStampPaidchốngchọivớinhọcmệtvàthóiquencủamộtđờingười.BabySuggskhôngchịuđếnChỗQuangvìbàtinhọđãthắng,ôngkhôngchịuchấpnhậnchiếnthắngđó.Babykhôngcócửasau,vìthếôngphảichịucáilạnhvàbứctườngtiếngnóiđểgõvàocánhcửabàcó.Ôngnắmchặtdảidâyđỏtrongtúiđểlấythêmsứcmạnh.Mớiđầunhènhẹ,rồichặthơn.Cuốicùngôngđậpcửarầmrầm−khôngtinnổichuyệnnhưvậycóthểxảyra.Rằngcánhcửacủamộtcănnhàdândađenởkhôngmởtungrakhiôngcómặt.Ôngđếnbêncửasổvàmuốnkhóc.Họquảthựccónhà,nhưngkhôngaiđivềphíacửachính.Vòmảnhdâyvảiđếngầnrách,ônggiàquayxuốngmấybậcthềm.Bâygiờnỗitòmònhậpchunglạivớixấuhổvànợnầncủaông.Haitấmlưngkhomquayvềphíaônglúcôngnhìnvàocửasổ.Mộttấmlưngcócáiđầuôngnhậnra,tấmlưngkialàmôngbốirối.Ôngkhôngbiếtcôtavàkhôngbiếtcôtacóthểlàai.Khôngcóai,đâucóaithămviếngcănnhàấy.
SaubữađiểmtâmkhôngngonmiệngôngđếngặpEllavàJohnđểtìmxemhọbiếtnhữnggì.Cólẽởđấyôngcóthểbiếtphảichăngsau
từngđónămsángsuốt,ôngđãđặtnhầmtênmìnhvàôngcònmộtmónnợnữa.SinhravớitênJoshua,ôngtựđặtlạitênkhitraovợmìnhchocontraiôngchủ.Traobàvợ,cónghĩalàôngkhônggiếtaihết,kểcảchínhmình,vìvợôngđòiôngphảicònsống.Nếukhông,bàlýluận,khiđứacontraiôngchủđãchơibàchánrồi,bàbiếtvềđâu,vớiai?Vớimónquàấy,ôngquyếtđịnhôngkhôngcònnợaicáigìnữa.Bấtkểnghĩavụcủaôngđãlàgì,hànhđộngấyđãtrảxongnợ.Ôngnghĩrằngtìnhtrạngkhôngnợnầnsẽlàmôngdễcáu,phảnbội−thậmchísaysưa,vàtheomộtkhíacạnhnàođóôngquảthậtnhưthế.Nhưngôngkhôngbiếtphảilàmgìtrongtìnhtrạngkhôngnợnầnấy.Làmviệcgiỏi;làmviệcdở.Làmviệcít,khônglàmviệc.Rõràng,lộnxộn.Ngủ,thứcdậy.Thíchmộtngười,khôngthíchnhữngngườikhác.Sốngnhưthếdườngnhưkhônghayhogìvàkhôngmanglạichoôngsựthỏamãnnào.Vìvậyôngnớirộngchuyệnkhôngnợnầnđếnngườikhácbằngcáchgiúphọtrảvàtrảđứtnhữnggìhọnợvìkhốncùng.Kẻchạytrốnbịđánhđập?Ôngđưahọquasôngvàxemnhưhọđãtrảhếtnợnần,đạiloạilàxóanợchohọ.“Bạntrảxongrồi;bâygiờcuộcđờinợbạn.”Vàcáimàôngnhậnđược,thậtra,làcánhcửachàođónmàôngkhôngbaogiờphảigõ,nhưcửanhàJohnvàElla,ôngđứngtrướccửavànói,“Aitrongđó?”mộtlầnthôilàchịđãkéobảnlề.
“Bấylâunayôngởđâu?TôibảoJohnnếuStampởnhàthìtrờichắcphảilạnh.”
“Ồ,tôicórangoài.”Ôngcởimũvàxoadađầu.
“Rangoàichỗnào?Đâucóngangquađây.”Ellatreohaibộđồlóttrêndâyphơisaubếplò.
“TôiquabênBabySuggssángnay.”
“Ôngmuốncáigìởđó?”Ellahỏi.“Cóaimờiôngvàokhông?”
“ĐólàthânnhâncủaBaby.Tôikhôngcầnphảiđượcmờiđểchămsócngườinhàcủabà.”
“Chậc.”Ellakhônglaychuyển.ChịđãlàbạncủaBabySuggsvàcũnglàbạncủaSethechođếnlúckhókhăn.Ngoạitrừmộtcáigậtđầuởbuổihộichợ,chịkhôngmàngđếnSethe.
“Cóngườimớiởđó.Phụnữ.Tôinghĩkhôngchừngcôbiết.”
“Khôngcóaidađenmớitrongthịtrấnmàtôikhôngbiết,”chịnói.“Côtanhưthếnào?ÔngchắckhôngphảilàDenverchứ?”
“TôibiếtDenver.Cônàygầy.”
“Ôngcóchắckhông?”
“Tôibiếtmìnhthấycáigì.”
“ỞI24ôngcóthểthấyđủthứ.”
“Đúngthế.”
“TốthơnlàhỏiPaulD,”chịnói.
“Tôikhôngbiếthắnởđâu,”Stampnói,vàđấylàsựthậtmặcdùôngkhôngcốgắngtìmPaulDcholắm.Ôngchưasẵnsàngđểđốidiệnvớingườiđànôngcócuộcsốngđãbịôngthayđổibằngtintứcôngmangđếnvàolúccađêm.
“Anhtađangngủtrongnhàthờ,”Ellanói.
“Nhàthờ!”Stampkinhngạcvàcảmthấyrấttổnthương.
“Ờ.AnhấyđãhỏimụcsưPikexemanhấycóđượcphépởtrongtầnghầmkhông.”
“Trongđólạnhnhưlòngtừthiện!”
“Tôichắcanhấybiếtvậy.”
“Tạisaohắnlàmthế?”
“Cólẽanhấyhơitựái.”
“Hắnkhôngcầnlàmthế.Nhànàocũngsẵnlòngchohắnở.”
EllaquaylạinhìnStampPaid.“Khôngaiđọcđượcýnghĩtừxa.Anhấychỉcầnhỏiaiđó.”
“Tạisao?Tạisaohắnphảihỏi?Khôngaicóthểmờisao?Chuyệngìxảyravậy?Từlúcnàomộtngườidađenđếnthịtrấnphảingủtrongtầnghầmnhưmộtconchó?”
“Bớtbựcđi,Stamp.”
“Không.TôisẽcònbựcchotớikhicóngườihiểubiếtvàítnhấtcưxửnhưmộtngườiCơĐốc.”
“Anhấymớiởđóvàingày.”
“Đánglẽphảilàkhôngcóngàynào!Côbiếthếtchuyệnmàcôkhônggiúpđỡanhấy?Chuyệnnàynghekhônggiốngcô,Ella.Tôivàcôđãkéodândađenrakhỏisôngnướchơnhaimươinăm.Bâygiờcôbảolàcôkhôngthểchomộtngườichỗngủ?Mộtngườiđangcóviệclàm.Mộtngườicóthểtựlođược.”
“Anhấymàhỏi,thìcáigìtôicũngcho.”
“Tạisaobỗngnhiênngườitalạiphảihỏicô?”
“Tôikhôngbiếtrõvềanhấylắm.”
“Côbiếthắnlàdađen!”
“Stamp,đừnglàmphiềntôisángnay.Tôikhôngthíchđâu.”
“Làdocôấy,phảikhông?”
“Cônào?”
“Sethe.Hắnthíchcôấyvàởđóvàcôkhôngmuốndínhdáng…”
“Khoanđã.Đừngcónóibừa.”
“Côem,nhậnđi.Mìnhbạnbèđãlâu,đừnggiảvờ.”
“Ôi,aibiếtđượccáigìxảyraởđó?Coinày,tôikhôngbiếtSethehayngườicủachịấylàai.”
“Cáigì?!”
“TôichỉbiếtlàchịấylấycontraicủaBabySuggsvàtôikhôngchắcđólàchuyệnthật.Anhấyởđâu,hả?BabychưabaogiờthấychịấychođếnkhiJohnmangchịấyđếntrướccửavớiđứanhỏtôibuộcvàongựcchịấy.”
“Tôibuộcđứanhỏđó!Vàcôquálắmrồi.Chodùnếucôkhôngbiết,concủacôấybiếtcôấylàai.”
“Thìsao?Tôiđâucónóichịấykhôngphảimátụinó,nhưngainóiđượctụinócóthậtlàcháucủaBabySuggs?Làmsaochịấyđimàchồngchịấykhôngđi?Vàôngnóitôinghexem,làmsaochịấysinhđượcđứanhỏmộtmìnhởtrongrừng?Nóicôdatrắngrakhỏiđámcâyvàgiúpchịấy.Ôngtinkhông?Côdatrắng?Ôi,tôibiếtđólàloạidatrắngnàorồi.”
“Thôiđi,Ella.”
“Bấtcứcáigìmàutrắngtrôidạttrongrừng−nếunókhôngcósúngthìnólàthứtôikhôngmuốnchútnào.”
“Sethevàcôlàbạnmà.”
“Ờ,chođếnkhichịấylộnguyênhình.”
“Ella.”
“Tôikhôngcóbạnnàolấycáicưatayđểxẻconmình.”
“Côquátrớnrồi.”
“Khôngphải.Tôicólýlẽ.Ôngmớilàkhôngcó.”
“MấychuyệncôđangnóidínhgìđếnPaulD?”
“Cáigìlàmanhấybỏchạy?Ôngnóitôinghe.”
“Tôilàmhắnbỏchạy.”
“Ông?”
“Tôinóichohắnnghe−tôichohắnxemtờbáo,vềchuyệnSethe
làm.Đọcchohắnnghe.HắnrờinhàSethecùngmộtngày.”
“Ôngkhôngnóichotôinghe.Tôitưởnganhấybiết.”
“Hắnkhôngbiếtgì.NgoàichuyệnhắnđãbiếtSethe,từlúchọởchỗBabySuggsởtrướckia.”
“AnhấybiếtBabySuggs?”
“Dĩnhiênhắnbiết.BiếtHalleconbàấynữa.”
“VàđikhỏikhianhấybiếtchuyệnSethelàm?”
“Cóvẻcuốicùnghắnsẽcóchỗở.”
“Chuyệnôngnóithayđổimọichuyện.Tôinghĩ…”
NhưngStampPaidbiếtđiềuchịnghĩ.
“Ôngkhôngđếnđâyđểhỏivềanhấy,”Ellanói.“Ôngđếnvìcôgáimới.”
“Đúngvậy.”
“VậyPaulDphảibiếtcôtalàai.Haylàcáigì.”
“Đầucôtoànlàchuyệnmaquỷ.Nhìnđâucôcũngthấyma.”
“Ôngcũngbiếtnhưtôilàngườichếtdữthìkhôngởyêndướiđất.”
Ôngkhôngthểchốicãiđiềuấy.ChínhJesusChristđãkhôngnằmyên,vìvậyStampănmộtmiếnggiòthủcủaEllađểtỏrằngôngkhônggiậndỗirồiđitìmPaulD.ÔngtìmthấyanhtrênbậcthềmcủanhàthờĐấngCứuThế,haitaykẹpgiữahaigối,mắtđỏngầu.
Sawyerlahétkhichịvàobếp,nhưngchịchỉxoaylưnglạivàvớitaylấykhăntạpdề.Bâygiờkhôngcólốivào.Khôngcókẽhởhayđườngnứt.Chịđãcẩnthậnkhôngđểchobọnchúngvào,nhưngbiếtrõrằngbấtcứgiâyphútnàobọnchúngcũngcóthểrungchuyểnchị,giậtrờichịkhỏineobuộccủamình,thảnhữngconchimríurítvàolại
trongtócchị.Bọnchúngđãrútcạnsạchsữamẹchị.Đãxẻlưngchịthànhcâysống.Đãđẩychịvàorừnglúcbụngchịđangto.Tấtcảtinvềbọnchúnglàtinxấu.HọtrétbơvàomặtHalle,nhétsắtchoPaulDăn,nướnggiònSixo,treocổmẹchị.Chịkhôngmuốncóthêmtintứccủangườidatrắngnữa,khôngmuốnbiếtEllavàJohnvàStampPaidbiếtgì,vềthếgiớiđượcsắpxếptheocáchngườidatrắngthích.Tấtcảtintứcvềbọnchúngđánglẽphảichấmdứtvớimấyconchimtrongtócchị.
Đãcólần,lâulắm,chịdịudàng,tintưởng.ChịtinbàGarnervàchồngbànữa.Chịbuộcđôihoataivàováylótđểmangtheo,đểđeothìítmàđểgiữthìnhiều.Đôihoatailàmchịtinmìnhcóthểphânbiệtbọnhọ.RằngcứmỗithầygiáosẽcómộtAmy,rằngcứmỗihọctròsẽcómộtGarner,hoặcBodwin,hoặcthậmchímộtôngcảnhsáttrưởng,ngườiđãdịudàngchạmvàokhuỷutaychịvànhìnđichỗkháckhichịchoconbú.NhưngdầndàchịđãtintấtcảnhữnglờicuốicùngcủaBabySuggsvàchônvùitấtcảhồitưởngvềbọnhọvàmaymắn.PaulDđàobớinólên,trảlạichochịthânthểcủachị,hônlưngbịcắtxẻcủachị,khuấyđộngkýứccủachịvàmangthêmtinchochị:tinsữachua,sắt,gàtrốngmỉmcười,nhưngkhianhnghetincủachị,anhđếmchânchịvàthậmchíkhôngnóimộtlờitừbiệt.
“Đừngnóivớitôi,ôngSawyer.Đừngnóigìvớitôisángnay.”
“Cáigì?Cáigì?Cáigì?Chịcãilạitôià?”
“Tôinóilàôngđừngnóivớitôi.”
“Chịkhônhồnthìlàmbánhđi.”
Sethelấytráicâyvàcầmcondaonhỏlên.
Khinướctráicâyrớtvàođáylòvàkêuxèoxèo,Setheđãlàmgầnxongmónkhoaitâytrộn.Sawyervàovànói,“Đừnglàmngọtquá.Chịlàmngọtquángườitakhôngăn.”
“Tôilàmnhưtôivẫnlàm.”
“Phảirồi.Ngọtquá.”
Khôngmộtmiếngxúcxíchnào.Đầubếpcóbíquyếtlàmxúcxích
vàquánSawyerkhôngbaogiờthừaxúcxích.NếuSethemuốnthìchịphảicấtriêngrangaykhichúngchín.Nhưngcóchútthịthầmăntạmđược.Vấnđềlàbánhnướngcủachịcũngđãbánhết.Chỉcònbánhgạovànửachảobánhgừngnấuhỏng.Nếuchịchúýthayvìmơmộngsuốtbuổisáng,chịsẽkhôngphảithulượmxungquanhnhưmộtconcuađểtìmthứcănbữatối.Chịkhôngbiếtxemđồnghồ,nhưngchịbiếtkhihaikimchụmlạinhưcầunguyệnởtrênđỉnhcủamặtđồnghồlàchịxongviệcngàyhômấy.Chịlấymộtcáihũcónắpkimloại,đổđầythịthầmvàovàgóibánhgừngtronggiấygóithịt.Mấythứnàychịbỏvàotúiváyngoàivàbắtđầudọnrửa.Khôngcóthứnàogiốngnhưnhữngmónđầubếpvàhaibồibànmangđi.ÔngSawyerkèmthêmbữaăntrưavàotiềnlương−cùngvới3đôla40xumộttuần−vàngaytừđầuchịnóichoônghiểulàchịsẽmangbữaănvềnhà.Nhưngdiêmquẹt,đôikhichútdầulửa,chútmuối,bơnữa−nhữngthứnàychịcũnglấy,vàcảmthấyxấuhổ,vìchịcótiềnđểmua.ChịchỉkhôngmuốnphảingượngngùngkhiđợiđằngsautiệmPhelps,cùngvớinhữngngườikhác,tấtcảdândatrắngởOhiođượcphụcvụrồingườichủmớiquayvềphíanhữngkhuônmặtdađentúmtụmnhìnqualỗcửasau.Chịcũngxấuhổvìlấychúnglàăncắp,vàluậncứcủaSixotrongvấnđềnàylàmchịthấythúvịnhưngkhôngthayđổiđiềuchịcảmthấy,cũngnhưluậncứấykhônglàmđượcthầygiáođổiý.
“Màyđãăncắpconlợnconđóphảikhông?Màyđãăncắpconlợnconđó.”Thầygiáotrầmtĩnhnhưngcảquyết,nhưthểhắnchỉhỏichocólệ−khôngchờđợimộtcâutrảlờiđángnghe.Sixongồiđấy,thậmchíkhôngbuồnđứngdậyđểxinxỏhaychốicãi.Anhchỉngồiđấy,miếngthịtnạctrongtay,xươngsụntúmtụmtrongchiếcđĩathiếcnhưnhữngviênđáquý−thô,chưađánhbóng,nhưngdùsaovẫnlàcủaăncắp.
“Màyđãăncắpconlợnsữađó,phảikhông?”
“Dạkhông.”Sixonói,nhưnganhbiếtđủphéptắcđểnhìnxuốngmiếngthịt.
“Màydámbảotaolàmàykhôngăncắp,trongkhitaođangnhìnthẳngvàomày?”
“Dạkhông.Tôikhôngăncắp.”
Thầygiáomỉmcười.“Màycógiếtnókhông?”
“Dạcó.Tôigiếtnó.”
“Màycóxẻthịtnókhông?’
“Dạcó.”
“Màycónấunókhông?”
“Dạcó.”
“Thếthì,màycóănnókhông?”
“Dạcó.Tôicóăn”
“Vàmàynóivớitaođókhôngphảilàăncắp?”
“Dạkhông.”
“Vậynólàcáigì?”
“Cảithiệntàisảncủaông.”
“Cáigì?”
“Sixotrồnglúamạchđểvùngđấtcaotốthơn.Sixobónđất,choôngcónhiềuthuhoạchhơn.SixochoSixoăn,choôngthêmsứclàmviệc.”
Khônkhéođấy,nhưngthầygiáovẫnđánhanhđểchoanhbiếtrằngđịnhnghĩalàcủanhữngngườitạorađịnhnghĩa−khôngphảicủanhữngkẻbịđịnhnghĩa.SaukhiôngGarnermấtđivìcáilỗởtrongtaiôngmàbàGarnernóilàdomàngnhĩbịnổvìđộtquỵvàSixonóivìthuốcsúng,tấtcảmọithứhọđụngvàobịxemnhưlàăncắp.Khôngchỉlàmộtbắpngô,hayhaiquảtrứngtrongsânchínhcongàmáicũngkhôngcònnhớ,tấtcảmọithứ.ThầygiáolấyđimấykhẩusúngcủabọnđànôngTổẤmvà,khôngcònthúrừngđểđệmvàothứcăncủahọgồmcóbánhmì,đậu,cháongô,rauvàthêmmộtchútlúcmổthịt,họbắtđầutrộmcắpthựctình,vàchuyệnấykhôngnhữngtrởthànhquyềnlợicủahọ,màlàbắtbuộc.
LúcấySethehiểu,nhưngbâygiờvớicôngviệcđượctrảtiềnvàôngchủkhátốtbụngđãchịumướnmộtcựuphạm,chịkhinhmìnhđãvìtựáinênthấytrộmcắptốthơnđứngxếphàngởcửasổtiệmtạphóavớinhữngngườidađenkhác.Chịkhôngmuốnchenlấnvớihọhaybịhọchenlấn.Cảmthấysựphánxéthaylòngthươnghạicủahọ,nhấtlàbâygiờ.Chịdùnglưngcổtaychặmmồhôitrêntrán.Ngàylàmviệcđãhếtvàchịđãcảmthấynáonức.Từlầntrốnđitrướckiachịchưabaogiờcảmthấykíchđộngnhưthế.Cholũchótrongngõăn,nhìnchúngđiêncuồng,chịbặmmôi.Ngàyhômnaylàngàychịsẽnhậnlờiđinhờxenếuaitrênxengựangỏlờimời.Sẽkhôngcóaimời,vàtrongmườisáunămquatựáicủachịđãkhôngchophépchịhỏi.Nhưngngàyhômnay.Ồ,ngàyhômnay.Giờđâychịmuốnnhanhchóngbỏquađượcquãngđườngdàiđibộvềnhàvàởđấy.
KhiSawyercảnhcáochịvềchuyệnđimuộnlầnnữa,chịhầunhưkhôngnghethấy.Trướckiaônglàngườidễmến.Kiênnhẫn,dịudàngtrongcáchcưxửvớingườilàmcông.NhưngsaucáichếtcủaconôngtrongCuộcChiến,mỗinămôngcànglúccàngkỳquặchơn.NhưthểôngđổlỗichokhuônmặtdasậmcủaSethe.
“Ờhá,”chịnói,tựhỏilàmsaochịcóthểđẩythờigianđiquanhanhvàđếnnơikhông-có-thời-gianđangchờđợichị.
Chịkhôngcầnphảilolắng.Quấnchặttrongkhănquàng,cúikhomngười,khichịcấtbướcđivềnhàđầuchịbậnrộnvớinhữngđiềuchịcóthểquên.
TạơnChúa,mẹkhôngphảinhớhaynóiđiềunàovìconđãbiết.Tấtcả.Conbiếtmẹkhôngbaogiờmuốnrờicon.Khôngbaogiờ.Mẹchỉnghĩmẹkhôngđượcrờicon.Khixelửađếnmẹphảisẵnsàng.Thầygiáođangdạymẹvànhữngngườikianhữngđiềumẹvàhọkhôngthểhọc.Mẹkhôngcầnbiếtdâyđolàgì.Aicũngcườichuyệnấy−trừSixo.Anhấykhôngcườichuyệngìhết.Nhưngmẹkhôngcần.Thầygiáobuộcsợidâyđoquanhđầumẹ,ngangquamũimẹ,vòngrasaulưng.Đếmrăngmẹ.Mẹnghĩhắnkhùng.Vànhữngcâuhắnhỏikhùngnhấtđời.
Rồimẹvàhaianhconđãkhaihoangcánhđồngthứnhì.Cánhđồngthứnhấtgầnnhàcónhữngthứănngay:đậu,hành,đậungọt.Cánhđồngkiaxahơnchonhữngthứđểlâuhơn,khoaitây,bíđỏ,đậubắp,xà-lách.Chưacóbaonhiêuthứmọclênởđấy.Vẫncònsớm.Có
thểcóvàiđámcảinon,chỉthếthôi.Mẹvàhaianhconnhổcỏdạivàxớitơiđấtđểchocâymọcđượctốt.Sauđómẹvàhaianhconđivềnhà.Mặtđấtcaolênởcánhđồngthứnhì.Khônghẳnlàmộtngọnđồinhưnggầngầnnhưvậy.ĐủchoBuglarvàHowardchạylênvàlănxuống,chạylênvàlănxuống.Tronggiấcmơmẹthườngthấytụinónhưvậy,đangcườivang,đôichânngắnmậpmạpchạylênđồi.Bâygiờmẹchỉcònthấylưngtụinóđangbướcxuốngđườngrayxelửa.Xarờimẹ.Luônluônxarờimẹ.Nhưngngàyhômấytụinóvuivẻ,chạylênvàlănxuống.Vẫncònsớm−mùatrồngtrọtđãđếnnhưngchưacóbaonhiêuthứmọclên.Mẹnhớcâyđậuvẫncònhoa.Cỏthìmọccao,đầynhữngnụtrắngvànhữngđóahoađỏcaongườitagọilàDianevàthứgìđómàuxanhdươngrấtnhạt−màusáng,nhưhoangônhưngnhạt,nhạthơn.Rấtnhạt.Lẽramẹphảivộivãvìmẹbỏcontrongcáirổngoàisânnhà.Xachỗmấycongàbớinhưngaibiếtđâuđược.Mẹnhẩnnhavềnhưnghaianhconsốtruộtvớimẹvìcứhaibabướcmẹlạinhìnhoanhìntrời.Chúngchạyđằngtrướcvàmẹđểmặcchúng.Cócáigìdịungọttrongkhônggianvàokhoảngthờigianấytrongnăm,vànếungọngiónhẹthổi,rấtkhóởlạitrongnhà.KhivềđếnnơimẹcóthểngheHowardvàBuglarcườigầnkhunhàở.Mẹđặtcuốcxuốngvàđicắtngangsânbênđểđếnvớicon.Bóngrâmđãxêdịch,vìthếđếnlúcmẹvềmặttrờiđangrọingayvàocon.Ngayvàomặtcon,nhưngconkhôngthứcdậy.Vẫnngủ.Mẹmuốnẵmconlênnhưngcũngmuốnnhìnconngủ.Khôngbiếtnênchọncáigì,concókhuônmặtdễyêunhất.Đằngkia,khôngxalắm,làgiànnhoôngGarnerlàm.Lúcnàocũngcónhiềudựđịnhlớn,ôngmuốnlàmlấyrượuđểuốngsay.Chưabaogiờgiànnhochoquảnhiềuhơnmộtthùngmứt.Mẹnghĩđấtởđấykhônghợpđểtrồngnho.Baconnóilàtạimưa,khôngphảitạiđất.Sixonóilàtạisâubọ.Quảnhonhỏvàcứng.Chuanhưdấmnữa.Nhưngởđấycócáibànnhỏ.Vìvậymẹômrổđựngconvàmangconđếngiànnho.Trongấymátvàcóbóngrâm.Mẹđểconxuốngtrêncáibànnhỏvàsuytínhrằngnếumẹcómộtmiếngvảimỏngthìsâubọvàmọithứsẽkhôngchạmvàoconđược.VànếubàGarnerkhôngcầnmẹởtrongbếp,mẹcóthểlấymộtcáighếvàmẹvàconsẽởđấytrongkhimẹnhặtrau.Mẹđiđếncửasauđểlấymiếngvảimỏngxếptrongmáynhồibột.Mẹthíchcảmthấycỏdướichânmẹ.Mẹđếngầncửavàmẹnghetiếngnói.Mỗichiềuthầygiáobắtmấyđứahọctròngồihọcsáchmộtlúc.Nếutrờiđẹp,bọnhọngồitrênhànghiênbênhôngnhà.Cảbađứa.Hắnnóivàtụinóviết.Hayhắnđọcvàtụinóchéplạiđiềuhắnnói.Mẹchưabaogiờnóichoaingheđiềunày.Khôngnóichobacon,haybấtcứai.Suý tnữamẹđãnóichobàGarnernghe,nhưnglúcđóbàđãrấtyếuvàđangyếuhơn.
Đâylàlầnđầumẹkểchuyệnnàyvàmẹkểchoconnghevìnócóthểgiảithíchđượcchoconmộtđiều,mặcdùmẹbiếtconkhôngcầnmẹgiảithích.Khôngcầnmẹkểlạihaythậmchínghĩđến.Conkhôngcầnphảinghe,nếuconkhôngmuốnnghe.Nhưngmẹkhôngthểkhônglắngngheđiềumẹnghengàyhômđó.Hắnđangnóichuyệnvớihọctròcủahắnvàmẹnghehắnnói,“Conđanglàmđứanào?”Vàmộttronghaiđứacontrainói“Sethe.”Lúcấymẹngừnglạivìmẹnghetênmình,vàrồimẹbướcvàibướcđếnchỗmẹcóthểthấybọnhọđanglàmgì.Thầygiáođangđứnggầnmộtđứahọctrò,mộttayđểsaulưng.Hắnliếmngóntaytrỏmộthailầnvàlậtvàitrang.Chậmrãi.Mẹsắpquayđivàtiếptụcđếnchỗmiếngvải,thìmẹnghehắnnói:“Không,không.Khôngphảivậy.Bácnóiđểtínhngườicủanóbêntrái,tínhthúcủanóbênphải.Vàđừngquênviếtchothẳnghàng.”Mẹbắtđầuđilùilại,khôngcảnhìnphíasauđểxemmẹđangđiđâu.Mẹchỉnhấcchânvàlùirasau.Khimẹđụngvàomộtthâncâydađầumẹrátbỏng.Mộttrongmấyconchóđangliếmmộtcáichảotrongsân.Mẹđếngiànnhokhánhanh,nhưngkhôngcómiếngvải.Ruồiđậuđầytrênmặtcon,chúngđangxoahaichântrướcvàonhau.Đầumẹngứangáyghêgớm.Nhưcóaiđâmnhữngchiếckimnhỏvàodađầumẹ.MẹchưabaogiờnóivớiHallehaybấtcứai.NhưngcùngngàyhômđómẹhỏibàGarnermộtphần.Lúcấybàyếu.Khôngyếunhưsaunày,nhưngđangsuysụp.Dướicằmbàmọcramộtcáibọng.Nócóvẻkhônglàmbàđau,nhưnglàmbàyếuđi.Thoạttiênbàdậyvànhanhnhẹnvàobuổisángnhưngđếnlầnvắtsữathứnhìbàkhôngđứngnổi.Kếđếnbàbắtđầungủdậymuộn.Ngàymẹlênphòngbà,bànằmtrêngiườngcảngày,vàmẹnghĩmẹsẽmangchobàxúpđậuvàhỏibàluônthể.Khimẹmởcửaphòngngủ,bànhìnmẹ,đầuđộimũđingủ.Lúcấymắtbàđãkhôngcònbaonhiêusứcsống.Giàyvàtấtcủabàởtrênsànvìthếmẹbiếtbàđãthửcốgắngmặcquầnáo.
“Conmangchobàxúpđậunày,”mẹnói.
Bànói,“Tanghĩtakhôngnuốtnổi.”
“Bàhãythửmộtchút,”mẹbảobà.
“Đặcquá.Tachắclàxúpđặcquá.”
“Bàcómuốnconlấychútnướcđểphaloãngxúprakhông?”
“Không.Mangnóđiđi.Chỉmangchotachútnướcmát,thếthôi.”
“Dạ.Conhỏibàmộtđiềuđượckhông?”
“Cáigìđó,Sethe?”
“Tínhchấtlàgì?”
“Cáigì?”
“Mộtchữ.Tínhchất.”
“Ồ.”Đầubàtrăntrởtrêngối.“Đặcđiểm.Aidạyconchữđó?”
“Connghethầygiáonói.”
“Đổinướcđi,Sethe.Nướcnàyấm.”
“Dạ.Đặcđiểm?”
“Nước,Sethe.Nướcmát.”
Mẹđểbìnhnướctrênkhayvớixúpđậutrắngvàxuốnggác.Khimẹmangnướcmáttrởlạimẹnângđầubàtrêntaytronglúcbàuống.Phảimấtmộtlúcbàmớiuốngxongvìcụcbướulàmbàkhónuốt.Bàlạinằmxuốngvàchùimiệng.Bàcóvẻhàilòngvìđượcuốngnướcnhưngbàcaumàyvànói:“Cóvẻnhưtakhôngthứcdậynổi,Sethe.Dườngnhưtachỉmuốnngủ.”
“Vậythìbàngủđi,”mẹbảobà.“Consẽlomọichuyện.”
Rồibàtiếptục:cáinàythìsao?cáikiathìsao?BànóibàbiếtHallesẽkhônggâyphiềnphức,nhưngbàmuốnbiếtthầygiáocóbiếtcáchđiềukhiểnmấyanhemPaulvàSixokhông.
“Dạthưabà,”mẹnói.“Cóvẻôngấybiết.”
“Tụinócólàmtheolờiôngấybảokhông?”
“Họkhôngcầnlờisaibảo.”
“Tốt.Đólàơnphước.Chắcmộthaingàynữatasẽxuốnggácđược.Tachỉcầnnghỉngơithêm.Bácsĩsắptrởlại.Ngàymai,phải
không?”
“Bànóiđặcđiểm,thưabà?”
“Cáigì?”
“Đặcđiểm?”
“Ừm.Thídụnhư,đặcđiểmcủamùahèlàcáinóng.Tínhchấtlàđặcđiểm.Mộtđiềugìtựnhiêncủamộtthứ.”
“Ngườitacóthểcónhiềuhơnmộtđặcđiểmkhông?”
“Ngườitacóthểcónhiềuđặcđiểm.Conbiếtđấy.Chẳnghạnmộtembémútngóntaycái.Đấylàmộtđặcđiểm,nhưngembécòncónhữngđặcđiểmkhácnữa.GiữconBillyxaconRedCora.ÔngGarnerkhôngbaogiờđểnósinhconhainămmộtlần.Sethe,concónghekhông?Rờikhỏicửasổvàlắngnghenày.”
“Dạ.”
“Mờiemchồngtalênđâysaubữaăntốinhé.”
“Vâng.”
“Nếucongộiđầuconcóthểhếtchấy.”
“Đầuconkhôngcóchấy,thưabà.”
“Đầuconcócáigìcũngthế,nócầnđượcgộirửa,khôngcầngãi.Conđừngnóivớitalàmìnhhếtxàbôngrồi.”
“Dạkhông.”
“Đượcrồi.Tanóixongrồi.Nóinhiềutasẽmệt.”
“Dạ.”
“VàSethe,cámơncon.”
“Vâng.”
Lúcấyconcònnhỏkhôngnhớđượckhunhàở.Haianhconngủbêndướicửasổ.Mẹ,convàbaconngủcạnhtường.Tốihômsaungàymẹnghetạisaothầygiáođomẹ,mẹngủkhôngđược.KhiHallevàomẹhỏibanghĩgìvềthầygiáo.Banóikhôngcógìđểnghĩ.Banói,Hắnlàngườidatrắng,cóphảikhông?Mẹnói,NhưngýemlàhắncógiốngôngGarnerkhông?
“Emmuốnbiếtcáigì,Sethe?”
“ÔngbàGarner,”mẹnói,“họkhônggiốngnhữngngườidatrắngemđãgặptrướcđây.Mấyngườidatrắngởchỗtrạilớntrướckhiemtớiđây.”
“Mấyngườinàykhácthếnào?”bahỏimẹ.
“Ôi,”mẹnói,“chẳnghạnhọănnóinhỏnhẹ.”
“Khôngănthuagì,Sethe.Điềuhọnóigiốngnhau.Tohaynhỏcũngthế.”
“ÔngGarnerchophépanhchuộcmẹanh,”mẹnói.
“Phải.”
“Vậythìsao?”
“Nếuôngtakhôngcho,mẹanhsẽrớtvàobếplòcủaông.”
“Dùsaođinữa,ôngấychịu.Đểanhlàmviệctrảnợ.”
“Ờ.”
“Thứcdậyđi,Halle.”
“Anhnói,Ờ.”
“Ôngấycóthểnóikhông.Ôngấyđãkhôngnóikhôngvớianh.”
“Không,ôngtakhôngnóikhôngvớianh.Mẹanhđãlàmởđâymườinăm.Nếubàlàmthêmmườinămnữa,emnghĩbàcólàmnổikhông?Anhtrảnợchoôngtavìnhữngnămcuốicùngcủabàvàbù
lạiôngtacóem,anhvàthêmbađứađanglớn.Anhcònthêmmộtnămlàmtrảnợ,mộtnămnữa.Thầygiáotrongkianóianhthôiđi.Lýdoanhđilàmthêmkhôngvững.Anhphảilàmthêmnhưnglàmthêmởtạiđây,ởTổẤm.”
“Hắncótrảtiềnthêmchoanhkhông?”
“Không.”
“Vậythìlàmsaoanhtrảhếtnợ?Cònbaonhiêu?”
“123đôla70xu.”
“Hắnkhôngmuốnđượctrảtiềnlạisao?”
“Hắnmuốnmộtthứ.”
“Cáigì?”
“Anhkhôngbiết.Mộtthứgìđó.NhưnghắnkhôngmuốnanhrakhỏiTổẤmnữa.Hắnnóirằngđểanhlàmviệcchỗkháctronglúcbọntrẻcònnhỏkhôngcólợi.”
“Còntiềnanhnợthìsao?”
“Chắchắnphảicócáchkhácđểlấylại.”
“Cáchgì?”
“Anhkhôngbiết.”
“Vậythìcâuhỏiduynhấtlàlàmthếnào?Làmthếnàohắnlấyđược?”
“Không.Đólàmộtcâuhỏi.Cònmộtcâuhỏinữa.”
“Câugì?”
Banhổmdậyvàxoayngườilại,vuốtnhữngkhớpngóntaylênmámẹ.“Câuhỏibâygiờlà,Aisẽchuộcemra?Hayanh?Haynó?”Bachỉvềphíaconđangnằm.
“Cáigì?”
“NếutấtcảlaođộngcủaanhlàchoTổẤm,kểcảviệclàmthêm,anhcòngìđểbán?”
Lúcđóbaquayngườivàngủlạivàmẹnghĩmẹsẽkhôngngủnhưngmẹcũngngủmộtlúc.Mẹthứcdậyvìmộtđiềugìbađãnói,cólẽ,haymộtđiềugìbakhôngnói.Mẹngồidậynhưbịaiđánh,vàconcũngthứcdậyvàbắtđầukhóc.Mẹđuđưaconmộtchút,nhưngtrongnhàkhôngcónhiềuchỗ,thếnênmẹbướcrangoàicửađểẵmconđidạo.Mẹđilênđixuống.Đilênđixuống.Tấtcảtốiđentrừánhđèntrongkhungcửasổcaonhấtcủacănnhà.Bàchắcvẫncònthức.Mẹkhôngthểkhôngnghĩđếnđiềulàmmẹthứcdậy:“Tronglúcbọntrẻcònbé.”Banóithếvàđiềuấykhiếnmẹgiậtmìnhthứcgiấc.Nótheomẹsuốtngày,lúcnhổcỏ,vắtsữa,lấycủi.Tronglúcnày.Tronglúcnày.
Đấylàlúcđánglẽbamẹphảibắtđầutoantính.Nhưngbamẹkhônglàmthế.Mẹkhôngbiếtbamẹnghĩgì−nhưngrờikhỏiTổẤmđốivớibamẹlàvấnđềtiềnbạc.Mualấytựdo.Bamẹkhôngnghĩđếnchuyệnchạytrốn.Tấtcảmọingười?Vàingười?Đếnđâu?Làmsaođiđược?RốtcuộcSixochínhlàngườinhắcđếnchuyệnấy,sauchuyệncủaPaulF.BàGarnerđãbánPaulFđểcốgắngxoaysở.BàđãsốnghainămbằngtiềnbánPaulF.Nhưngmẹđoántiềnhếtrồi,vìvậybàviếtthưgọithầygiáođếnquảnlýtrại.ĐãcóbốnngườiđànôngTổẤmmàbàvẫntinrằngbàcầnngườiemchồngvàhaiđứacháutraivìngườitanóibàkhôngnênởmộtmìnhvớingườidađen.Vìthếhắnđến,độimũlớnvàđeokínhmắtvàmangtheomộtxengựađầygiấytờ.Nóinhỏnhẹvàcanhchừngkỹ.HắnđánhPaulA.Khôngnặngvàkhônglâu,nhưngđấylàlầnđầutiêncóngườilàmnhưthế,vìôngGarnerkhôngchophépchuyệnấy.Lầnkếtiếpmẹthấyhắn,hắncónhữngcâyroiđẹpchưatừngthấy.Sixobắtđầungắmbầutrời.BáclàngườiduynhấtlẻnđibanđêmvàHallenóivìthếbácbiếtvềxelửa.
“Hướngđó.”Hallechỉtayvềphíachuồngngựa.“Chỗôngđưamẹtôiđi.”Sixonóihướngđólàtựdo.Cảmộtđoànxelửađivànếumìnhcóthểđếnđấy,khôngcầnphảimuatựdo.”
“Xelửa?Nólàcáigìvậy?”Mẹhỏibác.
Lúcấyhọthôikhôngnóichuyệntrướcmặtmẹ.NgaycảHalle.
NhưnghọthìthầmvớinhauvàSixotheodõibầutrời.Khôngphảikhoảngtrờitrêncao,màphíathấpnơibầutrờisátvớihàngcây.NgườitacóthểbiếtđầuócbácđãrờikhỏiTổẤm.
Kếhoạchcủahọhay,nhưngkhithờiđiểmđến,bụngmẹmangthaiDenverđãlớn.Vìthếmẹvàcácbácthayđổikếhoạchmộtchút.Mộtchútthôi.ChỉđủđểtrétbơvàomặtHalle,vàrốtcuộckhiếnSixocười,nhưPaulDđãnóivớimẹ.
Nhưngbécon,mẹmangđượcconđi.Haianhconnữa.Khitínhiệuxelửađến,chỉcóbađứaconsẵnsàng.MẹkhôngtìmthấyHallehayaihết.MẹkhôngbiếtSixobịthiêuvàPaulDđeocáigôngkhómàtinnổi.Mãisaunàymẹmớibiếtnhữngchuyệnấy.Vìthếmẹgửicácconđếnxengựavớingườiđànbàđợitrongruộngngô.Haha.Sẽkhôngcócuốnsổtaynàochoconmẹvàcũngkhôngcódâyđo.Nhữnggìmẹđãphảivượtquasauđó,mẹvượtquađượclàvìcon.Đingangquamấyngườiđànôngtreotrêncây.MộtngườimặcáosơmicủaPaulAnhưngkhôngcóchânhoặcđầucủabác.Mẹđiluônkhôngdừnglạivìchỉmìnhmẹcósữachocon,vàthểtheoýChúa,mẹsẽmangsữađếnchocon.Connhớđiềuấy,phảikhông;rằngmẹđãmangsữađến?Rằngkhimẹđếnđâymẹcóđủsữachotấtcả?
