xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

24
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự MỤC LỤC LỜI MỞI ĐẦU...........................................3 KHẢO SÁT HỆ THỐNG.....................................4 1. Tổng quan về hệ thống quản lý...................4 2. Chức năng và nhiệm vụ của hệ thống quản lý nhân sự 4 3. Yêu cầu của hệ thống và những khó khăn..........4 4. Những yêu cầu đặt ra đối với hệ thống...........4 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU................5 1. Các chức năng cơ bản của hệ thống...............5 2. Xây dựng mô hình ER về hệ thống quản lý nhân sự.5 3. Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu..................6 3.1. Thiết kế các file dữ liệu...........................6 3.1.1. Bảng NHAN VIEN lưu trữ thông tin về các nhân viên của công ty đang trong hiệu lực của hợp đồng....................6 3.1.2. Bảng PHONG BAN lưu trữ các thông tin về nhiệm vụ của các phòng ban trong tổ chức doanh nghiệp...................6 3.1.3. Bảng CHUC VU quản lý các chức danh hiện có của kết cấu tổ chức trong doanh nghiệp...............................7 3.1.4. Bảng TRINH DO HOC VAN quản lý các trình độ chuyên môn đã đạt được của nhân viên cho tới thời điểm hiện tại.............7 3.1.5. Bảng LUONG lưu trữ thông tin về hệ số lương và các phụ cấp của doanh nghiệp...................................7 3.1.6. Bảng THOI GIAN CONG TAC dùng để lưu trữ thời gian bắt đầu đảm nhiệm chức vụ của mỗi nhân viên...................7 3.2. Mô hình quan hệ dữ liệu..........................8 4. Thực hiện chuẩn hóa cơ sở dữ liệu...............8 4.1. Bước 1: liệt kê các thuộc tính......................8 4.2. Bước 2: loại bỏ các thuộc tính đa trị và thuộc tính lặp. . .8 4.3. Bước 3: xây dựng các phụ thuộc hàm................8 4.4. Bước 4: chuẩn hóa..............................9 Nhóm 01 – Lớp 1103INFO1211- GVHD. Đặng Minh Tuyền

Upload: asksock-ngo-quang-dao

Post on 16-Apr-2017

59.340 views

Category:

Documents


19 download

TRANSCRIPT

Page 1: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

M C L CỤ ỤL I M I Đ UỜ Ở Ầ ...............................................................................................................................3

KH O SÁT H TH NGẢ Ệ Ố .............................................................................................................4

1. T ng quan v h th ng qu n lýổ ề ệ ố ả .......................................................................4

2. Ch c năng và nhi m v c a h th ng qu n lý nhân sứ ệ ụ ủ ệ ố ả ự....................4

3. Yêu c u c a h th ng và nh ng khó khănầ ủ ệ ố ữ ................................................4

4. Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i h th ngữ ầ ặ ố ớ ệ ố ......................................................4

PHÂN TÍCH VÀ THI T K MÔ HÌNH C S D LI UẾ Ế Ơ Ở Ữ Ệ ...............................................5

1. Các ch c năng c b n c a h th ngứ ơ ả ủ ệ ố ..............................................................5

2. Xây d ng mô hình ER v h th ng qu n lý nhân sự ề ệ ố ả ự............................5

3. Xây d ng mô hình c s d li uự ơ ở ữ ệ ......................................................................6

3.1. Thi t k các file d li uế ế ữ ệ .................................................................................6

3.1.1. B ng NHAN VIEN l u tr thông tin v các nhân viên c a côngả ư ữ ề ủ ty đang trong hi u l c c a h p đ ngệ ự ủ ợ ồ ............................................................................6

3.1.2. B ng PHONG BAN l u tr các thông tin v nhi m v c a cácả ư ữ ề ệ ụ ủ phòng ban trong t ch c doanh nghi pổ ứ ệ ........................................................................6

3.1.3. B ng CHUC VU qu n lý các ch c danh hi n có c a k t c u tả ả ứ ệ ủ ế ấ ổ ch c trong doanh nghi pứ ệ ....................................................................................................7

3.1.4. B ng TRINH DO HOC VAN qu n lý các trình đ chuyên môn đãả ả ộ đ t đ c c a nhân viên cho t i th i đi m hi n t iạ ượ ủ ớ ờ ể ệ ạ .................................................7

3.1.5. B ng LUONG l u tr thông tin v h s l ng và các ph c pả ư ữ ề ệ ố ươ ụ ấ c a doanh nghi pủ ệ ...................................................................................................................7

3.1.6. B ng THOI GIAN CONG TAC dùng đ l u tr th i gian b t đ uả ể ư ữ ờ ắ ầ đ m nhi m ch c v c a m i nhân viênả ệ ứ ụ ủ ỗ .......................................................................7

3.2. Mô hình quan h d li uệ ữ ệ ...............................................................................8

4. Th c hi n chu n hóa c s d li uự ệ ẩ ơ ở ữ ệ ...............................................................8

4.1. B c 1: li t kê các thu c tínhướ ệ ộ .....................................................................8

4.2. B c 2: lo i b các thu c tính đa tr và thu c tính l pướ ạ ỏ ộ ị ộ ặ ..............8

4.3. B c 3: xây d ng các ph thu c hàmướ ự ụ ộ ...................................................8

4.4. B c 4: chu n hóaướ ẩ ............................................................................................9

XÂY D NG C S D LI U TRÊN CH NG TRÌNH MICROSOFT ACCESSỰ Ơ Ở Ữ Ệ ƯƠ 2007..........................................................................................................................................................11

1. H c s d li uệ ơ ở ữ ệ ......................................................................................................11

2. S d ng Microsoft Access đ t o c s d li u cho ch ng trìnhử ụ ể ạ ơ ở ữ ệ ươ11

2.1. Gi i thi u v Microsoft Accessớ ệ ề .................................................................11

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

2.2. Thi t k các mô đun d li uế ế ữ ệ .....................................................................12

2.2.1. B ng NHAN VIENả .......................................................................................12

2.2.2. B ng PHONG BANả ......................................................................................12

2.2.3. B ng LUONGả .................................................................................................13

2.2.4. B ng CHUC VUả .............................................................................................13

2.2.5. B ng TRINH DO HOC VANả ......................................................................13

2.2.6. B ng THOI GIAN CONG TACả ...................................................................14

2.3. S đ quan h d li uơ ồ ệ ữ ệ .................................................................................14

3. S d ng các câu truy v n SQL đ truy xu t d li uử ụ ấ ể ấ ữ ệ ..........................14

3.1. Gi i thi u v ngôn ng SQLớ ệ ề ữ ......................................................................14

3.2. L i ích khi s d ng ngôn ng SQL đ truy xu t d li uợ ử ụ ữ ể ấ ữ ệ ..........15

S d ng câu l nh SELECT đ l y v các m u tinử ụ ệ ể ấ ề ẩ ............................................15

S d ng m nh đ FROM đ ch ngu n m u tinử ụ ệ ề ể ỉ ồ ẩ ...............................................15

S d ng m nh đ WHERE đ ch ra tiêu chí l cử ụ ệ ề ể ỉ ọ ..............................................15

3.3. S d ng ngôn ng SQL đ truy xu t d li uử ụ ữ ể ấ ữ ệ ..................................16

ĐÁNH GIÁ VÀ H NG PHÁT TRI N C A H C S D LI U TRONGƯỚ Ể Ủ Ệ Ơ Ở Ữ Ệ T NG LAIƯƠ ...........................................................................................................................................18

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 3: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

L I M I Đ UỜ Ở ẦNgày nay song song v i quá trình phát tri n công ngh khoa h c và kỹớ ể ệ ọ

thu t thì nghành khoa h c tính toán đã đóng vai trò quan tr ng, nó đã đ t đ cậ ọ ọ ạ ượ nh ng thành t u khoa h c kỹ thu t r c r v i nh ng b c ti n nh y v t.Vi cữ ự ọ ậ ự ỡ ớ ữ ướ ế ả ọ ệ áp d ng các công ngh khoa h c kỹ thu t vào lĩnh v c đ i s ng c a con ng iụ ệ ọ ậ ự ờ ố ủ ườ ngày càng tăng và không ng ng can thi p vào h u h t các công vi c trong đ iừ ệ ầ ế ệ ờ s ng. Công ngh thông tin là m t trong nh ng ngành khoa h c đó. Đi đôi v i số ệ ộ ữ ọ ớ ự phát tri n c a công ngh ch t o các thi t b máy tính thì vi c các s n ph mể ủ ệ ế ạ ế ị ệ ả ẩ ph n m m ng d ng ra đ i có tính ch t quy t đ nh đ i v i vi c áp d ng ngànhầ ề ứ ụ ờ ấ ế ị ố ớ ệ ụ khoa h c này.ọ

Trên th gi i cũng nh Vi t Nam, công ngh thông tin đã tr thành m tế ớ ư ở ệ ệ ở ộ ngành công nghi p mũi nh n, nó là m t ngành khoa h c kỹ thu t không thệ ọ ộ ọ ậ ể thi u trong vi c áp d ng vào các ho t đ ng xã h i nh : Qu n lý, kinh t , thôngế ệ ụ ạ ộ ộ ư ả ế tin...

n c ta hi n nay, vi c áp d ng vi tính hoá trong vi c qu n lý t i các cỞ ướ ệ ệ ụ ệ ả ạ ơ quan, xí nghi p đang r t ph bi n và tr nên c p thi t. Nh ng m t v n đ đ tệ ấ ổ ế ở ấ ế ư ộ ấ ề ặ ra trong vi c qu n lý là làm th nào đ chu n hoá cách x lý d li u các cệ ả ế ể ẩ ử ữ ệ ở ơ quan, xí nghi p, b i trăm xí nghi p, trăm c quan là trăm cách x lý khác nhau, ệ ở ệ ơ ử ở đây chúng tôi mu n đ c p t i t m quan tr ng c a vi c phân tích v n đ trongố ề ậ ớ ầ ọ ủ ệ ấ ề qu n lý ng d ng vào vi tính. Đó cũng là m t v n đ còn nhi u h n ch c a đ iả ứ ụ ộ ấ ề ề ạ ế ủ ộ ngũ nhân viên trong vi c qu n lý t i các c quan, xí nghi p c a ta.ệ ả ạ ơ ệ ủ

M t th c tr ng dang di n ra là các công ty th ng m i các chuyên viênộ ự ạ ễ ườ ờ ph n m m vi tính v vi t ch ng trình, nh ng h không hi u ch ng trìnhầ ề ề ế ươ ư ọ ể ươ đ c vi t nh th nào, ho c ng d ng đ c phân tích ra sao. H không bi t làmượ ế ư ế ặ ứ ụ ượ ọ ế gì ngoài vi c n nút theo s h ng d n c a công ty ph n m m khi s d ngệ ấ ự ướ ẫ ủ ầ ề ử ụ ch ng trình h vi t. Khi mu n thay đ i nho nh trong ch ng trình l i ph iươ ọ ế ố ổ ỏ ươ ạ ả m i chuyên viên,vì ng i đi u hành ch bi t n nút mà thôi, mà nh ng thay đ iờ ườ ề ỉ ế ấ ữ ổ này có th khi phân tích v n đ không ai đ ý ho c khách hàng quên không yêuể ấ ề ể ặ c u chuyên viên kh c ph c trong ch ng trình. S h n ch trong vi c phân tíchầ ắ ụ ươ ự ạ ế ệ v n đ , qu n lý đã không phát huy h t tác d ng c a máy tính.ấ ề ả ế ụ ủ

V i mong mu n giúp các b n hi u đ c t m quan tr ng c a vi c phân tíchớ ố ạ ể ượ ầ ọ ủ ệ thi t k m t h th ng thông tin t đ ng hoá trong lĩnh v c qu n lý. ế ế ộ ệ ố ự ộ ự ả Nhóm chúng tôi đã c g ng và m nh d n đ a ra m t ố ắ ạ ạ ư ộ mô hình c s d li uơ ở ữ ệ trong bài toán qu n lý nhân sả ự đ c xây d ngượ ự h qu n tr c s d li u MICROSOFT ACCESS,ệ ả ị ơ ở ữ ệ đây cũng ch là m t ph ng pháp trong nhi u ph ng pháp, nó có th ch aỉ ộ ươ ề ươ ể ư đ c hoàn thi n nh ng cũng ph n nào đ y giúp các b n hi u đ c vai trò c aượ ệ ư ầ ấ ạ ể ượ ủ vi c thi t k c s d li uệ ế ế ơ ở ữ ệ trong bài toán qu n lý nói chung.ả

