phiẾu an toÀn hÓa chẤt · phiẾu an toÀn hÓa chẤt vn klüberplex be 31-222 phiên bản...

18
PHIU AN TOÀN HÓA CHT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bn 1.5 Ngày tháng sa đổi, bsung gn nht: 22.11.2019 Ngày ban hành cui cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016 Ngày in: 22.11.2019 1 / 18 1. THÔNG TIN VSN PHM VÀ CÔNG TY Tên sn phm : Klüberplex BE 31-222 Điu khon s: 017132 Nhà sn xut / Nhà cung cp thông tin chi tiết Công ty : Klüber Lubrication München Geisenhausenerstr. 7 81379 München Deutschland Tel: +49 (0) 89 7876 0 Fax: +49 (0) 89 7876 333 [email protected] Địa chemail ca người chu trách nhim cho SDS : [email protected] Material Compliance Management liên lc ti quc gia : Klüber Lubrication South East Asia Pte. Ltd. 25 International Business Park # 04-54 German Centre Singapore 609916 Tel.: +65 6562 9470 Fax: +65 6562 9469 Email: [email protected] Đin thoi khn cp : +49 89 7876 700 (24 hrs) Khuyến nghvà hn chế khi sdng Cách sdng đề xut : mbôi trơn Các khuyến nghvhn chế sdng : Gii hn cho người sdng chuyên nghip. 2. THÔNG TIN VSNGUY HI Phân loi theo GHS Không phi là cht hay hn hp nguy hi.

Upload: others

Post on 02-Aug-2020

8 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

1 / 18

1. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY

Tên sản phẩm : Klüberplex BE 31-222

Điều khoản số : 017132

Nhà sản xuất / Nhà cung cấp thông tin chi tiết

Công ty : Klüber Lubrication München Geisenhausenerstr. 7 81379 München Deutschland Tel: +49 (0) 89 7876 0 Fax: +49 (0) 89 7876 333 [email protected]

Địa chỉ email của người chịu trách nhiệm cho SDS

: [email protected] Material Compliance Management

liên lạc tại quốc gia : Klüber Lubrication South East Asia Pte. Ltd. 25 International Business Park # 04-54 German Centre Singapore 609916 Tel.: +65 6562 9470 Fax: +65 6562 9469 Email: [email protected]

Điện thoại khẩn cấp

: +49 89 7876 700 (24 hrs)

Khuyến nghị và hạn chế khi sử dụng

Cách sử dụng đề xuất

: mỡ bôi trơn

Các khuyến nghị về hạn chế sử dụng

: Giới hạn cho người sử dụng chuyên nghiệp.

2. THÔNG TIN VỀ SỰ NGUY HẠI

Phân loại theo GHS

Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

lt0lps
LUB-KB2
Page 2: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

2 / 18

Thành phần nhãn theo GHS

Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Các nguy cơ khác không có trong GHS

Được biết là chưa xảy ra.

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN

Chất Gây/Hỗn hợp

: Hỗn hợp

Bản chất hóa học

: Dầu thô. Xà phòng canxi đặc biệt

Thành phần nguy hiểm

Tên hóa học Số CAS Nồng độ (% w/w)

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic

64742-54-7 >= 60 - < 70

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide

1282612-32-1 >= 15 - < 30

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole 59656-20-1 >= 1 - < 1,5

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp

: Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí. Cần được chăm sóc y tế nếu các biểu hiện/ triệu chứng vẫn còn. Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi. Nếu thấy thở ngắt quãng hoặc ngừng thở, hãy tiến hành hô hấp nhân tạo.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da

: Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn.Nếu vùng kích ứng lan rộng, tìm kiếm sự chăm sóc y tế. Rửa sạch bằng xà bông và nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt

: Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt, trong ít nhất 10 phút. Liên hệ với chuyên gia nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo dài.

Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa

: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành. Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.

Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm

: Không có thông tin. Được biết là chưa xảy ra.

Page 3: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

3 / 18

Lưu ý đối với bác sỹ điều trị

: Không có thông tin.

5. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các phương tiện chữa cháy phù hợp

: Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon dioxit.

