ma tr - ngân hàng đề thidethi.thessc.vn/exam/27-10-2015-14-21-12-974.pdf · thời gian: 45...
TRANSCRIPT
Đề thi học kì I Môn: vật lí 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TN TLKQ TN 1. Đo độ dài,thể tích.
- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
- Đo thể tích bằngcách dùng bình tràn.
- Đổi đơn vị.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1
0,5 5%
1 2,0
20%
3 3,0
30% 2. Khối lượng, trọng lượng,khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
- Định nghĩa khối lượng, khối lượng riêng.
- Vận dụng công thức tính khối lượng. - Vận dụng công thức tính trọng lượng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
2 1,0
10%
1 2,0
20%
3 3,0
30% 3. Lực, phép đo lực.
- Nhận biết lực đàn hồi.
- Cách đo lực.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 0,5 5%
2 1,0
10% 4. Máy cơ đơn giản.
- Các loại máy cơ đơn giản thường gặp và lợi ích của chúng.
- Lực khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
- Ứng dụng thực tế của máy cơ đơn giản.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 2,0
20%
1 0,5 5%
1 0,5 5%
3 3,0
30% TS câu TS điểm Tỉ lệ %
5 4,0
40%
3 1,5
15%
3 4,5
45%
11 10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3.
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là: A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. Câu5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N. C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N. Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật. C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật. Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là: A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Đổi các đơn vị sau. a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m. c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 lạng =……………....kg. Câu 2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm ).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A A D B
II: TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. 0,5m3 = 500dm3.
b. 1,2m3 = 1200lít. c. 150mm = 0,15m. d. 40 lạng = 4kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 2 - Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. - Các máy cơ đơn giản thường dùng là: + Mặt phẳng nghiêng. + Đòn bẩy. + Ròng rọc.
0,5đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 3 Cho biết: V = 1,2m3 D = 2650kg/m3 m = ? kg P = ? N
Giải Khối lượng của tảng đá là: m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg) Trọng lượng của tảng đá là: P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N) Đáp số: m = 3180 kg P = 31800 N
0,5đ
0,75đ
0,75đ
KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Đề 4)
Lớp:……… MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Trên võ túi bột giặt OMO có ghi 500g .Số đó cho ta biết gì?
A. Thể tích của khối bột giặt. B. Trọng lượng của khối bột giặt.
C. Khối lượng riêng của khối bột giặt D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Câu 2: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3chứa 55cm3nước để đo thể tích của 1
hòn đá .Khi thả hòn đá vào bình ,mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3.Thể
tích hòn sỏi là?
A: 55cm3 ; B: 18cm3 ; C: 155cm3 ; D: 45cm3
Câu 3: Trong các cách ghi kết quả đo với bình chia độ có độ chia tới 0,5cm3sau đây
,cách ghi nào là đúng?
A: 18,50 cm3 ; B:18cm3 ; C: 18,2cm3 ; D:18,5cm3
Câu 4: Trong số các thước sau đây, thước naò thích hợp nhất để đo độ dài sân
trường?
A. Thước thẳng có GHĐ: 1m, ĐCNN: 1mm
B. Thước cuộn có GHĐ: 5m; ĐCNN: 5mm
C. Thước day có GHĐ: 150cm; ĐCNN: 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ: 1m; ĐCNN: 1cm
Câu 5: Cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng
Câu 6: Lực có thể gây ra những tác dụng nào sau đây ?
A. Làm cho vật đang đứng yên có thể chuyển động.
B. Làm cho vật đang chuyển động có thể dừng lại.
C. Làm cho vật có thể thay đổi hình dạng.
D. Tất cả các tác dụng trên.
Câu 7: Lực quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì có thể xảy ra những
hiện tượng gì đối với quả bóng?
A. Chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng.
C. Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có hiện tượng nào xảy ra cả
Câu 8: Tính khối lượng của 1 cái sập đá có thể tích 600dm3.Biết khối lượng riêng của
đá là 2800kg/m3. Hãy chọn đáp số đúng?
A: 168000kg ; B: 16800 kg ; C: 1680 kg ; D: 168kg
Câu 9: Lực nào trong số các lực sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực mà đầu búa tác dụng vào đinh làm nó cắm sâu vào gỗ.
B. Lực mà gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
C. Lực mà một con sóng đập vào mạn thuyền làm nước bắn tung toé.
D. Lực mà day cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
Câu 10: Để bê trực tiếp một bao xi măng có khối lượng 50kg, người ta phải dùng lực
nào trong số các lực sau?
A: F= 500N ; B: 50N < F < 500N ; C: F= 50N ; D: F <
50N
II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
11) Một vật nặng treo vào một đầu lò xo .Lúc đầu vật đi xuống là do lực hút của trái
đất. Vật đứng yên khi ………………………cân bằng với…………………….của
lò xo.
12) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là ………………ký hiệu là
…………..Đơn vị đo khối lượng là …………………………………ký hiệu là
…………………
13) Hai lự cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng ……………………nhưng
ngược ………
14) Lực hút của trái đất tác dụng lên quả bóng đá đang bay có phương
…………….............. và có chiều ……………………………………
Phần III: Giải các bài tập sau đây:
15) Nêu các kết quả tác dụng lực. Tìm 1 ví dụ cho thấy lực gây ra đồng thời các kết
quả tác dụng nêu trên.( Biến đổi chuyển động và biến dạng)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
16) Cho 1 chiếc đĩa cân tiểu li(cân Rôbecvan), 1 quả cân 20g và1 số bao diêm chứa
đầy các que diêm có khối lượng rất gần nhau. Hãy xác định khối lượng của một
bao diêm?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……..
Hết
KIỂM TRA HỌC KÌ I Vật lý 6
I.MỤC TIÊU: * Kiến thức: + Kiểm tra lại tồn bộ kiến thức đã học trong học kỳ I * Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng làm BT Vật lý * Thái độ: + Cẩn thận, trung thực, nghiêm túc II. ĐỀ RA: III. MA TRẬN KIỂM TRA:
Đo độ
dài Đo thể tích
Đo khối lượng
Tác dụng lực
Lực đàn hồi
Máy cơ đơn giản
Khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
Cộng
Hiểu 1TL 1KQ 1KQ 1TL 1KQ 1KQ 6 Biết 1TL 1TL 1KQ 1TL 1TL 5 Vận dụng
1TL 1TL 1TL 3
Cộng 2 1 2 3 2 2 1 1 14 IV.ĐÁP ÁN:
1) Khoanh tròn chữ cái: ( 2đ)
1 2 3 4 D D D C
2) Điền từ vào chỗ trống (2đ) 5) Phương Chiều 6) . Trọng lực Lực đàn hồi 3) . Bài tập ( 6đ) 7) a) 0,1cm(0,25đ) b) 0,1cm hoặc 0,5cm.(0,25đ) 8) a) Thước thứ nhất có GHĐ là 30cm; ĐCNN là 1mm.(0,25) Thước thứ hai có GHĐ là 1m ; ĐCNN là 1cm .(0,25)
b) Nên dùng thước thứ hai đo chiều dài bàn Giáo viên.(0,25) Nên dùng thước thứ nhất để đo chiều dài SGK Vật lý 6.(0,25)
9) - Lực có thể làm biến dạng hoặc biến đổi chuyển động của vật.(0,25đ) - Ví dụ: Ngay sau khi rơi xuống chạm mặt bàn, quả bóng bàn sẽ bị biến dạng một ít ở chỗ tiếp xúc và đổi chiều chuyển động.( 0,25đ) 10) - Vì mặt bàn sẽ tác dụng lực vào đầu ngón tay làm đầu ngón tay bị biến dạng.(0,5đ) 11) - Không.Vì trọng lượng của vật là 500N lớn hơn lực của cả 5 người cùng tác dụng.(0,5) 12) – V= 10ml = 10cm3 = 0,00001cm3 m = 80g = 0,08kg
P= 0,08 x 10 = 0,8 N
d= VP =
00001,08,0 = 80000N/m3 ( 1đ)
13) m= 397g = 0,397kg ; V = 320cm3 = 0,00032m3; D=?
D =Vm =
00032,0397,0 = 1209 kg/m3 (1đ)
14) Dùng cân tìm a que diêm cân bằng với quả cân 20g. Tính ra khối lượng của một que diêm là m1= 20 : a (gam)
- Đếm số que diêm trong hộp (b) que. Tính khối lượng của hộp diêm: M= (20 :a) . b (gam). (1đ) Hết
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 6
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
áp suất 1
0,5
1
0,5
Lực đẩy Acsimet
Sự nổi
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Công cơ học, định
luật về công
1
0,5
1
1
2
1
1
1
2
4
XII
7,5
Tổng 4
2,5
5
3,5
3
4
Đề kiểm tra học kỳ I – Lớp 6
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
1. Một vật nặng được đặt trên mặt sàn nằm ngang, áp suất do vật gây ra trên mặt sàn
phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Trọng lượng của vật C. Chất liệu làm nên vật
B. Thể tích của vật D. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
2. Lực đẩy Acsimet có thể tác dụng lên những vật nào dưới đây?
A. Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng C. Vật ở ngoài không khí
B. Phần vật chìm trong chất lỏng D. Vật trong cả 3 trường hợp
3. “Tàu to tàu nặng hơn kim, thế mà tàu nổi kim chìm” tại sao?
A. Vì thể tích của tàu lớn hơn thể tích kim
B. Vì diện tích tiếp xúc của tàu nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước, trọng lượng
riêng của nước nhỏ hơn trọng lượng riêng của kim.
4. Để có công sinh ra phảI có điều kiện nào?
A. Có lực tác dụng vào vật
B. Vật phảI chuyển động
C. Có lực tác dụng làm vật chuyển rời theo phương không vuông góc với lực.
D. Một điều kiện khác với A,B,C
5. Đối với ròng rọc, đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng nguyên nhân gây ra công hao phí là:
A. Lực ma sát C. Trọng lượng của vật
B. Trọng lượng của ròng rọc D. Nguyên nhân khác
6. Trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật không thực hiện công?
A. Vật rơI từ trên cao xuống C. Vật được chuyển động trên mặt bàn
nằm nghiêng
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng D. Vật trượt trên măt phẳng
nghiêng
II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào ô trống
1. Một vật có trọng lượng P nhúng trong chất lỏng, chịu tác dụng của lực đẩy
Asimet F
- Vật chìm xuống khi……………………
- Vật nổi lên khi…………………………………
- Vật lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng
khi……………….
2. Chỉ có công cơ học khi có………….tác dụng vào vật và
vật……………….theo phương ……….vuông góc với phương của lực.
3. công cơ học phụ thuộc vào 2 yếu
tố:……………..và………………………..
II. Bài tập
1. Một cần cẩu đưa một công ten nơ hàng20 tấn lên cao 8m. Tính công của
lực nâng cần cẩu.
2. Dùng một tấm ván dài 3m để kéo một thùng hàng có khối lượng 120kg lên
sàn ô tô cao 1,5m. Lực kéo song song với tấm ván và bằng 800N.
a. Tính lực ma sát giữa tấm ván và thùng hàng.
b. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Đáp án
I (3đ) 1A 2D 3C 4C 5A 6C
II. (3đ)
1. P>FA P< FA P= FA
2. Có lực tác dụng, chuyển rời
3. bấy nhiêu lần về đường đi
III, (4đ)
1. Trọng lượng của công ten nơ P = 10m = 20000.10=200000N
Công của lực nâng cần cẩu A = Ph = 200000.8 = 1600000J = 1600KJ
2. Trọng lượng của thùng hàng P = 10m = 10.120 = 1200N
a, Nếu không có ma sát giữa tấm ván và thùng hàng theo định luật về công đối với mặt
phẳng nghiêng ta có.
Fl = Ph F =l
Ph =3
5,1.1200 =600N
Theo đề bài ra lực kéo là 800N vì lực này cần dùng để thắng lực ma sát
Vậy lực ma sát Fms = Fk – F = 800 – 600 = 200N
b. Công toàn phần do lực kéo F sinh ra: A = Fkl = 800.3 = 2400J
Công có ích để nâng thùng hàng lên độ cao 1,5m A1 = Ph = 1200.1,5 = 1800J
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng H = AA1 100% =
24001800 100% = 75%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút)
Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Chủ đề TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết ánh sáng,
nguồn sáng và vật
sáng
2
10
1
1,5
3
2,5
Định luật phản xạ
ánh sáng
1
0.5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
ánh của một vật tạo
bởi gương
1
0,5
1
2
2
1
Định luật truyền
thẳng của ánh sáng
1
2
Tổng 4
2
2
1
1
2
3
Đề bài kiểm tra
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Vì sao ta nhìn thất vật ?
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
D. Vì vật được chiếu sáng
Câu 2:
Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ, tạo với tia tối
một góc 400 . Tìm giá trị góc tới
A. 200 B. 800 C. 400 D. 600
Câu 3: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Tia phản xạ nằm trong (1) ..................... và (2) ...................
góc phản xạ (3)
Câu 4: Hãy chia ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng
A. Ngọn nến đang cháy
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C. mặt trời
D. Đèn ống đang sáng.
Câu 5:
Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phănmgr. Câu nào phát hiện dưới
đây là đúng.
A. Hứng được lên màn và lớn hơn vật
B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật
C. Không hứng được trên màn và lớn hơn vật
D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật.
câu 6: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong môi trường (1) ........... và (2)
.............. ánh áng truyền đã theo (3) .................
Phần II - Tự luận
Câu 7 : Thế nào là nguồn sáng và vận sáng
Câu 8: Thế là nhật thực toàn phần và nhât thuộc một phần
Câu 10: Em phải giải thích hiện tượng nguyệt thực.
Họ và Tên: .............................................. Lớp: 6..... KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề: Câu 1(2đ). Khối lượng là gì ? Dụng cụ đo và đơn vị của khối lượng ?
Đổi : 3,5kg = .......g ; 500g = .............kg. Câu 2(1đ). Trọng lực là gì ? Nêu phương, chiều của trọng lực ? Câu 3(2đ). Khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của các đại lượng trong công thức? Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân là 13 600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4:(1,5đ) a. Kể tên một số loại máy cơ đơn giản thường dùng?
b. Để đưa một vật có trọng lượng 500N lên cao. - Nếu kéo vât lên theo phương thẳng đứng thì cần một lực tối thiểu là bao nhiêu? - Nếu dùng mặt phẳng nghiêng đẻ kéo vật lên thì cần một lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật? Câu 5(3đ). Một vật bằng sắt có khối lượng m = 4 kg. Biết khổi lượng riêng của sắt là 7 800kg/m3. a, Tính trọng lượng của vật đó ? b. Tính trọng lượng riêng của vật? b, Tính thể tích của vật ? d. Tính trọng lượng của 0,9m3 sắt? Câu 6: (0,5đ) Tại sao lên dốc càng thoai thoải càng dễ lên hơn?
BÀI LÀM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... Đề số 2
Câu 1(2đ). Để đo thể tích của một vật ta dùng dụng cụ gì ? Nêu đơn vị đo thể tích ? Đổi : 3m3 = ............cm3 ; 5l = .............dm3.
Câu 2(2đ). Lực là gì ? Nêu kết quả tác dụng của lực ? Câu 3(3đ). Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng ? Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4(3đ). Một vật có trọng lượng P = 40N : a, Tính khối lượng của vật đó ? b, Tính thể tích của vật ? biết trọng lượng riêng của vật đó là d = 27000N/m3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật Lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
-Khối lượng là lượng chất chứa trong vật. -Dụng cụ đo là cân. -Đơn vị đo khối lượng là kg(kilôgam) Đổi : 3,5kg = 3500g; 500g = 0,5kg
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(1đ) -Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên mọi vật. -Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất(từ trên xuống dưới).
0,5đ 0,5đ
3(2đ)
4(1,5đ)
- khối lương của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó -Viết đúng công thức: D =
Vm
D là khối lượng riêng.(kg/m3) m là khối lượng.(kg) V là thể tích của vật (.m3) -Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân 13600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 thuỷ ngân có khối lượng là 13600 kg. - Các máy cơ đơn giản thường dùng là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. - Kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần lực tối thiểu là 500N. - Kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng cần một lực < 500N
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
5(3đ)
-Một vật có khối lượng 4kg thì có trọng lượng là: P = 10.m = 10.4 = 40N - Trọng lượng riêng của vật là : d = 10.D = 10. 7800 = 78 000N/m3 - Thể tích của vật đó là: Từ công thức m = D.V V = m/D V= 4/7800 = 0,000513m3 =513 cm3 - Trọng lượng của 0,9 m3
sắt là : P’ = d.V’ = 78 000. 0,9 = 70200 (N)
0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ
6(0,5đ) - Dốc càng thoai thoải có nghĩa là dốc càng dài, độ dốc ít, nên lực tác dụng càng nhỏ, ta dễ lên dốc hơn.
0,5đ
Đề số 2
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong. - Đơn vị đo thể tích là m3 hoặc l (lít) Đổi : 3m3 = 3000000cm3 ; 5l = 5dm3
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(2đ) - Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác. - Kết quả tác dụng của lực có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng, có thể hai kết quả này đồng thời cùng xẩy ra.
1,0đ 0,5đ 0,5đ
3(3đ)
-Viết đúng công thức: D = Vm
D là khối lượng riêng. m là khối lượng. V là thể tích của vật. -Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg.
1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ
4(3đ) - Một vật có trọng lượng P = 40N thì có khối lượng là: Từ công thức P = 10.m => m = P/10 = 40/10 = 4kg Thể tích của vật đó là: Từ công thức d = P/V V = P/d V= 40/27000 = 0,001481m3
= 1,481 dm3
0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ
Tổng điểm 10đ
*Ghi chú: - HS có thể làm bài theo cách khác, nếu đúng thì giáo viên cũng có thể cho điểm tối đa cho các phần đó. - Ở mỗi phần HS trả lời còn thiếu hoặc có thể đúng được một phần thì GV có thể cho điểm của phần đó với thang điểm là 0,25điểm.
Họ và tên:…………………………... KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp : 6 Môn :VẬT LÝ (Thời gian 45 phút )
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
Câu 1:Trong số các thước dưới đây,thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học
của em trên lớp?
A.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm; B.Thước cuộn có GHĐ 5m và
ĐCNN 1cm.
C.Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm; D.Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN 5mm.
Câu 2: Người ta dùng một bình chia độï ghi tới cm3chứa 55cm3nước để đo thể tích của
một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình,mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3.Thể
tích hòn sỏi là:
A. 55cm3 ; B.100cm3 ; C.155cm3 ; D.45cm3 ;
Câu 3: Trong số các câu sau,câu nào đúng?
A.Một hộp bánh có trọng lượng 336g. B.Một túi kẹo mềm có khối lượng tịnh
118g.
C.Khối lượng riêng của cồn 900 là 7900N/m3 D.Trọng lượng riêng của gạo vào
khoảng 1200kg/m3
Câu 4:Tính khối lượng của 1 cái sập đá có thể tích 600dm3,biết khối lượng riêng của đá
là 2800kg/m3.Hãy chọn đáp số đúng:
A.168000kg ; B.16800kg ; C.1680kg ; D.168kg .
Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A.Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng .
C.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng . D.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và
đồng thời tăng chiều cao kê măt phẳng nghiêng
Câu 6:Để kéo 1 xô nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng
đứng,người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau:
A. F <15 N ; B.F =15N ; C.15 < F < 150N ; D. F =150N ;
II.Hãy chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây:
Câu 7: A) Dùng tay bóp bẹp quả bóng bay .Khi buông tay ra ,quả bóng lại phồng lên
như cũ.Biến dạng của quả bóng có tính chất…………………….
Câu 8: A) Không nên nói :,<< Bạn tôi cân nặng 35kg>> ; mà nên nói :<< Bạn tôi có
……………….35kg>>.
B) Khối lượng riêng của Nhôm là 2700………… ; Trọng lượng riêng của
Nhôm là…………… ;
Câu 9: A) Những máy cơ đơn giản mà em biết là
:……………………………………………………………………….
B) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực ít nhất bằng
………………………
C) Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo ……………trọng
lượng của vật.
III. Hãy giải bài tập sau đây:
Câu 10:Hãy giải thích tại sao khi ném một hòn sỏi lên cao theo phương theo phương
thẳng đứng thì bao giờ hòn sỏi cũng chỉ lên cao được một đoạn rồi lại rơi xuống?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
Câu 11: Nếu mỗi người đều dùng lực 50N thì 5 người có thể khiêng thùng hàng nặng
50kg được không ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
- Hết -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút)
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trọng lực - Đơn vị
lực
1
1,5
1
1,5
2
2
Lực đầu hồi 1
1,5
2
3,5
3
4
Lực kế - Phép đo lực 1
1,5
1
0,5
Khái niệm khối
lưởngiêng, trọng
lượng riêng
1
1,5
1
2
2
2,5
Máy cơ đơn giản 1
1,5
1
0,5
Mặt phẳng nghiêng 1
1,5
10
10
Tổng 3
1,5
3
1,5
2
3,5
2
3,5
ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Phần I : Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng - Người thợ xây phải dùng
A. Thước ê ke B. Dây dọi
C. Thước thẳng D. Thước dây
( Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2:
Treo một vật nặng có trọng lượng 1N, thì lò xo xoắn dẫn ra 2cm. Vậy muốn lò xo
dảm ra 5cm thì phải treo vật nặng có trọng lượng là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.
A. 2N B. 2,5N C. 3N D. 4N
Câu 3:
Trong các câu sau, câu bnào sai khi sử dụng trọng lực kế cần chú .
A. Phải điều chỉnh số 0
B. Đặt lực kế theo phương thẳng đứng.
C. Giới hạn đo của lực kế
D. Độ chia nhỏ nhất của lực kế.
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Một khối đồng chất có thể tích 300cm3, nặng 810g đó là khối :
A. Nhôm B. Sắt C. Chì D. Đá
Câu 5: Chọn kết luận đúng nhất
Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực về.
A. Điểm đặt
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm dặt, phương, chiều và độ lớn
D. Độ lớn
Câu 6: Dùng lực nào dưới đây là có lợi nhất để kéo vật có khối lượng m lên theo mặt
phẳng nghiêng.
A. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Lực lớn hơn trọng lượng của vật
C. Lực bằng trọng lượng của vật
D. Cả A, B, C đều đúng.
Phần II - Tự luận
Câu 7: Định nghĩa lực : Cho ví dụ, cho biết đơn vị lực.
Câu 8: Lực tác dụng lên vật, có thể gây ra những kết quả gì trên vạt.
Câu 9: Định nghĩa lực đàn hồi ? Nên một ví dụ ứng dụng đàn hồi trong đời sống hàng
ngày
Câu 10: Trên vỏ một hộp kem giặt ViSo có ghi 1kg, số đó chỉ gì?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút)
Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Chủ đề TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định luật phản xạ
ánh sáng, sự truyền
ánh sáng
1
0,5
1
1,5
2
2
Nguồn âm 1
0,5
1
0,5
Độ cao của âm 1
0,5
1
0,5
2
1
Môi trường truyền
âm
1
0,5
1
1,5
1
2
3
4
Phản xạ âm - Tiếng
vang, chống ô nhiễm,
tiếng ồng
3
1,5
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng 3
1,5
3
1,5
1
1,5
3
5,5
10
10
Đề bài kiểm tra
Câu 1: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia
tới một góc bằng 600. Tính giá trị góc tối ?
A. 1200 B. 300 C. 600 D. 800
Câu 2: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng
Âm thanh được tạo ra nhờ
A. Nhiệt B. Điện C. ánh sáng D. Dao động
Câu 3: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A. Khi vật giao động mạnh hơn
B. Khi vật dao động chậm hơn
C. Khi vật bị lệch ........ khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
D. Khi tần số dao động lớn
Câu 4: Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Số dao động trong một giầy gọi là (1) ..................
Đơn vị đo tần số là (2) ................... (H2)
Tai người thường có thể nghe được những âm có tần số từ (3) ....... đến (4) ......
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng (5) ...................
Âm càng trầm thì có tần số dao động càng (6) ........................
Câu 5: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây
A. Khoảng chân không
B. Tường bê tông
C. Nươcd biển
D. Tăng khí quyển bao quanh trái đất
câu 6:
Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. các vật phản xạ âm tốt là các vật (1) ................ và có bề mặt (2) ........
B. Các vật phản xạ âm kém là các vật (3) ......... và có bề mặt (4) ...........
Phần II - Tự luận
Câu 7 : Phátd biểu định mật truyền thắng của ánh sáng.
