phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp luẬt hỘi ĐỒngnhÂn dÂn tỈnh hỘi...
TRANSCRIPT
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 3
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư
phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét báo cáo số 378/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; báo cáo số 373/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; báo cáo số 379/BC-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Số: 28/2015/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20154
QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư
phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, gôm các nội dung chính như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015:Năm 2015 có ý nghĩa quyết định đến việc hoàn thành toàn diện các mục tiêu
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa XIV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của HĐND, Chỉ thị của UBND tỉnh và các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khá khả quan; nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2015 đạt và vượt kế hoạch giao; duy trì tốc độ tăng trưởng đông đều, ổn định trên tất cả các lĩnh vực: Tăng trưởng GDP đạt 14,2%; cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực, sản xuất nông nghiệp được mùa; sản xuất công nghiệp tăng trưởng khá; thương mại nội địa ổn định; du lịch phát triển; hoạt động vận tải đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa; thu ngân sách và huy động tín dụng đạt khá;... Lĩnh vực văn hóa, thông tin, giáo dục được thực hiện tốt; công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được đẩy mạnh; công tác đảm bảo an sinh xã hội và phúc lợi xã hội được quan tâm và triển khai có hiệu quả; cải cách thủ tục hành chính được tập trung đẩy mạnh; quốc phòng - an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được giữ vững; công tác đối ngoại đạt nhiều kết quả.
Bên cạnh những kết quả đạt được, năm 2015, Lào Cai vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức: Trong tổng số 25 chỉ tiêu tổng hợp về kinh tế - xã hội, có 03 chỉ tiêu: Số xã hoàn thành nông thôn mới (có 11 xã hoàn thành/17 xã theo KH năm 2015, đạt 65% KH); Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đạt 50% KH), tỷ lệ dân số thành thị, nông thôn được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh (đạt 96% KH). Một số nhà máy như nhà máy sản xuất gang, phôi thép của Nhà máy Gang thép Lào Cai gặp khó khăn do giá thành sản xuất cao hơn giá bán. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá không ổn định. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; chưa có các sản phẩm du lịch mới đặc trưng, chất lượng hấp dẫn du khách; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tính chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế. Không có dự án FDI mới trong năm. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao chuyển biến còn chậm. Đào tạo nguôn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là ngành công nghiệp và dịch vụ. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 5
chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, nhất là cấp huyện. Xoá đói, giảm nghèo chưa bền vững, tỷ lệ cận nghèo cao, tiềm ẩn tái nghèo. Tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý chưa triệt để. Tình hình an ninh trật tự an toàn xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp...
HĐND tỉnh nhất trí thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 15.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và giải pháp đã
nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp một số chỉ tiêu chủ yếu:2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP – giá 2010): 10,1%; tăng trưởng bình quân
đầu người 45,8 triệu đông, tăng 16,2% so với thực hiện năm 2015;b) Tổng sản lượng lương thực có hạt 286 nghìn tấn, tăng 1,5% so với thực hiện
năm 2015; Giá trị sản phẩm trên 1 đơn vị diện tích canh tác (trông trọt và nuôi trông thủy sản): 50 triệu đông/ha, tăng 7,5% so với thực hiện năm 2015;
c) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) 19.179 tỷ đông, tăng 19,9% so với thực hiện năm 2015;
d) Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn: 2.500 triệu USD, tăng 13,6% so với thực hiện năm 2015;
đ) Tổng lượng khách du lịch: 2,45 triệu lượt người, tăng 20% so với thực hiện năm 2015;
e) Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội: Trên 24.000 tỷ đông, tăng 17% so với thực hiện năm 2015;
g) Giáo dục - Đào tạo:- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi,
tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường 99,5%; tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học
mẫu giáo 99,9%.h) Y tế - Kế hoạch hoá gia đình:- Tỷ lệ giảm sinh 0,4‰.- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng/tuổi) 19,2%.- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) 34 giường,
bằng 100% so thực hiện năm 2015.i) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động; tỷ lệ lao động qua đào tạo 57,2%
(trong đó đào tạo nghề 45,3%);k) Phấn đấu giảm 5% tỷ lệ số hộ nghèo (theo tiêu chí mới);
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20156
l) Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91,5%; tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam 98%;
m) Tỷ lệ che phủ rừng 53,7%;n) Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh 86%;o) Năm 2016 phấn đấu 12 xã hoàn thành đạt tiêu chí nông thôn mới; bình quân
số tiêu chí đạt chuẩn/xã đạt 11 tiêu chí.(Chi tiết theo phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết)
2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2016, dự
kiến kế hoạch vốn tỉnh giao đầu năm 2016 là 3.056.591 triệu đông, trong đó: a) Ngân sách tập trung: 581.400 triệu đông;b) Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đông;c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 365.555 triệu đông;d) Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương (12 nguôn vốn): 801.253
triệu đông;đ) Vốn nước ngoài (ODA): 626.000 triệu đông;e) Vốn trái phiếu Chính phủ (giao thông, thủy lợi, giáo dục, chương trình nông
thôn mới): 182.383 triệu đông;(Chi tiết theo phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết)
2.3. Dự toán ngân sách:a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn 5.500.000 triệu đông, gôm:- Thu từ nội địa: 3.500.000 triệu đông;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.600.000 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 9.270.000 triệu
đông, gôm:- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.249.221 triệu đông;- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.520.779 triệu đông;- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông
thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trông thủy sản: 100.000 triệu đông.- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 9.270.000 triệu
đông, gôm:- Chi đầu tư phát triển: 1.029.294 triệu đông;- Chi thường xuyên: 5.682.695 triệu đông;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 147.106 triệu đông;
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 7
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đông;- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đông;- Chi từ nguôn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.829.805 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 8.317.022 triệu đông gôm:- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 triệu đông- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 triệu đông- Vay kiên cố hoa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi
trông thủy sản 100.000 triệu đông- Thu quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đông.đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 8.317.022 triệu đông, bao gôm:- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 5.552.437 triệu đông;- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đông.
(Chi tiết theo phụ lục số 03,04,05,06,07 kèm theo Nghị quyết)2.4. Về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô: Thống nhất tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/01/2016.Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.2. Đối với nguôn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm
2016; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH(Đã ký)
Nguyễn Văn Vịnh
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20158
CH
Ỉ TIÊ
U T
ỔN
G H
ỢP
KẾ
HO
ẠC
H P
HÁ
T T
RIỂ
N K
INH
TẾ
- X
à H
ỘI T
HỰ
C H
IỆN
NĂ
M 2
015
V
À K
Ế H
OẠ
CH
NĂ
M 2
016
(Kèm
theo
Ngh
ị Quy
ết số
28/
2015
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 11
/12/
2015
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
kin
h tế
- xã
hội
chủ
yếu
Đơn
vị t
ính
Kế
hoạc
h
năm
201
5T
H n
ăm
2015
Kế
hoạc
h
năm
201
6
So sá
nh (%
)G
hi c
húT
H20
15/
KH
201
5K
H20
16/
TH
2015
1T
ốc đ
ộ tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
%14
14,2
10,1
101,
471
,1
2G
RD
P bì
nh q
uân
đầu
ngườ
iTr
iệu
đông
39,3
39,4
45,8
100,
311
6,2
3Sả
n xu
ất n
ông,
lâm
ngh
iệp
và P
TN
T
3.1
Giá
trị s
ản p
hẩm
thu
hoạc
h trê
n 1
ha đ
ất tr
ông
trọt v
à nu
ôi tr
ông
thủy
sản
Triệ
u đô
ng46
,546
,550
,010
0,0
107,
5
3.2
Tổng
sản
lượn
g lư
ơng
thực
có
hạt
Ngh
ìn tấ
n27
528
1.9
286
102,
510
1,5
3.3
Diệ
n tíc
h câ
y ch
è trô
ng m
ớiH
a50
050
050
010
0,0
100,
0
3.4
Diệ
n tíc
h rừ
ng tr
ông
mới
tập
trung
H
a8.
205
8.20
57.
150
100,
087
,1
3.5
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
%53
,353
,353
,710
0,0
100,
8
3.6
Tỷ lệ
thôn
bản
có
đườn
g liê
n th
ôn%
99,5
100,
010
0,0
100,
510
0,0
3.7
Số x
ã đạ
t chu
ẩn n
ông
thôn
mới
Xã
17,0
11,0
12,0
64,7
109,
1
3.8
Tỷ lệ
hộ
dân
được
sử d
ụng
nước
sạch
và
hợp
vệ si
nh%
93,5
90,0
-96
,3-
Tỷ lệ
dân
số n
ông
thôn
đượ
c SD
nướ
c si
nh h
oạt h
ợp v
ệ si
nh%
87,0
85,0
86,0
97,7
101,
2
Tỷ lệ
dân
cư
thàn
h th
ị đượ
c sử
dụn
g nư
ớc sạ
ch%
100,
092
,095
,092
,010
3,3
4Sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp
4.1
Giá
trị s
ản x
uất t
rên
địa
bàn
(giá
199
4)Tỷ
đôn
g5.
960,
06.
527,
4-
109,
5-
-G
iá tr
ị sản
xuấ
t trê
n đị
a bà
n (g
iá 2
010)
Tỷ đ
ông
14.6
0015
.992
19.1
7910
9,5
119,
9
(Phụ
lục
số 0
1)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 94.
2Tỷ
lệ h
ộ đư
ợc sử
dụn
g đi
ện lư
ới%
93,0
93,0
93,5
100,
010
0,5
5T
hươn
g m
ại -
dịch
vụ
5.1
Tổng
mức
bán
lẻ h
àng
hóa
và d
oanh
thu
dịch
vụ
Tỷ đ
ông
13.5
0014
.700
16.8
0010
8,9
114,
3
5.2
Giá
trị x
uất n
hập
khẩu
hàn
g hó
a trê
n đị
a bà
n Tr
iệu
USD
2.20
02.
200
2.50
011
3,6
113,
6
5.3
Lượn
g kh
ách
du lị
chN
ghìn
lượt
ng
ười
1.80
02.
