mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

16
Ngưi Thƒy Con đưng duy nh§t đ” hc toán là làm toán Không có gì hıy ho/i kh£ năng hc toán b‹ng thói quen ti‚p nh“n nhœng phương pháp gi£i có sfin mà không h• tü hi vì sao cƒn gi£i đúng như th‚ và làm th‚ nào đ” có th” tü nghĩ ra đi•u đó. Walter Warwick Sawyer (1911-2008). Bài 1. Tìm t“p hæp các đi”m trong mt phflng phøc bi”u di„n các sL phøc tha mãn h» thøc sau: 1. |2i - 2 z | = |2z - 1|; 2. |2iz - 1| =2 |z +3|; 3. |z - 2| 2 + |z +2| 2 = 26; 4. |z + z +3| =5; 5. |z - z +1 - i| =2; 6. (2 - z )(i + z ) là mºt sL thüc tùy ý; 7. (2 - z )(i + z ) là mºt sL £o tùy ý; 8. 2 |z - i| = |z - z +2i|; 9. |z 2 - ( z ) 2 | =4. Gi£i 1. |2i - 2 z | = |2z - 1| Đt z = a + bi, a, b R, ta có |2i - 2 z | = |2z - 1|⇔|2i - 2(a - bi)| = |2(a + bi) - 1| ⇔ |-2a + 2(b + 2)i| = |(2a - 1) + 2bi| (2a) 2 + 2(b + 2) 2 = (2a - 1) 2 + (2b) 2 8b +4= -4a +1 b = - a 2 - 3 8 . V“y t“p các sL phøc đưæc bi”u di„n bi đưng thflng y = - x 2 - 3 8 . 2. |2iz - 1| =2 |z +3| [email protected] 1 10/05/2014

Upload: nguyen-dinh-tan

Post on 10-Jul-2015

814 views

Category:

Travel


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Không có gì hủy hoại khả năng học toán bằng thói quentiếp nhận những phương pháp giải có sẵn mà không hề tự hỏivì sao cần giải đúng như thế và làm thế nào để có thể tự nghĩra điều đó.

Walter Warwick Sawyer (1911-2008).

Bài 1. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các sốphức thỏa mãn hệ thức sau:

1. |2i− 2z| = |2z − 1|;

2. |2iz − 1| = 2 |z + 3|;

3. |z − 2|2 + |z + 2|2 = 26;

4. |z + z + 3| = 5;

5. |z − z + 1− i| = 2;

6. (2 − z)(i + z) là một số thựctùy ý;

7. (2− z)(i+ z) là một số ảo tùyý;

8. 2 |z − i| = |z − z + 2i|;

9. |z2 − (z)2| = 4.

Giải

1. |2i− 2z| = |2z − 1|Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|2i− 2z| = |2z − 1| ⇔ |2i− 2(a− bi)| = |2(a+ bi)− 1|⇔ |−2a+ 2(b+ 2)i| = |(2a− 1) + 2bi|⇔ (2a)2 + 2(b+ 2)2 = (2a− 1)2 + (2b)2

⇔ 8b+ 4 = −4a+ 1

⇔ b = −a2− 3

8.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi đường thẳng y = −x2− 3

8.

2. |2iz − 1| = 2 |z + 3|

[email protected] 1 10/05/2014

Page 2: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|2iz − 1| = 2 |z + 3| ⇔ |2i(a+ bi)− 1| = 2 |a+ bi+ 3|⇔ |(−2b− 1) + 2ai| = 2 |(a+ 3) + bi|⇔ (2a)2 + (2b+ 1)2 = 4

[(a+ 3)2 + b2

]⇔ 4b+ 1 = 24a+ 36

⇔ b = 6a+35

4.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi đường thẳng y = 6x+35

4.

