rĂng – miỆng

28
RĂNG – MIỆNG

Upload: elani

Post on 17-Mar-2016

130 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

RĂNG – MIỆNG. Men răng. Thân răng. Ngà răng. Cổ răng. Tủy răng. Chân răng. Ximăng răng. Răng vĩnh viễn: 32. Răng cửa: 2 (8) Răng nanh: 1 (4) Răng tiền hàm: 2 (8) Răng hàm: 3 (12). Răng vĩnh viễn. Phải. Trái. I. II. 407. III. IV. Dưới. 301. 205. 108. Răng sữa. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: RĂNG – MIỆNG

RĂNG – MIỆNG

Page 2: RĂNG – MIỆNG

Men răng

Ximăng răng

Ngà răng

Tủy răng

Thân răng

Cổ răng

Chân răng

Page 3: RĂNG – MIỆNG
Page 4: RĂNG – MIỆNG

Răng vĩnh viễn: 32

• Răng cửa: 2 (8)• Răng nanh: 1 (4)• Răng tiền hàm: 2 (8)• Răng hàm: 3 (12)

Page 5: RĂNG – MIỆNG

Phải Trái

Dưới

I II

IIIIV

301

407

Răng vĩnh viễn205

108

Page 6: RĂNG – MIỆNG

Răng sữaRăng sữa• Răng cửa: 2 (8)• Răng nanh: 1 (4)• Răng hàm: 2 (8)

Răng sữaHàm trên

Hàm dưới

Răng cửa giữa

Răng cửa bên

Răng nanh

Răng hàm I

Răng hàm II

Răng cửa giữa

Răng cửa bên

Răng nanh

Răng hàm I

Răng hàm II

Page 7: RĂNG – MIỆNG

Tuyến mang tai

Tuyến dưới hàm

Tuyến dưới lưỡi

Page 8: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răngDental cariesDental caries

Page 9: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

• Tổn thương tổ chức cứng của răng– Men răng– Ngà răng– Xi măng răng

• Không tự hồi phục

Page 10: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

3 tác nhân gây sâu răng• Vi khuẩn• Chất lượng tổ chức cứng của răng• Mảng bám (hình thành & duy trì)

– Vệ sinh răng miệng kém– Chế độ ăn sai– Chất đường (mềm, dính)

Page 11: RĂNG – MIỆNG
Page 12: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răngHình thành & diễn tiến• Vi khuẩn + đường / Mảng bám → acid• Acid → hủy men / xi măng răng → lỗ sâu• Tổn thương ngà răng → tủy răng• Viêm tủy → chết tủy• Nhiễm khuẩn cuống răngBiến chứng• Viêm mắt, mũi, xoang• Biến chứng do liên cầu khuẩn tan huyết β nhóm

A

Page 13: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

Răng bình thường• Chắc, trắng• Nướu hồng, rắn

chắc, không chảy máu

Page 14: RĂNG – MIỆNG

Mảng bám & vôi răngMảng bám & vôi răng

Page 15: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

Triệu chứng• Sâu men răng

– Không đau– Đốm trắng / vàng

Page 16: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

Triệu chứng• Sâu ngà nông

– Cảm giác ê buốt (khi ăn/uống nóng, lạnh, chua)

– Đau khi dính thức ăn vào chỗ sâu

• Sâu ngà sâu– Đau nhiều hơn– ± viêm lợi kèm theo

Page 17: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

Triệu chứng

• Viêm tủy– Đau dữ dội, không

cần kích thích

Page 18: RĂNG – MIỆNG

Bệnh sâu răngBệnh sâu răng

Triệu chứng

• Tủy chết– Dễ có biến chứng:

viêm họng, sưng mặt

Page 19: RĂNG – MIỆNG

Điều trị

• → Chuyên khoa nha

Phòng ngừa

• Vệ sinh răng miệng

• Chế độ ăn cân đối, thêm xơ, bớt đường

• Flour !

Page 20: RĂNG – MIỆNG

Viêm lợiViêm lợiGingivitisGingivitis

Viêm quanh răngViêm quanh răngPeriodontitisPeriodontitis

Page 21: RĂNG – MIỆNG

Tại chỗ– Mảng bám– Cao răng– Vệ sinh răng miệng

kém– Răng mọc bất

thường– Sâu răng, mất răng

không điều trị– Bất thường mô mềm– Mọc răng

Toàn thân

•Rối loạn nội tiết

•Bệnh hệ thống

•Ngộ độc Pb, Hg

•Suy dinh dưỡng,

thiếu vitamin C nặng

•Cơ địa (di truyền,

giới, tuổi, miễn dịch)

Nguyên nhânNguyên nhân

Page 22: RĂNG – MIỆNG

Viêm lợiViêm lợiTriệu chứng ở lợi• đỏ, bóng láng• mềm, nhạy cảm, dễ đau • chảy mủ• dễ chảy máuTriệu chứng ở miệng• Loét miệng• Hơi thở hôi• Hôi miệng

Page 23: RĂNG – MIỆNG

Viêm quanh răngViêm quanh răng• Lợi

– nhạy cảm, ngứa

– chảy máu (đánh răng, thức ăn cứng)

– đỏ, tím, bóng

– abcès

• Hơi thở hôi

• Lợi tụt → răng trông có vẻ dài ra, lộ cổ răng

• Xương ổ răng tiêu không đều

• Mất răng (giai đoạn trễ)

Page 24: RĂNG – MIỆNG

Viêm lợi - viêm quanh răngViêm lợi - viêm quanh răng

Page 25: RĂNG – MIỆNG

Mức xương Mức xương ↓↓

Page 26: RĂNG – MIỆNG

Viêm lợi - viêm quanh răngViêm lợi - viêm quanh răng

Page 27: RĂNG – MIỆNG

Viêm lợi & viêm quanh răngViêm lợi & viêm quanh răngĐiều trị ban đầu• Lấy vôi răng• Làm sạch vùng quanh chân răng• Chấm thuốc sát trùng• Hướng dẫn vệ sinh răng miệng• Kháng sinh nếu có triệu chứng nhiễm trùng• Thuốc giảm đau• Vitamin C→ chuyên khoa nha

Page 28: RĂNG – MIỆNG

HẾT