ĐƠn giÁ - lạng sơn province. phan sc.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha,...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số ../QĐ-UBND ngày ….…/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
LẠNG SƠN - NĂM 2018
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
3
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày ../2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO
DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ
1m2 lớp sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông, v.v… từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng sửa chữa đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và
phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng
được xác định trên cơ sở
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng
vật liệu trong xây dựng;
- Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình xây dựng;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng
gồm các chi phí sau
2.1. Chi phí vật liệu
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ, vật liệu luân
chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật
liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác sửa chữa.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố số 03/CBGVLXD-SXD ngày 27/3/2018 của
Sở Xây dựng Lạng Sơn (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
- Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá
tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác sửa chữa chưa tính chi phí vật liệu chính, khi
lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
4
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên
tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng
thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau
đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và
đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi phí nhân công
- Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân
phục vụ xây dựng. Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực
hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc,
thu dọn hiện trường thi công.
- Hệ số cấp bậc lương theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là:
2.438.000đ/tháng.
- Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí nhân
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 01 (kèm theo tập đơn giá này).
- Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công
theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản
bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp).
- Các loại công tác xây lắp thuộc nhóm lương nào thì đơn giá nhân công đã tính theo cấp
bậc, hệ số lương của nhóm lương đó: công nhân thực hiện các công việc mộc, nề, sắt, bê tông
các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các
loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy
đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng được tính theo lương nhóm I. Các công tác khác không thuộc nhóm I được tính theo
lương nhóm II.
2.3. Chi phí máy thi công
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị
phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công kèm theo Quyết định số …. ngày … tháng …. năm 2018 tại Vùng III
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí máy thi
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 02 (kèm theo tập đơn giá này).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
5
Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.
Đơn giá của công tác được mã hoá thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự
toán xây dựng công trình hiện hành.
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thành
phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo
đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành phần chi phí
trong đơn giá dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
- Mức chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng
loại vật liệu.
- Mức chi phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
- Mức chi phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân
của công nhân trực tiếp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
- Mức chi phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
- Mức chi phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
Đơn giá dự toán bao gồm 4 chương:
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Chương III: Công tác sư a chưa công trình giao thông trong đô thi
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trınh giao thông trong đô thi
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập dự
toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa
chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo
dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp
luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này. Việc lập dự toán sửa chữa
và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.
2. Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ
thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường
quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm
quyền.
3. Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài
phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.
4. Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp
dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước
trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong đơn giá dự toán này thì sử dụng
theo hướng dẫn trong các tập đơn giá dự toán xây dựng công trình do UBND tỉnh công bố và
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
6
được điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05
+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
5. Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê
tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo
các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
6. Đối với công trình có các công tác sửa chữa mới, chưa có trong hệ thống định mức
hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công, yêu
cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ
thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng
dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để
xây dựng định mức cho các công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tưởng tự đã và đang
sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu
tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh xây dựng
mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được
gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ
đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá.
Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
7. Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng
chương của đơn giá dự toán đều có thuyết minh về điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và
hướng dẫn sử dụng cụ thể.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
7
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ
phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng
thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy
định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá
hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.
2. Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của
đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao
động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân
công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho
mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi
công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được đơn giá trong các bảng đơn giá,
nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá chi
phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25ca;
+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều
chỉnh với hệ số 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định
cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ
sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được
tính bằng đơn giá riêng).
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
8
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ móng các loại bằng thủ
công
SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 484.075 484.075
SA.11112 - Móng bê tông không cốt thép m3 1.057.269 1.057.269
SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.515.014 1.515.014
SA.11121 - Móng gạch m3 405.084 405.084
SA.11131 - Móng đá m3 729.151 729.151
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền
SA.11211 - Gạch đất nung không vỉa
nghiêng
m2 18.229 18.229
SA.11212 - Gạch lá nem m2 20.254 20.254
SA.11213 - Gạch xi măng, gạch gốm các
loại
m2 24.305 24.305
SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 36.458 36.458
SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m2 10.937 10.937
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền bê tông
SA.11221 - Bê tông gạch vỡ m3 362.550 362.550
SA.11231 - Nền bê tông không cốt
thép
m3 793.965 793.965
SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m3 1.136.261 1.136.261
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
9
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông không
cốt thép bằng thủ công
SA.11311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 743.329 743.329
SA.11312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 962.075 962.075
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông cốt
thép bằng thủ công
SA.11321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 753.456 753.456
SA.11322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 990.430 990.430
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây gạch
SA.11331 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 232.923 232.923
SA.11332 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 257.228 257.228
SA.11333 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 271.406 271.406
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây đá các loại
SA.11341 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 271.406 271.406
SA.11342 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 338.245 338.245
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
10
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,
sàn, mái bằng thủ công
SA.11411 - Xà dầm BTCT m3 1.715.531 1.715.531
SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.492.735 1.492.735
SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 354.449 354.449
SA.11431 - Sàn, mái BTCT m3 1.768.192 1.768.192
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
SA.11511 - Xây gạch m 8.102 8.102
SA.11512 - Xây ngói bò m 4.051 4.051
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ các kết cấu trên mái
bằng
SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên
mái
m2 60.763 60.763
SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên mái m2 38.483 38.483
SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 44.559 44.559
SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 30.381 30.381
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá lớp vữa trát
SA.11611 - Tường, cột, trụ m2 24.305 24.305
SA.11612 - Xà, dầm, trần m2 38.483 38.483
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
11
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ hàng rào
SA.11711 - Tre, gỗ m2 4.051 4.051
SA.11712 - Dây thép gai m2 8.102 8.102
SA.11713 - Song sắt m2 18.229 18.229
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cạo bỏ lớp vôi cũ
SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 12.153 12.153
SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 14.178 14.178
Cạo bỏ lớp sơn cũ
SA.11821 - Bê tông m2 22.280 22.280
SA.11822 - Gỗ m2 20.254 20.254
SA.11823 - Kính m2 30.381 30.381
SA.11824 - Kim loại m2 40.508 40.508
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 50.636 50.636
SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 30.381 30.381
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ
sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ kết cấu bê tông
bằng búa căn
SA.12111 - Có cốt thép m3 39.600 243.050 542.641 825.291
SA.12112 - Không cốt thép m3 202.542 388.297 590.839
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
12
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ bằng máy khoan
cầm tay
SA.12121 - Có cốt thép m3 39.600 613.702 495.499 1.148.801
SA.12122 - Không cốt thép m3 571.168 359.067 930.235
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21111 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 22.083 22.083
SA.21112 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 33.124 33.124
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1 bậc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 13.250 13.250
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21221 Tháo dỡ yếm thang m2 17.666 17.666
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21231 Tháo dỡ lan can m 22.083 22.083
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
13
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ vách ngăn
SA.21241 - Khung mắt cáo m2 6.625 6.625
SA.21242 - Giấy, ván ép, gỗ ván m2 8.833 8.833
SA.21243 - Nhôm kính, gỗ kính,
thạch cao
m2 24.291 24.291
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21311 - Bồn tắm bộ 110.414 110.414
SA.21312 - Chậu rửa bộ 24.291 24.291
SA.21313 - Bệ xí bộ 33.124 33.124
SA.21314 - Chậu tiểu bộ 33.124 33.124
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn
bằng thủ công
SA.21411 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg cấu kiện 19.874 19.874
SA.21412 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg cấu kiện 28.708 28.708
SA.21413 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg cấu kiện 46.374 46.374
SA.21414 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg cấu kiện 59.623 59.623
SA.21415 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 250kg cấu kiện 83.914 83.914
SA.21416 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg cấu kiện 158.995 158.995
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn
bằng máy
SA.21511 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 2T cấu kiện 26.499 61.276 87.775
SA.21512 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 5T cấu kiện 39.749 61.276 101.025
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
14
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di
chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết
cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ kết cấu thép bị han
rỉ, hư hỏng
SA.21611 - Cột thép tấn 290.063 2.032.452 1.524.497 3.847.012
SA.21612 - Xà, dầm, giằng tấn 344.400 2.271.564 2.233.942 4.849.906
SA.21613 - Vì kèo, xà gồ tấn 453.075 2.749.788 2.638.739 5.841.602
SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải,
sàn nhà công nghiệp
tấn 427.350 3.467.124 2.340.339 6.234.813
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21711 - Tấm lợp tôn 100m2 772.895 1.031.679 1.804.574
SA.21712 - Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 993.722 1.260.942 2.254.664
SA.21721 - Tấm che tường 100m2 1.214.549 1.490.204 2.704.753
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong
các kết cấu
SA.21811 - Trong ống khói tấn 908.626 908.626
SA.21821 - Trong lò nung clinke tấn 693.425 693.425
SA.21831 - Cửa lò nung, đáy lò
nung, cửa ống khói
tấn 430.402 430.402
SA.21841 - Thân xiclon tấn 860.803 860.803
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
15
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21851 - Trong phễu, trong ống
thép
tấn 1.195.560 1.195.560
SA.21861 - Trong côn, cút tấn 1.386.850 1.386.850
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường xây gạch
Chiều dày tường ≤ 11cm
SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 17.666 17.666
SA.31112 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 22.083 22.083
SA.31113 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 26.499 26.499
Chiều dày tường ≤ 22cm
SA.31121 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 26.499 26.499
SA.31122 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 30.916 30.916
SA.31123 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 35.332 35.332
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường tường bê
tông
Chiều dày tường ≤ 11cm
SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 99.372 99.372
SA.31212 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 128.080 128.080
SA.31213 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 205.369 205.369
Chiều dày tường ≤ 22cm
SA.31221 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 225.244 225.244
SA.31222 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 293.700 293.700
SA.31223 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 472.570 472.570
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
16
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục mở tường làm cửa
Tường bê tông
SA.31311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 353.323 353.323
SA.31312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 675.731 675.731
SA.31313 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 854.600 854.600
Tường xây gạch
SA.31321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 70.665 70.665
SA.31322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 105.997 105.997
SA.31323 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 172.245 172.245
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục bê tông để gia cố các kết cấu
bê tông
SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm m2 9.864 295.908 321.820 627.592
SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m2 17.294 552.068 600.410 1.169.772
SA.31413 - Đục bê tông xi lô, ống khói m2 30.104 993.722 1.080.737 2.104.563
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN
ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
17
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tường, sàn để tạo rãnh
Tường, sàn bê tông
SA.31511 - Chiều sâu rãnh ≤ 3cm m 4.484 77.289 114.364 196.137
SA.31512 - Chiều sâu rãnh > 3cm m 5.765 108.205 160.109 274.079
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt
thép bằng búa căn
Chiều dày đục ≤ 3cm
SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 22.083 15.136 37.219
SA.31612 - Đục theo phương nằm ngang m2 35.332 30.272 65.604
SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 39.749 45.409 85.158
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng
máy khoan bê tông
Chiều dày đục ≤ 3cm
SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 3.843 66.248 44.147 114.238
SA.31712 - Đục theo phương nằm ngang m2 4.484 81.706 55.184 141.374
SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 5.124 99.372 66.221 170.717
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
18
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn
hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan bê tông bằng máy
khoan
Lỗ khoan ≤ 12mm
SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤ 5cm lỗ 1.733 3.092 7.726 12.551
SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤ 10cm lỗ 3.465 3.533 9.933 16.931
SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm lỗ 5.198 3.975 11.699 20.872
Lỗ khoan ≤ 16mm
SA.31821 - Chiều sâu khoan ≤ 10cm lỗ 3.843 3.975 13.244 21.062
SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm lỗ 5.765 4.637 20.970 31.372
SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤ 20cm lỗ 7.686 5.079 26.488 39.253
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN
NGHIÊNG BẤT KỲ, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH > 70MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 24, khoan mở
rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn
thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ
SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤ 30cm lỗ 66.300 39.749 37.533 143.582
SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤ 35cm lỗ 66.300 41.957 44.677 152.934
SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤ 40cm lỗ 66.300 44.165 52.042 162.507
SA.31914 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 66.300 46.374 58.928 171.602
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
19
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt tường bê tông bằng máy
SA.32111 - Chiều dày tường ≤ 20cm m 1.387 139.121 38.160 178.668
SA.32112 - Chiều dày tường ≤ 30cm m 53.020 207.577 100.099 360.696
SA.32113 - Chiều dày tường ≤ 45cm m 54.060 313.574 148.761 516.395
SA.32114 - Chiều dày tường > 45cm m 55.692 468.153 226.735 750.580
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sàn bê tông bằng máy
SA.32211 - Chiều dày sàn ≤ 10cm m 704 68.456 23.143 92.303
SA.32212 - Chiều dày sàn ≤ 15cm m 1.163 103.789 34.590 139.542
SA.32213 - Chiều dày sàn ≤ 20cm m 1.734 136.913 54.242 192.889
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt thép tấm
SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 4.078 5.079 9.294 18.451
SA.33112 - Chiều dày thép 11-17mm m 7.543 7.729 11.618 26.890
SA.33113 - Chiều dày thép 18-22mm m 12.437 8.391 18.588 39.416
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt U
SA.33211 - Chiều cao sắt U 120 ÷ 140mm mạch 1.427 9.496 11.618 22.541
SA.33212 - Chiều cao sắt U 160 ÷ 220mm mạch 2.181 11.483 13.941 27.605
SA.33213 - Chiều cao sắt U 240 ÷ 400mm mạch 2.987 22.083 13.941 39.011
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
20
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt I
SA.33311 - Chiều cao sắt I 140 - 150mm mạch 14.068 17.666 9.294 41.028
SA.33312 - Chiều cao sắt I 155 - 165mm mạch 18.349 22.083 10.456 50.888
SA.33313 - Chiều cao sắt I 190 - 195mm mạch 21.407 30.916 11.618 63.941
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt L
Quy cách sắt L
SA.33411 - L75 - L90mm mạch 3.058 41.957 2.324 47.339
SA.33412 - L100 - L120mm mạch 7.136 46.374 3.485 56.995
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công
được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN 14-27
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan lỗ sắt thép dày 5-
