thÔng tin bÁo cÁo công ty c ph n vincom Đị bà tri ng, hà...
TRANSCRIPT
THÔNG TIN BÁO CÁO
Đơn vịĐịa chỉLoại báo cáoKỳ báo cáoNơi và ngày lập báo cáoTổng Giám đốcKế toán trưởng
Tiêu đề Số kỳ này Số so sánhBảng Cân đối kế toán Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 30/09/2008 01/01/2008Báo cáo Kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm 2008 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Quý III '2008 Quý III '2007Báo cáo Lưu chuyển tiền tệThuyết minh CĐKT x 30/09/2008 01/01/2008Thuyết minh KQKD x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007Thuyết minh LCTT x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
Nguyễn Thị Thu Hiền
9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Mai Hương Nội
191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiBáo cáo tài chính hợp nhất
Chương trình Tổng hợp Báo cáo Tài chính hợp nhấtCopyright @ 2008 - Trần Việt Hùng
Công ty Cổ phần Vincom
2 3 4 5 6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BS Mã số 30/09/2008 01/01/2008text value
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 100 3,031,833,264,118 2,534,874,317,399B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 200 2,503,088,870,733 644,949,437,277II. Tài sản cố định 220 220 1,108,327,924,742 116,442,069,679TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 270 5,534,922,134,851 3,179,823,754,676A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 300 3,703,793,894,200 1,246,686,428,991B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 400 1,705,712,856,000 1,842,705,052,935TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 440 5,534,922,134,850 3,179,823,754,676I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110 191,280,041,157 497,490,168,093II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120 2,086,571,019,453 1,749,776,649,600III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130 693,190,985,113 285,684,686,133IV. Hàng tồn kho 140 140 33,978,175,342 135,595,299V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150 26,813,043,053 1,787,218,274I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210 323,733,470,0001. TSCĐ hữu hình 221 221 22,207,194,347 12,387,535,5042. TSCĐ thuê tài chính 224 2243. TSCĐ vô hình 227 227 7,721,255,974 217,396,443III. Bất động sản đầu tư 240 240 248,670,988,798 258,673,827,910IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 250 545,096,956,000 76,511,288,000V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 260 260 277,259,531,193 193,322,251,688I. Nợ ngắn hạn 310 310 474,766,614,664 199,769,014,557II. Nợ dài hạn 330 330 3,229,027,279,536 1,046,917,414,434I. Vốn chủ sở hữu 410 410 1,705,712,856,000 1,842,705,052,935II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 4301. Tiền 111 111 191,280,041,157 497,490,168,0932. Các khoản tương đương tiền 112 1121. Đầu tư ngắn hạn 121 121 2,086,571,019,453 1,749,776,649,6002. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 1291. Phải thu của khách hàng 131 131 216,280,683,424 2,625,287,4702. Trả trước cho người bán 132 132 128,434,589,769 22,414,277,5583. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 133 157,590,163,103 16,706,017,9944. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 1345. Các khoản phải thu khác 135 135 190,885,548,816 243,939,103,1116. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 1391. Hàng tồn kho 141 141 33,978,175,342 135,595,2992. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 1491. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 151 8,508,179,278 1,555,364,2092. Thuế GTGT được khấu trừ 152 152 15,714,850,551 213,494,0653. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 154 6,930,000 4,620,0005. Tài sản ngắn hạn khác 158 158 2,583,083,224 13,740,0001. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2112. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 213 2134. Phải thu dài hạn khác 218 218 323,733,470,0005. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 219- Nguyên giá 222 222 30,397,395,407 19,426,183,330- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 223 (8,190,201,060) (7,038,647,826)- Nguyên giá 225 225- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 226- Nguyên giá 228 228 8,301,696,173 326,099,071- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 229 (580,440,199) (108,702,628)4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 230 1,078,399,474,421 103,837,137,732- Nguyên giá 241 241 298,443,641,529 298,265,805,682- Giá trị hao mòn luỹ kế 242 242 (49,772,652,731) (39,591,977,772)1. Đầu tư vào công ty con 251 251 130,000,0002. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 252 504,366,668,0003. Đầu tư dài hạn khác 258 258 40,730,288,000 76,381,288,0004. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 2591. Chi phí trả trước dài hạn 261 261 176,111,044,641 24,711,139,6882. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 262
3. Tài sản dài hạn khác - 244 268 268 101,148,486,552 168,611,112,000VI. Lợi thế thương mại 269 2691. Vay và nợ ngắn hạn 311 3112. Phải trả người bán 312 312 88,946,218,537 1,065,476,0703. Người mua trả tiền trước 313 313 858,063,996 851,445,8934. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 314 6,984,301,685 58,183,461,5585. Phải trả người lao động 315 315 3,299,600,832 2,064,719,0276. Chi phí phải trả 316 316 234,114,205,736 24,401,466,2937. Phải trả nội bộ 317 3178. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 3189. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 319 140,564,223,878 113,202,445,71610. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 3201. Phải trả dài hạn người bán 331 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3323. Phải trả dài hạn khác 333 333 62,760,836,323 46,241,772,4704. Vay và nợ dài hạn 334 334 3,165,800,000,000 1,000,000,000,0006. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 3357. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 336 466,443,213 675,641,9648. Dự phòng phải trả dài hạn 337 3375. Trái phiếu phát hành 338 3381. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 411 1,199,831,560,000 800,000,000,0002. Thặng dư vốn cổ phần 412 412 773,354,590,000 773,354,590,0003. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4134. Cổ phiếu quỹ (*) 414 414 (654,614,002,400)5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 4167. Quỹ đầu tư phát triển 417 4178. Quỹ dự phòng tài chính 418 4189. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 41910. Lợi nhuận chưa phân phối 420 420 387,140,708,400 269,350,462,93511. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 4211. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 4312. Nguồn kinh phí 432 4323. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 433C. Lợi ích của cổ đông thiểu số 439 439 125,415,384,650 90,432,272,750
Tài sản thuê ngoài 001Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ 002Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 003Nợ khó đòi đã xử lý 004Ngoại tệ các loại 007Dự toán chi sự nghiệp, dự án 008
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH PL Mã số 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Quý III '2008 Quý III '2007text value
