tÌm hiỂu hỆ diỀu -...

43
TÌM HIỂU HỆ DIỀU

Upload: others

Post on 25-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

TÌM HIỂU HỆ DIỀU■

Page 2: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

XUẤT XỨ, QUÁ TRÌNH TIÊN HÓA VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG" X "

CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH UNIX■

Page 3: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

1. Quá trình hình thành

UNIX là một viết vào vàdo một sô nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm

Ken Thompson Dennis Ritchie Douglas Mcllroy

Ngày nay hệ điều hành Unix được phân ra thành nhiều nhánh khác nhau, nhánh của AT&T, nhánh của một sô nhà phân phối thương m ại và nhánh của những tổ chức phi lợi nhuận

Page 4: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

1. Quá trình hình thànhGiữa năm 1969 - 1970, Kenneth

Thompson, Dennis Ritchie và những người khác của phòng thí nghiệmAT&T Bell Labs bắt đầu phát triển một hệ điều hành nhỏ dựa trên PDP-7

Vào khoảng 1972 - 1973, hệ thống đưỢc viết lạ i bằng ngôn ngữ c và thông qua quyết định này, Unix đã trở thành hệ điều hành được sử dụng rông rãi nhất có thể chuyển đổi đươc

Kenneth Thompson, Dennis Ritchie * ! 1 /V ^ £ r ,và không cãn phan cứng ban đau nó

Page 5: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Bell Laboratories at Murray Hill, New Jersey

Page 6: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

oVào năm 1979, phiên bản thứ 7 của Unix

được phát hành, đó chính là hệ điều hành gốc cho tất cả các hệ thông Unix có hiện nay.

Sau thời điểm đó, lịch sử

Page 7: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

1970

Sơ đồ phát triển của các h ệ đ ỉều hành Unix1980 1990 2000 T im e

B S D f a m i l y

F reeB S D 6.2

-| NetBSD 3.1

-»►Ị OpenBSD 4.1

BSD (B erke ley S o f tw a re Distr ibut ion)Bill Joy

S unO S (S ta n fo rd ) I So la r i s (SUN)

ÏN e x t s t e p 3.3

DarwinZZZZZZZZZZZ^l

Xenix OSM ac OS 10 .4 .6

Microsoft /SCO

Unix T ime-Shar ing S y s t e m (Bell Labs)

Ken T h o m p s o nD e n n i s Ri tchie (C l a n g u a g e )

GNU P ro jec t GNURicha rd S t a l lm a n | —

Linuxr— * “ ' 1

-------------» J Minix ! Linus Torva lds 3 1A ndrew S. T a n e n b a u m

a b s ) 10

2 a

HP-UX 11 i v2

■] A IX (IB M ) 5 L 5 .3

UnixWare (Univel/SCO) 7 .1 .4 MP2

IRIX (SG I) 6 .5 .3 0

S y s t e m III & V f a m i l y

Page 8: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Bảng liệt kê một sô cài đặt UNIX khá phổ biến (thường thấy có chữ X ở cuối tên gọi của Hệ điều hành):

Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái H iến

Ị\1X International Business Machines AT&T System V

yvux Apple Computer AT&T System V

IDynix Sequent BSD (Berkeley Software Distribution)

IÍP-UX Hewlett-Packard BSD

rix Silicon Graphics AT&T System V

jnux Free Software Foundation

'ỉextStep Next BSD

cDSF/1 Digital Equipment Corporation BSD

>CO UNIX Santa Cruz Operation AT&T System V

ỉolaris Sun Microsystems AT&T System V

SunOS Sun Microsystems BSD UNIX

Ultrix Digital Equipment Corporation BSD UNIX

Unicos -Cray— AT&T System V

UnixWare Novell AT&T System V

XENIX Microsoft AT&T System III-MS

Page 9: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

TIN

Page 10: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

I. Tổ chức hệ thống tập tin.II. Các lệnh và chương trìnhIII. Các lệnh cơ bản làm việc với thư mục■ ■ ■

và tập tinIV. Các "job" trong cV. Giới thiệu một sô tiện ích quản lý

Page 11: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

ữ I. Tổ chức hệ■

thống tập tin1. Các kiểu tệp2. TỔ chức các tập tin3. Đặt tên tập tin

. So sánh với DOS và Windows

Page 12: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Ạ1. Các kiểu tệp

Hệ thống UNIX có 3 kiểu tệp cần phân biệt: a- Tệp bình thườiĩg

I. TỔ chức hệ thống tập tin

TTTud 11

tuýb- Các tệp thưmụclà một tệp chứa các thông tin về những tệp có quan hệ trực tiếp với thư mục đó.Các thư mục thông thường trong hệ thống UNIX:

Page 13: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

I. Tõ chức hệ thông tập tin/: Thư mục gốc/bin: chứa hầu h ế t các lệnh của người dùng linux/boot: chứa các tệp khởi động/dev: chứa các chương trình điều khiển th iết bị/etc: chứa các tệp cấu hình hệ thống

/sbin: chứa các tệp nhị phân hệ thống được sử dụng bởi root/home: thư mục chủ của user. Mỗi user có một thư mục chủ nằm trong thư

mục này với tên chính là tên của user/proc: là hệ thốnệ tệp ảo. Tệp chứa trong thư mục này được chứa trong bộ

nhớ chứ khống chửa trên đĩa. Chúng đại diện các chương trình và quá trình đang hoạt động.

/tmp: chứa các tệp tạm thời được tạo ra khi các ứng dụng hoạt động/usr: chứa các thư mục con trong đó chứa các chương trình và thông tin cấu

hình quan trọng sử dụng trong hệ thống./vãr: chứa các thCTmlĩc con và tệp có kích thước thường xuyên biến độn

Page 14: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Ạ I. TỔ chức hệ thống tập tinc- Các tệp đặc biệt~ ó là những tệp có quan hệ trực tiếp —*• r -1 • —x. l ĩ * • —Ị ngoại vi.

Page 15: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

A I. To chut he thong tap tin

os

/csfac st fac staff

phdaO 1 ugrad

\progs jimd

I ms

spool

mail

(users’ mail boxes)

Page 16: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

3. Đặt tên tập tinkhông phân biệt là kiểu tệp gì * I ^phải tuân theo các quy ước chung như sau:

* Các chữ viết hoa được phân biệt khác các chữ viết thường.* Ký tự đầu tiên phải khác những ký tự: + - =(tránh dùng các ký tự đặc biệt)

* Tên tệp UNIX System V dài tối đa 14 ký tự Tên tệp UNIX BSD dài tối đa 255 ký tự.

Ạ I. Tổ chức hệ thống tập tin

Page 17: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

I. Tổ chức hệ thống tập tin4. So sánh với DOS và Windows

Lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc thư mục cây

* X-Window = Windows Khác biệt

Linux phân biệt chữ hoa chữ thường Linux thường “im lặng”Dấu phân c á r h v à ấÍI í r tnơ r l ẫ n thl f m l l r

Đường danl

Giống:

Page 18: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

~ * i l l w

v ¿ í Ỉ n M u é e 8

[ p f n ü f l ï f s * !b n * 1 1 1 i n s * 1^ ) 'H * NI ft # .) ) ^

9 Jr # S -W

L n A i Ậ ị ứ h

A S i î l ç ? * 3tt «

Page 19: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái
Page 20: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Ạ II. Các lệnh và chương trình1. Khái niệm

2. Cú pháp tổng quát của một lệnh3. Các đường dẫn đến các tệp lệnh4. Thời gian thực hiện lệnh

Page 21: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

II. Các lệnh và chương trĩnhKhái niệm: Lệnh là:- một tệp nhị phân khả thi hoặc- một tệp văn bản viết theo cú pháp của Shell.

Lệnh ngoại trú là m ột tệp khả thi có thể tim ra vị trí bằng lệnh find. Shell phải tạo ra một tiến trình con để xử lý nó.* Lệnh nội trú (shell buil-in) không tồn tại như một tệp độc lập.Nó nằm sẵn ngay trong Shell và coi như từ khoá của Shell, không cẩn phải tạo ra một tiến trình con để xử lý nó.* lệnh type: type XXX

- lệnh ngoại trú thì kết qủa hiện thị sẽ là đường dẫn tuyệt đối của nó, vídụ :[roo t@ stb225 - ] # ty p e mkdir m kdir i s /b in /m k d ir- lệ^iỈHìỌRrtỉ-tM k ế t [roo t@ stb225 ~ cd i s a S h e l l

Page 22: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

A II. Các lệnh và chương trình2. Cú pháp tổng quát của một lệnhCú pháp dòng lệnh: command [option] argument

Command: Lệnh- một lệnh được viết dưới dạng đơn giản nhất bao gồm một tên lệnh viết theo sau dấu nhắc Shell

Có thể có nhiều tuỳ chọn, giữa chúng phải có khoảng trống argument: tham sô lệnh. Có thể v iết trước option

- ĐƯỢc gõ vào từ dấu nhắc Shell: Ví dụ: $ cd- Phân biệt chữ hoa chữ thường.