22mm, lỗ khoan 14-27
SA.34111 - Trên cạn, đứng cần 10 lỗ 32.280 80.809 113.089
SA.34112 - Trên cạn, ngang cần 10 lỗ 69.342 128.850 198.192
SA.34113 - Dưới nước, đứng cần 10 lỗ 114.774 63.870 178.644
SA.34114 - Dưới nước, ngang cần 10 lỗ 150.641 108.301 258.942
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
21
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Doa lỗ sắt thép
SA.34211 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10 lỗ 43.040 491.121 534.161
SA.34212 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10 lỗ 69.342 605.716 675.058
SA.34213 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10 lỗ 40.649 982.242 1.022.891
SA.34214 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10 lỗ 54.996 1.227.803 1.282.799
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ
sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi
đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT CỘT, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tẩy bề mặt cột, trần, sàn
bê tông
SA.41111 - Tường m2 92.747 92.747
SA.41112 - Cột m2 97.164 97.164
SA.41113 - Dầm, trần m2 101.580 101.580
SA.41114 - Sàn m2 90.539 90.539
SA.41200 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép
trong bê tông
SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 25.232 55.207 26.472 106.911
SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 31.008 99.372 48.532 178.912
SA.41213 - Cầu thang, lan can thép và kết
cấu tương tự
m2 28.713 77.289 37.502 143.504
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
22
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận
chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm m2 36.564 404.113 440.677
SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm m2 40.398 408.530 448.928
SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm m2 44.391 448.279 492.670
SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm m2 47.377 492.444 539.821
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
23
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm
kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng
yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi
30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm
SB.11113 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 485.819 1.057.429
SB.11114 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 485.819 1.088.729
SB.11115 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 485.819 1.122.645
Xây móng đá hộc dày > 60cm
SB.11123 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 468.153 1.039.763
SB.11124 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 468.153 1.071.063
SB.11125 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 468.153 1.104.979
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá
hộc
Chiều dày ≤ 60cm
SB.11213 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 607.274 1.178.884
SB.11214 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 607.274 1.210.184
SB.11215 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 607.274 1.244.100
Chiều dày >60cm
SB.11223 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 576.358 1.147.968
SB.11224 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 576.358 1.179.268
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
24
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.11225 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 576.358 1.213.184
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Chiều dày ≤60cm
SB.11313 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 695.830 1.267.440
SB.11314 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 695.830 1.298.740
SB.11315 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 695.830 1.332.656
Chiều dày >60cm
SB.11323 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 654.765 1.226.375
SB.11324 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 654.765 1.257.675
SB.11325 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 654.765 1.291.591
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 668.453 1.240.063
SB.11414 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 668.453 1.271.363
SB.11415 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 668.453 1.305.279
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423 - Vữa XM mác 50 m3 685.160 1.168.082 1.853.242
SB.11424 - Vữa XM mác 75 m3 716.460 1.168.082 1.884.542
SB.11425 - Vữa XM mác 100 m3 750.376 1.168.082 1.918.458
Xây tường cánh, tường đầu
cầu bằng đá hộc
SB.11433 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 638.795 1.210.405
SB.11434 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 638.795 1.241.705
SB.11435 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 638.795 1.275.621
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
25
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây mặt bằng bằng đá hộc
SB.11513 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 532.193 1.103.803
SB.11514 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 532.193 1.135.103
SB.11515 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 532.193 1.169.019
Xây mái dốc thẳng bằng đá
hộc
SB.11523 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 554.276 1.125.886
SB.11524 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 554.276 1.157.186
SB.11525 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 554.276 1.191.102
Xây mái dốc cong bằng đá
hộc
SB.11533 - Vữa XM mác 50 m3 579.410 587.400 1.166.810
SB.11534 - Vữa XM mác 75 m3 610.710 587.400 1.198.110
SB.11535 - Vữa XM mác 100 m3 644.626 587.400 1.232.026
SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan không chít
mạch
SB.11610 - Mặt bằng m3 291.879 304.741 596.620
SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 291.879 355.531 647.410
SB.11630 - Mái dốc cong m3 306.929 503.486 810.415
Xếp đá khan có chít mạch,
mặt bằng
SB.11643 - Vữa XM mác 50 m3 336.451 393.072 729.523
SB.11644 - Vữa XM mác 75 m3 341.431 393.072 734.503
SB.11645 - Vữa XM mác 100 m3 346.827 393.072 739.899
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc thẳng
SB.11653 - Vữa XM mác 50 m3 336.451 443.862 780.313
SB.11654 - Vữa XM mác 75 m3 341.431 443.862 785.293
SB.11655 - Vữa XM mác 100 m3 346.827 443.862 790.689
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc cong
SB.11663 - Vữa XM mác 50 m3 351.501 510.110 861.611
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
26
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.11664 - Vữa XM mác 75 m3 356.480 510.110 866.590
SB.11665 - Vữa XM mác 100 m3 361.876 510.110 871.986
SB.11700 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 817.060 1.388.670
SB.11714 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 817.060 1.419.970
SB.11715 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 817.060 1.453.886
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác
SB.11723 - Vữa XM mác 50 m3 576.028 1.095.302 1.671.330
SB.11724 - Vữa XM mác 75 m3 607.328 1.095.302 1.702.630
SB.11725 - Vữa XM mác 100 m3 641.244 1.095.302 1.736.546
SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
SB.12113 - Vữa XM mác 50 m3 238.639 609.483 848.122
SB.12114 - Vữa XM mác 75 m3 250.234 609.483 859.717
SB.12115 - Vữa XM mác 100 m3 262.799 609.483 872.282
SB.12200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
Chiều dày ≤ 30cm
SB.12213 - Vữa XM mác 50 m3 238.639 702.230 940.869
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
27
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.12214 - Vữa XM mác 75 m3 250.234 702.230 952.464
SB.12215 - Vữa XM mác 100 m3 262.799 702.230 965.029
Chiều dày > 30cm
SB.12223 - Vữa XM mác 50 m3 252.578 602.858 855.436
SB.12224 - Vữa XM mác 75 m3 266.379 602.858 869.237
SB.12225 - Vữa XM mác 100 m3 281.333 602.858 884.191
SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313 - Vữa XM mác 50 m3 291.419 1.062.178 1.353.597
SB.12314 - Vữa XM mác 75 m3 309.559 1.062.178 1.371.737
SB.12315 - Vữa XM mác 100 m3 329.215 1.062.178 1.391.393
SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13113 - Vữa XM mác 50 m3 888.890 658.064 1.546.954
SB.13114 - Vữa XM mác 75 m3 910.943 658.064 1.569.007
SB.13115 - Vữa XM mác 100 m3 934.838 658.064 1.592.902
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
28
SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13213 - Vữa XM mác 50 m3 895.258 746.395 1.641.653
SB.13214 - Vữa XM mác 75 m3 918.022 746.395 1.664.417
SB.13215 - Vữa XM mác 100 m3 942.688 746.395 1.689.083
Chiều dày >30cm
SB.13223 - Vữa XM mác 50 m3 857.390 658.064 1.515.454
SB.13224 - Vữa XM mác 75 m3 879.443 658.064 1.537.507
SB.13225 - Vữa XM mác 100 m3 903.338 658.064 1.561.402
SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
chẻ 10x10x20cm
SB.13313 - Vữa XM mác 50 m3 863.758 1.062.178 1.925.936
SB.13314 - Vữa XM mác 75 m3 886.522 1.062.178 1.948.700
SB.13315 - Vữa XM mác 100 m3 911.188 1.062.178 1.973.366
SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
20x20x25cm
SB.13413 - Vữa XM mác 50 m3 602.650 342.282 944.932
SB.13414 - Vữa XM mác 75 m3 623.280 342.282 965.562
SB.13415 - Vữa XM mác 100 m3 645.634 342.282 987.916
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
29
SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13513 - Vữa XM mác 50 m3 623.084 368.781 991.865
SB.13514 - Vữa XM mác 75 m3 645.137 368.781 1.013.918
SB.13515 - Vữa XM mác 100 m3 669.032 368.781 1.037.813
Chiều dày >30cm
SB.13523 - Vữa XM mác 50 m3 602.650 353.323 955.973
SB.13524 - Vữa XM mác 75 m3 623.280 353.323 976.603
SB.13525 - Vữa XM mác 100 m3 645.634 353.323 998.957
SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
15x20x25cm
SB.13613 - Vữa XM mác 50 m3 690.523 342.282 1.032.805
SB.13614 - Vữa XM mác 75 m3 711.864 342.282 1.054.146
SB.13615 - Vữa XM mác 100 m3 734.989 342.282 1.077.271
SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13713 - Vữa XM mác 50 m3 701.390 355.531 1.056.921
SB.13714 - Vữa XM mác 75 m3 723.443 355.531 1.078.974
SB.13715 - Vữa XM mác 100 m3 747.338 355.531 1.102.869
Chiều dày >30cm
SB.13723 - Vữa XM mác 50 m3 690.523 348.907 1.039.430
SB.13724 - Vữa XM mác 75 m3 711.864 348.907 1.060.771
SB.13725 - Vữa XM mác 100 m3 734.989 348.907 1.083.896
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
30
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.406.468 289.283 1.695.751
SB.21120 - Chiều dày 10cm m3 1.452.899 249.535 1.702.434
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21210 - Chiều dày 10cm m3 1.406.468 278.242 1.684.710
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21310 - Chiều dày 10cm m3 1.393.560 267.201 1.660.761
SB.21320 - Chiều dày 12,5cm m3 1.410.150 229.660 1.639.810
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
31
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21410 - Chiều dày 10cm m3 1.368.950 355.531 1.724.481
SB.21420 - Chiều dày 15cm m3 1.406.360 218.619 1.624.979
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21510 - Chiều dày 10cm m3 1.360.670 247.326 1.607.996
SB.21520 - Chiều dày 17,5cm m3 1.411.898 207.577 1.619.475
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21610 - Chiều dày 10cm m3 1.363.068 238.493 1.601.561
SB.21620 - Chiều dày 20cm m3 1.421.114 203.161 1.624.275
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.21710 - Chiều dày 10cm m3 1.341.903 229.660 1.571.563
SB.21720 - Chiều dày 25cm m3 1.410.085 196.536 1.606.621
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
32
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.351.995 240.701 1.592.696
SB.22120 - Chiều dày 20cm m3 1.447.270 207.577 1.654.847
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22210 - Chiều dày 10cm m3 1.363.068 229.660 1.592.728
SB.22220 - Chiều dày 20cm m3 1.421.114 198.744 1.619.858
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22310 - Chiều dày 12,5cm m3 1.340.994 223.035 1.564.029
SB.22320 - Chiều dày 20cm m3 1.375.085 189.911 1.564.996
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22410 - Chiều dày 15cm m3 1.363.096 211.994 1.575.090
SB.22420 - Chiều dày 20cm m3 1.391.096 183.286 1.574.382
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
33
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22510 - Chiều dày 17,5cm m3 1.363.104 203.161 1.566.265
SB.22520 - Chiều dày 20cm m3 1.347.831 176.662 1.524.493
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22610 - Chiều dày 20cm m3 1.363.110 194.328 1.557.438
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.22710 - Chiều dày 20cm m3 1.360.312 187.703 1.548.015
SB.22720 - Chiều dày 25cm m3 1.377.812 163.412 1.541.224
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.320.532 214.202 1.534.734
SB.23120 - Chiều dày 30cm m3 1.436.260 185.495 1.621.755
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
34
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23210 - Chiều dày 10cm m3 1.331.596 428.404 1.760.000
SB.23220 - Chiều dày 30cm m3 1.406.414 176.662 1.583.076
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23310 - Chiều dày 12,5cm m3 1.340.630 196.536 1.537.166
SB.23320 - Chiều dày 30cm m3 1.393.516 170.037 1.563.553
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23410 - Chiều dày 15cm m3 1.353.668 189.911 1.543.579
SB.23420 - Chiều dày 30cm m3 1.380.032 163.412 1.543.444
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23510 - Chiều dày 17,5cm m3 1.370.247 183.286 1.553.533
SB.23520 - Chiều dày 30cm m3 1.373.588 156.787 1.530.375
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
35
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23610 - Chiều dày 20cm m3 1.375.778 176.662 1.552.440
SB.23620 - Chiều dày 30cm m3 1.363.096 150.162 1.513.258
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng
SB.23710 - Chiều dày 25cm m3 1.364.721 170.037 1.534.758
SB.23720 - Chiều dày 30cm m3 1.378.721 147.954 1.526.675
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm
kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải
trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)CM
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤33cm
SB.31113 - Vữa XM mác 50 m3 723.429 423.988 1.147.417
SB.31114 - Vữa XM mác 75 m3 748.747 423.988 1.172.735
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
36
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31115 - Vữa XM mác 100 m3 773.291 423.988 1.197.279
Chiều dày >33cm
SB.31123 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 377.614 1.094.186
SB.31124 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 377.614 1.120.321
SB.31125 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 377.614 1.145.656
SB.31200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤11cm
SB.31213 - Vữa XM mác 50 m3 787.572 607.274 1.394.846
SB.31214 - Vữa XM mác 75 m3 807.990 607.274 1.415.264
SB.31215 - Vữa XM mác 100 m3 827.783 607.274 1.435.057
Chiều dày ≤33cm
SB.31223 - Vữa XM mác 50 m3 723.429 518.943 1.242.372
SB.31224 - Vữa XM mác 75 m3 748.747 518.943 1.267.690
SB.31225 - Vữa XM mác 100 m3 773.291 518.943 1.292.234
Chiều dày >33cm
SB.31233 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 452.695 1.169.267
SB.31234 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 452.695 1.195.402
SB.31235 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 452.695 1.220.737
SB.31300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31313 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 850.184 1.566.756
SB.31314 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 850.184 1.592.891
SB.31315 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 850.184 1.618.226
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
37
SB.31400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤33cm
SB.31413 - Vữa XM mác 50 m3 718.286 786.144 1.504.430
SB.31414 - Vữa XM mác 75 m3 742.788 786.144 1.528.932
SB.31415 - Vữa XM mác 100 m3 766.540 786.144 1.552.684
Chiều dày >33cm
SB.31423 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 728.729 1.445.301
SB.31424 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 728.729 1.471.436
SB.31425 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 728.729 1.496.771
SB.31500 - XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
Xây cống cuốn cong
SB.31513 - Vữa XM mác 50 m3 713.143 1.222.836 1.935.979
SB.31514 - Vữa XM mác 75 m3 736.828 1.222.836 1.959.664
SB.31515 - Vữa XM mác 100 m3 759.788 1.222.836 1.982.624
Xây cống thành vòm cong
SB.31523 - Vữa XM mác 50 m3 728.286 1.122.454 1.850.740
SB.31524 - Vữa XM mác 75 m3 752.788 1.122.454 1.875.242
SB.31525 - Vữa XM mác 100 m3 776.540 1.122.454 1.898.994
SB.31600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31613 - Vữa XM mác 50 m3 736.143 1.012.946 1.749.089
SB.31614 - Vữa XM mác 75 m3 759.828 1.012.946 1.772.774
SB.31615 - Vữa XM mác 100 m3 782.788 1.012.946 1.795.734
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
38
SB.32000 - XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
(5x10x20)cm
Chiều dày ≤30cm
SB.32113 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.079 423.988 1.625.067
SB.32114 - Vữa XM mác 75 m3 1.226.397 423.988 1.650.385
SB.32115 - Vữa XM mác 100 m3 1.250.941 423.988 1.674.929
Chiều dày >30cm
SB.32123 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 377.614 1.546.186
SB.32124 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 377.614 1.572.321
SB.32125 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 377.614 1.597.656
SB.32200 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch thẻ
(5x10x20)cm
Chiều dày ≤10cm
SB.32213 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.719 589.608 1.791.327
SB.32214 - Vữa XM mác 75 m3 1.222.954 589.608 1.812.562
SB.32215 - Vữa XM mác 100 m3 1.243.539 589.608 1.833.147
Chiều dày ≤30cm
SB.32223 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.079 485.819 1.686.898
SB.32224 - Vữa XM mác 75 m3 1.226.397 485.819 1.712.216
SB.32225 - Vữa XM mác 100 m3 1.250.941 485.819 1.736.760
Chiều dày >30cm
SB.32233 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 441.654 1.610.226
SB.32234 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 441.654 1.636.361
SB.32235 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 441.654 1.661.696
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
39
SB.32300 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
(5x10x20)cm
SB.32313 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 962.755 2.131.327
SB.32314 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 962.755 2.157.462
SB.32315 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 962.755 2.182.797
SB.32400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch thẻ
(5x10x20)cm
SB.32413 - Vữa XM mác 50 m3 1.214.884 983.288 2.198.172
SB.32414 - Vữa XM mác 75 m3 1.240.202 983.288 2.223.490
SB.32415 - Vữa XM mác 100 m3 1.264.746 983.288 2.248.034
SB.32500 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
(4x8x19)cm
Chiều dày ≤ 30cm
SB.32513 - Vữa XM mác 50 m3 1.535.248 622.732 2.157.980
SB.32514 - Vữa XM mác 75 m3 1.563.834 622.732 2.186.566
SB.32515 - Vữa XM mác 100 m3 1.591.544 622.732 2.214.276
Chiều dày > 30cm
SB.32523 - Vữa XM mác 50 m3 1.505.175 552.068 2.057.243
SB.32524 - Vữa XM mác 75 m3 1.534.577 552.068 2.086.645
SB.32525 - Vữa XM mác 100 m3 1.563.080 552.068 2.115.148
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
40
SB.32600 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch thẻ
(4x8x19)cm
Chiều dày ≤ 10cm
SB.32613 - Vữa XM mác 50 m3 1.639.328 715.479 2.354.807
SB.32614 - Vữa XM mác 75 m3 1.656.479 715.479 2.371.958
SB.32615 - Vữa XM mác 100 m3 1.673.106 715.479 2.388.585
Chiều dày ≤ 30cm
SB.32623 - Vữa XM mác 50 m3 1.467.625 635.982 2.103.607
SB.32624 - Vữa XM mác 75 m3 1.495.394 635.982 2.131.376
SB.32625 - Vữa XM mác 100 m3 1.522.313 635.982 2.158.295
Chiều dày > 30cm
SB.32633 - Vữa XM mác 50 m3 1.447.239 609.483 2.056.722
SB.32634 - Vữa XM mác 75 m3 1.476.641 609.483 2.086.124
SB.32635 - Vữa XM mác 100 m3 1.505.144 609.483 2.114.627
SB.32700 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
4x8x19cm
SB.32713 - Vữa XM mác 50 m3 1.392.649 1.318.655 2.711.304
SB.32714 - Vữa XM mác 75 m3 1.420.418 1.318.655 2.739.073
SB.32715 - Vữa XM mác 100 m3 1.447.337 1.318.655 2.765.992
SB.32800 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận kết cấu
phức tạp khác gạch thẻ
(4x8x19)cm
SB.32813 - Vữa XM mác 50 m3 1.445.504 1.336.906 2.782.410
SB.32814 - Vữa XM mác 75 m3 1.474.090 1.336.906 2.810.996
SB.32815 - Vữa XM mác 100 m3 1.501.800 1.336.906 2.838.706
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
41
SB.3300 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
(10x10x20)cm
Chiều dày ≤ 10cm
SB.33113 - Vữa XM mác 50 m3 981.425 421.780 1.403.205
SB.33114 - Vữa XM mác 75 m3 994.492 421.780 1.416.272
SB.33115 - Vữa XM mác 100 m3 1.007.160 421.780 1.428.940
Chiều dày ≤ 30cm
SB.33123 - Vữa XM mác 50 m3 967.478 379.822 1.347.300
SB.33124 - Vữa XM mác 75 m3 981.362 379.822 1.361.184
SB.33125 - Vữa XM mác 100 m3 994.821 379.822 1.374.643
Chiều dày > 30cm
SB.33133 - Vữa XM mác 50 m3 953.530 311.366 1.264.896
SB.33134 - Vữa XM mác 75 m3 968.232 311.366 1.279.598
SB.33135 - Vữa XM mác 100 m3 982.483 311.366 1.293.849
SB.33200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤ 10cm
SB.33213 - Vữa XM mác 50 m3 881.493 538.818 1.420.311
SB.33214 - Vữa XM mác 75 m3 895.377 538.818 1.434.195
SB.33215 - Vữa XM mác 100 m3 908.836 538.818 1.447.654
Chiều dày ≤ 30cm
SB.33223 - Vữa XM mác 50 m3 868.583 468.153 1.336.736
SB.33224 - Vữa XM mác 75 m3 886.551 468.153 1.354.704
SB.33225 - Vữa XM mác 100 m3 903.969 468.153 1.372.122
Chiều dày > 30cm
SB.33233 - Vữa XM mác 50 m3 846.585 406.322 1.252.907
SB.33234 - Vữa XM mác 75 m3 868.637 406.322 1.274.959
SB.33235 - Vữa XM mác 100 m3 890.014 406.322 1.296.336
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
42