3. |z − 2|2 + |z + 2|2 = 26Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z − 2|2 + |z + 2|2 = 26⇔ |a+ bi− 2|2 + |a+ bi+ 2|2 = 26

⇔ (a− 2)2 + b2 + (a+ 2)2 + b2 = 26

⇔ a2 + b2 = 9.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi đường tròn tâm I(0; 0) bánkính R = 3.

4. |z + z + 3| = 5Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z + z + 3| = 5⇔ |a+ bi− (a− bi) + 3| = 5

⇔ |2a+ 3| = 5

⇔[a = 1a = −4

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi hai đường thẳng x = 1, x =−4.

5. |z − z + 1− i| = 2

[email protected] 2 10/05/2014

Page 3: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z − z + 1− i| = 2⇔ |(a+ bi)− (a− bi) + 1− i| = 2

⇔ 12 + (2b− 1)2 = 4

⇔ |2b− 1| =√3

⇔ b =1±√3

2.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi đường thẳng y =1±√3

2.

6. (2− z)(i+ z) là một số thực tùy ýĐặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

(2− z)(i+ z) = (2− (a+ bi))(i+ (a− bi))= ((2− a)− bi)(a+ (1− b)i)= a(2− a) + b(1− b)− (ab− (2− a)(1− b))i

Theo giả thiết (2− z)(i+ z) là một số thực tùy ý suy ra

(ab− (2− a)(1− b)) = 0

⇔ 2b+ a− 2 = 0

⇔ b = −1

2a+ 1.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi đường thẳng y = −1

2x+1.

7. (2− z)(i+ z) là một số ảo tùy ý suy ra

a(2− a) + b(1− b) = 0⇔ a2 − 2a+ b2 − b = 0

⇔ (a− 1)2 + (b− 1

2)2 =

(√5

2

)2

.

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn I

(1;

1

2

)bán

kính R =

√5

2.

[email protected] 3 10/05/2014

Page 4: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

8. 2 |z − i| = |z − z + 2i|Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

2 |z − i| = |z − z + 2i| ⇔ 2 |(a+ bi)− i| = |(a+ bi)− (a− bi) + 2i|⇔ 4(a2 + (b− 1)2) = (2b+ 2)2

⇔ 4a2 + 4b2 − 8b+ 1 = 4b2 + 8b+ 4

⇔ 4a2 = 16b

⇔ b =1

4a2.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi Parabol y =1

4x2.

9. |z2 − (z)2| = 4Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có∣∣z2 − (z)2

∣∣ = 4⇔∣∣(a+ bi)2 − (a− bi)2

∣∣ = 4

⇔ |4abi| = 4

⇔ 16a2b2 = 16

⇔ b2 = a2

⇔ b = ±1

a.

Vậy tập các số phức được biểu diễn bởi hai đường Hypebol y = ±1

x.

Bài 2. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các sốphức thỏa mãn hệ thức sau:

1.

∣∣∣∣ z

z − i

∣∣∣∣ = 3 ;

2. |z2 + z2| = 1;

3. (z − 2) (z + i) là số thực;

4. |z| = |z − 3 + 4i|;

5.z + i

z + ilà số thực.

Giải

[email protected] 4 10/05/2014

Page 5: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

1.

∣∣∣∣ z

z − i

∣∣∣∣ = 3

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có∣∣∣∣ z

z − i

∣∣∣∣ = 3⇔ |z| = 3 |z − i|

⇔ |a+ bi| = 3 |a+ bi− i|⇔ a2 + b2 = 9(a2 + (b− 1)2)

⇔ 8a2 + 8b2 − 18b+ 9 = 0

⇔ a2 + b2 − 9

4b+

9

8= 0

⇔ a2 + (b− 9

8)2 =

9

64.

Suy ra tập các điểm biểu diễn các số phức z, là đường tròn tâm

I

(0;

9

8

)bán kính R =

3

8.