Help khi dùng lệnh: sử dụng tham sô —help (ví dụ: $cp -help) hoặc sử dụng lệnh man <tên tệp> (ví dụ: $man cp).- Dòng lệnh sau khi nhập vào sẽ được Shell diễn dị thi hành theo đúng ý nghĩa của lặnR r— ——_______

Page 23: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III. Các lệnh cơ bản làm việc với■ ■

thư mục và tập tin1. Các lệnh cơ bản làm việc với thư mục

a. Di chuyển giữa các thư mục: cd (change directory)b. Hiện thị thư mục hiện thời: pwd (print working directory)c. Xem nội dung thư mục, file: Is (list) Id. Tạo thư mục: mkdir (make directory)e. Xóa thưmục: rmdừ (remove directory)

2. Các lệnh cơ bản làm việc với tệp bình thườnga. Sao chép thư mục, tệp: cp (copy)b. Thay đổi tên tệp, thư mục: mv(move)c. Tạo kết nối cho tệp: ln(link)d. Xóa bỏ tên tệp: rm(remove)e. Liệt kê các tên tệp: ls(list)

_,X-Sd sánh tên4Ệp:cmp (compare), comm g. Tìm kiếm file: find

3. Khái niêm về tiến ữình

Page 24: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

o nil. Các lệnh làm việc với thư mục■ ■ ■

a. cd [path]

Để về thư mục home khi ta đang ở bấy kỳ đâu: cd v ề thư mục mẹ: cd..B ■

b. pwd - print working directory

c. Is [option] [file][option]: -1: Xem chi t iế t

-a: Xem tấ t cả (k ể cả các tệ p ẩn)

-F: Thêm thông tin mô tả vào sau tên

-R: Xem trong các thư m ục con Các kiểu file thông thườngJÌ;tktMnục---------b: file thiết bị khối

s: socket p: ống dẫn (pipeI: liên kết mềm

Page 25: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

d. mkdir [option] Directoryoption:-La, — mode=Mod: thiết lập quyền truy cập Mod, như trong

lệnh chmod nhưng không cho quyền rwxrwxrwx __-p, — parents: tạo các thư mục theo nhiều cấp.—verbose: hiển thị các thông báo cho mỗi thư mục được

tạo.■

—help: đưa ra trang trợ giúp và thoát.directory: Tên đặc tả và vị trí của nó trong hệ thống (vị trí

mặc định là thư mục hiện thời).Ví dụ: mkdir -p /a/b/c/d ->----

\ mkdir a b c d ->

ậ5 IIIl. Các lệnh làm việc với thư mục■ ■ ■

Page 26: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

ậ5 n il. Các lệnh làm việc với thư mục■ ■ ■

e. rm d ir [option] d irecto ryoption:—ignore-fail-on-non-empty: bỏ qua các lỗi nếu xóa thư mục không

rỗng.-p, —parants: xoá thư mục và cả thư mục cha (các thư mục trên path) --verbose: đưa ra thông báo sau khi xóa lthư mục.—help: hiện thị trang trỢ giúp và thoát.Ví dụ:rmdir -p /a/b/c/d rmdir a l a2 a3 a4

Page 27: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2. Các lệnh làm việc với tệpal.Tạo file: touch, cat

: tạo file mới, cập nhật thời gian truy cập và sửa đổi lần cuối.Cú pháp: touch <file>

ĩ ; lấy thông tin từ đẳu vào (bàn phím...) rồi kết xuất ra file hoặc các nguồn khác (màn hình ...),

Cú pháp:cat > [option] <file>+ option:

- n đánh sô thứ tự dòng,“>” để tạo file

K ết thúc soạn thảo: gõ Enter và AD hay gõ AD 2 lần.Cách này là không cho pháp sửa lỗi, phải xóa đến vị trí của lỗi và gõ

lạ i nội dung vừa bị xóa

Page 28: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2. Các lệnh làm việc với tệpa2.cp - copy, rename file /directory (-R) cp [option] source destination+ source, destination: tên thư mục/ tệp nguồn, đích

cp filel file2... thư mục: sao chép nhiều file vào thư mục

+ Option:-a, --archive: giống như -dpR (tổ hợp ba tham sô -d, -p, -R)-b, “ backupt^CONTROL] : tạo file lưu cho mỗi file đích nếu như nó đang tổn tại.-d, --no-dereference : duy trì các liên kết.-f, “ force : ghi đè file-dest đang tồn tạ i không nhắc nhở.-i, “ interactive : có thông báo trước khi ghi đè.-í, —link : chỉ tạo liên kết giữa file-dest từ file-scr không sao chép.-p, —preserve : duy trì các thuộc tính của file-scr sanị

Page 29: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

o III2. Các lệnh làm việc với tệp-r : sao chép toàn bộ R : sao chép toàn bộ thư mục

-s, --symbolic-link : tạo liên kết tượng trưng thay cho việc sao chép các file.

-S, —suttix:=<hạu-to> : bo qua các hạu to thông thương (hoạc được chỉ ra).

-u, —update :sao chép khi file-src mới hơn file-dest hoặc khi file-dest ch Ưa có.

-V, --verbose : đưa ra thông báo về quá trình sao chép.“ help : hiển thị trang trỢ giúp và thoát.Ví dụ:

x p f ile l tmp/frle2 -> copy, rename filecp -R dirl tmp/dir2 -> copy, rename directory

Page 30: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2. Các lệnh làm việc với tệpb. mv - move, rename file/ directorymv [option] old_name new_nameHay mv [option] <src> <dest>+ option-i: nhắc trước khi move/rename tập tin,thư mục đã có rồi. -f: ghi đè khi move/rename thư mục đích đã có rồi.Ví dụ:m vtm pl/dirl tmp2/dir2 -> move, rename mv tmpl/file* tmp2/ -> move files

Page 31: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

c. In tệ p l syn_tệ p l___________________________________________Tạo ra liên kết nối cho 1 tệp bình thường-s: tạo liên kết mềmd. rm [option] filel file2 file3

-d : xóa thư mục-r : xóa tấ t cả file và thư mục-f : xóa không hỏi lạ i

^ III2. Các lệnh làm việc với tệp

Page 32: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2- Các lệnh làm việc với tệpe. Is [option] <file/dir>+ option:- a: liệ t kê tấ t cả các file, kể cả file ị

-1: thông tin đầy đủ nhất về file và thư mục ^-s: chi ra kích thước file, tính theo khối (1 khối = 1024byte)_________-f: xác định kiểu file (/= thư mục, *= chương trình kả thi)-m: liệ t kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu-c: liệ t kê cột, 2 thư mục gắn nhau vào 1 cột-x:liệt kê cột, 2 dir gắn nhau ưên 2 dòng đầu của 2 cột gẳn nhau-t: liệ t kê, sắp xếp theo thứ tự thời gian sửa đổi gần nhất-r: sắp xếp danh sách theo thứ tự ngược lạ i-R: liệ t kê lần lượt các thư mục và nội dung các thư mụcí <fỉle/dir>: không có thì sẽ hiện thị thư mục hiện hànhCó thể sử dụng mô tả nhóm: *,?, [ ] để xắc định nhóm cẩn liệt kê

Page 33: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2- Các lệnh làm việc với tệpf. cmp - so sánh nội dung 2filecmp [option] filel file2cho kết qủa ở vị trí mà 2 tệp bắt đầu khácVí dụ:

-> vị trí các kí tự khác, giá trị thập phân của từng cặp ký tự khác nhau cmp -s filel file2-> ko hiển thị dù các tệp có giống hay không

Page 34: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

A III2. Câc lênh làm viêc vôi têpi du vê lênh cmp, comm

file l file2 file3

AAAAAABBBBBBCCCCCC

AAAAAABBBXYZ CCCCCC

AAAAAABBBYYZ

* cmp filel file2filel file2 differ: char 11, line 2* cmp -1 filel file2 11 102 130

Page 35: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2- Các lệnh làm việc với tệpg. comm - so sánh tệp có sắp xếp tăng dần comm filel file2:comm - filel-> thay 1 trong 2 tệp bằng những gì gõ ở bàn phím comm -1 filel file2

