xq bung khong chuan bi

43
XQ BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ VÀ BỆNH LÝ BỤNG NGOẠI KHOA 01/01/2007

Upload: api-3799350

Post on 07-Jun-2015

1.080 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: XQ Bung Khong Chuan Bi

XQ BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ VÀ BỆNH LÝ

BỤNG NGOẠI KHOA

01/01/2007

Page 2: XQ Bung Khong Chuan Bi

KYÕ THUAÄT

Phim bụng tư thế đứng hay nằm

Phim bụng nằm nghiêng (T) tia song song vơí mặt bàn

Phim phải lấy đủ từ vòm hoành đến lỗ bịt. Hai bên phải thấy đủ thành bụng bên

Page 3: XQ Bung Khong Chuan Bi

I/ GIẢI PHẪU VÀ CÁC HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG TRÊN PHIM

BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ

Page 4: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 5: XQ Bung Khong Chuan Bi

1/ CÁC TẠNG RỖNG: Dạ dày: hình mực nước hơi của phình vị (ở tư thế đứng)

Ruột non: nằm ở trung tâm.Bình thường không có hoặc có rất ít hơi trong ruột non.

Đường kính </=3cm, nếp niêm mạc </=3mm

Đại tràng: Nằm ở ngoại biên.

Đường kính </=5cm.

Bàng quang: Tạo bóng mờ trên xương mu hình cầu.

Page 6: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 7: XQ Bung Khong Chuan Bi

2/ CÁC TẠNG ĐẶCGan: Tạo hình mờ đồng nhất ở vùng dưới hoành (P)

Gan lớn đẩy thấp các quai đại tràng và ruột non

Gan teo đại tràng góc gan cao

Lách: Bình thường không thấy trên phim

Lách to tạo bóng mờ dưới hoành (T), đẩy dạ dày vào trong và đại tràng (T) xuống dưới, vào trong

Thận: Cực trên thận (T) ngang D12, thận (P) thấp hơn thận (T) # 1-2cm.

Chiều cao của thận # 12- 14cm.

Page 8: XQ Bung Khong Chuan Bi

3/ CÁC ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNGĐóng vôi động mạch, tĩnh mạch, hạch mạc treo,

sụn sườn.

4/ CÁC ĐƯỜNG MỠ

Đường mỡ cạnh phúc mạc

Đườngmỡ cạnh cơ thắt lưng

Đường mỡ phía trên bàng quang

Các bệnh lý như viêm, u..có thể làm thay đổi các đường mỡ này ( xoá, mờ, mất liên tục)

Các đường mỡ này có thể không rõ hoặc không liên tục ở một số người bình thường.

Page 9: XQ Bung Khong Chuan Bi

H

K

K

Page 10: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 11: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 12: XQ Bung Khong Chuan Bi

II. CÁC HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG TRÊN PHIM

BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ

Page 13: XQ Bung Khong Chuan Bi

Mức dịch

Các quai ruột dãn

Các quai ruột bị đẩy

Bóng khí bất thường

Khí tự do

Khí sau phúc mạc

Khí trong đường mật, tĩnh mạch cửa, thành ruột, áp xe, thoát vị

Khí ở thành bụng

Đóng vôi bất thường

Các đường mỡ

Dịch tự do

Ngực: vòm hoành cao, tràn dịch màng phổi, xẹp phổi

Xương: di căn, bất thường bẩm sinh

Page 14: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 15: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 16: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 17: XQ Bung Khong Chuan Bi

III. HÌNH ẢNH BỆNH LÝ BỤNG CẤP

Page 18: XQ Bung Khong Chuan Bi

1/ TRÀN KHÍ Ổ BỤNG

Nguyên nhân

Thủng tạng rỗng

Các nguyên nhân khác: sau phẫu thuật, nguyên nhân phụ khoa

Triệu chứng X quang

oTư thế thẳng đứng: liềm hơi dưới hoành, xuất hiện 6-8 giờ sau thủng với lượng khí 20-50ml ( 60% trường hợp)

oTư thế nghiêng (T)

oTư thế nằm:

Dấu Rigler, dấu “tam giác”, dấu “dây chằng liềm”, dấu “dây chằng bên rốn”

Dấu hiệu quả bóng

Page 19: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 20: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 21: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 22: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 23: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 24: XQ Bung Khong Chuan Bi

Chẩn đoán phân biệt liềm hơi dưới hoành:

-Túi hơi dạ dày

-Mô phổi bình thường nằm giữa đáy phổi và cung sườn sát trên với đáy phổi

-Hội chứng Chilaiditi

Page 25: XQ Bung Khong Chuan Bi

oThủng vào khoang sau phúc mạc

o Thủng vào hậu cung mạc nối với lỗ Winslow bị bít

o Thủng phần cao ống tiêu hoá được phúc mạc bít

oLỗ thủng bị bít do giả mạc hoặc do niêm mạc phù nề

Vài trường hợp đặc biệt của thủng tạng rỗng

oThủng vào hệ mật

oThủng vào hậu cung mạc nối

oThnủng vào khoang sau phúc mạc

Thủng tạng rỗng không thấy liềm hơi dưới hoành

Page 26: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 27: XQ Bung Khong Chuan Bi

TẮC RUỘT

Dấu hiệu tắc ruột

Vị trí tắc?

Tắc ruột cơ năng >< tắc ruột cơ học

Page 28: XQ Bung Khong Chuan Bi

DẤU HIỆU TẮC RUỘT

Phần trên chỗ tắc:

Dãn ống tiêu hoá (3-8giờ)

Mực nước hơi (12-24giờ)

Phần dưới chỗ tắc:

Mất hơi (12-48 giờ)

Page 29: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 30: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 31: XQ Bung Khong Chuan Bi

PHÂN BIỆT TẮC RUỘT NON HAY TẮC ĐẠI TRÀNG

Tắc ruột non Tắc đại tràng

Vị trí

Niêm mạc

Quai ruột

Số lượng

Phân

Nằm ở trung tâm

Chạy ngang hết khẩu kính. Kích thước nhỏ, gần nhau

Chiều rộng > chiều cao

Nhiều

Không

Nằm ở ngoại biên

Chỉ chạy ngang một phần. Kích thước lớn, xa hơn

Chiều rộng< chiều cao

Ít

Page 32: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 33: XQ Bung Khong Chuan Bi

PHÂN BIỆT TẮC RUỘT CƠ NĂNG VÀ TẮC RUỘT CƠ HỌC

Tắc ruột cơ học Tắc ruột cơ năng

-Có bít tắc ống tiêu hoá

-Còn nhu động ruột

-Dãn trên chỗ tắc

-Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột

-Không có bít tắc

-Không còn nhu động

-Dãn toàn bộ hay khu trú

-Hai mực nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột

Page 34: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 35: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 36: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 37: XQ Bung Khong Chuan Bi

TRÀN DỊCH Ổ BỤNG

Ổ bụng mờ

Rãnh bên đại tràng rộng

Đại tràng lên và xuống bị đẩy vào phía trong

Khoảng cách giữa các quai ruột tăng

Page 38: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 39: XQ Bung Khong Chuan Bi

VIÊM PHÚC MẠC

Liệt ruột

Khoảng cách giữa các quai ruột tăng lên

Các nếp van ruột hiện rõ và dày

Có bọt khí giữa các quai ruột

Xoá, mất liên tục đườngmỡ cạnh phúc mạc

Page 40: XQ Bung Khong Chuan Bi

Mất liên tục dải mỡ cạnh phúc mạc (P)/ viêm phúc mạc

Page 41: XQ Bung Khong Chuan Bi

ÁP XE Ổ BỤNG

Mức khí dịch

Bọt khí

Quai ruột canh gác

Dấu hiệu choán chỗ

Thay đổi các đáy phổi

Page 42: XQ Bung Khong Chuan Bi
Page 43: XQ Bung Khong Chuan Bi