những bài toán chọn lọc lượng giác - hồ sĩ vinh (trích Đoạn)

96
8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn) http://slidepdf.com/reader/full/nhung-bai-toan-chon-loc-luong-giac-ho-si-vinh-trich-doan 1/96 HỒ sĩ VINH (GV. Đại học Sư phạm Hà Nội II) N H ãN G B À I T O Á N CH Q N LỌ C L ú n g g i á c Dành cho HS lớp 11,12 chưclng trình cd bản - phân ban và nâng cao.  y  Kiến thức cơ bán. ■S  Phương pháp giải từng loại bài tập. •/  Các dạng bài tập đién hình, hay và đa dạng. ự  Bám sát chuẩn kiến thức và kĩnăng. •/  Giớỉ thiệu các đề ửii lượng giác cứá các trưồng và Bộ GD&ĐT. m NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Qllốc GIAHÀNỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 07-Aug-2018

223 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    1/96

    HỒ s ĩ VINH(GV. Đ ại học Sư phạm Hà N ội I I)

    N H ã N G B À I T O Á N C H Q N L Ọ C■ ■

    L ú Ợ n g g i á c

    Dành cho HS lớp 11,12 chưclng trình cd bản - phân ban và nâng cao.

     y   Kiến thức cơ bán .■S   Phươ ng ph áp g iả i từng loại bà i t ập .•/   Các dạn g bà i tập đ ién h ình , ha y và đa dạng .ự   Bá m sá t c h u ẩ n k i ế n th ức v à k ĩn ă n g .•/   Giớỉ thiệu các đề ửii lượng giác cứá

    các trưồ ng v à Bộ GD&ĐT.

    m NHÀXUẤT BẢN ĐẠI HỌC Qllốc GIAHÀNỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    2/96

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    3/96

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    4/96

    LỜI GIỚI THIỆU

    ìỵẦiốn sách "Những bài toán chọn lọc Lượng giác" nhằm giúp họcsinh t rung học phổ thông hệ thông toàn bộ kiến thức môn lượng giác đãđược học trong chương trình phổ thông hiện hành. Trên cơ sở đó giúpcho các em ôn thi, chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào các trường đạihọc, cao đẳng. Với mục đích đó cuốn sách được chia làm 4 phần:

     Phần I : Các kiến thức cơ bẳn về lượng giác và các Ibài toán về chứng minh, rút gọn, tính toán các biểu thức liíỢng giác.

     Phần  17: Các bài tập về phương trinh liíỢng  giác  được chia 

    làm 8 loạỉ. Phần III:  Các hệ thức trong tam giác và nhận dạng tam  giác đều, cân, vuông... 

     Phần TV. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lượng giác. Phần Phụ lụ c: Các đề thỉ lượng giác trong kỳ thỉ tuyển sinh 

    vào đạỉ học từ năm 2002 đến năm 2009.Cuốn sách được chọn lọc, biên soạn bắt đầu từ lý thuyết, phương

     pháp g iả i từ n g lo ạ i b à i tậ p và các b à i tậ p m in h ho ạ, các b à i tậ p tựluyện, có hướng dẫn, hy vọng sẽ g iúp ích nhiều cho v iệc học tập mônlượng giác, đặc biệt là chuẩn bị tốt cho các em thi vào các t rường đạihọc, cao đẳng.

    Tác giả dã cô' gắng chọn các bài tập hay, đa dạng và lời giải ngắngọn, t r ình bày cẩn th ận , nhưng chắc là không t rán h khỏi sa i só t.

    Trong quá t r ình biên soạn, cuô 'n sách có thể còn những khiếmkhuyết rấ t mong nhận được những góp ý chân thành của quý đồngnghiệp và các em học sinh.

    Mọi ý k iến đóng góp xin l iên hệ:

    - Trung tàm sách giáo đục Anpha225C Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.5, Tp. HCM.

    - Công ti sách - th iết bị giáo dục ANPHA50 Nguyễn Văn Sàng, Quận Tân Phứ, TP.HCM

    ĐT: 08.62676463, 38547464.Em ail: [email protected]

    Xin trân t rọng cảm ơn!

    Những bài toán chọn lọc Luợng giác r a 3

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    5/96

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    6/96

    PHẦN THÚ' NHẤT 

     A. KIẾN THỨC Cơ BẢN VỀ LƯỢNG GIÁC 

    I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

    . a) ta n a = ——— vớia ^ —+ kĩu (k ez )cos a

     b) cota = COS- với a kĩt (k  z )sin a

    c) sin 2oc + cos2a = 1, Va

    sin a =  - cos a

    cos a =  —sin a

    sin a = ± v l —cos a

    cos a = ±V  —sin a

    d) tana.cota = 1 Va Ế (k e Z)2

    ta n a =

    e)   + tan a =

    ta n a =

    f)   + cot2a =

    cot a

    cota =t a n an

      với a í —+ ỵ.n  (k e Z)cos a

    cos a

      ‐

    sin a s in a  ‐

    . sin(a + b) = sinacosb + cosasinbsin(a —b) = sinacosb —cosasinbcos(a - b) = cosacosb + sinasin bcos(a + b) = cosacosb - sinas inb

    tan a + tan btan(a + b) =

    tan(a - b) =

     - t an a t an b

    tan a —tan b + tan a tan b

    3. sin2a = 2sinacosacosa = cos2a - sin2a

    cosa = cos2a -     + cos a = cos2a cos2a =   + cosa

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác íFi  5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    7/96

    .   ' i-k - .   - ' 'X —COS 2occos2a =  —  s in a  —cosza = 2 sin a sin a = -------------2

    feuứa= 2tana —ta n a

     ___o . -   _ .   3 s i n a - s i n 3 asm 3a = 3 sin a - 4 sin a sin a = — -------- - — ------

    4.  __     „  ____  __     COS3a + 3 cos a

    co s3a = 4c os a —3c osa COS à = ---------- -----------4

    4. Đã t ta n — = t với a * 71+ 2kn2

     _ t - t  Ta đươc s ina = — — -, cosa = - — V

    + t    + t

    tana = — (t i ±1) ‐

     _  __  _______ _ x + y   __ X —y5. sm x + srny = 2s in — —̂ -cos----- — 

    X+ V X _  Vs inx —s iny = 2cos — — sin—— 

       __  ______ „ X+ y . X - y

    cosx —cosy = —2 s in — -^ -sin ------ — 

     ___     ____   „  __ x + y  ___ x - ycosx + cosy = 2cos— —̂ COS-

    tans + tany = 

    tanx —tany =

    2  2 sin(x + y)cosx cosy

    sin(x - y)cosx cosy

    - . , sin(x +■y)cotx + coty = ------------ — s i n x s i n y

    . . sin(y - x)eotx —coty =-^r 

    s in x s i n y

    6. sin x sin y = — [cos(x —y) —cos(x + y)] 

    cosx cosy=  — [cos(x + y) + cos(x - y)]2

    sinx cosy =  — [sin (x + y) + sin(x - y)]2

    6 Q S H S s r V M i

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    8/96

    1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT

    y

    Ỳ Chú ý:   Học sinh ghi nhớ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt trên đường tròn lượng giác đều có chung mẫu số bằ ng , tử số chạy từ S ' , yỊĩ   ,%/2 , Vã ,VĨ và nhận các giá trị dương âm trên trục cô sin 

    (trục ho ành ), trục sin (trục tung). Khi b iế t si n a v à COS a. t a tín h đượctana và eota. Đó là cách nhớ hiệu quả nhất,

    n. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC MÊN QUAN ĐẶC MỆT Hiểu và vận dụng th à n h thạo m ệnh đề.

    "Cos đối, sin bù, phụ chéo, kh ác 71 tan g cotang".

    a) "Cos đối"

    - Hai góc a v à —a đối nhau kh i và chĩ khi a + (-a ) = 0.

    - Hai góc đối nhau thì chỉ có côsin của nó bằng nhau, còn sin,tang, cotang của nó đô'i dấu.

    Những bài toán chpri lọc UQHg giác Í3: 7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    9/96

    ỉãVí d ụ í    cos(-30°) = cos30° = — 

    2

    sin(—30°) = —sin30° = - -2

    tan (—30°) = -tan3 0° = - y -

    cot(-30°) = -cot30° = - Vã°) = cos60° = -  

    2

    ■ ỉã  sin(—60° + k360°) = sin(-60°) = -sin60° =

    2

    tan(-60° + kl80°) = taứ(-60°) = -tan6 0° = -

    cot(—60° + kl80°) = cot(-60°) = -cot60° =  — %,-v/3

     ỊẸ Ví đ u 3:  Giải PT: cosx = —— =  cos45°

    2

    Ví d ụ 2:  cos(-60° + k360°) = cos(-60°) = cos60° = -2

    X. = 45° + k360°(vì COS đổi)

    x = -45° + k360°

     b) "Sin bù"

    Hai góc bù nhau là 2 góc có tổng bằng 180° (hay bằng %).

    Hai góc bù nhau chỉ có sin của chúng bằng nhau còn côsin, tang,

    cotang của chúng đối dấu nhau. v

    Ví d u í   sin 150° = sin30° = - tan l50 ° = - tan30° = — ^   V3

    cosl50° = -cos30° = cotl50° = -cot30° = -V ã2

    Ví d ụ 2: Giải phượng trình sinx = -----= sin45° Â 

      

    L11A—— --  —°”

    X. = 45° + k360°„ (keZ)x  =180° - 45° + k360°

    (Vì có 2 góc cơ bân: 45° và 135° bù nhau nên có 2 góc lượng giác

    mà s in của chúng đều bằng— ).2

    8 r a Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    10/96

    Ví d ụ 3: Cho A ABC ta được A + B + = 180°

    Trong mọi tam giác: tổng cửa 2 góc này bù với góc thứ 3 nên ta có:tan(A + B) = -tanCtan(A + C) = -tan Btan(B + C) = -tanA

    cos(A + B) = -cosCcos(B + C) = -cosAcos(A + C) = -cosB

    sin(A + B) = sinCsin(B + C) = sinAsin(A + C) = sinBcot(A + B) = -cotc

    cot(B + C) = -cotAcot(A + C) = —cotBc) "Phụ chéo"

    Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng bằng 90° (hoặc —).2

    - Cách ghi nhớ: nếu 2 góc phụ nhau th ì sin và cosin của chúng,tan g và cotang của chúng bằng nhau nên có từ "phụ chéo".

    Áp dụng:

    - Để biến' đổi tổng th àn h tích.V í d ự    sina + cosa= sin a + sin Ị —- a Ị = 2 s in —COS (a - —)

    \2 )   4 4

    = Vcos(a - —)4

    = Vsin (a + —)4

    hay biến đổi sina - cosa, tan a ± cota ra tích.

    - Dùng để giải các phương trình lượng giác sinx = cosx , tanx = cotx, ...- Cho A ABC ta được A + B + = n hay - + - + £ = -

    2  2  2  2Trong mọi tam giác ABC nửa tổng của 2 góc này thì phụ với nửa

     góc  thứ 3 nê n t a có:. ( A B"ị_ c

    sin -r- + — = cos —{2 2j   2

    . fB C ) Asin — + — = cos — 

      2 

    sin i-A = cos-B

    fACOS — H— = s in —   2 )  

     f B c \ _ . Acos —  I  — = s in —

    \ 2   2) 2C i . B(A  

    cos -r- + , = sin-1.2 2J  

      ta n — + — = cot—

    { 2 2 j . 2

    ,  f  B C"|_ Ata n — + — = cot— 

    V  2 J 2

     J A   c n _ Bcot -=cot— 

    { 2    ) 2c

        2J  

    d) "Khác 71 tang và cotang"Tức là nếu 2 góc hơn kém nhau 180° (hay 71) thì tang của chúng bằng nhau, cotang của chúng bằng nhau.

    Những bài toán chọn lọc Luợng giác 9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    11/96

    Chú ý sử dụng: sin( a + k.t ) = sin a

    cos(a +2k7t) = cosa

    t a n ( a + k 7t) = t a n a

    co t(a + k ĩ i ) = . co ta

    B. CÁC LOẠI BÀI TẬP VỀ- Tĩnh giá bị cùa biổa thức lượng giác;

     —  Dútgọn biểu thức lượng giác;

    -■ơ/ãqg minh biéu thác lượng giác' - ----  - ..- ■—  ..  ....................

    B à i 1: Tính M = In(tanl°.tan2°.tan3° ......... tan88°.tan89°)

    “S á c eu d i

    tan89° = cotl°, ta n ° = cot2°...nên

     Ị,

    t a n ltan2 .tan3°.tan4  .... tan ° tan89°

    = ( tanl°co tl)(tan2°cot20).... (tan44°cot44°)tan45

    = l x l x l ........X 1 = 1

    ĩ 

    Vậy M = In 1 = 0

    Đáp số M = 0.

    B ài 2: Tĩnh = cos20° + cos40° + ... + coslếO   + cosl60° + 180°

    Vi

    “S è u

    cos2p° = -co sl60°, cos40° = -co sl40° v

     Nên   - Ỉcosl60° - COS160°) + (cos 140° - cosl40°) + .......

    + (coslOO - coslOO0) + cosl80° = cosl80° = -1 .

    B ài 3: Tỉnh = 4cosl0°.cos50°.cos70°

    S o l

    M = 2cos 10°(2cos7 0°.cos50°) = 2cosl0°(cosl20° + cos20°).

    = 2co sl0°.cosl20° + 2cos20°.cosl0°

    = 2 c o s l0 ° í- —1 +cos30° + coslO = cos30° =l  j

    B à i 4: Tin h A = tan2 0o.tan4 0o.tan60o.tan80°

    1 0 2SHỔ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    12/96

    Ta có A =  yjầ

    ỌỈẲi

    sin 20° sin 40° sin 80°COS20° cos 40° cos 80°

    Đ ăt M = sin20° sin40° sin80° = — sin20° (2sin80°.sin40°)2

    = —sin20°(cos40° - cosl°) = —sin60°+ —sin(— °) + ỉ ã n ơ'2 4 4

    . cno_V3= —sữi60 = —— 

    4

    và đă t N= cos20° cos40° cos80° = ---------------------------------------------------------— —  sin °

    - ị (2sin400cos400)cos80° =  —Ạ — r  sín 80’cos80"2 sin 20° 2 4 sin 20°

    ^ (2sin80°cos80°) = —   ------sinl60° = — 4 sin 20° 2  sin 20°

    Vậy  A = S — =B  

    Đáp sô' A = 3.

    Bài 5: Không dùng bảng sô' m áy tính sinl5°, s in l°, ta n — 8

    a) Tính sinl5°.

    C á c h 1: sin 15° = sin(45° - 30°) = sin45°cos30° - cos45°sm3Cr 

    2  2  2  2  4

    C á c h 2: cos30° = 1 - 2sin215°

    o sinl5° = - ( 7 3 - 1 )4

    t a n —   b) Tính ta n —. Ta có: ta n —= --------- . Do tan—e (0, 1)

    8 4 l - t a n » v 8

    Những bằĩ toán chọn Igc Lupng giác &đi 11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    13/96

    nên   - ta n   —=   t a n — ta n  Q+  ta n —- = 8 8 s 8

    tan —=  yỈ2 

    c) Tính sinl °. Ta CÓ: sin36° = cos54° sin(2.18°) = cos(3.18°)

    2 sinl°.cosl° = 4cos318° - 3 cosl ° (chia 2 vế cho co sl° * 0).

    «■ 2 sin 18° = 4c o s2Ì8° - 3 o  2sinl8°=4(1 - sin218°) - 3.

    4 sin 218° + 2sinl8 ° - 1 = 0(1)coi phương trình ( ) là bậc   của sinl° (với sinl ° e ( ; )) nên

    giải phương trình ( ) ta đươc s in l ° = — —-4

    (Chú ý: Từ đây tính được cost °; tanl °).

    Bà i : Rút gọn không còn dấu căn

    M = V W   T c o sa v ớ i < a <    jt

    ‘S à i f t íU  

    Ta có M = V + 'J 2 + 2 cos a =

    cos-a Do < - <   t

    THI: Xét < a <   i o 0 < — < — nên COS — > 0    /

    Vậy M  I. '   OL= ./4 COS —V • 4

    Do 0 < — 0 . Vây M = 2cos —       w ■

    TH2: Xét n < a < 2n  —< — 0

    4 4 2 4

    Vậy M = s in— 4

    12 / Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    14/96

    aĐáp  số: Với 0 < a < n  th ì M = 2cos — 

    4a

    C< a < 2n   thì M = 2sin—.4

    TI V• ■_  m * "1 n /r ^ 2 71 3lCB à i 7: T ính M = COS —- COS-- + COS-—7 7 7

    S à i ẹ tả i

     N hân 2 vế với 2 sin — * 07

    ~ _ . n  , , „ . 71 71 _ 271 . 7t _ 3rcĐươc 2 sin— M = 2sin —COS —- 2 COS —- sin —+ 2 COS 7 7 7 7 7 7

    71sin — 

    7. 271 . 3ti . n . 4n . 2n 

    = sin -—- s in——+ sin —+ sin —- - s in —7 7 7 7 7

    . 371 . 471.

    (Do sin —- = s in —-)7 7

    = s in— chia  v ế cho sin — 7 7

    Ta đươc M = —.

    B à i : Tính N = tan9° - tan27° - tan63° + tan81°

     N = (tan81° + tan9°) - (tan63° + tan27°) _ sin 90° sin 90°

    COS81° cos 9° cos 63° COS27°

     —(cos 90° + cos 72°) —(cos 90° + COS36°)

    cos72° cos 36°

     _ 2(cos36° - cos72°) _ -4sin54sin(-18°)cos 72°. cos 36°

    sin(-18°) = - sin 18°

    Do

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    15/96

    tan30° + tan40° + tan50° + tan60° =  ——— COS20° (1)o

    4S à i f l ả i

    Ta có vế trái (1) = (tan60° + tan30°) + (tan50° + tan40°)

    -  J ă J L   sin 90° 47 3 1.2+ V3 + COS 50° cos 40° 32sin40°

     _ 4V | 2 _ 2

    B ài 9: Chứng m inh rằng:

    sin 80° 3 cos 10°

     — — ------- ——ỤUO£i

    3cosĐẳng* thức (1) được chứ ng minh.

    = -4^ - (cos 10° + — ) = — (cos30° + COS10°)3cos10°  X   2 3cos10

    cos 20° cos 10° = COS20° = VP(1)

    3

    B à i :sTinh ‐ ‐ ‐ 1sin 10° sin 20° sin  40° COS 45°

    T e r n   o sin ° + s i n ° ,   sin  20°. sin 10° sin 40°

    sin 40°. sin  20° + sin 40°. sin 10° + sin  20°.sin 10° “ ~ T sin 240°. sin 20°. sin 10° T

    = ^ - 9N

    * Tính

    1 - cos 80° 1 - COS400M =

    1 —cos 80° 1 - cos 20° 1 —cos 40° 1 - COS 20°+ -------r------.------ --------+ ------ — -----.------ rr------

    M = —[3 -2 s in 1 0 °-2 cos 2 0 °- 2 cos 40°4

    + sin 10° cos 40° + cos 20° COS 40° + s in 10° COS 20° 3

    14íaHỔSTVinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    16/96

     — - —(sin ° - cos ° + cos 40°)4 2

     — - - (sin 10° - 2 sin 30° sin 10°)4 2

    1116

     N '= —-(1 —cos20°)(l - cos40°)(l —cos80°) với cos80° =: sinlO°8

    = — (1 + co s 20 ° - COS 40° - co s 20° COS40°(1 - s in 10°)]

     — - —(sin 10° - cos 20° + cos 40°)8 2

     _3̂64

    Vậy

    ĐS:

    s M   n ạ    = 4 4   = ạ N 16 3 3 3

    383 ■

    B à i : Tính M = 16 sinl0osin30osin50osin70°‘Sài 

    M = 16.sinl0°.sin30°.sin50 .sin70°

    = 8sinl0°cos200.cos40°

    cosl0°M = 4(2 sin l0 0cosl0°).cos200.cos40°

    = 2(2sin20°.cos20°).cos40°

    = 2sin40°cos40° = sin80°= COS10°

    Vậy M = 1.

    x>'" ‐  s i n ( x - a ) a c o s (x - a) A „Bài 12: Cho ----- — ------ = —: ---- — ------= — với aB + bA * 0s in(x -p) b cos(x-p) B

    Chứng m ìn h rằng: cos(oc - (3) = —̂ —--- (1)aB + bA

     S à lẹ u U 

    aA + bB

    Ta có V P(l) = +-k f- = (với b.B * 0)• aRj-KA aB + bA

    a A _ b 'B   = sin(x - 13)' cos(x - P) x TDo sin(x - p) * 0^

    a + A s i n ( x - q ) [ c o s ( x -a ) [ c o s ( x - p ) * v b B sin(x —p) cos(x - p)

     bBs i n (x -a ) c o s (x -a )

    + 1

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác  f.j'i  15

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    17/96

     _ 2 sin(x —a) cos(x - a) + 2 sin(x —p) cos(x —13) [sin(x - a)cos(x - p) + cos(x - a)sin (x - p)]

     _ sin 2(x —a) + sin 2(x —13)2 sin[2x —(a + P)]

    2 sin[2x - (a + p)] COS(P - a) sin[ x —(a + p)]

    = cos(p - a) =- cos(a - P) = VT (1).Đẳng thức (1) được chứng minh.

    (Do sin2x - ( a - P)] * 0)

    B ài 13: Cho msin(a + b) = cos(a - b) trong đó a - b * kĩu ( k e Z ) v á m * ± l .

    Chứng minh rằng: M = -------— —- + -------   -------   không phu thuôc - m sin a  - m s in  b

    vào a và b. -Ị

    Ta có:* . - m sín a =   - msin[(a + b) + (a - b)]-   - m [sin(a + b) cos(a - b) + cos(a + b).sin(a - b)]=   -*■m sin(a + b) cos(a - b) - mcos(a + b) s in(a - b)=   - cos  (a - b)] - m cos(a + b) sin(a - b) (do giả th iế t)= sin2(a - b) - mcos(a + b) sừi(a - b) = sin(a - b) [sin(a - b) —mcos(a + b

    *   - ms in b =   - m sin[(a + b) - (a - b)]= - m[sin(a + b) cos(a - b) - cos(a + b) sin(a - b)]

    = 1 - m sin(a + b) cos(a - b) + mcos(a + b) sin(a - b)= 1- cos2(a - b) + mcos(a + b) sin(a - b) V= sinl a - b)[sin(a - b) + mcos(a + b)]

    Vậy M := sin(a - b)[sin(a - b) - m cos(a + b)]

    1+ .. .  ....  — * ——— .sin(a - b)[sin(a - b) + mcos(a + b)]

    Do a - b * k ĩt nê n sin(a —b) 0y . _ sin(a - b) + m cos(a + b) + sin(ạ - b) - m cos(a + b)

    sin(a - b) [sin2(a - b) - m  cos2(a + b)]

    M =  ___________  - ____ - ______ sin2(a - b )- m  .cos2(a + b)

    2M - —-— -' không phụ thuộc vào a và b.

     - m '

    16 ■' Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    18/96

    a * —  + k rc , b * 71 + 2 n n   ( k , n e z ) t h ì:2

    , cp + a . q>- a ,  b Xta n — — ta n —-----= tan —( )2  2  2

    Bài 14: Chứng minh rằng nếu coscp = cosa cosb với điều kiện

    ;_

    COS a + COS a COS b COS a ( l + COS b)

    (Do a + krc nên cosa * 0)2

    ,b2 s in 2 - V — ——p- = tan   - = V P ( ).2 cos2 — 2

    (Do b ^ T+ 2iwt Ci> — * —  + nrc nên COS — É0)2  2  2

    Vậy dẳng thức (1) được chứng minh.

    Bài 15: Chứng minh rằng:

    cosl2° + cosl° - 4cos 15°cos2l°cos24° = - ^ +1- (1)

    Ta có VT (1) = cosl2° + cosl p —2cos24°(cos36° + cos°)= cosl2° + cosl°- cos60° - cosl2° - cos30° - co sl°

    = -(cos60° + cos30°) = + - = VP (1) _______________________  _______________________ 

    B à i 16: Chứng m inh biểu thức

    F = 3(sin4x + cosx) - 2(sin6x + cosx) không phụ thuộc vào X.

    Ta có F = 3sin4x + 3cos4x - 2(sin2x + cosx)(sin4x + C S4X - sin2xcos2x). F = 3s in4x + 3 c o s 4x   - 2sin 4x - 2cos4x + 2s in2xcos2x

    = (sin2x + cosx  = 1 Vx. Vậy F không phụ thuộc vào X.

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác ĩẵì  17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    19/96

    B ài 17: Cho f(x) = 3(sin8x —cosx) + 4 (cos6x —2sinx) + sin4x.. Chứng m inh rằ ng f (x) = 0 v ới mọi X. ______ 

    ẹU i 

    Ta có f(x) = 3(sin4x + cosx)(sin4x - cosx) + 4 cos6x - sin6x + sin4x

    = 3(sin2x + cosx)(sin2x - cosx)

    (sin 4x + cos4x) + 4cos6x - 8s in6x + 6sin4x  = -5 s in 6x + cos6x + 6 sin 4x - 3s in 4xcos2x + 3 sin 2xcos4x  

    = (sin6x + cosx) + (6sữi4x - 3sin4xcos2x + SsinSccos'Si - 6sin6x) 

    . = 1 - 3 sin2xcos2x + 6sin4xcos2x + 3sin 2xcos4x- 3s in4xcos2x

    ' ~ = 1 - 3sin xcos2x + 3sinxcos2x + 3sinxcos4x

    = 1 - 3sin xcos2x + 3ẹinxcos2x (sin2x + cosx) = lVxVậy f'(x) = 0, Vx.

    Bài 18: Chứng minh biểu thức:KM = 2(sin4x + cos4x + sinxcosx   - (sin8x + cosx) độc lập với X.

    M = 2[(sin2x + cosx - sin2x cosx  - [(sin4x + cosx  - 2sinxcosx]=   - s inxcosx -   - sin xcosx - sin xcosx]= 2(1 + sin xcos4x - 2s inxcosx) - (1 + 2sinxcos4x - 4s inxcosx)= 1 + 2sin4xcos4x —4sin2xcos2x —2sin4xcos4x + 4sin2xcos2x  

    = 1 Vx.

    Vậy f(x) độc lập đối với X.11,1 r—r

    B ài 19. Chứng minh rằng:

    a) cos2a + cos2(a + b) - cosa.cosb.cos(a + b) = sin2b ( ), . sin(a - b) sin(b - c) sin(c - a) _ _ w , TC , _  b) — —-------+ ----- —— —+ ------------------------- — ------ = 0 (2) V a, b, c ^ —+

    cos a cos b cos b COS c COS c COS a 2

     S à i ỹlẦi 

    a) VT(1) = cos2a + COS (a + b) - [cos(a + b) + cos(a - b)] cos(a + b)= cos2a + cos (a + b) [cos (a + b) - cos (a + b) - cos (a - b )]

    = cos2a - cos(a + b).cos(a - b) = cos2a - —[cos 2a + COS 2b]2

    = cos2a - —(2cos a - 1 + 1 - 2sin  b) = sin  b = VP(1).2

    Đẳng thức (1) được chứng minh.

    18 S ì Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    20/96

     b) Theo giả th iết:

    cosa, cosb, cosc 0 . Áp dụng công thức tan x —tan y = s-n -̂ — — co s X cos y

    Ta được VT (2) = tan a - tanb + tanb - tanc + tanc - tan a =

    Va, b, c *■ —   + k  t (keZ)

    Vậy đẳng thức ( ) được chứng minh.

    B ài 20: Chứng m inh đẳn g thức2(Sn  'l 

    cos — - a  / _ \a) - ị +  Co (~-^ = 1 (1)

    tan (a - 2n)  tan2(a._3ĩ)

    sin(Tt + a) tan(a —Tt) cos( it —a)

    c o t ^ - a ý cot(u + a ) ‘cosp _ a j 'b) -------r------- ---------- ----------.------ T— ------ =r=sina (2)

    - cot2(b - — )r)  _______   2 V.  _ = 1

    cot(b + - )  - cot2(b -2%)

    s « / eUẦ6 

    a) Ta có: COS2 - aj= ( - s ina  = sina,cos(-a) = cos2a

    ta n   ^ a - — j = ta n   [(a- —) -71]= ta n   —-a^Ị = cot a

    tan (a - 2 t) = tan a

    Vậy v ế trá i (1) =sin  a cos ata n  a cot a

    = cos2a + sin2a =  = VP (1)

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    21/96

    BÀI TẬP LUYỆN ĨẬP• • •nv A (cot44° + ta n 226°)COS406°  

    Bài 1: Tính A = ----------------- : ------------------co t72 co tloCOS 316

    Đáp số A = 1.

    B ài 2: Không dùng bảng  số, m áy tính

    Tính M = sin l° + sin2° + ... + sin 359° + sin2360°

    Hướng dẫn biến đổi M dùng giá trị lượng giác của các góc liên quanđặc biệt và áp dụng sin2a + cos2a = 1 được kết quả M = 180.

    B à i 3: Tính p = COS — + co s^ ^ + COS — 7 7 V 7

    7t 1Hướng dẫn: Nhân 2 vế với s in   0 biế n đổi được p = .

     

    B ài 4:T)hứng minh rằng cot—— tan — - 2 tan — - 4 ta n —= 4s e 32 32 16 8

    Hướng dẫn: Chứng minh cotx - tan x = 2cot2x (a) sau đó áp dụng côngthức (a) để chứng minh.

    B ài 5: T ính M = cosl0°cos3Oocos5Oocos7O°./g

    Hướng dẫn: Dùng công thức biến đổi tích thành tổng và cos30° =2

    3

    được đáp sô' M = ——.32' • e ra A  _ 3 s in X - 4 COS X r p , , • - . • •» A V -a i L x 1B ài : Cho A = -— -------- ------ . Tính giá tri của A biế t ta n —= — 

    ; sin x + cosx  

    Hướng dẫn áp dụng công thức:

    sinx = ——- „ ■co sx = -- với ta n —= t đươc đáp số A = . +      +     *

    B ài 7: Chứng minK rằng:

    a) sin 4x + c os4x = — + — c o sế x4 4. (;  __ g _   Ỏ 3 __ .

     b) sin X + cos X = — + —cos4x8  8

    c) sin4x - cos4x = - cos2x

    « 1 5 d) sin X - cos X = —— c o s 2 x ----^-cosx16 16

    20 0 ) Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    22/96

    B à i : Biến đổi các biểu thức sau về dạng tính được bằng logarit (biếnđổi tổng th àn h tích).a) sina + sin2a + sin3a + sin4a

     b) sina + sin2a + sin 3a + cosa + cos2a + cos3ac) cosa + cos2a + cos3ad) sina + sinb + sin(a + b)

    e)   + —-— + ta n acos af) 1 - 4 sin2ag) cot2a - cot2b

     Hưởng dẫn

    a) 4co sasin^r-cos — 2 2

     b> 4 V c o s (J + c o s ( j -   ) s i n ( a + i j

    c)4“ s2acos( f +? ) c°s(f~ t) ... . . a + b a _ _ b

    d) 4sin — :— c o s — COS— 2  2  2

    f) 4sin^a + —j.sin ^ —- a j

    g)sin(a + b) sin (b - a)

    sin  a. sin  b

    Bài 9: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào X.

    a) A =  yjsin4a +4 COS2a +yJcos4 a + 4 sin  a

     b) B = cos  _ x )̂ + cos + x ĵ + cos2(~£~ ~ + cos ~̂g~ + x j —  sin2x

    ^ ‐  2 c o ta + 1 .. k7t ,  K   , _ „ r 7 i\c) = ----- — ------ ----------- -  với a * — v à a * — + k7T (k e Z)tana —1 c o ta - 1 2 4

    d) D = sin2(30° —a) + sin2(30° + a) —sin2aĐáp số: a) A = 3 c) = -1

     b) B = 1 d) Đ = -

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác 21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    23/96

    PHẦN THỨ II  PH Ư ƠN G TRÌNH LUỢNG G I Á C 

     A. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG CHÍNH TẮC

    Loại I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC c ơ BẢN

    1. Phương trình cosX = m:a) riếu ịm| >  phương trình vô nghiệm

     b) nếu ị/w| <

    Ta được: cosX = m = cosa, phuơng trình có 2 họ nghiệm

    hoặc

    XL= a + 2kn 

    X  = —a + 2kir

    Xj = arecos m + 2kn  

    X  = -arccos m + 2kĩi

    (k e Z) hoặc

    (k € Z)

    Xi =a°+ k36 0°

    = -a ° + k360°

    c) Đặcbiệt

    * m = 0 phương trì n h cosX = 0 có 1 họ nghiệm X = — + kji

    hoặc X = 90° + k l80°* m = 1 phương trìn h cosX = 1 X = 2kji

    * m = ‐   phương trìn h cosX = - 1   > X = n + 2krc^ Chứ ý :  khi viết X = a + 2kn  từ đây trở đi ta hiểu là k e \ z .2. Phương trình sinX = m

    a) nếu |m| >   phương trìn h vô nghiệm

     b) nếu \m\

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    24/96

    3. Phương trình tanX ss m = tanaPhương tr in h có 1 họ ng hiệ m X = a + kiĩ (hoặc X = a° + k L80°)

    Hoặc X = arctan m + kít

    4. Phương trình cotx = m = cota Phương trìn h có m ột họ n ghiệm X = a + kít

    (Hoặc X = a° + kl80°, hoặc arccotm + kn).Ví dụ: Giải các phương trình lượng giác sau

    B à i 1: 2cos3x + 1 = 0

    Phương trình tương đương

    2ncos3x = COS —— 3

    ỉ ĩè u c u ả t  

    với phương tr ình COS

    3x = — + k t

    3x = - — + 2kix3

    3x = —-

    2 71 2k?r  X = ——+ —— 

    9 32 71 2k7tX = ----- —+ ——— 

    9 3

    B à i 2: 2sin(2x + 1) +  y/2  = 0

    Phương t

    ‘ẫ 

    rình tương đương vói si

    2x +1 = + k iK.JJ-

    x + l = — + k t4

    ĩ à i ỷ i Ẵ i

    (n  \ N/2 . n . (   7t"ìn(x + ) = —-— = - s i n —= sin - — 

      4 l 4 J 

      %,

    X -------- —+ kĩt  1 5 71 .

    X = - —+ — + K7C  

    B à ỉ 3: sin2x = cos3x

    Phương trìn h tương đương vớ i  phương trình : cosâx = COS - 2x

    (Hoặc phương tr ìn h sin2x = sin^——3x^j)

    3x = —- 2x + 2kn  2

    3x = + 2X+ 2kit

    n  k  ĩr X = — + —— 

    10  5

    X= ——+ 2k7i

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác rỉ; 23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    25/96

    Bài 4:  tan ^2 x - —j = cot:

    Phương trì n h tương dương với phương trình :

    tan ̂ x - —j = tan

    2x  —  —= —- X+ kn4 2

     K  ku■Ị X = —+ -=f-

    4 3

    B à i 5: sinx - cosx = 0 (1)

    Cách   1) sin = s in ^—-

    ‘Bàẻ ạ&u

    oX = —- X + 2k %

    X = X + —+ 2k7i 

     _ 7t , __ X = — + K7C

    4

    Cá ch 2: (1) cosx = cosị —- X

    (vô nghiệm)

    X = —- X + 2k %■ 2

    X = X - —+ 2kn 

    (vô nghiệm )

    X = -y + kiĩ 4

    Cách 3: ( ) « s in^x j = 0

    X — — = kĩt4

    X = — + kĩt4

    24 ká Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    26/96

    Cách 4:  Do sinx và cosx không đồng thời bằng 0: tức là cosx = 0 khônglà nghiệm của phương trìn h ():

    Với cosx vt 0 :

    (1) ta nx = 1 = ta n — o X = — + kít4 4

    r   __  Ị ----------------------------------- ,-----------------------------------------------:------------Bài 6: sinx + cosx = - V2

    Gàlỷ tả l  Phương trìn h tương đương vđi phương trình :

     yỈ2 COS = - >/2

    X - — = 7t + 2kĩt

    4Cĩ> X = — + 2k7t A4

    Bài 7: 3sin4x + 1 = 0

    ‘S à i ọù ỉi 

    Phương trin h tương đương với phương t rìn h : sin4x = — 

    Bài : cot2x + tan3x = 0 (1)

    Điều kiện để phương trìn h (1) có nghiệm là:[sin 2x^0 

    ICOS3x ^ 0(a)

    Những bài toán chọn lọc LUỢng giác 2 5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    27/96

    Với điều kiện (a), phương trì n h (1) tương đương với phương trình :ta n3x = —cot2x

    tan3x = —ta n K2

    tan 3x = ta n 2 x - — 

     V. 2

    3x = 2x —— + kĩi

    n X = + kít

    ■! 2  ? * 71

    Với X = + kĩt thì cosx = 0 nên sin2x = 0 không thỏa m ãn điều kiện (a).   4

    Vậy phương tri n h (1) vô nghiệm .

    B à i 9: s in4x - cos4x = 1

    Phương trìn h tương đương với (sin2x + cosx)(sin2x - cosx) = 1ị

    Tí -cos2x = 1 cos2x = -1 2x = ít + 2kjt X =  — + kĩt

     _   gB à i 10: s in4x + cos4x = — 

    ^  ỹSsỉ/ 

    Phương trì n h tương đương với phương trình :

    (sin2x + ;cos - sin xcos2x = — 4

    1 - ì s i n   2x = —1 - —(1 - cos4x) = — 2 4 4 ' 4

    n . n  . ___   Jt kĩtcos4x = 04x = TT+ kJtx = -rH— — 

    2 8 4    5 3Bài 11: sin X + cos X =  —+ —cos2x

    8  8

    5 3Đ ã c h ứ n g m in h : sin6x + cos6x = —+ —cos4x8  8

    26 20 Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    28/96

    Vậy phương trìn h đã cho tương đương với phương trình:5 3 „ 5 3 _  tr + —cos4x =  —■H— cos2X 8  8  8  8

    cos4x = cos2x 4x = 2x + 2kĩt4 x = - 2 x + 2k ji

    X = kĩtkít

    kir X = ^r- X = 3

    3

    Bài 12: 4 c o s 2x  - 1 = 0

    ^Sèb6 GỈẲi

    Phương trìn h tương đương với 2(1 + cos2x) - 1 = 0° „  _  _ *

    cos2x = ------= COS—-2 3

    2x = + 2ku

    3

    2 x = — + 2k?t3

    X = — + krt

    3

    X = — — + kít3

    B à i 13: 4 c o s 34 x   = —V2

      /* Ta có: cos34 x = — o cos34x = - -~f=

    4 \ J 2

    „ -  y/2 _ 3n c o s4 x = — -— = COS —— 2 4

    4x = — + 2kĩc

    4

    4x =3 7C

    «•+ 2krc

    3 tt  kítX = —- +

    16 2

    371 k7tX = - ——+

    16 2

    B ài 14: sin3x = cos2x

    Phưcfng trin h đã cho tương đương với phương trình :

    - cos x _  + cos4x2  “ 2 cosx = -cosếx cosx = cos(u - 4x)

    o  x = n —4x + 2kn

    x = 4x - 71+ 2kno

    n  k7tX = — + — -

    10 5

        _ X = - + ktt

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác 7£:  27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    29/96

    B ài 15: tan 2(2x - 30°) = 3

    «í>

    c>

    ‘Sèu ạ tả l 

    tan 2(2x - 30°) = 3 

    tan(2x - 30°) = Vã = tan 60° 

    tan(2x - 30°) = -yỉã = tan(-60°)

    X = 45° + k90°

    X= -15° + k90°

    2x - 30° = 60° + kl8 0°  

    2x - 30° = -60° + kl80 °

    B ài tl : cot2(2x + 1) = 1

    cot2(2x + 1) = 1

    2x + 1 = —+ krc 4

    2 x + 1 = - — + k7i 4

     ỹứU 

    cot(2x + 1) = 1 = cot— 

    cot(2x + !) = - ! = cot j

      ii k iX= — —+ —+ — 

    2  8  2

    1 71 kĩi

     X~ ~ 2 ~ 8 +~2

    Bài 17: C0S257IX= 1

    2 2 v k   COS 5ĩtx = 1 1 - COS 5nx = 0 sin57ix = 0 Õ7tx = k7T X = — 

    5

    Bài 18: tan(sinx) = V3

    tan(sinx) =  yỈ3 = ta n ^ sinx -   + kn 

    3 3Vì Vx thì ịsĩn jc| < 1 mà ■+ k7t >l,VkeZ

    Vậy phương trìn h đã cho vô nghiệm.

    Bài 19: Sin2010x = 2X+ 1(1)

    28 / Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    30/96

    Vì Vx th ì ịsin2010xỊ < l,V x,2x > 0 nê n VP(1) = 2X+ 1 lớn hơn 1, Vx.

    Vậy phương trình (1) vô nghiệm.

    Bài 20: cos2(2ji + a / ẽ > )x = ln Ịs in —+ e j (1)

    Vx thì 0 < c o s2(2 jt  + V5 )x < 1Mà s ìn ^ = 1 nên e + s in — > e. Vậy ln( sin —+ e Ị > 1.

    2 2 V 2  Do đó phương trình (1) vô nghiệm.

    BÀI TẬP Tự LUYỆN

    Bài 21: 2cos2x + >/2=0. Đáp sô': X = ±— + krt8

    B à i 22: 3cos2x + 1 = 0. Đáp số: X = ± —arccos^ -—j + kic

    B à i 23. cos2x = —. Đáp sô': X = ± —+ k  K 4 6

    dì; (ìyí.  2o„ _ 1

    B à i 23. cos2x = —. Đáp sô': X = +—+ kít4 6

    Bàỉ 24: sỉn 3x =

    Hướng dẫn: Giải phương trĩnh :  „ „ _ n  kítCOSOX = 0 o x = —  

    12  6

    Bài 25: tan x = 1

    Hướng dẫn: Giải  phương trình:

    ^  _L. n   , k7tĐáp so: X = ± — -H— —  p 12 2

    tan x =

    tan x =

    7 3

    1

    &

    B ài 26: sin^õx + —j = sinỊ^2x j

    Đáp sô':

    7n   kĩcx ~ “ 3 6 + i r

    13k   2krcX = ------ — + - E -

    84 7

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác £5 29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    31/96

    B à i 29: cos(2x - 30°) + sin(x-60°) = 0. Đáp số:X = 60° + k360°

    X = kl20°

    Bàỉ 30: tan(3x +  — ) + cos(2x -  — )= 0. Đáp sô': X = - ^ + k7t   3í; 3

    B ài 31: itan(3x - 60°) - cot(30° - 2x) = 0. Đáp số: X s= 120° + kl80°

    Bài 32: 5cos2x + 2 = 0. Đáp sô': COS = + —arcc os(-^) + k t~ 2 5

    5 krcBài 33: COS (4x - 5) = 1. Đáp sô': X =  — +

    ị  4 4

    B ài 34: 4sin3x - 3 = 0. Đáp số: X = ±—+-TK 9 3

    Bài 35a: c o s22010 tcx  = 0. Đáp số: X =

    B ài 35b: sinrx = —. Đáp sô: X =  — +2 24 12

    B ài 36: cot4x =£ —. Đáp  số:  X = ± — + — 

    4020 2010 

    12  4

    271,B à i 37: co s(x—) + cos3x = . Đáp sô':

    5t i  , _ X = — r- + K7t

     _ 5n  kíi  X ~ ~ Ĩ 2 +~2

    B ài 38: cos(4x - 36°) + sin( x - 60°) = . Đáp sô':X= 61° + k60°

    x = - 57° + kl80°

    B à i 39: tan(4 x - 60°) = cot(30° - 4x). Đáp sô': PT vô nghiệm

    Bài 40: sinxcosx =  —— . Đáp số: PT vô nghiệm.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    32/96

    LOẠI II . PHƯ ƠN G TR ÌNH BẬC NHẤT Đ ố i VỚI SINX VÀ

    Dạng tổng quát: asinx + bcosx = c (1)

    (a,  b, c € R)

    Phương pháp giải

    THI: Nếu a = b = 0 PT (1) có dạng Osinx + Ocosx = c

    + Nếu c = 0 PT(1) nghiệm đúng Vx+ Nếu c * 0 PT(1) vô nghiệm

    TH : Nếu a và b kh ông đồ ng thờ i bằng 0 tức a  + b  > 0

    Khi đó chia  v ế phương trình ( ) cho  yỊa.2 + b  *

    a ...  b c- sinxH—= = = = co sx = - = =ự a  + b   -Ja2 + b   yja2 + b

    ( 1 ) 0

    Do

    sao cho

    / \  a

    Ụ a ' + V )

    >= cosa th ì-

    = 1 nên 3 góc a e (0, 90°)

    =̂ sina\ y + b 2

    (Hoăc: = Ì L = =  cos p th ì ■-p k =s - = sin p )■yj a  + b  -y/a + b

    ( ) cosxcosa + sin xsin a = ■'

    cos(x - a ) = =  ( ) yfẽf + ĩ?

    Do Vx th ì Ị cos(x - a) I < 1 N ên PT(1) có nghiệ m khi và chỉ khic < a  + b  khi đó giải PT(2) tìm được nghiệm của PT(1)

    Tóm lại: PT(1) có nghiệm khi và chỉ khi c2 < a2 + b2 (a) 

    PT(1) vô 'nghiệm khi và chỉ khi c2 > a2 + b2

    ngoài ra kh i giải PT(1) có thể đ ặt ta n —= t

    m , . 2t 1  — t V T}rp , .Thay sinx = — -V : co sx = ---- V vào PT (1)

    J  + t    + t

    rồi giải PT tìm t, sau đó giải PT tan —= t để tìm ngh iệm của PT(1)

    Những bài toán chọn lọc l.ượng  giác *.?: 31

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    33/96

    Các ví dụ áp dụng

    Phần này chỉ làm nhữn g ví dụ áp dụng trực tiếp cách giải loại 2:

    Giải các phương trình lượng giác sau:

    Bài 41: a/3 cos 7x + sin 7x = V

    ẹ i ả t   Chú ỷ :  Khi giải PT loại acosx + bsinx = c, độc giả trước hết kiểm tra

    xem điều kiện (a) có thỏ a m ãn không.

    Phương trìn h tương đương với PT:

    V3cos7x + ỉs in 7 x = —— (chia 2 vế PT cho J a 2+ b = J 3 + I  = 2)

          V M 

    » c o s 7x c o s -Ẹ + s in7xsin— =  ——o cos(7x - = COS —     2   4

    7 x - - = - + 2kjĩ

    6 4

    7 x - - = - - + 2kn  4

    V

    5tc  2kn  84 7

    71 2knX = — — + -

    84 7

    Bài 42: 3sinx + 2cosx = 4

    PT đã cho có dạng: asinx + bcosx = c ở đây a  + b  = 9 + 4 = 13 < 16 = c

    Vậy PT đã cho vô nghiệm. V

    Bài 43:  SỈ2  (sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x

    “Sài f&u

    PT tương đương với PT: 2 V sinxcosx + 2 \Ỉ2  cos2x = 3 + cos2x

    o V   sin2x + V   (1 + cos2x) = 3 + cos2x

    V sin2x + (\Ỉ2 -   l)cos2x = 3 - V   (1)

    PT () dạng acos2x + bsin2x = c có a + b = 2 + 3 - 2 \Ỉ2   < 1 1 - 6 ^ 2 = c

    Vậy PT(1) vô nghiệm nên PT đã cho vô nghiệm

    B ài 44: cos3x - sin3x = —  = ( )V

    3 2 3 ; Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    34/96

    PT ( ) dạng acosx + bsinx = c thỏa mãn điều kiện (a) chia 2 vế của

    PT (1) cho  y ja 2 + b = a / 2 .

    (1)  —̂ COS3 x — ^ sin 3x = - —  V    

    cos3xcos— - sin3xsin— = -Ậ4 4 2 tt

    cos(3x +— ) = COS4 3

    „ Ít n   _3x +—=— + 2kn

    4 3„ 7t 2rt  _ 3x+ —= - — + 2kit

    4 3

    5n 2knx= -r-r+ —r— 

    36 3 _ l l n 2kn x = — — + — -  

    36 3

    'Bài 45: 3siiix + 4cosx = ~   (1)

    Kiểm tr a điều kiện (a). PT(1) có nghiệm

    Chia 2 v ế PT(1) cho  J a 2 +b  = 5

    ( ) o —sinx + 5

    3 4nên tồ n ta i góc a g (0; 90°) sao cho —= cosa th ì —= sin a5 5

    ( ) sinxcosa + cosxsina = — 

    sin(x + a ) = sin -r

    x + a = -r + 2krt 

    Õ7lx + a = ——+ kn

    X = - a + ~ + 2kĩĩ  

    5 t i  „ _  X = - a + —- + 2kn

    Với a = arc sin- ị.5

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác ££ 3 3

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    35/96

    Bài 46: 3sin3x - -v/3cos9x = 1 + 4sin3x (1)

    ĐH MỎ địa chất

    ( ) 3sin3x - 4sin 3x - Vã cos9x = 1 (PT có nghiệm)

    o sin9x - V3 cos9x = 1Chia 2 v ế cho -yja2 +b   = 2

    1 Vã 1(1) —s in 9 x ---- —cos9x = — 

    2  2  2

    ' - sin9xcos Ị- - COS9x. sin —= Ậ3 3 2

    sin(9x - —) = sin — ■3

    *' 9x =—+ 2kit3 - n 5n   01 _  9 x - —=— + 2krc

    3

    71 2krcX =T^ +18 97n 2kn54 + ~ ì r

    Bài 47: cosx + \Ỉ3 sinx = 3cos X + 's/s sin X + 1

    ( )

    S à i ẹ ù U  

    ì - -  ĨỊtỊ < 2

    Đ ặt cosx + V3 sinx = t Điều kiện của t /3 : — COSX + —— sin x =02  21 Vã .,

     — COSX+-1— s i n x = l2  2

    cos(x ——) 3

    CO S(x- —) = 13

    7Ĩ 71 , _ X——= —+ K7C

    3 2

    X ——= 2 k ĩi  3

    Õ7C , _ x = -r- + kjr 

    x = —+ 2k7i3

    3 4 Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    36/96

    Bài 48: 2cos3x +  y/ầ sinx + cosx = 0

    ĐH Huế

    Phương trình tương đương với phương trình:

      ^3 . _ _   —cosx + —— sin x = —cos3x2  2

    COSXCOS — + sinxsin-r = —cos3x3

    COS cos(t —3x)

    X —— = 7c - 3 x  + 2kĩt3

    X —̂ = 3x — n + 2hn

    3

    71 krcX = —+ — 

    3 271 . _ 

    X = -f + K7I

    3Bài 49:  sin x —cos x = V3(sin x + COS x) (1)

    ( ) sin x —V3 cosx = cosx + sin x

     _   • Q Vã _  _ Vã —s in 8 x ------ cosox = —COSDX + —— sin x2  2  2  2

    sin xcos— —cos xsin-^ = sin-^ cosx + COS -Ẹ sin x6  6

    sin xcos— —cos xsin-r =

    3 3o s in ^ 8 x -—̂ = s in^6x + —j  

    x ——= x + —+ kiĩ 

    x - —= x + —+ kiĩ3

    x - — = — —  x + k n 3

    X = —+ ku

    4n  kíi 

    X = •— + _12 7

    B ài 50: \Í3  COS 5x - 2 sin 3x COS 2x - sin X = 0 (1)

    ĐH 2009

    (1) V3 cosõx —sinõx - sin x —sin x = 0

     _  s   _ . _ _ . COSOX — — s in o x = s in x

     

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác 3 5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    37/96

    «• sin -r- —5x = sinxv 3 J

     K r .

    cos5x.sin— —sin5xcos — = sinx3 3

     —- 5x = X + 2k7t3

     —5x = ĨI —x + 2kit3

    71 kitX = — + — 

    18 3n   krc

    X = - — + —-6 2

    B ài SI: sin x + co sx sin 2x + %/3cos3x = 2(cos4x + sin x) ( )

    ĐH 2009

    ẹ iẻu

    (1) sin x(l —2s in x) + cosxsin2x + -v/s cos3x = 2cos4x

    sin2xcosx + cos2xsinx + cos3x = 2cos4x

    * -J3  1 4^- cos3x + 4- sin3x = cos4x2 2

    ■ •» cos3xcos ̂ + sin3xsin — = cos4x6 6

    1Ĩ o COSI 3x - —I = cos4x

    3x ——= 4x + 2krc

    3x ——= —4x + 2kĩt . 6

    oX = —— + 2k.n 

    71 2k7CX = —r- +42 7

    Bài 52: COS2x —V3 sin 2x —V3 sin X —COSx + 4 = 0 (1)

    HVKTQS

    (1) ■;=>cos2x — >/3 sin2x —( y/3 sinx + cosx) + 4 = 0

    1 Vã

    Chia  vế cho : ( ) Ci> -- cosx ---- r~ sinx — 2  2 1  - I o _ n-Ịcosx + -sinx  = .2  2

    o cosxcos ̂ —sin xsin^ —(cosxcos ~ + sinx sin —) +   = 3 3

    cos

    ^xcos — —s in zx sm —icosxcoi3 3

    [ 2 x + | ] - c o s ( x - | ) + 2 = 0

    3 6 ® HỔ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    38/96

    B à i 53: 9sinx + cosx - 3sin2x + cos2x =   (1)

    ĐH Ngoại thương

     N hận xét bài 53: dạng giông bài 52 nhưng không áp dụng được cáchgiải của bài 52.

    (1) 9sinx + cosx - sinxcosx+ 2cos2x - 1 - 8 = 0

    6cos x(l - sinx) - 9(1 - sinx) + 2(1 - sin2x) = 0

    (1 - sinx)(6cosx - 9 + 2 + 2sinx) = 0

    1 - sin X = 0 (2)

    cos X + 2 sin X = 7 (3)Phương trình (3) có dạng

    ac osx + b sin x = c vớ i a2 + b2 = 36 + 4 = 40 < c2 = 49  

    Vậy phương trình (3) vô nghiệm nên phương trình (1) có nghiệm của

     phương trìn h (2): sinx = 1 X - — + 2kn2

    Bài 54: 4sinsxcos3x + 4cosxsin3x + 3 V3 cos4x = 3

    Phương trì n h tương đương với:

    (3sinx-sin3x)cos3x + sin3x(cos3x + 3cosx) + 3 cos4x = 3

    3smxcos3x + 3sin3xcosx - cos3xsin3x + cos3xsin3x + 3 yfầ cosếx = 3

    3(sin3xcosx + cos3xsinx) + 3 yỈ3 cos4x = 3

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    39/96

    o ^ậcos4x + —sin4x = — 2 2  2

    cos4xcos-^ + sin 4xs in— = — 6 6  2

    -s/3 cos4x + sin4x = 1

    COSil) ? Jl

    4x - — = COS —  K 6 )   3

    4x - ^ + 2kir 

    o

    71 krcX= -r + — ~

    8  2

    X = -71 krt

    24 + ~2~

    B ài S5: sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2

    Phương tr ìn h tương đương với:

     y  2sinxcosx - cosx - (1 - 2sinx) - 3sinx + 2 = 0

    cosx(2sinx - 1) + (2sin2x - 3sinx + 1) = 0

    cosx( s inx - ) + (sinx - l)(sinx - —) =

    ( sinx - l)(cosx + sinx - ) =

    2:SÌn X - 1 = 0 

    cos X + sin X - 1 = 0o

    1 71sin X = —= s in — 2  6

    cos| X - — 1 = COS—4 )   4

    o

    X = —+ 2kĩt

    X = — + 2k7i 

    X = —+ 2kn 

    X = 2kit

    B à i 56: 2cos3x + cos2x + sin x = 0 ĐHNT

    eUcli 

    Phương trình tương đương  với phương trình :

      - s in x)cosx +   - sin x) + sinx =

    (1  —  sinx)(2cosx + 2sinxcosx) + (— 2sin2x + sinx + 1) = 0

    3 8 S ì Hỗ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    40/96

    (1 - sinx)(2cosx + 2sinxcosx + 2sinx + 1) = 0 

    (1 - s inx) [2 (cosx + sinx) + (sinx + cosx)2] = 0 

    (1 - s in x ) ( si n x + cosx)(sinx + cosx + 2) = 0 

    sinx = 1 

    sinx + cosx = 0 

    s i n x + cosx = - 2Phương trình:

    sinx + cosx = -2 dạng acosx + bsinx = c CÓa2 + b2 = l 2 + l 2 = 2 < c2 = 4 nên vô nghiệm.

    Phương trình (1) có nghiệm của 2 phương trình:71

    sin X = 1 

    COS I X —— I = 0

    X = —+ 2kíi

    3rc , _ X = ——+ kJt

    4B à i 57: s in3x + cos3x = sinx—cosx

     S à ly tã i 

    Phương trình tương đưofng với phương trình:

    Sinx —sin3x - cosx —cos3x = 0

    sin x(l - sin x) - cosx - cos3x =

    sinxcos2x - cosx - cos3x =

    cosx(sinxcosx - cos2x - ) =

    . „  + cos x ", —s in 2 x ------------------- 1.2  2

    = 0

    cosx(sin2x - cos2x - 3) = 0 

    cosx = sin2x - cos2x = 3

    Vì  phương tr ìn h: sin2x - cos2x = 3 vô nghiệm (a + b < c2) nen phưcíng

    trình đã cho có nghiệm của phương trình cosx =

    ' _ 71 1 _  X = -T + kn2

    B ài 58:   + sinx + cos x = —sin4x

    ĐHGTVT

    Những bài toán chợn (ọc LuỢrig giác 39

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    41/96

    Phương trình tương đương với phương trình:(sỉnx + cos x)(l - sinxcosx) +   - sinxcosx =

      - sin xcosx)(sinx + cosx + ) =

      - sin xcosx)(sin x + cosx + ) =

    (2 - sin4x)(sin2x + cos2x + 1) = 0

    sỉn x + cosx +  =

    (2 - 2sin2xcos2x )(sin2x + cos2x + 1) = 0 

    (2 - s in4x) ( s in2x + cos2x + 1 ) = 0 

    sỉn2x + cos2x + 1 = 0

    sin4 x = 2 > 1 vô nghiệm vì |sin4x| < 1, Vx

    sin2x + cos2x = -1 COS [ 2x - — I = — =l 4 )  72

    2 x - — = — + 2kn ■>,  X = — + kít4 4 » 2 (k 6 Z)

    2x - — = + 2kn X =+krc

    4 4 . 4

    cos-3n

    Bài 59: sinx + cosx = cos2x

    Ị “Sòu

    Phương tr ìn h tương đưcmg với phương trình : sinx + cosx = cos2x - sinScsinx + cosx -

    (sinx + cosxKcosx - sinx - ) =  cos X - s in X = 1

    cosíx ‐  = o  

    - (   71̂ 7t COS X + — = COS— 

    4J 4

    371 ,X

    = ——+kjt

    4X = 2kn

    X = ——  + 2kn

    Bài 60: 4sin2x - 3cos2x = 3(4sinx - 1) (1)

    (1) sinxcosx - 3(1 - 2sinx) - 12sinx + 3 = 0

    sinx(3sinx + 4cosx - ) = 0sinx = C5>

    3sinx + 4cosx =

    (Phương trình 3sinx + 4cosx =  vô nghiệm vì ạ  + b = 25 < c = 36)o sinx = X = kjr

    40 S ỉ Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    42/96

    BAI TẬP LOẠI II

    Giải các phương tr ìn h lượng giác sau:

    B ài 61: sin3x + cos3x = sin2x + cosx + sinx

    Đáp so: X = —— 

    B àỉ 62: tanx —3cotx = 4(sinx + V3 cosx)

    Đáp sô':X = ——+ kĩc

    34n 2k.n9 3

    B ậ i 63: 4sin3x - 1 = 3sinx - -Js cos3x

    Đáp sô':

    n 2kn

    X = — + —  18 3n 2kn

    X ==— + —— 2 3

    B à i 64: V ĩõ cosi - -v/fjsin— = V2 2

    Đáp sô': X = + 4kĩt3

    tB ài 65: sinl3x + cosl3x :

    Đáp sô':

    71 2k7CX = — — + -

    156 13071 2krt

    X = — + ——  156 13

    Bài 66: 5cos3x + 12sin3x = 1372

    n . a . ■ n 2kn    _____ 1 2Đáp so: X = —± ——+ —— vớisina = — 

    3 12 3 13B à i 67: 2 s in ll x + -v/3 sin7x + cos7x - 0

    X = — Đáp số:

    n  kĩcĨÕ8 +_9~

    7t i  kítX = — - + — 

    24 2

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác SE 41

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    43/96

    B à i 6 8: c o s 7 x — V 3 sin7x = — \Í2 ___^ 5n  2k7t 1371 2kn

     Đáp so:  X = — ■+  , X = — 84 7 84 7

    B à ỉ 69: >/3sin5x —cos5x = V2

     _ n  2 k n

    Đáp số:     •v U n 2kn

    X = — + ——  7 5

    B à i 70: 4cos2x = 2 + -^cos2xf Ií    Vcosx sin xy

     __ n  2k7t n 2knĐáp so: X = —+ —— : X = —+ — F 9 3 ’   - 3

    LOẠI n i : P H Ư Ơ N G TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC ; 3; 4 CỦAMỘT HÀM SỐ CỦ A MỘT GÓC

    1. Phương trìn h bậc 2 của một hàm số của một góc:

    as in2x + bsinx + c =

    Dạng tổn g quát:2 u ( 1 )

    acos X + bcosx + c = 0

    a tan2x + btanx + c = 0 fa,b,c s R í> ( ) với

    acot X + bcotx + c = 0 a * 0

    Phương pháp giải:

    sinx = t

     Bước 1: Đ ặt cosx = t Đối với phương  t r ình ( ) Ỷà  (2) điều kiệntanx = t của t: -1 < t < 1 (A)cotx = t

     Bước 2: Giải phương trình đại số: at + bt + c =   tìm t, đối với phươngtrình (1) và (2) đối chiếu với điều kiện (A) để chọn t thích hợp.

     Bước 3:  Giải các phương trình lượng giác cơ bản để tìm nghiệm của phương trìn h lượng giác đã cho.

    2. Phương trình lượng giác bậc 3, 4, ... của một hàm số của một góc:Phương pháp giải: áp dụng 3 bước như phương trình lượng giác bậc của một hàm sô' của một góc.

    Chú ý: Đối với phương tr ìn h lượng giác bậc 2, 3, 4... của một hàm  số của mộtgóc, kh i khuyết b hoặc khuyết c khi giải các loại phươngtrình nà y không nh ất th iết phả i áp dụng cách giải nói trên.

    42 m Hổ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    44/96

    Ví dự: Giải các phương trình sau:

    a) 4sin2x - 3 = 0 2(1 - cos2x) - 3 = 0 cos2x = —Ậ = cos-2.%

    X = + kn3

     b) 2sin x-3sin x = 0 o sinx(2sinx-3) = 0 sinx = —>  vô nghiệm

    sinx =

    Cĩ> sinx - 0 X = k n

    c) 8 co s33 x - 1 = 0 cos3x =  — = COS— X = ± — +

    d) ta n 2x - 3 = 0 »

    2 3

    tan2x = V3 = tan— 3

    t a n x = -V3 = ta n ^ - —j

    :=>sin x(sinx + ) =

    7t krt

    x _  + ~2

    n   k nX = - — + — -6  2

    e) sin4x + sin3x =   sinx(sinx + ) =

    Vì Vx: sinx + 2 ^ 0 nê n phương trĩn h có nghiệm của phương trình:

    sinx = 0 X = kĩt.

    Ví dụ giả i các phươ ng trình lượng giác loại II I 

    Bài 71: c o s 23x c o s 2 x   —cos2x = 0

    &à£ỷùiU  Phương trìn h tương đương vô i phương tr ình:

    1 + cosôxcosx

       + cosx

    =

    o cos6x.cos2x —1 = 0 —(cosx + cos4x) —1 = 02

    2 c o s 24 x   + co s 4 x — 3 = 0 ( 1 )

    Đặ t cos4x = t, điều kiện là t e  [-1; 1] (A)

    Phương trình (1) có dạng: 2t + t - 3 = 0t = 1 thỏa mãn điều kiện (A)

    t = — không thỏ a m ãn điều kiện (A)2

    Vậy phương trình (1) có nghiệm của phương trình:

    cosếx = 1 4x = 2kn  X = ^

    Những bài toán chọn lọc LtiỢng giác í2ì

    43

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    45/96

    ĐHQG: D-2005

    B à i 72: COS4 X + sin4  X + COS j sin ^3x - —j - —= 0

    Ta CÓ sin4x + cos4x = (sin2x + cosx - 2 sinxcos2x = 1 - —sin 2x

    sin^3x jcos ^x - —j =  —   sin ̂ 4x - —j + s in2x

    = —(sin2x —cos4x) = —[sin2x —(1 —2sin 2x)]2  2

    Vậy phương trình đã cho tưarịg đương với phương trình:

     ——sin x + —[sinx —   + sinx] —— = 2  2  2

    2 - sin22x + sin2x - 1 + 2sin22x - 3 = 0

    sin 2x + sin2x - 2 = 0 (1). Đặt sin2x = t, điều kiện t e [-1; 1] (A)

    Phương trình (1) có dang: -t + 3 t —2t = 0 * ^ e .1 s t = -2 Ể (A)

    Phương trình (1) có nghiệm của phương trình: sin2x = 1

    2 x =  — + 2kn  X = — + kn  2 4

    B ài 73: 3cos4x — cos6x + 2cos2x + 3 = 0(1)

    D ự b ị ĐH

    (1) 3(1 + cos4x) —(1 + cos2x + 1 + cos2x = 06c o s 22x  - 1 - 3cos2x - 3cos2x - cos2x + 1 + cos2x = 0

    Đặt cos2x = t e [-1, 1] (A)■ t = 0   (A)

    PT (1) có dạng: -t   + 3 t - 2 t = 0 » ' t = 1 e (A)

    t =2 Ể (A)

     Nghiệm của PT (1) là nghiệm của 2PTCOS2x=0cos x = l

    2 x = — + krt 

    2x = 2kĩt

    71 kíi

    x = — + ̂ -4 2

    X = k7t

    44 S ì HỔ Sĩ Vinh

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    46/96

    Bài 74: cosx cosếx + cos2x cos3x = 0

    (ĐHNT) (1)

    (1) cosx cos4x + c o s2x (4c o s3x  - 3cosx) = 0

    « • cosx [2cos22x - 1 + cos2x [2.(1 + cos2x) - 3 ] = 0 

    cosx [2cos2x - 1 + 2cos2x + 2cosz2x - 3cos2x] -   0  cosx [ 4 c o s 2 2 x   - cosx - ] =

    cosx =   ()

    4 c o s 22x  - cos2x - 1 = 0 (3)

    Giải (2): X =  — + kít là nghiệm của PT (1)2

    Giải (3): Đặt cos2x = t e  [-1, 1] (A)

    PT (3) có dạng: 4t  - t - 1 = 0

    PT (3) có nghiệm của 2 PT:

     _ _ 1 +VĨ7 _ _ cos x = ----- -----= cos a

     _

     _ l - y / r ĩ _   O R 

    COSZX = -----r-----= cos2p

    t = ỉ ± ^ ĩ    (A)

    t =

    1 - VĨ7

    e (A)

    X = ± a + k7t 

    x=± p +  In

    Đáp sô": PT (1) có 5 họ nghiệm

    x = —+ kju

    X = ± a + k7t k ,    e  X=±Ị3 + lít

    Với:cos2a =

    cos2p =

    1 + VĨ7

    l - y / Ĩ 7  

    Bài 75: cos Ị-X+ —I = cos3x (1)

    Những bài toán chọn lọc Lượng giác S ì  45

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Những Bài Toán Chọn Lọc Lượng Giác - Hồ Sĩ Vinh (Trích Đoạn)

    47/96

    “S à i ẹ íã i 

    Đăt X + — = t3

    X = t - — nên cos3x = cos(3t - n) = - cos3t

    PT (1) có dạng: cos3t = - cos3t = -(4cos3t - 3cost)» 12cos3t - 3cost = 0 3cost(4cos2t - 1) = 0

    cost =

    4 cos2t - 1 = 0o

    cost =

    (l + cos t ) - l =

    cost =

    1 _ 2n cos2t = - —= COS—r12 3

    t = —+ kji

    t = —+ krc th ay X = t - — 3 3

    t = —— + k7t

    3

    Vậy_PT (1) có 3 họ nghi