thÔng tin bÁo cÁo công ty c ph n vincom Đị bà tri ng, hà...

32
THÔNG TIN BÁO CÁO Đơn vĐa chLoi báo cáo Kbáo cáo Nơi và ngày lp báo cáo Tng Giám đốc Kế toán trưng Tiêu đề Sknày Sso sánh Bng Cân đối kế toán Ti ngày 30 tháng 09 năm 2008 30/09/2008 01/01/2008 Báo cáo Kết qukinh doanh 9 tháng đầu năm 2008 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Quý III '2008 Quý III '2007 Báo cáo Lưu chuyn tin tThuyết minh CĐKT x 30/09/2008 01/01/2008 Thuyết minh KQKD x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Thuyết minh LCTT x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Nguyn ThThu Hin 9 tháng đầu ca năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Hà Ni, ngày 20 tháng 10 năm 2008 Mai Hương Ni 191 phBà Triu, qun Hai Bà Trưng, Hà Ni Báo cáo tài chính hp nht Chương trình Tng hp Báo cáo Tài chính hp nht Copyright @ 2008 - Trn Vit Hùng Công ty Cphn Vincom

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

THÔNG TIN BÁO CÁO

Đơn vịĐịa chỉLoại báo cáoKỳ báo cáoNơi và ngày lập báo cáoTổng Giám đốcKế toán trưởng

Tiêu đề Số kỳ này Số so sánhBảng Cân đối kế toán Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 30/09/2008 01/01/2008Báo cáo Kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm 2008 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Quý III '2008 Quý III '2007Báo cáo Lưu chuyển tiền tệThuyết minh CĐKT x 30/09/2008 01/01/2008Thuyết minh KQKD x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007Thuyết minh LCTT x 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

Nguyễn Thị Thu Hiền

9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Mai Hương Nội

191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiBáo cáo tài chính hợp nhất

Chương trình Tổng hợp Báo cáo Tài chính hợp nhấtCopyright @ 2008 - Trần Việt Hùng

Công ty Cổ phần Vincom

2 3 4 5 6

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BS Mã số 30/09/2008 01/01/2008text value

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 100 3,031,833,264,118 2,534,874,317,399B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 200 2,503,088,870,733 644,949,437,277II. Tài sản cố định 220 220 1,108,327,924,742 116,442,069,679TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 270 5,534,922,134,851 3,179,823,754,676A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 300 3,703,793,894,200 1,246,686,428,991B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 400 1,705,712,856,000 1,842,705,052,935TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 440 5,534,922,134,850 3,179,823,754,676I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110 191,280,041,157 497,490,168,093II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120 2,086,571,019,453 1,749,776,649,600III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130 693,190,985,113 285,684,686,133IV. Hàng tồn kho 140 140 33,978,175,342 135,595,299V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150 26,813,043,053 1,787,218,274I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210 323,733,470,0001. TSCĐ hữu hình 221 221 22,207,194,347 12,387,535,5042. TSCĐ thuê tài chính 224 2243. TSCĐ vô hình 227 227 7,721,255,974 217,396,443III. Bất động sản đầu tư 240 240 248,670,988,798 258,673,827,910IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 250 545,096,956,000 76,511,288,000V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 260 260 277,259,531,193 193,322,251,688I. Nợ ngắn hạn 310 310 474,766,614,664 199,769,014,557II. Nợ dài hạn 330 330 3,229,027,279,536 1,046,917,414,434I. Vốn chủ sở hữu 410 410 1,705,712,856,000 1,842,705,052,935II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 4301. Tiền 111 111 191,280,041,157 497,490,168,0932. Các khoản tương đương tiền 112 1121. Đầu tư ngắn hạn 121 121 2,086,571,019,453 1,749,776,649,6002. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 1291. Phải thu của khách hàng 131 131 216,280,683,424 2,625,287,4702. Trả trước cho người bán 132 132 128,434,589,769 22,414,277,5583. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 133 157,590,163,103 16,706,017,9944. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 1345. Các khoản phải thu khác 135 135 190,885,548,816 243,939,103,1116. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 1391. Hàng tồn kho 141 141 33,978,175,342 135,595,2992. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 1491. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 151 8,508,179,278 1,555,364,2092. Thuế GTGT được khấu trừ 152 152 15,714,850,551 213,494,0653. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 154 6,930,000 4,620,0005. Tài sản ngắn hạn khác 158 158 2,583,083,224 13,740,0001. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2112. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 213 2134. Phải thu dài hạn khác 218 218 323,733,470,0005. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 219- Nguyên giá 222 222 30,397,395,407 19,426,183,330- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 223 (8,190,201,060) (7,038,647,826)- Nguyên giá 225 225- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 226- Nguyên giá 228 228 8,301,696,173 326,099,071- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 229 (580,440,199) (108,702,628)4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 230 1,078,399,474,421 103,837,137,732- Nguyên giá 241 241 298,443,641,529 298,265,805,682- Giá trị hao mòn luỹ kế 242 242 (49,772,652,731) (39,591,977,772)1. Đầu tư vào công ty con 251 251 130,000,0002. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 252 504,366,668,0003. Đầu tư dài hạn khác 258 258 40,730,288,000 76,381,288,0004. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 2591. Chi phí trả trước dài hạn 261 261 176,111,044,641 24,711,139,6882. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 262

3. Tài sản dài hạn khác - 244 268 268 101,148,486,552 168,611,112,000VI. Lợi thế thương mại 269 2691. Vay và nợ ngắn hạn 311 3112. Phải trả người bán 312 312 88,946,218,537 1,065,476,0703. Người mua trả tiền trước 313 313 858,063,996 851,445,8934. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 314 6,984,301,685 58,183,461,5585. Phải trả người lao động 315 315 3,299,600,832 2,064,719,0276. Chi phí phải trả 316 316 234,114,205,736 24,401,466,2937. Phải trả nội bộ 317 3178. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 3189. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 319 140,564,223,878 113,202,445,71610. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 3201. Phải trả dài hạn người bán 331 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3323. Phải trả dài hạn khác 333 333 62,760,836,323 46,241,772,4704. Vay và nợ dài hạn 334 334 3,165,800,000,000 1,000,000,000,0006. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 3357. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 336 466,443,213 675,641,9648. Dự phòng phải trả dài hạn 337 3375. Trái phiếu phát hành 338 3381. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 411 1,199,831,560,000 800,000,000,0002. Thặng dư vốn cổ phần 412 412 773,354,590,000 773,354,590,0003. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4134. Cổ phiếu quỹ (*) 414 414 (654,614,002,400)5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 4167. Quỹ đầu tư phát triển 417 4178. Quỹ dự phòng tài chính 418 4189. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 41910. Lợi nhuận chưa phân phối 420 420 387,140,708,400 269,350,462,93511. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 4211. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 4312. Nguồn kinh phí 432 4323. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 433C. Lợi ích của cổ đông thiểu số 439 439 125,415,384,650 90,432,272,750

Tài sản thuê ngoài 001Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ 002Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 003Nợ khó đòi đã xử lý 004Ngoại tệ các loại 007Dự toán chi sự nghiệp, dự án 008

