c3pbcdilinh.files.wordpress.com · web viewbất phương trình và hệ bất phương trình...

23
MÔN TOÁN LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (158 tiết) GIẢI TÍCH (Cả năm : 101 tiết) Học kỳ I : 63 tiết Tuần 1 - 9 : 4 tiết x 9 = 36 tiết Tuần 10 - 18 : 3 tiết x 9 = 27 tiết Học kỳ 2 : 38 tiết Tuần 20 - 31 và tuần 34 : 2 tiết x 13 = 26 tiết Tuần 32,33,35 và 36 : 3 tiết x 4 = 12 tiết Chươ ng Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiện Chương 1 : Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. 1,2 §1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1. Không dạy 3,4 Luyện tập Bài tập (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5 5,6 §2. Cực trị của hàm số 7,8 Luyện tập Bài tập (tr 18):1, 2, 3, 4 9.10 §3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Mục II. HĐ1 và HĐ3. Không dạy 11,12 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 23):1, 2, 3 13 §4. Đường tiệm cận 14 Luyện tập Bài tập (tr 30):1,2 15,16 §5. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc ba Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5. Không dạy Bài tập (tr 43):5, 6, 7 17,18 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương 10,20 Khảo sát và vẽ đồ thị của

Upload: others

Post on 25-Dec-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

MÔN TOÁN LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (158 tiết)

GIẢI TÍCH (Cả năm : 101 tiết)Học kỳ I : 63 tiết

Tuần 1 - 9 : 4 tiết x 9 = 36 tiết Tuần 10 - 18 : 3 tiết x 9 = 27 tiết

Học kỳ 2 : 38 tiết Tuần 20 - 31 và tuần 34 : 2 tiết x 13 = 26 tiết Tuần 32,33,35 và 36 : 3 tiết x 4 = 12 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiệnChương 1 :

Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.

1,2 §1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1. Không dạy

3,4 Luyện tập Bài tập (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5

5,6 §2. Cực trị của hàm số7,8 Luyện tập Bài tập (tr 18):1, 2, 3, 49.10 §3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Mục II. HĐ1 và HĐ3. Không dạy11,12 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 23):1, 2, 3

13 §4. Đường tiệm cận 14 Luyện tập Bài tập (tr 30):1,2

15,16 §5. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc ba Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5.

Không dạy

Bài tập (tr 43):5, 6, 7

17,18 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương10,20 Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số nhất biến

21,22,23 Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số 24,25 Ôn tập chương 1 Bài tập (tr 45):6, 7, 8, 9

26 Kiểm tra chương 1Chương 2 :

Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

27,28 §1.Luỹ thừa29,30 Luyện tập Bài tập (tr 55):1, 2, 3, 4

31 §2. Hàm số luỹ thừaMục III. Khảo sát hàm số lũy thừa (Tr.58-60)

Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa ; Phần còn lại của mục III : Không dạy.

32 Luyện tập Bài tập (tr 60):1, 2, 4, 533,34 §3. Logarit35,36 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 68):1, 2, 3, 4, 537,38 §4. Hàm số mũ. Hàm số logarit Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục II. ý

3 (Tr. 75-76)Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất

của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại các mục I, II: Không dạy.

30,40 Luyện tập Bài tập (tr 77):2, 3, 541,42 §5. Phương trình mũ và phương trình logarit43,44 Luyện tập Bài tập (tr 84):1, 2, 3, 445,46 §6. Bất phương trình mũ và logarit47,48 Luyện tập Bài tập (tr 89):1, 249,50 Ôn tập chương 2 Bài tập (tr 90):4, 5, 6, 7, 8

51 Kiểm tra chương 2Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

52,53 §1.Nguyên hàm (Định nghĩa, tính chất, công thức)Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7. Không dạy54 Luyện tập

55,56 Nguyên hàm (các phương pháp nguyên hàm )57,58 Luyện tập Bài tập (tr 100):2, 3, 4

59 Ôn tập học kỳ 1 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 160,61 Ôn tập học kỳ 1