Các phương tiện chữa cháy không phù hợp

: Tia nước dung tích lớn

Các nguy hiểm cụ thể khi chữa cháy

: Hỏa hoạn có thể gây ra sự biến đổi của: Carbon ôxit Oxit kim loại Nitơ ôxit (NOx) Ôxit lưu huỳnh

Các phương pháp cứu hỏa cụ thể

: Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất

Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành cho lính cứu hỏa

: Trong trường hợp hỏa hoạn, đeo các dụng cụ thở cá nhân. Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân. Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ đối với sức khỏe.

6. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp

: Di tản mọi người tới các khu vực an toàn. Sử dụng biện pháp bảo vệ hô hấp như chỉ định nếu các chỉ số giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp bị vượt quá và/hoặc trong trường hợp sản phẩm bị tràn đổ (bụi) Không được hít hơi, aerosol. Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

Các biện pháp phòng ngừa về môi trường

: Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc đường nước. Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.

Các phương pháp và vật liệu để chứa đựng và làm sạch.

: Làm sạch ngay bằng cách quét hoặc hút. Giữ trong các bình chứa kín thích hợp để tiêu huỷ.

7. YÊU CẦU VỀ CẤT GiỮ

Các biện pháp phòng ngừa để sử dụng, thao tác an toàn

: Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8. Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.

Page 4: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

4 / 18

Rửa tay và mặt trước khi nghỉ giải lao và ngay sau khi thao tác với sản phẩm.

Các điều kiện lưu giữ an toàn

: Lưu giữ trong bình chứa ban đầu. Giữ thùng chứa đóng kín khi không sử dụng Để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt. Các bình chứa đã mở phải được đóng gắn lại cẩn thận và giữ theo chiều thẳng đứng để tránh rò rỉ. Lưu trữ theo các quy định đặc biệt của quốc gia. Chứa trong các thùng có dán nhãn đúng.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ YÊU CẦU VỀ BẢO HỘ CÁ NHÂN

Các thành phần có các thông số cần kiểm soát tại nơi làm việc

Thành phần Số CAS Loại giá trị (Dạng phơi nhiễm)

Các thông số kiểm soát / Nồng độ cho phép

Cơ sở

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic

64742-54-7 TWA (Hơi sương)

5 mg/m3 VN OEL

STEL (Hơi sương)

10 mg/m3 VN OEL

TWA (Bụi hạt hít phải qua phổi)

5 mg/m3 ACGIH

Các biện pháp kỹ thuật : không có gì

Thiết bị bảo hộ cá nhân

Bảo vệ hô hấp

: Không bắt buộc; ngoại trừ trường hợp có aerosol được tạo thành.

Bộ lọc loại

: Bộ lọc loại P

Bảo vệ tay Vật liệu : Cao su nitrile Chỉ số bảo vệ : Loại 1

Ghi chú

: Nếu tiếp xúc thường xuyên và lâu dài, dùng găng tay bảo hộ. Găng tay bảo hộ được chọn phải thỏa mãn các thông số kỹ thuật theo Quy định (EU) 2016/425 và tiêu chuẩn EN 374 được xây dựng từ quy định đó. Thời gian hỏng trên hết phụ thuộc vào chất liệu, độ dày và loại găng tay và do đó phải được đo trong từng trường hợp.

Bảo vệ mắt

: Kính bảo hộ vừa khít

Page 5: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

5 / 18

Các biện pháp bảo vệ

: Loại thiết bị bảo hộ phải được lựa chọn tương ứng với nồng độ và số lượng chất nguy hiểm tại nơi làm việc. Chọn đồ bảo hộ theo loại, nồng độ và lượng các chất nguy hiểm theo từng nơi làm việc cụ thể.

Các biện pháp vệ sinh

: Rửa sạch mặt, tay và bất kỳ phần da nào đã tiếp xúc với hoá chất thật kỹ sau khi thao tác.