Các khoản giảm trừ 02 - - - -Doanh thu thuần 10 204,008,746,796 133,138,025,650 76,624,535,356 46,363,273,434Lợi nhuận gộp 20 157,489,141,423 94,878,154,542 61,436,775,669 32,465,220,771Lợi nhuận thuần 30 122,672,267,592 176,428,349,780 45,998,903,251 103,961,867,605Lợi nhuận khác 40 14,600,446,016 5,671,504,279 274,812,599- 358,885,701Lợi nhuận kế toán trước thuế 50 137,272,713,608 182,099,854,059 45,724,090,652 104,320,753,306Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 116,000,526,527 156,265,028,797 38,942,448,407 89,551,263,843Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 62 115,764,656,771 156,265,028,797 37,469,183,532 89,551,263,843Tổng doanh thu 01 204,008,746,796 133,138,025,650 76,624,535,356 46,363,273,434- Giảm giá 04- Hàng bán bị trả lại 05Giá vốn hàng bán 11 46,519,605,373 38,259,871,108 15,187,759,687 13,898,052,663Doanh thu tài chính 21 237,354,051,910 109,687,835,374 76,546,259,134 82,122,697,213Chi phí tài chính 22 198,282,860,455 2,066,110,042 63,569,705,193 2,684,434- Trong đó: chi phí lãi vay 23 72,273,842,182 2,066,110,042 63,569,705,193 2,684,434Chi phí bán hàng 24 15,028,833,668 8,429,328,484 5,505,993,747 2,892,419,632
Chi phí quản lý 25 58,859,231,618 17,642,201,610 22,908,432,612 7,730,946,313Thu nhập khác 31 24,047,166,613 5,727,161,782 3,198,851,541 387,042,061Chi phí khác 32 9,446,720,597 55,657,503 3,473,664,140 28,156,360Phân lãi (lỗ) trong c.ty liên kết, liên doanh 45Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 21,272,187,081 25,834,825,262 6,781,642,245 14,769,489,463Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 235,869,756 1,473,264,875Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 80
Báo cáo tài chính hợp nhất9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
CủaCông ty Cổ phần Vincom
0
MỤC LỤC
Nội dung
Mục lục
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
Bảng Cân đối kế toán
Báo cáo Kết quả kinh doanh
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Phụ lục:Báo cáo tài chính tóm tắt (theo mẫu CBTT-03 Thông tư số 38/2007/TT-BTC)
2 - 3
10 - 20
21 - 23
Trang
1
8
9
4 - 7
1
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Thông tin liên lạc
Địa chỉ: 191 phố Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiĐiện thoại: (+84 4) 3974 9999Fax: (+84 4) 3974 8888Website: www.vincomjsc.com
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Hội đồng Quản trị
Ông Lê Khắc Hiệp Chủ tịch HĐQTÔng Phạm Nhật Vượng Thành viênBà Phạm Hồng Linh Thành viênBà Phạm Thúy Hằng Thành viênBà Nguyễn Thị Hương Lan Thành viênÔng Trần Lê Khánh Thành viên
Ban Tổng Giám đốc
Bà Mai Hương Nội Tổng Giám đốcBà Nguyễn Diệu Linh Phó Tổng Giám đốcÔng Phạm Văn Khương Phó Tổng Giám đốc
Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
---
-
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm trong việc tiết kiệm chi phí đầu tư cũng như chi phí hoạtđộng kinh doanh và bảo vệ an toàn tài sản của Công ty, do đó đã thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặnvà phát hiện các hiện tượng làm tổn thất và thiệt hại đến tài sản của Công ty, cũng như các hành vi gian lận vàcác vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính hợp nhất này phản ánh trung thực vàhợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tàichính. Trong việc lập các báo cáo tài chính tổng hợp này, Ban Tổng Giám đốc phải:
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các báo cáo tài chính; cácsổ kế toán được cập nhật, lưu giữ một cách đầy đủ và phù hợp để phán ánh một cách hợp lý tình hình tài chínhcủa Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và Báo cáo tài chính được lập tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toándoanh nghiệp Việt Nam hiện hành.
Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 9 tháng đầu củanăm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008.
Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty sẽ tiếp tụchoạt động liên tục.
Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình trongcác báo cáo tài chính;
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty trong giai đoạn từ ngày 01/01/2008 đến thời điểm lập báocáo này như sau:
Công ty Cổ phần Vincom (trước đây là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam) ("Công ty") là mộtcông ty cổ phần được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001016 do Sở Kế hoạch vàĐầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 03/05/2002.
2
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc
Mai Hương Nội - Tổng Giám đốc
Chúng tôi, các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vincom xác nhận rằng, Báo cáo tài chínhkèm theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 30/09/2008,kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho giai đoạn 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày31/12/2008 của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiệnhành và các qui định pháp lý có liên quan.
3
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiềnTiềnCác khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnĐầu tư ngắn hạnDự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạnPhải thu khách hàngTrả trước cho người bánPhải thu từ các bên liên quanPhải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXDCác khoản phải thu khácDự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV. Hàng tồn khoHàng tồn khoDự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khácChi phí trả trước ngắn hạnThuế GTGT được khấu trừThuế và các khoản phải thu Nhà nướcTài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạnPhải thu dài hạn của khách hàngPhải thu nội bộ dài hạnPhải thu dài hạn khácDự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố địnhTài sản cố định hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếTài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếTài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếChi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (*)
135139
229
242
230
240
220
224223
141149
226
241
228
225
130
132
150
218219
151
154158
200
211212
221222
121
134
129
V.3131
133
112
110111
V.4
120
Mã số
100
Ghi chú
152
210
V.2
227
140
V.1
(108,702,628) 103,837,137,732
258,673,827,910 298,265,805,682 (39,591,977,772)
298,443,641,529
30/09/2008
3,031,833,264,118
30,397,395,407 (8,190,201,060)
191,280,041,157 191,280,041,157
1,108,327,924,742
157,590,163,103 -
33,978,175,342
-
8,301,696,173
213,494,065 4,620,000
1,787,218,274 1,555,364,209
-
217,396,443 -
7,721,255,974
2,625,287,470
-
135,595,299
-
16,706,017,994
135,595,299
-
243,939,103,111 -
-
-
22,414,277,558
-
-
326,099,071
19,426,183,330
644,949,437,277
-
- (7,038,647,826)
116,442,069,679
285,684,686,133
1,749,776,649,600
01/01/2008
-
2,534,874,317,399
497,490,168,093 497,490,168,093
1,749,776,649,600
13,740,000
V.5 190,885,548,816 -
V.6
V.8
15,714,850,551
V.7
-
V.11
1,078,399,474,421 V.10(580,440,199)
-
248,670,988,798
V.9
2,583,083,224
323,733,470,000
2,503,088,870,733
-
2,086,571,019,453 2,086,571,019,453
33,978,175,342
-
- -
323,733,470,000
26,813,043,053 8,508,179,278
6,930,000
128,434,589,769
-
693,190,985,113 216,280,683,424
22,207,194,347
(49,772,652,731)
-
12,387,535,504
________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 4
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạnĐầu tư vào công ty conĐầu tư vào công ty liên kết, liên doanhĐầu tư dài hạn khácDự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khácChi phí trả trước dài hạnTài sản thuế thu nhập hoãn lạiTài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
V.16
259
251250
258252
270
260261262268
V.15
76,381,288,000
545,096,956,000
-
-
504,366,668,000 40,730,288,000
277,259,531,193
101,148,486,552
9,755,310,622
V.12V.13V.14
5,534,922,134,851
166,355,734,019
-
193,322,251,688
-
76,511,288,000 130,000,000
-
23,063,387,311
1,647,752,377
3,179,823,754,676
- 168,611,112,000
269
________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 5
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạnVay và nợ ngắn hạnPhải trả người bánNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao độngChi phí phải trảPhải trả các bên liên quanPhải trả theo kế hoạch tiến độ HĐXDCác khoản phải trả, phải nộp khácDự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạnPhải trả dài hạn người bánPhải trả dài hạn nội bộPhải trả dài hạn khácVay và nợ dài hạn- Vay và nợ dài hạn- Trái phiếu phát hànhThuế thu nhập hoãn lại phải trảDự phòng trợ cấp mất việc làmDự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữuVốn đầu tư của chủ sở hữuThặng dư vốn cổ phầnVốn khác của chủ sở hữuCổ phiếu quỹChênh lệch đánh giá lại tài sảnChênh lệch tỷ giá hối đoáiQuỹ đầu tư phát triểnQuỹ dự phòng tài chínhQuỹ khác thuộc vốn chủ sở hữuLợi nhuận sau thuế chưa phân phốiNguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và các quỹ khácQuỹ khen thưởng, phúc lợiNguồn kinh phíNguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
420
432433
421
430431
440
439
412
336337
400
418
410411
335
334338
333
318319320
314315316
330
419
414415416417
413
Mã số
300
310311
334
331332
V.22
V.21
V.19
313312
317
Ghi chú
3,165,800,000,000
3,229,027,279,536
62,760,836,323
3,703,793,894,200
30/09/2008
113,202,445,716
- -
675,641,964 -
3,165,800,000,000
-
2,064,719,027
5,534,922,134,850 3,179,823,754,676
24,401,466,293 - -
- -
1,246,686,428,991
387,140,708,400
-
88,946,218,537 858,063,996
1,705,712,856,000
-
V.20
-
1,705,712,856,000
- 1,065,476,070
851,445,893 6,984,301,685
01/01/2008
199,769,014,557
-
3,299,600,832
- 140,564,223,878
-
58,183,461,558
474,766,614,664 -
234,114,205,736 -
V.17
V.18
-
-
-
-
1,199,831,560,000 773,354,590,000
(654,614,002,400)
1,000,000,000,000
-
1,000,000,000,000 -
-
46,241,772,470
-
-
800,000,000,000
466,443,213 -
1,046,917,414,434
1,842,705,052,935
- 269,350,462,935
1,842,705,052,935
773,354,590,000
- -
- - -
-
-
-
-
-
- -
-
125,415,384,650 90,432,272,750
________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 6
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008
CHỈ TIÊU
Tài sản thuê ngoài Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộHàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửiNợ khó đòi đã xử lýNgoại tệ các loại Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội
Ghi chú
007008
Mã số
001002003004
-
-
- -
-
30/09/2008
- - - -
01/01/2008
-
-
-
________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 7
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9 tháng đầu năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụCác khoản giảm trừDoanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác
Phân lãi (lỗ) trong c.ty liên kết, liên doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hànhChi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông c.ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 nămKế toán trưởng Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội
50
45
313240
51
70
62
52
61
60
2223
2524
10
1120
21
30
VI.7VI.8
VI.5VI.6
Mã số
0102
Ghi chú
VI.1
VI.2
72,273,842,182
15,028,833,668 58,859,231,618
198,282,860,455 237,354,051,910
14,600,446,016
VI.11
VI.1-
24,047,166,613
204,008,746,796
122,672,267,592
VI.1
VI.3VI.4
-
21,272,187,081 VI.10
9,446,720,597
VI.9137,272,713,608
115,764,656,771
235,869,756
116,000,526,527
9 tháng đầu '2008
204,008,746,796
46,519,605,373 157,489,141,423
________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 8
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆTheo phương pháp gián tiếp
9 tháng đầu năm 2008Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định Các khoản dự phòng (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tưChi phí lãi vay
3. Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi VLĐ(Tăng)/giảm các khoản phải thu(Tăng)/giảm hàng tồn kho Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)(Tăng)/giảm chi phí trả trướcTiền lãi vay đã trảThuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpTiền thu khác từ hoạt động kinh doanhTiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tsản dài hạn khácTiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tsản dài hạn khác Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khácTiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữuTiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
434,814,671,900 (654,614,002,400)
1,946,000,669,500
(468,585,668,000)
VII.(336,794,369,853)
(1,799,067,019,568) (993,686,981,715)
(19,691,666,893) 39,071,191,455
(108,963,104,284) 198,282,860,455
(33,842,580,043) 291,516,663,960
(88,277,372,538) (731,239,768,980)
VII.14 (237,354,051,910)
(225,550,086,146) VII. 11,803,965,764
(453,143,776,867) 137,272,713,608
Ghi chú 9T/2008
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hànhTiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đượcTiền chi trả nợ gốc vayTiền chi trả nợ thuê tài chính Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳẢnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 191,280,041,158
497,490,168,093
(306,210,126,935)
2,165,800,000,000
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
I . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1 . Thông tin doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Ngày đăng ký thay đổi0103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 1 Ngày 04 tháng 03 năm 20030103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 2 Ngày 20 tháng 01 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 3 Ngày 29 tháng 10 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 4 Ngày 10 tháng 12 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 5 Ngày 07 tháng 02 năm 20050103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 6 Ngày 15 tháng 08 năm 20050103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 7 Ngày 24 tháng 02 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 8 Ngày 20 tháng 03 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 9 Ngày 03 tháng 04 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 10 Ngày 25 tháng 12 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 11 Ngày 15 tháng 02 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 12 Ngày 23 tháng 04 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 13 Ngày 22 tháng 06 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 14 Ngày 14 tháng 08 năm 2007
Ngành nghề kinh doanh
2 . Các công ty con, công ty liên kết và ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại PFV (Công ty "PFV")
Công ty Cổ phần Thương mại và Quảng cáo Hùng Việt (Công ty "Hùng Việt") 21 - 23
Công ty Cổ phần Vincom (trước đây là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam) (“Công ty”) là một công ty cổphần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001016 do Sở Kế hoạch vàĐầu tư thành phố Hà Nội cấp vào ngày 3 tháng 5 năm 2002, và các Giấy phép điều chỉnh sau:
Hoạt động chính của Công ty là cho thuê trung tâm thương mại, văn phòng và dịch vụ giải trí tại tòa nhà Vincom và cácngành nghề khác theo các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Tên Công ty được đổi từ Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam thành Công ty Cổ phần Vincom theo Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 7. Vốn điều lệ của Công ty được tăng từ 313.500.000.000 đồng Việt Namlên 600.000.000.000 đồng Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 11.
