bÀi tẬp quẢn lÝ dÀnh cho kỸ sƯ - latest 011013
TRANSCRIPT
BÀI TẬP QUẢN LÝ DÀNH CHO KỸ SƯ
Chương 2: RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN LÝ
Bài 1: Một người muốn mở cửa hàng bán sản phẩm. Các thông tin và phương án được đưa ra như sau (đơn vị: triệu đồng):
Thị trường tốt
Thị trường xấu
Thị trường bão hòa
Cửa hàng lớn 500 -400 -50
Cửa hàng nhỏ 150 -60 -10
Không mở 0 0 0
Xác suất của các trạng thái tương ứng của các thị trường là 40%, 35% và 25%;
Người này nên chọn phương án kinh doanh nào, nếu lựa chọn theo:
a. Max EMVb. Nếu nhà tư vấn đòi 150 triệu đồng để cung cấp thông tin về thị trường thì nên chấp nhận
không?c. Min EOL
Bài 2 : Một nhà máy đang cân nhắc giữa ba phương án: Nâng cấp công nghệ sản xuất, mở rộng dây chuyền sản xuất hiện có (không thay đổi công nghệ), không làm gì cả. Lợi nhuận thu được cho từng phương án được trình bày trong bảng sau :
Phương án/ Trạng thái Thị trường tốt Thị trường xấu.
Nâng cấp công nghệ 400,000 -360,000
Mở rộng dây chuyền hiện có 200,000 -40,000
Không làm gì cả 0 0
Xác suất 0.6 0.4
1. Cực đại giá trị kỳ vọng được tính bằng tiền EMV là :
a. 120,000
b. 104,000
c. 96,000
d. 200,000
2. Giá trị kỳ vọng với thông tin hoàn hảo EVWPI là :
a. 240,000
b. 10,000
c. 120,000
d. 0
3. Giá trị tối đa có thể trả để mua thông tin:
a. 120,000
b. 126,000
c. 136,000
d. 146,000
4. Giá trị cực tiểu của thiệt hại cơ hội kỳ vọng là :
a. 144,000
b. 240,000
c. 0
d. 136,000
Bài 3: Một người đứng trước các trò chơi sau (triệu đồng):
Thắng Thua Hòa
Trò chơi 1 35 -15 -2
Trò chơi 2 80 -30 -5
Không chơi 0 0 0
Người này sẽ quyết định thế nào nếu:
a. Họ là người lạc quanb. Là người bi quanc. Chọn theo đồng đều ngẫu nhiênd. Theo cách Minnimaxe. Nếu xác suất thắng là 60%, thua là 10%. Dùng Hurwiez để ra quyết định
Bài 4. Giám đốc công ty A ước lượng lợi nhuận từ dự án nhà máy sản xuất gạch với 3 phương án về qui mô ứng với 3 trạng thái thị trường như sau (đơn vị triệu đồng)
Qui mô
Nhu cầu thị trường
Thấp Trung Bình Cao
Nhỏ -450 100 400
Trung bình
-650 300 500
Lớn -1550 300 1200
Xác suất 21.75 35.50 42.75
1. Nếu giám đốc là người lạc quan (Maximax), anh ta sẽ chọn phương án :
a. Nhà máy quy mô lớn
b. Nhà máy quy mô trung bình
c. Nhà máy quy mô nhỏ
d. Không chọn phương án nào
2. Nếu dùng mô hình Minimax, vị giám đốc sẽ sẽ chọn :
a. Nhà máy quy mô lớn
b. Nhà máy quy mô trung bình
c. Nhà máy quy mô nhỏ
d. Không chọn phương án nào
3. Theo tiêu chuẩn cực đại kỳ vọng tính bằng tiền (EMV), giám đốc công ty A sẽ chọn :
a. Nhà máy quy mô lớn
b. Nhà máy quy mô trung bình
c. Nhà máy quy mô nhỏ
d. Không chọn phương án nào
4. Giá trị thiệt hại cơ hội kỳ vọng nhỏ nhất EOL đối với bài toán này bằng :
a. 157 triệu
b. 245 triệu
c. 434 triệu
d. 172 triệu
e. Không câu nào đúng