9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái

: Bột nhão

Màu sắc

: màu be

Mùi đặc trưng

: đặc tính

Ngưỡng mùi

: chưa có dữ liệu

Độ pH

: chưa có dữ liệu

Điểm/khoảng nóng chảy

: chưa có dữ liệu

Điểm sôi/khoảng sôi

: chưa có dữ liệu

Điểm chớp cháy

: Không áp dụng được

Tỷ lệ hóa hơi

: chưa có dữ liệu

Khả năng bắt cháy (chất rắn, khí)

: Chất rắn dễ cháy

Tự bốc cháy : chưa có dữ liệu

Giới hạn trên của cháy nổ / Giới hạn trên của sự bốc cháy

: chưa có dữ liệu

Giới hạn dưới của cháy nổ / Giới hạn dưới của sự bốc cháy

: chưa có dữ liệu

Áp suất hóa hơi

: < 0,01 hPa (20 °C)

Tỷ trọng hơi tương đối

: chưa có dữ liệu

Mật độ

: 0,96 g/cm3 (20 °C)

Mật độ lớn : chưa có dữ liệu

Page 6: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

6 / 18

Độ hòa tan

Tính tan trong nước

: không tan

Độ hòa tan trong các dung môi khác

: chưa có dữ liệu

Hệ số phân tán: n-octanol/nước

: chưa có dữ liệu

Nhiệt độ tự bốc cháy

: chưa có dữ liệu

Nhiệt độ phân hủy

: chưa có dữ liệu

Độ nhớt Độ nhớt, động lực

: chưa có dữ liệu

Độ nhớt, động học

: chưa có dữ liệu

Đặc tính cháy nổ

: Không gây nổ

Đặc tính ôxy hóa

: chưa có dữ liệu

Điểm thăng hoa

: chưa có dữ liệu

10. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT

Khả năng phản ứng

: Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

Tính ổn định hóa học

: Ổn định trong các điều kiện thông thường.

Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm

: Không phản ứng nguy hiểm nào được biết đến trong điều kiện sử dụng thường.

Các điều kiện cần tránh

: Không điều kiện cụ thể nào được đề cập đến.

Các vật liệu xung khắc

: Không có vật liệu đặc biệt nào được đề cập tới.

Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm

: Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp

Sản phẩm:

Độc tính cấp theo đường miệng

: Ước lượng độc tính cấp: > 5.000 mg/kg Phương pháp: Phương pháp tính toán

Page 7: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

7 / 18

Độc tính cấp do hít phải

: Ghi chú: Thông tin này không có sẵn.

Độc tính cấp qua da

: Ước lượng độc tính cấp: > 5.000 mg/kg Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Độc tính cấp theo đường miệng

: LD50 (Chuột): > 5.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 401 GLP: có

Độc tính cấp do hít phải

: LC50 (Chuột): > 5,53 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 4 h Không khí kiểm nghiệm: bụi / hơi sương Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 403 Đánh giá: Hỗn hợp hoặc chất này không gây độc cấp tính theo đường hô hấp

Độc tính cấp qua da

: LD50 (Thỏ): > 5.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 402

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Độc tính cấp theo đường miệng

: LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn 67/548/EEC, Phụ lục V, B.1. GLP: có

Độc tính cấp qua da

: LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 402 GLP: có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Độc tính cấp theo đường miệng

: LD50 (Chuột): > 5.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 401

Độc tính cấp do hít phải

: LC50 (Chuột): > 2,75 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 4 h Không khí kiểm nghiệm: hơi Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 403 Đánh giá: Hỗn hợp hoặc chất này không gây độc cấp tính theo đường hô hấp Ghi chú: Chỉ số LC50/hít phải/4h/chuột không thể được xác định bởi vì không có con chuột nào bị chết ở nồng độ tối đa có thể. Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu thu được từ các

Page 8: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

8 / 18

chất tương tự

Độc tính cấp qua da

: LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 402 Đánh giá: Hỗn hợp hoặc chất này không gây độc cấp tính qua da Ghi chú: Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu thu được từ các chất tương tự

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:

Ghi chú : Thông tin này không có sẵn.

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Loài : Thỏ Đánh giá : Không gây kích ứng da Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 404 Kết quả : Không gây kích ứng da GLP : có

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Loài : Thỏ Đánh giá : Không gây kích ứng da Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 404 Kết quả : Không gây kích ứng da GLP : có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Loài : Thỏ Đánh giá : Không gây kích ứng da Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 404 Kết quả : Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:

Ghi chú : Thông tin này không có sẵn.

