ancol (nâng cao) - tiết 2

23

Upload: nguyen-xuan-khanh

Post on 18-Jul-2015

232 views

Category:

Science


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ancol (nâng cao) - tiết 2
Page 2: Ancol (nâng cao) - tiết 2

1/ CTTQ nào dươi đây là CT cua ancol no, đơn chưc mach hơ ?

A . CnH2n+1OH B . CnH2nO

C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+2-x(OH)x

2/ CH3 – CH – CH – CH3 , có tên gọi là:

CH3 OH

A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol

C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl

KIỂM TRA BÀI CŨ

4 3 2 1

Page 3: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Tiết 57 : Ancol (tiết 2)

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC1. Phan ưng thê nguyên tư H cua nhom OH

2. Phan ưng thê nhom OH

3. Phan ưng tach nươc

4. Phan ưng oxi hoa

V. ĐIÊU CHÊ

VI. ƯNG DUNG

Page 4: Ancol (nâng cao) - tiết 2

R – CH – CH – O – H

H

H Thế nguyên tử H

Thế nhóm –OH

Tách nước

Oxi hóa không hoàn toàn

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC

Page 5: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Thí nghiệm

a.Tính chất chung của ancol

Cho mẫu natri tác dụng với dung dịch

ancol etylic

Quan sát hiện tượng – Nhận

xét

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC1. Phan ưng thê nguyên tư H cua nhom OH

Page 6: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Thí nghiệm

a.Tính chất chung của ancol

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC1. Phan ưng thê nguyên tư H cua nhom OH

H 2 Na

2ROH + 2Na 2 RONa + H2↑

TQ

2 C2H5O 2 C2H5ONa + H2 ↑

+

NX: - Phan ưng đăc trưng cua ancol - Lâp ti lê: 2nH2 /nancol ⇒ Sô nhom –OH cua ancol

Page 7: Ancol (nâng cao) - tiết 2

b. Tính chất đặc trưng của ancol đa chưc co nhom OH canh nhau

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC1. Phan ưng thê nguyên tư H cua nhom OH

- Cho vao 2 ông nghiêm dd CuSO4 va NaOH

- Cho C3H5(OH)3 vao 1 trong 2 ông nghiêm, quan sat.

Thí nghiệm

NX: Dùng Cu(OH)2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức

có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử

VD: 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 →

2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

H2O

CH2 OH HO

CH O

CH2 OH HO

CH2

Cu O CH

CH2

HO CH2

CH

CH2HO

O

CH2 OH

CH O

CH2 OH

Cu 2H + HO OH + H +

Đông (II) glixerat, màu xanh

[ C2H4(OH)O]2Cu +H2O

Page 8: Ancol (nâng cao) - tiết 2

C2H5 – OH + H – Br + H2O C2H5 – Br →to

CnH2n+1OH + HX CnH2n+1X + H2O

→to

NX: Pứ chứng tỏ phân tử ancol có nhóm – OH.

TQ

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC2. Phan ưng thê nhom OH

a. Phan ưng vơi axit vô cơ

VD1

VD2 C3H7OH + HBr →to

C3H7Br + H2O

Page 9: Ancol (nâng cao) - tiết 2

C2H5–OH + H–O–C2H5 + H2O C2H5–O–C2H5 H2SO4đ,140oC

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC2. Phan ưng thê nhom OH

b. Phan ưng vơi ancol tao ete

CH3–OH + H–O–C2H5 + H2O CH3–O–C2H5 H2SO4đ,140oC

+ H2O CH3–O–CH3

C2H5–O–C2H5 + H2O

VD1

VD2

NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau, ở 140oC thì thu được tối đa ete.

2

1)n(n +

Đietyl ete

Etylmetyl ete

Page 10: Ancol (nâng cao) - tiết 2

*Quy tắc tách Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bên cạnh bậc cao hơn để tạo thành liên kết đôi C=C

H3C – CH – CH2 - CH3

OH

H2SO4®,1700C

CH2=CH-CH2-CH3 + H2O

CH3-CH=CH-CH3 + H2O

TQ: CnH2n+1OH CnH2n + H2O (n≥2)

H2SO4đ

170oC

sp chính

sp phụ

CH2 – CH2

H OH

H2SO4®,1700C CH2 = CH2

+ H2O

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC3. Phan ưng tach nươc

VD1 CH2 – CH2

H OH

VD2

Page 11: Ancol (nâng cao) - tiết 2

→to

+ H2O+ Cu↓ CH3 – CH = O

→to

CH3 – C – CH3

O

+ Cu↓ + H2O

→to

Không có phan ưng

tt

Anđehit axetic

Axeton

CH3 – CH – O – H + CuO

H

I

CH3 – CH – CH3 + CuO

OH

II

CH3 – C – CH3 + CuOCH3

OH

III

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC4. Phan ưng oxi hoa

a. Phan ưng oxi hoa không hoan toan Thí nghiệm

Ancol bâc 1

Ancol bâc 2

Ancol bâc 3

Page 12: Ancol (nâng cao) - tiết 2

NX: Đôi vơi phan ưng oxi hoa không hoan toan băng CuO,t0

- Ancol bậc I bi oxi hoa tạo anđehit - Ancol bậc II bi oxi hoa tạo xeton - Ancol bậc III không bị oxi hoá

tt

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC4. Phan ưng oxi hoa

a. Phan ưng oxi hoa không hoan toan

Page 13: Ancol (nâng cao) - tiết 2

NX: Khi đôt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chưc: - nH2O nCO2

- nCnH2n+1OH nH2O - nCO2

- nO2 pư 1,5nCO2 tt

IV. TÍNH CHÂT HOA HOC4. Phan ưng oxi hoa

b. Phan ưng oxi hoa hoan toan

* TQ: CnH2n+1OH +(3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O→to

C2H5OH + 7/2 O2

t0

2 CO2 + 3 H2OVD1

C3H7OH + 5 O2

t0

3 CO2 + 4 H2OVD2

<

=

=

Page 14: Ancol (nâng cao) - tiết 2

V. ĐIÊU CHÊ1. Phương phap tông hơp

a. Điêu chê etanol

C2H4 + H2O C2H5OHH2SO4,3000C

b. Điêu chê glixerol

2. Phương phap sinh hoa

tt

(C6H12O5)n nC6H12O6 C2H5OH+H2Ot, xt

enzim

tt

CH2=CHCH3 CH2=CH-CH2 CH2-CH-CH2

Cl Cl OH Cl

CH2-CH-CH2

OH OH OH

Cl2

4500C

Cl2+H2O

NaOH

Page 15: Ancol (nâng cao) - tiết 2

tt

VI. ƯNG DUNG

Dung moâi

Phaåm nhuoäm

Myõ phaåm

Döôïc phaåm

Nhieân lieäu

Bia, röôïu Etanol

Page 16: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Câu 1: Chât nao sau đây co thê phan ưng đươc vơi Cu(OH)2

A. C2H5OH B. CH3OH

C. CH2-CH2 D. CH2-CH2-CH2

OH OH OH OH

CUNG CÔ

C.

Page 17: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Câu 2: Phan ưng nao sau đây không xay ra

A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O

B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O

C. C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2

D. C2H5OH + CuO →CH3CHO + Cu + H2O

B.

CUNG CÔ

Page 18: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Câu 3: San phâm chinh cua phan ưng tach nươc ancol CH3CH2CH(CH3)OHCH3 la

A. CH2=CHC(CH3)2

B. CH3CH=C (CH3)2

C. CH3CH2C(CH3)=CH2

D. Kêt qua khac

B.

CUNG CÔ

Page 19: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Câu 4: Đun nóng ancol no, đơn chưc A vơi H2SO4 đăc trong điêu kiên thích hơp thu đươc chât B có ti khôi so vơi A là 0,7. CTPT cua A là:

A. CH3OH B. C2H5OH

C. C3H7OH D. C4H9OH

CUNG CÔ

Page 20: Ancol (nâng cao) - tiết 2

1

2

3

4

5

6

A N K E N

T H Ế H I Đ R O

T C H N Ư Ớ CA

N H Ậ N B I Ế T

G L I X E R O L

GIẢI Ô CHỮ

O X I H Ó A H O À N T O NÀ

1) Khi một ancol no, đơn chức tách nước có Msp < Mancol thì sản phầm đó là gì?

2) Đây là tên của phản ứng CnH2n+1OH tác dụng với Na.

3) Đây là tên của pứ khi đun nóng ancol CnH2n+1OH (n ≥ 2), H2SO4 đặc, ở 170oC.

4) Dùng Cu(OH)2 để ……. Ancol đơn chức với các ancol đa chức có các nhóm -OH cạnh nhau.

5) Các chất hữu cơ đều có phản ứng này. 6) Tên gọi của CH2OH-CHOH-CH2OHETANOL (C2H5OH)

Page 21: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Etanol - Dươc Phẩm Và Thuốc độc Etanol có tác động đến thần kinh trung ương. Tác

dụng của nó ( khi uống) giống như chất gây tê thần kinh.Khi hàm lượng etanol trong máu là 0,1 – 0,3 % thì khả năng phối hợp các khả năng của con người bị ảnh hưởng gây nên sự mất thăng bằng, nói líu nhíu và hay quên.

Khi làm lượng etanol trong máu cao lên 0,3 – 0,4 % sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.

Nếu hàm lượng này đến 0,6 % thì sự điêu hòa của tim bị ảnh hưởng có thể dẫn đến tử vong.

Trong cơ thể người, etanol được hấp thu ở đại tràng và trong ruột non sau đó đến nhanh các cơ quan nội tạng, trong dạ dày etanol kích thích quá trình sinh ra axit, gây đau dạ dày. Trong cơ thể người nghiện rượu, etanol gây nên sự phá hủy gan do gan là nơi trao đổi etanol nhiều nhất và etanol làm hỏng quá trình trao đổi chất.

Page 22: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Nguyên nhân?

Cháy nổ ô tô xe máy!

Xăng pha là nghi vấn số một

Page 23: Ancol (nâng cao) - tiết 2

Metanol, axeton… là thủ phạm?TS Hoàng Mạnh Hùng, nguyên Phó viện trưởng Viện Khoa học hình sự, Giám đốc Trung tâm tư vấn giám định dân sự phân tích: “Nhiều khả năng xăng dầu bị pha chất axeton, metanol. Đây là những phụ gia phản ứng rất mạnh, hòa tan tốt trong xăng, rất dễ cháy. Khi pha các phụ gia này gây ra các tác dụng: làm cho dây dẫn và những kim loại giãn ra, hở ra ăn mòn nên hở nhiên liệu, nhiệt độ đến một ngưỡng đủ nó sẽ phát nổ. 12 hãng ô tô lớn trên thế giới đã khuyến cáo không nên pha metanol vào nhiên liệu xăng”. TS Hùng còn lập luận: Trung Quốc, một trong những nước sản xuất methanol nhiều nhất thế giới, sát Việt Nam nên giá methanol rất rẻ chỉ có 9.000-10.000 đồng/lít. Pha phụ gia rẻ tiền, tiết kiệm, bán lãi hơn, đó là lý do những người bán hàng đã pha phụ gia vào xăng.