Mộtkhúcquanhnữatrênđường,vàSethecóthểthấyốngkhóinhàchị.Trôngnókhôngcònđơnđộcnữa.Lànkhóibốclêntừmộtngọnlửa,ngọnlửađãsưởiấmmộtthânthể,vàthânthểấyđãđượchoàntrảlạichochị−tựahồthânthểấychưabaogiờrờikhỏi,chưabaogiờcầnmộttấmbiamộ.Vànhưthểtráitimđậptrongthânthểấychưangừngđậpmộtgiâyphútnàotrongtaychị.
Chịmởcửanhà,bướcvàovàkhóachặtcửasaulưng.
NgàyStampPaidthấyhaitấmlưngquacửasổvàrồixuốngvộimấybậcthềm,ôngtinngônngữkhônghiểuđượcđangầmàoquanhcănnhàlànhữnglờilẩmbẩmcủanhữngngườichếtdađengiậndữ.Rấtítngườidađenchếttrêngiường,nhưBabySuggs,vàôngchưabiếtngườinào,kểcảBaby,đãđượcsốngmộtcuộcđờidễdàng.Ngaycảnhữngngườidađencóhọcthức,bácsỹ,thầygiáo,nhàbáovànhàbuôn,tấtcảđềucócuộcsốngkhókhăn.Ngoàichuyệnphảidùngđầuócđểtiếnlên,họmangtrongđầusứcnặngcủacảgiốngnòi.Họcầnphảicóhaicáiđầu.Dândatrắngtinrằngdùngườidađencóphongcáchnhưthếnào,dướilàndađenvẫnlàrừngrú.Dòngnướcchảy
xiếtkhônglèoláiđược,khỉđongđưagàothét,rắnđangngủ,câynhựađỏsẵnsànguốngdòngmáudatrắngngọtngàocủahọ.Trongmộtkhíacạnhnàođó,ôngnghĩ,họđúng.Ngườidađencàngrasứcthuyếtphụcdândatrắngrằngngườidađenhiềnlànhbaonhiêu,lanhlợivàthươngyêubaonhiêu,cónhântínhbaonhiêu,họcàngphísứcthuyếtphụcdândatrắngmộtđiềungườidađentinlàchuyệnđươngnhiênbaonhiêu,thìrừngrậmcàngtrởnênsâuthẳmvàrốirắmhơnbấynhiêu.Nhưngngườidađenđãkhôngmangrừngrậmtừchỗkhác(sốngđược)đếnchỗnày.Dândatrắngđãtrồngrừngrậmởbêntrongngườidađen.Vàrừngrậmlớnlên.Rừngrậmlanrộng.Trongsuốtcuộcđờivàsaucáichết,nólanra,chođếnkhinóxâmlấnvàodândatrắng,ngườiđãtrồngnó.Chạmvàotừngngườimột.Thayđổivàbiếnhóahọ.Làmhọmáume,ngớngẩn,tệhơnchínhhọmuốn,vìhọquásợrừngrậmhọtạora.Conkhỉđanggàothétsốngdướilàndatrắngcủahọ.Câynhựalàcâycủahọ.
Tronglúcấy,sựlanrộngbímậtcủathứrừngrậmmớicủadândatrắngthầmkín,lặnglẽ,ngoạitrừthỉnhthoảngngườitacóthểnghetiếngnólầmbầmởnhữngchỗnhưI24.
StampPaidthôicốgắnghỏithămSethe,saukhikhổsởgõcửavàkhôngđượcvào,vàkhiôngbỏcuộc,I24bịđểmặctựxoaysở.KhiSethekhóacửanhà,rốtcuộcnhữngngườiđànbàtrongnhàđượctựdolàngườimàhọmuốn,nhìnbấtkỳđiềugìhọthấyvànóibấtkỳđiềugìhọnghĩ.
Gầnnhưthế.Trộnlẫnvớinhữngtiếngnóichungquanhcănnhà,màStampPaidnhậnbiếtđượcnhưngkhônghiểuđược,lànhữngýnghĩcủanhữngngườiđànbàcủaI24,nhữngýnghĩkhôngnóinênlời,khôngnóithànhlời.
20Thương,nólàcongáitôi.Nólàcủatôi.Thấykhông.Nótự
nguyệntrởvềvớitôivàtôikhôngphảigiảithíchgìcả.Trướckiatôikhôngcóthìgiờđểgiảithíchvìtôiphảilàmnhanhchuyệnấy.Nhanh.Conbéphảiđượcantoànvàtôiđặtnóởchỗnósẽđượcantoàn.Nhưngtìnhthươngyêucủatôimạnhmẽvàbâygiờnóđãtrởvề.Tôibiếtnósẽvề.PaulDđuổinóđinênnókhôngcònlựachọnnàokháclàtrởvềbằngdabằngthịt.TôidámcálàBabySuggsởcõibênkiagiúp.Tôisẽkhôngbaogiờđểnóđi.Tôisẽgiảithíchvớinó,chodùtôikhôngcầnphảigiảithích.Tạisaotôilàmthế.Nếutôikhônggiếtnó,nósẽchếtrasaovàtôikhôngchịuđượcnếuđiềuấyxảyđếnvớinó.Khitôigiảithíchnósẽhiểu,vìnóđãhiểumọithứ.Tôisẽchămsócnónhưchưabàmẹnàochămsócmộtđứacon,mộtđứacongáinhưthế.Sẽkhôngcònailấyđượcsữacủatôingoạitrừcontôi.Tôichưabaogiờphảichoaisữa−vàlầnduynhấttôiphảilàmlàvìsữađãbịlấycắp−tụinóđètôixuốngvàlấycắpsữađi.Sữacủacontôi.Nanphảichotrẻcondatrắngbúvàcảtôinữavìmẹtôiởtrongđámlúa.Bọnconnítdatrắngbútrướcrồitôibúphầnsữacònlại.Hoặclàsữakhôngcòn.Khôngcósữabúchoriêngtôi.Tôibiếtkhôngcósữathuộcvềmìnhlànhưthếnào:phảitranhgiànhvàlahétđòisữa,vàchỉcóchútítsữacònlại.TôisẽbảoThươngnhưthế,nósẽhiểu.Nólàcongáitôi.Đứacontôixoaysởđểcósữachonóvàmangđếnchonóngaycảsaukhitụinólấycắpsữađi,saukhitụinóđốixửvớitôinhưconbò,không,condê,đằngsauchuồngngựavìchuyệnấytồitệquákhôngxảyraởchỗmấyconngựađược.NhưngtôikhôngquátồitệkhôngnấuănchohọhaykhôngchămsócbàGarner.Tôichămsócbànhưtôichămsócchínhmẹtôinếumẹcầntôi.Nếuhọđểmẹtôirờiruộnglúa,bởivìtôilàđứaconduynhấtbàkhôngquăngđi.Tôichămsócngườiđànbàấycũngnhưtôisẽchămsócmẹtôinếumẹbịbệnhvàcầntôivàtôisẽởlạibêncạnhbàchođếnkhibàkhỏelạihaychếtđi.Vàtôiđãmuốnởlạisauđó,chỉcóđiềuNantúmtôiđi.Trướckhitôicóthểkiểmchứngdấuvết.Đúnglàbà,nhưngrấtlâutôiđãkhôngtinnhưthế.Tôinhìnkhắpnơitìmcáimũấy.Sauđótôibịnóilắp.KhônghếtnóilắpchođếnkhitôigặpHalle.Ồ,nhưngtấtcảđãquarồi.Tôiởđây.Tôiđãvượtqua.Vàcongáitôivềnhà.Bâygiờtôicóthểnhìnmọithứtrởlạivìnócũngcóởđâyđểnhìn.Sauchuyệnkhocủi,tôiđãngưngnhìn.Bâygiờ,buổisángkhinhómlửatôimuốnnhìnracửasổxemtrờinắnghaykhông.Nắngđếntaycầmốngbơm
trướchayđếnvòinướctrước?Xemcỏmàuxámxanhhaymàunâuhaymàugì.BâygiờtôibiếttạisaoBabySuggsngẫmnghĩvềmàusắctrongnhữngnămcuốicùngcủabà.Trướckiabàchưabaogiờcóthìgiờđểnhìn,chứđừngnóiđếntậnhưởngmàusắc.Bàmấtmộtthờigianlâuđểnghĩxongmàuxanhdương,rồimàuvàng,rồimàuxanhlácây.Khimấtbàđangnghĩđếngiữachừngmàuhồng.Tôikhôngtinbàmuốnnghĩđếnmàuđỏvàtôihiểutạisao,vìtôivàThươngđãdùngmàuđỏquánhiều.Thậtthế,màuđỏvàbiamộhồngnhạtcủaThươnglànhữngmàusắccuốicùngtôinhớđược.Bâygiờtôisẽngóngnhìn.Nghĩxemmùaxuânsẽnhưthếnào!TôisẽtrồngcàrốtchỉđểchoThươngnhìnthấy,vàcủcần.Concóthấycủcầnbaogiờchưa,côbé?Chúachưatừngtạoracáigìđẹphơn.Trắngvàtímvớimộtcáiđuôimềmvàmộtcáiđầucứng.Consẽthíchcầmcủcầntrongtayvàngửimùinónhưdòngsuốikhingậplụt,lạnhlẽonhưngvuisướng.Thương,chúngmìnhsẽcùngnhaungửicủcần.Thương.Vìconlàcủamẹ,mẹphảichỉchoconthấynhữngthứnày,vàdạyconnhữnggìmộtngườimẹphảidạychocon.Cũngbuồncười,cáchngườitaquênnhữngthứnàyvànhớnhữngthứkhác.Mẹsẽkhôngbaogiờquênbàntaycủacôdatrắngđó.Amy.Nhưngmẹđãquênmàucủatừngấytóctrênđầucô.Dùvậychắchẳnmắtcômàuxám.Dườngnhưmẹcónhớ.TócbàGarnernâunhạt−lúcbàkhỏe.Màuthẫmlạikhibàốm.Trướckiabàlàmộtngườiđànbàmạnhmẽ.Vàkhibànóilảmnhảm,bàsẽnóinhưthế.“Trướckiatamạnhnhưmộtconla,Jenny.”Gọimẹlà“Jenny”khibàlảmnhảm,vàmẹcóthểlàmchứng.Caovàmạnhmẽ.Bàvàmẹchẻcủibằnghaingườiđànông.Bàrấtbuồnvìbàkhôngthểngẩngđầulênkhỏimặtgối.Dùsao,mẹvẫnkhônghiểutạisaobànghĩbàcầnđếnthầygiáo.Mẹtựhỏikhôngbiếtbàcósốngsótnhưmẹđãsốngsótkhông.Lầncuốimẹnhìnthấybà,bàkhônglàmđượcgìmàchỉkhóc,vàmẹkhônglàmđượcgìchobàngoàiviệclaumắtbàlúcmẹnóichobànghetụinóđãlàmgìmẹ.Phảicóngườibiếtchuyệnấy.Nghechuyệnấy.Mộtngườinàođó.Cóthểbàsốngsót.Thầygiáosẽkhôngđốixửvớibànhưhắnđốixửvớimẹ.Lầnđầutiênmẹbịđánhđậpcũnglàlầncuối.Khôngaigiữmẹởxaconmẹđược.Nếumẹkhôngbậnchămsócbà,cóthểmẹđãbiếtchuyệngìxảyra.CóthểHalleđangđịnhtìmgặpmẹ.Mẹđứngbêngiườngbàchờbàđitiểu.Khimẹđưabàtrởlạigiườngbànóibàlạnh.Trờinóngnhưlửamàbàmuốnđắpchănghép.Bànóiđóngcửasổlại.Mẹnóikhông.Bàcầnchăn,mẹcầngió.Màncửavàngcònlayđộng,thìmẹcònchịuđược.Đánglẽmẹnênnghelờibà.Cóthểâmthanhnghenhưtiếngsúngquảthậtlàtiếngsúng.Cóthểmẹsẽthấyngườinàođấyhaycáigìđấy.Cóthể.Dùsaođinữa,cóHallehay
khôngcũngthế,mẹđãmangcácconmẹđếnruộngngô.Jesus.Khiđómẹnghetiếngláchcáchrahiệucủangườiđànbàấy.Bàtanói:Cònainữakhông?Mẹnóimẹkhôngbiết.Bàtanói,Tôiđãởđâycảđêm.Khôngđợithêmđượcnữa.Mẹrángxinbàtađợi.Bàtanói,Khôngđược.Đinào.Chao!Khôngmộtngườiđànôngnàoxungquanh.Haiđứacontraisợ.Conngủtrênlưngmẹ.Denverngủtrongbụngmẹ.Mẹcảmthấynhưlòngmẹbịxẻralàmđôi.Mẹbảobàtamanghếttụiconđi,cònmẹphảitrởlại.Nhỡra.Bàtachỉnhìnmẹ.Bànói,Saohả?Mẹcắnrờimộtmiếnglưỡikhitụinóxẻlưngmẹra.Miếnglưỡichỉgắnliềnvớicáilưỡimẹmộtchútxíu.Khôngphảimẹmuốnthế.Mẹcắnchặthàmrăngxuốngnhằmvàolưỡi,mộtmiếnglưỡiđứtra.Mẹnghĩ,Chúaơi,mẹsẽtựănthịtmình.Tụinóđàolỗ,đặtbụngmẹvàolỗ,đểkhônghạiđếnđứabé.Denverkhôngthíchmẹnóiđếnchuyệnấy.NóghéttấtcảmọithứvềTổẤmngoạitrừchuyệnnósinhranhưthếnào.Nhưngconđãởđấyvàdùlúcấyconcònnhỏkhôngnhớđược,mẹcóthểkểchoconnghe.Giànnho.Connhớkhông?Mẹđãchạyrấtnhanh.Lũruồiđếnchỗcontrướcmẹ.Đánglẽmẹđãphảibiếtngayconlàailúcánhnắngchiếulấmtấmtrênmặtcongiốngnhưlúcmẹmangconđếngiànnho.Mẹphảibiếtngaylúcnướccủamẹvỡ.Nướccủamẹvỡđúngvàophútmẹnhìnthấyconđangngồitrêngốccâyđốn.Vàkhimẹnhìnthấymặtcon,quabaonhiêunămvẫngiốngnétmặtconlúccònbé.MẹphảibiếtngayconlàaivìchuyệnconuốnghếtlynướcnàyđếnlynướckhácđãchứngminhvàliênhệđếnchuyệnconnhỏnướcmiếnglênmặtmẹngàymẹđếnI24.Mẹđánglẽphảibiếtngay,nhưngPaulDlàmmẹxaonhãng.Nếukhôngmẹsẽthấydấumóngtaycủamẹrànhrànhngaytrêntránconaicũngnhìnthấy.Dấutaymẹlúcmẹnângđầuconlênởngoàikhocủi.Vàsauđó,khiconhỏimẹvềđôihoataimẹthườngđongđưachoconchơi,nếukhôngphảivìPaulD,mẹđãnhậnraconngay.Dườngnhưbácmuốnđuổiconđingaytừđầu,nhưngmẹkhôngchịu.Connghĩsao?Vànhìnxembácchạymấtnhưthếnàokhibiếtvềchuyệnmẹvàcontrongkhocủi.Ghêgớmquábácnghekhôngnổi.Quámức,bácnóithế.Tìnhthươngcủamẹquámức.Bácbiếtgìvềtìnhthương?Bácsẽvuilòngchếtvìaitrênđờinày?Báccóchịuchomộtngườilạphầnthânthểriêngtưcủamìnhđểđổilấycôngtạotác?Cáchnàokhác,bácnói.Phảicócáchnàokhác.Đểthầygiáogomtụimìnhđi,mẹđoánthế,đểhắnđomôngcontrướckhihắnxénóra?Mẹđãcảmthấychuyệnấynhưthếnàovàmẹsẽkhôngchophépbấtcứaicònsốnghayđãchếtlàmchoconcũngcảmthấythế.Khôngphảilàcon,khôngphảibấtkỳđứaconnàocủamẹ,vàkhimẹbảoconthuộcvềmẹ,mẹcũngmuốnnóimẹlàcủacon.Nếumẹkhôngcóconcủamẹ,
mẹsẽkhôngmuốnthở.MẹnóivớiBabySuggsnhưthếvàbàquỳgốixuốngcầuxinChúathatộichomẹ.Dùthếnàođinữa,chuyệnlànhưthế.Mẹđịnhmangtấtcảchúngtađếnphíabênkianơimẹcủamẹở.Bọnchúngđãngănkhôngchomẹmangchúngtađếnđấy,nhưngbọnchúngkhôngngănđượcconđếnđây.Haha.Contrởvềđâynhưmộtcôbéngoan,nhưcôcongáimàchínhmẹđãmuốntrởthànhnhưthếvàđánglẽđãtrởthànhnhưthế,nếumẹcủamẹcóthểrờiruộnglúatrướckhibịbọnchúngtreocổ.Conbiếtkhông?Bàđãngậmhàmthiếctrongmiệngnhiềulầnquánênbàmỉmcười.Bàcườikhibàkhôngcười,vàmẹchưabaogiờthấynụcườithậtcủabà.Mẹtựhỏihọđanglàmgìkhibịbắt?Concónghĩlàhọđangchạy?Không.Khôngphải.Vìbàlàmẹcủamẹvàkhôngcóngườimẹnàomuốnchạytrốnvàbỏlạicongáimình,phảikhông?Bàcómuốnkhông?Đểcongáilạitrongsânvớimộtngườiđànbàcụtmộttay?Mặcdùbàkhôngthểchoconmìnhbúlâuhơnmộthaituầnvàphảiđưaconmìnhđếnbúmộtngườiđànbàkháckhôngbaogiờcóđủchotấtcả.Họnóicáihàmthiếclàmbàcườikhibàkhôngmuốn.NhưmấycôgáithứBảyhànhnghềtrongsânlòmổ.Khimẹrakhỏitùmẹthấyhọrõràng.HọđếnlúcđổicathứBảy,lúcmấyngườiđànônglĩnhlương,vàhọlàmviệcđóởphíasauhàngrào,phíasaunhàxí.Vàingườiđứngmàhànhnghề,dựavàocánhcửakhođểdụngcụ.Khiđikhỏihọchongườicaivàiđồngnămxu,mườixunhưnglúcấynụcườicủahọđãkhôngcòn.Vàingườitrongsốhọuốngrượuđểkhôngcảmthấyđiềuhọcảmthấy.Vàingườikhônguốngmộtgiọt−chỉchạyvộiđếnPhelpsđểmuanhữngthứmàconhaymẹcủahọcần.Hànhnghềtrongsânlòmổ.Mộtngườiđànbàlàmnghềấychắchẳnkhôngdễvàchínhmẹcũngđãsuýtlàmthếlúcmẹrakhỏitùvàmuatênchocon,hoặcđạiloạinhưthế.NhưnganhemnhàBodwintìmchomẹviệcnấuănởquánSawyervàkhiếnmẹcóthểcườimộtmìnhnhưbâygiờkhimẹnghĩđếncon.
Nhưngconđãbiếthếtmọichuyệnvìaicũngnóiconthôngminhvàkhimẹđếnđâyconđãbiếtbò.Cốleolêncầuthang,vìvậyBabySuggschosơntrắngmấybậcthangđểconcóthểthấyđườnglênđầucầuthang,nơikhôngcóánhđèn.Chúaơi,conthíchbậcthanglắm.
Suýtnữa.Suýtnữa.TrởthànhmộtcôgáithứBảy.Mẹđãlàmviệcấyởtiệmngườithợđá.Từđấyđếnlòmổchỉlàmộtbướcngắn.Khidựngtấmbiamộlênmẹmuốnvàonằmtrongmộvớicon,đặtđầuconlênvaivàủấmchocon,vàđánglẽmẹđãlàmthếnếuBuglarvàHowardvàDenverkhôngcầnđếnmẹ,vìlúcấytâmtrícủamẹkhông
cónơinươngnáu.Mẹkhôngthểnằmxuốngvớiconlúcấy.Dùmẹmuốnbaonhiêuđinữa.Lúcấymẹkhôngthểbìnhyênnằmxuốngởbấtcứđâu.Bâygiờmẹcóthể.Mẹcóthểngủnhưngườichếtđuối,xinChúathươngxót.Congáitôi,nóđãtrởvềvớitôi,vànólàcủatôi.
21Thươnglàchịtôi.Tôiđãnuốtmáuchịcùngvớisữacủamẹtôi.
Điềuđầutiêntôinghethấysauthờigiankhôngnghethấygìhếtlàtiếngchịđangbòlêngác.ChịlàngườibạnbímậtcủatôitrướckhiPaulDđến.Ôngtađãđuổichịđi.Từlúctôicònnhỏchịlàbạntôivàchịgiúptôiđợiba.Tôivàchịđợiông.Tôiyêumẹtôinhưngtôibiếtmẹđãgiếtmộttronghaingườicongáicủabà,vàvìthếtôisợbà,dùbàrấtdịudàngvớitôi.Suýtnữabàđãgiếthaianhtôivàhaianhtôibiếtthế.Họkểchotôinghenhữngcâuchuyện“chếtđi−phùthủy!”đểchỉchotôicáchgiếtphùthủy,nếucóbaogiờtôicầnlàmthế.CóthểvìhọđãgầnbịchếtnênhọmuốnchiếnđấutrongCuộcChiến.Đấylàđiềuhọbảotôilàhọsẽlàm.Tôiđoánhọthàởchungvớiđànônggiếtngườicònhơnlàđànbàgiếtngười,vàchắcchắncómộtđiềugìtrongconngườibàkhiếnbàcảmthấybàcóquyềngiếtconcủamình.Lúcnàotôicũngsợđiềuxảyratrướckia,điềuđãkhiếnmẹtôicảmthấybàcóquyềngiếtchịtôi,cóthểxảyralầnnữa.Tôikhôngbiếtđiềuấylàcáigì,tôikhôngbiếtđiềuấylàai,nhưngcóthểcómộtđiềukhácđủghêgớmđểbàlạilàmnhưthếmộtlầnnữa.Tôicầnbiếtđiềuấycóthểlàcáigì,nhưngtôikhôngmuốnbiết.Làgìđinữa,nócũngđếntừbênngoàicănnhànày,bênngoàikhoảnhsânnày,vànócóthểvàongaytrongsânnếunómuốn.Vìvậytôikhôngbaogiờrờikhỏinhàvàtôicanhchừngngoàisân,đểnókhôngthểxảyranữavàmẹtôikhôngphảigiếtluôncảtôi.TôichưarờiI24mộtmìnhtừlúctôiđếnnhàLadyJones.Khôngbaogiờ.Nhữnglầnkhác−hailầncảthảy−tôiđichungvớimẹ.MộtlầnđểnhìnBabySuggsđượcđặtxuốngcạnhThương,chịlàchịtôi.LầnkiaPaulDcũngđicùngvàkhichúngtôitrởvềtôinghĩcănnhàvẫncòntrốngtừlúcôngđuổichịtôiđi.Nhưngkhông.KhitôivềI24,chịđãởđấy.Thương.Đợitôi.Mệtmỏitrởvềsauchuyếnđidài.Sẵnsàngđểđượcchămsóc,sẵnsàngđểđượctôibảovệ.Lầnnàytôiphảigiữmẹtôixachị.Chuyệnấykhó,nhưngtôiphảilàm.Tấtcảtùythuộcvàotôi.Tôiđãthấymẹtrongmộtchỗtối,vớinhữngtiếngcào.Mùitừáobàtỏara.Tôiđãởvớibànơicómộtthứgìnhỏbétheodõichúngtôitừtronggóc.Vàchạmvàochúngtôi.Đôikhichúngchạmvàochúngtôi.TôikhôngnhớchuyệnấytrongmộtthờigiandàichođếnkhiLordNelsonkhiếntôinhớlại.TôihỏibàcóđúngthếkhôngnhưngtôikhôngthểnghebànóivàtrởlạinhàLadyJoneskhôngíchgìnếutôikhôngthểngheđiềumọingườinói.Yênlặngquá.Khiếntôiphảiđọcnétmặtvàhọccáchđoánngườita
đangnghĩgì,đểtôikhôngcầnphảingheđiềuhọnói.ĐấylàlýdotạisaoThươngvàtôichơiđượcvớinhau.Khôngnóigì.Trênhànghiên.Bêndòngnước.Trongcănnhàbímật.Bâygiờtấtcảtùythuộcvàotôi,nhưngchịcóthểnươngdựavàotôi.TôinghĩngàyhômấyởChỗQuangchịđãgắnggiếtbà.Giếtbàđểtrảđũa.Nhưngrồichịhôncổbàvàtôiphảicảnhcáochịvềđiềuấy.Đừngyêubàquá.Đừng.Cóthểtrongngườibàvẫncònđiềukhiếnbàthấybàcóquyềngiếtconmình.Tôiphảinóichochịnghe.Tôiphảibảovệchị.
Đêmđêmmẹcắtđầutôi.BuglarvàHowardbảotôimẹsẽlàmthếvàmẹlàmthật.Đôimắtđẹpcủabànhìntôinhưtôilàkẻlạ.Khôngácđộchaygìkhác,nhưngnhưthểtôilàmộtngườimàmẹđãtìmravàthấythươnghại.Nhưthểmẹkhôngmuốnlàmnhưngmẹphảilàmvàchuyệnấysẽkhôngđau.Rằngnóchỉlàmộtđiềungườilớnlàm−nhưnhổdằmrakhỏitay,chặmgóckhănvàomắtnếutrolọtvào.MẹnhìnsangBuglarvàHoward−xemhaingườicósaokhông.Rồimẹquabênphíatôi.Tôibiếtmẹsẽlàmthànhthạo,cẩnthận.Rằngkhicắtmẹsẽlàmđúngcách,tôisẽkhôngđau.Saukhimẹlàmxongtôinằmđómộtphútchỉvớicáiđầucủatôi.Rồimẹmangnóxuốngdướinhàđểthắtbímtócchotôi.Tôigắngkhôngkhócnhưngchảiđầuđauquá.Khimẹchảixongvàbắtđầuthắtbím,tôibuồnngủ.Tôimuốnngủnhưngtôibiếtnếungủtôisẽkhôngtỉnhdậy.Vìthếtôiphảithứctronglúcmẹlàm,rồisauđótôicóthểngủ.Cáiđángsợlàchờmẹđếnlàm.Khôngphảilúcmẹlàm,nhưnglúctôiđợimẹlàm.Banđêm,chỗduynhấtmẹkhôngthểđếnbêntôiđượclàphòngcủabànộiBaby.Phòngtụitôingủtrêngáctrướckialàphòngngườilàmcôngngủkhidândatrắngởđây.Họcũngcóbếpbênngoàinhà.NhưngbànộiBabyđổinóthànhkhochứacủivàdụngcụkhibàdọnvào.Vàbàlấygỗđóngchặncửasaudẫnranhàkhovìbànóikhôngmuốnđilốiđiấynữa.Bàxâytườngbaoxungquanhnóđểlàmkho,đểnếumuốnđếnI24ngườitaphảiđingangquabà.Bànóibàkhôngmàngthiênhạnóigìvềchuyệnbàsửangôinhàhaitầnggiốngnhưmộtcănnhàgỗnơingườitanấuăntrongnhà.Bànóihọbảobàrằngkháchmặcáođẹpkhôngmuốnngồichungphòngvớilònấuvàvỏgọtvàmỡvàkhói.Bànóibàchẳngmàng.Banđêmtôiantoàntrongcănphòngcủabà.Tôichỉnghethấytiếngthởcủamìnhnhưngđôikhivàobanngàytôikhôngthểbiếtlàtôiđangthởhayngườinàobêncạnhtôiđangthở.TôithườngnhìnbụngconHereBoynhôraxẹpvào,nhôraxẹpvào,đểxembụngnócógiốngbụngtôikhông,nínthởđểkhôngcùngnhịpthởcủanó,thởrađểcùngnhịpthởvớinó.Chỉxemlàtiếngthởcủaai–thứâmthanhnhưtiếngngườitathổinhènhẹvàocáichai
nhưngđềuđặn,đềuđặn.Phảichăngtôiđangtạoraâmthanhấy?PhảichănglàHoward?Aiđangtạoraâmthanhấy?Lúcđóaicũngimlặngvàtôikhôngnghethấybấtcứđiềugìhọnói.Tôicũngchẳngcầnvìsựimlặngchophéptôimơvềbanhiềuhơn.Tôivẫnbiếtôngsẽđến.Ôngđếnchậmvìmộtlýdonàođấy.Ôngbịrắcrốivớiconngựa.Dòngsônglụt,tàuchìmvàôngphảilàmtàumới.Đôikhilýdolàbọnhànhhìnhhaycơngióbão.Ôngsẽđếnvàđấylàmộtchuyệnbímật.Bềngoàitôiyêuthươngmẹđểmẹkhônggiếttôi,yêubàngaycảkhibàthắtbímtóctôibuổitối.Tôikhônghềchobàbiếtbatôiđangđếntìmtôi.BànộiBabycũngnghĩôngsẽđến.Bànghĩthếmộtthờigian,rồibàthôinghĩ.Tôithìvẫnnghĩthế.NgaycảkhiBuglarvàHowardtrốnđi.RồiPaulDđếnđây.Tôinghetiếngôngdướinhà,vàmẹcười,vìthếtôitưởngônglàbatôi.Khôngaiđếncănnhànàynữa.NhưngkhitôixuốngngườiấylàPaulDvàôngkhôngđếnvìtôi.Ôngmuốnmẹtôi.Lúcđầu.Rồiôngmuốnchịtôinữa,nhưngchịđuổiôngđivàtôirấtmừnglàôngđirồi.Bâygiờchỉcònchúngtôivàtôicóthểbảovệchịchođếnkhibatôiđếngiúptôicanhchừngmẹvàbấtcứcáigìvàotrongsânnhà.
Batôirấtthíchtrứngránchưachínhẳn.Bachấmbánhmìvàotrứng.Bànộihaykểchotôinghechuyệncủaba.Bànóilúcnàobàlàmchobamộtđĩatrứngchiênlòngđào,lúcấybasẽvuivẻnhưthểđangmùaGiángsinhvậy.Bànóibàvẫnhơisợbatôi.Bànóibatốtquá.Bànói,từlúcđầubađãtốtquá,khôngthíchhợpvớicõitrần.Điềuấylàmbàsợ.Bànghĩ,batôisẽkhôngbaogiờvượtquađượcchuyệnkhókhăn.Dândatrắnghẳncũngnghĩnhưthế,nênbàvàbatôikhôngbaogiờbịchiacách.Vìthếbàcócơhộihiểuba,chămsócba,vàcáchbayêumọithứlàmbàsợ.Thúvậtvàdụngcụvàmùamàngvàbảngchữcái.Batôibiếtđếmtrêngiấy.Ôngchủcủabađãdạychoba.Ôngchủtìnhnguyệndạymấyngườikhácnhưngchỉmìnhbamuốnhọc.Bànộibảomấyngườikhácnóikhông.Mộtngườicótênlàmộtconsốnóirằnghọcđếmsẽkhiếnđầuócchúấythayđổi−khiếnchúquênđinhữngđiềukhôngnênquênvànhớnhữngđiềukhôngnênnhớvàchúkhôngmuốnrốitrí.Nhưngbatôinói:nếumìnhkhôngđếmđượcngườitacóthểlừamình.Nếumìnhkhôngbiếtđọcngườitacóthểđánhmình.Họnghĩđiềuấybuồncười.Bànộinóibàkhôngbiết,nhưngchínhvìbatôibiếtđếmtrêngiấyvàđếmconsốnênbachuộcđượcbàrakhỏinơiấy.VàbànóibàvẫnướcaobiếtđọcKinhThánhnhưnhữngmụcsưthựcthụ.Vìthếhọclàtốtchotôi,vàtôiđãhọcchođếnkhitấtcảtrởnênyênlặngvàtôichỉcònnghethấyâmthanhhơithởcủamìnhvàcủamộtngườikhác,người
đãđẩybìnhsữatrênbànđổxuống.Khôngcóaiởgầnđấy.MẹđánhBuglarnhưnganhấyđâucóđụngđếnbìnhsữa.Rồingườikiaxáotrộnquầnáođãlàxongvàvọchaibàntaymìnhvàomặtbánhngọt.Hìnhnhưtôilàngườiduynhấtbiếtngayngườiấylàai.Cũngnhưkhichịtrởvềtôicũngbiếtchịlàai.Khôngphảibiếtlậptứcnhưngngaykhichịđánhvầntênchị−khôngphảiđánhvầncáitênđượcđặtchochị,màlàcáitênmẹđãtrảcôngngườithợcắtđálàm−tôibiết.Vàkhichịhỏivềhoataicủamẹ−điềutôikhôngbiết−điềuđóchỉlàmmọichuyệnrõrànghơn:chịtôiđãđếnđểgiúptôichờbatôi.
Batôilàngườithánhthiện.Ôngcóthểnhìnngườitavàbiếtngườitađauchỗnàovàôngcũngchữađượcchongườita.ÔnglàmmộtthứtreolưngchừngchobànộiBaby,đểkhithứcdậybuổisángbàcóthểtựkéomìnhdậykhỏisànnhà,vàônglàmmộtcáibụcđểkhiđứnglênbụcngườibàkhôngcònxiêuvẹo.Bànộinóibàvẫnsợngườidatrắngsẽđánhđậpbàtrướcmặtconbà.Bàcưxửvàlàmđúngmựcmọiđiềutrướcmặtconvìbàkhôngmuốnconnhìnthấybàbịđánhđập.Bànóirằngtrẻconsẽnổikhùngnếuchúngthấychuyệnđó.ỞTổẤmkhôngaiđánhđậpbàhaynóisẽđánhđậpbà,vìthếbatôikhôngbaogiờthấychuyệnđóvàkhônghềnổikhùngvàngaybâygiờtôidámcáôngđanggắngđếnđây.NếuPaulDlàmđược,thìbatôicũnglàmđược.Ngườiđànôngthánhthiện.Lẽrachúngtôiphảiởbênnhau.Tôi,ôngvàThương.Mẹcóthểởlại,hayđivớiPaulDnếumẹmuốn.Trừphibamuốnmẹ,nhưngtôikhôngnghĩôngsẽmuốn,vìmẹđãđểPaulDvàogiườngcủamẹ.BàBabynóingườitaxemthườngbàvìbàcótámngườiconvớinhữngngườiđànôngkhácnhau.Dândađenvàdatrắngđềuxemthườngbàlàvìthế.Nôlệlẽrakhôngcóvuithúcủariêngmình,thânthểhọđánglẽkhôngđượcvuithú,màhọphảirasứcsinhnhiềuconđểchiềulòngchủcủahọ.Tuyvậy,tậntrongđáylòng,họlẽrakhôngđượcvuithú.Bànóitôiđừngnghenhữngđiềuđó.Rằngtôiphảilắngnghethânthểtôivàyêunó.
Cănnhàbímật.Khibàchếttôiđếnđấy.Mẹkhôngchịuchotôirangoàisânvàănvớinhữngngườikhác.Chúngtôiởlạitrongnhà.Chuyệnấykhiếntôibuồn.TôibiếtbàBabythíchhọpmặtvànhữngngườiđếnhọpmặt,vìnếubàkhôngthấyai,khôngđiđâuthìbàsẽbuồnchán−chỉtoànrầurĩvànghĩvềmàusắcvàbàđãlầmlẫnnhưthếnào.Bànghĩvềnhữnglầmlẫncủatráitimvàthânthể.Dùsaođinữadândatrắngcũngđãđến.Ởtrongsânnhàbà.Bàđãlàmđúngmọichuyệnvàhọvẫnvàotrongsânnhàbà.Vàbàkhôngbiếtphảinghĩsao.Bàchỉcònlạitráitimvàbọnhọđãđậpvỡnó,vìthếngaycả
CuộcChiếncũngkhônglàmbàxaođộngđược.
Bàkểchotôinghemọichuyệnvềbatôi.Balàmviệcchămchỉrasaođểchuộctựdochobà.Saukhichiếcbánhngọtbịpháhỏngvàquầnáođãlàbịxáotrộn,vàsaukhitôinghetiếngchịtôibòlêngácđểvềgiườngcủachị,bàkểchotôinghechuyệncủatôinữa.Rằngtôicóphước.Tôisinhravớinhiềuơnphướcvàluônluônđượccứu.Vàtôikhôngnênsợhồnma.Hồnmasẽkhônghạitôivìtôiđãnếmmáuchịkhimẹchotôibú.Bànóihồnmatrảthùmẹvàbànữavìbàđãkhônglàmgìđểngăncảnchuyệnấy.Nhưnghồnmasẽkhôngbaogiờhạitôi.Tôichỉphảicoichừngvìđấylàmộthồnmathamlamvàcầnrấtnhiềutìnhthương.Nghĩchocùng,đócũnglàmộtđiềutựnhiên.Vàtôithương.Thươngchị.Tôithương.Chịchơivớitôivàluônluônđếnvớitôikhitôicầnchị.Chịlàcủatôi.Thương.Chịlàcủatôi.
22TôilàThươngvàmẹlàcủatôi.Tôinhìnbàháihoarakhỏilábà
đểhoavàorổtrònbàkhônglấylábàđựngđầyrổbàrẽcỏtôimuốngiúpbànhưngnhữngđámmâyvướnglốilàmsaotôinóilênđượcnhữnghìnhảnhtôikhôngxacáchbàtôikhôngbiếtdừngnơinàokhuônmặtbàlàkhuônmặttôivàtôimuốnởnơicókhuônmặtbàvànhìnkhuônmặtbànữamộtthứnóng.
Tấtcảlàbâygiờluônluônlàbâygiờtôisẽmãicorovànhìnnhữngngườikháccũngđangcorotôicoromãingườiđànôngtrênmặttôiđãchếtmặtôngtakhôngphảilàmặtcủatôimiệngôngthơmnhưngmắtôngkhépkínvàingườiănđồbẩntôikhôngănnhữngngườiđànôngkhôngcódamangchochúngtôinướctiểubuổisángcủahọđểuốngchúngtôikhônguốngbanđêmtôikhôngthểnhìnthấyngườiđànôngchếttrênmặttôiánhsángbanngàyxuyênquanhữngkẽnứtvàtôicóthểthấyđôimắtkhépkíncủaôngtôikhônglớnlũchuộtnhỏkhôngđợichúngtôingủaiđóđangtrăntrởnhưkhôngcóđủchỗđểtrăntrởnếuchúngtôicóthêmnướcuốngchúngtôicóthểnhỏlệchúngtôikhôngthểchảymồhôihayđitiểuvìthếnhữngngườiđànôngkhôngcódamangmồhôivànướctiểucủahọđếnchochúngtôimộtlầnhọmangchochúngtôinhữngviênđángọtđểmúttấtcảchúngtôicốgắngbỏthânthểcủamìnhởlạiphíasaungườiđànôngtrênmặttôiđãlàmthếkhólàmchochínhmìnhchếtmãimãingườitachỉngủmộtchútrồitrởvềlúcđầuchúngtôicóthểnônbâygiờchúngtôikhôngnônbâygiờchúngtôikhôngthểrăngcủaôngtalànhữngđiểmnhọnmàutrắngxinhxẻocóngườiđangrunởbênnàytôicóthểcảmthấynhưthếôngtađangchốngchọidữdộiđểrờibỏthânthểmìnhnhưmộtconchimnhỏrunrunkhôngcóchỗđểrunvìthếôngkhôngchếtđượcngườiđànôngchếtcủatôibịkéorakhỏimặttôitôinhớnhữngđiểmnhọntrắngxinhxẻocủaông.
Bâygiờchúngtôikhôngcorochúngtôiđangđứngnhưngchântôigiốngnhưđôimắtngườiđànôngchếtcủatôitôikhôngthểngãvìkhôngcóchỗnhữngngườiđànôngkhôngcódađanglalốitôichưachếtbánhmìmàubiểntôiđóiquákhôngănđượctôikhépmắtlạivìnắngnhữngngườicóthểchếtđiđượcchấtthànhđốngtôikhôngthểtìmrangườiđànôngcủatôingườicórăngmàtôithíchmộtthứnóngngọnđồinhỏchấtbằngxácngườichếtmộtthứnóngnhữngngười
đànôngkhôngcódadùngsàođẩyhọquangườiđànbàcókhuônmặttôimuốnởtrongấykhuônmặtcủatôihọrơivàobiểnmàubánhmìbàkhôngđeocáigìởtainếutôicórăngcủangườiđànôngchếttrênmặttôitôisẽcắnvòngtrònquanhcổbàcắnnórờiratôibiếtbàkhôngthíchnóbâygiờtôicóchỗđểcorovànhìnnhữngngườikháccorotôicoromãiởbêntrongngườiđànbàcókhuônmặtcủatôiởtronglòngbiểnmộtthứnóng.
Lúcđầutôicóthểthấybàtôikhôngthểgiúpbàvìmâyvướnglốilúcđầutôicóthểthấybàtaibàlấplánhbàkhôngthíchvòngtrònquanhcổbàtôibiếtthếtôinhìnbàchămchămđểbàbiếtmâyvướnglốitôichắcbànhìnthấytôitôiđangnhìnbànhìnthấytôibàtrútcạnđôimắtbàtôiởđấychỗcókhuônmặtbàvàbảobàmấyđámmâysặcsỡvướnglốitôibàmuốnhoataicủabàbàmuốnrổtròncủabàtôimuốnkhuônmặtbàmộtthứnónglúcđầunhữngngườiđànbàởxanhữngngườiđànôngvànhữngngườiđànôngxanhữngngườiđànbàgiôngbãoxôđẩychúngtôivàtrộnlẫnđànôngvàonhómđànbàvàđànbàvàonhómđànôngđấylàlúctôibắtđầuởtrênlưngngườiđànôngrấtlâutôichỉthấycầncổvàhaibờvairộngcủaôngphíatrêntôitôinhỏbétôiyêuôngvìôngcómộtbàihátkhiôngquayđiđểchếttôithấyhàmrăngcủaôngtiếnghátôngnhỏônghátvềnơicómộtngườiđànbàháihoarakhỏilávàđặthoavàomộtcáirổtròntrướckhinhữngđámmâyđếnbàđangcorogầnchúngtôinhưngtôikhôngthấybàchođếnkhiôngkhépkínmắtmìnhvàchếttrênmặttôichúngtôinhưthếkhôngcóhơithởtừmiệngôngvàchỗđánglẽcóhơithởthìcómùithơmnhữngngườikháckhôngbiếtôngđãchếttôibiếtbàihátcủaôngkhôngcònthayvìthếbâygiờtôiyêurăngôngnhỏxinh.
Tôikhôngthểmấtbàlầnnữangườiđànôngchếtcủatôivướnglốinhưnhữngđámmâysặcsỡkhiôngchếttrênmặttôitôicóthểthấymặtbàbàsắpmỉmcườivớitôibàsẽmỉmcườiđôihoatailónglánhcủabàkhôngcònnhữngngườiđànôngkhôngcódađangầmĩhọđẩyngườiđànôngcủatôiđiquahọkhôngđẩyngườiđànbàcókhuônmặtcủatôiquabàđivàohọkhôngđẩybàbàđivàongọnđồinhỏkhôngcònbàsẽmỉmcườivớitôibàsẽmỉmcườimộtthứnóng.
Bâygiờhọkhôngcorochúngtôiđangcorohọđangtrôibồngbềnhtrênmặtnướchọphávỡngọnđồinhỏvàđẩynóquatôikhôngthểtìmrarăngđẹpcủatôitôithấykhuônmặtdasậmsắpmỉmcườivớitôichínhlàkhuônmặtdasậmcủatôisắpmỉmcườivớitôivòngtrònsắtởquanhcổchúngtôibàkhôngcóhoatailấplánhtrêntaihay
mộtchiếcrổtrònbàvàotrongdòngnướcvớikhuônmặtcủatôi.
TôiđứngtrongmưarơinhữngngườikhácđãbịmangđitôikhôngbịmangđitôirơixuốngnhưmưatôinhìnhắnănởbêntrongtôicorođểkhỏirơixuốngcùngvớimưatôisẽrờiratừngmảnhhắnlàmđauchỗtôingủhắnđểngóntayvàođấytôibuôngthứcănxuốngvàvỡratừngmảnhbàđãlấykhuônmặtcủatôiđikhôngaimuốncótôiđểnóichotôinghetêncủatôitôiđợitrêncầuvìbàởdướichâncầungàyrồiđêmmộtlầnnữamộtlầnnữađêmngàyđêmngàytôiđangđợikhôngcóvòngtrònsắtquanhcổtôikhôngcóthuyềnnàođitrêndòngnướcnàykhôngcónhữngđànôngkhôngcódangườiđànôngchếtcủatôikhôngtrôiởđâyrăngôngởdướikiachỗcómàuxanhdươngvàcỏkhuônmặttôimuốncũngởđấykhuônmặtsẽmỉmcườivớitôisẽmỉmcườibanngàykimcươngởtrongnướcchỗcủabàvàrùabanđêmtôinghetiếngnhaivànuốtvàtiếngcườitiếngcườithuộcvềtôibàlàtiếngcườitôilàtiếngcườitôithấykhuônmặtbàchínhlàkhuônmặttôikhuônmặtsẽcườivớitôiởchỗchúngtôicorobâygiờbàsẽmỉmcườikhuônmặtbàhiệnraqualànnướcmộtthứnóngkhuônmặtbàlàcủatôibàkhôngmỉmcườibàđangnhaivànuốttôiphảicókhuônmặtcủatôitôiđivàođámcỏmởrabàmởcỏratôiởtrongdòngnướcvàbàđangđếnkhôngcórổtrònkhôngcóvòngtrònsắtquanhcổbàbàđilênchỗcókimcươngtôitheobàbâygiờchúngtôiđangởtrongkimcươngchínhlàhoataicủabàkhuônmặtcủatôiđangđếntôiphảicókhuônmặtấytôiđangtìmchỗnhậpvàotôiyêukhuônmặtcủatôiquákhuônmặtdasậmcủatôigầnbêntôitôimuốnnhậpvàobàthìthầmvớitôibàthìthầmtôivớitayđếnbànhaivànuốtbàchạmvàotôibàbiếttôimuốnnhậpvàobànhaivànuốttôitôikhôngcònnữabâygiờtôilàkhuônmặtcủabàkhuônmặtcủatôiđãbỏtôiđitôithấymìnhbơiđimộtthứnóngtôithấylòngbànchântôitôimộtmìnhtôimuốnlàhaichúngtôitôimuốnchỗnhậpvàotôirakhỏilànnướcxanhsaukhilòngbànchântôibơiđixatôitôitrồilêntôicầntìmmộtchỗởkhôngkhínặngtôichưachếttôichưachếtcómộtcănnhàcóđiềubàthìthầmvớitôitôiởchỗbàđãnóichotôinghetôichưachếttôingồinắngkhépmắttôilạikhitôimởmắttôithấykhuônmặttôiđánhmấtkhuônmặtcủaSethelàkhuônmặtđãbỏtôiđiSethenhìnthấytôinhìnthấybàvàtôinhìnthấynụcườikhuônmặtmỉmcườicủabàlànơichốncủatôinólàkhuônmặttôiđánhmấtbàlàkhuônmặtcủatôiđangmỉmcườivớitôirốtcuộcđangmỉmcườimộtthứnóngbâygiờchúngtacóthểnhậpvàomộtthứnóng.
23TôilàThươngvàbàlàcủatôi.Sethelàngườiháihoa,nhữngđóa
hoavàngnơitôiởtrướckhitôicoro.Bàháihoarakhỏiđámláxanh.Bâygiờnhữngđóahoaởtrêntấmchănghépnơichúngtôingủ.Bàsắpmỉmcườivớitôithìnhữngngườiđànôngkhôngcódađếnvàmangchúngtôivàotrongánhnắngvớinhữngngườichếtvàđẩyhọxuốngbiển.Setheđivàobiển.Bàvàođó.Họkhôngđẩybà.Bàvàođó.Bàđangchuẩnbịmỉmcườivớitôithìthấyngườichếtbịđẩyvàobiểnbàcũngvàotheovàbỏtôilạikhôngcókhuônmặtcủabà.Sethelàkhuônmặttôitìmthấyvàmấtđitrongdòngnướcdướicâycầu.Khitôivào,tôithấykhuônmặtcủabàđếnvớitôivàđấycũnglàkhuônmặtcủatôi.Tôimuốnnhậpvào.Tôicốnhậpvào,nhưngbàtrồilênhòavàonhữngmảnhánhsángởtrênmặtnước.Tôimấtbàlầnnữa,nhưngtôitìmracănnhàbàthìthầmvớitôivàbàởđấy,rốtcuộcđangmỉmcười.Chuyệnấythậttốt,nhưngtôikhôngthểmấtbàlầnnữa.Tôichỉmuốnbiếttạisaobàvàotrongdòngnướcởchỗchúngtôicoro?Tạisaobàlàmthếkhibàsắpsửamỉmcườivớitôi?Tôimuốntheobàvàotrongbiểnnhưngtôikhôngcửđộngđược.Tôimuốngiúpbàháihoa,nhưngkhóisúngkhiếntôikhôngthấyđượcgìvàtôilạcmấtbà.Tôilạcmấtbàbalần:mộtlầnkhibàđiháihoavìnhữngđámmâykhóisặcsỡ,mộtlầnkhibàvàolòngbiểnthayvìmỉmcườivớitôi,mộtlầndướicâycầukhitôitheobàvàodòngnướcvàbàđivềphíatôinhưngkhôngmỉmcười.Bàthìthầmvớitôi,nhaitôi,vàbơiđi.Bâygiờtôiđãtìmrabàtrongcănnhànày.Bàmỉmcườivớitôivàđấylàkhuônmặtcủatôiđangmỉmcười.Tôisẽkhôngmấtbàlầnnữa.Bàlàcủatôi.
*
Nóichomẹnghesựthật.Contừcõiâmvềphảikhông?
Vâng.Contừcõiâmvề.
Convềvìmẹ?
Vâng.
Connhớmẹ?
Vâng.Connhớmẹ.
Conchưahềquênmẹ?
Khuônmặtmẹlàcủacon.
Concóthathứchomẹkhông?Concóởlạikhông?Bâygiờconsẽantoànởđây.
Nhữngngườiđànôngkhôngcódaởđâu?
Ngoàikia.Xalắm.
Bọnchúngvàođâyđượckhông?
Không.Chúngthửlàmmộtlần,nhưngmẹchặnchúnglại.Chúngsẽkhôngbaogiờtrởlại.
Mộtngườitrongbọnchúngởcănnhàconởtrướckia.Hắnlàmconđau.
Bọnchúngkhôngcònlàmhạimìnhđượcnữa.
Hoataimẹđâu?
Bọnchúnglấyđimấtrồi.
Nhữngngườiđànôngkhôngcódalấyđi?
Phải.
Conđịnhgiúpmẹnhưngđámmâyvướnglối.
Ởđâykhôngcómây.
Nếuhọđểvòngsắtquanhcổmẹconsẽcắnnóđi.
Thương.
Consẽlàmrổtrònchomẹ.
Convềrồi.Convềrồi.
Chúngmìnhsẽmỉmcườivớicon?
Conkhôngthấymẹđangcườisao?
Conyêukhuônmặtmẹ.
*
Mìnhchơiởbêndòngsuối.
Chịởtrongdòngnướcấy.
Mìnhchơiđùalúcyêntĩnh.
Đámmâysặcsỡvàvướnglối.
Khiemcầnchị,chịđếnvớiem.
Chịcầngươngmặtmẹmỉmcười.
Emchỉngheđượchơithở.
Hơithởkhôngcòn,chỉcònlạihàmrăng.
Bànóichịsẽkhônghạiem.
Mẹlàmchịđau.
Emsẽbảovệchị.
Chịmuốnkhuônmặtmẹ.
Đừngyêumẹnhiềuquá.
Chịyêumẹrấtnhiều.
Hãyxemchừngmẹ,mẹcóthểlàmchịmơthấyácmộng.
Mẹnhaivànuốt.
Đừngngủkhimẹthắtbímchochị.
Mẹlànụcười,chịlàtiếngcười.
Emcanhchừngcănnhà,emcanhchừngngoàisân.
Mẹbỏchịlại.
Bađangđếnvớitụimình.
Mộtthứnóng.
*
Thương
Chịlàchịcủaem
Conlàcongáicủamẹ
Mẹlàkhuônmặtcon,mẹlàcon
Mẹđãtìmđượccon,conđãvềvớimẹ
ConlàThươngcủamẹ
Conlàcủamẹ
Mẹlàcủacon
Chịlàcủaem
*
Mẹcósữachocon
Concónụcườicủamẹ
Emsẽchămsócchị
*
Mẹlàkhuônmặtcủacon.Conlàmẹ.Tạisaoconlàmẹmàmẹbỏcon?
Mẹsẽkhôngbaogiờrờiconlầnnữa
Đừngbaogiờbỏconlầnnữa
Consẽkhôngbaogiờrờimẹlầnnữa
Mẹvàodòngnước
Emuốngmáuchị
Mẹmangsữachocon
Mẹquênmỉmcười
Mẹthươngcon
Mẹlàmconđau
Contrởvềvớimẹ
Mẹbỏconlại
*
Mẹđợicon
Mẹlàcủacon
Conlàcủamẹ
Chịlàcủaem
24Đấylàmộtnhàthờnhỏxíu,khônglớnhơnphòngkháchcủamột
ôngnhàgiàu.Nhữngcáighếdàikhôngcólưngtựa,và,vìgiáođoàncũnglàcađoàn,nhàthờkhôngcầnghếngồihátthánhca.Vàigiáodânđãđượcgiaoviệcxâymộtcáibệđểmụcsưđứngcaotrêngiáođoànvàiphân,nhưngviệcấykhônghẳnlàviệccấpbách,vìviệcquantrọnglàdựngmộtcâythánhgiátrắngbằnggỗsồiđãlàmxong.TrướckhilànhàthờĐấngCứuThế,tòanhàlàmộttiệmbánđồkhô,khôngcầncửasổbêncạnh,chỉcầncửasổphíatrướcđểbàyhàng.Nhữngcửasổnàyđangđượcdángiấychelạitrongkhigiáodâncânnhắcxemnênsơncửasổhaychemàn−làmthếnàođểcósựriêngtưmàkhôngmấtchútánhsángchiếurọi.Mùahè,cửanhàthờmởchothoáng.Mùađông,mộtcáilòbằngsắtởgiữalốiđigắnghếtsứcsưởiấm.Phíatrướcnhàthờlàmộthànghiênvữngchắcnơitrướckiakháchhàngthườngngồi,vàlũtrẻconcườinhạothằngbémắckẹtcáiđầugiữanhữngchấnsong.TrongmộtngàythángMộtcónắngvàlặnggió,nếucáilòsắtkhôngđượcđốtlên,thậtrabênngoàinhàthờấmhơnbêntrong.Hầmnhàẩmướtkháấm,nhưngkhôngcóánhsángrọivàotấmnệmrơmhaybồnrửamặthaycáiđinhcóthểdùngđểtreoquầnáocủamộtngườiđànông.Ánhđèndầutronghầmnhàảmđạm,chonênPaulDngồitrênbậcthềmhànghiênvàtìmthêmhơiấmtừchairượunhéttrongtúiáochoàng.Hơiấmvàmắtđỏ.Anhkẹphaicổtaygiữahaiđầugối,khôngphảiđểgiữyêntaymình,nhưngvìanhkhôngcóthứgìkhácđểnắm.Lonthuốclácủaanh,bịthổibậttung,vungvãinhữngthứbêntrongra,nhữngthứmặcýtrôinổivàbiếnanhthànhconmồivàtròchơicủachúng.
Anhkhôngthểhiểutạisaochuyệnấylâuđếnthếmớixảyra.ĐánglẽanhnênnhảyvàolửavớiSixo,cườithỏathíchvớiSixo.Sớmmuộngìanhcũngphảiđầuhàng,tạisaokhôngđầuhàngvớitiếngcười,hétBảy-Không!Tạisaokhông?Tạisaolạitrìhoãn?Anhđãnhìnthấyanhmìnhvẫytaytừgiãtrênphíasauchiếcxebò,gàrántrongtúi,mắtđẫmlệ.Mẹ.Cha.Anhkhôngnhớngườinày.Chưabaogiờthấyngườikia.Anhlàđứanhỏnhấttrongbaanhem(cùngmẹkháccha)đượcbánchoGarnervàđượcgiữlạiởđóhaimươinăm,bịcấmkhôngđượcrờinôngtrại.Mộtlần,ởMaryland,anhgặpbốngiađìnhnôlệđãởcùngvớinhaumộttrămnăm:ôngbàcố,ôngbànội,mẹ,cha,dì,cậu,anhchịemhọ,concái.Lainửatrắng,laitrắngmộtphần,
đenhoàntoàn,laidađỏ.Anhnhìnhọvớilòngnểsợvàghentỵ,vàmỗilầnanhkhámpháranhữngđạigiađìnhdađen,anhbắthọchỉđichỉlạiailàai,quanhệthếnào,thậtraaithuộcvềai.
“Ngườiấylàcôtôi.Ngườinàylàconcôấy.Đằngkialàemhọbatôi.Mẹtôilấychồnghailần−đâylàemcùngmẹkhácchacủatôivàđâylàhaiconcủanó.Vợtôi…”
AnhchưabaogiờcócáigìnhưvậyvàkhianhlớnlênởTổẤmanhkhôngthấythiếunó.Anhcóanhemcủamình,haingườibạn,BabySuggstrongbếp,ôngchủdạychohọbiếtbắnsúngvàlắngngheđiềuhọnói.Mộtbàchủlàmxàphòngchohọvàkhôngbaogiờlớntiếng.Suốthaimươinămtấtcảbọnhọsốngtrongcáinôiấy,chođếnkhiBabyđikhỏi,Setheđến,vàHallelấychị.Halletạodựnggiađìnhvớichị,vàSixosốngchếtmuốntạodựnggiađìnhvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.KhiPaulDvẫytaytừgiãngườianhlớnnhất,ôngchủđãchết,bàchủlolắngvàchiếcnôiđãvỡđôi.SixonóithầythuốclàmbàGarnerốm.Nóiôngtachobàuốngthứngườitachongựagiốnguốngkhichúnggẫychânvàngườitakhôngcódưthuốcsúngđểgiếtchúng,vànếukhôngphảivìlềluậtmớicủathầygiáo,nósẽnóivớibànhưvậy.Họcườinhạonó.Sixochuyệntròvớivẻthànhthạovềmọithứ.LuôncảcơnđộtquỵcủaôngGarner,mànónóilàdomộtphátsúnggãhàngxómghentỵđãbắnvàotaiông.
“Thếmáuđâu?”Họhỏinó.
Khôngcómáu.ÔngGarnervềnhà,ngườigụctrêncổconngựacáicủaông,toátmồhôivàtrắngxanh.Khôngcómộtgiọtmáunào.Sixolầmbầm,nólàngườiduynhấtkhôngtiếcvìôngđãmất.Dùsaođinữa,sauđónótiếclắm,họđềutiếclắm.
“Tạisaobàấynhờhắn?”PaulDhỏi.“Tạisaobàấycầnthầygiáo?”
“Bàấycầnngườibiếtlàmtính,”Hallenói.
“Màycóthểlàmtính.”
“Khônggiỏinhưvậy.”
“Khôngđâu,tụibay,”Sixonói.“Bàcầnthêmmộtngườidatrắng
ởchỗnày.”
“Đểlàmgì?”
“Màynghĩsao?Màynghĩsao?”
Chuyệnlàthế.KhôngaitínhđếnchuyệnGarnerchết.Khôngainghĩôngcóthểchết.Lạlùngchưa?MọithứtùythuộcvàochuyệnGarnersống.Khôngcócuộcsốngcủaông,cuộcsốngcủahọvỡtantành.Đấykhôngphảilànôlệthìlàgì?Lúcanhmạnhmẽnhất,caohơnnhữngngườiđànôngcao,vàmạnhhơnđasố,chúngvặtlôngbẻcánhcủaanh,PaulD.Đầutiênchúnglấyđikhẩusúngcủaanh,rồiýnghĩcủaanh,vìthầygiáokhôngnghelờikhuyêncủalũdađen.Tintứchọnóira,hắngọilàcãilại,vàhắnnghĩranhữngcáchtrừngphạtkhácnhau(màhắnghichéplạitrongcuốnsổcủamình)đểcảitạohọ.Hắnthanphiềnrằnghọănnhiềuquá,nghỉngơinhiềuquá,nóinhiềuquá,vànếusosánhhọvớihắn,nhữngđiềunàychắcchắnđúng,vìthầygiáoănít,nóiíthơnvàkhôngnghỉngơibaogiờ.Mộtlầnhắnthấyhọchơiđùa−mộttròchơinémbóng−vàvẻtổnthươngsâusắccủahắnkhiếnPaulDphảichơmchớpmắt.Hắncũnghàkhắcvớihọctròcủahắnnhưvớihọ−ngoạitrừnhữngcáchtrừngphạt.
NhiềunămPaulDtinrằngnhữngngườiGarnernuôilớnthànhđànôngđãbịthầygiáohạthấpxuốngthànhnhữngđứatrẻcon.Vàhọđãchạytrốnlàvìthế.Bâygiờ,bịnhữngthứtronglonthuốcláquấyrầy,anhtựhỏithậtsựcókhácbiệtnhiềukhôngtrongthờigiantrướcvàsauthầygiáo.Garnergọivàtuyênbốhọlàđànông−nhưngchỉởTổẤm,vàvớisựchophépcủaông.Ôngđặttênchođiềuôngthấyhaytạorađiềuôngkhôngnhìnthấy?ĐấylàđiềuSixotựhỏi,thậmchícảHalle.VớiPaulD,rõrànglúcnàohaingườiấycũnglàđànông,bấtkểôngGarnercónóinhưthếhaykhông.Anhthấybốirốivìkhôngthểtựbằnglòngvềnamtínhcủamình.Ồ,anhlàmnhữngviệccủađànông,nhưngđấylàquàtặngcủaGarnerhaylàýmuốncủaanh?Anhsẽnhưthếnào,nếuanhkhôngởTổẤm,khôngcóGarner?ỞxứcủaSixo,hayxứcủamẹanh?Hay,Chúarủlòngthương,trêncontàu?Cóphảichuyệnđượcnhưthếvìmộtngườidatrắngđãnóithế?GiảthửmộtbuổisángnàođấyGarnerthứcgiấcvàđổiý?Lấylạilờiôngđãnói.Liệuhọcóchạytrốnkhông?Vànếuanhkhôngchạytrốn,liệumấyanhemPaulcóởđótrọnđờikhông?Tạisaomấyanhemcầncảđêmđểquyếtđịnh?ĐểbànthảoxemhọcóđicùngvớiSixovàHallehaykhông.Vìhọđãbịcôlậptrongmộtlờinói
dốituyệtvời,xemcuộcđờicủaHallevàBabySuggstrướckhiđếnTổẤmlàchuyệnxuixẻomàthôi.Môngmuội,haythấynhữngcâuchuyệnđentốicủaSixolàthúvị.Đượcbảovệvàbịthuyếtphụcrằnghọđặcbiệt.KhônghềngờđếnvấnđềởAlfred,Georgia.Yêuquánhiềudángvẻcủatrầnthế,chịuđựngbấtcứđiềugìvàtấtcảmọiđiều,chỉđểsốngsótởnơicótrăngchodùanhkhôngcóquyềncótrăng.Yêunhỏgiọtvàbímật.Tìnhyêunhỏbécủaanhlàmộtthâncây,dĩnhiên,nhưngkhônggiốngnhưcâyAnhEm–giàcỗi,tolớnvàmờigọi.
ỞAlfred,Georgia,cómộtcâydươngnhỏquákhôngđángđượcgọilàcâynon.Nóchỉlàmộtchồicâykhôngcaohơneoanh.Thứngườitacắtđểlàmroingựa.Bài-hát-giết-ngườivàcâydương.Anhsốngđểhátnhữngbàihátgiếtcuộcđời,vànhìncâydươngchứngthựccuộcđời,vàkhôngphútnàoanhtinmìnhcóthểchạytrốn.Chođếnkhitrờimưa.Sauđó,lúcngườiCherokeechỉtayvàbảoanhchạytheonhữngđóahoanở,anhchỉmuốndichuyển,đi,bắtđầuhômnayởchỗnàyvàđếnchỗkhácngàyhômsau.Camchịucuộcsốngkhôngcócôdì,anhchịemhọ,concái.Thậmchíkhôngcómộtngườiđànbà,chođếnkhianhgặpSethe.
Vàrồiconnhỏdờichỗanh.Đúngngaykhinỗinghingờ,hốitiếcvàtấtcảnhữngcâuhỏianhkhônghỏiđãđượcđónggóicấtđi,rấtlâusaukhianhtinrằnganhđãtựbắtbuộcđượcmìnhhiệnhữu,đúngvàolúcvàởnơianhmuốnđịnhcư−connhỏdờichỗanh.Từphòngnàyquaphòngkhác.Nhưmộtconbúpbêvải.
Ngồitrênhànghiêncủanhàthờtiệm-đồ-khô,ngàsayvàkhôngcóchuyệngìđểlàm,anhcóthểnghĩnhữngýnghĩnày.Nhữngýnghĩchậm,bănkhoăn,cắtsâuvàonhưngkhôngchạmđếnđiềugìchắcchắnđểmộttênđànôngcóthểbámvíuvào.Vìthếanhgiữyêncổtaymình.Điquacuộcđờingườiđànbàấy,vàotrongcuộcđờiấyvàđểcuộcđờiấyvàotronganh,đãđẩyanhđếnsựsuysụpnày.Ýmuốnsốngtrọnđờivớimộtngườiđànbàlàmớimẻ,vàmấtđicảmxúcấy,anhmuốnkhócvànghĩnhữngýnghĩsâusắcnhưngviểnvông.Khianhđangtrôidạt,chỉnghĩđếnbữaănkếtiếpvàgiấcngủđêm,khimọithứđượcgóikíntrongngựcanh,anhkhôngcócảmgiácthấtbại,hoặcnghĩđếnnhữngchuyệnkhôngcókếtquả.Bấtcứchuyệngìnếucókếtquảđãcókếtquả.Bâygiờanhtựhỏichuyệngìđãhỏng,vàbắtđầutừKếHoạch,mọithứđềuhỏng.Đấylàmộtkếhoạchtốt.Đượctínhtoántừngchitiết,loạitrừtấtcảkhảnăngsailạc.
Sixo,đangbuộcmấyconngựa,nóitiếngAnhtrởlạivàkểchoHallengheđiềuNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmnóichonónghe.RằngbảyngườidađenởchỗcôđangnhậpbọnvớihaingườinữađểđivềmiềnBắc.Rằngtrướcđâyhaingườikiađãlàmnhưthếvàbiếtđường.Rằngmộttronghaingười,mộtngườiđànbà,sẽđợihọtrongruộngngôkhingômọccao−bàsẽđợimộtđêmvànửangàyhômsau,vànếuhọđếnbàsẽđưahọđếnđoànxe,nơinhữngngườikhácđangẩntrốn.Rằngbàsẽrahiệubằngtiếngláchcách.Sixosẽđi,ngườitìnhcủanósẽđi,vàHallesẽmangcảgiađìnhanh.HaiPaulnóihọcầnthờigiansuynghĩ.Thờigianđểtựhỏihọsẽvềđâu,sốngnhưthếnào.Làmviệcgì,aisẽnhậnhọ,họcónênthửđếnchỗPaulF;họnhớôngchủcủaPaulFởđâuđócótêngọilà“dấuvết”?Họtròchuyệnhếtmộttốirồimớiquyếtđịnhđược.
Giờđâyhọchỉcònphảiđợiđếnmùaxuân,chođếnkhingômọccaohếtmứcvàtrăngtrònhếtmức.
Vàtínhtoánkếhoạch.Họnênđibuổitốiđểbắtđầusớmhơn,hayđilúcbìnhminhđểcóthểthấyđườngrõhơn?Sixonhổtoẹtvàođềnghịấy.Đêmtốichohọnhiềuthờigianhơncộngthêmsựbảovệcủabóngtối.Nókhônghỏihọcósợkhông.Nóxoaysởđithửvàilầnđếnruộngngôbanđêm,chônmấytấmchănvàhaicondaogầndòngsuối.Sethecóbơinổiquasuốikhông?Họhỏinó.Khingômọccao,nónói,dòngsuốisẽcạn.Khôngcóthứcănđểgiấu,nhưngSethenóichịsẽlấymộthũmậtmíahaynướcđườngđen,vàítbánhmìkhigầnđếnlúcđi.Chịchỉmuốnbiếtchắclàcómấytấmchănởchỗđãđịnh,vìhọsẽcầnchănđểbuộcđứabévàolưngchịvàđắptrongcuộchànhtrình.Khôngcóquầnáonàokhácngoàithứhọđangmặc.Vàdĩnhiênkhôngcógiày.Haicondaosẽgiúphọăn,nhưnghọcũngchôndâythừngvàmộtcáinồinữa.Đấylàmộtkếhoạchtốt.
Họtheodõivàhọcthuộclòngthờikhóabiểucủathầygiáovàcủahọctròhắn:khinàobọnhọcầnchuyệngìvàcầnởđâu,mấtbaolâuđểlàmxongchuyệnấy.BàGarnerngủsayhếtbuổisángvìbanđêmbàtrăntrở.Cóngàyhọctròvàthầygiáohọcchođếnlúcđiểmtâm.Mỗituầnmộtngàybọnhọbỏđiểmtâmvàđimườidặmđếnnhàthờ,lúcvềbọnhọsẽmuốncómộtbữaăntốithịnhsoạn.Saubữaăntốithầygiáoviếtvàocuốnsổcủahắn,bọnhọctròlaudọn,sửahaymàidụngcụ.CôngviệccủaSethebấtđịnhnhấtvìchịluônphảitúctrựcbênbàGarner,luôncảbanđêmkhibàđauđớnquáhayyếuđuốiquáhaythậtralàcôđơnquá.Vìthế,SixovàhaianhemPaulsẽđisau
bữaăntốivàđợingườiĐàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmởtronglòngsuốicạn.HallesẽmangSethevàbađứanhỏđếntrướcbìnhminh−trướckhimặttrờilên,trướckhilũgàvàbòsữacầnđượcchămlo,đểđếnlúcđánglẽbếplòphảitỏakhói,họsẽđếngầnhayđãđếndòngsuốinơinhữngngườikhácđãcómặt.Nhưvậy,nếubàGarnercầnđếnSethetrongđêmvàgọichị,Sethesẽcóởđấyđểđáplời.Họchỉphảiđợiquamùaxuân.
Thếnhưng.MùaxuânSethemangthaivàđếnthángTámchịđãquánặngnềchịcóthểkhôngtheokịpnhữngngườiđànông,họcóthểcõngmấyđứabénhưngkhôngcõngđượcchị.
Thếnhưng.LánggiềngkhôngđượcGarnermờichàokhiôngcònsốngbâygiờthahồthămviếngTổẤmvàcóthểxuấthiệnởđúngchỗnhưngkhôngđúnglúc.
Thếnhưng.ConcủaSethekhôngđượcchơitrongbếpnữa,nênchịphảichạyđichạyvềgiữanhàchínhvàkhunhàdànhchogianhân−bồnchồnvàbấtlựcrángtrôngchừngchúng.Haiđứacontraicònnhỏkhônglàmđượcviệccủangườilớnvàcôbégáimớichínthángtuổi.KhôngcóbàGarnergiúp,côngviệccủachịtănglênvàthầygiáocũngđòihỏinhiềuhơn.
Thếnhưng.Saucuộcnóichuyệnvềconlợnsữa,banđêmSixobịcộtchungvớigiasúc,vàmọithứ:thùng,vòngrào,chuồngngựa,chuồnggà,phòngyêncươngvàcửakhorơmđềubịkhóalại.Khôngcóchỗđểchạyvàoẩnmìnhhayhộihọp.BâygiờSixongậmmộtcáiđinhtrongmiệng,đểcởidâythừngkhinócần.
Thếnhưng.HallebịralệnhphảilàmthêmviệctạiTổẤmvàkhôngđượcđiđâutrừnhữngchỗthầygiáosaianhđi.ChỉcóSixo,đãtrốnđigặpngườitìnhnhiềunăm,vàHalle,đượcmướnrangoàinhiềunăm,biếtởngoàiTổẤmcócáigìvàlàmsaođếnđấy.
Đấylàmộtkếhoạchtốt.Cóthểthihànhkếhoạchấyđúngcáchdướimũibọnhọctròrìnhrậpvàthầygiáocủachúng.
Thếnhưng.Họphảithayđổikếhoạch−chỉmộtchútthôi.Đầutiênhọđổicáchđi.HọhọcthuộclòngchỉdẫncủaHalle.VìSixocầnthờigianđểtựcởitrói,nósẽmởcửamàkhônglàmđộnglũngựavàđisau,nhậpbọnvớihọcùngvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmở
dòngsuối.Cảbốnngườisẽđếnthẳngruộngngô.Halle,ngườibâygiờcũngcầnnhiềuthờigianhơnvìSethe,quyếtđịnhmangchịvàbọntrẻđivàobanđêm,khôngđợiđếnlúcrạngsáng.Họsẽđếnthẳngruộngngôvàkhônghộihọpởdòngsuối.Ngôđãcaođếnvaihọ−nósẽkhôngcaohơnnữa.Trăngđangtròn.Họgầnnhưkhôngthểhái,haycuốc,haynhổ,haynhặt,haymangvácvìhọđanglắngnghechờtiếngláchcáchkhôngphảilàtiếngchimhaytiếngrắn.Rồigiữamộtbuổisáng,họnghethấytiếngláchcách.HoặclàHallenghethấyvàbắtđầucachomọingườinghe:“Im,im.Cóaigọitêntôi.Im,im.Cóaigọitêntôi.ÔiChúa,ôiChúa,tôisẽlàmgìđây?”<sup>1</sup>
Hallerờicánhđồngvàogiờnghỉăntối.Anhphảiđi.AnhphảibáochoSethebiếtanhđãnghethấytínhiệu.ChịđãởtrongphòngbàGarnerhaiđêmliềnvàanhphảichochịbiếtđêmnaychịkhôngthểởđó.HaianhemPaulnhìnanhđi.DướitàngcâyAnhEmnơihọđangănbánhngô,họnhìnanhbướcđi.Bánhngôngon.Họliếmmồhôitrênmôiđểchobánhthêmvịmặn.Thầygiáovàtụihọctròđãvềnhàvàđangănbữatối.Hallebướcđinhanh.Anhkhônghát.
Khôngaibiếtchuyệngìđãxảyra.Trừchỗthùngđánhbơ,đấylàlầncuốicóngườinhìnthấyHalle.PaulDbiếtlàHallebiếnmất,khônghềnóigìvớiSethe,vàlầnkếtiếpngườitanhìnthấyanh,anhđangngồichồmhỗm,ngườidínhđầybơ.CóthểkhianhđếncổngvàxingặpSethe,thầygiáonghegiọnganhthoángchútlolắng−chútlolắngsẽlàmhắncầmlấykhẩusúnglúcnàocũngsẵnsànghắn.CóthểHalleđãphạmsailầmbằngcáchnói“vợtôi”theocáchnàođấylàmmắtthầygiáolóelên.Sethenóirằngchịnghethấytiếngsúng,nhưngkhôngnhìnrangoàicửasổphòngngủcủabàGarner.NhưngngàyhômấyHallekhôngbịgiếthoặcbịthươngvìPaulDnhìnthấyanhsauđấy,saukhiSethechạytrốnmàkhôngcóaigiúp,saukhiSixocườivàanhcủaPaulDbiếnmất.AnhnhìnthấyHalle,ngườidínhbơvàmắttrơnhưmắtcá.CóthểthầygiáođãbắntheoHalle,bắnvàochânanh,đểnhắcanhđừngđikhỏiTổẤm.CóthểHallevàotrongkhorơmđểtrốnvàbịkhóacùnggiasúccủathầygiáo.Bấtcứchuyệngìcũngcóthểxảyra.Halleđãbiếnmấtvàmọingườiphảitựlo.
SaubữatốiPaulAlạiđivácgỗ.Họhẹngặpởnhàđểăntối.PaulAkhônghềxuấthiện.PaulDđiđếndòngsuốiđúnggiờ,tintưởng,hyvọngrằngPaulAđãđitrước,chắcchắnrằngthầygiáođãbiếtđượcđiềugìđấy.PaulDđếndòngsuốivàsuốiđãcạnnhưSixohứa.Anhở
đấyvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-DặmđợiSixovàPaulA.ChỉcóSixođến,cổtaychảymáu,cáilưỡiliếmmôinhưmộtngọnlửaxém.
“MàycóthấyPaulAkhông?”
“Không.”
“Halle?”
“Không.”
“Khôngcódấuhiệugìcủahọà?”
“Không.Khunhàởkhôngcóaitrừbọntrẻ.”
“CònSethe?”
“Concôấyđangngủ.Chắccôấyvẫncònởđó.”
“KhôngcóPaulA,taokhôngđiđược.”
“Taokhôngthểgiúpmày.”
“Taocónêntrởlạitìmhọkhông?”
“Taokhôngthểgiúpmày.”
“Màynghĩsao?”
“Taonghĩhọđithẳngđếnruộngngô.”
LúcấySixoquaysangngườiđànbàvàhọômchặtlấynhauvàthìthầm.Bấygiờcôtanhưđượcthắpsánglênvớimộttiasángtừbêntrong.Trướcđấy,khicôtaquỳvớiPaulDtrênlớpsỏitrongdòngsuối,côtachẳnglàgìcả,chỉmộthìnhhàiđangthởnhènhẹtrongbóngtối.
Sixosắpsửabòrađểkiếmmấycondaonóđãchônlúctrước.Nónghethấytiếngđộng.Nókhôngnghegìhết.Quênmấycondaođi.Ngaybâygiờ.Bangườileolênbờvàđivềphíahọlàthầygiáo,họctròcủahắnvàbốnngườidatrắngkhác.Vớinhữngngọnđèn.Sixo
đẩyNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmvàcôchạydọctheolòngsuối.PaulDvàSixochạytheohướngngượclạivềphíakhurừng.Cảhaibịbaovâyvàtróilại.
Lúcấykhôngkhíngọtngào.Thơmhươngnhữngthứongmậtthích.Bịtróilạinhưmộtconla,PaulDcảmthấycỏđẫmsươngvàmờimọcquá.AnhđangnghĩvềchuyệnấyvàPaulAkhôngbiếtđangởđâuthìSixoquaylạivàchụplấynòngcủakhẩusúngtrườnggầnnhất.Nóbắtđầuhát.HaitênkhácxôPaulDvàtróianhvàomộtthâncây.Thầygiáonói,“Đểchonósống.Đểchonósống.Taomuốnnócònsống.”Sixovungtayvàđánhgãysườnmộttên,nhưngtaynóbịtróinênnókhôngthểxoaytrởkhẩusúng.Bọndatrắngchỉcầnphảiđợi.Cólẽđợichobàihátcủanókếtthúc?Nămkhẩusúngchĩavàonótrongkhibọnchúnglắngnghe.PaulDkhôngnhìnthấyđượcbọnchúngkhibọnchúngbướcraxaánhđèn.CuốicùngmộttêndùngsúngđánhvàođầuSixo,vàkhinótỉnhlại,trướcmặtnólàngọnlửagỗmạichâuvànóbịcộtngangeovàomộtthâncây.Thầygiáođãđổiý:“Khôngdạyđượcthằngnày.”Chắchẳnbàihátđãthuyếtphụchắn.
Ngọnlửalụidầnvàbọndatrắngbựcmìnhvìchúngkhôngsẵnsàngđốiphóvớitìnhtrạngkhẩncấpnày.Bọnchúngđếnđểbắtngười,khôngphảiđểgiếtngười.Bọnchúngchỉcóđủlửanấucháongô.Củikhôkhókiếm,vàcỏthìướtsương.
TrongánhlửanấucháongôSixothẳngdậy.Nóđãhátxong.Nócười.GiọngrúcríchnhưgiọnghaiđứacontraicủaSethecườikhichúnglộnnhàotrongrơmhaygiỡntungtóenướcmưa.Chânnóđangbịnấu,vảiquầncủanóbốckhói.Nócười.Cóđiềugìđấybuồncười.PaulDđangđoánđiềuấylàgìkhinóngưngcườivàgọi,“Bảy-Không!Bảy-Không!”
Ngọnlửabướngbỉnh,nhiềukhói.Bọnchúngbắnnóđểnóimmiệng.Phảilàmnhưthế.
Bịtróigônglại,bướcquanhữngthứtỏahươngthơmmàongmậtthích,PaulDnghebọnđànôngnóichuyệnvàlầnđầutiênbiếtgiácủamình.Anhvẫnbiết,hoặctinrằnganhbiết,trịgiácủamình−nhưmộtngườilàmcông,mộtngườilaođộngtạoralợinhuậnchonôngtrại−nhưngbâygiờanhkhámpháragiátrịcủamình,tứclàgiátiền.Giátiềnđôlachosứcnặng,chiềucao,tráitim,bộóc,dươngvật,vàtươnglaicủaanh.
Ngaysaukhibọndatrắngđếnchỗbuộcngựavàleolênngựa,bọnchúnglậptứcbìnhtĩnhhơn,nóichuyệnvớinhauvềkhókhănbọnchúngphảiđươngđầu.Nhữngvấnđề.NhữngtiếngnóinhắcthầygiáonhớrằngmấytênnôlệnàyđãbịGarnerchiềuđếnhư.Cóluậtcấmđiềuôngđãlàm:đểlũmọiđenđilàmmướnthờigiờrảnhrỗicủachúngđểtựchuộcmìnhrakhỏivòngnôlệ.Thậmchíôngcònchotụinómangsúngnữa!Vàlẽraôngphảicholũmọiđenănnằmvớinhauđểcóthêmnôlệ?Khôngđờinào!Ôngdựđịnhchochúnglấynhau!Chuyệnlạchưatừngthấy!Thầygiáothởdài,vànói,nàophảiđâuhắnkhôngbiết?Hắnđãđếnđểchỉnhđốnlạinôngtrạinày.BâygiờnôngtrạicónguycơsuysụpcònhơnlúcGarnermất,vìnóđãmấtítnhấthaiđứadađen,vàcóthểlàbađứavìhắnkhôngchắchọsẽtìmrađứatênlàHalle.Chịdâucủahắnyếuquákhônggiúpgìđượcvàbâygiờhắnlạiphảilochuyệnnôlệchạytánloạnthìthậtlàtrờiđánh.Hắnsẽbánđứanàyđâylấy900đôlanếuđược,vàcộtchặtđứađangmangthai,concủanóvàđứakia,nếuhắntìmrađượcđứakia.Vớisốtiềnbán“đứanày”hắncóthểmuahaiđứanhỏ,mườihaihaymườilămtuổi.Vàcóthểvớiđứađangmangthai,bađứanhócdađencủanóvàđứanhỏtrongbụng,hắnvàhaithằngcháutraicủahắnsẽcóbảyđứamọiđenvàTổẤmsẽđángđểchohắnphảichịuphiềnphức.
