vietnam logistics 2009

17
Đặc đim thtrường Đặc đim thtrường logistics logistics Vit Nam Vit Nam Chun bbi : Nguyn Hu Duy HCMC, 11/10/2009

Upload: duy-nguyen-senior-associate

Post on 21-Jun-2015

747 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

review vietnam logistics market

TRANSCRIPT

Page 1: Vietnam Logistics 2009

Đặc điểm thị trường Đặc điểm thị trường logistics logistics Việt NamViệt Nam

Chuẩn bị bởi : Nguyễn Hữu Duy

HCMC, 11/10/2009

Page 2: Vietnam Logistics 2009

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

133.42

149.8

140

160

GDP (tỷ USD) Chi phí logistics (tỷ USD)

Chi phí logistics tại Việt Nam chiếm khoảng 25% GDP ~ 22 tỷ đôla Mỹ năm 2008, cao gấp đôi so với các nước phát triển

Dự kiến năm 2013, chi phí này vào khoảng 30 tỷ đôla Mỹ

Chi phí logistics cao là CƠ HỘI LỚN cho thị trường logistics

84.5991.33

101.8

112.98

21.15 21.92 23.41 24.8628.02 29.96

0

20

40

60

80

100

120

2008 2009f 2010f 2011f 2012f 2013f

Nguồn :BMI, WB,TI, SCM Analysis

Page 3: Vietnam Logistics 2009

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Chi phí vận chuyển chiếm trên 50% trong cơ cấu chi phí logistics

Nguồn :Transport Intelligence, SCM Analysis

Page 4: Vietnam Logistics 2009

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Khách hàng ưu tiên THUÊ HỢP ĐỒNG (lease) để đáp ứng nhu cầu kho

Page 5: Vietnam Logistics 2009

Hiện tại Trong tương lai gần

Dịch vụ kho bãi

Dịch vụ hải quan, thông

quan

Vận tải quốc tế

Giao nhận

VMI

Tư vấn

Logistics thu hồi

Cross-docking

Dịch vụ hải

Nhóm dịch vụ mới (3PL)

Có sự gia tăng xu hướng thuê ngoài các dịch vụ 3PL trong tương lai

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Kết quả khảo sát• Vận tải nội địa, giao nhận và kho bãi là phổ biến nhất• Tương lai các công ty tiếp tục mở rộng thuê ngoài• Các công ty đã biết đến và có mong muồn thuê ngoài các dịch vụ logistics cao cấp (3PL)

Vận tải nội địa

Giao nhận

bãi

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Vận tải nội địa

Dịch vụ kho bãi

Vận tải quốc tế

Quản lý TTPP

quan, thông quan

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Page 6: Vietnam Logistics 2009

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Hoạt động thuê ngoài 3PL rất thấp cho thấy thị trường logistics tiềm năng

Năm 2008, tỷ lệ thuê ngoài ước đạt 4.4% ~ 930 triệu đôla Mỹ, tỷ lệ này bằng 50% so với thế giới

Doanh thu thị trường 3PL Việt Nam năm 2008 đạt khoảng 930 triệu đôla Mỹ

Page 7: Vietnam Logistics 2009

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Tăng trưởng thị trường 3PL khoảng 16% trong vòng 5 năm tới

Page 8: Vietnam Logistics 2009

Chất lượng dịch vụ và giá là yếu tố quyết định chọn nhà cung cấp 3PL

Phạm vị và địa bàn hoạt động

Kinh nghiệp

Khả năng cải tiến liên tục

Giá

Chất lượng

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Có sự khác biệt giữa các loại hình công ty:

• MNCs: P&G, Unilever ���� sức mạnh đàn phán cao, yêu cầu giá & chất lương

• Tư nhân/ cổ phần: ���� sức mạnh đàn phán thấp, chủ yếu yêu cầu về giá

• Nhà nước ���� ít khi thuê ngoài

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5

Sự đa dạng của dịch vụ

Loại hình doanh nghiệp

Hệ thống IT phù hợp

Khả năng hỗ trợ rộng khắp kinh doanh

Phạm vị và địa bàn hoạt động

Page 9: Vietnam Logistics 2009

Bán lẻ/FMCG là thị trường tiềm năng vì tốc độ tăng trưởng cao ~ 20% / năm

Bán lẻ

Cao Quy mô theo giá trị

Thực phẩm

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

May mặc/giầy dép Ô tô/xe máy

CaoThấp

Thấp

Tiềm năng cho các 3PL Việt Nam

FMCG

Thủy sản

Thực phẩm/đồ uống

Nguồn :BMI, SCM Analysis

Page 10: Vietnam Logistics 2009

Đặc điểm thị trường bán lẻ/FMCGĐặc điểm thị trường bán lẻ/FMCG

•Quy mô thị trường bán lẻ năm 2008 đạt khoảng 34.5 tỷ đôla

•Chi phí logistics cho thị trường bán lẻ năm 2008 ước đạt 8.6 tỷ đôla

•Đơn hàng thường được gom lại thay cho đặt nhỏ lẻ.