Câu 8: nêu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn thường dùng
Câu 9: kể tên những môi trường có thể truyền âm và môi trường không thể truyền được
âm.
Câu 10: Tại sao âm truyền được trong các chất khí, lỏng, rắn mà không truyền được trong
chân không ?
Đáp án chấm và thang điểm
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4 (1) Tần số (2) Héc
(3) 20H2 (4) 20000H2
(5) Lớn (6) Nhỏ
Câu 5: A
Câu 6: a/ (1) Cứng (2) Nhẵn
(3) Mềm (4) Gồ ghề
Phần II - Tự luận (7đ)
Câu 7 : Trong môi trường suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 8: Biện pháp : Làm giảm độ to của tiếng ồn phát ra
Ngăn chặn đường truyền âm
làm cho âm truyền theo hướng khác
câu 9: Môi trường có thể truyền âm: Chất rắn, lỏng, khí
Chân không không thể truyền âm được
cau 10: Vì khi nguồn dao động làm cho các hạt cấu tạo nên các chất đó cũng dao động
theo, những hệt này truyền cho các hạt khác gần nó cứ như thế dao động truyền đi xa./.
****************************************
Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Đề 1)
Lớp:……… MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 60 phút
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
1) Trên võ túi bột giặt OMO có ghi 500g .Số đó cho ta biết gì?
A. Thể tích của khối bột giặt. B. Trọng lượng của khối bột giặt.
C. Khối lượng riêng của khối bột giặt D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
2) Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3chứa 55cm3nước để đo thể tích của 1 hòn
đá .Khi thả hòn đá vào bình ,mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3.Thể tích
hòn sỏi là?
A: 55cm3 ; B: 18cm3 ; C: 155cm3 ; D: 45cm3
3) Lực nào trong số các lực sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực mà đầu búa tác dụng vào đinh làm nó cắm sâu vào gỗ.
B. Lực mà gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
C. Lực mà một con sóng đập vào mạn thuyền làm nước bắn tung toé.
D. Lực mà dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
4) Cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây
5) Hai lự c cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng ……………………nhưng
ngược ………
6) Một vật nặng treo vào một đầu lò xo .Lúc đầu vật đi xuống là do lực hút của trái đất.
Vật đứng yên khi ………………………cân bằng với…………………….của lò xo.
Phần III: Giải các bài tập sau đây:
7) Các kết quả đo cùng một độ dài trong một bài báo cáo kết quả thực hành được ghi
như sau:
a) l= 15,1cm
b) l = 15,5cm.
Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong từng bài?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
8)Có hai thướcThước thứ nhất dài 30cm,có độ chia tới mm,thước thứ hai dài 1m có độ
chia tới cm.
a) Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước.
b) Nên dùng thước nào để đo chiều dài của bàn giáo viên.Chiều dài SGK Vật lý 6.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
9) Nêu các kết quả tác dụng lực. Tìm 1 ví dụ cho thấy lực gây ra đồng thời các kết quả
tác dụng nêu trên.( Biến đổi chuyển động và biến dạng)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
10)Tại sao khi ta ấn đầu ngón tay vào mặt bàn thì ta thấy đầu ngón tay bị bẹp lại một
chút?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
11) Nếu mỗi người đều dùng lực 50N thì 5 người có thể khiêng thùng hàng 50kg được
không?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
12) Bỏ một khối kim loại hình trụ vào một bình chia độ đựng nước.Nước trong bình dâng
lên thêm10ml.Tính trọng lượng riêng của kim loại,biết khối lượng của khối đó là 80g?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
13) Một hộp sữa Oâng Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3.Hãy tính khối
lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
14) Cho 1 chiếc đĩa cân tiểu li(cân Rôbecvan), 1 quả cân 20g và1 số bao diêm chứa đầy
các que diêm có khối lượng rất gần nhau. Hãy xác định khối lượng của một bao diêm?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………..
Hết
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 6 Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ CHẴN Câu 1: (2 điểm) a. Hãy kể tên các dụng cụ dùng để đo độ dài ? b. Nhìn hình 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của thước đó là bao nhiêu? Hình 1 Câu 2: (2 điểm) a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học? b. Nhìn hình 2 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn như thế nào so với trọng lượng P của vật( treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên?
Hình 2 Câu 3: (3 điểm) a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng vào trong cuộc sống? b. Khi thả chìm một hòn đá vào một bình có ĐCNN 5cm3, đựng 125cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 160cm3 . Hỏi thể tích của hòn đá đó là bao nhiêu? Câu 4: (3 điểm) Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg a. Tính trọng lượng của cục nhôm. b. Tính khối lượng riêng của nhôm c. Tính trọng lượng riêng của nhôm
BÀI LÀM:
F
P = 500N
O
A B
0 cm 10 cm 20 cm 30 cm 40
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 6 Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ LẼ Câu 1: (2 điểm) a. Để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm người ta dùng dụng cụ gì? b. Nhìn hình 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của bình chia độ là bao nhiêu?
Hình1 Hình 2 Câu 2: (2 điểm) a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học? b. Nhìn hình 2 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn nhưu thế nào so với trọng lượng P của vật( Treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên? Câu 3: (3 điểm) a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng đòn bẩy vào trong cuộc sống? b. Khi thả chìm một hòn đá vào một bình có ĐCNN 2cm3, đựng 74cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 90cm3. Hỏi thể tích của hòn đá đó là bao nhiêu? Câu 4:(3 điểm) Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg a. Tính trọng lượng của cục nhôm. b. Tính khối lượng riêng của nhôm
F
P = 300N
O
A B
10 cm3
10cm3
20cm3
30cm3
40cm3
50cm3
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm BÀI LÀM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Đề chẵn
Câu Nội dung Điểm 1
1.5đ a. Kể tên 3 loại thước : Thước dây, thước thẳng, thước cuộn.
1
c. GHĐ của thước là: 40cm 0.25 ĐCNN của tước là: 1cm 0.25
2 2 đ
a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
1,0đ
b. F > P hay F > 500N 1đ 3
1.5 đ Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
0,5 đ
Đơn vị đo lực có tên gọi là Niu Tơn. kí hiệu: N
0,5 đ
4 2 đ
Ví dụ đúng 1 đ
5 3 điểm
a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m = 10.5,4 =54N
1
b.Khối lượng riêng của nhôm là
D = 2700002,0
4,5
Vm kg/m3
1
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D = 10. 2700 = 27000 N/m3
1
Đề lẽ Câu Nội dung Điểm
1 2đ
a. Bình chia độ 1
b. GHĐ 50cm3 0.5
ĐCNN 5cm3 0.5 2
2 đ
a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
1,0đ
b. F < P hay F < 300N 1đ 3
1.5 đ
Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
0,5 đ
Trọng lực có phương thẳng đứng 0,5 đ
có chiều hướng về phía trái đất 0,5 đ 4
1.5 đ Ví dụ đúng 1
V=90-74=16cm3 0.5 5
3 điểm a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m = 10.5,4 =54N
1
b.Khối lượng riêng của nhôm là
D = 2700002,0
4,5
Vm kg/m3
1
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D = 10. 2700 = 27000 N/m3
1
V. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm 1. Kết quả kiểm tra
Lớp 0 - < 3 3- <5 5- < 6.5 6.5- <8.0 8 - 10 6A 6B
2.Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Năm học: 2009-2010
Môn: Vật lí 6 -Thời gian: 45 phút
Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
cộng TN TL TN TL TN TL
Đo độ dài, thể
tích, khối lượng
4 câu
1,0 điểm
1 câu
1,0 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
1,0 điểm 3,25 điểm
Lực - Trọng
lượng, khối lượng
riêng, trọng lượng
riêng
2 câu
0,5 điểm
7 câu
1,75 điểm
1 câu
0,25 điểm
2 câu
2,5 điểm 5,0 điểm
Máy cơ đơn giản 1 câu
0,25 điểm
1 câu
1,5 điểm 1,75 điểm
Tổng cộng
1,5 điểm 1,0 điểm 2,25 điểm 2,5 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 10,0 điểm
------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2009-2010 Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm) Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
1/ Đơn vị đo cường độ lực trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Kilôgam (kg) B. Tấn (t) C. Miligam (mg) D. Niutơn (N)
2/ Giới hạn đo (GHĐ) của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước; B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước; C. Độ dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được; D. Cả A, B, C đều đúng.
