trÌnh ĐỘ ĐẠi hỌc ky thuat dia...Đào tạo cử nhân ngành kỹ thuật Địa chất...

94
0 ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC TNHIÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NGÀNH: KTHUẬT ĐỊA CHT MÃ S: 52520501 Hà Ni, 2015

Upload: others

Post on 28-Jan-2020

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 0

    ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

    TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

    NGÀNH: KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT

    MÃ SỐ: 52520501

    Hà Nội, 2015

  • 1

    ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

    TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

    NGÀNH: KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT

    MÃ SỐ: 52520501

    Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học ngành Kỹ thuật địa chất, ban

    hành theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHQGHN, ngày ….. tháng …. năm 2015

    của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.

    XÁC NHẬN CỦA ĐHQGHN:

    Hà Nội, ngày tháng năm 2015

    TL. GIÁM ĐỐC

    TRƯỞNG BAN ĐÀO TẠO

    Nguyễn Đình Đức

    Hà Nội, 2015

  • i

    MỤC LỤC

    PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................. 1

    1. Một số thông tin về chương trình đào tạo .......................................................... 1

    2. Mục tiêu đào tạo ................................................................................................. 1

    2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................ 1

    2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 1

    . h ng tin tuyển inh ........................................................................................... 2

    PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO .................... 2

    1. Về kiến thức ....................................................................................................... 2

    1.1. Kiến thức chung trong ĐHQGHN .............................................................. 2

    1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực .................................................................... 2

    1.3. Kiến thức chung của nhóm ngành ............................................................... 2

    1.4. Kiến thức ngành .......................................................................................... 3

    1.5. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp ................................................................. 3

    2. Về kĩ năng .......................................................................................................... 3

    2.1. Kĩ năng cứng ............................................................................................... 3

    2.2. Kĩ năng bổ trợ ............................................................................................. 4

    3. Về phẩm chất đạo đức ........................................................................................ 5

    3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân ......................................................................... 5

    3.2.Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp .................................................................. 5

    3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội ........................................................................... 5

    4. Những vị trí công tác người học có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp ............. 5

    5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................... 5

    PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ....................................... 5

    1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo ................................................................ 5

    2. Khung chương trình đào tạo ............................................................................... 6

    3. Danh mục tài liệu tham khảo (ghi theo số thứ tự trong khung chương trình) . 12

  • ii

    4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy (ghi theo số thứ tự trong khung chương trình) ...... 42

    5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo ...................................................... 55

    5.1. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) ................................................................... 55

    5.2. Tổ chức đào tạo ......................................................................................... 59

    6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình đào tạo tiên

    tiến của nước ngoài (đã ử dụng để xây dựng chương trình) ............................... 59

    7. Tóm tắt nội dung học phần ............................................................................... 66

  • 1

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

    Ngành: Kỹ thuật Địa chất

    Mã số: 52520501

    (Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHQGHN, ngày tháng năm 2015

    của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)

    PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO

    1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

    - Tên ngành đào tạo:

    + Tiếng việt: Kỹ thuật Địa chất

    + Tiếng Anh: Geo-Engineering

    - Mã ố ngành đào tạo: 52520501

    - rình độ đào tạo: Đại học

    - hời gian đào tạo: 4 năm

    - Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

    + Tiếng Việt: Cử nhân Kỹ thuật Địa chất

    + Tiếng Anh: Bachelor of Science in Geo-Engineering

    Đơn vị đào tạo: rường Đại học Khoa học ự nhiên, ĐHQGHN

    2. Mục tiêu đào tạo

    2.1. Mục tiêu chung

    Đào tạo cử nhân ngành Kỹ thuật Địa chất có kiến thức và kỹ năng cơ bản và

    hiện đại đủ năng lực để tiến hành nghiên cứu và triển khai các nhiệm vụ trong lĩnh

    vực điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản, Địa chất m i trường, Địa kỹ thuật...

    Có kỹ năng, phương pháp nghiên cứu bao gồm phân tích trong phòng thí nghiệm,

    thu thập, phân tích, xử lý số liệu và luận giải kết quả; có khả năng phát triển ý

    tưởng khoa học; có kỹ năng giao tiếp và phẩm chất đạo đức tốt đáp ứng tốt yêu cầu

    công việc của các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước, các cơ

    quan, các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan.

    2.2. Mục tiêu cụ thể

    + Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức ngành Kỹ thuật Địa chất cơ bản

    và hiện đại, cập nhật những tiến bộ khoa học về điều tra địa chất và khoảng sản,

  • 2

    Địa kỹ thuật, Địa chất môi trường trên thế giới và Việt Nam, giúp inh viên đạt

    trình độ hoàn chỉnh, đáp ứng các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

    + Trang bị phương pháp nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập, kỹ năng tổ

    chức hợp tác thực hiện nhiệm vụ, khả năng trình bày báo cáo các kết quả nghiên

    cứu khoa học và thực hiện nhiệm vụ.

    + Đào tạo được đội ngũ cán bộ Địa chất có thái độ, tác phong làm việc

    nghiêm túc, trung thực, chủ động, sáng tạo, yêu ngành nghề và sẵn sàng phục vụ

    đất nước, đạt trình độ ngoại ngữ tương đương bậc /6 theo khung năng lực ngoại

    ngữ của Việt Nam.

    . Th ng tin tu n inh

    - Hình thức tuy n sinh: heo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Dự kiến quy mô tuy n sinh: 0 inh viên/năm.

    PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO

    1. Về kiến thức

    1.1. Kiến thức chung trong ĐHQGHN

    - Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh và Đảng

    Cộng sản Việt Nam vào nghề nghiệp và cuộc sống;

    - Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học;

    - Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và hoạt động chuyên

    môn;

    - Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh

    giác.

    1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực

    Vận dụng được các kiến thức về Văn hóa Việt Nam và Khoa học rái đất và

    sự sống vào nghề nghiệp và cuộc sống.

    Kiến thức chung của khối ngành

    Hiểu và áp dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như về

    toán, lý, hóa, sinh, tin học làm nền tảng cho ngành Kỹ thuật Địa chất.

    1.3. Kiến thức chung của nhóm ngành

    Phân tích và áp dụng được các kiến thức đại cương về rái đất, các dạng tai

    biến thiên nhiên làm cơ ở cho các học phần chuyên sâu.

  • 3

    Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng ứng dụng và kỹ thuật GIS

    và viễn thám trong giải quyết các vấn đề của Kỹ thuật Địa chất.

    1.4. Kiến thức ngành

    Có kiến thức chuyên sâu về các chuyên ngành trong Kỹ thuật Địa chất như

    Địa chất c ng trình, Địa chất thủy văn, Địa chất m i trường, Địa hóa m i trường,

    Địa chất đ thị, Cơ học đất, Cơ học đá, Cơ học kết cấu, Địa chất động lực công

    trình, Kỹ thuật nền móng…) đáp ứng giải quyết các vấn đề khoa học và thực tiễn

    có quan đến lĩnh vực Kỹ thuật Địa chất.

    1.5. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

    Vận dụng các kiến thức đã được trang bị vào thực tế để giải quyết một vấn

    đề khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật Địa chất, làm quen với thực tiễn

    môi trường công việc, qua đó rèn luyện cho sinh viên có khả năng vận dụng sáng

    tạo và làm việc độc lập.

    2. Về kĩ năng

    2.1. Kĩ năng cứng

    2.1.1. Các kĩ năng nghề nghiệp

    Có kỹ năng lập kế hoạch học tập và làm việc, có khả năng tổ chức và sắp

    xếp công việc, nhận thức và bắt kịp với kiến thức hiện đại, làm việc độc lập, có khả

    năng tự học, tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.

    2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

    Có khả năng lập luận và tư duy logic, nghiên cứu và giải quyết vấn đề trong

    lĩnh vực địa chất.

    2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

    Có khả năng phát hiện và hình thành vấn đề, tổng quát hóa vấn đề, phân tích

    định tính-định lượng vấn đề; có kỹ năng giải quyết vấn đề và đưa ra giải pháp, kiến

    nghị phù hợp.

    2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống

    Có khả năng tư duy hệ thống, phát hiện các vấn đề và các mối tương quan

    giữa các vấn đề, để từ đó xác định vấn đề ưu tiên, phân tích ự lựa chọn giữa các

    vấn đề và tìm ra cách giải quyết cân bằng, có khả năng tư duy phân tích đa chiều.

  • 4

    2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

    Xác định được vai trò và trách nhiệm cử nhân ngành Kỹ thuật Địa chất, tác

    động của ngành học đến xã hội, nắm vững được quy định của xã hội về ngành học;

    hiểu bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc, các vấn đề và giá trị của thời đại.

    2.1.6. Bối cảnh tổ chức

    Nắm vững cơ cấu, tố chức của hệ thống cơ quan, doanh nghiệp hoạt động

    trong lĩnh vực Kỹ thuật địa chất.

    2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn

    Có khả năng vận dụng tổng hợp các kiến thức, kỹ năng đã được trang bị vào

    thực tế để giải quyết một vấn đề khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật địa

    chất.

    2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

    Có năng lực phát hiện vấn đề mới, hình thành và xây dựng một đề tài, dự án

    nghiên cứu và điều tra trong lĩnh vực Kỹ thuật địa chất.

    2.2. Kĩ năng bổ trợ

    2.2.1. Các kĩ năng cá nhân

    Có khả năng làm việc độc lập, tự tin trong các m i trường làm việc khác

    nhau, có kỹ năng đặt mục tiêu, kỹ năng tạo động lực làm việc, kỹ năng phát triển cá

    nhân.

    2.2.2. Kĩ năng làm việc theo nhóm

    Có khả năng tự điều chỉnh tính cách bản thân để hợp tác, cộng tác với các

    thành viên khác trong nhóm để đạt mục tiêu chung.

    2.2.3. kĩ năng quản lí và lãnh đạo

    Có tư duy và phương pháp tổ chức thực hiện công việc liên quan đến nhóm

    làm việc.

    2.2.4. Kĩ năng giao tiếp

    - Có khả năng diễn đạt để người khác hiểu đúng ý mình;

    - Biết lắng nghe ý kiến của người khác;

    - Dung hòa được các ý kiến trái chiều.

    2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

    Có khả năng nghe nói, đọc, viết và giao tiếp tiếng Anh đạt trình độ tương

    đương bậc 3/6 khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.

  • 5

    2.2.6. Các kĩ năngbổ trợ khác

    Có thể sử dụng thành thạo các phần mềm tin học cơ bản, các phần mềm

    chuyên dụng cho địa chất, và một số phần mềm đồ họa hỗ trợ; sử dụng thành thạo

    Internet và các thiết bị văn phòng cơ bản.

    3. Về phẩm chất đạo đức

    3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

    Trung thực, khách quan, thẳng thắn, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ,…

    3.2.Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

    Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, hành xử chuyên nghiệp, chủ động lên

    kế hoạch nghề nghiệp của mình, luôn cập nhật th ng tin trong lĩnh vực của mình.

    3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

    Có trách nhiệm công dân và ý thức chấp hành pháp luật cao.

    4. Những vị trí c ng tác người học có th đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

    Sau khi tốt nghiệp, inh viên có đủ năng lực đảm nhận các vị trí công việc

    trong các các doanh nghiệp, cơ quan nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực Kỹ thuật

    địa chất:

    - rường Đại học có các lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu về điều tra cơ bản về

    địa chất và khoáng sản, Địa kỹ thuật và Địa chất M i trường.

    - Các viện nghiên cứu, các cơ quan nghiên cứu khoa học thuộc Nhà nước,

    các doanh nghiệp (nhà nước, tư nhân), các công ty liên doanh về các lĩnh vực: kỹ

    thuật Địa chất và khoáng sản, Địa chất c ng trình, Địa chất thủy văn, Địa chất môi

    trường, xây dựng, giao thông, thuỷ lợi...

    - Các phòng, các sở, các bộ: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và

    M i trường, Khoa học Công nghệ; Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

    5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

    Sau khi tốt nghiệp inh viên có đủ trình độ tham gia các khóa học, các

    chương trình học nâng cao ngắn hạn, dài hạn và các chương trình đào tạo au Đại

    học trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật Địa chất.

    PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO

    1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

    Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính các m n Giáo dục thể chất – An ninh, kỹ năng bổ trợ):

    139 tín chỉ

  • 6

    - Khối kiến thức chung: 28 tín chỉ

    (Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

    - Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 6 tín chỉ

    - Khối kiến thức chung theo khối ngành: 22 tín chỉ

    + Các học phần bắt buộc: 20 tín chỉ

    + Các học phần tự chọn: 2/4 tín chỉ

    - Khối kiến thức chung theo nhóm ngành: 28 tín chỉ

    + Các học phần bắt buộc: 25 tín chỉ

    + Các học phần tự chọn: 3/9 tín chỉ

    - Khối kiến thức ngành: 55 tín chỉ

    + Các học phần bắt buộc: 34 tín chỉ

    + Các học phần tự chọn: 12/24 tín chỉ

    - hực tập và niên luận: 2 tín chỉ

    - Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế 7 tín chỉ

    2. Khung chương trình đào tạo

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    họ

    c

    I Khối kiến thức chung

    (Không tính các học phần từ 10 đến 12) 28

    1 PHI1004

    Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

    Mác - Lênin 1

    Fundamental Principles of Maxis-

    Leninism 1

    2 21 5 4

    2 PHI1005

    Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

    Mác - Lênin 2

    Fundamental Principles of Maxis-

    Leninism 2

    3 32 8 5 PHI1004

    3 POL1001 ư tưởng Hồ Chí Minh

    Hochiminh Ideology 2 20 8 2 PHI1005

    4 HIS1002

    Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản

    Việt Nam

    Revolutionary Strategies of Vietnamese

    Communist Party

    3 35 7 3 POL1001

    5 INT1003 Tin học cơ ở 1 2 10 20

  • 7

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    học

    Introduction to Informatics 1

    6 INT1005 Tin học cơ ở 3

    Introduction to Informatics 3 2 12 18 INT1003

    7 FLF1105 Tiếng Anh cơ ở 1

    English 1 4 16 40 4

    8 FLF1106 Tiếng Anh cơ ở 2

    English 2 5 20 50 5 FLF1105

    9 FLF1107 Tiếng Anh cơ ở 3

    English 3 5 20 50 5 FLF1106

    10 Giáo dục thể chất

    Physical Training 4

    11 Giáo dục quốc phòng-an ninh

    National Defence Training 8

    12 Kỹ năng bổ trợ

    Supplemental skills 3

    II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6

    13 HIS1056 Cơ ở văn hóa Việt Nam

    Introduction to Vietnamese culture 3 42 3

    14 GEO1050 Khoa học Trái đất và sự sống

    Earth and Life Sciences 3 30 10 5

    III Khối kiến thức theo khối ngành 22

    III.1 Các học phần bắt buộc 20

    15 MAT1090 Đại số tuyến tính

    Linear Algebra 3 30 15

    16 MAT1091 Giải tích 1

    Calculus 1 3 30 15

    17 MAT1092 Giải tích 2

    Calculus 2 2 20 10 MAT1091

    18 MAT1101 Xác suất thống kê

    Probability and Statistics 3 27 18 MAT1091

    19 PHY1100 Cơ - Nhiệt

    Mechanics - Thermodynamics 3 30 15 MAT1091

    20 PHY1103 Điện – Quang

    Electromagnetism - Optics 3 30 15 MAT1091

    21 CHE1080 Hóa học đại cương

    General chemistry 3 42 3

    III.2 Các học phần tự chọn 2/4

    22 PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

    General Physics Practice 2 30 PHY1100

    23 CHE1069 Thực tập Hóa học đại cương 2 30 CHE1080

  • 8

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    học

    General chemistry Lab

    IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 28

    IV.1 Các học phần bắt buộc 25

    24 GLO2098 Tiếng Anh cho Kỹ thuật địa chất

    English for Geoengineering 3 20 20 5 FLF1107

    25 GLO2078 Địa chất đại cương

    Physical Geology 4 45 10 5 GEO1050

    26 GEO2059 Cơ ở viễn thám và GIS

    GIS and Remote sensing 3 30 10 5 GLO2078

    27 GLO2037 Tai biến thiên nhiên

    Natural Disasters 3 30 10 5 GLO2078

    28 GLO2066 Thực tập địa chất đại cương

    Exploring Geology in Field 3 45 GLO2078

    29 GLO2074 Địa vật lý đại cương

    Introduction to Geophysics 3 30 10 5 GLO2078

    30 GLO2086

    Các phương pháp tổ chức khảo át, điều

    tra địa chất

    Techniques of Geological Survey

    3 20 20 5 GLO2078

    31 GLO2058 Địa tin học ứng dụng

    Geoinformatic Applications 3 10 30 5 GEO2059

    IV.2 Các học phần tự chọn 3/9

    32 GEO3221 Địa mạo học

    Geomorphology 3 30 10 5 GEO1050

    33 GLO3120 Địa chất biển

    Marine Geology 3 30 10 5 GLO2078

    34 GEO2318 Trắc địa đại cương

    Geodesy 3 25 15 5 GEO1050

    V Khối kiến thức ngành 56

    V.1 Các học phần bắt buộc 32

    35 GLO3036 Khoáng vật học

    Mineralogy 3 30 10 5 GLO2078

    36 GLO2070 Địa hóa

    Geochemistry 3 30 10 5 GLO2030

    37 GLO2030 Thạch học

    Petrology 3 30 10 5 GLO3036

    38 GLO2094 Địa chất cấu tạo

    Structural Geology 4 35 20 5 GLO2030

    39 GLO2087 Cơ ở lý luận phát triển bền vững

    Introduction to sustainable development 3 30 10 5 GEO1050

  • 9

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    học

    40 GLO3137

    Địa chất c ng trình và Địa chất thủy văn

    đại cương

    Introduction to Geological Engineering

    and Hydrological Geology

    4 45 10 5 GLO2078

    41 GLO3037 Thực tập Kỹ thuật Địa chất

    Exploring Geo-Engineering in the field 3 10 35

    GLO3137

    GLO3111

    42 GLO3122 Đánh giá tác động m i trường

    Environmental Impact Assessment 3 30 10 5 GLO2078

    43 GLO3038

    Phương pháp nghiên cứu khoa học trong

    Kỹ thuật Địa chất

    Scientific method in Geoengineering

    3 10 30 5 GLO3137

    44 GLO2085 Cơ học đất

    Soil Mechanics 3 30 10 5 GLO3137

    V.2 Các học phần tự chọn 15

    V.2.1 Các học phần chuyên sâu về Địa kỹ thuật 15/30

    45 GLO2095 Địa chất Đệ tứ

    Quaternary Geology 3 30 10 5 GLO2078

    46 GLO3118 Địa chất động lực công trình

    Geodynamics Engineering 3 30 10 5 GLO3137

    47 GLO3115 Sức bền vật liệu

    Strength of Materials 3 30 10 5 PHY1100

    48 GLO3116 Kỹ thuật nền móng

    Foundation Engineering 3 30 10 5 GLO2085

    49 GLO3139 Động lực học nước dưới đất

    Groundwater Dynamics 3 30 10 5 GLO2078

    50 GLO3039 Cơ học đá

    Rock Mechanics 3 30 10 5 GLO2085

    51 GLO3040 Cơ học kết cấu

    Structural Mechanics 3 30 10 5 GLO2085

    52 GLO3149 Vật liệu xây dựng

    Building Materials 3 30 10 5 GLO2078

    53 GLO3059 Địa kỹ thuật công trình biển

    Marine Geotechnology 3 30 10 5 GLO3137

    54 GLO3119 Kỹ thuật cải tạo đất đá

    Rock transformation technology 3 30 10 5 GLO2078

    V.2.2 Các học phần chuyên sâu về Địa chất môi

    trường 15/33

    55 GLO3139 Động lực học nước dưới đất

    Groundwater Dynamics 3 30 10 5 GLO2078

    56 GLO3104 Quản lý tổng hợp đới bờ

    Integrated Coastal Zone Management 3 30 10 5 GLO2087

  • 10

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    học

    57 GLO3124 Địa hoá m i trường

    Geochemisty 3 30 10 5 GLO3111

    58 GLO3125 Địa chất đ thị

    Urban Geology 3 30 10 5 GLO3111

    59 GLO3077 Phân tích hóa m i trường

    Environmental analytical chenistry 3 20 20 5

    GLO2078

    CHE1080

    60 GLO3114 Địa chất sinh thái

    Ecological Geology 3 30 10 5 GLO3111

    61 GLO3078

    Địa chất m i trường biển và đới bờ

    Environmental Geology of Marine and

    Coastal Area.

