s À nỘi ĐỀ thi thỬ thpt quỐc gia nĂm 2015 chu v n an...
TRANSCRIPT
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 12
xyx+
=+
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) biết d song song với đường thẳng 3x – y + 14 = 0.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Chứng minh rằng 2 2 2 2 3cos cos cos .3 3 2
x x xπ π⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
b) Giải phương trình 222log ( 3) 8log 2 1 4.x x− − − =
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 0
( sin ) .I x x x dxπ
= −∫
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2( 1) 3 (5 )z z i i+ = + − . Tính môđun của z. b) Trong cuộc thi “Rung chuông vàng” thuộc chuỗi hoạt động Sparkling Chu Văn An, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, Ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, n 060 ,BAC = cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SA a= . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(–2;1) và thỏa mãn điều kiện n 090 ,AIB = chân đường cao kẻ từ A đến BC là D(–1;–1), đường thẳng AC đi qua điểm M(–1;4). Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;–1), B(3;4;1) và C(4;1;–1). Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz sao cho thể tích khối tứ diện MABC bằng 5.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( )2 22
4 23( 2) 1 3 1 .1
x x x xx x
− + > − + −− +
Câu 9 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x + y) + 7z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 .S x y z= + +
---------------- Hết ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………………; Số báo danh………….……...
1
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN (Đáp án – thang điểm gồm có 05 trang)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 2,00
a (1,00 điểm) • TXĐ: D = \ 2.−\
• Giới hạn và tiệm cận:
2 2lim 2; lim ; lim
x x xy y y
+ −→±∞ →− →−= = −∞ = +∞
⇒ Tiệm cận đứng x = –2, tiệm cận ngang y = 2.
0,25
• Sự biến thiên: 23' 0, \ 2
( 2)y x
x= > ∈ −
+\
⇒ Hàm số đồng biến trên từng khoảng (–∞;–2) và (–2;+∞). 0,25
• Bảng biến thiên:
• Hàm số không có cực trị.
0,25
• Đồ thị:
0,25
b (1,00 điểm) Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C). Khi đó y’(x0) = 3. 0,25
Ta có phương trình 0202
00
13 3 ( 2) 13.( 2)
xx
xx= −⎡
= ⇔ + = ⇔ ⎢ = −+ ⎣ 0,25
Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại các điểm (–1;–1) và (–3;5) lần lượt là: 3 2, 3 14y x y x= + = + . 0,25
Từ giả thiết ta được 3 2.y x= + 0,25
2
2 1,00
a (0,5 điểm)
Ta có 3 1 2 4cos 2 cos 2 cos 22 2 3 3
A x x xπ π⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ 0,25
( ) [ ]3 1 3 1 3cos 2 2cos 2 cos cos 2 cos 2 .2 2 3 2 2 2
x x x xππ⎡ ⎤⎛ ⎞= + + + − = + − =⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
0,25
b (0,5 điểm)
ĐK: 1 , 3.2
x x> ≠ Với điều kiện đó, phương trình tương đương với
2 2 23
4 log 3 4log (2 1) 4 log 12 1x
x xx−
− − − = ⇔ =−
0,25
3 4 232 3 4 2 1.
3 4 22 1x xx
x x xx xx− = −− ⎡
⇔ = ⇔ − = − ⇔ ⇔ =⎢ − = − +− ⎣
Phương trình có nghiệm 1.x = 0,25
3 1,00
3 32
0 0 00
( sin ) sin sin .3 3xI x x x dx x xdx x xdx
ππ π ππ= − = − = −∫ ∫ ∫ 0,25
Tính 10
sin .I x xdxπ
= ∫
Đặt sin cos .
u x du dxdv xdx v x= =⎧ ⎧
⇒⎨ ⎨= = −⎩ ⎩
0,25
1 0 00
cos cos sin .I x x xdx xπ
π ππ π⇒ = − + = + =∫ 0,25
3.
