tai lieu kxtes824-sv

33
TNG ĐÀI NI B-PANASONIC

Upload: vhuuloc1402

Post on 05-Jul-2015

132 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tai Lieu Kxtes824-Sv

TỔNG ĐÀI NỘI BỘ-PANASONIC

Page 2: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hệ thống điện thoại công cộng

Các nhà cung cấp dịch vụ có các tổng đài rất lớn

Số lượng thuê bao rất lớn

Mỗi máy điện thoại chạy một đôi dây riêng biệt tới tổng đài

PSTN

9721571

9721572

9721573

8112

345

9812223

872727

3

Page 3: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hệ thống điện thoại nội bộCác công ty, văn phòng sử dụng các tổng đài nội nhỏ hơn nhiềuSố lượng thuê bao nhỏ > Số máy đánh ít chữ số PSTN

9721571

9721572

972157398122238727273

8112345

101 102 103 201 202

Page 4: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lợi ích khi lắp tổng đài nội bộTiện ích khi sử dụng

Truyền máyRướt máyChuyển hướng cuộc gọiĐiện thoại viên tự động (D.I.S.A)Chuyển đổi hoạt động trong giờ và ngoài giờ làm việcCác nhóm trượt Đàm thoại hội nghị

Tiết kiệm chi phíKhông phải trả phí cho liên lạc nội bộGiảm chi phí thuê bao với nhà cung cấp dịch vụ (bưu điện)Hạn chế các cuộc gọi không cần thiết cho công việcQuản lý chi phí điện thoại theo mật khẩu của từng người (Account Code)Tính cước cho từng các nhân

Page 5: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Dung lượng của tổng đàiCổng vào = Trung kế = CO Cổng ra = Thuê bao = Extension = Máy lẻ = Máy nhánh

Dung lượng (Cấu hình vào ra) = Số đầu vào / Số đầu raVí dụ: Cấu hình 3 vào 8 ra = 3 trung kế 8 thuê bao, 30 vào 400 ra

TỔNG ĐÀI

Page 6: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Các loại tổng đài PANASONIC hiện tại

KX-TDA100Max.

KX-T7636Điện thoại kĩ thuật số

KX-TES824Max. 8 CO/24 Ext.

KX-TEB3083 CO/ 8 Ext.

KX-T7730/40Điện thoại hỗn hợp

KX-TDA600Max.

Tổng đài Hybrid IP

Tổng đài Analogue

NG

NG

HỆ

CA

O

GIA ĐÌNH VĂN PHÒNG LỚN , KHÁCH SẠN, NHÀ MÁY

KX-TDA200Max.

8 24 64 128 960

VĂN PHÒNG VỪA VÀ NHỎ

Số lượng thuê bao

Page 7: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Các loại cổng ra

Thiết bị sử dụng phải tương thích với cổng kết nối

Cổng ra thườngAnalog

Cổng ra sốDigital

Cổng ra hỗn hợpHybrid

Đấu nối 2 dây 2 dây 4 dây

Kí hiệuTip-Ring

a-bDatac-d

Tip Ring Dataa-b-c-d

Vị trí trên đầuRJ11 2 chân giữa 2 chân 2 bên 4 chân

Thiết bị hỗ trợ Điện thoại thông thường, Fax, Môdem

Điện thoại số, DSS, Trạm phát

Điện thoại thường, số…Điện thoại hỗn hợp

D1 Tip Ring D2

c a b d

Page 8: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Chuẩn cắm điện thoạiCác thiết bị đầu cứng sử dụng chuẩn đấu nối RJ11

ĐenĐỏCâyVàng

ĐenTrắngLamNâu

Chuẩn màu của cáp hay dùng Đầu nối RJ11 (Hạt nhựa)

D1 Tip Ring D2

c a b d

Page 9: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Dung lượng tổng đài KX-TES824Dung lượng ban đầu: 3 vào 8 ra (Hỗn hợp)Mở rộng tối đa tới : 8 vào 24 ra

3 Loại card mở rộngKX-TE82483 : 3 vào 8 ra (hỗn hợp)KX-TE82480 : 2 vào 8 ra (bình thường)KX-TE82474 : 0 vào 8 ra (bình thường)

Điều kiện khi mở rộngKX-TES824 có thể cắm thêm tối đa 2 card mở rộng nữaKhông cắm 2 card cùng loạiKhông cắm card KX-TE82480 và KX-TE82474 với nhau

Page 10: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Các card mở rộng trung kế thuê bao

Page 11: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Bảng cấu hình của tổng đài KX-TES824

Cấu hình

KX-TES8243 vào 8 ra

KX-TE824740 vào 8 ra

KX-TE824802 vào 8 ra

KX-TE824833 vào 8 ra

CO1 – CO3Jack01 – 08 Jack17 – 24

CO7, CO8Jack17 – 24

CO4 – CO6Jack09 – 16

3 vào 8 ra -- -- --

3 vào 16 ra -- --

5 vào 16 ra -- --

6 vào 16 ra -- --

6 vào 24 ra --

8 vào 24 ra --

Page 12: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hệ thống DISADISA = Direct Inward System Access

Hệ thống trả lời tự động truy cập trực tiếp hay Điện thoại viên tự độngĐặc tính của DISA

Kênh : khả năng đáp ứng ? Cuộc gọi tại 1 thời điểmCấp :

LỜI CHÀO

LỜI CHÀO

1 2

Thời gian

Hệ thống DISA 1 kênh

101

Page 13: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Kênh của hệ thống DISAKhi không được hệ thống DISA đáp ứng người gọi sẽ nghe thấy đổ chuông Thông thường một lời chào khoảng 30 giây

LỜI CHÀO

LỜI CHÀO

1 2

Thời gian

3

LỜI CHÀO

Hệ thống DISA 2 kênh

101

Page 14: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hệ thống DISA nhiều cấpLỜI CHÀO CTYLỜI CHÀO CTY

A. HOÀNGA. HOÀNG

A. PHONGA. PHONG

A. HÙNGA. HÙNG

C. HƯƠNGC. HƯƠNG

A. BÌNHA. BÌNH

A. TRUNGA. TRUNG

TRỢ GIÚPTRỢ GIÚP

101

102

103

104

201

202

0

LỜI CHÀO CTYLỜI CHÀO CTY

LỜI CHÀO P. KINH DOANHLỜI CHÀO P. KINH DOANH

LỜI CHÀO P.KĨ THUẬTLỜI CHÀO P.KĨ THUẬT

LỜI CHÀO P.KẾ TOÁNLỜI CHÀO P.KẾ TOÁN

A. BÌNHA. BÌNH

A. TRUNGA. TRUNG

A. KIÊNA. KIÊN

C. NGAC. NGA

C. DUNGC. DUNG

C. HiỀNC. HiỀN

NHÓM PHÂN PHỐINHÓM PHÂN PHỐI

NHÓM DỰ ÁNNHÓM DỰ ÁN

TRỢ GIÚP CHUNGTRỢ GIÚP CHUNG

A. HOÀNGA. HOÀNG

A.PHONGA.PHONG

A. HÙNGA. HÙNG

C. HƯƠNGC. HƯƠNG

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

23

1

2

2

1

Cấp 3Cấp 2

Cấp 1

Page 15: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hệ thống DISA của KX-TES824Tổng đài KXTES824 đã tích hợp sẵn hệ thống DISA

1 Kênh, 1 cấp8 lời chào, tổng thời gian ghi âm 3 phút

Card nâng cấp hệ thống DISA KXTE82491+ 1 kênh+ 2 cấp+ 3 phút

Tổng đài chỉ cắm thêm 1 cardHệ thống DISA của KXTES824 tối đa

2 Kênh, 3 cấp6 phút

Card nâng cấp hệ thống DISAKXTES82491

Page 16: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Chức năng hiện thị số – CallerIDMuốn hiện số ngoài mạng công cộng cần đăng kí với nhà cung cấp

Khi đã đăng kí mỗi cuộc gọi đến tín hiệu hiện số được gửi kèm

Cần điện thoại có chức năng hiện số (Điện 2 dây)Điện thoại thường có kí hiệu CallerID - CIDKhông phải điện thoại có màn hình nào cũng hiện số gọi đến được

Page 17: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Chức năng hiển thị số ở KXTES824Tích hợp sẵn chức năng hiện thị số nội bộMuốn hiện thị số bên ngoài gọi vào tới máy nội bộ cần thêm card

Card hiện thị số trung kế KXTE82493Mỗi card hiện thị số cho 3 đường trung kế1 – 3 trung kế thì cần 1 card KXTE824934 – 6 trung kế cần 2 card7 – 8 trung kế cần 3 card

Card hiện số gọi đếnKXTE82493

Page 18: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Hộp thư thoại tổng đài KXTES824Hộp thư thoại = Voice Mail (voice message) = Ghi âm lời nhắn

Card Voice Message KXTE82492Tổng thời gian ghi âm 60 phút (lên tới 120 phút)24 Hộp thư thoại (Đủ cho 24 máy) 1 Hộp cho cả hệ thống với 24 lời mời2 Kênh (tối đa 2 người truy cập)

Card ghi âm lời nhắnKXTE82492

Page 19: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Chuông cửaCard chuông cửa

KX-TE82460: 2 cửaKX-TE82461: 4 cửa

Điện thoại cửaKX-T30865:

Khóa cửa điện

Cửa mở rồi anh vào đi

KX-T30865Khóa

KX-TE82461

Page 20: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Các bước lập trình tổng đàiThiết lập ngày giờ hệ thốngThiết lập trung kếĐóng mở trung kếĐổi chế độ quay số

Làm mềm số (Đánh số nội bộ)Chế độ gọi vào (trong giờ và ngoài giờ làm việc)Đổ chuông một máyĐổ chuông nhiều máy

Đồng thờiTrễ chuôngTrượt

Chế độ điện thoại viên tự động (DISA)Hạn chế cuộc gọi (trong giờ và ngoài giờ làm việc)

Hạn chế đầu số (Quốc tế, di động liên tỉnh, tất cả)Gọi bằng mã (Account Code)Hạn chế thời gian gọiHạn chế chiếm trung kế

Page 21: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình tổng đài sử dụng bàn key

NEXT SP PHONE

PREV REDIAL

END HOLD

FWD/DND

CONF

SELECT AUTO ANS / MUTE

STORE AUTO DIAL / STORE

CLEAR TRANSFER

RESET tổng đàiGạt công tắc sang vị trí CLRBấm nút ResetTrong khi đèn nhấp nháy gạt công tắc về vị trí NOR

Bàn lập trìnhKXT7730KXT7030

Bàn lập trình phải cắm Jack01Vào chế độ lập trình

PROGRAMBấm #Nhập password (1234)

Page 22: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình thời gian

NEXT SP PHONE

PREV REDIAL

FWD/DND

CONF

SELECT AUTO ANS / MUTE

STORE AUTO DIAL / STORE

CLEAR TRANSFER

END HOLD

Cài đặt ngày giờNhập lệnh 000 > Date & Time setNEXT > (Hiện lên năm tháng ngày thứ, vd : ’05 Jan 01 Sun)Nhập năm (vd: 07 = Năm 2007) > (’07 Jan 01 Sun)

> Dùng SELECT chọn tháng (vd: SEP = Th10) > (’07 Sep 01 Sun) > Nhập ngày > Dùng SELECT chọn thứ (vd: Mon =T2) > (’07 Sep 01 Mon) > (Hiện giờ, vd: 01:35 PM) > Nhập giờ> Nhập phút > Dùng SELECT chọn buổi (AM / PM)

STORE để lưu (Đồng hồ sẽ bắt đầu chạy)END kết thúc

Page 23: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình trung kế

NEXT SP PHONE

PREV REDIAL

FWD/DND

CONF

SELECT AUTO ANS / MUTE

STORE AUTO DIAL / STORE

CLEAR TRANSFER

END HOLD

Kết nối trung kếNhập lệnh 400 > CO ConnectionNEXT > CO No?Nhập thứ tự trung kế (vd: 1 = CO1, có nghĩa là tất cả CO) > (CO1 : Connect)Dùng SELECT để chọn kết nối hoặc không (Connect / Not connect)STORE để lưu

(…tiếp tục với các cổng khác…)NEXT trung kế tiếp theo … PREV trung kế trước …SELECT để chọn kết nối hoặc không STORE để lưu …

END kết thúc

Page 24: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình trung kế

NEXT SP PHONE

PREV REDIAL

FWD/DND

CONF

SELECT AUTO ANS / MUTE

STORE AUTO DIAL / STORE

CLEAR TRANSFER

END HOLD

Chế độ quay số cho trung kếNhập lệnh 401 > CO Dial ModeNEXT > CO No?Nhập ( có nghĩa là tất cả CO) > CO* : Pulse ModeDùng SELECT để chọn chế độ DTMF > CO* : DTMF ModeSTORE để lưuEND kết thúc

Page 25: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình thay đổi số

NEXT SP PHONE

PREV REDIAL

FWD/DND

CONF

SELECT AUTO ANS / MUTE

STORE AUTO DIAL / STORE

CLEAR TRANSFER

END HOLD

Làm mềm sốNhập lệnh 009 > Extension No SetNEXT > Number Plan : 1Nhập kiểu đánh số (1 / 2 / 3) STORE > Jack No?Nhập số jack (vd: 01 = jack01 …) > (Jack01 : Ext101)Nhập số máy mới cho jack > (Jack01 : Ext201)STORE để lưu