    3 30 10 5 GLO3111

    62 GLO2095 Địa chất Đệ tứ

    Quaternary Geology 3 30 10 5 GLO2078

    63 GLO3109 Địa hóa biển

    Marine geochemistry 3 30 10 5 GLO2078

    64 GLO3130 Hóa học đất và nước

    Chemistry of Soil and water 3 30 10 5 GLO2078

    65 GLO3111 Địa chất m i trường

    Environmental Geology 3 30 10 5

    GLO2094

    GLO3137

    V.2.3 Các học phần chuyên sâu địa chất và

    khoáng sản 15/30

    66 GLO4012

    Lập và phân tích dự án đầu tư phát triển

    mỏ

    Setting and analysis of an project for

    mine development

    3 30 10 5 GLO3094

    67 GLO3111 Địa chất m i trường

    Environmental Geology 3 30 10 5

    GLO2094

    GLO3137

    68 GLO3152 Kỹ thuật khoan

    Drilling techniques 3 20 20 5 GLO2078

    69 GLO3076 Tài nguyên khoáng sản Việt Nam

    Mineral Resources in Vietnam 3 30 10 5 GLO2078

    70 GLO3094 Kinh tế nguyên liệu khoáng

    Minerals economics 3 30 10 5 GLO3076

    71 GLO3154

    Luật và chính sách Khoáng sản Việt Nam

    Vietnam law and policy on Minerals

    Resources

    3 30 10 5 GLO3076

    72 GLO3155 Phương pháp khảo át địa vật lý thăm dò

    Methods for geophysical investigation 3 30 10 5 GLO2074

    73 GLO2096 Công nghệ tuyển và chế biến khoáng sản

    Minerals processing technology 3 30 10 5 GLO3076

    74 GLO4009 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò 3 30 10 5

  • 11

    STT Mã số Học phần Số tín

    chỉ

    Số giờ tín chỉ

    Mã số học

    phần tiên

    quyết

    th

    uyết

    Thự

    c h

    ành

    Tự

    học

    khoáng sản

    Methods of minerals and geological

    exploration

    75 GLO3149 Vật liệu xây dựng

    Building Materials 3 30 10 5 GLO2078

    V.3 Thực tập và niên luận 2

    76 GLO4062 Thực tập thực tế

    Practice 2 2 25 3

    V.4 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần

    thay thế 7

    77 GLO4057 Khóa luận tốt nghiệp

    Graduation Thesis 7

    V.5 Các học phần thay thế Khóa luận tốt

    nghiệp 7

    V.5.1 Học phần bắt buộc 4

    78 GLO4066

    Xây dựng nhiệm vụ nghiên cứu Kỹ thuật

    địa chất

    Establishing Projects in Geo-Engineering

    4 30 20 10

    V.5.2 Học phần tự chọn 3/9

    79 GLO3079

    Phương pháp lập bản đồ địa chất môi

    trường và tai biến địa chất

    Mapping methods for environmental

    geology and geological hazard

    3 15 25 5 GLO3111

    80 GLO4063

    Phương pháp xây dựng bản đồ Địa kỹ

    thuật

    Mapping methods for Geo-Engineering

    3 15 25 5 GLO2086

    81 GLO2097

    Phương pháp thành lập bản đồ địa chất và

    khoáng sản

    Methods of minerals and geological

    mapping

    3 15 25 5 GLO2086

    Cộng: 140

  • 12

    3. Danh mục tài liệu tham khảo (ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)

    TT Mã

    học phần Tên học phần

    Số

    TC

    Danh mục tài liệu tham khảo

    (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)

    1.

    PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ

    nghĩa Mác - Lênin 1

    Fundamental Principles of Maxis -

    Leninism 1

    2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của

    chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN.

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình Triết học Mác - Lênin, Nxb CTQG

    HN.

    - Đại học Quốc gia Hà Nội (2009) , Đề cương học phần Những nguyên lý

    cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (soạn theo học chế tín chỉ).

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - V.I. Lênin (2005), “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê

    phán”, V.I.Lênin toàn tập, tập 18, Nxb CTQG HN, tr.36-233.

    - V.I. Lênin (2006), “Bút ký triết học”, V.I.Lênin toàn tập, tập 29, Nxb

    CTQG HN, tr.175-195, 199-215; 227-258.

    - C.Mác (1995), “Luận cương về Phoiơbắc”, C.Mác và Ph.Ăngghen toàn

    tập, tập 3, Nxb CTQG HN, tr.9-12.

    - C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), “Hệ tư tưởng Đức”, C.Mác và Ph.Ăngghen

    toàn tập, tập 3, Nxb CTQG HN, tr.19-113.

    - C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), “ uyên ng n của Đảng Cộng sản”, C.Mác

    và Ph.Ăngghen toàn tập, tập 4, Nxb CTQG HN, tr.595-643.

    - Ph.Ăngghen (1995) “Biện chứng của tự nhiên”, C.Mác và Ph.Ăngghen

    toàn tập, tập 20, Nxb CTQG HN, tr.458-572; 641- 658; 681- 754; 755-774;

    803-824.

    - Trần Văn Phòng (chủ biên) (2004), Câu hỏi và bài tập triết học, Chủ

    nghĩa duy vật biện chứng, Tập 1, 2, 3, Nxb KHXH.

    - Trần Văn Phòng, Phạm Ngọc Quang, Nguyễn Thế Kiệt (2004), Tìm hiểu

    môn triết học (dưới dạng hỏi và đáp), Nxb Lý luận chính trị.

    2. PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ

    nghĩa Mác - Lênin 2

    3 1. Tài liệu bắt buộc

    -.Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của

  • 13

    Fundamental Principles of Maxis -

    Leninism 2

    chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN.

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin

    (dùng cho các khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường

    đại học, cao đẳng), Nxb CTQG HN.

    - Đại học Quốc gia Hà Nội (2009), Đề cương học phần Những nguyên lý cơ

    bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (soạn theo học chế tín chỉ).

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Mai Ngọc Cường (2001), Chủ nghĩa tư bản ở các nước chậm phát triển-

    Mâu thuẫn và triển vọng, Nxb CTQG HN, (tr.76 - 100).

    - Đỗ Lộc Diệp, Đào Duy Quát, Lê Văn Sang (đồng chủ biên) (2003), Chủ

    nghĩa tư bản đầu thế kỷ XXI, Nxb KHXH, HN, (tr.15 - 165).

    - Lê Quý Độ (chủ biên) (2004), Trật tự kinh tế quốc tế 20 năm đầu thế kỷ

    XXI, Nxb Thế giới, HN, (tr. 45 -137).

    - V.I Lênin (2005), “Chủ nghĩa đế quốc - giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa

    tư bản”, V.I. Lênin toàn tập, tập 27, Nxb CTQG, HN. tr.395-431, tr.485-

    492, tr.532-541.

    - C.Mác và Ph.Ăngghen (199 , 1994), C.Mác và Ph.Ăngghen toàn tập,

    “ ư bản”, tập 23 (tr.72, tr.116, tr.137), 24 (tr.723-724), 25 ( tr.74, tr.550-

    552, tr.667-668), Nxb CTQG, HN.

    - Michel Beaud (2002), Lịch sử chủ nghĩa tư bản từ 1500 đến 2000, Nxb

    Thế giới, HN, (tr.41- 52; tr.153 - 198; tr.381 - 408).

    3.

    POL1001 ư tưởng Hồ Chí Minh

    Ho Chi Minh Ideology

    2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Đề cương học phần ư tưởng Hồ Chí Minh do Đại học Quốc gia Hà Nội

    ban hành.

    2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh

    (Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác -

    Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Nxb. CTQG, Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hội đồng rung ương chỉ đạo biên soạn các giáo trình quốc gia các bộ môn

    khoa học Mác - Lênin, ư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình Tư tưởng

    Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội.

  • 14

    - Tập trích tác phẩm của Hồ Chí Minh do Bộ môn Khoa học Chính trị,

    trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

    biên soạn.

    - Trần Văn Giàu (1997), Sự hình thành về cơ bản Tư tưởng Hồ Chí Minh,

    Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Võ Nguyên Giáp (2000), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng

    Việt Nam, Nxb. CTQG., Hà Nội.

    - Phạm Văn Đồng (1998), Những nhận thức cơ bản về Tư tưởng Hồ Chí Minh,

    Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Phan Ngọc Liên, Nghiêm Văn hái (199 ), Giá trị Tư tưởng Hồ Chí Minh

    trong thời đại ngày nay, Nxb. Viện Thông tin KHXH, Hà Nội.

