Ập kiẾn thỨc lỚp 1 (t n h t 16/02/2020) 1. t ng h p ki n th c tu...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
Họ và tên học sinh : ………………………………..………………. Lớp 1…..
HƯỚNG DẪN HỌC SINH RÈN LUYỆN KĨ NĂNG, TỰ HỌC
VÀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 1
(Từ 10/02/2020 đến hết 16/02/2020)
1. Tổng hợp kiến thức tuần 18,19,20
MÔN NỘI DUNG
Toán
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
- Một chục. Tia số
- Các số: mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm,
mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.
- Phép cộng dạng 14 + 3 , phép trừ dạng 17 - 3
Tiếng Việt
- Ôn tập các vần: it – iêt, uôt – ươt, oc – ac , ăc – âc, uc – ưc, ôc –
uôc, iêc – ươc , ach, ich – êch, op – ap, ăp – âp
2. Nội dung công việc trong tuần
2.1. Nhận xét của CMHS về kết quả thực hiện những việc làm rèn luyện các kĩ
năng và ôn tập bài học của con trong thời gian nghỉ tuần trước
(Từ 03/02 đến hết 09/02/2020):
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.2. Trong thời gian nghỉ phòng dịch Corona tuần này, các con hãy tự học và ôn
tập các kiến thức đã học theo hướng dẫn dưới đây (1 ngày làm 1 đề) và tiếp
tục thực hiện các công việc hàng ngày như cô đã chia sẻ tuần trước nhé!
2.3. Rất mong CMHS nhắc nhở con sắp xếp thời gian, tích cực thực hiện các
biện pháp phòng chống dịch vi rút Corona, kết hợp rèn luyện kĩ năng, hoàn
thành nội dung ôn tập và kiểm tra vào cuối ngày.
Chúc cả gia đình sức khỏe, an toàn, vui vẻ để mỗi ngày luôncó ý nghĩa!
Cầu chúc bình yên sẽ trở lại với tất cả chúng ta!
MỘT SỐ ĐỀ TỰ HỌC, ÔN TẬP KIẾN THỨC HÀNG NGÀY
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 1
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
2. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16 C. 10
3. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18 C. 19
4. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 B. 9 C. 11
5. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 B. 16 C. 17
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
….. 11 …..
….. 18 …..
….. 19 …..
Bài 3. Đặt tính rồi tính ( Viết phép tính theo hàng dọc rồi tính)
14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
1. Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
2. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = …
15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = …
13 + 6 = … 19 – 6 = … 19 – 6 – 3 = … 19 – 1 + 1 = …
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
…..
10
…..
…..
8
…..
…..
2
…..
…..
17
…..
B. TIẾNG VIỆT:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Câu 1: Đọc các vần, tiếng:
iêc ươc ach xiếc rước sách
iêp ươp liếp mướp op ap ăp âp
họp sạp bắp mập
Câu 2: Đọc các từ ngữ:
họp nhóm, múa sạp, cải bắp, cá mập, tấm liếp, giàn mướp,
xem xiếc, rước đèn, cuốn sách,
Câu 3: Đọc các câu:
Cây chuối cuối vườn
Nhắc hoa mở cánh
Ngôi sao lấp lánh
Sáng hạt sương rơi.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP
Câu 1: Điền vào chỗ trống op, ap, ăp, âp hoặc ep:
nói l….. h…… tổ
c…. sách màu s…..
xe đ….. lễ ph ……
Câu 2: Nối ô chữ thích hợp:
Bè gỗ có đầy rêu.
Miệng em bé đang xây dở.
Ngôi nhà chúm chím.
Bể cá trôi trên sông.
Bập bênh bập bênh
Nhún chân cho dẻo
Nhịp bênh cho khéo
Lên xuống cho đều
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 2
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1. Số?
Bài 2. >, <, =?
13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5
17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0
16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2
14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0
Bài 3. Nối (theo mẫu):
Bài 4. Số?
B. MÔN TIẾNG VIỆT:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ HỌC THUỘC LÒNG ĐOẠN THƠ SAU:
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nó xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
1. Điền ch/ tr:
quả …….uối ……ật ……ội cái …..én
…….ong nhà …….ật tự bánh ……ôi
…….ong …….óng …….ắng ……ẻo …..ảy nước
…….âu báu leo ……èo cái …..ổi
sừng ……âu ……ôi …….ảy …..uyển động
quả …….ám …..ường học …..uyền tin
2. Nối ô chữ cho phù hợp
3.
