qtct - nhà từ liêm

17
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỪ LIÊM GROUP STEP UP

Upload: vu-trang

Post on 31-May-2015

251 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: QTCT - Nhà Từ Liêm

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỪ LIÊM

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỪ LIÊM

GROUP STEP UP

Page 2: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOContents

Giới thiệu NTL1

Phân tích đánh giá các chỉ tiêu trong bctc2

Đánh giá triển vọng NTL trong những năm tới3

4

5

Page 3: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGO1. Giới thiệu NTL

NTL niêm yết trên HOSE ngày 21/12/2007

Khối lượng cổ phiếu niêm yết ban đầu là 8,200,000 cổ phiếu

Khối lượng cổ phiếu niêm yết hiện tại là 32,800,000 cổ phiếu

Vốn hoá thị trường 2000 tỷ Là công ty có EPS lớn nhất TTCK năm

2009

Page 4: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGO

2. Phân tích đánh giá các chỉ tiêu BCTC

Các chỉ tiêu về hoạt động cơ bảnA

Các chỉ số về thanh khoảnB

Các chỉ số về hiệu quả hoạt động C

Các chỉ số về quản lý nợD

Nhóm các chỉ số về khă năng sinh lờiE

F Các chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Page 5: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOPhương pháp phân tích

Các chỉ số trong BCTC kiểm toán của NTL năm 2009 và năm 2008

So sánh các chỉ số năm 2009 với năm 2008

Phân tích so sánh các chỉ số của NTL với 4 doanh nghiệp khác có quy mô tương đương cùng ngành

Kết hợp so sánh tuyệt đối với tương đối

Page 6: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOA. Các chỉ tiêu về hoạt động của NTL

STT

Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2008 G (%) G TB của 4 công ty (%)

1 Doanh thu 1379.554 371.367 271.48 81.6

2 Tổng chi phí trước lãi vay và thuế

625.544 291.71 114.44

3 EBIT 713.410 79.657 560

4 Lợi nhuận ròng 530.403 61.812 758.09 198

5 Hàng tồn kho 486 655

6 Tiền mặt tồn quỹ 373.83 70.73

Page 7: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOB. Các chỉ số về thanh khoản

STTChỉ số

Năm 2009

Năm 2008

Xu hướng

1 Tỷ số thanh khoản hiện thời

2.016 lần 1.333 Lần

tốt hơn

2 Tỷ số thanh khoản nhanh

0.65lần 0.093 lần tốt hơn

Page 8: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOC. Các chỉ số về hiệu quả hoạt động

STT Chỉ số Năm 2009 Năm 2008 Ghi chú

1 Vòng quay hàng tồn kho 1.177 l ần 0.497 lần Tăng

2 Số ngày hàng tồn kho 310 ng ày 734 ngày Giảm

3 Vòng quay khoản phải thu 6.96 lần 2.376 lần Tăng

4 Kỳ thu tiền bình quân 52 ngày 154 ngày Giảm

5 Vòng quay khoản phải trả 2.25 lần 0.53 lần Tăng

6 Kỳ trả tiền bình quân 162 ngày 689 ngày chiếm dụng vốn

7 Vòng quay hoạt động 362 ngày 888 ngày Giảm

8 Vòng quay hoạt động ròng 200 ngày 199 ngày Tăng

9 Vòng quay tài sản lưu động 1.21 lần 0.4 lần Tăng

10 Vòng quay tài sản cố định 115.15 lần 57.24 lần Tăng

11 Vòng quay tổng tài sản 1.78 lần 0.385 lần Tăng

Page 9: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOBảng quy nô kết cấu tài sản ngắn hạn 5 DN BĐS tương đương

STT MÃ CK TS NGẮN HẠN TIỀN ĐTTC

NGẮN HẠN

CÁC

KHOẢN

PHẢI THU

HÀNG

TỒN KHO

1 DIG 1,580,689,986  272,057,532 52,517,100 496,489,611 730,695,989

2 LCG 1,095,102,680 392,940,257  28,155,263 405,742,849 230,036,706

3 NTL 1,132,920,642  373,830,844 861,680 177,816,894 493,954,859

4 SJS 992,236,509  708,844,280  84,261,159 104,994,141 76,861,578

5 TDH 892,119,958  97,920,740  5,626,178 311,481,626 469,475,675

Page 10: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOBảng quy mô và kết cấu tài sản dài hạn của doanh nghiệp