    - Song Thành (2005), Hồ Chí Minh - Nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb. LLCT, Hà

    Nội.

    - Song Thành (chủ biên, 2007), Hồ Chí Minh tiểu sử, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Song Thành (1997), Một số vấn đề về phương pháp luận và phương pháp

    nghiên cứu về Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Vũ Ngọc Khánh (1999), Minh triết Hồ Chí Minh, Nxb. VH-TT, Hà Nội.

    - Trịnh Nhu - Vũ Dương Ninh (1996), Về con đường giải phóng dân tộc

    của Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Moto, F. (1997), Hồ Chí Minh giải phóng dân tộc và đổi mới, Nxb.

    CTQG, Hà Nội.

    - Vũ Viết Mỹ (2002), Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội

    và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Hoàng Trang - Phạm Ngọc Anh đồng chủ biên (2000), Tư tưởng Hồ Chí

    Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Nxb. LĐ, Hà Nội.

    - Mạch Quang Thắng (1995), Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản

    Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Phùng Hữu Phú (1997), Chiến lược đại đoàn kết Hồ Chí Minh, Nxb.

    CTQG, Hà Nội.

    - Nguyễn Dy Niên (2002), Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG,

    Hà Nội.

  • 15

    - Nguyễn Đình Lộc (1998), Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân,

    do dân và vì dân, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Thành Duy chủ biên (1996), Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức, Nxb.

    CTQG, Hà Nội.

    - Đặng Xuân Kỳ (2005), Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển văn hoá và

    con người, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - http://www.cpv.org.vn

    - http://www.dangcongsan.vn

    - http://www.tapchicongsan.org.vn

    - Phim tư liệu: Hồ Chí Minh chân dung một con người.

    4.

    HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

    sản Việt Nam

    Revolutionary Strategies of

    Vietnamese Communist Party

    3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009): Giáo trình Đường lối cách mạng của

    Đảng Cộng sản Việt Nam (Dành cho inh viên đại học, cao đẳng khối không

    chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Nxb. CTQG, HN.

    - Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, PGS. TS. Tô Huy

    Rứa, GS. TS. Hoàng Chí Bảo, PGS. TS. Trần Khắc Việt, PGS. TS. Lê Ngọc

    òng (Đồng chủ biên): Quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng từ năm

    1986 đến nay, Nxb. CTQG, H.2009.

    - Bộ Giáo dục và đào tạo (2007): Một số chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản

    Việt Nam, tập I, II, III. Nxb. CTQG, Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn sách giáo trình quốc gia các bộ

    môn khoa học Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (2008). Giáo trình lịch sử

    Đảng Cộng sản Việt Nam (tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb. CTQG, Hà

    Nội.

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006): Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

    Nam (dành cho các trường đại học và cao đẳng), tái bản lần thứ nhất, Nxb.

    CTQG, HN.

    - Chương trình học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản ViệtNam

    (ban hành theo Quyết định số 52/2008 ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ

    trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

    http://www.cpv.org.vn/http://www.tapchicongsan.org.vn/

  • 16

    - Đại học Quốc gia Hà Nội (2008): Một số chuyên đề về Đường lối cách

    mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Lý luận chính trị, Hà Nội.

    - Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng Toàn tập, Nxb. CTQG, HN.

    - Đảng Cộng sản Việt Nam (2005), Văn kiện Đảng thời kỳ đổi mới (Đại hội

    VI, VII, VIII, IX), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.

    - Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần

    thứ X, Nxb. CTQG, HN.

    - Hồ Chí Minh, Toàn tập, Nxb. CTQG, HN.

    - Đối ngoại Việt nam thời kỳ đổi mới (2006), Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Đinh Xuân Lý (2008), Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt

    Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Đinh Xuân Lý (2007), ư tưởng Hồ Chí Minh về đối ngoại và sự vận dụng

    của Đảng trong thời kỳ đổi mới, Nxb. CTQG, Hà Nội

    - Hồ Tố Lương (2007), Quốc tế Cộng sản với cách mạng Việt Nam, Nxb.

    CTQG, Hà Nội.

    - Lê Mậu Hãn (2000), Các Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. CTQG,

    Hà Nội.

    - Lê Mậu Hãn (2000), Các cương lĩnh cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

    Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Phạm Xanh (1990), Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác-

    Lênin ở Việt Nam 1921 - 1930, Nxb. Thông tin lý luận, Hà Nội.

    - Văn ạo (chủ biên, 1995), Cách mạng tháng Tám một số vấn đề lịch sử,

    Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội.

    - Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ Chính trị (1996). Tổng kết

    cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, thắng lợi và bài học, Nxb. CTQG,

    HN.

    - Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ Chính trị (1995). Tổng kết

    cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thắng lợi và bài học, Nxb. CTQG,

    HN.

    - Viện Sử học Việt Nam (2003). Việt Nam những sự kiện lịch sử (1945-

    1975), NXB Giáo dục, HN.

  • 17

    - Viện Sử học Việt Nam (2007). Việt Nam những sự kiện lịch sử (1975-

    2000). NXB Giáo dục, HN.

    - PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc (2003). Tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng sản Việt

    Nam qua các Đại hội và hội nghị rung ương (19 0-2002). Nxb Lao động,

    Hà Nội.

    - Nguyễn Xuân Dũng (2002), Một số định hướng đẩy mạnh công nghiệp

    hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010, Nxb. Khoa học Xã hội.

    - Nguyễn Khánh (1999), Đổi mới bước phát triển tất yếu đi lên CNXH ở

    Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Đào Duy ùng (1994), Quá trình hình thành con đường đi lên chủ nghĩa xã

    hội ở Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Nguyễn Phú Trọng (2006), Đổi mới và phát triển - những vấn đề lý luận và

    thực tiễn, Nxb. CTQG, Hà Nội.

    - Trần Văn Bính (Chủ biên), (2005), Lý luận văn hóa và đường lối văn hóa

    của Đảng, Nxb. Lý luận chính trị, Hà Nội.

    - Bộ Văn hóa- h ng tin (1995), Đường lối văn hóa của Đảng, Hà Nội.

    5.

    INT1003 Tin học cơ ở 1

    Introduction to Informatics 1

    2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Bài giảng của giáo viên.

    - Phạm Hồng hái, Đào Minh hư, Lương Việt Nguyên, Dư Phương Hạnh,

    Nguyễn Việt Tân,. Giáo trình thực hành Tin học Cơ ở, NXB Đại học Quốc

    gia Hà nội, 2008.

    - Đào Kiến Quốc, Bùi Thế Duy, Giáo trình Tin học cơ ở, NXB Đại học

    Quốc gia Hà nội, 2006.

    - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Openoffice/Writer tại địa chỉ:

    - http://www.coltech.vnu.edu.vn/FreeSoftware/Office tools/OpenOffice-Vi-

    Docs/Writer

    - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Openoffice/Calc tại địa chỉ:

    - http://www.coltech.vnu.edu.vn/FreeSoftware/Office tools/OpenOffice-Vi-

    Docs/Calc

    - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Openoffice/Impress tại địa chỉ:

    - http://www.coltech.vnu.edu.vn/FreeSoftware/Office tools/OpenOffice-Vi-

  • 18

    Docs/Impress

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hoàng Chí Thành, Giáo trình tin học cơ ở, NXB Đại học quốc gia Hà Nội,

    2006.

    - Ngô Thị Thảo, Giáo trình tin học cơ ở, NXB Đại học Quốc gia Hà nội,

    2008.

    6.

    INT1005 Tin học cơ ở 3

    Introduction to Informatics 3

    2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Bài giảng của giáo viên

    - Phan Văn ân, Ng n ngữ lập trình Fortran 90, NXB Đại học Quốc gia Hà

    nội, 2005.

    - Brian W. Kernighan and Dennis M. Ritchie. The C programming language.

    Prentice Hall, 1988.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hoàng Chí Thành, Ngôn ngữ lập trình C. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,

    2009

    - J.Glenn Brookshear, Computer Science: An Overview, Addision Wesley

    2009.

    7.

    FLF1105 Tiếng Anh cơ ở 1

    English 1

    4 1. Tài liệu bắt buộc

    - Cunningham, S., Moor, P. & Eales, F. 2005. New Cutting Edge –

    Elementary – Student’s Book & Workbook. Longman ELT.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra,

    Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th

    ) 2008 Cambridge:

    Cambridge University Press (ELEmetary parts only)

    - Cunningham, S. & Moor, P. 2002. New Headway Elementary –

    Pronunciation. Oxford: Oxford University Press

    - Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge

    University Press

    - McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use –

    Elementary. Cambridge: Cambridge University Press

    - Jones, L. Let’s Talk 1. Cambridge: Cambridge University Press

  • 19

    - Websites

    http:// australianetwork.com

    http://world-english.org

    www.bbc.co.uk/vietnamese/learningenglish

    www.englishpage.com/

    www.learnenglish.org.uk

    www.petalia.org

    www.voanews.com

    8.

    FLF1106 Tiếng Anh cơ ở 2

    English 2

    5 1. Tài liệu bắt buộc

    - Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-

    Intermediate – Student’s Book & Workbook. Longman ELT.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge

    University Press

    - McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use – Pre-

    Intermediate. Cambridge: Cambridge University Press

    - Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra,

    Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th

    ) 2008 Cambridge:

    Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

    - Websites

    http://world-english.org

    http://www.englishpage.com

    http://www.learnenglish.org.uk

    http://www.voanews.com

    9.

    FLF1107 Tiếng Anh cơ ở 3

    English 3

    5 1. Tài liệu bắt buộc

    - Oxenden, C. & Latham-Koenig, C, New English File – Intermediate

    Student’s Book & Workbook. Oxford: Oxford University Press, 2008.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Solorzano, H. & Frazier, L., Contemporary Topics 1. Longman ELT,

    2004 (2nd

    ).