(…tiếp tục với các jack khác…)NEXT jack tiếp theo … PREV jack trước …Nhập số mớiSTORE để lưu …

END kết thúc

Page 26: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình đổ chuôngChế độ đổ chuông

Nhập lệnh 408 > Day In CONEXT > CO No?Nhập số thứ tự trung kế (1 – 8 / *) > (CO1 # 01: Enable)# > Nhập số jack (01 – 24 / *) > (CO1 # 01: Enable) Dùng SELECT chọn đổ chuông hoặc không (Enable / Disable) STORE để lưu

(…tiếp tục với các CO và jack khác…)NEXT CO tiếp theo … PREV CO trước …

jack tiếp theo… jack trước đó …Dùng SELECT chọn đổ chuông hoặc khôngSTORE để lưu …

END kết thúc

Page 27: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình đổ chuôngLệnh đổ chuông

Các lệnh 408, 409, 410 có tác dụng tương ứng với các buổi Ngày Đêm và Trưa

Lập trình chỉ đổ chuông jack01Nhập lệnh 408 > Day In CONEXT > CO No?Nhập > CO* # 01: EnableNhập # > CO*# * : EnableDùng SELECT chọn không đổ chuông > CO*# * : DisableSTORE để lưu

> CO*# 01: DisableDùng SELECT chọn đổ chuông > CO*# 01 : EnableSTORE để lưu

END kết thúc

Page 28: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình DISALập trình trả lời tự động

Nhập lệnh 414 > Day CO ModeNEXT > CO No?Nhập số thứ tự trung kế (1 – 8 / *) > (CO*: Normal)Dùng SELECT chọn chế độ DISA > (CO*: DISA OGM -)Nhập số thứ tự của lời DISA (1 – 8) >(CO*: DISA OGM 1)STORE để lưuEND kết thúc

Lệnh DISALệnh 414, 415, 416 tương ứng với Ngày, Đêm và TrưaLệnh 408, 409, 410 xếp sau lệnh 414, 415, 416

Page 29: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình DISALời DISA phát ngay sau khi gọi vào

Nhập lệnh 504 > DISA Delay AnsNEXT > Time : 3sDùng SELECT để chọn thời gian (0 / 3 / 6 / 12s) > Time : 0sSTORE để lưuEND để lưu

Page 30: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình hạn chế cuộc gọiKhai báo đầu số cấm cho các mức cấm

Nhập lệnh 302 > COS-2 TableNEXT > Code No?Nhập thứ tự đầu mã cấm (01 – 20) > 01:…………Nhập đầu mã cấm > (01: 00)STORE để lưu

(…tiếp tục với các đầu mã cấm khác…)NEXT đầu mã tiếp theo… PREV đầu mã trước đó…Nhập đầu mã cấmSTORE để lưu

END để kết thúc Lệnh tạo mức cấm

Tạo được 4 mức cấm thông qua 4 lệnh 302, 303, 304, 305

Page 31: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Lập trình hạn chế cuộc gọiQuy định cấm tới từng máy

Nhập lệnh 601 > Day Toll RestrNEXT > Jack No?Nhập số jack (01 – 24) > (#01: COS-1)Nhập số thứ tự của COS (1 – 5) > (#01: COS-3)STORE để lưu

(.. tiếp tục với các jack khác…)NEXT jack tiếp theo… PREV jack trước đó…Nhập số thứ tự COS tương ứngSTORE để lưu

END kết thúcLệnh hạn chế cuộc gọi

Lệnh 601, 602, 603 tương ứng với Ngày, Đêm và Trưa

Page 32: Tai Lieu Kxtes824-Sv

Yêu cầu lập trình tổng đài KXTES824Cấu hình 3 vào 8 raSử dụng 2 trung kếCác số máy lẻ : 101, 102, 103, 104, 111, 222, 333, 100Gọi vào đổ chuông máy 101Gọi ra

111, 222, 333 không bị cấm gì101 cấm quốc tế102, 103, 104 cấm gọi di động liên tỉnh100 cấm gọi ra ngoài (chỉ gọi nội bộ)

Page 33: Tai Lieu Kxtes824-Sv

STORESTORE

##**

11 22 33

44 55 66

77 88 99

00

NEXTNEXTPREVPREV

SELECTSELECT

ENDEND

CLEARCLEAR STORESTORE

##**

11 22 33

44 55 66

77 88 99

00

NEXTNEXTPREVPREV

SELECTSELECT

ENDEND

CLEARCLEAR STORESTORE

##**

11 22 33

44 55 66

77 88 99

00

NEXTNEXTPREVPREV

SELECTSELECT

ENDEND

CLEARCLEAR