vĩnh tường - gyptone...tĐm thẶch cao trang trí tiêu âm 4 bấ sạu tƯp thẨm mỸ •...

19
Gyptone ® Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âm

Upload: others

Post on 21-Jun-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Gyptone®

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âm

Page 2: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P2

CÁC ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI CỦA Gyptone®Gyptone® là tấm thạch cao trang trí và tiêu âm độc đáo với bề mặt được đục lỗ sắc sảo và mặt sau được phủ bởi một lớp giấy tiêu âm đặc biệt. Gyptone® được thiết kế và sản xuất theo công nghệ của Châu Âu và là sản phẩm thân thiện môi trường.

Page 3: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P4

THẨM MỸ• Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất

theo phong cách Châu Âu hiện đại.• Đa dạng kiểu đục lỗ và sơn được nhiều

màu sắc khác nhau cho không gian sống sáng tạo.

• Dễ dàng uốn cong tạo ra nhiều ý tưởng thiết kế độc đáo.

• 2 cạnh vát giúp thi công nhanh chóng và tạo được bề mặt sắc sảo.

• Làm mới tường và trần bằng cách sơn lại các màu sắc khác nhau.

TIÊU ÂMGiải pháp tiêu âm tốt nhất cho tường và trần của công trình với nguồn âm có dãy tần số trung bình.

KHẢ NĂNG TREO VẬT NẶNGKhuyến cáo khối lượng treo cho hệ trần Gyptone®.• Khối lượng treo tại 1 điểm tối đa 11kg.• Khối lượng treo theo đường tối đa 21kg/m.• Khối lượng treo bề mặt tối đa 15kg/m2.

Đặc Tính Sản Phẩm

Page 4: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P6

THÔNG TINSẢN PHẨM CỦA Gyptone®

Page 5: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P8

Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 16%

Kiểu lỗ: 12 x 12 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 16%

Kiểu lỗ: 12 x 12 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41

Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 16%

Kiểu lỗ: 12 x 12 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG QUATTRO 41Gyptone® BIG QUATTRO 41

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 tapered edges

Perforation Area: 15%

Perforation Size: Hexagon 12mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG SIXTO 63

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 tapered edges

Perforation Area: 16%

Perforation Size: 12 x 12 mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG QUATTRO 411.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Quattro 41 - NRC 0.60

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 cạnh vát

Perforation Area: 13%

Perforation Size: 80 x 06 mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.5

BIG LINE 6

1.0

1.1

1.2

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Sixto 63

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

1.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Line 6 - NRC 0.50

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

Page 6: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P10

Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 15%

Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 15%

Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63

Kích thước: 1200 x 2400 mm

Độ dày: 12.5 mm

Kiểu cạnh: 2 cạnh vát

Tỷ lệ đục lỗ: 15%

Kiểu lỗ: Lục giác bán kính 6 mm

Trọng lượng: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG SIXTO 63Gyptone® BIG SIXTO 63

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 tapered edges

Perforation Area: 15%

Perforation Size: Hexagon 12mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG SIXTO 63

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 tapered edges

Perforation Area: 16%

Perforation Size: 12 x 12 mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.6

BIG QUATTRO 411.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Quattro 41 - NRC 0.60

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Lưu ý: Thử nghiệm với khoảng hở tương ứng với chiều cao treo là 400mm.