    - Orien, G. F. Pronouncing American English, Heinle & Heinle, 1997 (2nd

    ).

    http://world-english.org/http://www.englishpage.com/http://www.learnenglish.org.uk/http://www.voanews.com/

  • 20

    - Oshima, A & Hogue, A. Writing Academic English Longman ELT.

    - Websites:

    http://www.englishpage.com

    http://www. iteslj.org/links/

    http://www.a4esl.org

    http://www.englishclub.com

    http://www.learnenglish.org.uk

    http://www.world-english.org

    10. Giáo dục thể chất

    Physical Education

    4

    11. Giáo dục quốc phòng-an ninh

    National Defence Education

    8

    12. Kỹ năng bổ trợ

    Supplemental Skills

    3

    13.

    HIS1056 Cơ ở văn hóa Việt Nam

    Fundamental of Vietnamese Culture

    3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Trần Quốc Vượng (Cb) (1998). Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục,

    Hà Nội.

    - Đào Duy Anh (2002). Việt Nam văn hoá sử cương, NXb Văn hoá h ng

    tin, Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo

    - Toan Ánh (1999). Làng xóm Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh.

    - Toan Ánh (2005). Nếp cũ tín ngưỡng Việt Nam (2 quyển), Nếp cũ hội hè

    đình đám (2 quyển), Nếp cũ con người Việt Nam, Nếp cũ làng xóm Việt

    Nam, NXB Trẻ.

    - Phan Kế Bính (1995). Việt Nam phong tục, NXB Thành phố Hồ Chí

    Minh.

    - Nguyễn Thừa Hỷ (2011). Văn hóa Việt Nam truyền thống – Một góc nhìn,

    Nxb. Thông tin và Thông tin, Hà Nội.

    - Phan Ngọc (2002). Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học.

    - Trần Quốc Vượng (2000). Văn hóa Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm, Nxb

    Văn hóa h ng tin, ạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội.

    http://www.englishpage.com/http://.a4esl.org/http://www.learnenglish.org.uk/http://www.world-english.org/http://smallbusiness.chron.com/good-supplemental-skills-marketing-21567.html

  • 21

    - Trần Quốc Vượng (2005), Môi trường, Con người và Văn hóa, NXB Văn

    hóa Thông tin, Viện Văn hóa, Hà Nội.

    14.

    GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, rương Quang Hải (2005), Cơ sở

    Địa lý tự nhiên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Lưu Đức Hải, Trần Nghi (2009), Giáo trình Khoa học Trái đất, NXB

    Giáo dục.

    - Nguyễn Như Hiền (2005), Sinh học đại cương, NXB Đại học Quốc gia

    Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Đào Đình Bắc (2004), Địa mạo đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà

    Nội,.

    - Phạm Văn Huấn (1991), Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội,.

    - Nguyễn Thị Phương Loan (2005), Giáo trình Tài nguyên nước, NXB Đại

    học Quốc gia Hà Nội.

    - Vũ Văn Phái (2007), Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương, NXB Đại

    học Quốc gia Hà Nội,.

    - Tạ Hòa Phương (198 ), Trái đất và sự sống, NXB KH&KT Hà Nội,.

    - Tạ Hòa Phương (2006), Những điều kỳ diệu về Trái đất và sự sống, NXB

    Giáo dục,.

    - Lê Bá Thảo (cb) (1987), Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1, 2, 3, NXB Giáo

    Dục.

    - Tống Duy Thanh (cb) (2003), Giáo trình địa chất cơ sở. NXB Đại học

    Quốc gia Hà Nội,.

    - Phạm Quang Tuấn (2007), Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng, NXB

    Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Nguyễn Văn uần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và

    Nguyễn hanh Sơn (1991), Thủy văn đại cương, tập 1, 2, NXB KH&KT

    Hà Nội.

    - Kalexnic X.V (1997), Những quy luật địa lý chung của Trái Đất, NXB

    KH&KT Hà Nội.

  • 22

    15.

    MAT1090 Đại số tuyến tính 3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Thủy Thanh (2005), Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và

    Hình học giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Nguyễn Đình rí, ạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001), Toán học cao

    cấp, Tập 1- Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Trần Trọng Huệ (2009), Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB

    Giáo dục.

    - Phó Đức Tài (2013), “Giáo trình Đại số tuyến tính”

    https://sites.google.com/site/phoductai/dstt/.

    -Jim Hefferon (2014), “Linear Algebra”,

    http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/

    16.

    MAT1091 Giải tích 1 3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Đình rí, ạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001), Toán học cao

    cấp (Tập 2) - Phép tính giải tích một biến số, NXB. Giáo dục.

    - Nguyễn Thủy Thanh (2005), Toán cao cấp (Tập 2 và Tập 3) - Phép tính

    vi phân các hàm - Phép tính tích phân - Lý thuyết chuỗi - Phương trình vi

    phân, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - James Stewart (2010), Calculus: Early Transcendentals, Cengage

    Learning 7th edition.

    17.

    MAT1192 Giải tích 2 2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Đình rí, ạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001), Toán học cao

    cấp (Tập 3) - Phép tính giải tích một biến số, NXB. Giáo dục.

    - Nguyễn Thủy Thanh (2005), Toán cao cấp (Tập 2 và Tập 3) - Phép tính

    vi phân các hàm - Phép tính tích phân - Lý thuyết chuỗi - Phương trình vi

    phân, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - James Stewart (2010), Calculus: Early Transcendentals, Cengage

    Learning 7th edition.

    18. MAT1101 Xác suất thống kê 03 1. Tài liệu bắt buộc

  • 23

    - Đặng Hùng Thắng (2009), Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng,

    Nhà Xuất bản Giáo dục.

    - Đặng Hùng Thắng (2009), Bài tập xác suất, Nhà Xuất bản Giáo dục.

    - Đặng Hùng Thắng (2008), Bài tập thống kê, Nhà Xuất bản Giáo dục.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Đặng Hùng Thắng (2008), Thống kê và ứng dụng, Nhà Xuất bản Giáo

    dục.

    - Đào Hữu Hồ (2008), Xác suất thống kê, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia

    Hà Nội.

    - Đào Hữu Hồ (2004), Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê, Nhà

    Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Nguyễn Văn Hộ (2005), Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục.

    - Đinh Văn Gắng (2005), Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục .

    - Văn Ban (2010), Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục.

    - S.P. Gordon (1996), Contemporary Statistics, McGraw-Hill,Inc.

    - T.T. Soong (2004), Fundamentals of Probability and Statistics for

    engineers, John Wiley.

    19.

    PHY1100 Cơ – Nhiệt 3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Viết Kính, Bạch hành C ng, Phan Văn hích (2005), Vật lý học

    đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN.

    - Bạch Thành Công (2009), Giáo Trình Cơ học, NXB Giáo dục Việt nam.

    - D. Haliday, R. Resnick and J. Walker (Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim

    Ngọc, Phan Văn hích, Nguyễn Viết Kính dịch) (2001), Cơ sở vật lý Tập1,

    2, 3; NXB Giáo dục.

    2. Tài liệu tham khảo

    - Nguyễn Huy Sinh (2010), Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và

    Tập 2, NXB Giáo dục Việt nam.

    - Randall D. Knight (2008), Physics with modern physics for scientists and

    engineers, Second edition, Pearson & Addison Wesley.

    20. PHY1103 Điện - Quang 3 1. Tài liệu bắt buộc

    * Phần Điện –Từ :

  • 24

    - D.Halliday, R. Resnick, J.Walker (1998), Cơ sở Vật lý, Tập 4 và 5, Nhà

    xuất bản Giáo dục.

    * Phần Quang học:

    - D.Halliday, R. Resnick, J.Walker (1998), Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất

    bản Giáo dục.

    - Nguyễn Thế Bình (2007), Quang học, Nhà xuất bản ĐHQGHN.

    2. Tài liệu tham khảo

    -Tôn Tích Ái (2004), Điện và từ, Nhà xuất bản ĐHQGHN.

    R. A. Serway and J. Jewet (2004), Physics for Scientists and Enginneers,

    Thomson Brooks /Cole, 6th edition.

    - Nguyễn Châu và n.n.k (1973), Điện và từ. Nhà xuất bản Bộ GD&Đ .

    - Eugent Hecht (2002), Optics, 4th edition, International Edition, Adelphi

    University, Pearson Education, Inc., publishing as Addison Wesley.

    - B.E.A.Saleh, M.C. Teich (1991), Fundamentals of Photonics, Wiley

    Series in Pure and Applied Optics, New York.

    - Ngô Quốc Quýnh (1972), Quang học, Nhà xuất bản Đại học và Trung học

    chuyên nghiệp.

    21.

    CHE1080

    Hóa học đại cương

    3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Phạm Văn Nhiêu (2003), Hóa đại cương (Phần cấu tạo chất), NXB Đại

    học Quốc gia Hà Nội.

    - Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam (2007), Hóa Đại Cương, NXB Đại học

    Quốc gia Hà Nội.

    - Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội (2010), Bài tập cơ sở lí

    thuyết các quá trình hóa học, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 4, Hà Nội.

    22.

    PHY1104 Thực hành vật lý đại cương 2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Lê Khắc Bình, Nguyễn Ngọc Long (1990), “Thực tập Vật lý Đại cương”

    rường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

    - Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Long, (2007), Thực tập Vật

    lý Đại cương phần Cơ - Nhiệt, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội,

    Năm.

    2. Tài liệu tham khảo

  • 25

    - Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Lê Khắc Bình (2007), Thực tập Vật lý Đại

    cương phần Điện - Từ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm.

    - Nguyễn Thị Thục Hiền (Chủ biên) (2007), Thực tập Vật lý Đại cương

    phần Quang, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm

    - Bộ môn Vật lý Đại cương, hực tập Vật lý Đại cương ( ài liệu lưu hành

    nội bộ)

    23. CHE1069 Thực tập Hóa học đại cương 2

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Ngô Sỹ Lương (2004), Giáo trình thực tập Hoá đại cương, NXB Đại học

    Quốc gia Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - A.W. Laubengayer, C.W.J. Caife, O.T. Beachley (1992), Experiments

    and Problems in General Chemistry, Holt, Renehart and Winston, Inc.

    - W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds (1998),

    Laboratory Experiments of Chemistry, Phywe Series of Publication.

    24. GLO2076 iếng Anh cho Kỹ thuật Địa chất 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đặng Văn Luyến (2010), Tiếng Anh nâng cao trong Các khoa học Trái Đất;

    NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội.

    - James V., (1988), Earth Sciences, English for Academic Purposes Series.

    - Barron C. & Stewart (1977), Geology-Nucleus English for Science &

    Technology, Longman Group Limited, London. UK.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Bates R.L. & Jackson J.A. (eds.) (1987), Glossary of Geology. Third Edition.

    American Geological Institute, Alexandria, Virginia, USA.

    - Rogers J.J. & Feiss P.G. (1998), People and The Earth: Basic issues in the

    sustainability of Resources and Environment, Cambridge Univ. Press. UK.

    25. GLO2078 Địa chất đại cương 4

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Tống Duy Thanh (chủ biên) (2004), Giáo trình Địa chất cơ sở, NXB

    ĐHQG Hà Nội.

    - Tạ Hòa Phương (2003), Bài giảng điện tử “Địa chất đại cương”.

    2. Tài liệu tham khảo

    - Huỳnh Thị Minh Hằng (chủ biên) (2002), Địa chất cơ sở, NXB ĐHQG

    TP Hồ Chí Minh.

  • 26

    - Charles C. Plummer(2010), Physical Geology, Mc. Graw Hill Companies

    - Stanley Chernicoff, Donna Whiney (2007), Geology: An intrroduction to

    physical geology, Pearson Prentice Hall

    26. GEO2059 Cơ ở GIS và viễn thám 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Ngọc Thạch (2005), Cơ sở viễn thám, NXB ĐHQGHN,.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - S. Kumar (2005), Basics of Remote Sensing and GIS, Laxmi

    Publications.

    - Basudeb Bhatta (2008), Remote Sensing and GIS, Oxford University

    Press.

    - Campbell, James B (2011), Introduction to Remote Sensing, 5th edition,

    The Guilford Press.

    - Phạm Hữu Đức (2006), Cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin địa lý GIS,

    NXB Xây dựng..

    27. GLO2037 Tai biến thiên nhiên 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Chu Văn Ngợi (2014), Tai biến thiên nhiên. NXB ĐHQGHN.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Donald Hyndman and David Hyndman (2009), Natural hazards and

    Disasters, Brooks/Cole Publishing Co.

    - Ricardo Casale (2004), Natural disasters and sustainable development.

    Spinger.

    28. GLO2066 Thực tập Địa chất đại cương 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Ngọc Kh i và nnk (2006), ài liệu hướng dẫn thực tập Địa chất

    đại cương ngoài trời vùng Ba Vì và Đồ Sơn

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Tống Duy Thanh (chủ biên) (2004), Giáo trình Địa chất cơ sở, NXB

    ĐHQG Hà Nội.

    - Tạ Hòa Phương (200 ), Bài giảng điện tử Địa chất đại cương

    - Angela L. Cole (2010), Geological Field Techniques, 1st edition. John

    Wiley & Sons, Ltd., Publication.

    - Richard J. Lisle, Peter J. Brabham, and John W. Barnes (2011), Basic

  • 27

    geological mapping. – 5th ed. Wiley-Blackwell Pub.

    29. GLO2074 Địa vật lý đại cương 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Mai hanh ân (2004), Địa vật lý đại cương. Nhà xuất bản Giao thông

    Vận tải.

    Nguyễn rọng Nga và nnk (2012), Giáo trình Địa vật lý đại cương, rường

    Đại học Mỏ địa chất.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Mai Thanh Tân (2004), Địa vật lý đại cương. Nhà xuất bản Giao thông

    Vận tải.

    - Phạm Năng Vũ và nnk (1985), Địa vật lý thăm dò. Nhà xuất bản Đại học

    và Trung học chuyên nghiệp.

    - William Lowrie. Fundamentals of Geophysics (2007), Cambridge

    University Press.

    30. GLO2058 Địa tin học ứng dụng

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Bài giảng m n Địa tin học

    2. Tài liệu tham khảo them

    - E. Joseph Billo (2010), Excel for scientists and engineers: numerical

    methods. Wiley-Interscience.

    - George Arthur Morgan (2010), SPSS for introductory statistics: use and

    interpretation. Routledge.

    - John C. Davis (2002), Statistics and Data Analysis in Geology. John

    Wiley & Sons, Inc.

    - Awange, Joseph, Kyalo Kiema, John B (2013), Environmental

    Geoinformatics. Springer.

    - G. Randy Keller (2011), Geoinformatics. Cambridge University Press.

    31. GLO2086 Các phương pháp tổ chức khảo sát,

    điều tra địa chất 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Bài giảng m n Các phương pháp tổ chức khảo át, điều tra địa chất.

    2. Tài liệu tham khảo

    - Quy định về đo vẽ bản đồ Địa chất và điều tra tài nguyên khoáng sản số

    1 /2008/QĐ-BTNMT ngày 24/12/2008

    - Hướng dẫn khảo át Địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế

  • 28

    xây dựng c ng trình th ng tư ố 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006.

    - Klaus Knödel (2007), Environmental Geology Handbook of Field

    Methods and Case Studies, Springer.

    32. GEO3221 Địa mạo học 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đào Đình Bắc (2004), Địa mạo đại cương, NXB ĐHQGHN, 2004.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - JohnS. Bridge and Robert V. Demicco (2008), Earth surface processes,

    landforms and sediment deposits. Cambridge University press

    - Richard John Huggett (2007), Fundamentals of geomorphology., 2nd

    edition., Routledge Taylor &Francis Group.

    - Nguyễn Đức Khả (2002), Cơ sở địa chất Đệ tứ trong nghiên cứu địa mạo,

    NXB ĐHQGHN.

    33. GLO3120 Địa chất biển 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Trần Nghi, (2005), Địa chất Biển, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà

    Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Trần Nghi (2003), Trầm tích học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Mai Thanh Tân, Trần Nghi và nnk (2004), Địa chất và địa vật lý biển

    Đ ng Việt Nam. Nhà xuất bản ĐHQGHN.Kuenen, H (2007), Marine

    Geology, Baltzell Press.

    - D.L. Turcotte and G. Schubert (2013), Geodynamics, 3rd edition,

    Cambridge University Press.

    - Kennett, J. (1982), Marine Geology and Geophysics.

    34. GLO2018 Trắc địa đại cương 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nhữ Thị Xuân (2000), “Trắc địa đại cương”, Tập bài giảng. ĐHKH N

    Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Bộ Môn Trắc địa phổ th ng, Đại học Mỏ Địa chất (2000), Giáo trình

    "Trắc địa cơ ở", Bộ GD và Đ .

    - Trần Đức Thanh (2001), Giáo trình "Đo vẽ địa hình", ĐHQG HN.

  • 29

    - James R. Smith (1997), Introduction to Geodesy: The History and

    Concepts of Modern Geodesy, Willey Pub.

    35. GLO3036 Khoáng vật học 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đỗ Thị Vân Thanh, Trịnh Hân (2010), Khoáng vật học, NXB Đại học

    Quốc gia Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hans-Rudolf Wenk and Andrei Bulakh (2008), Minerals. Their

    Constitution and Origin.

    - Cornelis Klein (2007), Mineral Science (Manual of Mineralogy). John

    Wiley & Sons, Inc.

    - Cornelis Klein (2007), Exercises in Crystal and Mineral Chemistry,

    Crystallography, X-ray oder Diffraction, Mineral and Rock Identification

    and Ore Mineralogy. John Wiley & Sons, Inc.

    36. GLO2070 Địa hóa 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đặng Trung Thuận (2005), Địa hoá học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Đặng Mai (2004), “Bài giảng địa hoá học”, Giáo trình nhân bản của

    ĐHKH N.

    - Arthur H.Brownlow (2010), Geochemistry. Prentice Hall College Div

    37. GLO2030 Thạch học 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Phan rường Thị (2001), Thạch học các đá magma, NXB ĐHQG, Hà

    Nội.

    - Phan rường Thị (2005), Thạch học các đá biến chất, NXB ĐHQG, Hà

    Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - John D. Winter (2001), An Introduction to Igneous and Metamorphic

    Petrology, Prentice-Hall Inc.1. Tài liệu bắt buộc

    38. GLO2094 Địa chất cấu tạo 4

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Tạ Trọng Thắng (chủ biên) (2003), Giáo trình “Địa chất cấu tạo và vẽ

    bản đồ địa chất”, NXB ĐHQG.

    - Tạ Trọng Thắng (chủ biên) (2003), Giáo trình “Địa Kiến tạo đại cương”.

  • 30

    NXB ĐHQG.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Ben A. Van Der Pluijm and Stephen Marshak (2004), Earth structure:

    An Introduction to Structural Geology and Tectonics, 2nd Edition, Norten

    and Company.

    - Stephen Marshak and Gautam Mitra (1988), Basic Method of Structural

    Geology. Prentice Hall Englewood Cliffs, New Jersey.

    39. GLO2087 Cơ ở lý luận phát triển bền vững 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn hùy Dương (2015), ập bài giảng “Cơ ở lý luận phát triển bền

    vững”.

    - Nguyễn Đình Hòe (2007), Môi trường và phát triển bền vững, NXB Giáo

    dục.

    - Thủ tướng chính phủ (2004), “Định hướng chiến lược phát triển bền vững

    ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam). Ban hành kèm theo

    Quyết định số 15 /2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ký ngày

    17/8/2004.

    40. GLO3137 Địa chất c ng trình và Địa chất thủy

    văn đại cương 4

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Văn Đản, (1999), “Địa chất thuỷ văn đại cương ”. – Bài giảng cho sinh

    viên Khoa Địa chất. Lưu hành nội bộ tại ĐHKH N-ĐHQGHN.

    - Đặng Văn Luyến (2005), “Địa chất c ng trình đại cương” – Bài giảng cho sinh

    viên Khoa Địa chất, Lưu hành nội bộ tại ĐHKH N-ĐHQGHN.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Fetter C. W., (2000), Địa chất thuỷ văn ứng dụng T. 1.2, Nxb GD, Hà Nội.

    - Đặng Văn Luyến, Đỗ Minh Đức (1999), “Các phương pháp xác định tính chất

    cơ lý của đất xây dựng trong phòng thí nghiệm”. Giáo trình lưu hành nội bộ tại

    ĐHKH N-ĐHQGHN.

    - Nguyễn Thị Thanh Thủy (2003), “ Cơ ở địa chất Địa chất thuỷ văn và Địa chất

    c ng trình”, Giáo trình lưu hành nội bộ tại ĐH Mỏ - Địa chất. Hà Nội.

    - Nguyễn Văn Đản (1999), “Các phương pháp điều tra Địa chất thuỷ văn” – Bài

    giảng cho inh viên Khoa Địa chất, Lưu hành nội bộ tại ĐHKH N-ĐHQGHN.

    41. GLO3037 Thực tập Kỹ thuật Địa chất 3 1. Tài liệu bắt buộc

    - Bộ Công nghiệp, (2001), Hướng dẫn kỹ thuật lập bản đồ Địa chất công

  • 31

    trình tỉ lệ 1: 50.000 và 1:25.000, Hà Nội.

    - Nguyễn Ngọc Bích, Lê Thị hanh Bình, Vũ Đình Phụng (2005), Đất xây

    dựng, Địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng, NXB

    Xây dựng, Hà Nội.

    - Trần Đăng Quy, Mai rọng Nhuận (2015), “Hướng dẫn khảo sát thực địa

    địa chất m i trường”, ĐHQG HN.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Nguyễn Ngọc Khôi và nnk (2006), Báo cáo đề tài “Xây dựng dự liệu

    thực tập địa chất c ng trình vùng Kim B i”, rường Đại học Khoa học Tự

    nhiên.

    - Lê Trọng Thắng (2003), Các phươg pháp nghiên cứu và khảo sát Địa

    chất công trình, NXB Giao thông Vận tải.

    - Tiêu chuẩn Việt Nam (1996), Đất xây dựng TCVN 4195-1995, TCVN

    4202-1995, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội.

    42. GLO3122 Đánh giá tác động m i trường 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Lê Thạc Cán và nnk (1996), “Đánh giá tác động m i trường. Phương

    pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn”, Hà Nội.

    - Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ (2000), Đánh giá tác động môi trường,

    NXB ĐHQG Hà Nội,.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Bộ Khoa học và công nghệ (1995), Các quy định pháp luật về môi

    trường. Tập I, NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội,.

    43. GLO3038 Phương pháp nghiên cứu khoa học

    trong Kỹ thuật Địa chất 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Donald Ary, l.C. Jacobs (2006), Introduction to research methods in

    education, seventh edition, Vicki knight.

    - Lưu Xuân Mới (2003), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB

    ĐHSP Hà Nội

    - Dương Văn iến (2006), Giáo trình Phương pháp luận NCKH, NXB Xây

    dựng, Hà Nội.John R. Dean.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - John R. Dean (2003), Methods for environmental trace analysis, Wiley-

  • 32

    Blackwell..

    - Sergio Petrozzi (2012), Practical Instrumental Analysis: Methods,

    Quality Assurance and Laboratory Management, Wiley-Blackwell.

    - Braja M. Das (2006), Principles of Geotechnical Engineering, 5th edition,

    Thomson Ltd, Canada.

    44. GLO2085 Cơ học đất 3 1. Tài liệu bắt buộc

    Đỗ Minh Đức (2004), Bài giảng học phần “Cơ học đất”

    45. GLO2095 Địa chất Đệ Tứ 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Đức Khả (2004), Địa chất Đệ Tứ, NXB ĐHQG Hà Nội Hà Nội,

    2004.

    - Trần Nghi (2003), Trầm tích học, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Scott A. Elias (2007), Encyclopedia of Quaternary Science, Elsevier.

    46. GLO3118 Địa chất động lực công trình 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    Lomtadze V.D (1982), Địa chất động lực công trình, NXB Đại học và

    THCN, Hà Nội.

    47. GLO3115 Sức bền vật liệu 3 1. Tài liệu bắt buộc

    Phạm Đức Phung (1996), Sức bền vật liệu, NXB Nông nghiệp.

    48. GLO3116 Kỹ thuật nền móng 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Lê Anh Hoàng (2004), Nền và móng, Nhà Xuất bản Xây dựng.

    - Phạm Huy Chính (2005), Tính toán móng công trình, Nhà xuất bản Xây

    dựng.

    - Bùi Anh Định (2004), Cơ học đất, Nhà Xuất bản Xây dựng.

    49. GLO3139 Động lực học nước dưới đất 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Phạm Quý Nhân (2001), Bài giảng học phần “M hình địa chất thủy

    văn”. Đại học Khoa học Tự nhiên.

    - Đoàn Văn Cánh, Phạm Quý Nhân (2003), Tin học ứng dụng trong Địa

  • 33

    chất thủy văn, Nhà xuất bản KHKT.

    50. GLO3039 Cơ học đá 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nghiêm Hữu Hạnh (2004), Cơ học đá, NXB Xây Dựng.

    - Nguyễn Sỹ Ngọc (2005), Cơ học đá, NXB Giao thông vận tải.

    51. GLO3040 Cơ học kết cấu 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Lều Thọ Trình (2006), Cơ học kết cấu tập 1,2, NXB Khoa học kỹ thuật.

    - Lều Thọ Trình (2006), Bài tập Cơ học kết cấu tập 1, 2, NXB Khoa học

    kỹ thuật.

    52. GLO3149 Vật liệu xây dựng 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Phùng Văn Lự, Phạm Duy Hữu, Phan Khắc Trí (2006), Vật liệu xây

    dựng, NXB Giáo Dục.

    - Phùng Văn Lự, Nguyễn Anh Đức, Phạm Hữu Hanh, Trịnh Hồng Tùng

    (1995), Bài tập vật liệu xây dựng, NXB Giáo Dục, Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Lê Đỗ Chương, Phan Xuân Hoàng, Bùi Sĩ hạch (1977), Giáo trình vật

    liệu xây dựng, Nhà xuất bản Đại học và THCN.

    - Phạm Duy Hữu, Lê Quang Vinh (1973), “Giáo trình vật liệu xây dựng”,

    rường Đại học giao thông vận tải.

    53. GLO3059 Địa kỹ thuật công trình biển 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Việt Dương, Địa kỹ thuật biển và Móng các

    công trình ngoài khơi, Nhà xuất bản Xây dựng.

    - Das, M.B. (1985), Principles of Geotechnical Engineering, PWS

    Engineering, Boston.

    - Martin, P. (1997), La Géotechnique - Principes et Pratiques, Masson.

    Peck, R.B. và nnk, Kỹ thuật Nền Móng (bản dịch), Nhà xuất bản Giáo dục.

    54. GLO3119 Kỹ thuật cải tạo đất đá 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Bergado D. T., Anderson L. R., Minura N. Balasubramanian A. S.

    (1966), Những biện pháp kỹ thuật mới cải tạo đất yếu trong xây dựng,

    NXB Giáo dục, Hà Nội (sách dịch).

    - Nguyễn Ngọc Bích, Lê Thị hanh Bình và Vũ Đình Phụng (2001), Đất

  • 34

    xây dựng-Địa chất công trình và Kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng

    (Chương trình nâng cao), Nxb. Xây dựng.

    - Hoàng Văn ân, rần Đình Ngộ, Phan Xuân rường, Phạm Xuân,

    Nguyễn Hải (1997), Những phương pháp xây dựng công trình trên nền đất

    yếu, NXB Xây dựng.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Hội Cơ học đất và Địa kỹ thuật công trình Quốc tế (ISSMGE) và Hội Cơ

    học đất và Địa kỹ thuật công trình Việt Nam (VSSMGE) (2007), “Tuyển

    tập bài giảng COIFE 07- Xử lí nền đất yếu và kỹ thuật nền móng công

    trình”, Hà Nội 2-3/5/2007.

    - Laeral P., Nguyễn Thành Long và nnk (2001), Nền đường đắp trên đất

    yếu trong điều kiện Việt Nam, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.

    - Tiêu chuẩn Việt Nam (2000), Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô

    đắp trên nền đất yếu 22TCN 262-2000, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.

    55. GLO3139 Động lực học nước dưới đất 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Phạm Quý Nhân (2001), Bài giảng học phần “M hình địa chất thủy

    văn”, rường Đại học Khoa học Tự nhiên.

    - Đoàn Văn Cánh, Phạm Quý Nhân (2003), Tin học ứng dụng trong Địa

    chất thủy văn, Nhà xuất bản KHKT.

    56. GLO3104 Quản lý tổng hợp đới bờ 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đào Mạnh Tiến (2011), “Quản lý tổng hợp và phân vùng quản lý tổng

    hợp đới bờ”.

    - Khoa học quản lý (Bài giảng), 2007. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí

    Minh

    - Peter W. French (1997) Coastal and Estuarine Management. By

    Routledge 11 New Fetter Lane London EC4P4EE.

    57. GLO3124 Địa hoá m i trường 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Mai Trọng Nhuận (2001), Địa hóa môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Lê Thạc Cán (1995), Cơ sở khoa học môi trường, Đại học Mở, Hà Nội.

    - Lưu Đức Hải (2000), Cơ sở khoa học môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

  • 35

    - Phạm Hùng Việt, Nguyễn Văn Nội, Nguyễn Bích Hà (2000), Giáo trình

    Hóa học môi trường cơ sở, NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Đặng Kim Chi (1999), Hoá học môi trường, NXB Khoa học và Kỹ thuật,

    Hà Nội,.

    - Lê Văn Khoa (1995), Môi trường và ô nhiễm, NXB Giáo dục, Hà Nội.

    - Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh và Phạm Ngọc Hồ (2000), Giáo trình ô

    nhiễm môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Appleton J. D. (1996), Environmental Geochemistry and health, the

    Geological Society Publishing House, Bath, UK..

    - Forstecue J. (1980), Environmental Geochemistry: A holistic approach

    Springer - Verlag 18, New York, Heidelberg, Berlin.

    - Plant J. A. & Raiswell R. (1986), Principles of Environmental

    Geochemistry, Wiley and Sons Ltd. Berlin, New York.

    58. GLO3125 Địa chất đ thị 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Chu Văn Ngợi, Tập bài giảng “Địa chất đ thị”, rường Đại học Khoa

    học Tự nhiên.

    - Grant Heiken & Robert (2003), Fakundiny & John Sutter. Earth Science

    in the City: A Reader, American Geophysical Union

    - Peter Huggenberger & Jannis Epting (2014), Urban Geology: Process-

    Oriented Concepts for Adaptive and Integrated Resource Management,

    Springer.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - David N. Lerner & David Lerner (2004), Urban Groundwater Pollution,

    A.A. Balkema Publishers.

    - Pam Hazelton (2011), Understanding Soils in Urban Environments,

    Routledge.

    - Jane Bicknell, David Dodman & David Satterthwaite (2009), Adapting

    Cities to Climate Change: Understanding and Addressing the

    Development Challenges. Earthscan .

    59. GLO3077 Phân tích hoá m i trường 2 1. Tài liệu bắt buộc

    - Lâm Ngọc Thụ (2005), Cơ sở hóa học phân tích, NXB ĐHQG Hà Nội.

  • 36

    - Nguyễn Văn Sức (2014), Hóa phân tích môi trường, NXB ĐHQG Hà

    Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Pradyot Patnaik (1997), Environmental Analysis, Lewis Publishers.

    - Roger N. Reeve (2002), Introduction to Environmental Analysis,

    University of Sunderland . UK.

    60. GLO3114 Địa chất sinh thái 2

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đỗ Văn Ái, Nguyễn Thị Hoàng Hà (2015), “Giáo trình địa chất sinh thái”,

    rường Đại học Khoa học Tự nhiên.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Trofimov VT (2001), “Ecological geology – A novel branch of geological

    sciences”, 8 (1), 27-35.

    - Trofimov VT (2002), “Ecological functions of the lithosphere”, Earth

    Science frontiers 9 (4), 293-303.

    - Trofimov VT (2008), “Ecological geology, environmental geology,

    geoecology: contents and relations”, Moscow Univ. Geology Bulletin 63

    (2), 59-69.

    61. GLO3078 Địa chất m i trường biển và đới bờ 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Timothy M. Kusky(2009), The Coast: Hazardous Interactions Within the

    Coastal Environment.

    - Edward A. Keller (2014), “Chapter 11. Introduction to Environmental

    Geology”.

    - F. G. Bell. Chapter 7 (2014), Geological Hazards: Their Assessment,

    Avoidance and Mitigation.

    - Christopher J. Crossland & Hartwig H. Kremer & Han J. Lindeboom

    (2010), “Chapter 1 & 2. Coastal fluxes in the anthropocene: the land-ocean

    interactions in the coastal zone project of the international geosphere-

    biosphere programme”.

    - Timothy Beatley & David Brower & Anna K. Schwab(2014), An

    Introduction to Coastal Zone Management (Second Edition).

    62. GLO2095 Địa chất Đệ Tứ 3 1. Tài liệu bắt buộc

  • 37

    - Nguyễn Đức Khả (2004), Địa chất Đệ Tứ, NXB ĐHQG Hà Nội Hà Nội,

    2004.

    - Trần Nghi (2003), Trầm tích học, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Scott A. Elias (2007), Encyclopedia of Quaternary Science, Elsevier.

    63. GLO3109 Địa hóa biển 3 1. Tài liệu bắt buộc

    Roy Chester, Tim Jickells (2012), Marine geochemistry, Wiley-Blackwell..

    64. GLO3130 Hóa học đất và nước 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    Trần Ngọc Lan (2008), Hóa học nước tự nhiên, NXB ĐHQG Hà Nội.

    Nguyễn Hữu Thành (2010), “Giáo trình hóa học đất”, rường Đại học

    Nông nghiệp.

    Đoàn Bộ (2001), Hóa học biển, NXB ĐHQG Hà Nội.

    Mai Trọng Nhuận (2001), Địa hóa môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    65. GLO3111 Địa chất m i trường 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Mai Trọng Nhuận (2006), “Bài giảng Địa chất m i trường”, ĐHQG Hà

    Nội.

    - Nguyễn Đình Hòe (1998), Địa chất môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Huỳnh Thị Minh Hằng (2001), Địa chất Môi trường, NXB ĐHQG thành

    phố Hồ Chí Minh.

    - Lưu Đức Hải (2004), Cơ sở khoa học môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Bennett Matthew R. and Doyle Peter. (1997) Environmental Geology:

    Geology and Human Environment, John Willey &Sons. Chichester.

    - Carla W. Montgomery (1996) Environmental Geology, Wm. C. Brown

    Publisher, Dubuqee, USA

    - Berger, A. R. and Iams, W. J., eds. (1996), Geoindicators: Assessingrapid

    environmental change in earth systems, Rotterdam, Netherlands, A.A.

    Balkema.

    - Edward A. Keller (2011), Environmental Geology, Pearson Prentice Hall.

    66. Lập và phân tích dự án đầu tư phát

    triển mỏ

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Đồng Văn Nhì, rương Xuân Luận, Nguyễn Tiến Dũng (2002), Phương

  • 38

    pháp đánh giá kinh tế địa chất tài nguyên khoáng, rường Đại học Mỏ Địa

    chất.

    - Tổ chức phát triển công nghiệp của Liên Hợp Quốc (1991), “Sổ tay

    hướng dẫn đánh giá các dự án công nghiệp UNIDO”.

    - F.-W. Wellmer, M. Dalheimer, M.Wagner (2007), Economic Evaluations

    in Exploration, Springer Berlin Heidelberg New York.

    67. GLO3111 Địa chất m i trường 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Mai Trọng Nhuận (2006), “Bài giảng Địa chất môi trường”, ĐHQG Hà

    Nội.

    - Nguyễn Đình Hòe (1998), Địa chất môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    - Huỳnh Thị Minh Hằng (2001), Địa chất Môi trường, NXB ĐHQG thành

    phố Hồ Chí Minh.

    - Lưu Đức Hải (2004), Cơ sở khoa học môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo thêm

    - Bennett Matthew R. and Doyle Peter. (1997) Environmental Geology:

    Geology and Human Environment, John Willey &Sons. Chichester.

    - Carla W. Montgomery (1996) Environmental Geology, Wm. C. Brown

    Publisher, Dubuqee, USA

    - Berger, A. R. and Iams, W. J., eds. (1996), Geoindicators: Assessingrapid

    environmental change in earth systems, Rotterdam, Netherlands, A.A.

    Balkema.

    - Edward A. Keller (2011), Environmental Geology, Pearson Prentice Hall.

    68. GLO3152 Kỹ thuật khoan 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    Đoàn Văn Cử (2005), “Kỹ thuật Khoan”, Giáo trình đã nghiệm thu cấp

    ĐHQG.

    69. GLO3076 Tài nguyên Khoáng sản Việt Nam 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Trần Văn rị (chủ biên) và nnk (2000), Tài nguyên khoáng sản Việt Nam,

    NXB Khoa học và kỹ thuật

    - Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi (2004), Tài nguyên khoáng sản, NXB

    ĐHQG Hà Nội.

    70. GLO3094 Kinh tế nguyên liệu khoáng 3 1. Tài liệu bắt buộc

  • 39

    - Hoàng Thị Minh Thảo (2013), “Kinh tế nguyên liệu khoáng - Tập bài

    giảng”, Đại học Quốc gia Hà Nội.

    - Nguyễn Văn Nhân (2004), Các mỏ khoáng, NXB ĐHQG Hà Nội.

    2. Tài liệu tham khảo:

    Barry Field (2008), Natural Resource Economics: An Introduction (2nd),

    Waveland Press.

    71. GLO3154 Luật và chính sách Khoáng sản Việt

    nam 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Luật số 60/2010/QH12 của Quốc hội: Luật Khoáng sản. thông qua ngày

    17 tháng 11 năm 2010

    - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP: Quy định chi tiết về một số điều của Luật

    Khoáng sản ngày 9/3/2012.

    72. GLO3155 Phương pháp khảo át địa vật lý thăm

    dò 3

    1. Tài liệu bắt buộc

    - Kearey P., Brooks M. & I. Hill I. (2002), An Introduction to Geophysical

    Exploration, 3rd Edition, Blackwell.

    - Telford W. M., Geldart L. P. & R. E. Sheriff R. E. (1990), Applied

    Geophysics, 2nd Edition, Cambridge University Press.

    - Jones. E. J. W (1999), Marine Geophysics, Wiley.

    2. Tài liệu tham khảo thêm:

    - Charles E. Payton (1977), Seismic Stratigraphy - application to

    hydrocarbon exploration. Memoir 26, The American Association of