“Lillianliệucóquakhỏikhông?”
“Khôngchắc.Khôngchắc.”
“Anhlấyemchồngcủabàấy,phảikhông?”
“Phải.”
“Vợanhcũngđauyếu?”
“Cũnghơiyếu.Bịsốtrồichết.”
“Ởvùngnàyanhkhôngcầnphảichịucảnhgóavợ.”
“NgaybâygiờtôichỉnghĩđếnTổẤm.”
“Cũngkhómàtráchanh.Chỗđấtđótốt.”
Bọnchúngđặtgôngbacàngvàocổanhđểanhkhôngnằmxuống
đượcvàxiềnghaicổchânanhlạivớinhau.Consốanhnghebằngtaibâygiờởtrongđầuanh.Hai.Hai?Mấthaiđứadađen?PaulDnghĩtráitimanhđangnhảydựnglên.HọđangđitìmHalle,khôngphảiPaulA.HọchắcđãtìmthấyPaulAvànếubọndatrắngtìmthấyaithìngườiấychắcchắnđãgặpchuyệnchẳnglành.
Thầygiáonhìnanhrấtlâutrướckhihắnđóngcửacănnhàgỗ.Hắnnhìnthậtkỹ.PaulDkhôngnhìnlại.Trờiđangmưalâmrâm.CơnmưathángTámtrêucợt,sẽkhôngkéodàibaolâu.AnhnghĩđánglẽanhphảihátcùngvớiSixo.Háttolên,hátcâugìlớnvàcuồncuộnđểhợpvớiđiệuhátcủaSixo,nhưnglờihátlàmanhkhóchịu−anhkhônghiểulờihát.Mặcdùlờihátchắckhôngphảilàquantrọng,vìanhhiểuâmthanh:nỗicămghétbuôngthảđếnmứcnónhưđiệumúajuba.
Lànmưanhẹvàấmrơirồingưng,rơirồingưng.AnhnghĩanhnghethấytiếngnứcnởvọngđếntừcửasổphòngbàGarner,nhưngtiếngđộngấycóthểlàbấtcứcáigì,bấtcứai,thậmchímộtconmèocáigọiđực.Mệtmỏivìphảigiữchođầuthẳng,anhtựacằmlêncáigôngvàsuyđoánlàmcáchnàocànhắcđếnbêntấmvỉcủabếplò,nấuchútnướcvàthảyvàođấymộtnắmbộtngô.AnhđanglàmthếthìSethebướcvào,đẫmnướcmưavàbụngkềnhcàng,nóirằngchịsẽchạytrốn.Chịvừavềđếnnơisaukhimangcácconchịraruộngngô.Bọndatrắngkhôngcóởđấy.ChịkhôngtìmthấyHalle.Aibịbắt?Sixocóthoátkhông?CònPaulA?
Anhnóivớichịnhữnggìanhbiết:Sixochết,Người-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmchạyđi,vàanhkhôngbiếtchuyệngìxảyravớiHallehayPaulA.“Anhấyởđâumớiđượcchứ?”Chịhỏi.
PaulDnhúnvaivìanhkhônglắcđượcđầu.
“AnhnhìnthấySixochết?Anhcóchắckhông?”
“Chắc.”
“Khichuyệnxảyraanhấycótỉnhkhông?Anhấycóbiếtkhông?”
“Tỉnh.Tỉnhvàcười.”
“Sixocười?”
“Emphảinghethìemmớitinđược,Sethe.”
ÁocủaSethebốchơitrướcngọnlửanhỏanhdùngđểnấunước.Dichuyểntronglúcbịđónggônghaicổchânkhôngphảilàdễ,vàanhxấuhổvìcáivòngcổ.Ngượngngùng,nênanhtránhmắtchị,nhưngkhianhkhôngtránhné,anhchỉthấymàuđentrongmắtchị−khôngcólòngtrắng.Chịnóichịsẽđi,vàanhnghĩchịsẽkhôngđiđượcđếncổng,nhưnganhkhôngngăncảnchị.Anhbiếtsẽkhôngbaogiờgặpchịlầnnữa,vàngaylúcđótráitimanhngừngđập.
Bọnhọctròchắcđãmangchịđếnkholúađểvọcchơingaysauđó,vàkhichịkểlạivớibàGarner,chúnglấychiếcroidabòxuống.Cóaitrêntrầngianhayđịangụcnghĩrằngchịsẽvẫnchạytrốn?Chắcbọnchúngtinrằng,vớicáibụngvàcáilưngchịnhưthế,chịsẽkhôngđiđâuhết.AnhkhôngngạcnhiênkhinghethấychúnglùngtìmchịdướiCincinnati,vì,nghĩchocùng,giácủachịcaohơngiácủaanh,thứcủacảisinhsôikhôngcầntốnkém.
Nhớlạigiácủaanh,chođếntừngxu,màthầygiáocóthểthuđượckhibánanh,anhtựhỏigiácủaSethesẽlàbaonhiêu.GiácủaBabySuggs?LúctrướcHallecònnợbaonhiêutiềnngoàisứclaođộngcủaanh?BàGarnerbánPaulFđượcbaonhiêu?Hơnchíntrămđôla?Hơnbaonhiêu?Mườiđôla?Haimươi?Thầygiáochắcbiết.Hắnbiếtgiácủamọithứ.VìthếnêngiọnghắnbuồnbãkhihắntuyênbốlàkhôngdạySixođược.Aikhờđếnnỗiđimuamộtđứamọiđencahátđangcầmmộtkhẩusúng?ĐanghétBảy-Không!Bảy-Không!vìNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmcủanóđãthoátđượcvớihạtgiốngđangnởhoacủanó.Giọngnócườilạlàmsao.Rúcríchvàkhoáichíđếnnỗinólàmlửatắt.AnhnghĩđếntiếngcườicủaSixo,chứkhôngphảihàmthiếctrongmiệngmình,khibọnchúngcộtanhvàoxebò.RồianhnhìnthấyHalle,rồianhnhìnthấycongàtrống,đangmỉmcườinhưthểmuốnnói,Khổsởcủamàychưathấmvàođâu.LàmsaomộtcongàtrốngbiếtvềAlfred,Georgia?
25“Chàoanh.”
TúiquầncủaStampPaidkhẽđộngđậy,vìôngvẫnđangmânmêdảidâyđỏ.
PaulDnhìnlên,đểýcáitúibênđộngđậyvàkhịtmũi.“Tôikhôngbiếtđọc.Ôngđưathêmbáochotôi,thìôngchỉtốnthìgiờvôích.”
Stampkéodảidâyravàngồixuốngtrênbậcthềm.
“Không.Cáinàykhác.”Ôngvuốtdảidâygiữangóntrỏvàngóncái.“Mộtthứkhác.”
PaulDkhôngnóigìvàhaingườiđànôngngồiimlặngmộtlúc.
“Chuyệnnàytôithấykhó,”Stampnói.“Nhưngtôiphảilàm.Tôicầnnóivớianhhaiđiều.Tôisẽnóiđiềudễnóitrước.”
PaulDcườikhẽ.“Nếuchuyệnlàkhóvớiông,thìkhôngchừngnógiếtđượctôi.”
“Không,không.Khôngphảivậy.Tôiđếntìmanhđểtạlỗi.Xinlỗi.”
“Xinlỗichuyệngì?”PaulDthòtayvàotúilấychairượu.
“Anhchọnbấtcứnhànào,bấtcứnhànàocủangườidađen.TrongkhắpCincinnati.Chọnbấtcứnhànào,vàanhsẽđượcmờiđếnở.Tôixinlỗivìhọđãkhôngmờihaykhôngnóichoanhnghe.Nhưnganhmuốnởđâucũngđược.Nhàtôicũnglànhàanh.JohnvàElla,côLady,AbleWoodruff,WilliePike−bấtcứai.Anhchọnđi.Anhkhôngcầnphảingủtronghầmnhà,vàtôixinlỗichomỗiđêmanhphảingủởđó.Tôikhôngbiếtlàmsaoôngmụcsưấyđểchoanhlàmthế.Tôibiếtôngấytừhồiôngấycònbé.”
“Thôiđi,Stamp.Ôngấycómờitôi.”
“Cómời?Rồisao?”
“Ôi,tôimuốn,tôikhôngmuốn,tôichỉmuốnđượcởmộtmìnhmộtchút.Ôngấycómời.Mỗilầntôigặpôngấy,ôngấyđềumời.”
“Vậylàtôinhẹgánh.Tôitưởngaicũngđiênrồi.”
PaulDlắcđầu.“Chỉcótôithôi.”
“Rồianhcóđịnhlàmgìvềchuyệnấykhông?”
“Có.Tôicómấykếhoạchlớn.”Anhuốnghaingụmrượu.
Nhữngtoantínhtrongchairượuthìkhônglâudài,Stampnghĩ,nhưngôngbiếtnhờkinhnghiệmbảnthânrằngbảongườiđanguốngđừnguốngthìchẳngíchgì.Ôngkhịtmũivàbắtđầunghĩđếncáchnóiđếnđiềuthứnhìôngđịnhnói.Ítngườirakhỏinhàhômnay.Kênhđàođãđóngbăng,vìthếgiaothôngcũngđãngưng.Họnghetiếngvóngựađiđến.NgườicưỡingồitrênyênngựacaokiểumiềnĐôngnhưngdángvẻcủaanhtalàdángvẻthunglũngOhio.Khicưỡingangquaanhtanhìnhọvàbấtchợtkìmngựalại,vàđilênlốiđinhỏdẫnvàonhàthờ.Anhkhomngườivềphíatrước.
“Này,”anhnói.
Stampbỏdâyvảicủaôngvàotúi.“Vâng,thưaông?”
“TôiđangkiếmmộtcôtênlàJudy.Làmởlòmổ.”
“Tôikhôngnghĩtôibiếtcôấy.Thưaông,tôikhôngbiết.”
“NóicôởđườngPlank.”
“ĐườngPlank?Dạthưaông,đườngPlankởtrênkia.Cólẽkhoảngmộtdặm.”
“Ôngkhôngbiếtcôấy?Judy.Làmởlòmổ.”
“Dạkhông,nhưngtôibiếtđườngPlank.Khoảngmộtdặmởđằngkia.”
PaulDnhấccáichaivàtu.NgườicưỡingựanhìnanhvàrồinhìnStampPaid.Nớilỏngdâycương,anhtaquayngựavềphíaconđường,rồiđổiývàquaytrởlại.
“Này,”anhbảoPaulD.“Trênkiacóthánhgiá,nêntôiđoánđâylànhàthờhaytrướckiađãlànhàthờ.Xemraanhnêntỏchútkínhtrọng,anhhiểukhông?”
“Dạthưaông,”Stampnói.“Ôngnóiphải.Tôiđếnđểnóivớianhấychuyệnđó.Đúngchuyệnđó.”
Ngườicưỡingựatắclưỡivàconngựachạynướckiệu.Stampdùnghaingóntayphảivẽnhữngvòngtrònnhỏtronglòngbàntaytrái.“Anhphảichọn,”ôngnói.“Chọnbấtcứai.Họsẽđểanhyênnếuanhmuốn.Nhàtôi.NhàElla.NhàWilliePike.Tụitôikhôngkhágiả,nhưngcóđủchỗchomộtngườinữa.Khianhtrảđược,thìanhtrảchútít,khianhkhôngtrảđượcthìthôi.Suynghĩđi.Anhlớnrồi.Tôikhôngthểbắtanhlàmđiềuanhkhôngmuốn,nhưnganhsuynghĩđi.”
PaulDkhôngnóigì.
“Nếutôiđãlàmhạianh,thìtôiđếnđâyđểđềnbùlại.”
“Khôngcầnđâu.Khôngcầnchútnào.”
Bênkiađườngmộtngườiđànbàvàbốnđứatrẻđingangqua.Côvẫytay,mỉmcười.“Chào.Tôikhôngdừnglạiđược.Gặpôngởbuổihọpnghe.”
“Tôisẽđến,”Stampchàolại.“Đấylàmộtngườinữa,”ôngnóivớiPaulD.“ScriptureWoodruff,emgáicủaAble.Làmởxưởngthuộcda.Anhsẽthấy.Ởlâurồi,anhsẽthấykhôngcóngườidađenởđâudễthươnghơnởđây.Tínhtựáilàmphiềnhọmộtchút.Họcóthểkhóchịunếuhọnghĩngườinàođấyquátựái,nhưngthậtrahọlànhữngngườitốtvàaicũngsẽchoanhđếnở.”
“CònJudythìsao?Côấycóchotôiđếnởkhông?”
“Cũngcòntùy.Anhđangnghĩchuyệngì?”
“ÔngbiếtJudy?”
“Judith.Tôibiếthếtmọingười.”
“ĐườngPlank?”
“Mọingười.”
“Rồisao?Côấycóchotôiởkhông?”
Stampcúixuốngvàcởidâygiày.Mườihaicáimócđen,sáucáiphíadướimỗibêndẫnđếnbốncặplỗởphíatrên.Ôngnớilỏngdâygiàytừtrênxuốngdưới,cẩnthậnchỉnhlạimiếnglưỡigiàyvàbuộcdâylại.Khiôngbuộcđếnmấycáilỗôngxoănđầudâylạitrướckhixỏnóvàolỗ.
“Đểtôinóichoanhnghetạisaotôicótênnày.”Nútđãbuộcchặtvàcáinơcũngthế.“NgườitagọitôilàJoshua,”ôngnói.“Tôitựđặtlạitên,”ôngnói,“vàtôisẽnóichoanhnghetạisaotôilàmvậy,”vàôngkểchoanhnghevềVashti.“Tôikhôngđộngchạmđếnnósuốtthờigianấy.Khôngmộtlầnnào.Gầnmộtnămtrời.Khichuyệnbắtđầutụitôiđangtrồngvàchuyệnchấmdứtkhitụitôithuhoạch.Tôithấythờigianhìnhnhưlâuhơnthế.Đánglẽtôiphảigiếtthằngđó.Vashtinóiđừng,nhưngđánglẽtôiphảigiếtthằngđó.Hồiđótôikhôngkiênnhẫnnhưbâygiờ,nhưngtôiđoáncólẽcómộtngườikháccũngsốtruột−vợcậuchủ.Tôimuốnthửxemcôtacóchịuđựnghayhơntôikhông.Vashtivàtôiởngoàiđồngvớinhaubanngàyvàthỉnhthoảngnóđisuốtđêm.Tôikhôngbaogiờchạmvàonóvànếutôinóiđếnbachữvớinómỗingàythìtôisẽbịtrờiđánh.Cócơhộilàtôiđếngầncănnhàlớnđểnhìnthấyvợcậuchủ.Côtatrôngnhưmộtthằngbécon.Khoảngmườibảytuổi,khôngchừnghaimươi.Cuốicùngtôithấycôtađangđứngcầmlynướcbênhàngràosânsau.Côtađanguốngnướctronglyvànhìnquanhsân.Tôiđếngần.Đứngxaxavàgiởmũ.Tôinói‘Xinlỗi,thưacô.Xinlỗi?’Côtaquaynhìn.Tôimỉmcười.‘Xinlỗi.CôcóthấyVashtikhông?Vashtivợtôi?’Nóbéchútxíu.Tócđen.Mặtkhônglớnhơnbàntaytôi,Côtanói,‘Cáigì?Vashti?’Tôinói‘Dạ,Vashti.Vợtôi.Nónóinónợnhàcômấyquảtrứng.Khôngbiếtnóđãmangtớichưa,côcóbiếtkhông?Nếucôthấynólàcôbiếtngay.Nóđeomộtdảidâyđentrêncổ.’Lúcấycôtađỏmặtvàtôibiếtlàcôtabiết.HắnchoVashtisợidâyđóđểđeo.Mộtsợidâyđenđínhmộtmặtđáchạm.Nóthườngđeosợidâymỗikhiđigặphắn.Tôiđộimũlên.‘Nếucôgặpnóthìcôlàmơnnóivớinótôicầnnó.Cámơn.Cámơncô.’Tôiđitrướckhicôtanóinên
lời.Tôikhôngdámnhìnlạichotớikhitôinúplạisauhàngcây.Côtađangđứngnhưlúctôiđi,nhìnvàolynước.Chuyệnấykhônglàmtôiđượcmãnnguyệnnhưtôinghĩ.Tôicũngnghĩkhôngchừngcôtasẽchấmdứtmọichuyện,nhưngchuyệnvẫntiếptục.Chođếnmộtbuổisáng,Vashtivàonhàvàngồibêncửasổ.HômấylàngàyChủnhật.NgàyChủnhậtlàngàytụitôichămbónmảnhđấtriêngcủamình.Nóngồibêncửasổnhìnramảnhđất.‘Emvềrồi,’nónói.‘Emvềrồi,Josh.”Tôinhìngáycủanó.Cáicổcủanónhỏlắm.Tôiquyếtđịnhbẻgẫycổnó.Anhbiếtkhông,nhưmộtcànhcây−chỉbẻcổnógẫyđôi.Tôiđãcólúctồitệnhưngđólàlầntôitồitệnhất.”
“Rồiôngcólàmkhông?Bẻgẫycổvợông?”
“Có.Rồitôiđổitên.”
“Làmsaoôngrakhỏinơiđóđược?Làmsaoônglênđâyđược?”
“Bằngtàu.NgượcdòngMississippiđếnMemphis.ĐibộtừMemphisđếnCumberland.”
“Vashtinữa?”
“Không.Nóđãchết.”
“Ôitrời.Ôngbuộcchiếcgiàykiađi!”
“Cáigì?”
“Buộcgiàytrờiđánhcủaônglại.Nóởngaytrướcmặtông.Buộcnólạiđi.”
“Chuyệnấycólàmchoanhcảmthấydễchịuhơnkhông?”
“Không.”PaulDquăngcáichaixuốngđấtvànhìnchằmchằmchiếcxengựavàngtrênnhãnhiệucủanó.Khôngcóngựa.Chỉcómộtchiếcxengựavàngchemànmàuxanhdương.
“Tôinóitôicóhaiđiềuđểnóivớianh.Tôimớinóicómộtđiều.Tôiphảinóiđiềukia.”
“Tôikhôngmuốnbiết.Tôikhôngmuốnbiếtcáigìhết.Tôichỉ
muốnbiếtJudycóchịuchotôivàoởnhàcôấyhaykhông.”
“Tôiởđó,PaulD.”
“Ôngởđâu?”
“Ởtrongsân.Khicôấylàmchuyệnđó.”
“Judy?”
“Sethe.”
“Chúaơi.”
“Chuyệnkhôngphảinhưanhnghĩ.”
“Ôngđâubiếttôinghĩgì.”
“Côấykhôngđiên.Côấythươngtụinhỏ.Côấychỉcốtránhkẻgâyhại.”
“Đừngnóinữa.”
“Nhưngcôấylạigâyhạinhiềuhơn.”
“Stamp,đểtôiyên.Tôibiếtcôấytừhồicôấycòncongái.Côấylàmtôisợ,màtôibiếtcôấytừhồicôấycòncongái.”
“AnhkhôngsợSethe.Tôikhôngtin.”
“Sethelàmtôisợ.Tôilàmtôisợ.Vàconnhỏtrongnhàcôấylàmtôisợhơnhết.”
“Connhỏđólàai?Nótừđâuđến?”
“Tôikhôngbiết.Mộtngàykianóhiệnravàngồitrênmộtgốccâyđốn.”
“Hừm.CólẽanhvàtôilàhaingườiduynhấtngoàiI24nhìnthấynó.”
“Nókhôngđiđâubaogiờ.Ôngthấynóởđâu?”
“Ngủtrênsànbếp.Tôinhìnvàonhà.”
“Phútđầuthấynólàtôiđãkhôngmuốnởgầnnó.Nócócáigìlàlạ.Cáchnóilạ.Cưxửlạ.”PaulDthòmấyngóntayvàodướimũvàxoahaibêntháidương.“Nólàmtôinhớđếnmộtcáigìđó.Mộtđiềuđánglẽratôiphảinhớ.”
“Nókhôngnóinóởđâuđến?Ngườinhànóđâu?”
“Nókhôngbiết,haynóinókhôngbiết.Tôichỉnghenónóichuyệnăncắpáocủamộtbàvàsốngtrêncâycầu.”
“Cầuloạinào?”
“Ônghỏiaiđó?”
“Quanhđâykhôngcócâycầunàotôikhôngbiết.Nhưngkhôngcóaiởtrêncầu.Hoặcbêndướicầu.NóởvớiSethebaolâurồi?”
“TừthángTámvừarồi.Ngàycóhộichợ.”
“Đókhôngphảilàđiềmtốt.Nócóởhộichợkhông?”
“Không.Tụitôitrởvềnhàthìthấynó−ngủtrênmộtgốccâyđốn.Áolụa.Giàymớitinh.Đenbóng.
“Thậthả?CómộtđứacongáibịnhốttrongnhàmộtthằngdatrắngbênDeerCreek.Mùahèvừarồingườitatìmthấythằngdatrắngchếtvàconnhỏbiếnmất.KhôngchừngconnhỏnàylàconnhỏởnhàSethe.Ngườitanóihắnđãnhốtconnhỏtừhồinónhỏxíu.”
“Ôi,bâygiờnólàbàchằng.”
“Nólàmchoanhđi?KhôngphảilàchuyệntôikểvềSethe?”
PaulDrùngmình.Cơncothắtlạnhthấuxươnglàmanhômchặtlấyđầugối.Anhkhôngbiếtđấylàtạivìrượudở,nhữngđêmtronghầmnhà,docơnsốt,hàmsắt,gàtrốngmỉmcười,châncháy,ngườichếtđangcười,tiếngcỏrít,mưa,hoatáo,vòngcổ,Judytronglòmổ,
Halletrongbơ,cầuthangtrắngnhưma,câyanhđào,cáikẹpáocómặtđáchạm,câydương,mặtPaulA,xúcxíchhaytráitimđỏđãmất.
“Nóichotôinghe,Stamp.”MắtPaulDươnướt.“Nóichotôinghemộtđiềuthôi.Mộttêndađenphảichịuđựngbaonhiêu?Nóichotôinghe.Baonhiêu?”
“Hếtsứcmình,”StampPaidnói.“Hếtsứcmình.”
“Tạisao?Tạisao?Tạisao?Tạisao?Tạisao?”
PHẦNBA
26I24yênlặng.Denver,tưởngmìnhđãbiếtrõimlặng,ngạcnhiên
thấycáiđóicóthểlàmthế:làmngườitaimlặngvàmònmỏidần.Cáchnàyhaycáchkhác,SethevàThươngđềukhôngbiếtđếnhaykhôngmàngđếncáiđói.Họquábậnrộndànhsứcđốichọinhau.Vìthếnólàngườiphảibướcrangoàilềcủathếgiớinótừngbiếtvàchết,vìnếukhôngtấtcảsẽcùngchết.Làndagiữangóntrỏvàngóncáicủamẹnómỏngnhưlụatàuvàchiếcáonàotrongnhàcũngquárộngđốivớichị.Thươngdựađầuvàolòngbàntay,ởđâungủđấy,vàrênrỉđòithứcănngọtmặcdùcôđangtora,phìramỗingày.Khôngcòngìngoàihaicongàmáiđẻtrứng,vàmộtngườinàođấysắpphảiquyếtđịnhxemthỉnhthoảngcómộtquảtrứngđánghơnhayhaicongàránđánghơn.Càngđóihọcàngyếu,càngyếuhọcàngyênlặng−sựyênlặngdễchịuhơnnhữngcuộccãivãcáugiận,câycờitroquấtmạnhvàotường,tấtcảnhữnglahétvàkhóclócđếnsaukhihọđãvuivẻchơiđùahếtthángMột.Denvercũngchơichung,hơidèchừngtheothóiquen,mặcdùnóchưabaogiờđượcvuinhưthế.NhưngmộtkhiSetheđãthấyvếtsẹo,phầntrêncủavếtsẹoDenvervẫnnhìnthấymỗikhiThươngcởiáo−mộtvệtmờnhỏcongnhưnụcườiởdướicằm,chỗnốiliềnđầuvàcổ−từlúcSethethấyvếtsẹoấy,sờnóvànhắmmắtlạimộtlúclâu,thìhaingườiloạiDenverrakhỏitròchơi.Nhữngtròchơinấuăn,mayvá,làmtócvàmặcdiện.Nhữngtròchơimẹnóthíchđếnnỗicàngngàychịcàngđilàmmuộnhơnchođếnkhiđiềucóthểdựđoánđượcxảyra:Sawyerbảochịđừngtrởlạinữa.Vàthayvìtìmviệckhác,SethechơivớiThươngnhiềuhơn,vàThươngkhôngbaogiờchánbấtcứcáigì:bàihátru,mũimaymới,đáybátlàmbánh,vángsữa.Nếuhaicongàchỉcóhaitrứng,côăncảhai.Mẹnóhìnhnhưđãmấttrí,giốngnhưbànộiBabyđòimàuhồng
vàkhônglàmnhữngchuyệnbàthườnglàm.NhưngkhácvớiBabySuggs,chịloạiDenverrangoàihoàntoàn.ThậmchíbàihátchịthườnghátchoDenver,bâygiờchịchỉhátchomìnhThương:“Johnnycao,Johnnylớn,Johnnyđừngrờitôi.”
Thoạttiênhọchơichung.TrongmộtthángtrờiDenverrấtvui.TừtrượtbăngdướibầutrờiđầysaovàuốngsữangọtbênbếplòbantốiđếntròchơibắtdâySethelàmchochúngtrongánhchiều,vàhìnhtạobằngbóngtrênváchlúchoànghôn.ĐanggiữamùađôngmàSetheđãtoantínhtrồngmộtmảnhvườnrauvàhoa,mắtngờisángnhưtrongcơnsốt−chịnói,nóimãivềnhữngmàusắccủamảnhvườnấy.ChịnghịchtócThương,thắtnóthànhbím,đánhphồngnó,cộtnólên,thoadầuchonó,chođếnkhiDenvercảmthấylolắngkhingắmchị.Haingườiđổigiườngvàđổiáo.Quàngtaynhaukhibướcđivàlúcnàocũngmỉmcười.Khithờitiếtấmlên,họquỳgốitrênsânsauvẽkiểukhuvườntronglớpđấtcònquácứngchưacuốcđược.Bamươitámđôlatiềnđểdànhđượctiêuvàothứcngonchohọănvàvậtliệumayáovàdâylụađểhọdiện,nhữngvậtliệuSethedùngđểcắtvàmaynhưhọsắpphảiđiđâugấp.Nhữngchiếcáomàutươi−vảisọcxanhdươngvàinhoasặcsỡ.ChịđibộbốndặmđếntiệmcủaJohnShilitođểmuadâylụavàng,nhữnghạtnútbóngvànhữngmảnhrenđen.ĐếncuốithángBacảbangườitrôngnhưnhữngngườiphụnữcủađoànhộichợđangănkhôngngồirồi.Khiđãrõrằnghọchỉchúýđếnnhau,Denverbắtđầurờitròchơi,nhưngnótheodõitròchơi,cảnhgiáccanhchừngdấuhiệuThươngbịnguyhiểm.Cuốicùng,tinchắcrằngThươngkhôngbịnguyhiểm,vàthấymẹnóvuivẻnhưthế,cườinhưthế−làmsaocóchuyệngìsaiđược?−nóbớtcanhchừngvàchuyệnkhôngvuixảyra.Thoạttiênvấnđềcủanólàquyếtđịnhxemailàngườicólỗi.Nónhìnmẹnó,tìmmộtdấuhiệuchothấythứởbêntrongngườichịđãrangoài,vàchịsẽlạigiếtngười.NhưngThươnglàngườiđòihỏi.Côlấyđượcbấtcứcáigìcômuốn,vàkhiSethekhôngcònthứgìđểcho,Thươngbàyrahammuốn.CômuốnSetheởbêncôhànggiờđểngắmlớplánâuchậpchờntrongđáydòngsuối,chỗDenverđãchơivớicôtrongimlặnghồicònbé.Bâygiờnhữngngườichơiđãthayđổi.Băngvừatanhết,Thươngliềnnhìnkhuônmặtđangngắmnhìncủamình,đanggợnsóng,gấpnếp,căngra,biếnvàonhữngchiếclábêndưới.Cônằmdàiratrênmặtđất,làmbẩnnhữnglằnsọcsặcsỡ,vàchạmmặtmìnhvàonhữngkhuônmặtđangđongđưa.Côháiđầyhếtgiỏnàyđếngiỏkhácnhữngthứđầumùatrảiratrênmặtđấtkhithờitiếtấmlên−hoabồcônganh,hoatím,hoađầuxuân−vàtặngchoSethe,vàSethetrưngbày,
nhồinhét,buộcchúngkhắpnhà.MặcáocủaSethe,côvuốtvelàndamình.CôbắtchướcSethe,nóinhưchị,cườinhưchịvàchuyểnđộngthânmìnhgiốngnhưchịtrongcáchđiđứng,cáchchịcửđộngbàntay,thởrabằngmũi,giữthẳngđầu.Đôikhi,nhìnthấyhọlàmbánhhìnhngườihaygắnvảivụnvàotấmchănghépcủaBabySuggs,Denverthấykhóphânbiệtđượcailàai.
Rồitìnhtrạngthayđổivànhữngcuộccãivảbắtđầu.Thoạttiênkhôngnhiều.Thươngthanphiền,Sethexinlỗi.Sựcốgắngđặcbiệtcủangườiphụnữlớntuổitạođượcítvuithíchhơntrước.Lạnhquákhôngnênrakhỏinhà?CáinhìncủaThươngnhưnói,Thìđãsao?Quágiờngủrồi,ánhsángkhôngđủđểmayvá?Thươngkhôngnhúcnhích;nói“Cứlàmđi,”vàSethelàmtheo.Thứgìcôcũnglấycáitốtnhất−vàlấytrướctiên.Ghếtốtnhất,miếnglớnnhất,đĩađẹpnhất,dâylụamàutươinhấtchotóccô,vàcôcànglấy,Sethecàngnói,cànggiảithích,càngdiễntảchịđãchịuđựng,đãtrảiquabaonhiêuchuyệnvìconcủachị,xuaruồitronggiànnho,bòtrêngốiđếncáichái.Khôngcóchuyệnnàotạođượcấntượngnhưý.Thươngbuộctộichịđãbỏcôlại.Khôngđốixửtốtvớicô,khôngmỉmcườivớicô.Cônóihọnhưlàmột,cùngmộtkhuônmặt,tạisaochịcóthểbỏcôlại?VàSethekhóc,nóichịkhôngbỏcô,hayđịnhbỏcô−rằngchịphảimangconchịđi,đixa,rằnglúcnàochịcũngcósữavàchịcũngcótiềnđểmuabiamộnhưngkhôngđủ.Rằngchịluônluôndựđịnhchohọởbênnhauởcõiâm,mãimãi.Thươngkhôngbuồnnghe.Cônóikhicôkhóckhôngcóaiởđấy.Rằngđànôngchếtnằmtrênngườicô.Rằngcôkhôngcógìăn.NhữnghồnmakhôngcódathọcnhữngngóntayvàongườicôvànóiThươngtrongbóngtốivàmụxấuxatrongánhsáng.Sethecầuxinthathứ,chịđếm,chịliệtkênhiềulầnnhữnglýdocủachị:rằngThươngquantrọnghơn,vớichịThươngquantrọnghơncảcuộcsống.Rằngchịsẵnsàngđổichỗvớicôbấtcứlúcnào.Chođitừnggiâyphúttrongcuộcsốngcủachị,đểThươngkhócbớtđidùchỉmộtgiọtlệ.Côkhôngbiếtrằngchịđaulòngkhiconchịbịmuỗicắnsao?Rằngbỏcônằmtrênmặtđấtđểchạyvàonhàchủlàmchịđiênlên?RằngtrướckhirờiTổẤm,mỗitốiThươngngủtrênngựcchịhaycuộntròntrênlưngchị?Thươngchối.Sethekhônghềđếnvớicô,khônghềnóimộtlờivớicô,khônghềmỉmcườivàtệhơnhếtkhônghềvẫytaytừbiệthaythậmchínhìnvềphíacôtrướckhichịchạyđi.
MộthailầnSethecốgắngcứngrắn−làngườimẹkhôngchophépconmìnhcậtvấn,ngườimẹcólờinóilàluậtlệvàngườimẹ
hiểubiết−thìThươngđậpphá,gạthếtđĩarakhỏibàn,quăngmuốitrênsànnhà,đậpvỡmộtmặtkínhcửasổ.
Côkhônggiốngnhưhọ.Côlàthúhoang,vàkhôngngườinàonói:Cútđi,màychưabiếtđiềuthìđừngvề.Khôngngườinàonói:Màymàgiơtayđánhtaothìtaosẽđánhmàynhừtử.Thâncâybịchặt,thìcànhcâysẽchết.KínhtrọngchamẹthìmàysẽđượcsốnglâutrênđấtChúađãbancho.Taosẽquấnmàyvòngquanhnắmcửa,khôngcóailàmthuêchomàyvàChúakhôngưanhữnghànhvitồitệ.
Không,không.Họgắnlạiđĩa,quétmuốiđi,vàdầndàDenvernhậnrarằngnếumộtbuổisángnàođấySethekhôngthứcdậyvàcầmlấycondao,thìkhôngchừngThươngsẽthứcdậyvàcầmlấycondao.DùnórấtsợthứbêntrongngườiSethesẽrangoài,nóxấuhổkhinhìnthấymẹnóhầuhạmộtcôgáikhônglớnhơnnóbaonhiêu.KhinóthấychịxáchthùngtiểuđêmcủaThương,Denverchạyvộilạiđỡlấythùngchochị.Nhưngnỗiđaukhổtrởthànhkhôngchịunổikhihọchỉcònmộtítthứcăn,vàDenvernhìnmẹnónhịnăn−nhặtnhạnhchútrơivãiquanhrìabànvàbếp:cháongôdínhvàođáy,lớpvỏvàdacủamọithứ.Mộtlầnnóthấychịthòngóntaydàinhấtvàosâutrongmộthũmứtrỗngtrướckhirửavàcấthũmứtđi.
Họđâmramệt,vàngaycảThương,đangphìra,dườngnhưcũngmệtmỏinhưhọ.Dùsaođinữa,côthaythếcáigầmgừhoặcchắclưỡibằngcáchvungcâycờilửaxungquanhmìnhvàI24thànhyênlặng.Ngầyngậtvàthờơvìđói,Denverthấylớpthịtgiữangóntrỏvàngóncáicủamẹnómỏngdần.ThấymắtSethesángnhưngvôhồn,nhanhnhạynhưngtrốngrỗng,đangchúýđếnmọithứvềThương−lòngbàntaymuốtkhôngmộtvếtnhăn,vầngtrán,nụcườidướicằm,congquẹovàquádài−mọithứngoạitrừcáibụngphệnhưcáirổcủacô.Nócũngthấytaychiếcáohộichợcủachínhmìnhphủxuốnghếtnhữngngóntay,gấuáolúctrướcngắnlộcổchânbâygiờkéolêtrênsànnhà.Nóthấyhọcộtdâylụa,diệnđẹp,èouộtvàđóiănnhưngbịgiamchặttrongmộttìnhyêulàmtấtcảmọingườimệtnhoài.RồiSetheoẹramộtthứmàchịchưaănvàchuyệnấynhưmộtphátsúnglàmDenverchoángngười.Côngviệcđầutiêncủanó,bảovệThươngđểSethekhônghạicô,đãđổithànhbảovệSetheđểThươngkhônghạichị.Bâygiờ,rõràngmẹnócóthểchếtđivàbỏlạicảhai,sauđóThươngsẽlàmsao?Bấtcứchuyệngìđangxảyra,chuyệnấychỉcônghiệuvớibangười−khôngphảihaingười−vàvìcảThươnglẫnSethehìnhnhưkhôngmàngđếntươnglai(SethevuikhiThươngvui,
Thươngliếmláplòngtậntụynhưliếmkemsữa),Denverbiếtmọichuyệntùythuộcvàonó.Nósẽphảirờisânnhà;bướcrakhỏilềthếgiớiđó,đểhaingườiởlạivàđixinsựgiúpđỡcủamộtngườinàođấy.
Ngườiấylàaiđây?Ailàngườinócóthểđốidiện,ngườisẽkhônglàmnóhổthẹnkhingườiấybiếtramẹnóngồilêlanhưmộtconbúpbêvải,rốtcuộcđãsuysụpvìcốgắngchămsócvàcốgắngđềnbù.Denverbiếtvềnhiềungườilúcnónghemẹvàbànónóichuyện.Nhưngriêngnó,nóchỉbiếthaingười:mộtônggiàtócbạctênStampvàLadyJones.VàPaulD,dĩnhiên.VàthằngbéđãhỏinóvềSethe.Nhưngnhờhọkhôngđược.Tráitimnónhảydựnglênvàcáingứabỏngráttrongcuốnghọnglàmnónuốthếtnướcbọt.Thậmchínókhôngbiếtphảiđihướngnào.KhiSethecònlàmởtiệmănvànócótiềnmuasắm,nórẽtayphải.LúcDenverđếntrườngcủaLadyJones,nórẽtaytrái.
Thờitiếtấm.Ngàyđẹptrời.BâygiờlàthángTư,mọithứsốngđộngvàngậpngừng.Denverquàngkhănlêntócvàvai.Mặcchiếcáohộichợtươitắnnhấtvàmangđôigiàycủamộtngườilạ,nóđứngtrênhànghiêncủaI24,sẵnsàngđểbịnuốtchửngvàothếgiớibênngoàihànghiên.Ngoàikianơinhữngthứnhỏcàoxướcvàđôikhisờmó.Nơilờinóicóthểlàmtaiđóngkínlại.Nơi,nếungườitamộtmình,cảmgiáccóthểbắtkịpvàđeotheongườitanhưmộtchiếcbóng.Ngoàikianơicónhữngchỗđãxảyranhữngchuyệnghêgớmđếnnỗikhingườitalạigầnnhữngchỗấy,nhữngchuyệnghêgớmsẽxảyralầnnữa.GiốngnhưTổẤm,nơithờigiandừnglại,vànhưmẹnóđãnói,nơinhữngchuyệnxấucũngđangchờđợinó.Làmsaonóbiếtđượcnhữngnơinàyởđâu?Ngoàikiacónhiềungườidatrắnghơn−nhiềuhơnrấtnhiều−vàlàmsaonóbiếthọnhưthếnào?Sethenóinhờcáimiệngvàđôikhihaibàntay.BànộiBabynóikhôngcócáchnàođểtựvệ−họcóthểlùngsụcmặcý,đổiýthếnàythếkhác,vàthậmchíkhihọnghĩrằnghọđangcưxửđúngmực,hànhvicủahọvẫncònkhácxahànhviconngười.
“Họđãcứuconrakhỏitù,”cólầnSethebảoBabySuggs.
“Cũnglàhọđãbỏconvàotù,”bàtrảlời.
“Họđãchởmẹquasông.”
“Trênlưngcontraimẹ.”
“Họchomẹcănnhànày.”
“Khôngaichomẹcáigìcả.”
“Họchoconviệclàm.”
“Họchohắnmộtngườiđầubếpconạ.”
“Ồ,mộtsốngườiđốivớimìnhđànghoàng.”
“Vàmỗilầnnhưthếmìnhlạingạcnhiên,phảikhông?”
“Trướckiamẹkhôngnóichuyệnnhưthếnày.”
“Đừnglờiquatiếnglạivớimẹ.Họđãvùidậpnhiềungườidânmìnhhơnsốdâncủahọtừthuởkhaithiênlậpđịađếngiờ.Bỏgươmcủaconxuống.Đâykhôngphảilàtrậnchiến,màlàthảmbại.”
Nhớlạinhữngcuộctròchuyệnấyvànhữnglờicuốicùngvàtốihậucủabànó,Denverđứngtrênhànghiên,trongánhnắng,vàkhôngthểđiđược.Cổnóngứa,timđậpmạnh−vàrồiBabySuggscười,trongtrẻohếtmực.“CháumuốnnóilàbàchưabaogiờkểchocháunghevềbangCarolina?Vềbacháu?Cháukhôngnhớtạisaodángđicủabànhưvậyvàđôichâncủamẹcháu,đừngnóichiđếnlưngmẹcháu?Bàchưahềkểcháunghenhữngchuyệnấysao?Vìthếmàcháukhôngbướcxuốngmấybậcthềmđược?JesusChúatôi.”
Nhưngbànóirằngkhôngcócáchnàođểtựvệ.
“Khôngcó.”
Vậythìcháuphảilàmsao?
“Cháubiếtnhưvậy,vàđirakhỏisân.Điđi.”
Nónhớđược.Hơnmườinămđãquavànónhớlạilốiđi.Bêntayphảilàbốncănnhànằmcạnhnhauthànhmộthàngnhưnhữngconchimhồngtước.Nhàđầutiêncóhaibậcthềmvàmộtcáighếđutrênhànghiên.Nhàthứhaicóbabậcthềm,mộtcâychổidựngcạnhcộthànghiên,haicáighếgãyvàmộtcụmhoađầuxuânbênhiênnhà.Mặttiềnnhàkhôngcócửasổ.Mộtthằngbéngồitrênmặtđấtgặmmộtcànhcây.Nhàthứbacóhaicửasổđằngtrướcvớicửachớpmàuvàng,vàhếtchậunàyđếnchậukháctrồngcâyláxanhvớinhữngtráitimtrắnghoặcđỏ.Denvercóthểnghethấytiếngmấycongàvàtiếngđậpcủacánhcổnggàibảnlềtrẹotrọ.Ởnhàthứtư,nụcủacâysungdâuđãrụngđầytrênmáinhàvàlàmsânnhàtrôngnhưcócỏmọc.Mộtngườiđànbà,đứngtrongcánhcửamở,giơtayvẫychào,rồigiữnguyênbàntaylạiởgầnvaikhichịnghiêngngườiđếntrướcmặtnóđểnhìnxemchịđangvẫyai.Denvercúiđầu.Kếđếnlàmảnhđấtnhỏxíuđượcràolại,bêntrongcómộtconbò.Nónhớđượcmảnhđấtnhưngkhôngnhớconbò.Dướitấmkhănquàngđầu,dađầunóướtvìcăngthẳng.Phíaxa,tiếngnói,tiếngđànôngvẳngđến,gầnhơntheomỗibướcđicủanó.Denverdánmắtxuốngđường,nếulỡhọlàdândatrắng,nếulỡnóđinơihọmuốnđi,nếulỡhọnóimộtđiềugìvànóphảitrảlời.Giảthửhọnhảychồmđến,chụplấynó,tróinólại.Họđangđếngầnhơn.Cólẽnónênbăngquađường−ngaybâygiờ.Ngườiđànbàvẫytaynửachừngvớinócònđứngtrongcánhcửamởkhông?Chịcósẽđếncứunókhông,haychịgiậnvìDenverkhôngvẫytaylại,nênchịsẽkhônggiúpchăng?Cóthểnónênquaylại,đếngầnnhàcủangườiđànbàvẫytay.Nóchưakịpquyếtđịnh,họđãởngaytrướcmặtnó.Haingườiđànôngdađen.Denverthởra.Cảhaingườichạmvàomũvàlẩmbẩm,“Chào.Chào.”Denvertinrằngmắtnónóicámơnnhưngnókhôngmởmiệngkịplúcđểđáplời.Họđisangbêntráinóvàđiluôn.
Đượcanủivàkhíchlệtrướclầngặpgỡdễdàngđó,nóđinhanhhơnvàbắtđầuchúýnhìnngắmkhuxómxungquanh.Nókinhngạcthấynhữngthứtrướckiatolớnbâygiờnhỏlàmsao:tảngđábênđườngngàyxưachắnngangtầmmắtnó,bâygiờlàmộthònđáđểngồi.Nhữnglốimòndẫnđếnnhữngcănnhàkhôngphảidàihàngbaonhiêudặm.Thậmchímấyconchókhôngcaođếngốinó.Nhữngchữmànhữngngườikhổnglồkhắcvàocâysồibâygiờngangtầmmắtnó.
Nócóthểnhậnracănnhàởbấtcứđâu.Hàngràodựngcộtnốibằnggỗvụnbâygiờmàuxámchứkhôngphảimàutrắng,nhưngnócóthểnhậnrahàngràoấyởbấtcứđâu.Hànghiênbằngđácódây
thườngxuânbaoquanh,cửasổchemànmàuvàngnhạt,lốiđitrảigạchdẫnđếncửachínhvàlốiđilótvándẫnraphíasau,đingangquacánhcửasổnơinóđãnhónchânđứngnhìnquabệcửa.Denversắplàmnhưvậymộtlầnnữa,khinónhậnrarằnglạibịbắtgặpnhìnchằmchằmvàophòngkháchcủaLadyJonesthìsẽngớngẩnquá.Sựthíchthúvìđãtìmracănnhàchợttanbiếntrongnghingờ.Nhỡbàkhôngcònsốngởđâynữa?Haykhôngcònnhớhọctròcũcủabàsautừngđónăm?Nóbiếtnóigìđây?Denverrunlêntronglòng,chùimồhôitrêntránvàgõcửa.
LadyJonesđếncửa,đinhninhrằngnhokhôđãđến.Căncứvàotiếnggõnhẹ,đâychắclàmộtđứabébịmẹsaimangnhokhôđến,nhokhôLadysẽcầnnếuđónggópcủabàchobữaăntốilàđángcông.Sẽcónhiềuloạibánhđơngiản,bánhkhoaitây.Bàđãmiễncưỡngtặngkỳcôngcủariêngbà,nhưngnóibàkhôngcónhokhô,vìthếhộitrưởngnóinhokhôsẽđượcmangđếnchobà−sẽkịpđểbàkhôngcócớthoáithác.BàJones,ngạiviệcquấybộtmệtmỏi,đãhyvọngbàhộitrưởngquênmấtrồi.Lònướngcủabàđãlạnhlẽocảtuần−đốtnónóngđếnđúngnhiệtđộsẽlàkhủngkhiếp.Từkhichồngbàmấtvàmắtbàmờđi,bàkhôngcònthuvénnhàcửađúngmực.Bàphânvânvềchuyệnnướngbánhchonhàthờ.Mộtmặt,bàmuốnnhắcmọingườinhớkhảnăngnấunướngcủabà;mặtkhác,bàkhôngmuốnphảinhắcnhởhọ.Khibànghetiếnggõcửa,bàthởdàivàđiracửa,hyvọngrằngítnhấtnhokhôđãđượcrửarồi.
Nólớnhơn,dĩnhiên,vàănmặcnhưmộtcôgáilàngchơi,nhưngLadyJonesnhậnracôgáingay.Khuônmặtcủabấtcứconnhàai:đôimắttrònnhưđồngnămxu,bạodạnnhưngnghingờ,hàmrănglớnvàmạnhgiữađôimôimàusậmrõnétmởhé.Mộtvẻdễtổnthươngnằmngangsốngmũi,phíatrênmá.Vàlànda.Khôngtìvết,khítkhao−chỉđủđểbaobọcxươngvàkhônghơnchútnào.Bâygiờnóphảimườitámhaymườichín,LadyJonesnghĩ,nhìnkhuônmặttrẻconnhưmớimườihai.Lôngmàyđậm,hànglôngmidàytrẻthơvàtiếnggọiyêuthươngrànhrànhsánglunglinhxungquanhnhữngđứabéchođếnkhichúnghiểubiếtnhiềuhơn.
“Denver,”bànói.“Nhìnconkìa.”
LadyJonesphảinắmtaynóvàkéonóvào,vìcôgáichỉcóthểmỉmcười.Nhữngngườikhácnóiđứatrẻnàykhờ,nhưngLadyJoneskhôngbaogiờtin.Đãdạynó,nhìnnóngấunghiếnmộttrangsách,
mộtquytắc,mộtconsố,bàbiếthơnthế.Khinóđộtnhiênkhôngđếnnữa,LadyJonesnghĩlàtạiđồngnămxu.Mộtngàykiabàgặpbànộingudốtcủanótrênđường,mộtmụcsưgiảngđạotrongrừngvàvágiày,đểbảorằngnămxuấybàcóthểchonợlại.Bànộicủanónóikhôngphảithế,conbébịđiếc,vàLadyJonesnghĩnóvẫnđiếcchođếnkhibàmờinóngồivàDenvernghethấy.
“Cámơnconđếnthămta.Conđếncóviệcgìkhông?”
Denverkhôngtrảlời.
“Ôi,đâuaicầnlýdođểthămviếng.Đểtađiphatràuống.”
LadyJoneslaidatrắng.Mắtbàmàuxámvàtócvàngxoăn,máitócbàghéttừngsợimột−mặcdùghétmàutóchayghétsợitóc,chínhbàcũngkhôngrõ.Bàlấyngườiđànôngcólàndađennhấtbàcóthểtìmđược,cónămđứaconđủmàuvàgửitấtcảđếnWilberforce1saukhidạychúngcùngvớinhữngđứatrẻkháctrongphòngkháchnhàbàtấtcảmọithứbàbiết.LàndamàunhạtđãgiúpbàđượcchọnvàotrườngdànhchotrẻemnữdađenởPennsylvaniavàbàtrảơnlạibằngcáchdạynhữngđứatrẻkhôngđượcchọn.Nhữngđứatrẻbàdạylànhữngđứatrẻchơiđùatrongđấtcátchođếnkhiđủlớnđểlàmnhữngviệcvặt.NgườidađenởCincinnaticóhainghĩatrangvàsáunhàthờ,nhưngvìkhôngcónhàthươnghoặctrườnghọcnàobịbắtbuộcphảiphụcvụhọ,họhọcvàchếtởnhà.Trongthâmtâm,bàtinrằng,ngoạitrừchồngbà,cảthiênhạ(kểcảconbà)ghêtởmbàvàmáitóccủabà.Bàvẫnthườngnghethấynhữngcâunhư“thậtphícảtừngấymàuvàng”và“đồmọiđentrắng”từkhibàlàmộtcôbétrongmộtcănnhàtoàntrẻconvớilàndanhưphùsa,nênbàhơighétmọingườivìbàtinrằnghọcũngghéttócbàynhưbàghétnóvậy.Đượcgiáodụccẩnthậnvàchặtchẽ,bàbỏhiềmthù,lễđộvớitấtcả,dànhtìnhthươngthậtsựchonhữngđứatrẻkhôngđượcchọncủaCincinnati,mộttrongsốấyđangngồitrướcmặtbàtrongmộtchiếcáosặcsỡđếnmứcnólàmtấmnệmthêutrênghếxấuhổ.
“Condùngđườngnhé?”
“Vâng,cámơnbà.”Denveruốnghết.
“Conuốngnữanhé?”
“Dạthôiạ.”
“Đây.Conuốngđi.”
“Dạ.”
“Giađìnhconthếnào?”
Đangnuốtnửachừng,Denverngừnglại.Nókhôngbiếtlàmsaođểnóichobàbiếtvềgiađìnhnó,vìthếnónóiđiềunónghĩđếnnhiềunhất.
“Conmuốntìmviệclàm,bàLadyạ.”
“Việclàm?”
“Vâng.Việcgìcũngđược.”
LadyJonesmỉmcười.“Conlàmđượcviệcgì?”
“Conkhôngbiếtlàmgìhết,nhưngconsẽhọcnếubàcódưchútít.”
“Dưchútít?”
“Thứcănạ.Mẹcủaconkhôngđượckhỏe.”
“Ồ,congái,”bàJonesthốtlên.“Ôi,congáiơi.”
Denverngẩngnhìnbà.Lúcấynókhôngbiết,nhưngchữ“con”dịudàngvànhânhậuấyđãkhaimởcuộcsốngđànbàcủanótrongcõiđờinày.Lốimònnólầntheođểđếnnơichốndễthươngvàgaigócấyđượctạothànhbằngnhữngmảnhgiấyvụncótênviếttaycủanhữngngườikhác.LadyJoneschonómộtítgạo,bốnquảtrứngvàmộtíttrà.Denvernóinókhôngthểxanhàquálâuvìbệnhtìnhcủamẹnó.Liệunócóthểlàmviệcvàobuổisángkhông?LadyJonesbảonórằngkhôngmộtai,cảbàvànhữngngườibàbiết,cóthứgìđểtrảcôngchongườikháclàmviệchọcóthểtựlàm.“Nhưngnếuconchỉcầnthứcănchođếnkhimẹconkhỏelại,conchỉcầnnóiranhưthế.”Bànhắcđếnviệchộiđồngtrongnhàthờcủabàđượcsánglậprađểkhôngai
phảiđói.Điềuấylàmkháchcủabàxaođộngvànói,“Không,không,”nhưthểxinngườilạgiúpđỡcòntệhơnlàbịđói.LadyJonestừgiãnóvàbảonótrởlạibấtcứlúcnào.“Khinàocũngđược.”
HaingàysauDenverđứngtrênhànghiênvàđểýthấycócáigìnằmtrênkhúccâyđốnởrìasân.Nóđếnxemvàtìmthấymộtbaođậutrắng.Lầnkháclàmộtđĩathịtthỏlạnh.Mộtbuổisángmộttúitrứngnằmđấy.Khinónhấctúilên,mộtmảnhgiấyphấtphơrơixuống.Nónhặtlênvànhìn.“M.LucilleWilliams”đượcviếtbằngnétchữtongoằnngoèo.Phíasaumảnhgiấylàmộtcụchồbột.VìthếDenverđirathếgiớibênngoàihànghiênlầnthứnhì,mặcdùkhitrảchiếcgiỏnóchỉnói“Cámơn.”
“Khôngcógì,”ôngLucilleWilliamsnói.
Suốtmùaxuân,thỉnhthoảngnhữngcáitênxuấthiệngầnbênhoặcởtrongnhữngmónquàthứcăn.Rõrànglàđểchảohoặcđĩađượctrảlại,nhưngcũngđểchocôgáibiết,nếucômuốnbiết,ailàngườitặng,vìmộtvàimónđượcgóitronggiấy,vàmặcdùkhôngcógìđểtrảlạinhưngtênngườitặngvẫncóởđấy.NhiềutêncóchữXvớihìnhvẽxungquanh,vàLadyJonescốgắngchỉracáiđĩahaychảohaykhănbọclàcủaai.Khibàchỉcóthểđoán,Denvertheochỉdẫncủabàvàcũngcứđicámơn−dùngườiấycóđúnglàngườitặnghaykhông.Khinósai,khingườiấynói,“Khôngphải.Đấykhôngphảilàtôcủadì.Tôcủadìcóvànhmàuxanh,”họchuyệntròmộtchút.TấtcảmọingườiđềubiếtbàcủanóvàthậmchívàingườiđãnhảymúavớibàởChỗQuang.NhữngngườikhácnhớlạinhữngngàyI24cònlàtrạmdọcđường,chỗhọtụhọpđểlấytintức,nếmxúpđuôibò,gửicon,cắtváy.Mộtngườinhớthuốcphaởđấyđãchữalànhmộtngườithân.Mộtngườichonóxemđườngviềncủamộtchiếcáogối,nhụycủanhữngđóahoamàuxanhnhạtquấnkiểuPhápđãđượcthêutrongbếpcủaBabySuggsdướiánhđèndầutrongkhimọingườibàncãivềLệphíBồithường.Họnhớđếnbữatiệccómườihaicongàtâyvànhữngbìnhđầydâudầm.MộtngườinóichịđãbọcấmDenverkhinómớimộtngàytuổivàcắtgiàychovừahaichângớmghiếccủamẹnó.Cóthểhọthươnghạinó.HoặcthươnghạiSethe.Cóthểhọânhậnvìnhữngnămhọkhinhkhỉnh.Cóthểhọchỉlànhữngngườitốtbụng,chỉcóthểnhỏnhặtlâuđếnthế,vàkhitaiươngđếnvớimộtngườitrongbọn,họdễdànglàmngaynhữnggìcóthểđểngănnólại.Dùsaođinữa,họthấydườngnhưlòngtựáicánhânvàyêusáchcaongạotrụởI24đãkhôngcòn.Lẽtựnhiênlàhọthìthào,thắcmắc,lắc
đầu.VàingườithẳngthừngcườinhạonhữngchiếcáogáilàngchơicủaDenver,nhưngđiềuấykhônglàmhọthôiquantâmxemnócóthứcănkhôngvàkhônglàmhọthôithíchthúkhinghetiếng“Cámơn”nhỏnhẹcủanó.
Ítnhấtmỗituầnmộtlần,nóđếnthămLadyJones,bàvuilênđủđểnướngmộtổbánhnhokhôđặcbiệtchonó,vìDenverthíchngọt.BàchonómộtcuốnsáchinnhữngđoạnKinhThánhvàlắngnghetrongkhinóđọclẩmnhẩmhaygầnnhưhétlên.ĐếnthángSáuDenverđãđọcvànhớthuộclòngtấtcảnămmươihaitrang−mỗitrangchomộttuầntrongnăm.
TronglúccuộcsốngbênngoàicủaDenverkháhơn,đờisốnggiađìnhcủanóxấuđi.NếungườidatrắngởCincinnatichophépngườidađenvàonhàthươngđiên,họcóthểtìmthấymấyngườithíchhợpởI24.Khỏehơnnhờnhữngmónquàthứcăn,cảSethelẫnThươngđềukhônghỏinguồngốc,haingườiđãđếnmộtgiaiđoạnngưngchiếncủangàytậnthếdoquỷsứhoạchđịnh.Thươngngồilêla,ăn,đitừgiườngnàyđếngiườngkhác.Đôikhicôhétlên,“Mưa!Mưa!”vàcàocổmìnhchođếnkhinhữnghạtmáuđỏnhưhồngngọctươmra,màumáucàngđỏhơntrênlàndađentuyềncủacô.LúcđóSethethétlên“Đừng!”vàđáđổmấycáighếđểnhàođếnbêncômàlausạchnhữnghạtchâutrêncổcôđi.NhữnglầnkhácThươngcuộnngườitrênsànnhà,kẹpcổtaygiữahaiđầugối,vànằmnhưvậyhànggiờ.Haycôđếndòngsuối,thòbànchânvàonướcvàhắtnướclêncẳngchân.SauđócôsẽđitìmSethe,dingóntaytrênrăngchịtronglúcđôimắtđenmởlớncủacôrơilệ.Lúcấy,Denverthấyhìnhnhưchuyệnđãngãngũ:ThươngtrôngnhưmộtbàmẹđangnghiêngngườivềphíaSethe,Sethelàđứatrẻđangmọcrăng,vìngoàinhữnglúcThươngcầnđếnchị,Sethethumìnhtrongchiếcghếnơigócnhà.Thươngcàngmậprabaonhiêu,Sethecàngnhỏlạibấynhiêu;mắtThươngsánglênbaonhiêu,thìđôimắtkhôngbaogiờnhìnlảngđitrướckiacànghíplạivìmấtngủ.Sethekhôngcònchảiđầuhayvảnướclênmặt.Chịngồitrongghế,liếmmôinhưmộtđứatrẻbịmắngtrongkhiThươngngốndầncuộcsốngcủachị,chiếmlấynó,phìnhravìnó,caolênvìnó.Vàngườiđànbàlớntuổihơnnhườnghếtmàkhôngnóimộtlời.
Denverhầuhạcảhai.Giặtgiũ,nấunướng,bắtbuộcvàdỗdànhmẹnóthỉnhthoảngănmộtchút,gắnghếtsứccungcấpthứcngọtchoThươngđểcôdịuxuống.Khóbiếtđượccôsẽlàmgìvàolúcnào.Khi
trờinóngnực,côcóthểtrầntruồngbướcquanhnhàhayquấnmộttấmvải,bụngcôphưỡnranhưmộtquảdưađoạtgiải.
DenvernghĩnóhiểuđượcmốiquanhệgiữamẹnóvàThương:SetheđangcốgắngđềnbùcholưỡicưatayvàThươngđangbắtchịtrảgiávìnó.Nhưngchuyệnấysẽkhôngchấmdứt,vànhìnthấymẹnógiảmsútdần,nóxấuhổvàtứcgiận.Tuythế,nóbiếtnỗilosợlớnnhấtcủaSethechínhlànỗilosợlúcbanđầucủanó−rằngThươngcóthểbỏđi.RằngtrướckhiSethecóthểlàmcôhiểuđượcýnghĩacủamọichuyện−làmsaochịcóthểkéorănglưỡicưaquadướicáicằmnhỏ,cảmthấydòngmáutrẻthơphọtranhưdầutrênhaibàntay,giữlấymặtđứabéđểđầunócòndínhlại,siếtchặtnóđểthunhậnđượcnhữngcơncogiậtcủacáichếtvẫncòntruyềnquacơthểyêumếnấy,cơthểmụmẫmvàngọtngàocuộcsống−Thươngcóthểbỏđi.ĐitrướckhiSethecóthểlàmcônhậnrarằngcòncóđiềutệhơnchuyệnấy−tệhơnnhiều−điềuđãkhiếnBabySuggschết,điềuEllabiết,điềuStampnhìnthấyvàđiềulàmPaulDrunrẩy.Rằngbấtcứngườidatrắngnàocũngcóthểlàmtìnhlàmtộingườidađen.Khôngchỉbắthọlàmviệc,giếthọ,haylàmchohọtàntật,màcònlàmhọnhơbẩn.Nhơbẩnđếnnỗihọkhôngthểyêuchínhmìnhnữa.Nhơbẩnđếnnỗihọquênmấthọlàaivàkhôngthểnghĩra.Vàdùchịvànhữngngườikhácđãtrảiquavàvượtquachuyệnấy,chịkhôngbaogiờcóthểđểchonóxảyravớiconmình.Conchịlàđiềutốtđẹpnhấtcủachị.Ngườidatrắngcóthểlàmnhơbẩnchịthật,nhưngbọnchúngkhôngthểlàmnhơbẩnđiềutốtđẹpnhấtcủachị,điềukỳdiệu,đẹpđẽnhấtcủachị−phầntrongsạchcủaconngườichị.Khôngcónhữnggiấcmơkhôngchịunổi:khôngbiếtmộtthânmìnhkhôngđầukhôngchân,treotrêncâyvớimộttấmbảng,cóphảilàchồngchịhoặcPaulAkhông,congáichịcótrongsốnhữngbégáibỏngsôitrongtrậnhỏahoạnởtrườngdađenkhông,chỗkíncủacongáichịcóbịbọnducôndatrắngxâmphạmkhông,chúngcólàmbẩnđùicongáichịvàquăngcongáichịrangoàixebòkhông.Chịcóthểphảihànhnghềởsânlòmổ,nhưngcongáichịthìkhông.
Vàkhôngai,khôngaitrêntráiđấtnày,sẽliệtkênhữngtínhchấtcủacongáichịbênphầndànhchothúvậttrêntranggiấy.Không,ồkhông.CólẽBabySuggssẽlolắngđếnchuyệnấy,vàsốngvớikhảnăngchuyệnấycóthểxảyra.Sethekhôngchịunhưthế−vàvẫnkhôngchịu.
Denvernghechịnóitừchiếcghếnơigócphòngcủachịvềchuyện
nàyvànhiềuchuyệnkhácnữakhichịcốgắngthuyếtphụcThương,ngườiduynhấtchịcảmthấycầnphảithuyếtphục,rằngđiềuchịđãlàmlàđúngđắnbởichịđãlàmđiềuấyvìtìnhyêuchânthành.
Thươngnhìnchị,haibànchânmậpmạptrơnmịncủacôgáclênnệmcủacáighếđặttrướcghếcôđangngồi,haibàntaymượtmàđặttrênbụng.CôkhônghiểubấtcứđiềugìngoàichuyệnSethelàngườiđãlấykhuônmặtcủacôđi,đểcôcorotrongmộtchỗrấttối,vàquênmỉmcườivớicô.
Denver,thậtxứnglàcongáicủabanó,quyếtđịnhlàmchuyệncầnlàm.Quyếtđịnhthôinươngnhờvàolòngnhânáitặngchomộtthứcgìđấytrêngốccâyđốn.Nósẽlàmmướnởđâuđó,vàmặcdùnósợbỏSethevàThươngmộtmìnhcảngày,khôngbiếtmộttronghaingườicóthểgâytaihọagì,nónhậnrasựhiệndiệncủanótrongcănnhàấykhôngảnhhưởngđếnnhữngđiềuhaingườikialàm.Nónuôihọsốngvàhọkhôngbuồnchúýđếnnó.Họgầmgừkhihọmuốn,xụmặt,đòihỏi,khệnhkhạng,coro,khócvàkhiêukhíchnhausuốtngàyđếnmứcgầnnhưquákhích,rồiquákhíchthật.NóbắtđầuđểýrằngngaycảkhiThươngyênlặng,mơmộng,lochuyệnriêngcủamình,Sethechọccônổicơnlên.Thầmthì,lẩmbẩmbiệnhộ,choThươngthêmchúttintứcđểgiảithíchmọichuyệnđãnhưthếnào,vàtạisao,vàvìsao.NhưthểSethekhôngthậtsựmuốnđượcthathứ;chịmuốnbịtráchmóc.VàThươnggiúpchị.
Aiđóphảiđượccứu,nhưngtrừkhiDenvercóviệclàm,sẽkhôngcònaiđểcứu,khôngcònaiđểvềgặpởnhà,vàcũngkhôngcònDenver.Đấylàmộtýnghĩmới,cóchínhmìnhđểbảovệvàgìngiữ.Cóthểnóđãkhôngnghĩđếnđiềuấy,nếunókhônggặpNelsonLordđangrờikhỏinhàbàcậuđúnglúcDenverđivàođểcámơnvềmónquàlànửacáibánhnướng.Cậuchỉcườivànói,“Hãygiữgìnsứckhỏenhé,Denver,”nhưngnónghecâunóiấynhưthểđấylànhữnglờinhiềuýnghĩa.Lầncuốicùngcậunóivớinólờinóicủacậuđãbịttainólại.Bâygiờchúngmởmangtríócnó.Nhổcỏdạitrongvườn,háirau,nấunướng,giặtgiũ,nósuytínhnhữngviệcsẽlàmvàlàmcáchnào.NhàBodwinchắcsẽgiúpvìhọđãgiúphailần.MộtlầngiúpBabySuggsvàmộtlầngiúpmẹnó.Chẳnglẽhọlạikhônggiúpthếhệthứba?
NóđilạcnhiềulầntrênđườngphốCincinnatiđếnnỗibuổitrưanómớitớinơi,dùnókhởihànhtừlúcmặttrờimọc.Cănnhànằmxa
vệđườngvớinhữngcửasổrộngnhìnraconđườngồnàonhộnnhịp.Ngườiđànbàdađenramởcửatrướcnói,“Cóviệcgìvậy?”
“Cháuvàođượckhôngạ?”
“Cômuốngì?”
“CháumuốngặpôngbàBodwin.”
“CôBodwin.Họlàanhem.”
“Ồ.”
“Cômuốngặphọlàmgì?”
“Cháuđangtìmviệc.Cháunghĩhọcóthểbiếtvàinơi.”
“CôlàngườinhàcủaBabySuggs,phảikhông?”
“Vâng.”
“Vàođi.Côđểruồilọtvào.”ChịdẫnDenverđếnnhàbếp,nói,“Chuyệnđầutiêncôphảibiếtlàgõcửanào.”NhưngDenverchỉnghethoángquavìnóđangbướclênmộtcáigìđómềmmàuxanhdương.Xungquanhnólàmộtthứdày,mềmvàmàuxanh.Nhữngtủkínhđầynhữngthứlấplánh.Sáchtrênbànvàkệ.Đènmàungọctraitrắngcóđếkimloạibóngloáng.Vàmùihươngnhưmùinướchoanóđổratrongcănnhàlụcngọc,chỉcóđiềuthơmhơn.
“Ngồixuống,”ngườiđànbànói.“Côcóbiếttêntôikhông?”
“Dạkhông.”
“Janey.JaneyWagon.”
“Dìkhỏechứạ?”
“Cũngtàmtạm.Tôinghenóimẹcôốm,phảikhông?”
“Vâng.”
“Aichămsócchịấy?”
“Dạcháu.Nhưngcháuphảitìmviệc.”
Janeycười.“Côbiếtkhông?Tôiởđâytừlúctôimườibốntuổi,vàtôinhớnhưchuyệnmớixảyrangàyhômqua,khiBabySuggsthánhthiệnđếnđâyvàngồingaychỗcôđangngồi.Ôngdatrắngmangbàấyđến.Đấylàtạisaobàcócáinhàgiađìnhcôđangở.Nhữngthứkhácnữa.”
“Dạ.”
“Sethebịbệnhgì?”Janeydựavàobồnrửavàkhoanhtay.
Đấylàmộtđiềunhỏnhặtđểtrảgiá,nhưngvớiDenverchuyệnấydườngnhưtolớn.Sẽkhôngaigiúpnótrừphinókểra−kểtấtcả.Nếukhông,rõràngJaneysẽkhônggiúpvàsẽkhôngđểnógặpanhemnhàBodwin.VìthếDenverkểchongườilạnàyngheđiềunóchưakểvớiLadyJones,vàđáplạiJaneynhậnrằnganhemnhàBodwincầnthêmngườilàm,dùhọkhôngbiếtthế.Ởđấychỉcómìnhchị,vàvìbâygiờchủcủachịgiàhơn,chịkhôngthểchămsóchọđượcnhưtrướckia.Chịphảingủlạiđêmcànglúccàngnhiềuhơn.CólẽchịcóthểnóihọchoDenverlàmbuổitối,đếnngaysaubữatốichẳnghạn,cólẽlàmđiểmtâm.NhưthếDenvercóthểlochoSethebanngàyvàkiếmchútđỉnhbantối,nhưthếđượckhông?
Denverđãgiảithíchrằngcôgáiởtrongnhànó,ngườigâybệnhchomẹnólàmộtngườichịemhọđếnthămviếng,cũngbịốmvàlàmphiềncảhaimẹcon.JaneycóvẻquantâmđếntìnhtrạngcủaSethehơn,vàtheonhữnggìDenverkểchochịnghethìngườiđànbàđódườngnhưđãphátkhùng.ĐấykhôngphảilàSethechịnhớ.Sethenàyrốtcuộcđãmấttrí,nhưJaneybiếtchịsẽmấttríkhichịcốgắnglàmtấtcảmộtmìnhvớivẻcaokỳ.Denverngồikhôngyênvìmẹnóbịchêtrách,nhấpnhổmtrênghếvàdánmắtvàobồnrửa.JaneynóidôngdàivềlòngtựáichođếnkhichịnhắcđếnBabySuggs,vàchịnhắcđếnbàvớitoànlờilẽngọtngào.“Tôichưabaogiờđiđếnnhữngbuổigiảngtrongrừngcủabà,nhưngbàlúcnàocũngtửtếvớitôi.Luônluôn.Khôngaiđượcnhưbà.”
“Cháucũngnhớbà,”Denvernói.
“Đươngnhiênlàcônhớ.Aicũngnhớbà.Đấylàmộtngườiđànbàtốt.”
DenverkhôngnóigìnữavàJaneynhìnkhuônmặtnómộtlúc.“Khôngcậuanhtrainàocủacôtrởvềxemmọingườirasaophảikhông?”
“Dạkhông.”
“Cótingìcủatụinókhông?”
“Dạkhông.Khôngcótingì.”
“Chắctụinókhôngởnổitrongcănnhàđó.Nóichotôinghe,connhỏtrongnhàcô.Ngườichịemhọ.Côtacónếpnhănnàotrênbàntaykhông?”
“Không,”Denvernói.
Janeynói,“TôiđoáncuốicùngquảthậtcóChúatrời.”
CuộcphỏngvấnchấmdứtkhiJaneybảonótrởlạivàingàysau.Chịcầnthờigianđểthuyếtphụcchủcủachịđiềuhọcần:ngườigiúpviệcbanđêmvìgiađìnhriêngcủaJaneycầnchị.“Tôikhôngmuốnbỏmấyngườinày,nhưnghọkhôngthểchiếmcảngàylẫnđêmcủatôi.”
Denverphảilàmgìbantối?
“Ởđây.Nếulỡra.”
Lỡracáigì?
Janeynhúnvai.“Lỡranhàcháy.”Rồichịmỉmcười.“Haythờitiếtxấulàmđườnglầylộiquátôikhôngđếnkịpđểloviệcchohọ.Lỡkháchđếnmuộncầnphụcvụhaydọndẹp.Bấtcứcáigì.Đừnghỏitôingườidatrắngcầncáigìvàobanđêm.”
“Trướckiahọđãlàngườidatrắngtốt.”
“Ồ,phải.Họtốt.Khôngthểnóihọkhôngtốt.Tôinóichocônghe,tôikhôngmuốnđổihọlấyhaingườikhácđâu.”
Vớinhữngđảmbảođó,Denverravề,nhưnglàsaukhinóđãnhìnthấymộtcậutraidađenmiệngđầytiềnngồitrênmộtngănkệbêncạnhcửasau.Đầucậungảvềphíasauquámứcbìnhthường,tayđútvàotúi.Phíatrêncáimiệngđỏháto,khuônmặtcậuchỉcóđôimắtlồinhưhaimặttrăng.Tóccậulàmộtchùmđinhtrònthưathớt.Vàcậuđangquỳ.Miệngcậu,rộngnhưcáichén,giữmấyđồngcắcdùngđểtrảchongườigiaohànghaymộtcôngviệcnhỏnhặtkhác,nhưngcũngcóthểđựngnútáo,kimcàihaymứttáodại.Hàngchữsơnngangchiếcbệcậuđangquỳviết“sẵnsàngphụcvụ.”
Janeylantruyềntintứcchịcóđượcgiữanhữngphụnữdađenkhác.CongáiđãchếtcủaSethe,conbébịSethecắtcổ,đãtrởvềbáothù.Sethemệtnhoài,vấybẩn,đangchết,xoayvòngvòng,đổihìnhdạngvànóichunglàbịhànhhạ.Rằngcôcongáinàyđánhđậpchị,tróichịvàogiườngvàrứthếttócchị.Phảimấtnhiềungàyhọmớithổiphồngđúngmứccâuchuyệnvàkhiếnchínhhọlolắng,vàrồibìnhtĩnhlạivàlượngđịnhtìnhthế.Họchiathànhbanhóm:nhữngngườitinvàokhảnăngxấunhất,nhữngngườikhôngtinchútnào,vànhữngngười,nhưElla,nghĩthôngsuốt.
“Ella.TôinghecáigìvềSethevậy?”
“TôinghenóởtrongnhàđóvớiSethe.Tôichỉbiếtvậythôi.”
“Đứacongái?Đứabịgiết?”
“Họnóinhưvậyđó.”
“Làmsaohọbiếtlànó?”
“Nóngồiđó.Ngủ,ănvàlàmgiặc.QuấtSethemỗingày.”
“Thậtvậysao.Đứabé?”
“Không.Lớnrồi.Nhưnóchưahềchết.”
“Chịnóilàbằngdabằngthịt?”
“Tôinóibằngdabằngthịt.”
“QuấtSethe?”
“NhưthểSethelàbộtlàmbánh.”
“TôiđoánlàSethecũngđángđời.”
“Khôngaiđángbịnhưvậy.”
“Nhưng,Ella…”
“Khôngcó‘nhưng’gìhết.Điềucôngbằngkhôngnhấtthiếtphảilàđúng.”
“Ngườitakhôngthểkhơikhơigiếtconmình.”
“Không,vàmấyđứaconkhôngthểkhơikhơigiếtmẹ.”
Hơnaikhác,EllalàngườithuyếtphụcnhữngngườikhácrằngSethecầnđượcgiảicứu.Chịlàmộtngườiphụnữthựctế,tinrằngvớimỗithứbệnhcómộtloạirễngườitacóthểnhaiđểchữahoặcngườitaphảikiêngdùng.Suyngẫm,nhưchịgọi,khiếnmọithứrắcrốivàngăncảnhànhđộng.Khôngaithươngchịvàchịsẽkhôngthíchnếuhọthươngchị,vìchịxemtìnhyêulàmộtcănbệnhtrầmkha.Tuổimớilớncủachịtrôiquatrongcănnhànơichịbịhaichaconchơichung,nhữngngườichịgọilà“thấphènnhất.”Chínhbọn“thấphènnhất”đãlàmchịghêtởmtìnhdụcvàbọnchúnglàmẫumựcchịdùngđểđolườngmọichuyệntànbạo.Giếtngười,bắtcóc,hiếpdâm−bấtkểlàchuyệngì,chịlắngnghevàgậtđầu.Khôngcógìsosánhđượcvớibọn“thấphènnhất.”ChịhiểucơnthịnhnộcủaSethetrongkhocủihaimươinămtrước,nhưngkhônghiểuphảnứngcủaSethetrongcơnthịnhnộấy,vànghĩphảnứngấylàtựái,lầmlạc,vàchínhSethequáphứctạp.KhiSetherakhỏitùvàkhôngcóvẻthânthiệnvớibấtcứai,vàsốngnhưthểchịchỉcómộtmình,Ellaxemchịlàthứbỏđivàkhôngthèmmàngđếnchị.
Côcongái,dùvậy,rốtcuộchìnhnhưcóchúthiểubiết.Ítnhấtnóđãbướcrakhỏicửa,xingiúpđỡkhinócầnvàmuốnlàmviệc.KhiEllangherằngthứnàyhaythứkiađãtrụởI24vàđanghànhhạSethe,chuyệnấylàmchịnổicáuvàchochịmộtcơhộinữađểsosánhhiệnthâncủachínhquỷsứvớibọn“thấphènnhất.”Cơncáugiậncủachịcũngcómộtđiềurấtriêngtư.DùSetheđãlàmbấtcứchuyệngì,Ellakhôngthíchýkiếnchorằngnhữnglỗilầmquákhứsẽámảnhhiệntại.TộiáccủaSethekhiếnngườitachoángvángmặtmàyvàtự
áicủachịthậmchícòntệhơnthếnữa,nhưngEllakhôngthểchấpnhậnkhảnăngrằngtộilỗiđangtiếnvàocănnhà,khôngbịkìmchếvàxấcxược.Cuộcsốngthườngngàyđãlấyhếtmọithứcủachị.Tươnglailàhoànghôn,quákhứlàđiềuđểbỏlạisaulưng.Vànếuquákhứkhôngởlạiphíasau−ngườitacóthểphảiđạpnóra.Đờinôlệ,đờigiảiphóng−mỗingàylàmộtthửtháchvàgiankhổ.Khôngthểtrôngcậyvàocáigìtrongthếgiớinơingaycảkhingườitalàlờigiảiđápthìngườitacũngchínhlàvấnđề.“Cáiácđãđủchomỗingày,”vàkhôngaicầnhơnnữa.Khôngaicầnconquỷđãlớnkhônmanghiềmthùngồiởbàn.Khinàohồnmacònhiệnhìnhtừchỗmaquỷ−lắcđồđạc,khóclóc,đậpphávàđạiloạinhưthế−thìEllacòntôntrọngnó.Nhưngnếunómangdathịtvàvàodươnggiancủachị,thìchuyệnlạikhác.Chịkhôngngạinếugiữahaicõiâmdươngcóchútliênlạc,nhưngđâylàmộtcuộcxâmchiếm.
“Chúngtasẽcầunguyệnchứ?”Bọnđànbàhỏi.
“Ừ,”Ellanói.“Lúcđầu.Rồimìnhphảilàmđànghoàng.”
NgàyDenverđãđịnhsẽởđêmđầutiênởnhàanhemBodwin,ôngBodwincóchútviệcởrìathànhphốvàbảoJaneyôngsẽđiđóncôgáimớitrướcbữatối.Denverngồitrênbậcthềmhànghiênvớimộtgóiđồtrêngối,chiếcáohộichợđãbạcnắngthànhmàucầuvồngdịuhơn.Nóđangnhìnvềphíabênphải,vềhướngôngBodwinsẽđến.Nókhôngthấynhữngngườiđànbàđangtiếnđến,từtừtụlạitrongnhữngnhómhaihoặcbangườibêntaytrái.Denverđangnhìnvềphíatayphải.Nóhơilolắng,khôngbiếtnócólàmanhemBodwinshàilònghaykhông,vàcũngbănkhoănvìkhingủdậynóđangkhócvìgiấcmơvềmộtđôigiàyđangchạy.Nóchưarũbỏđượcnỗibuồncủagiấcmơ,vàsứcnóngcủathờitiếtđènặnglênnótrongkhinólàmviệcnhà.Nóđãgóimộtchiếcáongủvàmộtcáilượcvàotrongbọctừrấtsớm.Bồnchồn,nómânmênútbuộccáibọcvànhìnvềphíatayphải.
Vàingườimangthứhọcóthểmangvàthứhọtinsẽcônghiệu.Họnhétchúngtrongtúitạpdề,đeochúngquanhcổ,đểchúngnằmgiữangực.NhữngngườikhácmangniềmtinCơđốc−nhưkhiênvàgươm.Đasốmangmỗithứmộtchút.Họkhôngbiếtsẽlàmgìkhiđếnđấy.Họchỉkhởihành,đixuốngđườngBluestonevàtụhọplạivàogiờhẹn.Cáinónglàmvàingườiđànbàđãhứasẽđiởlạinhà.Nhữngngườikháctinvàocâuchuyệnvàkhôngmuốnthamdựvàocuộcđối
đầuvàsẽkhôngđichodùthờitiếtnhưthếnào.VàcónhữngngườinhưLadyJoneskhôngtincâuchuyệnvàghétsựngudốtcủanhữngngườitin.Vìthếcóbamươingườiđànbàhọplạivàbướcchầmchậm,chầmchậmvềphíaI24.
LúcấylàbagiờchiềumộtngàythứSáuẩmướtvànóngđếnnỗimùihôithốicủaCincinnatiđãlanđếnvùngquê:từkênhđào,từthịttreovànhữngthứthốirữatronghũ,từnhữngconthúnhỏchếtngoàiđồng,ốngcốngthànhphốvàcácnhàmáy.Mùihôi,cáinóng,hơiẩm−quỷsứchắcchắnsẽlộmặt.Nếukhôngthìngàyhômấygầnnhưlàmộtngàylàmviệcbìnhthường.Họcóthểđigiặtởviệnmồcôihoặcnhàthươngđiên,gỡhạtngôtronglòxayhoặcđilàmsạchcá,rửalònglợn,ẵmtrẻcondatrắng,quétdọnquán,cạodalợn,épmỡ,nhồixúcxíchhaytrốntrongbếpquánrượuđểchodândatrắngkhôngphảinhìnthấyhọđụngvàothứcăncủangườidatrắng.
Nhưnghômnaythìkhôngphảithế.
Khihọhọplại,tấtcảbamươingười,vàđếnI24,điềuđầutiênhọthấykhôngphảilàDenverngồitrênbậcthềm,màlàchínhhọ.Trẻhơn,mạnhhơn,thậmchínhưnhữngcôbénằmngủtrêncỏ.CábắnmỡtrongchảovàhọthấymìnhmúckhoaitâytrộnkiểuĐứcvàođĩa.Bánhtráicâyứamậtnhuộmtímrănghọ.Họngồitrênhànghiên,chạyxuốngdòngsuối,trêuchọcbọnđànông,bếtrẻemnganghônghay,nếuhọlàtrẻcon,ngồiômcổchânmấyônggiàđanggiữtayhọvàđuđưangườihọ.BabySuggscườivàkhậpkhiễngđigiữahọ,giụchọvuithêmnữa.Nhữngbàmẹ,bâygiờđãchết,nhúnđôivaitheotiếngkènharmonica.Hàngràohọđãtựavàovàleoquakhôngcònnữa.Gốccâyđốnđãchẻtoácranhưcáiquạt.Nhưnghọđãtừngởđấy,vuivẻvàtrẻtrung,chơiđùatrongsâncủaBabySuggs,khôngcảmthấysựghentịsẽnổilênngàyhômsau.
Denvernghetiếngrìrầmvànhìnsangbêntrái.Nóđứnglênkhinóthấyhọ.Họtụmlại,rìrầmvàthìthào,nhưngkhôngbướcvàosân.Denvervẫytay.Vàingườivẫylạinhưngkhôngđếngầnhơn.Denverngồixuốngtrởlại,tựhỏichuyệngìđangxảyra.Mộtngườiđànbàquỳxuống.Nửasốcònlạicũnglàmthế.Denverthấynhữngcáiđầucúixuống,nhưngkhôngngheđượctiếngngườicầunguyệnchính−chỉnhữngâmtiếttánđồngnghiêmtranghòatheo:Vâng,vâng,vângồvâng.Hãynghecon.Hãynghecon.Xinhãylàm,ChúaTrời,xinhãylàm.Vâng.Trongsốnhữngngườikhôngquỳ,mộtngườiđứngnhìn
I24chằmchằm,làElla,gắngnhìnxuyênquanhữngbứctường,phíasaucửa,đếncáithứthậtsựởbêntrong.Cóthậtlàcôcongáiđãchếttrởvềkhông?Haymộtđứagiảvờ?NócóđangđánhSethekhông?Ellađãbịđánhmọikiểunhưngchưatừngbịđánhbại.Chịnhớnhữngchiếcrănghàmdướichịđãmấtvìmộtcáibừavànhữngvếtsẹodàynhưdâythừngquanheochịvìmộtcáichuông.Chịđãsinhramộtthứlônglámàutrắng,concủabọn“thấphènnhất,”nhưngkhôngchịuchonóbú.Nósốngnămngàymàkhôngkêutiếngnào.Ýnghĩrằngđứanhỏấycũngsẽtrởlạiđánhchịkhiếnhàmchịnghiếnlại,vàrồiEllahétlên.
Ngaylậptứcnhữngngườiđangquỳvàđứnglàmtheochị.Họngừngcầunguyệnvàlùilạivềđiểmkhởiđầu.Khôngcólờinóilúckhởiđầu.Chỉcóâmthanhlúckhởiđầu,vàhọđềubiếtâmthanhấynhưthếnào.
EdwardBodwinđánhxengựaxuốngđườngBluestone.ÔngkhônghàilònglắmvìôngthíchcưỡiconPrincesshơn.Ngườikhomxuống,taygiữdâycương,ôngtrônggiàđúngtuổi.Nhưngôngđãhứavớiemgáirằngôngsẽvònglạiđóncôgáimới.Ôngkhôngphảinghĩđếnlốiđi−ôngđivềhướngcănnhànơiôngđãsinhra.Cólẽnơiôngđangđếnkhiếnôngnghĩđếnthờigian−cáchthờigiantrôirỉrảhoặcnhanhchóng.Ôngkhôngnhìnthấycănnhàđãbachụcnăm.Khôngthấycâyócchóđằngtrướcnhà,dòngsuốiphíasaunhàhoặccănnhàhìnhhộpởgiữa.Khôngthấycảcánhđồngcỏbênkiaconđường.Ôngnhớrấtítnhữngchitiếttrongnhàvìgiađìnhôngrờivàothịtrấnlúcôngbatuổi.Nhưngôngnhớrằngchuyệnnấunướnglàởphíasaunhà,ôngkhôngđượcchơigầngiếng,vànhữngphụnữđãchếtởđấy:mẹông,bàông,mộtngườidìvàmộtngườichịtrướckhiôngsinhra.Nhữngngườiđànông(chavàôngcủaông)dọnđivớiôngvàemgáiôngđếnđườngCourtsáumươibảynămvềtrước.DĩnhiênlàmiếngđấtrộngtámmươimẫuhaibênđườngBluestonelàđiềuchínhyếu,nhưngôngcómộtcảmgiácdịudàngvàsâusắchơnvềcănnhàvàđấylàlýdoôngchothuêcănnhàvớigiárẻnếuôngcóthể,nhưngnếukhôngcótiềnthuêôngcũngkhôngphiềnlòngvìngườithuêítnhấtsẽgiữcănnhàkhôngbịsuysụpnhưtrongtrườnghợpcănnhàbịbỏkhônghoàntoàn.
Đãcólúcôngchônmộtsốthứởđây.Nhữngthứquýgiáôngmuốnbảovệ.Lúccònbémỗithứôngsởhữulàcủacảichungcủagiađình.Sựriêngtưlàcáithúcủatuổitrưởngthành,nhưngkhiôngđã
trưởngthành,dườngnhưôngkhôngcòncầnđếnnónữa.
ConngựaphinướckiệuvàEdwardBodwinthổimáthàngriamépxinhxẻocủamình.NhữngngườiphụnữtrongHộiđồngýrằng,ngoàihaibàntayông,hàngriaméplànétquyếnrũnhấtcủaông.Mượtvàđen,nóđẹphơnnhờchiếccằmcứngcỏicạonhẵnnhụi.Nhưngtócôngbạctrắng,nhưtócemông−vàđãbạctừlúcôngcòntraitráng.Nókhiếnôngtrởthànhngườiđángnhớvànổibậtnhấtởtấtcảnhữngbuổihọpmặt,vànhữngtayvẽbiếmhọađãsửdụngsựtươngphảnđầykịchtíchgiữamáitócbạcvàhàngriaméprậmđencủaôngbấtcứlúcnàohọdiễntảsựđốilậptrongchínhtrịđịaphương.Haimươinămtrước,khiHộiởđỉnhcaocủaphongtràochốngnôlệ,màurâutóccủaôngdườngnhưlàtrungtâmvấnđề.Đốithủcủaônggọiônglà“têndađentẩyda,”vàtrongmộtchuyếnđiđếnArkansas,vàingườiláitàutrênsôngMississippi,bựcbộivìnhữngláiđòdađencạnhtranh,đãbắtôngvàbôithuốcđánhgiàyđenlênmặtvàtócông.Nhữngngàynồngnhiệtấyđãquarồi,cònlạichỉlàlớpbùncặncủathùđịch,nhữnghyvọngkhôngthànhvànhữngkhókhănkhôngsửachữađược.NướcCộnghòayênbình?Sẽkhôngcóchuyệnấytrongsuốtcuộcđờiông.
Vớiông,ngaycảthờitiếtcũngđãtrởnênquáđáng.Hoặclàôngnóngquá,hoặclàônglạnhcứngngười,vàngàyhômnaythìnóngkinhkhủng.Ôngấnmũxuốngđểtránhnắngchiếuvàocổvàgâysaynắng.Nhữngýnghĩvềcáichếtkhôngphảilàmớimẻđốivớiông(ônggiờđâyđãhơnbảymươituổi),nhưngchúngvẫnkhiếnôngkhóchịu.Trongkhiôngđếngầncănnhàcũ,cănnhàvẫnhiệnratronggiấcmộngcủaông,ôngcàngcảmnhậnrõhơnthờigiantrôiquanhưthếnào.Đolườngbằngnhữngcuộcchiếnôngtrảiquanhưngkhôngthamgia(vớingườiMiami,TâyBanNha,bọnlykhai),thờigianđichậmchạp.Nhưngđolườngbằngsựchôngiấunhữngthứriêngtưcủaông,nóchỉlàcáichớpmắt.Hộplínhchìthậtraởđâu?Vàsợidâytreođồnghồkhôngcóđồnghồ?Vàônggiấuchúngđivìai?Cólẽlàchaông,mộtngườirấtmộđạo,ngườibiếtđiềuChúabiếtvàbảochomọingườibiếtđiềuấylàgì.EdwardBodwinnghĩchaônglàmộtngườilạlùngvềrấtnhiềuphươngdiện,nhưngchaôngcómộtchỉdẫnrõràng:cuộcsốngconngườilàcaocả,tấtcảcuộcsốngconngười.Vàngườicontraicủachaôngvẫncòntinđiềuấy,mặcdùngườicontraiấyngàycàngcóítlýdođểtin.Khôngcònđiềugìkíchđộngnhưnhữngngàycũkhihọviếtthư,kiếnnghị,họphành,thảoluận,trưngtuyển,cãivã,cứuvớtvàxúigiụcdấyloạnthẳngthừng.
Tuyvậynhữngchuyệnấycóhiệuquảkhôngnhiềuthìít,vàkhichuyệnấykhôngcóhiệuquả,ôngvàcôemgáiđứngraphávỡtrởngại.Nhưlúcngườiphụnữnôlệchạytrốnvềởvớimẹchồngtrongấpcủaôngvàlâmvàorắcrốidochínhchịgâyra.Hộitìmcáchdùnghànhđộnggiếtconnítvàtiếngkêumandạiđểxâydựngmộtlậpluậnvữngchãihơnchoviệcbãibỏnôlệ.Đấylànhữngnămtốtđẹp,đầynướcmiếngvungvãivàlòngtin.Bâygiờôngchỉmuốnbiếtlínhchìvàdâyđồnghồcủaôngởđâu.Nhưthếlàđủchomộtngàynóngchịukhôngnổinày:đóncôgáimớivềvànhớlạichínhxácbáuvậtcủaôngnằmởđâu.Rồivềnhà,ăntối,vàthểtheoýChúa,mặttrờisẽlặnmộtlầnnữađểchoôngơnphướccủamộtđêmngủngon.
Conđườnggấpkhúcnhưcáikhuỷutay,vàkhiônglạigầncănnhàôngnghetiếngcủanhữngngườiháttrướckhiôngnhìnthấyhọ.
KhinhữngngườiphụnữhọplạitrướcI24,Setheđangđậpvỡtảngnướcđáthànhtừngmảnh.Chịbỏcáidùinướcđávàotúitạpdềđểmúcnướcđávàobồnnước.KhitiếngnhạcvẳngquacửasổchịđangvắttấmvảimátđểđặtlêntránThương.Thươngđangnằmườntrêngiườngtrongphòngkhách,mồhôidầmdề,cầmmộtviênđámuốitrongtay.Cảhaingườiđànbànghethấytiếngnhạccùngmộtlúcvàcảhaingẩngđầulên.Khitiếngháttohơn,Thươngngồidậy,liếmmuốivàđivàocănphònglớnhơn.Sethevàcônhìnnhauvàđivềphíacửasổ.HọthấyDenverngồitrênbậcthềmvàphíaxahơn,nơibìasâncạnhconđường,họthấynhữngkhuônmặtchămchúcủabamươingườiphụnữhàngxóm.Vàingườinhắmmắt,nhữngngườikhácnhìnbầutrờinóngkhôngmây.SethemởcửavànắmlấytayThương.Họđứngbênnhautrongkhungcửa.VớiSethe,dườngnhưChỗQuangđãđếnvớichịcùngvớisứcnóngvàlácâysôiâmỉ,nơitiếnghátcủanhữngngườiphụnữtìmkiếmsựkếthợpđúngmức,chìakhóa,mậtmã,âmthanhmạnhmẽhơnngônngữ.Đemgiọngnàychấtlêngiọngkhácchođếnkhihọtìmraâmthanhấy,vàkhihọtìmra,đấylàlànsóngâmthanhđủrộngđểvangsâuxuốngdướiđáynướcvàlàmrụngnhữnghạtdẻ.LànsóngcuốnquaSethevàchịrunlênnhưmộtngườivừađượcrửatội.
NhữngngườiđànbàđanghátnhậnraSethengayvàngạcnhiênvìhọkhôngcảmthấysợkhinhìnthấykẻđangđứngbêncạnhchị.Đứabéquỷsứkhônlanh,họnghĩ.Vàxinhđẹp.Nómanghìnhdạngngườiphụnữmangthai,trầntruồngvàmỉmcườitrongsứcnóngcủamặttrờibuổichiều.Đennhưsấmchớpvàbóngnhẫy,côđứngtrên
đôichândàivàthẳng,bụnglớnvàcăng.Tóccôxoắnquanhđầunhưdâyleo.Chúaơi.Nụcườicủacôchóirạng.
Sethecảmthấymắtchịnóngbỏngvàchịnhìnlên,cóthểđểnhìnchorõhơn.Bầutrờitrongxanh.Khôngcódấuvếtnàocủacáichếttrongmàuláxanhvôtận.Khichịđưamắtnhìnxuốngnhữngkhuônmặtâuyếmtrướcmặtchị,chịnhìnthấyông.Ôngđangđiềukhiểnconngựađichậmlại,độimũđenrộngvành,chiếcmũcheđimặtôngnhưngkhôngcheđượcýđịnhcủaông.Ôngđangvàosânnhàcủachịvàôngđếnđểlấyđiềutốtđẹpnhấtcủachị.Chịnghetiếngnhữngđôicánh.Nhữngconchimruồiđâmchiếcmỏnhọnnhưkimquakhănquàngđầuvàotócchịvàvỗcánh.Nếuchịcónghĩđếnmộtđiềugì,đấylàkhông.Khôngkhông.Khôngkhôngkhông.Chịlaođi.Cáidùinướcđákhôngnằmtrongbàntaycủachị,nólàbàntaycủachị.
Đứngmộtmìnhtrênhànghiên,Thươngđangmỉmcười.Nhưngbâygiờbàntaycôtrốngrỗng.Setheđangchạyxakhỏicô,chạyxa,vàcôcảmthấynỗitrốngvắngtrongbàntaySetheđãnắm.Bâygiờchịđangchạyvàogiữanhữngkhuônmặtngoàikia,nhậpchungvớihọvàbỏThươnglại.Mộtmình.Mộtlầnnữa.RồiDenvercũngchạy.Xarờicôvàođámngườingoàikia.Họlàmthànhmộtngọnđồi.Ngọnđồinhữngngườidađenđangrơixuống.Vàởtrêntấtcảnhữngngườiấy,ngoilêntừchỗcủahắn,mộtngọnroitrongtay,ngườiđànôngkhôngcódađangnhìn.Ôngtađangnhìncô.
27ChântrầnvàsáphoacúcCởigiàytôi,cởimũtôiChântrầnvàsáphoacúcTrảgiàytôi,trảmũtôi
TựađầutôilênbaokhoaitâySaulưngtôiquỷlenlénđếnMáyhơinướcrềnrỉcôđơnYêunàngchođếnmùcâm
Mùcâm,mùcâmMấttrívìcônàngTổẤm
Anhđếnngượclạilốianhđãđến.Đầutiênlànhàlạnh,khochứa,rồinhàbếptrướckhianhđếnmấycáigiường.ConHereBoy,yếuớtvàrụnglôngtừngmảng,ngủbênốngbơmnước,vìthếPaulDbiếtThươngđãđithậtrồi.Biếnmất,nhưvàingườinói,nổtungngaytrướcmắthọ.Ellakhôngchắclắm.“Cóthểnhưthế,”chịnói,“cóthểkhông.Cóthểđangtrốntrongrừngđợimộtcơhộikhác.”NhưngkhiPaulDnhìnthấyconchógià,chắcđãphảiđếnmườitámtuổi,anhbiếtchắcThươngkhôngcònởI24nữa.Tuyvậy,khianhmởcửaphònglạnh,anhgầnnhưchờđợinghethấytiếngcônói.“Chạmvàotôi.Chạmvàotôi.Chạmvàobêntrongtôivàgọitêntôi.”
Đâylàtấmnệmrơm,phíatrêncótrảimấytờbáocũbịchuộtgặmbênlề.Lonmỡ.Mấybaokhoaitâynữa,nhưngbâygiờtrốngkhông,nằmchấtđốngtrênsàn.Trongánhsángbanngàyanhkhôngthểtưởngtượngđượccănphòngnhưthếnàotrongbóngtốivớiánhtrănglọtquanhữngkẽnứt.Vàcảnỗihammuốnđãnhậnchìmanhởđấyvàbắtanhphảivậtvãngoilên,ngoilênvàvàotrongcôtanhưthểcôtalàkhôngkhítronglànhtrênmặtbiển.Thậmchíchuyệnlàmtìnhvớicôtakhôngcógìthíchthú.Mộtthúcđẩytồntạinguđộnthìđúnghơn.Mỗilầncôđến,kéováylên,cơnđóicuộcsốngkhiếnanhchoángngợpvàanhkhôngkìmchếnóđượccũngnhưanhkhôngkìmchếđượchôhấpcủamình.Vàsauđó,vàobờvàthởdốc,giữanỗighêtởmvàxấuhổcủariêngmình,anhcũngbiếtơnvìđãđượcđưađếnmộtchốnbiểnsâunàođấycólầntừnglànơichốncủaanh.
Ánhsángbanngàylọtvàophònglàmkýứctanđi,biếnnóthànhnhữnghạtbụilơlửngtrongánhsáng.PaulDđóngcửalại.Anhnhìnvềphíacănnhàvà,ngạcnhiênthay,nókhôngnhìnlạianh.Trútđượcgánhnặngrồi,I24chỉlàmộtcănnhàdãidầumưanắngcầnđượcsửachữa.Yênlặng,nhưStampPaidnói.
“Trướckia,xungquanhđấycótiếngnói.Bâygiờnóyênlặng,”Stampnói.“Tôiđiquavàilầnvàtôikhôngnghethấygì.Tôiđoánnóbịtrịrồi,vìôngBodwinnóiôngsẽbánnócàngsớmcàngtốt.”
“Đấylàtêncủangườicôấyđãcốđâm?Ngườiấyphảikhông?”
“Ờ.Emôngnóinótoàngâychuyệnrắcrối.BảoJaneylàbàsẽtốngnóđi.”
“Cònôngta?”PaulDhỏi.
“Janeynóiôngkhôngmuốnbánnhưngsẽkhôngcản.”
“Họnghĩaisẽmuốncănnhàngoàinày?Ngườicótiềnđâumuốnởngoàinày.”
“Tôichịuthua,”Stamptrảlời.“Chắccũnglâulắmôngmớibánđược.”
“Ôngtakhôngđịnhbáocôấyvớicảnhsát?”
“Hìnhnhưlàkhông.Janeynóiôngchỉmuốnbiếtailàngườiphụnữdađentrầntruồngđứngtrênhànghiên.ÔngnhìncôtakỹquánênôngkhôngđểýSetheđangđịnhlàmgì.Ôngchỉthấyvàingườiphụnữdađenđánhnhau.JaneynóiôngnghĩSethenhắmvàomộttrongmấyngườiđó.”
“Janeycónóigìkhácvớiôngtakhông?”
“Không.Côấynóicômừnglàôngchủcôkhôngchết.NếuEllakhôngđấmSethe,cônóicôsẽlàm.Côsợgầnchết,chỉsợSethesẽgiếtôngchủcô.CôvàDenvercảhaisẽphảiđitìmviệc.”
“Janeynóivớiôngtangườiđànbàtrầntruồnglàai?”
“Nóivớiôngcôkhôngthấyngườinào.”
“Ôngtinlàhọthấy?”
“Ôi,họthấycáigìđó.DùsaothìtôitinElla,vàcôấynóicônhìnvàomắtnó.NóđangđứngcạnhSethe.Nhưngtheocáchhọtảlại,dườngnhưnókhôngphảiconnhỏtôinhìnthấytrongnhà.Connhỏtôinhìnthấyngườigầy.Đứanàybéo.CôấynóihọđangnắmtayvàSethetrôngnhưmộtcôbébêncạnhnó.”
“Mộtcôbévớimộtcáidùinướcđá.Côấycóđếngầnôngtalắmkhông?”
“HọnóilàSetheđếngầnsátông.TrướckhiDenvervàhọchụplấySethevàEllađấmvàohàmcôấy.”
“ÔngtaphảibiếtSethemuốnhạiôngta.Ôngtaphảibiết.”
“Cóthể.Tôikhôngbiết.Nếuôngấycónghĩnhưvậy,tôiđoánôngquyếtđịnhkhôngtin.Ôngấylànhưthế.Ônglàngườisẽkhôngbaogiờtừbỏchúngta.Vữngnhưđá.Tôinóianhnghe,nếuSetheđâmđượcôngấy,đósẽlàchuyệnxấunhấttrênđờiđốivớitụimình.AnhbiếtônglàngườichủchốtđãgiúpchoSethekhôngbịtreocổ,phảikhông.”
“Ờ.Trờiđánh.Cônàngđóđiên.Điên.”
“Ờ,màaichẳngđiênchứ?”
Rồihọcười.Thoạttiênlàtiếngcườikhànkhekhẽ,rồilớnhơnvàlớnhơnnữachođếnkhiStamplấykhăntaytrongtúiravàlaumắttrongkhiPaulDdụicổtayvàomắtmình.Cảnhtượngcảhaikhôngmụckíchdiễnratrướcmắthọ,vàsựnghiêmtrọngcũngnhưhỗnloạncủacảnhtượngấykhiếnhọrunglênvìcười.
“Mỗilầncóngườidatrắngđếncửathìcôấyphảigiếtaiđósao?”
“Làmsaocôấybiếtđượclàcóthểôngtachỉđếnlấytiềnthuênhà.”
“Cũngmaylàhọkhôngđưathưrangoàiđó.”
“Sẽkhôngainhậnđượcthư.”
“Trừngườiđưathư.”
“Đấysẽlàlầnđưatincựckỳrủiro.”
“Vàlàcuốicùngcủahắn.”
Khihọcườithỏathích,họhítsâuvàovàlắcđầu.
“VàôngtavẫnđểDenverquađêmởnhàôngtahả?Ha!”
“Thôiđi.Ê.ĐểDenveryên,PaulD.Tôithươngnólắm.Tôihãnhdiệnvìconbéấy.Nólàngườiđầutiênvậtmẹnóxuống.Trướckhibấtcứaibiếtchuyệnquỷquáigìđangxảyra.”
“Cóthểnóilànóđãcứumạngôngta.”
“Cóthể.Cóthể,”Stampnói,chợtnghĩđếncáinhảy,cánhtayôngvunglênvàcáivồchộpkhiôngcứuđứabétócquănkhỏibịvỡsọtronggangtấc.“Tôihãnhdiệnvìnó.Nóđãlớnlênthànhngười.Thànhngười.”
Đúngthế.PaulDgặpnósánghômsautrênđườnganhđilàmvànóđivề.Gầyhơn,đôimắtđiềmđạm,nónhìngiốngHallehơnbaogiờhết.
Nómỉmcườitrước.“Chúcbuổisángtốtlành,bácD.”
“Đếnbâygiờbuổisángmớitốtlànhđây.”Nụcườicủanó,khôngcònlànụcườinhạobánganhnhớ,trôngâncầnvànhiềunétgiốngmiệngcủaSethe.PaulDchạmtayvàomũ.“Cháuthếnào?”
“Cháukhôngmuốnthanphiền,chẳngíchlợigì.”
“Cháuđangvềnhà?’
Nónóikhông.Nóngherằngcóviệclàmbuổichiềuởxưởngmayáosơmi.NóhyvọnglàvớiviệclàmấyvàviệclàmbanđêmởnhàBodwin,nócóthểđểdànhvàgiúpmẹnónữa.KhianhhỏiởnhàBodwinnócóđượcđốixửđànghoàngkhông,nónóicòntốthơn
đànghoàngnữa.CôBodwindạynóthứnàythứkia.Anhhỏithứgìvànócườivànóichuyệnsáchvở.“BànóicháucóthểđếnOberlin1học.Bàđangdùngcháulàmthínghiệm.”Vàanhkhôngnói,“Coichừng.Coichừng.Trênthếgiankhôngcógìnguyhiểmhơnthầygiáodatrắng.”Thayvìthếanhgậtđầuvàhỏicâuanhmuốnhỏi.
“Mẹcháukhỏekhông?”
“Không,”Denvernói.“Không.Không,khôngkhỏechútnào.”
“Cháunghĩxembáccónênghéthămkhông?Bàcóchịutiếpbáckhông?”
“Cháukhôngbiết,”Denvernói.“Cháunghĩcháuđãmấtmẹrồi,bácPaulDạ.”
Họcùngimlặngmộtlúcvàrồianhnói,“Ờ,connhỏđó.Cháubiếtđấy.Thương?”
“Dạ?”
“Cháunghĩcôtachắcchắnlàchịcháu?”
Denvernhìnxuốngđôigiàymình.“Cólúccháunghĩthế.Cólúccháunghĩchịấylàchị−cònhơncảchịnữa.”Nónghịchvớichiếcáođangmặc,chùimộtvếtgìđấy.Độtnhiênnónhìnvàomắtanh.“Nhưngaibiếtđiềuấyhơnlàbác,bácPaulD?Ýcháulà,chắcchắnbácđãbiếtchịấy.”
Anhliếmmôi.“Nếucháumuốnbiếtýkiếncủabác…”
“Cháukhôngmuốn,”nónói.“Cháucóýkiếncủacháu.”
“Cháulớnrồi,”anhnói.
“Dạphải.”
“Chúccháumaymắnvớiviệclàm.”
“Cámơnbác.Vàbácà,báckhôngcầnphảitránhkhôngđếnnhàcháu,nhưnghãycẩnthậnkhibácnóichuyệnvớimẹcháu,nghebác?”
“Đừnglo,”anhnóivàrờinólúcấy,hayđúnghơnnórờianhvìmộtchàngtraiđangchạyvềhướngnó,nói,“Này,côDenver.Đợiđã.”
Nóquayvềphíaanhchàng,khuônmặtnóbừngsángnhưthểcóaivừabậtvòigalên.
Anhkhôngmuốnrờiđivìanhmuốnnóichuyệnnhiềuhơn,đểhiểunhữngcâuchuyệnanhđãnghebấylâu:ôngdatrắngđếnđưaDenverđilàmvàSetheđâmôngta.HồnmađứabétrởvềthànhquỷvàsaiSetheđihạingườiđãgiúpchịkhỏibịtreocổ.Mọingườiđồngýởmộtđiểm:đầutiênhọthấynórồihọkhôngthấynó.KhihọđẩyđượcSethexuốngđấtvàlấyđượccáidùinướcđárakhỏitaychị,nóđãbiếnmất.Saunày,mộtthằngbéloanrarằng,lúcnóđangtìmmồicâuphíasauI24,gầndòngnước,nóthấymộtngườiđànbàlõalồ,tóclànhữngconcá,đangchạybăngquarừng.
Thậtra,PaulDkhôngcầnbiếtNórađithếnàovàthậmchítạisao.Anhmuốnbiếtanhrađithếnàovàtạisao.KhianhnhìnmìnhquađôimắtcủaGarner,anhthấymộtđiều.QuamắtcủaSixo,mộtđiềukhác.Mộtngườilàmanhthấymìnhđúng.Ngườikialàmanhxấuhổ.NhưlầnanhlàmviệcchocảhaiphecủaCuộcChiến.ChạytrốnkhỏingânhàngNorthpointvàCôngtyĐườngsắtđểgianhậpTrungđoànDamàuthứ44ởTennessee,anhtưởngmìnhđãđếnnơi,chỉđểkhámphárarằnganhđãđếnmộttrungđoàndađenkhácđangthànhlậpdướitaymộtviênchỉhuyởNewJersey.Anhởlạibốntuần.Trungđoànrãđámtrướckhinóbắtđầuvìcâuhỏicónêncholínhmangvũkhíhaykhông.Không,họquyếtđịnhnhưthế,vàviênchỉhuydatrắngphảinghĩxemanhtaphảiralệnhchohọlàmcáigìthayvìgiếtnhữngngườidatrắngkhác.Vàingàntrongsốmườingànởlạiđểdọndẹp,khuânvácvàxâydựngcácthứ;nhữngngườikháctrôidạtđếnmộttrungđoànkhác;đasốbịbỏrơi,đểmặchọxoaysởvớitiềncônglàcayđắng.Khianhđangcốquyếtđịnhxemphảilàmgì,mộtnhânviêncủangânhàngNorthpointbắtkịpanhvàdẫnanhvềDelaware,nơianhlàmviệcnhưnôlệmộtnăm.RồiNorthpointlấybatrămđôlađểđổilấycônglaođộngcủaanhởAlabama,anhlàmviệcchoquânPhiếnloạnởđấy,đầutiênlàphânloạingườichếtvàrồinấuchảysắt.Khianhvànhómcủaanhlụclọibãichiếntrường,việccủahọlàkéoquânmiềnNambịthươngrakhỏiquânmiềnNamđãchết.Cẩnthận,họbảo.Cẩnthận.Ngườidađenlẫndatrắng,bịtmặtlênđếnmắt,dùngđènlầnlốiquađồngcỏ,lắngnghetrongbóng
tốitiếngrêncủasựsốnggiữasựimlặngthờơcủangườichết.Đasốlàtraitrẻ,mộtsốlàconnít,vàanhxấuhổvìcảmthấythươnghạichonhữngkẻanhtưởngtượngcóthểlàconcủabọnlínhgácởAlfred,Georgia.
Nămlầnthửanhkhôngcóđượcmộtlầnthànhcôngthựcsự.Mỗilầnanhtrốn(từTổẤm,từBrandywine,từAlfred,Georgia,từWilmington,từNorthpoint)đềuđãhỏng.Mộtmình,khôngcảitrang,làndalồlộ,tócdễnhớvàkhôngcóngườidatrắngnàobảovệ,anhkhôngbaogiờtránhđượckhôngbịbắt.Lầnlâunhấtlàkhianhchạyvớibọntù,ởlạivớingườiCherokee,theolờikhuyêncủahọvàẩnnáunơinhàngườithợdệtởWilmington,Delaware:banăm.Trongtấtcảnhữnglầnchạytrốnấyanhkhôngthểkhôngkinhngạcvìvẻđẹpcủamảnhđấtkhôngthuộcvềanh.Anhtrốntronglòngcủanó,lầnmòđấtcủanótìmthứcăn,bámvàobờcủanóđểliếmnướcvàcốkhôngyêunó.Trongnhữngđêmkhibầutrờitrongsáng,trĩunặngnhữngvìsaocủamình,anhbắtmìnhkhôngyêunó.Nhữngnghĩatrangvànhữngconsôngvùngthấpcủanó.Hoặcchỉmộtcănnhà−đơnđộcdướimộtcâydâudại.Cóthểmộtconlađangbịcộtvàánhnắngchiếurấtđẹptrêndanó.Thứgìcũngcóthểlàmchoanhxaoxuyếnvàanhrấtcốgắngkhôngyêunó.
SauvàithángtrênbãichiếntrườngcủaAlabama,anhbịcưỡngbứclaođộngtrongmộtlòđúcởSelmacùngbatrămngườidađenbịbắt,bịchomượn,haybịmangtheo.AnhởđấylúcCuộcChiếnkếtthúc,vàđánglẽanhđãcóthểdễdàngrờiAlabamakhiđượctuyênbốlàngườitựdo.ĐánglẽanhđãcóthểđibộtừlòđúcởSelmathẳngđếnPhiladelphia,theođườngchính,hoặcbằngxelửanếuanhmuốn,hoặcbằngtàuthủy.Nhưngchuyệnkhôngnhưthế.Khianhvàhaingườilínhdađen(bịbắttừtrungđoànthứ44anhđãtìmkiếmtrướckia)đibộtừSelmađếnMobile,họthấymườihaixácchếtdađentrongmườitámdặmđầutiên.Hailàphụnữ,bốnlàtrẻcon.Anhnghĩchuyếnđinàychắcchắnlàchuyếnđibộcủađờianh.BọnYankeemiềnBắcđangcầmquyềnđểmặcchobọnPhiếnloạnmiềnNamlộnghành.HọđếnvòngngoàiMobile,nơinhữngngườidađenđangđặtđườngraychoLiênbang,đườngraytrướcđóhọđãpháhủychophePhiếnloạn.Mộtngườitrongbọnanh,mộtbinhnhìtênKeane,đãtừngởtrongTrungđoànMassachusettsthứ54.AnhtabảoPaulDhọđượctrảlươngthấphơnlínhdatrắng.Anhtabựcmìnhvìchuyệnấy,vàhọđãcùngnhautừchốiđềnghịđềnbùlạisốtiềnlươngchênhlệchcủaMassachusetts.PaulDthíchýtưởngđượctrảlươngđểđánh
nhauđếnnỗianhnhìnchàngbinhnhìvớisựngưỡngmộvàghentị.
Keanevàbạnanhta,trungsĩRossiter,trưngdụngmộtcáixuồngnhỏ,vàcảbangườilênhđênhtrênvịnhMobile.ỞđóchàngbinhnhìvẫymộtchiếctàucósúngcủaLiênbang,tàunàynhậncảbangười.KeanevàRossiterlênbờởMemphisđểtìmbanchỉhuycủahọ.ThuyềntrưởngchoPaulDởlạiđếntậnWheeling,WestVirginia.AnhtựtìmđườngđếnNewJersey.
LúcanhđếnMobile,anhđãthấynhiềungườichếthơnsống,nhưngởTrenton,nhữngđámđôngngườicònsống,khôngsănđuổihaybịsănđuổi,choanhmộtchúthươngvịcủacuộcsốngtựdo,ngonlànhđếnnỗianhkhôngbaogiờquên.Tronglúcanhđidọctheomộtconđườngđôngđúcđầynhữngngườidatrắng,nhữngngườikhôngcầnbiếttạisaoanhcómặtởđấy,họliếcmắtnhìnanhchỉvìmớquầnáoghêtởmanhđangmặcvàmáitóckhôngthathứnổicủaanh.Dùthế,khôngailahoảnglên.Rồiphéplạxảyđến.Đứngtrênmộtconđườngtrướcmộtdãynhàgạch,anhnghemộtngườidatrắnggọianh(“Ênày!”)đểgiúpmanghairươnghàngxuốngkhỏixengựa.Sauđóngườidatrắngchoanhmộtđồngcắc.PaulDđilòngvòngvớinóhànggiờ−khôngchắcnócóthểmuađượccáigì(mộtbộquầnáo?mộtbữaăn?mộtcáinhà?)vàliệucóaichịubánhàngchoanhkhông.Cuốicùnganhthấymộtngườibánrautrênxebò.PaulDchỉmộtbócủcải.Ngườibánrauđưabócủcảichoanh,lấyđồngcắccủaanhvàđưachoanhnhiềuđồngcắchơn.Kinhngạc,anhlùilại.Nhìnquanh,anhthấykhôngaiđểýđến“sựlầmlẫn”hayđểýđếnanh,vìvậyanhbướcđi,vuivẻnhaicủcải.Chỉvàingườiđànbàcóvẻhơikhóchịukhihọđingangqua.Cuộcmuabánđầutiênbằngtiềnanhkiếmđượckhiếnanhrạngrỡ,mặcdùcủcảiđãhéokhô.Lúcấyanhquyếtđịnhrằngcuộcsốngđượcăn,đibộvàngủbấtcứđâulàsướngnhấtrồi.VàanhđãsốngnhưthếbảynămchođếnkhianhđếnmiềnnamOhio,nơimộtbàgiàvàmộtcôgáianhbiếtngàyxưađãđến.
Bâygiờanhđếnngượclạivớilầnanhđi.Đầutiênanhđứngphíasau,gầnnhàlạnh,kinhngạcvìnhữngđóahoacuốihèmọcloạnxạởchỗđánglẽphảicóraumọc.Cẩmchướng,hoabìmtía,hoacúc.Nhữngcáilonnằmbừabãi,nhétđầynhữngcuốngthốicủavàiloạicây,nhữngđóahoahéođinhưnhữngvếtlởloét.Dâythườngxuânchếtquấnquanhthâncâyđậuvànhữngnắmcửa.Nhữngtấmhìnhintrongbáođãphaimờđượcđóngđinhvàonhàxívàtrêncây.Mộtsợithừngkhôngđủdàiđểdùnglàmviệcgìkhácngoàitròchơinhảydây
bịquăngđếngầnbồntắm;vàhếthũnàyđếnhũkhácđựngđomđómchết.Nhưcănnhàcủamộtđứabé,cănnhàcủamộtđứabérấtcao.
Anhbướcđếncửachínhvàmởcửa.Imlặngnhưtờ.Khôngcógìởchỗtrướckiađãcólầnmộtluồngsángmàuđỏbuồnbãthấmđẫmngườianh,khiếnanhdừngsữnglại.Mộtkhoảngtrốngkhôngảmđạmvàthiếuthốn.Đúnghơnlànỗithiếuvắng,nhưngmộtnỗithiếuvắnganhphảiquyếttâmvượtqua,cũngnhưkhianhtinSethevàbướcqualànánhsángphậpphồng.Anhliếcnhanhvềphíacầuthangtrắnglóa.Tayvịncủanóquấnđầydâylụa,nơ,hoachùm.PaulDbướcvàonhà.Cơngiónhẹngoàitrờitheoanhvào,layđộngnhữngdảidâylụa.Cẩnthận,khônghẳnvộivãnhưngkhôngđểmấtthờigian,anhleolênnhữngbậcthangsángrỡ.AnhvàophòngcủaSethe.Chịkhôngcóởđấyvàcáigiườngtrôngnhỏđếnnỗianhtựhỏilàmsaoanhvàchịcóthểcùngnằmtrongấy.Cáigiườngkhôngtrảikhăn,vàcănphòngngộtngạtvìcửasổtrênmáikhôngmở.Quầnáosặcsỡnằmtrênsàn.ChiếcáoThươngmặckhianhgặpcôlầnđầutreoởmộtcáimóctrêntường.Mộtđôigiàytrượtbăngnằmnéptrongmộtcáigiỏtronggóc.Anhquaymắtlạichiếcgiườngvànhìnnómãi.Vớianh,dườngnhưđấykhôngphảilàchỗcủaanh.Vớimộtnỗlựclàmanhtoátmồhôi,anhbuộcmìnhhìnhdungrachínhmìnhđangnằmđấy,vàkhianhthấyhìnhảnhấy,anhphấnchấnlên.Anhđiđếnphòngngủkia.PhòngngủcủaSethebừabãibaonhiêuthìphòngcủaDenvergọnghẽbấynhiêu.NhưngvẫnkhôngcóSethe.CóthểchịđãđilàmlạivìđãkháhơntừngàyanhnóichuyệnvớiDenver.Anhxuốngthang,đểhìnhảnhcủamìnhkhôngdidịchtrênchiếcgiườnghẹp.Anhngồixuốngcạnhbànbếp.I24thiếuvắngmộtđiềugìđấy.Điềugìđấylớnlaohơnnhữngngườisốngtrongấy.ĐiềugìđấyngoàiThươnghaylànánhsángđỏ.Anhkhôngthểbiếtđiềuấylàgì,nhưngtrongthoángchốcnódườngnhưlàtiasánglóelêntừmộtthứthuộcvềcõikhác,vừachàomừngvừatráchmóc,ngoàitầmhiểubiếtcủaanh.
Bêntayphảicủaanh,quacánhcửaphòngkháchmởhé,anhnghetiếnghátâmư.Ngườinàođấyđangâmưmộtđiệuhát.Điệunhạcdịudàngvàngọtngào,nhưmộtbàihátru.Rồivàichữ.Nghenhư“Johnnycao,Johnnylớn,Williamdịudàngcúiđầukhuấtphục.”Dĩnhiênrồi,anhnghĩ.Chịởđấy−vàchịởđấythật.Chịnằmdướitấmchănghépmàutươitắn.Tócchị,nhưđámrễmềmmạiđậmmàucủanhữngloàicâytốt,trảilượntrênmặtgối.Mắtchị,nhìnchămchúrangoàicửasổ,vôhồnđếnnỗianhkhôngchắcchịsẽnhậnraanhlàai.
Trongphòngsángquá.Mọithứtrôngrẻtiền.
“CỏJackmọccao,”chịhát.“Lencừutrênvaitôi,hoamaolươngvàcỏbalábay.”Chịmânmêmộtchùmtócdài.
PaulDhắnggiọngđểngắtlờichị.“Sethe?”
Chịquayđầu.“PaulD.”
“Ừ,Sethe.”
“Emlàmmựcviết,PaulD.Hắnkhônglàmđượcchuyệnấynếuemkhônglàmmựcviết.”
“Mựcviếtnào?Ai?”
“Anhđãcạorâu.”
“Ừ.Xấukhông?”
“Không.Anhtrôngkháđấy.”
“Lừamịcủaquỷđấy.Anhnghenóiemkhôngchịurakhỏigiường?”
Chịmỉmcười,đểnụcườitắtđivàquaymắtlạiphíacửasổ.
“Anhcầnnóichuyệnvớiem.”
Chịkhôngtrảlời.
“AnhgặpDenver.Nócónóivớiemkhông?”
“Nóvềlúcbanngày.Denver.Nóvẫncònbênem,Denvercủaem.”
“Emphảidậyđi.”Anhbồnchồn.Chuyệnnàynhắcanhnhớđếnmộtđiềugìđấy.
“Emmệt,PaulD.Mệtquá.Emphảinghỉmộtlúc.”
Bâygiờanhbiếtanhnhớđếncáigìvàanhhétvớichị,“Emkhông
đượcchết.ĐâylàgiườngcủaBabySuggs!Emđangđịnhlàmnhưthếphảikhông?”Anhgiậnđếnnỗianhcóthểgiếtchịđược.Anhkìmmình,nhớlạilờicảnhcáocủaDenver,vàthìthầm:“Emđịnhlàmgì,Sethe?”
“Ồ,emchẳngcódựđịnhgì.Chẳngcódựđịnhgì.”
“Xemnày,”anhnói,“Denverởđâybanngày.Anhởđâybanđêm.Anhsẽchămsócem,emnghekhông?Bắtđầutừbâygiờ.Đầutiênlà,emcómùihôi.Emởđây.Đừngcửđộng.Đểanhđiđunnước.”Anhngưnglại.“AnhđunnướccóđượckhôngSethe?”
“Vàđếmchânemhả?”Chịhỏianh.
Anhbướclạigầnhơn.“Xoachânem.”
Sethenhắmmắtvàmímmôilại.Chịđangnghĩ:Không.Chỗnhonhỏbêncạnhcửasổnàylàđiềutôimuốn.Vàđượcnghỉngơi.Bâygiờkhôngcòngìđểxoavàkhôngcònlýdođểlàmnhưthế.Khôngcòngìđểtắm,chodùanhbiếtcách.Anhcósẽtắmchochịtừngphầnkhông?Đầutiênlàmặtchị,rồihaibàntaychị,đùichị,chânchị,lưngchị?Cuốicùnglàbộngựcmệtnhoàicủachị?Vànếuanhtắmchịtừngphần,nhữngphầncủachịcócònliềnlạivớinhaukhông?Chịmởmắt,dùbiếtnhìnngắmanhlànguyhiểm.Chịnhìnanh.Nhìnlàndahộtđào,nếpnhăngiữađôimắtsẵnlòngchờđợivàchịnhìnthấyđiềuấy−điềutrongconngườianh,nỗiơnphướcđãbiếnanhthànhmộtngườiđànôngcóthểbướcvàomộtcănnhàvàlàmchonhữngngườiđànbàkhóc.Vìvớianh,khianhcómặt,họkhócđược.Khócvàkểchoanhnghenhữngđiềuhọchỉkểchonhaunghe,rằngthờigiankhôngđứngyên,rằngchịđãgọi,nhưngHowardvàBuglartiếptụcbướctheođườngrayxelửavàkhôngnghethấychịgọi,rằngAmysợkhôngdámởlạivớichịvìchânchịxấuxívàlưngchịtrôngghêgớm,vàmẹchịkhiếnchịđaulòngvàchịkhôngtìmthấychiếcmũcủabàởđâucảvà“PaulD?”
“Gìthếem?”
“Nóbỏemđirồi.”
“Ừ,đừngkhócem.”
“Nólàđiềutốtđẹpnhấtcủaem.”
PaulDngồixuốngchiếcghếđuvàngắmtấmchănghépsặcsỡmàusắchộichợ.Haitayanhbuôngthõnggiữahaigối.Anhcóbiếtbaonhiêucảmnghĩvềngườiđànbànày.Đầuanhnhức.ĐộtnhiênanhnhớđếnSixođangtìmcáchdiễntảcảmnghĩcủanóvềNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.“Côấylàbạncủatâmhồntao.Côấygomtaolại.Nhữngmảnhconngườitao,côấygomvềvàtrảlạichotaotheođúngthứtự.Màybiếtkhông,cómộtngườiđànbàlàbạncủatâmhồnmìnhthìtuyệt.”
Anhnhìnchămchămvàotấmchănghépnhưnganhđangnghĩvềtấmlưngsắtuốncủachị,cáimiệngngọtngàovẫncònsưngởkhóevìquảđấmcủaElla.Đôimắtđencứngcỏi.Chiếcáoướtbốchơitrướcngọnlửa.Sựdịudàngcủachịvềcáivòngcổcủaanh−nhưmộtchiếclụclạcgợichúýcủatrẻcon,cóbacàngsáumươiphânuốnconglên.Cáchchịkhônghềnhắcđếnnóhaynhìnnó,đểanhkhôngphảicảmthấynỗinhụcnhãbịcòngcổnhưmộtconvật.ChỉcócôSethenàymớicóthểđểlạichoanhđànôngtínhcủaanhnhưthế.Anhmuốnđặtcâuchuyệncủaanhbêncạnhcâuchuyệncủachị.
“Sethe,”anhnói,“anhvàem,mìnhcónhiềuchuyệnngàyquahơnaihết.Mìnhcầnnhữngchuyệncủangàymai.”
Anhnghiêngngườixuốngvàcầmlấytaychị.Vớitaykiaanhvuốtmặtchị.“Emlàđiềutốtđẹpnhấtcủaem,Sethe.Làem.”Nhữngngóntaynắmlạicủaanhgiữlấynhữngngóntaychị.
“Làemư?Làemư?”
28Cónỗicôđơncóthểđuđưa.Haicánhtaybắtchéo,haigốicolên:
ômlấy,ômlấy,khôngnhưchuyểnđộngcủacontàu,chuyểnđộngnàyxoadịuvàgiữlấyngườiđuđưa.Nỗicôđơnấyởbêntrong−đượcbọcchặtnhưlàndabaoquanh.Rồicónỗicôđơnlangthang.Đuđưakhônggiữđượcnó.Nósốngmộtmình.Mộtthứcôđơnbuồntẻvàdàntrảikhiếntiếngchânbướccủachínhmìnhdườngnhưvọngđếntừrấtxa.
Mọingườibiếtgọicô,nhưngkhắpnơikhôngaibiếttêncô.Khôngđượcnhớđếnvàkhôngbiếtởđâu,côkhôngthểbịlạcvìkhôngaitìmkiếmcô,vàchodùhọtìmkiếm,làmsaohọgọicônếuhọkhôngbiếttêncô?Mặcdùcôcóđòihỏi,côkhôngđượcngườitayêucầu.Ởnơiđámcỏcaomởra,côgáichờđợiđểđượcyêuvàđểbuộctộinổtunglênthànhnhữngmảnhrời,đểtiếngcườinghiếnnátkiadễdàngnuốthếtngườicô.
Đókhôngphảilàmộtcâuchuyệnđểtruyềnlại.
Họquêncôđinhưmộtcơnácmộng.Saukhihọbịaranhữngcâuchuyệncủahọ,nhàonặnvàtôđiểmchúng,nhữngngườiđãnhìnthấycôtrênhànghiênngàyhômấycốýquêncôđithậtnhanh.Nhữngngườiđãnóichuyệnvớicô,sốngvớicô,yêucô,nhớđếncôlâuhơn,chođếnkhihọnhậnrarằnghọkhôngthểnhớhaylặplạimộtlờinàocôđãnói,vàbắtđầutinrằngcôchưatừngnóimộtlờinàongoàinhữngđiềuhọtựnghĩra.Vìthế,cuốicùng,họcũngquêncôđi.Nhớđếncôdườngnhưlàkhôngkhônngoan.Họkhônghềbiếtcôcoroởđâuhoặctạisao,hoặccôđãcầnkhuônmặtcủaaidướilànnướcđếnnhưthế.Ởnơikýứcvềnụcườidướicằmcủacôcóthểđãtồntạinhưngkhôngtồntại,mộtcáichốtđãcàilại,vàtrênmặtkimloạicủanó,rêumàutáoxanhđãbámvào.Cáigìkhiếncônghĩmóngtaycôcóthểmởđượcnhữngcáikhóađãướtnướcmưa?
Đókhôngphảilàcâuchuyệnđểtruyềnlại.
Vìthếhọquêncôđi.Nhưmộtgiấcmộngkhôngđẹptrongmộtgiấcngủkhôngngon.Dùvậy,đôikhi,tiếngchiếcváyxàoxạcngưnglạikhihọthứcgiấc,vànhữngkhớpngóntaylướtquađôimáđang
ngủdườngnhưlàcủangườiđangngủ.Đôikhitấmhìnhcủamộtngườibạnthânhayhọhàng−đãđượcnhìnngắmquálâu−thayđổi,vàmộtđiềugìđó,quenthuộchơnchínhkhuônmặtthânáiấy,đếnthayvào.Họcóthểchạmvàođiềuấynếuhọmuốn,nhưnghọkhônglàm,vìhọbiếtnếuhọlàmthếmọichuyệnsẽthayđổi.
Đókhôngphảilàcâuchuyệnđểtruyềnlại.
BêndòngnướcphíasauI24,dấuchâncôlúccólúckhông,lúccólúckhông.Chúngquáquenthuộc.Mộtđứatrẻhaymộtngườilớnđặtchânmìnhvàonhữngvếtchânấy,chúngđềuvừakhít.Rútchânravànhữngdấuchânlạibiếnmấtnhưthểchưacóaiđãtừngbướcđiởđấy.
Dầndàtấtcảcácdấuvếtbiếnmất,vàkhôngchỉcónhữngdấuchânbịquênlãng,màcảdòngnướcvànhữnggìởdướidòngnướcấynữa.Cònlạichỉlàthờitiết.Khôngphảilàhơithởcủakẻđãbịquênlãngvàkhôngbiếtởđâu,màlàgiótrongmáihiên,haybănggiámùaxuântanvội.Chỉlàthờitiết.Chắcchắnkhôngphảitiếngkêuréođòimộtnụhôn.
Thương.
"TiếngPháp,cónghĩalà:Không,không,thưacô,nhưngliệutôicóthểmờicôcùnguốngmộtlykhông?(ND).""ĐiềuluậtcủaMỹquyđịnhcácsỹquancảnhsátphảichongườitìnhnghibiếtmộtsốquyềnlợipháplýcủamìnhtrướckhibắtgiữvàthẩmvấnhọ(ND).""GaiusCassiusLonginus,mộtvịtướngcủaLamãvàlàmộttrongnhữngngườichủmưuámsátJuliusCaesar.Vàonăm49trướccôngnguyên,ôngtađãchốnglạiCaesartrongmộtcuộcnộichiếndướiquyềnchỉhuycủaPompey,mộtvịtướngvàđồngthờilàmộtchínhkháchquyềnuycủaLamã.DùđượcCaesarânxá,CassiussauđóđãtrởthànhnhânvậtchủchốttrongmộtâmmưuámsátnhằmvàoCaesar.SaukhiCaesarbịgiếtchết,ôngtalạixâydựngmộtđộiquânđểchốnglạiMarkAntony,tổngtưlệnhquânđộicủaCaesarvàTamđầuchế,bộtamcaiquảnRomesaukhiCaesarbịámsát.CùngvớingườiđồngmưulàMarcusJuniusBrutus,mộtchínhkháchcủaLamã,CassiusbaovâyquânthùcủaôngtatạiPhilippiởMacedonianhưngsauđóđãbịđánhbại.Cassiustựsátđểtránhbịkẻthùcủamìnhbắtsống(ND).""1.DiệuNgọc,ĐạiNgọcvàgiàLưu:Banhânvậttrongtiểuthuyết'HồngLâuMộng'củaTàoTuyếtCần,TầnKhanhvímìnhquêmùanhưgiàLưu(BTV).""2.DươngxuânBạchtuyết:Tênmộtkhúccổcầm,nghĩabóngchỉnhữngngườicótrìnhđộthưởngthứcnghệthuậthếtsứcuyênthâm(BTV).""3.ỞTrungQuốc,cáchgọilấytênthườngchỉdùngtrongtrườnghợpthânmật,phầnnhiềudùngđểgọitrẻem(BTV).""1.TrungQuốccócâu'lênxemớimuavé',nghĩalà'ăncơmtrướckẻng'(BTV).""2.TốngTửQuanÂm(QuanÂmchocon):ỞTrungQuốc,phụnữvôcùngsùngbáiQuanÂmBồTát.TrongPhậtgiáo,QuanÂmcómộtkhảnăngvôcùngđặcbiệtsovớicácvịPhật,BồTát...khác,đólàchocon.PhụnữTrungQuốcthườngđếnchùađểxinQuanÂmBồTátchocon(cầutự).VìtênTốngTửNgônvà'TốngTửQuanÂm'cóhaiâmđầuđềuphátngônlà'songzi',nênkhiTầnKhanhkhôngdámnóitiếptừ'Ngôn',liềnđổisang'QuanÂm'""3.LươngChúc:BảnnhạcnổitiếngcủaTrungQuốc,viếtvềcâuchuyệntìnhyêucủaLươngSơnBávàChúcAnhĐài(BTV).""4.HủnữthườngđượcchỉcáccôgáithíchBoyLove,truyệntìnhnamnam(BTV).""5.TâyThiđậuphụ:MộtnhânvậttrongtruyệncủaLỗTấn(BTV).""6.TrongtruyềnthuyếtnàngMạnhKhươngđitìmchồngbịđixayVạnLýTrườngThành.CuốicùngbiếttinchồngbịchếtvùitrongTrườngThành,nàngMạnhKhươngđãkhócđổcảTrườngThành.TácgiảvíbàmẹcủaTầnKhanhchỉcóthểvìthuamạtchượcmớicóthểkhóclócthảmthiếtnhưnàng
MạnhKhương.""7.Shota:Cácbétrai(BTV).""1.ĐạoMinh:NamdiễnviênnổitiếngTrungQuốc(BTV).""2.Nguyênvănlà⽪⽑,vừacónghĩalàhiểusơsơ,bềnổi,vừacónghĩalàdalông(BTV).""3.Ởđâychỉgiấyđăngkýhếthôn(BTV).""4.'Đoạnchươngthủnghĩa':Banđàuđểchỉlốicắtnhữngcâuthơtrong'ThiKinh'đểbàytỏýkiếncủamìnhmàkhôngcầnxemxétđếnvăncảnh.Sauđượcchỉcáchlấythơ,vănhoặclờinóicủangườikhácralàmdẫnchứngmàchỉcầnlấybộphậnngữnghĩaphùhợpvớiýkiếncủamình.""1.CùngDao:NgônngừmạngchỉQuỳnhDaovìphátâmhaitừCùngDaovàQuỳnhDaogiốngnhau,đềuđọclà'qiongyao'.Từ'Dao'cũngcómộttừnghĩalà'lay,lắc',ýnóiTầnKhanhlắcngườiTiêuTuyếtnhiềuquá(BTV).""2.CâunàynhắcđếntíchBáNhaTửKỳtriâmtrikỷ.SaukhiTửKỳmấtđi,BáNhacắtđứtdâyđànvìkhôngcònaihiểumình.ởđâyTầnKhanhthanthởnóichuyệnvớiTốngTửNgônkhôngsaohiểuđượcnhau(BTV).""3.NhữngđoạntrongngoặcđơnchínhlàlờicảmtháncủatácgiảKingKongBarbie(BTV).""4.TrungQuốcchủtrươngxâydựng'xãhộihàihòa'.Xãhộihàihòađượcđịnhnghĩalàmộtxãhộidânchủdướichếđộpháptrị,dựatrêncôngbằngvàpháplý.Nhưngcórấtnhiềungườichorằngchínhsáchnàythủtiêutintứcvềmộtsốmặttráicủaxãhội,khôngđảmbảotựdongônluậnnênchâmbiếmnóbằngmộttừđồngâmlà'cuađồng'.TừnàyxuấthiệnchủyếuởTrungHoađạilục(BTV).""5.TrungQuốcchủtrươngxâydựng'xãhộihàihòa'.Xãhộihàihòađượcđịnhnghĩalàmộtxãhộidânchủdướichếđộpháptrị,dựatrêncôngbằngvàpháplý.Nhưngcórấtnhiềungườichorằngchínhsáchnàythủtiêutintứcvềmộtsốmặttráicủaxãhội,khôngđảmbảotựdongônluậnnênchâmbiếmnóbằngmộttừđồngâmlà'cuađồng'.TừnàyxuấthiệnchủyếuởTrungHoađạilục(BTV).""6.Kakashi:Tênnhânvậttrong'Nảuto'(BTV).""7.InuYasha:Tênnhânvậtchínhtrongtruyệntranh'InuYasha'củaNhật,còngọilàKhuyểnDạXoa(BTV).""11.419:Đọclênđồngâmvớiforonenight(tìnhmộtđêm)(BTV).""9.NgưHươngNhụcTi:làmộtmónănđặctrưungcủaTứXuyên,gồmcónướcsốtđượclàmbằngđường,dấm,xìdầu,hành,bộtngọt,nướcluộcthịtvàthịtlợntháichỉ,xàochungvớimăng,môcnhĩ,ớttươi,đảothịtchungvớinướcsốt.Gọilà'NgưHương'vìcáchchếbiếntươngtựgiốngvớicáchngườiTứXuyênchếbiếncá,cònthựcchấttrongthànhphầnnguyênliệukhôngcócáCungBảoKêĐinh:CũnglàmộtmónănTứXuyên,gồmcóthịtgàtháihạtlựu,ránsơrồixàolẫnvớiớt,lạcvàthêmcácgiavịvào(BTV)."
"1.Tứhóatứchiệnđạihóanôngnghiệp,hiệnđạihóacôngnghiệp,hiệnđạihóaquốcphòng,hiệnđạihóakhoahọckỹthuật(BTV).""2.TVB:HãngphimnổitiếngcủaHồngKông(BTV).""3.CátƯu:MộtdiễnviênnổitiếngcủaTrungQuốc,cácbộphimnổitiếngmàCátƯuthamgianhư:'Phảisống','DạYến'...DiễnviênCátƯuđểđầutrọc,ýcủaTầnKhanhvímìnhrụngnhiềutócsắpbịtrọcđầuđếnnơi(BTV).""4.A,H:Ámchỉchuyệnliênquanđếntìnhdục,rấtmờám(BTV).""5.Tiểutháigia:NicknamecủanamdiễnviênTrươngDịch(BTV).""6.Nhịnhânchuyển:Loạihìnhnghệthuậthát,múa,diễntrògồmcóhaingười,mộtnammộtnữa(BTV).""7.'Đạiuyển':MộtbộphimhàinổitiếngcủaHồngKôngvớisựgópmặtcủacácdiễnviênCátƯu,QuanChiLâm,...(BTV).""1.Hìnhảnhnhânvậtkhóclóctrongtruyệntranhthườngcómấyvạchđenkéodàitrênmặt(BTV).""2.VìbắtgặpTầnKhanhđicùngTócVàngnênngaylậptứcôngnộiliêntưởngtớichuyệnvợcủaVõĐạiLanglàPhanKimLiênđầuđộcchồngđểtheoTâyMônKhánhtrong'ThủyHử'(BTV).""1.Chữđại(⼤)gầngiốnghìnhngườidanghaichânhaitay(BTV).""1.ThácHoàngQuảThụ:ThácnướclớnnhấtcủaTrungQuốc,thuộctỉnhQuếChâu(BTV).""2.Tạmdịch:Mộtđờimộtkiếpmộtđôi,cùngnhớnhau,cùnghướngvềnhaunhưnglạikhôngthểbênnhau.""3.Hoàngliên:MộtloạithuốcĐôngy,cóvịđắng,tínhhàn(BTV).""1.ThầnChâuHànhlàmộtmạngđiệnthoạicủaTrungQuốc.ThầnChâuHànhcócâusloganlà''ThầnChâuHành,tôithấyđược'.ỞđâyTầnKhanhgiảvờđiệnthoạibịmấtsóng,nenmớinóilệchslogancủamạngđiệnthoạinày(BTV).""2.TrongphimhoạthìnhNaruto,Sasorilànhânvậtảntrongconrốivàđiềukhiểncácconrốikhácchốnglạikẻthù.hìnhdángconrốimàSasoriẩnthânrấtxấuxí,nhưngdiệnmạothậtlạirấtđẹptrai(BTV).""3.AV:PhimkhiêudâncủaNhật(BTV).""4.Truyệnđammỹ:Truyệnvềtìnhcảmgiữađànôngvàđànông.""5.CâuthơKinhKhaứngtácbênbờsôngDịchkhiđượcbạnhữuđưatiễnđivàonướcTầnhànhthíchTầnVương'Phongtiêutiêuhề,DịchThủyhàn.Trángsĩnhấtkhứhề,bấtphụchoàn'(Gióđìuhiuchứ,nướcsốngDịchlạnhghê.Trángsĩmộtđikhôngtrởvề).Theo'Thíchkhachliệttruyện','SửkýcủaTưMãThiên'(BTV).""6.Taobao:TrangwebbánhàngonlinelớnnhấtTrungQuốc(BTV).""7.Xuâncungđồ:TrangvẽcáctừthếquanhệcủaTrunghoacổđại(BTV).""8.TầnKhanhnhắctớiNguCôngtrongtích'NguCôngdờinúi'.NguCông
thựcchấtlàônglãohọNgu,chữNgutronghọcủaNguCôngcónghĩalàngudốtmngungốc(BTV).""9.Cáchcáchủnữphânbiệtđâulàchồng(1)vàđâulàvợ(0)trongquanhệđồngtínhnam(BTV).""10.Loli'Chỉnhữngbégái,hoặcnhữngcôgáicóvócngườibénhỏ,tínhtìnhtrẻcon(BTV).""1.DịchTrungThiên:Sinhnăm1947,ngườiTrườngSa,HồNam,TrungQuốc.ÔnghiệnlàgiápsưcủaHọcviệnnhânvăn,ĐạihọcHạMôn.Ôngcónhiềunămnghiêncứuvănhọa,mỹhọc,lịchsử...làhọcgiảcủachươngtrình'Báchgiagiảngđàn'củaĐàitruyềnhìnhtrungương,rấtđượckhángiảhoannghênh.'Bikịchquá'làcâunóixuấthiệnthườngxuyêntrongcácbuổidiễngiảngcủaông(BTV).""1.LưuTường:Vậnđộngviênđiềnkinhcấpmột(chạyvượtràomộttrămmườimét0củaTrungQuốc(BTV).""2.MãCảnhĐào:Namdiễnviênnổitiếng,trongmỗiphầncảnhcótìnhcảmkíchđộnglàdiễnviênlạigàothétlờithoại.""1Hình7.7đưaramộtvídụ.KhốilượngkhớplệnhkhổnglồvàmứcgiảmgiámạnhcủacổphiếuCapitalOneFinancialvàođầutháng10năm1998môtảmộtkỷlụcvềkhốilượngkhớplệnhlớn.Mứcgiáthấpnhấtchothấygiácổphiếusẽđổichiềuđilên.Khốilượngkhớplệnhthườnglàdấuhiệuthenchốtđểchỉsựchuyểnhướngthịtrường.""3Bảng12.1xuấthiệnởvídụ.""1\.Giạ(bushel):đơnvịđothểtích(dùngđểđongthóc,lúa…),tươngđương36lít""1\.Sellstock(bángốc):chơichữ,cũngcónghĩalàbáncổphiếu.""1\.Dollar-a-yearman:nhữngôngchủdoanhnghiệptìnhnguyệnlàmviệcchochínhphủMỹ,đặcbiệtlàtrongChiếntranhThếgiớiThứNhất,vànhậnmứclươngtượngtrưnglàmộtđô-lamộtnăm.""1\.PhốWall""2Giádanhnghĩa:mứcgiághitrênmộtcổphiếu,thườnglà100đô-la""1\.Pao:đơnvịtrọnglượngcủaAnh,Mỹ;bằng0,454kg""1\.TrườnghợplừađảocủaPonzivàocuốithậpniênl920ngườiđầutưđượcPonzitrảlợinhuậnbằngsốtiềncủangườiđầutưmớichođếnkhisựviệcbịđổbể.""2Làmộtthươngvụbánmộtchứngkhoánhaycôngcụnàođóvàtiếptheolàthươngvụmuamàchúngkhôngđemlạilợiíchkinhtế.Nghiệpvụnàyđượcxemlànghiệpvụhưcấu.Nócóthểhiểulàtạorahoạtđộngmuabángiảtạo.""3Kỹthuậtlôikéobấthợpphápbằngcáchbùđắplệnhmuavàlệnhbánđểtạoraấntượng(giảtạo)hoạtđộngcủachứngkhoán,nhờđótạochogiátănglênlàmlợichonhữngngườithamgiavàomưuđồnày."
"1\.Làmộtthươngvụbánmộtchứngkhoánhaycôngcụnàođóvàtiếptheolàthươngvụmuamàchúngkhôngđemlạilợiíchkinhtế.Nghiệpvụnàyđượcxemlànghiệpvụhưcấu.Nócóthểhiểulàtạorahoạtđộngmuabángiảtạo.""1\.TheomộtcâuchuyệntrongthầnthoạiHyLạp""1\.MộtdãynúinằmbêneobiểnGibraltarcủavưongquốcAnh""1\.BlackFriday,thườngchỉngày24/09/1869.""1\.Nguyêntác:“lockingthestableafterthehorsewasstolen”,nghĩalàkhoáchuồngsaukhiđãmấtngựa.""1\.Phòngcótườnglótđệm:cănphòngđặcbiệtdànhchongườiđiên;ởđâyngườinóimuốnámchỉnhânvật“tôi”cũngbịđiên.""1.ĐồTô:MộtloạirượungoncủaTrungHoaxưa.""TrầnTầmphiênâmtiếngTrunglàChenXun.""Tạmdịch:Nướcnhàdùhưngthịnhhaysuyvongthìngườiđànôngbìnhthườngcũngphảicótráchnhiệm.""ChuHoaKiện(1960)làmộtcasĩtronglàngnhạcHoangữHồngKông.""Mộtloạihormonedocơthểsảnxuấtrakhibạnsợhãi,tứcgiậnhaythíchthú,cáimàlàmchonhịptimđậpnhanhhơnvàcơthểchuẩnbịchonhữngphảnứngchốnglạisựnguyhiểm.""ChâuHuệMẫn(1967)làcasĩ,diễnviênđượcyêumếnởHồngKông.""NàngcôngchúacósứcmạnhthầnkìtrongmộtbộphimhoạthìnhcủaMĩđượccôngtiFilmationsảnxuấtnăm1985.""Lãoxá(1899-1966),tênthậtlàThưKhánhXuân,tựXáDư,làmộtnhàsángtáctiểuthuyếtvàkịchcủaTrungQuốc.Đềtàikhaithácchủyếucủaônglàviếtvềhọcsinh,tríthứcvàthịdânởBắcKinh.TràQuánlàmộttronghaitácphẩmnổitiếngnhấtcủaông.""NữnhàvănchuyênsángtácdòngtiểuthuyếttìnhcảmcủaĐàiLoan.""NữnhàvănchuyênsángtácdòngtiểuthuyếttìnhcảmcủaĐàiLoan.""TrungQuốccótụclệsờkhỉđáđầunămđểtránhmọibệnhtật,trừtà.""Nghệnhânnổitiếngtronglĩnhvựcbìnhthư-kểchuyệndài,mộthìnhthứcvănnghệdângiancủaTrungQuốc.""TrươngTínTriết(1967)casĩnổitiếngngườiĐàiLoan.""LàcasĩnhạcpopTrungQuốc.CônhanhchóngnổitiếngkhigiànhgiảiquánquântrongcuộcthiSuperGirlsnăm2005.""TrongtiếngTrung,từ“gà”cónghĩabónglàgáibánhoa.""Làmộtloạirượuvangđượclênmentừquảnhohoặcnướcquảnho,ngoàiracòncóthểđượclàmtừmộtsốloạitráicâykhác.""SaintSeiyalàbộtranhtruyệnnổitiếngcủatácgiảMasamiKurumada(NhậtBản).""HaychínhlàTânTâydukílàmộtcặphaiphimHồngKôngcủađạodiễnLưuTrấnVĩphỏngtheobộtiểuthuyếtkinhđiểnTâydukícủanhàvănNgô
ThừaÂn,cảhaibộphimđềuđượccôngchiếunăm1995vànhậnđượcphảnứngtíchcựctừcảcôngchúngvàgiớiphêbình.""VươngPhi(1969)làmộtnữcasĩ,nhạcsĩ,diễnviên,ngườimẫucủaHồngKông.CôlàmộtthầntượngtạikhắpTrungQuốc,ĐàiLoan,HồngKông,Singapore,Malaysia,Indonesia,NhậtBảnvànhiềuquốcgiakhác.""CòncótênlàBạchquảlàloàicâythângỗduynhấtcònsinhtồntrongchiGinkgo,họGinkgoales.""BậctiểuhọccủaTrungQuốctừlớp1đếnlớp6,bậcTHCStừlớp7đếnlớp9.""(1):CổHoặcTử(tạmdịch:Đứanhóchư)làbộtruyệntranhcủaHồngKông.""(2):Tênmộtloạinướcngọtđóngchaisảnxuấtvàonhữngnăm1980ởTrungQuốc.""(3):Tứđạithiênvươnglàtêngọithânmậtcủanhữngngườihâmmộdànhcho4casĩ,diễnviênHồngKôngtrẻnổitiếngcuốithậpniên1980-đầuthậpniên1990;gồmTrươngNgọcHữu(háthaynhất),QuáchVũThành(nhảyđẹpnhất),LưuĐứcHoa(diễnxuấthaynhất),LêMinh(Phongđộ,đẹptrainhất).""(4):TiểuhổđộigồmbathànhviênNgôKìLong,TrầnChíBằngvàTôHữuBằng,làbannhạcnổitiếngcủaĐàiLoancuốithậpkỉ80,đầuthậpkỉ90thếkỉXX.""(5):CuộcthitiếngháttruyềnhìnhhaythầntượngâmnhạcdànhchonữsinhdođàitruyềnhìnhHồNamtổchứctừnăm2004đến2006.""BanliênlạclàmộtbộphậnquantrọngcủaHộisinhviêntrongcáctrườngđạihọcởTrungQuốc.Nhiệmvụchínhcủabanliênlạclàliênlạcvớicáctổchức,đơnvịbênngoàiđểxintàitrợkinhphíchoHộisinhviênvàcáchoạtđộngcủahội.""RauthìlàcóâmHánViệtlàhồihương.""VịthuốcBắcdùngđểgiảinhiệt,tiêuđộc,phòngbệnh.""Tríchtrongcâuthơ“Tằngkinhthươnghảinanvithủy,trừkhướcVuSơnbấtthịvân”củanhàthơNguyênChẩn,ýmuốnnóirằngđãyêumộtngườisâusắcthìrấtkhócóthểquên.""TênPhươngHồiphiênâmtiếngTrunglàFangHui,ThẩmHiểuĐườngphiênâmtiếngTrunglàShenXiaoTang.""NhânvậtvõhiệptruyềnthuyếtsốngởcuốinhàMinh,đầunhàThanhcủaTrungQuốc.""Jeanned'Arc(1412–1431)làmộtnữanhhùngngườiPháptrongcuộcChiếntranhTrămnămgiữaPhápvàAnh.Ngày16tháng5năm1920,Jeanned'ArcđượcGiáohoàngBiểnĐứcXVchínhthứcphongthánhvàlàthánhquanthầyGiáohộinướcPháp.""MCnổitiếngcủađàitruyềnhìnhTrungươngTrungQuốc."
"'Don'tputallyoureggsinonebasket!'""Assetallocation.""ETF-ExchangeTradedFund:QuỹchứngkhoántổnghợpETF(hayQuỹtraođổithịtrườngETF).Đâylàmộtquỹdocácnhàđầutưgópvốn.ToànbộsốtiềndocácnhàđầutưgópvốnsẽđượctrảiđềuramuamộtloạtcáccổphiếucủamộtchỉsốnàođónhưS&P500hayNasdaq100hoặcmộtmãcổphiếuđạidiệnchomộtloạihànghóanàođó.Quỹnàycấpcácchứngchỉsởhữuchocácnhàđầutưvàchứngchỉnàycũngđượcniêmyếttạithịtrườngchứngkhoán.Tuynhiên,giácủacácchứngchỉnàybiếnđộngliêntụcvàcóthểđượcmuabánsuốtngày.Cònquỹtươnghỗđượcđịnhgiámộtlầntrongngàyvàtấtcảcácgiaodịchtrongngàyđượcthựchiệntheogiáđó.QuỹETFcũngmanglạimộtsốlợithếvềthuếsovớiquỹtươnghỗ.""LấytừtrangwebcủaBerkshireHathawayvàbảnlưumẫuđơn13FởỦybanChứngkhoán.""SecurityAnalysis.""TheIntelligentInvestor.""CommonStocksandUncommonProfits.""GaryBrinson,RandolphHoodvàGilbertBeebower,tríchbàibáo'Cácyếutốquyếtđịnhhiệuquảdanhmụcđầutư'củatờFinancialAnalysisJournal,tháng7/8,1986.""JamesAltucher,TradeLikeWarrenBuffett(Hoboken,N.J.:JohnWiley&Sons,Inc.,2005).""Exitstrategy.""Lýthuyếtchiếtkhấudòngtiềnphátbiểurằnggiátrịcủatoànbộdòngtiềntạoratàisản(từnhữngthunhậpcốđịnhchođếncáckhoảnđầutưđốivớitoànbộdoanhnghiệp)chínhlàgiátrịhiệntạicủadòngtiềnđượcmongđợitrongtươnglai,đượcchiếtkhấuvềhiệntạivớimộtmứcchiếtkhấuhợplý.""NhàđầutưđôikhibănkhoănkhônghiểutạisaocổphiếuBerkshiređượcniêmyếtvớigiácaođếnvậy.ĐơngiảnđólàdoBuffetttừchốiviệcchiatáchcổphiếu.Ôngtinrằngviệcchiatáchcổphiếuchẳngcóýnghĩagìvềmặtkinhtế.CónhiềucâuchuyệnđồnthổivềBuffett,rằngđôikhiônggởilờichúcmừngsinhnhậtđếnbạnbèvàchúcrằnghọsẽsốngthọđếnkhiôngquyếtđịnhchiatáchcổphiếucủaBerkshire.""Bullmarket:thịtrườnggiálên;Bearmarket:thịtrườnggiáxuống.""Investors.""Traders.""Momentum.""Momentuminvestors.""Growthinvestors.""1USD=100cents(xu).""Owner'sManual."
"Duediligence.""Exitstrategy.""Nevermarryastock.""HedgeFundlàloạiquỹđầutưcótínhđạichúngthấpvàkhôngbịquảnlýquáchặt.Kháiniệm'HedgeFund'khôngámchỉmộtloạiphápnhânriêngbiệtcủathịtrườngvốn,màchỉlàcáchgọinhằmphânbiệtcácquỹítbịquảnlýchặtchẽ.Thườngcácquỹloạinàychỉgiaodịchvớimộtsốlượnghạnchếcácnhàđầutư,vìthếmỗinhàđầutưphảigópvàonhữngkhoảntiềnrấtlớntheophươngthức'gọivốnkhôngđạichúng'(privateplacement).NgượcvớicácHedgeFundlàcácquỹ'MutualFunds'(thườnggọilàquỹtươnghỗ)cótínhđạichúngcao,hầunhưmọingườiđềucóthểthamgia.Dokhôngbịquảnlýchặt,HedgeFundthườngrấtlinhhoạttrongcácchiếnlượcđầutư.HedgeFundrađờinăm1949tạiMỹ.MộttrongnhữngngườiphátminhraquỹnàylàAlfredW.Jones.LoạiquỹđầutưnàychỉthựcsựbùngpháttrênquymôtoàncầutừsauCuộckhủnghoảngtàichính-tiềntệchâuÁ1997.Nếunăm1990cảthếgiớichỉcókhoảng500Hedgefundvớitổngtrịgiákhoảng40tỷUSDthìđếnnăm2007,tổngsốquỹnàyđãvượthơn9.500vớitổngtrịgiátàisảnquảnlývàokhoảng2.000tỷUSD.""Câunàyxuấthiệnđềuđặnhàngnămkểtừnăm1998trongphần'TiêuchíThumua'trongcácbáocáothườngniêncủaBerkshireHathaway.Consốnàytrướcnăm1998nhỏhơnconsốtrên.Nhưchúngtađãthấytrongchương3,hiệnnayBuffettđangtìmkiếmnhữngthươngvụmualạicôngtycóthểcóquymôlênđến60tỷUSD.""FruitoftheLoomcũngđãđồngýmualạicôngtykinhdoanhhàngmaymặcriêngcủaVFCorpvớigiá350triệuUSD.""Kểtừđó,BerkshiređãbánphầnnắmgiữcủamìnhtrongPetroChina.Buffetttuyênbốquyếtđịnhbáncổphầncủamìnhchỉđượcdựatrênviệcđịnhgiámàthôi,chứkhôngliênquangìđếnviệccổđônggâyáplựcđòihỏiphảirútvốnđầutưvìmốiquanhệcủaPetroChinavớichínhquyềnSudan,khihọbịcáobuộcphạmtộidiệtchủngởDafur.""HầuhếtcáccôngtynướcngoàiniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoánMỹsửdụngmộtcôngcụtàichínhgọilàADRs-AmericanDepositoryReceipts.CổphiếucủacácdoanhnghiệpnàykhôngđượcbántrựctiếpchocácnhàđầutưMỹmàdomộtsốngânhàng(gọilàdepositorybank)nắmgiữ.CácngânhàngnàysauđópháthànhcácADRsvàbánchocácnhàđầutư.MỗiADRstươngđươngvớimộtgiấychứngnhậnsởhữumộtsốlượngcổphiếunhấtđịnh.Nhưvậythựcchấtcácnhàđầutưkhôngmuacổphiếumàchỉmuacácchứngchỉsởhữucổphiếucủacácdoanhnghiệpnướcngoài.""'Financialweaponsofmassdestruction'.""Nguyênvăn:Sometimesalemonisjustalemon.""CEO-ChiefExecutiveOfficer:Giámđốcđiềuhành."
