ti ng vi nh h 外国人保護者・児童のための小学校で …bài tập. tại nhà cũng...

2
からないことは相 そうだん 談しましょう しょうがっこう 学校の先 せんせい 生に聞 でんわ 話をしたり、学 がっこう 校に行 って先 せんせい 生に ちょくせつ 接聞 いてみましょう。 きょういく 育相 そうだん 談を活 かつよう 用する ・あーすぷらざ外 がいこくじん 国人教 きょういく 育相 そうだん 談  TEL:045-896-2972 タガログ語 、ポルトガル語 、中 ちゅうごくご 国語、 スペイン語 ・かながわ外 がいこくじん 国人教 きょういく 育相 そうだん 談  TEL:045-222-1209 スペイン語 、中 ちゅうごくご 国語、英 えいご そうだん 談できる場 ばしょ 所を知 りましょう 語で相 そうだん 談できる場 ばしょ 所を調 しら べて活 かつよう 用し ましょう。 ・相 そうだん 談窓 まどぐち 口一 いちらん http://www.kifjp.org/kcns/con/ はっ こう 〒221-0835横浜市神奈川区鶴屋町2-21-8 第一安田ビル4階 TEL:045-620-0011 FAX:045-620-0025 e-mail: [email protected] URL: http://kifjp.org/ <支援者の皆さんへ> 多言語のパンフレットや支援者向けのガイドブックも、当財団ホームペー ジからダウンロードできます。ご活用ください。 Koeki Zaidan Hojin Kanagawa Kokusai Koryu Zaidan Phát hành Không hiu vsvic gì thì hãy nên bàn tho. Hỏi thy cô giáo trường cp 1 y đin thoại hay đến nhà trường trc tiếp hi thy cô giáo. Sdng tư vn giáo dục. Tìm hiu thông tin liên quan đế giáo dc và có thbàn tho. Bàn tho giáo dc người ngoi quc Earth Plaza, Tel:045-896-2972 Tiếng : Tagalog - BĐào Nha - Trung quc - Tây Ban Nha. Bàn tho giáo dc người ngoai quc Kanagawa Tel :045-222-1209 Tiếng : Tây Ban Nha - Trung quc - Anh. Hãy biết nhng nơi có thbàn tho Hãy tìm hiu những nơi có thbàn tho bng tiếng mẹ đẻ để bàn tho. Danh sách các nơi bàn tho http://www.kifjp.org/kcns/con/ こうえきざいだんほうじん こくさいこうりゅうざいだん にゅうがく 学までのスケジュールを かくにん 認しましょう じゅうしょ 所により学 がっこう 校が決 まり、役 やくしょ 所から てがみ 紙が届 とど きます。入 にゅうがくまえ 学前の健 けんこうしんだん 康診断と せつめいかい 明会には必 かなら ず出 しゅっせき 席しましょう。学 がっこう 校の せんせい 生と知 り合 い、分 からないことは何 なん でも聞 きましょう。入 にゅうがくしき 学式の日 にちじ 時や持 もの 、服 ふくそう 装も確 かくにん 認しましょう。 庭で準 じゅんび 備するものがあります ランドセル、文 ぶんぼうぐ 房具、体 たいそうぎ 操 着、上 うわば 履き など準 じゅんび 備するものがたくさんあります。 がっこう 校で実 じつぶつ 物を見 せてもらい、どこで買 るか確 かくにん 認しましょう。すべての持 ち物 もの に、 どもの名 なまえ 前を書 きます。 せいかつ 活リズムを整 ととの えましょう どもが早 はやね 寝早 はやお 起きできるようにしまし ょう。 じぶん 分で持 ち物 もの を用 ようい 意でき、自 じぶん 分の物 もの かたづ 付けられるように家 かてい 庭でサポートしま しょう。 庭での学 がくしゅう 習も大 たいせつ 切です にゅうがくまえ 学前から身 の回 まわ りの文 字や数 すうじ 字に親 した しみましょう。 にゅうがくご 学後は、毎 まいにち 日宿 しゅくだい 題がでます。家 いえ でも べんきょう 強する習 しゅうかん 慣づけが大 たいせつ 切です。 護者も宿 しゅくだい 題が終 わっているか確 かくにん 認し ましょう。 