-> sẽ xoá bỏ việc soạn thảo từ cột 1 (2,3)

Page 36: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

ùv u

III2. Các lệnh làm việc với tệpí dụ về lệnh cmp, comm

file l file2 file3

AAAAAABBBBBBCCCCCC

AAAAAABBBXYZ CCCCCC

AAAAAABBBYYZ

* cmp filel file2filel file2 differ: char 11, line 2* cmp -1 filel file2 11 102 130

Page 37: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

III2. Cac lenh lam viec v6i tepfile l file2 file3

AAAAAA AAAAAA AAAAAABBBBBB BBBXYZ CCCCCC BBBXYZcc ccc c CMCCC

V i du v e l e n h cmp, comm* comm f i l e l f i l e 2- Cot 1: chi co trong te p l ma khong co trong tep2- Cot 2: chi co trong tep2 ma khong co trong te p l- Cot 3: co trong ca te p l va tep2

comm - f i l e l comm -1 f i l e l f i l e 2

Page 38: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Ah. diff: chỉ ra sự khác nhau giữa các tệp diff filel file22c2 - 2c2 nghĩa là cần thay dòng 2 của tệp này bằng dòng 2< BBBBBB cýa tệp kja c|10 2 tệp gịống hệt nhau

- Sau đấy hiện lên 2 dòng đã nói đ ể soạn thảo lại chúng.BBBXYZ

III2. Các lệnh làm việc với tệp

* diff3 filel file2 file3

1 : 2 , 3 cBBBBBBcccccc2 : 2 , 3 cBBBXYZ

Lưu ý:- Các ký tự = = = ở dòng đầu có nghĩa là 3 tệp khác nhau- Giả sử đó là = = 2 thì chỉ có tệp2 khác các tệp kia V.V..

Page 39: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

i. find: tìm một hay nhiều file trong thư mục find đườngdẫn -name tenfile -print

Ex: find /pra -name vd > /pra/kq find đườngdẫn -inum number -print

o III2. Các lệnh làm việc với tệp

Tìm theo tên i-node* find đườngdẫn -user username -printTìm theo tên người sử dụng III3. Khái niệm về tiến trình

đang tiẽn hành một ch ươn

Page 40: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

ù IV. Các "job" trong c Shell1. Khái niệm về "job"là m ột thuật ngữ cho phép ta thực hiện m ột sô các thao tác riêng ở c Shell, bằng các lệnh nội trú tương ứng.

2. Danh sách các "job" đang chạy

3. Thay đổi trạng thái các "job”1- Từ trạng thái thi hành sang trạng thái dừng nếu đó là một tiến trình mặt trước: AZnếu đó là một tiến trình hậu trường: stop % 42- Từ trạng thái dừng sang làm việc trong tiến trình mặt trước: % 173- Từ trạng thái dừng sang trạng thái hậu trường: bg % 174- Từ trạng thái hậu trường sang trạng thái mặt trước: fg % 14

W HIän

Page 41: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

V. Mot SO tien ích quan ly HTTT1. Midnight Conmander (MC)

Left File Command Options Right------ /ramdisk/home/dsln Nane Size

/ „ UP--DIR/»beaver SUB—DIR/♦dillo SUB-DIR/♦emelfm SUB-DIR/.fluxbox SUB-DIR/♦index SUB-DIR/♦me SUB-DIR/♦mozilla SUB-DIR/♦ssh SUB-DIR/.thunderbird SUB-DIR/♦xmms SUB-DIR/♦xtdesktop SUB-DIR/metropip"unneler SUB-DIR ♦♦background 75♦♦bash.profile 175♦♦re.xtdesk^pl 170

-------- M-HTine

Jan 26 01:34 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:36 Apr 17 2006 Apr 17 2006 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:35 Apr 17 2006 Dec 18 2005 Nov 24 2003

Midnight Commander = □ X ,

/ramd i sk/home/ds1n Ha*

/♦♦/♦beaver/♦dillo/♦emelfm/♦fluxbox/♦index/♦mel-'.mozilla

SizeUP--DIRSUB-DIRSUB-DIRSUB-DIRSUB-DIRSUB-DIRSUB-DIR

KTineJan 26 01:34 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:36

SUB-DIR Apr 17 2006/♦ssh SUB-DIR Apr 17 2006/♦thunderbird SUB-DIR Apr 17 2006/♦xmms SUB-DIR Jan 26 01:34/♦xtdesktop SUB-DIR Jan 26 01:34/metropip"unneler SUB-DIR Jan 26 01:35♦.background 75 Apr 17 2006*«bash_profile 175 Dec 18 2005**re_xtdesk*pl 170 Nov 24 2003