3I π π⇒ = − 0,25
4 1,0
a (0,5 điểm)
Đặt , ( , )z a bi a b= + ∈\ . Khi đó: 2( 1) 3 (5 ) 2( 1) 3( ) 1 5 1 5(1 ) 0.z z i i a bi a bi i a b i+ = + − ⇔ + + = − + + ⇔ − + − =
0,25
12.
1a
zb=⎧
⇔ ⇒ =⎨ =⎩ 0,25
b (0,5 điểm)
Gọi X là biến cố: “chia 20 bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm 5 bạn sao cho 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm”. Ta có 5 5 5 5
20 15 10 5C C C CΩ = cách chia 20 bạn thành 4 nhóm A, B, C, D. 0,25
Xét 5 bạn nữ thuộc nhóm A, có 5 5 515 10 5C C C cách chia các bạn nam vào 3 nhóm còn lại
Do vai trò các nhóm như nhau, có 5 5 515 10 54C C C cách chia các bạn vào các nhóm A, B,
C, D trong đó 5 bạn nữ thuộc một nhóm.
Xác suất cần tìm là: 520
4 1( )3876
P XC
= = .
0,25
5 1,00
3
Xét tam giác ABC có 0
2
tan 60 2 3
2 3.ABC
BC AB a
S a∆
= =
⇒ =
0,25
2 3.
1 1. 3.2 3 2 .3 3S ABCD ABCV SA S a a a∆= = = 0,25
- Gọi N là trung điểm cạnh SA. Do SB // (CMN) nên
( , ) ( , ( )) ( , ( )) ( , ( )).
d SB CM d SB CMNd B CMNd A CMN
===
- Kẻ ,AE MC E MC⊥ ∈ và kẻ ,AH NE H NE⊥ ∈
Chứng minh được ( )AH CMN⊥ ( , ( )) .d A CMN AH⇒ =
0,25
Tính 2 AMCSAEMC∆= trong đó:
n 21 1 3. .sin .4 . 3 2 3 .2 2 213
13
AMCS AM AC CAM a a a aAEMC a
∆
⎫= = = ⎪⇒ =⎬
⎪= ⎭
Tính được 2 3 2 3 2 3( , ( )) ( , ) .29 29 29
a a aAH d A CMN d SB CM= ⇒ = ⇒ =
0,25
6 1,00
Do n 090AIB = ⇒ n 045ACB = hoặc n 0135ACB = n 045ACD⇒ = ⇒ tam giác ACD vuông cân tại D nên DA = DC. Hơn nữa, IA = IC. Suy ra, DI ⊥ AC ⇒ đường thẳng AC thỏa mãn điều kiện: AC qua điểm M và AC vuông góc ID.
0,25
Viết phương trình đường thẳng AC: 2 9 0x y− + = .
Gọi (2 9; )A a a AC− ∈ . Do 2 ( , ) 2 10DA d D AC= = nên 0,25
2 2 2 1 ( 7;1)(2 8) ( 1) 2 10 6 5 0
5 (1;5)a A
a a a aa A= ⇒ −⎡
− + + = ⇔ − + = ⇔ ⎢ = ⇒⎣
Theo giả thiết bài cho ⇒ (1;5)A . 0,25
Viết phương trình đường thẳng DB: x + 3y +4 = 0. Gọi ( 3 4; ).B b b− − Tam giác IAB vuông tại I nên
. 0 3( 3 2) 4( 1) 0 2IA IB b b b= ⇔ − − + − = ⇔ = −JJG JJG
(2; 2).B⇒ − Đáp số: (1;5), (2; 2).A B −
0,25
7 1,0
Mặt cầu (S) cần tìm có tâm I là trung điểm của AB, với (2;3;0).I 0,25
Bán kính của (S) là 32
ABR = = .