Vào ngày 3 tháng 7 năm 2007, Công ty đã thực hiện thành công đợt chào bán 20.000.000 cổ phần phổ thông ra công chúnglần đầu (“IPO”). Sau khi thực hiện đợt chào bán lần đầu ra công chúng, tổng số vốn điều lệ của Công ty tăng lên800.000.000.000 đồng Việt Nam.
Từ ngày 19 tháng 9 năm 2007, cổ phiếu của Công ty đã được chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán thànhphố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 106/QĐ-TTGDHCM do Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán thành phốHồ Chí Minh ký ngày 7 tháng 9 năm 2007.
Công ty có trụ sở chính tại tầng 11, Tòa nhà Vincom, số 191, phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Tp Hà Nội, Việt Nam vàmột chi nhánh tại số 182, phố Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, th ành phố Hồ Chí Minh .
Công ty PFV là một công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh số 0102022275 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 15 tháng 9 năm 2005. Vốn điều lệ củaCông ty là 456.650.000.000 đồng Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty PFV là xây dựng, cho thuê và bán tòanhà văn phòng và căn hộ cao cấp. Địa chỉ đăng ký của Công ty PFV đặt tại 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận HaiBà Trưng, Hà Nội. Công ty CP Vincom nắm 83,12% vốn chủ sở hữu trong công ty con n ày.
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 10
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom (Công ty "VSC")
Công ty CP đầu tư và phát triển bất động sản Hải Phòng (Công ty"Haiphong Land Jsc")
4 . Những ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động của Công ty trong kỳ báo cáo
…
II . KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1 . Kỳ kế toán năm: Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 năm dương lịch.
2 . Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1 . Chế độ kế toán áp dụng
2 . Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Tất cả các Công ty trong Tập đoàn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy phép Thành lập vàHoạt động số 70/UBCK-GP ngày 10 tháng 12 năm 2007 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. Vốn điều lệ củaCông ty là 300.000.000.000 đồng Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty là môi giới chứng khoán, tự doanh chứngkhoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán và tư vấn đầu tư chứng khoán. Địa chỉ đăng ký của Công ty Cổ phần Chứng khoánVincom đặt tại tầng 4, Tòa nhà Tòa nhà Vincom, số 191, phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 70% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.
Công ty CP đầu tư và phát triển bất động sản Hải Phòng là một công ty cổ phần mới được chuyển đổi từ Công ty CP XNKnông sản thực phẩn chế biến Hải Phòng theo Giấy phép kinh doanh số 0203000675 thay đổi lần thứ 5 ngày 21/02/2008do Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp. Vốn điều lệ của công ty là 300.000.000.000 đồng Việt Nam. Hoạtđộng chính của Công ty là kinh doanh bất động sản và đầu tư, cho thuê máy móc, thiết bị công trình hoạt động thể thao. Địachỉ đăng ký của Công ty đặt tại 4 Lê Thánh Tôn, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 80% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.
Các báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Vincom, là công ty mẹ, và các công ty con.Các báo cáo tài chính của công ty con được lập cùng kỳ với báo cáo của công ty mẹ và sử dụng các chính sách kế toán nhấtquán. Công ty đã lập các bút toán điều chỉnh để phản ánh ảnh hưởng, nếu có, của các khác biệt về chính sách kế toán.
Số dư các tài khoản và các giao dịch nội bộ, bao gồm các khoản lợi nhuận chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này,được loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện cũng được loại trừ toàn bộ trừ khi có dấu hiệu giảm giá trị của tài sảnđược chuyển giao.
Các công ty con được hợp nhất từ ngày mua, là ngày mà Công ty nắm quyền kiểm soát, và tiếp tục được hợp nhất cho đếnngày quyển kiểm soát đó chấm dứt. Quyền kiểm soát tồn tại khi Công ty có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp chi phối các chínhsách tài chính và hoạt động kinh doanh của công ty con nhằm thu lợi ích từ hoạt động n ày.
Công ty Hùng Việt được thành lập theo Giấy phép kinh doanh số 0102025678 do Sở Kế Hoạch và Đầu tưThành phố Hà Nội ban hành ngày 5 tháng 4 năm 2006. Theo Giấy phép kinh doanh sửa đổi lần thứ 4 ban hành ngày 7tháng 5 năm 2007, Công ty chính thức trở thành thành viên góp vốn của Hùng Việt. Ngày 25 tháng 5 năm 2007, theo Giấychứng nhận Đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần, Hùng Việt đã chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thương mạivà Quảng cáo Hùng Việt. Hoạt động chính của Hùng Việt là tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, tổ chức sản xuấtbiển bảng các hệ thống quảng cáo trực quan, tổ chức các sự kiện, tư vấn quảng cáo truyền thông, marketing, xây dựng vàphát triển thương hiệu. Địa chỉ đăng ký của Hùng Việt đặt tại số 82, Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 60% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 11
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
3 . Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
4 . Hình thức sổ kế toán áp dụng
IV . CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1 . Tiền và tương đương tiền
2 . Các khoản phải thu
3 . Hàng tồn kho
4 . Tài sản cố định
- Phương tiện vận tải năm- Tài sản cố định khác năm
5 . Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại
Lợi ích cổ đông thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của công ty con không được nắm giữ bởiCông ty. Lợi ích cổ đông thiểu số được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và đượctrình bày riêng biệt với phần vốn chủ sở hữu của các cổ đông của công ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đốikế toán hợp nhất.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt độngnhư dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa đượchạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế đượcxóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinhdoanh.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạngốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khôngcó nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. Dự phòng phải thu khóđòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phíliên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản không được khách hàng thanh toán phátsinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng đượchạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanhnghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khaithường xuyên.
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinhdo việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Khấu hao và khấu trừ tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được trích theo phương pháp khấu hao đườngthẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Tất cả các công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.
83-10
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 12
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
6 . Bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất năm- Quyền sử dụng đất năm- Tài sản cố định khác năm
7 . Chi phí đi vay
8 . Chi phí trả trước dài hạn
9 . Các khoản đầu tư dài hạn khác
10 . Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Khấu hao và khấu trừ bất động sản đầu tư được trích theo phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gianhữu dụng ước tính của các bất động sản như sau:
Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
45 - 47
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là chi phí trong kỳ, trừ khi chiphí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt độngđược đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi thanh lý hoặc bán bất động sản đầu tư, chênh lệch giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của tài sảnđầu tư được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là bất động sản đầu tư bao gồm chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng lô đất tại số 191, phốBà Triệu, và hiện đang được sử dụng để xây dựng tòa nhà Vincom. Công ty đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtsố 00547/QSDĐ do Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội cấp ngày 22 tháng 1 năm 2003.
Hợp nhất kinh doanh được hạch toán theo phương pháp giá mua. Việc hạch toán này bao gồm việc ghi nhận tài sản(bao gồm các tài sản cố định vô hình chưa được ghi nhận trước đây) và nợ phải trả (bao gồm nợ tiềm tàng, nhưng loại trừdự phòng tái cơ cấu trong tương lai) của bên bị mua theo giá trị hợp lý.
Các khoản chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được hạch toán vào giá trị còn lại củabất động sản đầu tư khi Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động đượcđánh giá ban đầu của bất động sản đầu tư đó.
9 - 10
46 - 48
Các khoản đầu tư dài hạn không phải cho công ty con, công ty liên doanh, liên kết được ghi nhận theo giá mua thực tế.Dự phòng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư có thể chuyển nhượng được trên thị trường vàongày kết thúc kỳ kế toán năm.
Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành bất đông sản đầu tư chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng nhưcác trường hợp chủ sở hữu chấm dứt sử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạnxây dựng. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bất động sản chủ sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho chỉ khi có sự thay đổivề mục đích sử dụng như các trường hợp chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán.
Chi phí đi vay được hạch toán như chi phí phát sinh trong năm ngoại trừ các khoản được vốn hóa được mô tả trong đoạntiếp theo.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ thể được vốn hóa vào nguyêngiá tài sản.
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịchvụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm chi phí thuê đất trả trước và các chi phí khác phát sinh mang lại lợi ích kinh tế trongkhoảng thời gian hơn một năm. Các khoản này được phân bổ trong thời gian trả trước của chi phí hoặc trong khoản thờigian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 13
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
11 . Các nghiệp vụ ngoại tệ
12 . Phân chia lợi nhuận
13 . Lợi ích của cổ đông thiểu số
14 . Ghi nhận doanh thu
15 . Thuế
Thuế hiện hành
Thuế thu nhập hoãn lại
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải trả từ một giao dịch mà giaodịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểmphát sinh giao dịch;
Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được một cách chắc chắn.Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi nhận doanh thu:
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế, ngoại trừ::
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm giữa cơ sở tínhthuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính.
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các cổ đông sau khi được Đại hội đồng cổ đông phêduyệt.
Doanh thu cho thuê bất động sảnDoanh thu cho thuê bất động sản được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳngdựa trên thời hạn của hợp đồng thuê.
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chứng khoán và chuyển nhượng vốn được xác định là phần chênh lệch giữagiá bán và giá vốn chứng khoán. Thu nhập này được ghi nhận vào ngày phát sinh giao dịch, tức là khi hợp đông chuyểnnhượng được thực hiện.
Doanh thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sởhữu đã được chuyển sang người mua.
Tài sản thuế và thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặcđược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty, VND, được hạchtoán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ kế toánnăm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá theo tỉ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểmnày. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệcuối kỳ được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Tiền lãiDoanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năngthu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, chuyển nh ượng vốn
Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của cáccông ty con tính trên cổ phần không do Công ty mẹ nắm giữ.
Doanh thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất:
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 14
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
-
-
-
16 . Bên liên quan
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1 . Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt tại quỹTiền gửi ngân hàng Cộng
2 . Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư chứng khoán ngắn hạnĐầu tư ngắn hạn khácDự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnCộng
3 . Phải thu của khách hàng
Phải thu cho thuê văn phòngPhải thu cho thuê siêu thị
1,023,614,938 484,280,49812,165,055,474 1,105,744,154
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác dịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho nămtài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúckỳ kế toán năm.
Tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh từ các khoản đầu tư vào các công ty con, chi nhánh, công ty liênkết và các khoản vốn góp liên doanh khi chắc chắn là chênh lệnh tạm thời sẽ được hoàn nhập trong tương lai có thể dựđoán được và có lợi nhuận chịu thuế để sử dụng được khoản chênh lệch tạm thời đó.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm vàphải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phéplợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãnlại chưa ghi nhận trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợinhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc raquyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp cóquyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuếthu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơquan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sảnthuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Các chênh lệch tạm thời chịu thuế gắn liền với các khoản đầu tư vào công ty con, chi nhánh, công ty liên kết và cáckhoản vốn góp liên doanh khi có khả năng kiểm soát thời gian hoàn nhập khoản chênh lệnh tạm thời và chắc chắn khoảnchênh lệch tạm thời sẽ không dược hoàn nhập trong tương lai có thể dự đoán.
Tài sản thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch nàykhông có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinhgiao dịch;
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, giá trị được khấu trừchuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tươnglai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưuđãi thuế chưa sử dụng này, ngoại trừ:
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phátsinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũngđược ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
191,280,041,157
01/01/2008987,572,339
496,502,595,754
30/09/2008262,872,271
191,017,168,886497,490,168,093
1,974,391,473,667 1,635,158,782,600112,179,545,786 114,617,867,000
30/09/2008 01/01/2008
2,086,571,019,453 1,749,776,649,600
30/09/2008 01/01/2008
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 15
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Phải thu trông xePhải thu khácPhải thu chuyển nhượng cổ phần
Cộng
4 . Trả trước cho người bán
Trả trước cho người bán
Cộng
5 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Phải thu các khoản từ đầu tư dự án TTTM HCMPhải thu khác
Cộng
6 . Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệuCông cụ, dụng cụChi phí sản xuất, kinh doanh dở dangHàng hóaCộng
7 . Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng Ký quĩ, ký cược ngắn hạn
Cộng
8 . Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nguyên giá
- Cầm cố, thế chấp:
9 . Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục
01/01/2008
216,280,683,424 242,295,367,710
2,893,555,691
236,905,075 371,399,500
239,670,080,240
158,525,577,562
10,275,695,937 663,863,318
30/09/2008
22,414,277,558
192,579,412,000
32,359,971,254 20,975,040,865
-91,399,337
-3,036,000,3672,448,668,529
3,088,634,8392,208,010,530
928,532,999-48,395,075
7,627,316,727
858,747,148Điều chỉnh giả khấu hao
7,023,857,800
2,795,342,368
…Thanh lý
Số cuối kỳGiá trị hao mònSố đầu kỳKhấu hao trong kỳ
Mua sắm mới
Máy móc,thiết bị
5,184,955,28312,137,493,031
78,704,31532,269,767,497
1,520,561,951
Số đầu kỳ
30/09/2008
20,975,040,865
1,964,464,000
187,845,894
56,890,984
33,978,175,342
01/01/2008128,434,589,769 22,414,277,558
30/09/2008
128,434,589,769
13,740,000
135,595,299
2,229,887,691
10,520,872,418
18,621,029,37819,426,183,330
Thiết bị
8,190,201,060
2,013,417,7674,235,948,676
-3,084,395,442
Tổng cộng
Tổng cộng
5,147,324,684Giá trị còn lạiSố cuối kỳ
Số đầu kỳSố cuối kỳ
12,387,535,50422,207,194,347
Trong đó tài sản được sử dụng để:
Phần mềm
4,850,597,905
quản lý
quản lýPhương tiện vậntải, truyền dẫn
7,080,485,5963,032,007,043
2,583,083,224
30,397,395,407
-7,558,417,964
7,160,742,4513,451,529,304
13,740,000
-7,649,817,301
10,112,492,6399,764,030,350
618,619,22430/09/2008
190,885,548,816
01/01/2008
01/01/2008
7,038,647,826
2,389,612,9157,556,019,820
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 16
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
10 . Chi phí Xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí chuẩn bị Dự án khu sinh thái và sân gold Long BiênMua quyền sử dụng đất tại khu du lịch Vinpearl Dự án xây dựng các tòa nhà tại Tp Hồ Chí MinhMua nhà tại khu du lịch VinpearlMua quyền sử dụng đất tại Nha TrangChi phí đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty con PFV Triển khai phần mềm OracleChi phí chuẩn bị dự án Royal cityChi phí chuẩn bị dự án Yên Mỹ Hà TâyMột số chi phí khác
Cộng
11 . Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Khoản mục
12 . Đầu tư vào công ty con
Cộng
13 . Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
53,408,654,000
01/01/2008
7,721,255,974
35,704,842,216
Công ty CP bất động sản BIDV
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
Đầu tư trong kỳĐiều chỉnh quyết toánSố cuối kỳGiá trị hao mònSố đầu kỳ
8,301,696,173
159,390,797,448
Công ty TM đầu tư liên kết Đại toàn cầu (MGC)
Giá trị còn lạiSố đầu kỳ
326,099,071
36,331,240,081
135,647,200
580,440,199471,737,571580,440,199
7,975,597,102
108,702,628
8,301,696,173
130,000,000
thiết bị
217,396,443
30/09/2008
248,670,988,798
1,078,399,474,421
162,321,307,078
11,545,552,468
Tổng cộng
Khấu hao trong kỳ 2,930,509,630
217,396,443
934,307,36230/09/2008
Máy móc,
10,180,674,9593,306,552,262
84,938,989,640
3,932,950,127
60,021,280,751
626,397,865
1,099,391,239
49,772,652,731
39,591,977,772
103,837,137,732
3,329,576,559
38,500,000
258,673,827,910
70,000,000,000
84,761,153,793258,216,221
173,866,859,546
-80,380,374298,443,641,529
298,265,805,682258,216,221
Giá trị hao mòn
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ 14,476,062,098
Điều chỉnh quyết toánĐầu tư trong kỳ
Số đầu kỳ
Nguyên giávật kiến trúc
Số cuối kỳ
39,637,792,343
39,637,792,343
sử dụng đất
173,866,859,546-80,380,374
Số đầu kỳ
Giá trị quyền
Khấu hao trong kỳSố cuối kỳGiá trị còn lại
1,155,966,508
7,721,255,974
38,808,260,000
7,975,597,102
471,737,571
Nguyên giá
Công ty TM đầu tư liên kết Đại toàn cầu (MGC) 70,000,000,000
130,000,000
01/01/200830/09/2008
Nhà cửa,
108,702,628
312,023,563,666
666,055,640,8125,494,000,000
53,408,654,0001,034,307,362
Số cuối kỳ
Bất động sản đầu tư của Công ty là Tòa nhà Vincom City Towers, bao gồm khu trung tâm thương mại và văn phòng chothuê (Tòa tháp B) tại số 191, phố Bà Triệu, Hà Nội.
Vào ngày 6 tháng 3 năm 2007, giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư của Công ty do đơn vị định giá độc lập xác định theophương pháp chiết khấu dòng tiền là US$ 55.400.000.
01/01/2008
53,575,349,134
24,739,873,0426,623,767,464
31,363,640,506
283,434,873
5,494,000,00038,808,260,000
326,099,071
724,448,572
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 17
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Cộng
14 . Đầu tư dài hạn khác
Cộng
15 . Chi phí trả trước dài hạn
Phí phát hành trái phiếu Công tyChi phí thuê đất trả trướcChi phí trả trước dài hạn khácLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP TM&QC Hùng ViệtLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP ĐT &T PFVLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP BĐS Hải Phòng
Cộng
16 . Tài sản dài hạn khác
Tài sản dài hạn khácLiên doanh liên kết với Công ty Phong phúLiên doanh liên kết với Báo thanh niênLiên doanh liên kết với Công ty cơ khí Hà NộiĐặt cọc dự án Nguyễn Văn HuyênĐặt cọc dự án Tổng công ty thuốc láChi phí trả trước dự án 180-182 Nguyễn Công Trứ
Cộng
17 . Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGTThuế Thu nhập cá nhânThuế Thu nhập doanh nghiệp
Cộng
Các loại thuế khácCông ty kê khai và nộp thuế theo quy định.
18 . Chi phí phải trả
Lãi trái phiếu dự chiTrích trước các khoản chi phí khácCộng
19 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
3,279,366,054
176,111,044,641
1,647,752,377
36,245,364,368128,580,313,874
6,374,021,257
24,711,139,688
Công ty CP truyền thông thanh niên
58,183,461,558
17,500,000,000
101,148,486,552
80,000,000,000
6,984,301,685
01/01/2008227,722,222,891
01/01/2008
6,176,201,168
596,564,993
20,027,777,9004,373,688,393
40,729,288,000Trái phiếu phường Lê Đại Hành 1,000,000
Công ty CP truyền thông thanh niên 12,400,000,000Công ty CP dịch vụ tổng hợp và đầu tư HN 100,000,000,000
40,000,000,000
54,000,000,000
Công ty CP Du lịch VN tại TPHCMT và PT địa ốc Sài Gòn 100,000,000,000Công ty CP đầu tư du lịch Vinpearl Hội an 60,000,000,000
504,366,668,000
38,980,288,000
10,000,000,000
9,000,000,000
Công ty Cp du lịch VN tại TPHCM
Công ty TNHH bê tông ngoại thương
Đầu tư mua Cty CP Đầu tư và PT BĐS Hải Phòng
Công ty TNHH NN MTV cơ khí Trần Hưng Đạo
6,266,794,7333,488,515,8891,530,055,777
168,611,112,000
30/09/2008
234,114,205,736
01/01/2008
1,000,000
40,730,288,000 76,381,288,000
50,000,000
01/01/20085,648,579,452
6,391,982,845
30/09/2008
23,529,412,000
30/09/2008
211,535,524899,550,322
24,401,466,293
57,127,916,671
48,611,112,000
12,400,000,000
470,495,100
25,000,000,000
13,410,000,000
155,994,565
30/09/2008
Công ty
Công ty TNHH NN MTV cơ khí Hà Nội 72,916,668,000
30/09/2008 01/01/2008
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 18
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Số phải trả cho việc chuyển nhượng vốn tại PFVBảo hiểm xã hội, y tế phải nộpDoanh thu nhận trước (thực hiện trong 12 tháng tới)Đặt cọc thuê văn phòng, quầy hàng (hoàn trả trong 12 tháng tới)Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khácThanh toán GD chứng khoán của nhà đầu tư
Cộng
20 . Các khoản phải trả dài hạn khác
Doanh thu nhận trước (thực hiện sau 12 tháng tới)Đặt cọc thuê văn phòng, quầy hàng (hoàn trả sau 12 tháng tới)Cộng
21 . Các khoản vay và nợ dài hạn
Trái phiếu dài hạnVay trung hạnCộng
22 . Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu nămTăngLãi trong năm…Số dư cuối kỳTHÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
1 . Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu- Doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và dịch vụ kèm theo- Doanh thu khác
Các khoản giảm trừ- Chiết khấu thương mại- Giảm trừ doanh thu cho thuê Bất động sản
Doanh thu thuần- Chiết khấu thương mại- Giảm trừ doanh thu cho thuê Bất động sản
1,387,587,206
(136,992,196,935)(654,614,002,400)
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
Mua lại Cp ngân quĩ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối1,842,705,052,935
Tổng cộng
9 tháng đầu '2007
773,354,590,000
Thặng dư vốn
(654,614,002,400) 387,140,708,400773,354,590,000
8,657,080,997
1,000,000,000,000
117,790,245,465
4,618,490,242
269,350,462,935
165,800,000,000
9 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008
3,165,800,000,000
30/09/2008
22,795,752,35939,965,083,964
01/01/2008
01/01/200875,096,650,000
46,241,772,470
113,202,445,716
9 tháng đầu '2007
1,705,712,856,000
16,579,043,707
961,093
1,164,296,832
62,760,836,323
30/09/2008
1,199,831,560,000
140,564,223,878
3,000,000,000,000
Đây là số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp theo đúng mệnh giá cho các nhà đầu tư và vay trung hạncủa Ngân hàng BIDV. Việc phát hành trái phiếu nêu trên nhằm phục vụ mục đích huy động nguồn vốn cho việc xây dựngCụm công trình trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng, căn hộ cao cấp và bãi đậu xe ngầm tại thành phốHồ Chí Minh. Bao gồm: - Các trái phiếu có mệnh giá là 1.000.000.000 đồng Việt Nam, đáo hạn vào ngày 22 tháng 10 năm 2012 và cómức lãi suất 10,3%/năm.- Trái phiếu Ngân hàng nông nghiệp có mệnh giá là 2.000.000.000 đồng Việt Nam, đáo hạn ngày 02 tháng 5 năm 2013 vàcó mức lãi suất 16%/năm.- Khoản vay trung hạn ngân hàng BIDV 165.800.000.000 đồng, thời hạn vay 2 năm, lãi suất vay 21%/năm
1,000,000,000,00001/01/2008
20,361,494,084563,705,515
25,041,860,976
108,952,579,939
Vốn điều lệđã góp
800,000,000,000399,831,560,000
30/09/200837,584,691,473
VI.
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 19
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
2 . Giá vốn hàng bán
Chi phí từ việc cho thuê bất động sản đầu tưChi phí giá vốn khácCộng
3 . Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi ngân hàngLãi từ các khoản cho các cổ đông vayLãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiệnThu nhập từ hoạt động đầu tưGiá trị chuyển nhượng phần vốn góp trong Cty PFVThu nhập tài chính khácCộng
4 . Chi phí tài chính
Chi phí lãi vayLỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiệnLỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiệnChi phí tài chính khácCộng
5 . Chi phí bán hàng
Chi phí cho nhân viênChi phí vật liệu, công cụ, dụng cụChi phí khấu hao tài sản cố địnhChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác bằng tiềnCộng
6 . Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí cho nhân viênChi phí vật liệu, công cụ, dụng cụChi phí khấu hao tài sản cố địnhChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác bằng tiềnCộng
7 . Thu nhập khác
Thu nhập từ thu lại tiền điện từ khách hàngThu nhập từ vi phạm hợp đồng…Thu nhập khácCộng
8 . Chi phí khác
Bồi thường vi phạm hợp đồng…Chi phí khácCộng
9 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '20079 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
9 tháng đầu '2007
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 20
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
10 . Chi phí thuế TNDN hoãn lại
11 . Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ-
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
1 . Các giao dịch không bằng tiền
2 . Các khoản tiền và tương đương tiền đang nắm giữ không được sử dụng
3 . Khấu hao tài sản cố định
Khấu hao tài sản cố định hữu hìnhKhấu hao tài sản cố định vô hìnhKhấu hao bất động sản đầu tưTrừ khấu hao phân bổ cho hoạt động xây dựng cơ bản
4 . Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Lãi tiền gửi ngân hàngLãi cho vayXử lý các khoản nợ đầu tư XDCB vào KQKD
Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nayCộng
Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại
Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
9 tháng đầu '2008
Cộng
Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả
Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
9 tháng đầu '2007
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xácđịnh lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông củacông ty mẹ cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ.
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
VII.
