vĩnh tường - gyptone...tĐm thẶch cao trang trí tiêu âm 4 bấ sạu tƯp thẨm mỸ •...
TRANSCRIPT
Gyptone®
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âm
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P2
CÁC ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI CỦA Gyptone®Gyptone® là tấm thạch cao trang trí và tiêu âm độc đáo với bề mặt được đục lỗ sắc sảo và mặt sau được phủ bởi một lớp giấy tiêu âm đặc biệt. Gyptone® được thiết kế và sản xuất theo công nghệ của Châu Âu và là sản phẩm thân thiện môi trường.
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P4
THẨM MỸ• Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất
theo phong cách Châu Âu hiện đại.• Đa dạng kiểu đục lỗ và sơn được nhiều
màu sắc khác nhau cho không gian sống sáng tạo.
• Dễ dàng uốn cong tạo ra nhiều ý tưởng thiết kế độc đáo.
• 2 cạnh vát giúp thi công nhanh chóng và tạo được bề mặt sắc sảo.
• Làm mới tường và trần bằng cách sơn lại các màu sắc khác nhau.
TIÊU ÂMGiải pháp tiêu âm tốt nhất cho tường và trần của công trình với nguồn âm có dãy tần số trung bình.
KHẢ NĂNG TREO VẬT NẶNGKhuyến cáo khối lượng treo cho hệ trần Gyptone®.• Khối lượng treo tại 1 điểm tối đa 11kg.• Khối lượng treo theo đường tối đa 21kg/m.• Khối lượng treo bề mặt tối đa 15kg/m2.
Đặc Tính Sản Phẩm
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P6
THÔNG TINSẢN PHẨM CỦA Gyptone®
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P8
Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 16%
Kiểu lỗ: 12 x 12 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 16%
Kiểu lỗ: 12 x 12 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41
Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 16%
Kiểu lỗ: 12 x 12 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 tapered edges
Perforation Area: 15%
Perforation Size: Hexagon 12mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG SIXTO 63
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 tapered edges
Perforation Area: 16%
Perforation Size: 12 x 12 mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG QUATTRO 411.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Quattro 41 - NRC 0.60
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 cạnh vát
Perforation Area: 13%
Perforation Size: 80 x 06 mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.5
BIG LINE 6
1.0
1.1
1.2
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Sixto 63
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
1.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Line 6 - NRC 0.50
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P10
Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 15%
Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 15%
Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63
Kích thước: 1200 x 2400 mm
Độ dày: 12.5 mm
Kiểu cạnh: 2 cạnh vát
Tỷ lệ đục lỗ: 15%
Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm
Trọng lượng: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 tapered edges
Perforation Area: 15%
Perforation Size: Hexagon 12mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG SIXTO 63
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 tapered edges
Perforation Area: 16%
Perforation Size: 12 x 12 mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.6
BIG QUATTRO 411.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Quattro 41 - NRC 0.60
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
Size: 1200 x 2400 mm
Thickness: 12.5 mm
Edge Type: 2 cạnh vát
Perforation Area: 13%
Perforation Size: 80 x 06 mm
Weight: 8kg/m2
NRC: 0.5
BIG LINE 6
1.0
1.1
1.2
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Sixto 63
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
1.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Line 6 - NRC 0.50
Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới
Hệ
số h
ấp t
hụ â
m t
hanh
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P12
CÁC HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CỦA Gyptone®
Nhà dân dụng
Ứng dụng khác
Trường học
Văn phòng
Trung tâm thương mại
Nhà hàng - coffee
Phòng chức năng
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P14
VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P16
TRƯỜNG HỌC, GIẢNG ĐƯỜNG
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P18
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P20
NHÀ HÀNGQUÁN CAFE
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P22
NHÀ ỞDÂN DỤNG
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P24
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P26
PHÒNGCHỨC NĂNG
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P28
ỨNG DỤNGKHÁC
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P30
HƯỚNG DẪNTHI CÔNG TẤM Gyptone®
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P32
Hệ phủ tường Gyptone�
Thanh xương nằmVT V-WALL C
Thanh xương đứngVT V-WALL U
Tấm Gyptone�
Tường hiện trạng
Các Bước Thi Công Hệ Phủ Tường Gyptone®
Xác định vị trí sẽ lắp đặt trên trần và dưới sàn. Liên kết thanh xương nằm VT V-WALL U vào vị trí đánh dấu tắc kê thép 6mm.