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH PL Mã số 9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007 Quý III '2008 Quý III '2007text value

Các khoản giảm trừ 02 - - - -Doanh thu thuần 10 204,008,746,796 133,138,025,650 76,624,535,356 46,363,273,434Lợi nhuận gộp 20 157,489,141,423 94,878,154,542 61,436,775,669 32,465,220,771Lợi nhuận thuần 30 122,672,267,592 176,428,349,780 45,998,903,251 103,961,867,605Lợi nhuận khác 40 14,600,446,016 5,671,504,279 274,812,599- 358,885,701Lợi nhuận kế toán trước thuế 50 137,272,713,608 182,099,854,059 45,724,090,652 104,320,753,306Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 116,000,526,527 156,265,028,797 38,942,448,407 89,551,263,843Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 62 115,764,656,771 156,265,028,797 37,469,183,532 89,551,263,843Tổng doanh thu 01 204,008,746,796 133,138,025,650 76,624,535,356 46,363,273,434- Giảm giá 04- Hàng bán bị trả lại 05Giá vốn hàng bán 11 46,519,605,373 38,259,871,108 15,187,759,687 13,898,052,663Doanh thu tài chính 21 237,354,051,910 109,687,835,374 76,546,259,134 82,122,697,213Chi phí tài chính 22 198,282,860,455 2,066,110,042 63,569,705,193 2,684,434- Trong đó: chi phí lãi vay 23 72,273,842,182 2,066,110,042 63,569,705,193 2,684,434Chi phí bán hàng 24 15,028,833,668 8,429,328,484 5,505,993,747 2,892,419,632

Chi phí quản lý 25 58,859,231,618 17,642,201,610 22,908,432,612 7,730,946,313Thu nhập khác 31 24,047,166,613 5,727,161,782 3,198,851,541 387,042,061Chi phí khác 32 9,446,720,597 55,657,503 3,473,664,140 28,156,360Phân lãi (lỗ) trong c.ty liên kết, liên doanh 45Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 21,272,187,081 25,834,825,262 6,781,642,245 14,769,489,463Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 235,869,756 1,473,264,875Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 80

Báo cáo tài chính hợp nhất9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

CủaCông ty Cổ phần Vincom

0

MỤC LỤC

Nội dung

Mục lục

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

Bảng Cân đối kế toán

Báo cáo Kết quả kinh doanh

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính

Phụ lục:Báo cáo tài chính tóm tắt (theo mẫu CBTT-03 Thông tư số 38/2007/TT-BTC)

2 - 3

10 - 20

21 - 23

Trang

1

8

9

4 - 7

1

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Thông tin liên lạc

Địa chỉ: 191 phố Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiĐiện thoại: (+84 4) 3974 9999Fax: (+84 4) 3974 8888Website: www.vincomjsc.com

Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc

Hội đồng Quản trị

Ông Lê Khắc Hiệp Chủ tịch HĐQTÔng Phạm Nhật Vượng Thành viênBà Phạm Hồng Linh Thành viênBà Phạm Thúy Hằng Thành viênBà Nguyễn Thị Hương Lan Thành viênÔng Trần Lê Khánh Thành viên

Ban Tổng Giám đốc

Bà Mai Hương Nội Tổng Giám đốcBà Nguyễn Diệu Linh Phó Tổng Giám đốcÔng Phạm Văn Khương Phó Tổng Giám đốc

Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc

---

-

Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm trong việc tiết kiệm chi phí đầu tư cũng như chi phí hoạtđộng kinh doanh và bảo vệ an toàn tài sản của Công ty, do đó đã thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặnvà phát hiện các hiện tượng làm tổn thất và thiệt hại đến tài sản của Công ty, cũng như các hành vi gian lận vàcác vi phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính hợp nhất này phản ánh trung thực vàhợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tàichính. Trong việc lập các báo cáo tài chính tổng hợp này, Ban Tổng Giám đốc phải:

Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các báo cáo tài chính; cácsổ kế toán được cập nhật, lưu giữ một cách đầy đủ và phù hợp để phán ánh một cách hợp lý tình hình tài chínhcủa Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và Báo cáo tài chính được lập tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toándoanh nghiệp Việt Nam hiện hành.

Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 9 tháng đầu củanăm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008.

Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty sẽ tiếp tụchoạt động liên tục.

Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình trongcác báo cáo tài chính;

Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty trong giai đoạn từ ngày 01/01/2008 đến thời điểm lập báocáo này như sau:

Công ty Cổ phần Vincom (trước đây là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam) ("Công ty") là mộtcông ty cổ phần được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001016 do Sở Kế hoạch vàĐầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 03/05/2002.

2

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

Mai Hương Nội - Tổng Giám đốc

Chúng tôi, các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vincom xác nhận rằng, Báo cáo tài chínhkèm theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 30/09/2008,kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho giai đoạn 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày31/12/2008 của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiệnhành và các qui định pháp lý có liên quan.

3

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiềnTiềnCác khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnĐầu tư ngắn hạnDự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)

III. Các khoản phải thu ngắn hạnPhải thu khách hàngTrả trước cho người bánPhải thu từ các bên liên quanPhải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXDCác khoản phải thu khácDự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

IV. Hàng tồn khoHàng tồn khoDự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V. Tài sản ngắn hạn khácChi phí trả trước ngắn hạnThuế GTGT được khấu trừThuế và các khoản phải thu Nhà nướcTài sản ngắn hạn khác

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Các khoản phải thu dài hạnPhải thu dài hạn của khách hàngPhải thu nội bộ dài hạnPhải thu dài hạn khácDự phòng phải thu dài hạn khó đòi

II. Tài sản cố địnhTài sản cố định hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếTài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếTài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kếChi phí xây dựng cơ bản dở dang

III. Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (*)

135139

229

242

230

240

220

224223

141149

226

241

228

225

130

132

150

218219

151

154158

200

211212

221222

121

134

129

V.3131

133

112

110111

V.4

120

Mã số

100

Ghi chú

152

210

V.2

227

140

V.1

(108,702,628) 103,837,137,732

258,673,827,910 298,265,805,682 (39,591,977,772)

298,443,641,529

30/09/2008

3,031,833,264,118

30,397,395,407 (8,190,201,060)

191,280,041,157 191,280,041,157

1,108,327,924,742

157,590,163,103 -

33,978,175,342

-

8,301,696,173

213,494,065 4,620,000

1,787,218,274 1,555,364,209

-

217,396,443 -

7,721,255,974

2,625,287,470

-

135,595,299

-

16,706,017,994

135,595,299

-

243,939,103,111 -

-

-

22,414,277,558

-

-

326,099,071

19,426,183,330

644,949,437,277

-

- (7,038,647,826)

116,442,069,679

285,684,686,133

1,749,776,649,600

01/01/2008

-

2,534,874,317,399

497,490,168,093 497,490,168,093

1,749,776,649,600

13,740,000

V.5 190,885,548,816 -

V.6

V.8

15,714,850,551

V.7

-

V.11

1,078,399,474,421 V.10(580,440,199)

-

248,670,988,798

V.9

2,583,083,224

323,733,470,000

2,503,088,870,733

-

2,086,571,019,453 2,086,571,019,453

33,978,175,342

-

- -

323,733,470,000

26,813,043,053 8,508,179,278

6,930,000

128,434,589,769

-

693,190,985,113 216,280,683,424

22,207,194,347

(49,772,652,731)

-

12,387,535,504

________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 4

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạnĐầu tư vào công ty conĐầu tư vào công ty liên kết, liên doanhĐầu tư dài hạn khácDự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)

V. Tài sản dài hạn khácChi phí trả trước dài hạnTài sản thuế thu nhập hoãn lạiTài sản dài hạn khác

VI. Lợi thế thương mại

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

V.16

259

251250

258252

270

260261262268

V.15

76,381,288,000

545,096,956,000

-

-

504,366,668,000 40,730,288,000

277,259,531,193

101,148,486,552

9,755,310,622

V.12V.13V.14

5,534,922,134,851

166,355,734,019

-

193,322,251,688

-

76,511,288,000 130,000,000

-

23,063,387,311

1,647,752,377

3,179,823,754,676

- 168,611,112,000

269

________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 5

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạnVay và nợ ngắn hạnPhải trả người bánNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao độngChi phí phải trảPhải trả các bên liên quanPhải trả theo kế hoạch tiến độ HĐXDCác khoản phải trả, phải nộp khácDự phòng phải trả ngắn hạn

II. Nợ dài hạnPhải trả dài hạn người bánPhải trả dài hạn nội bộPhải trả dài hạn khácVay và nợ dài hạn- Vay và nợ dài hạn- Trái phiếu phát hànhThuế thu nhập hoãn lại phải trảDự phòng trợ cấp mất việc làmDự phòng phải trả dài hạn

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn chủ sở hữuVốn đầu tư của chủ sở hữuThặng dư vốn cổ phầnVốn khác của chủ sở hữuCổ phiếu quỹChênh lệch đánh giá lại tài sảnChênh lệch tỷ giá hối đoáiQuỹ đầu tư phát triểnQuỹ dự phòng tài chínhQuỹ khác thuộc vốn chủ sở hữuLợi nhuận sau thuế chưa phân phốiNguồn vốn đầu tư XDCB

II. Nguồn kinh phí và các quỹ khácQuỹ khen thưởng, phúc lợiNguồn kinh phíNguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

420

432433

421

430431

440

439

412

336337

400

418

410411

335

334338

333

318319320

314315316

330

419

414415416417

413

Mã số

300

310311

334

331332

V.22

V.21

V.19

313312

317

Ghi chú

3,165,800,000,000

3,229,027,279,536

62,760,836,323

3,703,793,894,200

30/09/2008

113,202,445,716

- -

675,641,964 -

3,165,800,000,000

-

2,064,719,027

5,534,922,134,850 3,179,823,754,676

24,401,466,293 - -

- -

1,246,686,428,991

387,140,708,400

-

88,946,218,537 858,063,996

1,705,712,856,000

-

V.20

-

1,705,712,856,000

- 1,065,476,070

851,445,893 6,984,301,685

01/01/2008

199,769,014,557

-

3,299,600,832

- 140,564,223,878

-

58,183,461,558

474,766,614,664 -

234,114,205,736 -

V.17

V.18

-

-

-

-

1,199,831,560,000 773,354,590,000

(654,614,002,400)

1,000,000,000,000

-

1,000,000,000,000 -

-

46,241,772,470

-

-

800,000,000,000

466,443,213 -

1,046,917,414,434

1,842,705,052,935

- 269,350,462,935

1,842,705,052,935

773,354,590,000

- -

- - -

-

-

-

-

-

- -

-

125,415,384,650 90,432,272,750

________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 6

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 09 năm 2008

CHỈ TIÊU

Tài sản thuê ngoài Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộHàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửiNợ khó đòi đã xử lýNgoại tệ các loại Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội

Ghi chú

007008

Mã số

001002003004

-

-

- -

-

30/09/2008

- - - -

01/01/2008

-

-

-

________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 7

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9 tháng đầu năm 2008

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụCác khoản giảm trừDoanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu hoạt động tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay

Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệp

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác

Phân lãi (lỗ) trong c.ty liên kết, liên doanh

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hànhChi phí thuế TNDN hoãn lại

Lợi nhuận sau thuế TNDN

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông c.ty mẹ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 nămKế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội

50

45

313240

51

70

62

52

61

60

2223

2524

10

1120

21

30

VI.7VI.8

VI.5VI.6

Mã số

0102

Ghi chú

VI.1

VI.2

72,273,842,182

15,028,833,668 58,859,231,618

198,282,860,455 237,354,051,910

14,600,446,016

VI.11

VI.1-

24,047,166,613

204,008,746,796

122,672,267,592

VI.1

VI.3VI.4

-

21,272,187,081 VI.10

9,446,720,597

VI.9137,272,713,608

115,764,656,771

235,869,756

116,000,526,527

9 tháng đầu '2008

204,008,746,796

46,519,605,373 157,489,141,423

________________________________________________________ Báo cáo này phải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính 8

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆTheo phương pháp gián tiếp

9 tháng đầu năm 2008Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao tài sản cố định Các khoản dự phòng (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tưChi phí lãi vay

3. Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi VLĐ(Tăng)/giảm các khoản phải thu(Tăng)/giảm hàng tồn kho Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)(Tăng)/giảm chi phí trả trướcTiền lãi vay đã trảThuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpTiền thu khác từ hoạt động kinh doanhTiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tsản dài hạn khácTiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tsản dài hạn khác Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khácTiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữuTiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

434,814,671,900 (654,614,002,400)

1,946,000,669,500

(468,585,668,000)

VII.(336,794,369,853)

(1,799,067,019,568) (993,686,981,715)

(19,691,666,893) 39,071,191,455

(108,963,104,284) 198,282,860,455

(33,842,580,043) 291,516,663,960

(88,277,372,538) (731,239,768,980)

VII.14 (237,354,051,910)

(225,550,086,146) VII. 11,803,965,764

(453,143,776,867) 137,272,713,608

Ghi chú 9T/2008

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hànhTiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đượcTiền chi trả nợ gốc vayTiền chi trả nợ thuê tài chính Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

Tiền và tương đương tiền đầu kỳẢnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 191,280,041,158

497,490,168,093

(306,210,126,935)

2,165,800,000,000

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

I . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1 . Thông tin doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Ngày đăng ký thay đổi0103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 1 Ngày 04 tháng 03 năm 20030103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 2 Ngày 20 tháng 01 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 3 Ngày 29 tháng 10 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 4 Ngày 10 tháng 12 năm 20040103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 5 Ngày 07 tháng 02 năm 20050103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 6 Ngày 15 tháng 08 năm 20050103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 7 Ngày 24 tháng 02 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 8 Ngày 20 tháng 03 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 9 Ngày 03 tháng 04 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 10 Ngày 25 tháng 12 năm 20060103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 11 Ngày 15 tháng 02 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 12 Ngày 23 tháng 04 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 13 Ngày 22 tháng 06 năm 20070103001016 - Đăng ký thay đổi lần thứ 14 Ngày 14 tháng 08 năm 2007

Ngành nghề kinh doanh

2 . Các công ty con, công ty liên kết và ngành nghề kinh doanh

Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại PFV (Công ty "PFV")

Công ty Cổ phần Thương mại và Quảng cáo Hùng Việt (Công ty "Hùng Việt") 21 - 23

Công ty Cổ phần Vincom (trước đây là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam) (“Công ty”) là một công ty cổphần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001016 do Sở Kế hoạch vàĐầu tư thành phố Hà Nội cấp vào ngày 3 tháng 5 năm 2002, và các Giấy phép điều chỉnh sau:

Hoạt động chính của Công ty là cho thuê trung tâm thương mại, văn phòng và dịch vụ giải trí tại tòa nhà Vincom và cácngành nghề khác theo các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Tên Công ty được đổi từ Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam thành Công ty Cổ phần Vincom theo Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 7. Vốn điều lệ của Công ty được tăng từ 313.500.000.000 đồng Việt Namlên 600.000.000.000 đồng Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 11.

Vào ngày 3 tháng 7 năm 2007, Công ty đã thực hiện thành công đợt chào bán 20.000.000 cổ phần phổ thông ra công chúnglần đầu (“IPO”). Sau khi thực hiện đợt chào bán lần đầu ra công chúng, tổng số vốn điều lệ của Công ty tăng lên800.000.000.000 đồng Việt Nam.

Từ ngày 19 tháng 9 năm 2007, cổ phiếu của Công ty đã được chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán thànhphố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 106/QĐ-TTGDHCM do Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán thành phốHồ Chí Minh ký ngày 7 tháng 9 năm 2007.

Công ty có trụ sở chính tại tầng 11, Tòa nhà Vincom, số 191, phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Tp Hà Nội, Việt Nam vàmột chi nhánh tại số 182, phố Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, th ành phố Hồ Chí Minh .

Công ty PFV là một công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh số 0102022275 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 15 tháng 9 năm 2005. Vốn điều lệ củaCông ty là 456.650.000.000 đồng Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty PFV là xây dựng, cho thuê và bán tòanhà văn phòng và căn hộ cao cấp. Địa chỉ đăng ký của Công ty PFV đặt tại 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận HaiBà Trưng, Hà Nội. Công ty CP Vincom nắm 83,12% vốn chủ sở hữu trong công ty con n ày.

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 10

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom (Công ty "VSC")

Công ty CP đầu tư và phát triển bất động sản Hải Phòng (Công ty"Haiphong Land Jsc")

4 . Những ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động của Công ty trong kỳ báo cáo

II . KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1 . Kỳ kế toán năm: Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 năm dương lịch.

2 . Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1 . Chế độ kế toán áp dụng

2 . Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

Tất cả các Công ty trong Tập đoàn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy phép Thành lập vàHoạt động số 70/UBCK-GP ngày 10 tháng 12 năm 2007 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. Vốn điều lệ củaCông ty là 300.000.000.000 đồng Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty là môi giới chứng khoán, tự doanh chứngkhoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán và tư vấn đầu tư chứng khoán. Địa chỉ đăng ký của Công ty Cổ phần Chứng khoánVincom đặt tại tầng 4, Tòa nhà Tòa nhà Vincom, số 191, phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 70% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.

Công ty CP đầu tư và phát triển bất động sản Hải Phòng là một công ty cổ phần mới được chuyển đổi từ Công ty CP XNKnông sản thực phẩn chế biến Hải Phòng theo Giấy phép kinh doanh số 0203000675 thay đổi lần thứ 5 ngày 21/02/2008do Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp. Vốn điều lệ của công ty là 300.000.000.000 đồng Việt Nam. Hoạtđộng chính của Công ty là kinh doanh bất động sản và đầu tư, cho thuê máy móc, thiết bị công trình hoạt động thể thao. Địachỉ đăng ký của Công ty đặt tại 4 Lê Thánh Tôn, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 80% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.

Các báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Vincom, là công ty mẹ, và các công ty con.Các báo cáo tài chính của công ty con được lập cùng kỳ với báo cáo của công ty mẹ và sử dụng các chính sách kế toán nhấtquán. Công ty đã lập các bút toán điều chỉnh để phản ánh ảnh hưởng, nếu có, của các khác biệt về chính sách kế toán.

Số dư các tài khoản và các giao dịch nội bộ, bao gồm các khoản lợi nhuận chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này,được loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện cũng được loại trừ toàn bộ trừ khi có dấu hiệu giảm giá trị của tài sảnđược chuyển giao.

Các công ty con được hợp nhất từ ngày mua, là ngày mà Công ty nắm quyền kiểm soát, và tiếp tục được hợp nhất cho đếnngày quyển kiểm soát đó chấm dứt. Quyền kiểm soát tồn tại khi Công ty có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp chi phối các chínhsách tài chính và hoạt động kinh doanh của công ty con nhằm thu lợi ích từ hoạt động n ày.

Công ty Hùng Việt được thành lập theo Giấy phép kinh doanh số 0102025678 do Sở Kế Hoạch và Đầu tưThành phố Hà Nội ban hành ngày 5 tháng 4 năm 2006. Theo Giấy phép kinh doanh sửa đổi lần thứ 4 ban hành ngày 7tháng 5 năm 2007, Công ty chính thức trở thành thành viên góp vốn của Hùng Việt. Ngày 25 tháng 5 năm 2007, theo Giấychứng nhận Đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần, Hùng Việt đã chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thương mạivà Quảng cáo Hùng Việt. Hoạt động chính của Hùng Việt là tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, tổ chức sản xuấtbiển bảng các hệ thống quảng cáo trực quan, tổ chức các sự kiện, tư vấn quảng cáo truyền thông, marketing, xây dựng vàphát triển thương hiệu. Địa chỉ đăng ký của Hùng Việt đặt tại số 82, Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.Công ty CP Vincom nắm 60% phần vốn chủ sở hữu trong công ty con này.

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 11

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

3 . Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán

4 . Hình thức sổ kế toán áp dụng

IV . CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1 . Tiền và tương đương tiền

2 . Các khoản phải thu

3 . Hàng tồn kho

4 . Tài sản cố định

- Phương tiện vận tải năm- Tài sản cố định khác năm

5 . Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại

Lợi ích cổ đông thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của công ty con không được nắm giữ bởiCông ty. Lợi ích cổ đông thiểu số được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và đượctrình bày riêng biệt với phần vốn chủ sở hữu của các cổ đông của công ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đốikế toán hợp nhất.

Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt độngnhư dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa đượchạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế đượcxóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinhdoanh.

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạngốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khôngcó nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. Dự phòng phải thu khóđòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phíliên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản không được khách hàng thanh toán phátsinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng đượchạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanhnghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khaithường xuyên.

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinhdo việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Khấu hao và khấu trừ tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được trích theo phương pháp khấu hao đườngthẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:

Tất cả các công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.

83-10

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 12

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

6 . Bất động sản đầu tư

- Quyền sử dụng đất năm- Quyền sử dụng đất năm- Tài sản cố định khác năm

7 . Chi phí đi vay

8 . Chi phí trả trước dài hạn

9 . Các khoản đầu tư dài hạn khác

10 . Các khoản phải trả và chi phí trích trước

Khấu hao và khấu trừ bất động sản đầu tư được trích theo phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gianhữu dụng ước tính của các bất động sản như sau:

Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.

45 - 47

Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là chi phí trong kỳ, trừ khi chiphí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt độngđược đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.

Khi thanh lý hoặc bán bất động sản đầu tư, chênh lệch giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của tài sảnđầu tư được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

Quyền sử dụng đất được ghi nhận là bất động sản đầu tư bao gồm chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng lô đất tại số 191, phốBà Triệu, và hiện đang được sử dụng để xây dựng tòa nhà Vincom. Công ty đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtsố 00547/QSDĐ do Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội cấp ngày 22 tháng 1 năm 2003.

Hợp nhất kinh doanh được hạch toán theo phương pháp giá mua. Việc hạch toán này bao gồm việc ghi nhận tài sản(bao gồm các tài sản cố định vô hình chưa được ghi nhận trước đây) và nợ phải trả (bao gồm nợ tiềm tàng, nhưng loại trừdự phòng tái cơ cấu trong tương lai) của bên bị mua theo giá trị hợp lý.

Các khoản chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được hạch toán vào giá trị còn lại củabất động sản đầu tư khi Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động đượcđánh giá ban đầu của bất động sản đầu tư đó.

9 - 10

46 - 48

Các khoản đầu tư dài hạn không phải cho công ty con, công ty liên doanh, liên kết được ghi nhận theo giá mua thực tế.Dự phòng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư có thể chuyển nhượng được trên thị trường vàongày kết thúc kỳ kế toán năm.

Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành bất đông sản đầu tư chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng nhưcác trường hợp chủ sở hữu chấm dứt sử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạnxây dựng. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bất động sản chủ sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho chỉ khi có sự thay đổivề mục đích sử dụng như các trường hợp chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán.

Chi phí đi vay được hạch toán như chi phí phát sinh trong năm ngoại trừ các khoản được vốn hóa được mô tả trong đoạntiếp theo.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ thể được vốn hóa vào nguyêngiá tài sản.

Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịchvụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

Chi phí trả trước dài hạn bao gồm chi phí thuê đất trả trước và các chi phí khác phát sinh mang lại lợi ích kinh tế trongkhoảng thời gian hơn một năm. Các khoản này được phân bổ trong thời gian trả trước của chi phí hoặc trong khoản thờigian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 13

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

11 . Các nghiệp vụ ngoại tệ

12 . Phân chia lợi nhuận

13 . Lợi ích của cổ đông thiểu số

14 . Ghi nhận doanh thu

15 . Thuế

Thuế hiện hành

Thuế thu nhập hoãn lại

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải trả từ một giao dịch mà giaodịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểmphát sinh giao dịch;

Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được một cách chắc chắn.Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi nhận doanh thu:

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế, ngoại trừ::

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm giữa cơ sở tínhthuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính.

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các cổ đông sau khi được Đại hội đồng cổ đông phêduyệt.

Doanh thu cho thuê bất động sảnDoanh thu cho thuê bất động sản được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳngdựa trên thời hạn của hợp đồng thuê.

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chứng khoán và chuyển nhượng vốn được xác định là phần chênh lệch giữagiá bán và giá vốn chứng khoán. Thu nhập này được ghi nhận vào ngày phát sinh giao dịch, tức là khi hợp đông chuyểnnhượng được thực hiện.

Doanh thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sởhữu đã được chuyển sang người mua.

Tài sản thuế và thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặcđược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty, VND, được hạchtoán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ kế toánnăm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá theo tỉ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểmnày. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệcuối kỳ được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Tiền lãiDoanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năngthu hồi tiền lãi không chắc chắn.

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, chuyển nh ượng vốn

Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của cáccông ty con tính trên cổ phần không do Công ty mẹ nắm giữ.

Doanh thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất:

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 14

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

-

-

-

16 . Bên liên quan

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1 . Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền mặt tại quỹTiền gửi ngân hàng Cộng

2 . Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Đầu tư chứng khoán ngắn hạnĐầu tư ngắn hạn khácDự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnCộng

3 . Phải thu của khách hàng

Phải thu cho thuê văn phòngPhải thu cho thuê siêu thị

1,023,614,938 484,280,49812,165,055,474 1,105,744,154

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác dịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho nămtài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúckỳ kế toán năm.

Tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh từ các khoản đầu tư vào các công ty con, chi nhánh, công ty liênkết và các khoản vốn góp liên doanh khi chắc chắn là chênh lệnh tạm thời sẽ được hoàn nhập trong tương lai có thể dựđoán được và có lợi nhuận chịu thuế để sử dụng được khoản chênh lệch tạm thời đó.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm vàphải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phéplợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãnlại chưa ghi nhận trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợinhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc raquyết định các chính sách tài chính và hoạt động.

Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp cóquyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuếthu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơquan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sảnthuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Các chênh lệch tạm thời chịu thuế gắn liền với các khoản đầu tư vào công ty con, chi nhánh, công ty liên kết và cáckhoản vốn góp liên doanh khi có khả năng kiểm soát thời gian hoàn nhập khoản chênh lệnh tạm thời và chắc chắn khoảnchênh lệch tạm thời sẽ không dược hoàn nhập trong tương lai có thể dự đoán.

Tài sản thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch nàykhông có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinhgiao dịch;

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, giá trị được khấu trừchuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tươnglai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưuđãi thuế chưa sử dụng này, ngoại trừ:

Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phátsinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũngđược ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.

191,280,041,157

01/01/2008987,572,339

496,502,595,754

30/09/2008262,872,271

191,017,168,886497,490,168,093

1,974,391,473,667 1,635,158,782,600112,179,545,786 114,617,867,000

30/09/2008 01/01/2008

2,086,571,019,453 1,749,776,649,600

30/09/2008 01/01/2008

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 15

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Phải thu trông xePhải thu khácPhải thu chuyển nhượng cổ phần

Cộng

4 . Trả trước cho người bán

Trả trước cho người bán

Cộng

5 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Phải thu các khoản từ đầu tư dự án TTTM HCMPhải thu khác

Cộng

6 . Hàng tồn kho

Nguyên liệu, vật liệuCông cụ, dụng cụChi phí sản xuất, kinh doanh dở dangHàng hóaCộng

7 . Tài sản ngắn hạn khác

Tạm ứng Ký quĩ, ký cược ngắn hạn

Cộng

8 . Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nguyên giá

- Cầm cố, thế chấp:

9 . Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Khoản mục

01/01/2008

216,280,683,424 242,295,367,710

2,893,555,691

236,905,075 371,399,500

239,670,080,240

158,525,577,562

10,275,695,937 663,863,318

30/09/2008

22,414,277,558

192,579,412,000

32,359,971,254 20,975,040,865

-91,399,337

-3,036,000,3672,448,668,529

3,088,634,8392,208,010,530

928,532,999-48,395,075

7,627,316,727

858,747,148Điều chỉnh giả khấu hao

7,023,857,800

2,795,342,368

…Thanh lý

Số cuối kỳGiá trị hao mònSố đầu kỳKhấu hao trong kỳ

Mua sắm mới

Máy móc,thiết bị

5,184,955,28312,137,493,031

78,704,31532,269,767,497

1,520,561,951

Số đầu kỳ

30/09/2008

20,975,040,865

1,964,464,000

187,845,894

56,890,984

33,978,175,342

01/01/2008128,434,589,769 22,414,277,558

30/09/2008

128,434,589,769

13,740,000

135,595,299

2,229,887,691

10,520,872,418

18,621,029,37819,426,183,330

Thiết bị

8,190,201,060

2,013,417,7674,235,948,676

-3,084,395,442

Tổng cộng

Tổng cộng

5,147,324,684Giá trị còn lạiSố cuối kỳ

Số đầu kỳSố cuối kỳ

12,387,535,50422,207,194,347

Trong đó tài sản được sử dụng để:

Phần mềm

4,850,597,905

quản lý

quản lýPhương tiện vậntải, truyền dẫn

7,080,485,5963,032,007,043

2,583,083,224

30,397,395,407

-7,558,417,964

7,160,742,4513,451,529,304

13,740,000

-7,649,817,301

10,112,492,6399,764,030,350

618,619,22430/09/2008

190,885,548,816

01/01/2008

01/01/2008

7,038,647,826

2,389,612,9157,556,019,820

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 16

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

10 . Chi phí Xây dựng cơ bản dở dang

Chi phí chuẩn bị Dự án khu sinh thái và sân gold Long BiênMua quyền sử dụng đất tại khu du lịch Vinpearl Dự án xây dựng các tòa nhà tại Tp Hồ Chí MinhMua nhà tại khu du lịch VinpearlMua quyền sử dụng đất tại Nha TrangChi phí đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty con PFV Triển khai phần mềm OracleChi phí chuẩn bị dự án Royal cityChi phí chuẩn bị dự án Yên Mỹ Hà TâyMột số chi phí khác

Cộng

11 . Tăng, giảm bất động sản đầu tư

Khoản mục

12 . Đầu tư vào công ty con

Cộng

13 . Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

53,408,654,000

01/01/2008

7,721,255,974

35,704,842,216

Công ty CP bất động sản BIDV

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Đầu tư trong kỳĐiều chỉnh quyết toánSố cuối kỳGiá trị hao mònSố đầu kỳ

8,301,696,173

159,390,797,448

Công ty TM đầu tư liên kết Đại toàn cầu (MGC)

Giá trị còn lạiSố đầu kỳ

326,099,071

36,331,240,081

135,647,200

580,440,199471,737,571580,440,199

7,975,597,102

108,702,628

8,301,696,173

130,000,000

thiết bị

217,396,443

30/09/2008

248,670,988,798

1,078,399,474,421

162,321,307,078

11,545,552,468

Tổng cộng

Khấu hao trong kỳ 2,930,509,630

217,396,443

934,307,36230/09/2008

Máy móc,

10,180,674,9593,306,552,262

84,938,989,640

3,932,950,127

60,021,280,751

626,397,865

1,099,391,239

49,772,652,731

39,591,977,772

103,837,137,732

3,329,576,559

38,500,000

258,673,827,910

70,000,000,000

84,761,153,793258,216,221

173,866,859,546

-80,380,374298,443,641,529

298,265,805,682258,216,221

Giá trị hao mòn

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ 14,476,062,098

Điều chỉnh quyết toánĐầu tư trong kỳ

Số đầu kỳ

Nguyên giávật kiến trúc

Số cuối kỳ

39,637,792,343

39,637,792,343

sử dụng đất

173,866,859,546-80,380,374

Số đầu kỳ

Giá trị quyền

Khấu hao trong kỳSố cuối kỳGiá trị còn lại

1,155,966,508

7,721,255,974

38,808,260,000

7,975,597,102

471,737,571

Nguyên giá

Công ty TM đầu tư liên kết Đại toàn cầu (MGC) 70,000,000,000

130,000,000

01/01/200830/09/2008

Nhà cửa,

108,702,628

312,023,563,666

666,055,640,8125,494,000,000

53,408,654,0001,034,307,362

Số cuối kỳ

Bất động sản đầu tư của Công ty là Tòa nhà Vincom City Towers, bao gồm khu trung tâm thương mại và văn phòng chothuê (Tòa tháp B) tại số 191, phố Bà Triệu, Hà Nội.

Vào ngày 6 tháng 3 năm 2007, giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư của Công ty do đơn vị định giá độc lập xác định theophương pháp chiết khấu dòng tiền là US$ 55.400.000.

01/01/2008

53,575,349,134

24,739,873,0426,623,767,464

31,363,640,506

283,434,873

5,494,000,00038,808,260,000

326,099,071

724,448,572

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 17

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Cộng

14 . Đầu tư dài hạn khác

Cộng

15 . Chi phí trả trước dài hạn

Phí phát hành trái phiếu Công tyChi phí thuê đất trả trướcChi phí trả trước dài hạn khácLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP TM&QC Hùng ViệtLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP ĐT &T PFVLợi thế thương mại từ việc mua cổ phần Cty CP BĐS Hải Phòng

Cộng

16 . Tài sản dài hạn khác

Tài sản dài hạn khácLiên doanh liên kết với Công ty Phong phúLiên doanh liên kết với Báo thanh niênLiên doanh liên kết với Công ty cơ khí Hà NộiĐặt cọc dự án Nguyễn Văn HuyênĐặt cọc dự án Tổng công ty thuốc láChi phí trả trước dự án 180-182 Nguyễn Công Trứ

Cộng

17 . Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế GTGTThuế Thu nhập cá nhânThuế Thu nhập doanh nghiệp

Cộng

Các loại thuế khácCông ty kê khai và nộp thuế theo quy định.

18 . Chi phí phải trả

Lãi trái phiếu dự chiTrích trước các khoản chi phí khácCộng

19 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

3,279,366,054

176,111,044,641

1,647,752,377

36,245,364,368128,580,313,874

6,374,021,257

24,711,139,688

Công ty CP truyền thông thanh niên

58,183,461,558

17,500,000,000

101,148,486,552

80,000,000,000

6,984,301,685

01/01/2008227,722,222,891

01/01/2008

6,176,201,168

596,564,993

20,027,777,9004,373,688,393

40,729,288,000Trái phiếu phường Lê Đại Hành 1,000,000

Công ty CP truyền thông thanh niên 12,400,000,000Công ty CP dịch vụ tổng hợp và đầu tư HN 100,000,000,000

40,000,000,000

54,000,000,000

Công ty CP Du lịch VN tại TPHCMT và PT địa ốc Sài Gòn 100,000,000,000Công ty CP đầu tư du lịch Vinpearl Hội an 60,000,000,000

504,366,668,000

38,980,288,000

10,000,000,000

9,000,000,000

Công ty Cp du lịch VN tại TPHCM

Công ty TNHH bê tông ngoại thương

Đầu tư mua Cty CP Đầu tư và PT BĐS Hải Phòng

Công ty TNHH NN MTV cơ khí Trần Hưng Đạo

6,266,794,7333,488,515,8891,530,055,777

168,611,112,000

30/09/2008

234,114,205,736

01/01/2008

1,000,000

40,730,288,000 76,381,288,000

50,000,000

01/01/20085,648,579,452

6,391,982,845

30/09/2008

23,529,412,000

30/09/2008

211,535,524899,550,322

24,401,466,293

57,127,916,671

48,611,112,000

12,400,000,000

470,495,100

25,000,000,000

13,410,000,000

155,994,565

30/09/2008

Công ty

Công ty TNHH NN MTV cơ khí Hà Nội 72,916,668,000

30/09/2008 01/01/2008

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 18

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Số phải trả cho việc chuyển nhượng vốn tại PFVBảo hiểm xã hội, y tế phải nộpDoanh thu nhận trước (thực hiện trong 12 tháng tới)Đặt cọc thuê văn phòng, quầy hàng (hoàn trả trong 12 tháng tới)Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khácThanh toán GD chứng khoán của nhà đầu tư

Cộng

20 . Các khoản phải trả dài hạn khác

Doanh thu nhận trước (thực hiện sau 12 tháng tới)Đặt cọc thuê văn phòng, quầy hàng (hoàn trả sau 12 tháng tới)Cộng

21 . Các khoản vay và nợ dài hạn

Trái phiếu dài hạnVay trung hạnCộng

22 . Vốn chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Số dư đầu nămTăngLãi trong năm…Số dư cuối kỳTHÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

1 . Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu- Doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và dịch vụ kèm theo- Doanh thu khác

Các khoản giảm trừ- Chiết khấu thương mại- Giảm trừ doanh thu cho thuê Bất động sản

Doanh thu thuần- Chiết khấu thương mại- Giảm trừ doanh thu cho thuê Bất động sản

1,387,587,206

(136,992,196,935)(654,614,002,400)

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

Mua lại Cp ngân quĩ

Lợi nhuận sau thuế chưa phân

phối1,842,705,052,935

Tổng cộng

9 tháng đầu '2007

773,354,590,000

Thặng dư vốn

(654,614,002,400) 387,140,708,400773,354,590,000

8,657,080,997

1,000,000,000,000

117,790,245,465

4,618,490,242

269,350,462,935

165,800,000,000

9 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008

3,165,800,000,000

30/09/2008

22,795,752,35939,965,083,964

01/01/2008

01/01/200875,096,650,000

46,241,772,470

113,202,445,716

9 tháng đầu '2007

1,705,712,856,000

16,579,043,707

961,093

1,164,296,832

62,760,836,323

30/09/2008

1,199,831,560,000

140,564,223,878

3,000,000,000,000

Đây là số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp theo đúng mệnh giá cho các nhà đầu tư và vay trung hạncủa Ngân hàng BIDV. Việc phát hành trái phiếu nêu trên nhằm phục vụ mục đích huy động nguồn vốn cho việc xây dựngCụm công trình trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng, căn hộ cao cấp và bãi đậu xe ngầm tại thành phốHồ Chí Minh. Bao gồm: - Các trái phiếu có mệnh giá là 1.000.000.000 đồng Việt Nam, đáo hạn vào ngày 22 tháng 10 năm 2012 và cómức lãi suất 10,3%/năm.- Trái phiếu Ngân hàng nông nghiệp có mệnh giá là 2.000.000.000 đồng Việt Nam, đáo hạn ngày 02 tháng 5 năm 2013 vàcó mức lãi suất 16%/năm.- Khoản vay trung hạn ngân hàng BIDV 165.800.000.000 đồng, thời hạn vay 2 năm, lãi suất vay 21%/năm

1,000,000,000,00001/01/2008

20,361,494,084563,705,515

25,041,860,976

108,952,579,939

Vốn điều lệđã góp

800,000,000,000399,831,560,000

30/09/200837,584,691,473

VI.

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 19

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

2 . Giá vốn hàng bán

Chi phí từ việc cho thuê bất động sản đầu tưChi phí giá vốn khácCộng

3 . Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi ngân hàngLãi từ các khoản cho các cổ đông vayLãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiệnThu nhập từ hoạt động đầu tưGiá trị chuyển nhượng phần vốn góp trong Cty PFVThu nhập tài chính khácCộng

4 . Chi phí tài chính

Chi phí lãi vayLỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiệnLỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiệnChi phí tài chính khácCộng

5 . Chi phí bán hàng

Chi phí cho nhân viênChi phí vật liệu, công cụ, dụng cụChi phí khấu hao tài sản cố địnhChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác bằng tiềnCộng

6 . Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí cho nhân viênChi phí vật liệu, công cụ, dụng cụChi phí khấu hao tài sản cố địnhChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác bằng tiềnCộng

7 . Thu nhập khác

Thu nhập từ thu lại tiền điện từ khách hàngThu nhập từ vi phạm hợp đồng…Thu nhập khácCộng

8 . Chi phí khác

Bồi thường vi phạm hợp đồng…Chi phí khácCộng

9 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '20079 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

9 tháng đầu '2007

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 20

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

10 . Chi phí thuế TNDN hoãn lại

11 . Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ-

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

1 . Các giao dịch không bằng tiền

2 . Các khoản tiền và tương đương tiền đang nắm giữ không được sử dụng

3 . Khấu hao tài sản cố định

Khấu hao tài sản cố định hữu hìnhKhấu hao tài sản cố định vô hìnhKhấu hao bất động sản đầu tưTrừ khấu hao phân bổ cho hoạt động xây dựng cơ bản

4 . Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

Lãi tiền gửi ngân hàngLãi cho vayXử lý các khoản nợ đầu tư XDCB vào KQKD

Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nayCộng

Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại

Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

9 tháng đầu '2008

Cộng

Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả

Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

9 tháng đầu '2007

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xácđịnh lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông củacông ty mẹ cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ.

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

VII.

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

Cộng

9 tháng đầu '2007

Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

9 tháng đầu '2008

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 21

Công ty Cổ phần Vincom Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Lỗ từ thanh lý tài sản cố địnhLãi từ nhượng bán bất động sản đầu tưLãi chuyển nhượng cổ phần…

5 . Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

Thu thanh lý tài sản cố địnhThu nhượng bán bất động sản đầu tư

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1 . Các khoản cam kết

---

2 . Sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán

3 Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin so với niên độ kế toán trước)

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội

VIII.

9 tháng đầu '2008 9 tháng đầu '2007

Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện quan trọng nào phát sinh sau ngày 30 tháng 09 năm 2008 cho đếnthời điểm lập vào cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính.

Số liệu so sánh là số liệu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 đã được Công ty TNHH ERNST & YOUNG ViệtNam (E&Y) kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.

________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 22

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNĐơn vị tính: VND

I. Tài sản ngắn hạnTiền và các khoản tương đương tiềnCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạnCác khoản phải thu ngắn hạnHàng tồn khoTài sản ngắn hạn khác

II. Tài sản dài hạnCác khoản phải thu dài hạnTài sản cố định- Tài sản cố định hữu hình- Tài sản cố định thuê tài chính- Tài sản cố định vô hình- Chi phí xây dựng cơ bản dở dangBất động sản đầu tưCác khoản đầu tư tài chính dài hạnTài sản dài hạn khácLợi thế thương mại

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

III. Nợ phải trảNợ ngắn hạnNợ dài hạn

IV. Vốn chủ sở hữuVốn chủ sở hữu- Vốn đầu tư của chủ sở hữu- Thặng dư vốn cổ phần- Vốn khác của chủ sở hữu- Cổ phiếu quỹ- Chênh lệch đánh giá lại tài sản- Chênh lệch tỷ giá hối đoái- Quỹ đầu tư phát triển- Quỹ dự phòng tài chính- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối- Nguồn vốn đầu tư XDCBNguồn kinh phí và các quỹ khác

Quỹ khen thưởng, phúc lợiNguồn kinh phíNguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

V. Lợi ích của cổ đông thiểu số

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

4 3

-

773,354,590,000

-

387,140,708,400

-

- -

-

-

3,179,823,754,676

- -

-

-

-

5,534,922,134,850 3

- -

- - -

90,432,272,750 -

1,705,712,856,000 1,705,712,856,000

(654,614,002,400)

-

-

-

1,199,831,560,000

3,179,823,754,676 5,534,922,134,851

474,766,614,664 1,046,917,414,434

1,749,776,649,600

545,096,956,000 277,259,531,193

1,108,327,924,742

2,503,088,870,733 323,733,470,000

22,207,194,347

30/09/2008

3,031,833,264,118 497,490,168,093

01/01/2008

2,534,874,317,399

-

5

-

135,595,299 26,813,043,053

76,511,288,000 193,322,251,688

3,703,793,894,200

3,229,027,279,536

1,078,399,474,421 7,721,255,974

258,673,827,910

-

285,684,686,133

1,787,218,274 644,949,437,277

103,837,137,732

- -

125,415,384,650

1,246,686,428,991

-

199,769,014,557

1,842,705,052,935

269,350,462,935

800,000,000,000 773,354,590,000

-

191,280,041,157

248,670,988,798

33,978,175,342 693,190,985,113

2,086,571,019,453

116,442,069,679

217,396,443

12,387,535,504

1,842,705,052,935

23

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Tổng doanh thuCác khoản giảm trừDoanh thu thuần

Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp

Doanh thu tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay

Chi phí bán hàngChi phí QLDN

Lợi nhuận thuần

Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác

Lợi nhuận trước thuế Chi phí thuế TNDNCP thuế TNDN hiện hànhCP thuế TNDN hoãn lại

Lợi nhuận sau thuếLN sau thuế của CĐ th.sốLN sau thuế của CĐ cty mẹ

Lãi cơ bản trên cổ phiếuCổ tức trên mỗi cổ phiếu

Giải trình nguyên nhân biến động trong trường hợp KQKD giữa hai kỳ báo cáo biến động từ 5% trở lên:-

----

-

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Tổng Giám đốc

22,908,432,612

3,198,851,541 3,473,664,140

63,569,705,193 63,569,705,193

5,505,993,747

38,942,448,407

45,998,903,251

(274,812,599)

45,724,090,652 6,781,642,245 6,781,642,245

Chi phí bán hàng giảm là do trong kỳ chi phí cho các hoạt động quảng cáo giảmChi phí quản lý tăng là do trong kỳ chi phí các hoạt động phúc lợi cho CBCNV tăngQuí 3 phát sinh thêm phân bổ chi phí lợi thế thương mại của Công ty CP ĐT và TM PFV

116,000,526,527235,869,756

115,764,656,771

76,546,259,134

Quý III '20086930000

Doanh thu hoạt động tài chính giảm là do số cho cổ đông các công ty vay trong kỳ giảm Chi phí tài chính giảm là do lãi vay trái phiếu được vốn hoá trong kỳ tăng tương ứng với số vốn chi cho các dự án

76,624,535,356 -

76,624,535,356

Doanh thu trong kỳ tăng là do công ty Vincom có ký lại một số hợp đồng cho thuê với giá cao hơnCông ty chứng khoán doanh thu tăng tự doanh chứng khoán trong kỳ

9 tháng đầu '2008

204,008,746,796

15,187,759,687 61,436,775,669

1,473,264,875 37,469,183,532

Thu nhập và chi phí khác giảm là do trong kỳ không phát sinh việc thanh lý tài sản như kỳ trước

204,008,746,796

46,519,605,373

15,028,833,668

157,489,141,423

237,354,051,910198,282,860,45572,273,842,182

24,047,166,6139,446,720,597

14,600,446,016

58,859,231,618

122,672,267,592

- -

- -

137,272,713,60821,272,187,08121,272,187,081

24

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất tóm tắt191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

(Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán)

Mai Hương Nội

25

Công ty Cổ phần Vincom Báo cáo tài chính hợp nhất191 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9 tháng đầu năm 2008

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụCác khoản giảm trừDoanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giá vốn hàng bánLợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu hoạt động tài chínhChi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay

Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệp

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

Thu nhập khácChi phí khác Lợi nhuận khác

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hànhChi phí thuế TNDN hoãn lại

Lợi nhuận sau thuế TNDNLợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu sốLợi nhuận sau thuế của cổ đông c.ty mẹ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thu Hiền Mai Hương Nội

VI.1

VI.11

VI.2

VI.5

122,672,267,592

116,000,526,527

21,272,187,081

24,047,166,6139,446,720,597

14,600,446,016

137,272,713,608

9 tháng đầu '2008

237,354,051,910

204,008,746,796

46,519,605,373157,489,141,423

58,859,231,618

198,282,860,455

204,008,746,796

72,273,842,182

15,028,833,668

VI.3

VI.6

VI.4

Mã số

010210

Ghi chú

VI.1VI.1

23

2425

50

52 VI.10

VI.7VI.832

40

30

31

Quý III '2008

2122

1120

76,624,535,356

63,569,705,193

22,908,432,6125,505,993,747

76,546,259,134

76,624,535,356

15,187,759,687

63,569,705,193

61,436,775,669

3,473,664,1403,198,851,541

45,998,903,251

(274,812,599)

6,781,642,24545,724,090,652

38,942,448,40760235,869,756

51

70

6261 VI.

VI.9

37,469,183,5321,473,264,875

115,764,656,771

8