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Page 9: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

9 / 18

Loài : Thỏ Kết quả : Không gây kích ứng mắt Đánh giá : Không gây kích ứng mắt Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405 GLP : có

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Loài : Thỏ Kết quả : Không gây kích ứng mắt Đánh giá : Không gây kích ứng mắt Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405 GLP : có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Loài : Thỏ Kết quả : Không gây kích ứng mắt Đánh giá : Không gây kích ứng mắt Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:

Ghi chú : Thông tin này không có sẵn.

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Loài : Chuột lang Đánh giá : Không gây kích ứng da. Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 406 Kết quả : Không gây kích ứng da. GLP : có

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Loại kiểm nghiệm : Thử nghiệm cực đại Loài : Chuột lang Đánh giá : Không gây kích ứng da. Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 406 Kết quả : Không gây kích ứng da. GLP : có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Loại kiểm nghiệm : Thử nghiệm Buehler

Page 10: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

10 / 18

Loài : Chuột lang Đánh giá : Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm. Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 406 Kết quả : Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:

Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Độc tính gây đột biến gen trong cơ thể

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm

: Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames Phương pháp: Khả năng gây đột biến (Escherichia coli - Thí nghiệm đột biến ngược) Kết quả: Âm tính GLP: có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm

: Loại kiểm nghiệm: Thí nghiệm biến đổi gien tế bào trên động vật có vú tại phòng thí nghiệm Hệ thống thử nghiệm: Nguyên bào sợi của chuột đồng Trung quốc Sự hoạt hóa trao đổi chất: Có hoặc không có sự hoạt hoá trao đổi chất Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 473 Kết quả: Âm tính Ghi chú: Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu thu được từ các chất tương tự

Biến đổi tế bào gốc - Đánh giá

: Các thử nghiệm trên vi khuẩn hoặc nuôi cấy tế bào động vật có vú không cho thấy ảnh hưởng gây đột biến nào.

Tính gây ung thư

Sản phẩm:

Ghi chú : chưa có dữ liệu

Page 11: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

11 / 18

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Tính gây ung thư - Đánh giá

: Không được phân loại là chất gây ung thư ở người.

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Tính gây ung thư - Đánh giá

: Không được phân loại là chất gây ung thư ở người.

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Ảnh hưởng đến sự phát triển của thai

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Độc tính đối với sinh sản - Đánh giá

: Không có độc tính với sinh sản

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản

: Loài: Chuột Lộ trình ứng dụng: Đường miệng Tinh đôc hại chung đôi vơi cha me: NOAEL: 1.000 mg/kg trọng lượng cơ thể Tinh đôc hại chung F1: NOAEL: 1.000 mg/kg trọng lượng cơ thể Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 421 Ghi chú: Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu thu được từ các chất tương tự

Độc tính đối với sinh sản - Đánh giá

: Không có độc tính với sinh sản Thử nghiệm trên động vật không cho thấy bất kỳ ảnh hưởng nào tới sự phát triển của thai nhi.

STOT - Tiếp xúc một lần

Thành phần:

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Đánh giá : Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đich cụ thể, phơi nhiễm đơn lẻ.

Page 12: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

12 / 18

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Thành phần:

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Đánh giá : Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đich cụ thể, phơi nhiễm nhiều lần.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:

Ghi chú : Thông tin này không có sẵn.

Thành phần:

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Loài : Chuột NOAEL : 250 mg/kg Lộ trình ứng dụng : Đường miệng Phương pháp : Hướng dẫn xét nghiệm OECD 421 Ghi chú : Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu thu được từ các

chất tương tự

Độc tính hô hấp

Sản phẩm:

Thông tin này không có sẵn.