Đặt thanh xương đứng VT V-WALL C vào vị trí có thanh xương nằm VT V-WALL U, các thanh xương đứng cách nhau 600mm.
Liên kết thanh xương đứng vào thanh xương nằm bằng vít thép.
Ghép các Tấm Thạch Cao Gyptone®, khoảng cách bắn vít không quá 300mm.
Xử lý khe nối bằng băng giấy và bột xử lý chuyên dụng Gyp-Filler™.
01
05
03
02
04
Các Bước Thi Công Hệ Trần Chìm Gyptone®
Gắn các thanh viền tường lên tường, dùng tắc kê thép 6mm bắt pát 2 lỗ lên trần với khoảng cách 600mm x 1200mm.
Đo khoảng cách từ thanh viền tường tới trần nhà để cắt ty treo.
Lắp ty treo vào pát 2 lỗ.
Treo thanh chính lên ty treo.
Liên kết thanh chính và thanh phụ bằng khóa liên kết.
Cân chỉnh mặt phẳng hệ khung qua các tăng đơ.
Gắn liên kết tấm Gyptone® với hệ thanh bằng vít thạch cao, với khoảng cách 24cm tại các điểm trong tấm và 15cm tại cạnh đầu tấm.
Xử lý khe nối bằng băng giấy và bột xử lý chuyên dụng Gyp-Filler™.
Thanh chínhVĨNH TƯỜNG VTC-ALPHA 4000
Thanh phụVĨNH TƯỜNG VTC-ALPHA 4000
600
600
Khóa liên kết ALPHA
01 lớp Tấm Thạch Cao Gyptone® Tiêu Âm 12.5mmáp dụng cho khu vực có yêu cầu tiêu âm nhưphòng họp, phòng giải trí,...
Tăng đơ
Thanh viền tườngVĨNH TƯỜNG VTC18/22-0.4
Tắc kê thép
Ty treo
Pát 2 lỗ
Hệ trần chìmGyptone�
01
05
03
07
02
06
04
08
Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P34
Bột xử lý mối nốithạch cao Gyp-Filler™
Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên đến từ việc sử dụng loại bột xử lý mối nối không phù hợp.
Để đảm bảo liên kết tấm thạch cao tại các mối nối, chúng tôi khuyến nghị sử dụng bột xử lý mối nối thạch cao Gyp-Filler™.
Đây là sản phẩm bột xử lí mối nối thạch cao được sản xuất theo công thức đặc biệt nhằm đảm bảo tối đa các yếu tố :
• Thời gian đông kết.• Độ mịn và độ bám dính tốt trên bề mặt thạch cao.• Đặc biệt quan trọng là do cùng gốc thạch cao nên cũng giảm thiểu rạn nứt do co ngót vật liệu bởi nhiệt độ.
TRẦN THẠCH CAOxuất hiện vết nứt tạicác mối nối tấm vàcạnh tường sau mộtthời gian sử dụng?
Hướng Dẫn Xử Lý Mối Nối TấmCho Hệ Trần VàHệ Phủ TườngGyptone®
Hướng dẫn thi côngTrộn bột với nước sạch theo tỷ lệ khối lượng 2 : 1
Dùng bay trét hỗn hợp bột phủ đều qua vị trí khe nối tấm, sau đó dán băng giấy hoặc băng keo lưới.
Loại bọt khí và bột thừa bằng cách dùng bay gạt nhẹ băng xử lý khe nối sao cho hỗn hợp bột bên dưới băng xử lý còn độ dày khoảng 1mm.