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 4: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

KH O SÁT H TH NGẢ Ệ Ố1. T ng quan v h th ng qu n lýổ ề ệ ố ảQu n lý là cách bi u hi n m t ý chí mu n bi n đ i và thu n ph c m t t ngả ể ệ ộ ố ế ổ ầ ụ ộ ổ

th các hi n t ng. Đó là vi c t o ra các s ki n, thay vì đ cho các s ki n x yể ệ ượ ệ ạ ự ệ ể ự ệ ả ra b c phát. Đây không ph i là s l p ráp các nhi m v r i r c mà là ho t đ ngộ ả ự ắ ệ ụ ờ ạ ạ ộ phân bi t rõ ràng v i các ch c năng khác c a t ch c.ệ ớ ứ ủ ổ ứ

Trong nh ng năm tr c đây khi máy tính ch a đ c s d ng r ng rãiữ ướ ư ượ ử ụ ộ trong các h th ng qu n lý, các h th ng qu n lý này đ u ph i th c hi n theoệ ố ả ệ ố ả ề ả ự ệ ph ng pháp th công và h th ng qu n lý nhân s cũng n m trong s đó.ươ ủ ệ ố ả ự ằ ố

2. Ch c năng và nhi m v c a h th ng qu n lý nhân sứ ệ ụ ủ ệ ố ả ựH th ng qu n lý nhân s ệ ố ả ự có ch c năng th ng xuyên thông báo cho banứ ườ

lãnh đ o v các m t công tác: t ch c lao đ ng, ti n l ng... ạ ề ặ ổ ứ ộ ề ươ cho nhân viên, hệ th ng này đ c đ t d i s ch đ o tr c ti p c a giám đ c.ố ượ ặ ướ ự ỉ ạ ự ế ủ ố

V i ch c năng nh v y, h th ng qu n lý nhân s có nhi m v luôn c pớ ứ ư ậ ệ ố ả ự ệ ụ ậ nh t h s cán b công nhân viên theo quy đ nh, th ng xuyên b xung nh ngậ ồ ơ ộ ị ườ ổ ữ thông tin thay đ i trong quá trình công tác c a cán b công nhân viên, vi c theoổ ủ ộ ệ dõi và qu n lý lao đ ng đ thanh toán l ng cũng là nhi m v quan tr ng c aả ộ ể ươ ệ ụ ọ ủ h th ng. ệ ố

Ngoài ra, công tác th ng kê báo cáo tình hình theo yêu c u c a ban giámố ầ ủ đ c cũng là nhi m v không th thi u trong h th ng qu n lý cán b .ố ệ ụ ể ế ệ ố ả ộ

3. Yêu c u c a h th ng và nh ng khó khănầ ủ ệ ố ữTr c m t kh i l ng l n nhân viên cũng nh các yêu c u đ t ra thfi vi cướ ộ ố ượ ớ ư ầ ặ ệ

qu n lý theo ph ng pháp thru công sẽ không th đáp ng đ c, do đó g p r tả ươ ể ứ ượ ặ ấ nhi u khó khăn. Nó ề đòi h i ph i có nhi u nhân l c, nhi u th i gian và công s c,ỏ ả ề ự ề ờ ứ m i nhân s c a c quan thì có m t h s cho nên vi c l u tr , tìm ki m, bỗ ự ủ ơ ộ ồ ơ ệ ư ữ ế ổ sung, s a đ i đ đáp ng yêu c u không ph i là d dàng.ử ổ ể ứ ầ ả ễ

T nh ng nh c đi m trên ta th y c n thi t ph i có m t h th ng tin h cừ ữ ượ ể ấ ầ ế ả ộ ệ ố ọ hoá cho vi c qu n lý nhân s cũng nh các h th ng qu n lý khác.ệ ả ự ư ệ ố ả

4. Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i h th ngữ ầ ặ ố ớ ệ ốCùng v i s phát tri n c a xã h i, công tác t ch c qu n lý cũng c n đ cớ ự ể ủ ộ ổ ứ ả ầ ượ

đ u t và phát tri n đ có th đáp ng t t đu c yêu c u cũng nh giúp c p lãnhầ ư ể ể ể ứ ố ợ ầ ư ấ đ o th c hi n t t các ch tr ng chính sách đ i v i cán b công nhân viên ch c.ạ ự ệ ố ủ ươ ố ớ ộ ứ

Tr c h t đ qu n lý đ c m t kh i l ng nhân viên c a m t c quan,ướ ế ể ả ượ ộ ố ượ ủ ộ ơ ph i t ch c t t h th ng l u tr h s đ có th đáp ng đ c nh ng yêu c u:ả ổ ứ ố ệ ố ư ữ ồ ơ ể ể ứ ượ ữ ầ ti t ki m ế ệ tài nguyên, d tìm ki m, d b xung s a đ i. ễ ế ễ ổ ử ổ Ngoài ra h th ng m iệ ố ớ ph i có kh năng phát hi n l i và x lý ki m tra tính đúng đ n c a d li u ngayả ả ệ ỗ ử ể ắ ủ ữ ệ t khi c p nh t.ừ ậ ậ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 5: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 6: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

PHÂN TÍCH VÀ THI T K MÔ HÌNH C S D LI UẾ Ế Ơ Ở Ữ Ệ1. Các ch c năng c b n c a h th ngứ ơ ả ủ ệ ốQua quá trình nghiên c u, nhóm đã xây d ng đ c m t h c s d li uứ ự ượ ộ ệ ơ ở ữ ệ

qu n lý nhân s c b n đáp ng đ c m t s yêu c u c a các doanh nghi p nhả ự ơ ả ứ ượ ộ ố ầ ủ ệ ư sau:

