bai 24 linh kien ban dan 2

14

Upload: quang-codon

Post on 16-Jul-2015

55 views

Category:

Art & Photos


3 download

TRANSCRIPT

*Cấu tạo : Là một điốt được chế tạo từ những vật liệu bán dẫn thích hợp để khi có dòng điện thuận chạy qua thì phát ra ánh sáng tại lớp tiếp xúc p – n

* Tính chất : Màu sắc ánh sáng phát ra phụ thuộc vào các bán dẫn dùng làm điốt và cách pha tạp chất vào bán dẫn đó .

* Nguyên nhân:Nguyên nhân: Khi dòng điện thuận đi qua điot thì tại lớp Khi dòng điện thuận đi qua điot thì tại lớp chuyển tiếp xảy ra sự tái hợp e và lỗ trống nên năng lượng chuyển tiếp xảy ra sự tái hợp e và lỗ trống nên năng lượng được giải phóng dưới dạng ánh sáng.được giải phóng dưới dạng ánh sáng.

* Ứng dụng:Ứng dụng: Bộ hiển thị, đèn báo, màn hình quảng cáo, Bộ hiển thị, đèn báo, màn hình quảng cáo, nguồn sáng ....nguồn sáng ....

Hoạt động của LED giống với nhiều loại điốt bán dẫn.Khối bán dẫn loại p chứa nhiều lỗ trống tự do mang điện tích dương nên khi ghép với khối bán dẫn n (chứa các electron tự do) thì các lỗ trống này có xu hướng chuyễn động khuếch tán sang khối n. Cùng lúc khối p lại nhận thêm các điện tử (điện tích âm) từ khối n chuyển sang. Kết quả là khối p tích điện âm (thiếu hụt lỗ trống và dư thừa điện tử) trong khi khối n tích điện dương (thiếu hụt electron và dư thừa lỗ trống).Ở biên giới hai bên mặt tiếp giáp, một số điện tử bị lỗ trống thu hút và khi chúng tiến lại gần nhau, chúng có xu hướng kết hợp với nhau tạo thành các nguyên tử trung hòa. Quá trình này có thể giải phóng năng lượng dưới dạng ánh sáng (hay các bức xạ điện từ có bước sóng gần đó).

Tùy theo mức năng lượng giải phóng cao hay thấp mà bước sóng ánh sáng phát ra khác nhau (tức màu sắc của LED sẽ khác nhau). Mức năng lượng(và màu sắc của LED) hoàn toàn phụ thuộc vào cấu trúc năng lượng của các nguyên tử chất bán dẫn.

* Cấu tạo:* Cấu tạo: Là một dụng cụ bán dẫn có hai lớp chuyển tiếp Là một dụng cụ bán dẫn có hai lớp chuyển tiếp p – n . Nó gồm ba phần có tính chất dẫn điện khác p – n . Nó gồm ba phần có tính chất dẫn điện khác nhau nhau

* Lưu ý:* Lưu ý: Khu vực giữa có chiều dày rất nhỏ (cỡ Khu vực giữa có chiều dày rất nhỏ (cỡ µµm) và mật m) và mật độ hạt tải điện rất thấp nên điện trở suất rất lớnđộ hạt tải điện rất thấp nên điện trở suất rất lớn

(Ba zơ)

(Emitơ) (côlectơ)

(Ba zơ)

(côlectơ)(Emitơ)

* Phân loại : Tranzito p – n – p và Tranzito n – p – n

BE C

B

CE

n np+

++++

+++++

-----

-----

B

CE

Bazơ CôlectơEmitơ

+ Mắc nguồn + Mắc nguồn EE11 ≈≈ 1 V 1 V ⇒⇒ lớp chuyển lớp chuyển

tiếp E – B phân cực thuậntiếp E – B phân cực thuận

+ Mắc nguồn + Mắc nguồn EE22 ≈≈ (5 (5→→ 10) lần 10) lần EE11

⇒⇒ lớp chuyển tiếp B – C phân cực lớp chuyển tiếp B – C phân cực ngượcngược⇒⇒ Phun lỗ trống từ E sang Phun lỗ trống từ E sang B B ⇒⇒ dòng I dòng IEE

⇒⇒ Phần rất nhỏ dòng IPhần rất nhỏ dòng IE E ⇒⇒ dòng I dòng IBB. .

Do IDo IB B << I<< IE E nên nên ⇒⇒ I ICC ≈≈ I IEE

⇒Phần lớn lỗ trống từ Phần lớn lỗ trống từ E sang B vượt qua lớp E sang B vượt qua lớp chuyển tiếp B – C chuyển tiếp B – C ⇒⇒ dòng I dòng ICC

β - hệ số khuếch đại dòng điện⇒⇒ ββ ==IICC

IIBB

+ IE

IB

IC

+

-

-

BC

EE1

E2

Sơ đồ nguyên lí mạch khuếch đại dùng Sơ đồ nguyên lí mạch khuếch đại dùng tranzito p – n - p tranzito p – n - p

p

p

n

R

* U* UBEBE biến thiên một lượng biến thiên một lượng ∆∆UUBEBE

⇒⇒ I IEE và I và IB B cũng biến thiêncũng biến thiên ⇒⇒ I ICC

cũng biến thiên. Với R khá lớncũng biến thiên. Với R khá lớn

⇒⇒ ∆∆UUC C = R.= R.∆∆ I IC C = R. = R.ββ..∆∆ I IB B

⇒ ∆UC >> ∆UBE + IE

IB

IC

+

-

-

Sơ đồ nguyên lí mạch khuếch đại dùng Sơ đồ nguyên lí mạch khuếch đại dùng tranzito p – n - p tranzito p – n - p

p

p

n

R

BC

EE1E2

* Họ đặc tuyến Vôn - ampe của tranzito p – n - p* Họ đặc tuyến Vôn - ampe của tranzito p – n - p

IC (mA)

O

1

2

3

4

5

6

IB = 0 µA

IB = 20 µA

IB = 60 µA

IB = 40 µA

-1 UCE (V)-2 -3 -4 -5 -6

IB = 80 µA⇒⇒ ββ ==IICC

IIBB

⇒⇒ ββ ==20.1020.10-6-6 (A) (A)

2,5.102,5.10-3-3 (A) (A)

ββ = 125 (lần)= 125 (lần)

+ Từ họ đặc tuyến,có + Từ họ đặc tuyến,có thể xác định, lựa chọn thể xác định, lựa chọn được các thông số của được các thông số của mạchmạch

* Họ đặc tuyến Vôn - ampe của tranzito p – n - p* Họ đặc tuyến Vôn - ampe của tranzito p – n - p

IC (mA)

O

1

2

3

4

5

6

IB = 0 µA

IB = 20 µA

IB = 60 µA

IB = 40 µA

-1 UCE (V)-2 -3 -4 -5 -6

IB = 80 µA+ Khi dòng I+ Khi dòng IBB = 0, = 0,

tranzito ở trạng thái tranzito ở trạng thái ngắtngắt

+ Khi dòng I+ Khi dòng IBB có giá có giá

trị lớn và dòng Itrị lớn và dòng ICC đạt đạt

cực đại, tranzito ở cực đại, tranzito ở trạng thái bão hòatrạng thái bão hòa