3/ Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số liệu đó chỉ: A. Thể tích của cả túi bột giặt; B. Thể tích của bột giặt trong túi; C. Khối lượng của cả túi OMO; D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
4/ Quyển sách nằm yên trên bàn vì nó: A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng; B. Chịu lực nâng của mặt bàn; C. Không chịu tác dụng của lực nào; D. Không chịu tác dụng của lực nào theo phương ngang.
5/ Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng; B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt; C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp; D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
6/ Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Cục đất sét B. Quả ổi chín C. Sợi dây đồng D. Sợi dây cao su
7/ Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trọng lượng là bao nhiêu niutơn? A. 0,08 N B. 0,8 N C. 8 N D. 80 N
8/ Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái kìm
II/ Tìm từ (cụm từ)ø thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau. (1 điểm)
1/ Treo một quả nặng vào một lò xo, lò xo bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Quả nặng đứng yên. Nó chịu tác dụng đồng thời của hai lực là lực đàn hồi và
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Hai lực này là hai lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III/ Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng. (1 điểm)
A B 1. Đơn vị đo khối lượng là
2. Đơn vị đo thể tích là
3. Lực kế là dụng cụ dùng để đo
4. Cân là dụng cụ dùng để đo
a. mét khối (m3)
b. niutơn (N)
c. kilôgam (kg)
d. khối lượng
e. lực
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . . ------------------------------------------------------------------------------------------
trọng lực / lực đàn hồi / dãn ra / cân bằng
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2009-2010 Môn: Vật lí 6 (Phần tự luận) Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 100cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 150cm3. Hãy tìm thể tích của hòn đá. Câu 2: (2,5 điểm)
a) Trọng lượng của quả cân 100 g là bao nhiêu niutơn? b) Một bao gạo có khối lượng 1 tạ. Hỏi trọng lượng của bao gạo là bao nhiêu?
Câu 3: (1,5 điểm) Trong các công việc thường gặp sau đây, công việc nào có ứng dụng của máy cơ
đơn giản? Đó là loại máy cơ nào? a) Nhổ một cái đinh bằng búa. b) Kéo một vật nặng từ mặt đất lên sàn xe ô tô bằng một tấm ván. c) Kéo một gàu nước từ giếng lên thông qua một sợi dây vắt qua một bánh xe.
Câu 4: (1 điểm) Tính khối lượng của một khối sắt có thể tích 50dm3. Biết khối lượng riêng của sắt
là 7800kg/m3. Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Vật lí 6 A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A C D B C
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ cần điền: 1) dãn ra 2) lực đàn hồi 3) trọng lực 4) cân bằng
III/ 1 điểm (mỗi cặp nối đúng được 0,25 điểm)
Nối đúng: 1 - c; 2 - a; 3 - e; 4 - d
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: 1 điểm Thể tích của hòn đá là: V =150 - 100 = 50 (cm3) (1 điểm)
Câu 2: 2,5 điểm a) Trọng lượng của quả cân 100 g là 1N. (1 điểm) b) Khối lượng của bao gạo là: m = 1 tạ = 100kg (0,5 điểm) Trọng lượng của bao gạo là: P = 10.m (0,5 điểm)
= 10.100 = 1000 (N) (0,5 điểm) Câu 3: 1,5 điểm
a) Đòn bẩy (0,5 điểm) b) Mặt phẳng nghiêng (0,5 điểm) c) Ròng rọc cố định (ròng rọc) (0,5 điểm)
Câu 4: 1 điểm V = 50dm3 = 0,05 m3 (0,5 điểm) Khối lượng của khối sắt là: m = D.V = 7800 . 0,05 = 390 (kg) (0,5 điểm)
--------------------------------------------------------------------------------- *Ghi chú:
Tổng điểm của tồn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2008-2009 Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm) Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1,5 điểm)
1/ Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được. C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Cả A, B, C đều sai.
2/ Một học sinh đá vào quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng đó? A. Quả bóng bị biến dạng. B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi. C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
3/ Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
4/ Đơn vị đo của lực là: A. Niutơn (N) B. Kilôgam (kg) C. Mét (m) D. Mét khối (m3)
5/ Lực kế là dụng cụ dùng để đo: A. Lực B. Khối lượng C. Thể tích D. Chiều dài
6/ Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Cả A, B, C đều sai
II.Tìm từ, cụm từ để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho phù hợp. (1,5 điểm)
1) Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của vật hoặc làm nó (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) Trọng lực là (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của Trái Đất. 3) Khối lượng của một vật chỉ (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tạo thành vật đó. Đơn vị của khối
lượng là (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4) Người ta dùng (6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . để đo khối lượng.
III. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng. (1 điểm)
A B 1. Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng ... 2. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực... 3. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ... 4. Máy cơ đơn giản là những công cụ giúp thực hiện công việc ...
a. nhỏ hơn trọng lượng của vật b. khối lượng của một đơn vị thể tích c. nhanh hơn d. trọng lượng của một đơn vị thể tích e. dễ dàng hơn f. ít nhất bằng trọng lượng của vật
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . .
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2008-2009 Môn: Vật lí 6 (Phần tự luận) Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Trọng lượng của quả cân 100 g là bao nhiêu? b) Một vật có khối 20 kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
Câu 2: (1,5 điểm) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 45 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi
thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên 96 cm3. Hãy tìm thể tích của hòn đá. Câu 3: (2 điểm)
Một dầm sắt có khối lượng 468 kg, thể tích là 0,06 m3. Hãy tính khối lượng riêng của sắt theo đơn vị kg/m3. Câu 4: (1 điểm)
Hãy tính trọng lượng của một đống cát 600 dm3. Biết khối lượng riêng của cát là 1500kg/m3. Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
(HS làm bài phần tiếp theo vào mặt sau của tờ giấy này) PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2008-2009 Môn: Vật lí 6 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Phần I: 1,5 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Ý đúng: 1- A; 2- C; 3- C; 4- A; 5- A; 6- B
Phần II: 1,5 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ cần điền: 1) (1) - chuyển động (2) - biến dạng 2) (3) - lực hút 3) (4) - lượng chất (5) - kilôgam (kg) 4) (6) - cân
Phần III: 1 điểm (mỗi cặp nối đúng được 0,25 điểm)
Nối đúng: 1 - d; 2 - a; 3 - f; 4 - e
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1:
a) Trọng lượng của quả cân 100 g là 1N. ( 0,5 điểm) b) Trọng lượng của vật là: P = 10 . m = 10 . 20 = 200(N) (1 điểm)
Câu 2:
Thể tích của hòn đá là: V = 96 - 45 = 51 (cm3) (1,5 điểm)
Câu 3:
Khối lượng riêng của sắt là:VmD (1 điểm)
)m/kg(780006,0
468D 3 (1 điểm)
Câu 4:
V = 600dm3 = 0,6 m3 (0,25 điểm) Khối lượng của đống cát là: m = D.V = 1500 . 0,6 = 900 (kg) (0,25 điểm) Trọng lượng của đống cát là: P = 10.m = 10 . 900 = 9000 (N) (0,5 điểm)
--------------------------------------------------------------------------------- *Ghi chú:
Tổng điểm của tồn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 6
PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG THCS CAO PHẠ
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK
Q TL TNKQ TL TLKQ TL TLKQ TL
1. Đo độ dài,thể tích.
- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
- Đo thể tích bằngcách dùng bình tràn.
- Đổi đơn vị.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1
0,5 5%
1 2,0
20%
3 3,0
30% 2. Khối lượng, trọng lượng,khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
- Định nghĩa khối lượng, khối lượng riêng.
- Vận dụng công thức tính khối lượng. - Vận dụng công thức tính trọng lượng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
2 1,0
10%
1 2,0
20%
3 3,0
30% 3. Lực, phép đo lực.
- Nhận biết lực đàn hồi.
- Cách đo lực.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 0,5 5%
2 1,0
10% 4. Máy cơ đơn giản.
- Các loại máy cơ đơn giản thường gặp và lợi ích của chúng.
- Lực khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
- Ứng dụng thực tế của máy cơ đơn giản.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 2,0
20%
1 0,5 5%
1 0,5 5%
3 3,0
30% TS câu TS điểm Tỉ lệ %
5 4,0
40%
3 1,5
15%
3 4,5
45%
11 10,0 100%
II. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3.
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là: A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. Câu5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N. C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N. Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật. C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật. Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là: A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Đổi các đơn vị sau. a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m. c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 lạng =……………....kg. Bài2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
.....................Hết.....................
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B C A A D B
B: TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. 0,5m3 = 500dm3.
b. 1,2m3 = 1200lít. c. 150mm = 0,15m. d. 40 lạng = 4kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 2 - Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. - Các máy cơ đơn giản thường dùng là: + Mặt phẳng nghiêng. + Đòn bẩy. + Ròng rọc.
0,5đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 3 Cho biết: V = 1,2m3 D = 2650kg/m3 m = ? kg P = ? N
Giải Khối lượng của tảng đá là: m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg) Trọng lượng của tảng đá là: P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N) Đáp số: m = 3180 kg P = 31800 N
0,5đ
0,75đ
0,75đ
.....................Hết.....................
Trường THCS Châu Văn Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: 2012-2013 Họ và tên:................................. Môn: Vật lý 6 Lớp: 6........ SBD……….. Thời gian: 45 phút Ngày thi:
Điểm Chữ ký Giám khảo Chữ ký Giám thị Lời phê của GV Bằng số Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 đ) CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai CÂU 2: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai CÂU 3: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg CÂU 4: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50 cm3 C. 31 cm3 D. 131 cm3 CÂU 5: Đơn vị lực là:
A. Kg B. cm3 C . Niutơn D.Mét CÂU 6: Qủa cân 1kg thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N CÂU 7: Trọng lực có phương là :
A .Ngang B.Thẳng đứng C.Nghiêng trái D.Nghiêng phải CÂU 8: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A .Mét B. tấn C . kilôgam D. gam CÂU 9 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì B. sức nặng mì C. chiều dài mì D. Lượng mì chứa trong gói CÂU 10: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước .Thả hòn đá thể tíchlà 30 cm3 vào mực nước dâng lên Tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 CÂU 11: Giới hạn đo của bình chia độ là A. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình D. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình. CÂU 12: Trọng lượng của một vật là A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. C. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. B. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật. II. Tự luận: (7điểm) CÂU 1: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: A/ 200g =…………kg B/ 1375cm3 = …………..dm3
C/ 1,2 kg = ………g D/ 15 m = …………….km E/ 2 lít = ………dm3
CÂU 2: (2.5 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực? Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? CÂU 3: (2.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng của các lực lên quyển sách?
BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 6. ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 HK I
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Mặt phẳng nghiêng). Nội dung kiến thức; Chương 1: Hình thức kiểm tra: Tự luận
I. Bảng ma trận kiểm tra HKI Vật lí lớp 6:
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
Đo độ dài,thể tích ,khối
lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài. 2.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
3.đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. 4.Đo được khối lượng bằng cân.
5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 6. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
7. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi D1;C1a:Ch1,5 C1b:Ch 6 De 2:C1-Ch3,7
C2-Ch 2,4 2
Số điểm 1 1 2 = 20%
Lực và tác dụng lực.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 10. Nêu được ví dụ về một số lực. 11. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của
16.So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 17.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. 18.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng
19.Vận dụng được công thức P = 10m. 20.Đo được lực bằng lực kế. 21. Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. 22.Vận dụng được các
công thức D = Vm và d =
VP để giải các bài tập
hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 12. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. 13.Nêu được đơn vị đo lực. 14.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 15.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
riêng.
đơn giản.
Số câu hỏi
D1;C2:Ch8,,10 C3:Ch14
D2;C3-Ch 17,9 C4-Ch 12,16
D1;C4:Ch9 C5:Ch 13,17 D2;C5-Ch18
C6-Ch 19
D1;C6a,bCh15,18
D2;C7-Ch 21,22 C8:Ch 23
Số điểm 2 2 2 6 = 60%
Máy cơ đơn giản
24.Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn 25.Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
26.Sử dụng được mặt phẳng nghiêng phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và
chỉ rõ lợi ích của nó.
27. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
28.Vận dụng để làm các bài tập
liên quan, và các tình huống thực tế
Số câu hỏi D1;C8:Ch24,26, D2;C7a,b-Ch 28,22
D1;C7:Ch25 D2;C8-Ch27 1
Số điểm 1 1 2 = 20% TS câu hỏi
TS điểm 10,0 (100%)
PHÒNG GD –ĐT HẠ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐAN HÀ NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Vật lý Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1: Có hai thước: Thước 1 dài 30cm, có độ chia tới mm. Thước 2 dài 2m có độ chia tới cm. a)Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước.(1đ) b)Nên dùng thước nào để đo chiều dài bàn GV, chiều dài của cuốn sách giáo khoa vật lý(1đ) Câu 2: Treo quả cân vào 1 sợi dây, quả cân được giữ yên. Hỏi có những lực nào tác dụng vào quả cân.(1đ) Câu 3: Trọng lực là gì? Nêu đơn vị đo lực ?(1đ) Câu4: Treo một vật nặng vào một dây cao su, dây cao su bị dãn sẽ tác dụng vào vật nặng một lực đàn hồi. Tại sao vật nặng vẫn đứng yên?(1đ) Câu 5: Tại một biển cắm ở đầu một cái cầu có ghi 8T. Em hãy cho biết trọng lượng tối đa mà xe tải được phép qua cầu là bao nhiêu?(1đ) Câu 6: Một thùng đựng dầu hoả chứa 40kg dầu. (2đ) a)Viết công thức tính khối lượng riêng? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức b)Tính dung tích của thùng, biết khối lượng riêng của dầu hoả là 800 Kg/ m3. Câu 7: Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?(1đ) Câu 8: Một kiện hàng có khối lượng 800 kg. Người ta cần đưa chúng lên xe tải theo phương thẳng đứng, cần dùng một lực có cường độ ít nhất bằng bao nhiêu?(1đ)
--------Hết-------
PHÒNG GD-ĐT HẠ HOÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐAN HÀ
Môn : Lý 6 Đáp án Điểm
Câu 1: a)Xác định đúng GHĐ và ĐCNN của mỗi thước: b)Xác định chính xác dùng thước nào để đo chiều dài trường học, chiều dài sách giáo khoa Vật lý 6:
1đ 1đ
Câu 2:Những lực đã tác dụng vào quả cân là:Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây 1 đ Câu 3: Trọng lực là lực hút của Trái đất.Đơn vị lực là N 1 đ Câu 4:Vật treo vào dây cao su chịu tác dụng của 2 lực là lực hút của Trái đất và lực đàn hồi.Hai lực này cân bằng nhau nên vật treo này đứng yên.
1đ
Câu 5: Trọng lượng tối đa mà xe tải được phép qua cầu là: m = 8T = 8000kg P = 10. m = 10. 8000 = 80000 N
1 đ
Câu 6:a) Công thức tính khối lượng riêng: VmD , trong đó, D là khối lượng riêng của
chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.
1 đ
b)Dung tích của thùng là: 305,080040
DmV m
1 đ
Câu 7:Đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo vì làm như vậy sẽ tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng do đó sẽ giảm lực kéo để ô tô lên dốc dễ dàng hơn.
1 đ
Câu 8:Trọng lượng của kiện hàng là: P = 10 .m = 800.10 = 8000 N Muốn đưa kiện hàng lên theo phương thẳng đứng phải dùng một lực ít nhất là 8000 N
1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 6. ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 HK I
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Mặt phẳng nghiêng). Nội dung kiến thức; Chương 1: Hình thức kiểm tra: Tự luận
I. Bảng ma trận kiểm tra HKI Vật lí lớp 6:
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
Đo độ dài,thể tích ,khối
lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài. 2.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
3.đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. 4.Đo được khối lượng bằng cân.
5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 6. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
7. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi D1;C1a:Ch1,5 C1b:Ch 6 De 2:C1-Ch3,7
C2-Ch 2,4 2
Số điểm 1 1 2 = 20%
Lực và tác dụng lực.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 10. Nêu được ví dụ về một số lực. 11. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của
16.So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 17.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. 18.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng
19.Vận dụng được công thức P = 10m. 20.Đo được lực bằng lực kế. 21. Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. 22.Vận dụng được các
công thức D = Vm và d =
VP để giải các bài tập
hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 12. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. 13.Nêu được đơn vị đo lực. 14.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 15.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
riêng.
đơn giản.