2. |z2 + z2| = 1Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có∣∣z2 + z2

∣∣ = 1⇔∣∣(a+ bi)2 + (a− bi)2

∣∣ = 1

⇔∣∣(a2 − b2 + 2abi) + (a2 − b2 − 2abi)

∣∣ = 1

⇔∣∣2a2 − 2b2

∣∣ = 1

⇔[2a2 − 2b2 = 12a2 − 2b2 = −1

b = ±√

2a2 − 1

2

b = ±√

2a2 + 1

2

Suy ra tập các điểm biểu diễn các số phức z là các đường cong

y = ±√

2x2 − 1

2, y = ±

√2x2 + 1

2

[email protected] 5 10/05/2014

Page 6: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

3. (z − 2) (z + i) là số thựcĐặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

(z − 2) (z + i) = ((a+ bi)− 2) ((a− bi) + i)

= ((a− 2) + bi) (a+ (−b+ 1)i)

= a(a− 2) + b(b− 1) + (ab+ (a− 2)(−b+ 1)i)

Theo giả thiết (z − 2) (z + i) là số thực nên ta có

(ab+ (a− 2)(−b+ 1) = 0⇔ a+ 2b− 2 = 0

⇔ b = 1− a

2.

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng y = 1− x

2.

4. |z| = |z − 3 + 4i|Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z| = |z − 3 + 4i| ⇔ |a+ bi| = |(a− bi)− 3 + 4i|⇔ a2 + b2 = (a− 3)2 + (4− b)2

⇔ −6a+ 9− 8b+ 16 = 0

⇔ b = −3

4a+

25

8

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng y = −3

4x+

25

8.

5.z + i

z + ilà số thực

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

z + i

z + i=a+ bi+ i

a− bi+ i=a+ (b+ 1)i

a− (b− 1)i

=(a+ (b+ 1)i)(a+ (b− 1)i)

a2 + (b− 1)2

=a2 − b1 + 1 + [a(b+ 1) + a(b− 1)] i

a2 + (b− 1)2

=a2 − b1 + 1

a2 + (b− 1)2+

2abi

a2 + (b− 1)2

[email protected] 6 10/05/2014

Page 7: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Theo giả thiếtz + i

z + ilà số thực, tức là ta có:

2abi

a2 + (b− 1)2= 0⇔ a = 0hoặc b = 0.

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x = 0, y = 0.

Bài 3 (Trần Diệu Minh). Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phứcbiểu diễn các số phức z, z′ thỏa mãn hệ thức sau:

1. |z + 1 + 2i| ≤ 0;

2. z′ = (1 + i√3)z + 2 với |z − 1| ≤ 2.

Giải

1. |z + 1 + 2i| ≤ 0Do mô-đun của số phức luôn không âm nên

|z + 1 + 2i| ≤ 0⇔ z + 1 + 2i = 0

⇔ z = −1− 2i.

2. z′ = (1 + i√3)z + 2 với |z − 1| ≤ 2

Ta có

z′ = (1 + i√3)z + 2⇔ z =

z′ − 2

1 + i√3

Suy ra

|z − 1| ≤ 2⇔∣∣∣∣ z′ − 2

1 + i√3− 1

∣∣∣∣ ≤ 2

∣∣∣∣∣z′ − 3− i√3

1 + i√3

∣∣∣∣∣ ≤ 2

⇔∣∣∣z′ − 3− i

√3∣∣∣ ≤ 2

∣∣∣1 + i√3∣∣∣

⇔∣∣∣z′ − (3 + i

√3)∣∣∣ ≤ 4.

Vậy tập các điểm cần tìm là hình tròn tâm I biểu diễn số phức3 + i

√3 bán kính R = 4.

[email protected] 7 10/05/2014

Page 8: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Bài 4 (Lưu Huy Tưởng). Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phứcbiểu diễn các số phức z′ thỏa mãn hệ thức sau:

1. z′ =(1 + i

√3)z + 2 biết z thỏa mãn |z − 1| = 2;

2. z′ = (1 + i) z + 1 biết rằng |z + 2| ≤ 1.