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

Size: 1200 x 2400 mm

Thickness: 12.5 mm

Edge Type: 2 cạnh vát

Perforation Area: 13%

Perforation Size: 80 x 06 mm

Weight: 8kg/m2

NRC: 0.5

BIG LINE 6

1.0

1.1

1.2

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Sixto 63

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

1.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000

Khả năng tiêu âm của tấm Gyptone BIG Line 6 - NRC 0.50

Dải tần số tại 1/3 bát độ (Hz)Giá trị đo Giới hạn trên Giới hạn dưới

Hệ

số h

ấp t

hụ â

m t

hanh

Page 7: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P12

CÁC HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CỦA Gyptone®

Nhà dân dụng

Ứng dụng khác

Trường học

Văn phòng

Trung tâm thương mại

Nhà hàng - coffee

Phòng chức năng

Page 8: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P14

VĂN PHÒNG LÀM VIỆC

Page 9: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P16

TRƯỜNG HỌC, GIẢNG ĐƯỜNG

Page 10: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P18

Page 11: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P20

NHÀ HÀNGQUÁN CAFE

Page 12: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P22

NHÀ ỞDÂN DỤNG

Page 13: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P24

Page 14: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P26

PHÒNGCHỨC NĂNG

Page 15: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P28

ỨNG DỤNGKHÁC

Page 16: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P30

HƯỚNG DẪNTHI CÔNG TẤM Gyptone®

Page 17: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P32

Hệ phủ tường Gyptone�

Thanh xương nằmVT V-WALL C

Thanh xương đứngVT V-WALL U

Tấm Gyptone�

Tường hiện trạng

Các Bước Thi Công Hệ Phủ Tường Gyptone®

Xác định vị trí sẽ lắp đặt trên trần và dưới sàn. Liên kết thanh xương nằm VT V-WALL U vào vị trí đánh dấu tắc kê thép 6mm.

Đặt thanh xương đứng VT V-WALL C vào vị trí có thanh xương nằm VT V-WALL U, các thanh xương đứng cách nhau 600mm.

Liên kết thanh xương đứng vào thanh xương nằm bằng vít thép.

Ghép các Tấm Thạch Cao Gyptone®, khoảng cách bắn vít không quá 300mm.

Xử lý khe nối bằng băng giấy và bột xử lý chuyên dụng Gyp-Filler™.

01

05

03

02

04

Các Bước Thi Công Hệ Trần Chìm Gyptone®

Gắn các thanh viền tường lên tường, dùng tắc kê thép 6mm bắt pát 2 lỗ lên trần với khoảng cách 600mm x 1200mm.

Đo khoảng cách từ thanh viền tường tới trần nhà để cắt ty treo.

Lắp ty treo vào pát 2 lỗ.

Treo thanh chính lên ty treo.

Liên kết thanh chính và thanh phụ bằng khóa liên kết.

Cân chỉnh mặt phẳng hệ khung qua các tăng đơ.

Gắn liên kết tấm Gyptone® với hệ thanh bằng vít thạch cao, với khoảng cách 24cm tại các điểm trong tấm và 15cm tại cạnh đầu tấm.

Xử lý khe nối bằng băng giấy và bột xử lý chuyên dụng Gyp-Filler™.

Thanh chínhVĨNH TƯỜNG VTC-ALPHA 4000

Thanh phụVĨNH TƯỜNG VTC-ALPHA 4000

600

600

Khóa liên kết ALPHA

01 lớp Tấm Thạch Cao Gyptone® Tiêu Âm 12.5mmáp dụng cho khu vực có yêu cầu tiêu âm nhưphòng họp, phòng giải trí,...

Tăng đơ

Thanh viền tườngVĨNH TƯỜNG VTC18/22-0.4

Tắc kê thép

Ty treo

Pát 2 lỗ

Hệ trần chìmGyptone�

01

05

03

07

02

06

04

08

Page 18: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Tấm thạch cao Trang trí & Tiêu âmB Ộ S Ư U TẬ P34

Bột xử lý mối nốithạch cao Gyp-Filler™

Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên đến từ việc sử dụng loại bột xử lý mối nối không phù hợp.

Để đảm bảo liên kết tấm thạch cao tại các mối nối, chúng tôi khuyến nghị sử dụng bột xử lý mối nối thạch cao Gyp-Filler™.

Đây là sản phẩm bột xử lí mối nối thạch cao được sản xuất theo công thức đặc biệt nhằm đảm bảo tối đa các yếu tố :

• Thời gian đông kết.• Độ mịn và độ bám dính tốt trên bề mặt thạch cao.• Đặc biệt quan trọng là do cùng gốc thạch cao nên cũng giảm thiểu rạn nứt do co ngót vật liệu bởi nhiệt độ.

TRẦN THẠCH CAOxuất hiện vết nứt tạicác mối nối tấm vàcạnh tường sau mộtthời gian sử dụng?

Hướng Dẫn Xử Lý Mối Nối TấmCho Hệ Trần VàHệ Phủ TườngGyptone®

Hướng dẫn thi côngTrộn bột với nước sạch theo tỷ lệ khối lượng 2 : 1

Dùng bay trét hỗn hợp bột phủ đều qua vị trí khe nối tấm, sau đó dán băng giấy hoặc băng keo lưới.

Loại bọt khí và bột thừa bằng cách dùng bay gạt nhẹ băng xử lý khe nối sao cho hỗn hợp bột bên dưới băng xử lý còn độ dày khoảng 1mm.