Dùng bay trét tiếp lớp bột thứ hai và thứ ba lên vị trí khe nối. Đảm bảo thời gian đông kết 90 phút tối thiểu giữa các lớp.
Lớp cuối để khô sau 24 giờ, tiến hành xả nhám bề mặt, và tiến hành các bước hoàn thiện.
Băng giấyVĩnh Tường
Băng keo lướiVĩnh Tường
1
2
3
4
5
Saint-Gobain Việt NamSaint-Gobain cung cấp đa dạng sản phẩm và dịch vụ hàng đầu cho ngành xây dựng Việt Nam. Các thương hiệu chính của Saint-Gobain tại Việt Nam: Gyproc® và VĨNH TƯỜNG® cung cấp các giải pháp sáng tạo cho ngành trần và tường thạch cao; DURAflex® mang đến giải pháp tuyệt vời cho các khu vực ẩm ướt, ngoài trời. Ngoài ra, chúng tôi còn có thương hiệu Weber chuyên cung cấp các giải pháp về keo dán gạch, keo chà ron và sản phẩm chống thấm.Saint-Gobain Việt Nam cam kết đồng hành cùng khách hàng nâng tầm chất lượng không gian sống và làm việc thông qua việc cung cấp các giải pháp trần và tường một cách hiệu quả, sáng tạo và bền vững cho cuộc sống và môi trường. Sứ mệnh chúng tôi là phát triển những sản phẩm và giải pháp sáng tạo để cùng khách hàng xây nên những không gian tốt đẹp và thân thiện hơn để sống, học tập, làm việc, và vui chơi.
Tập đoàn Saint-GobainSaint-Gobain thiết kế, sản xuất và phân phối các nhóm vật liệu và giải pháp, là những thành tố chính giúp xây dựng không gian sống thoải mái và thân thiện cho mỗi người và cho tương lai của tất cả chúng ta. Các giải pháp này có thể được tìm thấy ở tất cả mọi không gian trong cuộc sống hàng ngày: trong các tòa nhà, trong giao thông, cơ sở hạ tầng và trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Các giải pháp này đem đến sự tiện nghi, hiệu quả và an toàn khi đối diện những thách thức về xây dựng bền vững, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và biến đổi khí hậu.
Doanh thu toàn cầu năm 2018: 41,774 Tỷ euroCó mặt tại 67 quốc gia với hơn 170.000 nhân viên
SẢN PHẨMNGOẠI THẤT
• Đứng đầu ở Mỹ vềtường bao
• Đứng thứ ba ở Mỹ về sản phẩmlợp ngói
PHÂN PHỐI VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
• Đứng đầu thế giới vềphân phối VLXD
• Đứng đầu Châu Âuvề phân phối VLXD
và đồ gỗ
• Đứng đầuthế giới
THẠCH CAO• Đứng đầu
thế giới
VẬT LIỆUCÁCH ÂM,
CÁCH NHIỆT
VỮAXÂY DỰNG
• Đứng đầu thế giới về các sản phẩm phủ
tường và keo dán gạch
ỐNG NƯỚC• Đứng đầu thế giới
về ống kim loạiđúc
KÍNH PHẲNG• Đứng đầu Châu Âu
• Đứng thứ bathế giới
Tài liệu này có hiệu lực từ 15.04.2019và tự động thay thế các tài liệu phát hành trước đó.
Nội dung có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng xem tại
www.gyproc.vn - www.vinhtuong.com - www.trannhadep.com để cập nhật.
Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam Tầng 9, Tòa nhà IPC, 1489 Nguyễn Văn Linh,
P. Tân Phong, Q. 7, TP.HCM
Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Vĩnh Tường Tầng M, Tòa nhà IPC, 1489 Nguyễn Văn Linh,
P. Tân Phong, Q. 7, TP.HCM
Công ty TNHH Công Nghiệp Vĩnh Tường Miền Bắc Việt NamTầng 14, Tòa nhà Lilama 10, Phố Tố Hữu,
Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội