trƯỜng tiỂu hỌc vẠn phÚc h ...c1vanphuc-bd.edu.vn/upload/26817/20200217/khoi_1_noi... ·...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
Họ và tên học sinh : ………………………………..………………. Lớp 1…..
HƯỚNG DẪN HỌC SINH RÈN LUYỆN KĨ NĂNG, TỰ HỌC
VÀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 1 – ĐỢT 3
(Từ 17/02/2020 đến hết 23/02/2020)
1. Trọng tâm ôn tập:
MÔN NỘI DUNG
Toán
- Nhận biết được điểm, đoạnthẳng.
- Một chục. Tia số
- Các số: mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm,
mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.
- Phép cộng dạng 14 + 3 , phép trừ dạng 17 - 3
Tiếng Việt
- Ôn tập các vần: it – iêt, uôt – ươt, oc – ac , ăc – âc, uc – ưc, ôc –
uôc, iêc – ươc , ach, ich – êch, op – ap, ăp – âp
2. Nội dung công việc trong tuần
2.1. Nhận xét của CMHS về kết quả thực hiện những việc làm rèn luyện các kĩ
năng và ôn tập bài học của con trong thời gian nghỉ tuần trước
(Từ 10/02 đến hết 16/02/2020):
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.2. Trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 tuần này, các con làm những
việc sau:
- Sưu tầm 1 bài hát, bài thơ hoặc câu chuyện về Bác Hồ, đọc hoặc hát cho
cả nhà cùng nghe.
- Vận động theo nhạc bài Happy đã được tập ở trường.
- Tiếp tục tự học và ôn tập các kiến thức đã học theo hướng dẫn dưới đây
(1 ngày làm 1 đề); tích cực thực hành phòng chống dịch Covid-19; giúp
đỡ bố mẹ việc nhà; tự phục vụ bản thân thật tự giác nhé!
2.3. Rất mong CMHS nhắc nhở con sắp xếp thời gian, tích cực thực hiện các
biện pháp phòng chống dịch Covid-19 và nội dung công việc hiệu quả.
CMHS có thể tập hợp bộ sưu tập đợt nghỉ dịch bằng hình ảnh và video ngộ
nghĩnh của các con.
Hãy chung tay hành động đẩy lùi dịch Covid-19!
MỘT SỐ ĐỀ TỰ HỌC, ÔN TẬP KIẾN THỨC HÀNG NGÀY
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 6
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN
Bài 1. Viết số hoặc chữ số thích hợp:
Hai mươi: ………. 14: ………….. Mười sáu: ………. 17: ………….…
15: ………….. Mười chín: ………. 13: ……..……. Không: ……
Mười: ………. 8: ………. Mười tám: ……….
Bài 2: Nối hai tranh có số lượng đồ vật bằng nhau.
Bài 3. Tính :
16 + 2 – 5 = ………………. 2 + 15 – 1 = ……………….
10 – 4 + 3 = ……………... 10 – 9 + 14 = ……………...
Bài 5:
13 + 3 17 – 2 14 + 4 10 + 2
16 – 4 10 + 1 19 + 0 19 – 1
5 + 4 10 – 2 17 + 2 2 + 17
> < = ?
B. TIẾNG VIỆT:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
CHIM CÔNG
Công là một trong những giống chim lớn nhất. Chim
công có thể sống trên 20 năm. Ai cũng cho rằng chim
công xinh tươi nhất trong thế giới chim. Ta dễ nhận ra
chim công trống nhờ cái đuôi nhiều màu mở rộng.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP
1. Nối từ với hình phù hợp
2. Tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươc:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………..
con kiến
cái kéo
củ cà rốt
cái kèn
cung tên
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 7
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1. a, Viết vào chỗ chấm:
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục .... đơn vị - Số 19 gồm ..... chục .... đơn vị
b, Đọc (theo mẫu ).
11 : mười một 15 : .........................................
13 : ...................................... 9 : ............................................
17 : ....................................... 20 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính (Viết theo hàng dọc rồi tính)
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 5
.........
.........
.........
16 + 3 17 - 4
......... .........
......... .........
.......... .........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
19 - 7
.........
.........
.........
13 + 3 16 - 3
.......... .........
........... .........
........... .........
Bài 3. Tính.
14 + 2 + 2 =..........
15 + 4 + 0 = .........
12 + 3 + 1 = .........
19 - 5 + 3 =..........
10 + 7 - 5 = ..........
14 - 4 + 4 = .........
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 12 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 10 là ......
- Số liền trước của 17 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
Có ... điểm.
Có .... đoạn thẳng.
B. MÔN TIẾNG VIỆT:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU ĐỐ SAU:
Hòn gì từ đất nặn ra
Đem vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra má đỏ hây hây
Cùng cô chú thợ đi xây cửa nhà ?
Đó là : .....................
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm:
- ...ói lời hay, ....àm việc tốt ; ....âng niu ; ....o lắng
- ....iềm vui ; trời ....ắng ; ....ăm mới ; ...íu ...o
Bài 2: Điền ch hay tr vào chỗ chấm:
- .....ốn tìm ; bức .....anh ; tập .....ung ; .....ích .....òe
- .....ung thu ; ......ân trọng ; ......ung thủy ; .......ân thành
Bài 3: Em hãy viết tên 3 loại quả em thích rồi vẽ và tô màu những quả đó :
…………………….. …………………………….. ………………………….
10 20
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 8
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1. Số?
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
b) Số liền trước của số 13 là ……
Số liền sau của số 16 là ……
Số liền sau của số 19 là ……
Số liền trước của số 18 là ……
Số liền trước của số 11 là ……
c) Mẹ mua 1 chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.
Bài 4. Nối với số thích hợp:
19 < < 16 16 < < 20
12
2 10
8 10
15
13
9 10
14
10
6 10
10
17
11
15 16 17 18 19 20
B. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ HỌC THUỘC LÒNG ĐOẠN THƠ SAU:
MẸ YÊU
Mẹ yêu của con ơi
Mẹ là ánh mặt trời
Gọi con mau mau dậy
Mẹ là cái máy bay
Cho con bay lên cao
Mẹ là thầy, cô giáo
Cho con bài học hay..
Mẹ là suối nguồn vui
Luôn bên con mỗi ngày
Theo Lê Thảo Yên
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Điền vào chỗ trống l hoặc n
áo ..…len quả …...ê cây ..…ến
cái …...ơ cái …...àn cái …..ón
Bài 2: Em hãy vẽ một món quà em muốn tặng mẹ:
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 9
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là:
A. 1 B. 18 C. 8
b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên
bi?
A. 6 B. 10 C. 16
c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (Viết phép tính theo hàng dọc rồi tính)
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 – 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10
Bài 4.Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh : 11 nhãn vở
Hạnh : 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?
b) Hiền : 19 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : … quả vải?
15 + 2 19 – 9 17 – 3 18 – 6 10 + 6
8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 5 19 – 2
B. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
Mùa hạ
Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa
của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ
thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài...
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Bài 1: Nối các ô chữ thành câu.
III.
IV.
V.
VI.
Bài 2. Viết 2 từ có tiếng chứa :
- Có vần it : .......................................................
- Có vần iêt : ......................................................
Bài 3: Đọc và chọn thực hiện theo 2 trong 3 yêu cầu sau:
- Em hãy ôm bố mẹ và nói : - Con yêu bố mẹ rất nhiều.
- Em hãy hát một bài hát cho bố mẹ nghe.
- Em hãy hỏi bố mẹ muốn con giúp điều gì và thực hiện theo.
về quê chơi. Mặt trời
Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đông.
màu trắng. Nghỉ hè, bé được
A C
D
B
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 10
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
MÔN TOÁN
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16 C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18 C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 B. 9 C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 B. 16 C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Tính:
12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = …
15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = …
Bài 3. Số?
+ 2 - 3 + 2 - 4
- 6 - 2 + 6 - 3
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
a. Có … điểm.
b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
17
18
A. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ HỌC THUỘC LÒNG ĐOẠN THƠ SAU:
Trên cành cao chót vót
Giữa cánh rừng bát ngát
Có bầy chim vui hót
Tựa như dàn đồng ca.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Bài 1. Nối :
Bài 2. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điềnvào chỗ chấm.
- iêm hay yêm : đ............ mười ; âu ......... ;kh.............. tốn.
- am, ăm hay âm : h.......... răng ; ch.......... làm ; t......... lòng.
Bài 3: Em hãy vẽ 3 món ăn em thích ăn và viết tên các món ăn đó:
………………….. ………………………… ……………………………
Vườn nhãn
Từng đàn
Ngựa phi
Bé và bạn
đều cố gắng học tốt.
tung bờm.
bướm bay lượn.
sai trĩu quả.