STT MÃ

CK

TÀI SẢN

DÀI HẠN

TSCĐ BĐS ĐẦU

ĐTTC DÀI

HẠN

TỔNG TS

1 DIG 1,207,655,637 269,211,222 29,551,690 859,679,021  2,788,345,623

2 LCG 633,793,779 291,433,251 325,082,428  1,728,896,459

3 NTL 28,731,046 11,873,281 14,870,800  1,161,651,688

4 SJS 2,010,154,668 1,712,818,474 4,141,917  283,685,487  3,002,391,177

5 TDH 927,584,045 207,305,458 10,067,316  674,134,158  1,819,704,003

Page 11: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOD. Nhóm các chỉ số về quản lý nợ

STT Chỉ số Năm 2009 Năm 2008 Ghi chú

1 Tỷ số nợ so với tài sản 61.78% 73.14% Giảm

2 Tỷ số nợ so với vốn CSH (đòn bẩy tc)

1.298 lần 2.72 lần Giảm

3 Tỷ số khả năng trả lãi 4384 lần 124.6 lần Tăng

4 Tỷ số khả năng trả nợ 2.02 lần 0.82 lần Tăng

Page 12: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOE. Nhóm các chỉ số về khả năng sinh lời

STT Chỉ số Năm 2009 (%)

Năm 2008 (%)

G (%)

1 ROS 38.4% 16.64% 130.77

2 Tỷ số sinh lời căn bản (EBIT/TổngTS)

56% 7.9% 608.86

3 ROA 45.28% 6.4% 707.5

4 ROE 204.45% 30.9% 616.5

5 Tỷ số lợi nhuận giữ lại 65%

6 Tỷ số tăng trưởng bền vững

60%

Page 13: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOBảng một số chỉ số sinh lời của 5 DN BĐS tương đương

STT MÃ CK ROS (%) ROE (%) ROA (%)

1 DIG 48.98 106.3 20.87

2 LCG 40.98 38.6 17.15

3 NTL 38.4 204.45 45.28

4 SJS 51.62 95.04 34.96

5 TDH 44.81 42.5 18.72

Page 14: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOF. Các chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

STT Tên các hoạt động trong lưu

chuyển tiền tệ

Năm 2009

(Tỷ)

Năm 2008

(Tỷ)

Ghi chú

1 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt

động kinh doanh

469.448 - 111.021 Tăng rất cao

2 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt

động đầu tư

21.494 71.160 Có sự giảm sút

3 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt

động tài chính

- 187.842 52.707 giảm sút

4 Lưu chuyển tiền trong năm 303.1 12.845 Tăng gần 24

lần

5 Tiền cuối năm 373.831 70.731 Tăng rất mạnh

Page 15: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGO

1 2 3

Lợi thế của NTL

3. Đánh giá triển vọng của NTL trong những năm tiếp theo

Nền kinh tế Việt Nam

Ngành BĐS Việt

Nam

Page 16: QTCT - Nhà Từ Liêm

LOGOKẾT LUẬN

Bất chấp khủng hoảng NTL đã đạt được thành tích rất ấn tượng trong kinh doanh năm 2009, NTL hứa hẹn sẽ đạt được kết quả kinh doanh tốt trong tương lai khi mà công ty đang thỰC hiện nhiều dự án tiềm năng ở các khu vực kinh tế phát triển năng động trong bối cảnh ngành BĐS và nền kinh tế đất nước có nhiều thuận lợi.

Page 17: QTCT - Nhà Từ Liêm

GROUP STEP UP:

Nguyễn Thị Hoài

Vũ Thùy Trang

Bùi Thị Việt Hà

Lăng Tuấn Anh

Phạm Ngọc Điệp

Nguyễn Thị Hà

Đặng Trần Phục