"HallofFame.""CFO-ChiefFinancialOfficer:Giámđốctàichính.""Black-Scholesoptionpricingmodel.""Instantaneousstandarddeviation.""Phaloãngcổphiếulàviệcpháthànhthứcấpthêmcổphiếuphổthôngcủamộtcôngtycổphầndướinhiềuhìnhthứckhácnhautheoquyđịnhcủaphápluật.Cáchìnhthứcpháthànhthứcấpcủaphaloãngcổphiếunhưsau:Chuyểnđổitráiphiếuthànhcổphiếu;Cổphiếuưuđãi,cổphiếuthưởng;Pháthànhthêmcổphiếu.Phaloãngcổphiếusẽlàmcho(1)Thunhậptrênđầucổphiếusẽgiảmxuốngdosốlượngcổphiếutănglên;(2)Tỷlệsởhữucổphiếucủacáccổđônghiệnhữubịthayđổi(sốphầntrămsởhữuhayquyềnbỏphiếucủacáccổđônghiệnhữugiảmxuống);(3)Giátrịđơnvịcổphiếubịtănglênhoặcgiảmxuốngcăncứvàogiápháthànhđợtcổphiếumới.""Nguyênvăn:Anecessaryevil.""Tấtnhiên,nhữngngườitựdosẽchỉranhữngkhoảnthâmhụtngânsáchcủachínhquyềnBush.Tuynhiên,thâmhụtlàkếtquảcủaviệcgiatăngchitiêu,chứkhôngphảilàdogiảmngânsáchthutừthuế.""Cóthểlýluậnrằngviệcmualạicổphiếuvẫnlàsựlựachọntốthơnbởichúngmanglạiquyềnquyếtđịnhchonhàđầutư.Xétchocùng,nếubạnkhôngbáncổphiếuđithìbạnkhôngphảigánhchịumộtkhoảnthuếnàocả.""'Wealthtax'.""'Deathtax'.""MiltonFriedman(1912-2006):NhàkinhtếhọcngườiMỹđoạtgiảiNobelKinhtếnăm1976vìnhữngđónggóptronglĩnhvựcphântíchtiêudùng,lịchsửvàlýthuyếttiềntệcũngnhưvìcônglaocủaôngtrongviệcchứngminhtínhphứctạpcủachínhsáchổnđịnhkinhtếvĩmô.Ôngđãcónhữngđónggópquantrọngtrongcáclĩnhvựckinhtếhọcvĩmô,kinhtếhọcvimô,lịchsửkinhtếvàthốngkê.TheotờTheEconomist,Friedmanlànhàkinhtếcóảnhhưởnglớnnhấtnửasauthếkỷ20.""Buffettkhônghiếntặngtấtcảsốtiềnnàytrongmộtlúc.Ôngsẽchođikhoảng5%mộtnăm.ChínhphủsẽthunếuBuffettchếttrướckhitoànbộsốtiềnđượcchitrả.""Nguyênvăn:'irritionalexurberance'.""Momentuminvesting-tạmdịchlàđầutưxunglượnghayđộnglượng:Làchiếnlượcđầutưnhắmvàoviệctăngvốndựatrênsựliêntụccủacácxuhướngđangtồntạitrênthịtrường.Cácnhàđầutưmomentumtinrằngnhữngđợttănggiámạnhcủamộtloạichứngkhoánnàođósẽkéotheonhữngkhoảnlợinhuậncộngthêm,hoặcngượclại,nhữngkhoảnsụtgiảmgiátrịtươngứng.Riêng'momentum'đượcgọilà'chỉsốxunglượng'dùngđotốcđộthayđổicủagiáđóngcửa,đượcsửdụngđểnhậndiệnmứcsuyyếu
củaxuthếvàcácđiểmđảochiều.Chỉsốnàythườngbịđánhgiáthấpdosựđơngiảncủanó.""Hệsốgiátrênthunhập(P/E)làmộttrongnhữngchỉsốphântíchquantrọngtrongquyếtđịnhđầutưchứngkhoáncủanhàđầutư.Thunhậptừcổphiếuquyếtđịnhgiáthịtrườngcủacổphiếuđó.HệsốP/Eđolườngmốiquanhệgiữagiáthịtrường(MarketPrice-P)vàthunhậpcủamỗicổphiếu(EarningPerShare-EPS)vàđượctínhnhưsau:P/E=P/EPS.Trongđó,giáthịtrườngPcủacổphiếulàgiámàtạiđócổphiếuđangđượcmuabánởthờiđiểmhiệntại;thunhậpcủamỗicổphiếuEPSlàphầnlợinhuậnròngsauthuếmàcôngtychiachocáccổđôngthườngtrongnămtàichínhgầnnhất.""HồTahoedài35km,rộng19kmởmiềnTâynướcMỹ,nằmdọcbiêngiớigiữacácbangCaliforniavàNevada,làmộtthắngcảnhđẹpvàhùngvĩ.""CụcQuảnlýÔtô.""AmeliaEarhart(1897-1937):NữphicôngMỹ,nổitiếngvìnhữngchuyếnbayxuyênTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDương.SựmấttíchcủabàtrongchuyếnbaycuốicùnggầnđảoHowlandởTháiBìnhDươngvẫncònlàđiềubíẩn.""SylvesterStallone(sinhnăm1946):DiễnviênđiệnảnhMỹ,nổitiếngvìkhắchọađượcnhữngnhânvậtanhhùngtrongcácbộphimhànhđộng-phiêulưu.""BannhạccủaAnh,donữnhạcsĩAnnieLennoxcùngDaveStewartthànhlậpđầuthậpniên1980.""TrongthầnthoạiHyLạp,IcaruslàmđôicánhbằnglôngchimgắnsápongđịnhbaythoátkhỏiCretekhibịgiamcầm.Khimặttrờinungchảysápongtrêncánh,chàngbịrơixuốngbiểnvàchếtđuối""Nirvana:TronggiáolýcủađạoPhật,đạoHinduvàđạoGiai-na(ởẤnĐộ),làtìnhtrạngtồntạisiêuviệt,nằmngoàigiớihạncủacõitrần,thoátkhỏimọihệlụy.""Bộtmìhấpchungvớicàchua,phómátvànướcsốt.""BruceLee(1940-1973):diễnviênMỹgốcHoa,rấtnổitiếngtrongcácphimvõthuậtvớitênLýTiểuLong.Anhchếtvìchứngphùnãocấptínhlúctiếngtămđangnổinhưcồn.""Áodacómũtrùmđầu.""DặmTrungQuốc,khoảng0,5km.""Quannghenhầmsweatsocks(bíttấtẩm,bíttấtđẫmmồhôi)thànhsweetsuck(kẹongọt).""QuannghenhầmIrrigation(thủylợi,tưới)thànhIrritation(bịchọctức).""MarcoPolo(1254-1324):DukháchvàtácgiangườiVenetia(Ý),đãviếtvềnhữngchuyếnđivàtrảinghiệmởTrungHoa,cungcấpchodânchâuÂucáinhìntrựctiếpvềmảnhđấtchâuÁnàyvàkhơidậymốiquantâmgiaolưu,buônbánvớichâuÁ."
"TiếngPháptrongnguyênbản.""HowardsEnd:BộphimđượcgiảiBAFTAcủaAnhnăm1993,dựatheotiểuthuyếtcùngtêncủanhàvănE.M.Forster,xuấtbảnnăm1910.Tácphẩmphơibàysựgiảdốivàbấtlựccủatầnglớptríthứcmơhồvàsinhhoạtxãhộicủagiớithượnglưu""Lot:TrongKinhCựuước,LotlàcontraicủaHaran,anhemvớiAbraham.KhiởSodom,Lotđượccácthiênthầnbáotrướcthànhphốnàysắpbịhủyhoại,nênbỏchạynhưngkhôngđượcngoảnhnhìnlại.VợLotđisauchồngđãngoảnhnhìnlạinênbịbiếnthànhmộtcâycộtbằngmuối.""Himalayas(ởNepal):Hệthốngnúicaonhấtthếgiới,tạothànhbiêngiớitựnhiênphíabắcnướcnày.Hệthốngnàycó8trong10ngọnnúicaonhấtthếgiới,trongđócóĐỉnhEverestcao8.850m""KháchGia(nghĩalàkháchhoặcngườilạ):DânducưởmiềnnamTrungHoa.Họthườngbịdânđịaphươngnơihọcưtrúngượcđãi.Từthếkỷ14dướitriềuMinh,họđịnhcưtạitỉnhQuảngĐông.MộttrongnhữngnhânvậtnổitiếngnhấtcủadântộcKháchGialàHồngTúToàn,lãnhtụcủacuộckhởinghĩaTháiBình.""Tấmchoàngbằngchấtdẻotránglớpnhômmỏngnhằmhồiphụcthânnhiệtkhibịnhiễmlạnhhoặckiệtsức.""SquawValley:ThunglũngthuộcdãynúiSierraNevada,phíađôngbangCalifornia.Năm1960lànơitổchứcOlympicMùađông,vàtừnăm1970ỦybanOlympicMỹđãchínhthứcthànhlậpTrungtâmhuấnluyệntạiđây.""JohnMuir(1838-1914):Nhàtựnhiênhọc,nhàthámhiểmvànhàvănMỹ.Ônglàngườibảovệcáckhuvựctựnhiênvàđộngvậthoangdãrấttậntụy,đượctônvinhvàđặttênchonhiềuđịađiểm.""Noah:TrongKinhCựuước,Noahlàhậuduệđờithứ10củaAdam.Đượcthầnthánhbáotrước,Noahđóngmộtconthuyềnlớn,mangtheovợvàbacontraicùngmỗigiasúcmộtcặp,đãsốngsótquatrậnĐạihồngthủyvàtrởthànhchacủatoànnhânloại.""EdvardMunch(1863-1944):HọasĩNaUy,cónhiềubứctranhvàtácphẩmđồhọađầysuytưvàthốngkhổ,dựatrênnhữngđauthươngvàámảnhcủaconngười,pháttriểntrườngpháibiểuhiệntrongnghệthuật.""Pompeii:ThànhphốcổởvùngCampania(Italy),thànhlậpnăm600trướcCôngnguyên.Thànhphốnàytừngrấtphátđạt,lànơinghỉdưỡngưathíchcủanhữngngườiLaMãgiàucó.Năm63Côngnguyênbịhủyhoạivìđộngđấtvànăm70CôngnguyênbịpháhủyhoàntoànvìnúilửaVesuviusphuntrào.""Hiroshima:ThànhphốởTâynamNhậtBản,thángTám1945bịMỹnémbomnguyêntửtriệthạ.""Apocalypse:NgàyTậnthế(theoSáchKhảihuyềnthuộcbộKinhTânước""BayardJamesTaylor(1825-1878):NhàvănMỹ."
"Moses:TrongKinhCựuước,Moseslànhàtiêntri,nhàlậpphápDoThái,đãsánglậprađấtnướcIsrael.""Turban:KhănđộiđầucủađànôngđạoHồi.""Spanhơn:Giốngchólôngmượt,taito,cụpthõngxuống.""Chihuahua:Giốngchónhỏ,lôngmượt.""Bốcxơ:Loạichókhỏe,lôngmượt.""ArtLinkletter:PhátthanhviênđàiPhátthanhvàTruyềnhìnhMỹgốcCanada,sinhnăm1912.""NàngTiênRăng:NàngTiêntrongcáctruyệndângianchothiếunhi,lấyrăngsữađãrụngbọntrẻconđểdướigốirồithaybằngtiềnhoặcmộtmónquànhonhỏ.""EasterBunny:Conthỏtưởngtượng,sángngàylễPhụcSinhmanggiỏquàđếnchotrẻcon,thườnggiấucácquảtrứngnhuộmmàutrongđóchocácemtìm.""Beatles:BannhạcrockAnh,đượcnhiềunhàphêbìnhlịchsửxãhộixếplàcóảnhhưởngsâusắcvànổitiếngnhấtthếkỷXX.""HaileyMills:NữdiễnviênAnh,làcongáicủanghệsĩnổitiếngJohnMills(1908-2005).""ShirleyTemple:DiễnviênđiệnảnhMỹsinhnăm1928,đượccoilàmộttrongnhữngngôisaonhínổitiếngnhấttronglịchsửđiệnảnh.Năm1934,emđãđóngvaichínhtrongbốnbộphimvàđoạtgiảiOscarvìnhữngđónggópxuấtsắcchocácbộphimnày.""DwayneHickman:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvaichínhtrongphimCatBalloucùngnhiềungôisaokhácnhưJaneFonda,LeeMarvin(đoạtgiảiOscarvìvaidiễntrongphimnày).""ArtLinkletter:PhátthanhviênMỹ(gốcCanada),sinhnăm1912.""LizzieBorden(1860-1927):CongáicủachủnhàbănggiàucónhấtvùngsôngFall,Massachusetts.Năm1892,Lizziebịbuộctộigiếtchếtchađẻvàmẹkếrấtdãman,nhưngđượctrắngántạiphiêntòa.Tuyđượcthabổng,songdânchúngvùngnàyghétbỏvàxalánhLizziesuốtphầnđờicònlại.""MộttrongnhữngbộphimdodiễnviênđiệnảnhnổitiếngcủaMỹDouglasFairbanks(1883-1939)thủvaichính.""AmeliaEarhart(1897-1937):PhicôngMỹ,nổitiếngvìnhữngchuyếnbayvượtTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDương.SựmấttíchtrongchuyếnbaycuốicùngcủabàgầnđảoHowland(TháiBìnhDương)chođếnnayvẫncònlàđiềubíẩn.""KuKluxKlan:ThườnggọilàĐảng3K,mộttổchứcxãhộibímậtởmiềnNamnướcMỹ,thànhlậpsauChiếntranhNam-BắcMỹ(1861-1865),chủtrươngdùngbạolực,giếtngười,khủngbốngườidađen,truyềnbátưtưởngcoingườidatrắnglàưuviệtnhất.""Plato(428-347trướcCôngnguyên):NhàtriếthọcHyLạp,làmộttrong
nhữngnhàtưtưởngsángtạovàcóảnhhưởngnhấtđếntriếthọcphươngTây.""KhổngTử(551hoặc552-479trướcCôngnguyên):Nhàtriếthọcvànhàgiáo,mộttrongnhữngnhânvậtvĩđạinhấttronglịchsửTrungQuốc.""ĐứcPhật(563-483trướcCôngnguyên):NhàtriếthọcẤnĐộvàsánglậpđạoPhật;sinhtrưởngtạiLumbini,Nepal.""AdolfHitler(1889-1945):Nhàlãnhđạochínhtrị,quânsựĐứcvàlàmộttrongnhữngtênđộctàikhéttiếngnhấtcủathếkỷXX,làkẻgâynênThếchiếnII,chủtrươngbàiDoTháihếtsứctànbạo.""Etruscan:NgônngữcổcủangườicổđạisốngtạiEtruria,bịLaMãchinhphụcvàothếkỷIItrướcCôngnguyên.Nềnvănminhcủahọpháttriểnrựcrỡtừnăm800đến300trướcCôngnguyên""DànhợpxướngđãđoạthuychươngNghệthuậtQuốcgiamùathunăm2003doTổngthốngMỹtrao.Đâylàmộtgiảithưởngdanhgiá,đượcQuốchộiMỹthôngquatừnăm1984.""HenryDavidThoreau(1817-1862):Nhàvăn,nhàtriếthọc,nhàtựnhiênMỹ,tinvàotầmquantrọngcủachủnghĩacánhân.Walden,hayCuộcsốngtrongrừng(1854)làtácphẩmrấtnổitiếng,tiêubiểuchotriếtlýsốngvàtínhcáchđộclậpcủaông""MuhammadAli,sinhnăm1942,võsĩquyềnAnhnổitiếngcủaMỹ,đượctônvinhlàmộttrongnhữngvõsĩlớnnhấttronglịchsửthểthao.Làngườidamàu,tàinăng,thíchtranhcãi,ôngđượcnhiềungườihâmmộcũngnhưbịnhiềuđốithủganhghét""PattyHearst(PatriciaHearst),năm1974bịkếtánbảynămtùvìthamgiacướpnhàbăng.Tháng1/1979,saukhithihànhán22thángrưỡi,côđượcthảnhờlệnhânxácủaTổngthốngJimmyCarter.""Aztec:ThổdânMỹởMexico.""Sioux:ThổdânBắcMỹ,naysốngchủyếuởBắcvàNamDakota.""DânBangladeshhoặcbangBengalthuộcẤnĐộ.""Bali:ThổdânởđảoBali,Indonesia.""Bishop:Giámmục.""Oahu:HònđảođôngdânnhấtvàlớnthứbatrongquầnđảoHawaii.""FrédéricChopin(1810-1849):NhạcsĩvànhạccôngdươngcầmnổitiếngcủaBaLan,thuộctrườngpháilãngmạn,đượctônvinhlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởngsâurộngnhấttronglịchsửâmnhạcdươngcầm.""IgnaceJanPadarewski(1860-1941):Nhạccôngdươngcầm,nhạcsĩvàchínhkháchnổitiếngcủaBaLan.""FelixMendelssohn(1809-1847):NhạcsĩnổitiếngcủaĐức,mộttrongnhữngngườidẫnđầutrườngpháilãngmạntrênthếgiớiđầuthếkỷ19.""GeorgeGershwin(1898-1937):NhạcsĩMỹ,tácgiảcủanhiềucakhúcnổitiếng."
"AaronCoplnad(1900-1990):NhạcsĩMỹ,cóảnhhưởnglớnđếnnềnâmnhạcMỹtrongsuốtthếkỷXX.""JohannSebastianBach(1685-1780):NhạcsĩĐức,mộttrongnhữngthiêntàiâmnhạccủathếgiới.""LudwigvanBeethoven(1770-1827):nhạcsĩĐức,đượctônvinhlànhạccôngvĩđạinhấtcủamọithờiđại.""RobertSchumann(1810-1856):nhạcsĩĐức,mộttrongnhữngngườiđầutiênđặtnềnmóngchotrườngpháiâmnhạclãngmạnthếkỷ19.""Auschwitz:trạitậptrunggiếtngườihàngloạt,khéttiếngtànbạocủaphátxítĐức,đặttạingoạiôthànhphốOšwięcim(tiếngĐứclàAuschwitz)ởmiềnnamBaLan.""IngritBergman(1915-1982):DiễnviênđiệnảnhThụyĐiển,đoạtgiảiOscarnăm1973.BàđãđóngvaichínhtronghơnbachụcbộphimnổitiếngnhưCassablanca,Chuôngnguyệnhồnai…""LaurenBacall(sinhnăm1924):DiễnviênđiệnảnhvàsânkhấunổitiếngcủaMỹ,đoạtgiảiTonyAwardnăm1970.""Giốngchóđầuto,khỏevàdũngcảm.""BannhạcMỹgồmnhiềucasĩvànhạccôngtàinăng,cóảnhhưởnglớncủadòngnhạcblue.""CasĩnhạcpopcủaMỹ,sinhnăm1944,nổitiếngvìnhữngbàihátchâmbiếmvànhiềubàihátđượcthuâmtrongphim.""CasĩnổitiếngcủaMỹ,đãgiànhgiảiGrammy1971.""TổchứcbảovệthiênnhiênvàđộngvậthoangdãởMỹvàtrêntoànthếgiới.""Tấmbảngcócácchữcáivàchữsố,dùngchơitròphụđồngchén.""Tuyệt(QuannóitiếngAnhchưasõi).""Sựđầuthai,táisinh(reincarnation),Quannghenhầmthànhsựđúclại(recarnation).""Sựđầuthai,táisinh(reincarnation),Quannghenhầmthànhsựđúclại(recarnation).""Quannghenhầminstinct(bảnnăng)thànhstink(mùithối).""Quannghenhầminstinct(bảnnăng)thànhstink(mùithối).""VũđiệutruyềnthốngcủacáccôgáiHawaii""Jeopardy:MộttrongnhữngchươngtrìnhtruyềnhìnhMỹ,rađờinăm1964.""TrợcấpđơngiảncủangườilaođộngởMỹ.""TênnhânvậtnữluônluônlạcquantrongloạttruyệnthiếunhicủanhàvănMỹEleanorHodgmanPorter(1868-1920).""ChươngtrìnhGiảitrívàThểthaocủaMỹ,chiếu24/24giờtrongngàytrêntruyềnhình,hiệnphủsónghơn120nướctrênthếgiới.""JimmyDurante(1893-1980):DiễnviênhàinổitiếngcủaMỹ,đặcbiệtđược
nhớtớivìcáimũigồvàgiọngnóirấttrầm.""LuiseRainer:DiễnviênđiệnảnhnổitiếngcủaMỹtrongthếkỷXX.BàđoạtgiảiOscartrongvaiO-Lan,phimTheGoodEarth(năm1937),kểvềcuộcđờivàvậnmaycủamộtnôngdânTrungHoa,dựatheotiểuthuyếtcủaPearlBuckxuấtbảnnăm1931.""GraceKelly(1929-1982):DiễnviênđiệnảnhnổitiếngtàisắccủaMỹ,đoạtgiảiOscarnăm1954.Năm1956,rờiphimtrườngvàkếthônvớiônghoàngRainierIIIcủaMonaco(Cácchúthíchcủangườidịch).""Jelly-O:Thươnghiệumónthạchtrángmiệng.""NatalieWood:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvainữchínhtrongbộphimâmnhạcCâuchuyệnphươngTây(1961)giành10giảiOscar:đạodiễnxuấtsắcnhất,hìnhảnhđẹpnhất,âmnhạchaynhất…""NatalieWood:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvainữchínhtrongbộphimâmnhạcCâuchuyệnphươngTây(1961)giành10giảiOscar:đạodiễnxuấtsắcnhất,hìnhảnhđẹpnhất,âmnhạchaynhất…""ThuỷthủPopeye:LoạttruyệntranhvuihànhđộngcủaMỹ,xuấthiệntừthậpniên1930đếngiữanhữngnăm1940.""Loạichósănnhỏ,chuyênsụchangbụi.""ĐộngLourdesởPháp,lànơinăm1858côgáiBernadetteSoubirous14tuổi(saunàyđượctônlàThánhBernadette)khẳngđịnhđãnhìnthấyĐứcmẹđồngtrinhMariahiểnlinh,banchonướcsuốigầnđộngcókhảnăngchữabệnhkỳdiệu.Hàngnămcóhàngtriệungườihànhhươngđếnđộngnày.""Muammaral-Qaddafi,sinhnăm1942,lãnhtụcáchmạngcủaLibya,làngườithiênvềbạolực,ôngtậntuỵvớiđạoHồi,sốtsắngủnghộLiênminhẢRậpvàcácsựnghiệpcáchmạng.""Quancũngsai,đúngralàstolen.""CôngtyTiếtkiệmvàChovay.""Vụkiệnnăm1973,tòatốicaoHoaKỳquyếtđịnhphụnữcóquyềnnạopháthaitrong6thángcómangđầutiên.""TênnhàtưvấntrongchuyênmụcvànhiềutácphẩmcủanhàbáoMỹPaulineEstherFriedmanPhillips(bútdanhAbigailVanBuren).Bàsinhnăm1918,nổitiếngvìsựnghiệpbáochívàxãhội,lànhàtừthiệnnhiệtthành""Bữasángbằngbộtyếnmạchtrộnvớinhiềuloạiquảkhôvàhạt""Hàicốthóathạchcủaloàingườiđãtuyệtchủng,sốngvàokhoảng400.000nămđến500.000nămtrước,banđầuđượcphânloạilàPithecanthropus,nayđượccoilànhánhphụcủaHomoerectus.""CôngtyFederalExpress,cònđượcgọitắtlàFedEx,làmộttrongnhữngtậpđoàndịchvụvậntảilớnnhấtthếgiới.""WarrenEdwardBuffet(sinhngày30-8-1930tạiOmaha,Nebraska)làmộtnhàđầutưchứngkhoán,doanhnhânvàmộtnhànhânđạongườiMỹ""RobertKaplanlàgiáosưkinhtếcủatrườngKinhdoanhHarvard."
"DavidNortonlànhàsánglậpkiêmChủtịchCôngtytưvấnCNTTBalancedScorecard.""Cácbênliênquanmậtthiếtlàthuậtngữchỉcáccácnhân,tổchứccóquanhệmậtthiếtvớidoanhnghiệp.Họquantâm,chiasẻnhữngnguồnlực,chịutácđộnghoặctrựctiếptácđộngtớidoanhnghiệptrongcácchiếnlược,kếhoạch,cáchoạtđộngkinhdoanhvàcóthểquyếtđịnhđếnsựtồntạivàpháttriểncủadoanhnghiệp.""CharlesHandyđượccoilànhàtriếtlýkinhdoanhnổitiếngbậcnhấtnướcAnh,GiáosưtrườngĐạihọcKinhdoanhLondon.""HãngSirotaSurveyIntelligencelàmộtcôngtynghiêncứunổitiếngđượcthànhlậptừnăm1972cótrụsởtạiNewJersey(Mỹ).CôngtynàyđãtổchứcnhiềucuộcnghiêncứusâurộngvềtháiđộcủahàngtriệunhânviênlàmviệctrongcáccôngtythuộcdanhsáchFortune500toàncầu.""CO2PartnerslàmộthãngđàotạovềkinhdoanhvàđiềuhànhcótrụsởởMinneapolis,Minnesota,nướcMỹ.""TowerPerrinlàmộtcôngtytưvấnquảntrịhàngđầuthếgiới.""Win-win(mọingườiđềuchiếnthắng):làtênmộtphươngphápthúcđẩycôngtypháttriển;lấykháchhàng,nhânviên,côngtylàmtrungtâm,vớiphươngchâmpháttriểnvàquảnlýđộngcơ,dẫndắtthịtrường,phươngphápkhenthưởngvàkhuyếnkhíchgiúpcáccôngtyhoànthiệnviệcbánhàngvàhiệuquả.""Tênmộtphươngphápthúcđẩycôngtypháttriểnlấykháchhàng,nhânviên,côngtylàmtrungtâm,vớiphươngchâmpháttriểnvàquảnlíđộngcơdẫndắtthịtrường,giảiphápkhenthưởngvàkhuyếnkhíchgiúpcáccôngtyhoànthiệnviệcbánhàngvàthểhiện.""CortisollàmộtloạihoócmôncorticosteroidđượcsảnsinhbởibộphậntênlàZonafasciculatatrênvỏnãothượngthận.Đâylàhoócmônvôcùngquantrọngvàthườngđượcxemlà“hoócmônstress”(hoócmônbắtbuộc).Nólàmtănghuyếtáp,tănglượngđườnghuyếtvàcótácđộngkhángmiễndịch(tứcngăncảnkhảnăngmiễndịchtrongcơthể).""AlanGreenspanlànhàkinhtếhọcvàChủtịchHộiđồngThốngđốcCụcDựtrữliênbangMỹtừnăm1987đến2006.""WashingtonIrving,nhàvănMỹđầuthếkỷXIX.""GeorgeBernardShawlànhàsoạnkịchngườiAnhgốcIreland,đoạtgiảiNobelVănhọcnăm1925.""MahatmaGandhi(tênđầyđủlàMohandasKaramchandGandhi)làanhhùngdântộcẤnĐộ,ngườiđãchỉđạocuộckhángchiếnchốngthựcdânAnhvàgiànhđộclậpchoẤnĐộ.""MartinLutherKing,Jr.làmụcsưBaptist,nhàhoạtđộngdânquyềnMỹgốcPhi,đoạtgiảiNobelHòabìnhnăm1964.""NormanVincentPealelàmộtmụcsưvàtácgiảcủacuốnsáchnổitiếng
ThePowerofPositiveThinking(Sứcmạnhcủasuynghĩtíchcực),làngườikhởixướngthuyết“suynghĩtíchcực”.""EleanorRooseveltlàphunhâncủaTổngthốngMỹFranklinD.Roosevelt.SaukhiRoosevelttừtrần,bàtựgâydựngsựnghiệpvớivaitròlàmộttácgiảvàdiễngiả,vàđượcxemnhưngườiphátngônchocácquyềnconngười.Bàlànhàtiênphongtrongphongtràoủnghộnữquyền.""RalphWaldoEmerson(1803-1882)lànhàviếttiểuluận,nhàthơ,triếtgiangườiMỹvàcũnglàngườiđiđầutrongphongtràotựlựccánhsinhvàthuyếtsiêunghiệm.""StephenCoveylàtácgiảcuốnsách7HabitsofHighlyEffectivePeople(7thóiquencủangườithànhđạt).""WestonAgorlàtácgiảcuốnsáchIntuitiveManagement(Quảnlýtrựcgiác).""DavidMcNallyvàKarlSpeaklàhaitácgiảcủacuốnsáchBeYourOwnBrand:ABreakthroughFormulaforStandingOutfromtheCrowd(Trởthànhthươnghiệucủachínhmình:Côngthứcđộtpháđểnổibậtgiữađámđông).""DeepakChopralàbácsĩkiêmnhàvănẤnĐộ.Ônglàtácgiảcủa38cuốnsáchvềsứckhỏevàtâmlinh.""BillGeorgelàGiáosưbộmônThựctiễnquảnlýcủatrườngKinhdoanhHarvard,tácgiảcủahaicuốnsáchnổitiếngTrueNorth:DiscoverYourAuthenticLeadership(ChínhBắcvàkhảnănglãnhđạođíchthực)vàAuthenticLeadership:RediscoveringtheSecretstoCreatingLastingValue(Khảnănglãnhđạođíchthực:Táikhámphábíquyếttạoragiátrịlâudài).ÔnglàcựuChủtịchvàGiámđốcđiềuhànhcủahãngMedtronic.ÔngcũnglàmviệctronghộiđồngquảntrịcủaExxonMobil,GoldmanSachsvàNovarti.""GaryJacobslàChủtịchcủaCHCSServices,Inc,mộtcôngtyquảntrịhàngđầuvềbảohiểmtuổivàchămsócngườigià.""PeterFerdinandDrucker(1909-2005),sinhtạithủđôVienna(Áo),lấybằngTiếnsĩLuậtQuốctếtạiĐạihọcFrankfurt(Đức).Ônglàtácgiảnhiềucuốnsáchquảnlýnổitiếng(Vídụ:NhữngtháchthứccủaquảnlýtrongthếkỷXXI).DruckernghiêncứuvềkinhtếhọcvàtừnglànhàbáotạiLondon(Anh),sauđónhậpcưvàoMỹnăm1937.Ôngđãviết35cuốnsách,trongđócó15cuốnvềquảnlý,16cuốnvềcácvấnđềkinhtế,chínhtrị,xãhội,2cuốntiểuthuyếtvà1cuốntựtruyện.""LeanSixSigma:LàphươngphápkếthợpgiữaLean(loạitrừcácphếphẩmtrongquátrìnhsảnxuất)vớiSigma(loạitrừcácbiếnđộngtrongsảnxuấtdẫnđếnphếphẩmvàgiảmthiểucácphếphẩm).Haiphươngphápnàyđượctriểnkhaiđồngthời.""21.Vivekanandalàmộttrongnhữnglãnhtụtinhthầnnổitiếngnhấtvàcó
ảnhhưởngnhấtcủatriếtlýVedanta,mộttrườngpháitriếthọccủaẤnĐộgiáoxemxétbảnchấtcủathếgiớihiệnthực.""SriSriRaviShankarlàngườiẤnĐộ,lànhàlãnhtụtâmlinhkiêmsánglậpHộiNghệthuậtSống−mộttổchứcgiáodụcvànhânđạodựatrêntinhthầnthiệnnguyện.""AnnaWiselàtácgiảcủacuốnsáchđángchúýAwakeningtheMind:AGuidetoMasteringthePowerofYourBrainwaves(Đánhthứctríóc:Hướngdẫnlàmchủsứcmạnhcủasóngnão).""ScottBedburylàGiámđốcđiềuhànhtậpđoànBrandStream,chuyêngiatưvấnhàngđầucủaSeatle,ngườiquảnlýchiếndịchquảngcáothànhcông“Justdoit”củaNikevàGiámđốcMarketingcủaStarbucks.""TheolýthuyếtFLOW,điềukiệnđểđạttớisựmãnnguyệnbềnvững(vànếumọichuyệndiễnrasuônsẻthìsẽcócảsựmãnnguyệncócơsởvữngchắcnữa)làviệcthamgiavàocáchoạtđộnghơikhókhănmộtchútnhằmmụcđíchchốnglạicảmgiácbuồnchánvàđơnđiệu,nhưngđồngthờilạikhôngkhóđếnmứcvượtquákhảnăngcủamộtcánhâncụthểđểkhôngtạoracảmgiácthấtbạitrongđời,khôngkhiếnngườitachánnản.""DwightDavid'Ike'Eisenhower(1890-1969)làứngcửviêncủaĐảngCộnghòa,ôngđãđượcbầuTổngthốngthứ34củaHoaKỳ(1953–1961).""MillervàPruzanlàđồngtácgiảcuốnsáchLeadingwithWisdomvàSpiritual-BasedLeadershipinBusiness""RobinSharmalàtácgiảcủanhiềucuốnsáchnhưFamilyWisdomfromtheMonkWhoSoldHisFerrari;TheSaint,theSurfer,andTheCEO:ARemarkableStoryAboutLivingYourHeart’sDesires.""G.P.GuptalàtácgiảcủanhiềucuốnsáchvềquảntrịnhưManagementbyConsciousness;ManagementwithaDifference.""SelvazajanYesudianlàtácgiảcuốnsáchYogaandHealth.""AlbertSchweitzer(1875-1965)làmộttiếnsỹ,bácsỹ,nhàtriếthọc,thầnhọcngườiPháp.ÔngđoạtgiảiNobelHoàbìnhnăm1952vìđãcócônglớntronggiúpđỡngườidânchâuPhi,bấtchấpgiankhổ,bệnhtật.""DebashisChatterjeelàgiáosưgiảngdạyQuảntrịnhânlựctạinhiềutrườngđạihọctrênnướcMỹ,làtácgiảcủacáccuốnsáchLeadingConsciously;ManagingTransitions;LighttheFireinYourHeart.""JohannWolfgangvonGoethe(1749-1832)đượccoilàmộttrongnhữngvĩnhâncủavănhọcthếgiới.Ônglàmộtnhàthơ,nhàviếtkịch,nhàvăn,nhàkhoahọc,họasỹcủaĐức.Hầuhếtcáctácphẩmcủaôngtrườngtồnvớithờigian,trongđókịchthơFaustđượccoilàmộttrongnhữngđỉnhcaocủanềnvănchươngthếgiới.""JackWelchlàcựuChủtịchkiêmTổngGiámđốc(CEO)tậpđoànGeneralElectric(GE),tácgiảcuốnsáchnổitiếngvềđềtàilãnhđạo:29LeadershipSecretsFromJackWelch."
"MarcusBuckinghamlàcốvấn,diễngiảnổitiếngtronglĩnhvựclãnhđạovàthựchànhquảnlýđồngthờicũnglànhàtưvấncaocấpcủaTổchứcGallup.""MartinSeligmanlànhàtâmlýhọcthuộcĐạihọcPennsylvania(Mỹ).""TậpđoànEnronlàmộttrongnhữngcôngtynănglượnghàngđầuthếgiới,gâyramộtvụbêbốitàichínhlớnnhấtnướcMỹdẫnđếnphásảnnăm2001.""CEO:viếttắtcủatừtiếngAnhChiefExecutiveOfficer,cónghĩalàTổnggiámđốchoặcGiámđốcđiềuhành.CEOởđâyđượchiểulàngườilãnhđạo.""1.TổchứcquảnlýphilợinhuậnPeterF.DruckerFoundation(thànhlậpnăm1990),hiệnnaylàHọcviệnLãnhđạo,cótrụsởtạiNewYork(Mỹ)chuyêntưvấnvàcủngcốkhảnănglãnhđạocủacáctổchức.""Starbuckslàthươnghiệucàphêhàngđầuthếgiới.""Lờiraothangmáylànhữnglờisúctích,cókếhoạchcẩnthận,đượcchauchuốt,miêutảvềcôngtybạnchỉtrongthờigianđimộtlượtthangmáy.""RichardBransonlàôngchủTậpđoànVirgin,đượcchínhthứccôngnhậnlàthươnghiệunổitiếngthứbaởAnh,cungcấphầuhếtcácdịchvụcầnthiếttrongsinhhoạt,đờisống,vuichơigiảitrív.v…""Nữcasĩ,nhạcsĩngườiAnh.""NgườidẫnchươngtrìnhtruyềnhìnhngườiAnh.""PhunhâncựuThủtướngAnhTonyBlair.""NữdiễnviênvànhàvănMỹ.""MónhamburgercủanhàhàngMc.Donald’s.""NữdiễnviênngườiÚc.""CasĩnổitiếngngườiMỹ.""Diễnviên,đạodiễnvànhàsảnxuấtphimngườiMỹ.""Hãnghàngkhônggiárẻ.""Nguyênvănlinguafranca:ngônngữphatạpdùngđểgiaotiếpgiữacáccộngđồngkhôngcùngngônngữ.""ChuỗicửahàngđồnộithấtcaocấpởAnh.""HiệphộibaogồmtámtrườngđạihọcnổitiếngvàlâuđờiởBắcMỹ.Cũngmangnghĩathượnglưu,chọnlọc.(ND)""Hãngthờitrangcaocấp.(ND)""ĐơnvịđochiềudàicủaAnh,tươngđương30,48cm.""ChuỗicửahàngbáchhóatổnghợpởAnh.""MộtquậnvớinhiềuchợvàcửahàngnhộnnhịpởLondon.""MộtkhutrungtâmthươngmạiởbắcLondon.""ChúhềRonaldlàbiểutượngcủachuỗicửahàngđồănnhanhMc.Donald’s.""Nguyênvăn‘organic’:làcácloạisảnphẩmđượctrồng,thuhoạchvàchếbiếntheoquitrìnhhoàntoàntựnhiên,thânthiệnvớimôitrườngkhôngsử
dụnghóachấtkíchthíchhoặcđộchại,ảnhhưởngđếnsứckhỏe.""MónsalátkiểuPhápcóraudiếp,quảôliuđen,cángừvàtrứngluộctrộnvớinụbạchhoavàcátrổngướpdầu,rướidầudấm.""DiễnviênvànghệsĩmúaxinhđẹpngườiPháp.""MộtbangởMỹ.""Nhãnhiệuthờitrangtrẻemvàcáclớpdànhchotrẻnhỏvuichơivàcảmthụâmnhạc.""HệthốngnhàtùcôngởVươngquốcAnh.""Nhãnhiệunướcgiảikhátvànướcuốngthểthao.""CáchnóithôngdụngđểchỉvùngđấtphíatâynamnướcAnhngàynay.""CáchnóichỉvùngđấtphíađôngnướcAnh.""Tròchơiđiệntử.""VésửdụngphươngtiệngiaothôngcôngcộngởLondon.""ConởđâylàtênviếttắtcủaConnor,nhưngtrongtiếnganhcũngcónghĩalàsựlừabịphoặctừviếttắtcủaconvict:ngườibịkếtán.""ThắngcảnhtựnhiênởphíanamnướcAnh.""DiễnviênngườiAnhthứtưđóngvaibácsĩtrongseriephimviễntưởngDr.Who.""DiễnviênngườiAnhthứchínđóngvaibácsĩtrongseriephimviễntưởngDr.Who.""XehơisiêunhỏcủahãngMercedes.""Mộtloạinấmcục,mọcngầmdướiđấtcóhươngvịrấtthơmngonvàcógiátrịcao.""AlcoholicsAnonymous:Hộitrợgiúpnhữngngườinghiệnrượutừbỏrượu.""Indiemusiclàxuhướngâmnhạcrađờitừcáchđâyvàithậpkỉ.Vàokhoảngnhữngnăm1950,1960khicáchãngthuâmcóquánhiềuquyềnlựcvàthamgiasâuvàoviệcinđĩacủacasĩthìxuhướngnàybắtđầuvànhanhchóngtrởthànhxuhướngâmnhạcthịnhhànhtrênthếgiới.Indielàviếttắtcủatừindependent(nghĩalàđộclập).Nhữngnghệsĩindiethường“baothầu”tấtcảcáccôngđoạnđể“tạochế”ramộtsảnphẩm.Họluônlàmviệcvớikhẩuhiệu“doityourself”nênchấtnhạccủahọluônlạ,cóphầnphóngkhoáng,tựdovàmangđậmdấuấncánhân.(ND)""Kẹocaosuchứanicotinthaythếthuốcládànhchongườinghiệnthuốclá.""NhàxuấtbảnMỹchuyênvềcácấnbảntạpchívềphongcáchsốngtrongđócóVanityFair,Vogue,GQ,ArchitecturalDigest,BonAppétit...""1.ÔngtổcủakýhiệuMorse.""2.MộtnhómđảodọctheoĐạiTâyDươngnơicộngđồngngườidađenphầnlớnđãđượcsốngtựdotrướckhicóluậtgiảiphóngnôlệ.""3.NơinhữngngườiCherokeebịbắtphảidờiđếnsaukhingườidatrắngtìmthấyvàngtrênđấtcủahọ."
"4.JamesEdwardOglethorpe(1696-1785)làvịtướngcủanướcAnh,đồngthờilànhàsánglậprabangGeorgiacủaHoaKỳ.""5.AndrewJackson(1767-1845)làtổngthốngthứbảycủaHợpchủngquốcHoaKỳ(1829–1837).""6.Bệnhđậumùa.""1.MộtngườiphụnữtrongKinhThánhbịbiếnthànhcộtmuốikhibàlàmtráilờidặncủaChúavàngoáinhìnsaulưng.""1.TrườngđạihọcđầutiênởMỹnhậnhọcsinhdatrắnglẫndađen.""*SôngOhiophânchiaKentucky,tiểubangcóluậtnôlệ,vàOhio,tiểubangkhôngcóluậtnôlệ.Ởđây,Sethechưaquađượcsông,nênchịvẫncònởbênphíabờnôlệ.""1.ChỉnhómKuKluxKlan,mộthộiđoàndatrắngchốngbãibỏnôlệbằngbạođộng.Nhữngngườitronghộigiấumặtbằngcáchtrùmkhăntrắngđụclỗhởđôimắt.""1.LờimộtbàihátcủangườidađenMỹ,Dướibờsông.""2.NhữngchinhánhCơđốccủangườidađen.""1.Trườngđạihọcdađen.""1.Nôlệtrốnđếncáctiểubangkhôngcóchếđộnôlệphảiđượctrảlạichochủ.""2.TríchtừKinhThánh.""3.TríchtừKinhThánh.""4.TiềnbồithườngchonhữngtiểubangmiềnNamủnghộmiềnBắcvìnhữngtổnthấttàisảncánhândobinhlínhgâyratrongcuộcchiếnNam-Bắc.""5.BànthảovềưuđãicủaChúađốivớingườidatrắng,vàchuyệnngườidađenphảingồiởmộtkhuvựcriêngtrongnhàthờ.""6.Thờiđó,chỉngườidatrắnglàcóquyềnbầucử.""7.SojournerTruth,saukhiđượcgiảiphóngnhờtiểubangNewYorkbãibỏchếđộnôlệ,đãgiúpđỡnhữngngườinôlệtrốnđếnvùngtựdo,vàthamgiavàophongtràobãinô.""1.DearlyBeloved(Thưagiađìnhthânhữu):Mụcsưthườngdùnghaichữnàyđểbắtđầumộtbuổilễ.Sethechỉngheđượchaichữnàyvàchịnghĩmụcsưchỉđứacongáiđãchếtcủamình.(Tấtcảcácchúthíchtrongsáchlàcủangườidịch.)""2.Nguyênvăn:ChangeofLife,chỉthờikỳmãnkinhcủaphụnữ.""(1)AntonPavlovichChekhov(1860–1904),nhàvăn,nhàviếtkịchngườiNganổitiếngvàcóảnhhưởnglớntrênthếgiớivớithểloạitruyệnngắn."
TableofContentsLỜIDỊCHGIẢPHẦNMỘT123
456789101112131415161718PHẦNHAI19202122232425PHẦNBA262728