SB.33300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤10cm
SB.33313 - Vữa XM mác 50 m3 477.219 441.654 918.873
SB.33314 - Vữa XM mác 75 m3 491.921 441.654 933.575
SB.33315 - Vữa XM mác 100 m3 506.172 441.654 947.826
Chiều dày >10cm
SB.33323 - Vữa XM mác 50 m3 467.358 379.822 847.180
SB.33324 - Vữa XM mác 75 m3 482.876 379.822 862.698
SB.33325 - Vữa XM mác 100 m3 497.919 379.822 877.741
SB.33400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤10cm
SB.33413 - Vữa XM mác 50 m3 503.449 441.654 945.103
SB.33414 - Vữa XM mác 75 m3 517.333 441.654 958.987
SB.33415 - Vữa XM mác 100 m3 530.792 441.654 972.446
Chiều dày >10cm
SB.33423 - Vữa XM mác 50 m3 496.315 379.822 876.137
SB.33424 - Vữa XM mác 75 m3 511.017 379.822 890.839
SB.33425 - Vữa XM mác 100 m3 525.268 379.822 905.090
SB.33500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X20CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤10cm
SB.33513 - Vữa XM mác 50 m3 588.279 395.280 983.559
SB.33514 - Vữa XM mác 75 m3 602.981 395.280 998.261
SB.33515 - Vữa XM mác 100 m3 617.232 395.280 1.012.512
Chiều dày >10cm
SB.33523 - Vữa XM mác 50 m3 576.244 379.822 956.066
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
43
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.33524 - Vữa XM mác 75 m3 591.762 379.822 971.584
SB.33525 - Vữa XM mác 100 m3 606.805 379.822 986.627
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH
CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤30cm
SB.34111 - Vữa XM mác 50 m3 564.043 412.946 976.989
Chiều dày >30cm
SB.34112 - Vữa XM mác 50 m3 545.686 366.573 912.259
SB.34200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤30cm
SB.34213 - Vữa XM mác 50 m3 561.943 488.028 1.049.971
SB.34214 - Vữa XM mác 75 m3 568.477 488.028 1.056.505
SB.34215 - Vữa XM mác 100 m3 574.811 488.028 1.062.839
Chiều dày >30cm
SB.34223 - Vữa XM mác 50 m3 558.200 452.695 1.010.895
SB.34224 - Vữa XM mác 75 m3 569.063 452.695 1.021.758
SB.34225 - Vữa XM mác 100 m3 579.593 452.695 1.032.288
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
44
SB.34300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤30cm
SB.34313 - Vữa XM mác 50 m3 489.986 488.028 978.014
SB.34314 - Vữa XM mác 75 m3 496.765 488.028 984.793
SB.34315 - Vữa XM mác 100 m3 503.336 488.028 991.364
Chiều dày >30cm
SB.34323 - Vữa XM mác 50 m3 495.643 452.695 948.338
SB.34324 - Vữa XM mác 75 m3 503.320 452.695 956.015
SB.34325 - Vữa XM mác 100 m3 510.762 452.695 963.457
SB.34400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤30cm
SB.34413 - Vữa XM mác 50 m3 603.586 412.946 1.016.532
SB.34414 - Vữa XM mác 75 m3 610.365 412.946 1.023.311
SB.34415 - Vữa XM mác 100 m3 616.936 412.946 1.029.882
Chiều dày >30cm
SB.34423 - Vữa XM mác 50 m3 638.043 399.697 1.037.740
SB.34424 - Vữa XM mác 75 m3 650.294 399.697 1.049.991
SB.34425 - Vữa XM mác 100 m3 662.170 399.697 1.061.867
.34500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường
Chiều dày ≤11cm
SB.34513 - Vữa XM mác 50 m3 655.065 865.642 1.520.707
SB.34514 - Vữa XM mác 75 m3 669.767 865.642 1.535.409
SB.34515 - Vữa XM mác 100 m3 684.018 865.642 1.549.660
Chiều dày ≤33cm
SB.34523 - Vữa XM mác 50 m3 650.478 817.060 1.467.538
SB.34524 - Vữa XM mác 75 m3 673.347 817.060 1.490.407
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
45
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.34525 - Vữa XM mác 100 m3 695.515 817.060 1.512.575
Chiều dày >33cm
SB.34533 - Vữa XM mác 50 m3 656.571 496.861 1.153.432
SB.34534 - Vữa XM mác 75 m3 681.889 496.861 1.178.750
SB.34535 - Vữa XM mác 100 m3 706.433 496.861 1.203.294
SB.34600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thông gió
Gạch thông gió 20x20cm
SB.34613 - Vữa XM mác 50 m2 111.600 176.662 288.262
SB.34614 - Vữa XM mác 75 m2 112.172 176.662 288.834
SB.34615 - Vữa XM mác 100 m2 112.726 176.662 289.388
Gạch thông gió 30x30cm
SB.34623 - Vữa XM mác 50 m2 81.086 158.995 240.081
SB.34624 - Vữa XM mác 75 m2 81.576 158.995 240.571
SB.34625 - Vữa XM mác 100 m2 82.051 158.995 241.046
SB.34700 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây lại gạch chịu lửa trong
các kết cấu thép
SB.34710 - Thân xiclon tấn 2.810.325 2.815.322 1.197.565 6.823.212
SB.34720 - Trong phễu, trong ống
thép
tấn 2.768.280 3.910.170 1.093.138 7.771.588
SB.34730 - Trong côn thép, cút thép tấn 2.828.460 4.561.865 1.093.138 8.483.463
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
46
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính
riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia
công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.41111 - Bê tông mác 100 m3 612.232 395.280 1.007.512
SB.41112 - Bê tông mác 150 m3 659.072 395.280 1.054.352
Bê tông móng, đá 1x2,
chiều rộng ≤ 250cm
SB.41122 - Bê tông mác 150 m3 722.156 454.904 1.177.060
SB.41123 - Bê tông mác 200 m3 774.946 454.904 1.229.850
SB.41124 - Bê tông mác 250 m3 829.976 454.904 1.284.880
SB.41125 - Bê tông mác 300 m3 972.033 454.904 1.426.937
Bê tông móng, đá 1x2,
chiều rộng > 250cm
SB.41132 - Bê tông mác 150 m3 770.194 547.651 1.317.845
SB.41133 - Bê tông mác 200 m3 822.984 547.651 1.370.635
SB.41134 - Bê tông mác 250 m3 878.014 547.651 1.425.665
SB.41135 - Bê tông mác 300 m3 1.020.071 547.651 1.567.722
Bê tông nền, đá 1x2
SB.41142 - Bê tông mác 150 m3 722.156 439.446 1.161.602
SB.41143 - Bê tông mác 200 m3 774.946 439.446 1.214.392
SB.41144 - Bê tông mác 250 m3 829.976 439.446 1.269.422
SB.41145 - Bê tông mác 300 m3 972.033 439.446 1.411.479
Bê tông bệ máy, đá 1x2
SB.41152 - Bê tông mác 150 m3 722.156 669.106 1.391.262
SB.41153 - Bê tông mác 200 m3 774.946 669.106 1.444.052
SB.41154 - Bê tông mác 250 m3 829.976 669.106 1.499.082
SB.41155 - Bê tông mác 300 m3 972.033 669.106 1.641.139
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
47
SB.41200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông tường, cột
Bê tông tường, đá 1x2,
tường dày ≤ 45cm
SB.41212 - Bê tông mác 150 m3 879.079 989.305 1.868.384
SB.41213 - Bê tông mác 200 m3 931.869 989.305 1.921.174
SB.41214 - Bê tông mác 250 m3 986.899 989.305 1.976.204
SB.41215 - Bê tông mác 300 m3 1.128.956 989.305 2.118.261
Bê tông tường, đá 1x2,
tường dày > 45cm
SB.41222 - Bê tông mác 150 m3 818.231 914.224 1.732.455
SB.41223 - Bê tông mác 200 m3 871.021 914.224 1.785.245
SB.41224 - Bê tông mác 250 m3 926.051 914.224 1.840.275
SB.41225 - Bê tông mác 300 m3 1.068.108 914.224 1.982.332
Bê tông cột, đá 1x2, cột
tiết diện ≤ 0,1m2
SB.41232 - Bê tông mác 150 m3 802.219 1.249.881 2.052.100
SB.41233 - Bê tông mác 200 m3 855.009 1.249.881 2.104.890
SB.41234 - Bê tông mác 250 m3 910.039 1.249.881 2.159.920
SB.41235 - Bê tông mác 300 m3 1.052.096 1.249.881 2.301.977
Bê tông cột, đá 2x4, cột
tiết diện > 0,1m2
SB.41242 - Bê tông mác 150 m3 786.206 1.126.218 1.912.424
SB.41243 - Bê tông mác 200 m3 838.996 1.126.218 1.965.214
SB.41244 - Bê tông mác 250 m3 894.026 1.126.218 2.020.244
SB.41245 - Bê tông mác 300 m3 1.036.083 1.126.218 2.162.301
SB.41300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng, bê
tông sàn mái
Bê tông xà dầm, giằng; đá
1x2
SB.41312 - Bê tông mác 150 m3 722.156 887.725 1.609.881
SB.41313 - Bê tông mác 200 m3 774.946 887.725 1.662.671
SB.41314 - Bê tông mác 250 m3 829.976 887.725 1.717.701
SB.41315 - Bê tông mác 300 m3 972.033 887.725 1.859.758
Bê tông sàn mái, đá 1x2
SB.41322 - Bê tông mác 150 m3 722.156 688.980 1.411.136
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
48
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.41323 - Bê tông mác 200 m3 774.946 688.980 1.463.926
SB.41324 - Bê tông mác 250 m3 829.976 688.980 1.518.956
SB.41325 - Bê tông mác 300 m3 972.033 688.980 1.661.013
SB.41400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô
VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô
liền mái hắt, máng nước,
tấm đan, ô văng; đá 1x2
SB.41412 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.183.633 1.905.789
SB.41413 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.183.633 1.958.579
SB.41414 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.183.633 2.013.609
SB.41415 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.183.633 2.155.666
Bê tông cầu thang, đá 1x2
SB.41422 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.479.541 2.201.697
SB.41423 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.479.541 2.254.487
SB.41424 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.479.541 2.309.517
SB.41425 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.479.541 2.451.574
SB.41500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường
Đá 1x2
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm
SB.41513 - Bê tông mác 200 m3 819.494 578.567 1.398.061
SB.41514 - Bê tông mác 250 m3 874.524 578.567 1.453.091
SB.41515 - Bê tông mác 300 m3 1.016.581 578.567 1.595.148
Chiều dày mặt đường > 25cm
SB.41523 - Bê tông mác 200 m3 823.961 525.568 1.349.529
SB.41524 - Bê tông mác 250 m3 878.992 525.568 1.404.560
SB.41525 - Bê tông mác 300 m3 1.021.049 525.568 1.546.617
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
49
SB.41600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh
mương, dày ≤ 20cm, đá 1x2
SB.41613 - Bê tông mác 200 m3 774.946 746.395 1.521.341
SB.41614 - Bê tông mác 250 m3 829.976 746.395 1.576.371
SB.41615 - Bê tông mác 300 m3 972.033 746.395 1.718.428
SB.41700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và
bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê
tông
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ, đá 1x2
Trên cạn
SB.41712 - Bê tông mác 150 m3 722.156 903.843 160.263 1.786.262
SB.41713 - Bê tông mác 200 m3 774.946 903.843 160.263 1.839.052
SB.41714 - Bê tông mác 250 m3 829.976 903.843 160.263 1.894.082
SB.41715 - Bê tông mác 300 m3 972.033 903.843 160.263 2.036.139
Dưới nước
SB.41722 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.085.568 629.074 2.436.798
SB.41723 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.085.568 629.074 2.489.588
SB.41724 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.085.568 629.074 2.544.618
SB.41725 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.085.568 629.074 2.686.675
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ; đá 1x2
Trên cạn
SB.41732 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.147.738 160.263 2.030.157
SB.41733 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.147.738 160.263 2.082.947
SB.41734 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.147.738 160.263 2.137.977
SB.41735 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.147.738 160.263 2.280.034
Dưới nước
SB.41742 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.298.378 629.074 2.649.608
SB.41743 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.298.378 629.074 2.702.398
SB.41744 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.298.378 629.074 2.757.428
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
50
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.41745 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.298.378 629.074 2.899.485
SB.41800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép
bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông vào bề mặt
cấu kiện bê tông bằng máy phun
áp lực
Chiều dày 5cm
Phun từ dưới lên
SB.41812 - Bê tông mác 150 m2 43.231 70.724 62.866 176.821
SB.41813 - Bê tông mác 200 m2 46.391 70.724 62.866 179.981
SB.41814 - Bê tông mác 250 m2 49.686 70.724 62.866 183.276
SB.41815 - Bê tông mác 300 m2 58.190 70.724 62.866 191.780
Phun ngang
SB.41822 - Bê tông mác 150 m2 43.231 59.317 44.904 147.452
SB.41823 - Bê tông mác 200 m2 46.391 59.317 44.904 150.612
SB.41824 - Bê tông mác 250 m2 49.686 59.317 44.904 153.907
SB.41825 - Bê tông mác 300 m2 58.190 59.317 44.904 162.411
Phun gia cố xi lô, đá 1x2
SB.41832 - Bê tông mác 150 m2 43.231 102.663 70.576 216.470
SB.41833 - Bê tông mác 200 m2 46.391 102.663 70.576 219.630
SB.41834 - Bê tông mác 250 m2 49.686 102.663 70.576 222.925
SB.41835 - Bê tông mác 300 m2 58.190 102.663 70.576 231.429
SB.42000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép móng
SB.42111 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.520 423.988 1.992.508
SB.42112 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.520 313.574 1.957.094
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
51
SB.42113 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.520 238.493 1.882.013
SB.42120 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép bệ máy
SB.42121 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 485.819 2.054.375
SB.42122 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 377.614 2.021.170
SB.42123 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 293.700 1.937.256
SB.42130 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cốt thép tường
SB.42131 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 578.651 2.147.207
SB.42132 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 454.313 2.097.869
SB.42133 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 358.668 2.002.224
SB.42140 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép cột
SB.42141 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 604.953 2.173.509
SB.42142 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 406.490 2.050.046
SB.42143 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 344.321 1.987.877
SB.42150 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép xà dầm, giằng
SB.42151 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 657.558 2.226.114
SB.42152 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 408.882 2.052.438
SB.42153 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 373.015 2.016.571
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
52
SB.42160 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN,
Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng
SB.42161 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 851.239 2.419.795
SB.42162 - Đường kính CT > 10mm 100kg 1.643.556 774.723 2.418.279
SB.42170 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cốt thép sàn mái
SB.42171 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 568.071 2.136.627
SB.42172 - Đường kính CT > 10mm 100kg 1.643.556 424.342 2.067.898
SB.42180 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cốt thép cầu thang
SB.42181 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 736.465 2.305.021
SB.42182 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 585.824 2.229.380
SB.42183 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 530.829 2.174.385
SB.42210 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cốt thép mố, trụ, mũ mố,
mũ trụ cầu trên cạn
SB.42211 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 647.994 32.097 2.248.647
SB.42212 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.645.004 449.531 86.687 2.181.222
SB.42213 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.645.950 377.797 93.771 2.117.518
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
53
SB.42220 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ
trụ cầu dưới nước
SB.42221 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 803.416 53.690 2.425.662
SB.42222 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.645.004 559.522 110.572 2.315.098
SB.42223 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.645.950 466.268 117.657 2.229.875
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ
TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
SB.43110 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43110 Ván khuôn gia cố móng dài,
bệ máy
m2 52.889 33.124 86.013
SB.43120 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43120 Ván khuôn gia cố móng cột m2 53.096 94.735 147.831
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
54
SB.43130 - VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43130 Ván khuôn gia cố nút giao
giữa cột và dầm
m2 92.769 227.156 319.925
SB.43140 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43141 Ván khuôn gia cố cột, mố,
trụ - Tròn, elíp
m2 65.695 208.027 273.722
SB.43142 Ván khuôn gia cố cột, mố,
trụ - Vuông, chữ nhật
m2 56.484 83.689 140.173
SB.43150 - VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43150 Ván khuôn gia cố xà dầm,
giằng
m2 71.767 90.863 162.630
SB.43160 - VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43160 Ván khuôn gia cố tường m2 53.503 74.125 127.628
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
55
SB.43170 - VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,
MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ván khuôn gia cố
SB.43171 - Sàn, mái m2 59.304 71.734 131.038
SB.43172 - Lanh tô, lanh tô liền mái
hắt, máng nước, tấm đan
m2 59.304 74.125 133.429
SB.43180 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 607.715 119.556 727.271
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ca, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tờng chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 96.075 216.410 312.485
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí
gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ
sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51110 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51111 Gia công cột, giằng cột
thép để gia cố
tấn 18.096.687 10.401.372 3.016.543 31.514.602
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
56
SB.51200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp
để gia cố
tấn 19.474.455 14.944.500 4.140.659 38.559.614
SB.51300 - HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 308.990 765.158 1.791.200 2.865.348
SB.51400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51411 Gia công dầm bằng thép
hình (I, H) để gia cố
tấn 19.749.975 968.404 2.851.093 23.569.472
SB.51500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51511 Gia công lưới thép D4 để
gia cố sàn
m2 45.180 74.125 119.305
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép
cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ
chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo
an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
57
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia cố kết cấu thép
SB.52111 - Chân cột tấn 16.695.462 7.481.459 2.576.826 26.753.747
SB.52112 - Dầm đầu cột, dầm đầu
nút không gian chịu lực
tấn 17.167.929 8.928.222 3.286.991 29.383.142
SB.52113 - Thân cột tấn 16.978.808 8.211.357 3.014.672 28.204.837
SB.52114 - Dầm, xà, vì kèo tấn 841.304 8.406.866 3.459.189 12.707.359
SB.52115 - Sàn thao tác, cầu thang,
lan can và các loại kết cấu
khác
tấn 611.048 7.885.510 2.563.236 11.059.794
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt
máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố .
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố
các loại
tấn 3.147.566 11.178.486 8.451.718 22.777.770
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát,
láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu,
dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài
SB.61113 - Chiều dày trát 1cm m2 6.202 59.778 65.980
SB.61123 - Chiều dày trát 1,5cm m2 8.787 71.734 80.521
SB.61133 - Chiều dày trát 2cm m2 11.888 88.471 100.359
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
58
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường trong
SB.61213 - Chiều dày trát 1cm m2 6.202 40.649 46.851
SB.61223 - Chiều dày trát 1,5cm m2 8.787 54.996 63.783
SB.61233 - Chiều dày trát 2cm m2 11.888 59.778 71.666
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang
SB.61313 - Chiều dày trát 1cm m2 6.719 136.294 143.013
SB.61323 - Chiều dày trát 1,5cm m2 9.303 143.467 152.770
SB.61333 - Chiều dày trát 2cm m2 13.438 157.814 171.252
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát xà dầm, trần
SB.61413 - Xà dầm m2 9.303 95.645 104.948
SB.61423 - Trần m2 9.303 138.685 147.988
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông
thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10.
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.61513 - Trát, đắp phào đơn m 5.742 59.956 65.698
SB.61523 - Trát, đắp phào kép m 7.321 75.597 82.918
SB.61533 - Trát gờ chỉ m 1.464 36.495 37.959
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
59
SB.51200 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát sênô, mái hắt, lam
ngang - Trát dày 1cm
SB.61613 - Vữa XM mác 50 m2 6.264 72.990 79.254
SB.61614 - Vữa XM mác 75 m2 7.259 72.990 80.249
SB.61615 - Vữa XM mác 100 m2 8.223 72.990 81.213
SB.61700 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.61713 - Vữa XM mác 50 m2 21.924 91.237 113.161
SB.61714 - Vữa XM mác 75 m2 25.406 91.237 116.643
SB.61715 - Vữa XM mác 100 m2 28.781 91.237 120.018
SB.61800 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT
VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng
có phụ gia vào các kết cấu
SB.61813 - Vữa XM mác 50 m2 30.467 9.124 232.433 272.024
SB.61814 - Vữa XM mác 75 m2 32.290 9.124 232.433 273.847
SB.61815 - Vữa XM mác 100 m2 34.265 9.124 232.433 275.822
Trát vữa xi măng cát vàng
Tường, cột
SB.61823 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 80.810 94.053
SB.61824 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 80.810 96.156
SB.61825 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 80.810 98.195
Dầm, trần
SB.61833 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 88.631 101.874
SB.61834 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 88.631 103.977
SB.61835 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 88.631 106.016
Kết cấu khác
SB.61843 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 83.417 96.660
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
60
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.61844 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 83.417 98.763
SB.61845 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 83.417 100.802
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.
SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA
BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài
SB.62110 - Chiều dày 0,5cm m2 17.272 40.649 57.921
SB.62120 - Chiều dày 0,7cm m2 23.029 50.214 73.243
SB.62130 - Chiều dày 1cm m2 31.665 59.778 91.443
Trát tường trong
SB.62140 - Chiều dày 0,5cm m2 17.272 31.085 48.357
SB.62150 - Chiều dày 0,7cm m2 23.029 38.258 61.287
SB.62160 - Chiều dày 1cm m2 31.665 40.649 72.314
SB.62200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62214 Trát granitô tay vịn cầu thang
dày 2,5cm
m2 72.742 980.359 1.053.101
SB.62300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng
SB.62310 - Chiều dày 1,0cm m2 62.282 810.590 872.872
SB.62320 - Chiều dày 1,5cm m2 67.575 851.239 918.814
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
61
SB.62400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tường
SB.62410 - Dày 1,0cm m2 62.282 659.949 722.231
SB.62420 - Dày 1,5cm m2 67.575 691.034 758.609
Trát granitô trụ, cột
SB.62430 - Dày 1,0cm m2 67.332 856.021 923.353
SB.62440 - Dày 1,5cm m2 67.575 896.670 964.245
SB.62500 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN
CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62510 Trát đá rửa tường dày 1cm, m2 67.037 447.139 514.176
SB.62520 Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm, m2 67.037 564.304 631.341
SB.62530 Thành ô văng, sênô, lan can,
diềm che nắng
m2 78.569 602.562 681.131
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh
màu
Chiều dày 2cm
SB.63113 - Vữa XM mác 50 m2 14.400 23.911 38.311
SB.63114 - Vữa XM mác 75 m2 16.687 23.911 40.598
SB.63115 - Vữa XM mác 100 m2 18.904 23.911 42.815
Chiều dày 3cm
SB.63123 - Vữa XM mác 50 m2 20.057 28.693 48.750
SB.63124 - Vữa XM mác 75 m2 23.242 28.693 51.935
SB.63125 - Vữa XM mác 100 m2 26.330 28.693 55.023
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
62
SB.63200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu
Chiều dày 2cm
SB.63213 - Vữa XM mác 50 m2 14.698 35.867 50.565
SB.63214 - Vữa XM mác 75 m2 16.985 35.867 52.852
SB.63215 - Vữa XM mác 100 m2 19.202 35.867 55.069
Chiều dày 3cm
SB.63223 - Vữa XM mác 50 m2 20.355 38.258 58.613
SB.63224 - Vữa XM mác 75 m2 23.541 38.258 61.799
SB.63225 - Vữa XM mác 100 m2 26.628 38.258 64.886
SB.63300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG
CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
SB.63313 - Vữa XM mác 50 m2 7.200 47.822 55.022
SB.63314 - Vữa XM mác 75 m2 8.343 47.822 56.165
SB.63315 - Vữa XM mác 100 m2 9.452 47.822 57.274
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dày 2cm
SB.63323 - Vữa XM mác 50 m2 12.643 126.729 139.372
SB.63324 - Vữa XM mác 75 m2 14.603 126.729 141.332
SB.63325 - Vữa XM mác 100 m2 16.503 126.729 143.232
Láng máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
SB.63333 - Vữa XM mác 50 m2 7.200 86.080 93.280
SB.63334 - Vữa XM mác 75 m2 8.343 86.080 94.423
SB.63335 - Vữa XM mác 100 m2 9.452 86.080 95.532
Láng láng hè dày 3cm
SB.63343 - Vữa XM mác 50 m2 20.870 40.649 61.519
SB.63344 - Vữa XM mác 75 m2 24.137 40.649 64.786
SB.63345 - Vữa XM mác 100 m2 27.304 40.649 67.953
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
63
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 142.528 274.979 417.507
SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 148.551 196.072 23.255 367.878
SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 147.192 181.725 23.255 352.172
SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 150.483 150.641 23.255 324.379
Ốp trụ, cột
SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 149.287 246.285 46.509 442.081
SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 147.921 241.503 46.509 435.933
SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 151.228 224.765 46.509 422.502
SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 73.383 172.161 23.255 268.799
SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 120.908 181.725 23.255 325.888
Ốp trụ, cột
SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 73.383 270.197 23.255 366.835
SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 120.908 284.543 23.255 428.706
SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64414 Ốp tường, gạch 6x20cm m2 143.594 181.725 23.255 348.574
SB.64424 Ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 143.594 284.543 23.255 451.392
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
64
SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp gạch 3x10cm
SB.64514 - Ốp tường m2 182.189 327.583 23.255 533.027
SB.64524 - Ốp trụ, cột m2 197.689 650.385 23.255 871.329
SB.64600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết
cấu
m2 84.303 150.641 23.255 258.199
SB.64700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa
cương vào tường
SB.64714 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 183.370 312.814 63.485 559.669
SB.64724 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 175.273 294.566 63.485 533.324
SB.64734 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 403.566 273.712 63.485 740.763
SB.65000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65114 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 56.044 43.282 99.326
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
65
SB.65200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 74.894 48.582 123.476
SB.65300 - LÁT GẠCH LÁ NEM 20X20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 68.372 47.822 116.194
SB.65400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic, gạch,
gốm và granit nhân tạo
Kích thước
SB.65414 - Gạch 30x30cm m2 108.097 40.649 148.746
SB.65424 - Gạch 40x40cm m2 110.719 35.867 146.586
SB.65434 - Gạch 50x50cm m2 109.241 33.476 142.717
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
SB.65500 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa
cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
66
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch sân, nền đường,
vỉa hè
Lát gạch xi măng
SB.65514 - Gạch xi măng 20x20cm m2 83.276 43.040 126.316
SB.65524 - Gạch xi măng 30x30cm m2 89.621 40.649 130.270
Lát gạch lá dừa
SB.65534 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 84.594 45.431 130.025
SB.65544 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 68.322 43.040 111.362
Lát gạch xi măng tự chèn
SB.65550 - Chiều dày 3,5cm m2 80.580 33.476 114.056
SB.65560 - Chiều dày 5,5cm m2 83.640 35.867 119.507
SB.65600 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch
SB.65614 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 134.758 95.645 37.208 267.611
SB.65624 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 138.163 83.689 37.208 259.060
SB.65634 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 372.424 71.734 37.208 481.366
Lát đá hoa cương
SB.65644 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 506.833 95.645 37.208 639.686
SB.65654 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 506.138 83.689 37.208 627.035
SB.65664 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 505.674 71.734 37.208 614.616
SB.65700 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
Kích thước gạch
SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 68.821 50.790 119.611
SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 57.863 46.374 104.237
SB.65734 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 47.048 44.165 91.213
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
67
SB.65800 - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65814 Lát gạch vỉ m2 86.925 54.996 141.921
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được đơn giá riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì
không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và chi phí nhân công được nhân
với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá
30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có
dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ngói 22 viên/m2
SB.71111 Đóng li tô m2 473.901 30.916 504.817
SB.71112 Lợp mái m2 100.449 33.124 133.573
Ngói 13 viên/m2
SB.71121 Đóng li tô m2 336.513 26.499 363.012
SB.71122 Lợp mái m2 189.459 28.708 218.167
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
68
SB.71200 - LOẠI TẤM LỢP FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.71211 Loại tấm lợp Fibrô xi măng m2 66.201 24.291 90.492
SB.71212 Loại tấm lợp tấm tôn m2 139.130 22.083 161.213
SB.71213 Loại tấm lợp tấm nhựa m2 81.108 17.666 98.774
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.72111 Trần gỗ dán, ván ép m2 75.190 5.500 80.690
SB.72200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 61X41CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.72211 Làm trần bằng tấm trần
thạch cao hoa văn 50x50cm,
61x41cm
m2 109.500 131.512 241.012
SB.72300 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.72311 Làm trần bằng tấm nhựa hoa
văn 50x50cm
m2 27.563 109.992 137.555
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
69
SB.72400 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần lambris gỗ
SB.72411 - Dày 1cm m2 41.180 263.023 304.203
SB.72412 - Dày 1,5cm m2 59.480 263.023 322.503
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 99.430 86.080 185.510
SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
ghép khít
SB.73211 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 57.450 109.992 167.442
SB.73212 - Chiều dầy gỗ 2cm m2 75.750 109.992 185.742
SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
chồng mí
SB.73311 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 66.600 167.378 233.978
SB.73312 - Chiều dầy gỗ 2cm m2 81.850 167.378 249.228
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
70
SB.73400 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng chân
tường bằng gỗ
SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 7.686 43.040 50.726
SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 15.372 52.605 67.977
SB.73500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tay vịn
cầu thang bằng gỗ
SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 30.744 119.556 150.300
SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 44.835 145.858 190.693
SB.73600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.73611 Gia công và lắp dựng,
khung gỗ để đóng lưới, vách
ngăn
m3 3.619.500 1.793.340 5.412.840
SB.73700 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.73711 Gia công và lắp dựng,
khung gỗ dầm sàn, dầm trần
m3 3.619.500 2.242.871 5.862.371
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
71
SB.73800 - LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm mặt sàn gỗ
SB.73811 - Ván dày 2cm m2 75.750 227.156 302.906
SB.73812 - Ván dày 3cm m2 115.400 251.068 366.468
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phı
nhân công đươc bổ sung 0,15 công/m2.
SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm tường lambris gỗ
SB.73911 - Ván dày 1cm m2 42.200 239.112 281.312
SB.73912 - Ván dày 1,5cm m2 60.500 258.241 318.741
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và đóng mắt cáo
bằng nẹp gỗ
SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 36.950 251.068 288.018
SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 25.970 219.983 245.953
SB.74200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và đóng diềm mái
bằng gỗ
SB.74211 - Chiều dày 2cm m2 74.900 90.863 165.763
SB.74212 - Chiều dày 3cm m2 114.550 98.036 212.586
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
72
SB.74300 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.74311 Dán Foocmica vào các kết
cấu dạng tấm
m2 94.992 28.693 123.685
SB.74400 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.74411 Dán Foocmica vào các kết
cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm
m 590 19.129 19.719
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM,
BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT
CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi
măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81110 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81111 Quét vôi 1 nước trắng, 2
nước màu
m2 780 13.250 14.030
SB.81112 Quét vôi 3 nước trắng m2 602 11.041 11.643
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
73
SB.81120 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.144 8.833 9.977
SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote
chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81311 Quét Flinkote chống thấm
mái, sênô, ô văng
m2 25.875 8.833 34.708
SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng matít
SB.81411 - Vào tường m2 1.626 26.302 27.928
SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m2 1.626 33.476 35.102
Bả bằng xi măng
SB.81421 - Vào tường m2 2.846 35.867 38.713
SB.81422 - Vào cột, dầm, trần m2 2.846 43.040 45.886
SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng hỗn hợp sơn, xi
măng trắng, bột bả và phụ
gia
SB.81511 - Vào tường m2 28.231 43.040 71.271
SB.81512 - Vào cột, dầm, trần m2 28.231 47.822 76.053
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
74
SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ BẰNG VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng Ventônít
SB.81611 - Vào tường m2 1.375 38.258 39.633
SB.81612 - Vào cột, dầm, trần m2 1.375 45.431 46.806
SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nishu
SB.81711 - Vào tường m2 3.764 22.966 26.730
SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.764 28.045 31.809
SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nippon
Paint
SB.81721 - Vào tường m2 5.238 22.966 28.204
SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.238 28.045 33.283
SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Toa
SB.81731 - Vào tường m2 7.891 22.966 30.857
SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 7.891 28.045 35.936
SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Joton
SB.81741 - Vào tường m2 7.303 22.966 30.269
SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 7.303 28.045 35.348
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
75
SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Lucky
House
SB.81751 - Vào tường m2 5.328 22.966 28.294
SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 5.328 28.045 33.373
SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả NERO
SB.81761 - Vào tường m2 3.082 22.966 26.048
SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 3.082 28.045 31.127
SB.81810 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán
giấy dầu
SB.81811 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 28.761 75.081 103.842
SB.81812 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 57.640 105.997 163.637
SB.81813 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 77.430 123.663 201.093
SB.81814 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 107.467 134.704 242.171
SB.81820 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán bao
tải
SB.81821 - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa m2 48.314 132.496 180.810
SB.81822 - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa m2 75.136 200.953 276.089
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
76
SB.81900 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81911 Chét khe nối m 13.183 101.580 114.763
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì chi phí vật liệu được
xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập đơn giá theo quy định hiện
hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn
Nishu Deluxe
SB.82111 - 2 nước m2 21.100 12.808 33.908
SB.82112 - 3 nước m2 31.822 17.225 49.047
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn
Nippon Paint
SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.066 12.808 39.874
SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.701 17.225 51.926
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
77
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nishu AS
SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.080 18.108 37.188
SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.065 23.849 52.914
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nishu P.U
SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 47.698 18.108 65.806
SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.480 23.849 97.329
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nippon Paint
SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.850 18.108 34.958
SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.485 23.849 48.334
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Joton Alkyd
SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.162 18.108 30.270
SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.737 23.849 41.586
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
78
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu Acrylic AC
SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 48.987 12.808 61.795
SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 74.769 18.108 92.877
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông
bằng sơn Kretop
SB.82321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 150.914 13.912 164.826
SB.82322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.600 12.808 74.408
SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông
bằng sơn Joton Epoxy
SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 66.137 12.808 78.945
SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 103.254 18.108 121.362
SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền, sàn bê tông
bằng sơn Nishu Epoxy
EW
SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.040 12.808 61.848
SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 80.373 18.108 98.481
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
79
SB.82420 SƠN NỀN, SÀN SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền, sàn bê tông
bằng sơn Nishu Epoxy
EF
SB.82421 - 1 nước lót, 1 nước
đệm, 1 nước phủ
m2 608.036 18.108 626.144
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 2mm.
SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền, sàn bê tông
bằng sơn Nippon Paint
SB.82431 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 40.221 12.808 53.029
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền, sàn bê tông
bằng sơn Kretop
SB.82441 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 854.541 22.966 877.507
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền, sàn bê tông
bằng sơn Lucky House
Epoxy
SB.82451 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.758 12.808 30.566
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
80
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng
sơn cách nhiệt Jteck
m2 13.801 20.316 34.117
SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Nishu Gran
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.821 10.600 28.421
SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.056 15.237 40.293
Tường ngoài nhà
SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.696 11.704 48.400
SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 58.398 16.783 75.181
SB.82620 SƠN DẦM TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Nishu Gran
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.439 11.704 31.143
SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.314 16.783 44.097
Tường ngoài nhà
SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 39.988 13.029 53.017
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
81
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 63.614 18.549 82.163
SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà, tường ngoài
nhà đã bả bằng sơn Nishu
Agat
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.922 10.600 26.522
SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.349 15.237 36.586
Tường ngoài nhà
SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.468 11.704 41.172
SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 44.218 16.783 61.001
SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Nishu Agat
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.458 11.704 29.162
SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.444 16.783 40.227
Tường ngoài nhà
SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 32.358 13.029 45.387
SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 48.628 18.549 67.177
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
82
SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Nippon Paint
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 25.218 10.600 35.818
SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.718 15.237 53.955
Tường ngoài nhà
SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 52.145 11.704 63.849
SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.614 16.783 105.397
SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Nippon Paint
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.247 11.704 37.951
SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 40.298 16.783 57.081
Tường ngoài nhà
SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 54.343 13.029 67.372
SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 92.357 18.549 110.906
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
83
SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Toa
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.611 10.600 35.211
SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.935 15.237 55.172
Tường ngoài nhà
SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 44.879 11.704 56.583
SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.213 16.783 89.996
SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Toa
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.111 11.704 38.815
SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.678 16.783 60.461
Tường ngoài nhà
SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.104 13.029 62.133
SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 79.955 18.549 98.504
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
84
SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Joton Jony
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.933 10.600 26.533
SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.221 15.237 38.458
Tường ngoài nhà
SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.233 11.704 26.937
SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.528 16.783 36.311
SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Joton Jony
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.418 11.704 29.122
SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.280 16.783 42.063
Tường ngoài nhà
SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.683 13.029 29.712
SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.317 18.549 39.866
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
85
SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ
BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Lucky House
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.192 10.600 33.792
SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.545 15.237 48.782
Tường ngoài nhà
SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 35.499 11.704 47.203
SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 51.649 16.783 68.432
SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Lucky House
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.365 11.704 39.069
SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.043 16.783 55.826
Tường ngoài nhà
SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 41.624 13.029 54.653
SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 59.513 18.549 78.062
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
86
SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ
BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả bằng
sơn Nero
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.969 10.600 29.569
SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.413 15.237 44.650
Tường ngoài nhà
SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.459 11.704 33.163
SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.076 16.783 48.859
SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
bằng sơn Nero
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.581 11.704 35.285
SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 36.810 16.783 53.593
Tường ngoài nhà
SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.620 13.029 39.649
SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.687 18.549 58.236
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
87
SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ
SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường
ngoài nhà bằng sơn
Lucky House
Tường ngoài nhà
SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 53.878 13.029 66.907
SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.413 18.549 106.962
SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường
ngoài nhà bằng sơn
Nishu Ston
Tường ngoài nhà
SB.82821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 38.000 13.029 51.029
SB.82822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 75.839 18.549 94.388
SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn silicát vào các kết
cấu đã bả (1 lớp lót, 2
lớp phủ)
SB.82911 - Sơn vào tường m2 21.376 17.666 39.042
SB.82912 - Sơn vào cột, dầm, trần m2 21.376 22.083 43.459
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
88
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống ăn mòn vào
kết cấu thép
SB.82921 Sơn vào cột, bản mã cột m2 72.471 52.998 125.469
SB.82922 Sơn vào dầm xà, bản mã
dầm
m2 73.185 59.623 132.808
SB.82923 Sơn vì kèo m2 73.185 64.040 137.225
SB.82924 Sơn cầu thang, lan can,
sàn thao tác
m2 72.471 57.415 129.886
SB.82925 Sơn kết cấu thép khác m2 72.828 55.207 128.035
SB.82930 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ
thiết bị, vỏ bao che thiết bị
Vỏ bao che thiết bị
SB.82931 - Trong nhà m2 14.073 61.832 75.905
SB.82932 - Ngoài nhà m2 16.826 66.248 83.074
Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị
SB.82933 - Trong nhà m2 15.018 64.040 79.058
SB.82934 - Ngoài nhà m2 17.816 69.119 86.935
SB.82935 Sơn thiết bị khác m2 16.826 62.936 79.762
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ
thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy
định.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
89
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đánh vecni tampon
SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 8.448 114.774 123.222
SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 8.448 141.076 149.524
SB.83212 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đánh vecni cobalt
SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 7.487 98.036 105.523
SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 7.487 126.729 134.216
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt và lắp kính, chiều dày
kính ≤ 7mm
Gắn bằng matít
SB.84111 - Cửa, vách dạng thường m2 145.874 65.170 211.044
SB.84112 - Cửa, vách dạng phức tạp m2 145.874 83.417 229.291
SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa,
vách gỗ
m2 161.203 57.349 218.552
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
90
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/đơn vị cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp các loại phụ kiện của
cửa
SB.84211 Lắp chốt ngang, dọc chốt 6.625 6.625
Lắp Crêmôn
SB.84221 - Cửa sổ bộ 13.250 13.250
SB.84222 - Cửa đi bộ 15.458 15.458
Lắp bộ ke
SB.84231 - Cửa sổ bộ 35.332 35.332
SB.84232 - Cửa đi bộ 37.541 37.541
SB.84241 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm bộ 72.873 72.873
SB.84251 Lắp chốt dọc chìm trong cửa bộ 33.124 33.124
SB.84261 Lắp móc gió bộ 2.208 2.208
Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính
riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sử a
chữa, bọc laị lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG
BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn
ống và phụ tùng thông
gió bằng bông khoáng
m2 40.418 77.289 117.707
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
91
SE.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG
BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống và
phụ tùng thông gió bằng
bông thuỷ tinh
SB.85121 Độ dày lớp bông thuỷ tinh
25mm
m2 35.171 114.830 150.001
SB.85122 Độ dày lớp bông thuỷ tinh
50mm
m2 43.411 156.787 200.198
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 25mm)
SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 86.446 181.078 267.524
SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 92.560 203.161 295.721
SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 99.175 216.410 315.585
SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 108.471 231.868 340.339
SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 118.561 253.951 372.512
SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 132.309 269.409 401.718
SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 157.785 300.325 458.110
SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 171.039 317.991 489.030
SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 197.015 342.282 539.297
SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 229.648 368.781 598.429
SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 262.264 377.614 639.878
SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 327.488 399.697 727.185
SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 392.712 408.530 801.242
SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 457.962 432.821 890.783
SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 523.186 448.279 971.465
SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 588.417 474.778 1.063.195
SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 653.659 521.152 1.174.811
SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 719.366 543.234 1.262.600
SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 849.839 642.607 1.492.446
SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 980.312 697.813 1.678.125
SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 1.110.768 724.313 1.835.081
SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 1.241.241 764.061 2.005.302
SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.371.689 870.058 2.241.747
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
92
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 30mm)
SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 101.177 216.410 317.587
SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 108.292 242.910 351.202
SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 114.907 258.368 373.275
SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 124.722 278.242 402.964
SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 136.313 304.741 441.054
SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 150.043 322.407 472.450
SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 178.046 359.948 537.994
SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 192.294 382.031 574.325
SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 220.272 410.738 631.010
SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 255.408 443.862 699.270
SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 290.008 452.695 742.703
SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 360.255 479.195 839.450
SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 430.509 503.486 933.995
SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 500.720 518.943 1.019.663
SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 570.949 538.818 1.109.767
SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 640.721 569.734 1.210.455
SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 710.932 627.149 1.338.081
SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 780.686 653.648 1.434.334
SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 920.644 772.895 1.693.539
SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.061.109 817.060 1.878.169
SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 1.201.092 861.225 2.062.317
SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 1.341.075 903.182 2.244.257
SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.481.040 1.192.466 2.673.506
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 50mm)
SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 170.672 253.951 424.623
SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 179.807 284.867 464.674
SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 188.448 300.325 488.773
SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 200.705 324.616 525.321
SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 215.317 355.531 570.848
SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 233.051 382.031 615.082
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
93
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 269.062 410.738 679.800
SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 286.814 443.862 730.676
SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 322.825 476.986 799.811
SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 367.445 516.735 884.180
SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 412.073 529.985 942.058
SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 501.321 560.901 1.062.222
SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 590.094 587.400 1.177.494
SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 679.342 605.066 1.284.408
SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 769.097 627.149 1.396.246
SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 858.364 666.898 1.525.262
SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 947.594 730.937 1.678.531
SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.036.867 761.853 1.798.720
SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 1.215.871 898.766 2.114.637
SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 1.393.884 976.055 2.369.939
SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 1.572.388 1.013.596 2.585.984
SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 1.751.410 1.210.132 2.961.542
SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.929.913 1.395.627 3.325.540
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 100mm)
SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 411.773 306.950 718.723
SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 425.395 344.490 769.885
SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 439.517 366.573 806.090
SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 458.323 393.072 851.395
SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 480.907 432.821 913.728
SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 507.668 457.112 964.780
SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 563.199 510.110 1.073.309
SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 590.460 538.818 1.129.278
SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 645.465 580.775 1.226.240
SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 714.116 629.357 1.343.473
SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 782.786 642.607 1.425.393
SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 920.082 680.147 1.600.229
SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.057.385 713.271 1.770.656
SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.194.700 737.562 1.932.262
SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 1.332.478 761.853 2.094.331
SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 1.469.799 808.227 2.278.026
SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 1.607.095 887.725 2.494.820
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
94
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 1.744.399 925.265 2.669.664
SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 2.019.509 1.093.094 3.112.603
SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 2.292.482 1.185.841 3.478.323
SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 2.568.726 1.232.215 3.800.941
SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 2.843.325 1.468.500 4.311.825
SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.118.461 1.693.743 4.812.204
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống
đồng bằng ống cách nhiệt
xốp
SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 66.124 110.414 176.538
SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 87.458 110.414 197.872
SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 116.676 132.496 249.172
SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 145.893 132.496 278.389
SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 182.965 141.329 324.294
SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 204.317 147.954 352.271
SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 233.561 158.995 392.556
SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 270.501 163.412 433.913
SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 307.441 165.620 473.061
SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 344.186 167.829 512.015
SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 381.126 174.453 555.579
SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 418.066 176.662 594.728
SB.85623 - Đường kính ống 54,0mm 10m 534.846 194.328 729.174
SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 620.858 207.577 828.435
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải
trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn
giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong
phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định
này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc
xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
95
chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được
tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công
được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng
nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bốc xếp
SB.91111 - Cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ
m3 31.597 31.597
SB.91211 - Đất các loại m3 53.269 53.269
SB.91311 - Sỏi, đá dăm các loại m3 48.408 48.408
SB.91411 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
m3 65.219 65.219
SB.91511 - Vận chuyển phế thải
các loại
m3 54.686 54.686
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m khởi điểm
SB.91121 - Cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ
m3 34.432 34.432
SB.91221 - Đất các loại m3 44.559 44.559
SB.91321 - Sỏi, đá dăm các loại m3 42.534 42.534
SB.91421 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
m3 46.585 46.585
SB.91521 - Vận chuyển phế thải
các loại
m3 44.559 44.559
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m tiếp theo
SB.91122 - Cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ
m3 10.127 10.127
SB.91222 - Đất các loại m3 13.165 13.165
SB.91322 - Sỏi, đá dăm các loại m3 12.760 12.760
SB.91422 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
m3 13.165 13.165
SB.91522 - Vận chuyển phế thải
các loại
m3 13.165 13.165
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
96
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng phương
tiện thô sơ 10m khởi
điểm
SB.91131 - Cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ
m3 20.052 20.052
SB.91231 - Đất các loại m3 20.457 20.457
SB.91331 - Sỏi, đá dăm các loại m3 20.254 20.254
SB.91431 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
m3 20.457 20.457
SB.91531 - Vận chuyển phế thải
các loại
m3 34.432 34.432
Vận chuyển bằng phương
tiện thô sơ 10m tiếp theo
SB.91132 - Cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ
m3 1.418 1.418
SB.91232 - Đất các loại m3 1.620 1.620
SB.91332 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.620 1.620
SB.91432 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
m3 1.620 1.620
SB.91532 - Vận chuyển phế thải
các loại
m3 3.646 3.646
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG
THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng
nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ĐVT
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bốc xếp
SB.92111 - Xi măng bao tấn 39.091 39.091
SB.92211 - Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê
tông rỗng, gạch bê
tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
1000v 83.852 83.852
SB.92311 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 121.120 121.120
SB.92411 - Đá ốp lát các loại 100m2 130.437 130.437
SB.92511 - Sắt thép các loại tấn 76.358 76.358
SB.92611 - Gỗ các loại m3 42.939 42.939
SB.92711 - Tre, cây chống 100cây 126.994 126.994
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
97
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m khởi điểm
SB.92121 - Xi măng bao tấn 24.305 24.305
SB.92221 - Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê
tông rỗng, gạch bê
tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
1000v 30.381 30.381
SB.92321 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 81.017 81.017
SB.92421 - Đá ốp lát các loại 100m2 93.169 93.169
SB.92521 - Sắt thép các loại tấn 38.483 38.483
SB.92621 - Gỗ các loại m3 30.381 30.381
SB.92721 - Tre, cây chống 100cây 20.254 20.254
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m tiếp theo
SB.92122 - Xi măng bao tấn 9.114 9.114
SB.92222 - Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê
tông rỗng, gạch bê
tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
1000v 14.178 14.178
SB.92322 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 40.508 40.508
SB.92422 - Đá ốp lát các loại 100m2 48.610 48.610
SB.92522 - Sắt thép các loại tấn 18.836 18.836
SB.92622 - Gỗ các loại m3 10.127 10.127
SB.92722 - Tre, cây chống 100cây 8.102 8.102
Vận chuyển bằng
phương tiện thô sơ 10m
khởi điểm
SB.92131 - Xi măng bao tấn 17.419 17.419
SB.92231 - Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê
tông rỗng, gạch bê
tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
1000v 17.419 17.419
SB.92331 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 12.760 12.760
SB.92431 - Đá ốp lát các loại 100m2 14.178 14.178
SB.92531 - Sắt thép các loại tấn 18.634 18.634
SB.92631 - Gỗ các loại m3 12.963 12.963
SB.92731 - Tre, cây chống 100cây 13.975 13.975
Vận chuyển bằng
phương tiện thô sơ 10m
tiếp theo
SB.92132 - Xi măng bao tấn 1.418 1.418
SB.92232 - Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê
tông rỗng, gạch bê
tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
1000v 1.418 1.418
SB.92332 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 810 810
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
98
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92432 - Đá ốp lát các loại 100m2 810 810
SB.92532 - Sắt thép các loại tấn 1.620 1.620
SB.92632 - Gỗ các loại m3 1.215 1.215
SB.92732 - Tre, cây chống 100cây 1.418 1.418
Bốc xếp
SB.93111 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 50kg
tấn 61.775 61.775
SB.93211 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 100kg
tấn 68.864 68.864
SB.93311 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 200kg
tấn 76.358 76.358
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m khởi điểm
SB.93121 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 50kg
tấn 36.052 36.052
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m tiếp theo
SB.93122 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 50kg
tấn 14.583 14.583
Vận chuyển bằng
phương tiện thô sơ
10m khởi điểm
SB.93131 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 50kg
tấn 27.546 27.546
SB.93231 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 100kg
tấn 28.964 28.964
SB.93331 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 200kg
tấn 30.381 30.381
Vận chuyển bằng
phương tiện thô sơ
10m tiếp theo
SB.93132 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 50kg
tấn 3.443 3.443
SB.93232 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 100kg
tấn 3.646 3.646
SB.93332 - Cấu kiện bê tông đúc
sẵn P ≤ 200kg
tấn 3.848 3.848
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vận chuyển phế thải
trong phạm vi 1000m
SB.94111 - Bằng ô tô 0,5 tấn m3 42.347 42.347
SB.94211 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 27.165 27.165
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
99
SB.94311 - Bằng ô tô 5 tấn m3 23.813 23.813
SB.94411 - Bằng ô tô 7 tấn m3 21.197 21.197
Vận chuyển phế thải
tiếp 1000m
SB.94511 - Bằng ô tô 0,5 tấn m3 25.554 25.554
SB.94611 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 15.979 15.979
SB.94711 - Bằng ô tô 5 tấn m3 11.906 11.906
SB.94811 - Bằng ô tô 7 tấn m3 8.479 8.479
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
100
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và
rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển
trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đào bỏ mặt đường nhựa
SE.11111 - Chiều dày ≤ 10cm m2 20.254 20.254
SE.11112 - Chiều dày > 10cm m2 44.559 44.559
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến
hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu
rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt mặt đường bê tông
asphalt
SE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm 100m 31.875 420.837 105.535 558.247
SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm 100m 38.250 478.224 119.926 636.400
SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 44.625 549.958 139.114 733.697
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN
BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6,
rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong
phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
101
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm lớp hao mòn
bằng đá mạt, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
SE.11311 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 360.938 552.068 168.326 1.081.332
SE.11312 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 425.558 565.317 188.930 1.179.805
SE.11313 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 488.862 585.192 224.716 1.298.770
SE.11314 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 520.731 598.441 233.391 1.352.563
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén,
tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông
nhựa nóng hạt mịn
SE.11321 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 117.805 272.588 134.604 524.997
SE.11322 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 119.932 298.890 141.604 560.426
SE.11323 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 122.185 315.628 158.377 596.190
SE.11324 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 124.312 337.148 180.056 641.516
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa nóng.
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám,
rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông
nhựa nguội
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
102
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.11331 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 117.805 279.761 136.711 534.277
SE.11332 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 119.932 315.628 141.604 577.164
SE.11333 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 122.185 329.975 156.270 608.430
SE.11334 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 124.312 356.277 175.842 656.431
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa nguội.
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám,
rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá trộn
nhựa pha dầu
SE.11341 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 128.419 248.676 119.523 496.618
SE.11342 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 130.428 279.761 124.416 534.605
SE.11343 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 132.562 294.108 136.642 563.312
SE.11344 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 134.559 315.628 158.321 608.508
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa pha dầu.
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén,
hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa
SE.11351 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 728.723 263.023 188.187 1.179.933
SE.11352 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 755.551 296.499 202.350 1.254.400
SE.11353 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 786.901 310.846 223.723 1.321.470
SE.11354 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 823.405 334.757 258.254 1.416.416
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
103
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa
bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính
bám mặt đường tiêu chuẩn
1,1kg/m2
Nhựa pha dầu
SE.11411 - Thi công bằng thủ công 10m2 156.003 52.998 7.187 216.188
SE.11412 - Thi công bằng cơ giới 10m2 156.003 17.666 18.357 192.026
Nhũ tương nhựa
SE.11413 - Thi công bằng thủ công 10m2 141.698 41.957 183.655
SE.11414 - Thi công bằng cơ giới 10m2 141.698 6.625 18.357 166.680
SE.11420 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính
bám mặt đường tiêu chuẩn
0,5kg/m2
Nhựa pha dầu
SE.11421 - Thi công bằng thủ công 10m2 85.413 33.124 4.247 122.784
SE.11422 - Thi công bằng cơ giới 10m2 85.413 10.379 10.817 106.609
Nhũ tương nhựa
SE.11423 - Thi công bằng thủ công 10m2 64.408 37.982 102.390
SE.11424 - Thi công bằng cơ giới 10m2 64.408 4.417 10.817 79.642
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
104
dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
105
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng nhựa trên mặt đường
cũ
Láng nhựa một lớp 0,7kg/m2
SE.11511 - Tưới bằng thủ công 10m2 102.266 26.499 25.996 154.761
SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 102.266 17.666 34.781 154.713
Láng nhựa một lớp 0,9kg/m2
SE.11513 - Tưới bằng thủ công 10m2 129.860 30.916 27.711 188.487
SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 129.860 22.083 39.787 191.730
Láng nhựa một lớp 1,1kg/m2
SE.11515 - Tưới bằng thủ công 10m2 161.747 44.165 29.426 235.338
SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 161.747 26.499 44.168 232.414
Láng nhựa một lớp 1,5kg/m2
SE.11517 - Tưới bằng thủ công 10m2 226.182 59.623 32.856 318.661
SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 226.182 35.774 50.426 312.382
SE.11520 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa hai lớp
2,5kg/m2
SE.11521 - Tưới bằng thủ công 10m2 382.101 83.914 42.369 508.384
SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 382.101 50.349 64.775 497.225
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa hai lớp
3kg/m2
SE.11523 - Tưới bằng thủ công 10m2 449.725 101.580 45.636 596.941
SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 449.725 60.948 70.735 581.408
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn,
rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
106
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
SE.11611 - Bằng cát m3 112.726 123.663 12.612 249.001
SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m3 56.000 187.703 12.612 256.315
SE.11613 - Bằng đá 0 4cm m3 290.047 209.786 12.612 512.445
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng
đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô
bồ, đá 4x6
Sửa nền, móng đường bằng cát
SE.11711 - Thi công bằng thủ công m3 129.759 147.954 277.713
SE.11712 - Thi công bằng thủ công + máy m3 129.759 41.957 47.719 219.435
Sửa nền, móng đường bằng đá xô
bồ
SE.11713 - Thi công bằng thủ công m3 290.267 141.329 431.596
SE.11714 - Thi công bằng thủ công + máy m3 290.267 70.665 63.351 424.283
Sửa nền, móng đường bằng đá
dăm 4x6
SE.11715 - Thi công bằng thủ công m3 288.089 220.827 508.916
SE.11716 - Thi công bằng thủ công + máy m3 288.089 66.248 111.343 465.680
SE.11720 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng đất chọn
lọc (đất đã có sẵn)
Thi công bằng thủ công
SE.11721 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 192.119 192.119
SE.11722 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 218.619 218.619
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
107
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.11723 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 260.576 260.576
Thi công bằng thủ công kết hợp
máy
SE.11724 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 77.289 66.806 144.095
SE.11725 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 88.331 76.350 164.681
SE.11726 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 150.162 85.893 236.055
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp
hố ga
SE.11811 - Nắp rãnh bê tông cái 31.543 22.280 53.823
SE.11812 - Nắp hố ga cái 32.571 34.432 67.003
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰ NG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21110 Sửa chữa lan can cầu bằng bê
tông
m 47.113 57.415 104.528
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy
vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
108
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế ống thoát nước mặt
cầu
SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 22.347 132.496 154.843
SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 56.612 134.704 191.316
SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 99.368 136.913 236.281
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21310 Thay thế ống thoát nước mặt
cầu
m2 16.777 14.347 31.124
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ
TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC
DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu
dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21411 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê
tông chuẩn bị cho công tác dán
vải sợi cacbon, vải sợi thủy
tinh trên cạn
m2 4.640 152.793 121.081 278.514
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
109
yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21421 Vải sợi cacbon - Lớp đầu m2 157.815 83.928 241.743
SE.21422 Vải sợi cacbon - Lớp tiếp theo m2 157.815 80.581 238.396
SE.21423 Vải sợi thủy tinh - Lớp đầu m2 26.513 83.928 110.441
SE.21424 Vải sợi thủy tinh - Lớp tiếp
theo
m2 26.513 80.581 107.094
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN
VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông
chuẩn bị cho công tác dán vải
sợi thủy tinh dưới nước
m2 3.947 120.423 51.836 176.206
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào kết
cấu bê tông dưới nước, dán 1
lớp
m2 31.199 250.883 42.688 324.770
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
110
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO
THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệ
sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt
bằng máy
m2 10 3.975 19.760 23.745
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ
sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt
dẻo (công nghệ sơn nóng)
SE.31210 - Chiều dày lớp sơn ≤ 1mm m2 109.812 41.708 28.206 179.726
SE.31220 - Chiều dày lớp sơn ≤ 1,5mm m2 141.992 46.922 28.206 217.120
SE.31230 - Chiều dày lớp sơn ≤ 2mm m2 180.255 52.136 28.206 260.597
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải
phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải
phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
111
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31310 Sơn mới dải phân cách m2 20.127 52.605 72.732
SE.31320 Sơn lại dải phân cách m2 16.701 62.169 78.870
SE.31330 Dán màng phản quang đầu
dải phân cách
m2 385.000 95.645 480.645
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn biển báo, cột biển báo
bằng thép
SE.31410 Số lượng 2 nước m2 8.160 24.291 32.451
SE.31420 Số lượng 3 nước m2 11.220 35.332 46.552
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực
thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn cọc H, cột Km bằng bằng
bê tông
SE.31510 Số lượng Cọc H m2 32.320 57.415 89.735
SE.31520 Số lượng Cột Km m2 32.320 92.747 125.067
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
112
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột
thủy chí bê tông
m2 62.240 44.165 106.405
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu)
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện,
vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín
hiệu giao thông
m2 32.775 94.956 127.731
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,
cột thủy chí
cọc,
cột
10.127 10.127
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32121 Nắn sửa cột km cột 20.254 20.254
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
113
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển
báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 36.458 36.458
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện
vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33110 Thay thế cột biển báo cột 198.483 204.567 403.050
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận
chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33210 Thay thế biển báo cái
150.000 20.254 170.254
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn
chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
114
Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33310 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,
H, cột thủy chí
cọc, cột 223.323 97.164 320.487
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 351.967 11.041 363.008
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn vị tính: đồng/1 trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 151.075 8.833 159.908
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang
mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông
khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 50.250 4.417 54.667
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
115
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản
quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế đinh phản quang
SE.33710 Số lượng Mặt bê tông nhựa viên 72.114 12.145 55 84.314
SE.33720 Số lượng Mặt bê tông xi
măng
viên 74.357 12.808 55 87.220
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm
sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông
giải phân cách
cái 63.650 331.241 394.891
SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp
đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m (1 tấm)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33910 Thay thế ống thép D50 m (tấm) 21.711 44.165 65.876
SE.33920 Thay thế tấm tôn lợn sóng m (tấm) 277.043 331.241 608.284
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
116
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản
quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gắn viên phản quang
SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 72.236 15.458 55 87.749
SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 74.235 15.458 55 89.748
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới,
đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát
an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 modul
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay module đèn tín hiệu
giao thông
SE.35110 - Bằng thủ công modul 250.000 185.495 435.495
SE.35120 - Bằng xe nâng modul 250.000 185.495 300.905 736.400
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn
tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối
dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng
điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay dây lên đèn tín hiệu
giao thông
SE.35210 - Bằng thủ công 1m 5.000 7.729 12.729
SE.35220 - Bằng xe nâng 1m 5.000 6.183 20.060 31.243
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
117
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao
thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp
điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh
giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35310 Thay thế tủ điều khiển
đèn tín hiệu giao thông
tủ 6.000.000 406.561 6.406.561
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao
thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều
khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra
và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 vỏ tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển
đèn tín hiệu giao thông
Vỏ tủ 500.000 310.114 810.114
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất,
chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố
định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu
giao thông bằng thủ công
cột 2.500.000 278.242 2.778.242
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
118
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN
VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu
giao thông trên cột không có
cần vươn dùng cần trục ô tô
cột 2.000.000 388.656 516.428 2.905.084
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN
DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế cột đèn tín hiệu giao
thông trên có cần vươn dùng
cần trục ô tô
SE.35531 Chiều dài cần vươn ≤5m cột 2.500.000 435.029 1.360.047 4.295.076
SE.35532 Chiều dài cần vươn >5m cột 2.500.000 541.026 1.360.047 4.401.073
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo,
cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ
sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35610 Thay thế cáp ngầm đèn
tín hiệu giao thông
cột 2.512.500 1.214.549 39.725 3.766.774
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
119
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,
sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng
thủ công
SF.11111 - Đào hót đất m3 91.144 91.144
SF.11112 - Đào hót đá m3 172.161 172.161
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng
máy
SF.11121 - Đào hót đất 100m3 1.496.785 1.072.430 2.569.215
SF.11122 - Đào hót đá 100m3 2.566.207 1.752.646 4.318.853
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm
bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bạt lề đường dẫy cỏ lề
đường
SF.11211 Bạt lề đường m2 48.610 48.610
SF.11212 Dẫy cỏ lề đường m2 42.534 42.534
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
120
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta
luy.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 57.000 313.574 15.906 386.480
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt
bằng.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bổ sung đá mái ta luy
SF.11411 Không chít mạch m3 288.129 231.868 519.997
SF.11412 Có chít mạch m3 327.778 309.158 636.936
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường
thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.11511 Thay thế tấm bê tông
mái ta luy
tấm 51.910 18.991 70.901
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt
bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
121
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng khe co dãn mặt
đường bê tông xi măng
SF.12111 Chiều dày mặt đường 20cm m 22.080 52.998 19.645 94.723
SF.12112 Chiều dày mặt đường 25cm m 27.360 70.665 29.467 127.492
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bi, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt
bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng mặt đường bê
tông xi măng nứt nhỏ
SF.12121 Chiều dày mặt đường 20cm m 5.280 81.706 86.986
SF.12122 Chiều dày mặt đường 25cm m 6.240 110.414 116.654
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 72.915 72.915
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
122
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 87.093 87.093
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 10.127 10.127
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN
HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu
dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các
nhịp của cầu thép, dàn
thép, cầu liên hợp thép –
Bê tông cốt thép
m2 17.666 17.666
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM – GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU
LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn
hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
123
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm
- giàn của cầu thép, dàn
thép, cầu liên hợp thép -
Bê tông cốt thép
m2 8.833 8.833
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng
thép mạ kẽm
100m
4.125 87.093 91.218
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn
thép
m 22.592 81.298 50.697 154.587
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu
lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21221 Siết giằng gió và các kết
cấu tương tự bị lỏng
bộ 265.414 265.414
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
124
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21222 Siết lại bu lông các bộ
phận sắt cầu
bộ 4.782 4.782
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bôi mỡ gối cầu
SF.21231 Gối kê cái 12.600 60.763 73.363
SF.21232 Gối dàn, gối treo cái 63.000 101.271 164.271
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO
THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các
chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản
quang
m2 8.102 8.102
SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31210 Vệ sinh dải phân cách,
tường phòng hộ tôn lượn
sóng
100m 4.950 160.008 164.958
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
125
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông
tấm chống chói
tấm 6.076 6.076
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 mắt
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 44.559 44.559
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 8.102 8.102
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều
khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh tủ điều khiển
đèn tín hiệu giao thông
SF.31610 Vỏ tủ tủ 13.250 13.250
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
126
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31620 Trong tủ tủ 101.580 101.580
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát
an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh đèn tín hiệu giao
thông
SF.31710 Bằng thủ công đèn 12.760 12.760
SF.31720 Bằng xe nâng đèn 25.723 45.852 71.575
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM
XOAY ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao
thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao
thông (do bão, lốc xoáy làm
xoay đèn)
SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn 46.374 46.374
SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn 50.790 157.617 208.407
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
127
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN SỬA CHỮA
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1 Bàn chải sắt cái 12.000
2 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000
3 Băng dính giấy bạc cuộn 22.000
4 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000
5 Bao tải m2 5.000
6 Biển báo cái 150.000
7 Bông khoáng dày 40mm m3 500.000
8 Bông khoáng m3 500.000
9 Bông thủy tinh 25mm m3 300.000
10 Bột bả Joton kg 8.682
11 Bột bả Lucky House kg 9.375
12 Bột bả Nero kg 4.181
13 Bột bả Nishu kg 5.681
14 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.700
15 Bột bả Toa Wall Mastic kg 10.773
16 Bột bả tường, cột, dầm trần kg 6.509
17 Bột đá kg 300
18 Bột mầu kg 10.000
19 Bột phấn kg 2.500
20 Bột sơn (trắng hoặc vàng) kg 30.000
21 Bu lông M18x26 bộ 4.000
22 Bu lông M20x30 bộ 7.000
23 Bu lông M20x80 cái 9.967
24 Bu lông bộ 1.078
25 Cáp ngầm km 2.500.000
26 Cát mịn ML = 0,7-1,4 m3 180.000
27 Cát mịn ML = 1,5-2,0 m3 250.000
28 Cát nền m3 92.398
29 Cát vàng kg 214
30 Cát vàng m3 370.000
31 Chổi cáp cái 10.000
32 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.000
33 Cồn 90 độ lít 22.100
34 Cồn rửa kg 22.100
35 Cột biển báo cái 160.000
36 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn cột 2.500.000
37 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
128
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
38 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.000
39 Củi đun kg 800
40 Đá ≤4cm m3 219.899
41 Đá 0,5x1 m3 219.899
42 Đá 1x2 m3 219.899
43 Đá 2x4 m3 218.249
44 Đá 4x6 m3 218.249
45 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 117.000
46 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 121.000
47 Đá cẩm thạch < 0,5m2 m2 350.000
48 Đá cắt viên 10.000
49 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500
50 Đá chẻ 15x20x25cm viên 4.500
51 Đá chẻ 20x20x25cm viên 5.500
52 Đá dăm chèn m3 219.899
53 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 480.000
54 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 480.000
55 Đá hoa cương < 0,5m2 m2 480.000
56 Đá hộc m3 220.911
57 Đá mài viên 10.000
58 Đá mạt 0,015-1 hoặc cát m3 219.899
59 Đá mạt 0,015-1 m3 219.899
60 Đá mạt m3 219.899
61 Đá trắng nhỏ kg 1.000
62 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 145.000
63 Đá xô bồ m3 219.899
64 Đất cấp phối m3 40.000
65 Đất đèn kg 50.000
66 Dầu bóng kg 40.000
67 Dầu DO lít 11.390
68 Dầu hỏa lít 12.445
69 Dây cáp điện m 5.000
70 Dây thép D=1mm kg 18.000
71 Dây thép D=4mm kg 18.000
72 Dây thép buộc kg 18.000
73 Dây thép kg 18.000
74 Dây thừng m 500
75 Đinh 6cm kg 17.000
76 Đinh các loại kg 17.000
77 Đinh ghim cái 1.000
78 Đinh kg 17.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
129
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
79 Dung dịch Jteck lít 53.000
80 Dung dịch Primer lít 148.000
81 Dung môi kg 84.985
82 Fibrô xi măng m2 38.272
83 Fibrôximăng úp nóc m 17.000
84 Flinkote kg 31.364
85 Formica m2 72.500
86 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 5.523
87 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 11.045
88 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 16.568
89 Gạch AAC 10x10x60cm viên 7.364
90 Gạch AAC 10x20x60cm viên 14.727
91 Gạch AAC 10x30x60cm viên 22.091
92 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 9.205
93 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 18.409
94 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 27.614
95 Gạch AAC 15x10x60cm viên 11.045
96 Gạch AAC 15x20x60cm viên 22.091
97 Gạch AAC 15x30x60cm viên 33.136
98 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 12.886
99 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 25.773
100 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 38.659
101 Gạch AAC 20x10x60cm viên 14.727
102 Gạch AAC 20x20x60cm viên 29.455
103 Gạch AAC 20x30x60cm viên 44.182
104 Gạch AAC 25x10x60cm viên 18.409
105 Gạch AAC 25x20x60cm viên 36.818
106 Gạch AAC 25x30x60cm viên 55.227
107 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 3.550
108 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 3.550
109 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 6.200
110 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 8.300
111 Gạch Ceramic 20x10cm viên 2.600
112 Gạch Ceramic 20x15cm viên 3.900
113 Gạch Ceramic 20x20cm viên 5.200
114 Gạch Ceramic 20x30cm viên 7.800
115 Gạch Ceramic 30x30cm viên 7.545
116 Gạch Ceramic 40x40cm viên 13.333
117 Gạch Ceramic 50x50cm viên 23.000
118 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.000
119 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
130
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
120 Gạch chịu lửa kg 2.500
121 Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) viên 1.227
122 Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) viên 1.364
123 Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ) viên 1.364
124 Gạch gốm tráng men 3x10cm viên 500
125 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.500
126 Gạch lá dừa 20x20cm viên 2.000
127 Gạch lá nem 20x20cm viên 2.000
128 Gạch men sứ 11x11cm viên 1.200
129 Gạch men sứ 15x15cm viên 1.350
130 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.136
131 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.909
132 Gạch ốp 6x20cm viên 1.560
133 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.227
134 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.364
135 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 1.364
136 Gạch silicat 6,5x12x25cm viên 1.167
137 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.136
138 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255
139 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.000
140 Gạch thông gió 30x30cm viên 6.000
141 Gạch vỉ m2 65.000
142 Gạch xi măng 20x20cm viên 2.700
143 Gạch xi măng 30x30cm viên 6.075
144 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 79.000
145 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 82.000
146 GAS đốt kg 27.470
147 Giấy dầu m2 6.000
148 Giấy ráp mịn m2 13.500
149 Giấy ráp thô m2 12.000
150 Giấy ráp m2 12.500
151 Gỗ chống m3 3.050.000
152 Gỗ đà nẹp m3 3.050.000
153 Gỗ dán (ván ép) m2 40.000
154 Gỗ kê, sàn công tác m3 3.050.000
155 Gỗ kê m3 3.050.000
156 Gỗ nẹp m 7.000
157 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 3.050.000
158 Gỗ ván cầu công tác m3 3.050.000
159 Gỗ ván dày 3cm m3 3.050.000
160 Gỗ ván làm Lambri dày 1cm m3 3.050.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
131
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
161 Gỗ ván làm Lambri dày 1,5cm m3 3.050.000
162 Gỗ ván m3 3.050.000
163 Gỗ xẻ m3 3.050.000
164 Gỗ m3 3.050.000
165 Keo Bituminuos kg 85.000
166 Keo dán formica kg 59.000
167 Keo dán kg 60.000
168 Keo Megapoxy kg 64.000
169 Khí gas kg 27.470
170 Kính xây dựng m2 125.000
171 Li tô 3x3cm m 100.000
172 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000
173 Lưỡi cắt bê tông cái 125.000
174 Lưới thép d=10x10 m2 25.000
175 Ma tít kg 3.200
176 Màng phản quang m2 350.000
177 Mắt phản quang cái 50.000
178 Matít gắn kính kg 7.950
179 Mỡ bò kg 30.000
180 Móc sắt và đệm cái 1.500
181 Móc sắt cái 1.500
182 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 250.000
183 Mũi khoan Fi 12mm cái 110.000
184 Mũi khoan Fi 16mm cái 122.000
185 Mũi khoan Fi 24mm cái 250.000
186 Mũi khoan hợp kim Fi 24mm cái 250.000
187 Mũi khoan hợp kim Fi 80mm cái 250.000
188 Nắp hố ga cái 30.000
189 Nắp rãnh bê tông cái 30.000
190 Nẹp gỗ m 5.000
191 Ngói 13 viên/m2 viên 13.500
192 Ngói 22 viên/m2 viên 4.545
193 Nhựa bitum số 4 kg 11.818
194 Nhựa đặc kg 11.818
195 Nhựa dán kg 118.000
196 Nhựa đường kg 11.818
197 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 11.818
198 Ni lông tự co m2 10.000
199 Nước lít 15
200 Nước m3 15.000
201 Ô xy chai 45.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
132
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
202 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 5.250
203 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 6.750
204 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 9.000
205 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 11.250
206 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 14.250
207 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 15.750
208 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.000
209 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000
210 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 24.000
211 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 27.000
212 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 30.000
213 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 33.000
214 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 42.000
215 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 48.000
216 Ống nhựa D60mm m 19.273
217 Ống nhựa D100mm m 49.800
218 Ống nhựa D150mm m 88.000
219 Ống thép D50mm m 19.000
220 Phấn talíc kg 1.200
221 Phèn chua kg 20.000
222 Phụ gia dẻo hoá bê tông kg 20.091
223 Phụ gia sika kg 22.089
224 Phụ gia kg 20.091
225 Que hàn kg 22.000
226 Sơn Bara Fe RS kg 68.000
227 Sơn cách nhiệt Jteck kg 325.000
228 Sơn chống rỉ mau khô kg 17.945
229 Sơn chống rỉ kg 45.000
230 Sơn chống thấm G8 kg 117.500
231 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 157.100
232 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 159.545
233 Sơn Kretop - EPW 300PT kg 310.000
234 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 190.600
235 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 117.500
236 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 117.500
237 Sơn lót chống kiềm nội thất Jody kg 56.250
238 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 155.550
239 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 86.212
240 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 56.313
241 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 117.273
242 Sơn lót Joton SP Primer kg 56.623
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
133
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
243 Sơn lót Kretop Eps Primer SF kg 440.000
244 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 56.250
245 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 89.455
246 Sơn lót Nishu AC kg 159.545
247 Sơn lót Nishu AS lít 78.354
248 Sơn lót Nishu Crys ngoại thất lít 169.445
249 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 120.836
250 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 159.545
251 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 159.545
252 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 159.545
253 Sơn lót nội thất Nero Special kg 60.287
254 Sơn lót Odour - Less Sealer Nippon Paint lít 118.389
255 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 89.455
256 Sơn lót Toa Nano Clean Primer lít 104.444
257 Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer lít 168.889
258 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 161.500
259 Sơn lót kg 74.380
260 Sơn màu 2 nước kg 42.400
261 Sơn màu kg 42.400
262 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lit 198.600
263 Sơn phủ Joton Jimmy kg 47.182
264 Sơn phủ Joton Jona Wepo kg 150.000
265 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 33.485
266 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 56.818
267 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm kg 120.000
268 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 44.000
269 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 80.861
270 Sơn phủ ngoại thất Viscotex kg 123.000
271 Sơn phủ Nishu AC kg 177.272
272 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 150.555
273 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 55.391
274 Sơn phủ Nishu AS lít 84.500
275 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 85.681
276 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 177.272
277 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 177.272
278 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 272.000
279 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 90.664
280 Sơn phủ Nishu P.U kg 177.272
281 Sơn phủ nội thất Grace kg 62.500
282 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 68.939
283 Sơn phủ Odour - Less Nippon Paint lít 136.389
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
134
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
284 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 88.939
285 Sơn phủ Toa Nano Clean lít 205.030
286 Sơn phủ Toa Super Shield lít 311.697
287 Sơn phủ Weathergard Nippon Paint lít 306.000
288 Sơn sắt thép kg 50.000
289 Sơn silicát trong nhà kg 57.200
290 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 260.000
291 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 310.000
292 Sơn tường kg 57.200
293 Sơn kg 40.000
294 Tấm bê tông (40x40)cm tấm 50.000
295 Tấm chống chói tấm 350.000
296 Tấm lợp nhựa m2 51.603
297 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 25.000
298 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 235.300
299 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 35.034
300 Thép dàn giáo kg 14.500
301 Thép góc kg 15.000
302 Thép hình kg 15.000
303 Thép làm biện pháp kg 14.500
304 Thép tấm kg 15.000
305 Thép tròn D6mm kg 15.000
306 Thép tròn Fi <=10mm kg 15.000
307 Thép tròn Fi >10mm kg 15.000
308 Thép tròn Fi <=18mm kg 15.000
309 Thép tròn Fi >18mm kg 15.000
310 Thép tròn kg 15.000
311 Tôn múi m2 92.833
312 Tôn úp nóc m 54.545
313 Trụ dẻo trụ 150.000
314 Trụ, cột bê tông cái 63.333
315 Tủ điều khiển giao thông bộ 6.000.000
316 Vải sợi cacbon m2 150.000
317 Vải sợi thủy tinh m2 25.000
318 Ván ép m2 80.000
319 Véc ni kg 35.000
320 Ventonit kg 6.000
321 Viên phản quang viên 65.000
322 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 500.000
323 Vôi cục kg 1.460
324 Vữa trát bê tông nhẹ m3 2.870.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
135
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
325 Vữa xây bê tông nhẹ m3 3.500.000
326 Xi măng PCB30 kg 981
327 Xi măng trắng kg 4.545
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
136
PHỤC LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN SỬA CHỮA
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
Nhóm I
1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I công 145.342 138.725
2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm I công 150.593 143.737
3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm I công 153.219 146.243
4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I công 158.470 151.255
5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm I công 163.721 156.267
6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I công 171.598 163.785
7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm I công 177.786 169.692
8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm I công 180.881 172.646
9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I công 187.070 178.553
10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm I công 193.258 184.460
11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 202.542 193.320
12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm I công 209.856 200.301
13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm I công 213.513 203.792
14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 220.827 210.773
15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I công 228.141 217.754
16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 239.112 228.225
17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm I công 247.738 236.459
18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm I công 252.052 240.576
19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I công 260.678 248.810
20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm I công 269.305 257.044
21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I công 282.245 269.395
22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm I công 292.560 279.240
23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm I công 297.717 284.163
24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I công 308.032 294.008
25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm I công 318.347 303.853
26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I công 333.818 318.620
27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm I công 345.821 330.076
28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm I công 351.822 335.804
29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I công 363.825 347.260
30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm I công 375.827 358.716
31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I công 393.831 375.900
Nhóm II
1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II công 165.034 157.520
2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm II công 170.848 163.069
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
137
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm II công 173.754 165.844
4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II công 179.568 171.393
5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm II công 185.382 176.942
6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II công 194.102 185.265
7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm II công 201.041 191.888
8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm II công 204.511 195.200
9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II công 211.450 201.823
10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm II công 218.389 208.446
11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II công 228.797 218.380
12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm II công 236.674 225.898
13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm II công 240.612 229.657
14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 248.488 237.175
15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm II công 256.365 244.693
16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II công 268.180 255.970
17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm II công 277.744 265.099
18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm II công 282.527 269.664
19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II công 292.091 278.793
20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm II công 301.656 287.922
21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II công 316.002 301.615
22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm II công 327.067 312.176
23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm II công 332.599 317.457
24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II công 343.664 328.018
25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm II công 354.729 338.579
26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II công 371.326 354.420
27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm II công 384.266 366.771
28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm II công 390.736 372.947
29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II công 403.677 385.298
30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm II công 416.617 397.649
31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II công 436.027 416.175
Bảng số 2: Kỹ sư trực tiếp
1 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8 công 219.420 209.430
2 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,2/8 công 225.234 214.979
3 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,5/8 công 233.954 223.303
4 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,7/8 công 239.768 228.852
5 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8 công 248.488 237.175
6 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,2/8 công 254.302 242.724
7 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8 công 263.023 251.048
8 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8 công 268.836 256.597
9 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8 công 277.557 264.920
10 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8 công 283.371 270.469
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
138
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
11 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8 công 292.091 278.793
12 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8 công 297.905 284.342
13 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8 công 306.625 292.665
14 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8 công 312.439 298.214
15 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8 công 321.160 306.538
16 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,7/8 công 326.973 312.087
17 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,0/8 công 335.694 320.410
18 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,2/8 công 341.508 325.959
19 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,5/8 công 350.228 334.283
20 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,7/8 công 356.042 339.832
21 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,0/8 công 364.762 348.155
22 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,2/8 công 370.576 353.704
23 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,5/8 công 379.297 362.028
24 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,7/8 công 385.110 367.577
25 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,0/8 công 393.831 375.900
26 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,2/8 công 399.644 381.449
27 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,5/8 công 408.365 389.773
28 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,7/8 công 414.179 395.322
29 Kỹ sư trực tiếp bậc 8,0/8 công 422.899 403.645
Bảng số 3: Nghệ nhân
1 Nghệ nhân bậc 1/2 công 586.058 559.375
2 Nghệ nhân bậc 2/2 công 631.067 602.335
Bảng số 4:Công nhân lái xe
Nhóm I
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm I công 204.417 195.110
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm I công 240.987 230.015
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm I công 249.989 238.607
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm I công 263.492 251.495
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 272.493 260.087
6 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 285.996 272.975
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm I công 296.311 282.820
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm I công 311.783 297.588
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm I công 322.097 307.433
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm I công 337.569 322.200
Nhóm II
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm II công 235.361 224.645
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm II công 275.682 263.130
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm II công 285.058 272.080
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm II công 299.124 285.505
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm II công 308.501 294.455
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
139
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm II công 322.566 307.880
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm II công 334.006 318.799
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm II công 351.166 335.178
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm II công 362.606 346.097
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm II công 379.765 362.475
Nhóm III
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm III công 280.370 267.605
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm III công 328.192 313.250
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm III công 339.632 324.169
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm III công 356.792 340.548
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm III công 368.232 351.467
6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm III công 385.392 367.845
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm III công 398.707 380.554
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm III công 418.680 399.618
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm III công 431.995 412.327
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm III công 451.968 431.390
Bảng số 5:Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1: Thuyền trưởng; nhóm I
1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm I công 349.759 333.835
2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm I công 366.638 349.945
Thuyển trưởng; nhóm II
1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm II công 388.205 370.530
2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm II công 408.834 390.220
Thuyền phó 1, máy 1; nhóm I
1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm I công 297.248 283.715
2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm I công 309.438 295.350
Thuyền phó 1, máy 1; nhóm II
1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm II công 332.881 317.725
2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm II công 352.572 336.520
Thuyền phó 2, máy 2; nhóm I
1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm I công 249.426 238.070
2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm I công 263.492 251.495
Thuyền phó 2, máy 2; nhóm II
1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm II công 274.744 262.235
2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm II công 290.685 277.450
Bảng số 5.2: Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Thủy thủ
1 Thủy thủ bậc 1/4 công 180.975 172.735
2 Thủy thủ bậc 2/4 công 204.417 195.110
3 Thủy thủ bậc 3/4 công 235.361 224.645
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
140
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
3 Thủy thủ bậc 4/4 công 265.367 253.285
Thợ máy, thợ điện
1 Thợ máy, thợ điện bậc 1/4 công 192.227 183.475
2 Thợ máy, thợ điện bậc 2/4 công 220.358 210.325
3 Thợ máy, thợ điện bậc 3/4 công 249.426 238.070
4 Thợ máy, thợ điện bậc 4/4 công 280.370 267.605
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
141
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0101 0,40 m3 1.566.533 1.555.646
M101.0102 0,50 m3 1.805.837 1.794.950
M101.0103 0,65 m3 2.273.748 2.251.676
M101.0104 0,80 m3 2.454.054 2.431.982
M101.0105 1,25 m3 3.407.454 3.381.369
M101.0106 1,60 m3 4.072.662 4.046.577
M101.0107 2,30 m3 5.354.728 5.325.911
M101.0108 3,60 m3 8.059.743 8.030.926
M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101.0201 0,75 m3 2.281.732 2.259.660
M101.0202 1,25 m3 3.327.860 3.301.775
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 2.244.536 2.222.464
M101.0302 0,65 m3 2.421.830 2.399.758
M101.0303 1,00 m3 3.323.031 3.296.946
M101.0304 1,20 m3 3.975.552 3.949.467
M101.0305 1,60 m3 4.742.402 4.713.585
M101.0306 2,30 m3 6.012.222 5.983.405
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 1.199.675 1.188.788
M101.0402 1,00 m3 1.516.827 1.505.940
M101.0403 1,25 m3 1.994.742 1.972.670
M101.0404 1,65 m3 2.625.054 2.602.982
M101.0405 2,30 m3 3.188.542 3.162.457
M101.0406 2,80 m3 3.597.465 3.571.380
M101.0407 3,20 m3 4.776.899 4.750.814
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501 75 cv 1.274.791 1.263.904
M101.0502 110 cv 1.894.752 1.872.680
M101.0503 140 cv 2.543.073 2.521.001
M101.0504 180 cv 3.056.297 3.034.225
M101.0505 250 cv 3.723.436 3.699.016
M101.0506 320 cv 5.129.308 5.102.156
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
M101.0601 9 m3 3.894.946 3.870.526
M101.0602 16 m3 4.957.726 4.930.574
M101.0603 25 m3 5.903.162 5.876.010
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
M101.0701 108 cv 2.037.835 2.015.763
M101.0702 180 cv 2.830.618 2.808.546
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
M101.0801 50 kg 298.336 289.114
M101.0802 60 kg 318.124 308.902
M101.0803 70 kg 326.892 317.670
M101.0804 80 kg 346.745 337.523
M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
M101.0901 9 t 1.342.545 1.329.695
M101.0902 16 t 1.478.302 1.465.452
M101.0903 25 t 1.848.891 1.836.041
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
142
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
M101.1001 8 t 1.236.293 1.225.406
M101.1002 15 t 1.960.017 1.949.130
M101.1003 18 t 2.354.457 2.343.570
M101.1004 25 t 2.681.937 2.671.050
M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
M101.1101 6,0 t 812.674 803.452
M101.1102 8,5 t 867.828 858.606
M101.1103 10 t 1.032.777 1.021.890
M101.1104 15,5 t 1.504.331 1.493.444
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.1201 16 t 756.078 745.191
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
M102.0101 3 t 1.324.174 1.301.846
M102.0102 4 t 1.373.904 1.351.576
M102.0103 5 t 1.474.845 1.452.517
M102.0104 6 t 1.648.981 1.626.653
M102.0105 10 t 2.042.549 2.017.147
M102.0106 16 t 2.292.621 2.267.219
M102.0107 20 t 2.517.983 2.492.581
M102.0108 25 t 2.893.982 2.863.670
M102.0109 30 t 3.149.710 3.119.398
M102.0110 40 t 3.962.556 3.932.244
M102.0111 50 t 5.018.471 4.988.159
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:
M102.0201 16 t 1.772.864 1.750.792
M102.0202 25 t 2.090.796 2.064.711
M102.0203 40 t 3.219.452 3.193.367
M102.0204 63 t 3.732.706 3.706.621
M102.0205 90 t 5.680.752 5.651.935
M102.0206 100 t 6.827.206 6.787.502
M102.0207 110 t 8.105.137 8.065.433
M102.0208 130 t 9.341.061 9.301.357
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:
M102.0301 5 t 1.610.064 1.587.992
M102.0302 10 t 1.856.873 1.834.801
M102.0303 16 t 2.243.855 2.221.783
M102.0304 25 t 2.684.871 2.658.786
M102.0305 28 t 2.996.090 2.970.005
M102.0306 40 t 3.805.731 3.779.646
M102.0307 50 t 4.107.140 4.081.055
M102.0308 63 t 4.712.942 4.684.125
M102.0309 80 t 5.329.030 5.300.213
M102.0310 100 t 6.573.018 6.533.314
M102.0311 110 t 7.361.424 7.321.720
M102.0312 130 t 9.538.831 9.499.127
M102.0313 150 t 10.578.733 10.539.029
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401 5 t 1.240.776 1.218.704
M102.0402 10 t 1.590.688 1.568.616
M102.0403 12 t 1.823.199 1.801.127
M102.0404 15 t 1.982.211 1.960.139
M102.0405 20 t 2.212.014 2.189.942
M102.0406 25 t 2.866.475 2.842.055
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
143
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M102.0407 30 t 3.416.771 3.392.351
M102.0408 40 t 3.812.592 3.788.172
M102.0409 50 t 4.874.891 4.837.919
M102.0410 60 t 5.924.774 5.887.802
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 18.944.103 18.889.201
M102.0500 Cần cẩu nổi:
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 6.129.980 6.067.863
M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t 9.127.954 9.034.244
M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
M102.0601 10 t 1.193.901 1.171.829
M102.0602 30 t 1.572.464 1.548.044
M102.0603 60 t 1.994.796 1.967.644
M102.0604 90 t 2.401.564 2.374.412
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 4.965.425 4.897.459
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 5.154.449 5.108.256
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.0801 30 t 813.711 789.291
M102.0802 40 t 859.079 834.659
M102.0803 50 t 909.162 884.742
M102.0804 60 t 1.039.458 1.012.306
M102.0805 90 t 1.153.537 1.126.385
M102.0806 110 t 1.328.837 1.301.685
M102.0807 125 t 1.424.854 1.397.702
M102.0808 180 t 1.639.486 1.612.334
M102.0809 250 t 1.914.258 1.887.106
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
M102.0901 0,8 t - H nâng 80 m 388.844 379.622
M102.0902 3 t - H nâng 100 m 491.261 482.039
M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
M102.1001 3 t - H nâng 100 m 734.537 725.315
M102.1100 Tời điện - sức kéo:
M102.1101 0,5 t 214.851 205.629
M102.1102 1,0 t 218.098 208.876
M102.1103 1,5 t 231.430 222.208
M102.1104 3,0 t 262.147 252.925
M102.1105 3,5 t 267.972 258.750
M102.1106 5,0 t 281.077 271.855
M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
M102.1201 3 t 211.335 202.113
M102.1202 5 t 213.718 204.496
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.1301 10 t 244.530 233.643
M102.1302 30 t 245.943 235.056
M102.1303 50 t 250.654 239.767
M102.1304 100 t 261.490 250.603
M102.1305 200 t 271.383 260.496
M102.1306 250 t 287.512 276.625
M102.1307 500 t 344.162 333.275
M102.1400 Kích thông tâm
M102.1401 RRH - 100 t 320.072 309.185
M102.1402 YCW - 250 t 257.603 246.716
M102.1403 YCW - 500 t 292.352 281.465
M102.1501 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) 820.913 797.176
M102.1602 Kích sợi đơn YDC - 500 t 259.841 248.954
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
M102.1701 12 m 1.432.879 1.407.477
M102.1702 18 m 1.671.938 1.646.536
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
144
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M102.1703 24 m 1.913.601 1.888.199
M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:
M102.1801 9 m 1.630.127 1.604.725
M102.1802 12 m 1.937.554 1.912.152
M102.1803 18 m 2.201.080 2.175.678
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
M103.0101 1,2 t 2.567.688 2.536.138
M103.0102 1,8 t 2.766.275 2.732.377
M103.0103 3,5 t 3.946.176 3.904.466
M103.0104 4,5 t 4.354.516 4.312.806
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
M103.0201 1,2 t 1.504.464 1.476.543
M103.0202 1,8 t 1.882.499 1.852.614
M103.0203 2,5 t 2.364.762 2.324.717
M103.0204 3,5 t 2.649.727 2.609.682
M103.0205 4,5 t 3.122.541 3.082.496
M103.0206 5,5 T 3.582.090 3.542.045
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
M103.0301 60 kW 2.569.642 2.532.372
M103.0400 Búa rung - công suất:
M103.0401 40 kW 762.234 742.126
M103.0402 50 kW 838.282 818.174
M103.0403 170 kW 1.356.252 1.336.144
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
M103.0501 ≤ 1,8 t 5.057.984 4.994.714
M103.0502 ≤ 2,5 t 5.237.422 5.174.152
M103.0503 ≤ 3,5 t 5.364.797 5.301.527
M103.0504 ≤ 5,0 t 5.506.176 5.442.906
M103.0505 ≤ 7,0 t 5.593.474 5.530.204
M103.0506 ≤ 10,0 t 5.736.240 5.672.970
M103.0600 Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
M103.0601 7,5 t 13.839.055 13.745.345
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
M103.0701 60 t 702.599 682.491
M103.0702 100 t 798.303 778.195
M103.0703 150 t 871.853 851.745
M103.0704 200 t 922.364 902.256
M103.0801 Máy ép cọc sau 606.616 586.508
M103.0901 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t 1.357.082 1.336.974
M103.1001 Máy cắm bấc thấm 2.249.487 2.227.415
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:
M103.1101 Máy khoan cọc nhồi ED 6.140.628 6.096.100
M103.1102 Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) 14.125.627 14.081.099
M103.1103 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) 495.298 495.298
M103.1201 Máy khoan tường sét 3.610.164 3.574.857
M103.1301 Máy khoan cọc đất 3.553.466 3.518.159
M103.1401 Máy cấp xi măng 103.546 103.546
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
M103.1501 ≤ 750 lít 250.814 241.592
M103.1502 1000 lít 420.285 409.398
M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
M103.1601 100 m3/h 573.620 562.733
M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
M103.1701 200 m3/h 446.525 435.638
M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
145
