vi he thong ngay10&11 - nh nam

31
Vi hthng Vi hthng 1 GV: Nguyn Hoàng Nam (chương trình Ksư CLC – Khóa 51) 20/10/2010

Upload: mark-ng

Post on 25-May-2015

300 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thốngVi hệ thống

1

GV: Nguy ễn Hoàng Nam(chương trình Kỹ sư CLC – Khóa 51)

20/10/2010

Page 2: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Chương 3. Các vi hệ thống cụ thể

1. Vi hệ thống biến ñổi năng lượng2. Vi hệ thống truyền tin3. Camera & máy ảnh số

Nguyễn Hoàng Nam2Vi hệ thống

3. Camera & máy ảnh số4. Vi cảm biến5. Cảm biến y sinh – Biosensor6. Bộ chấp hành vi cơ7. Vi hệ thống khả lập – PSoC

Page 3: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

3.1 Vi hệ thống biến ñổi năng lượng

Thực hiện một số chức năng xác ñịnh của hệthống, bao gồm biến ñổi ñiện:• Dòngñiện I,• ðiện ápU,

Nguyễn Hoàng Nam3Vi hệ thống

• ðiện ápU,• Công suất P,• Năng lượng 3 pha Ea, En,• Tần số f,• Phaϕ.

Page 4: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Vi hệ thống biến ñổi ñiện - Analog Device ADE 77xx

• ADE 7750: Công tơ (biến ñổi U, I thành Ea dưới dạngsai số 2% với thangñộng 1/1000)• ADE 7751: Công tơ pha sai số 0,1%; 500/1, cho thêmCFñể chỉnhcôngtơ vàño Ptức thời.

Nguyễn Hoàng Nam4Vi hệ thống

CFñể chỉnhcôngtơ vàño Ptức thời.• ADE 7752: Công tơ 3 pha 3 phần tử, sai số 0,1%; trênthangñộng 500/1• ADE 7753: Biến ñổi vạn năng 1 pha, sai số 0,1%, thangño ñộng 1000/1.

Page 5: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Analog Device - ADE 77xx

Sử dụng ADE 7753 và ADE 7754ñể tạo các bộ biến ñổi(Transducer) phục vụ thu thập số liệu trên biến áp và cácphụ tải của trạm biến áp phân phối.

• ADE7753ñược dùngchomạchñiện 1 pha

Nguyễn Hoàng Nam5Vi hệ thống

• ADE7753ñược dùngchomạchñiện 1 pha

• ADE7754 dùng cho mạchñiện 3 pha.

Việc sử dụng kết hợp ADE 7753 hay ADE 7754 với mộtMCU (Micro Controller Unit)ñể hình thành một vi hệthống thu thập dữ liệu nhỏ gọn hơn nhiều so với cácmạch thu thập truyền thống trước ñây.

Page 6: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

ADE 77xx – Cơ sở tính toán

N số xung trong 1 chu kỳ lấy mẫu.

∑∫ ⇒=N

i

T

IN

dtiT

U1

2

0

2 11

Nguyễn Hoàng Nam6Vi hệ thống

N số xung trong 1 chu kỳ lấy mẫu.

∑=M

ii UIM

P1

.1

M số xung trong 1 chu kỳ.

Page 7: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

PGA ADC

Nhâ

nsố

Trun

gbì

nh

Rem

K1 KAD1

U1

NiSP1

Nu.i

Np

ADE 77xx – Sơ ñồ cơ bản

Nguyễn Hoàng Nam7Vi hệ thống

PGA ADCN

hân

Trun

gbì

nh

N/f

K2 KAD2

U2

Nu xung công tơ

Nu.i

∑= M

iiADAD IUKKKKM

P1 2211 .....

1

Page 8: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� Vi hệ thống có khả năng chuyển ñổi các rungñộng cơhọc thànhñiện năng ñể sử dụng cho các hệ thống nănglượng thấp ( khoảng 100-6 W).

� Sự biến ñổi này thực chất là biến rung ñộng cơ học

Vi hệ thống biến ñổi ñiện – DC/DC Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam8Vi hệ thống

� Sự biến ñổi này thực chất là biến rung ñộng cơ họcthành ñiện năng, sử dụng một bộ chỉnh lưuvà một bộbiến ñổi DC/DC ñể tạo ñiện áp ra mong muốn.

Page 9: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Lược ñồ Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam9Vi hệ thống

Page 10: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Kĩ thuật Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam10Vi hệ thống

Page 11: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Có 2 qui trình chuyển ñổinăng lượngñối với thiết bịMEMS:

• A-B-D-A là quátrình

Kĩ thuật Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam11Vi hệ thống

• A-B-D-A là quátrìnhchuyển ñổi sạc.

• A-C-D-A là quá trìnhchuyển ñổi ñiện áp.

Page 12: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Năng lượng vào hệ thống:

Năng lượngcònlại sauMEMS:

Quá trình chuyển ñổi ñiện áp (A-C-D-A)

Nguyễn Hoàng Nam12Vi hệ thống

Năng lượngcònlại sauMEMS:

Năng lượngñạt ñược:

Page 13: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Năng lượng sạc vào hệ thống:

với

Quá trình chuyển ñổi sạc (A-B-D-A)

Nguyễn Hoàng Nam13Vi hệ thống

với

Năng lượng tổng:

Page 14: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Tổng kết kĩ thuật Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam14Vi hệ thống

Page 15: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Tổng kết kĩ thuật Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam15Vi hệ thống

Page 16: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Tổng kết kĩ thuật Harvesting Energy

Nguyễn Hoàng Nam16Vi hệ thống

Page 17: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� Dạng tròn xoay

Một số kĩ thuật Harvesting Energy khác

Nguyễn Hoàng Nam17Vi hệ thống

Page 18: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Một số kĩ thuật Harvesting Energy khác

� Dạng Resonator

Nguyễn Hoàng Nam18Vi hệ thống

Page 19: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Một số kĩ thuật Harvesting Energy khác

� Dạng Piezo

Nguyễn Hoàng Nam19Vi hệ thống

Page 20: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

3.2 Vi hệ thống truyền tin

Hệ truy ền tin công nghiệp:

� Phương tiện truyền tin: • Dây song ñôi.

Nguyễn Hoàng Nam20Vi hệ thống

• Dây song ñôi.• Cáp ñồng trục.• Cáp quang.• RF.

� Phương thức:• Trực tiếp• ðiều chế, giải ñiều chế.

Page 21: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� Mã hóa:• NZ, RZ, NRZ, Manchester, HART.• Mã số liệu: Nhị phân, nhị thập phân, Hex, ASCII.

Vi hệ thống truyền tin

�ðặc tính truyền tin:

Nguyễn Hoàng Nam21Vi hệ thống

� Giao thức:• Giá truyền tin (frame)• Tổ chức truyền tin.• Các chuẩn giao thức.

�ðặc tính truyền tin:• Khả năng truyền tin: bit/s (baud)• Hệ số suy giảm của ñường dây: dB/km• Can nhiễu: cảm ứng, phản xạ.• Phát nhiễu.

Page 22: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Hai hệ thông dụng trong Dometic và Imotic:� PLC (Power Line Communication)� OMS (Object Mobile System)

Vi hệ thống truyền tin

Nguyễn Hoàng Nam22Vi hệ thống

� OMS (Object Mobile System)

Page 23: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Hệ truyền tin kiểu PLC

� Dùng ñường dây tải ñiện làm phương tiện truyền tin.• Ưu ñiểm: không phải xây dựng ñường dây.• Khuyết ñiểm: nhiễu 50Hz rất cao.

Nguyễn Hoàng Nam23Vi hệ thống

� Phương thức FKS (Frequency Shift Keying)• Tần số trung tâm:

• 119,3KHz với ñường dây 50Hz.• 133,3KHz với ñường dây 60Hz

• Giải thông 1KHz (HART protocol)

Page 24: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

YOKOGAWA ñã xây dựng hệ truyền tin Systech:

AC Coupling AC Amplifier

Hệ truyền tin kiểu PLC

Nguyễn Hoàng Nam24Vi hệ thống

I/O DigitalCOM

MediumProcess

PowerSupply

SecurityService

RouterService

Instalation Service

NetworkService

Power down Manage

POWER BUS CENTRAL PROCESSING UNIT

Page 25: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� ðầu vào I/O có thể có DI, DO, AI, AO (3 - 5V)� Có thể truyền thông với nhiều hệ (Protocol Stack): SPI, RS232, RS485, I2C, CAN ...� Cho phép làm 1 MODE của mạng.� Chuẩn COMELEC EN56062.

Hệ truyền tin kiểu PLC

Nguyễn Hoàng Nam25Vi hệ thống

� Chuẩn COMELEC EN56062.� Truyền tin:

• Fast: 9600bps trong môi trường có ít nhiễu.• Robust 2400bps trong môi trường nhiễu.• Suy giảm 90dB• 2 chế ñộ Master slave: 1 master giao tiếp 100 slave và P2P. • 60 subnet: 1 subnet 256 ID.• Router service

Page 26: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Hệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

� Mục tiêu:• Môi trường cho cá nhân ở mọi dạng (bản tin, tài khoản, cơ sở dữ liệu, internet, hình ảnh...)• Sử dụng cho thiết bị di ñộng (PC xách tay,

Nguyễn Hoàng Nam26Vi hệ thống

• Sử dụng cho thiết bị di ñộng (PC xách tay, PDA, ñiện thoại,...)• Hạ tầng cơ sở không phức tạp.

Page 27: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� Những vấn ñề cần giải quyết:• ðối tượng rất không ñồng nhất.• Bộ nhớ nhỏ.

Hệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

Nguyễn Hoàng Nam27Vi hệ thống

• Bộ xử lý và mạng có giới hạn.• Thông tin không dây và ñối tượng tăng lên rất nhanh.• Giao tiếp và phối hợp nhiều ñối tượng không có hạ tầng cơ sở và ổn ñịnh.

Page 28: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thốngkh

ôn

gd

âyHệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

802,11b Open air Hiper LAN Bluetooth Hom RF

Mô tả chung

Mạng ñịa phương dùng sóng ñiện từ ñể

thành lập thông tin giữa các thiết bị tin

học.

Kết nối các

ñầu cuối

thông tin

Mạng

dometic

Năm sản

xuất1998 1994 1998

Nguyễn Hoàng Nam28Vi hệ thống

Các

mạn

gkh

ôn

gthườ

ng

ng WLAN WPAM

Lưu tốc 11 Mbit/s 1,9 Mbit/s 19 Mbit/s 1 Mbit/s 1,6 Mbit/s

Gia tốc sóng

mang2,4GHz 2,4GHz 5150/5300 Hz 2,46Hz 2,46Hz

Số kênh 14 kênh 3 kênh ñộc lập78 Kênh

cách nhau

Khoảng

cách tối ña30-600m >500m 5km 100m 50m

Thị trường Nhiều Ít Ít Nhiều Yếu

Page 29: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

Trong các hệ OMS thông dụng nhất là Bluetooth. Phần cứng gồm ăngten & phần ñiện tử.� Ăngten:

Quan hệ hiệu dụng = Pvào/ Pra (tính bằng dB)

Hệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

Nguyễn Hoàng Nam29Vi hệ thống

Quan hệ hiệu dụng = Pvào/ Pra (tính bằng dB)Có 3 loại ăngten:

• Lưỡng cực: Dạng ống, hai sóng, ¼ sóng.• Ăngten giàn: các hình bình hành xếp cùng nhau• Ăngten ceramic.

Page 30: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� ðơn vị truyền:• Bluetooth theo chuẩn TDM (Time Division Multiple) với ñơn vị thực tại là 625 microgiây• Khi kết nối truyền số liệu ñược tiến hành trong 1, 3 hoặc

Hệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

Nguyễn Hoàng Nam30Vi hệ thống

Khi kết nối truyền số liệu ñược tiến hành trong 1, 3 hoặc 5 khoảng ñơn vị.• Các gói ñược tổ hợp từng ñôi giữa phát và thu.• ðể sử dụng bước nhảy tần số, bluetooth sử dụng chùm FDM (Frequence Division Multiple) 79 hoặc 23 tần số bước nhảy cách ñều nhau.• Kiểu truyền: chủ-tớ.

Page 31: Vi he thong   ngay10&11 - nh nam

Vi hệ thống

� Mã thông tin:• ACL (Asynchronous Connection Less) thường nối chủ tớ:

• Một chủ có thể nối với nhiều tớ;

Hệ truy ền tin OMS truy ền ở tần số RF

Nguyễn Hoàng Nam31Vi hệ thống

• Một chủ có thể nối với nhiều tớ; • Trao ñổi từng gói.• Cho phép kiểm tra sai và ñảm bảo tính ñầy ñủ của số liệu.

• SCO (Synchronous Connection Oriented).