042
2.45
011
3,4
120,
0
5.4
Doa
nh th
u từ
du
lịch
Tỷ đ
ông
4.05
04.
576
5.82
511
3,0
127,
3
6T
hu c
hi n
gân
sách
6.1
Tổng
thu
ngân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ông
9.92
010
.440
9.27
010
5,2
88,8
6.2
Tổng
chi
ngâ
n sá
ch đ
ịa p
hươn
gTỷ
đôn
g9.
920
10.4
409.
270
105,
288
,8
6.3
Thu
ngân
sách
nhà
nướ
c trê
n đị
a bà
nTỷ
đôn
g5.
500
5.50
05.
500
100,
010
0,0
7X
ã hộ
i
7.1
Tỷ lệ
huy
độn
g trẻ
em
(6-1
4 tu
ổi) đ
ến tr
ường
%
99,5
99,5
99,5
100,
010
0,0
7.2
Số là
ng, b
ản, t
hôn,
tổ d
ân p
hố v
ăn h
oáLà
ng, b
ản,
thôn
, tổ
1.47
01.
470
1.51
910
0,0
103,
7
7.3
Tỷ lệ
giả
m si
nh‰
0,5
0,5
0,4
100,
080
,0
7.4
Tỷ lệ
trẻ
em d
ưới 1
tuổi
đượ
c tiê
m c
hủng
đầy
đủ
%90
,090
,095
,010
0,0
105,
6
7.5
Số la
o độ
ng c
ó vi
ệc là
m m
ớiN
gười
11.5
0012
.320
11.5
0010
7,1
93,3
7.6
Tỷ lệ
qua
đào
tạo
%55
5557
,210
0,0
104,
0
Tr
ong
đó: T
ỷ lệ
qua
đào
tạo
nghề
%42
,943
,1
45,3
100,
510
5,1
7.7
Giả
m tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
trong
năm
%
3,8
3,8
5,0
100,
013
1,6
(*)
Tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
năm
201
5 th
eo ti
êu c
hí c
ũ, n
ăm 2
016
theo
tiêu
chí
mới
.
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201510
TỔ
NG
CÁ
C N
GU
ỒN
VỐ
N Đ
ẦU
TƯ
PH
ÁT
TR
IỂN
DỰ
KIẾ
N N
ĂM
201
6 - T
ỈNH
LÀ
O C
AI
(Kèm
theo
Ngh
ị Quy
ết số
28/
2015
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 11
/12/
2015
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
STT
Ngu
ồn v
ốn
KH
vốn
TW
gia
o nă
m 2
016
Kế
hoạc
h tỉn
h gi
ao
năm
201
6
Tron
g đó
Tỷ
lệ đ
ầu tư
ch
o vù
ng c
ao,
vùng
nôn
g th
ôn
so v
ới tổ
ng v
ốn
(%)
Tổn
gTr
ong
đó:
Đầu
tư c
ho
vùng
cao
, vùn
g nô
ng th
ôn
Đầu
tư c
ho
vùng
thấp
, kh
u vự
c đô
thị
Vốn
Đ
TPT
Vốn
sự
nghi
ệp
T
ỔN
G S
Ố2.
906.
591
2.80
4.37
610
2.21
53.
056.
591
2.09
8.33
295
8.25
968
,6%
AV
ốn n
gân
sách
nhà
nướ
c2.
724.
208
2.62
1.99
310
2.21
52.
874.
208
1.91
5.94
995
8.25
966
,7%
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
931.
400
931.
400
1.
081.
400
656.
980
424.
420
60,8
%
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
581.
400
581.
400
58
1.40
040
6.98
017
4.42
070
,0%
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
350.
000
350.
000
50
0.00
025
0.00
025
0.00
050
,0%
IIC
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a36
5.55
526
3.34
010
2.21
536
5.55
536
5.55
5
100,
0%
1C
hươn
g trì
nh M
TQG
giả
m n
ghèo
bền
vữn
g30
3.25
522
5.54
077
.715
303.
255
303.
255
10
0,0%
2C
hươn
g trì
nh M
TQG
xây
dựn
g nô
ng th
ôn m
ới62
.300
37.8
0024
.500
62.3
0062
.300
10
0,0%
III
Vốn
hỗ
trợ
có m
ục ti
êu từ
ngâ
n sá
ch T
W80
1.25
380
1.25
3
801.
253
593.
414
207.
839
74,1
%
1N
ghị q
uyết
phá
t triể
n vù
ng (N
Q 3
7)32
2.40
032
2.40
0
322.
400
306.
280
16.1
2095
,0%
2Đ
ối ứ
ng O
DA
96.0
0096
.000
96
.000
76.8
0019
.200
80,0
%
3C
TMT
phát
triể
n lâ
m n
ghiệ
p bề
n vữ
ng70
.000
70.0
00
70.0
0070
.000
010
0,0%
4C
TMT
tái c
ơ cấ
u K
inh
tế N
N v
à ph
òng
chốn
g gi
ảm n
hẹ th
iên
tai,
ổn đ
ịnh
đời s
ống
dân
cư
18.5
0018
.500
18
.500
18.5
000
100,
0%
5C
TMT
cấp
điện
nôn
g th
ôn m
iền
núi,
hải đ
ảo20
.000
20.0
00
20.0
0020
.000
010
0,0%
6C
TMT
đầu
tư h
ạ tầ
ng K
hu k
inh
tế v
en b
iển,
Khu
KT
của
khẩu
, kh
u C
N, c
ụm C
N, k
hu c
ông
nghệ
cao
, Khu
nôn
g ng
hiệp
ứng
dụ
ng c
ông
nghệ
cao
160.
000
160.
000
16
0.00
0
160.
000
0,0%
(Phụ
lục
số 0
2)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 11
7C
TMT
y tế
dân
số16
.000
16.0
00
16.0
0014
.400
1.60
090
,0%
8C
TMT
đầu
tư p
hát t
riển
hệ th
ống
y tế
địa
phư
ơng
27.6
9527
.695
27
.695
22.1
565.
539
80,0
%
9C
TMT
phát
triể
n vă
n hó
a20
.000
20.0
00
20.0
0016
.000
4.00
080
,0%
10C
TMT
phát
triể
n hạ
tầng
du
lịch
19.2
7819
.278
19
.278
19.2
780
100,
0%
11C
TMT
ứng
phó
với b
iến
đổi k
hí h
ậu v
à tă
ng tr
ưởng
xan
h1.
380
1.38
0
1.38
0
1.38
0
12C
TMT
quốc
phò
ng a
n ni
nh tr
ên đ
ịa b
àn tr
ọng
điểm
30.0
0030
.000
30
.000
30.0
000
100,
0%
IVV
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)62
6.00
062
6.00
0
626.
000
300.
000
326.
000
47,9
%
1D
ự án
Phá
t triể
n C
SHT
nông
thôn
bền
vữn
g cá
c tỉn
h M
NPB
tỉn
h Là
o C
ai
10.2
0010
.200
10
0,0%
2D
ự án
Giả
m n
ghèo
các
tỉnh
miề
n nú
i phí
a B
ắc g
iai đ
oạn
2
133.
100
133.
100
10
0,0%
3D
ự án
Bạn
hữu
trẻ
em tỉ
nh L
ào C
ai
10.0
0010
.000
10
0,0%
4D
ự án
Phá
t triể
n cơ
sở h
ạ tầ
ng d
u lịc
h hỗ
trợ
cho
tăng
trưở
ng
toàn
diệ
n kh
u vự
c Ti
ểu v
ùng
Mê
Côn
g m
ở rộ
ng (G
MS)
57
.100
57.1
00
100,
0%
5D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị l
oại v
ừa -
Tiểu
dự
án T
p Là
o C
ai
(Bao
gôm
cả
Tiểu
dự
án H
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t PPT
AF)
32
6.00
0
326.
000
0,0%
6D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị d
ọc h
ành
lang
tiểu
vùn
g sô
ng M
êKôn
g (G
MS)
lần
thứ
2 –
Tiểu
dự
án đ
ô th
ị Sa P
a, tỉn
h Là
o Ca
i
38.2
0038
.200
10
0,0%
7D
ự án
đầu
tư p
hát t
riển
ngàn
h và
lĩnh
vực
tỉnh
Lào
Cai
thuộ
c C
hươn
g trì
nh h
ợp tá
c ph
át tr
iển
toàn
diệ
n - H
eang
Bok
51
.400
51.4
00
100,
0%
VV
ốn sự
ngh
iệp
có tí
nh c
hất đ
ầu tư
và
nguồ
n ng
ân sá
ch
khác
của
tỉnh
BV
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ18
2.38
318
2.38
3
182.
383
182.
383
010
0,0%
1N
gành
gia
o th
ông
8.14
68.
146
8.
146
8.14
60
100,
0%
2N
gành
thủy
lợi
14.3
5714
.357
14
.357
14.3
570
100,
0%
3K
iên
cố h
óa tr
ường
, lớp
học
và
nhà
công
vụ
cho
giáo
viê
n47
.880
47.8
80
47.8
8047
.880
010
0,0%
4C
hươn
g trì
nh n
ông
thôn
mới
112.
000
112.
000
11
2.00
011
2.00
00
100,
0%
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201512
(Phụ lục số 03)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)Đơn vị: triệu đông
STT CHỈ TIÊU
Dự toán năm 2015Thực hiện năm 2015
Dự toán năm 2016
Quyết định đầu năm
Điều chỉnh
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.000.000 5.500.000 5.500.000 5.500.000
1 Thu nội địa 2.900.000 3.300.000 3.500.000 3.500.000
- Thu từ thuế, phí và thu khác 2.600.000 2.699.294 2.800.000 3.000.000
- Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở 300.000 600.706 700.000 500.000
2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.900.000 1.900.000 1.600.000 1.600.000
3 Thu quản lý qua ngân sách 200.000 300.000 400.000 400.000
B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.100.000 9.920.000 10.440.000 9.270.000
1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 2.814.330 3.162.528 3.356.393 3.249.221
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670 5.201.617 5.297.752 5.520.779
- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225
3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 110.000 240.000 100.000
4 Thu chuyển nguôn 1.145.855 1.145.855
5 Thu quản lý qua ngân sách 200.000 300.000 400.000 400.000
C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.100.000 9.920.000 10.440.000 9.270.000
1 Chi đầu tư phát triển 604.619 1.090.540 1.320.540 1.029.294
2 Chi thường xuyên 5.383.491 6.178.097 6.593.557 5.682.695
3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 176.955 176.955 119.358 147.106
4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100
5 Dự phòng 180.000 173.354 180.000
6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.553.835 1.942.224 1.967.715 1.829.805
7 Chi quản lý qua ngân sách 200.000 357.730 437.730 400.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 13
(Phụ lục số 04)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2016(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đông
STT CHỈ TIÊU
Dự toán năm 2015 Thực
hiện năm 2015
Dự toán năm 2016
Quyết định đầu
năm
Điều chỉnh
A NGÂN SÁCH TỈNH
I Thu ngân sách tỉnh 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022
1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.216.880 2.365.758 2.445.710 2.434.443
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670 5.201.617 5.297.752 5.520.779
- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225
3 Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 110.000 240.000 100.000
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguôn 841.046 841.046
6 Thu quản lý qua ngân sách 31.410 131.410 161.410 261.800
II Chi ngân sách tỉnh 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022
1 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 4.686.700 5.690.564 5.830.901 5.552.437
2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785
- Bổ sung chi thường xuyên 1.264.582 1.411.644 1.430.125 1.103.441
- Bổ sung cải cách lương 1.351.268 1.351.268 1.447.567 1.399.344
- Bổ sung có tính chất XDCB 14.432 25.402
3 Chi quản lý qua ngân sách 31.410 181.923 251.923 261.800
B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.381.890 4.047.513 4.357.176 3.455.763
1 Thu ngân sách theo phân cấp 597.450 796.770 910.683 814.778
2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785
- Bổ sung cân đối 1.264.582 1.411.644 1.430.125 1.103.441
- Bổ sung cải cách lương 1.351.268 1.351.268 1.447.567 1.399.344
- Bổ sung có tính chất XDCB 0 14.432 25.402 0
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguôn 304.809 304.809
5 Thu quản lý qua ngân sách 168.590 168.590 238.590 138.200
II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.381.890 4.047.513 4.357.176 3.455.763
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201514
TH
ỰC
HIỆ
N T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NĂ
M 2
015
- DỰ
TO
ÁN
TH
U N
GÂ
N S
ÁC
H N
ĂM
201
6
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 28/
2015
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 11
/12/
2015
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
triệu
đôn
g
CH
Ỉ TIÊ
U
Dự
toán
năm
201
5
Thự
c hi
ện 2
015
Dự
toán
năm
201
6
Trun
g ươ
ng
giao
Địa
ph
ương
gi
ao
(DT
ĐC
)
Trun
g ươ
ng
giao
Địa
ph
ương
gi
ao
TH
/ D
TT
W
TH
/ D
TĐ
C
2015
DT
2016
/ T
H
DT
ĐP/
D
TT
W
* T
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
4.
537.
000
5.50
0.00
05.
500.
000
4.45
5.00
05.
500.
000
121,
210
0,0
100,
012
3,5
A>
CÁ
C K
HO
ẢN
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N
4.
537.
000
5.20
0.00
05.
100.
000
4.45
5.00
05.
100.
000
112,
498
,110
0,0
114,
5
I. T
hu từ
sản
xuất
KD
tron
g nư
ớc
2.
737.
000
3.30
0.00
03.
500.
000
3.05
5.00
03.
500.
000
127,
910
6,1
100,
011
4,6
Tron
g đó
: khô
ng k
ể thu
tiền
đất
, san
tạo
MB
, bán
trụ
sở2.
587.
000
2.69
9.29
42.
800.
000
2.70
5.00
03.
000.
000
108,
210
3,7
107,
111
0,9
1. T
hu từ
DN
nhà
nướ
c do
Tru
ng ư
ơng
quản
lý70
0.00
070
0.00
078
5.00
066
0.00
066
2.00
010
0,0
100,
097
,510
0,0
2. T
hu từ
DN
nhà
nướ
c do
địa
phư
ơng
quản
lý85
.000
85.0
0010
5.00
010
6.00
0
3. T
hu từ
xí n
ghiệ
p có
vốn
ĐT
nước
ngo
ài55
0.00
055
0.00
032
0.00
032
2.00
032
0.80
058
,258
,210
0,3
99,6
4. T
hu từ
khu
vực
CTN
ngo
ài q
uốc
doan
h55
0.00
055
0.00
060
0.00
063
3.00
073
5.00
010
9,1
109,
112
2,5
116,
1
5. L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ13
5.00
016
4.00
020
1.85
018
0.00
019
7.00
014
9,5
123,
197
,610
9,4
6. T
huế
sử d
ụng
đất n
ông
nghi
ệp
080
(Phụ
lục
số 0
5)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 15
7. T
huế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
000
1.80
01.
621
1.00
01.
300
162,
190
,180
,213
0,0
8. T
huế
thu
nhập
cá
nhân
75.0
0075
.000
87.3
0010
0.00
010
7.00
011
6,4
116,
412
2,6
107,
0
9. T
hu th
uế b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
55.0
0085
.000
135.
000
180.
000
180.
000
245,
515
8,8
133,
310
0,0
10. T
hu p
hí v
à lệ
phí
185.
000
208.
300
420.
000
165.
000
329.
400
227,
020
1,6
78,4
199,
6
11. T
huế
chuy
ển q
uyền
sử d
ụng
đất
12. T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t, bá
n trụ
sở, s
an tạ
o M
B15
0.00
060
0.70
670
0.00
035
0.00
050
0.00
046
6,7
116,
571
,414
2,9
13. T
iền
cho
thuê
nhà
2.
700
6.00
0
222,
20,
0
14. T
hu ti
ền c
ho th
uê m
ặt đ
ất, m
ặt n
ước
12.0
0022
.760
22.4
4419
.000
21.0
0018
7,0
98,6
93,6
110,
5
15. T
hu k
hác
80.0
0094
.834
98.1
0012
2.00
012
2.00
012
2,6
122,
610
3,4
100,
0
16. T
hu h
oa lợ
i côn
g sả
n, th
u kh
ác tạ
i xã
2.00
02.
900
2.60
52.
000
2.50
013
0,3
89,8
96,0
125,
0
17. T
hu c
ấp q
uyền
kha
i thá
c kh
oáng
sản
157.
000
157.
000
120.
000
216.
000
216.
000
76,4
76,4
180,
010
0,0
II. T
hu từ
hoạ
t độn
g xu
ất n
hập
khẩu
1.80
0.00
01.
900.
000
1.60
0.00
01.
400.
000
1.60
0.00
088
,984
,210
0,0
114,
3
B>
TH
U Đ
Ể L
ẠI Q
L Q
UA
NSN
N
30
0.00
040
0.00
0
400.
000
13
3,3
100,
0
* T
ỔN
G T
HU
NSĐ
P
7.
602.
245
9.92
0.00
010
.440
.000
8.39
3.47
99.
270.
000
137,
310
5,2
88,8
110,
4
A>
Các
kho
ản th
u câ
n đố
i NSĐ
P
6.04
8.41
08.
035.
154
8.42
9.66
36.
563.
674
7.04
0.19
513
9,4
104,
983
,510
7,3
1. T
hu từ
thuế
, phí
và
thu
khác
2.
466.
575
2.56
1.82
22.
656.
393
2.52
2.70
02.
749.
221
107,
710
3,7
103,
510
9,0
2. T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t, sa
n tạ
o M
B, b
án tr
ụ sở
150.
000
600.
706
700.
000
350.
000
500.
000
466,
711
6,5
71,4
142,
9
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201516
3. T
hu b
ổ su
ng c
ân đ
ối từ
NST
W
2.
160.
554
2.16
0.55
42.
160.
554
2.16
0.55
42.
160.
554
100,
010
0,0
100,
010
0,0
- Bổ
sung
đầu
tư X
DC
B tậ
p tr
ung
273.
000
273.
000
273.
000
581.
400
581.
400
100,
010
0,0
213,
010
0,0
- Bổ
sung
chi
thườ
ng x
uyên
1.88
7.55
41.
887.
554
1.88
7.55
41.
579.
154
1.57
9.15
410
0,0
100,
083
,710
0,0
4. B
ổ su
ng th
ực h
iện
chế
độ c
hính
sách
, nhi
ệm v
ụ m
ới36
8.50
447
2.61
454
3.25
862
2.70
262
2.70
214
7,4
114,
911
4,6
100,
0
5. B
ổ su
ng c
ải c
ách
tiền
lươn
g90
2.77
798
3.60
398
3.60
390
7.71
890
7.71
810
9,0
100,
092
,310
0,0
6. T
hu ti
ền h
uy đ
ộng
đầu
tư
110.
000
240.
000
10
0.00
0
218,
241
,7
7. T
hu k
ết d
ư
8. T
hu c
huyể
n ng
uôn
1.
145.
855
1.14
5.85
5
100,
00,
0
B>
Thu
bổ
sung
có
mục
tiêu
từ N
STW
1.55
3.83
51.
584.
846
1.61
0.33
71.
829.
805
1.82
9.80
510
3,6
101,
611
3,6
100,
0
C>
Thu
để
lại q
uản
lý q
ua N
SNN
30
0.00
040
0.00
0
400.
000
13
3,3
100,
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 17
CH
I TIẾ
T D
Ự T
OÁ
N T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
NĂ
M 2
016
(TH
EO
CƠ
QU
AN
TH
U)
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 28/
2015
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 11
/12/
2015
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị t
ính:
Triệ
u đô
ng
STT
CH
Ỉ TIÊ
UT
ổng
sốL
ào
Cai
Bảo
T
hắng
Bảo
Y
ênB
át
Xát
Bắc
H
àSi
Ma
Cai
Văn
B
ànM
ường
K
hươn
gSa
Pa
Cục
T
huế
Đơn
vị
khác
T
ỔN
G T
HU
NSN
N
TR
ÊN
ĐỊA
BÀ
N5.5
00.00
081
8.600
96.5
0038
.000
73.0
0045
.700
22.5
0081
.200
36.2
0018
4.300
2.001
.530
2.102
.470
I.