/♦mozilla

Viem E E d it jjEopH B^lenMovP'Ikdir E D elete

Page 42: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

V. Một sõ tiện ích quán lý HTTT2. Konqueror

Location Edit View Go Bookmarks Tools Settings Window Help

< ►„ Ã .Ă & o a ^ % -1 n i lkf Location: ÍRÌ system:/home/Desktop

ỊỊỊ Systemữ

ỠÛ»MB

HẸ01-i-JƯ1>l/>■

- P H om e Folder©J

+ p u n k + lin k to diskD + £3 lin k to so ftx + Q W allpaper

+ Ç3 Remote Places t Ẹ® Storage Media + 0 Trash + . Users Folders

Link

ll_Prolog.odg

ÍẼLL§)thanh.odp

lin k to diskD

[g] bar-

009822694..

lin k to so ftx

thanh.ppt

0 12 Items - 8 Files (6.1 MB Total) - 4 Folders

Chuong_7.ppt

th.odp

pWallpaper

[ pkonsole.desktop

trash.desktop

Page 43: TÌM HIỂU HỆ DIỀU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the-loai-khac/sile... · Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái

Ạ V. Một số tiện ích quản lý HTTT3. Krusader

Ị® K rusad cr _ fil X

Eile Mark Commands ỵievv Settings yseractions Tools Help

o © o 0 t ũ ỶS f t J & # 9 . £I V s < 41 /mnt 1 - 1 / /mnt/diskD .. /Ị 4.4 G8 free out of 8.3 GB (52%) on / [ (ext3) ] ^ ^ 1 0 - 1.4 GB free out of 29.2 GB (4%) on /mnưdiskD 1 (vfat) ] !Q ^

Name Ext * Size Modified Name ▼ Ext Size Modified—»— ■

1 e r <DIR> Q <DIR>

softx <DIR> 2007-01-27 ^ Boson Netsim for CCNP V6.0... <DIR> 2007-01-30 16:

" jJd iskE <DIR> 2007-01-08 ậ Chuong7_TT_TL_BACKUP <DIR> 2006-10-29 13: ... r...

^ d is k D <DIR> 1970-01-01 h p ghost <DIR> 2007-01-26 07

^ d is k c <DIR> 2007-01-08 ^ IconLogo <DIR> 2006-12-24 23 ... r...

^ c d ro m l <DIR> 2007-01-08 ^ U n k <DIR> 2007-01-25 10 ... r...

^ cd ro m <DIR> 2007-01-08 ^ linux <DIR> 2006-12-15 00 ... r...

^ captive-winxp <DIR> 2007-01-27 ệ MSOCache <DIR> 2007-01-13 16 ... r...

^PHIM_TRUYEN_1 <DIR> 2007-01-25 18 ... r...

Ạ Recycled <DIR> 2005-10-28 16 ... r...

^ _Softwares_Echip <DIR> 2006-12-24 23 ... r...

ậ_Tai lieu MAT <DIR> 2006-11-09 13 ... r...

<DIR> 2007-01-23 23 ... r...

ậ tc tem p <DIR> 2007-01-23 23 ... r...

ệ_TEST LINUX <DIR> 2006-12-25 21 ... r...

ậTEST PORTABLES <DIR> 2006-11-01 08 ... r...

^ThuyL inh <DIR> 2007-01-30 14 ... r...

ệ_THUY LINH <DIR> 2004-01-05 09 ... r...

« 4 ► ệ_TRUNG THANH <DIR> 2004-01-06 11 r 11 1 out of 7. 0 B (0) out of 0 B (0) □ 1 out of 44. 0 B (0) out o f 541.9 MB (568.238.533) 4*

" o - mnt f la çr- disko ă i

F2 Term USB_now/ Folder

F3 View F4 Edit F5 Copy F6 Move F7 Mkdir F8 Delete F9 Renam e

« « M Ề1 i I ? Ỉ ' """"" aFlO Q uit

01:42W ednesday2007-01-31