mỘt sỐ vẤn ĐỀ vỀ nghiÊn cỨu khoa hỌc cỦa hỌc sinh trung hỌc
DESCRIPTION
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NCKH. 1.TRI THỨC NÀO ĐÁNG TIN. 1. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống 2. Trái đất ngày càng nóng lên 3. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌCCỦA HỌC SINH TRUNG HỌC
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NCKH
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
1.TRI THỨC NÀO ĐÁNG TIN
1. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
2. Trái đất ngày càng nóng lên
3. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng
4. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở
5. Muốn sáng tạo hơn, hãy sử dụng đèn mờ
6. Đàn ông thường sợ vợ
7. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
8. Rau non, xanh mơn mởn chứng tỏ có thuốc bảo vệ TV
9. Chớ cười nhiều nếu muốn trở thành sếp
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
2.KHÁI NIỆM KHOA HỌC
Tri thức khoa học: là những hiểu biết tích lũy được một cách
hệ thống nhờ hoạt động nghiên cứu khoa học có mục tiêu, có kế
hoạch và được thực hiện dựa trên hệ thống các phương pháp
khoa học
Tri thức kinh nghiệm: Từ quá trình cảm nhận và xử lý các vấn
đề trong cuộc sống, kinh nghiệm, hiểu biết được tích lũy, ban
đầu còn riêng lẻ, rời rạc, về sau hình thành những mối liên hệ
mang tính hệ thống.
là hệ thống tri thức về mọi loại quy luật của
vật chất và sự vận động của vật chất, những
quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
Theo Vũ Cao Đàm
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Nghiên cứu khoa học là sự phát hiện bản
chất sự vật, phát triển nhận thức khoa
học về thế giới; hoặc sáng tạo phương
pháp mới và phương tiện kỹ thuật mới
để làm biến đổi sự vật phục vụ cho mục
tiêu hoạt động của con người
Theo Vũ Cao Đàm
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
4. PHÁT MINH, PHÁT HIỆN, HAY SÁNG CHẾ
Archimet PHÁT HIỆN ra định luật sức nâng của
nước..
Lebedev PHÁT MINH ra tính chất áp suất của
ánh sáng.
James Watt PHÁT MINH ra máy hơi nước.
Colombo PHÁT HIỆN châu Mỹ.
Nobel SÁNG CHẾ ra công thức thuốc nổ TNT.
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
4.1. PHÁT MINH
là sự khám phá ra những quy luật, những tính
chất hoặc những hiện tượng của thế giới vật
chất tồn tại một cách khách quan mà trước đó
chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận
thức của con người
Phát minh KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có
khái niệm cấp bằng phát minh và KHÔNG được bảo
hộ pháp lý
VD: Archimet phát minh định luật sức nâng của nước,
Lebedev phát minh tính chất áp suất của ánh sáng
Theo Vũ Cao Đàm
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
4.2. PHÁT HIỆN
là sự khám phá ra những vật thể, những quy
luật xã hội đang tồn tại một cách khách quan
Phát hiện KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có
khái niệm cấp bằng phát hiện và KHÔNG được bảo
hộ pháp lý
VD: Kock phát hiện vi trùng lao, Marie Curie phát hiện
nguyên tố phóng xạ radium, Colomb phát hiện châu
Mỹ
Theo Vũ Cao Đàm
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
4.3. SÁNG CHẾ
là một giải pháp kỹ thuật mới về nguyên lý kỹ
thuật, tính sáng tạo và áp dụng được
Sáng chế có khả năng áp dụng nên có ý nghĩa
thương mại, được cấp bằng sáng chế độc quyền
(patent), có thể mua bán bằng sáng chế, cấp giấy
phép sử dụng (licence) và được bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp
VD: James Watt sáng chế ra máy hơi nước, Nobel
sáng chế ra công thức thuốc nổ TNT
Theo Vũ Cao Đàm
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
HAI LOẠI DỰ ÁN
DỰ ÁN KHOA HỌC
(Science Fair Project)
DỰ ÁN KHOA HỌC
(Science Fair Project)DỰ ÁN KỸ THUẬT
Enginering Project
DỰ ÁN KỸ THUẬT
Enginering Project
PHÁT MINHPHÁT MINH SÁNG CHẾSÁNG CHẾ PHÁT HIỆNPHÁT HIỆN
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
NHÌN NHẬN CỦA NHÀ KHOA HỌC
Trong hai loại pin A và B, loại nào tốt hơn?
Trong hai loại pin A và B, loại nào sử dụng được lâu hơn?
Trong hai loại pin A và B, loại nào duy trì được hiệu điện
thế lâu hơn trước khi đạt ngưỡng 0.9 vôn?
ĐẶT CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
DỰ ĐOÁN CÓ CƠ SỞ
Khi sử dụng làm nguồn cho cùng một thiết bị,
pin A sẽ cho thời gian lâu hơn trước khi tới
ngưỡng 0.9 vôn
GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
KIỂM CHỨNG DỰ ĐOÁN
Đại lượng chủ động thay đổi: THỜI GIAN
Đại lượng phụ thuộc: HIỆU ĐIỆN THẾ
Đại lượng không đổi: MÁY HÁT, ĐĨA HÁT, ÂM LƯỢNG
THỰC NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM
Pin B dưới ngưỡng 0.9(v) ở 5 h
Pin A dưới ngưỡng 0.9(v) ở 7.5 h
Kết luận: Pin A tốt hơn pin B
THU THẬP SỐ LiỆUPHÂN TÍCH
VÀ KẾT LuẬN
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
LOGIC CỦA NCKH
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
1. VỚI DỰ ÁN KHOA HỌC
Đặt câu hỏiĐặt câu hỏi
Nghiên cứuTổng quan
Nghiên cứuTổng quan
Xây dựngGiả thuyết
Xây dựngGiả thuyết
Thực nghiệmkiểm chứng
Thực nghiệmkiểm chứng
PT kết quảvà kết luận
PT kết quảvà kết luận
Giả thuyết đúngGiả thuyết đúng Giả thuyết saiGiả thuyết sai
Báo cáo kết quảBáo cáo kết quả
Thử lạiThử lại
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
ĐÂY LÀ GÌ?
