pis r - elearning.tdmu.edu.vn

26
UBND TRƯè RiBWfiDVi đại học PIS . R Oi^G CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ra MỘT CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin tổng quát ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - Tên học phần: PHONG CÁCH LỊCH sự NHƯNG NGHI THỨC TRONG TIẾNG ANH - Tên tiếng Anh : English Etiquette and Good Manners - học phần: AV237 Học kỳ: 6 E-leaming; E-portfolio: - Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Giáo dục đại cương sở ngành Chuyên ngành 0 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp - Số tín chỉ: 2 (1+1) + Số tiết thuyết: 15 + Số tiết thực hành: 30 - Project: 90 tiết Tự học: 150 tiết + Đọc tài liệu: 30 tiết + Làm bài tập: 30 tiết + Thực hiện project: 90 tiết + Hoạt động khác (nếu có); 0 - Học phần tiên quyết; không - Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Building Interpretation Skills, Mini project: Using Corpora for Translation, Mini project: British - American Work 'rang 1

Upload: others

Post on 19-Oct-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

UBND

TRƯè

RiBWfiDViđại họ c ị

PIS . R

Oi^G CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ra MỘT

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

1. Thông tin tổng quát

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

- Tên học phần: PHONG CÁCH LỊCH sự VÀ NHƯNG NGHI THỨC TRONG

TIẾNG ANH

- Tên tiếng Anh : English Etiquette and Good Manners

- Mã học phần: AV237

Học kỳ: 6

E-leaming; có

E-portfolio: có

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Giáo dục đại cương □ Cơ sở ngành □

Chuyên ngành 0 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp □

- Số tín chỉ: 2 (1+1)

+ Số tiết lý thuyết: 15

+ Số tiết thực hành: 30

- Project: 90 tiết

Tự học: 150 tiết

+ Đọc tài liệu: 30 tiết

+ Làm bài tập: 30 tiết

+ Thực hiện project: 90 tiết

+ Hoạt động khác (nếu có); 0

- Học phần tiên quyết; không

- Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Building Interpretation Skills,

Mini project: Using Corpora for Translation, Mini project: British - American Work

'rang 1

Styles, Cross - Cultural Communication, English in Business Law, English for

Leadership Skills, English in Office Management, Modem Translation Technologies,

Approaches to Translation, English for Marketing, English for Telephoning, English

for Tourism, English for Banking, British and American Literatures, British and

American Business Cultures

2. MÔ tả học phần

Học phần nhằm cung cấp kiến thức cho sinh viên về sự tương tác mà sinh viên

có thể gặp phải trong công việc nghề nghiệp từ kỹ năng đến tưomg tác cá nhân bao

gồm nghi thức giao tiếp qua điện tử và giấy tờ, tác phong trong các lễ hội, sự kiện,

cuộc họp, cách ăn mặc, phỏng vấn việc làm, thể thao, thuyết trình và kể cả du lịch

quốc tế. Khóa học nhằm giới thiệu sinh viên nguyên lý cơ bản và nâng cao trong nghi

thức kinh doanh và những kỹ năng trong nghi thức kinh doanh để xác định rõ hình ảnh

chuyên nghiệp3. Mục tiêu học phần

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên đủ khả năng làm như sau: cho thấy hiểu

biết những nguyên tắc nghi nghi thức trong kinh doanh và ứng dụng nguyên tắc nghi

thức trong các môi trường kinh doanh; sinh viên có thể tạo hình ảnh chuyên môn theo

nghi thức làm văn phòng, duy trì mối quan hệ công sở tích cực, cho thấy được sự tinh

tế qua giao tiếp điện thoại, thư điện tử, và trong giao tiếp bằng giấy tờ, theo nghi thức

đúng đắn trong kinh doanh và giao tế.

4. Nguồn học liệu:

Tài liệu hắt buộc:

[1] Chaney, L. H., & Martin, J, s. (2007). The essential guide to business etiquette. Praeger.

Tài liệu không hắt buộc:

[2] Pachter, B. (2013). The Essentials of Business Etiquette: How to Greet, Eat, and Tweet Your Way to Success. McGraw-Hill Education.

5. Chuẩn đầu ra học phần:

Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau;

N; Không đóng góp/không liên quan

S: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều

H: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

học

phần

Tên học

phầnMức độ đóng góp

AV237 Phong Cách

Lịch Sự Và

ELO

1ELC)2 ELO3

ELO

4ELO5 ELO6 ELO7

ELO

8ELO9

Trang 2

Những Nghi

Thức Trong

Tiếng Anh

N s s H s H H s s

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mồ tả trong bảng sau:

Kết quả học tập mong đọi (CELO)Kết quả chưoTng

trinh (subELO)

Kiến thức

CELOl

- Thông thạo các nguyên tắc và lời

khuyên về nghi thức kinh doanh trong

giao tiếp ứng xử.

ELO4

CELO2

- Áp dụng các quy tắc nghi thức ứng xử

trong các bối cảnh kinh doanh khác

nhau.ELO4

Kỹ năng

CELO3

- Phân tích tình huống để làm rõ những

gì nên làm và không nên làm trong

những tình huống cụ thể để xử lý vấn đề

một cách thành công

ELO3, ELO7

CELO4

- Phân biệt sự khác biệt về phép xã giao

và cách cư xử tốt giữa người Anh, người

Việt và những đối tưọng khác trong việc

giải quyết các tình huống xảy ra trong

công việc và hoạt động hàng ngày.

ELO6, ELO7

Năng lực

tự chủ và

trách

nhiệm

CELO5

- Áp dụng kiến thức đã được học để lên

kế hoạch nâng cao tính chuyên nghiệp

của cá nhân.ELO8

CELO6

Thể hiện ý thức học tập nghiêm túc và

có trách nhiệm trong vấn đề làm việc

theo nhóm và tự học, thực hành kỹ năng

nghề nghiệp một cách nghiêm túc và có

trách nhiệm, tác phong công nghiệp.

ELO5, ELO9

3

a

c1

Trang 3

Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra:

Chuẩn

đầu ra

CELOx

Chỉ báo

thực hiện

CELOx.y

Mô tả chỉ báo thực hiện

CELOl

CELO 1.1Thông thạo các mối liên quan và hình thức, nghi thức trong những

tình huống kinh doanh và xã hội

CELO1.2Vận dụng kiến thức và sự hiểu biết vể nghi thức và cách ứng xử để

điều chỉnh hành vi ứng xừ cho phù hợp với hoàn cảnh

CELO2

CELO2.1Áp dụng kiến thức vể nghi thức và cách ứng xử vào các tình

huống thực tế, ví dụ: bữa ăn, họp và nhiều tình huống khác.

CELO2.2Áp dụng kiến thức vể nghi thức và cách ứng xử về vẻ bề ngoài,

hành động và thái độ trong môi trường kinh doanh.

CELO3

CELO3.1Phân tích tình huống thực tế về điều nên làm trong nghi thức ứng

xử để có cách xử lý phù hợp tình hình thực tế.

CELO3.2Phân tích tình huống thực tế về điều không nên làm trong nghi

thức ứng xử để có cách xử lý phù hợp tình hình thực tế.

CELO4

CELO4.1Có khả năng đánh giá vấn đề ứng xử và nghi thức giao tiếp trong

tình huống thực tế ở gốc độ nên và không nên làm.

CELO4.2Phân tích được nguyên nhân dẫn đến cách ứng xử và nghi thức

trong những tình huống thực tế

CELO4.3Đưa ra giải pháp cho từng tình huống cụ thể một cách sáng tạo và

có hiệu quả.

CELO5

CELO5.1Đánh giá được tầm quan trọng của nghi thức ứng xử trong chuyên

môn nghiệp vụ.

CELO5.2Phát huy chiến thuật riêng để xây dựng hình ảnh một cách chuyên

nghiệp.

CELO6

CELO6.1 Thể hiện ý thức học tập nghiêm túc.

CELO6.2 Thể hiện trách nhiệm trong vấn đề làm việc theo nhóm và tự học.

CELO6.3Thể hiện kỹ năng nghề nghiệp một cách nghiêm túc và có trách

nhiệm, tác phong công nghiệp.

t

L

7. Đánh giá học phần:

Nội dungThời

điểm

Chỉ báo

thực hiện

CĐR của

học phần

(subCELO)

Tỉ lệ

%

A. Đánh giá quá trình 50

A.l Đánh giá thái độ học tập 25

Tuần 1- CELO6.1 10

Trang 4

Đóng góp

thảo luận

trong lớp

- Tham dự tất cả các tiết học.

- Tham gia thảo luận trên lớp

15 CELO6.2

Bài viết

phản hồi

Sinh viên nộp bài phản hồi 150 từ

ngay sau buổi học. Sinh viên cần tóm

tắt những điểm chính của bài phát

biểu, phân tích hoặc phản ánh từ đó

theo quan điểm liên văn hóa, so sánh

với những gì họ đã đọc, nghe và

nghiên cứu trước đây.

Tuần 1-

14

CELO3.1

CELO3.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO4.3

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

15

Trình bày

nhóm +

Đóng vai

A.2 Kiểm tra giữa kỳ

Thuyết trình nhóm

- Trình bày các nguyên tắc và lời

khuyên cho nghi thức trong từng tình

huống.

- Đóng vai thể hiện nội dung liên

quan

-Trả lời (các) câu hỏi từ khán giả.

B. Kiểm tra cuối kỳ

Tuần 2- 4

CELOl.l

CELO2.1

CELO2.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELO6.3

Báo cáo cá

nhân

Báo cáo CELOl.l

- Viết văn bản phản ánh bao gồm: CELO1.2

+ Định nghĩa nghi thức kinh doanh CELO2.1

+ Nguyên tắc nghi thức trong từng CELO2.2

tình huống xã hội và kinh doanh CELO3.1

+ Suy ngẫm về những gì bạn đã học Lịch CELO3.2

được khi xem những bộ phim kinh phòng CELO4.1

điển cũng như hội thảo với doanh đào tạo CELO4.2

nghiệp. CELO4.3

CELO5.1

CELO6.1

CELO6.2

CELO6.3

8. Nội dung chi tiết học phần:

8.1 Lý thuyết

Buổi Nội dungHoạt động dạy,

học và đánh giá

Chỉ báo

thực hiện

Tài liệu tham

khảo..-..-...- -... -..

Trang 5

Bài 1: Giói thiệu

- Giới thiệu mục tiêu của

môn học.

- giới thiệu đề cương.

- giới thiệu cách đánh giá

môn học.Kiến thức:

- khái quát các nguyên tắc

và kỹ năng nghi thức tại

những tình huống khác

nhau:

+ Nghi thức phỏng vấn

việc làm.

+ Ăn mặc và chải chuốt

trong kinh doanh.

+ Chính trị văn phòng.

+ Sự nhảy cảm trong xã

hội.

Thực hành

- Xem phim về nghi thức

dành cho phỏng vấn, trang

phục, sự nhảy cảm trong xã

hội và trong cơ quan làm

việc nói chung (Nguồn:

youtube.com + những ) từ

ngữ chính

- Thảo luận những tình

huống chính

Bài 2: Nghi thức trong

giao tiếp, dịp hội và sự

kiện, ăn uống giải trí kinh

Trang 6

CElẤ)x.y

CELOl.l

CELO1.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELOl.l

CELO1.2

CELO2.1

Hoạt động dạy:

PhưoTig pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

kết bởi phần

thuyết giảng, tóm

tắt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lĩnh

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động tự

học:

- Sv - Đọc nghi

thức giao tiếp điện

tử, cách cư xử cho

các sự kiện và sự

kiện đặc biệt, cách

cư xử bằng văn

bản, nghi thức ăn

uống, giải trí kinh

doanh.

- Tìm đoạn phim

cho mỗi tình

huống.

- Chuẩn bị thuyết

trình cho chủ đề

- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Hoạt động dạy:

I Phưong pháp

doanh.

Kiến thức;

- Nguyên tắc và kỹ năng

nghi thức tại những tình

huống khác nhau:

+ Nghi thức phỏng vấn

việc làm.

+ Ăn mặc và chải chuốt

trong kinh doanh.

+ Chính trị văn phòng.

+ Sự nhảy cảm trong xã

hội.

Thực hành

- Trình bày những bài và

chủ đề được giao cho.

- Xem phim nghi thức

dành cho giao tiếp bằng

thiết bị điện tử, giao tiếp

qua phưưng tiện thư từ, đặt

biệt là dịp lễ hội và sự

kiện, ăn uống và chiêu đãi

trong kinh doanh.

(Nguồn: youtube+the key

words) [nếu có]

- Củng cố những gì làm và

không nên lam trong mỗi

tình huống.

Bài 3: Nghi thức trong

cuộc họp và thuyết trình

Kiến thức:

- Nguyên tắc và kỹ năng

nghi thức tại những tình

huống khác nhau:

+ Họp

+ Thuyết trình.

thuyêt trình kêt

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

kết bởi phần

thuyết giảng, tóm

tắt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lĩnh

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động

học:

- Sv Đọc nghi thức

xã giao, nghi thức

trình bày, nghi

thức du lịch, nghi

thức thể thao và

cách cư xử toàn

cầu.

- Tìm đoạn phim

cho mỗi tình

huống.

- Chuẩn bị thuyết

trình cho chủ đề

- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

đề thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Hoạt động dạy:

Phưomg pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

kết bởi phần

thuyết giảng, tóm

Trang

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELOl.l

CELO1.2

CELO2.1

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

+ Thê thao.

+ Du lịch

+ Phong cách tốt

Thực hành

Trình bày những bài và chủ

đề được giao cho.

- Xem phim nghi thức

dành cho giao tiếp bằng

thiết bị điện tử, giao tiếp

qua phương tiện thư từ, đặt

biệt là dịp lễ hội và sự

kiện, ăn uống và chiêu đãi

trong kinh doanh.

(Nguồn: youtube+the key

words) [nếu có]

- Củng cố những gì làm và

không nên làm trong mỗi

tình huống.

tăt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lĩnh

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động

học:

- Sv Chọn hai

trong số các

trường hợp nêu

trên.

- Chuẩn bị cho

việc đóng vai

trước lớp

- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Bài 4: Nghi thức xã giao

trong thể thao, du lịch và Hoạt động dạy:

cách cư xử toàn cầu Phương phápKiến thức: thuyết trình kết

- Nguyên tắc và kỹ năng hợp với thảo luận

nghi thức tại những tình nhóm được đúc

huống khác nhau: kết bởi phần CELOl.l

+ Họp thuyết giảng, tóm CELO1.2

+ Thuyết trình. tắt nội dung, đánh CELO2.1

+ Thể thao. giá của giảng viên CELO5.1

+ Du lịch và ghi nhận sự lĩnh CELO5.2

+ Phong cách toàn cầu. hội của sv bằng CELO6.1

Thưc hành bài tập trên lớp. CELO6.2

Trình bày những bài và chủ

đề được giao cho. Hoạt động tự

- Xem phim nghi thức học:

dành cho giao tiếp bằng - Sv Chọn hai

thiết bị điện tử, giao tiếp trong số các

qua phương tiện thư từ, đặt trường hợp nêu

Trang 8

biệt là dịp lễ hội và sự

kiện, ăn uống và chiêu đãi

trong kinh doanh.

(Nguồn: youtube+the key

words) [nếu có]

- Củng cố những gì làm và

không nên lam trong mỗi

tình huống.

Bài 5: Thực hành

Kiến thức:

- Củng cố kiến thức.

Thực hành

- Đóng vai đàm thoại tại

lớp.

- Giải thích những cái chấp

nhận và không chấp nhận.

- Cùng thảo luận.

trên.