Thu
nội
địa
(khô
ng k
ể tiề
n đấ
t, bá
n tr
ụ sở
, ST
MB
)3.0
00.00
039
3.400
75.6
0025
.400
22.7
0032
.500
7.10
054
.800
18.2
0012
8.100
2.001
.530
240.
670
1D
oanh
ngh
iệp
Trun
g ươ
ng q
uản
lý66
2.00
04.
000
00
1.50
01.
500
050
00
3.20
065
1.30
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
123.
000
2012
2.98
0
Th
uế tà
i ngu
yên
285.
000
28
5.00
0
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc0
- T
ài n
guyê
n kh
ác28
5.00
00
00
0
00
00
285.
000
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
252.
230
4.00
0
1.
500
1.50
0
500
3.
172
241.
558
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt50
50
Th
uế m
ôn b
ài22
0
8
212
(Phụ
lục
số 0
6)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201518
Th
u kh
ác1.
500
1.
500
2D
oanh
ngh
iệp đ
ịa p
hươn
g qu
ản lý
106.
000
100
00
300
4060
060
1.90
010
3.54
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
16.5
0010
100
1527
6
300
16.0
42
Th
uế tà
i ngu
yên
33.0
00
33.0
00
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
54.3
5088
200
1627
50
1.59
052
.379
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt0
Th
uế m
ôn b
ài15
02
1
410
133
Th
u kh
ác2.
000
95
1.
986
3D
N c
ó vố
n đầ
u tư
NN
320.
800
00
00
00
00
032
0.80
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
60.2
00
60.2
00
Th
uế tà
i ngu
yên
69.0
00
69.0
00
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
118.
000
11
8.00
0
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt70
.000
70
.000
Th
uế m
ôn b
ài10
0
100
Th
u kh
ác3.
500
3.
500
4K
hu v
ực C
TN
- N
QD
735.
000
170.0
0044
.000
16.0
0012
.300
19.0
003.
300
44.4
0011
.500
71.0
0034
3.50
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
83.0
006.
000
700
250
135
600
301.
200
420
700
72.9
650
Th
uế tà
i ngu
yên
92.5
008.
000
3.39
033
039
03.
770
300
5.05
030
01.
010
69.9
600
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 19
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại6.
100
2.00
00
00
00
00
04.
100
0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc0
00
00
00
00
00
0
- T
ài n
guyê
n kh
ác86
.400
6.00
03.
390
330
390
3.77
030
05.
050
300
1.01
065
.860
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
536.
500
147.5
5038
.700
15.0
2011
.365
14.0
202.
750
37.6
9010
.440
65.8
7019
3.09
50
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt1.
320
150
00
800
00
079
030
00
Th
uế m
ôn b
ài7.
720
3.70
076
029
621
027
012
031
524
454
01.
265
0
Th
u kh
ác13
.960
4.60
045
010
412
034
010
014
596
2.09
05.
915
0
a)
Cá
thể,
hộ
gia
đình
74.2
0046
.000
9.00
02.
800
1.60
02.
000
600
2.20
02.
000
8.00
00
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
0
Th
uế tà
i ngu
yên
740
39
080
9070
50
60
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc0
- T
ài n
guyê
n kh
ác74
00
390
8090
700
500
600
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
66.1
6041
.550
7.80
02.
470
1.25
01.
720
450
1.89
01.
760
7.27
0
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt47
015
0
80
240
Th
uế m
ôn b
ài4.
600
2.50
062
024
014
519
010
524
019
037
0
Th
u kh
ác2.
230
1.80
019
010
3520
4520
5060
b)
Doa
nh n
ghiệ
p66
0.80
012
4.000
35.0
0013
.200
10.7
0017
.000
2.70
042
.200
9.50
063
.000
343.
500
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201520
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
83.0
006.
000
700
250
135
600
301.
200
420
700
72.9
65
Th
uế tà
i ngu
yên
91.7
608.
000
3.00
025
030
03.
700
300
5.00
030
095
069
.960
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại6.
100
2.00
0
4.
100
- T
ài n
guyê
n nư
ớc0
- T
ài n
guyê
n kh
ác85
.660
6.00
03.
000
250
300
3.70
030
05.
000
300
950
65.8
600
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
470.
340
106.0
0030
.900
12.5
5010
.115
12.3
002.
300
35.8
008.
680
58.6
0019
3.09
5
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt85
0
55
030
0
Th
uế m
ôn b
ài3.
120
1.20
014
056
6580
1575
5417
01.
265
Th
u kh
ác11
.730
2.80
026
094
8532
055
125
462.
030
5.91
5
5T
huế
thu
nhập
cá
nhân
107.
000
30.0
004.
900
1.40
01.
050
1.00
050
01.
000
800
12.5
0053
.850
6T
huế
SD đ
ất N
N0
7T
huế
chuy
ển Q
SD đ
ất0
8T
huế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
300
1.30
0
9T
hu ti
ền th
uê đ
ất21
.000
11.7
602.
500
250
150
260
8070
030
05.
000
10T
huế
bảo
vệ m
ôi tr
ường
180.
000
18
0.00
0
11L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ19
7.00
014
1.800
16.1
005.
200
5.50
03.
800
1.50
04.
100
4.00
015
.000
12T
hu p
hí -
Lệ
phí
329.
400
20.0
004.
800
1.30
090
04.
800
960
1.40
080
015
.500
132.
540
146.
400
- P
hí, l
ệ ph
í tru
ng ư
ơng
10.0
0090
020
050
5040
9030
200
100
8.34
0
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 21
+
Phí
, lệ
phí k
hác
10.0
0090
020
050
5040
9030
200
100
8.34
00
- P
hí, l
ệ ph
í tỉn
h27
2.60
0
2.00
0
124.
200
146.
400
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S11
1.40
0
2.00
0
109.
400
+
Phí
bến
bãi
, sử
dụng
hạ
tầng
cử
a kh
ẩu14
6.40
0
14
6.40
0
+
Phí
, lệ
phí k
hác
14.8
000
00
00
00
00
14.8
00
- P
hí, l
ệ ph
í huy
ện43
.020
18.1
001.
850
950
280
4.22
083
01.
140
260
15.3
900
0
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S8.
600
4.20
070
020
012
02.
900
7036
050
+
Phí
tham
qua
n Vư
ờn q
uốc
gia
Hoà
ng L
iên
4.80
0
4.
800
+ P
hí, l
ệ ph
í khá
c (b
ao g
ồm c
ả tiề
n ch
o th
uê đ
ịa đ
iểm
kin
h do
anh
tại c
hợ)
29.6
2013
.900
1.15
075
016
01.
320
760
780
210
10.5
90
- P
hí, l
ệ ph
í xã
3.78
01.
000
750
300
570
540
4023
034
010
13T
hu ti
ền th
uê n
hà0
14T
hu k
hác
ngân
sách
122.
000
13.5
102.
750
1.10
085
02.
020
660
2.30
069
03.
850
094
.270
Th
u ph
ạt A
TGT
23.0
005.
500
55
0
13
085
012
070
0
15.1
50
Th
u tiề
n ph
ạt k
hác
6.50
01.
500
5.
000
Th
u tịc
h th
u0
Th
u hô
i kho
ản c
hi n
ăm tr
ước
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201522
Th
u kh
ác92
.500
6.51
02.
750
550
850
2.02
053
01.
450
570
3.15
0
74.1
20
15T
hu tạ
i xã
2.50
093
055
015
015
080
4040
050
150
16T
hu c
ấp q
uyền
kha
i thá
c kh
oáng
sản
216.
000
21
6.00
0
II. T
iền
SDĐ
, san
tạo
MB
, bán
tr
ụ sở
gắn
với
quy
ền sử
dụn
g đấ
t50
0.00
041
9.000
7.00
09.
000
10.0
002.
000
3.00
05.
000
5.00
040
.000
00
1Ti
ền sử
dụn
g đấ
t50
0.00
041
9.000
7.00
09.
000
10.0
002.
000
3.00
05.
000
5.00
040
.000
00
90-
10Tr
ong
đó:
- Quỹ
đất
do
tỉnh
quản
lý
(90%
NS
tỉnh,
10%
NS
huyệ
n)17
9.00
017
9.000
100
-
Thu
từ c
ác q
uỹ đ
ất
công
do
cơ q
uan
cấp
tỉnh
quản
lý,
khai
thác
(100
%N
S tỉn
h)26
0.00
023
0.000
30
.000
10-
90
-
Thu
từ c
ác q
uỹ đ
ất c
ủa
thàn
h ph
ố và
các
huy
ện (1
0% N
S tỉn
h, 9
0%N
S hu
yện)
61.0
0010
.000
7.00
09.
000
10.0
002.
000
3.00
05.
000
5.00
010
.000
II
I. T
hu từ
hoạ
t độn
g X
NK
1.600
.000
1.600
.000
IV
. Thu
quả
n lý
qua
NSN
N40
0.00
06.
200
13.9
003.
600
40.3
0011
.200
12.4
0021
.400
13.0
0016
.200
026
1.80
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 23
TH
ỰC
HIỆ
N C
HI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G N
ĂM
201
5 - D
Ự T
OÁ
N N
ĂM
201
6
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 28/
2015
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 11
/12/
2015
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
triệu
đôn
g.
CH
Ỉ TIÊ
U
D
ự to
án n
ăm 2
015
Thự
c hi
ện
năm
201
5
Dự
toán
năm
201
6So
sánh
(%)
Trun
g ươ
ng
giao
Gia
o đầ
u nă
mĐ
iều
chỉn
hC
hính
ph
ủ gi
ao
Địa
ph
ương
ph
ân b
ổ
TH
/ D
TT
W
ƯT
H
/ DT
điều
ch
ỉnh
DT
ĐP
2016
/T
H
2015
DT
ĐP
/TW
* T
ỔN
G C
HI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G
7.602
.245
8.10
0.00
09.