Hãy xác định lch trình cho đến ngày nhp hc. Tùy theo địa chcư ngmà quyết định trường hc, toà hành chánh sgởi thư đến. Trước khi nhp hc phải khám sc khovà cn phi tham gia bui hướng dẫn giải thích. Hãy hi người quen hay thy cô giáo ca trường vnhng đi u không hiu. Hãy xác nhn ngày gilnhp hc ư h n g n ũ c o e h t g n a m n c g n ù d đ c á c à v đồng phc. Nhng đồ dùng c n chun bti gia đình.. Có nhiu thcn chun bnhư:Cp sách (Randoseru), dng chc tp, qun áo thdc, gi y đi trong nhà... Hãy nhnhà tr ường cho xem nhng đồ dùng thc tế và xác nhận nơi mua chnào. Hãy ghi tên con em vào tất cnhng đồ dùng mang theo. Hãy chnh đốn nnếp sinh hot. Hãy tp cho con em ngsm và thc dy sm. Gia đình hãy giúp đỡ và hướng dẫn để con em tmình chun bđược nhng vt dng cn mang theo và tsp xếp thu dn nhng đồ dùng ca mình. Vic hc tập tại nhà cũng rt quan trng. Tr ước khi nhp hc hãy làm quen vi những chvà con schung quanh bn thân. Sau khi nhp hc mi ngày đều có bài tp. Ti nhà cũng nên tp thói quen hc tp là điu quan trng. Phụ huynh cũng g n o x m à l ã đ p t i à b m e x n h n c á x i h p n c chưa. しょうがっこう 学校入 にゅうがく 学にむけて Hướng đến vic nhp hc trường cp 1 お役 立ち情 じょうほう Nhng thông tin hu ích. にゅうがく 学までのスケジュールを確 かくにん 認しましょう かてい 庭で準 じゅんび 備するものがあります せいかつ 活リズムを整 ととの えましょう かてい 庭での学 がくしゅう 習も大 たいせつ 切です たくさんの科 かもく 目や活 かつどう 動があります あんぜん 全について家 かぞく 族で話 はな し合 いましょう かてい 庭が負 ふたん 担する費 ひよう 用があります 護者にはいろいろな役 やくわり 割があります がっこう 校制 せいど 度について知 りましょう からないことは相 そうだん 談しましょう しょうがっこう 学校入 にゅうがく 学にむけてHướng đến vic nhp hc trường cấp 1 にっぽん 本の小 しょうがっこう 学校の特 とくちょう Đặc trưng ca trường cấp 1 Nht Bn お役 立ち情 じょうほう Nhng thông tin hu ích. ※支援者の皆さんへ:外国につながる子ども・保護者に小学校生活について説明する材料としてご活用ください。 国人保 護者・児 童のための小 学校で しく、安 全に学 ぶための のポイント 10 đi m cn thi ết cho san toàn và vui tươi trong hc tp ti trường cp 1 đối vi hc sinh và ph huynh ng ười ngoi quc. Hãy xác định lch trình cho đến ngày nhp hc. Nhng đồ dùng c n chun bti gia đình.. Hãy chnh đố n n nếp sinh hoạt. Vic hc tp ti nhà cũng rt quan trng. Có nhi u môn hc và các sinh hoạt. Ti gia đình hãy nói chuyn vi nhau v san toàn. Có nhng chi phí gia đình phi phđảm Đố i vi phhuynh có nhi u vai trò phtrách. Hãy hiu biết v chế độ trường hc. Không hiu v svic gì thì hãy nên bàn thảo. ベトナム語 Tiếng Vit