- Qu n lý thông tin nhân s bao g m đ y đ , chi ti t v nhân s trongả ự ồ ầ ủ ế ề ự doanh nghi pệ

- Theo dõi, c p nh t th ng xuyên thông tin nhân s , phòng ban, t đ iậ ậ ườ ự ổ ộ trong doanh nghi pệ

- Tính l ng cho nhân viên theo công th c có s n ho c công th c do ng iươ ứ ẵ ặ ứ ườ s d ng t c p nh t vào, các ch đ đãi ng t ng ng.ử ụ ự ậ ậ ế ộ ộ ươ ứ

- Qu n lý các thông tin liên quan t i vi c tuy n d ng nhân s m i trongả ớ ệ ể ụ ự ớ doanh nghi pệ

- Tr h s cho nhân viên khi ch m d t h p đ ng lao đ ng.ả ồ ơ ấ ứ ợ ồ ộ

Bi u đ phân c p ch c năng c a h qu n lý nhân sể ồ ấ ứ ủ ệ ả ự2. Xây d ng mô hình ER v h th ng qu n lý nhân sự ề ệ ố ả ựCác th c th và thu c tính t ng ng:ự ể ộ ươ ứa.NHAN VIEN (MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DanToc, QueQuan,

SoDienThoai)b.PHONG BAN (MaPB, TenPhongBan, DiaChi, SoDienThoai)

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Page 7: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

c.CHUC VU (MaCV, TenCV)d.TRINH DO HOC VAN (MaTDHV, BacTrinhDo, ChuyenNganh)e.LUONG (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap

Mô hình ER trong qu n lý nhân sả ự

3. Xây d ng mô hình c s d li uự ơ ở ữ ệ3.1. Thi t k các file d li uế ế ữ ệ3.1.1. B ng NHAN VIEN l u tr thông tin v các nhân viên c a công tyả ư ữ ề ủ

đang trong hi u l c c a h p đ ngệ ự ủ ợ ồ

STT Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Gi i thíchả

1 MaNV Text 10 Mã nhân viên

2 HoTen Text 30 H và tên nhân ọ viên

3 NgaySinh Date/Time

10 Ngày sinh

4 QueQuan Text 20 Quê quán

5 GioiTinh Text 5 Gi i tínhớ

6 DanToc Text 20 Dân t cộ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 8: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

7 SoDienthoai Number 20 S đi n tho i liên l cố ệ ạ ạ

8 MaPB Text 15 Mã phòng ban

9 MaCV Text 15 Mã ch c vứ ụ

10 MaTDVH Text 15 Mã trình đ văn hóaộ

11 BacLuong Number 10 B c l ngậ ươ

3.1.2. B ng PHONG BAN l u tr các thông tin v nhi m v c a các phòngả ư ữ ề ệ ụ ủ ban trong t ch c doanh nghi pổ ứ ệ

Stt

Tên tr ngườ Kiểu

Độ r ngộ

Gi i thíchả

1 MaPB Text 10 Mã phòng ban

2 TenPB Text 30 Tên phòng ban

3 DiaChi Text 50 Đ a chị ỉ

4 SoDienthoaiPB

Text 20 S đi n tho i phòngố ệ ạ ban

3.1.3. B ng CHUC VU qu n lý các ch c danh hi n có c a k t c u t ch cả ả ứ ệ ủ ế ấ ổ ứ trong doanh nghi pệ

Stt

Tên tr ngườ

Kiểu

Độ r ngộ

Gi i thíchả

1 MaCV Text 10 Mã ch c vứ ụ

2 TenCV Text 20 Tên ch cứ vụ

3.1.4. B ng TRINH DO HOC VAN qu n lý các trình đ chuyên môn đã đ tả ả ộ ạ đ c c a nhân viên cho t i th i đi m hi n t iượ ủ ớ ờ ể ệ ạ

Stt

Tên tr ngườ Kiểu

Độ r ngộ

Gi i thíchả

1 MaTDHV Text 10 Mã trình đ h c v nộ ọ ấ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 9: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

2 TenTrinhDo Text 20 Tên trình đ h cộ ọ v nấ

3 ChuyenNganh

Text 50 Chuyên ngành đào t oạ

3.1.5. B ng LUONG l u tr thông tin v h s l ng và các ph c p c aả ư ữ ề ệ ố ươ ụ ấ ủ doanh nghi pệ

Stt

Tên tr ngườ

Ki uể Độ r ngộ

Gi i thíchả

1 BacLuong Number

10 B c l ngậ ươ

2 LuongCoban

Number

20 L ng cươ ơ b nả

3 HesoLuong Number

10 H s l ngệ ố ươ

4 HesoPhucap

Number

10 H s phệ ố ụ c pấ

3.1.6. B ng THOI GIAN CONG TAC dùng đ l u tr th i gian b t đ u đ mả ể ư ữ ờ ắ ầ ả nhi m ch c v c a m i nhân viênệ ứ ụ ủ ỗ

Stt

Tên tr ngườ Ki uể Độ r ngộ

Gi i thíchả

1 MaNV Text 10 Mã nhân viên

2 MaCV Text 10 Mã ch c vứ ụ

3 NgayNhamChuc

Date/Time

20 Ngày nh m ch cậ ứ

3.2. Mô hình quan h d li uệ ữ ệ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 10: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Mô hình quan h d li u c a h th ng qu n lý nhân sệ ữ ệ ủ ệ ố ả ự4. Th c hi n chu n hóa c s d li uự ệ ẩ ơ ở ữ ệ4.1. B c 1: li t kê các thu c tínhướ ệ ộa.NHAN VIEN (MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DanToc, QueQuan,

SoDienThoai)

b.PHONG BAN (MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienThoaiPB)

c.CHUC VU (MaCV, TenCV)

d.TRINH DO HOC VAN (MaTDHV, TenTrinhDo, ChuyenNganh)

e.LUONG (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap

4.2. B c 2: lo i b các thu c tính đa tr và thu c tính l pướ ạ ỏ ộ ị ộ ặVì trong c s d li u đang th c hi n chu n hóa không có thu c tính đa trơ ở ữ ệ ự ệ ẩ ộ ị

và thu c tính l p nên b qua b c này, ti p t c b c 3.ộ ặ ỏ ướ ế ụ ướ4.3. B c 3: xây d ng các ph thu c hàmướ ự ụ ộT các thu c tính trên ta suy ra các ph thu c hàm sau:ừ ộ ụ ộ(1) MaNV→ HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh , SoDienthoai,

MaCV, TenCV, MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB, MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap, NgayNhamChuc.

(2) MaPB → TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB

(3) MaNV, MaCV→ NgayNhamChuc

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 11: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

(4) MaTDHV → TenTrinhDo, ChuyenNganh

(5) BacLuong → LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap

(6) MaCV → TenCV

K = MaNV

4.4. B c 4: chu n hóaướ ẩCoi t t c các thu c tính thu c quan h Rấ ả ộ ộ ệ

Ta th y (2) vi ph m chu n 3. V y tách R thành:ấ ạ ẩ ậR1 ( MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB)

R2 = R\ R1. V y R2 (ậ MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, TenCV, NgayNhamChuc, MaPB, MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap)

Ta th y (3) vi ph m chu n 3. V y tách R2 thànhấ ạ ẩ ậR3 ( MaNV, MaCV, NgayNhamChuc)

R4 ( MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, TenCV, MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap, MaPB)

Ta th y ( 4) vi ph m chu n 3. V y tách R4 thànhấ ạ ẩ ậR5 (MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh)

R6( MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, TenCV, MaTDHV,BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap, MaPB)

Ta th y ( 5) vi ph m chu n 3. Tách R6 thànhấ ạ ẩR7 (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap)

R8 (MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, TenCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)

Ta th y (6) vi ph m chu n 3. V y tách R8 thànhấ ạ ẩ ậR9 (MaCV, TenCV)

R10 (MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)

K t lu n: Các d ng chu n 3 sauế ậ ạ ẩR1 ( MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB)

R3 ( MaNV, MaCV, NgayNhamChuc)

R5 ( MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh)

R7 (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap)

R9 (MaCV, TenCV)

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 12: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

R10 (MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 13: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

XÂY D NG C S D LI U TRÊN CH NG TRÌNHỰ Ơ Ở Ữ Ệ ƯƠ MICROSOFT ACCESS 2007

1. H c s d li uệ ơ ở ữ ệC s d li u là m t kho ch thông tin, có nhi u lo i c s d li u, trong đóơ ở ữ ệ ộ ứ ề ạ ơ ở ữ ệ

ph bi n nh t hi n nay chính là c s d li u quan h .ổ ế ấ ệ ơ ở ữ ệ ệM t c s d li u quan h :ộ ơ ở ữ ệ ệ- Ch a d li u trong các b ng, đ c c u t o b i các dòng (m u tin) và cácứ ữ ệ ả ượ ấ ạ ở ẫ

c t (tr ng)ộ ườ- Cho phép l y v (truy v n) các t p h p d li u con t các b ng.ấ ề ấ ậ ợ ữ ệ ừ ả- Cho phép n i các b ng l i v i nhau cho m c đích truy c p các m u tin liênố ả ạ ớ ụ ậ ẫ

quan v i nhau ch a trong các b ng khác nhau.ớ ứ ảB máy c s d li uộ ơ ở ữ ệ : Ch c năng c b n c a m t c s d li u đ c cungứ ơ ả ủ ộ ơ ở ữ ệ ượ

c p b i m t b máy c s d li u, là h th ng qu n lý cách th c ch a và tr vấ ở ộ ộ ơ ở ữ ệ ệ ố ả ứ ứ ả ề d li u.ữ ệ

B ng và tr ngả ườ : Các c s d li u đ c c u t o t các b ng dùng th hi nơ ở ữ ệ ượ ấ ạ ừ ả ể ệ các phân nhóm d li u. B ng ch a các m u tin là các m u d li u riêng rẽ bênữ ệ ả ứ ẫ ẫ ữ ệ trong phân nhóm d li u. M u tin ch a các tr ng, m i tr ng th hi n m t bữ ệ ẫ ứ ườ ỗ ườ ể ệ ộ ộ ph n d li u trong m t m u tin.ậ ữ ệ ộ ẫ

RecordSet: Khi t o b ng c n n m đ c cách thao tác v i các b ng. Thao tácạ ả ầ ắ ượ ớ ả v i các b ng liên quan đ n vi c nh p và l y v d li u t các b ng khác cũngớ ả ế ệ ậ ấ ề ữ ệ ừ ả nh vi c ki m tra và s a đ i c u trúc b ng. Thao tác d li u trong m t b ng taư ệ ể ữ ổ ấ ả ữ ệ ộ ả dùng Recordset. RecordSet là m t c u trúc d li u th hi n m t t p h p con cácộ ấ ữ ệ ể ệ ộ ậ ợ m u tin l y v t c s d li u.ẫ ấ ề ừ ơ ở ữ ệ

Khóa chính: M t tr ng đ c ch ra là khóa chính c a b ng ph c v choộ ườ ượ ỉ ủ ả ụ ụ vi c xác đ nh duy nh t các thu c tínhệ ị ấ ộ

Khóa ngo iạ : Là khóa trong b ng liên quan ch a b n sao c a khóa chính c aả ứ ả ủ ủ b n chínhả

Mối quan hệ: là một cách định nghĩa chính thức hai bảng liên hệ với nhau như thế nào. Khi định nghĩa một mối quan hệ, tức đã thông báo với bộ máy CSDL rằng hai trường trong hai bảng liên quan được nối với nhau. Hai trường liên quan với nhau trong một mối quan hệ là khóa chính và khóa ngoại.

Ngoài vi c ghép các m u tin liên quan trong nh ng b ng riêng bi t, m iệ ẫ ữ ả ệ ố quan h còn t n d ng th m nh c a tính toàn v n tham chi u, m t thu c tínhệ ậ ụ ế ạ ủ ẹ ế ộ ộ c a b máy CSDL duy trì các d li u trong m t CSDL nhi u b ng luôn luôn nh tủ ộ ữ ệ ộ ề ả ấ quán. Khi tính toàn v n tham chi u t n t i trong m t CSDL, b máy CSDL sẽẹ ế ồ ạ ộ ộ ngăn c n khi xóa m t m u tin khi có các m u tin khác tham chi u đ n nó trongả ộ ẫ ẫ ế ế CSDL.

2. S d ng Microsoft Access đ t o c s d li u cho ch ng trìnhử ụ ể ạ ơ ở ữ ệ ươ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 14: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

2.1. Gi i thi u v Microsoft Accessớ ệ ềCh ng trình MicroAccess có giao di n tinh x o và d dùng đ t o các đ iươ ệ ả ễ ể ạ ố

t ng c s d li u. ượ ơ ở ữ ệ Access đ a ra nh ng ý t ng c s d li u và chuy n đ iư ữ ưở ơ ở ữ ệ ể ổ chúng vào th c t . V i Access, b n có th t o môt c s d li u nhanh chóng vàự ế ớ ạ ể ạ ơ ở ữ ệ d dàng đ làm vi c ngay.ễ ể ệ

Trong tr ng h p đ c bi t, Access cung c p công c phát tri n đ c sườ ợ ặ ệ ấ ụ ể ượ ử d ng đ t o các ng d ng m nh mẽ. B n có th khai thác các bi u m u b ngụ ể ạ ứ ụ ạ ạ ể ể ẫ ằ cách s d ng ử ụ custom controls (các đi u khi n tùy ý) (nh các nút, danh sách, vàề ể ư các đi u khi n t ng t ), s d ng nh ng quy t c thông qua các d li u đ c bi t,ề ể ươ ự ử ụ ữ ắ ữ ệ ặ ệ th m chí t o Visual Basic cho các ng d ng l p trình đ x lý d li u. G nậ ạ ứ ụ ậ ể ử ữ ệ ắ nh ng mã này t i các nút và các đi u khi n trên bi u m u. M t ng d ng nhữ ớ ề ể ể ẫ ộ ứ ụ ư v y – đ c t o b i Accessậ ượ ạ ở . K t qu là m t ng d ng tùy ch nh đ c tri n khaiế ả ộ ứ ụ ỉ ượ ể trong Access. Các d án nh v y th ng ít quan tr ng trong th c t vàh có thự ư ậ ườ ọ ự ế ọ ể c n vài tháng đ phát tri n. Nh ng Access sẽ cho b n nh ng công c c n thi tầ ể ể ư ạ ữ ụ ầ ế đ qu n lý d án và t n d ng đ c ph n l n th i gian phát tri n.ể ả ự ậ ụ ượ ầ ớ ờ ể

B t c c s d li u nào b n c n, đ n gi n hay ph c t p, nhanh hay trongấ ứ ơ ở ữ ệ ạ ầ ơ ả ứ ạ giai đo n ti n tri n. Access cung c p các công c và môi tr ng c n thi t đ làmạ ế ể ấ ụ ườ ầ ế ể n i b t d li u h n n a. Access giúp b n khai thác theo nhi u cách m i đ xemổ ậ ữ ệ ơ ữ ạ ề ớ ể xét và làm vi c.ệ

2.2. Thi t k các mô đun d li uế ế ữ ệTrong ch ng trình Microsoft Access 2007, các đ r ng c a tr ng đ cươ ộ ộ ủ ườ ượ

đ t m c đ nh t i đa nên khi thi t k không c n quan tâm đ n đ r ng mà chặ ặ ị ố ế ế ầ ế ộ ộ ỉ thi t k Tên tr ng, ki u d li u và ph n mô t .ế ế ườ ể ữ ệ ầ ả

2.2.1. B ng NHAN VIENả

2.2.2. B ng PHONG BANả

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 15: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

2.2.3. B ng LUONGả

2.2.4. B ng CHUC VUả

2.2.5. B ng TRINH DO HOC VANả

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 16: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

2.2.6. B ng THOI GIAN CONG TACả

2.3. S đ quan h d li uơ ồ ệ ữ ệ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 17: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

B ng mô hình quan h d li u c a qu n lý nhân sả ệ ữ ệ ủ ả ự3. S d ng các câu truy v n SQL đ truy xu t d li uử ụ ấ ể ấ ữ ệ3.1. Gi i thi u v ngôn ng SQLớ ệ ề ữM t câu truy v n là m t l nh c s d li u đ l y v các m u tin. S d ngộ ấ ộ ệ ơ ở ữ ệ ể ấ ề ẩ ử ụ

câu truy v n, có th l y d li u t m t ho c nhi u tr ng trong m t hay nhi uấ ể ấ ữ ệ ừ ộ ặ ề ườ ộ ề b ng. Ngoài ra, còn có th ép các d li u l y v theo m t ho c nhi u ràng bu c,ả ể ữ ệ ấ ề ộ ặ ề ộ g i là các tiêu chí đ h n ch s l ng d li u l y v .ọ ể ạ ế ố ượ ữ ệ ấ ề

SQL là gi i pháp chu n đ thao tác v i c s d li u. Nó đ c th c hi nả ẩ ể ớ ơ ở ữ ệ ượ ự ệ theo nhi u d ng khác nhau trong các h th ng c s d li u quan h , bao g mề ạ ệ ố ơ ở ữ ệ ệ ồ Access và SQL Server

Các câu truy v n SQL cho kh năng l y v các m u tin t m t b ng c sấ ả ấ ề ẩ ừ ộ ả ơ ở d li u, đ i chi u các d li u quan h v i nhau trong nhi u b ng và thao tác v iữ ệ ố ế ữ ệ ệ ớ ề ả ớ c u trúc c a c s d li u. Các ki u truy v n SQL nh t đ nh có th đi n d li uấ ủ ơ ở ữ ệ ể ấ ấ ị ể ề ữ ệ vào m t đi u khi n d li u. Trong ch ng trình, các câu truy v n SQL đ cộ ề ể ữ ệ ươ ấ ượ dùng khi thao tác v i các c s d li u thông qua s d ng mô hình đ i t ngớ ơ ở ữ ệ ử ụ ố ượ

3.2. L i ích khi s d ng ngôn ng SQL đ truy xu t d li uợ ử ụ ữ ể ấ ữ ệTheo kinh nghi m trong Visual Basic, b t c ch nào dùng m t tham chi uệ ấ ứ ổ ộ ế

đ n m t b ng, đ u có th thay th b ng cách s d ng m t câu l nh SQL ho cế ộ ả ề ể ế ằ ử ụ ộ ệ ặ m t tham chi u đ n m t truy v n đã l u tr nh ng b n thân nó v n d a vàoộ ế ế ộ ấ ư ữ ư ả ẫ ự m t câu l nh SQL.ộ ệ

N i thích h p nh t đ đ t m t câu l nh SQL, d a trên các kỹ thu t truy c pơ ợ ấ ể ặ ộ ệ ự ậ ậ d li u, là thu c tính ữ ệ ộ RecordSource c a m t đi u khi n d li u. Vì v y, thay vìủ ộ ề ể ữ ệ ậ ch ra thu c tính ỉ ộ RecordSource là tên c a m t b ng, có th đ i thu c tính nàyủ ộ ả ể ổ ộ thành tên c a m t câu truy v n ch a s n hay m t câu l nh SQL nh : ủ ộ ấ ứ ẵ ộ ệ ư SELECT *

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 18: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

FROM TEN_BANG ORDER BY KEY. Đi u này cho ta s linh ho t đáng k khi ch nề ự ạ ể ọ l a m t ngu n m u tin. ự ộ ồ ẩ

Sử dụng câu lệnh SELECT để lấy về các mẩu tin

Câu lệnh SELECT là cốt lõi của mọi truy vấn lấy về dữ liệu. Nó thông báo cho bộ máy cơ sở dữ liệu những trường nào sẽ được lấy về. Dạng thông dụng nhất của câu lệnh SELECT là : SELECT *

Mệnh đề có ý nghĩa là “trả về tất cả các trường tìm thấy trong nguồn mẩu tin chỉ định”. Dạng lệnh này rất tiện dụng vì không cần biết tên của trường để lấy chúng về từ một bảng. Tuy nhiên, lấy về tất cả các cột trong một bảng có thể không hiệu quả, nhất là trong trường hợp mà ta chỉ cần 2 cột mà truy vấn của ta trả về quá nhiều.

Vì vậy, ngoài việc thông báo cho bộ máy cơ sở dữ liệu để trả về tất cả các trường trong nguồn mẩu tin, ta còn có khả năng chỉ ra chính xác trường nào cần lấy về. Hiệu ứng lọc bớt này cải tiến hiệu quả của một truy vấn, nhất là trên bảng lớn có nhiều trường trong chương trình, bởi vì trong chương trình ta chỉ cần lấy về trường nào cần thiết.

Sử dụng mệnh đề FROM để chỉ nguồn mẩu tin

Mệnh đề FROM làm việc với câu lệnh SELECT để trả về các mẩu tin trong bảng, ví dụ : SELECT * FROM TEN_BANG . Vì một câu truy vấn SELECT FROM không xếp theo thứ tự nên thứ tự trả về là không xác định. Để câu truy vấn có hiệu quả, cần phải giới hạn số trường lấy về bằng cách sử dụng mệnh đề WHERE.

Sử dụng mệnh đề WHERE để chỉ ra tiêu chí lọc

Mệnh đề WHERE thông báo với bộ máy cơ sở dữ liệu để giới hạn số mẩu tin trả về theo một hay nhiều tiêu chí lọc do người lập trình cung cấp. Kết quả trả về của tiêu chí lọc là TRUE/FALSE.

3.3. S d ng ngôn ng SQL đ truy xu t d li uử ụ ữ ể ấ ữ ệ Khi có nhân viên m i đ c tuy n d ngớ ượ ể ụ

Ti n hành chèn nhi u b m i t b ng NHAN VIEN MOI theo câu l nh:ế ề ộ ớ ừ ả ệINSERT INTO NHANVIEN ( MANV, HOTEN, DANTOC, GIOITINH, SODIENTHOAI, QUEQUAN, NGAYSINH, MACV, MATDHV, MAPB, BACLUONG )SELECT NHANVIENMOI.MANV, NHANVIENMOI.HOTEN, NHANVIENMOI.DANTOC, NHANVIENMOI.GIOITINH, NHANVIENMOI.SODIENTHOAI, NHANVIENMOI.QUEQUAN, NHANVIENMOI.NGAYSINH, NHANVIENMOI.MACV, NHANVIENMOI.MATDHV, NHANVIENMOI.MAPB, NHANVIENMOI.BACLUONGFROM NHANVIEN, NHANVIENMOI;

C p nh t l i h s c a nhân viên trong quá trình công tácậ ậ ạ ồ ơ ủKhi c p nh t l i ch c v và b c l ng c a nhân viên:ậ ậ ạ ứ ụ ậ ươ ủ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 19: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

UPDATE NHANVIEN SET NHANVIEN.MACV = [Mã ch c v m i], ứ ụ ớNHANVIEN.BACLUONG = [B c l ng m i]ậ ươ ớWHERE (((NHANVIEN.MANV)=[Nhân viên c n ch nh s a]));ầ ỉ ửKhi k t thúc h p đ ng, sau khi tr h s cho nhân viên sẽ ti n hành xóa bế ợ ồ ả ồ ơ ế ỏ

d li u c a nhân viên đó trong c s d li u:ữ ệ ủ ơ ở ữ ệDELETE FROM NHANVIENWHERE MANV=[Mã nhân viên c n xóa]ầ

Tìm ki m thông tin c a các nhân viênế ủĐ th ng kê v s nhân viên c a m i phòng ban:ể ố ề ố ủ ỗSELECT NHANVIEN.MANV, NHANVIEN.HOTEN, NHANVIEN.MAPBFROM PHONGBAN INNER JOIN NHANVIEN ON PHONGBAN.MAPB = NHANVIEN.MAPBWHERE (((NHANVIEN.MAPB)=[Tên Mã phòng ban]));

Đ tìm ki m các nhân viên có trình đ h c v n d i đ i h c đ có kể ế ộ ọ ấ ướ ạ ọ ể ế ho ch t ch c cho nh ng nhân viên này đi h c nâng cao trình đ :ạ ổ ứ ữ ọ ộ

SELECT NHANVIEN.MANV, NHANVIEN.HOTEN, NHANVIEN.MATDHVFROM NHANVIENWHERE (((NHANVIEN.MATDHV)="C1")) OR (((NHANVIEN.MATDHV)="C2")) OR (((NHANVIEN.MATDHV)="T1")) OR (((NHANVIEN.MATDHV)="T2"));Nh m có ch đ đãi ng t t đ i v i nhân viên trong công ty, khi tìm ki m ằ ế ộ ộ ố ố ớ ếcác nhân viên có sinh nh t theo t ng ngày tháng theo ý mu n nh sau:ậ ừ ố ưSELECT NHANVIEN.MANV, NHANVIEN.HOTEN, NHANVIEN.NGAYSINH, NHANVIEN.MANV, NHANVIEN.HOTEN, NHANVIEN.NGAYSINHFROM NHANVIENWHERE (((NHANVIEN.NGAYSINH) Like "*/11/*"));

Tính l ng cho nhân viênươTính l ng th c lĩnh c a m i nhân viên:ươ ự ủ ỗ

SELECT NHANVIEN.HOTEN, (LUONGCOBAN*HESOLUONG+LUONGCOBAN*HESOPHUCAP) AS LUONGTHUCLINHFROM NHANVIEN, LUONGWHERE (((NHANVIEN.BACLUONG)=[LUONG].[BACLUONG]))

ORDER BY NHANVIEN.HOTEN;

Tính t ng l ng cho c công ty:ổ ươ ảSELECT

SUM(HESOLUONG*LUONGCOBAN+HESOPHUCAP*LUONGCOBAN) AS TONGLUONG

FROM LUONG, NHANVIENWHERE NHANVIEN.BACLUONG=LUONG.BACLUONG;

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 20: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề

Page 21: Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự

ĐÁNH GIÁ VÀ H NG PHÁT TRI N C A H C SƯỚ Ể Ủ Ệ Ơ Ở D LI U TRONG T NG LAIỮ Ệ ƯƠ

Ngày nay, vi c ng d ng công ngh thông tin đã tr nên ph bi n trongệ ứ ụ ệ ở ổ ế h u h t m i c quan, doanh nghi p, đ c bi t là vi c áp d ng các gi i pháp tinầ ế ọ ơ ệ ặ ệ ệ ụ ả h c trong công tác qu n lý. Trong đó, công tác qu n lý nhân s là m t lĩnh v cọ ả ả ự ộ ự c n thi t và quan tr ng đ i v i t t c các doanh nghi p. T t c các doanhầ ế ọ ố ớ ấ ả ệ ấ ả nghi p cũng đ u đã nh n th c đ c tính quan tr ng c a vi c xây d ng h th ngệ ề ậ ứ ượ ọ ủ ệ ự ệ ố qu n lý nhân s , và coi đây là y u t c b n c a quá trình s n xu t và là y u tả ự ế ố ơ ả ủ ả ấ ế ố mang tính quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a m i doanh nghi p.ế ị ế ự ồ ạ ể ủ ỗ ệ

Trong đi u ki n n n kinh t ngày càng phát tri n, khoa h c kỹ thu t côngề ệ ề ế ể ọ ậ ngh ngày càng hi n đ i, các doanh nghi p c n ph i hoàn thi n công tác qu n lýệ ệ ạ ệ ầ ả ệ ả nhân s đ v a mang tính khoa h c, khách quan và h p lý, phù h p v i tình hìnhự ể ừ ọ ợ ợ ớ th c t c a doanh nghi p, nh m gi m chi phí ho t đ ng kinh doanh và t i đaự ế ủ ệ ằ ả ạ ộ ố hóa l i nhu n. T đó góp ph n khuy n khích ng i lao đ ng hăng say làm vi c,ợ ậ ừ ầ ế ườ ộ ệ phát huy kh năng sáng t o, nâng cao trách nhi m qu n lý làm tăng năng su tả ạ ệ ả ấ lao đ ng và là đòn b y kinh t quan tr ng đem l i l i nhu n cao cho doanhộ ẩ ế ọ ạ ợ ậ nghi p, giúp doanh nghi p ngày càng phát tri n h n.ệ ệ ể ơ

Quá trình kh o sát, th c hi n và hoàn thành ả ự ệ đ tài th o lu nề ả ậ , thì ch ngươ trình đã cho chúng ta có đ c cái nhìn t ng quát v h th ng qu n lý ượ ổ ề ệ ố ả nhân sự c a m t doanh nghi p. Ch ng trình đã ủ ộ ệ ươ c b n giúp choơ ả cán b nghi p v nhânộ ệ ụ s , ti n l ng trong vi c c p nh p, ch nh s a, tính l ng, qu n lý, tìm ki m, đ aự ề ươ ệ ậ ậ ỉ ử ươ ả ế ư ra các báo cáo, báo bi u v thông tin cán b r t d dàng và chính xác…ể ề ộ ấ ễ Nh ngư do th i gian có h n và ki n th c còn h n h p nên ch ng trình không tránhờ ạ ế ứ ạ ẹ ươ kh i nh ng thi u xótỏ ữ ế nh ch a đ a ra đ c ph n qu n tr h th ng, ư ư ư ượ ầ ả ị ệ ố ch a qu nư ả lý đ c nh ng thành tích và k lu t c a cán b công nhân viên trong quá trìnhượ ữ ỷ ậ ủ ộ công tác, ch a qu n lý đ c quá trình công tác c a nhân viênư ả ượ ủ …Trong th i gianờ t i, ớ nhóm chúng tôi sẽ c g ng hoàn thi n ch ng trình và phát tri n ch ngố ắ ệ ươ ể ươ trình thêm nhi u module n aề ữ nh xây d ng h th ng ch m công t đ ng, hư ự ệ ố ấ ự ộ ệ th ng qu n lý ố ả đào t o, tuy n d ng.ạ ể ụ .. t o d ng database chung cho ch ng trìnhạ ự ươ đ ch ng trình ngày m t u vi t. ể ươ ộ ư ệ

Nhóm 01 – L p 1103INFO1211- GVHD. Đ ng Minh Tuy nớ ặ ề