920.
000
10.44
0.000
8.39
3.47
99.
270.
000
137,
310
5,2
88,8
110,
4
A>
CH
I CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N S
ÁC
H5.6
79.90
66.
346.
165
7.62
0.04
68.
034.
555
6.03
1.94
17.
040.
195
141,
510
5,4
87,6
116,
7
I. C
hi đ
ầu tư
phá
t tri
ển:
42
4.00
060
4.61
91.
090.
540
1.32
0.54
093
1.40
01.
029.
294
311,
412
1,1
77,9
110,
5
1. C
hi x
ây d
ựng
cơ b
ản tậ
p tru
ng27
3.00
027
3.00
029
5.12
029
5.12
058
1.40
058
1.40
010
8,1
100,
019
7,0
100,
0
2. C
hi đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
tiền
sử d
ụng
đất,
bán
trụ sở
, san
tạo
mặt
bằn
g10
5.00
078
.545
413.
449
513.
449
350.
000
196.
176
489,
012
4,2
38,2
56,1
- Ngâ
n sá
ch tỉ
nh
28.6
0023
6.73
928
6.73
9
145.
216
12
1,1
50,6
- Ngâ
n sá
ch c
ấp h
uyện
49
.945
176.
710
226.
710
50
.960
12
8,3
22,5
3. C
hi từ
ngu
ôn v
ay K
CH
KM
, GTN
T và
hỗ
trợ h
ạ tầ
ng n
uôi t
rông
thuỷ
sản
10
0.00
015
3.84
428
3.84
4
100.
000
18
4,5
35,2
4. C
hi h
ỗ trợ
các
doa
nh n
ghiệ
p và
bìn
h ổn
giá
1.00
015
.000
15.0
0015
.000
15
.000
1,50
0,0
100,
010
0,0
5. C
hi th
ành
lập
Quỹ
phá
t triể
n đấ
t45
.000
84.0
0015
7.53
515
7.53
5
136.
718
350,
110
0,0
86,8
(Phụ
lục
số 0
7)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201524
6. C
hi đ
ầu tư
phá
t triể
n từ
ngu
ôn v
ốn k
hác
54
.074
55.5
9255
.592
0
10
0,0
0,0
II. C
hi th
ường
xuy
ên:
5.112
.806
5.38
3.49
16.
178.
097
6.59
3.55
74.
980.
621
5.682
.695
129,
010
6,7
86,2
114,
1
1. C
hi q
uốc
phòn
g đị
a ph
ương
11
7.29
311
7.54
911
7.54
9
102.
954
10
0,0
87,6
2. C
hi g
iữ g
ìn a
n ni
nh v
à trậ
t tự
an to
àn X
H
50.6
2850
.770
50.7
70
45.9
40
100,
090
,5
3. C
hi sự
ngh
iệp
giáo
dục
, đào
tạo
và D
N
2.461
.206
2.46
1.20
62.
523.
540
2.69
7.36
72.
408.
199
2.408
.199
109,
610
6,9
89,3
100,
0
- Chi
sự n
ghiệ
p gi
áo d
ục
2.28
1.32
32.
334.
975
2.49
8.55
0
2.245
.602
10
7,0
89,9
- Chi
sự n
ghiệ
p đà
o tạ
o và
dạy
ngh
ề
17
9.88
318
8.56
519
8.81
7
162.
597
10
5,4
81,8
4. C
hi sự
ngh
iệp
y tế
62
7.86
666
9.19
477
1.32
2
620.
180
11
5,3
80,4
5. C
hi sự
ngh
iệp
khoa
học
và
công
ngh
ệ
17.2
2517
.225
20.1
1520
.115
17.2
3017
.230
116,
810
0,0
85,7
100,
0
6. C
hi sự
ngh
iệp
văn
hoá
- thô
ng ti
n
43
.680
42.9
7742
.977
43
.717
10
0,0
101,
7
7. C
hi sự
ngh
iệp
phát
than
h - t
ruyề
n hì
nh
33
.950
37.3
9137
.391
40
.613
10
0,0
108,
6
8. C
hi sự
ngh
iệp
thể
dục
- thể
thao
14
.558
11.5
5811
.558
14
.727
10
0,0
127,
4
9. C
hi đ
ảm b
ảo x
ã hộ
i
116.
588
153.
025
173.
025
12
7.85
7
113,
173
,9
10. C
hi sự
ngh
iệp
kinh
tế
510.
539
848.
723
1.08
1.22
9
741.
299
12
7,4
68,6
- Chi
SN
nôn
g - l
âm -
thuỷ
lợi
11
6.01
618
9.79
920
5.36
2
193.
860
10
8,2
94,4
- Chi
SN
gia
o th
ông
90
.000
157.
817
220.
169
11
0.00
0
139,
550
,0
- Chi
SN
kiế
n th
iết t
hị c
hính
13
0.00
029
6.73
238
7.04
0
130.
000
13
0,4
33,6
- Chi
sự n
ghiệ
p kh
ác
174.
523
204.
375
268.
658
30
7.43
9
131,
511
4,4
11. C
hi S
N b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
154.
680
200.
512
200.
512
12
0.00
0
100,
059
,8
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 25
12. C
hi q
uản
lý h
ành
chín
h nh
à nư
ớc
1.
198.
744
1.27
5.73
81.
349.
147
1.1
67.41
7
105,
886
,5
- Chi
quả
n lý
nhà
nướ
c
70
7.28
374
6.30
381
8.81
5
724.
167
10
9,7
88,4
- Chi
hoạ
t độn
g củ
a cơ
qua
n Đ
ảng
28
1.80
931
8.27
836
4.17
5
241.
459
11
4,4
66,3
- Chi
hỗ
trợ
hội,
đoàn
thể,
tổ c
hức
XHN
N
20
9.65
221
1.15
722
6.15
7
201.
791
10
7,1
89,2
13. C
hi k
hác
ngân
sách
30.0
0038
.052
30.0
00
0,0
14. N
guôn
thực
hiệ
n ch
ế độ
tiền
lươn
g m
ới
6.53
518
8.95
440
.596
20
2.56
2
21,5
499,
0
III.
Chi
trả
nợ g
ốc v
à lã
i vay
đầu
tư
176.
955
176.
955
119.
358
14
7.10
6
67,5
123,
2
IV.
Chi
lập
hoặ
c bổ
sun
g qu
ỹ dự
trữ
tài
ch
ính
1.10
01.
100
1.10
01.
100
1.10
01.
100
100,
010
0,0
100,
010
0,0
V. D
ự ph
òng
14
2.00
018
0.00
017
3.35
4
118.
820
180.
000
0,0
0,0
15
1,5
VI.
Chi
chu
yển
nguồ
n
B>
CÁ
C C
TM
TQ
G, D
A V
À N
HIỆ
M V
Ụ1.9
22.33
91.
553.
835
1.94
2.22
41.
967.
715
2.36
1.53
81.8
29.80
510
2,4
101,
393
,077
,5
C>
CH
I QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N S
ÁC
H
200.
000
357.
730
437.
730
40
0.00
0
122,
491
,4
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201526
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đông
NỘI DUNGDự toán năm 2015
Thực hiện năm 2015 Dự toán 2016
Đầu năm Điều chỉnh
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022
1. Thu điều tiết 2.216.880 2.365.758 2.445.710 2.434.443
- Thuế, phí và thu khác 1.988.230 1.954.807 1.974.634 2.007.243
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng 228.650 410.951 471.076 427.200
2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000 266.000 581.400
- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554 1.894.554 1.579.154
3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225
- Cải cách tiền lương 902.777 983.603 983.603 907.718
- Thực hiện chính sách chế độ 368.504 472.614 543.258 622.702
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.553.835 1.584.846 1.610.337 1.829.805
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản
100.000 110.000 240.000 100.000
5. Thu kết dư
6. Thu chuyển nguôn 841.046 841.046
7. Thu quản lý qua NSNN 31.410 131.410 161.410 261.800
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 3.132.865 3.748.340 3.863.186 3.722.632
I. Chi đầu tư phát triển: 533.269 820.901 1.016.239 956.494
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.600 531.859 573.984 726.616
- Từ nguồn XDCB tập trung 273.000 295.120 295.120 581.400
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 28.600 236.739 278.864 145.216
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguôn vay 100.000 153.844 283.844 100.000
3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá 15.000 15.000 15.000 15.000
4. Trích lập Quỹ phát triển đất 62.595 99.755 117.755 114.878
(Phụ lục số 7.1)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 27
(Phụ lục số 7.1)5. Chi đầu tư phát triển từ nguôn vốn khác 54.074 20.443 25.656
II. Chi thường xuyên: 2.303.148 2.680.501 2.660.964 2.500.975
1. Chi quốc phòng địa phương 58.500 58.710 58.710 45.885
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 14.500 14.500 14.500 13.000
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 673.896 639.592 654.592 601.098
- Chi sự nghiệp giáo dục 504.417 472.823 487.823 449.551
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 169.479 166.769 166.769 151.547
4. Chi sự nghiệp y tế 328.832 346.460 358.460 327.175
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 17.225 20.115 20.115 17.230
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 25.436 21.369 21.369 25.427
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 13.204 16.234 16.234 19.164
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 14.558 11.558 11.558 14.727
9. Chi đảm bảo xã hội 29.480 31.717 31.717 32.800
10. Chi sự nghiệp kinh tế 415.658 663.721 700.725 573.574
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 74.784 133.373 145.373 142.209
- Chi SN giao thông 90.000 157.460 167.461 110.000
- Chi SN kiến thiết thị chính 130.000 275.894 290.897 130.000
- Chi sự nghiệp khác 120.874 96.994 96.994 191.365
11. Chi SN bảo vệ môi trường 154.519 198.371 198.371 120.000
12. Chi quản lý hành chính nhà nước 536.374 556.362 560.182 493.264
- Chi quản lý nhà nước 293.895 304.240 308.060 304.591
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 202.940 211.913 211.913 155.415
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 39.539 40.209 40.209 33.258
13. Chi khác ngân sách 14.431 14.431 14.431 15.069
14. Nguôn thực hiện chế độ tiền lương mới 6.535 87.361 202.562
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 176.955 176.955 116.000 147.106
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100
V. Dự phòng 118.393 68.883 68.883 116.957
VI. Chi chuyển nguồn
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.553.835 1.942.224 1.967.715 1.829.805
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 31.410 181.923 251.923 261.800
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201528
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đông
STT ĐƠN VỊ Tổng số
Chi thường xuyên từ ngân sách
Chi từ
nguồn thu SN, DV, phí,
lệ phí được để lại
Chi ngân sách nhà
nước
Lương, PC, các khoản đóng góp theo
lương 730.000
Kinh phí
thực hiện
CCTL
Các nội
dung khác
còn lại
Nguồn thu tại
đơn vị cân
đối
10% tiết
kiệm để
nâng mức
lương cơ sở
10% tiết
kiệm tăng thêm theo
Quyết định
số /QĐ-BTC
1 2 3=4+11
4=5+6+7-8-9-10
5 6 7 8 9 10 11
TỔNG CỘNG 2.911.148 2.500.975 259.549 242.323 2.035.948 7.842 15.265 13.738 410.173
I Chi quốc phòng 45.885
45.885
-
-
45.885
1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
24.785
24.785
24.785
2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
6.100
6.100
6.100
3
Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…
15.000
15.000
15.000
II Chi an ninh 13.000
13.000
-
-
13.000
1 Công an tỉnh 8.000
8.000
8.000
2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ
5.000
5.000
5.000
IIISự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
635.865 601.098 116.185 82.175 413.292 3.704 3.605 3.245 34.767
a Sự nghiệp giáo dục 456.901 449.551 93.215 66.540 297.081 1.881 2.844 2.560 7.350
(Phụ lục số 7.2)
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 29
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đông
STT ĐƠN VỊ Tổng số
Chi thường xuyên từ ngân sách
Chi từ
