1) hiỆn trẠng vÀ nhu cẦu hẠ tẦng kỸ thuẬt...

37
Mẫu số 01 PHIẾU KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC VÀ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Dành cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố) Ban hành kèm theo Công văn số /STTTT-CNTT ngày tháng 7 năm 2016 của Sở Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn chung: Tại các bảng, biểu thu thập số liệu có các hướng dẫn chi tiết tại mục Ghi chú, đề nghị các đơn vị tham khảo trước khi cung cấp thông tin; Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất. Trong trường hợp không thu thập được và không thể ước tính thì ghi “Không có số liệu”; Đối tượng thống kê, khảo sát không bao gồm các bệnh viện và trường học; Đề nghị ghi rõ tên và thông tin liên hệ của người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra để liên lạc, trao đổi khi cần. A. THÔNG TIN CHUNG: - Tên cơ quan, đơn vị: .................................... - Người cung cấp thông tin: + Họ và tên: ………………………………...... + Phòng, ban công tác: ………………………. + Điện thoại: ………………………………….; Email: ………………………………… B. NỘI DUNG KHẢO SÁT: Trang 1

Upload: dinhnhi

Post on 21-Apr-2018

229 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

PHIẾU KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC VÀ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Dành cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố)Ban hành kèm theo Công văn số /STTTT-CNTT ngày tháng 7 năm 2016 của Sở Thông tin và Truyền thông

Hướng dẫn chung: Tại các bảng, biểu thu thập số liệu có các hướng dẫn chi tiết tại mục Ghi chú, đề nghị các đơn vị tham khảo trước khi

cung cấp thông tin; Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất. Trong trường hợp không

thu thập được và không thể ước tính thì ghi “Không có số liệu”; Đối tượng thống kê, khảo sát không bao gồm các bệnh viện và trường học; Đề nghị ghi rõ tên và thông tin liên hệ của người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra để liên lạc, trao đổi khi cần.

A. THÔNG TIN CHUNG:- Tên cơ quan, đơn vị: ......................................................................................................- Người cung cấp thông tin:

+ Họ và tên: ………………………………......+ Phòng, ban công tác: ……………………….+ Điện thoại: ………………………………….; Email: …………………………………

B. NỘI DUNG KHẢO SÁT:* Chức năng, nhiệm vụ:Cung cấp Quyết định của cấp trên về chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (Đề nghị nêu tên, số, ngày, trích yếu các

văn bản và có bản sao văn bản kèm theo): ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trang 1

Page 2: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

PHẦN IHẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Máy trạm:

STT Tên phòng, đơn vị

Số lượng cán bộ Số lượng máy tính Số máy tính kết

nối Internet

Số máy tính không kết nối

Internet vì lý do an toàn thông tin

Số máy tính kết nối mạng diện rộng của tỉnh (WAN)

Tình trạng sử dụng

Công chức

Viên chức

Công chức

Viên chức

Đáp ứng yêu cầu

Cần thay thế

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10]12

Tổng cộng* Ghi chú:

- [1]: Bao gồm đơn vị sự nghiệp trực thuộc;

- [4], [5]: Bao gồm cả máy để bàn và máy tính xách tay;

- [8]: Các máy tính kết nối mạng diện rộng của tỉnh là các máy có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc; Hộp thư điện tử của tỉnh (*@kiengiang.gov.vn);

- [9], [10]: Số lượng máy tính.

2. Máy chủ:

STTTên máy chủ, hãng

sản xuất (HP, DELL, IBM, T&H…)

Ký hiệu, nhãn mác sản phẩm

Thông số kỹ thuật(CPU, Ram, Ổ cứng…)

Các phần mềm, ứng dụng đang hoạt động

trên máy chủ

Năm sử dụng

Số lượng

Tình trạng sử dụngĐáp ứng yêu cầu

Cần thay thế

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]12…

Tổng cộng

Trang 2

Page 3: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

* Ghi chú: [7], [8]: Số lượng máy chủ.

Trang 3

Page 4: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

3. Thiết bị mạng:

STT Tên thiết bị (Switch, Access Point, Printer Server, …)

Ký hiệu, nhãn mác sản phẩm

Hãng sản xuất (D-Link, LINKSYS, CISCO,…)

Năm sử dụng

Số lượng

Tình trạng sử dụngĐáp ứng yêu cầu Cần thay thế

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]12

…Tổng cộng

* Ghi chú: [6], [7]: Số lượng thiết bị.

4. Thiết bị khác:

STT Tên thiết bị (Máy in, scan, …) Ký hiệu, nhãn

mác sản phẩmHãng sản xuất (Ricoh,

Panasonic, HP,…) Năm sử

dụngSố

lượngTình trạng sử dụng

Đáp ứng yêu cầu Cần thay thế[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]

12…

Tổng cộng* Ghi chú: [6], [7]: Số lượng thiết bị.

5. Kết nối Internet:

STT Phương thức kết nối Nhà cung cấp

1 Cáp đồng VNPT …… Mbps Viettel …… Mbps FPT …… Mbps

2 Cáp quang VNPT …… Mbps Viettel …… Mbps FPT …… Mbps

3 Lease Line VNPT …… Mbps Viettel …… Mbps FPT …… Mbps

4 Khác (3G, 4G, …) VNPT …… Mbps Viettel …… Mbps FPT …… Mbps

Trang 4

Page 5: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

6. Hệ thống mạng cục bộ (LAN):- Mô hình mạng: Ngang hàng; Tốc độ: 10 Mbps 100 Mbps 1000 Mbps

Client/Server; Tốc độ: 10 Mbps 100 Mbps 1000 Mbps- Mạng không dây: có không - Hệ điều hành máy chủ:

+ Microsoft, số lượng: ……….Trong đó: Có bản quyền…….. + Linux, số lượng:..............;

+ Khác: ……….Số lượng:……….Trong đó: Có bản quyền…….. - Hệ điều hành máy trạm:

+ Microsoft, số lượng: ……….Trong đó: Có bản quyền…….. + Linux, số lượng:..............;

+ Khác: ……….Số lượng:……….Trong đó: Có bản quyền…….. 7. Triển khai hệ thống an toàn thông tin:

- Tổng số máy tính của đơn vị có cài đặt các phần mềm diệt và phòng chống virus: ……………. (máy), trong đó:+ Có trả phí: …….. (máy)+ Miễn phí: …….. (máy)

- Các giải pháp an toàn thông tin:

STT Giải pháp Có Không Tên phần mềm hoặc ký hiệu, nhãn mác thiết bị phần cứng1 Tường lửa 2 Lọc thư rác 3 Phần mềm bảo mật/diệt virus 4 Hệ thống cảnh báo truy nhập trái phép 5 Giải pháp khác (Ghi rõ tên giải pháp)

Trang 5

Page 6: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

Ghi chú: Một cơ quan được xác định đã triển khai giải pháp an toàn thông tin nếu giải pháp này dùng để bảo vệ toàn bộ hệ thống mạng LAN của cơ quan đó (không tính các thiết bị, phần mềm dùng riêng cho từng máy).

- Các giải pháp an toàn dữ liệu:

STT Giải pháp Có Không Ký hiệu, nhãn mác thiết bị sản phẩm

1 Băng từ

2 Tủ đĩa

3 SAN

4 NAS

5 DAS

6 Giải pháp khác (Ghi rõ tên giải pháp)

Ghi chú: Một cơ quan được xác định đã triển khai giải pháp an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ quan đó có lắp đặt thiết bị an toàn dữ liệu mạng như SAN, NAS, DAS, … (không tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).

Trang 6

Page 7: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

PHẦN IIHIỆN TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Trình độ CNTT của cán bộ công chức, viên chức

STT Tên phòngSố lượng cán bộ công chức, viên chức Hiện trạng trình độ CNTT

(Tổng số cán bộ công chức, viên chức có văn bằng, chứng chỉ…)Biết sử dụng

máy tínhỨng dụng máy tính vào công việc chuyên môn

Chúng chỉA, B

Trung cấp hoặc KTV Đại học, cao đẳng Thạc sĩ, Tiến sĩ

1 Văn phòng2

…Tổng cộng

2. Người chuyên trách hoặc phụ trách CNTT Có KhôngNếu có:

STT Họ và tên Chức vụ Năm sinh Trình độ, chuyên môn Ghi rõ(Chuyên trách hoặc phụ trách)

1…

Tổng cộng

Việc tập huấn, bồi dưỡng về CNTT cho người chuyên trách hoặc phụ trách về CNTT: Có Không

Trang 7

Page 8: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

Nếu có:

STT Tên lớp tập huấn, bồi dưỡngSố lượt người tham gia

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

1

Tổng cộng

3. Người phụ trách an toàn thông tin Có KhôngNếu có:

STT Họ và tên Chức vụ Năm sinh Trình độ, chuyên môn

Ghi rõ(Chuyên trách hoặc phụ trách)

1…

Tổng cộng

Việc tập huấn, bồi dưỡng về an toàn thông tin cho người phụ trách CNTT: Có Không

Nếu có:

STT Tên lớp tập huấn, bồi dưỡngSố lượt người tham gia

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

1

Tổng cộng

Trang 8

Page 9: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

PHẦN IIIQUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐƠN VỊ

STT Lĩnh vực Số lượng thủ tục

Số lượng thủ tục đã áp dụng

ISO

Năm 2015 6 tháng đầu năm 2016

Số hồ sơ tiếp nhận

Số hồ sơ đã giải quyết

đúng hạn

Số hồ sơ đã giải

quyết trễ hẹn

Số lượng hồ sơ đã trả kết

quả

Số hồ sơ

tiếp nhận

Số hồ sơ đã giải quyết

đúng hạn

Số hồ sơ đã giải

quyết trễ hẹn

Số lượng hồ sơ đã trả kết

quả1 VD: Đất đai…

Tổng cộng

Trang 9

Page 10: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

PHẦN IVTÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Các ứng dụng công nghệ thông tin triển khai tại đơn vị

STT Tên phần mềm, ứng dụng

Hiện trạng sử dụng Tên phần mềm Đơn vị cung

cấp phần mềm

Cách thức triển khaiGhi chú

Có Không Tự trang bị Tỉnh/ ngành dọc đầu tư

1 Phần mềm quản lý văn bản 2 Hệ thống Một cửa điện tử 3 Quản lý nhân sự 4 Quản lý tài chính - kế toán 5 Quản lý tài sản cố định 6 Phần mềm chuyên ngành khác: …

2. Cổng/trang thông tin điện tử của đơn vị:a. Địa chỉ cổng/trang thông tin điện tử: …………………………………………..

Ghi chú: Ghi địa chỉ trên Internet của cổng/trang thông tin điện tử chính thức của đơn vị.

b. Hệ thống hiện đang sử dụng: Trang thông tin điện tử Cổng thông tin điện tử

- Tên cơ sở dữ liệu sử dụng: ………………………………………..c. Công nghệ xây dựng:

Phần mềm mã nguồn mở Phần mềm mã nguồn đóngGhi chú: Đánh dấu vào mục “Phần mềm mã nguồn mở” nếu cổng/trang thông tin được xây dựng dựa trên các giải pháp công nghệ

của phần mềm mã nguồn mở. Ngược lại, đánh dấu vào mục “Phần mềm mã nguồn đóng”.

Trang 10

Page 11: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Mẫu số 01

d. Đơn vị cung cấp: ……………………………………………...........e. Hiện trạng sử dụng:

Đang sử dụng Cần nâng cấp Ngưng hoạt động Khác:………………….f. Cách thức triển khai:

Tỉnh đầu tư tập trung Ngành dọc đầu tư Tự trang bịg. Nội dung thông tin:

Nội dung thông tin cung cấp đầy đủ theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ Đầy đủ Chưa đầy đủ

Quản trị nội dung

Quản lý biểu mẫu điện tử

Kênh truy nhập

Quản lý đăng nhập

một lần

Kết nối đến

website các đơn vị khác trong tỉnh

Kết nối với hệ thống quản lý văn bản

điều hành trên môi trường mạng

Kết nối

với hệ thống thông

tin khác (tên)

Kết nối

với hệ thống email

Giới thiệu thông

tin

Thủ tục hành chính

Hỏi đáp công dân

Tin tức

Văn bản pháp luật

Di động Web

Hỗ trợ người khuyết

tậtCó

Kết nối với

CSDL quốc gia về thủ

tục hành chính

Không kết nối

với CSDL quốc gia

* Đánh dấu “X” vào ô thông tin ở bảng trên mà website đơn vị có triển khai, hỗ trợ.

h. Tần suất cập nhật thông tin: Hàng ngày Hàng tuần Hàng tháng Không thường xuyên

Ghi chú: Đánh dấu vào ô phù hợp (chỉ 01 ô duy nhất)

Trang 11

Page 12: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

i. Dịch vụ công cung cấp trên cổng/trang thông tin điện tử:- Tổng số dịch vụ công (số lượng thủ tục hành chính của cơ quan): …………- Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, mức độ 2: ……..- Cung cấp thông tin về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên, theo biểu mẫu sau:

STT Tên dịch vụ công Mức độ Địa chỉ đăng tải dịch vụ

Thời điểm bắt đầu sử

dụng

Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết trực tuyến trong

năm (%)

Số lượng hồ sơ được giải

quyết trực tuyến trong năm

1  23

3. Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc: Tổng số văn bản gửi/nhận của đơn vị (Bao gồm cả văn bản giấy và văn bản điện tử): - Năm 2015: …. (văn bản)- 6 tháng đầu năm 2016: …. (văn bản)

3.1. Phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Đề án 112)- Triển khai sử dụng phần mềm tại đơn vị: Có Không

Nếu có:+ Số cán bộ công chức, viên chức sử dụng phần mềm: …..., đạt tỷ lệ/Tổng số cán bộ công chức, viên chức: …. (%)+ Số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: ……….., tỷ lệ %: ……..

Page 13: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

- Số văn bản gửi/nhận bằng phần mềm:

Thời gian Số văn bản tiếp nhận

Số văn bản luân chuyển

Số văn bản xử lý

Số văn bản gửi, phát hành

Năm 2015

6 tháng đầu năm 2016

Tổng cộng

- Môi trường truy cập: Internet VPN Khác: …- Giao diện phần mềm: Web Mobile Desktop Khác: …- Việc thực hiện gửi/nhận hồ sơ công việc, văn bản của đơn vị với các cơ quan hành chính khác bên ngoài tỉnh qua:

Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc của đơn vị Qua hệ thống email Hình thức cũ (văn bản giấy truyền thống) Khác (nêu rõ): …

- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị: Cao Khá Trung bình

- Giao diện quản trị phần mềm: Rất phức tạp Phức tạp Đơn giản Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị

- Hiện trạng sử dụng: Tốt Chưa tốt Ngừng hoạt động

Page 14: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm Rất tốt Tốt Chấp nhận được Không đạt

Giao diện phần mềm thân thiện

Phần mềm dễ sử dụng

Tiện ích phần mềm

Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ quản lý văn bản và hồ sơ công việc

Hiệu quả sử dụng phần mềm

* Thuận lợi khi triển khai: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Về khó khăn, tồn tại: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3.2. Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc khác: - Tên phần mềm: …………………………..- Đơn vị cung cấp/Triển khai: …………………………….- Cách thức triển khai:

Tỉnh đầu tư Ngành dọc Tự trang bị+ Số cán bộ công chức, viên chức sử dụng phần mềm: ....., đạt tỷ lệ/Tổng số cán bộ công chức, viên chức: .….

(%)

Page 15: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

+ Số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: ……….., tỷ lệ %: ……..- Số văn bản gửi/nhận bằng phần mềm:

Thời gian Số văn bản tiếp nhận

Số văn bản luân chuyển

Số văn bản xử lý

Số văn bản gửi, phát hành

Năm 2015

6 tháng đầu năm 2016

Tổng cộng

- Môi trường truy cập: Internet VPN Khác: …- Giao diện phần mềm: Web Mobile Desktop Khác: …- Việc thực hiện gửi/nhận hồ sơ công việc, văn bản của đơn vị với các cơ quan hành chính khác bên ngoài tỉnh qua:

Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc của đơn vị Qua hệ thống email Hình thức cũ (văn bản giấy truyền thống) Khác (nêu rõ): …

- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị: Cao Khá Trung bình

- Giao diện quản trị phần mềm: Rất phức tạp Phức tạp Đơn giản Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị

- Hiện trạng sử dụng: Tốt Chưa tốt Ngừng hoạt động

Page 16: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

* Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm

Rất tốt Tốt Chấp nhận được Không đạt

Giao diện phần mềm thân thiện

Phần mềm dễ sử dụng

Tiện ích phần mềm

Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ quản lý văn bản và hồ sơ công việc

Hiệu quả sử dụng phần mềm

* Thuận lợi khi triển khai: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Về khó khăn, tồn tại: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ghi chú: Nếu đơn vị có sử dụng nhiều phần mềm tương tự, thì thực hiện việc cung cấp số liệu tương tự như mục 2.2

Page 17: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

4. Phần mềm Một cửa điện tử:Triển khai sử dụng Phần mềm Một cửa điện tử: Có KhôngNếu có:

4.1. Thông tin chung:- Hoạt động chung của Phần mềm Một cửa điện tử:

Ổn định Còn có lỗi, nhưng vẫn sử dụng Lỗi, ngưng sử dụng

Không có lỗi, đã ngưng sử dụng Đang triển khai

- Sản phẩm Phần mềm Một cửa điện tử:+ Tên gọi, phiên bản: ……………………………………………………

+ Hỗ trợ sử dụng của đơn vị cung cấp phần mềm:

Tốt, thường xuyên Trung bình Chậm Kém

- Cách thức triển khai: Tỉnh đầu tư Ngành dọc Tự trang bị

- Số lượng thủ tục được tin học hóa:+ Tổng số thủ tục hành chính của đơn vị: ..........................................., trong đó:

Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:

STT Lĩnh vực Số lượng thủ tục

Số lượng thủ tục đã áp dụng ISO

Năm 2015 6 tháng đầu năm 2016Số hồ sơ tiếp nhận

Số hồ sơ đã giải quyết đúng hạn

Số hồ sơ đã giải quyết

trễ hẹn

Số lượng hồ sơ đã

trả kết quả

Số hồ sơ tiếp nhận

Số hồ sơ đã giải quyết đúng hạn

Số hồ sơ đã giải quyết

trễ hẹn

Số lượng hồ sơ đã

trả kết quả1 VD: Đất đai…

Tổng cộng

Page 18: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:

STT Tên thủ tục hành chính

Số lượng hồ sơ tiếp nhận Đơn vị phối

hợp tiếp nhận hồ sơ

Hồ sơ chuyển liên thông/phối hợp

(loại văn bản, hồ sơ, giấy tờ ....)

Kết quả liên thông/phối hợp

(loại văn bản, hồ sơ, giấy tờ ....)

Số lượng hồ sơ giải quyết trong năm

2015

Số lượng hồ sơ giải quyết

trong 6 tháng đầu năm 2016

Năm 2015

6 tháng đầu năm 2016

I Lĩnh vực ........1 Thủ tục hành chính2 ......

Tổng cộng

Thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa

STT Tên thủ tục hành chính Số lượng tiếp nhận trong năm 2015

Số lượng hồ sơ giải quyết trong năm 2015

Số ngày giải quyết thủ tục hành chính

I Lĩnh vực ........1 Thủ tục hành chính..2 ......

Tổng cộng

+ Các lý do những thủ tục khác chưa thực hiện được theo cơ chế một cửa:

Thủ tục ít khi giải quyết

Trình độ CNTT các bộ phận đó chưa đáp ứng được

Quy trình xử lý thủ tục đó chưa thích hợp xử lý trên máy tính

Bộ phận xử lý đó chưa có máy tính

Bộ phận xử lý đó chưa có mạng

Phần mềm chưa đáp ứng được yêu cầu

Lý do khác (ghi rõ):...................................................................................

Page 19: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

4.2. Kết quả triển khai:- Thời gian xử lý thủ tục so với khi chưa có Phần mềm Một cửa điện tử

Không thay đổi Một số thủ tục nhanh hơn Đa số thủ tục nhanh hơn- Công khai minh bạch thông tin so với khi chưa có Phần mềm Một cửa điện tử

Không thay đổi Tốt hơn Kém hơn- Giảm phiền hà cho công dân, tổ chức

Không thay đổi Giảm phiền hà Tăng phiền hà - Năng lực điều hành quản lý của đơn vị

Không thay đổi Tốt hơn Kém đi- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị:

Cao Khá Trung bình- Giao diện quản trị phần mềm:

Rất phức tạp Phức tạp Đơn giản Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị- Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm

Rất tốt Tốt Chấp nhận được Không đạtGiao diện phần mềm thân thiện

Phần mềm dễ sử dụng Tiện ích phần mềm

Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ quản lý văn bản và hồ sơ công việc

Hiệu quả sử dụng phần mềm

- Đầu tư Phần mềm Một cửa điện tử Lãng phí Cần, nhưng hiện chưa phát huy được hiệu quả Cần thiết, có hiệu quả Ý kiến khác : ……………………………………

Page 20: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

* Thuận lợi khi triển khai: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Về khó khăn, tồn tại: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5. Xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành:

STT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú123

Ghi chú: Cột “Hiện trạng” ghi một trong các nội dung sau

Chưa có

Đang chuẩn bị

Đang xây dựng

Đã đưa vào sử dụng

Page 21: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

6. Sử dụng Thư điện tử (Email):- Sử dụng thư điện tử do UBND tỉnh cấp (*@kiengiang.gov.vn): Có Không

Nếu có:+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được cấp hòm thư điện tử: ………………+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức thường xuyên sử dụng để phục vụ công tác: ………………….

- Sử dụng thư điện tử do đơn vị tự xây dựng: Có KhôngNếu có:+ Địa chỉ thư điện tử của đơn vị: ……………………………………+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức thường xuyên sử dụng để phục vụ công tác: ………………….

- Sử dụng thư điện tử (Yahoo, Gmail, …) trên internet: Có KhôngNếu có: Số lượng cán bộ công chức, viên chức sử dụng: ………………….

7. Sử dụng phần mềm nguồn mở:- Phần mềm văn phòng OpenOffice: Có Không

Nếu có:+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................

- Phần mềm thư điện tử Mozilla ThunderBird: Có KhôngNếu có:+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................

- Phần mềm trình duyệt Web Mozilla FireFox: Có Không

Page 22: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

Nếu có:+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................

- Phần mềm bộ gõ tiếng Việt Unikey: Có KhôngNếu có:+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ...................... Số lượng cán bộ công chức, viên chức sử dụng các phần mềm nguồn mở thông dụng trong công việc: ………… Các phần mềm nguồn mở do Sở Thông tin và Truyền thông tự phát triển hoặc thuê đơn vị khác phát triển và đã triển khai ứng dụng

tại đơn vị:

STT Tên phần mềm Lĩnh vực ứng dụng

1

..Ghi chú: Chỉ tính các phần mềm nguồn mở được phát triển theo yêu cầu, không tính các phần mềm có sẵn trên thị trường hoặc trên mạng

Internet.

Page 23: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

8. Sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của đơn vị:

STT Loại văn bản Ghi chú

A Nội bộ

1 Giấy mời họp

2 Tài liệu phục vụ cuộc họp

3 Văn bản để biết, để báo cáo

4 Thông báo chung của cơ quan

5 Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc

6 Các hoạt động nội bộ khác (ghi cụ thể)

B Với cơ quan, tổ chức, cá nhân bên ngoài

1 Văn bản hành chính

2 Hồ sơ công việc

3 Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho Chính phủ

4 Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp

Ghi chú: Các đơn vị đã sử dụng phương tiện điện tử (e-mail, hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc trên mạng, ...) để trao đổi văn bản đối với từng loại văn bản được liệt kê trong bảng trên.

Page 24: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

PHẦN VCƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Những văn bản quy định về ứng dụng CNTT của đơn vị (Đề nghị nêu tên, số, ngày, trích yếu các văn bản)

STT Ký hiệu văn bản Trích yếu nội dung Ngày ban hành

2. Mức độ đầu tư cho ứng dụng CNTT:Mức độ đầu tư cho phần cứng, phần mềm CNTT tương ứng các nguồn

STT Tên nội dung đầu tư

Năm 2015 6 tháng đầu năm 2016Ngân sách địa phương

(triệu đồng)Ngân sách trung

ương(triệu đồng)

Ngân sách địa phương(triệu đồng) Ngân sách trung ương

(triệu đồng)

1

Page 25: 1) HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT …stttt.kiengiang.gov.vn/3cms/upload/STTTTKIENGIANG/File... · Web viewSTT Tên cơ sở dữ liệu Hiện trạng Ghi chú

PHẦN VIĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................Người báo cáo …………….ngày ………tháng……. năm 2016

Xác nhận của lãnh đạo đơn vị (Ký tên, đóng dấu)