Bài 5: Để mở rộng sản xuất, xí nghiệp BSM đang xem xét chọn mua một trong hai thiết bị A và B. Xí nghiệp ước lược lợi nhuận và trạng thái thị trường sau đây:
Thiết bị
Lợi nhuận thu được hàng năm
Sức mua caoSức mua thấp
A 120,000
20,000
B 90,000
50,000
Dự báo nhu cầu:
Sức mua cao trong 5 năm: 25% Sức mua thấp trong 5 năm: 25% Sức mua cao trong 2 năm và thấp trong 3 năm: 50%
1. EMV về lợi nhuận của thiết bị A trong 5 năm là:a. 325,000$b. 300,000$c. 340,000$d. 350,000$
2. Theo mô hình EMV, xí nghiệp nên chọn :a. Thiết bị Ab. Thiết bị B
3. Nếu có một công ty tư vấn đề nghị cung cấp thông tin đầy đủ về thị trường. EVWPI về lợi nhuận trong 5 năm là:a. 600,000$b. 377,500$c. 450,000$d. 340,000$
4. Số tiền tối đa xí nghiệp nên bỏ ra mua thông tin thị trường là: a. 260,000$b. 37,500$c. 110,000$d. 15,000$
Bài 6: Một doanh nghiệp lắp ráp 2 sản phẩm điện tử là đầu máy VCD và đầu máy VCR. Các thông số về chi phí và giá bán sản phẩm như sau:
Dữ liệu trên một đơn vị sản phẩm
Loại sản phẩm Khả năng lớn nhất của các tài nguyên sẵn có
trong ngàyVCD VCR
Linh kiện điện tử (triệu đồng) 1.5 1 80
Số giờ máy ráp tự động (giờ) 0.2 0.4 16
Công nhân (công) 1 1.5 75
Giá bán ra (triệu đồng) 2 3
1. Để đạt doanh thu tối đa, số đầu máy VCD cần sản xuất trong ngày là:a. 40b. 30c. 20d. 50
2. Để đạt doanh thu tối đa, số đầu máy VCR cần sản xuất trong ngày là:a. 20b. 30c. 50d. 40
3. Mức doanh thu mỗi ngày tối đa có thể đạt được là:a. 150 triệu đồngb. 120 triệu đồngc. 124 triệu đồngd. 60 triệu đồng
Bài 7: Công ty ABC hiện đang xét 3 dự án A1, A2, A3. Thu nhập của của từng trạng thái tương ứng (triệu đồng):
Dự ánTrạng thái
Khó khăn Trung bình Thuận lợi
A1 -180 100 200
A2 -120 60 150
A3 -50 10 60
Xác suất 0.3 0.5 0.2
1. Nếu theo EMV, công ty chọn dự án:a. A1b. A2c. A3d. Không chọn dự án nào
2. Nếu có người bán thông tin thì giá trị lớn nhất mà công ty có thể mua là:a. 75 triệu đồngb. 39 triệu đồngc. 36 triệu đồngd. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Bài 8: Một của hàng mỗi ngày thường bán được 11kg hoặc 12kg hoặc 13kg loại thức ăn nhanh BC-6. Nếu bán được, tiền lời trên mỗi kg loại BC-6 la $35. Bởi vì loại thực phẩm BC-6 có thời hạn sử dụng rất ngắn, nếu đến cuối ngày không bán được thì xem như bỏ đi. Giá mua mỗi kg loại BC-6 là $56, vì vậy nếu cuối ngày không bán được thì xem như mất $56. Xác suất để bán được 11kg, 12kg và 13kg loại BC-6 trong mỗi ngày lần lượt là 0.45 , 0.35 và 0.2 . Hãy lập bảng quyết định theo mẫu sau để trả lời các câu hỏi:
Phương án Trạng thái nhu cầu (có thể bán được)
11 kg 12 kg 13 kg
Mua 11 kgMua 12 kgMua 13 kg
Xác suất
1. Lợi nhuận có được khi chọn phương án mua 13 kg nhưng chỉ bán được 12 kg mỗi ngày là:a. 420b. 364c. 385d. 329
2. Giá trị lợi nhuận kỳ vọng EMV của 3 phương án (11kg, 12kg, 13kg) lần lượt là (gần đúng):a. 385, 379, 341b. 15, -24, -38c. 165, 290, 491d. 355, 365, 351
3. Chủ cửa hàng nên mua bao nhiêu kg loại BC-6 mỗi ngày:a. 11 kgb. 12 kgc. 13 kgd. 14 kg
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 3: TÀI CHÁNH – KẾ TOÁN
Bài 1. Cho Bảng Cân Đối kế toán của một công ty ngày 31/12/ 2005
TÀI SẢN
Tiền mặt
Khoản phải thu
Tồn kho
Tài sản cố định
Tổng cộng: $500,000
NGUỒN VỐN
Khoản phải trả
Nợ dài hạn $150,000
Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại $90,000
Tổng cộng
Tỷ số nợ 50%
Tỷ số thanh toán nhanh 0.9 lần
Vòng quay tài sản 1.5 lần
Kỳ thu tiền bình quân 30 ngày
Vòng quay tồn kho 5 lần
(Số ngày hoạt động trong năm : 300 ngày)
30=(KPTx360)/DT DT= KPT x360/30 (1)
1.5=DT/TS (2) DT = Tổng TS x 1.5
Từ (1) và (2) KPT
DThu TKho (5=DT/TK)
Kp trả + Vốn cổ phần = 500 000 – 90 000 – 15000 (3)
Tỉ số nợ = (Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn) / [(Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn) + vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại] ( 4)
Từ (3), (4) Nợ ngắn hạn + vốn cổ phần
Tính TM : (Tỉ số thanh toán nhanh = (TM+KPT)/Nợ ngắn hạn ) với Nợ ngắn hạn = khoản phải trả Tài sản cố định
Lưu ý: Vòng quay TS khác vòng quay TS cố định
1. Số vốn riêng của doanh nghiệp là:a. $90,000b. $160,000c. $250,000d. $300,000
2. Số tồn kho là: a. $90,000b. $60,000c. $72,500d. $150,000
3. Lượng tiền mặt là :a. $5,000b. $15,000c. $27,000d. $45,000
4. Tài sản lưu động có giá trị :a. $60,000b. $75,000c. $90,000d. $240,000
Bài 2: Công ty có các thông số sau:
Bảng cân đối Kế Toán công ty A 31/12/ 1999
Tài Sản Nguồn Vốn
Tiền mặt Khoản phải trả
Khoản phải thu Vay dài hạn 100
Tồn kho Vốn cổ phần thưởng
Tài sản cố định Lợi nhuận giữ lại 80
Tổng tài sản 400 Tổng nợ và vốn:
Biết:
- Tỷ số nợ 0.5 = Tổng (Nợ NH + Nợ DH)/ Tổng (Nợ NH + Nợ DH) + vốn (1)- Vòng quay tài sản 1.5=Dthu/ Tổng TS(2)- Thời gian thu hồi khoản phải thu: 30 ngày=KpthuX360/Dthu(3)- Vòng quay tồn kho: 5=Dthu/ Tkho (4)- Tỷ số thanh toán nhanh: 0.8= (TS lưu động – tồn kho)/ Nợ ngắn hạn(5)- Đơn vị tính: triệu đồng
(2) Dthu = Tổng TS*1.5 (3) KpThu = Dthu*30/360(4)Tkho = Dthu/5TS lưu động = Tiền mặt + Khoản phải thu + Tồn kho ((1) Kp trả = Nợ ngắn hạn =400*0.5 - 100Thay vào (5) Tiến mặt
1. Tổng Nợ và Vốn là: a. 400b. 300c. 200d. 150
2. Khoản phải thu là:a. 200b. 120c. 100d. 80
3. Doanh thu của công ty:a. 300b. 400c. 600d. 700
4. Khoản phải thu là:a. 50 b. 60
c. 70d. 100
5. Giá trị tồn kho là: a. 50b. 100c. 120d. 200
Bài 3: Thông tin sau dùng cho 5 câu tiếp theo.
Cho bảng cân đối kế toán của công ty AAA ngày 31//062012 như sau:
Tài sản (đơn vị trính: triệu USD) Nguồn vốn
Tiền mặt ? Khoản phải trả 250
Khoản phải thu ? Nợ dài hạn ( B)
Tồn kho ? Vốn cổ phần (C)
Tài sản cố định (A) Lợi nhuận giữ lại 25
Tổng cộng 1050 Tổng cộng ?
Biết 1 năm AAA làm việc 350 ngày.
Tỷ số nợ = 0.5 = Tổng (Nợ NH + Nợ DH)/ Tổng (Nợ NH + Nợ DH) + vốn (1)
Tỷ số thanh toán hiện thời = 2.9 = TS lưu động/ Nợ ngắn hạn (2)
Vòng quay tài sản = 2.5 = Dthu/ Tổng TS(3)
Vòng quay tồn kho = 7 Dthu/ Tkho (4)
Kỳ thu tiền bình quân = 20 ngày= KP thu / ( Doanh thu / 350 ) (5)
(2) TS lưu động = Nợ ngắn hạn *2.9
TS cố định = Tổng TS – TS lưu động
(1) B C
1. Tài sản cố định (A) của cty AAA tại thời điểm 31/06/2012 có giá trị là:
a. 200 triệu
b. 325 triệu
c. 375 triệu
d. 725 triệu
e. Tất cả đều sai.
2. Nợ dài hạn (B) của cty AAA tại thời điểm 31/06/2012 có giá trị là:
a. 150 triệu
b. 200 triệu
c. 500 triệu
d. 725 triệu
e. Tất cả đều sai.
3. Vốn cổ phần (C) của cty AAA tại thời điểm 31/06/2012 có giá trị là:
a. 500 triệu
b. 725 triệu
c. 900 triệu
d. 1050 triệu
e. Tất cả đều sai.
4. Nếu trong kỳ tài sản cố định của công ty tăng thêm 25 triệu và nợ giảm đi 20 triệu thì vốn chủ sở hữu sẽ tăng hay giảm, bao nhiêu?
Vốn chủ sở hữu là vốn đầu tư của chủ sở hữu, là phần tài sản còn lại sau khi lấy tổng tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả.
a. Tăng 25 triệu.
b. Tăng 45 triệu.
c. Giảm 5 triệu.
d. Giảm 20 triệu.
e. Tất cả đều sai.
5. Tỷ số thanh toán nhanh của AAA:
(TS lưu động – tồn kho)/ Nợ ngắn hạn
a. 1
b. 1.4
c. 2
d. 2.9
e. Tất cả đều sai.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 7: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Câu 1: Đơn vị kinh doanh có nhu cầu sử dụng 640,000 đơn vị linh kiện.
Biết:
Tổng số ngày làm việc trong năm: 300 ngày
Phí đặt hàng $200
Phí tồn kho đơn vị: 1$/ đơn vị/ năm
Giá mua: $0.81
Yêu cầu:
a. Tính lượng tồn kho tối ưub. Tính chu kỳ đặt hàng bình quânc. Tính tổng chi phí hàng tồn khod. Nếu thời gian giao hàng là 10 ngày. Tính điểm tái dặt hàng.
Bài 2: Công ty BBB, nhu cầu nguyên liệu 1000 tấn/năm. Chi phí đặt hàng là 100.000 đồng/1 đơn hàng. Chi phí lưu kho là 5.000 đồng/tấn/năm. Công ty làm việc 300 ngày / năm
1. Lượng đặt hàng tối ưu:a. 200 tấnb. 1000 tấnc. 500 tấnd. Tất cả đều sai
2. Số lượng lần đặt hàng mong muốn trong một năm:a. 1 lầnb. 5 lầnc. 2 lầnd. 7 lần
3. Khoảng cách trung bình giữa hai lần đặt hàng:a. 300 ngày b. 30 ngàyc. 150 ngàyd. 60 ngày
4. Tổng chi phí dự trữ:
a. 1,000,000 đồng
b. 2,600,000 đồng
c. 1,450,000 đồng
d. 1,600,000 đồng
Bài 3: Một sản phẩm Y được cấu thành từ các chi tiết như sau:
Tên chi tiết Số lượng yêu cầu
A 4
I 3
J 6
B 2
K 2
L 1
M 7
U 3
V 15
a. Đơn hàng gồm 120 sản phẩm Y. Tính số lượng chi tiết U cần thiết.b. Tính tổng số chi tiết I, J, K, L, M cho đơn hàng gồm 560 sản phẩm Y
Bài 4: Một xí nghiệp sản xuất đồ gỗ nội thất đang tính toán lượng tồn kho nguyên vật liệu tốt nhất cho xí nghiệp từ số liệu dự đoán về nhu cầu sản phẩm tiêu thụ trong năm (360 ngày). Theo số liệu của phòng kinh doanh, nhu cầu xẻ gỗ phục vụ sản xuất là 200m3, chi phí cho một lần đặt hàng là 450,000đ, chi phí trữ hàng là 72,000đ/m3/năm.