- Chuẩn bị cho

việc đóng vai

trước lóp.

- Chuẩn bị cho

những lý do tại sao

những hành động

như vậy được chấp

nhận hoặc không

thể chấp nhận.

- Chuẩn bị trả lời

câu hỏi của khán

giả.

- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đê bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Hoạt động dạy:

Phương pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

kết bởi phần

thuyết giảng, tóm

tắt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lình

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động

học:

- Sv- Chọn hai

trong số các

trường hợp nêu

trên.

- Chuẩn bị cho

Trang 9

tự

CELOl.l

CELO1.2

CELO2.1

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

việc đóng vai

trước lớp.

- Chuẩn bị cho

những lý do tại sao

những hành động

như vậy được chấp

nhận hoặc không

thể chấp nhận.

- Chuẩn bị trả lời

câu hỏi của khán

giả.- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Bài 6: Thực hành

Kiến thức:

- Củng cố kiến thức.

Thưc hành

- Đóng vai đàm thoại tại

Hoạt động dạy:

Phương pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

lớp. nhóm được đúc

- Giải thích những cái chấp kết bởi phần

nhận và không chấp nhận. thuyết giảng, tóm CELO1.2

- Cùng thảo luận tắt nội dung, đánh CELO2.1

giá của giảng viên CELO2.2

và ghi nhận sự lĩnh CELO3.1

hội của sv bằng CELO3.2

bài tập trên lớp. CELO5.1

CELO5.2

Hoạt động tự CELO6.1

hoc:•- Sv- Chọn hai

trong số các

trường hợp nêu

trên.

- Chuẩn bị cho

việc đóng vai

trước lớp.

CELO6.2

1

4

ũ

Trang 10

Bài 7: Thực hành

Kiến thức:

- Củng cố kiến thức.

Thực hành

- Đóng vai đàm thoại tại

lớp.

- Giải thích những cái chấp

nhận và không chấp nhận.

- Cùng thảo luận

- Chuân bị cho

những lý do tại sao

những hành động

như vậy được chấp

nhận hoặc không

thể chấp nhận.

- Chuẩn bị trả lời

câu hỏi của khán

giả.- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Hoạt động dạy;

Phương pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

kết bởi phần

thuyết giảng, tóm

tắt nội dung, đánh CELO1.2

giá của giảng viên CELO2.1

và ghi nhận sự lĩnh CELO2.2

hội của sv bằng CELO3.1

bài tập trên lớp. CELO3.2

Hoạt động tự CELO5.1

học: CELO5.2

- Sv - Lập kế CELO6.1

hoạch chi tiết để CELO6.2

tham quan doanh

nghiệp.

- Gửi cho giảng

viên ba ngày sau

- Nhận phản hồi

của giảng viên và

sửa đổi (nếu có)

- Tham quan

Trang 11

ì 0

J

Bài 8: Quan sat nghi thức

thông qua các phim ảnh

kinh điển

- Xem phim ‘Nhật ký của

công chúa’ (2001)+ Nội dung:

Nhật ký công chúa kể về

một thiếu niên bình thưòĩig

phát hiện ra rằng cô ấy

thực sự là một công chúa,

và sau đó tất nhiên phải

học cách cư xử như một.

Cô đồng ý lấy bài học của

công chúa hoàng tử từ

người bà của mình là Nữ

hoàng. Chúng bao gồm tất

cả mọi thứ từ cách đi bộ,

cách ngồi, cách ăn mặc và

tất nhiên là cả làn sóng

hoàng gia.

- Quan sát một sô nghi

thức

+ Bài học: luôn đúng giờ—

trừ khi bạn là nữ hoàng

Miss

Bài 9: Quan sát nghỉ thức

thông qua các phim ảnh

kinh điển

Xem phim

Congeniality (2000)+ Nội dung phim;

doanh nghiệp theo

kế hoạch dự kiến.

- Các sv còn lại

chuẩn bị câu hỏi

để thảo luận chủ

đề bài học

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

Hoạt động dạy:

Phương pháp

thuyết trình kết

hợp với thảo luận

nhóm được đúc

CELO1.2

CEL02.1

CELO2.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO5.1

kết bởi phần CELO5.2

thuyết giảng, tóm CELO6.1

tắt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lĩnh

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động tự

CELO6.2

học:

- Sv Viết một bài

viết phản ánh để

phản ánh những gì

họ học được từ các

bộ phim.

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

CELO1.2

Hoạt động dạy: CELO2.1

Phương pháp CELO2.2

thuyết trình kết CELO4.1

hợp với thảo luận CELO4.2

nhóm được đúc CELO5.1

http://www.phi

mmoizz.net/phi

m/nhat-ky-

cong-chua-

6922/

https://www.im

db.com/title/ttO

212346/

Trang 12

Rough quanh việc đặc vụ

FBI Grade (Sandra

Bullock) được bảo vệ như

một thí sinh Hoa hậu Hoa

Kỳ yêu cầu cô phải học các

động tác và ngoại hình của

một Lady. Có một kiểu

trang điểm điển hình được

nhìn thấy, nhưng quan

trọng hon là tập trung vào

cách thể hiện bản thân với

sự tự tin và duyên dáng.

kêt bởi phân

thuyết giảng, tóm

tắt nội dung, đánh

giá của giảng viên

và ghi nhận sự lĩnh

hội của sv bằng

bài tập trên lớp.