4.
5.
6.
thôn xóm
lũ trẻ
đã lên đèn
đã lên cao
chơi chốn tìm hạt giống
đang nảy mầm
vầng trăng
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 3
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1. Số?
10 13 16 18 10 9
Bài 2. Viết các số 16, 0, 10, 20,18:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là:……………………………
Bài 3. Tính:
a) 18 – 5 = ……. b) 16 – 0 = ……... c) 19 + 0 = ………
d) e) g)
Bài 4: Số ?
a) 13 + 6 – 5 = ……. b) 10 – 2 – 8 = ……..
c) 8 + 10 – 4 = ……. d) 11 + 4 + 4 = ………
Bài 5. Nối (theo mẫu):
+ 15 4
……
+ 5 12
……
– 17 3
……
19 – 5 + 2
18 + 1 – 4
14 – 0 + 3
16 + 2 – 6
15 – 0 – 2
13 + 6 – 8
12
11
16
13
17 10 – 4 + 11 17 – 6 + 0
15
B. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ HỌC THUỘC LÒNG ĐOẠN THƠ SAU:
QUÊ EM
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lưng trời.
( Theo Trần Đăng Khoa)
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP SAU:
1. Điền tiếng có chứa vần cho sẵn
iêt Bạn bè thân..................
uôt Con ........... tinh khôn.
ươt ........... ván trên mặt hồ.
oc Nhanh như .................
2. Nối các ô chữ để tạo thành câu
Lũ trẻ
Viên ngọc
xúm xít lại.
xanh mướt.
sáng long lanh.
Nương ngô
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 4
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
A. MÔN TOÁN:
Bài 1: Viết các số:
a) Từ 10 đến 19:
b) Từ 19 đến 10:
Bài 2.
a) 12…….16 b) 17……..7 c) 8………15
d) 14…….10 e) 1 5…….. 19 g) 15………15
Bài 3. Tính:
a) 10 + 6 = …….. b) 13 – 3 = ……….. c) 14 – 0 =
………….
d) e) g)
Bài 4.
b)
c)
Bài 5:
a) 8 3 = 9 4 b) 9 6 = 0 3 c) 5 3 = 4 4
>
<
=
?
– 19 5
……
+ 16 4
……
– 10 5
……
Số ?
13 + 6 – 4
19
– 5 + 2
7
– 7 + 19
+;– ?
B. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ HỌC THUỘC LÒNG ĐOẠN THƠ SAU:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Bài 1: Nối chữ với hình
Bài 2. Điền tiếng có chứa vần cho sẵn
ât Gấu ăn ..........ong
at Cá nằm trên ...........
ut Lửa cháy ngùn .........
êt Vui như………..
Nông dân gặt lúa.
Gió rét tràn về.
Thỏ ăn củ cà rốt.
Chợ Tết đông vui.
ĐỀ LỚP 1 - SỐ 5
Họ và tên: …………………. Lớp: 1….
MÔN TOÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 11 + 2 là:
a. 12 b. 13 c. 14
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a. b. c.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Số ? (1 điểm)
Câu 2: Tính
a. 11 + 1 = ………..
13 – 2 = ………..
b. 13 + 0 = ……….
10 – 4 = ……....
Câu 3: Tính
15 + 0 + 4 = ……… 10 – 7 + 11 = ………
Câu 4: Viết các số 15, 10, 12, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………..
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a)
b) Có: 8 bút chì
Cho: 4 bút chì
Còn: …… bút chì?
Câu 6: Điền số thích hợp để được phép tính đúng
10 + = 17
13 + = 8
B. TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
CÁI HẠT
Tia nắng sưởi ấm cho đất. Giọt sương làm mát cành lá. Còn hạt cây không biết
làm gì. Nó buồn lắm. Nó nghĩ mình thật vô công rồi nghề. Thấy vậy, giọt sương rơi
lên hạt cây, tia nắng sưởi ấm cho hạt. Và hạt cây đã nảy mầm
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Bài 1: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
Bài 2. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:
…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
Bài 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp :
Vườn cải nhà em đi kiếm mồi
Đàn sẻ ngon miệng
Bữa cơm trưa nở rộ
Con suối chảy rì rầm