luyỆn thi ĐẠi hỌc chuyÊn ĐỀ: hỆ phƯƠng trÌnh · luyỆn thi ĐẠi hỌc chuyÊn...
TRANSCRIPT
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
GV. ĐỖ VĂN THỌ
(Biên Soạn Lần 1)
Năm 2012
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
2
Chuyên Đề: Hệ Phương Trình
I. Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương: * Dạng 1: Trong hệ có một phương trình bậc nhất với ẩn x hoặc y khi đó ta tìm cách rút y theo x hoặc ngược lại Ví dụ: Giải hệ phương trình
2 2
2
1 1 3 4 1 1
1 2
x y x y x x
xy x x
Giải:
Ta thấy 0x không là nghiệm của (2) nên từ (2) ta có 2 11 xyx
thay vào (1) ta được
2 2
2 2 2 21 1 3 4 1 1 2 1 1 3 1x xx x x x x x x xx x
3 2 3 21 2 2 1 1 3 1 1 2 2 4 0x x x x x x x x x x
10
2
xxx
với 0x loại
Suy ra nghiệm của hệ là 1; 1 và 52;2
* Dạng 2: Một phương trình trong hệ có thể đưa về dạng tích của các phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ: Giải hệ phương trình
2 22 1
2 1 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
3
Giải:
Điều kiện: 1; 0x y 2 21 2 0 2 0x xy y x y x y x y x y Từ điều kiện ta có 0x y
2 1 0 2 1x y x y thay vào (2) ta được: 2 2 2 2 1 2 2 0y x y y y y (do 0y )
2 5y x * Dạng 3: Đưa một phương trình trong hệ về dạng phương trình bậc hai của một ẩn, ẩn còn lại là tham số Ví dụ: Giải hệ phương trình
2
2 2
5 4 4 1
5 4 16 8 16 0 2
y x x
y x xy x y
Giải: Biến đổi phương trình (2) về dạng 2 24 8 5 16 16 0y x y x x . Xem phương trình (2) là phương trình ẩn y tham số là x ta có 2' 9x từ
đó ta được nghiệm
5 4 3
4 4
y x
y x
Thay (3) vào (1) ta được 24 0
5 4 5 4 4 50 4
x yx x x
x y
Thay (4) vào (1) ta được 2 4 04 5 4 4
0 4x y
x x xx y
Vậy nghiệm của hệ là 40;4 ; 4;0 ; ;05
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
4
II. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ: Điểm quan trọng trong hệ dạng này là phát hiện ẩn phụ
; ; ;u f x y v g x y có ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một phép biến đổi hằng đẳng thức cơ bản hoặc phép chia một biểu thức khác 0 Ví dụ:
2
2
1 4 1
1 2 2
x y y x y
x y x y
Giải Ta có 0y không thỏa mãn (1) nên ta có
2
2
1 4
1 2 1
x y xy
x y xy
Đặt 2 21; 2 1
1a bxa b y x a baby
. Từ đó ta có hệ
2 13
x yx y
. Giải tiếp
Ví dụ: Giải hệ phương trình
2 22
34 4 7
12 3
xy x yx y
xx y
Giải Điều kiện 0x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
5
2 22
33 7
1 3
x y x yx y
HPTx y x y
x y
Đặt 1 ; 2a x y ax y
và b x y . Khi đó ta được hệ phương
trình
2 23 13 1
3 2
a b
a b
. Giải hệ ta được 2; 1a b (do 2a ) từ đó
ta có 1 2 1 1
1 01
x y x y xx y
x y yx y
III. Hệ sử dụng phương pháp hàm số:
Hệ loại này ta gặp nhiều ở dạng ; 0
f x f y
f x y
; f là hàm đơn điệu trên