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Không có dạng độc tính hô hấp

Thông tin khác

Sản phẩm:

Ghi chú : Thông tin đưa ra được dựa vào các dữ liệu về thành phần và độc tính của các sản phẩm tương tự

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Độc tính sinh thái

Sản phẩm:

Độc đối với cá :

Page 13: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

13 / 18

Ghi chú: chưa có dữ liệu

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Độc đối với tảo

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Độc tính đối với các vi sinh vật

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Độc đối với cá

: LC50 (Pimephales promelas (cá tuế đầu to)): > 100 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 96 h Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 203 GLP: có

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác

: EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): > 10.000 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 48 h Loại kiểm nghiệm: Cố định Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 202 GLP: có

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác (Tính độc mãn tính)

: NOEC (Daphnia magna (Bọ nước)): 10 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 21 d Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm bán tĩnh Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 211 GLP: có

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Độc đối với cá

: LC50 (Danio rerio (cá vằn)): > 100 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 96 h Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 203 GLP: có

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác

: EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): > 100 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 48 h Loại kiểm nghiệm: Cố định Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 202 GLP: có

Độc đối với tảo : EC50 (Desmodesmus subspicatus (tảo lục)): > 100 mg/l

Page 14: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

14 / 18

Thời gian phơi nhiễm: 72 h Loại kiểm nghiệm: Ức chế tăng trưởng Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201 GLP: có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Độc đối với cá

: LC50 (Pimephales promelas (cá tuế đầu to)): > 1.000 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác

: EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 41 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 48 h Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 202

Độc đối với tảo

: EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): > 100 mg/l Thời gian phơi nhiễm: 72 h Loại kiểm nghiệm: Ức chế tăng trưởng Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

Đánh giá độc tố sinh thái học

Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật

: Có hại đối với thủy sinh vật.

Độc tính thủy sinh lâu dài

: Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.

Tính bền vững và phân hủy

Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Chuyển dời lý-hóa

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Tính phân hủy sinh học

: hiếu khí Tiêm chủng: Than hoạt tính Kết quả: Phân hủy sinh học không nhanh Phân hủy sinh học: 3 % Thời gian phơi nhiễm: 28 d Phương pháp: OECD Hướng dẫn xét nghiệm 301B GLP: có

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Tính phân hủy sinh học : Phân hủy sinh học sơ cấp

Page 15: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

15 / 18

Tiêm chủng: Than hoạt tính Kết quả: Phân hủy sinh học không nhanh Phân hủy sinh học: 26,1 % Thời gian phơi nhiễm: 28 d Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 301F GLP: có

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Tính phân hủy sinh học

: Phân hủy sinh học sơ cấp Tiêm chủng: Than hoạt tính Kết quả: Không dễ phân huỷ sinh học. Phân hủy sinh học: 0 % Thời gian phơi nhiễm: 28 d Phương pháp: OECD Hướng dẫn xét nghiệm 301C

Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học

: Ghi chú: Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc độc hại (PBT). Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB).

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Hệ số phân tán: n-octanol/nước

: log Pow: > 2

Reaction mixture of hydrogenated tallow alkyl amines with sebacic acid and calcium hydroxide:

Hệ số phân tán: n-octanol/nước

: log Pow: 0,9 - 18

2,5-bis(tert-dodecyldithio)-1,3,4-thiadiazole:

Tính tích lũy sinh học

: Loài: Cá Yếu tố nồng độ sinh học (BCF): 3,16

Hệ số phân tán: n-octanol/nước

: log Pow: 8 (20 °C)

Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:

Tính lưu động : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Page 16: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

16 / 18

Phân bố trong các môi trường khác nhau

: Ghi chú: chưa có dữ liệu

Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:

Các thông tin sinh thái khác

: Không có thông tin về sinh thái học.

Thành phần:

Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic:

Kết quả đánh giá PBT và vPvB

: Hợp chất vPvB không được phân loại Hợp chất PBT không được phân loại

13. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Các biện pháp thải bỏ

Chất thải từ cặn : Không được đổ sản phẩm vào cống, rãnh, mương, máng, nơi nước chảy hoặc vứt xuống đất.

Các bao bì đã nhiễm hoá chất

: Bao bì không được mở gói đúng cách phải được xử lý là sản phẩm chưa sử dụng Tiêu hủy các sản phẩm thải hoặc các thùng chứa đã qua sử dụng theo các quy định của địa phương.

14. THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN

Quy định Quốc tế

UNRTDG Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm

IATA-DGR Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm

Mã IMDG Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm

Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC

Không áp dụng cho sản phẩm khi được cung cấp.

Page 17: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

17 / 18

15. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp

Luật Hóa Chất số 06/2007/QH12

16. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Định dạng ngày tháng

: năm/tháng/ngày

Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ACGIH : Giá trị giới hạn ngưỡng (TLV) USA. ACGIH VN OEL : Quyét đįnh cŭa bộ trựờng bộ y té - Hoá chất - giớ hạn cho

phép trong không khí vùng làm việc

ACGIH / TWA : 8 giờ, trung bình tính theo thời gian VN OEL / TWA : Trung bình về thời gian VN OEL / STEL : Từng lần tối đa

AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ANTT - Cơ quan Quốc gia về Vận tải trên Đất liền của Brazil Brazil; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng lượng sống; CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; CPR - Các Quy định về Sản phẩm bị Kiểm soát; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; ERG - Hướng dẫn Phản ứng Tình trạng khẩn cấp; GHS - Hệ thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; Nch - Tiêu chuẩn Chi-lê; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ; NOM - Tiêu chuẩn Chính thức Mexico; NTP - Chương trình Độc học Quốc gia; NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS - Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt

Page 18: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT · PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN Klüberplex BE 31-222 Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019 Ngày ban hành

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT VN

Klüberplex BE 31-222

Phiên bản 1.5

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22.11.2019

Ngày ban hành cuối cùng: 05.07.2019 Ngày ban hành đầu tiên: 16.06.2016

Ngày in: 22.11.2019

18 / 18

động Cấu trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TDG - Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; UNRTDG - Khuyến nghị của Liên hiệp quốc về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy; WHMIS - Hệ thống Thông tin An toàn Hóa chất Nơi làm việc

Phiếu dữ liệu an toàn này chỉ áp dụng cho các sản phẩm được đóng gói và dán nhãn gốc của KLÜBER LUBRICATION. Không được sao chép hoặc chỉnh sửa thông tin trong phiếu này khi chưa có sự đồng ý rõ ràng bằng văn bản của KLÜBER LUBRICATION. Việc chuyển tiếp tài liệu này chỉ được phép thực hiện trong mức độ được luật pháp yêu cầu. Bất kỳ việc phát tán nào khác, đặc biệt trong phạm vi công cộng, các phiếu dữ liệu an toàn của chúng tôi (ví dụ tài liệu để tải xuống từ Internet) đều không được phép thực hiện khi chưa có sự đồng ý rõ ràng bằng văn bản của KLÜBER LUBRICATION.KLÜBER LUBRICATION cung cấp cho khách hàng của mình bảng chỉ dẫn an toàn sửa đổi phù hợp với quy định pháp luật. Khách hàng có trách nhiệm chuyển bảng chỉ dẫn an toàn và bất kỳ thay đổi kèm theo nào tới khách hàng riêng, nhân viên và những người dùng khác của sản phẩm của mình. KLÜBER LUBRICATION không chịu trách nhiệm rằng bản chỉ dẫn an toàn được cung cấp bởi bên thứ 3 đã được cập nhật.Tất cả các thông tin và hướng dẫn trong bảng dữ liệu an toàn này được biên soạn với kiến thức tốt nhất của chúng tôi và dựa trên thông tin sẵn có. Các thông số được dùng để mô tả các sản phẩm liên quan đến các biện pháp an toàn cần thiết; chúng không đại diện cho một sự bảo đảm cho tính chất, cũng như đảm bảo cho sự phù hợp của sản phẩm đối với các ứng dụng cụ thể và không thành lập các quan hệ hợp đồng giá trị pháp lý. Sự tồn tại của phiếu dữ liệu an toàn dành cho một khu vực tài phán cụ thể không nhất thiết có nghĩa là việc nhập khẩu hay sử dụng trong khu vực tài phán đó là hợp pháp. Nếu quý vị có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với bên liên lạc bán hàng chịu trách nhiệm của quý vị hoặc đối tác giao dịch được ủy quyền của KLÜBER LUBRICATION.