Upload: others

Post on 10-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ti ng Vi Nh H 外国人保護者・児童のための小学校で …bài tập. Tại nhà cũng nên tập thói quen học tập là điều quan trọng. Phụ huynh cũng cần

分わ

からないことは相そ う だ ん

談しましょう

★小しょうがっこう

学校の先せんせい

生に聞き

電で ん わ

話をしたり、学がっこう

校に行い

って先せんせい

生に

直ちょくせつ

接聞き

いてみましょう。

★教きょういく

育相そうだん

談を活かつよう

用する

・あーすぷらざ外がいこくじん

国人教きょういく

育相そうだん

談 

TEL:045-896-2972

タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、中ちゅうごくご

国語、

スペイン語ご

・かながわ外がいこくじん

国人教きょういく

育相そうだん

談 

TEL:045-222-1209

スペイン語ご

、中ちゅうごくご

国語、英え い ご

★相そうだん

談できる場ば し ょ

所を知し

りましょう

母ぼ ご

語で相そうだん

談できる場ば し ょ

所を調しら

べて活かつよう

用し

ましょう。

・相そうだん

談窓まどぐち

口一いちらん

http://www.kifjp.org/kcns/con/

発はっ

行こう

〒221-0835横浜市神奈川区鶴屋町2-21-8 第一安田ビル4階TEL:045-620-0011 FAX:045-620-0025 e-mail: [email protected] URL: http://kifjp.org/

<支援者の皆さんへ>多言語のパンフレットや支援者向けのガイドブックも、当財団ホームページからダウンロードできます。ご活用ください。

Koeki Zaidan Hojin Kanagawa Kokusai Koryu Zaidan Phát hành

Không hiểu về sự việc gì thì hãy nên bàn thảo.

★ Hỏi thầy cô giáo trường cấp 1Hãy điện thoại hay đến nhà trường trực tiếp hỏi thầy cô giáo.  ★ Sử dụng tư vấn giáo dục.Tìm hiểu thông tin liên quan đế giáo dục và có thể bàn thảo.・Bàn thảo giáo dục người ngoại quốc

Earth Plaza, Tel:045-896-2972Tiếng : Tagalog - Bồ Đào Nha - Trung quốc - Tây Ban Nha.・Bàn thảo giáo dục người ngoai quốc

Kanagawa Tel :045-222-1209Tiếng : Tây Ban Nha - Trung quốc - Anh.

★Hãy biết những nơi có thể bàn thảo Hãy tìm hiểu những nơi có thể bàn thảo bằng tiếng mẹ đẻ để bàn thảo.・Danh sách các nơi bàn thảo

http://www.kifjp.org/kcns/con/

こうえきざいだんほうじん こ く さ い こ う り ゅ う ざ い だ ん

入にゅうがく

学までのスケジュールを  確

か く に ん

認しましょう

住じゅうしょ

所により学がっこう

校が決き

まり、役やくしょ

所から

手て が み

紙が届とど

きます。入にゅうがくまえ

学前の健けんこうしんだん

康診断と

説せつめいかい

明会には必かなら

ず出しゅっせき

席しましょう。学がっこう

校の

先せんせい

生と知し

り合あ

い、分わ

からないことは何なん

でも聞き

きましょう。入にゅうがくしき

学式の日に ち じ

時や持も

物もの

、服ふくそう

装も確かくにん

認しましょう。

家か て い

庭で準じ ゅ ん び

備するものがあります

ランドセル、文ぶ ん ぼ う ぐ

房具、体た い そ う ぎ

操着、上う わ ば

履き

など準じゅんび

備するものがたくさんあります。

学がっこう

校で実じつぶつ

物を見み

せてもらい、どこで買か

るか確かくにん

認しましょう。すべての持も

ち物もの

に、

子こ

どもの名な ま え

前を書か

きます。

生せ い か つ

活リズムを整ととの

えましょう

子こ

どもが早は や ね

寝早は や お

起きできるようにしまし

ょう。

自じ ぶ ん

分で持も

ち物もの

を用よ う い

意でき、自じ ぶ ん

分の物もの

片か た づ

付けられるように家か て い

庭でサポートしま

しょう。

家か て い

庭での学がくしゅう

習も大た い せ つ

切です

入にゅうがくまえ

学前から身み

の回まわ

りの文も じ

字や数す う じ

字に親した

しみましょう。

入にゅうがくご

学後は、毎まいにち

日宿しゅくだい

題がでます。家いえ

でも

勉べんきょう

強する習しゅうかん

慣づけが大たいせつ

切です。

保ほ ご し ゃ

護者も宿しゅくだい

題が終お

わっているか確かくにん

認し

ましょう。

Hãy xác định lịch trình cho đến ngày nhập học.

Tùy theo địa chỉ cư ngụ mà quyết định trường học, toà hành chánh sẽ gởi thư đến. Trước khi nhập học phải khám sức khoẻ và cần phải tham gia buổi hướng dẫn và giải thích. Hãy hỏi người quen hay thầy cô giáo của trường về những điều không hiểu. Hãy xác nhận ngày giờ lễ nhập học

ưhn gnũc oeht gnam nầc gnùd ồđ các àvđồng phục.

Những đồ dùng cần chuẩn bị tại gia đình..

Có nhiều thứ cần chuẩn bị như:Cặp sách (Randoseru), dụng cụ học tập, quần áo thể dục, giầy đi trong nhà... Hãy nhờ nhà trường cho xem những đồ dùng thực tế và xác nhận nơi mua ở chỗ nào. Hãy ghi tên con em vào tất cả những đồ dùng mang theo.

Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt.

Hãy tập cho con em ngủ sớm và thức dậy sớm. Gia đình hãy giúp đỡ và hướng dẫn để con em tự mình chuẩn bị được những vật dụng cần mang theo và tự sắp xếp thu dọn những đồ dùng của mình.

Việc học tập tại nhà cũng rất quan trọng.

Trước khi nhập học hãy làm quen với những chữ và con số chung quanh bản thân. Sau khi nhập học mỗi ngày đều có bài tập. Tại nhà cũng nên tập thói quen học tập là điều quan trọng. Phụ huynh cũng

gnox màl ãđ pật iàb mex nậhn cáx iảhp nầcchưa.

小しょうがっこう

学校入にゅうがく

学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 1お役や く だ

立ち情じょうほう

報/Những thông tin hữu ích.

入にゅうがく

学までのスケジュールを確かくにん

認しましょう

家か て い

庭で準じゅんび

備するものがあります

生せいかつ

活リズムを整ととの

えましょう

家か て い

庭での学がくしゅう

習も大たいせつ

切です

たくさんの科か も く

目や活かつどう

動があります

安あんぜん

全について家か ぞ く

族で話はな

し合あ

いましょう

家か て い

庭が負ふ た ん

担する費ひ よ う

用があります

保ほ ご し ゃ

護者にはいろいろな役やくわり

割があります

学がっこう

校制せ い ど

度について知し

りましょう

分わ

からないことは相そうだん

談しましょう

小しょうがっこう

学校入にゅうがく

学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 1

日にっぽん

本の小しょうがっこう

学校の特とくちょう

徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản

お役や く だ

立ち情じょうほう

報/Những thông tin hữu ích.

※支援者の皆さんへ:外国につながる子ども・保護者に小学校生活について説明する材料としてご活用ください。

外が い こ く じ ん

国人保ほ ご し ゃ

護者・児じ ど う

童のための小し ょ う が っ こ う

学校で楽た の

しく、安あ ん ぜ ん

全に学ま な

ぶためののポイント

10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc.

Hãy xác định lịch trình cho đến ngàynhập học.

Những đồ dùng cần chuẩn bị tại gia đình..

Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt. Việc học tập tại nhà cũng rất quan trọng.

Có nhiều môn học và các sinh hoạt. Tại gia đình hãy nói chuyện với nhau về sự an toàn.

Có những chi phí gia đình phải phụ đảm

Đối với phụ huynh có nhiều vai tròphụ trách.

Hãy hiểu biết về chế độ trường học. Không hiểu về sự việc gì thì hãy nên bàn thảo.