Hoạt động

học:

- Sv Viết một bài

viết phản ánh để

phản ánh những gì

họ học được từ các

bộ phim.

Hoạt động đánh

giá:

sv viết bài phản

hồi những gì đã

xem.

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

8.2 Thực hành

Buổi' Nội dung1 ■

i1

Chỉ báo ỉhực hiệnl

. cixoịy ,Tài tham khảo

1 Bài tập 1: Giới thiệu về nghi thức

- Xem phim về nghi thức dành cho

phỏng vấn, trang phục, sự nhảy

cảm trong xã hội và trong cơ quan

làm việc nói chung (Nguồn:

youtube.com + những ) từ ngữ

chính

- Thảo luận những tình huồng

chính

CELOl.l

CELO1.2

CELO3.1

CELO3.2

CEL04.1

CELO4.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

[1] trang 02-12

2 Bài 2: Nghi thức trong giao tiếp,

dịp hội và sự kiện, ăn uống giải

trí kinh doanh.

- Trình bày những bài và chủ đề

được giao cho.

- Xem phim nghi thức dành cho

giao tiếp bằng thiết bị điện tử, giao

CELOl.l

CEL01.2

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO4.1

CELO4.2

[1] Trang 13-24

Trang 13

i

tiêp qua phương tiện thư từ, đặt

biệt là dịp lễ hội và sự kiện, ăn

uống và chiêu đãi trong kinh

doanh.

(Nguồn: youtube+the key words)

[nếu có]

- Củng cố những gì làm và không

nên lam trong mỗi tình huống.

Bài 3: Nghi thức trong cuộc họp

và thuyết trình

Trình bày những bài và chủ đề

được giao cho.

- Xem phim nghi thức dành cho

giao tiếp bàng thiết bị điện tử, giao

tiếp qua phương tiện thư từ, đặt

biệt là dịp lễ hội và sự kiện, ăn

uống và chiêu đãi trong kinh

doanh.

(Nguồn: youtube+the key words)

[nếu có]

- Củng cố những gì làm và không

nên lam trong mỗi tình huống.

Bài 4: Nghi thức xã giao trong CELOl.lthể thao, du lịch và cách cư xử CELO1.2toàn cầu CELO2.1

Trình bày những bài và chủ đề CELO3.1

được giao cho. CELO3.2

- Xem phim nghi thức dành cho CELO4.1

giao tiếp bằng thiết bị điện tử, giao CELO4.2

tiếp qua phương tiện thư từ, đặt CELO5.1

biệt là dịp lễ hội và sự kiện, ăn CELO5.2

uống và chiêu đãi trong kinh CELO6.1

doanh.

(Nguồn: youtube+the key words)

[nếu có]

- Củng cố những gì làm và không

nên lam trong mỗi tình huống.

CELO6.2

Bài 5: Thực hành CELOl.l

- Đóng vai đàm thoại tại lớp. CELO1.2

- Giải thích những cái chấp nhận CELO2.1

và không chấp nhận. CELO2.3

- Cùng thảo luận. CELO3.1

CELO3.2

CEL05.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELOEl

CELO1.2

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2IF

ỈI

7

Trang 14

Bài 6: Thực hành

- Đóng vai đàm thoại tại lớp.

- Giải thích những cái chấp nhận

và không chấp nhận.

- Cùng thảo luận

Bài 7: Thực hành

- Đóng vai đàm thoại tại lớp.

- Giải thích những cái chấp nhận

và không chấp nhận.

- Cùng thảo luận

Bài 8: Quan sat nghi thức thông

qua các phim ảnh kinh điển

Xem phim ‘Nhật ký của công

chúa’ (2001)

Kết thúc phim cho các câu hỏi liên

quan đến phim về phong cách và

nghi thức trong phim

Bài 9: Quan sát nghi thức thông

qua các phim ảnh kinh điển

CELO4.1

CELO4.2

CELO4.3

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELOl.l

CEL01.2

CELO2.1

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CEL04.1

CELO4.2

CELO4.3

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELOl.l

CELO1.2

CELO2.1

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO4.3

CELO5.1

CELO5.2

CEL06.1

CELO6.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO4.3

CEL05.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

CELO4.1

CELO4.2

http://www.phimmoi

zz. net/ph im/nhat-ky-

cong-chua-6922/

https://www.imdb.co

m/title/tt0212346/

I Ị f

4

Trang 15

- Xem phim Miss Congeniality (2000)

+ Nội dung phim;

Rough quanh việc đặc vụ FBI

Gracie (Sandra Bullock) được bảo

vệ như một thí sinh Hoa hậu Hoa

Kỳ yêu cầu cô phải học các động

tác và ngoại hình của một Lady.

Có một kiểu trang điểm điển hình

được nhìn thấy, nhưng quan trọng

hon là tập trung vào cách thể hiện

bản thân với sự tự tin và duyên

dáng.

CELO4.3

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

9. Yêu cầu học phần:

9.1. Đối với sinh viên:

- Giờ tự học: Bên cạnh giờ học theo lịch trình, sinh viên nên dành hom ba mươi giờ

cho các tín chỉ lý thuyết và thực tế bao gồm các nội dung sau:

> Chuẩn bị bài học mới, đọc tài liệu tham khảo và xem lại các ghi chú và tài

liệu từ các bài học trước;

>■ Hoàn thành các hoạt động được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài tập,

làm việc nhóm;

>■ Hoàn thành nhật ký tự học, v.v.