tập D và x, y thuộc D. Nhiều khi ta cần phải đánh giá ẩn x, y thuộc tập mà hàm f đơn điệu * Dạng 1: Một phương trình trong hệ có dạng f x f y , phương trình còn lại giúp ta giới hạn x, y thuộc tập D để trên đó hàm f đơn điệu Ví dụ:
Giải hệ phương trình
3 3
8 4
5 5 1
1 2
x x y y
x y
Giải
Rõ ràng ta thấy hệ trên thuộc dạng ; 0
f x f y
f x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
6
Ta sẽ giới hạn ;x y từ phương trình (2) 8 41; 1 1; 1x y x y Xét hàm số 3 5f t t t với 1;1t có
2' 3 5 0; 1;1f t t t , do đó f t nghịch biến trên khoảng 1;1 hay PT 1 x y thay vào PT (2) ta được 8 4 1 0x x . Đặt 4 0a x và giải phương trình ta được
41 5 1 52 2
a y x
* Dạng 2 Là dạng hệ đối xứng loại hai mà khi giải thường dẫn đến cả hai trường hợp (1) và (2)
Ví dụ: Giải hệ phương trình 2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y
Đặt 1; 1a x b y ta được hệ
2
2
1 3 1
1 3 2
b
a
a a
b b
Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: 2 21 3 1 3 3a ba a b b
Xét hàm số 2
2
2
11 3 ; ' 3 ln31
t tt tf t t t f tt
Vì 2 2 21 1 0 ' 0,t t t t t f t t do đó hàm số f t đồng biến trên R nên phương trình (3) a b thay vào phương
trình (1) ta được 2 1 3 4aa a . Theo nhận xét trên thì 2 1 0a a nên phương trình (4) 2ln 1 ln3 0a a a (lấy
ln hai vế)
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
7
Xét hàm số 2ln 1 ln3g a a a a và
2
1' ln3 1 ln 3 0, R1
g a aa
hay hàm g a nghịch biến
trên R và do PT (4) có nghiệm 0a nên PT (4) có nghiệm duy nhất 0a . Từ đó ta được nghiệm của hệ ban đầu là 1x y
IV. Sử dụng phương pháp đánh giá: Với phương pháp này cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản Ví dụ: Giải hệ phương trình
2
3 2
2
23
22 9
22 9
xyx x yx x
xyy y xy y
Giải Cộng vế với vế hai phương trình ta được
2 2
3 2 23
2 2 12 9 2 9xy xy x y
x x y y
Ta có
23 2 33 32 2
2 222 9 1 8 222 9 2 9
xy xyxyx x x xyx x x x
Tương tự 3 2
22 9xy xy
x x
mà theo bất đẳng thức côsi
2 2 2x y xy nên 1 1VT VP . Dấu bằng xảy ra khi 10
x yx y
thử
lại ta được nghiệm của hệ là 0;0 ; 1;1
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
8
Ví dụ: Giải hệ phương trình 3
3
3 42 6 2
y x xx y y
Giải
HPT
23
23
2 3 2 2 1 2 1
2 2 3 2 2 2 1 2 2
y x x y x x
x y y x y y
Nếu 2x từ (1) suy ra 2 0y điều này mâu thuẫn với PT (2) có 2x và 2y cùng dấu. Tương tự với 2x ta cũng suy ra điều vô lí. Vậy nghiệm của hệ là 2x y V. Phương pháp thế bằng một biểu thức của ẩn Ví dụ: Giải hệ phương trình
2 2
2
1 1 3 4 1 1
1 2
x y x y x x
xy x x
Giải Dễ thấy 0x không là nghiệm của hệ phương trình. Do đó
2 12 1 xyx
thay vào (1) 2 2
2 21 1 3 4 1x xx x x xx x
2 2
3 2
1 2 1 1 3 1
1 2 2 1 1 3 1
x x x x
x x x x x x
3 2
01 2 2 4 0 1 1
522
xx x x x x y
x y
Với 0x loại
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
9
Vậy nghiệm của hệ là 51; 1 ; 2;2
Ví dụ: Giải hệ phương trình
3 1
1 1 4 2
x y xy
x y
Giải
3
2 2 1 1 16
x y xyHPT
x y x y
Điều kiện 3; 0 0; 0x y xy x y
33
2 1 1 11 2 4 11
3 3
4 4 121 22 3 26 105 0
33533
x y xyx y xy
xy x y xy xy xy
x y xy x y xy
xy xy xy xy xy xy
x y xy
xy xy
Với 353
xy loại. Tự giải tiếp
Bài tập
Bài 1: 3 2
2
3 6 03
y y x x yx xy
ĐS: 3 3 3 3; ; ;
2 2 2 2
Bài 2: 4 3 2 2
2
2 2 92 6 6
x x y x y xx xy x
(Khối B - 2008). ĐS: 174;
4
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
10
Bài 3: 2 2
2 2
2 3 5
2 3 2
x y x y
x y x y
ĐS: 1 17 13;1 ; ;
2 20 20
Bài 4:
2 2 52
32
x y xy
x yy x
ĐS: 0 0 02 ; ; 0y y y
Bài 5:
2 2 41 1 2
x y x yx x y y y
ĐS: 2; 2 ; 2; 2 ; 1;2 ; 2; 1
Bài 6: 2
5 3
x y x y y
x y
ĐS: 41;
5
Bài 7: 2 2 4 2
2
1 32
x y y yxy x y
ĐS: 1;1 ; 1; 1
Bài 8: 2
2 2
2 2 0
yx yx
xy y x
ĐS: 2; 1
Bài 9:2 0
1 2 1 1
x y xy
x y
ĐS: 1 52; ; 10;
2 2
VI. Thế bằng hằng số
Ví dụ: Giải hệ phương trình
3 3
2 2 3
1 1
2 2 2
x y
x y xy y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
11
Giải
2 2 2 2
22 2
1 1 3
2 2 2 4
x y x xy y x y x xy yHPT
y x xy y y y x
Thay (3) vào (4) ta được
2 2 2
2 2
2 2
4 2
2 0
2 3 0
y x y x y x xy y
x y y x y x xy y
x y x yx y
Như vậy
3 3
3 3
2 2
1
0
1
2 3 0
x yI
x yI
x yII
x xy y
Hệ (I) vô nghiệm
Hệ
2 2
3 3
2 3 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai theo x
1
x xy yII
x y
3 3
2 0
1
x y x y
x y
. Tự giải tiếp
ĐS 3 3 3 3
1 1 1 1; ; ;2 2 9 9
Ví dụ: Giải hệ phương trình 3 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y
Giải
3 33 3
2 2 2 2
3 6 4 12 4
3 6 3 6 2
x y x yx y x yHPT
x y x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
12
Thay (2) vào (1) ta có: 3 3 2 2 3 2 2
2 22 2
3 3 4 12 0
3 63 6
x y x y x y x x y xy
x yx y
2 2
2 2
12 0
3 6
x x xy y
x y
20 3 6
3 thay vµo (2) 3;1 ; 3; 1
6 6 6 64 thay vµo (2) 4 ; ; 4 ;
13 13 13 13
x y VN
x y
x y
Vậy nghiệm của hệ là 3;1 ; 3; 1 ; 6 6 6 6
4 ; ; 4 ;13 13 13 13
Bài tập:
Bài 1: 2 2
3 3
13
x y xyx y x y
. ĐS: 1;0 ; 1;0
Bài 2: 3 3 2
4 4
14 4
x y xyx y x y
ĐS: 3 3
3 10;1 ; 1;0 ; 1;1 ; ;25 25
Bài 3: 2 2 3 3
4
280
x y
x y x y ĐS: 1;3 ; 3;1
Bài 4: 2 2
2 2
12
12
x y x y
x y x ĐS: 3;5 ; 3;5 ; 4;5 ; 4;5
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
13
Bài 5: 5 5
9 9 4 4
1
x yx y x y
ĐS 0;1 ; 1;0
Bài 6: 2 2
3 3
2 12 2
y xx y y x
ĐS 1;1 1; 1
Bài 7: 3 2
2 2
2 12 08 12x xy yy x
ĐS 2;1 ; 2; 1
Bài 8: (Khối B - 2002) 3
2
x y x y
x y x y
. ĐS: 3 11;1 ; ;
2 2
Bài 9: (Dự bị - 2005)
2 2 41 1 2
x y x yx x y y y
ĐS:
2;1 ; 1; 2
Bài 10: (Dự bị - 2005) 2 1 1
3 2 4x y x y
x y
ĐS: 2; 1
Bài 11: (Dự bị 2006)
2
2
1 4
1 2
x y x y y
x x y y
,
Bài 12: (A - 2003) 3
1 1
2 1
x yx y
y x
ĐS:
Bài 13: (Dự bị 2006) 8 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
14
ĐS:
Bài 14: (B - 2003)
2
2
2
2
23
23
yyx
xxy
ĐS:
Bài 15: (Dự bị 2006)
2 2
22 2
3
7
x xy y x y
x xy y x y
ĐS:
Bài 16: (Dự bị 2006)
2 2
2 2
13
25
x y x y
x y x y
ĐS:
Bài 17: (D - 2009):
22
1 3 05 1 0
x x y
x yx
ĐS:
Bài 18: (Dự bị 2007) 4 3 2 2
3 2
11
x x y x yx y x xy
ĐS:
Bài 19: (A - 2010) 2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
ĐS:
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
15
Bài 20: (Dự bị 2007)
2
3 2
2
23
2
2 92
2 9
xyx x yx x
xyy y xy y
Bài 21: (A - 2008)
2 3 2
4 2
54
51 24
x y x y xy xy
x y xy x
ĐS:
Bài 22: (B - 2008) 4 3 2 2
2
2 2 92 6 6
x x y x y xx xy x
ĐS:
Bài 23: (D - 2008) 2 22
2 1 2 2
x y xy x y
x y y x x y
ĐS:
Bài 24: (B - 2009) 2 2 2
1 71 13
xy x yx y xy y
ĐS:
Bài 25:
2 2
2 2
2 3
10
y x y x
x x y y
ĐS:
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
16
Bài 26:
2 22 22 5 4 6 2 0
12 32
x y x y x y
x yx y
ĐS:
Bài 27:
22 4 1 52
32
x xyx y
xx y
ĐS:
Bài 28: 6 5
2
x y x yx y x yxy
ĐS:
Bài 29: 2 2
20
136
x y x y
x y
ĐS:
Bài 30: 2 1 1
3 2 4x y x y
x y
ĐS:
Bài 31: 2 2
6
20
x y y x
x y y x
ĐS:
Bài 32: 2 2 2 8 2
4
x y xy
x y
ĐS: 4;4
Bài 33: 2 2
3 2 162 4 33
xy x yx y x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
17
Bài 34: 2 2
2 2
3 4 13 2 9 8 3x y x yx y x y
Bài 35:
2 3
2
12
6
x xy y
xy xy
ĐS:
Bài 36: 2 2
2 2 2
61 5y xy x
x y x
ĐS:
Bài 37: 2 2
2 2
3 3
3 0
x yxx yy xy
x y
ĐS:
Bài 38: 3 2
2 2
2 12 08 12
x xy yx y
ĐS:
Bài 39:
2
2
12 102
2 32
x yx y
x y xx y
Bài 40:
1 32
42
xx y
xx y
ĐS:
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
18
Bài 41:
2 2 25 210
x y xyy x y
ĐS:
Bài 42:
22 2
2 2
19
7
x xy y x y
x xy y x y
Bài 43: 2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
ĐS:
Bài 44:
20
165
y x y x yxx x y x yy
ĐS:
Bài 45: 2 2
2 2
3 1 04 5 2 1 0x x yx x y
ĐS:
Bài 46:
2 2
2 2
3
15
x y x y
x y x y
ĐS:
Bài 47: 2 2
3 2 162 4 33
xy x yx y x y
Bài 48: 2 2
2 2
x y
x y
ĐS:
Bài 49: 6 2 3
6 2 3
x y
y x
ĐS:
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
19
Bài 50: 2 2
2 2
3 4 02 2 11 6 2 0
x xy y yx xy y x y
ĐS:
Bài 51
3 2 2
32
64
2 6
y x x y
x y
ĐS:
Bài 52: 2 2
2 2
1 1 3
1 1 3 27
xyx y
x yxyx y
Bài 53: 2 2 7
3 2 23x y x yx y
ĐS:
Bài 54: 2 2
2
4 3 02 1 3
x xy yx x y xy
ĐS:
Bài 55: 3 2 3
2
3 3 15
x x y xx xy y
ĐS:
Bài 56: 5 2 7
2 5 7
x y
x y
ĐS:
Bài 57: 5
5 5 8
x y
x y
Luyện Thi Đại Học Hệ Phương Trình GV. Đỗ Văn Thọ
20
Bài 58: 2 2 7
2 1 3 1 7
x y x y
x y
ĐS:
Bài 59:
14 2 32
14 42
xy x
yy x
ĐS: 3 1 1 1 1 1 1 13; 3 ; 3; 38 4 2 3 16 8 8 4
Bài 60:
2 22 2
11 5
11 49
x yxy
x yx y
ĐS:
Bài 61: 23 1
8 9
y x y
x y x y
ĐS:
Bài 62: 2 2
4 4 2 2
721
x y xyx y x y
Bài 63:
2 2 41 1 2
x y x yx x y y y