tỔng kẾt 10 nĂm - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/bao_cao_07.10_bs. thanh_a1.pdf ·...
Post on 15-Aug-2020
7 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BỆNH VIỆN BẠCH MAI VIỆN TIM MẠCH QGVIỆT NAM
KHOA KHAacuteM BỆNH
TỔNG KẾT 10 NĂM
TRIỂN KHAI MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute VAgrave ĐIỀU TRỊ
COacute KIỂM SOAacuteT BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI VAgrave 22 BỆNH VIỆN KHAacuteC
NGHIEcircN CỨU ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
Bệnh viện Bạch Mai
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Bắc Giang
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Lạng Sơn
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Phuacute Thọ
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
Bệnh viện Thanh Nhagraven
Bảo hiểm y tế Hagrave Nội vagrave caacutec Tỉnh
Hagrave Nội 2012
NHOacuteM NGHIEcircN CỨU
TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS
Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn
TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn
- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa
- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS
Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc
Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave
ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh
1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265
ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người
2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave
TPHCM 205-2004
3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT
khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị
Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368
Trung Quốc 272 HAMT 81
ĐẶT VẤN ĐỀ
Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại
cộng đồng
1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước
1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội
2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc
2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước
TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
NGHIEcircN CỨU ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
Bệnh viện Bạch Mai
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Bắc Giang
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Lạng Sơn
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Phuacute Thọ
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
Bệnh viện Thanh Nhagraven
Bảo hiểm y tế Hagrave Nội vagrave caacutec Tỉnh
Hagrave Nội 2012
NHOacuteM NGHIEcircN CỨU
TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS
Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn
TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn
- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa
- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS
Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc
Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave
ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh
1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265
ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người
2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave
TPHCM 205-2004
3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT
khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị
Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368
Trung Quốc 272 HAMT 81
ĐẶT VẤN ĐỀ
Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại
cộng đồng
1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước
1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội
2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc
2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước
TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
NHOacuteM NGHIEcircN CỨU
TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS
Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn
TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn
- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa
- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS
Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc
Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave
ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh
1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265
ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người
2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave
TPHCM 205-2004
3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT
khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị
Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368
Trung Quốc 272 HAMT 81
ĐẶT VẤN ĐỀ
Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại
cộng đồng
1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước
1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội
2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc
2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước
TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265
ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người
2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave
TPHCM 205-2004
3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT
khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị
Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368
Trung Quốc 272 HAMT 81
ĐẶT VẤN ĐỀ
Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại
cộng đồng
1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước
1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội
2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc
2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước
TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại
cộng đồng
1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc
1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước
1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội
2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc
2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước
TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
- Với dacircn số hiện nay khoảng
87 triệu người Việt nam ước
tiacutenh coacute khoảng 73 triệu
người bị THA
- Nếu khocircng coacute caacutec biện
phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute
hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ
coacute khoảng 110 triệu người
Việt nam bị THA
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave
Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức
Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh
Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe
Điều kiện kinh tế
Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT
từng đợt)
5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi
phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội
6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị
bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn
Mỹ - quản lyacute được 651 -2004
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIEcircU
phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng
huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của
Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới
2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN
3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA
5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem
TỔNG QUAN
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute
ĐT
HMAT Chưa ĐT
HOA KỲ
(2004)
287 651 368 349
Anh 417 248 8 752
Đức 553 260 7 ndash 9 740
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA
được điều trị tại một số nước
K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69
525
363
320
262
248
446
250
260
điều trị
553
487
468
417
384
377
274
287
0 10 20 30 40 50 60
Đức
Phần Lan
TBN
Anh
Thụy Điển
Yacute
Canada
HOA KỲ 614
363
320
262
248
446
250
260
gt 50 chưa ĐT
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa
ĐT
Đặng Văn Chung
(1960) 20
Phạm Khuecirc - 1982 195
Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809
Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)
232 asymp 2 768
Đặng Vạn Phước
