vÌ sao chÚng tÔi coi filtersorb sp3 lÀ...
TRANSCRIPT
Để biết thêm về tiềm năng vô cùng lớn của FILTERSORB® SP3 vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Watch-Water® GmbH Fahrlachstraße 14 68165 Mannheim, Đức Tel. +49 621 87951-0 Fax +49 621 87951-99 [email protected]
W A T C H W A T E R
®
KATALOX LIGHT
CRYSTOLITE
CATALYTIC CARBON
TITANSORB
FERROLOX
FILTERSORB SP3
SPECIAL FILTER
ISOFT CHEMICALS
OXYDES
OXYSORB
BIOXIDE
SCALE-
OVER
GREEN-ACID
W A T C H W A T E R
®
✓ Không làm thay đổi giá trị TDS: FILTERSORB® SP3 không loại
bo cũng như thêm bất cứ chất gì vào nước. Vì không dùng công
nghệ trao đổi ion, giá trị TDS của nước giữ nguyên trước và sau
xử lý.
✓ Không làm thay đổi giá trị pH : Giá trị pH của nước được giữ
nguyên. Yếu tố này khiến cho nước được xử lý thích hợp với
hầu hết các hệ thống có xét đến vấn đề ăn mòn.
✓ Lưu giữ các khoáng chất: FILTERSORB® SP3 không thêm
nguyên tố Natri hay bất cứ hóa chất nào vào nước. Nó chỉ
đơn giản là đảm bảo nồng độ Canxi và Magie trong nước,
khiến cho nước xử lý được xét vào loại nước khoáng tốt
cho sức khỏe nhất từng có. Canxi và Magie là 2 nguyên tố
rất quan trọng cho hoạt động của hệ thần kinh và cơ bắp.
Chúng là thành phần không thể thiếu của hóa học tế bào
thực vật và hầu hết các dạng sống trên Trái Đất.
✓ Khử cặn bám: FILTERSORB® SP3 không chỉ ngăn quá trình
đóng cặn, mà nó còn góp phần loại bỏ các cặn bám từ trước
đó. Trong dòng chảy một vài bong bóng nhỏ bị mất một
lượng CO2, lượng này hòa tan rất nhanh vào trong nước và tương tác với
bề mặt cặn bám, đặc biệt là ở những khu vực đóng kín (ống
nước, bình đun nước,…). Kết quả là cặn bám trên các bề mặt
này dần dần sẽ bị loại bỏ.
✓ Hiệu ứng sinh học: Quá trình NAC tạo ra điều kiện nước hòa tan
CO2 tích tụ để tạo ra bong bóng rất nhỏ. Các bong bóng CO2
này phá hủy rất mạnh các màng tế bào vi khuẩn và hoạt động như
một chất xử lý vi sinh. Vậy nên bên cạnh khả năng chống đóng
cặn, FILTERSORB® SP3 cũng giúp ngăn ngừa đóng cặn sinh học
(do màng nhầy của các vi khuẩn).
Chứng nhận FILTERSORB® SP3 có chứng nhận
ANSI/NSF 61 từ WQA, USA.
FILTERSORB® SP3 có chứng nhận BS 6920:2000 (British Standard, UK).
FILTERSORB® SP3 được kiểm chứng
đạt tiêu chuẩn MSZ 448-36:1985
(Hungary).
FILTERSORB® SP3 có chứng nhận từ
Cơ quan Vệ sinh Môi trường (Phần
Lan).
FILTERSORB® SP3 được kiểm chứng đạt
tiêu chuẩn WRAS (Water Regulations
Advisory Scheme, British Standard,
UK) cho Chất lượng Sản phẩm và Nhiệt độ
cao.
Thông tin đặc biệt: FILTERSORB® SP3 có khả năng
hấp phụ Sắt, Đồng, Mangan, Chì, Kẽm,… tốt. Do đó
trong điều kiện nước có nồng độ các chất ô nhiễm
này cao lớp vật liệu FILTERSORB® SP3 có thể đổi
màu và đến thời điểm phải thay vật liệu lọc. Các
nghiên cứu cũng cho thấy có khả năng vật liệu lọc
có thể bị đổi màu do phai màu từ các thùng chứa
làm từ polyetilen.
Trường hợp lớp vật liệu FILTER- SORB® SP3 bị đổi sang màu lạ
hoặc có vấn đề với nước xử lý, vui lòng liên hệ và gửi cho
chúng tôi một bản phân tích chất lượng nước chi tiết.
W A T C H W A T E R
® Sản xuất tại CHLB Đức
Ưu điểm •Không cần muối •Không cần rửa ngược •Không cần tái sinh • Không làm tăng lượng muối trong nước
• Loại bỏ cặn đóng từ trước trong đường ống
• Quá trình xúc tác chuyển đổi Ca và Mg thành các hạt vi khoáng vô hại
• Không cần bảo dưỡng Nên không mất thêm chi phí
• Không cần hóa chất để khử trùng
• Không cần cắm điện
• Không cần kết nối đường ống xả
• Không cần van điều khiển • Lắp đặt đơn giản • Tiết kiệm hơn hẳn so với thiết bị làm mềm nước bằng lọc muối thông thường
• Cung cấp nước có chất lượng tốt nhất cho sức khỏe mà không làm tăng nồng độ Natri hoặc Photphat
Đặc điểm •Vòng đời vật liệu 3 – 5 năm •Kết tinh nhờ hỗ trợ tạo mầm (NAC) •Chất lượng nước uống tốt nhất
Công nghệ xanh!
www.watchwater.de www.watchwater.de
VẬT LIỆU LỌC ĐẶC BIỆT
LỌC
XỬ LÝ VỚI RED-OXY
HẤP PHỤ
HÓA CHẤT XỬ LÝ TRỰC TIẾP
VÌ SAO CHÚNG TÔI COI
FILTERSORB® SP3 LÀ LOẠI
VẬT LIỆU TỐT NHẤT?
VẬT LIỆU LỌC CHỐNG ĐÓNG CẶN MANG TÍNH CÁCH MẠNG
Tỉ trọng khối 3 SI 780 kg/m
US 48.7 lb / f t3
Kích cỡ hạt SI 0.55 – 0.75 mm
Cỡ mắt lưới US 20 x 35
Hàm ẩm 10 – 25 %
®
FILTERSORB®SP3 là kết quả của công cuộc nghiên cứu
rộng rãi cùng với thành công không thể phủ nhận của
nó trên thị trường, phổ biến toàn cầu từ năm 2005.
Động lực chính của công ty Watch® để phát triển sản
phẩm này là nhằm tìm ra giải pháp thay thế cho
công nghệ làm mềm nước truyền thống dựa trên hệ
thống trao đổi ion, thẩm thấu ngược hoặc hệ thống
dùng hóa chất khác để chống đóng cặn. Những giới hạn gần đây được đặt lên những công
nghệ được nhắc đến ở trên đã đưa tới một giải pháp
hiệu quả về kinh tế, thân thiện với môi trường cho xử lý
nước cứng: FILTERSORB®SP3 của Công ty Watch®.
FILTERSORB®SP3 xử lý hoàn toàn được nguyên nhân
căn bản sinh ra các cation gây đóng cặn như Ca2+ và
Mg2+.
Nguyên tắc hoạt động Khi nước cứng tham gia vào quá trình tạo mầm tinh
thể trong bình áp lực, Canxi Bicacbonat Ca(HCO3)2
chuyển hóa thành dạng aragonite của Canxi
Cacbonat CaCO3 tinh thể. Những hạt tinh thể này
được hình thành qua quá trình phân giải và kết tinh,
tạo ra hạt tinh thể bền vững.
Phương trình sau mô tả phản ứng diễn ra bên
trong bình áp lực khi dòng chảy đi qua lớp lọc tạo
mầm:
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Phần “SP (Chống đóng cặn) 3“ là để chỉ quy trình
biến đổi độc đáo của thành phần làm nên độ cứng
của nước Ca(HCO3)2 thành 3 hợp chất:
1. CaCO3 (hạt vi khoáng) 2. CO2 (dạng keo) 3. H2O (tinh khiết
Trong bình áp lực, sự cân bằng của các hợp chất
Cacbonat dịch chuyển, do sự hình thành các hạt
tinh thể ổn định nên cân bằng dịch chuyển sang
chiều bên phải. Với công nghệ này, khi nào CO2
còn bị tách khỏi nước thì Ca(HCO3)2 hòa tan vẫn còn bị
chuyển hóa thành Canxi Cacbonat (CaCO3) dạng
tinh thể.
Các hạt tinh thể Canxi Cacbonat gia tăng kích thước dần
đều. Chúng rất ổn định và không thể hòa tan (không có
khả năng đóng cặn) trong nước.
Vùng kết tinh bằng hạt thủy tinh tạo ra khu vực gia tăng
khả năng tạo mầm tinh thể cho quá trình kết tinh CaCO3
ở dạng tinh thể hiển vi. Do đó quá trình này được gọi
là NUCLEATION ASSISTED CRYSTALLIZATION (KẾT
TINH NHỜ HỖ TRỢ TẠO MẦM) hoặc gọi tắt là NAC.
Tuổi thọ của vật liệu Tuổi thọ hiệu quả trung bình của FILTERSORB® SP3 là 3-5
năm, tùy thuộc vào chất lượng nước đầu vào.
Tiêu chuẩn đóng gói và
khối lượng vận chuyển
FILTERSORB® SP3 được đóng thành thùng 60 L.
Số thùng/ kiện hàng D x R x C (cm)
Khối lượng vận
chuyển
1 60 x 40 x 80 50 kg 60 L
Nhãn hàng chứng nhận của WQA
W A T C H W A T E R
®
Ứng dụng vào hệ thống FILTERSORB® SP3 đã tự minh chứng rằng trong rất
nhiều hệ thống khác nhau nó có thể đóng vai trò làm
mềm nước bằng trao đổi ion hoặc các phương pháp xử
lý nước truyền thống khác. Đặc tính không cần bảo
dưỡng khiến cho nó trở nên đặc biệt phù hợp với
Dịch vụ ăn uống và Hệ thống thương mại nơi mà việc
bảo dưỡng thiết bị thường bị bỏ qua. FILTERSORB®
SP3 xử lý nước và lưu giữ các ion khoáng quan trọng
(Canxi, Magie), khiến cho nước trở nên có lợi nhất cho
sức khỏe có thể.
Ứng dụng cho hộ gia đình: Cho vòi phun, ống nước, vòi
sen, bồn tắm, bồn cầu. Tất cả các hệ thống nước uống,
máy móc trong nhà bếp, máy rửa bát, máy làm đá, máy
rửa và máy sấy hợp khối.
Ứng dụng rộng rãi cho: Máy sưởi trung tâm, máy
điều hòa không khí, máy gia nhiệt và làm mát nước,
máy làm ẩm không khí, máy pha trà và cà phê, hệ
thống sưởi mặt trời.
Bình đun nước: Bình đun nước nóng, bình đun nước
sưởi trung tâm, bình đun nước kết hợp, bình đun
nước quán cà phê, bình đun nước và làm nóng bể
bơi, bình đun nước thương mại, bình đun nước nóng
công nghiệp.
Tháp làm mát: tháp làm mát tuần hoàn kín, tháp làm mát
tuần hoàn hở, tháp làm mát bê tông, tháp làm mát chéo
dòng.
Ứng dụng trong cong nghiệp: Công nghiệp rượu
bia, rửa xe, xử lý bơ sữa, thực phẩm và đồ uống,đúc
khuôn kiểu bơm, tưới tiêu, nuôi cá, tiền xử lý hệ thống
RO,…
Các ứng dụng khác: • Tưới tiêu • Hồ bơi và Spa • Xử lý bơ sữa • Công nghiệp rượu bia và đồ uống • Trồng trọt và làm vườn • Rửa xe ô tô • Khách sạn, nhà hàng và các cơ quan • Máy pha trà và cà phê • Hệ thống bán hàng tự động và nhiều ứng dụng khác nữa
Lưu ý: Không sử dụng với trường hợp nước bị nhiễm các
chỉ tiêu vi sinh hoặc nước không biết rõ chất lượng mà
không có bước khử trùng thích hợp trước hoặc sau hệ
thống. Hệ thống phải được duy trì theo hướng dẫn của
nhà sản xuất. Có thể cần đến quá trình tiền xử lý cặn,
Sắt, hữu cơ và Đồng tùy từng điều kiện khác nhau.
Lắp đặt hệ thống ở các cơ sở mới bằng ống đồng, sau
khi đã sử dụng nước được 6 tuần.
Đặc tính vật lý Ngoại quan Hạt rắn màu trắng/xám
Cấu trúc Lớp vật liệu sứ cải tiến
Các thông số vận hành và tạp chất trong nước
Độ cứng, tối đa SI
US
1338 ppm (mg/l)
75 gpg
Độ mặn, tối đa 35000 ppm (mg/l)
Sắt, tối đa 0.5 ppm (mg/l)*
Mangan, tối đa 0.05 ppm (mg/l)
4 80 x 60 x 80 200 kg 4 x 60 L
6 120 x 80 x 80 300 kg 6 x 60 L
9 120 x 120 x 80 450 kg 9 x 60 L
18 120 x 120 x 145 900 kg 18 x 60 L
Hướng dòng Dòng hướng lên
Nhiệt độ vận hành
khuyến nghị
SI 5 – 80 °C
US 41 – 176 °F
Dải pH 6.5 – 9.5
* FILTERSORB® SP3 cũng có khả năng loại bỏ Sắt khỏi nước với hiệu suất cao.
www.watchwater.de www.watchwater.de
FILTERSORB®SP3 LÀ GÌ?
Clo tự do, tối đa 3 ppm (mg/l)
Đồng, tối đa 1.3 ppm (mg/l)
Dầu Không có
H2S Không có
W A T C H W A T E R