tÀi liỆu hƯỚng dẪ

32
UBAN NHÂN DÂN TNH QUNG TRSNI VTÀI LIỆU HƯỚNG DN ÔN THI MÔN TING ANH TRÌNH ĐỘ A1 THEO KHUNG THAM CHIẾU TRÌNH ĐỘ NGOI NGCHUNG CHÂU ÂU CEFR Qung Trị, tháng 7 năm 2018

Upload: others

Post on 30-Jan-2022

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

1

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

SỞ NỘI VỤ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI

MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1 – THEO KHUNG THAM CHIẾU TRÌNH ĐỘ

NGOẠI NGỮ CHUNG CHÂU ÂU – CEFR

Quảng Trị, tháng 7 năm 2018

Page 2: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

2

I. THÔNG TIN VỀ CẤP ĐỘ A1

1. Yêu cầu chung:

Là bậc đầu tiên trong 6 bậc theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).

Đối với cấp độ A1, người sử dụng ngôn ngữ yêu cầu khả năng cơ bản để hiểu, giao

tiếp, trao đổi thông tin và đặt các câu hỏi đơn giản.

2. Kiến thức ngữ pháp:

- Cách sử dụng các tính từ thông dụng để mô tả

- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (always, usually, often, sometimes, seldom, rarely,

never)

- Cấu trúc đơn giản, ví dụ: be going to, there is/there are, V + to V, V + Ving, I’d like…

- So sánh hơn, so sánh nhất

- Cách sử dụng How much, how many

- Danh từ số ít, số nhiều; danh từ đếm được, không đếm được.

- Câu mệnh lệnh

- Các loại động từ khiếm khuyết: can, can’t, could, couldn’t…

- Cách sử dụng các thì thông dụng (hiện tại, quá khứ, tiếp diễn…)

- Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh (giới từ về thời gian, giới từ chỉ vị trí)

- Cách sử dụng đại từ trong tiếng Anh.

3. Kiến thức từ vựng:

Từ vựng về đồ vật, động vật phổ biến, các hoạt động hàng ngày, về thời tiết, thời gian

rãnh rỗi, về con người…

4. Cấu trúc của bài thi

- Thời gian làm bài: 60 phút

- Bài thi kiểm tra về các kiến thức: Ngữ pháp, Từ vựng, Đọc hiểu và Viết (câu đơn

giản).

Page 3: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

3

TEST 1

Page 4: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

4

Page 5: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

5

Page 6: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

6

TEST 2

Page 7: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

7

Page 8: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

8

Page 9: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

9

TEST 3

Page 10: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

10

Page 11: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

11

Page 12: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

12

Page 13: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

13

TEST 4

Page 14: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

14

Page 15: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

15

Page 16: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

16

TEST 5

Page 17: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

17

Page 18: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

18

Page 19: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

19

TEST 6

Page 20: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

20

Page 21: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

21

Page 22: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

22

TEST 7

Page 23: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

23

Page 24: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

24

Page 25: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

25

Page 26: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

26

KEY TO TEST

TEST 1

Page 27: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

27

TEST 2

Page 28: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

28

TEST 3

Page 29: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

29

TEST 4

Page 30: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

30

TEST 5

Page 31: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

31

TEST 6

Page 32: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪ

32

TEST 7