2004- TPHCM 205 123
877
TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Phacircn độ
(Hội TMQGVN 2006-2010)
HATT
(mmHg)
HATTr
(mmHg)
HA tối ưu
HA bigravenh thường
HA bigravenh thường cao
Độ 1 tăng HA (nhẹ)
Độ 2 tăng HA (vừa)
Độ 3 tăng HA (nặng)
THA tacircm thu đơn độc
lt 120
lt 130
130-139
140 ndash 159
160 ndash 179
180
140
lt 80
lt 85
85-89
90 ndash 99
100 ndash 109
110
lt 90
Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN
Thăm khaacutem lacircm sagraveng
Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế
(1) Tư thế đo HA
Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần
(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn
Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo
Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng
(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần
(4) Phương phaacutep tiến hagravenh
CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)
Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn
thương cơ quan điacutech
Xeacutet nghiệm đặc biệt
SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei
Soi đaacutey mắt
CPR
Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT
bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip
XEacuteT NGHIỆM
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)
Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)
Natildeo chụp CT MRI
Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)
ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey
mắt
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ
TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP
Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998
91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC
Risk factors = Global CV risk
91
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ChEgraven regocediln
CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI
Tuổi cao
Giới tiacutenh Nam gt Nữ
Yếu tố di truyền
CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI
- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ
- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc
- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia
CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ
HAMT lt 14090 mmHg
ĐTĐ HAlt 13080 mmHg
Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)
Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử
suất tim mạch
ĐIỀU TRỊ
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 Ngừng huacutet thuốc laacute
2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey
(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)
3 Giảm cacircn
4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave
hều hết caacutec ngagravey trong tuần
5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo
toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Giảm cacircn
- Tuacircn thủ ăn
kiecircng để giảm
HA
- Giảm muối ăn
Duy trigrave trọng lượng cơ thể
bigravenh thường (BMI 185 -
249)
Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec
thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm
mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần
Giảm Na+ trong khẩu
phần ăn lt 100 mEql
(24g Na+ hay 6g NaCl)
5 -10 mmHg10 kg
cacircn nặng được giảm
8 - 14 mmHg
2 - 8 mmHg
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA
- Hoạt động thể
lực
- Hạn chế số
lượng rượu tiecircu
thụ hagraveng ngagravey
Hoạt động thể lực đều Đi bộ
nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi
ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong
tuần)
Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ
mỗi ngagravey tương đương 30 ml
ethanol 720 ml bia 300 ml
rượu hay 90 ml Whisky cho
nam giới Với nữ giới amp người
nhẹ cacircn liều lượng rượu cần
giảm chỉ cograven một nửa
4 -9 mmHg
2 - 4 mmHg
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị
2 Khuynh hướng điều trị hiện nay
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Lợi tiểu hypothiazide indapamide
Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol
Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol
Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20
mg amlodipine nicardipine
Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin
Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐIỀU TRỊ
Licirci tiOacuteu
oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1
oslashc chOtilde men
chuyOacuten
oslashc chOtilde
oslashc chOtilde canxi
ChNtilden bordfta
Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN
Phối hợp thuốc trong ĐT
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
changes
CCB
ARB
Diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
CCB
ARB
Thiazide
diuretics
Beta Blocker
Alpha Blocker
ACE inhibitor
2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC
Lợi tiểu khocircng được phối hợp
ngay từ đầu
Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA
Diuretics
high
dosages
Diuretics
lower
dosagesor
beta-
blocking
angents
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
Or
Ca-Antag
Diuretics
or
-Blocker
or
ACE-Inhibitors
or
Ca-Antag
or
-Blocker
or
( -Blocker)
Titration of one
substance
recommended
More
individuli
zed
therapy
recomme
n- ded
Titration
of one
(Mono)-
substance
Low dose
Combinati
on
therapy as
an
option
Focus on
sysolic
Hypertension
HOT-
Trial
70 of
pts required
Combinatio
n therapy
Focus on
Combinatio
n
therapy
JNC I
1977
JNC II
1980
JNC III
1984
JNC IV
1988
JNC V
1993
JNC VI
1997
Monotherapy
JNC VII
2003
Diuretics
High
dosages
Recommendations of the Joint National Committee (JNC)
Combination
therapy
XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010
Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 Phương tiện quản lyacute
2 Phương phaacutep điều trị
3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)
Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh
Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại
Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn
Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute
Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep
Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn
Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT
Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Nguy cơ nhoacutem A vagrave B
HAMT cần đạt lt 14090 mmHg
BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng
Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem
Nguy cơ nhoacutem C
HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg
BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng
Điều trị caacutec YTNC đi kegravem
Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA
Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng
dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip
Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị
Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)
Thực hiện đuacuteng y lệnh
Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần
khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu
chứng cơ năng hellip )
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute
Theo dotildei việc thay đổi nếp sống
Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia
BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn
biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với
nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem
ngay
=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến
chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho
phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem
thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ
Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010
Tư vấn trực tiếp
Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện
Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)
Tư vấn giaacuten tiếp
Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều
trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam
Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE
Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Thuốc điều trị
Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg
Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg
Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg
Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol
CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)
Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril
5mg perindopril 4mg imidapril 5mg
Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg
losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Kết quả quản lyacute tốt
Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn
Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute chưa tốt
BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện
hoặc gửi thư)
Kết quả quản lyacute thất bại
Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh
nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Đaacutenh giaacute kết quả điều trị
Kết quả điều trị tốt
Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)
le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)
Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch
Kết quả điều trị chưa tốt
Khocircng đạt HAMT
PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
Kết quả amp Bagraven luận
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute
54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện
120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh
313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei
571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn
750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ
1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia
1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn
1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam
1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội
3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định
16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang
20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang
1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang
5350 Bệnh viện Bạch Mai
Cỡ mẫu Bệnh viện
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
TUỔI
Thocircng số Nam Nữ Tổng số
n 22073 32427 54500
tỷ lệ 405 595 100
Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353
Tuổi cao nhất 94
Tuổi thấp nhất 25
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA
TUỔI
13
28
37
93
33 45
71
165181
127
217
322346
228
327
436426
422
451
596
00
100
200
300
400
500
600
24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi
Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH
Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh
gt 5 numlm
415
Miacutei phcedilt hiOumln
153
1 - 5 numlm
432
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHAcircN ĐỘ THA
Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu
regnotn regeacutec
86
THA secteacute III
335
THA secteacute I
147
THA secteacute II
432
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ
Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292
Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98
ĐT Đ 6110 112
Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79
Tăng acid uric gut 3100 57
TBMN 2780 51
Tổn thương thận (protein niệu
tăng creatinin maacuteu)
4196 77
Uống rượu bia 10682 196
Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ
BC vagrave
YTNC
BM
()
BG
()
HG
()
LK
()
YB
()
ĐB
()
HN
()
NĐ
()
TN
()
TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121
SV 236 46 196 46 110 05 84 164
ST 30 37 50 07 63 23
Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149
ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97
RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421
TCBP 149 25 191 210 179 107 106
Huacutet
thuốc
93 260 255 195 166 146 172 179 171
Uống
rượu
121 123 177 24 274 173 109 67 213
n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT
QUẢN LYacute
CHƯA TỐT
1490
QUẢN LYacute
TỐT 8510
Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797
Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT
Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ
Chưa nhận thức được (48318120) 595
Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171
Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137
Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97
Cả nghiecircn cứu 8120 100
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
TỶ LỆ ĐẠT HAMT
CHƯA ĐẠT
HAMT
332
ĐẠT HAMT
668
Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT
Phối hợp thuốc để đạt HAMT
2 Nhoacutem
472
gt 3 Nhoacutem
94
3 Nhoacutem
329
1 Nhoacutem
105
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
JIKEI ở Nhật 3000 BN
KYOTO ở Nhật 3000 BN
STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)
1632 BN
Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN
HOT China ở Trung Quốc 53040 BN
FEVER ở Trung Quốc 9800 BN
Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
International HOT
HOT CHINA
Felodine 5mg
Felodipine 5mg + Low dose of other agents
Increase dose of Felodipine
1st step Plendil 5mg
2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI
3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI
4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI
5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic
44
39
12
4 1
1+2= 75
25
32 43
1+2= 83
Lancet 1998 351 1755ndash62
Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT
Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ
Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448
Khaacuteng trị 3184 176
ĐTĐ 3130 173
Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113
Biến chứng thận 1791 99
Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91
Bệnh mạch vagravenh 1103 61
Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT
Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT
NHANES (2004) 368
Ohta Y (2004) 150 57
Jeong JY (2007) 482 344
Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874
Nghiecircn cứu 54500 668
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN
CHƯA COacute
BIẾN CỐ
952
BIẾN CỐ
48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC
65
150
55
94
18
28
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TBMN BOumlnh sectMV Suy tim
Nhatildem 1 Nhatildem 2
357
414
566
Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
KẾT LUẬN
1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292
ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77
TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống
rượu bia 196
2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute
tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh
3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh
nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332
4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT
cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến
chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
KIẾN NGHỊ
Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ
rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về
bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị
Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh
THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y
tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave
đến caacutec trạm xaacute xatilde
Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo
hiểm y tế
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
KIẾN NGHỊ
Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C
- Chỉ đạo tuyến
Bệnh viện tỉnh thagravenh phố
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave
nhoacutem C khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo y tế quận huyện
Bệnh viện quận huyện
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave
nhoacutem B khi đatilde ổn định
- Tư vấn giaacuteo dục
- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường
Trạm y tế phường xatilde
- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều
trị
- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A
- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng
đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ
lệ BNTHA điều trị đuacuteng
ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP
top related