1. Lượng gỗ xẻ tối ưu là:a. EOQ = 60m3b. EOQ = 85m3c. EOQ = 50 m3d. Tất cả đều sai.
2. Thời gian giữa 2 lần đặt hàng là:a. 91 ngàyb. 90 ngàyc. 80 ngàyd. Tất cả đều sai
Bài 5 Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong một phân xưởng trong 3 tháng như sau:
1. Tổng lỗi:
a. 16,000
b. 15,000
c. 14,000
d. 17,500
e. Khác
2. Tổng chi phí lỗi:
a. 1,000,000,000
b. 992,220,200
c. 850,452,000
d. 822,220,200
e. Khác
3. Nếu không biết chi phí lỗi đơn vị, thứ tự ưu tiên giải quyết lỗi là:
a. F
b. C
c. F và C
d. B và E
e. Khác
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 9: QUẢN LÝ DỰ ÁNBài 1: Một dự án có sơ đồ mạng sau:
(Chú thích: “A,2” nghĩa là công tác A thực hiện trong 2 ngày
1. Thời gian hoàn thành dự án là: a. 18 ngàyb. 16 ngàyc. 15 ngàyd. 14 ngày
2. Đường găng của dự án là: a. A-B-E-Gb. A-D-E-Gc. B-E-Gd. C-F-G
3. Thời gian muộn nhasatt để sự kiện 3 xảy ra là ngày thứ:a. 3
2
1 4 65
A,1 D,4
B,2
C,3F,6
E,7 G,5
3
b. 6c. 7d. Tất cả đều sai
Bài 2: Dự án Z có các dữ liệu sau:
1. Thời gian hoàn thành dự án là: a. 20 ngàyb. 21 ngàyc. 22 ngàyd. 23 ngày
2. Đường Gantt của dự án là: a. A-C-E-Gb. A-C-F-Hc. A-B-E-Gd. Câu a và b đúng
3. Công tác D có thể bắt đầu trễa. 1 ngàyb. 2 ngàyc. 3 ngàyd. Tất cả đều sai
Bài 3: Một sự án có sơ đồ sau:
1. Thời gian hoàn thành dự án sớm nhất là?2. Công viện C có thể bắt đầu trễ?3. Công việc D có thể bắt đầu trễ?4. Đường Gantt của dự án là?5. Thực tế việc D đã thực hiện 10 ngày thay vì 6. Đường Gantt của dự án là?
Bài 4: Cho dự án có các thông số sau:
1
2
3
4
6
5
D,7
A,8
C,3
B,10
E,6
H,8
G,5
F,3
1 2
3 5
7 3
3
8
64
D,3A,3
C,2
B,1
I,9
G,4
H,8
J,3E,11
F,7
Tên công việc Công việc trước
Thời gian thực hiện
A - 5
B - 3
C - 7
D A 3
E B 6
F B,C 4
G D,E 5
H E 4
I F 6
J G,H 2
K J 3
a. Xác định đường Gantt dự ánb. Công việc B, C, D, E có thể bắt đầu sớm, muộn bao lâu?
Bài 5: Dự án Z có các dữ liệu sau:
1. Thời gian hoàn thành dự án là: a. 20 ngàyb. 21 ngàyc. 22 ngàyd. 23 ngàye. khác
2. Đường Gantt của dự án là: a. A-C-E-Gb. A-C-F-Hc. A-B-E-Gd. Câu a và b đúng
A,8
D,7
G,5
B,10
F,3
H,8
E,6C,3
3 5
6
42
1
e. Không câu nào đúng3. Công tác D có thể bắt đầu trễ
a. 1 ngàyb. 2 ngàyc. 3 ngàyd. Tất cả đều sai
Bài 6: Một dự án có sơ đồ mạng như hình vẽ sau:
Công tác m a b
A 4 2 6
B 2 1 3
C 3 2 4
D 3 1 5
E 4 3 5
m: thời gian thường xảy ra nhấta: thời gian bi quanb: thời gian lạc quan
1.Đường Gantt của dự án là:a. ABCDb. ABEc. ACDd. ACEe. khác
2.Thời gian dự trữ của công tác B là (ngày):
a. 5b. 4c. 3d. 2e. khác
3.Xác suất hoàn thành dự án trong vòng 10 ngày là:
a. 11%b. 71%
1 2 3 5
4
A C D
EB