ベトナム語Tiếng Việt

Page 2: Ti ng Vi Nh H 外国人保護者・児童のための小学校で …bài tập. Tại nhà cũng nên tập thói quen học tập là điều quan trọng. Phụ huynh cũng cần

7 家か て い

庭が負ふ た ん

担する費ひ よ う

用があります

給きゅうしょくひ

食費や学が く よ う ひ ん

用品、遠え ん そ く

足、修しゅうがくりょこう

学旅行など

の費ひ よ う

用は保ほ ご し ゃ

護者が払は ら

います。学が っ こ う

校が

指し て い

定する銀ぎ ん こ う

行や郵ゆうびんきょく

便局の口こ う ざ

座からの引ひ

き落お

としの手て つ づ

続きも必ひ つ よ う

要です。

経け い ざ い て き

済的に困こ ん な ん

難な場ば あ い

合、学が く よ う ひ ん

用品等な ど

の一い ち ぶ

を援え ん じ ょ

助する「就しゅうがく

学援え ん じ ょ

助制せ い ど

度」がありま

す。学が っ こ う

校に相そ う だ ん

談しましょう。

8 保ほ ご し ゃ

護者には  いろいろな役

や く わ り

割があります

小しょうがっこう

学校ではたくさんの手て が み

紙が配くば

られ、

保ほ ご し ゃ

護者が記き に ゅ う

入する書し ょ る い

類も多おお

いです。重じゅうよう

な部ぶ ぶ ん

分にはふりがなを振ふ

ってもらい、わか

らないことは先せ ん せ い

生に聞き

きましょう。

保ほ ご し ゃ

護者と先せ ん せ い

生が子こ

どもの学が っ こ う

校での様よ う す

を話はな

すために、家か て い

庭訪ほ う も ん

問や年ねん

に数す う か い

回の

面めんだん

談があります。

そのほかに、運う ん ど う か い

動会や授じゅぎょう

業参さ ん か ん

観、懇こ ん だ ん か い

談会

など保ほ ご し ゃ

護者が学が っ こ う

校に行い

く機き か い

会もありま

す。

7 Có những chi phí gia đình phải phụ đảm.

Phụ huynh phải chi trả các khoản tiền như: tiền cơm - tiền dụng cụ học tập - tiền đi chơi xa hay tiền đi du lịch cuối cấp. Cần phải làm thủ tục trả tiền từ trong ngân hàng của mình tại các ngân hàng hay bưu điện do nhà trường chỉ định. Trường hợp gặp khó khăn về mặt kinh tế thì có chế độ giúp đỡ 1 phần về dụng cụ học tập được gọi là "Shugaku enjo seido ". Hãy bàn thảo cùng nhà trường.

8 Đối với phụ huynh có nhiều vai trò phụ trách.

Tại trường cấp 1 có rất nhiều thư từ được gởi từ nhà trường đến gia đình, và cũng có nhiều giấp tờ phụ huynh phải điền vào. Phần quan trọng thì nhờ phiên âm cách đọc. Điều nào không hiểu hãy hỏi thầy cô giáo. Và để trao đổi về chuyện học tập của con em giữa phụ huynh và thầy cô giáo thì có việc đến thăm gia đình hay có nhiều cuộc phỏng vấn cá nhân trong một năm. Ngoài ra phụ huynh cũng có nhiều cơ hội đến nhà trường như lễ hội thể dục thể thao - thăm quan giờ học - buổi họp phụ huynh.