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M104.0101 250 lít 297.493 288.271
M104.0102 500 lít 422.637 411.750
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
M104.0201 80 lít 241.084 231.862
M104.0202 150 lít 257.928 248.706
M104.0203 250 lít 274.905 265.683
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
M104.0301 1200 lít 615.545 604.658
M104.0302 1600 lít 750.709 739.822
M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:
M104.0401 16 m3/h 1.619.591 1.597.519
M104.0402 25 m3/h 2.033.415 2.011.343
M104.0403 30 m3/h 2.688.963 2.657.670
M104.0404 50 m3/h 3.746.986 3.715.693
M104.0405 75 m3/h 5.004.582 4.960.054
M104.0406 90 m3/h 5.509.852 5.465.324
M104.0407 125 m3/h 7.223.922 7.179.394
M104.0408 160 m3/h 7.821.724 7.767.974
M104.0500 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
M104.0501 35 m3/h 422.704 411.817
M104.0502 45 m3/h 472.074 461.187
M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
M104.0601 20 m3/h 2.692.816 2.672.708
M104.0602 25 m3/h 3.419.591 3.390.261
M104.0603 125 m3/h 8.997.069 8.967.739
M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
M104.0701 14 m3/h 948.024 927.916
M104.0702 200 m3/h 5.080.412 5.021.369
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
M104.0801 25 t/h 7.305.788 7.208.492
M104.0802 50 t/h 9.691.654 9.583.472
M104.0803 60 t/h 10.864.859 10.756.677
M104.0804 80 t/h 11.206.145 11.085.112
M104.0805 120 t/h 13.364.441 13.243.408
M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:
M105.0101 190 cv 2.979.996 2.954.594
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
M105.0201 65 t/h 2.881.202 2.859.130
M105.0202 100 t/h 3.455.450 3.433.378
M105.0203 130 cv đến 140 cv 5.388.873 5.366.801
M105.0301 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h 3.702.595 3.680.523
M105.0401 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 5.138.885 5.115.148
M105.0501 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 316.897 306.010
M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 789.213 778.326
M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 352.923 342.036
M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 326.685 315.798
M105.0901 Máy rải bê tông SP500 9.812.248 9.765.756
M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
M106.0101 1,5 t 530.769 519.797
M106.0102 2 t 649.348 638.376
M106.0103 2,5 t 698.650 687.678
M106.0104 5 t 932.264 921.292
M106.0105 7 t 1.134.120 1.123.148
M106.0106 10 t 1.390.469 1.377.917
M106.0107 12 t 1.527.022 1.512.336
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
146
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M106.0108 15 t 1.736.703 1.722.017
M106.0109 20 t 2.282.561 2.267.875
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
M106.0201 5 t 1.190.631 1.179.659
M106.0202 7 t 1.413.105 1.402.133
M106.0203 10 t 1.737.138 1.724.586
M106.0204 12 t 1.998.281 1.983.595
M106.0205 15 t 2.273.911 2.259.225
M106.0206 20 t 2.588.692 2.574.006
M106.0207 22 t 2.809.473 2.794.787
M106.0208 25 t 3.231.327 3.213.780
M106.0209 27 t 3.588.719 3.571.172
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
M106.0301 272 cv 2.232.101 2.214.554
M106.0302 360 cv 2.386.764 2.369.217
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
M106.0401 6 m3 2.097.798 2.072.396
M106.0402 10,7 m3 3.753.234 3.727.832
M106.0403 14,5 m3 4.783.371 4.753.059
M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:
M106.0501 4 m3 939.247 928.275
M106.0502 5 m3 1.056.755 1.043.734
M106.0503 6 m3 1.137.871 1.124.850
M106.0504 7 m3 1.239.340 1.226.319
M106.0505 9 m3 1.383.044 1.368.358
M106.0506 16 m3 1.688.065 1.673.379
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
M106.0601 2 m3 960.636 949.664
M106.0602 3 m3 1.333.194 1.320.173
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
M106.0701 1,5 t 962.954 951.982
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.0808 100 t 690.042 680.820
M106.0809 125 t 748.594 739.372
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
M107.0101 D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) 233.272 224.050
M107.0102 D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 245.534 236.312
M107.0103 D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) 383.803 374.581
M107.0104 Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 212.498 203.276
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
M107.0201 D75-95 mm 1.502.537 1.482.429
M107.0202 D105-110 mm 1.767.537 1.747.429
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
M107.0301 D 45 mm (2 cần - 147 cv) 11.760.817 11.703.182
M107.0302 D 45 mm (3 cần - 255 cv) 16.776.553 16.718.918
M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan:
M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 12.118.329 12.060.694
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 43.649.842 43.592.207
M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
M107.0601 9 kW 2.750.718 2.739.831
M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
M107.0701 YG 60 1.981.637 1.952.307
M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất:
M108.0101 2,5-3 kW 242.216 232.994
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
147
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M108.0102 10 kW 428.492 419.270
M108.0103 30 kW 683.847 674.625
M108.0104 50 kW 920.822 911.600
M108.0105 75 kW 1.155.586 1.144.699
M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
M108.0201 120 m3/h 560.976 550.089
M108.0202 200 m3/h 781.093 770.206
M108.0203 300 m3/h 993.384 982.497
M108.0204 600 m3/h 1.437.917 1.427.030
M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
M108.0301 120 m3/h 527.128 516.241
M108.0302 240 m3/h 818.535 807.648
M108.0303 300 m3/h 927.961 917.074
M108.0304 360 m3/h 989.255 978.368
M108.0305 420 m3/h 1.110.474 1.099.587
M108.0306 540 m3/h 1.131.657 1.120.770
M108.0307 600 m3/h 1.238.421 1.227.534
M108.0308 660 m3/h 1.330.615 1.319.728
M108.0309 1200 m3/h 2.322.669 2.311.782
M108.0310 1260 m3/h 2.657.715 2.646.828
M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
M108.0401 5 m3/h 209.954 200.732
M108.0406 216 m3/h 395.444 386.222
M108.0407 270 m3/h 473.422 464.200
M108.0408 300 m3/h 518.159 508.937
M108.0409 600 m3/h 805.734 794.847
M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100 Sà lan - trọng tải:
M109.0101 200 t 979.773 961.159
M109.0102 250 t 1.122.462 1.103.848
M109.0103 300 t 1.266.513 1.247.899
M109.0104 400 t 1.348.791 1.330.177
M109.0105 600 t 1.514.671 1.496.057
M109.0106 800 t 1.955.201 1.936.587
M109.0107 1000 t 2.228.063 2.209.449
M109.0108 1200 t 2.518.743 2.500.129
M109.0109 1350 t 2.835.229 2.816.615
M109.0110 1800 t 3.320.507 3.301.893
M109.0200 Phao thép - trọng tải:
M109.0201 60 t 119.124 119.124
M109.0202 200 t 207.456 207.456
M109.0203 250 t 217.794 217.794
M109.0301 Pông tông 378.571 378.571
M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
M109.0401 5 t 1.120.026 1.104.102
M109.0402 40 t 2.816.705 2.790.065
M109.0500 Ca nô - công suất:
M109.0501 15 cv 485.289 469.365
M109.0502 23 cv 522.100 506.176
M109.0503 30 cv 541.714 525.790
M109.0504 55 cv 832.365 807.134
M109.0505 75 cv 932.639 907.408
M109.0506 90 cv 1.016.386 991.155
M109.0507 120 cv 1.098.493 1.073.262
M109.0508 150 cv 1.494.307 1.455.542
M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất:
M109.0601 25 cv 2.512.019 2.485.379
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
148
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M109.0602 50 cv 3.268.065 3.241.425
M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
M109.0701 75 cv 2.658.546 2.592.586
M109.0702 150 cv 3.820.671 3.735.500
M109.0703 250 cv 4.792.116 4.701.779
M109.0704 360 cv 5.696.358 5.606.021
M109.0705 600 cv 8.473.424 8.345.731
M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 21.471.230 21.343.537
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
M109.0801 495 cv 19.733.690 19.512.928
M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:
M109.0901 2085 cv 52.811.350 52.552.805
M109.1000 Tàu hút bùn - công suất:
M109.1001 585 cv 16.811.768 16.663.113
M109.1002 1200 cv 31.526.394 31.305.034
M109.1003 4170 cv 109.546.907 109.280.507
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất:
M109.1101 1390 cv 33.104.441 32.888.888
M109.1102 5945 cv 124.527.507 124.304.184
M109.1200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
M109.1201 17 m3 72.768.261 72.508.265
M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu:
M109.1301 1,25 m3 3.486.358 3.441.830
M109.1401 Thiết bị lặn 983.820 949.880
M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
M110.0101 0,9 m3 3.938.075 3.916.003
M110.0102 1,65 m3 4.527.798 4.505.726
M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
M110.0201 3 m3/ph 1.743.237 1.719.500
M110.0202 8 m3/ph 3.402.152 3.376.067
M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 618.139 594.402
M110.0302 Xe goòng 3 t 543.227 519.490
M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 1.362.550 1.338.813
M110.0304 Đầu kéo 30 t 2.811.494 2.787.757
M110.0305 Quang lật 360 t/h 734.241 710.504
M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
M110.0401 135 cv 1.476.239 1.465.352
M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
M111.0101 Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t 3.146.920 3.107.985
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB- 4 3.563.642 3.465.877
M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng 5.952.664 5.923.847
M111.0202 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua
sông nước) 3.511.658 3.485.573
M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
M112.0101 0,75 kW 209.795 200.573
M112.0102 1,1 kW 212.308 203.086
M112.0103 1,5 kW 214.378 205.156
M112.0104 2 kW 216.446 207.224
M112.0105 2,8 kW 222.653 213.431
M112.0106 4,5 kW 234.666 225.444
M112.0107 7 kW 249.225 240.003
M112.0108 14 kW 324.869 313.982
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
149
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.0109 20 kW 365.005 354.118
M112.0110 22 kW 380.082 369.195
M112.0111 75 kW 691.257 680.370
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
M112.0201 5 cv 299.243 288.356
M112.0202 5,5 cv 307.838 296.951
M112.0203 10 cv 355.681 344.794
M112.0204 20 cv 476.107 465.220
M112.0205 25 cv 494.952 484.065
M112.0206 30 cv 562.605 551.718
M112.0207 40 cv 679.978 669.091
M112.0208 75 cv 1.055.814 1.044.927
M112.0209 120 cv 1.331.176 1.320.289
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
M112.0301 3 cv 283.714 272.827
M112.0302 6 cv 319.814 308.927
M112.0303 8 cv 345.894 335.007
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 310.194 299.307
M112.0402 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 706.097 695.210
M112.0501 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) 3.385.482 3.361.745
M112.0600 Máy bơm vữa - năng suất:
M112.0601 6 m3/h 718.046 697.938
M112.0602 9 m3/h 806.790 786.682
M112.0603 15 m3/h 837.160 817.052
M112.0604 32 - 50 m3/h 963.428 943.320
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
M112.0701 126 cv 1.115.992 1.103.142
M112.0702 350 cv 2.144.751 2.131.901
M112.0703 380 cv 2.291.014 2.278.164
M112.0704 480 cv 2.765.471 2.752.621
M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
M112.0801 50 m3/h 3.914.560 3.889.158
M112.0802 60 m3/h 4.277.066 4.251.664
M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất:
M112.0901 40 - 60 m3/h 2.115.970 2.093.898
M112.0902 60 - 90 m3/h 2.760.066 2.736.329
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 3.048.761 3.004.233
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 9.562.070 9.504.692
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
M112.1101 1,0 kW 230.646 221.424
M112.1102 3,0 kW 254.448 245.226
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
M112.1201 1,0 kW 226.523 217.301
M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
M112.1301 1,0 kW 228.697 219.475
M112.1302 1,5 kW 234.180 224.958
M112.1303 2,8 kW 249.436 240.214
M112.1304 3,5 kW 290.234 281.012
M112.1400 Máy phun (chưa tính khí nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 225.525 216.303
M112.1402 Máy phun cát 233.102 223.880
M112.1500 Máy khoan đứng - công suất:
M112.1501 2,5 kW 255.805 246.583
M112.1502 4,5 kW 277.694 268.472
M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
M113.1601 13 mm 218.977 209.755
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
150
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
M112.1701 0,62 kW 220.737 211.515
M112.1702 0,75 kW 220.897 211.675
M112.1703 0,85 kW 222.565 213.343
M112.1704 1,50 kW 239.378 230.156
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
M112.1801 15 kW 356.844 345.957
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
M112.1901 10 kW 250.737 241.515
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
M112.2001 1,7 kW 234.661 225.439
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
M112.2101 1,7 kW 232.547 223.325
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
M112.2201 7,5 kW 273.367 264.145
M112.2202 12 cv (MCD 218) 479.703 468.816
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
M112.2301 5 kW 247.332 238.110
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
M112.2401 5 kW 238.039 228.817
M112.2402 15 kW 389.910 380.688
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
M112.2501 2,8 kW 250.639 241.417
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
M112.2601 5 kW 236.775 227.553
M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
M112.2701 0,8 kW 255.451 244.564
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 286.652 277.430
M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
M112.2901 1,5 m3/ph 259.534 248.647
M112.2902 3,0 m3/ph 262.181 251.294
M112.3000 Máy uốn ống - công suất:
M112.3001 2,8 kW 240.243 231.021
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:
M112.3101 5 kW 269.088 259.866
M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất:
M112.3201 1,7 kW 232.433 223.211
M112.3202 2,7 kW 240.601 231.379
M112.3300 Máy tiện - công suất:
M112.3301 10 kW 341.033 331.811
M112.3400 Máy bào thép - công suất:
M112.3401 7,5 kW 299.491 290.269
M112.3500 Máy phay - công suất:
M112.3501 7 kW 312.961 303.739
M112.3600 Máy ghép mí - công suất:
M112.3601 1,1 kW 249.398 238.511
M112.3700 Máy mài - công suất:
M112.3701 1 kW 210.095 200.873
M112.3702 2,7 kW 221.289 212.067
M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
M112.3801 1,3 kW 228.997 219.775
M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
M112.3901 50 kW 473.589 462.702
M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
M112.4001 7 kW 273.770 262.883
M112.4002 14 kW 306.657 295.770
M112.4003 23 kW 354.225 343.338
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
151
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.4004 27,5 kW 377.018 366.131
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:
M112.4101 1000 l/h 250.604 239.717
M112.4102 2000 l/h 256.688 245.801
M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 1.413.590 1.379.650
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
M112.4301 Máy hàn nhiệt 465.080 454.193
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 479.390 468.503
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 518.779 507.892
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 594.013 583.126
M112.4400 Máy quạt gió - công suất:
M112.4401 2,5 kW 237.306 228.084
M112.4402 4,5 kW 267.999 258.777
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
M112.4501 40 kW 1.638.221 1.608.891
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
M112.4601 54 cv 2.175.723 2.146.393
M112.4602 300 cv 8.904.598 8.860.070
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
M112.4701 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) 2.110.233 2.057.679
M112.4702 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t 603.465 581.692
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:
M112.4801 1,5 t 914.788 903.816
M112.4802 2 t 1.119.935 1.108.963
M112.4803 4 t 1.497.591 1.486.619
M112.4804 7 t 1.724.537 1.713.565
M112.4805 10 t 2.088.609 2.073.923
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 2.233.617 2.218.931
M112.5001 Xe nhặt xác 1.642.141 1.631.169
M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải:
M112.5101 4 t 1.564.866 1.553.894
M112.5102 8 t 1.837.784 1.823.098
M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất:
M112.5201 4 cv 504.545 484.437
M112.5202 24 cv 763.512 741.440
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
M112.5301 7 tấn/ngày 9.551.551 9.506.041
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM 0
M201.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
M201.0001 Bộ khoan tay 49.300 49.300
M201.0002 Máy khoan XY-1A 763.750 763.750
M201.0003 Máy khoan GK-250 802.916 802.916
M201.0004 Bộ nén ngang GA 476.089 476.089
M201.0005 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 12.827 12.827
M201.0006 Búa khoan tay P30 19.914 19.914
M201.0007 Thùng trục 0,5 m3 7.740 7.740
M201.0008 Máy khoan F-60L 1.096.200 1.096.200
M201.0009 Máy xuyên động RA-50 60.135 60.135
M201.0010 Máy xuyên tĩnh Gouda 489.600 489.600
M201.0011 Thiết bị đo ngẫu lực 339.900 339.900
M201.0012 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 11.750 11.750
M201.0013 Biến thế thắp sáng 6.670 6.670
M201.0014 Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 38.584 38.584
M201.0015 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 44.616 44.616
M201.0016 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) 106.910 106.910
M201.0017 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) 315.952 315.952
M201.0018 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) 371.380 371.380
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
152
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M201.0019 Máy thủy bình điện tử 15.947 15.947
M201.0020 Máy toàn đạc điện tử 159.467 159.467
M201.0021 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 588.250 588.250
M201.0022 Ống nhòm 1.111 1.111
M201.0023 Kính hiển vi 7.722 7.722
M201.0024 Kính hiển vi điện tử quét 2.500.900 2.500.900
M201.0025 Máy ảnh 7.333 7.333
M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
M202.0001 Cần Belkenman 21.031 21.031
M202.0002 Thiết bị đếm phóng xạ 129.824 129.824
M202.0003 TRL Profile Beam 356.142 356.142
M202.0004 Máy FWD 1.794.000 1.794.000
M202.0005 Thiết bị đo phản ứng Romdas 87.764 87.764
M202.0006 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 317.720 317.720
M202.0007 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 1.196.000 1.196.000
M202.0008 Bộ thiết bị siêu âm 517.183 517.183
M202.0009 Cân điện tử 7.128 7.128
M202.0010 Cân phân tích 10.989 10.989
M202.0011 Cân bàn 4.158 4.158
M202.0012 Cân thủy tĩnh 4.851 4.851
M202.0013 Lò nung 13.640 13.640
M202.0014 Tủ sấy 12.038 12.038
M202.0015 Tủ hút khí độc 11.770 11.770
M202.0016 Tủ lạnh 5.984 5.984
M202.0017 Máy hút chân không 3.713 3.713
M202.0018 Máy hút ẩm OASIS-America 9.900 9.900
M202.0019 Bếp điện 2.357 2.357
M202.0020 Bếp cát 3.030 3.030
M202.0021 Máy chưng cất nước 7.095 7.095
M202.0022 Máy trộn đất 5.913 5.913
M202.0023 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 18.705 18.705
M202.0024 Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) 15.910 15.910
M202.0025 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 6.188 6.188
M202.0026 Máy cắt đất 2.415 2.415
M202.0027 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 15.750 15.750
M202.0028 Máy cắt ứng biến 134.420 134.420
M202.0029 Máy nén 3 trục 618.982 618.982
M202.0030 Máy ép litvinốp 16.380 16.380
M202.0031 Kích tháo mẫu 6.868 6.868
M202.0032 Máy ép mẫu đá, bê tông 136.864 136.864
M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 63.617 63.617
M202.0034 Máy khoan mẫu đá 58.793 58.793
M202.0035 Máy mài thử độ mài mòn 9.990 9.990
M202.0036 Máy nén một trục 16.380 16.380
M202.0037 Máy nén Marshall 217.046 217.046
M202.0038 Máy CBR 65.800 65.800
M202.0039 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 7.848 7.848
M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay) 7.310 7.310
M202.0041 Máy nén thủy lực 10 t 20.103 20.103
M202.0042 Máy nén thủy lực 50 t 31.256 31.256
M202.0043 Máy nén thủy lực 125 t 41.808 41.808
M202.0044 Máy nén thủy lực 200 t 50.170 50.170
M202.0045 Máy kéo nén thủy lực 100 t 45.728 45.728
M202.0046 Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t 27.090 27.090
M202.0047 Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t 197.870 197.870
M202.0048 Máy gia tải - 20 t 32.663 32.663
M202.0049 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 5.913 5.913
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
153
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M202.0050 Máy xác định hệ số thấm 72.007 72.007
M202.0051 Máy đo PH 8.708 8.708
M202.0052 Máy đo âm thanh 7.848 7.848
M202.0053 Máy đo chiều dày màng sơn 89.770 89.770
M202.0054 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông 76.973 76.973
M202.0055 Máy đo vết nứt 15.265 15.265
M202.0056 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông 109.886 109.886
M202.0057 Máy đo độ thấm của I-on Clo 157.263 157.263
M202.0058 Dụng cụ đo độ cháy của than 11.288 11.288
M202.0059 Máy đo gia tốc 81.939 81.939
M202.0060 Máy ghi nhiệt ổn định 15.803 15.803
M202.0061 Máy đo chuyển vị 50.615 50.615
M202.0062 Máy xác định môđun 28.665 28.665
M202.0063 Máy so màu ngọn lửa 35.672 35.672
M202.0064 Máy so màu quang điện 89.388 89.388
M202.0065 Máy đo độ dãn dài Bitum 52.143 52.143
M202.0066 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 8.278 8.278
M202.0067 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 13.653 13.653
M202.0068 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP 1.359 1.359
M202.0069 Thiết bị thử tỷ diện 14.835 14.835
M202.0070 Bàn dằn 25.155 25.155
M202.0071 Bàn rung 9.138 9.138
M202.0072 Máy khuấy bằng từ 14.298 14.298
M202.0073 Máy khuấy cầm tay NAG-2 8.493 8.493
M202.0074 Máy nghiền bi sứ LE1 7.848 7.848
M202.0075 Máy phân tích hạt LAZER 68.951 68.951
M202.0076 Máy phân tích vi nhiệt 55.868 55.868
M202.0077 Tenxômét 7.418 7.418
M202.0078 Máy đo độ giãn nở bê tông 69.524 69.524
M202.0079 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 6.988 6.988
M202.0080 Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) 318.976 318.976
M202.0081 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 4.208 4.208
M202.0082 Côn thử độ sụt 2.945 2.945
M202.0083 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên
bi sắt) 4.208 4.208
M202.0084 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 2.945 2.945
M202.0085 Chén bạch kim 21.120 21.120
M202.0086 Kẹp niken 7.821 7.821
M202.0087 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 36.162 36.162
M202.0088 Máy dò vị trí cốt thép 55.868 55.868
M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 125.866 125.866
M202.0090 Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại
hiện trường 53.480 53.480
M202.0091 Súng bi 8.063 8.063
M202.0162 Máy scanner (khổ Ao) 173.833 173.833
M202.0163 Máy vẽ plotter 99.091 99.091
M202.0164 Máy vi tính 11.200 11.200
M202.0165 Máy tính xách tay 20.625 20.625
M203.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
M203.0001 Bộ tạo nguồn 3 pha 425.165 425.165
M203.0002 Bộ nguồn AC-DC 41.816 41.816
M203.0003 Công tơ mẫu xách tay 176.185 176.185
M203.0004 Hộp bộ đo tgd Delta 837.286 837.286
M203.0005 Hợp bộ đo lường 791.538 791.538
M203.0006 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 1.354.236 1.354.236
M203.0007 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 424.590 424.590
M203.0008 Hợp bộ thí nghiệm rơle 799.690 799.690
M203.0009 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 17.693 17.693
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa
154
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M203.0010 Máy đo độ A xít 152.687 152.687
M203.0011 Máy đo độ chớp cháy kín 146.357 146.357
M203.0012 Máy đo độ nhớt 125.737 125.737
M203.0013 Máy đo điện áp xuyên thủng 30.595 30.595
M203.0014 Máy đo điện trở một chiều 150.290 150.290
M203.0015 Máy đo điện trở tiếp địa 51.120 51.120
M203.0016 Máy đo điện trở tiếp xúc 87.757 87.757
M203.0017 Cầu đo tang dầu cách điện 305.566 305.566
M203.0018 Máy đo tỷ trọng 61.478 61.478
M203.0019 Máy đo vạn năng 126.504 126.504
M203.0020 Máy chụp sóng 436.099 436.099
M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 312.951 312.951
M203.0022 Máy phát tần số 111.446 111.446
M203.0023 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 154.126 154.126
M203.0024 Máy đo vi lượng ẩm 139.452 139.452
M203.0025 Mê gôm mét 42.200 42.200
M203.0026 Thiết bị kiểm tra áp lực 72.220 72.220
M203.0027 Thiết bị tạo dòng điện 418.068 418.068
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa
155
MỤC LỤC
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA
STT DANH MỤC TRANG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 03
1 Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công
trình 07
2 Chương II : Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình 23
3 Chương III : Công tác sư a chưa công trình giao thông trong đô thi 100
4 Chương IV : Công tác bảo dưỡng công trınh giao thông trong đô thi 118
5 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 127
6 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 136
7 BẢNG GIÁ CA MÁY 141
8 MỤC LỤC 155