nguồn thu SN, DV, phí,
lệ phí được để lại
Chi ngân sách nhà
nước
Lương, PC, các khoản đóng góp theo
lương 730.000
Kinh phí
thực hiện
CCTL
Các nội
dung khác
còn lại
Nguồn thu tại
đơn vị cân
đối
10% tiết
kiệm để
nâng mức
lương cơ sở
10% tiết
kiệm tăng thêm theo
Quyết định
số /QĐ-BTC
1 2 3=4+11
4=5+6+7-8-9-10
5 6 7 8 9 10 11
TỔNG CỘNG 2.911.148 2.500.975 259.549 242.323 2.035.948 7.842 15.265 13.738 410.173
I Chi quốc phòng 45.885
45.885
-
-
45.885
1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
24.785
24.785
24.785
2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
6.100
6.100
6.100
3
Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…
15.000
15.000
15.000
II Chi an ninh 13.000
13.000
-
-
13.000
1 Công an tỉnh 8.000
8.000
8.000
2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ
5.000
5.000
5.000
IIISự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
635.865 601.098 116.185 82.175 413.292 3.704 3.605 3.245 34.767
a Sự nghiệp giáo dục 456.901 449.551 93.215 66.540 297.081 1.881 2.844 2.560 7.350
(Phụ lục số 7.2) 1 Sở Giáo dục và Đào
tạo 319.959 312.609 93.215 66.540 160.139 1.881 2.844 2.560 7.350
- Khối các trường THPT 264.281 260.447 90.447 64.569 112.405 1.739 2.755 2.480 3.834
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo 7.843 6.443 6.443 1.400
- Trung tâm KTTH-HNDN và GDTX 7.835 5.719 2.768 1.971 1.291 142 89 80 2.116
- Kinh phí mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú theo các Đề án giáo dục
40.000 40.000 40.000
2 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
22.788 22.788 22.788
3
Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;…
114.154 114.154 114.154
b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 178.964 151.547 22.970 15.635 116.211 1.823 761 685 27.417
1 Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên
313 313 97 59 170 7 6
2 Trung tâm dạy nghề và DV việc làm hội phụ nữ
474 444 138 84 239 9 8 30
3 Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân
504 504 170 98 251 8 7
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 4.162 4.162 - - 4.162 - - - -
- Khối các trường THPT 320 320 320
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo 3.842 3.842 3.842
5 Trung tâm thực nghiệm và biểu diễn 1.548 1.475 1.079 468 38 34 73
6 Trường Cao đăng Cộng đông 22.290 13.638 6.885 3.929 4.037 785 225 203 8.652
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201530
7 Trường Trung học Y tế 7.669 4.439 1.917 1.118 1.823 273 77 69 3.230
8 Trường Cao đăng Sư phạm 26.070 20.756 6.886 4.786 9.910 478 183 165 5.314
9 Trường Cao đăng nghề 16.617 8.439 3.710 2.185 3.059 287 120 108 8.178
10 Cung thiếu nhi tỉnh 1.106 1.106 1.106
11 Trung tâm Huấn luyện TDTT 7.046 7.046 7.046
12 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000
13 Trường Chính trị tỉnh 8.910 7.410 2.723 1.975 2.855 75 68 1.500
14 Trung tâm đào tạo Hán ngữ 1.382 942 444 322 212 19 17 440
15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.873 18.873 18.873
16 Công an tỉnh 10.000 10.000 10.000
17
Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…
50.000 50.000 50.000
IV Sự nghiệp Y tế 572.617 327.175 8.776 25.122 301.302 190 4.123 3.712 245.442
1 Bệnh viện Đa khoa 219.482 65.459 10.888 58.951 2.305 2.075 154.023
2 Bệnh viện Sản Nhi 59.259 14.979 690 15.600 690 621 44.280
3 Bệnh viện Y học cổ truyền 20.310 8.304 1.487 7.425 320 288 12.006
4 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 8.141 3.741 351 3.690 158 142 4.400
5 Bệnh viện Nội tiết 19.927 3.921 225 4.124 225 203 16.006
6 Trung tâm Pháp y 2.339 2.054 538 1.203 364 27 24 285
7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
3.680 2.430 1.020 862 773 130 50 45 1.250
8 Trung tâm Giám định y khoa 1.829 1.449 454 555 484 23 21 380
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 31
7 Trường Trung học Y tế 7.669 4.439 1.917 1.118 1.823 273 77 69 3.230
8 Trường Cao đăng Sư phạm 26.070 20.756 6.886 4.786 9.910 478 183 165 5.314
9 Trường Cao đăng nghề 16.617 8.439 3.710 2.185 3.059 287 120 108 8.178
10 Cung thiếu nhi tỉnh 1.106 1.106 1.106
11 Trung tâm Huấn luyện TDTT 7.046 7.046 7.046
12 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000
13 Trường Chính trị tỉnh 8.910 7.410 2.723 1.975 2.855 75 68 1.500
14 Trung tâm đào tạo Hán ngữ 1.382 942 444 322 212 19 17 440
15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.873 18.873 18.873
16 Công an tỉnh 10.000 10.000 10.000
17
Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…
50.000 50.000 50.000
IV Sự nghiệp Y tế 572.617 327.175 8.776 25.122 301.302 190 4.123 3.712 245.442
1 Bệnh viện Đa khoa 219.482 65.459 10.888 58.951 2.305 2.075 154.023
2 Bệnh viện Sản Nhi 59.259 14.979 690 15.600 690 621 44.280
3 Bệnh viện Y học cổ truyền 20.310 8.304 1.487 7.425 320 288 12.006
4 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 8.141 3.741 351 3.690 158 142 4.400
5 Bệnh viện Nội tiết 19.927 3.921 225 4.124 225 203 16.006
6 Trung tâm Pháp y 2.339 2.054 538 1.203 364 27 24 285
7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
3.680 2.430 1.020 862 773 130 50 45 1.250
8 Trung tâm Giám định y khoa 1.829 1.449 454 555 484 23 21 380
9 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
1.375 1.375 464 495 460 23 21
10 Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS 5.574 4.506 1.049 1.118 2.438 52 47 1.068
11 Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng
3.643 3.643 1.183 1.729 826 50 45
12 Trung tâm Kiểm nghiệm 4.134 3.594 1.018 1.287 1.392 54 49 540
13 Trung tâm Y tê dự phòng 11.488 9.484 3.050 4.232 2.539 60 146 131 2.004
14 T.tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 9.200 - 9.200
15
Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)
172.236
172.236 172.236
16
Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;…
30.000
30.000
30.000
V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 17.230 17.230 - - 17.230
1 Sở Khoa học và công nghệ 3.739 3.739 3.739
2 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
1.330 1.330 1.330
3 Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hoá
310 310 310
4 Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
1.241 1.241 1.241
5 Liên hiệp Các hội KH&KT 400 400 400
6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 40 40 40
7 Ban Nội chính 250 250 250
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201532
8 Sở Nông nghiệp và PTNT
170
170 170
9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN
1.258 1.258 1.258
10 Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai 413 413 413
11
Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN
76 76 76
12 Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai
273 273 273
13 Viện cây lương thực thực phẩm 256 256 256
14 Trường đại học tài nguyên và môi trường HN
317 317 317
15 Trường Cao đăng Sư phạm Lào Cai 494 494 494
16 Trường Cao đăng Cộng đông Lào Cai 500 500 500
17 Dự phòng chưa phân bổ 6.163 6.163 6.163
VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 26.230 25.427 6.534 3.790 15.673 40 279 251 803
1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.947 1.911 735 455 778 0 30 27 36
2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 5.609 5.439 1.969 1.196 2.479 40 87 78 170
3 Trung tâm Văn hóa tỉnh 3.627 3.537 1.348 811 1.490 0 59 53 90
4 Thư viện tỉnh 2.493 2.471 932 573 1.038 0 38 34 22
5 Bảo tàng tỉnh 1.953 1.953 909 564 547 0 35 32 0
6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.115 1.630 641 191 855 0 30 27 485
7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 486 486 0 0 486 0 0 0 0
8
Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…
8.000
8.000
8.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 33
8 Sở Nông nghiệp và PTNT
170
170 170
9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN
1.258 1.258 1.258
10 Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai 413 413 413
11
Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN
76 76 76
12 Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai
273 273 273
13 Viện cây lương thực thực phẩm 256 256 256
14 Trường đại học tài nguyên và môi trường HN
317 317 317
15 Trường Cao đăng Sư phạm Lào Cai 494 494 494
16 Trường Cao đăng Cộng đông Lào Cai 500 500 500
17 Dự phòng chưa phân bổ 6.163 6.163 6.163
VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 26.230 25.427 6.534 3.790 15.673 40 279 251 803
1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.947 1.911 735 455 778 0 30 27 36
2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 5.609 5.439 1.969 1.196 2.479 40 87 78 170
3 Trung tâm Văn hóa tỉnh 3.627 3.537 1.348 811 1.490 0 59 53 90
4 Thư viện tỉnh 2.493 2.471 932 573 1.038 0 38 34 22
5 Bảo tàng tỉnh 1.953 1.953 909 564 547 0 35 32 0
6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.115 1.630 641 191 855 0 30 27 485
7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 486 486 0 0 486 0 0 0 0
8
Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…
8.000
8.000
8.000
VII Sự nghiệp Phát thanh - TH 28.164 19.164 4.800 1.928 14.332 1.537 189 170 9.000
1 Đài Phát thanh Truyền hình 28.164 19.164 4.800 1.928 14.332 1.537 189 170 9.000
VIII Sự nghiệp thể dục - thể thao 14.727 14.727 2.633 1.634 10.686 - 119 107 -
1 Trung tâm Thể dục Thể thao 5.633 5.633 1.589 972 3.207 0 71 64 0
2 Trung tâm Huấn luyện 4.094 4.094 1.044 662 2.479 0 48 43 0
3
Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;...
5.000 5.000 5.000
IX Đảm bảo xã hội 35.452 32.800 3.653 4.488 25.057 43 187 168 2.652
1 Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục LĐXH tỉnh
10.904 10.404 2.377 2.003 6.192 43 66 59 500
2 Trung tâm Công tác xã hội tỉnh 4.939 4.939 1.276 745 3.015 0 51 46 0
3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa
1.163 1.073 0 608 503 0 20 18 90
4
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
4.002 1.940 0 1.132 903 0 50 45 2.062
5 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
4.444 4.444 0 0 4.444 0 0 0 0
6
Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...
10.000 10.000 10.000
X Sự nghiệp Kinh tế 681.879 573.574 23.078 13.573 541.170 1.501 1.445 1.301 108.305
a Nông lâm nghiệp, thuỷ sản 172.940 142.209 4.670 3.268 135.067 - 419 377 30.731
1 Trung tâm giống NLN 33.487 4.532 2.002 1.487 1.218 0 92 83 28.955
2 Trung tâm khuyến nông 3.306 3.306 1.228 752 1.419 0 49 44 0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201534
3 Trung tâm Thuỷ sản 4.313 2.537 967 728 935 0 49 44 1.776
4 Trung tâm nước SH & MTNT 1.339 1.339 473 301 611 0 24 22 0
5 Chi Cục Kiểm Lâm 2.980 2.980 0 0 3.018 0 20 18 0
6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 565 565 0 0 565 0 0 0
7 Chi cục Bảo vệ thực vật 642 642 0 0 792 0 79 71 0
8 Chi cục Thú y 861 861 0 0 1.062 0 106 95 0
9 Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng - -
10 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
15.800 15.800 15.800
11
Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...
109.647 109.647 109.647
b Sự nghiệp Giao thông 110.000 110.000 - - 110.000 - - - -
1Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
11.950 11.950 11.950
2
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…
98.050 98.050 98.050
c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 130.000 130.000 - - 130.000
1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 20.000 20.000 20.000
2Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
3.900 3.900 3.900
3
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…
106.100 106.100 106.100
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 35
3 Trung tâm Thuỷ sản 4.313 2.537 967 728 935 0 49 44 1.776
4 Trung tâm nước SH & MTNT 1.339 1.339 473 301 611 0 24 22 0
5 Chi Cục Kiểm Lâm 2.980 2.980 0 0 3.018 0 20 18 0
6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 565 565 0 0 565 0 0 0
7 Chi cục Bảo vệ thực vật 642 642 0 0 792 0 79 71 0
8 Chi cục Thú y 861 861 0 0 1.062 0 106 95 0
9 Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng - -
10 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
15.800 15.800 15.800
11
Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...
109.647 109.647 109.647
b Sự nghiệp Giao thông 110.000 110.000 - - 110.000 - - - -
1Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
11.950 11.950 11.950
2
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…
98.050 98.050 98.050
c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 130.000 130.000 - - 130.000
1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 20.000 20.000 20.000
2Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
3.900 3.900 3.900
3
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…
106.100 106.100 106.100
b Sự nghiệp Kinh tế khác 268.939 191.365 18.408 10.305 166.103 1.501 1.026 924 77.574
1 Ban quản lý các bến xe khách 3.614 1.502 1.520 138 807 822 74 67 2.112
2 Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh Lào Cai
3.248 2.528 1.056 580 998 0 56 50 720
3 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT 5.125 2.605 1.582 784 666 300 67 60 2.520
4 Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT)
1.694 1.640 509 318 864 0 27 24 54
5 Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. 5.659 5.360 2.595 1.502 1.506 0 128 115 299
6 Trung tâm Kiểm định & KNHH 2.899 679 205 121 429 0 40 36 2.220
7 Trung tâm Ứng dụng KHCN 1.673 1.673 456 867 432 0 43 39 0
8 Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL
3.389 839 414 23 446 0 23 21 2.550
9 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 2.760 2.760 1.410 811 666 0 67 60 0
10 Trung tâm cứu hộ bảo tôn & PT sinh vật Hoàng Liên
2.433 2.433 0 1.151 1.347 0 34 31 0
11 Phòng công chứng số I 1.144 279 262 15 155 124 15 14 865
12 TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 1.286 386 295 18 214 107 18 16 900
13 Trung tâm trợ giúp pháp lý 3.449 3.449 1.247 803 1.519 0 63 57 0
14 Ban Quản lý khu kinh tế
13.659
7.328
2.769
832
4.046
17
159
143
6.331
- Ban quản lý các cửa khẩu
4.840
3.839 684 410 2.844 17 43 39 1.001
- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu 6.351 2.418 1.553 90 946 0 90 81 3.933
- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp
2.468 1.071 532 332 256 0 26 23 1.397
15 Trung tâm CNTT và truyền thông 3.336 2.796 923 527 1.490 45 52 47 540
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201536
16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.327 15.287 1.434 799 13.270 70 77 69 1.040
17 Trung tâm khuyến công 1.369 1.369 640 391 403 0 34 31 0
18 TT Xúc tiến thương mại 2.484 2.304 713 434 1.216 0 31 28 180
19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 803 703 378 191 184 16 18 16 100
20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 - - 4.000 - - - -
- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL
501 501 0 0 501 0 0 0 0
- Sở Công thương 1.654 1.654 0 0 1.654 0 0 0 0
- Dự phòng chưa phân bổ 1.845 1.845 0 0 1.845 0 0 0 0
21 Kinh phí đo đạc bản đô, địa giới hành chính
20.000 20.000 - - 20.000 - - - -
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.870 1.870 0 0 1.870 0 0 0 0
- Trung tâm Kỹ thuật TNMT 231 231 0 0 231 0 0 0 0
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17.899 17.899 0 0 17.899 0 0 0 0
22 Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng
14.155 - 0 0 0 0 0 0 14.155
23 Trung tâm Kiểm định xây dựng 21.980 - 0 0 0 0 0 0 21.980
24 Viện Kiến trúc Quy hoạch 14.700 - 0 0 0 0 0 0 14.700
25 Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT
6.308 - 0 0 0 0 0 0 6.308
26
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…
111.445
111.445
111.445
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 37
16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.327 15.287 1.434 799 13.270 70 77 69 1.040
17 Trung tâm khuyến công 1.369 1.369 640 391 403 0 34 31 0
18 TT Xúc tiến thương mại 2.484 2.304 713 434 1.216 0 31 28 180
19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 803 703 378 191 184 16 18 16 100
20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 - - 4.000 - - - -
- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL
501 501 0 0 501 0 0 0 0
- Sở Công thương 1.654 1.654 0 0 1.654 0 0 0 0
- Dự phòng chưa phân bổ 1.845 1.845 0 0 1.845 0 0 0 0
21 Kinh phí đo đạc bản đô, địa giới hành chính
20.000 20.000 - - 20.000 - - - -
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.870 1.870 0 0 1.870 0 0 0 0
- Trung tâm Kỹ thuật TNMT 231 231 0 0 231 0 0 0 0
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17.899 17.899 0 0 17.899 0 0 0 0
22 Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng
14.155 - 0 0 0 0 0 0 14.155
23 Trung tâm Kiểm định xây dựng 21.980 - 0 0 0 0 0 0 21.980
24 Viện Kiến trúc Quy hoạch 14.700 - 0 0 0 0 0 0 14.700
25 Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT
6.308 - 0 0 0 0 0 0 6.308
26
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…
111.445
111.445
111.445
XI Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường 121.530 120.000 463 163 119.587 162 27 24 1.530
1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 3.573 2.043 463 163 1.630 162 27 24 1.530
2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 132 132 0 0 132 0 0 0 0
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 172 172 0 0 172 0 0 0 0
4
Ban quản lý khu kinh tê (Ban quản lý các khu công nghiệp)
500 500 0 0 500 0 0 0 0
5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 88.902 88.902 0 0 88.902 0 0 0 0
6
Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về môi trường;…
28.251 28.251 28.251
XIIQuản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
500.938 493.264 93.427 109.450 301.103 665 5.291 4.760 7.674
a Quản lý nhà nước 312.265 304.591 85.647 82.066 146.394 665 4.659 4.192 7.674
1 Sở Tài nguyên và Môi trường 6.210 6.105 2.090 1.885 2.358 0 120 108 105
2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
7.909
7.778 3.149 2.783 2.198 0 185
167 131
3 Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
2.014
2.014 785 704 612 0 46
41 0
4 Sở Giao thông Vận tải 8.981 4.510 2.028 940 1.983 200 127 114 4.471
5 Ban An toàn giao thông 326 326 119 100 130 0 12 11 0
6 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.398 1.170 528 400 378 77 31 28 228