- Tham dự các bài giảng trên lớp đầy đủ, ít nhất 80%

- Hoàn thành tất cả các bài tập do giảng viên đưa ra;.

- Hoàn thành tất cả các bài tập khi được giao - học sinh không làm bài kiểm tra giữa

khóa mà không được phép sẽ nhận được 0 điểm.

9.2. Đối với giảng viên:

- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng

- Đảm bảo kế hoạch giảng dạy của học phần

- Chuẩn bị bài giảng, giáo trình, tài liệu tham khảo đi kèm

- Khai thác các phưong tiện, công cụ dạy học

- Bao quát lớp, sử dụng thời gian hợp lý

10. Phiên bản chỉnh sửa:

SST PHIÊN BẢN THỜI GIAN Dự KIÉN

CHỈNH SỬA

GHI CHÚ

1 1.0 kêt thúc năm học

Trang 16

11. Phụ trách học phần:

STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ

1 Lê Hoàng Kim [email protected]. vn

2 Lê Tiến Dũng dunglt@tdmu. edu. vn

3 Nguyễn Hoàng Minh Đức ducnhm@tdmu. edu. vn

Khoa; Khoa Ngoại ngữ - Chưong trình ngôn ngữ Anh

Địa chỉ: số 06 Đường Trần Văn ơn, p. Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Email liên hệ: [email protected]

Điện thoại: 02743837804

p GIÁM ĐỐC CTĐT

te TlìCinh (lữa

PHÒNG ĐTĐH

Bình Dương, ngày tháng năm

reS.ĩS.BflàạjTr»i^ỢlyàHIỆU 1RƯỞNG

Trang 17

PHỤ LỤC

Đánh giá quá f(rì^h

1. Rubrics ch

TRƯỜNG

Tiêu chí

Chỉll^

thực hiệnThang điểm

Trọng

số

(%)

Tốt

9-10

Khá tốt

7-8

Trung bình

5-6

Yếu

3-4

Thái đọ CEL03.1,

CELO3.2,

CELO5.1,

CELO6.1

Tập trung và

tích cực

đóng góp

trong lớp

Có tập trung

và đóng góp

trong lớp

học

Có tập trung

và đôi khi

đóng góp

trong lớp

học

Không tập

trung và

đóng góp

trong lớp

học

10

Làm

việc

nhóm

CELO3.1,

CELO3.2,

CELO5.1,

CEL06.1

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động; Hon

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 60-

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 40-

60% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Rất ít tham

gia và đóng

góp cho các

hoạt động; ít

hon 40%

nhiệm vụ

được thực

hiện chính

xác

5

Làm

việc cá

nhân

CELO3.1,

CELO3.2,

CELO5.1,CELO6.1

Tích cực

đóng góp

cho các hoạt

động; Hon

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 60-

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 40-

60% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Rất ít tham

gia và đóng

góp cho các

hoạt động; ít

hơn 40%

nhiệm vụ

được thực

hiện chính

xác

5

2. Rubrics cho Đánh giá thảo luận tron glớp

Xuất sắc Giỏi Đạt yêu cầu Cần cải

thiện

Trợng

sổ

Trang 18

/

Trang 19

tham gia

hoạt động

có sự hiện

diện của cô

3. Rubrics đánh giá trình bày nhóm

Tiêu chí Tệ

(0-3 m)

Trung bình

(4-6m)

Tốt

(7-8ms)

Xuất sắc

(9-lOms)

Trọng

số

(%)

GIAO

TIẾP

BẰNG

MÁT

Không giao

tiếp bằng mắt

với khán giả,

vì toàn bộ

báo cáo được

đọc từ ghi

chú.

Hiển thị giao

tiếp bằng mắt tối

thiểu với khán

giả, trong khi

đọc chủ yếu từ

các ghi chú.

Sử dụng

nhất quán

giao tiếp

bằng mắt

trực tiếp với

khán giả,

nhưng vẫn

quay lại ghi

chú

Giữ sự

chú ý của

toàn bộ

khán giả

với việc

sử dụng

giao tiếp

bằng mắt

trực tiếp,

hiếm khi

nhìn vào

ghi chú.

10

NGÔN

NGỬCƠ

THÉ

Không có cử

động hoặc cử

chỉ mô tả.

Rất ít cử động

hoặc cừ chỉ mô

tả

Thực hiện

các động tác

hoặc cử chỉ

giúp tăng

cường khớp

nối

Chuyển

động có

vẻ trôi

chảy và

giúp khán

giả hình

dung

ỈO

Tư THẾ

Căng thẳng

và hồi hộp là

điều hiển

nhiên; gặp

khó khăn

trong việc

phục hồi từ

những sai

lầm.

Hiển thị độ căng

nhẹ; gặp khó

khăn trong việc

phục hồi từ

những sai lầm.

Gây ra

những lỗi

nhỏ, nhưng

nhanh chóng

phục hồi từ

chúng; hiển

thị ít hoặc

không căng

Học sinh

thể hiện

bản chất

thoải mái,

tự tin về

bản thân,

không có

sai lầm.