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
Cộng
9 tháng đầu '2007
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
9 tháng đầu '2008
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 21
Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Lỗ từ thanh lý tài sản cố địnhLãi từ nhượng bán bất động sản đầu tưLãi chuyển nhượng cổ phần…
5 . Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Thu thanh lý tài sản cố địnhThu nhượng bán bất động sản đầu tư
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1 . Các khoản cam kết
---
2 . Sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán
3 Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin so với niên độ kế toán trước)
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội
VIII.
9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện quan trọng nào phát sinh sau ngày 30 tháng 09 năm 2008 cho đếnthời điểm lập vào cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính.
Số liệu so sánh là số liệu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 đã được Công ty TNHH ERNST & YOUNG ViệtNam (E&Y) kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.
________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 22
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNĐơn vị tính: VND
I. Tài sản ngắn hạnTiền và các khoản tương đương tiềnCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạnCác khoản phải thu ngắn hạnHàng tồn khoTài sản ngắn hạn khác
II. Tài sản dài hạnCác khoản phải thu dài hạnTài sản cố định- Tài sản cố định hữu hình- Tài sản cố định thuê tài chính- Tài sản cố định vô hình- Chi phí xây dựng cơ bản dở dangBất động sản đầu tưCác khoản đầu tư tài chính dài hạnTài sản dài hạn khácLợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
III. Nợ phải trảNợ ngắn hạnNợ dài hạn
IV. Vốn chủ sở hữuVốn chủ sở hữu- Vốn đầu tư của chủ sở hữu- Thặng dư vốn cổ phần- Vốn khác của chủ sở hữu- Cổ phiếu quỹ- Chênh lệch đánh giá lại tài sản- Chênh lệch tỷ giá hối đoái- Quỹ đầu tư phát triển- Quỹ dự phòng tài chính- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối- Nguồn vốn đầu tư XDCBNguồn kinh phí và các quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợiNguồn kinh phíNguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
V. Lợi ích của cổ đông thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
4 3
-
773,354,590,000
-
387,140,708,400
-
- -
-
-
3,179,823,754,676
- -
-
-
-
5,534,922,134,850 3
- -
- - -
90,432,272,750 -
1,705,712,856,000 1,705,712,856,000
(654,614,002,400)
-
-
-
1,199,831,560,000
3,179,823,754,676 5,534,922,134,851
474,766,614,664 1,046,917,414,434
1,749,776,649,600
545,096,956,000 277,259,531,193
1,108,327,924,742
2,503,088,870,733 323,733,470,000
22,207,194,347
30/09/2008
3,031,833,264,118 497,490,168,093
01/01/2008
2,534,874,317,399
-
5
-
135,595,299 26,813,043,053
76,511,288,000 193,322,251,688
3,703,793,894,200
3,229,027,279,536
1,078,399,474,421 7,721,255,974
258,673,827,910
-
285,684,686,133
1,787,218,274 644,949,437,277
103,837,137,732
- -
125,415,384,650
1,246,686,428,991
-
199,769,014,557
1,842,705,052,935
269,350,462,935
800,000,000,000 773,354,590,000
-
191,280,041,157
248,670,988,798
33,978,175,342 693,190,985,113
2,086,571,019,453
116,442,069,679
217,396,443
12,387,535,504
1,842,705,052,935
23
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Tổng doanh thuCác khoản giảm trừDoanh thu thuần
Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp
Doanh thu tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàngChi phí QLDN
Lợi nhuận thuần
Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế Chi phí thuế TNDNCP thuế TNDN hiện hànhCP thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuếLN sau thuế của CĐ th.sốLN sau thuế của CĐ cty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếuCổ tức trên mỗi cổ phiếu
Giải trình nguyên nhân biến động trong trường hợp KQKD giữa hai kỳ báo cáo biến động từ 5% trở lên:-
----
-
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Tổng Giám đốc
22,908,432,612
3,198,851,541 3,473,664,140
63,569,705,193 63,569,705,193
5,505,993,747
38,942,448,407
45,998,903,251
(274,812,599)
45,724,090,652 6,781,642,245 6,781,642,245
Chi phí bán hàng giảm là do trong kỳ chi phí cho các hoạt động quảng cáo giảmChi phí quản lý tăng là do trong kỳ chi phí các hoạt động phúc lợi cho CBCNV tăngQuí 3 phát sinh thêm phân bổ chi phí lợi thế thương mại của Công ty CP ĐT và TM PFV
116,000,526,527235,869,756
115,764,656,771
76,546,259,134
Quý III '20086930000
Doanh thu hoạt động tài chính giảm là do số cho cổ đông các công ty vay trong kỳ giảm Chi phí tài chính giảm là do lãi vay trái phiếu được vốn hoá trong kỳ tăng tương ứng với số vốn chi cho các dự án
76,624,535,356 -
76,624,535,356
Doanh thu trong kỳ tăng là do công ty Vincom có ký lại một số hợp đồng cho thuê với giá cao hơnCông ty chứng khoán doanh thu tăng tự doanh chứng khoán trong kỳ
9 tháng đầu '2008
204,008,746,796
15,187,759,687 61,436,775,669
1,473,264,875 37,469,183,532
Thu nhập và chi phí khác giảm là do trong kỳ không phát sinh việc thanh lý tài sản như kỳ trước
204,008,746,796
46,519,605,373
15,028,833,668
157,489,141,423
237,354,051,910198,282,860,45572,273,842,182
24,047,166,6139,446,720,597
14,600,446,016
58,859,231,618
122,672,267,592
- -
- -
137,272,713,60821,272,187,08121,272,187,081
24
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)
Mai Hương Nội
25
Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9 tháng đầu năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụCác khoản giảm trừDoanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hànhChi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDNLợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu sốLợi nhuận sau thuế của cổ đông c.ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội
VI.1
VI.11
VI.2
VI.5
122,672,267,592
116,000,526,527
21,272,187,081
24,047,166,6139,446,720,597
14,600,446,016
137,272,713,608
9 tháng đầu '2008
237,354,051,910
204,008,746,796
46,519,605,373157,489,141,423
58,859,231,618
198,282,860,455
204,008,746,796
72,273,842,182
15,028,833,668
VI.3
VI.6
VI.4
Mã số
010210
Ghi chú
VI.1VI.1
23
2425
50
52 VI.10
VI.7VI.832
40
30
31
Quý III '2008
2122
1120
76,624,535,356
63,569,705,193
22,908,432,6125,505,993,747
76,546,259,134
76,624,535,356
15,187,759,687
63,569,705,193
61,436,775,669
3,473,664,1403,198,851,541
45,998,903,251
(274,812,599)
6,781,642,24545,724,090,652
38,942,448,40760235,869,756
51
70
6261 VI.
VI.9
37,469,183,5321,473,264,875
115,764,656,771
8