5 たくさんの科か も く

目や  活

か つ ど う

動があります

日に っ ぽ ん

本の小しょうがっこう

学校では国こ く ご

語や算さ ん す う

数の他ほか

体たいいく

育や図ず こ う

工、音おんがく

楽なども学まな

びます。

そうじや給きゅうしょく

食当と う ば ん

番は、子こ

どもが協きょうりょく

力し

て行おこな

います。

6 安あ ん ぜ ん

全について  家

か ぞ く

族で話は な

し合あ

いましょう

登と う げ こ う

下校、放ほ う か ご

課後など子こ

どもだけで過す

す時とき

の注ち ゅ う い て ん

意点を確か く に ん

認しましょう。

地じ し ん

震や災さ い が い じ

害時の対た い お う

応方ほ う ほ う

法についても

学が っ こ う

校に確か く に ん

認し、非ひ じ ょ う じ

常時の連れ ん ら く

絡のため

に、複ふ く す う

数の電で ん わ

話番ば ん ご う

号を学が っ こ う

校に伝つた

えまし

ょう。

5 Có nhiều môn học và các sinh hoạt.

Tại trường cấp 1 của Nhật bản ngoài quốc ngữ và toán còn có học thể dục, thủ công và âm nhạc. Việc dọn vệ sinh hay phiên trực phân phối thức ăn cũng được tiến hành với sự hợp lực của các em học sinh.

6 Tại gia đình hãy nói chuyện với nhau về sự an toàn.

Hãy xác nhận những điểm cần chú ý lúc con em đi đến trường hay về nhà, và lúc con em vui chơi sau khi tan trường. Hãy xác nhận với nhà trường về phương pháp đối ứng lúc động đất hay thiên tai. Để liên lạc lúc khẩn cấp hãy thông báo các số điện thoại cho nhà trường.

日に っ ぽ ん

本の小し ょ う が っ こ う

学校の特と く ち ょ う

徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản お役や く だ

立ち情じ ょ う ほ う

報/Những thông tin hữu ích.5 6 7 8 99 学

が っ こ う

校制せ い ど

度について知し

りましょう/Hãy hiểu biết về chế độ trường học.

※義ぎ む

務教きょういく

育は6~15歳さい

までの9年ねんかん

間です※ Nghĩa vụ giáo dục : từ 6 đến 15 tuổi, 9 năm học.

※高こうとう

等学がっこう

校入にゅうがく

学には入にゅうがく

学試し け ん

験があります※ Nhập học trường cấp 3 có thi nhập học.

4Tháng 4

5Tháng 5

6Tháng 6

7Tháng 7

8Tháng 8

9Tháng 9

10Tháng 10

11Tháng 11

12Tháng 12

1Tháng 1

2Tháng 2

3Tháng 3

Lễ nhập học / Lễ khai giảng

Khám sức khoẻ

Đến thăm gia đình

Hồ bơi

Phỏng vấn cá nhân

Nghỉ hè ( khoảng 40 ngày )

Lễ hội vận động thể dục thể thao

Du lịch học tập ( lớp 6 )

Phỏng vấn cá nhân

Nghỉ đông ( khoảng 15 ngày )

Lễ tốt nghiệp / Lễ bế giảng

Nghỉ xuân ( khoảng 10 ngày )

入にゅうがくしき

学式/始しぎょうしき

業式

健けんこうしんだん

康診断

家か て い

庭訪ほうもん

プール

個こ じ ん

人面めんだん

夏なつやす

休み(約やく

40日にち

)

運うんどうかい

動会

修しゅうがくりょこう

学旅行(6年ねんせい

生)

個こ じ ん

人面めんだん

冬ふゆやす

休み(約やく

15日にち

卒そつぎょうしき

業式/終しゅうりょうしき

了式

春はるやす

休み(約やく

10日にち

)

行ぎょうじ

事等など

Các hoạt động

A 日にっぽん

本の学が っ こ う

校制せ い ど

度/Chế độ trường học của Nhật bản.

B 小しょうがっこう

学校の1年ね ん

(例れ い

)/Năm thứ nhất trường cấp 1 ( Thí dụ )

月つき

Tháng

6歳さい

/6 tuổi 12歳さい

/12 tuổi 15歳さい

/15 tuổi 18歳さい

/18 tuổi

小しょうがっこう

学校(6年ねんかん

間)Trường cấp 1 ( 6 năm )

中ちゅうがっこう

学校(3年ねんかん

間)Trường cấp 2 ( 3 năm)

高こうとう

等学がっこう

校(3年ねんかん

間)Trường cấp 3 ( 3 năm ) …

大だいがく

学、専せんもん

門学がっこう

校等など

Đại học, trường chuyên môn …