haiquanxnk.files.wordpress.com€¦ · web viewbỘ kẾ hoẠch vÀ ĐẦu tƯ -----cỘng hÒa...
TRANSCRIPT
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2018/TT-BKHĐT Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:
1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh Mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 2. Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận:- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;- Công báo, website Chính phủ;- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;- Lưu: VP, vụ KTCN (8).
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
8601 20 00 Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm
(đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah
2 Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn 8601 20 00
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.
3 Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn 8601 20 00
Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn.
4 Toa xe chở khách 8605 00 00Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m
5 Toa xe hành lý 8605 00 00 Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại
6 Toa xe chuyên dụng chở ôtô 8605 00 00 Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB
nhập ngoại
7 Toa xe chở xi măng rời 8605 00 00 Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại
8 Toa xe H 8606 10 00 Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
9 Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng 8606 10 00 Đến 30 m3
10 Xe goòng lò nung tuynen 8606 30 00
11 Toa xe H quá khổ 1435 8606 10 00 Dài 14 m, tải trọng 60 tấn
12 Toa xe hàng có mui 8606 91 00 Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
13 Toa xe thành thấp (N) 8606 99 00 Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
14 Toa xe M chở container 8606 99 00 Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
15 Máy kéo cầm tay 8701 10 11 Công suất không quá 22,5 kW
16 Máy kéo 8701 20 10 Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc
17 Xe khách đến 52 chỗ ngồi 8702 10 41
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.
Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ.
Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.
Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút
18 Ô tô buýt 8702 10 10 Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi
19 Ô tô điện 8703 90 19Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%
20 Ô tô con 8703 Đến 9 chỗ ngồi
21 Ô tô cứu thương 8703 Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn
22 Ô tô chở phạm nhân 8703 Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn
23 Ô tô tải tự đổ 8704 10 Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn
24 Xe bảo ôn đông lạnh 8704 21 21 Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C
25 Ô tô tải nhẹ 8704 21
26 Ô tô tải thùng 8704 22 39 Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2
27 Xe chở nhiên liệu 8704 22 43 Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
28 Xe xitec nước 8704 22 43 Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
29Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại)
8704 23 22
Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động.
30 Ô tô phục vụ chuyển quân 8704 Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn
31 Ô tô chở ô tô 8704 Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn
32 Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt 8704 Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng
nâng đến 30 tấn.
33 Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng) 8704 Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn
34 Ô tô bồn nhiên liệu lưu động 8704 Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và
lưu lượng kế điện tử
35 Xe cẩu 8705 10 00 Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2
36 Xe phun nước phòng chống bạo loạn 8705 90 90
Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7.
37 Xe cứu hộ cứu nạn 8705 90 90
Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn.
38 Xe rải dây thép gai 8705 90 90
Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc.
39 Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao 8705 10 00 Chiều cao nâng đến 14 m
40 Xe chữa cháy 8705 30 00 Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3)
41 Xe rửa đường và tưới công viên 8705 90 50 Sức chứa 4,5-14 m3 nước
42 Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) 8705 90 90 Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa)
43 Xe sân khấu lưu động 8705 90 90 Diện tích sàn từ 40-65m2
44 Xe truyền hình lưu động 8705 90 90
45 Xe hút chất thải 8705 90 90 Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2
46 Ô tô sửa chữa lưu động 8705
47 Xe mô tô 8711 20
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút
48 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp động cơ 8712 00 30
49Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG)
8716 31 Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn
50 Dolly hàng hóa (10ft và 20ft) 8716 39 99
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
51 Mooc chứa hàng hóa rời 8716 39 99
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
52 Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ) 8716 39 Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn
53 Sơ mi rơ moóc tải (có mui) 8716 39 Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn
54 Sơ mi rơ moóc tải (chở hàng hoặc container) 8716 39 Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn
55 Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh) 8716 39 Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn
56 Xe băng chuyền 8716 80 90
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
57 Thang kéo đẩy tay 8716 80 90
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
58 Tàu khách 8901 10 Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi
59 Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene 8901 10 Khả năng chuyên chở 4.500m3
60 Tàu chở xi măng 8901 10 Trọng tải 14.600DWT
61 Tàu hàng đa năng 8901 10 Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế
62 Tàu chở hàng 8901 10 Trọng tải dưới 56.200 tấn
63 Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển 8901 10
64 Kho nổi chứa xuất dầu - FS05 8901 10 Trọng tải 150.000 tấn
65 Ụ nổi 8901 10 Trọng tải 9.600 tấn
66 Tàu chở hàng khô 8901 10 Trọng tải 4.000DWT
67 Tàu chở ô tô 8901 10
68 Tàu chuyên dụng chở container 8901 90 26 Trọng tải đến 2.000 TEU
69 Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại 8901 90 Sức nâng đến 4.200 tấn
70 Tàu chở dầu 8901 20 80
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT
71 Tàu chở khí hóa lỏng 8901 20 Trọng tải đến 5000 tấn
72 Xà lan 8901 90 36
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT
73 Tàu chở hàng rời 8901 90
Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT
74 Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí 8901 90 Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải
12.000 tấn
75 Tàu tự hành pha sông biển 8901 90 Trọng tải từ 200-1100 tấn
76 Tàu kiểm ngư 8902 Công suất đến 600 CV
77 Tàu cá vỏ composite 8902 Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV
78 Tàu cá vỏ gỗ các loại 8902
79 Tàu cá vỏ thép 8902
80 Tàu kéo biển 8904 00 39
Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
81 Tàu kéo - đẩy sông 8904 Công suất đến 5.000 CV
82 Tàu kéo - đẩy biển 8904 Công suất đến 7.000 CV
83 Tàu cuốc sông và biển 8905 10 00 Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV
84 Tàu hút bùn 8905 10 00 Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV
85 Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) 8906 90 90 Công suất đến 16.000HP
86 Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí 8906 90 90
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV
87 Tàu cứu hộ - cứu nạn 8906 90 90 Công suất đến 3.500CV
88 Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu 8906 90 90 Công suất đến 3.500 CV
89 Xuồng cứu sinh mạn kín 8906 90 90 Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP
90 Cano cao tốc 8906 90 90Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người.
91 Tàu thả phao 8906 90 Công suất đến 3.000 CV
92 Máy thả phao các loại 8907 Sức nâng đến 5 tấn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Giàn phản xạ VOR 7308 20 29 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
2 Giá thủy lực di động 7308 40 90
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.
3 Bồn áp lực hình cầu 7309 00 19 Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3
4 Bồn áp lực hình trụ nằm ngang 7309 00 19 Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc
đến 40kg/cm3
5 Thùng phuy đựng phốt pho 7310 10 90
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít.
6 Bình chứa LPG 12kg 7311 00 23
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm
7 Bình chứa LPG 45kg 7311 00 23
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm
8 Bồn chứa LPG 7311 00 25 Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm
9Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng
7311 00 99Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,.
10 Khuôn 8207 30 00 Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ
11 Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện 8402 11 20
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas
12 Nồi hơi gia nhiệt nước 8402 11 20Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí
13 Nồi hơi các loại 8402 12 21Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)
14 Nồi hơi tàu thủy 8402 12 Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ
15 Buckstay cho nồi hơi 8402 90 10 Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi
16Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)
8402 90 10
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)
17 Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện 8402 90 10 Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy
nhiệt điện)
18Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện
8402 90 10 Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)
19 Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao 8402
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít.
20 Hệ thống xử lý khói nồi hơi 8404 10
Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói
21 Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi 8404 10 Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất:
100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn
22 Động cơ diesel 8408 Công suất đến 50 Hp
23 Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) 8408
Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang):
- Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3;
- Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút);
- Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút);
- Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ);
- Khối lượng=115 kg;
- Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW.
24 Bơm chuyền cốm 8413 70
25 Máy bơm nước thủy lợi 8413 81 19 Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m
26 Quạt gió lò phòng nổ 8414 59 20 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V
27 Quạt công nghiệp 8414 59 Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công
suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp
28 Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết 8414 59 Công suất 1450kw, điện áp 6kv
29 Máy nén khí 8414 80 Đến 32 at, 18 m3/h
30 Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ 8414
Bơm thải tro xỉ có đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%.
31 Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống 8415 90
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.
32 Cấp liệu tấm, cấp liệu tang 8417 10 00 Thuộc máy chính lò quay
33 Khe nhiệt 8417 10 00 Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay
34 Ống gió ba 8417 10 00 Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay
35 Xích tải 8417 10 00 Thuộc máy chính lò quay
36 Cấp liệu lắc 8417 10 00Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời
37 Lò đốt rác y tế 8417 80 00 Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995.
Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm
bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.
38 Lò sấy mủ cao su 8417 80 00
39 Lò đốt rác thải sinh hoạt 8417 80 00
Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT
40 Lò đốt rác thải đa năng 8417 80 00 Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: từ ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000.
Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C
- Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thải ra môi trường. Các chỉ tiêu chất thải ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận
- Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h
- Tiêu thụ nước: 200 lít
- Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường.
41 Hệ thống cấp liệu than bột 8417 90 00 Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy
chính lò quay
42 Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại 8417 Đến 20 triệu viên/năm
43 Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết 8418 10 90
Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp
44 Máy làm đá vảy 8418 69 50
45 Buồng lạnh (trên bờ) 8418 69 90Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3
46 Nồi hấp tiệt trùng 8419 20 00 Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít
47 Máy sấy mụn dừa 8419 31 10 Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày
48 Máy sấy tầng sôi 8419 31 10 Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ ngày
49 Máy sấy phun sương 8419 39 19Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chỉnh vô cấp
50 Máy sấy tầng sôi tạo hạt 8419 39 19
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C
51 Tủ sấy dược phẩm 8419 39 19 Dung tích từ 420 lít→4000 lít
(Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS)
Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt,
điện áp không ổn định...)
52 Máy sấy thùng quay 8419 39 Công suất đến 1 tấn/h
53 Tháp chưng cất 8419 40
Thiết bị dùng để thay đổi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn
54 Tháp làm mát 8419 50 10 Thuộc máy chính lò quay
55 Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng 8419 89 19
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)
56 Tủ an toàn sinh học cấp 2 8419 89 19
Model: TTS-V900-CLASS2.
Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế
57 Tủ cấy vi sinh 8419 89 19
Model: TTS-H1300
Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
58 Tủ sấy bột nhão 8419 Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể Điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m
59 Lò sấy sơn ED 8419 3 ngăn (6 giá/ngăn)
60 Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi 8419
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn
61
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học
8419 Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn
62 Bình, bồn chứa áp lực cao 8419
Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn
63 Máy cán cao su 8420 10 90 Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
64 Máy cán kéo, cán cắt 8420 10 90 Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
65 Máy cán cao su 3 trục 8420 10 90 Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
66 Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục 8420 10 90 Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
67 Thiết bị lọc nước 8421 21 19
68 Máy lọc nước công nghiệp 8421 21 22 Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw
69 Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED 8421 29 90
70 Bộ lọc khí Hepa 8421 39 20
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng
71 Bộ lọc khí thô 8421 39 90Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm
72 Bộ lục khí tinh 8421 39 90Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm
73 Các loại cyclon, lò nung 8421 39 90 Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm
74 Lọc bụi tĩnh điện 8421 39 90 Thuộc máy chính lò quay
75 Lọc bụi tay áo 8421 39 Các loại
76 Máy đóng gói thuốc viên 8422 40 00 Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh
77Cân ô tô điện tử (trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)
8423 89 10
Giới hạn cân: 30÷100 tấn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá tải: 125%.
78 Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) 8423 89 10
Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%.
79 Cân tự động điện tử 8423 89 10 Đến 120 tấn
80 Máy phun tự động cho bể rửa nước 8424 20 19 Công suất 3,5kw, điện áp 380V
81 Bình bơm thuốc trừ sâu 8424 49 10 Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện
82 Súng bắn khí 8424 90 00 Thuộc máy chính lò quay
83 Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện 8425 11 00 Sức nâng đến 100 tấn
84 Máy đóng mở cửa cống tay quay 8425 19 00 Sức nâng đến 30 tấn
85 Tời điện 8425 31 00
Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V.
86Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ
8425 31 00 Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ.
87 Tời điện phòng nổ 8425 31 00Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.
88 Kích thủy lực cho lò tuynen 8425 42 Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m
89 Pa lăng, tời nâng điện 8425 49 10 Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn
90 Tời các loại 8425 Sức nâng đến 50 tấn
91 Giàn cầu quay chạy ray 8426 11 00 Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn
92 Giàn cẩu bánh lốp 8426 12 00
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cầu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn
93 Cẩu bánh lốp cần cứng 8426 12 00 Sức nâng đến 200 tấn
94 Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp 8426 12 00 Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m,
dài 25-26m
95 Cầu trục 8426 19 20 Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ
đến 34 m)
96 Cẩu trục chân đế 8426 19 30 Sức nâng đến 350 tấn
97 Cẩu chân đế 8426 19 30 Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn
98 Cổng trục 8426 19 30 Sức nâng đến 700 tấn
99 Cẩu bánh xích 8426 19 90 Sức nâng đến 200 tấn
100 Cẩu container 8426 19 90 Sức nâng đến 50 tấn
101 Cẩu trên tàu biển, tàu sông 8426 19 90 Sức nâng đến 540 tấn
102 Cẩu bốc dỡ container chạy ray 8426 19 90
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m
Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m
103 Cẩu trục loại tháp 8426 20 00 Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng
104 Thang máy 8428 10 10
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)
105 Máy cấp liệu thùng 8428 10 90 Đến 60 m3/h
106 Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng 8428 20 90
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục
107 Băng tải hầm lò 8428 31 00
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
108 Băng tải gầu 8428 32 90 Thuộc máy chính lò quay
109 Gầu (gàu) tải các loại 8428 32 Đến 160 m3/h, cao đến 105 m
110 Băng tải/Băng chuyền 8428 33 90
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
111 Băng tải ống 8428 33 90 Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường
kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
112 Vận thăng 8428 90 90 Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg
113Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)
8428 90 90
Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD
114 Vít tải các loại 8428 90 90 Đường kính đến 600 mm, dài 30 m
115 Máy xúc đá hầm lò phòng nổ 8429 51 0
Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích; Cỡ đường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s.
116 Máng cào tải than phòng nổ 8431 39 90
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s
117 Bộ ống đổ bê tông 8431 43 00 Ø: 219-273 mm, dài 80m
118 Ống thổi rửa 8431 43 00 Ø: 89 mm, dài 80 m
119 Dầm cầu trục 8431 49 10 Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn
120 Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu 8431 49 10
121 Dàn cày, xới, trục đất 8432 10 00
122 Máy liên hợp trồng mía 8432 30 00Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m
123 Dàn cày, xới, bừa 8432 90 90 Loại thông dụng theo sau máy kéo
124 Máy ép kiện (ép bánh mủ cao su) 8433 10 90 Máy ép bằng điện
125 Máy gặt đập liên hợp 8433 51 00 Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất
động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng
126 Máy tuốt lúa 8433 52 00 Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h
127 Máy liên hợp thu hoạch mía 8433 59 90 Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc
và chuyển về phía sau theo hàng
128 Máy vắt sữa bò 8434 10 10Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
129Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên
8436 10 10 Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính
130 Máy ấp trứng đà điểu 8436 21 AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ
131 Máy ép viên thức ăn nổi cho cá 8436 80
Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm.
132 Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu 8437 10 Công suất đến 10 tấn/h
133 Máy xay xát gạo 8437 80 10 Công suất đến 6 tấn/h
134 Dây chuyền chế biến gạo 8437 80 10
Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm:
- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.
- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.
- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số.
- Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;
- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %
- Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc.
Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
135 Máy đánh bóng gạo các loại 8437 80 51 Công suất đến 6 tấn/h
136 Sàng rung 8437 80 59 Sàng hoạt động bằng điện
137 Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư 8437 80 59
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp;
Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;
Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw
138 Máy đùn nhân bánh 8438 10 10 Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)
139 Dây chuyền sản xuất bia 8438 40 00 Công suất đến 90 triệu lít/năm
140 Máy xát cà phê 8438 80 11 Quả tươi, quả khô
141 Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa 8438 80 91 Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ
dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày
142 Dây chuyền chế biến bột cá 8438 80 91 Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày
143 Khuôn nướng bánh walter 8438 90 19
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài
144 Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) 8439 20 00 Công suất đến 10.000 tấn/năm
145 Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh 8439 20 00 Công suất đến 2000 tấn/năm
146 Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt 8439 20 00
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2
147 Máy in offset, in theo tờ 8443 12 00Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
148 Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun 8443 31 10
149 Máy in - copy, in bằng công nghệ laser 8443 31 20
150 Máy in-copy- fax kết hợp 8443 31 30
151 Máy in kim 8443 32 10
152 Máy in phun 8443 32 20
153 Máy in laser 8443 32 30
154 Máy fax 8443 32 40
155 Máy xóa tem và in cước thay tem 8443 39
156Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp
8445 90 Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động
157 Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp 8445 Công suất đến 12 tấn/ngày
158 Máy dệt bao PP 8447 90 MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút
159 Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống 8448 59 00 AC-680, tốc độ 10-40 m/phút
160 Máy giặt các loại 8450 Kể cả loại có máy sấy khô, tự động
161 Máy cán trơn 8455 10 Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h
162 Máy cán thô có răng 8455 10 Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h
163 Dây chuyền cán thép xây dựng 8455 21 00 Công suất đến 30.000 tấn/năm
164 Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói 8455 22 00
Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm
165 Máy cán xà gồ hình chữ C, Z 8455 22 00
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm
166 Máy tiện vạn năng phổ thông 8458 99 90 Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều
dài đến 3000 mm
167 Máy khoan cần 8459 29 Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm
168 Máy khoan bàn 8459 29 Đường kính đến 13 mm
169 Máy cắt miếng 8459 69 10 Máy phay hoạt động bằng điện
170 Máy mài hai đá 8460 90 Đường kính đến 400 mm
171 Máy bào ngang 8461 20 Hành trình đến 650 mm
172 Máy cưa cần 8461 50
173 Máy búa hơi 8462 10 Đến 75kg
174 Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông 8464 90 10
Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 5; 7; 10; 15; 20;...
175 Máy tính điện tử 8470 10 00Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
176 Máy tính tiền 8470 50 00
177Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện
8471 49
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)
178
Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv
8471 49
Gồm tủ Điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng
179 Máy đọc mã vạch 8471 90 10
180 Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car
8471 90 90 Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).
+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).
+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua
hệ thống GPRS/GSM/3G.
+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
181 Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS 8471 4990 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl
Community...
182
- Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK.
- Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
8471
Đặc tính kỹ thuật:
- Đa hệ thống: GPS/GLONASS.
- Đa băng tần số: L1 và L2.
- Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA.
- Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)
- Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP.
- Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz.
- Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).
183 Máy tách cát 8474 10 Công suất 25-50 m3/h
184 Máy đập đá 8474 20 11
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs).
185 Máy nghiền đứng 8474 20 19 Thuộc máy chính lò quay
186 Trạm nghiền sàng đá 8474 20 Công suất 200 tấn/h
187 Máy nghiền bi 8474 20
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm).
188 Máy nghiền hàm 400x600 8474 20 Đến 10 m3/h
189 Máy nghiền xa luân 8474 20 Đến d=2800 mm, 40 kW
190 Trạm bê tông dự lạnh 8474 31 10 Năng suất: 120-180m3/h
191 Trạm trộn bê tông đầm lăn 8474 31 10
Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít
192 Trạm trộn bê tông thương phẩm 8474 31 10
Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít.
193 Trạm trộn bê tông nhựa nóng 8474 31
Loại trạm: Bán cơ động.
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h
194 Trạm trộn bê tông xi măng 8474 31
Loại trạm: Bán cơ động.
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h
195 Máy trộn bê tông cưỡng bức 8474 31 Đến 500 lít/mẻ, 10 kW
196 Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do 8474 31 Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW
197 Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không 8474 39 10 Đến 12 m3/h, 130 kW
198 Máy nhào hai trục có lưới lọc 8474 39 10 Đến 20 m3/h, 40 kW
199 Máy ép gạch Block 8474 80 10 Đến 600 viên/h, 13kW
200Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép
8474 80 10 Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV
201 Khuôn cơ gạch ceramic và granit 8474 90 10 Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ
280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ
202 Máy tuyển từ 8474 Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật)
203 Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) 8474 Dùng cho các nhà máy tuyển than (không
giới hạn thông số kỹ thuật)
204 Dây chuyền sản xuất tấm 8474 Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu
sóng, tấm phang không amiăng
chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.
205 Dây chuyền sản xuất ống PEHD 8477 20 20 Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích
thước ống f400, f630
206 Máy lưu hóa định hình dây cuaroa 8477 40 10
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động
207 Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa 8477 90 39
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm
208 Máy tự động cuốn dây quạt trần 8479 81
Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển
209 Máy ổn định nồng độ ion nhôm 8479 89 30 Công suất 15kw. Điện áp: 380V
210 Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED 8479 89 30 Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V
211 Dây chuyền chế biến mủ cao su 8479 Công suất đến 6 tấn/h
212 Dây chuyền sản xuất phân NPK 8479 Công suất 30.000 tấn/năm
213 Dây chuyền sản xuất phân vi sinh 8479 Công suất đến 20 tấn/h
214 Dây chuyền chế biến mủ cao su 8479
215 Đề khuôn 8480 20 00 Đề bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ
216 Van điện nhiệt độ cao 8481 90 00 Thuộc máy chính lò quay
217 Van tấm điện 8481 90 00 Thuộc máy chính lò quay
218 Máy phát điện (trên bờ) 8501 61 Công suất không quá 75 kVA
219 Động cơ điện ba pha (không kín nước) 8501
Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
220 Động cơ điện một pha (không kín nước) 8501 Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không
đồng bộ, rôto ngắn mạch
221
Tổ máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA
8502 13 90
Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea
222Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA
8502
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút
Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA
223Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA
8502
Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút
Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA
224Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời
8504 31 13
Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
225Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà
8504 31 13
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
226 Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời 8504 31 24
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
227 Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà 8504 31 24
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
228 Biến dòng hạ thế 8504 31 29
Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (5-15) VA.
229 Máy Điều dòng 8504 32 30 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
230Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF
8504 40 19
231 Hệ thống nguồn DC-48V 8504 40 30 VITECO-ARGUS (10A-600A)
232 Tủ nạp ắc quy tàu điện 8504 40 30
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3pha).
Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)
233 Thiết bị nguồn 1 chiều 8504 40 90 HFCR-1600
234 Thiết bị nguồn độc lập 8504 40 90 DPS 4825; DPS 4850
235 Hệ thống nguồn 8504 40 90 HRS 4500; SDPS 250
236 Máy biến áp khô 8504 Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA
237 Trạm biến áp hợp bộ 8504 Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA
238 Máy biến thế 8504 MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA
239 Máy biến áp trung gian 8504 3 pha, dung lượng đến 10MVA
240Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV
8504 Điện áp đến 550kV
Công suất đến 900MVA
241Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV
8504 Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA
242 Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV 8504 Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA
243 Máy biến áp truyền tải 8504 Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA
244 Máy biến dòng điện 8504 Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A
245 Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) 8504 Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất
10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P
246 Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) 8504 Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất
10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P
247 Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV 8504
Điện áp đến 550kV
Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA
248 Máy biến dòng điện chân sứ 8504 Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp
chính xác 0,2-0,5;1;5P20
249 Biến áp chiếu sáng phòng nổ 8504 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 20kVA,
điện áp đến 1200/220(127)V
250 Biến áp khoan phòng nổ 8504 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V
251 Máy biến điện áp đo lường trung thế 8504 Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-
150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P
252 Trạm biến áp phòng nổ 8504 Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV
253 Máy biến áp cao thế 8504 Công suất đến 500KVA
254 Máy biến áp hạ thế 8504 Công suất đến 220KVA
255Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời
8504
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg.
256 Máy hút bụi 8508
257 Máy ghi âm chuyên dụng hàng không 8519 8920 Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất
258Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
8527 QCVN 80:2014/BTTTT
259 Màn hình máy tính 8528 51 Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI
260 Máy thu hình 8528 72 92 Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phản: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng:
Full HD
261 Đèn chớp tuần tự hàng không 8530 80 00 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
262 Máy thu kiểm tra tín hiệu NDB 8530 90 00
263 Tụ điện PL trung thế một pha 8532 29 00
Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg.
264 Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100A - 27kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ
265 Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200A - 27kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ
266 Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ
267 Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ
268 Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ
269 Chống sét van LA 12-10, 12kV 8535 40 00
270 Chống sét van LA 18-10, 18kV 8535 40 00
271 Chống sét van LA 21 -10, 21 kV 8535 40 00
272 Chống sét van LA 24-10, 24kV 8535 40 00
273 Chống sét van LA 42-10, 42kV 8535 40 00
274 Chống sét van LA 48-10, 48kV 8535 40 00
275 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực 8536 30 10
Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A
276 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực 8536 30 10
Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A
277 Máy cắt tự động (MCB) 8536 30 10 Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực
MS100, 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A
278 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực 8536 30 10
Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A
279 Bàn Console 8538 1019
hoặc 29
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN
280 Hệ thống Điều khiển đèn hiệu 8543 7020 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
281Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2
8546 20 90
282Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2
8546 20 90
283Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2
8546 20 90
284Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2
8546 20 90
285Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2
8546 20 90
286Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2
8546 20 90
287Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn
8608 00 20
288 Cột gió có chiếu sáng 8608 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
289 Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực 8701 90 10
Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h
290 Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực
8701 90 10 Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h
291 Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau 8701 90 10 Từ 8 CV đến 20 CV
292 Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít 8708 40 29 Hộp số loại khác
293 Xe đẩy 8713 Sử dụng trong y tế
294 Giàn khoan dầu khi di động 8905 20 00
Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft
295 Giàn khoan khai thác dầu giếng 8905 20 00 Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển
mỏ Bunga Orkid)
296 Giàn khoan tự nâng 8905 20 00
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599
297 Cân điện tử 9016 C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành bưu điện
298 Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu 9018 19 00 Không can thiệp (loại cầm tay). Model:
Viettronics® AM 2511
299 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số 9018 19 00 5 thông số với chức năng phân tích và chẩn
đoán online Model: Viettronics® AM 2612
300Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít
9018 90 30
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau
301Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít
9018 90 30
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các Chương trình hấp khác nhau
302 Tủ ấm (tủ sấy) 9018 90 30 Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng
an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít
303 Tủ sấy tiệt trùng 9018 90 30
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít
304 Tủ bảo quản hóa chất 9018 90 30
Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.
Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.
305 Tủ bảo quản tài liệu 9018 90 30
Công dụng: Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bằng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.
306 Tủ bảo quản máu 9018 90 30
- Dung tích: 100 lít - 1000 lít
- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao
307 Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm
9018 90 30 Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ
của khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm
308 Thiết bị Laser He-Ne trị liệu 9018 90 90
309 Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W 9018 90 90
310 Thiết bị phẫu thuật Plasma 9018 90 90
311 Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser 9018 90 90
312 Thiết bị siêu âm trị liệu 9018 90 90Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz.
313 Thiết bị laser bán dẫn châm cứu 9018 90 90 Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm,
8-10 kênh châm.
314 Thiết bị từ trường trị liệu 9018 90 90 Cường độ từ 20 - 50 mT
315 Monitor theo dõi bệnh nhân 9018 90 90
Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg
316 Hộp hấp dụng cụ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
317 Máy điện châm 9018 90 90 DC 6v - 2f-c
318 Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 9018 90 90 Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm.
319 Thiết bị hủy kim tiêm 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
320 Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài 9018 90 90
321 Máy điện xung 9018 90 90
322 Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu
9018 90 90
âm
323 Máy lắc máu 9018 90 90
324 Máy Laser He-Ne trị liệu 9018 90 90
325 Máy nước cất 9018 90 90
326 Máy sắc thuốc 12 thang 9018 90 90
327 Nồi hấp bằng hơi nước 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
328 Nồi luộc dụng cụ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
329 Máy trợ thở áp lực dương liên tục 9019 20 0
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg
330 Máy hiệu ứng nhiệt 9019 90 90
Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tần suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da
331 Máy vật lý trị liệu 9019 90 90
Ký hiệu: Royal
Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da
332 Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) 9019 Sử dụng trong y tế
333 Máy vật lý trị liệu đa năng 9019 Sử dụng trong y tế
334Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA
9022 14 00 TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008
335 Máy X-quang kỹ thuật số đa năng 9022 14 00
Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng
336 Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay 9026 80 10
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH
337Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung
9027
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm.
338 Tủ đo đếm điện năng phòng nổ 9028 30 10 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A,
điện áp 690V
339 Công tơ 1 pha 9028 30
- Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
- Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến
340 Công tơ 1 pha nhiều biểu giá
9028 30 - Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ
đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
- Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
341 Công tơ 3 pha 9028 30
Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
342 Công tơ 3 pha 9028 30
Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
343 Công tơ 3 pha nhiều biểu giá
9028 30 - Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX 1,0); ≤ 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số
công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
- Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
- Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
344 Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha 9028 30
Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.
345 Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha 9028 30
Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz.
346 Máy đo kiểm điện tổng hợp 9028 Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công
suất tiêu thụ
347 Máy đếm khuẩn lạc 9031 80 90 Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng
trong y tế và phòng thí nghiệm.
348 Thiết bị kiểm định công tơ 9031 80 90 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí
349 Đồng hồ báo thức 9105 11 00
350 Đồng hồ treo tường 9105 21 00 Hoạt động bằng điện
351 Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS 9106 10 00 Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất
352 Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ 9106 10 00
353 Tủ thuốc có ngăn thuốc độc 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
354 Giường bệnh nhân các loại 9402 90 90 Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không
bằng điện (TCVN hoặc TCCS)
355 Tủ hút độc 9403 Sử dụng trong y tế
356Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)
9405 40 70 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
357 Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi 9405 40 70 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
358 Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED 9405 40 70 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
359 Đèn pha xoay 9405 40 70 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
360 Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp 9405 40 99 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
361 Đèn cao không công nghệ LED 9405 40 99 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN
362 Đèn cao không LED cấu trúc kép 9405 40 99 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN
363 Đèn tín hiệu ánh sáng 9405 40 99 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
364 Máy báo vùng cấm 9405 60 90 Sử dụng trong an ninh - quốc phòng
365 Phòng đặt thiết bị (Shelter) 9406 00 94 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN
366 Thiết bị bưu chính (dấu kìm) 9704 00 00
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Cát 2505 Cát xây dựng
2 Cao lanh 2507 00 00 Al2O3: 21 -37%
3 Đất sét, bột sét 2508
4 Đá khối, đá tấm marble 2515
5 Đá khối, đá tấm granit 2516
6 Đá xây dựng 2517 10 00
Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006.