Giải

1. z′ =(1 + i

√3)z + 2 biết z thỏa mãn |z − 1| = 2.

Ta có

z′ =(1 + i

√3)z + 2⇔ z =

z′ − 2

1 + i√3.

Theo giả thiết ta có:

|z − 1| = 2⇒∣∣∣∣ z′ − 2

1 + i√3− 1

∣∣∣∣ = 2

∣∣∣∣∣z′ − 2− (1 + i√3)

1 + i√3

∣∣∣∣∣ = 2

⇔∣∣∣z′ − (3 + i

√3)∣∣∣ = 2

∣∣∣1 + i√3∣∣∣

⇔∣∣∣z′ − (3 + i

√3)∣∣∣ = 4.

Vậy tập các điểm cần tìm là đường tròn tâm I biểu diễn số phứcz = 3 + i

√3 bán kính R = 4.

2. z′ = (1 + i) z + 1 biết rằng |z + 2| ≤ 1.Ta có

z′ = (1 + i) z + 1⇔ z =z′ − 1

1 + i.

[email protected] 8 10/05/2014

Page 9: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Theo giả thiết ta có

|z + 2| ≤ 1⇔∣∣∣∣z′ − 1

1 + i+ 2

∣∣∣∣ ≤ 1

⇔∣∣∣∣z′ + 1 + 2i

1 + i

∣∣∣∣ ≤ 1

⇔ |z′ + 1 + 2i| ≤ 1 |1 + i|⇔ |z′ + 1 + 2i| ≤

√2.

Vậy tập các điểm cần tìm là hình tròn tâm I là điểm biểu diễn sốphức −(1 + 2i) bán kính R =

√2.

Bài 5. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số

phức z sao choz − 2

z + 2có một acgumen bằng

π

3.

Giải

Giả sử z = a+ bi, a, b ∈ R. Sử dụng công thức

z1z2

=a1a2 + b1b2a22 + b22

+a2b1 − a1b2a22 + b22

i

Suy ra

z − 2

z + 2=

(a− 2) + bi

(a+ 2) + bi

=a2 + b2 − 4

(a2 + b2)+

(a+ 2)b− (a− 2)b

(a2 + b2)i

=a2 + b2 − 4

(a2 + b2)+

4b

(a2 + b2)i.

Theo giả thiết số phức trên có một acgumen bằngπ

3, tức là ta có thể

[email protected] 9 10/05/2014

Page 10: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

viết

a2 + b2 − 4

(a2 + b2)+

4b

(a2 + b2)i = r(cos

π

3+ i sin

π

3) (r > 0)

a2 + b2 − 4

(a2 + b2)= r cos

π

34b

(a2 + b2)= r sin

π

3

a2 + b2 − 4

(a2 + b2)=r

24b

(a2 + b2)=r√3

2

b > 0 (vì r > 0)4b

a2 + b2 − 4=√3

b > 0

a2 + b2 − 4 =4b√3

b > 0

a2 +

(b− 2√

3

)2

=

(4√3

)2

Vậy tập hợp các điểm cần tìm là phần đường tròn tâm I(0;2√3) bán

kính R =4√3nằm phía trên trục thực.

Bài 6. Trong các số phức z thỏa mãn các điều kiện sau, tìm số phức zcó mô-đun nhỏ nhất.

1. (z − 1) (z + 2i) là số thực.

2. |z − i| = |z − 2− 3i|

3. |iz − 3| = |z − 2− i|

Giải

[email protected] 10 10/05/2014

Page 11: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

1. (z − 1) (z + 2i) là số thực.Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có:

(z − 1) (z + 2i) = ((a+ bi)− 1) ((a− bi) + 2i)

= ((a− 1) + bi) (a+ (2− b)i)= a(a− 1)− b(b− 2) + (ab+ (a− 1)(2− b))i

Theo giả thiết z là số thực nên ta có

(ab+ (a− 1)(2− b)) = 0⇔ 2a+ b− 2 = 0

⇔ b = 2− 2a

Ta có mô-đun của z là

|z| =√a2 + b2

=√a2 + (2− 2a)2

=√5a2 − 8a+ 4

=

√5

(a− 4

5

)2

+4

5≥ 2√

5.

Vậy mô-đun của z đạt giá trị nhỏ nhất bằng2√5khi z =

4

5+

2

5i

2. |z − i| = |z − 2− 3i|Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có:

|z − i| = |z − 2− 3i| ⇔ |a+ bi− i| = |a− bi− 2− 3i|⇔ |a+ (b− 1)i| = |(a− 2) + (−b− 3)i|⇔ a2 + (b− 1)2 = (a− 2)2 + (b+ 3)2

⇔ −2b+ 1 = −4a+ 4 + 6b+ 9

⇔ a = 2b+ 3

[email protected] 11 10/05/2014

Page 12: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

Ta có mô-đun của z là

|z| =√a2 + b2

=√

(2b+ 3)2 + b2

=√5b2 + 12b+ 9

=

√5

(b+

6

5

)2

+9

5≥ 3√

5

Vậy mô-đun của z đạt giá trị nhỏ nhất bằng3√5khi z =

27

5− 6

5i

3. |iz − 3| = |z − 2− i|Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có:

|iz − 3| = |z − 2− i| ⇔ |i(a+ bi)− 3| = |(a+ bi)− 2− i|⇔ |(−b− 3) + ai| = |(a− 2) + (b− 1)i|⇔ a2 + (−b− 3)2 = (a− 2)2 + (b− 1)2

⇔ 6b+ 9 = −4a+ 4− 2b+ 1

⇔ a = −2b− 1

Ta có mô-đun của z là

|z| =√a2 + b2

=√

(−2b− 1)2 + b2

=√5b2 − 4b+ 1

=

√5

(b− 2

5

)2

+1

5≥ 1√

5.

Vậy mô-đum của z đạt giá trị nhỏ nhất bằng1√5khi z = −9

5+2

5i.

Bài 7. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm số phức z cómô-đun nhỏ nhất, lớn nhất.

1. |z − 2 + 3i| = 3

2

[email protected] 12 10/05/2014

Page 13: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

2. |z − 2 + 2i| = 2√2

3.

∣∣∣∣(1 + i) z

1− i+ 2

∣∣∣∣ = 1

4. |z + 1− 2i| = 1

5. |z − 2− 4i| =√5

Giải

1. |z − 2 + 3i| = 3

2Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z − 2 + 3i| = 3

2⇒ |(a+ bi)− 2 + 3i| = 3

2

⇔ |(a− 2) + (b+ 3)i| = 3

2

⇔ (a− 2)2 + (b+ 3)2 =

(3

2

)2

.

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2;−3)bán kính R =

3

2.

Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập các điểm trên đường tròn saocho khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là nhỏ nhất, lớn nhất.Để hoàn thành yêu cầu này ta chuyển bài toán về một bài toánhình học phẳng như sau.

Ta có đường thẳng đi qua OI nhận véc-tơ−→OI = (2;−3) làm véc-tơ

chỉ phương có phương trình

{x = 2ty = −3t

Thay x, y từ phương trình trên vào phương trình đường tròn ta

[email protected] 13 10/05/2014

Page 14: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

được.

(x− 2)2 + (y + 3)2 =

(3

2

)2

⇒ (2t− 2)2 + (−3t+ 3)2 =

(3

2

)2

⇔ 13t2 − 26t+43

4= 0

⇔ t1,2 =26±

√117

13

⇔ (x, y) = (−2(−26±

√117)

13,3(−26±

√117)

13).

2. |z − 2 + 2i| = 2√2

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z − 2 + 2i| = 2√2⇒ |(a+ bi)− 2 + 2i| = 2

√2

⇔ |(a− 2) + (b+ 2)i| = 2√2

⇔ (a− 2)2 + (b+ 2)2 = 8

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2;−3)bán kính R = 2

√2.

Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập các điểm trên đường tròn saocho khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là nhỏ nhất, lớn nhất.Để hoàn thành yêu cầu này ta chuyển bài toán về một bài toánhình học phẳng như sau.

Ta có đường thẳng đi qua OI nhận véc-tơ−→OI = (2;−2) làm véc-tơ

chỉ phương có phương trình

{x = 2ty = −2t

Thay x, y từ phương trình trên vào phương trình đường tròn tađược.

⇔ (x− 2)2 + (y + 2)2 = 8⇒ (2t− 2)2 + (−2t+ 2)2 = 8

⇔ 8t2 − 16t = 0

⇔ t1 = 0, t2 = 2.

⇔ (x, y) = (0; 0) hoặc (4;−4).

[email protected] 14 10/05/2014

Page 15: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

3.

∣∣∣∣(1 + i) z

1− i+ 2

∣∣∣∣ = 1⇔ |iz + 2| = 1

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|iz + 2| = 1⇒ |i(a+ bi) + 2| = 1

⇔ |(2− b) + ai| = 1

⇔ a2 + (b− 2)2 = 1

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0; 2)bán kính R = 1.Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập các điểm trên đường tròn saocho khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là nhỏ nhất, lớn nhất.Từ tính chất của đường tròn ta dễ dàng suy ra hai số phức cần tìmlà z = i, z = 3i.

4. |z + 1− 2i| = 1Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z + 1− 2i| = 1⇒ |(a+ bi) + 1− 2i| = 1

⇔ |(a+ 1) + (b− 2)i| = 1

⇔ (a+ 1)2 + (b− 2)2 = 1

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(−1; 2)bán kính R = 1.Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập các điểm trên đường tròn saocho khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là nhỏ nhất, lớn nhất.Để hoàn thành yêu cầu này ta chuyển bài toán về một bài toánhình học phẳng như sau.

Ta có đường thẳng đi qua OI nhận véc-tơ−→OI = (−1; 2) làm véc-tơ

chỉ phương có phương trình

{x = −ty = 2t

Thay x, y từ phương trình trên vào phương trình đường tròn ta

[email protected] 15 10/05/2014

Page 16: Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun

Người Thầy Con đường duy nhất để học toán là làm toán

được.

⇔ (x+ 1)2 + (y − 2)2 = 1⇒ (−t+ 1)2 + (2t− 2)2 = 1

⇔ 5t2 − 10t+ 4 = 0

⇔ t1,2 =5±√5

5.

⇒ (x, y) = (−5±√5

5;2(5±

√5)

5).

5. |z − 2− 4i| =√5

Đặt z = a+ bi, a, b ∈ R, ta có

|z − 2− 4i| =√5⇒ |(a+ bi)− 2− 4i| =

√5

⇔ |(a− 2) + (b− 4)i| =√5

⇔ (a− 2)2 + (b− 4)2 = 5

Vậy tập các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2; 4)bán kính R =

√5.

Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập các điểm trên đường tròn saocho khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là nhỏ nhất, lớn nhất.Để hoàn thành yêu cầu này ta chuyển bài toán về một bài toánhình học phẳng như sau.

Ta có đường thẳng đi qua OI nhận véc-tơ−→OI = (2; 4) làm véc-tơ

chỉ phương có phương trình

{x = 2ty = 4t

Thay x, y từ phương trình trên vào phương trình đường tròn tađược.

(a− 2)2 + (b− 4)2 = 5⇒ (2t− 2)2 + (4t− 4)2 = 5

⇔ 4t2 − 8t+ 4 + 16t2 − 32t+ 16 = 5

⇔ 20t2 − 40t+ 15 = 0

⇔ t1 =3

2, t2 =

1

2.

⇒ (x, y) = (3; 6), hoặc (1; 2).

[email protected] 16 10/05/2014