Phương trình của (S): 2 2 2( 2) ( 3) 3.x y z− + − + = 0,25
4
Gọi (0;0; )M t Oz∈ . Do VMABC = 5 nên 1 [ , ] 56
AB AC AM =JJJG JJJG JJJJG
11 4 5.t⇔ + = 0,25
1 (0;0;1)11 4 1511 4 15 13 1311 4 15 (0;0; ).
2 2
t Mtt
t t M
= ⇒⎡+ =⎡ ⎢⇔ + = ⇔ ⇔⎢ ⎢+ = − = − ⇒ −⎣ ⎣
0,25
8 1,00
ĐK: 1.x ≥ Với điều kiện đó
( ) ( )
2 2 22
2 22 2 2
2
8 26( 2) 2 6 1 01
4 2 3 1 1 2 5 0.1
BPT x x x x xx x
x x x x x xx x
⇔ − + − − − − >− +
⎛ ⎞⇔ − − + − − + + − − >⎜ ⎟⎜ ⎟− +⎝ ⎠
0,25
Xét hàm số 4 2( ) 51
f t tt
= + −+
với 0.t ≥ Ta có 2 2'( ) 1 .( 1) 1
f tt t
= −+ +
• '( ) 0 1.f t t= ⇔ = • Bảng xét dấu
Suy ra ( ) (1), [0;+ ) ( ) 0, [0;+ ).f t f t f t t≥ ∈ ∞ ⇒ ≥ ∈ ∞ Dấu “=” xảy ra ⇔ t = 1.
0,25
Do 2 22
4 20, [0;+ ) 5 0, [0;+ ).1
x x x x x xx x
− ≥ ∈ ∞ ⇒ + − − ≥ ∈ ∞− +
Dấu “=” xảy ra khi 2 1 51 .2
x x x +− = ⇔ =
0,25
Khi đó: ( ) ( )2 22 2 2
2
4 23 1 1 2 5 01
x x x x x xx x
⎛ ⎞− − + − − + + − − >⎜ ⎟⎜ ⎟− +⎝ ⎠
2
2
22
1 01 51 0 .
24 2 5 0
1
x x
x x x
x xx x
⎡⎢ − − ≠⎢
+⎢⇔ − − ≠ ⇔ ≠⎢⎢
+ − − ≠⎢− +⎣
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 5[1; ) \2
S⎧ ⎫+⎪ ⎪= +∞ ⎨ ⎬⎪ ⎪⎩ ⎭
.
0,25
9 1,00
Ta có: 2( ) ( 7)x y z xy+ = − . Do x, y, z là các số dương nên xy – 7 > 0.
Khi đó, từ giả thiết ta được 2( ) .7
x yzxy+
=−
Suy ra: 4( )( ; ) 27
x yS f x y x yxy+
= = + +−
với điều kiện 0, 0, 7x y xy> > > (*)
0,25
Với mỗi x cố định, xét đạo hàm của hàm số f(x;y) theo ẩn y ta được: 2
'2 2
4( 7) 4 ( ) 28 4( ; ) 1 1 .( 7) ( 7)y
xy x x y xf x yxy xy
− − + += + = −
− −
' 2 2 20 2
7 7( ; ) 0 14 21 4 0 2 1 .yf x y x y xy x yx x
= ⇔ − + − = ⇔ = + +
5
Suy ra: 0 211 7( ; ) 2 4 1 .f x y xx x
= + + +
0,25
Xét hàm số 211 7( ) 2 4 1g x xx x
= + + + với x > 0 với 23
2
11 28'( ) 2 .71
g xx x
x
= − −+
'( ) 0 3.g x x= ⇔ = Khi đó ( ) (3) ( ) 15.g x g g x≥ ⇔ ≥
0,25
Với điều kiện (*), ta có 0( ; ) ( ) 15.S f x y g x≥ = ≥ Vậy min 15S = khi 3, 5, 2.x y z= = =
0,25
------------ Hết -------------