Số câu hỏi
D1;C2:Ch8,,10 C3:Ch14
D2;C3-Ch 17,9 C4-Ch 12,16
D1;C4:Ch9 C5:Ch 13,17 D2;C5-Ch18
C6-Ch 19
D1;C6a,bCh15,18
D2;C7-Ch 21,22 C8:Ch 23
Số điểm 2 2 2 6 = 60%
Máy cơ đơn giản
24.Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn 25.Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
26.Sử dụng được mặt phẳng nghiêng phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và
chỉ rõ lợi ích của nó.
27. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
28.Vận dụng để làm các bài tập
liên quan, và các tình huống thực tế
Số câu hỏi D1;C8:Ch24,26, D2;C7a,b-Ch 28,22
D1;C7:Ch25 D2;C8-Ch27 1
Số điểm 1 1 2 = 20% TS câu hỏi
TS điểm 10,0 (100%)
PHÒNG GD –ĐT HẠ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐAN HÀ NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Vật lý Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1: Có hai thước: Thước 1 dài 30cm, có độ chia tới mm. Thước 2 dài 2m có độ chia tới cm. a)Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước.(1đ) b)Nên dùng thước nào để đo chiều dài bàn GV, chiều dài của cuốn sách giáo khoa vật lý(1đ) Câu 2: Treo quả cân vào 1 sợi dây, quả cân được giữ yên. Hỏi có những lực nào tác dụng vào quả cân.(1đ) Câu 3: Trọng lực là gì? Nêu đơn vị đo lực ?(1đ) Câu4: Treo một vật nặng vào một dây cao su, dây cao su bị dãn sẽ tác dụng vào vật nặng một lực đàn hồi. Tại sao vật nặng vẫn đứng yên?(1đ) Câu 5: Tại một biển cắm ở đầu một cái cầu có ghi 8T. Em hãy cho biết trọng lượng tối đa mà xe tải được phép qua cầu là bao nhiêu?(1đ) Câu 6: Một thùng đựng dầu hoả chứa 40kg dầu. (2đ) a)Viết công thức tính khối lượng riêng? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức b)Tính dung tích của thùng, biết khối lượng riêng của dầu hoả là 800 Kg/ m3. Câu 7: Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?(1đ) Câu 8: Một kiện hàng có khối lượng 800 kg. Người ta cần đưa chúng lên xe tải theo phương thẳng đứng, cần dùng một lực có cường độ ít nhất bằng bao nhiêu?(1đ)
--------Hết-------
PHÒNG GD-ĐT HẠ HOÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐAN HÀ
Môn : Lý 6 Đáp án Điểm
Câu 1: a)Xác định đúng GHĐ và ĐCNN của mỗi thước: b)Xác định chính xác dùng thước nào để đo chiều dài trường học, chiều dài sách giáo khoa Vật lý 6:
1đ 1đ
Câu 2:Những lực đã tác dụng vào quả cân là:Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây 1 đ Câu 3: Trọng lực là lực hút của Trái đất.Đơn vị lực là N 1 đ Câu 4:Vật treo vào dây cao su chịu tác dụng của 2 lực là lực hút của Trái đất và lực đàn hồi.Hai lực này cân bằng nhau nên vật treo này đứng yên.
1đ
Câu 5: Trọng lượng tối đa mà xe tải được phép qua cầu là: m = 8T = 8000kg P = 10. m = 10. 8000 = 80000 N
1 đ
Câu 6:a) Công thức tính khối lượng riêng: VmD , trong đó, D là khối lượng riêng của
chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.
1 đ
b)Dung tích của thùng là: 305,080040
DmV m
1 đ
Câu 7:Đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo vì làm như vậy sẽ tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng do đó sẽ giảm lực kéo để ô tô lên dốc dễ dàng hơn.
1 đ
Câu 8:Trọng lượng của kiện hàng là: P = 10 .m = 800.10 = 8000 N Muốn đưa kiện hàng lên theo phương thẳng đứng phải dùng một lực ít nhất là 8000 N
1đ
PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Hương Hóa Môn: VẬT LÝ - Khối 6
Thời gian: 45phút Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng
Thấp Cao Độ dài, thể tích, khối lượng
khái niệm các đại lượng và đơn vị đo
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 2,0
20%
1 2,0
20% Lực và trọng lực
Hiểu được về khái niệm lực và trọng lực
Xác định phương, chiều của trọng lực, kết quả tác dụng lực
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,0
10%
1 1,0
10%
2 2,0
20% Khối lượng riêng
Biết được công thức tính khối lượng riêng, đơn vị.
Giải thích được ý nghĩa về khối lượng riêng của một chất
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
1 1,0
10%
1 1,0
10%
2 2,0
20% Bài tập vận dụng về tính khối lượng, thể tích, trọng lượng
Vận dụng các công thức dể tính được thể tích, khối lượng, trọng lượng của vật
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 4,0
40%
2 4,0
40% Tổng Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
3,0 30%
1
1,0 10%
2
2,0 20%
2
4,0 20%
7
10,0 100%
(Lưu ý: Đề gồm 7 câu kể cả câu a, b) PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA Trường THCS Hương Hóa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Câu 1(2,0đ) Khối lượng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khối lượng ? Đổi : 3,5kg = .......g ; 500g = .............kg.
Câu 2(2,0đ) a)Trọng lực là gì ? b) Nêu phương chiều của trọng lực ?
Câu 3(2,0đ) a) Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng? b) Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân là 13600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4(4,0đ) Một vật có khối lượng m = 4 kg : a, Tính trọng lượng của vật đó ? b, Tính thể tích của vật ? biết khối lượng riêng của chất làm vật đó là
D = 7800 kg/m3.
Đề số 2 Câu 1(2,0đ) Để đo thể tích của một vật ta dùng dụng cụ gì ? Nêu đơn vị đo thể tích ?
Đổi : 3m3 = ............cm3 ; 5l = .............dm3. Câu 2(2,0đ) a) Lực là gì ?
b)Nêu kết quả tác dụng của lực ? Câu 3(2,0đ) a) Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng ? b) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4(4,0đ) Một vật có trọng lượng P = 40N : a, Tính khối lượng của vật đó ? b, Tính thể tích của vật ? biết trọng lượng riêng của vật đó là d = 27000N/m3.
Ký duyệt tổ CM GV bộ môn
Phan Trọng Dần
PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA Trường THCS Hương Hóa ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
-Khối lượng là lượng chất chứa trong vật. -Dụng cụ đo là cân. -Đơn vị đo khối lượng là kg(kilôgam) Đổi : 3,5kg = 3500g; 500g = 0,5kg
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(2đ) -Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên mọi vật. -Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất(từ trên xuống dưới).
1,0đ 1,0đ
3(2đ)
-Viết đúng công thức: D = Vm
D là khối lượng riêng. m là khối lượng. V là thể tích của vật. -Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3. Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân 13600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 thuỷ ngân có khối lượng là 13600 kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
4(4đ)
-Một vật có khối lượng 4kg thì có trọng lượng là: Từ công thức P = 10.m Ta có P = 10.4 = 40N Thể tích của vật đó là: Từ công thức m = D.V V = m/D V= 4/7800 = 0,000513m3
=513 cm3
0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ
Tổng điểm 10đ
Đề số 2
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong. - Đơn vị đo thể tích là m3 hoặc l (lít) Đổi : 3m3 = 3000000cm3 ; 5l = 5dm3
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(2đ) - Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác. - Kết quả tác dụng của lực có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng, có thể hai kết quả này đồng thời cùng xẩy ra.
1,0đ 0,5đ 0,5đ
3(2đ)
-Viết đúng công thức: D = Vm
D là khối lượng riêng. m là khối lượng. V là thể tích của vật. -Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
4(4đ) - Một vật có trọng lượng P = 40N thì có khối lượng là: Từ công thức P = 10.m => m = P/10 = 40/10 = 4kg Thể tích của vật đó là: Từ công thức d = P/V V = P/d V= 40/27000 = 0,001481m3
= 1,481 dm3
0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ
Tổng điểm 10đ
Ký duyệt của tổ CM Giáo viên bộ môn Phan Trọng Dần
PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Hương Hóa Môn: VẬT LÝ - Khối 6
Thời gian: 45phút Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng
Thấp Cao Độ dài, thể tích, khối lượng
khái niệm các đại lượng và đơn vị đo
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 2,0
20%
1 2,0
20% Lực và trọng lực
Hiểu được về khái niệm lực và trọng lực
Xác định phương, chiều của trọng lực, kết quả tác dụng lực
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,0
10%
1 1,0
10%
2 2,0
20% Khối lượng riêng
Biết được công thức tính khối lượng riêng, đơn vị.