7 Sở Tài chính 10.060 10.060 2.914 2.638 4.879 0 195 176 0
8 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
14.256 14.256 2.055 1.869 10.651 0 168 151 0
9 Văn phòng UBND tỉnh 13.796 13.796 3.106 2.759 8.416 0 255 230 0
10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.394 6.934 2.551 2.127 2.608 50 159 143 460
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201538
11 Sở Khoa học & Công nghệ 4.717 4.686 847 2.553 1.543 0 135 122 31
12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.860 3.635 1.579 1.328 892 54 58 52 225
13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 7.341 7.341 2.537 3.206 1.826 0 120 108 0
14 Ban Thi đua Khen thưởng 9.047 9.047 704 635 7.778 0 37 33 0
15 Sở Nội vụ 5.424 5.424 1.832 1.649 2.184 0 127 114 0
16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.733 1.733 726 541 540 0 39 35 0
17 Ban Tôn giáo 1.256 1.256 0 924 387 0 29 26 0
18 Thanh tra tỉnh 5.666 5.666 2.512 2.003 1.379 0 120 108 0
19 Sở Tư pháp 5.475 5.421 1.613 1.423 2.573 0 99 89 54
20 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.092 8.092 3.310 3.004 2.124 0 182 164 0
21 Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế 8.399 8.399 2.559 2.356 3.839 0 187 168 0
22 Sở Thông tin và Truyền thông 5.133 5.133 1.456 1.305 2.579 0 109 98 0
23 Sở Ngoại vụ 4.442 4.442 1.166 1.027 2.388 0 73 66 0
24 Sở Công Thương 6.101 5.779 2.330 1.986 1.740 0 146 131 322
25 Chi cục Quản lý thị trường 10.663 10.663 4.385 3.860 2.828 0 216 194 0
26 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.183 1.183 471 429 338 0 29 26 0
27 Sở Lao động Thương binh và XH 6.820 6.783 2.531 2.290 2.257 14 148 133 37
28 Ban Dân tộc 6.082 6.082 1.940 1.688 2.617 0 86 77 0
29 Sở Xây dựng 7.203 6.823 2.713 2.218 2.278 90 156 140 380
30 Chi cục Thuỷ lợi 1.828 1.828 700 672 526 0 37 33 0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 39
11 Sở Khoa học & Công nghệ 4.717 4.686 847 2.553 1.543 0 135 122 31
12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.860 3.635 1.579 1.328 892 54 58 52 225
13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 7.341 7.341 2.537 3.206 1.826 0 120 108 0
14 Ban Thi đua Khen thưởng 9.047 9.047 704 635 7.778 0 37 33 0
15 Sở Nội vụ 5.424 5.424 1.832 1.649 2.184 0 127 114 0
16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.733 1.733 726 541 540 0 39 35 0
17 Ban Tôn giáo 1.256 1.256 0 924 387 0 29 26 0
18 Thanh tra tỉnh 5.666 5.666 2.512 2.003 1.379 0 120 108 0
19 Sở Tư pháp 5.475 5.421 1.613 1.423 2.573 0 99 89 54
20 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.092 8.092 3.310 3.004 2.124 0 182 164 0
21 Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế 8.399 8.399 2.559 2.356 3.839 0 187 168 0
22 Sở Thông tin và Truyền thông 5.133 5.133 1.456 1.305 2.579 0 109 98 0
23 Sở Ngoại vụ 4.442 4.442 1.166 1.027 2.388 0 73 66 0
24 Sở Công Thương 6.101 5.779 2.330 1.986 1.740 0 146 131 322
25 Chi cục Quản lý thị trường 10.663 10.663 4.385 3.860 2.828 0 216 194 0
26 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.183 1.183 471 429 338 0 29 26 0
27 Sở Lao động Thương binh và XH 6.820 6.783 2.531 2.290 2.257 14 148 133 37
28 Ban Dân tộc 6.082 6.082 1.940 1.688 2.617 0 86 77 0
29 Sở Xây dựng 7.203 6.823 2.713 2.218 2.278 90 156 140 380
30 Chi cục Thuỷ lợi 1.828 1.828 700 672 526 0 37 33 0
31 Chi Cục Thú y 9.496 8.796 3.817 2.403 2.763 100 46 41 700
32 Chi Cục Kiểm Lâm 39.255 39.255 15.954 17.383 7.121 0 633 570 0
33 Chi Cục phát triển nông thôn
2.905
2.905 1.009 917 1.089 0 58
52 0
34 Chi Cục Bảo vệ thực vật
6.393
6.393 3.063 2.207 1.207 0 44
40 0
35 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
6.286
5.926 2.140 1.775 2.338 80 130
117 360
36 Văn phòng Điều phối Nông thôn mới 985 985 0 521 502 0 20 18 0
37 Chi Cục Lâm nghiệp
3.556
3.556 1.248 1.133 1.293 0 62
56 0
38 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản
1.912 1.912 0 1.114 857 0 31 28 0
39
Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
228 228 0 139 110 0 11 10 0
40 Sở Y tế 4.485 4.405 1.761 1.542 1.300 0 104 94 80
41 Chi cục An toàn VSTP 2.084 1.994 612 895 565 0 41 37 90
42 Chi cục Dân số KHHGĐ 2.209 2.209 807 735 758 0 48 43 0
43
Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
39.662 39.662 0 0 39.662 0 0 0 0
44Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác
10.000 10.000 0 0 10.000 0 0 0 0
b Chi hoạt động của cơ quan Đảng
155.415
155.415
-
19.533
135.882
1 Tỉnh ủy Lào Cai 148.415
148.415
19.533
128.882
2
Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
7.000
7.000
7.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201540
c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 33.258 33.258 7.780 7.851 18.827 - 632 568 -
1 Liên minh Hợp tác xã 1.392 1.392 556 380 526 0 37 33 0
2 Hội Luật gia 524 524 0 261 297 0 18 16 0
3 Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh 4.811 4.811 1.170 1.072 2.710 0 74 67 0
4 Tỉnh đoàn thanh niên 4.110 4.110 1.043 1.439 1.807 0 94 85 0
5 Đoàn thanh niên khối DN 395 395 45 57 314 0 11 10 0
6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 538 538 74 51 440 0 14 13 0
7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.447 3.447 1.133 1.444 1.016 0 77 69 0
8 Hội Nông dân 3.637 3.637 1.161 1.025 1.580 0 68 61 0
9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.584 1.584 542 697 421 0 40 36 0
10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 263 263 61 79 144 0 11 10 0
11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 217 217 41 53 144 0 11 10 0
12 Hội Nhà báo 576 576 153 109 344 0 16 14 0
13 Hội Văn học nghệ thuật 1.612 1.612 478 320 875 0 32 29 0
14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.026 1.026 380 264 435 0 28 25 0
15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.740 1.740 629 397 803 0 47 42 0
16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 397 397 92 55 280 0 16 14 0
17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 433 433 124 74 265 0 16 14 0
18 Hội Cựu thanh niên xung phong 266 266 0 0 266 0 0 0 0
19 Hiệp hội Doanh nghiệp
127
127 0 0 127 0 0 0 0
20 Hội Khuyến học 347 347 0 0 347 0 0 0 0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 41
c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 33.258 33.258 7.780 7.851 18.827 - 632 568 -
1 Liên minh Hợp tác xã 1.392 1.392 556 380 526 0 37 33 0
2 Hội Luật gia 524 524 0 261 297 0 18 16 0
3 Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh 4.811 4.811 1.170 1.072 2.710 0 74 67 0
4 Tỉnh đoàn thanh niên 4.110 4.110 1.043 1.439 1.807 0 94 85 0
5 Đoàn thanh niên khối DN 395 395 45 57 314 0 11 10 0
6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 538 538 74 51 440 0 14 13 0
7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.447 3.447 1.133 1.444 1.016 0 77 69 0
8 Hội Nông dân 3.637 3.637 1.161 1.025 1.580 0 68 61 0
9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.584 1.584 542 697 421 0 40 36 0
10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 263 263 61 79 144 0 11 10 0
11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 217 217 41 53 144 0 11 10 0
12 Hội Nhà báo 576 576 153 109 344 0 16 14 0
13 Hội Văn học nghệ thuật 1.612 1.612 478 320 875 0 32 29 0
14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.026 1.026 380 264 435 0 28 25 0
15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.740 1.740 629 397 803 0 47 42 0
16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 397 397 92 55 280 0 16 14 0
17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 433 433 124 74 265 0 16 14 0
18 Hội Cựu thanh niên xung phong 266 266 0 0 266 0 0 0 0
19 Hiệp hội Doanh nghiệp
127
127 0 0 127 0 0 0 0
20 Hội Khuyến học 347 347 0 0 347 0 0 0 0
21 Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị 329 329 55 48 253 0 14 13 0
22 Ban đại diện Hội người cao tuổi 304 304 0 0 304 0 0 0 0
23 Hội Đông y 183 183 43 26 129 0 8 7 0
24
Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
5.000 5.000 5.000
XIII
Chi khác ngân sách 15.069 15.069 15.069
XIV
Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới
202.562 202.562 202.562
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201542
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đông
STT HUYỆN, THÀNH PHỐ Tổng số
Chia ra
Kinh phí thực hiện
CCTL
Các nội dung khác
Bổ sung có tính chất XDCB
TỔNG SỐ 2.502.785 1.399.344 1.103.441 0
1 Thành phố Lào Cai 0
2 Huyện Bảo Thắng 300.701 191.691 109.010
3 Huyện Bảo Yên 330.548 175.256 155.292
4 Huyện Bát Xát 360.167 186.048 174.119
5 Huyện Bắc Hà 337.610 182.929 154.681
6 Huyện Si Ma Cai 281.392 132.243 149.149
7 Huyện Văn Bàn 335.422 188.705 146.717
8 Huyện Mường Khương 354.282 190.317 163.965
9 Huyện Sa Pa 202.663 152.155 50.508
(Phụ lục số 7.3)