10

Cho thấy Cho thấy một số Thỉnh Thể hiện 10

Trang 20

HĂNG HÁI

CÁCH NÓI

KIẾN

THÚC VÈ

CHỦ ĐÈ

hoàn toàn

không quan

tâm đến chủ

đề được trình

bày.

Sinh viên lâm

bầm, phát âm

không chính

xác các thuật

ngữ và nói

quá khẽ cho

phần lớn học

sinh nghe.

Sinh viên

không nắm

bắt được

thông tin; học

sinh không

thể trả lời các

câu hỏi về

chủ đề.

tiêu cực đôi với

chủ đề được

trình bày.

Giọng nói của

học sinh thấp.

Học sinh phát

âm không chính

xác các điều

khoản. Khán giả

gặp khó khăn

khi nghe thuyết

trình.

Sinh viên không

thoải mái với

thông tin và chỉ

có thể trả lời các

câu hỏi thô sơ.

thoảng cho

thấy cảm

xúc tích cực

về chủ đề.

Giọng nói

của học sinh

rất rõ ràng.

Học sinh

phát âm hầu

hết các từ

chính xác.

Hầu hết các

thành viên

khán giả có

thể nghe

trình bày.

Sinh viên

thoải mái

với câu trả

lời dự kiến

cho tất cả

các câu hỏi,

mà không

cần giải

thích

một cảm

giác

mạnh mẽ,

tích cực

về chủ đề

trong

toàn bộ

bài thuyết

trình.

Học sinh

sử dụng

giọng nói

rõ ràng

và phát

âm chính

xác,

chính xác

các thuật

ngữ để tất

cả các

thành

viên

trong

khán giả

có thể

nghe

thuyết

trình.

Sinh viên

thể hiện

kiến thức

đầy đủ

bằng

cách trả

lời tất cả

các câu

hỏi của

lớp với

lời giải

thích và

xây dựng.

Trang 21

BỚ CỤC Khán giả

không thể

hiểu trình bày

vì không có

chuỗi thông

tin.

Khán giả gặp

khó khăn sau khi

trình bày vì sinh

viên không đi

vào trọng tâm

vấn đề.

Học sinh

trình bày

thông tin

theo trình tự

hợp lý mà

khán giả có

thể theo dõi.

Học sinh

trình bày

thông tin

theo trình

tự hợp lý,

thú vị mà

khán giả

có thể

theo dõi.

10

LỎI VIẾT

CÂU

Bài thuyết

trình của Học

sinh có bốn

lỗi chính tả

và / hoặc lỗi

ngữ pháp trở

lên

Bài trình bày có

ba lỗi chính tả

và / hoặc lỗi ngữ

pháp.

Bài trình bày

không có

nhiều hon

hai lỗi chính

tả và / hoặc

lỗi ngữ

pháp.

Bài

thuyết

trình

không có

lỗi chính

tả hoặc

lỗi ngữ

pháp

10

4. Rubrics đánh giá đóng vai

Tiêu chí Tệ

(0-3m)

Trung bình

(4-6ni)

Tốt

(7-8nis)

Xuất sắc

(9-lOnis)

Trọng

số

(%)

Hiểu biết/

Hiểu

Chủ đề

thể hiện sự

hiểu biết hạn

chế về văn

bản

thể hiện một số

hiểu biết về văn

bản

thể hiện sự

hiểu biết

đáng kể về

văn bản

thể hiện

sự hiểu

biết thấu

đáo về

văn bản

10

Phong cách thể hiện sự

hiểu biết hạn

chế về vai trò

thể hiện một số

hiểu biết về vai

trò

thể hiện sự

hiểu biết

đáng kể về

vai trò

thể hiện

sự hiểu

biết thấu

đáo về

vai trò

10

Hình thành

kết luận

hình thức kết

luận phi logic

hoặc không

phù hợp

hình thức kết

luận thiếu sót

hình thành

kết luận

logic

hình

thành kết

luận sâu

sắc

10

ư

Trang 22

Suy nghĩ /

yêu cầu diễn

dịch

Chuẩn bị

Giao tiếp

Mục đích và

đối tượng

ứng dụng

Hiệu suất và

quy ước

diễn giải

nhân vật với

hiệu quả hạn

chế

thê hiện sự

chuẩn bị hạn

chế cho phần

trình bày

thực hiện với

ý thức hạn

chế về mục

đích và khán

giả

sử dụng âm

sắc, tốc độ,

âm lượng và

biểu thức với

hiệu quả hạn

chế

thể hiện ý

thức hạn chế

của sự hiện

diện sân khấu

diễn giải nhân

vật với một số

hiệu quả

thê hiện một sô

chuẩn bị cho

phần trình bày

thực hiện với

một số ý nghĩa

của mục đích và

khán giả

sử dụng âm sắc,

tốc độ, âm lượng

và biểu hiện với

một số hiệu quả

thể hiện một số

ý nghĩa của sự

hiện diện sân

khấu

S.Rubrics cho bài viết phản hồi

diễn giải

nhân vật với

hiệu quả

đáng kể

thê hiện sự

chuẩn bị

đáng kể cho

phần trình

bày

thực hiện

với ý nghĩa

đáng kể của

mục đích và

khán giả

sử dụng âm

sắc,tốc độ,

âm lượng và

biểu thức

với hiệu quả

đáng kể

thể hiện ý

nghĩa đáng

kể của sự

hiện diện

sân khấu

diễn giải

nhân vật

với mức

độ hiệu

quả cao

thê hiện

sự chuẩn

bị kỹ lưỡng

cho phần

trình bày

thực hiện

với ý

thức thấu

đáo về

mục đích

và khán

giả

sử dụng

âm sắc,

tốc độ,

âm lượng

và biểu

cảm với

mức độ

hiệu quả

cao

thể hiện ý

thức thấu

đáo về sự

hiện diện

của sân

khấu

Trang 23

TIÊU CHÍ Tốt

9-10

Khá tốt

7-8

Trung bình

5-6

Yếu

0-4

Trọng

%

TÓM TẤT Bao gồm

TÁT CẢ các

ý chính của

bài phát biểu.