Dùng bay trét tiếp lớp bột thứ hai và thứ ba lên vị trí khe nối. Đảm bảo thời gian đông kết 90 phút tối thiểu giữa các lớp.

Lớp cuối để khô sau 24 giờ, tiến hành xả nhám bề mặt, và tiến hành các bước hoàn thiện.

Băng giấyVĩnh Tường

Băng keo lướiVĩnh Tường

1

2

3

4

5

Page 19: Vĩnh Tường - Gyptone...TĐm thẶch cao Trang trí Tiêu âm 4 Bấ SạU TƯP THẨM MỸ • Đồng bộ trong thiết kế tường và trần nội thất theo phong cách

Saint-Gobain Việt NamSaint-Gobain cung cấp đa dạng sản phẩm và dịch vụ  hàng đầu cho ngành xây dựng Việt Nam. Các thương hiệu chính của Saint-Gobain tại Việt Nam: Gyproc® và VĨNH TƯỜNG® cung cấp các giải pháp sáng tạo cho ngành trần và tường thạch cao; DURAflex®  mang đến giải pháp tuyệt vời cho các khu vực ẩm ướt, ngoài trời. Ngoài ra, chúng tôi còn có thương hiệu Weber  chuyên cung cấp các giải pháp về keo dán gạch, keo chà ron và sản phẩm chống thấm.Saint-Gobain Việt Nam cam kết đồng hành cùng khách hàng nâng tầm chất lượng không gian sống và làm việc thông qua việc cung cấp các giải pháp trần và tường một cách hiệu quả, sáng tạo và bền vững cho cuộc sống và môi trường. Sứ mệnh chúng tôi là phát triển những sản phẩm và giải pháp sáng tạo để cùng khách hàng xây nên những không gian tốt đẹp và thân thiện hơn để sống, học tập, làm việc, và vui chơi.

Tập đoàn Saint-GobainSaint-Gobain thiết kế, sản xuất và phân phối các nhóm vật liệu và giải pháp, là những thành tố chính giúp xây dựng không gian sống thoải mái và thân thiện cho mỗi người và cho tương lai của tất cả chúng ta. Các giải pháp này có thể được tìm thấy ở tất cả mọi không gian trong cuộc sống hàng ngày: trong các tòa nhà, trong giao thông, cơ sở hạ tầng và trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Các giải pháp này đem đến sự tiện nghi, hiệu quả và an toàn khi đối diện những thách thức về xây dựng bền vững, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và biến đổi khí hậu.

Doanh thu toàn cầu năm 2018: 41,774 Tỷ euroCó mặt tại 67 quốc gia với hơn 170.000 nhân viên

SẢN PHẨMNGOẠI THẤT

• Đứng đầu ở Mỹ vềtường bao

• Đứng thứ ba ở Mỹ về sản phẩmlợp ngói

PHÂN PHỐI VẬT LIỆU

XÂY DỰNG

• Đứng đầu thế giới vềphân phối VLXD

• Đứng đầu Châu Âuvề phân phối VLXD

và đồ gỗ

• Đứng đầuthế giới

THẠCH CAO• Đứng đầu

thế giới

VẬT LIỆUCÁCH ÂM,

CÁCH NHIỆT

VỮAXÂY DỰNG

• Đứng đầu thế giới về các sản phẩm phủ

tường và keo dán gạch

ỐNG NƯỚC• Đứng đầu thế giới

về ống kim loạiđúc

KÍNH PHẲNG• Đứng đầu Châu Âu

• Đứng thứ bathế giới

Tài liệu này có hiệu lực từ 15.04.2019và tự động thay thế các tài liệu phát hành trước đó.

Nội dung có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng xem tại

www.gyproc.vn - www.vinhtuong.com - www.trannhadep.com để cập nhật.

Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam Tầng 9, Tòa nhà IPC, 1489 Nguyễn Văn Linh,

P. Tân Phong, Q. 7, TP.HCM

Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Vĩnh Tường Tầng M, Tòa nhà IPC, 1489 Nguyễn Văn Linh,

P. Tân Phong, Q. 7, TP.HCM

Công ty TNHH Công Nghiệp Vĩnh Tường Miền Bắc Việt NamTầng 14, Tòa nhà Lilama 10, Phố Tố Hữu,

Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội