phần 3: ms excel
DESCRIPTION
Phần 3: MS EXCEL. Khởi động EXCEL Start ProgramsMs office Ms Excel. Các thành phần trên màn hình Excel. Thanh công cụ. Thanh thực đơn. Ô công thức. Ô F5. Lưu tập tin Excel. B1: File Save AS B2: Đặt tên file theo yêu cầu đề bài tại ô File name . Ví dụ: Bai_02.xls - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Phần 3: MS EXCEL
I. Khởi động EXCEL
Start ProgramsMs office Ms Excel
Các thành phần trên màn hình Excel
Ô F5
Ô công thức
Thanh công cụThanh thực đơn
Lưu tập tin Excel
• B1: File Save AS
• B2: Đặt tên file theo yêu cầu đề bài tại ô File name.
Ví dụ: Bai_02.xls
Dẫn đường dẫn đến thư mục cần lưu ở ô Save in
• B3: Bấm nút Save
Các kiểu dữ liệu chính trong Excel
1. Kiểu số: lưu các giá trị số: số lượng, tiền lương, đơn giá, tổng…
2. Kiểu chuổi: lưu các giá trị dạng ký tự, text: Họ tên, tên hàng, mã hàng, …
3. Kiểu ngày Date/Time: lưu các giá trị ngày tháng: ngày sinh, ngày nhập, xuất,…
4. Kiểu logic: để lưu giá trị luận lý: đúng, sai.
Bài Tập
Bài 1: Khởi động Excel, nhập một số dữ liệu, sau đó lưu với tên Vidu_01.xls. Lưu vào thư mục D:\.
Bài 2: Vidu_01.xls. Nhập dữ liệu theo yêu cầu sau:
Tại ô A1 nhập “Mã sản Phẩm”
Tại ô A2 nhập “Tên sản Phẩm”
Tại ô D5 nhập số 115
Lưu thay đổi lại.
(Nhập trong 2 phút)
Các hàm của Excel
Cú pháp chung:
= Tên hàm (Đối số)
Nếu Đối số có từ 2 trở lên thì dùng dấu phẩy để ngăn cách.
1. Hàm Sum:
Công dụng: Tính tổng
Cách nhập: =Sum(số 1, số 2, …)
Trong đó:
số 1, số 2,… là số do ta nhập hay do chọn ô có số, hay do ta quét một dãy ô chứa số mà ta muốn tính tổng của chúng.
I. Các hàm tính toán
2. Average
• Công dụng: Tính trung bình
• Cách nhập: = Average(số 1, số 2, …)
Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính trung bình cộng
3. Max
• Công dụng: Tính giá trị lơn nhất
• Cách nhập: = Max(số 1, số 2, …)
Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính giá trị lớn nhất
4. Min
• Công dụng: Tính giá trị nhỏ nhất
• Cách nhập: = Min(số 1, số 2, …)
• Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính giá trị nhỏ nhất
5. Count
Công dụng: Đếm các ô có giá trị số
Cách nhập: =count(Vùng)
Vùng: là dãy các ô mà ta muốn đếm các ô chứa số.
II. Các Hàm Xữ Lý Chuỗi
1. Concatenate:
Công dụng: Nối các chuỗi lại với nhau
Cách nhập: =Concatenate(Chuỗi 1, chuỗi 2,..)
Trong đó: Chuỗi 1, chuỗi 2: do ta nhập hay do chọn ô chứa chuỗi.
Ví dụ: =Concatenate(“chao”, “ban”)
Kết quả: Chaoban
2. Left
Công dụng: cắt chuỗi bên trái
Cách nhập: =Left(Chuỗi, số ký tự muốn lấy)
Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô.
Ví dụ: =Left(“ChaoBan”, 4)
Kết quả: Chao
3. Right
• Công dụng: cắt chuỗi bên phải
• Cách nhập: =Right(Chuỗi, số ký tự muốn lấy)
• Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô.
• Ví dụ: =Right(“ChaoBan”, 3)Kết quả: Ban
4. Mid
• Công dụng: cắt chuỗi ở giữa
• Cách nhập: =Mid(Chuỗi, vị trí bắt đầu, số ký tự muốn lấy)
• Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô.
• Ví dụ: =Mid(“ChaoBan”,5, 2)Kết quả: Ba
5. Len
Công dụng: Lấy chiều dài chuỗi
Cách nhập: =Len(Chuỗi)
Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô có chuỗi.
Ví dụ: =Len(“ChaoBan”)
Kết quả: 7
III. Các hàm luận lýNhóm này chuyên xử lý các yêu cầu có liên
quan đến điều kiện.
1.Hàm IfCông dụng: lấy một trong hai giá trị đúng hoặc sai
Cách nhập: =if(Điều kiện, giá trị nếu đúng, giá trị nếu sai)
Trong đó:
Điều kiện: là biểu thức logic hay quan hệ (Thường viết theo mô tả của đề bài)
Giá trị nếu đúng: nếu điều kiện là đúng thì ta trả ra giá trị này
Giá trị nếu sai: nếu điều kiện là sai thì trả ra giá trị này.
Ví dụ
Bài 1: Trong bài tập ví dụ thêm cột Kết Quả.• Nếu TB>=5 thì ghi “Đậu”, ngược lại ghi
“Rớt”Bài 2: Thêm cột Xếp LoạiNếu TB >=9 thì ghi “Giỏi”Nếu TB >=7 thì ghi “Khá”Nếu TB>=5 thì ghi “TB”Còn lại là ghi “Yếu”
2. Hàm And
Công dụng: xét nhiều điều kiện (những điều kiện này phải cùng thỏa yêu cầu)
Cách nhập: =And(Điều kiện 1, điều 2,…)
Chú ý: Hàm này thường được dùng để làm điều kiện cho hàm if chứ ít khi dùng một mình.
Ví dụ: Nếu TB>=8 và Toán >=7.5 thì xếp loại là Giỏi
3. Hàm Or
• Công dụng: dùng để xét nhiều điều kiện (Một trong các điều kiện đó thỏa yêu cầu)
• Cách nhập: =Or(Điều kiện 1, điều kiện 2, …)
• Hàm này cũng thường được dùng trong hàm if.
• Ví dụ: Nếu Toán >=8 hay Văn >=8 thì kết quả là đạt.
IV. Các hàm dò tìm
1. VLOOKUP
Công dụng: dò giá trị theo cột từ một bảng khác và điền giá trị tương ứng lên ô chứa công thức.
Cách nhập: = vlookup(Trị dò, Bảng dò, cột dò, cách dò)
Trong đó:
Cách nhập: = vlookup(Trị dò, bảng dò, cột dò, cách dò)
Trong đó:
• Trị dò: là giá trị tương ứng dùng để so dò giá trị ở bảng khác.
• Bảng dò: Bảng chứa dữ liệu để ta dò
• Cột dò: cột mà ta sẽ lấy giá trị tương ứng trị dò
• Cách dò: điền số 0 hay 1, thường là điền số 0
2. Hlookup
• Công dụng: dò giá trị theo hàng từ một bảng khác và điền giá trị vào ô chứa công thức.
Cách nhập: =HLooKup(Trị dò, bảng dò, hàng dò, cách dò)
• Trong đó:
• Trị dò: giá trị dùng để dò
• Bảng dò: là bảng chứa giá trị để dò
• Hàng dò: hàng lấy giá trị để điền vào ô với trị dò tương ứng
• Cách dò: giống Vlookup
V. Nhóm hàm thống kê
1. Hàm countif
Công dụng: Đếm theo điều kiện nào đó
Cách nhập: =Countif(Khối, điều kiện)
Trong đó:
Khối là dãy ô chứa dữ liệu mà ta muốn đếm
Điều kiện: đếm theo điều kiện này, phải đặt trong ngoặc kép.
2. Sumif
• Công dụng: Tính tổng của những ô thỏa điều kiện.
• Cách nhập: =Sumif(cột so sánh, điều kiện, cột lấy tổng)
• Trong đó: Cột so sánh: cột chứa dữ liệu cần so Cột lấy tổng: Cột chứa dữ liệu cần tính
tổng.Điều kiện: cũng để trong dấu ngoặc kép