c. 23%d. 19%e. 32%
Bài 7: Một dự án có sơ đồ mạng như hình vẽ sau:
Tên công việc
Thời gian
Công việc trước
A 2 -
B 4 -
C 3 A
D 5 B
E 1 C
F 8 E
G 1 C,D
H 4 G
I 2 F,H
1. Đường Gantt của dự án là:
a. ACEFIb. BDGHIc. BDFHId. ACEFI và BDGHIe. khác
2 . Chọn câu đúng nhất:
a. Thời gian dự trữ của C là 0b. Thời gian dự trữ của G là 0c. Câu a, b đúngd. Câu a, b saie. khác
3. Chiều dài của đường Gantt là:
a. 16b. 23c. 20d. Không có câu nào đúnge. khác
Bài 8: Một dự án có thông tin sau:
Công tác
Công tác trước đó
Thời gian thực hiện
Nhân công
(tuần) (người)
A - 5 8
B - 6 10
C - 4 6
D A 5 8
E A,B 3 3
F A,B.C 10 8
G D 4 7
H G,E 1 2
I G,E 3 6
J H,F 1 5
K D,I,J 2 16
1. Thời gian cần thiết để hoàn thành dự án là (tuần):
a. 17b. 18c. 19d. 20e. khác
2. Đường Gantt là:
a. ADGIKb. ADGHJKc. BFJKd. Câu a, b đúnge. Cấu a, c đúng
3. Công tác E có thể kéo thêm mấy tuần mà không làm ảnh hưởng đến tiến độ dự án:
a. 5b. 6c. 8d. 11e. 14
4. Nếu thực hiện dự án theo sơ đồ Gantt bắt đầu sớm thì lượng công nhân tối đa cần cho một tuấn là bao nhiêu người?
a. 19b. 21c. 24d. 26e. 28
5. Nếu thực hiện dự án theo sơ đồ Gantt bắt đầu sớm thì lượng công nhân tối thiểu cần cho một tuấn là bao nhiêu người?
a. 10b. 11c. 13d. 15e. 16
6. Sau khi làm công tác phân bổ nguồn lực thì lượng công nhân cần ở tuần thứ 10 sẽ:a. Giảm bớt 3 ngườib. Giảm bớt 2 ngườic. Không đổid. Tăng thêm 2 ngườie. Tăng thêm 3 người
7. Để thực hiện việc phân bổ nguồn lực thì công việc E sẽ dời lại mấy tuần:
a. 5 tuầnb. 4 tuầnc. 2 tuầnd. Không phải dờie. Tất cả các câu trên đều sai
Bài 9. Dữ liệu dùng cho 4 câu tiếp theo:
1. Đường Gantt:
a. ACFHb. BEHc. ADGd. BEGe. Khác
2. Thời gian hoàn thành dự án:
a. 18 ngàyb. 19 ngàyc. 20 ngàyd. 21 ngày
e. Khác
3. Công việc H và công việc ảo có thời gian dự trữ là:
a. 1 và 2 ngàyb. 2 và 1 ngàyc. 1 và 0 ngàyd. 0 và 1 ngàye. Khác
4. Sự kiện 3 và 5 có thời gian dự trữ là:
a. 1 và 2 ngàyb. 2 và 1 ngàyc. 1 và 0 ngàyd. 0 và 1 ngàye. Khác
Bài 9. Số liệu dùng cho 5 câu tiếp theo. Cho dự án có thông số sau với tiền lương nhân công là 120 ngàn đồng/ngày.
1. Đường Gantt của dự án là:a. ACDEFGHb. BDEFGHc. ACDEFGH và BDEFGHd. khác
2. Thời gian hoàn thành dự ána. 10 tuầnb. 11 tuầnc. 12 tuầnd. 13 tuầne. khác
3. Công việc B, E có thể sớm nhất và trễ nhất:a. 0,0 và 0,5 tuầnb. 0,1 và 5,0 tuầnc. 0,0 và 0,0 tuầnd. 0,2 và 2,3 tuầne. Khác
4. Tổng số ngày công cần thiết cho dự án nếu dự án tiến hành 6 ngày/ tuần: a. 300 ngày
b. 350 ngàyc. 222 ngàyd. 282 ngàye. Khác
5. Tiền lương phải trả cho công nhân trong 8 tuần đầu là:a. 23780 ngànb. 34240 ngànc. 26640 ngànd. 25405 ngàne. Khác