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
2. VỚI DỰ ÁN KỸ THUẬT
Xác định vấn đềXác định vấn đề
Nghiên cứu tổng quanNghiên cứu tổng quan
Xác định yêu cầuXác định yêu cầu
Đề xuất các giải phápĐề xuất các giải pháp
Lựa chọn giải phápLựa chọn giải pháp
Hoàn thiện giải phápHoàn thiện giải pháp
Xây dựng mẫuXây dựng mẫu
Đánh giá vàhoàn thiện thiết kế
Đánh giá vàhoàn thiện thiết kế
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
CÂU CHUYỆN CỦA Jack và Jessica
Initial Question Câu hỏi nghiên cứu
Brainstorm Công não
Hypothesis Giả thuyết khoa học
Variables Independent
Dependent
Controlled
Biến Độc lập
Phụ thuộc
Điều khiển (kiểm soát)
Materials Vật liệu, dụng cụ
Procedure Trình tự
Conduct the Experiment Tiến hành thực nghiệm
Conclusion Kết luận
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
TRẢI NGHIỆM
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – YÊU CẦU
Feasible – Khả thi
Interesting – Thú vị
Novel – Mới lạ
Ethical – Đạo đức
Relevant – Liên quan
Can J Surg. 2010 August
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – CÁC LOẠI CÂU HỎI
Existence – Sự tồn tại
Trẻ sơ sinh có nhận biết được mầu không?
Description, Classification – Miêu tả, Phân loại
Đặc điểm của sự chú ý là gì?
Composition – Thành phần
Những yếu tố nào tạo nên chỉ số IQ?
Relationship – Mối liên hệ
Sự tập trung chú ý có ảnh hưởng tới chỉ số IQ không?
115 Fisk research question
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – CÁC LOẠI CÂU HỎI
Descriptive-Comparative – Mô tả-So sánh
Trí nhớ của người trẻ tuổi có tốt hơn trí nhớ của người
già?
Causality – Quan hệ nhân quả (QHNQ)
Luyện tập có dẫn tới kỹ năng hay không?
Causality-Comparative – QHNQ-So sánh
Tập aerobic có tốt hơn luyện tập giải quyết vấn đề
trong việc nâng cao khả năng nhận thức của người
cao tuổi?
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – HÌNH THÀNH CÂU HỎI
Chủ đề RỘNGBroad topic
Chủ đề RỘNGBroad topic
Chủ đề HẸPNarrowed topic
Chủ đề HẸPNarrowed topic
Chủ đề QUAN TÂMFocused topic
Chủ đề QUAN TÂMFocused topic
Câu hỏi NCResearch Question
Câu hỏi NCResearch Question
Sức khoẻPhụ nữ
Sức khoẻPhụ nữ
Phụ nữvà bệnh ung thư
Phụ nữvà bệnh ung thư
Phụ nữ hút thuốcVà ung thư vú
Phụ nữ hút thuốcVà ung thư vú
Có hay không mối liên hệ giữa hút thuốc là và bệnh ung thư vú ở phụ nữ
Có hay không mối liên hệ giữa hút thuốc là và bệnh ung thư vú ở phụ nữ
Formulate research Question
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
GIẢ THUYẾT KHOA HỌC – YÊU CẦU
Testable – Có thể kiểm chứng
Falsifiable – Có thể bác bỏ
Parsimonious – Đơn giản nhất có thể
Precise – Cụ thể, rõ ràng, chính xác
Usefull – Hữu ích
Sound reasoning – Có cở sở
Clearly states the relationship between the defined
variables – Làm rõ mối liên hệ giữa các biến
Easy to measure variables – Dễ đo các biến
Testable in a reasonable amount of time – Khả thi về TG
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
TRẢI NGHIỆM – DỰ ÁN KHOA HỌC
Lựa chọn chủ đề
Trao đổi về chủ đề
Thu hẹp chủ đề
Đặt câu hỏi nghiên cứu
Đánh giá và chỉnh sửa câu hỏi NC
Nêu giả thuyết khoa học
Đánh giá và chỉnh sửa GTKH
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
TRẢI NGHIỆM – DỰ ÁN KỸ THUẬT
Xác định vấn đề, nhu cầu (thực tiễn)
Trao đổi về vấn đề, nhu cầu
Xây dựng mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá và hoàn thiện mục tiêu
Hình thành tiêu chí, yêu cầu của SP
Đánh giá và chỉnh sửa tiêu chí, yêu cầu
của SP
Thuật ngữThuật ngữ
Quy trìnhQuy trình
Ví dụVí dụ
Câu hỏi NCCâu hỏi NC
Giả thuyếtGiả thuyết
Nhiệm vụNhiệm vụ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾT
TRẢI NGHIỆMTRẢI NGHIỆM
Trải nghiệmTrải nghiệm
THẢO LUẬN