Bao gồm các

ý tưởng

chính của bài

phát biểu.

Bao gồm

một vài ý

tưởng chính

của bài phát

biểu.

Bao gồm một

ít ý tương

chính của bài

phát biểu.

50

SUY Tư

Đưa ra những

ý tưởng có

liên quan, mở

rộng đầy đủ

và được hỗ

trợ tốt.

Đưa ra ý

tưởng liên

quan, mở

rộng và hồ

trợ.

Đưa ra ý

tưởng chấp

nhận được;

đôi khi

không có ý

tưởng liên

quan.

KHÔNG cho

ý tưởng. Các

ví dụ không

đầy đủ, mơ

hồ hoặc chưa

phát triển

được bao

gồm.

20

BÓ CỤC

CHUYỂN

Chu đáo, tiến

bộ hợp lý của

các ví dụ hồ

trợ; Chuyển

tiếp trưởng

thành giữa

các ý tưởng.

Các chi tiết

được sắp xếp

theo một tiến

trình hợp lý;

chuyển tiếp

thích hợp.

Sắp xếp chấp

nhận các ví

dụ;chuyển

tiếp có thể

yếu.

Không có mô

hình tổ chức

rõ ràng; Chi

tiết không

liên quan;

không chuyển

tiếp.

10

PHONG

CÁCH

Giọng điệu

phù hợp,

giọng nói đặc

biệt; làm hài

lòng sự đa

dạng trong

cấu trúc câu;

Từ ngữ sinh

động, lựa

chọn từ chính

xác.

Giọng điệu

phù hợp;

Câu rõ ràng

với cấu trúc

đa dạng;

dùng từ hiệu

quả.

Giọng điệu

chấp nhận

được; một số

đa dạng

trong cấu

trúc câu; lựa

chọn từ ngữ.

Giọng điệu

không nhất

quán hoặc

không phù

hợp; Những

câu lúng túng,

không rõ ràng

hoặc không

đầy đủ; cách

dùng từ nhạt

nhẽo, lựa

chọn từ kém.

10

Trang 24

I

LỎI VIẾT

CÂU

Sử dụng tiếng

Anh chuẩn,

chính tả và

dấu câu.

Không có lồi.

Một số lỗi,

nhưng không

có lỗi chính,

trong cách sử

dụng, chính

tả hoặc dấu

câu.(1-2)

Một vài lỗi

trong cách sử

dụng, chính

tả hoặc dấu

câu (3-4)

Lồi phân tâm

trong cách sử

dụng, chính tả

hoặc dấu câu

!

Trang 25

‘ ĐÁNH GIÁ KÉT THÚC HỌC PHẦN

Rubrics báo cáo cá nhân

Tiêu chí

Gương mẫu

2

Hoàn thành

1.5

Có, nhưng

Phát triển

1

Không,

nhưng

Bắt đầu

0.5

KhôngTrọng số

CHỦ ĐÈ

Liên quan

trực tiếp

Khá liên

quan

Liên quan từ

xa

Hoàn toàn

không liên

quan

10%

BÓ CỤC

Tổ chức tốt;

vấn đề được

sắp xếp họp

lý; cảm giác

sắc bén của

sự bắt đầu

và kết thúc

Có tổ chức;

vấn đề có

phần tăng

vọt; cảm giác

chỉ có phần

bắt đầu và

kết thúc

Một số tổ

chức; vấn đề

lang mang;

bắt đầu và

kết thúc

không rõ

ràng

Tổ chức

kém;

không tiến

triển logic;

bắt đầu và

kết thúc

mơ hồ

25%

CHẤT

LƯỢNGTHổNG

TIN

Hỗ trợ chi

tiết cụ thể

theo chủ đề

Một số chi

tiết không hỗ

trợ cho phần

chủ đề

Chi tiết có

phần sơ sài.

Không hỗ

trợ chủ đề

Không thể

tìm thấy

chi tiết cụ

thể

25%

MG

LỎI VIÉT

CÂU

Không có lỗi Chỉ một hoặc

hai lỗi

Nhiều hơn

hai lỗi

Nhiều lồi

gây khó

hiểu

25%

MỨC Độ

THỦ VỊ

Từ vựng rất

đa dạng; hỗ

trợ chi tiết

sinh động

Từ vựng rất

đa dạng; hỗ

trợ chi tiết

hữu ích

Từ vựng là

không tưởng

tượng; thiếu

chi tiết

Từ vựng cơ

bản; cần từ

mô tả 15%

* Ghi chú:

- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột

điểm:

1. Điểm quá trình

2. Điểm kết thúc học phần

Trang 26