7 Sỏi xây dựng 2517
8 Đôlômít 2518 Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO ≥ 28%
9 Đá vôi và bột đá vôi 2521 00 00
10 Vôi 2522 20 00 Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO ≥ 88%.
11 Clinker 2523 10
12 Xi măng Puzolan 2523 29 90 PCpuz
13 Ximăng Poóclăng 2523 PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50
14 Xi măng bền sunphát 2523 PCs, PChs
15 Xi măng Class G 2523
16 Bê tông chịu lửa 3816 00 90 Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99%
17 Vữa chịu lửa 3816 00 90 Cao nhôm và sa mốt
18 Hỗn hợp chịu lửa đầm lò 3816 00 90 Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp
vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.
19 Hỗn hợp chịu lửa dẻo 3816 00 90
Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90%
20 Bùn bịt lô gang lò cao 3816 00 90
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%
21 Hỗn hợp chịu lửa để phun 3816 00 90
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30%
22 Vữa chống cháy, bê tông chống cháy 3816 00 90
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%
23 Các loại bột đầm, vữa chịu lửa 3816 00 90
Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim.
24 Vữa xây dựng trộn sẵn 3824 Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng
25 Ống nối, nắp đậy cao su 3922
Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự
26 Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa 3925 20 00
cứng U-PYC
27 Cửa ngăn cháy 3925 90 00 B-15; A-0; A-60
28 Tấm lợp ván nhựa 3925 90 00 0,9 mm x 0,8 m x 2 m
29 Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng 4016 99 99 Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê
tông
30 Các loại đá lát, đá khối 6801 00 00
31 Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự 6804
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm
32Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3
6804 Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác
33Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3
6804
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm
34 Gạch, ngói không nung 6808 00 10 Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...
35 Gạch Block 6810 11 00 Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát
36 Gạch Tuynen 6810 11 00
37 Gạch bê tông đặc 6810 11 00
Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm
38 Đá ốp lát nhân tạo 6810 19 10
Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sản phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anh TCVN8057:2009
39 Cọc bê tông ly tâm ứng suất 6810 Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m
40 Cột điện bê tông ly tâm 6810 Cho đường dây đến 35 kV
41 Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)
6902 10 00 TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%,
Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%.
Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng.
42 Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)
6902 10 00
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18%
43 Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C) 6902 10 00
MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%.
44 Sạn đầm thùng trung gian 6902 10 00Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1%
45 Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) 6902 10 00
TM-87; TM-95; TM-98.
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.
46 Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) 6902 20 00
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%.
47 Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC) 6902 20 00
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%.
48 Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
6902 20 00 CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.
49 Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) 6902 20 00
CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 ≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%.
50 Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) 6902 20 00
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%
51 Gạch chịu a xít 6902 20 0
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%.
52 Sericit 6902 20 00 Hàm lượng AI2O3 ≥ 10%.
53 Gạch chịu lửa sa mốt 6902 90 00
SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%
54 Bê tông chịu nhiệt 6902 90 00
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.
Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%
55 Gạch xốp cách nhiệt 6902 90 00Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%.
56 Gạch ốp, lát 6908 (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm
57 Gạch Porcelain 6908 Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm
58 Sứ vệ sinh 6910 10 00 Các loại
59 Kính phủ phản quang 7005 10 90 TCVN 7219:2002
60 Kính phủ bức xạ thấp 7005 10 90 TCVN 7219:2002
61 Kính nổi 7005 21 90 TCVN 7219:2002
62 Kính màu hấp thụ nhiệt 7005 21 90 TCVN 7219:2002
63 Kính trắng 7005 29 90 Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002
64 Kính phẳng tôi nhiệt 7007 19 90 TCVN 7219:2002
65 Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp 7007 29 90 TCVN 7364:2004
66 Kính an toàn 7007 Độ dày từ 6 đến 12 mm
67 Kính gương tráng bạc 7009 91 0 TCVN 7219:2002
68
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
7213 Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990
69
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
7214 Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069
70 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216
Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)
71 Dây sắt hoặc thép không hợp kim 7217 Gồm các mã HS: 72171010, 72172010
72 Dây thép buộc 1 ly 7217 Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn
73 Dây thép không gỉ 7223 00 00
74 Cọc cừ (sheet piling) 7301
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
75Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực
7302 90 10
76 Các loại ống thép hàn 7306 Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80
77 Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn 7306 Ø400 - Ø2.600 mm
78Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.
7306 Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090
79 Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép 7308 30 00 Loại thông dụng
80 Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt 7308
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)
Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)
81 Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm 7308 Cho đường dây đến 500 kV
82 Các cấu kiện bằng thép 7308 Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ
83Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
7308 Bao gồm cả giàn mái không gian
84Cửa đi, cửa sổ bằng hợp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt
7308
85 Dây mạ kẽm, dây kẽm gai 7313 00 00
86 Lưới mắt cáo 7314 Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm
87 Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông 7317 00 30
88 Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông 7317 00 90
89 Bệ đế bình chứa/bình áp lực 7326
90 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng 7411 Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100,
74112200
91 Cáp đồng trần 7413 Cho đường dây hạ áp, trung áp
92 Các cấu kiện nhôm định hình 7610
93 Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) 8109 90 00 Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%;
Fe2O3≤0,8%
94 Chốt móc cửa 8301 10 0 Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng
95 Khóa cửa 8301 40 20
Tay khóa bằng hợp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa
96 Khóa clemon, thanh chốt các loại 8301 40 20 Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt
bằng thép, chìa khóa bằng đồng.
97 Khóa điện từ thông minh 8301 Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox
98 Bản lề 8302 10 00 Thân bản lề bằng đồng, inox hoặc thép
99 Tháp làm mát 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
100 Băng tải gầu 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
101 Cấp liệu tấm, cấp liệu tang 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
102 Khe nhiệt 8417 10 Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay
103 Lọc bụi tĩnh điện 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
104 Ống gió ba 8417 10 Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay
105 Súng bắn khí 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
106 Van điện nhiệt độ cao 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
107 Van tấm điện 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay
108 Xích tải 8417 10 Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị.
109 Cáp động lực và chiếu sáng 8544 0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại
110 Cáp ngầm 8544
Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp.
111Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR
8544 Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV
112 Sứ biến áp 8546 20 10Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg
113 Nhà lắp ghép 9406 Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ
thuậtNhóm Phân nhóm
1 Tỏi đen Nacen 703 20 90
Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM
2 Nấm linh chi Nacen 712 39 90
- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.
- Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM
3 Cà phê đã trích caffeine 901 12 Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%
4 Tinh bột nghệ Nacen 901 30 00 Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số:
95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM
5 Cà phê Robusta 901 90 10 Cà phê quả khô
6 Tinh bột 1108 Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400
7 Dầu cá tinh luyện 1504 20 90
8 Dầu đậu tương thô 1507 10 00
9 Dầu đậu tượng đã tinh chế 1507 90 90
10 Dầu lạc thô 1508 10 00
11 Dầu lạc đã tinh chế 1508 90 90
12 Dầu cọ 1511 90 Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011
13 Dầu hạt hướng dương đã tinh chế 1512 19 90
14 Dầu dừa 1513 Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920
15 Dầu hạt cải 1514 Gồm các mã HS: 15141920, 15149991
16 Dầu cám gạo thô 1515 90 91
17 Dầu cám gạo trung hòa 1515 90 99
18 Dầu hạt vừng 1515 Gồm các mã HS: 15155090, 15155010
19 Đường mía, đường củ cải, đường sucroza 1701 Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
20 Glucoza 1702 30 10
21 Bột hương tôm 2103 90 40
22 Giấm 2209 00 00
23 Thức ăn gia súc 2301 20 Bột cá
24 Thức ăn chăn nuôi 2309 90
25 Cọng thuốc lá 2401 30 10 Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)
26 Muối ăn (natri clorua) 2501 00 10
27 Muối iod 2501 00 90
28 Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) 2501
29 Tinh quặng pyrit 2502 00 00 FeS2(≥33% S)
30 Bột than chì 2504 10 00
31 Cát tiêu chuẩn 2505 10 00 Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng
32 Thạch anh 2506 10 00 Dạng bột màu trắng
33 Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan 2508 40 90 Dạng tấm
34 Quặng apatít các loại 2510 10 10 Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥24%
35 Diatomite 2512 00 00 Dạng bột
36 Bột đá cẩm thạch 2517 41 00
37 Dolomite 2518
38 Quặng serpentin 2519 10 00 MgO.SiO2.2H2O
39 Mica 2525 20 00 Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
40 Felspat 2529 10 00 Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
41 Quặng, tinh quặng fluorite 2529 CaF2>75%
42 Quặng sắt chưa nung kết 2601 11 00
43 Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết 2601 12 00 Quặng vê viên
44 Quặng mangan 2602 00 00
45 Tinh quặng đồng 2603 00 00 18-20% Cu
46 Tinh quặng chì sunfua 2607 00 00 55% Pb
47 Quặng kẽm 2608 00 00
48 Tinh quặng crômit 2610 00 00 46% Cr2O3
49 Tinh quặng vonframit 2611 00 00 65% WO3
50 Tinh quặng ilmenite 2614 00 10 TiO2: 52-54%
51 Tinh quặng rutile 2614 00 10 TiO2: 90%
52 Tinh quặng zircon 2615 10 00 ZrO2: 62-65%
53 Than mỡ 2701 12 10
54 Than cốc luyện kim 2704 00 10
55 Dầu thô 2709 00 10
56 Condensate 2709 00 20
57 Dầu công nghiệp 2710 12 ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL,
100TL)
58 Xăng Jet A1 2710 12
59 Xăng Mogas 92 2710 12
60 Mỡ bôi trơn 2710 19 44 Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
61 Dầu thủy lực 2710 19 50 VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220
62 Dầu DO 2710 19 71
63 Dầu FO 2710 19 79
64 Propylen 2711 14
65 Khí thiên nhiên 2711 21
66 Khí khô 2711 29 00
67 Clo lỏng 2801 10 00 Cl2 ≥ 99.5%
68 Muội cacbon 2803 00 40 Hàm lượng C ≥ 98%
69 Hydrogen 2804 10 00 Độ tinh khiết >99.999%
70 Nitrogen 2804 30 00 Độ tinh khiết >99.999%
71 Nitơ nạp chai 2804 30 00 Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%
72 Oxygen 2804 40 00 Độ tinh khiết >99.6%
73 Phốt pho vàng 2804 70 00 P4=99,9%; tạp chất 0,1%
74 Neodym - Praseodym (Pr-Nd) 2805 30 00
75 Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) 2805 30 00
76 Axit sulphuric 2808 00 00 H2SO4 98%
77 Axit phosphoric 2809 39 10 H3PO4 từ 25% đến 52%
78 Carbon dioxit (lỏng, rắn) 2811 21 00 Độ thuần > 99,6%
79 Khí CO2 - Cacbon dioxit 2811 21 00
- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min
- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max
80 Amoniac lỏng (NH3) 2814 20 00
- Hàm lượng NH3: 99,8% min
- Hàm lượng nước: 0,2% max
- Hàm lượng dầu: 5 ppm max
81 Xút NaOH 2815 11 00
82 Sodium hydroxide 2815 12 00
83 Bột ôxyt kẽm 2817 00 10 60% Zn, 80-90% ZnO
84 Oxit nhôm (Aluminium oxide) 2818 20 00 AI2O3
85 Hydroxit nhôm 2818 30 00 Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)
86 Dioxit mangan 2820 10 00 MnO2 ≥ 68%
87 Peroxit kim loại khác 2825 90 00 Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4)
88 Canxi clorua (CaCl2) 2827 20 10 Dạng bột màu trắng
89 Natriclorua 2827 39 90
90 Nhôm sunphat 2833 22 10Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)
91 Phèn nhôm kép Kali 2833 30 00
92 Dicalcium phosphate (DCP) 2835 25 00
Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%
93 Lân trắng 2835 25 00 P2O5>=20%
94 Dinatri cacbonat 2836 20 00
95 Canxi cacbonat (CaCO3) 2836 50 00 Dạng bột hoặc hạt màu trắng
96 Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic 2836 50 90
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm
97 Magie cacbonat 2836 99 00
98 Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)
2839 19 10 Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
99 Silicat flour 2839 90 00 Dạng bột màu vàng sáng
100 Zeolite 4A 2842 10 00 Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O
Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)
101 Ôxy già 2847
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%.
102 Chất hoạt động bề mặt 2902 90 90 Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)
103 D-Gluciol (Sorbitol) 2905 44 00
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
104 Formalin 2912 11 10 Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max
105 Bột ngọt 2922 42 20
106 Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh 2941 10 Amoxilin, Ampicilin
107 Hoạt chất artemisin 2942 00 00
108 Màng sinh học Vinachitin 3001 90 00
109 Xương xốp carbon 3001 90 00
110
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
3005 Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090
111 Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ 3006 10 90
112 Hỗn hợp bột màu 3206 49 90
113 Men frit (phối liệu men kính) 3207 20 10
Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mảnh
114 Nhựa PU dùng cho mực in lụa 3208 90 90 Dùng cho in da giày
115 Dung môi kèm theo son 3209 90 00 Dạng bột màu vàng sáng
116 Chất phủ hắc in polyurethane 3210 00 50
117 Màu các loại 3212 90
118 Mực in Flexo 3215 11 90 In trên bao bì carton
119 Mực in Gravure 3215 11 90 In trên màng PP, PE, OPP
120 Mực in 3215 Loại thông dụng
121 Dầu hương tôm 3302 10 10
122 Nước tẩy vết bẩn 3402 20 19
123 Collagen 3504 00 00 Trích ly từ da cá da trơn
124 Keo PU 3506 91 00
125 Keo dán công nghiệp 3506
126 Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn 3506 Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥
800x800mm
127 Thuốc nổ đã Điều chế 3602 00 00 QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
128 Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ 3603 QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
129 Bản kẽm sử dụng trong ngành in 3701 30 00
130 Dung dịch hiện bản 3707 90 00
Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít).
131 Quặng graphit 3801 10 00 Thành Phần chủ yếu là Cacbon
132 Tấm tản nhiệt bằng than chì 3801
133 Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn
3811 90 10 Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1;
mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F)
134 Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng 3811 90 90
Thành Phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chảy (melting point) <0°C (<32°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40°C) <10cSt.
135 Demulsifier - Chất phá nhũ tương 3811 90 90
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°C (<-31°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C): 20cSt.
136 Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước 3811 90 90
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F)
137 Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants) 3811 90 90
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < - 7°C (<19,4°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C) <10cSt.
138 Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic 3812 20 00 Chất hóa dẻo DOP
139 Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
3824 60 0 Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy
cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%.
140 Khí tiệt trùng 3824 81 00 EO + CO2
141 Hạt phụ gia nhựa Taical 3824 99 99
142 Hạt nhựa LLDPE 3901 10 92
143 Hạt nhựa HDPE 3901 20 00
144 Hạt nhựa tổng hợp 3901 90 90
145 Hạt nhựa PP 3902 10 30 Polypropylene
146 Hạt nhựa EPS 3903 11 10
147 Hạt nhựa GPPS 3903 11 10
148 Hạt nhựa PS 3903 19 21
149 Hạt nhựa HIPS 3903 19 21
150 Hạt nhựa ABS 3903 30 60
151 Hạt nhựa PVC 3904 10 91
152 Hạt nhựa PMMA 3906 10 90
153 Hạt nhựa POM 3907 10 00
154 Hạt nhựa PPE 3907 20 90
155 Hạt nhựa PC 3907 40 00
156 Hạt nhựa PET 3907 60 20
157 Hạt nhựa COP 3907 99 90
158 Hạt nhựa PBT 3907 99 90
159 Hạt nhựa GVX 3908 90 00
160 Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) 3909 10 90
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max.
161 Nhựa tổng hợp PU 3909 50 00
162 Polime Silic hữu cơ (Silicon) 3910
163 Chất ma sát các loại 3911 90 00
164 Ống nước nhựa HDPE 3917 21 00 Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền
nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C
165 Ống nước nhựa PPR 3917 22 00
Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua
166 Ống PVC 3917 23 00 Ø20 - Ø200 mm
167 Ống bằng nhựa cho xe máy 3917 29 0
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic
168 Ống bọc chống ăn mòn 3917 39 00 Bọc PE/PP hoặc FBE
169 Ống nhựa nhôm nhiều lớp 3917 39 00 Đường kính trong đến Ø35 mm
170 Nhãn hàng hóa 3919 90 90
171 Màng PVC; PE 3919
172 Miếng ấn 3919
173 Màng nhựa 3920 43 00 Dày 0,05-0,4 mm
174 Đệm lót nhựa 3920
175 Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC 3921 12 00
176 Panel Polyuretan 3921 13 90 Dày 50 - 200 mm
177 Miếng đệm bằng nhựa xốp 3921
178 Bồn tắm bằng nhựa 3922 10 10
179 Nắp và bệ ngồi bằng nhựa 3922 20 00
180 Bao bì PE 3923 21 99
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP
181 Bao nhựa các loại 3923 21 99
182 Bao bì PP 3923 29 90
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg
183 Phôi và chai PET các loại 3923 30 90
184 Nút chặn đuôi kim luồn 3923 50 00
Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
185 Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông 3923
186 Khay nhựa và bao bì 3926 90 59 Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp
187 Gá đỡ bằng nhựa 3926 90 99 CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN
188 Bánh răng bằng nhựa 3926 90 99
CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA
189 Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa 3926 90 99
190 Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000 3926 90 99
191 Bánh răng phụ bằng nhựa 3926 90 99
192 Bánh răng trục cuộn giấy bằng nhựa QC2- 8229-000 3926 90 99
193 Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000 3926 90 99
194 Bánh răng vít QC3-1062-000 3926 90 99
195 Bánh răng của trục cuốn giấy 3926 90 99 QC3-5936-000; QC3-5940-000
196 Bánh răng trung gian 3926 90 99 QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000
197 Bánh răng đệm bằng nhựa 3926 90 99 QC4- 6383-000; QC4-6384-000
198 Bánh răng Điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000 3926 90 99
199 Bánh răng cho máy in bằng nhựa 3926 90 99 QC4-7112-000; QC4-7113-000
200 Bánh răng trục cấp giấy 3926 90 99
201 Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000 3926 90 99
202 Con lăn 3926 90 99
203 Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000 3926 90 99
204 Bánh răng chuyển động cho trống bằng nhựa 3926 90 99
205 Bánh răng trống bằng nhựa 3926 90 99
206 Bánh răng DW bằng nhựa 3926 90 99
207 Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046) 3926 90 99
208 Bánh răng trộn mực (bằng nhựa) 3926 90 99
209 Dẫn hướng xích cam 3926 90 99Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác
210 Nắp bình xăng 3926 90 99
211 Chốt chăn lò xo bằng nhựa 3926 90 99 Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180
212 Trục lăn bằng nhựa 3926 90 99
213 Miếng đệm LCD 3926
214 Cao su SVR-3L 4001 29 99 SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004
215 Cao su SVR-10 4001 29 99 SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004
216 Cao su thiên nhiên 4001 Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129
217 Miếng đệm Poron 4002
218 Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu 4007 00 00
219Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su)
4008
220 Ống hút cát 4009 31 99
221 Ống cao su chịu áp lực 4009 Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199,
40093290, 40094100, 40094290
222 Băng tải cao su 4010 19 00
223 Dây curoa 4010 19 00
224 Băng chuyền, băng tải 4010
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900
225 Lốp xe máy 4011 40 00
226 Lốp xe đạp 4011 50 00
227 Lốp xe nông nghiệp 4011 61 10
Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430.
228 Lốp xe công nghiệp 4011 62 10Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác.
229 Lốp bánh đặc 4011 69 00
230 Săm xe đạp 4013 20 00 TC 03-2002/CA
231 Săm xe máy 4013 90 20 TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI
232 Săm xe công nghiệp 4013 90 99
233Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)
4015 Loại thông dụng
234 Găng y tế 4015 Gồm các mã HS 40151100, 40151900
235 Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc 4016 10 10
236 Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường 4016 10 20
237 Tấm đệm trải sàn 4016 91 10
238 Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện 4016 93 10
239 Miếng đệm và vành khung tròn 4016 93 20
240 Vòng đệm cao su 4016 93 90 Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và
xe máy
241 Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng 4016 95 00
242 Các sản phẩm khác bằng cao su 4016 99 14
243 Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 14
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.
244 Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 14
Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.
245 Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 14
Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy
246 Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 14
247 Ống nối bằng cao su lưu hóa 4016 99 14
248 Ống bọc dây phanh 4016 99 14 Bằng cao su đã lưu hóa
249 Thảm để chân cao su 4016 99 14 Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716
250Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy
4016 99 14
251 Puly cao su 4016 99 51
252 Tấm cao su 4016 99 99
253 Thảm cách điện 4016 99 99 Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m
254 Thảm cao su thể dục thể thao 4016 99 99 Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
255 Ủng cách điện, găng tay cách điện 4016 99 99 Điện áp 10-22-35kV
256 Chân đế cao su 4016 99 99 Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh
257 Nắp đậy cao su 4016 99 99 Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh
258 Tấm đệm cao su 4016
259 Da bò đã thuộc 4104
260 Dăm gỗ 4401 21 00
261 Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách 4401 22 00
262 Viên gỗ (viên nén năng lượng) 4401 31 00
Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)
263 Than gáo dừa (than thiêu kết) 4402 90 10 Nhiều kích cỡ
264 Gỗ dùng kê lót giàn khoan 4407 99
265 Ván lạng mỏng 4408 90 00
266 Gỗ cốp-pha, quy cách 4409 29 00
267 Ván tre ép tấm 4418 40 00 Làm cốp pha xây dựng
268 Thanh gỗ nhỏ để làm diêm 4421 90 20
269 Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ 4801 00 10 Định lượng từ 42-55 g/m2
270
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật
4802 Định lượng từ 40-120 g/m2.
271 Giấy bao xi măng 4804 21 10 Định lượng 68-75 g/cm2
272Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng
4804 31 90 Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ
273
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
4807 00 00
274 Giấy ghi siêu âm 4810 13 11
275 Băng dính hai mặt bằng 4811
giấy
276 Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá 4813 Định lượng 28-30 g/cm2
277Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
4819 10 00 366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì).
278 Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại 4819 10 90 233,5 x 99,5 mm
279 Tem ghi số điện thoại 4821
280 Ống giấy 4822 90 90 Rộng 400mm, dài 1,85m
281 Đầu lọc thuốc lá 4823 90 99
282 Tấm bìa lót 4823
283 Tấm bảng Điều khiển (dùng trong máy in) 4911
284 Vải áo kimono 5007 20 90 Thêu theo mẫu
285 Gòn, tấm trần gòn, gòn kim 5201 00 00
286 Sợi cotton các chi số từ 20 ~ 24 5205 12 00 100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)
287 Sợi Ne 28 Cocd 5205 12 00 Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1
288 Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32 5205 13 00 100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)
289 Sợi Ne 30 Cocd 5205 13 00 Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1
290 Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1 5205 14 00
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai
291 Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24 5205 32 00 100% cotton sợi xe đôi
292 Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32 5205 33 00 100% cotton sợi xe đôi
293 Sợi cotton (đơn chải thô) 5205 12; 13; 14 00 Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô
294 Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi 5205 12-14 00 CD Ne20-Ne50 WEAVING
295 Sợi 100% cotton chải thô 5205 12-14 00 CD Ne20-Ne50 KNITTING
chi số 20-50 cho dệt kim
296 Sợi cotton (đơn chải kỹ) 5205 22; 23; 24 00 Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ
297 Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi 5205 22-24 00 CM Ne20-Ne50 WEAVING
298 Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim 5205 22-24 00 CM Ne20-Ne50 KNITTING
299 Sợi cotton (xe chải thô) 5205 32; 33; 34 00 Sợi 100% cotton, sợi xe chải thô
300Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi
5205 32-34 00 CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING
301 Sợi cotton (xe chải kỹ) 5205 42; 43; 44 00 Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ
302 Sợi bông (trừ chỉ khâu) 5205
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
303 Sợi CVCD các chi số 20 ~24 5206 12 00 60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)
304 Ne 20 Tcd (87/13) 5206 12 00 Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1
305 Sợi CVCD các chi số 20-24 5206 12 00 60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim)
306 Sợi CVCD các chi số 30~32 5206 13 00 60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)
307 Ne 30 CVCd (52/48) W 5206 13 00 Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1
308 Ne 30 CVCd (60/40) W 5206 13 00 Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1
309 Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24 5206 22 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt
kim)
310 Ne 26 CVCm (60/40) w 5206 22 00 Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1
311 Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 5206 22 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt
kim)
312 Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40 5206 23 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt
kim)
313 Ne 30 CVCm (52/48) W 5206 23 00 Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1
314 Ne 40 CVCm (60/40) W 5206 23 00 Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1
315 Sợi pha CVC (đơn chải thô) 5206 12; 13, 14 00 Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester,
sợi đơn chải thô
316 Sợi pha CVC (đơn chải kỹ) 5206 22; 23; 24 00 Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester,
sợi đơn chải kỹ
317 Sợi pha CVC (xe chải thô) 5206 32; 33; 34 00 Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester,
sợi xe chải thô
318 Sợi pha CVC (xe chải kỹ) 5206 42; 43; 44 00 Sợi xe chải kỹ
319
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
5208 Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900
320 Vải Jean các loại 5209 22 00
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne
321
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
5209 Gồm các mã HS; 52091100, 52091200
322 Kate 65/35, 83/17 5210 11 00
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
323 Vải dệt thoi khác từ bông 5212 Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000
324 Mụn dừa 5305 Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng
325 Chỉ xơ dừa 5308 10 00 Chỉ rối, chỉ suôn
326 Sợi monofilament tổng hợp 5404
Gồm các mã HS: 54041900, 54041200
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
327 Vải dệt polymer 5407 72 00
328 Vải 100% visco 5408 10 00
329 Sợi polyester filament 5502 33 00
330 Xơ polyester PSF 5503 20 00
331 Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50 5506 22-24 00
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester)
332 Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp 5508
333 Sợi polyester 5509 21 00 Sợi 100% Polyester
334 Sợi pha TR 5509 51 00- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose
- Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose
335 Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50 5509 53 00
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)
336 Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chỉ số 20-50 5509 53 00
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)
337 Sợi pha TC 5509 53 00
- Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton
- Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton
- Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton
- Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton
338 Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30 5509 53 00 87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim)
339 Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46 5509 53 00 65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim)
340 Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30 5509 53 00 87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim)
341 Sợi AC mầu 5509 69 00
342Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
5509 Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200
343 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói
5510 Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200
để bán lẻ
344 Vải 65% PE, 35% Tencel 5511 30 00
345 Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2 5512
Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vải in hoa).
346
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
5513 Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100
347
Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2
5514
Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vải nhuộm); 55144900 (Vải in hoa)
348
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon
5515 11 00 Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu
349
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông động vật loại min
5515 13 00 Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
350
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon
5515 19 00 Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
351 Vải 100% tencel 5516
Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vải nhuộm); 55161300 (vải từ các sợi mầu); 55161400 (vải in hoa).
352 Vải 35% cotton + 65% rayon 5516
Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm).
353 Vải địa kỹ thuật các loại 5603 94 00 Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng)
354 Dây giày coton và polyeste 5609
355 Khăn mộc 5802 11 00 Vải khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng
356 Dây đai thun các loại 5806 20 Rộng đến 80mm, dài đến 500m
357 Nhãn dệt các loại 5807 10 00
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
358 Vải bạt đã được xử lý 5901 90 20 Vải canvas đã xử lý để vẽ
359 Vải dệt đã được hồ cứng 5901 90 90
360 Miếng đệm bằng ni 5903
361 Băng dính 2 mặt 5906
362Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
5907 00 60 Vải dệt được tráng chống thấm
363 Miếng đệm cho loa bằng nỉ 5911
364 Vải dệt kim từ bông 6006 22 00 Đã nhuộm
365 Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp 6006 31 90
+ BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 58"/60
+ DS-71+BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 56"/58
+ BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58"/60
+ BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58"/60
366 Găng tay len 6116 91 00
367
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng
6406
368 Đá nhân tạo gốc thạch anh 6803
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3
369 Bột mài (hạt mài) nhân tạo 6805 Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
370 Ống bọc bê tông gia tải 6810 91 00 Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông
371 Vải dệt kim 6812 80 Các loại
372 Ống thủy tinh y tế 7002 Ø5 - Ø32 mm
373 Kính Mosaic 7003
Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt
374 Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ 7005 21 90 Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 7529:2005
375 Kính cán hoa 7006 Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm
376 Kính bảo ôn 7008 Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt
377 Kính gương 7009 Dày từ 1,5 -18 mm
378 Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm 7010 10 1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu
nhọn, màu nâu, trắng)
379 Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh 7010 2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml)
380 Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) 7011 10 A 60 (đèn tròn các loại)
381 Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) 7011 10 Ø12 - Ø40 mm
382 Ruột phích và ruột bình chân không 7020 00 30
383 Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp 7102 39 00 0,5 mm - 5,4 mm
384 Đá quý 7103 rubi, saphia
385 Vàng 7108 13 00 99,99% Au
386 Ngọc trai 7116 20 00
387 Gang đúc 7201 20 00
388 Gang thỏi 7201
389 Fero mangan 7202 11 00 FeMn (65-75%)
390 Fero silic 7202 21 00 FeSi (45%)
391 Ferocrom 7202 41 00 %Cr: 50-65%; %C<10%
392 Ferro wolfram 7202 80 00 W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm
393 Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật) 7207 11 00 Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
394 Phôi thép (dạng bán thành phẩm) 7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán
thành phẩm
395 Phôi thép 7207 Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099
396
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
7208 Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900
397
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
7209
Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890
398 Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm 7210
Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010
399 Tôn mạ màu 7210 Chiều dày: 0,20 - <0,8mm; Chiều rộng: 600 - 1270 mm. Sản phẩm được sản xuất theo: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
G3312:2013; phù hợp tiêu chuẩn Anh BS EN
10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010
400 Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên 7211 17 00
Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm
401
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
7211
Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090
402 Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600mm 7212
Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029.
403 Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân ) 7213 10 00 Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán
404 Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn 7213 91 10
405 Thép cuộn (thép cốt bê tông) 7213 91 20
406
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
7213 Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920
407 Thép thanh 7214
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061,
408 Thép thanh, que (thép cốt bê tông) 7215 50 91 Thép cốt bê tông
409 Thép hình chữ U, I hoặc H có chiều cao dưới 80m 7216 10 00
Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
410 Thép hình chữ L 7216 21 00
411 Thép hình chữ T 7216 22 00
412 Thép hình chữ U 7216 31 00
413 Thép hình chữ I 7216 32 00
414 Thép hình chữ H 7216 33 00
415 Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên) 7216 40 00
Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên
416 Xà gồ thép 7216 91 00 H =250 mm
417 Thép hình 7216 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
418 Dây thép 7217 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim
419 Thép không gỉ 7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
420Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
7220
421Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
7225 30 90
422 Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm 7226 99 11 Gồm các mã HS: 72269911; 72269919.
423Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm
7226 99 91 Gồm các mã HS: 72269991; 72269999.
424
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
7227 90 00
425 Thép làm cán kéo rút dây hợp kim 7227 90 00
426 Thép hình có hợp kim 7228 70 90 SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
427 Ống và phụ kiện gang 7303 Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998
428 Đường ống 7304 31 90 Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc
bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)
429 Ống áp lực (theo phân đoạn) 7304 39 20 Sử dụng trong công trình thủy điện
430 Cửa van cung, khe van 7304 39 90 Sử dụng trong công trình thủy điện
431 Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội 7304 41 00 Bộ phận chính của thiết bị khử mặn
432Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn
7304 Sử dụng trong công trình thủy điện
433 Ống không hàn 7304
434 Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi 7306 30 40 Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm
435 Ống áp lực, cửa van 7306 30 90 Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at
436 Ống thép chịu lực 7306 30 90
437 Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt 7306 40 10
438 Ống thông khí cho nồi hơi 7306 40 10 Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước
439 Ống xả khí gas cho nồi hơi 7306 40 10 Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước
440Ống thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật
7306 61 00 Ống, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật
441 Ống thép hàn 7306
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
442
Ống thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim
7306 Gồm các mã HS: 73063090, 7305090
443 Cút góc 90° 7307 Mặt bích 1-5/8";3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"
444 Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích
7307 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8"
sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"
445 Bộ ghép thẳng không mặt bích 7307 3-1/8"; 1-5/8"
446 Đầu nối mặt bích EIA 7307
7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"
447 Cột anten viễn thông 7308 90 99
448 Cột thép đường dây tải điện 7308 90 99
449 Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi 7308 90 99 Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm
450 Trụ anten 7308 90 99
Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m
451 Cột tháp Turbine gió 7308 90 99
Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm
Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm
Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm
452 Kết cấu thép cho nồi hơi 7308 90 Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước
453 Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi 7308 90
454 Xà thép mạ kẽm nhúng nóng 7308 Cho TBA đến 500kV
455 Bể thép các loại 7309 00 99 Loại thông dụng
456 Thùng phuy các loại 7310 10 90 Loại thông dụng
457 Các loại lon đồ hộp 7310 21
458 Cáp thép chống xoắn 7312 10 10 Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2
459 Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép 7314 20 00 Loại thông dụng
460 Xích 7315 Loại thông dụng
461 Vòng đệm lò xo 7318 21 00 Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình
giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.
462 Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc 7318 Loại thông dụng
463 Kim truyền dịch cánh bướm 7319 90 90
464 Lò xo lá 7320 10 11 Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006
465 Lò xo 7320 90 10 Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy
466 Bi nghiền bằng thép 7325 91 00 Loại thông dụng
467Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác
7325 Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)
468 Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin 7325 Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-
40mm, áp suất > 15 at
469 Trục in ống đồng 7326 90 90 Lõi sắt, mạ đồng
470 Linh kiện camera 7326 90 99 Các chi tiết liên quan đến vỏ
471 Đồng thanh 7407 10
472 Dây điện từ dẹt 7408 11 10 Tiết diện lớn nhất 50 mm2
473 Dây đồng tròn 7408 11 90 Tiết diện từ 16 đến 630 mm2
474 Đồng nguyên liệu dạng dây 7408 11 Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm
475 Đồng lá, thanh cái 7409 11 00
476 Ống đồng 7411 10 00
477 Bạc, găng đồng 7411 22 00 Đến Ø1.500 mm
478 Dây cáp đồng trần 7413
479 Đinh 7415 10 10
480 Vít, đai ốc 7415 33 10
481 Tấm ngăn bức xạ nhiệt 7419
482 Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken 7508
483 Phôi nhôm dạng định hình 7604 10 90
484 Nhôm thanh được ép đùn 7604 29 10
485 Cáp nhôm bọc 7605 Cho đường dây hạ áp, trung áp
486 Tấm nối đất bằng nhôm 7606
487 Miếng che ngoài bằng nhôm 7607
488 Cáp nhôm lõi thép 7614 10 Cho đường dây trung áp, cao áp
489 Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép 7614 10 Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2
490 Dây cáp nhôm trần lõi thép 7614 10 Tiết diện đến 600 mm2
491 Cáp nhôm trần 7614 90 Cho đường dây trung áp, cao áp
492 Dây điện - cáp nhôm trần 7614 90 Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2
493 Cáp điện 7614 (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)
494 Lưới nhôm 7616 91 00
495 Chì thỏi 7806 00 90 99,6% Pb
496Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên)
7901 11
Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200
497 Kẽm thỏi 7901 12 00 Hàm lượng kẽm < 99,99%
498 Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) 7903 90 00 48-50% Zn
499 Thiếc thỏi 8003 0 10 99,75% Sn
500 Đồ gá xi mạ 8108 90 00 Vật tư phục vụ ngành xi mạ
501 Cưa tay, lưỡi cưa các loại 8202 Loại thông dụng
502
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
8203 Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000
503
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
8204 Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000
504 Lưỡi dao cắt 8208 90 00 Gia công từ lưỡi dao thép
505 Giá sắt 8302 50 00
506 Ghim dập dạng băng 8305 20 10 50 chiếc/Hộp Size No.10
507 Biển báo an toàn 8310 00 00 Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh
508 Điện cực wolfram 8311 10 Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm)
509 Ống khói 8404 10
510 Bầu lọc gió xe máy 8421 31 20 Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy
511 Cụm cấp giấy 8443 99 30 RM1-6922-000 (dùng cho máy in)
512 Thanh gạt mực 8443 99 90
513 Tấm nâng khay cấp giấy 8443
514 Kim dệt 8448 51 00
515 Tấm âm cực 8451 90 90 Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu
516 Kim may 8453 30 00
517 Vanh (Liner) gạch ceramic và granit 8474 90 10 Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép
từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ
518 Rô bốt công nghiệp 8479 50 00
519 Ghi quay xi măng lò đứng 8479 89
520 Van các loại 8481 20 90
521 Rọ đồng 8481 30 20 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
522 Van đồng 8481 30 20
523 Van một chiều 8481 30 20 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
524 Vòi vườn 8481 80 59 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
525 Van cửa đồng 8481 80 61 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
526 Van bi đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
527 Van bi liên hợp đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
528 Van góc đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
529 Van góc liên hợp đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
530 Vòi nước các loại 8481 80 91
531
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi
8481 80 99
532 Chi tiết van các loại 8481 90 29
533 Vòng đệm các loại 8481 90 29
534 Cụm hộp số thủy 8483 40 20 Gắn động cơ diesel đến 15 CV
535 Mô tơ chổi than 8501 10 91
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.
536 Balass đèn huỳnh quang dạng ống 8504 10 00 220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W
537 Cuộn cảm 8504 50 93 Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
538 Nam châm nhựa dẻo 8505 19 00
539 Ắc qui chì axit bản cực ống 8507
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.
540 Đèn lò 8513 10 10 Điện áp 10 A
541 Giá nạp đèn lò 8513 90 90 GN 16 - 32 - 48
542 Nắp hố cáp thông tin GANIVO 8517 70 99
543 Loa cho đồ chơi Game 8518 29 90
544 Tai nghe có khung choàng 8518 30 10
đầu
545 Tai nghe không có khung choàng đầu 8518 30 20
546 Thẻ từ 8523 21 Thẻ kiểm soát ra, vào
547 Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser 8523 49
548 Thẻ thông minh 8523 52 00
549 Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn 8529 10 40 Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ
chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
550 Loa cho thiết bị báo cháy 8531 90 30
551 Tụ nhôm 8532 22 00Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
552 Tụ gốm 8532 24 00Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
553 Tụ nhựa 8532 25 00Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
554 Bo mạch in một mặt 8534 00 10 Mạch in
555 Cầu chì tự rơi 8535 10 00 6-35 kv; 100 A
556 Cầu dao phụ tải trung áp 8535 30 11 Điện áp dưới 36KV
557 Cầu dao phụ tải 8535 30 11 Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A
558 Cầu dao cách ly 8535 30 20 Điện áp đến 220KV
559 Cầu dao cao thế 8535 30 20 Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A
560 Cầu chì 8536 10 99 Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện
561 Ống cầu chì 8536 10 Ø24 x Ø32 bằng composite
562 Rơ le bảo vệ kỹ thuật số 8536 49
563 Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) 8536 50 I đến 3.000A
564 Ổ cắm các loại 8536 69 99 TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC
565 Khởi động từ (trên bờ) 8536 90 99 U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A
566 Hộp bảo vệ công tơ thép 8536 90 Cho công trình lưới điện
sơn tĩnh điện
567 Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện 8537 10 19 Cho công trình lưới điện, Điều khiển
568 Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite 8537 Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3
pha
569 Bóng đèn điện dây tóc 8539 22 Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V
570 Bóng đèn tròn các loại 8539 29 90 TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC
571 Bóng đèn compact 8539 31 30Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC
572 Bộ đèn Doublewing 8539 31 90 TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC
573 Bóng đèn huỳnh quang 8539 31
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC
574 Đèn Led các loại 8539 50 00 TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC
575 Đầu đèn huỳnh quang 8539 90 10G13/12x30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc.
576Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led
8539 90 90
577 Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P 8539 90 90
578 Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang 8541 10 00
579 Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang 8541 21 00 Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W
580 Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang 8541 30 00
581 Tấm Module năng lượng mặt trời 8541 40 22 Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để
biến đổi điện năng
582 Mạch điện tử tích hợp 8542
583 Cáp bọc PE, PVC 8544 11 20 Các loại
584 Cáp điện tử 8544 42 99
585 Cáp sơ cấp 5kV 8544 1120 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995
586
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
8544
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2
587 Dây và cáp điện lực 8544 AV, ACSR, CV, CVV
588 Cách điện 8546 90 00Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV
589 Lá cách điện 8546
590 Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại 8607 12 00 Loại thép hàn
591 Biên phụ trợ dẫn đường hàng không 8608 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
592 Cáp Điều khiển 8708 29 12
593 Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy 8714 10 90
594 Khóa yên xe gắn máy 8714 10 90
595 Ống xả xe gắn máy 8714 10 90
596 Tay nắm sau xe gắn máy 8714 10 90
597 Phụ tùng của xe máy và xe đạp 8714
598Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại
8803 30 00Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay
599 Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732) 9001 90 90
600 Thấu kính lens 9001 90 90
601 Cổng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học 9001 90 90
602 Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học 9001 90 90
603 Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P 9001 90 99
604 Bánh răng trục tạo ảnh 9001 90 99
605 Bộ giá số chụp ảnh 9006 91 90
606 Đèn tia cực tím 9018 20 00
607 Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA 9018 31 90
Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế
608 Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ 9018 31 90 Sử dụng trong y tế
609 Dây truyền dịch 9018 39 00 Sử dụng trong y tế
610 Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên 9018 39 90
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
611 Bộ dây truyền máu 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
612 Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
613 Bốc thụt tháo 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
614 Dây dẫn thức ăn 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
615 Dây thở Oxy 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
616 Dây truyền dịch cánh bướm 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
617 Ống ăn xông y tế 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
618 Ống hút bơm KARMAN 9018 39 90 Sử dụng trong y tế
619 Ống thông, ống truyền 9018 39 Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng
620 Dao mổ điện cao tần 9018 90 30 Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.
621 Cao su chì 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
622 Bộ phân phối Hera 9018 90 90
Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
623 Băng đóng lòng mạch quay Mostar 9018 90 90
Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
624 Dây nối áp lực cao 9018 90 90 Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử
dụng trong y tế
625 Van cắt máu loại trượt 9018 90 90Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
626 Bơm áp lực cao 9018 90 90Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
627 Túi nước tiểu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
628 Banh miệng kiểu DINHMAN 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
629 Cần nâng tử cung 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
630 Cốc chia độ cầm tay 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
631 Cốc đựng dung dịch 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
632 Cọc ép xương ren ngược chiều 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
633 Dao mổ cán liền số 12 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
634 Đầu hút dịch 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
635 Đè lưỡi gỗ tiệt trùng 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
636 Đĩa nuôi cấy vi trùng 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
637 Kéo phẫu thuật các loại 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
638 Kẹp y tế 9018 90 90 Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế
639 Khay quả đậu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
640 Kim châm cứu dùng một lần 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
641 Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
642 Nong cổ tử cung các cỡ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
643 Thìa nạo nhau các loại 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
644 Xô đựng nước thải có nắp 9018 90 90 Sử dụng trong y tế
645 Bơm kim tiêm 9018 Sử dụng trong y tế
646 Bộ dây truyền dịch y tế 9018
647 Nẹp chấn thương chỉnh hình 9021 10 00 Sử dụng trong y tế
648 Nẹp tay chân (INOX) 9021 10 00 Sử dụng trong y tế
649 Bóng nong động mạch vành 9021 90 00
Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 - 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016
650 Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus 9021 90 00
Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.
651 Giá chụp phổi X-quang cơ khí 9022 14 00 TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO:
9001-2008
652 Bàn chụp X - quang 9022 90 10Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008
653 Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của chất lỏng 9026 10 30 và
40Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước
654 Bộ phin lọc khí Ventking 9033 00 10Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
655 Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking 9033 00 10
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
656 Bộ dây máy thở cao tần Ventking 9033 00 10
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
657 Ống nối dây máy thở cao tần Ventking 9033 00 10
Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
658 Bóng giúp thở Ventking 9033 00 10Thể tích 0,5 - 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
659 Bình xịt hơi cay 9304 00 90 Loại 500 ml, 2000 ml
660 Gậy các loại 9304 00 90 Cao su, điện, dùng cho cảnh sát
661 Ghế nha khoa 9402 10 10 Sử dụng trong y tế
662Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm
9402 90 10 Sử dụng trong y tế
663 Ghế xoay khám bệnh 9402 90 10 Sử dụng trong y tế
664 Bộ dụng cụ lăn tay 9402 90 90
665 Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 9402 90 90
666 Bộ rửa tay vô trùng 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
667 Cáng gập các loại 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
668 Giá đựng vô trùng 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
669 Giá treo bình dịch bằng Inox 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
670 Khay đựng dụng cụ có nắp 9402 90 90 Sử dụng trong y tế
671Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự
9404 10 00
672 Đèn pin 9405 50 99 Loại ĐP-DL-ĐT05
673 Khớp nối dễ gãy FG1, FG2 9405 99 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
674 Ống cổ cong 9405 99 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất
675 Thùng đèn 9405 99 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA
676 Tâm mặt bích 9405 99 90 Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA
677 Mút thấm mực 9608
678 Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay 9820 00 00
Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xoắn trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; Mỏ cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mỏ cánh (Sharklet) và Sản phẩm nối Phần chống Khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel).
PHỤ LỤC V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo
biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuậtKý hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm NhómPhân nhóm Phân nhóm
Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
1 Lỗ thoát gió phía sau xe 3917 29 2900 00Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova
2 Tem nhiên liệu 3919 90 901010Tem nhiên liệu bằng PVC hiển thị
thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN
3 Tem đăng kiểm 3919 90 9090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla
4 Nhãn tiêu thụ năng lượng 3919 90 9090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla
5 Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn 3926 30 3000 00Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe
Innova
6Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V
4011 10 1000 00Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova
7 Tấm cách nhiệt sau (cao su) 4016 93 9320 20Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
8 Nút bịt sàn xe 4016 99 9911 11Nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Đạt chuẩn Ford
9 Đệm chắn keo kính chắn gió (cao su) 4016 99 9914 14Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Corolla
10 Nắp đậy lỗ (cao su) 4016 99 9914 14Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
11 Dụng cụ tháo vành xe 4204 11 1100 00Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
12 Kính quay (kính cửa trước/sau) 7007 11 1100 00Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13
13 Kính góc 1/4 7007 11 1100 00Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13
14 Nhíp 7320 10 1011 11Nhíp giảm xóc thép lá. Đạt chuẩn
Ford
15 Ổ khóa cửa xe UAZ-31512 8301 20 2000 0021TQSB 020:2005
16 Ống xăng (kim loại) 8307 90 9000 00Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
17 Máy lạnh 8415 20 20 Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.
18 Vòi phun sấy kính (phụ kiện Điều hòa) 8415 90 9029 29Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
19 Tay kích 8431 10 1022 22Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
20 Nắp đậy kích 8431 10 1022 22Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
21 Van chân không 8481 40 4090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
22 Gioăng két làm mát 8484 90 900 0Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
23 Ắc quy 8507 10 1095 95Ắc quy CMF DIN52 (12V - 52Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN
24Ắc quy GS axit chì 12V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7cm
8507 20 2091 91Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
25 Ăng ten 8529 10 1030 30Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
26 Cột Ăng ten 8529 10 1030 30Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
27 Cuộn dây Ăng ten 8529 10 1099 99Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
28 Hộp cầu chì 8536 10 1093 93Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
29 Bộ dây điện 8544 30 3012 12Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona
30 Cụm dây điện chính 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
31 Dây điện động cơ 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
32 Dây điện bảng đồng hồ 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
33 Dây điện cửa trước 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
34 Dây điện trần xe 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
35 Dây điện khoang hành lý 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
36 Dây điện cửa sau số 2 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
37 Dây điện sàn xe 8544 30 3012 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
38 Vỏ xe UAZ kiểu 31519 8707 10 1090 9021TCCS 012:2002
39 Cản xe (ba đờ sốc) 8708 10 1090 90Dùng cho xe Kia Cerato
40 Gia cố ba đờ sốc sau 8708 10 1090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
41 Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải 8708 10 1090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
42 Giá đỡ cản trước 8708 10 1090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
43 Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải 8708 10 1090 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
44 Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải 8708 29 2912 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
45 Tấm ốp cửa trước, bên phải 8708 29 2912 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
46 Nắp lỗ cửa trước, bên phải 8708 29 2912 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
47 Tựa tay cửa trước, phải 8708 29 2912 12Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
48 Kính cửa hậu 8708 29 2916 16Kính cường lực, có tích hợp đường sấy kính. Đạt chuẩn ECE13
49 Cửa hậu xe UAZ-31512 8708 29 2916 1621 TCCS-015:2002
50 Cánh cửa xe UAZ-31512 8708 29 2916 1621 TCCS-021:2002
51 Tai xe trước xe UAZ-31512 8708 29 2916 1621 TCCS-022:2002
52 Giá chữ A xe UAZ-31512 8708 29 2916 1621 TCCS-023:2002
53 Cánh gà tai xe UAZ-31512 8708 29 2916 1621 TCCS-024:2002
54 Trần xe 8708 29 2993 93Tấm trần xe, tích hợp công tắc đèn trần. Đạt chuẩn Ford.
55 Tấm thân xe 8708 29 2993 93Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
56 Chắn nắng, bên phải 8708 29 2993 93Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
57 Bậc cửa 8708 29 2995 95Bậc cửa lên xuống thép inox. Đạt chuẩn Ford
58 Túi đựng bộ dụng cụ 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
59 Tấm cách nhiệt nắp cabô (phi kim) 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Corolla
60 Tấm cách nhiệt thân xe ngoài (phi kim) 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Corolla
61 Tấm lót sàn, trước (bằng nhựa phủ 1 lớp nhung nỉ) 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Corolla
62 Nắp đậy rơle trên 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
63 Giá đỡ cabô 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
64 Thanh giằng kết làm mát phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
65 Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
66 Tăng cứng tấm thân xe phía trước 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
67 Tấm cách nhiệt 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
68 Thanh giằng táp lô số 1 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
69 Tấm thân xe phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
70 Giá đỡ sàn xe giữa 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
71 Thanh dầm sàn sau xe, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
72 Tấm trượt sàn xe, phía trước, 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
phải Vios
73 Tăng cứng đế phanh tay 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
74 Giá đỡ sàn xe trước, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
75 Thanh nối, tấm sàn sau, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
76 Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
77 Giá đỡ hộp Điều khiển 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
78 Tấm ốp thân xe, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
79 Tăng cứng trụ sàn xe, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
80 Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
81 Gia cố cạnh trần xe, trong phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
82 Tấm che khoang động cơ, bên phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
83 Tấm ngăn buồng máy 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
84 Tấm cách âm 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
85 Cáp Điều khiển khoang hành lý 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
86 Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
87 Giá đỡ tấm nối sàn 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
88 Giá đỡ động cơ 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
89 Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Innova
90 Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Innova
91 Tấm thân xe, phải 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
92 Thanh nối và tăng cứng 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
93 Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Innova
94 Tấm sàn xe 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
95 Tấm tăng cứng sàn sau 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
96 Nẹp trần xe 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
97 Tấm sàn xe phía sau 8708 29 2995 95Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
98 Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 8708 30 3021 21TCQS 010:2008/XM
99 Móc đỡ dây cáp 8708 30 3029 29Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
100 Vành xe 8708 70 7032 32Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla
101 Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải 8708 80 8092 92Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
102 Két nước làm mát 8708 91 9116 16Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona.
103 Lưới che két làm mát, dưới 8708 91 9192 92Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
104 Ống giảm thanh xe UAZ- 31512 8708 92 9220 2021 TCCS-016:2002
105
Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo)
8708 92 9220 20Dùng cho xe Kia Morning, Cerato
106 Thùng nhiên liệu xe UAZ-31512 8708 99 9921 2121 TCCS-019:2002
107 Chassis 8708 99 9962 62Chassis khung xe. Đạt chuẩn Ford
108 Móc trước 8708 99 9970 70Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
109 Thanh hỗ trợ Điều khiển tốc độ chân ga 8708 99 9970 70Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
110 Giá đỡ bộ Điều khiển động cơ số 3 8708 99 9970 70Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
111 Cáp Điều khiển khóa nắp bình xăng 8708 99 9970 70Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
112 Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe 8708 99 9990 90Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
113 Chân ga cảm biến 9032 89 8939 39Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
114 Thiết bị tự động hệ thống thân xe 9032 89 8939 39Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios
115 Ghế 9401 20 201010Gồm ghế lái, ghé phụ lái, ghe hàng 2
(40%, 60%). Ghế bọc da, nỉ. Ghế lái Điều khiển cơ 6 hướng, cho xe Ford.
116Ghế và các bộ phận của chúng (trừ bộ phận Điều khiển điện và bộ trượt ghế)
9401 20 2010 10Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona
117 Bộ ghế xe UAZ-31519 9401 20 2010 10TCQS 010:2009/XM
118
Ghế và các bộ phận của chúng (trừ khung xương ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento)
9401 20 2010 10Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima
119 Bộ ghế 9401 20 2010 10Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
120 Nắp bản lề ghế 9401 90 9039 39Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova
Cho xe ô tô khách (trên 9 chỗ ngồi)
121 Tem nhiên liệu 3919 90 9010
10Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
122 Nhãn hàng hóa 3919 90 9090 90
123 Ống dẫn bằng cao su 4009 42 4290 90
124 Sản phẩm da dùng cho xe ôtô 4205 00 0040 40
125 Vải túi khí cho xe ôtô 5911 90 9090 90
126 Kính quay (kính cửa trước) 7007 11 111010Kính cường lực. Chăn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe
ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
127 Kính sườn 7007 11 111010Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe
ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
128 Kính tôi nhiệt an toàn 7007 Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt
gấp 3 lần so với kính thường)
129 Gương chiếu hậu 7009
130 Lò xo kéo, nén 7320 20 201010Lắp cho ô tô, máy công trình....
Đường kính dây 8-30 mm, đường kính lò xo 50-300 mm
131
Máy lạnh và bộ phận của chúng gồm: dàn nóng dây điện máy lạnh, ống gas, vỏ giàn nóng lạnh (trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp Điều khiển, bảng Điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió)
8415 20 20 Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
132 Bạc phụ tùng 8483 40 4000
00Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa
xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu Điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mômen xoắn.
133 Bạc cân bằng 8483 99 9993 93Lắp cho xe tải có tải trọng từ: 8-70 tấn.
134 Ắc quy 8507 10 109595Ắc quy CMF DIN65 (12V - 65Ah).
Đạt chuẩn Châu Âu DIN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
135 Ắc quy axit - chì khác 8507 20 2099 99
136 Còi xe ôtô 8512 30 3010 10
137 Cần gạt nước cho xe ôtô 8512 90 9020 20
138 Loa ôtô 8518 21 21 Hoặc mã HS 851829
139 Tăng âm còi ú 8518 50 50
140 Ăng-ten 8529 10 1030 30
141 Bộ dây điện 8544 30 3012
12Trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử. Dùng cho xe ô tô do THACO
sản xuất.
142 Kính cửa hậu 8708 29 291818Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe
ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
143 Tay nắm cửa trượt 8708 29 291818Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16
chỗ ngồi)
144 Tấm chắn bùn 8708 29 299696Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-
M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
145 Thanh gia cố mái, sườn xe 8708 29 299898Thép mạ tĩnh điện T04 (dày 4mm).
Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
146 Thân xe hoàn chỉnh 8708 29 2998 98Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
147 Lướt gió 8708 29 2998 98
148 Bộ tấm sàn xe buýt 8708 29 2998 98
149 Ống dầu phanh 8708 30 3029 29
150 Vành bánh xe 8708 70 7032 32
151 Ống xả 8708 92 9220 20
152 Đai giữ bình nhiên liệu 8708 99 992424Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16
chỗ ngồi)
153 Chân ga/phanh/ côn 8708 99 9930 30
154 Khung gầm xe 8708 99 9962 62
155 Giá đỡ trục các đăng (trước/sau) 8708 99 9980
80Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16
chỗ ngồi)
156 Giá đỡ dây điện IP 8708 99 998080Thép T02 (2mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16
chỗ ngồi)
157 Nhíp ô tô 8708 99 9993 93Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 -70 tấn.
Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế.
Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế.
Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm.
Chiều dày nhíp: 5 - 45mm.
158 Ghế, giường 9401 20 2010 10
159 Bộ ghế 9401 20 20
160 Vỏ ghế ô tô 9401 90 9010 10
161 Tấm giữ ghế ô tô 9401 90 9039 39
162 Biển báo bằng nhôm phản quang 9405 60 6090 90Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông
163 Bộ dụng cụ (tool kits) Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022
Cho xe Ô tô tải
164 Lốp bias 4011 20 2010 10Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT
165 Lốp ô tô tải nặng 4011 20 20 Tải trọng lớn nhất từ 1750 kg đến 5525
kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1230mm
166 Lốp ô tô đặc chủng 4011 Tải trọng lớn nhất từ 2937 kg-61500 kg, đường kính ngoài từ 1220 mm-3045 mm
167 Lốp ô tô tải nhẹ 4011 Tải trọng lớn nhất từ 410 kg-3050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm-972 mm
168 Săm ô tô tải nhẹ 4013 10 10 Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến
385 mm
169 Gương chiếu hậu ZIL-130, ZIL-131 7009 10 1000 0021 TCCS-022:97
170 Thùng đựng đồ nghề 7313 21 2199 99Thùng sắt đựng đồ nghề, không có đồ nghề
171 Cụm nhíp 7320 10 1011 11
172 Cụm ổ khóa cửa Xe GAZ-66 8301 20 2000 0021 TQSĐ 027: 2006
173 Ổ khóa cửa xe UA2-469 8301 20 2000 0021 TQSB 010:2007
174 Khóa gạt mưa hơi xe ZIL-130; ZIL- 131 8301 20 2000 0021 TQSB 017:2007
175 Khóa hơi ra rơ moóc xe ZIL 131 8301 20 2000 00TCQS 015:2008/XM
176 Bơm nước Xe ZIL-130 8413 30 3040 4021 TQSB 028:2006
177 Ắc quy 8507 10 1095
95Bằng axit- chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao
(không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm.
178 Tấm cản dưới ba đờ xốc (vật liệu composite) 8708 10 1090 90
179 Cụm cánh cửa xe ZIL-131 8708 29 2916 1621 TCCS-020:2002
180 Nắp che bậc lên xuống, bên phải (vật liệu composite) 8708 29 2998 98
181 Thùng xe GAZ-66 8708 29 2998 9821 TCCS-05:2001
182 Thùng xe KrAZ-255B 8708 29 2998 9821 TQSB 007:2007
183 Thùng xe URAL-375D 8708 29 2998 9821 TQSB 008:2007
184 Thùng xe ZIL -131 bằng gỗ 8708 29 2998 98TCQS 008:2008/XM
185 Thùng xe 8708 29 2998 98
186 Ca pô xe ZIL-131 8708 29 2999 9921 TCCS-014:2002
187 Cụm trợ lực phanh chân không xe GAZ-66 8708 30 3021 2121 TQSB 021: 2006
188 Cụm van Điều khiển phanh rơ moóc xe GAZ-66 8708 30 3021 2121 TQSB 022:2006
189 Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 8708 30 3021 21TCQS 010:2008/XM
190 Nhíp xe 8708 80 8099 99Nhíp lá, có chiều dày dưới 23 mm
191 Cụm ống giảm thanh Xe KRAZ-255 8708 92 9251 5121 TQSB025:2006
192 Thùng nhiên liệu xe GAZ-66 8708 99 9921 2121 TCCS-017:2002
193 Thùng nhiên liệu xe 2IL-131 8708 99 9921 2121 TCCS-018:2002
194 Giá bình điện 8708 99 9940 40
195 Khung ô tô (Chassis frame) 8708 99 996363Khung ô tô sản xuất theo phương pháp
tán rivet. Dùng cho các xe Thaco sản xuất.
196 Mũ khí động học (vật liệu composite) 8708 99 9970 70
197 Giường nằm trong cabin xe ô tô tải 9403 60 6090 90
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm Phân nhóm
1 Superlub 1518 Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.
2 Thạch anh 2506 10 00
3 Bentonite giếng khoan 2508 10 00
NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm
4 Bentonite khoan cọc nhồi 2508 10 00
HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí
5 Bentonite khuôn đúc 2508 10 00 Dạng bột màu vàng sáng
6 Xi măng P300 2523 Xây dựng các công trình biển
7 Xi măng ít tỏa nhiệt 2523
8 Xi măng giếng khoan 2523 Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100°C, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1,8 g/cm3, áp suất 0,0135 Mpa/m ÷ 0,0165
Mpa/m
9 Felspat 2529 10 00 Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
10 Condensate 2709 00 20
11 Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) 2710 12 00 Khí Propan
12 Xăng không chì 2710 12 14 RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
13 Xăng E5 2710 12 14 Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92
14 Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC 2710 12
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm
15 Dầu nhớt bôi trơn 2710 19 43SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
16 Mỡ bôi trơn 2710 19 44 Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70
17 Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1 2710 19 71
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên)
18 Nhiên liệu điêzen 2710 19 71
19 Nhiên liệu đốt lò (dầu FO) 2710 19 79 Dầu nhiên liệu FO
20 Dầu công nghiệp 2710 ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
21 Propan 2711 12 00 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)
22 Butan 2711 13 00 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)
23 Argon 2804 21 00 Độ tinh khiết > 99,999%
24 Axít clohydric 2806 10 00 HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết
25 Axít sunphuríc 2807 00 00 H2SO4 ≥ 97%
26 Axit nitric 2808 00 00 Axit nitric đậm đặc 99%
27 Axít phốtphoríc 2809 20 H3PO4 ≥ 98%
28 Amoniac (NH3) 2814
29 Canxi Clorua (CaCI2) 2827 Dạng bột màu trắng
30 Barite API 2833 27 00 Dạng bột màu be sáng
31 Silica Flour 2839 90 00 Dạng bột màu vàng sáng
32 Axetylen (C2H2) 2901 29 10 Độ thuần > 99,7%
33 Lưu huỳnh 2910 22 0 Thăng hoa hoặc kết tủa/dạng keo
34 Biosafe 2912 Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)
35 Chất tạo bọt 2915 Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
36 Stearat nhôm 2931 90 90Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí
37 Sơn hóa học các loại 3208 Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)
38 Chất hoạt tính bề mặt 3402 Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
39 Hóa chất xử lý bề mặt 3403 Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. cấu tạo gồm các axit béo
40 Keo UF DAK 3506
41 Polypropylene 3902 10 90 Hạt nhựa Poly Propylen
42 Propylen 3902 10 90 Khí hóa lỏng Propylene
43 Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...) 4008 11 20
Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm µ>15000
44Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)
6216
45Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
7304
Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900
46 Ống thép bọc bê tông gia trọng 7304 Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu: 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa: 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày: 30-40 Mpa (4350-5800 psi); độ
bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2400kg/m3 đến 3040 kg/m3.
47Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
7305 11 00
Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2 m, đường kính 16-60 inch (1 inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35 mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L
48 Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang 7305
Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 16-60”; chiều dày: 6,4-35 mm; chiều dài: tối đa 12,2 m; công nghệ: 3-roll bending và hàn hồ quang chìm. Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng
49Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches
7305 Ống thép hàn có đầu nối đi kèm
50 Các loại ống thép hàn theo chiều dọc 7305 Đường kính đến 1524 mm
51 Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao 7305 Đường kính đến 1524 mm
52 Ống thép được bọc cách nhiệt 7305 Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch-2,54 cm)
53 Ống thép được bọc chống ăn mòn 7305
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch- 2,54cm)
54 Ống thép hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW) 7305
Tiêu chuẩn: API 5L, API 2B. Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 406,4 mm - 1524 mm; chiều dày: 6,4 mm - 33,2 mm; chiều dài mỗi ống: tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, .v.v.
55Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy)
7305
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa: 140°C (284°F).
56Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene)
7305
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); Chiều dài ống tối đa: 12,7 m; Nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 80°C (-4°F đến 176°F).
57Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene)
7305
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F).
58
Ống thép bọc cách nhiệt (PU Foam pipe Coating), gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4)
7305
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K
59
Ống thép bọc cách nhiệt loại MLPP gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid pp (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5).
7305
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -35°C đến 140°C (-31°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).
60Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
7306 Độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900
61 Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối. 7307
22 hoặc 92
Bằng thép, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches
62 Bồn, bể chứa dầu thô/nước 7310 Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép
63 Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column) 7311 00 99
Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1
64 Bồn áp lực (Pressure vessel) 7311 00 99
Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1
65 Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén 7311 Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at;
tích số PV <4000
66 Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn - Dạng tấm, trụ thẳng 7604 21 90
Dung lượng điện hóa: 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2- 2012
67 Biển báo hiệu trên giàn khoan 8310 00 00
68
Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO)
8479 Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
69Giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng)
8905 13 00
Cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
70Giàn xử lý công nghệ trung tâm - Central Processing Platform (CPP)
8905
Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
71 Giàn chân căng (Tension Leg Platform) 8905
Cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >1000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
72 Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower) 9026 80 20
Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div.1
73 Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter) 9406
Khối nhà ở trên biển (phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
73 Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max: 1,5; pH' (dung dịch 1% trong nước cất): 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl), max: 0,07; điểm chớp cháy (t°C), min: 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l), min: 45.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô
tả đặc tính kỹ thuậtNhóm Phân nhóm
1 Tấm tường 3925 90 00 BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)
2 Tấm trần 3925 90 00 CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)
3 Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu 4016 94 00
4 Vật liệu compozit chất lượng cao 7019 90 90
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu
5 Xích neo tàu 7315 82 00 Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn
6 Que hàn 8311 Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm
7 Dây hàn 8311
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;
Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm
8 Hệ trục và chân vịt tàu thủy 8410 90 00 Chân vịt đường kính đến 2 m
9 Ụ nổi 8905 90 10 Sức nâng đến 20.000 tấn
10 Vỏ xuồng hợp kim nhôm 8906
11 Vỏ tàu sông biển 8906 Đến 12.500 DWT
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
STT Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm Phân nhóm
1 Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin 4819 Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm
bằng giấy
2 Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy 4911 99 90 Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm
bằng giấy
3 Cột ăng ten vi ba 7308 10 10 Cao đến 150 m
4 Giá phối dây 7326 90 99 Dây quang ODF, dây trung gian IDF
5 Máy tính xách tay CMS 8471 30 20 Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB
6 Máy tính xách tay 8471 30 20
7 Máy tính bảng 8471 30 90
8 Máy tính cá nhân CMS 8471 41 10Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower
9 Máy tính cá nhân 8471 41 90 TCVN 7189: 2009, máy tính cá nhân để bàn
10 Máy chủ CMS 8471 49 90 Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU
11 Máy chủ 8471 49 90 Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm
12 Bàn phím máy tính 8471 60 30
13 Chuột máy tính 8471 60 40
14 Ổ đĩa quang 8471 70 40 Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
15 Máy quét ảnh hoặc tài liệu 8471 90 20
16 Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD 8473 40 19 Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa,
bàn mạch và dây đồng ghép lại
17 Mô-tơ rung điện thoại di động 8501 10 60
18 Bộ nắn điện Rectifier 8504 40 40 RECTIFIER PW48-2900. Điện áp đầu vào: 90÷290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2900W/3100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: Có; khả năng chia
dòng tải: Có; Hot-swap: Có; truyền thông: CAN.
19 Cuộn dây (Choke Coil) 8504 40 90 Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông...
20 Cuộn dây (Coil) 8504 40 90 Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số...
21 Biến thế (Transformer) 8504 50 10 Biến thế xung. Biến thế nguồn. Biến thế Điều khiển...
22 Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 8517 11 00
23 Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây 8517 12 00
24 Điện thoại di động thông minh 8517 12 00
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT
25 Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE 8517 61 00 QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN
47:2011/BTTTT
26
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (AP1101IH; Home Gateway)
8517 62 0QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT;
27Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
8517 62 21
LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
28 Bộ định tuyến 8517 62 21
POSTEF-RN401-150N. QCVN54:2011/BTTTT, thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
29 Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất 8517 62 29 QCVN 18: 2014/BTTTT,
QCVN47:2015/BTTTT
30 Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại 8517 62 30 Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009,
thiết bị chuyển mạch
31 Thiết bị mạng nội bộ không dây 8517 62 51 VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần
2,4 GHz
32
Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời (VINECO Triple Band Repeater)
8517 62 53
VINECO Triple Band Repeater. Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số 900 Mhz, 1800 MHz, 2100Mhz; công suất từ +13 dBm đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ -50°C; nguồn điện: 110/220VAC50-6 Hz
33 Thiết bị truy nhập Wifi - Access point 8517 62
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/lPv6
34Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management
8517 62
35 Tổng đài nội bộ dưới 1000 số 8517 62
36 Thiết bị truyền dẫn 8517 62 VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang
37
Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
8517 62
TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT
38
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
8517 62
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.
39
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N)
8517 62 QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT
40
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
8517 62 QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54
41 Mô đun camera dùng cho điện 8517 70 21
thoại di động
42 Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính 8517 70 21
43 Máy điện thoại công cộng 8517 18 00 Loại V-820
44 Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc) 8517 61 0 Loại DTS VSAT
45 Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB 8517 61 00
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
46 Hệ thống tổng đài 4G vEPC 8517 62 30
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).
47 Thiết bị ONT 8517 62 53
ONT là thiết bị đầu cuối trong mạng quang (GPON) có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: Truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.
48
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW)
8517 62 59 QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.
49
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (iGate AP02010H)
8517 62 59QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.
50 Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS 8517 62
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và Phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.
51 Thiết bị chống đấu trộm đường dây 8517 69 00 Loại P-line
52 Hệ thống tổng đài truy nhập 8517 69 90 DTS-4000-AN
53 Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 8517 69
54 Mô đun camera và âm thanh 8517 70 21
55 Bảo an 5 điểm MDF 8517 70 99 MDF S2000-PTC
56 Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) 8517 70 99
57 Modem V-ADSL 8517 70 Dùng cho điện thoại thường
58 Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao 8517 70 POSTEF DK-2000
59 Thiết bị đầu cuối cáp quang 8517 70 STM-f, STM-4, STM-16
60 Thiết bị đấu nối MDF 8517 70 Từ 500 đến 5000 đôi
61 Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) 8517 70
62 Tủ đấu cáp điện thoại 8517 70 Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
63 Hộp bảo an thuê bao 8517 70 DS301; GDT
64 Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 8517
ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM
65 Thiết bị đầu cuối 8517 POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối ADSL
66Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
8517 QCVN 19: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
67 Card thuê bao của tổng đài điện tử 8517 Sử dụng cho ngành viễn thông
68 Loa đơn, đã lắp vào hộp loa 8518 21
69 Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa 8518 22
70 Loa, không có hộp 8518 29 20Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
71 Loa cho điện thoại di động 8518 29 90
72 Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến 8518 30 40
73 Thiết bị điện khuyếch đại âm tần 8518 40
74 Bộ tăng âm điện 8518 50
75 Micro 8518 10 11
Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
76 Thiết bị giám sát hành trình V-Tracking
8521 90 99 Đây là sản phẩm giám sát hành trình cho Motor có tính năng sau:
- Giám sát vị trí thời gian thực.
- Cảnh báo chống trộm.
- Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.
- Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.
- Điều khiển thiết bị qua SMS.
- Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp
với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
77
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (phương pháp tổ chức và thuật giải)
8523 41
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...)
78
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (dùng cho các cơ quan tổ chức Việt Nam)
8523 49 11
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)
79Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49 11
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm
80Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49 11Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm
81Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49 11
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)
82 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49 11
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...)
83 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49 11
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam
84 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác
8523 49 11 Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài
toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam
85 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49 11
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam
86 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49 11
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam
87 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49 11
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam
88 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)
89 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm
90 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm
91 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)
92Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam
93 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không
8523 49 Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài
phải âm thanh và hình ảnh toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam
94Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam
95Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49 Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam
96Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
8523 49
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam
97 Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác 8523 49
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm
98 Thiết bị phát hình 8525 50 00
Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100W đến 10 kW; VHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; UHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30W; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20W
99 Thiết bị phát thanh 8525 50 00TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
100 Máy phát FM 8525 50 00Máy phát FM stereo bán dẫn công suất từ 100W đến 10 kW; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30W
101 Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 8525 60 00
QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT
102 Máy ảnh (máy chụp hình) 8525 80
103 Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi (IP Camera) 8525 80
104 Máy phát số 8525 50 00 10w/15w/20w DVB - T Transmitter
105 Webcam 8525 80 10
106 Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình 8525
107 Bộ Điều khiển nối video 8525 Loại có dây và không dây
108 Thiết bị vi ba số 8525 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
109 Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số 8525
110 Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến 8525 Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz
111 Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh 8525 Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công
nghệ analog/digital
112 Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn 8526 10 90 QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN
55:2011/BTTTT
113 Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn 8526 92 00 QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN
18:2014/BTTTT
114 Rada dùng trên mặt đất 8526 10 10
115 Thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến 8526 91
116 Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện 8526
CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
117Thiết bị giám sát hành, trình giao thông - iGate-TRl 00- VNPT Tracking
8526 QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15
118Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12 V
8527 19 99
Kỹ thuật số, mã hóa, Điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong
119 Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt 8528 41 Hoặc mã HS 852849
120 Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) 8528 71
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...
121 Máy thu tín hiệu số chuyên dụng 8528 Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250- 1000 Mhz
122 Thiết bị giải mã tín hiệu (truyền hình số mặt đất DVB T2 (Set
8528 QCVN 63:2012/BTTTT
Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD
123 Hệ thống anten phát số DVB định hướng 8529 10
124 Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng 8529 10 Dải tần 46-870 MHz
125 Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF 8529 10
126 Bộ chia công suất 8529 10 FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)
127 Bộ cộng phối hợp 2 anten 8529 10
128 Bộ lọc và khuếch đại anten 8529 10 Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V
129 Bộ tinh chỉnh Điều hướng mặt bích 8529 10 1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF
130 Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn 8529 10
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
131 Bộ mã hóa 8 kênh Điều khiển từ xa 8529 90 52
132 Bộ cộng kênh 2 máy phát FM 8529 90 59 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW
133 Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF 8529 90 59 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW +
10kW
134 Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi 8529 90 99
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ Điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện
135 Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM 8529 90 99
136 Bộ chuyển cổng điện tử 8529 90 993 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"
137 Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw 8529 90 99 UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter
138 Bộ khuếch đại công suất FM 8529 90 99 50W - 300W;
139 Bộ lọc UHF Output Filter 8529 90 99 500w đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16";
2kW, đầu nối EIA 7/8"
140 Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter 8529 90 99 500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16”;
2kW, đầu nối EIA 7/8
141 Khối công suất 8529 90 99 VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC
142 Khối Điều chế 8529 90 99 VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)
143 Khối Điều chế FM Stereo Exciter, 8529 90 99 Output 20W, analog
144 Khối Điều khiển kiểm soát 8529 90 99 LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn
145 Khối khuếch đại công suất FM 8529 90 99 1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút
146 Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện 8535 40 00
147 Thiết bị cắt lọc sét 8535 90 90 LPS
148 Thiết bị chống sét mạng LAN 8535 90 90 POSTEF PP-RJ45/16
149 Thiết bị chống sét trên đường dây 8535 90 90
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành viễn thông.
150 Áp tô mát phòng nổ 8535 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.
151 Khởi động từ phòng nổ 8535 Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.
152 Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ 8535
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.
153 Tủ Điều khiển phòng nổ 8536 20 13 Dạng bảo vệ nổ Exdl
154 Áp tô mát các loại (trên bờ) 8536 20 U đến 500V; I đến 600A
155 Hệ thống tiếp đất thoát sét 8536 30 Từ 10-40 cọc
156 Bộ cắt - lọc sét đa tầng 8536 30
157 Bộ dập sét 8536 30 Cường độ lớn tầng 1, tầng 2
158 Măng sông cáp quang 8536 70 90 PMO-12/72 FO
159 Đầu nối cao tần RF 8536 90 19 Đầu nối vào-ra
160 Đầu nối FPC cho điện thoại di động 8536 90 19
161 Hộp đấu dây 8536 90 22 HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc
162 Hộp nối dây thuê bao 8536 90 22 UD
163 REF nối cáp 8536 90 29 UY2; UY-POSTEF
164 Hộp chia dây bằng sắt & compozit 8536 90 29
165 Phiến đấu dây 8536 90 931 đôi có mỡ (Bl-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)
166 Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại 8537
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong
167
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng
8541 40
168Cáp truyền dữ liệu mạng máy tính nội bộ (LAN) - Local Area Network
8544 4919
Hoặc 29
169 Cáp (cable) sợi quang 8544 70
TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)
170Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544 42 11 và 19
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
171 Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 8544 42 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không
quá 80 V
172Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544 42 21 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
173 Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 8544 42 90 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V
nhưng không quá 1.000 V
174 Dây dẫn điện bọc plastic 8544 42 90 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
175 Cáp điện thoại, cáp điện báo và 8544 49 31 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V
cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển nhưng không quá 1.000 V
176 Dây thuê bao điện thoại 8544 Một hoặc nhiều sợi
177 Cảnh báo nguồn AC-V1 9032 89 39
Dài x Rộng x Sâu ≤ 135x55x35 mm. Phù hợp lắp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp.
178 Bộ chuyển nguồn tự động ATS 9032 89 39
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động Điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc Điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: - 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT Tên mặt hàng
Mã số theo biếu thuếMã số theo biếu thuếMã số theo biếu
thuếKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm Phân nhóm
1 Lợn cái hậu bị Móng Cái
103 10 00 - Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11
- Số con cai sữa/lứa (min): 9,7
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg): 5,5-6
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60
- Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360
- Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa.
2 Heo cái hậu bị Yorkshire thuần 103 10 00
TCCS 1:2015/THG
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con
- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa.
3 Heo cái hậu bị Landrace thuần 103 10 00
TCCS 2:2015/THG
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con
- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con
- Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa.
4 Heo cái hậu bị Duroc thuần
103 10 00 TCCS 3:2015/THG
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con
- Số con cai sữa/lứa: 8,7 con
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0 lứa.
5 Heo cái hậu bị Yorkshire - Landrace 103 10 00
TCCS 4:2015/THG
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con
- Số con cai sữa/lứa: 10,1 con
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa
6 Heo cái hậu bị Landrace - Yorkshire 103 10 00
TCCS 5:2015/THG
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con
- Số con cai sữa/Iứa: 10,1con
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa.
7 Heo đực hậu bị Yorkshire thuần
103 91 00 TCCS 6:2015/THG
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm
8 Heo đực hậu bị Landrace thuần 103 91 00
TCCS 7:2015/THG
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày
- Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm
9 Heo đực hậu bị Duroc thuần 103 91 00
TCCS 8:2015/THG
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm
10Heo giống thương phẩm Yorkshire - Landrace
103 91 00
TCCS 12:2015/THG
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm
11Heo giống thương phẩm Landrace - Yorkshire
103 91 00
TCCS 13:2015/THG
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm
12 Heo giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace
103 91 00 TCCS 14:2015/THG
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756
g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng:12mm
13Heo giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire
103 91 00
TCCS 15:2015/THG
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày
- Độ dày mỡ lưng:12-15mm
14 Lợn đực hậu bị Móng Cái 103
- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0
- Độ dày mỡ lưng: 20 - 30 mm.
15 Ngan LH-012 105 13
Ngan siêu nạc: thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2,8- 3,2 kg (Cái: 70 ngày tuổi); 4,7-5,7 kg (Đực: 84 ngày tuổi); FCR: 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
16 Vịt LH-013 105 13
Vịt siêu nạc: lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 3,2-3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR: 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng
17 Gà chọi LH -009 105 94 40
Gà chọi lai 3 màu: lông đa Phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 2-2,3 kg (100-115 ngày tuổi). FCR: 2,9-3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
18 Gà ta LH -001 105
Gà ta chọn tạo: Gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,1 kg (100-120 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng
19 Gà ta LH -002 105 Gà ta chọn tạo: lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,2 kg(100- 125 ngày tuổi).
FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
20 Gà ta LH -003 105
Gà ta chọn tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống: 97-98%. Khối lượng: 1,7-2,1 kg (85-115 ngày tuổi). FCR. 2,4-3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
21 Gà ta lai chọi LH -014 105
Gà ta lai chọi: lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-1,9 kg (mái)/2,4 -2,6 kg (trống). FCR: 2.7-2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng
22 Gà màu LH-010 105
Gà màu chọn tạo: màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống: 96-97%. Khối lượng: 1,8-2,8 kg (70-90 ngày tuổi). FCR: 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
23 Gà ta LH -007 105
Gà ta lai tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2-2,5 kg (90-100 ngày tuổi). FCR: 2,6- 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
24 Lươn 106 20
25 Cá chép gấm (chép Nhật 3 mầu) 301 93 Giống cá nuôi nước ngọt
26 Cá chẽm (vược) Lates calacarifer 301 99 39
QCVN 01:81:2011 /BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY.
27Cá mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides
301 99 39Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật"
28 Cá đối Mục Mugil cephalus 301 99 39
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY.
29 Cá rô phi vằn Oreochromis niloticus 301 99 40 Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014
"Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật".
30 Cá rô phi đen 301 99 41 Giống cá nuôi nước ngọt
31 Cá rô phi vằn 301 99 41 Giống cá nuôi nước ngọt
32 Cá trắm đen 301 99 49Cá bột cỡ 0,8 - 1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật
33 Cá chép 301 99 49 Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm;
cá giống cỡ 10 - 12cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, dị tật
34 Cá trắm cỏ 301 99 49Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật
35 Cá rô đồng 301 99 49Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá giống cỡ 10 -12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật
36 Cá chuối hoa 301 99 49 Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật
37 Cá chuối sộp 301 99 49 Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật.
38 Cá chép Nhật 301 99 49Cỡ > 50 g, cá khỏe, không dị hình, không dị tật, màu sắc vây và vẩy sáng, chắc, có từ 2 - 3 màu trên thân
39 Cá tầm Trung Hoa 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
40 Cá tầm Xiberi 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
41 Cá tầm Nga 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
42 Cá thác lác 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
43 Cá tra 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
44 Cá trê vàng 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
45 Cá trê đen 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
46 Cá trê lai 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
47 Cá trôi Ấn Độ 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
48 Cá trôi ta 301 99 49 Giống cá nuôi nước ngọt
49 Cá mú (song) đen chấm nâu 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
Giống cá
50 Cá mú (song) chấm gai 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
51 Cá mú (song) dẹt/chuột 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
52 Cá mú (song) hoa nâu/Mú cọp 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
Giống cá
53 Cá mú (song) nghệ 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
54 Cá mú (song) sao 301 99 52 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
55 Cá bống bóp 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
56 Cá bơn vỉ 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
57 Cá bớp biển (cá giò) 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
58 Cá cam 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
59 Cá chẽm (cá vược) 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
60 Cá đối Mục 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
61 Cá hồng 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
62 Cá hồng bạc 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
63 Cá hồng đỏ 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
64 Cá tráp vây vàng 301 99 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá
65 Cá anh vũ 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
66 Cá ba sa 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
67 Cá bông lau 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
68 Cá bông cát 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
69 Cá bống cau 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
70 Cá bống keo (cá kèo) 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
71 Cá bống tượng 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
72 Cá chạch 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
73 Cá chạch bông 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
74 Cá chạch sông 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
75 Cá chày (cá chài) 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
76 Cá chiến 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
77 Cá chim trắng 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
78 Cá chuối (cá sộp) 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
79 Cá còm (cá nàng hai) 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
80 Cá diếc 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
81 Cá lăng nha 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
82 Cá lãng chấm 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
83 Cá lăng đuôi to 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
84 Cá lăng vàng 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
85 Cá lóc bông 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
86 Cá Lúi sọc 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
87 Cá mè vinh 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
88 Cá mè hoa 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
89 Cá mè trắng Việt Nam 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
90 Cá mè trắng Hoa Nam 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
91 Cá Rầm xanh 301 99 Giống cá nuôi nước ngọt
92 Cua biển Scylla paramamosain 306 24 10
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY.
93 Tôm sú Penaeus monodon 306 27 21
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
94 Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei 306 27 22
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".
95 Tôm he Ấn Độ 306 31 20 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
96 Cua biển 306 33 00 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
97 Cua xanh (cua bùn) 306 33 00 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
98 Cua cà ra 306 33 00 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
99 Ghẹ xanh 306 33 00 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
100 Hàu cửa sông 307 11 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
101 Hàu biển (Thái Bình Dương) 307 11 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
Giống nhuyễn thể
102 Điệp quạt 307 21 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
103 Nghêu (ngao) dầu 307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
104 Nghêu (ngao) lụa 307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
105 Nghêu Bến tre (ngao) 307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
106 Sò huyết 307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
107 Sò lông 307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
108 Bào ngư bầu dục 307 81 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
109 Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) 307 81 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
Giống nhuyễn thể
110 Bào ngư vành tai 307 81 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
111 Tinh heo giống Yorkshire 511 99 10
TCCS 9:2015/THG.
Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
112 Tinh heo giống Landrace
511 99 10 TCCS 10:2015/THG.
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng
số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
113 Tinh heo giống Duroc 511 99 10
TCCS 11:2015/THG.
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
114 Cây cao su giống 602 90 50
115 Sầu riêng Monthong 801 60 00 10TCN477-2001
116 Nhãn xuồng cơm vàng 801 90 10 10TCN476-2004
117 Nhãn Edor 801 90 10 10TCN476-2004
118 Chôm chôm Java 801 90 30 10TCN474-2001
119 Chôm chôm đường 801 90 30 10TCN474-2001
120 Chôm chôm Rongrieng 801 90 30 10TCN474-2001
121 Ổi 804 50 10 TCCS 08-2004
122 Xoài cát Hòa Lộc 804 50 20 10TCN473-2001
123 Xoài cát chu 804 50 20 10TCN473-2001
124 Xoài Đài Loan 804 50 20 10TCN473-2001
125 Xoài xiêm núm 804 50 20 10TCN473-2001
126 Măng cụt 804 50 30 10TCN475-2001
127 Cam sành 805 10 10 10TCN631-2006
128 Cam mật không hạt 805 10 10 10TCN631-2006
129 Cam sành không hạt 805 10 10 10TCN631-2006
130 Quýt đường 805 21 00 10TCN631-2006
131 Quýt đường không hạt 805 21 00 10TCN631-2006
132 Bưởi da xanh 805 40 00 10TCN629-2006
133 Bưởi 5 roi 805 40 00 10TCN629-2006
134 Mận 809 40 10 TCCS 06-2004
135 Mít nghệ 810 90 50 TCCS 01-2004
136 Mít siêu sớm 810 90 50 TCCS 01-2004
137 Giống ngô LVN10 1005 10 00
138 Lúa lai Việt Lai 20 1006 10 10Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh
139 Lúa lai Nhị Ưu 838 1006 10 10Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá
140 Lúa thuần Hương biển 3 1006 10 10
Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt
141 Lúa thuần Bắc Thơm số 7 1006 10 10
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm
142Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1
1006 10 10
143
Giống lúa tẻ râu:
+ Cấp siêu nguyên chủng
+ Cấp nguyên chủng
+ Cấp xác nhân
1006 10 10Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống
144 Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC 1006 10 10
TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
145 Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC 1006 10 10
TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
146 Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC 1006 10 10
TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
147 Cấp giống xác nhận OM4900 XN1 1006 10 10
TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
148 Cấp giống xác nhận OM5451 XN1 1006 10 10
TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
149 Cấp giống xác nhận OM6976 XN1 1006 10 10
TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
150 Cấp giống xác nhận OM7347 XN1 1006 10 10
TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
151 Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1 1006 10 10
TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
152 Cấp giống xác nhận 1006 10 10 TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối
IR50404 XN1
lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
153 Giống lúa 1006 10 KD18, Ải 32, Hương thơm số 1, Q5, Kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, Thái xuyên...
154 Giống 13/2 nguyên chủng 1006 Thời gian sinh trưởng: 118-135 ngày
155 Giống HT1 nguyên chủng 1006 Thời gian sinh trưởng: 107-117 ngày
156 Giống Q5 nguyên chủng 1006 Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày
157 Giống KD18 nguyên chủng 1006 Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày
158 Giống Xi23 nguyên chủng 1006 Thời gian sinh trưởng: 120-125 ngày
159 Tinh bột sắn 1108
160 Giống lạc L14 1202 30 00
161 Rong, tảo biển 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
162 Rong câu Bành mai 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
163 Rong câu chân vịt 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
164 Rong câu chi 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
165 Rong câu chỉ vàng 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
166 Rong mơ 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
167 Rong sụn (Rong đỏ) 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể
168 Đường mía 1701 11 00
169 Thức ăn gia súc dạng 2303 00 00 Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt Điều
viên nén lên men
170 Muối công nghiệp 2501
171 Khí CO2 - Cacbon dioxit 2811 21 00 Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất
(CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max
172 Amoniac lỏng (NH3) 2814 20 00Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max
173 Formalin 2912 11 10 Formaldehyde: 37 ± 0,5 %. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max
174 Phân vi sinh 3101 00 99
175 Trichoderma achacoraix 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.
176 Trichodenna 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.
177 Phân bón lá Nacen Silic 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít.
Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3.
178 Chế phẩm Nacen - Pac 3101 00 99 Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg.
Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh):
30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
179 Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
180 Phân bón lá Nacen nano kẽm 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014
181 Phân bón lá Nacen phoshum 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
182 Phân bón lá Nacen phosphonate 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
183 Phân bón lá Nacen canxi bo
3101 00 99 Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như
sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014.
184 Phân bón lá Trùn quế 3101 00 99
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định.
185 Ure 3102 10 00
Quy cách: Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; Đặc tính kỹ thuật: Nitrogen: 46,3 Min; Biuret: 1,0% max; Độ ẩm: 0,4% max
186 Nitrat amon 3102 30 00
187 Lân nung chảy 3103 90 10 P2O5 hữu hiệu >=15%
188 Supe lân 3105 10 10 P2O5>=16%
189 Phân bón hóa học có chứa N, P, K 3105 20 00 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba
nguyên tố là nitơ, phospho, kali
190 Phân hỗn hợp NPK 3105 20 00 N=5%; P=10%; K=3%
191 DAP 3105 30 00 Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm)
192 Phân bón phức hợp MAP 3105 40 00 Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)
193 Bassa 50EC (trừ rầy) 3808 90ml, 240ml, 450ml
194 Ofatox 40EC (trừ sâu) 3808 90ml, 240ml, 480ml
195 Basitox 5G, 10G (trừ sâu) 3808 1kg, 5kg
196 Prefit 300EC (trừ cỏ lúa) 3808 50ml, 100ml
197 Heco 600EC (trừ cỏ lúa) 3808 80ml, 100ml
198 Atamex 800WP (trừ cỏ bắp) 3808 50g, 100g, 500g, 1kg
199 Aviator 800WP (trừ cỏ mía) 3808 50g, 70g, 200g, 500g, 1kg
200Thuốc trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su LSMC99
3808 Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.
201 Chất bám dính BDNH2000 3808
Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 01:2014/VN CCS VN
202 Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex 3825 90 00
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 02:2014/VNCCS VN
203 Sản phẩm Nutri- Latex 3825 90 00
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 04:2014/VNCCSVN
204Ure formaldehyde concentrate 85% (UFC85)
3909 10 90
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%
Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%
Hàm lượng Methanol: 0,5 % max
Hàm lượng Axit Fomiic: 0,04 % max