•Mong muốn giảm tồn kho thông qua hệ thống VMI, công nghệ thông tin và cộng tác

•Xu hướng giảm bớt nhà cung cấp

Page 11: Vietnam Logistics 2009

Đặc điểm thị trường bán lẻ/FMCGĐặc điểm thị trường bán lẻ/FMCG

Khách hàng chủ yếu là những nhà bán lẻ lớn ở Việt Nam

Page 12: Vietnam Logistics 2009

Đặc điểm thị trường ô tôĐặc điểm thị trường ô tô

•Quy mô thị trường ô tô năm 2008 đạt khoảng 6.67 tỷ đôla

•Chi phí logistics cho thị trường bán lẻ năm 2008 ước đạt 1.28 tỷ đôla

•JIT, lắp ráp và logistics đầu vào đóng vai trò quan trọng

•Chủ yếu là nhập linh kiện từ nước ngoài rồi lắp ráp

•Xu hướng sử dụng nhiều 4PL

6.67

8.34

9.84 10.83

11.80 12.74

0.00

2.00

4.00

6.00

8.00

10.00

12.00

14.00

2008 2009f 2010f 2011f 2012f 2013f

Doanh thu (tỷ đôla)

Page 13: Vietnam Logistics 2009

Đặc điểm thị trường ô tôĐặc điểm thị trường ô tô

Khách hàng ô tô chủ yếu ở Việt Nam

Page 14: Vietnam Logistics 2009

Thị trường có độ phân tán cao: nhiều doanh nghiệp với thị phần nhỏ

Hơn 800 doanh nghiệp

2.0%

2.0%

1.8%

1.7%

1.3%

1.3%

1.2%

CEVA Logistics/EGL

UPS Supply Chain Solutions

Panalpina

C.H.Robinson Worldwide

Geodis

Agility

Expeditors int'l of Washington

Thị phần 10 công ty toàn cầu lớn nhất cung cấp dịch vụ logistics

Xu hướng thị trường logistics Việt NamXu hướng thị trường logistics Việt Nam

Nguồn VFAS 2006

Bức tranh tổng quan của thế giới cung không khác biệt so với VN”Bức tranh tổng quan của thế giới cung không khác biệt so với VN”•• 10 công ty logistics hàng đầu chiến 26.3 % thị phần10 công ty logistics hàng đầu chiến 26.3 % thị phần•• Trung Quốc có đến 18 ngàn cty trong lĩnh vực logistics, không có cty nào chiếm quá 2%Trung Quốc có đến 18 ngàn cty trong lĩnh vực logistics, không có cty nào chiếm quá 2%

Nguyên nhânNguyên nhân•• 3PL ra đời muộn (thập niên 80)3PL ra đời muộn (thập niên 80)•• Rào cản gia nhập thấpRào cản gia nhập thấp

7.7%

3.8%

3.6%

2.0%

0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0%

DHL/Exel Supply Chain

Kuehne + Nagel

Schenker/BAX

CEVA Logistics/EGL

Page 15: Vietnam Logistics 2009

10 công ty hàng đầu thế giới đã có mặt tại Việt Nam

Xếp hạng

Tên công ty Trụ sởDoanh thu năm 2008 toàn cầu (triệu USD)

HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM

Năm gianhập

HÌnh thức hoạt động

Số VPNhânviên

Khách hàng chính

1 DHL/Exel Supply Chain Đức 30.015 1994 100% 4 100+ Motorola, Proter & Gamble,

PMG

2 Kuehne + Nagel Thụy Sĩ 19,000 1995 VPĐD 2 100+ IKEA, Harman,Nortel, Siemens

3 Schenker/BAX Đức 14.000 1990 Liên doanh 6 160 Fujitsu, Metro, Top of World

4 CEVA Logistics/EGL Anh 9,000 1995 VPĐD 2 20 Ford, Honda, John Deere, Korg

Đối thủ cạnh tranh nước ngoàiĐối thủ cạnh tranh nước ngoài

• Tương lai còn có nhiều các cty logistics nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, do:� Thị trường tiềm năng� Rào cản được xoá bỏ do cam kết WTO

Nguồn : Tổng hợp và phân tích của SCM

Logistics/EGL

5 UPS Supply Chain Solutions Mỹ 5,900 1999 VPĐD 2 N.A Abbott, Nestle, Sony Erixsson,

Toshiba

6 Panalpina Thụy Sĩ 7.200 1992 Liên doanh 2 50+ Phillips Electronics, Chevron,Delphi

7 C.H.Robinson Worldwide Mỹ 7,300 2004 VPĐD 1 5 Wal-Mart, Raymour Flanigan,

Nationbilt Inc

8 Geodis Pháp 5.016 1990 VPĐD 5 20 N.A

9 Agility Kuwait 4.900 2002 VPĐD 1 10 N.A

10 Expeditors int'l of Washington Mỹ 4.626 2004 VPĐD 3 20 Philips, Toyota, Aarons, Largo

Intl

Page 16: Vietnam Logistics 2009

Mức độ cạnh tranh càng cao khi nhiều công ty nước ngoài gia nhập

Đối thủ cạnh tranh nước ngoàiĐối thủ cạnh tranh nước ngoài

Page 17: Vietnam Logistics 2009

Các công ty logistics hàng đầu VN đều đã và đang liên doanh với nước ngoài

Đối thủ cạnh tranh trong nướcĐối thủ cạnh tranh trong nước

• Nguyên nhân cty Việt Nam muốn liên doanh với nước ngoài:� Nâng cao năng lực để cung cấp các dịch vụ phức hợp� Tiếp cận khách hàng lớn, nước ngoài