siÊu Âm phỔi trong cẤp cỨu – hỒi sỨc...cÁch lÀm siÊu Âm phỔi chọn đầu dò -...
TRANSCRIPT
VAI TRÒ SIÊU ÂM PHỔI TRONG
CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC
BS Hà Mai Hương
BV Tim Hà Nội
SIÊU ÂM PHỔI ???
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
Chọn đầu dò
- Đầu dò tim, đầu dò mạch, microconvex
- Đầu dò TS thấp (đầu dò tim): xuyên sâu tốt
hơn HC phế nang (phù phổi, ARDS), đông
đặc phổi, TDMP, xác định vị trí làm thủ thuật
- Đầu dò TS cao (đầu dò mạch):
phân giải tốt hơn TKMP,hướng dẫn
thủ thuật (real time)
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
• Vị trí đầu dò
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
• Vị trí đầu dò
Vùng 1,2: khí màng phổi
Vùng 3, 4: dịch MP, đông đặc
4 vùng: HC phế nang
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
• Hướng đầu dò
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
Hình ảnh không rõ
• TK dưới da
• Tư thế BN
• Gel SA
• Đầu dò
• Các vật cản âm (điện cực ECG…)
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Nhu mô phổi bình thường
Đường A (air artifact) + lung sliding = A profile
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Đường B + lung sliding = B profile
Có dịch trong phế nang và khoảng kẽ
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
B-lines
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Đường B = Kerley B (Xq)
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
• Giải phẫu phổi
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Dạng đường B
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
- Đường B + lung sliding = B profile
Có dịch trong phế nang và khoảng kẽ
Cách nhau 7mm : xơ phổi kẽ lan tỏa, ARDS
Cách nhau < 3mm: phù phổi, ARDS
- E-lines: TK dưới da ngực
Giống B-lines
Bắt đầu từ thành ngực
Không di động theo nhịp thở
B-LINES
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Tràn khí màng phổi
Tràn khí màng phổi: lung point
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
• Lung sliding (+)
Loại trừ TKMP
• Lung sliding (-)
TKMP
Ngừng thở
Dính màng phổi
Đặt NKQ 1 phổi
Tắc nghẽn 1 phổi
Bệnh lý nhu mô nặng: thâm nhiễm, đụng dập phổi,
ARDS, xẹp phổi
SIÊU ÂM PHỔI TRONG TKMP
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
Hình ảnh soi gương
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
• Tràn dịch màng phổi
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
• Tràn dịch màng phổi
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
Bất thường màng phổi
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
Màng phổi dày trong ARDS
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Đông đặc phổi: xẹp hoặc viêm phổi
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Phân độ tổn thương phổi:
Độ 1: A-lines, lung sliding Độ 2 HC kẽ (B-lines 7mm)
Độ 3: HC kẽ B-lines 3mm Độ 4: đông đặc phổi
hoặc phổi trắng
Bouhemad, B. Bedside ultrasound assessment of positive end -expiratory pressure-induced lung recruitment.
Am J Respir Crit Care Med 2011;183( 3): 341– 347
CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
A profile: A-lines(+) / B-lines(-); lung sliding (+)
A’ profile: A-lines(+) / B-lines(-); lung sliding (-)
B profile: B-lines ở mọi cửa số; lung sliding (+)
B’ profile: B-lines ở mọi cửa số; lung sliding (-)
A/B profile: xen kẽ vùng phổi có B-lines với vùng phổi bt
C profile: vùng phổi đông đặc
PLAPS (+): vùng phổi đông đặc ± tràn dịch vùng đáy phổi
PosteroLateral Alveolar and/or Pleural Syndrome
BLUE PROTOCOL
BLUE PROTOCOL
BLUE PROTOCOL
BLUE PROTOCOL
BLUE PROTOCOL
ARDS VÀ PHÙ PHỔI HUYẾT ĐỘNG
ARDS
• Đường B: thường có 2 bên phổi
Phía trước: không đồng nhất, > 3 đường
Phía sau: đậm đặc và đồng nhất (phổi trắng)
• Vùng còn thông khí (phía trước): vùng phổi có thông khí (ít
nhất 1 khoang liên sườn), bao quanh là vùng có B-line
hoặc phổi trắng
• Đông đặc (phía sau, vùng đáy): Vùng phổi “gan hóa”, có
HA khí trong phế quản (bronchogram)
• Màng phổi: dày > 2mm, không đều, có đông đặc dưới
màng phổi
TDMP: ít gặp trong ARDS
• ↓Lung sliding, vùng phổi trắng: ± ko di động, thay thế bằng
lung pulse
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI / ARDS
ARDS
THỞ MÁY VÀ PEEP
THỞ MÁY VÀ PEEP
BLUE PROTOCOL
• Phổi bt A profile, <2 B lines, PLAPS (-)
• TKMP A’profile, B-lines (-), lung point (±)
• OAP B profile, lung slide (+)
• Nhồi máu phổi A profile, PLAPS(±), C profile (±)
• Hen, COPD A profile, PLAPS (-)
• Viêm phổi và ARDS
B’profile, A/B profile,C profile, A profile ở phía trước, PLAPS
(+), màng ko đều (±)
SO SÁNH SIÊU ÂM VÀ CT NGỰC
Có giá trị tương đương trong
• Phổi thông khí bt
• TKMP
• HC kẽ - phế nang
• Đông đặc
• TDMP
SO SÁNH SIÊU ÂM VÀ CT NGỰC
Ưu điểm
• Làm tại giường
• Làm lại nhiều lần
• Thực hiện nhanh
• Rẻ tiền
• Giảm phơi nhiễm phóng xạ
KẾT LUẬN
Siêu âm phổi có thể được coi là thăm dò
tại giường đạt “tiêu chuẩn vàng”