62 Thi học kỳ 163 Trả bài thi học kỳ 1

64,65 §2. Tích phân (Định nghĩa, tính chất) Mục I. HĐ1, HĐ2. Không dạy66,67 Luyện tập

Bài tập (tr 112):1, 2, 3, 4, 568,69 Tích phân (Phương pháp đổi biến số)

70 Luyện tập71 Tích phân (Phương pháp từng phần)72 Luyện tập

73,74 §3.Ứng dụng của tích phân (diện tích ) Mục I. HĐ1. Không dạy75,76 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút

Bài tập (tr 121):1, 2, 3, 477 Ứng dụng của tích phân (thể tích)78 Luyện tập79 Ôn tập chương 3 Bài tập (tr 126):3, 4, 5, 6, 7

80 Kiểm tra chương 3Chương 4 : Số phức

81,82 §1. Số phức + Luyện tập 83 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 133):1, 2, 4, 684 §2.Cộng, trừ và nhân số phức

85 Luyện tập Bài tập (tr 135):1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4, 5

86 §3.Phép chia số phức

87 Luyện tập Bài tập (tr 138):1 (b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c)

88 §4 Phương trình bậc hai với hệ số thực

89 Luyện tập + Ôn tập chương 4 Bài tập (tr 140):1, 2 (a,b), 3, 4Bài tập (tr 143):3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

90 Kiểm tra chương 4

91,92,93 Ôn tập học kỳ 2 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2

94 Thi học kỳ 295 Trả bài thi học kỳ 2

96 - 101 Ôn tập cuối năm (Theo kế hoạch ôn thi TN)

HÌNH HỌC (Cả năm : 57 tiết )Học kỳ 1 : 27 tiết

Tuần 1 - 9 : 1 tiết x 9 = 9 tiết Tuần 10 - 18 : 2 tiết x 9 = 18 tiết

Học kỳ 2 : 30 tiết Tuần 20 - 31 và tuần 34 : 2 tiết x 13 = 26 tiết Tuần 32,33,35 và 36 : 1 tiết x 4 = 4 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiện

Chương 1: Khối đa diện

1,2 §1.Khái niệm về khối đa diện

3 Luyện tập Bài tập (tr 12):3, 4

4 §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đềuMục II. (Tr. 16-17)HĐ4 (Tr 18)

Chỉ giới thiệu định lí và minh họa hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy.

5 Luyện tập Bài tập (tr 18):1, 2, 3

6 §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện

7,8 Luyện tập (tính thể tích) Bài tập (tr 25):1, 2, 4, 5

9 Luyện tập (tỉ số thể tích)

10,11 Ôn tập chương 1 Bài tập (tr 26):TL: 6, 8, 9, 10, 11

12 Kiểm tra chương 1

Chương 2 :Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

13,14 §1.Khái niệm mặt tròn xoay (Mặt nón, khối nón)

Bài tập (tr 39):2, 3, 5, 7, 8, 915,16 Luyện tập

17 Khái niệm về mặt tròn xoay (Mặt trụ, khối trụ)

18,19 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút

20,21 §2. Mặt cầuMục I. ý 4: Đường kinh tuyến vĩ tuyến (Tr. 42)- HĐ1 (Tr 43)

Mục I. ý 4 và HĐ1: Không dạy.

22,23 Luyện tập Bài tập (tr 49):2, 4, 5, 7, 10

24,25 Ôn tập học kỳ 1Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1

26 Thi học kỳ 1

27 Trả bài thi học kỳ 1

Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian

28,29 §1.Hệ tọa độ trong không gian

Bài tập (tr 68):1(a), 4(a), 5, 6

30 Luyện tập

31 Hệ tọa độ (tt) (tích vô hướng và ứng dụng)

32 Luyện tập

33 Hệ tọa độ (tt) (phương trình mặt cầu)

34 Luyện tập

35,36 §2. Phương trình mặt phẳngMục I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Tr.69,70)

Giới thiệu định nghĩa VTPT; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng .- Không dạy việc giải bài toán (tr.70).

37,38 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 80):1,3,7,8(a), 9(a,c)

39,40 PT mặt phẳng (vị trí tương đối ,khoảng cách )

41 Luyện tập

42 Kiểm tra giữa chương 3

43,44 §3. Phương trình đường thẳng trong không gian

Bài tập (tr 89):1(a,c,d), 3(a), 4, 6, 9

45 Luyện tập

46,47 Phương trình đường thẳng (vị trí tương đối)

48 Luyện tập

49,50 Các dạng toán liên quan giữa đthẳng và mphẳng

51 Luyện tập Bài tập (tr 91):TL: 2,3,4,6, 8,11

52,53 Ôn tập học kỳ 2Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2

54 Thi học kỳ 2

55 Trả bài thi học kỳ 2

56,57 Ôn tập cuối năm (Theo kế hoạch ôn thi TN)

MÔN TOÁN LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (158 tiết)

ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH (Cả năm : 94 tiết)Học kỳ 1 : 54 tiết

Tuần 1 - 18 : 3 tiết x 18 = 54 tiếtHọc kỳ 2 : 40 tiết

Tuần 20 - 29 và tuần 36 : 2 tiết x 11 = 22 tiết Tuần 30 - 35 và tuần 36 : 3 tiết x 6 = 18 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiệnChương 1 :

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

1,2 §1.Hàm số lượng giác (hàm số sinx, cosx) 3 Hàm số lượng giác (hàm số tanx, cotx)

4,5 Luyện tập Bài tập (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 76,7 §2.Phương trình lượng giác cơ bản (sinx = m, cosx = m)8 Phương trình lượng giác cơ bản (tanx = m, cotx = m)

9, 10 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 28):1, 3, 4, 5

11,12 §3. Một số PTLG thường gặp (PT bậc nhất, bậc hai)

Mục I. ý 3 và Mục II. ý 3.

Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường.

13 Luyện tập

14 Một số PTLG thường gặp (PT asinx + bcosx = c)

15,16 Luyện tậpBài tập (tr 36):1, 2a, 3c, 5

17 Luyện tập - Thực hành MTCT 18,19 Ôn tập chương 1 Bài tập (tr 40):1, 2, 4, 5a,c,

20 Kiểm tra chương 1Chương 2 :

Tổ hợp - Xác suất

21 §1.Quy tắc đếm22 Luyện tập Bài tập (tr 46):1, 2, 3, 423 §2. Hoán vị, chỉnh hợp24 Luyện tập25 Tổ hợp

26,27 Luyện tập Bài tập (tr 54):1, 2, 3, 628 §3. Nhị thức Niutơn29 Luyện tập Bài tập (tr 57):1, 2, 5

30,31 §4. Phép thử và biến cố32 Luyện tập Bài tập (tr 63):2, 4, 6

33,34 §5. Xác suất của biến cố 35,36 Luyện tập - Thực hành MTCT Bài tập (tr 74):1, 4, 537,38 Ôn tập chương 2 Bài tập (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7

39 Kiểm tra chương 2Chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

40 §1.Phương pháp quy nạp toán học41 Luyện tập Bài tập (tr 82):1, 4, 5

42,43 §2.Dãy số44,45 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 92):1, 2, 4, 5

46 §3. Cấp số cộng 47 Luyện tập Bài tập (tr 97):2, 3, 548 §4. Cấp số nhân49 Luyện tập Bài tập (tr 103):2, 3, 5

50,51 Ôn tập học kỳ 1Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1

52 Ôn tập học kỳ 1

53 Thi học kỳ 154 Trả bài thi học kỳ 1

Chương 4 : Giới hạn

55,56 §1. Giới hạn dãy số (giới hạn hữu hạn) 57 Giới hạn dãy số (giới hạn vô cực)

58,59 Luyện tập Bài tập (tr 121):3, 4, 5, 7

60 §2.Giới hạn hàm số (giới hạn hữu hạn)61,62 Giới hạn hàm số (giới hạn một bên,giới hạn vô cực)63,64 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 132):3, 4, 6

65,66 §3.Hàm số liên tục + Luyện tập67 Luyện tập Bài tập (tr 140):1, 2, 3, 6

68,69 Ôn tập chương 4 Bài tập (tr 141):3, 5, 7, 8

70 Kiểm tra chương 4Chương 5 :Đạo hàm

71,72 §1.Đạo hàm (Định nghĩa, quy tắc tính bằng định nghĩa ) Bài tập (tr 156):2, 3a 73 Luyện tập 74 Đạo hàm (Ý nghĩa hình học, phương trình tiếp tuyến )75 Luyện tập Bài tập (tr 156): 5, 676 §2. Quy tắc đạo hàm (Các phép toán đạo hàm) 77 Quy tắc đạo hàm (Đạo hàm hàm số hợp)

78,79 Luyện tập Bài tập (tr 162):2, 3, 4

80 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 81,82 §3. Đạo hàm hàm số lượng giác 83,84 Luyện tập Bài tập (tr 168):3, 6, 7

85 Ôn tập giữa chương 586 Kiểm tra giữa chương 587 §4. Vi phân + §5. Đạo hàm cấp hai Bài tập (tr 171):1, 288 Luyện tập Bài tập (tr 174):1, 2

89,90 Ôn tập học kỳ 2 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 291,92 Ôn tập học kỳ 2

93 Thi học kỳ 294 Trả bài thi học kỳ 2

HÌNH HỌC (Cả năm : 64 tiết )Học kỳ 1 : 36 tiết

Tuần 1 - 18 : 2 tiết x 18 = 36 tiếtHọc kỳ 2 : 28 tiết

Tuần 20 - 29 và tuần 36 : 2 tiết x 11 = 22 tiết Tuần 30 - 35 và tuần 36 : 1 tiết x 6 = 6 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiện

Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

1,2 §1.Phép biến hình + §2.Phép tịnh tiến

3,4 Luyện tập Bài tập (tr 7):1, 2, 3

5,6 §5. Phép quay

7 Luyện tập Bài tập (tr 19):1, 2

8 §6. Phép dời hình - Hai hình bằng nhau

9 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 23):1, 3

10,11 §7. Phép vị tự Phép vị tự.

- Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước.- Phần tâm vị tự của hai đtròn ở mục III: Không dạy

12 Luyện tập Bài tập (tr 29):1, 3

13 §8. Phép đồng dạng

14 Luyện tập Bài tập (tr 33):1, 2, 3

15 Ôn tập chương 1 Bài tập (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7

16 Kiểm tra chương 1

Chương 2 :Đường thẳng và

17,18 §1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

19,20 Luyện tập Bài tập (tr 53):1, 4, 6, 10

mặt phẳng trong không gian - Quan hệ song song

21,22 §2. Hai đường thẳng song song

23,24 Luyện tập Bài tập (tr 59):1, 2, 3

25,26 §3.Đường thẳng và mặt phẳng song song

27,28 Luyện tập Bài tập (tr 63):1, 2, 3

29,30 §4.Hai mặt phẳng song song

31,32 Luyện tập Bài tập (tr 71):2, 3, 4

33,34 Ôn tập học kỳ 1 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1

35 Thi học kỳ 1

36 Trả bài thi học kỳ 1

37 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình

38 Luyện tập

Chương 3 :Vectơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian

39,40 §1.Vectơ trong không gian

41 Luyện tập Bài tập (tr 91):2, 3, 4, 6, 7

42,43 §2. Hai đường thẳng vuông góc + Luyện tập

44 Luyện tập Bài tập (tr 97):1, 2, 4, 5, 6

45,46 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

47,48 Luyện tập Bài tập (tr 104):3, 4, 5, 8

49,50 Ôn tập giữa chương 3

51 Kiểm tra giữa chương 3

52,53 §4. Hai mặt phẳng vuông góc + Luyện tập

54 Luyện tập Bài tập (tr 113):3, 5, 6, 7, 10

55,56 §5. Khoảng cách

57 Luyện tậpBài tập (tr 119):2, 4, 8

58,59 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút

60 Ôn tập học kỳ 2 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2

61,62 Ôn tập học kỳ 2

63 Thi học kỳ 2

64 Trả bài thi học kỳ 2MÔN TOÁN LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (140 tiết)

ĐẠI SỐ (Cả năm : 82 tiết )Học kỳ I : 42 tiết

Tuần 1 - 6 : 3 tiết x 6 = 18 tiết Tuần 7 - 18 : 2 tiết x 12 = 24 tiết

Học kỳ 2 : 40 tiết Tuần 20 - 29 và tuần 36 : 2 tiết x 11 = 22 tiết Tuần 30 - 35 : 3 tiết x 6 = 18 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiệnChương 1 :

Mệnh đề và tập hợp

1,2 §1. Mệnh đề + Luyện tập Lý thuyết

Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến.Bài tập (tr 9-10): 1, 2,3,4,5

3 §2. Tập hợp4 Luyện tập Bài tập (tr 13):1,2,35 §3. Các phép toán tập hợp6 Luyện tập Bài tập (tr 15):1,2,47 §4. Các tập hợp số - Luyện tập Bài tập (tr 18):1,2,3

8 §5. Số gần đúng - Sai số - Luyện tập II. Sai số tuyệt đốiVí dụ 5 trang 22

Không dạyThực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”.

9 Ôn tập chương 1 - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 24-26):10,11,12,14.Chương 2 :

Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

10,11 §1. Hàm số12 Luyện tập Bài tập(tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4

13 §2. Hàm số bậc nhất

Hàm số y = ax + b (Tr. 39-41):I. Ôn tập hàm số bậc nhất;II. Hàm số hằng y = b.

Đọc thêm

14 Luyện tập Bài tập (tr 41-42):1d, 2a, 3, 4a15,16 §3. Hàm số bậc hai

17,18 Luyện tập Bài tập (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4

19 Ôn tập chương 2 Bài tập (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12

20 Kiểm tra chương 2Chương 3:

Phương trình và hệ phương trình

21,22 §1.Đại cương về phương trình 23 Luyện tập Bài tập (tr 57):3, 4

24,25 Phương trình quy về bậc nhất và bậc hai

I. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai; II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Đọc thêm

26,27 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 62-63):7, 828,29 §3.Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn số

30 Luyện tập - Thực hành MTCT Bài tập (tr 68):1,2a, 2c, 3, 5a, 7

31 Ôn tập chương 3 Bài tập (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7,10

32 Kiểm tra chương 3Chương 4 :Bất đẳng thức - Bất phương trình

33,34 §1. Bất đẳng thức (Định nghĩa, tính chất) 35 Bất đẳng thức (BĐT Côsi cho hai số không âm)

36,37 Luyện tập Bài tập (tr 79):1, 3, 4, 538 Ôn tập học kỳ 1 Theo Hướng dẫn ôn tập học

kỳ 139,40 Ôn tập học kỳ 1 41 Thi học kỳ 142 Trả bài thi học kỳ 1

43,44 §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn số 45 Luyện tập Bài tập (tr 87-88):1a, 1d, 2,4, 5

46 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất47 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 94):1, 2a, 2c, 3

48,49 §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn số + Luyện tập Bài tập (tr 99-100):1, 2

50,51 §5. Dấu của tam thức bậc hai52,53 Luyện tập Bài tập (tr 105):1, 2, 3

54,55 Ôn tập chương 4 Bài tập (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13

56 Kiểm tra chương 4

Chương 5 :Thống kê

57Luyện tập ôn tập các khái niệm, bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp . Số trung bình

Giới thiệu bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp

58 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn Bài tập (tr 128):1, 2, 3Bài tập (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d

59 Luyện tập - Thực hành MTCT 60 Ôn tập chương 5 - Kiểm tra 15 phút

Chương 6 :Cung và góc lượng giác - Công thức lượng giác

61,62 §1. Cung và góc lượng giác

63 Luyện tập Bài tập (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6

64,65 §2. Giá trị lượng giác của một cung

66,67 Luyện tập Bài tập (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5

68,69 §3. Công thức lượng giác (CT cộng, nhân đôi, hạ bậc)

70,71 Luyện tập Bài tập (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8

72 Kiểm tra giữa chương 673,74 §3. Công thức lượng giác (CT biến đổi tích, tổng)

75,76 Luyện tập Bài tập (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8

77,78 Ôn tập học kỳ 2 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 279,80 Ôn tập học kỳ 2

81 Thi học kỳ 282 Trả bài thi học kỳ 2

HÌNH HỌC (Cả năm : 58 tiết)Học kỳ I : 30 tiết

Tuần 1 - 6 : 1 tiết x 6 = 6 tiết Tuần 7 - 18 : 2 tiết x 12 = 24 tiết

Học kỳ 2 : 28 tiết Tuần 20 - 29 và tuần 36 : 2 tiết x 11 = 22 tiết Tuần 30 - 35 : 1tiết x 6 = 6 tiết

Chương Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Lưu ý thực hiện

Chương 1: Vectơ

1 §1.Các định nghĩa

2 Luyện tập Bài tập (tr 7):1,2,3,4

3,4 §2. Tổng, hiệu hai vectơ (Phép cộng vectơ) + Luyện tập

5 Luyện tập Bài tập (tr 12):1, 2, 3, 4, 5

6,7 Tổng, hiệu hai vectơ (Phép trừ vectơ) + Luyện tập

8 Luyện tập Bài tập (tr 12):1, 2, 3, 4, 5

9,10 §3. Tích của một vectơ với một số

11 Luyện tập Bài tập (tr 17):1, 2, 4, 5, 6

12,13 Ôn tập giữa chương 1

14 Kiểm tra giữa chương 1

15,16 §4. Hệ trục toạ độ

17,18 Luyện tập Bài tập (tr 26):3, 5, 6, 7,8

19 Ôn tập chương 1 - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 27):5, 6, 9, 11, 12

Chương 2 :Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

20 §1.Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 180o Phần 1,2,3

Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại.

21 Luyện tập Bài tập (tr 40):2, 5, 6

22,23 §2. Tích vô hướng của hai vectơ

24 Tích vô hướng của hai vectơ (Biểu thức toạ độ)

25,26 Luyện tập Bài tập (tr 45):1, 2, 4, 5

27,28 Ôn tập học kỳ 1 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1

29 Thi học kỳ 1

30 Trả bài thi học kỳ 1

31,32§3. Hệ thức lượng trong tam giác (Định lý côsin, định lý sin) + Luyện tập

Bài tập (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 9

33,34 Hệ thức lượng trong tam giác (diện tích,giải tam giác) + Luyện tập

35 Luyện tập

36 Ôn tập chương 2 - Kiểm tra 15 phút Bài tập (tr 62):4, 7, 8, 9, 10

Chương 3 :Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

37,38 §1.Phương trình đường thẳng (PT tham số, PT hệ số góc )

Bài tập (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9

Bài tập (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9

39 Luyện tập

40,41 Phương trình đường thẳng (PT tổng quát)

42 Luyện tập

43,44 Phương trình đường thẳng (VTTĐ, góc và khoảng cách)

45,46 Luyện tập

47 Ôn tập giữa chương 3

48 Kiểm tra giữa chương 3

49, 50 §2. Phương trình đường tròn + Luyện tập Bài tập (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6

51 Luyện tập

52, 53 §3. Phương trình elip + Luyện tập Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip.

Không dạy

Bài tập (tr 88):1a, 1b, 2, 3.54 Luyện tập

55,56 Ôn tập học kỳ 2 Theo Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2

57 Thi học kỳ 2

58 Trả bài thi học kỳ 2

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC

MÔN TOÁN THPT

NĂM HỌC 2014 – 2015

1. Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học : Thực hiện theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1- 9 - 2011 của BGDĐT

2. Về nội dung điều chỉnh :

a) Nội dung điều chỉnh dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp.

b) Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập yêu cầu HS làm trong cột Lưu ý thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:

+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.

+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.

c) Khi soạn giảng phải thực hiện phân tiết như PPCT đã nêu và đối chiếu với nội dung điều chỉnh để thực hiện.

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUTỔ TOÁN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

MÔN TOÁNTRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Áp dụng từ năm học 2014 - 2015