Giải thích được ý nghĩa về khối lượng riêng của một chất
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
1 1,0
10%
1 1,0
10%
2 2,0
20% Bài tập vận dụng về tính khối lượng, thể tích, trọng lượng
Vận dụng các công thức dể tính được thể tích, khối lượng, trọng lượng của vật
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 4,0
40%
2 4,0
40% Tổng Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
3,0 30%
1
1,0 10%
2
2,0 20%
2
4,0 20%
7
10,0 100%
(Lưu ý: Đề gồm 7 câu kể cả câu a, b) PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA Trường THCS Hương Hóa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Câu 1(2,0đ) Khối lượng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khối lượng ? Đổi : 3,5kg = .......g ; 500g = .............kg.
Câu 2(2,0đ) a)Trọng lực là gì ? b) Nêu phương chiều của trọng lực ?
Câu 3(2,0đ) a) Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng? b) Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân là 13600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4(4,0đ) Một vật có khối lượng m = 4 kg : a, Tính trọng lượng của vật đó ? b, Tính thể tích của vật ? biết khối lượng riêng của chất làm vật đó là
D = 7800 kg/m3.
Đề số 2 Câu 1(2,0đ) Để đo thể tích của một vật ta dùng dụng cụ gì ? Nêu đơn vị đo thể tích ?
Đổi : 3m3 = ............cm3 ; 5l = .............dm3. Câu 2(2,0đ) a) Lực là gì ?
b)Nêu kết quả tác dụng của lực ? Câu 3(2,0đ) a) Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng ? b) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 4(4,0đ) Một vật có trọng lượng P = 40N : a, Tính khối lượng của vật đó ? b, Tính thể tích của vật ? biết trọng lượng riêng của vật đó là d = 27000N/m3.
Ký duyệt tổ CM GV bộ môn
Phan Trọng Dần
PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA Trường THCS Hương Hóa ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
-Khối lượng là lượng chất chứa trong vật. -Dụng cụ đo là cân. -Đơn vị đo khối lượng là kg(kilôgam) Đổi : 3,5kg = 3500g; 500g = 0,5kg
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(2đ) -Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên mọi vật. -Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất(từ trên xuống dưới).
1,0đ 1,0đ
3(2đ)
-Viết đúng công thức: D = Vm
D là khối lượng riêng. m là khối lượng. V là thể tích của vật. -Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3. Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân 13600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 thuỷ ngân có khối lượng là 13600 kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
4(4đ)
-Một vật có khối lượng 4kg thì có trọng lượng là: Từ công thức P = 10.m Ta có P = 10.4 = 40N Thể tích của vật đó là: Từ công thức m = D.V V = m/D V= 4/7800 = 0,000513m3
=513 cm3
0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ
Tổng điểm 10đ
Đề số 2
Câu Nội dung cần đạt điểm
1(2đ)
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong. - Đơn vị đo thể tích là m3 hoặc l (lít) Đổi : 3m3 = 3000000cm3 ; 5l = 5dm3
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
2(2đ) - Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác. - Kết quả tác dụng của lực có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng, có thể hai kết quả này đồng thời cùng xẩy ra.
1,0đ 0,5đ 0,5đ
3(2đ)
-Viết đúng công thức: D = Vm
D là khối lượng riêng. m là khối lượng. V là thể tích của vật. -Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
4(4đ) - Một vật có trọng lượng P = 40N thì có khối lượng là: Từ công thức P = 10.m => m = P/10 = 40/10 = 4kg Thể tích của vật đó là: Từ công thức d = P/V V = P/d V= 40/27000 = 0,001481m3
= 1,481 dm3
0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ
Tổng điểm 10đ
Ký duyệt của tổ CM Giáo viên bộ môn Phan Trọng Dần
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013
Môn: Vật Lí 6 Thời gian: 45 phút(không kể thời
gian phát đề) I.Ma trận đề kiểm tra : Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ TL
1.Đo độ dài – Đo thể tích
Biết xác định GHĐ và ĐCNN
Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích thích hợp
Hiểu được cách đo thể tích của một vật
Số câu Điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 0,5 5%
1 1,5 15%
3 2,5 25%
2.Khối lượng – Đo khối lượng
Hiểu được số chỉ khối lượng ghi trên vật
Vận duïng được cách tính khối lượng vào thực tế
Số câu Điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 2 20%
2 2,5 25%
3.Lực – Hai lực cân bằng – Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Biết được như thế nào là hai lực cân bằng
Hiểu được trạng thái của vật khi chịu tác dụng của lực
Số câu Điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 1,5 15%
2 2 20%
4.Trọng lực –
Biết được trọng lực là
Hiểu được ví dụ về
Đơn vị lực
gì? Đơn vị lực
trọng lực
Số câu Điểm Tỉ lệ
1 0,5 5%
1 0,5 5%
1 2 20%
3 3 30%
Tổng số câu Điểm Tỉ lệ
3 1,5 15%
5 5 50%
2 3,5 35%
10 10 100%
Họ và tên: Lớp 6/
THI HỌC KỲ I MÔN LÝ 6 Thời gian 45 phút
Điểm
Trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời I. Trắc nghiệm: (3 điểm)Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 2: Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là: A. Bình tràn và ca đong. C. Bình chia độ và bình tràn B. Bình tràn và bình chứa D. Bình chứa và bình chia độ Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực : A. Mạnh như nhau. B. Mạnh như nhau , cùng phương , cùng chiều. C. Mạnh như nhau, cùng phương , ngược chiều. D. Mạnh như nhau, cùng phương , ngược chiều và đặt vào cùng một vật. Câu 4: Lực có đơn vị đo là : A. Kilôgam. C. Niutơn B. Mét vuông D. Lực kế Câu 5: Trên một chai nước khoáng có ghi 750ml.Số đó chỉ : A. Khối lượng của chai nước B.Thể tích của nước chứa trong chai C. Khối lượng của nước trong chai D.Thể tích của chai Câu 6: Một cuốn sách đặt nằm yên trên bàn vì : A. Không có lực nào tác dụng lên nó. B.Trái đất không hút nó C. Nó không hút trái đất D. Nó chịu tác dụng của hai lực cân bằng II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu1: Trọng lực là gì? Em hãy cho biết trọng lực có phương và chiều như thế nào?
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 2: Trên một chiếc cầu có ghi dòng chữ: Cấm xe tải 5 tấn lưu thông trên cầu. Một chiếc xe tải có khối lượng 2,5 tấn chở trên xe 40 bao xi măng. Xe này có được phép qua cầu không? Biết rằng một bao xi măng có khối lượng 50 Kg Câu 3: Hai đội chơi trò kéo co, ban đầu sợi dây dịch chuyển về phía đội A, sau đó lại dịch chuyển về phía đội B, có lúc sợi dây đứng yên. Khi dây đứng yên có phải sợi dây không chịu lực nào tác dụng? Câu 4: Một bình chia độ có thể tích chất lỏng trong bình là 115cm3. Khi thả quả cầu bằng sắt vào mực nước trong bình dâng lên 150cm3. Vậy thể tích của quả cầu bằng sắt là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm ( 3điểm ) ( Mỗi ý đúng 0,5 đ ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C D C B D II.Tự Luận ( 7điểm )
Câu Đáp án Biểu điểm
1 Trái đát tác dụng lực hút lên mọi vật lực này gọi là trọng lực Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất
1 điểm 1 điểm
2 Khối lượng 40 bao xi măng là: 40.50 = 2000 kg = 2 tấn Khối lượng cả xe và hàng là: 2,5 +2 = 4,5 tấn Vậy xe này vẫn được phép lưu thông qua cầu
1 điểm
1 điểm
3 Ban đầu đội A tác dụng lên dây một lực lớn hơn lực do đội B tác dụng lên dây, lúc sau thì ngược lại. Khi dây đứng yên, dây chụi tác dụng của hai lực cân bằng
0,5 điểm
1 điểm
4 Thể tích của quả cầu sắt là: VQuả cầu = V2 – V1 = 155 – 115 = 40(cm3)
1,5 điểm